SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Làm vi c nhóm


   Trình bày: Lâm Quang Vũ
   BM CNPM, Khoa CNTT, H KHTN
   TPHCM 2/2006




N i dung
 Gi i thi u
 Các lo i vai trò trong nhóm
 Ho t ng
 Quy t c làm vi c nhóm




                                1
Gi i thi u
  Áp d ng tính uy n chuy n / năng       ng
      tăng hi u qu làm vi c nhóm
  Vai trò trong nhóm: ó là m t trong nh ng
  v trí mà m t ngư i gi trong nhóm
    Các vai trò không tĩnh – chúng luôn thay    i
    tùy vào hi n tr ng
    M t ngư i thư ng th c hi n m t vai trò nào ó
    d a trên s mong       i c a nh ng thành viên
    khác.




Các lo i vai trò
  Vai trò theo công vi c (task roles)
  Vai trò b o dư ng (Maintenance roles)
  Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân
  (self-centered roles)




                                                    2
Vai trò theo công vi c (task roles)
  Initiator: ngư i ưa ra nh ng ý tư ng
  m i, nh ng m c tiêu, gi i pháp, phương
  th c m i…
  Câu h i:
    theo b n, hi n nay, n u mu n kinh doanh trên
    Internet thì kinh doanh cái gì ? Lý do ?
        c i ti n h th ng KHP, b n có nh ng ý
    tư ng nào, lý do ?




Vai trò theo công vi c (task roles)
  Information seeker: tìm hi u các s ki n, làm rõ
  và cung c p thông tin cho các thành viên khác
  trong nhóm,      ngh nh ng thông tin nào là c n
  thi t trư c khi ưa ra quy t nh nào ó.
  Information giver: ưa ra các s ki n, thông tin,
  nh ng kinh nghi m cá nhân và các d n ch ng
  (lưu ý nh ng th ng tin này ch h u d ng khi nó
  thích h p và úng giúp hoàn thành m t công vi c
  nào ó).




                                                    3
Vai trò theo công vi c (task roles)
  Opinion seeker: phác th o nh ng ý ki n
  c a nh ng ngư i khác nhau trong nhóm,
  làm rõ quan i m và nh ng v n       liên
  quan.
  Opinion giver: ưa ra ý ki n, quan i m
  cá nhân, bày t quan i m c a mình.




Vai trò theo công vi c (task roles)
  Clarifier: chi ti t hóa, làm cho rõ, d hi u
  nh ng ý ki n c a nh ng ngư i trong nhóm
  b ng cách ưa ra các ví d , mô ph ng
  ho c s gi i thích.
  Coordinator: i u ph i viên, làm rõ m i
  quan h gi a các s ki n, ý ki n,        ngh
  ho c ưa ra hư ng th o lu n cho nhóm.




                                                4
Vai trò theo công vi c (task roles)
  Director: ngư i qu n lý, giúp nhóm luôn i
   úng hư ng, hư ng d n th o lu n, nh c
  nh m c tiêu c a nhóm, i u ch nh các
  ho t ng c a nhóm.
  Devil’s Advocate: ngư i bi n h cho
  nh ng ý ki n ph n i, ưa ra nh ng lu n
   i m thách th c nh m t o s tranh lu n
  ki m tra, ánh giá m c        hi u qu c a
  nh ng ý ki n, gi i pháp ư c     ngh .




Vai trò theo công vi c (task roles)
  Energizer: thúc gi c nhóm làm vi c t t hơn, thúc
  gi c nhóm ra quy t nh, kích thích các ho t
     ng ho c làm nóng b u không khí yên ng trong
  nhóm.
  Procedure Developer: ưa ra nh ng            ngh
  giúp th c hi n các ý tư ng c a các thành viên
  trong nhóm, qu n lý trình t công vi c,      ngh
  quy trình công vi c…
  Recoder: ghi nh n l i t t c các ho t     ng c a
  nhóm, vai trò như thư ký.




                                                     5
Vai trò b o dư ng (Maintenance roles)
  T p trung vào khía c nh xã h i c a nhóm,
  ch c năng chính c a nhóm vai trò này là:
    t o d ng
    duy trì tính k t dính c a nhóm




Vai trò b o dư ng (Maintenance roles)
  Supporter: ngư i tr giúp, nâng    , ng
  ý v i các ý ki n c a ngư i khác, t o s
  kh ng khít, oàn k t trong nhóm
  Harmonizer: ngư i hòa gi i, óng vai trò
  trung gian hòa gi i nh ng b t   ng gi a
  các thành viên trong nhóm.




                                             6
Vai trò b o dư ng (Maintenance roles)
  Tension Reliever: ngư i ch u trách nhi m làm
  d u b u không khí căng th ng, k chuy n cư i
  ho c ưa ra nh ng tình hu ng hài hư c, gi m
  tính hình th c, gi i t a căng th ng giúp m i ngư i
  trong nhóm khuây kh a.
  Gatekeeper: m ra nh ng kênh thông tin, giúp
  nh ng ngư i ít nói ho c không nói trong nhóm
    óng góp ý ki n,      m b o m i ngư i     u ư c
    óng góp và ư c nghe ý ki n.




Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân
(self-centered roles)
  Nh ng vai trò này ph c v cho nh ng nhu
  c u, m c ích cá nhân, do ó s làm gi m
  hi u qu làm vi c nhóm, phá v tính k t
  dính c a nhóm.




                                                       7
Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân
(self-centered roles)
  Blocker: luôn gây tr ng i, ph n        i, luôn yêu
  c u nh ng th không th làm, luôn l p i l p l i,
  nh c t i m t ch       nào ó khi nhóm ã quy t
    nh b qua nó.
  Aggressor: k gây h n, làm gi m nhi t huy t c a
  ngư i khác, bày t quan i m b t ng, gây cư i
  trong khi ngư i khác trình bày, luôn ghen t ,   k
  ngư i khác.
  Recognition Seeker: luôn c g ng thu hút s
  chú ý c a ngư i khác, luôn nói nh ng v n
  không liên quan.




Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân
(self-centered roles)
  Confessor: ngư i luôn thú t i, luôn dùng nhóm
  như thính gi c a mình    gi i bày nh ng l i l m,
  c m xúc ho c nh ng v n      không liên quan n
  công vi c c a nhóm.
  Playboy/Playgirl: bày t s thi u quan tâm       n
  công vi c chung c a nhóm b ng cách ưa ra các
  ý ki n d u c t, nháo báng, nói xiên, nói xéo
  ngư i khác.
  Dominator: luôn th hi n quan i m th ng tr ,
  luôn c g ng i u khi n nhóm theo hư ng riêng
  c a mình.




                                                       8
Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân
(self-centered roles)
  Special-Interest Pleader: luôn nói v nh ng v n
       quan tâm c a m t nhóm khác, gi ng như là
     i di n c a nhóm ó.
  Isolate: ngư i cô l p, không tham gia các ho t
     ng nhóm, luôn ho t        ng khác ngư i khác,
  tách bi t, luôn t ch i các n l c giúp anh ta có
  ti ng nói trong các quy t nh c a nhóm.
  Cynic: ngư i hay d u c t, ch trích, nh o báng,
  luôn tìm ki m l i c a ngư i khác, ch quan tâm
     n nh ng v n       tiêu c c, luôn mong nhóm s
  th t b i.




Ho t      ng cá nhân:
  D a vào danh sách các vai trò nêu trên,
  hãy nêu tên nh ng vai trò mà b n nghĩ
  b n ã ho c s        óng trong nhóm ho c
  trong 1 t ch c mà b n tham gia. Xin vui
  lòng thành th t và h p lý.




                                                     9
Câu h i:
  Suy nghĩ th t k làm th nào vi c th hi n
  c a nh ng vai trò b n gi trong nhóm s
  giúp ích cho nhóm. Cho nh ng ví d c
  th .




Câu h i:
  Suy nghĩ th t k làm th nào vi c th hi n
  c a nh ng vai trò b n gi trong nhóm s
  làm gi m hi u qu c a nhóm. Cho nh ng
  ví d c th




                                            10
Câu h i:
  Trong m t t ch c, nhóm mà b n ã tham
  gia, th  ánh giá t 1-10 (1-th p nh t, 10-
  cao nh t), ây là ánh giá mà b n nghĩ là
  nh ng ngư i khác trong nhóm s ánh giá
  b n.




Câu h i:
  Li t kê nh ng lý do và gi i thích t i sao b n
  tr l i câu h i s 4 như v y.




                                                  11
Câu h i:
  N u cho b n m t cơ h i khác, b n mu n
   óng vai trò nào nhi u nh t và ít nh t




Câu h i:
  Gi i thích t i sao vi c thay   i này s giúp
  ích hơn cho nhóm c a b n.




                                                12
Câu h i:
  Li t kê m t s bư c     t bi t và th c t
  giúp b n có th th c hi n t t vai trò trong
  nhóm




Quy t c làm vi c nhóm
  Nh ng quy t c trong nhóm: các nhóm thi t l p
  các quy t c và chu n giúp nhóm       t ư c m c
  tiêu cu i cùng. Nh ng quy t c này giúp i u ch nh
  nh ng hành vi c a nhóm trong m t s tình hu ng
     c bi t. Chúng qui nh nh ng i u mà m t
  ngư i trong nhóm:
    Ph i làm (b t bu c)
    Nên làm (thích làm)
    Không ư c làm ( i u c m)




                                                     13
Gi i thi u qui t c nhóm
  Xác nh rõ ràng nh ng quy t c làm vi c trong
  nhóm:
    chìa khóa c a vi c tăng hi u su t làm vi c nhóm,
     ây là phương pháp r t hi u qu , b i vì nó s giúp các
    v n     “m ra” (hi v ng trư c khi chúng tr thành v n
       th c s ).
  Ngay c khi chúng ta ã làm vi c v i nhau trong
  m t th i gian trư c ây, t t nh t là nên xác nh
  rõ ràng nh ng quy t c làm vi c c a nhóm.




Vài ý tư ng giúp l p quy t c nhóm
  Th i gian b t u làm vi c khi nào ?
  Chính sách k lu t nh ng ngư i n tr ?
  Th i gian k t thúc bu i h p ?
  Làm th nào chia s trách nhi m, công vi c?
  Chính sách v vi c “công vi c ư c giao” n p tr
  h n?
  Nh ng tiêu chí, tính cách, hành vi ư c mong      i
  trong nhóm ? (trung th c, thân thi n, h p tác …)
  Quy t c chia s thông tin trong nhóm ?




                                                            14
Vài ý tư ng giúp l p quy t c nhóm
  Xác nh    ưu tiên khi ra quy t   nh ?
  Cách ánh giá k t qu ?




                                          15

More Related Content

Viewers also liked

Final Project E90
Final Project E90Final Project E90
Final Project E90
nixfairy
 
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứngNhững bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
Phan Linh
 

Viewers also liked (8)

Luan van thac si kinh te (18)
Luan van thac si kinh te (18)Luan van thac si kinh te (18)
Luan van thac si kinh te (18)
 
CĂN HỘ SUNRISE CITY - HOTLINE 09 32 72 38 68
CĂN HỘ SUNRISE CITY - HOTLINE 09 32 72 38 68CĂN HỘ SUNRISE CITY - HOTLINE 09 32 72 38 68
CĂN HỘ SUNRISE CITY - HOTLINE 09 32 72 38 68
 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY - LỊCH COI THI (TUẦN 28)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY - LỊCH COI THI (TUẦN 28)KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY - LỊCH COI THI (TUẦN 28)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY - LỊCH COI THI (TUẦN 28)
 
Bao gia phu kien tu bep inox Higold thang 12 - 2013
Bao gia phu kien tu bep inox Higold thang 12 - 2013Bao gia phu kien tu bep inox Higold thang 12 - 2013
Bao gia phu kien tu bep inox Higold thang 12 - 2013
 
Apagão 10
Apagão 10Apagão 10
Apagão 10
 
Ea2starter
Ea2starterEa2starter
Ea2starter
 
Final Project E90
Final Project E90Final Project E90
Final Project E90
 
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứngNhững bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
Những bài thuốc bí truyền chữa ung thư buồng trứng
 

Similar to Week 02-group activity

Ky nang lam viec nhom pgs. dang dinh boi
Ky nang lam viec nhom   pgs. dang dinh boiKy nang lam viec nhom   pgs. dang dinh boi
Ky nang lam viec nhom pgs. dang dinh boi
Nguyễn Việt
 
silde môn Quản trị bán hàng
silde môn Quản trị bán hàngsilde môn Quản trị bán hàng
silde môn Quản trị bán hàng
Em Để Yêu
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
NhomHTTP
 
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
Nghề Nhân sự
 
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạyKinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Nguyen Van Nghiem
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhóm
Viet Nam
 
B3.1 nhung vd chung tuvan
B3.1 nhung vd chung tuvanB3.1 nhung vd chung tuvan
B3.1 nhung vd chung tuvan
thaonguyen.psy
 
Eq thông minh cảm xúc [compatibility mode]
Eq  thông minh cảm xúc [compatibility mode]Eq  thông minh cảm xúc [compatibility mode]
Eq thông minh cảm xúc [compatibility mode]
Trieu Nguyen
 

Similar to Week 02-group activity (20)

Ky nang lam viec nhom pgs. dang dinh boi
Ky nang lam viec nhom   pgs. dang dinh boiKy nang lam viec nhom   pgs. dang dinh boi
Ky nang lam viec nhom pgs. dang dinh boi
 
Efficient working with people
Efficient working with peopleEfficient working with people
Efficient working with people
 
Ky Nang Co Van
Ky Nang Co VanKy Nang Co Van
Ky Nang Co Van
 
silde môn Quản trị bán hàng
silde môn Quản trị bán hàngsilde môn Quản trị bán hàng
silde môn Quản trị bán hàng
 
lanh dao nhom
lanh dao nhomlanh dao nhom
lanh dao nhom
 
Quantrivanphong
QuantrivanphongQuantrivanphong
Quantrivanphong
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
 
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
Training lam chu cuoc song su nghiep-121204101344-phpapp02
 
Giao tiếp kinh doanh
Giao tiếp kinh doanhGiao tiếp kinh doanh
Giao tiếp kinh doanh
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạyKinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
 
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy họcChia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
 
Training lam chu cuoc song & su nghiep
Training lam chu cuoc song & su nghiepTraining lam chu cuoc song & su nghiep
Training lam chu cuoc song & su nghiep
 
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTITTiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
 
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLLEQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
 
Bai giang kn lam viec nhom
Bai giang kn lam viec nhomBai giang kn lam viec nhom
Bai giang kn lam viec nhom
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhóm
 
B3.1 nhung vd chung tuvan
B3.1 nhung vd chung tuvanB3.1 nhung vd chung tuvan
B3.1 nhung vd chung tuvan
 
PHÂN LOẠI TÍNH CÁCH CON NGƯỜI THEO DISC
PHÂN LOẠI TÍNH CÁCH CON NGƯỜI THEO DISC PHÂN LOẠI TÍNH CÁCH CON NGƯỜI THEO DISC
PHÂN LOẠI TÍNH CÁCH CON NGƯỜI THEO DISC
 
Eq thông minh cảm xúc [compatibility mode]
Eq  thông minh cảm xúc [compatibility mode]Eq  thông minh cảm xúc [compatibility mode]
Eq thông minh cảm xúc [compatibility mode]
 

More from Nguyen Tran (20)

Se 06
Se 06Se 06
Se 06
 
12report
12report12report
12report
 
11script
11script11script
11script
 
10team
10team10team
10team
 
09componentdeployment
09componentdeployment09componentdeployment
09componentdeployment
 
08activity
08activity08activity
08activity
 
07state
07state07state
07state
 
06collaboration
06collaboration06collaboration
06collaboration
 
05sequence
05sequence05sequence
05sequence
 
04class
04class04class
04class
 
03usecase
03usecase03usecase
03usecase
 
02intro
02intro02intro
02intro
 
01about
01about01about
01about
 
Clear case
Clear caseClear case
Clear case
 
Business process excution language
Business process excution languageBusiness process excution language
Business process excution language
 
Vs doc man
Vs doc manVs doc man
Vs doc man
 
Cm mi
Cm miCm mi
Cm mi
 
Sql packager
Sql packagerSql packager
Sql packager
 
Snag it
Snag itSnag it
Snag it
 
Record mydesktop
Record mydesktopRecord mydesktop
Record mydesktop
 

Week 02-group activity

  • 1. Làm vi c nhóm Trình bày: Lâm Quang Vũ BM CNPM, Khoa CNTT, H KHTN TPHCM 2/2006 N i dung Gi i thi u Các lo i vai trò trong nhóm Ho t ng Quy t c làm vi c nhóm 1
  • 2. Gi i thi u Áp d ng tính uy n chuy n / năng ng tăng hi u qu làm vi c nhóm Vai trò trong nhóm: ó là m t trong nh ng v trí mà m t ngư i gi trong nhóm Các vai trò không tĩnh – chúng luôn thay i tùy vào hi n tr ng M t ngư i thư ng th c hi n m t vai trò nào ó d a trên s mong i c a nh ng thành viên khác. Các lo i vai trò Vai trò theo công vi c (task roles) Vai trò b o dư ng (Maintenance roles) Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân (self-centered roles) 2
  • 3. Vai trò theo công vi c (task roles) Initiator: ngư i ưa ra nh ng ý tư ng m i, nh ng m c tiêu, gi i pháp, phương th c m i… Câu h i: theo b n, hi n nay, n u mu n kinh doanh trên Internet thì kinh doanh cái gì ? Lý do ? c i ti n h th ng KHP, b n có nh ng ý tư ng nào, lý do ? Vai trò theo công vi c (task roles) Information seeker: tìm hi u các s ki n, làm rõ và cung c p thông tin cho các thành viên khác trong nhóm, ngh nh ng thông tin nào là c n thi t trư c khi ưa ra quy t nh nào ó. Information giver: ưa ra các s ki n, thông tin, nh ng kinh nghi m cá nhân và các d n ch ng (lưu ý nh ng th ng tin này ch h u d ng khi nó thích h p và úng giúp hoàn thành m t công vi c nào ó). 3
  • 4. Vai trò theo công vi c (task roles) Opinion seeker: phác th o nh ng ý ki n c a nh ng ngư i khác nhau trong nhóm, làm rõ quan i m và nh ng v n liên quan. Opinion giver: ưa ra ý ki n, quan i m cá nhân, bày t quan i m c a mình. Vai trò theo công vi c (task roles) Clarifier: chi ti t hóa, làm cho rõ, d hi u nh ng ý ki n c a nh ng ngư i trong nhóm b ng cách ưa ra các ví d , mô ph ng ho c s gi i thích. Coordinator: i u ph i viên, làm rõ m i quan h gi a các s ki n, ý ki n, ngh ho c ưa ra hư ng th o lu n cho nhóm. 4
  • 5. Vai trò theo công vi c (task roles) Director: ngư i qu n lý, giúp nhóm luôn i úng hư ng, hư ng d n th o lu n, nh c nh m c tiêu c a nhóm, i u ch nh các ho t ng c a nhóm. Devil’s Advocate: ngư i bi n h cho nh ng ý ki n ph n i, ưa ra nh ng lu n i m thách th c nh m t o s tranh lu n ki m tra, ánh giá m c hi u qu c a nh ng ý ki n, gi i pháp ư c ngh . Vai trò theo công vi c (task roles) Energizer: thúc gi c nhóm làm vi c t t hơn, thúc gi c nhóm ra quy t nh, kích thích các ho t ng ho c làm nóng b u không khí yên ng trong nhóm. Procedure Developer: ưa ra nh ng ngh giúp th c hi n các ý tư ng c a các thành viên trong nhóm, qu n lý trình t công vi c, ngh quy trình công vi c… Recoder: ghi nh n l i t t c các ho t ng c a nhóm, vai trò như thư ký. 5
  • 6. Vai trò b o dư ng (Maintenance roles) T p trung vào khía c nh xã h i c a nhóm, ch c năng chính c a nhóm vai trò này là: t o d ng duy trì tính k t dính c a nhóm Vai trò b o dư ng (Maintenance roles) Supporter: ngư i tr giúp, nâng , ng ý v i các ý ki n c a ngư i khác, t o s kh ng khít, oàn k t trong nhóm Harmonizer: ngư i hòa gi i, óng vai trò trung gian hòa gi i nh ng b t ng gi a các thành viên trong nhóm. 6
  • 7. Vai trò b o dư ng (Maintenance roles) Tension Reliever: ngư i ch u trách nhi m làm d u b u không khí căng th ng, k chuy n cư i ho c ưa ra nh ng tình hu ng hài hư c, gi m tính hình th c, gi i t a căng th ng giúp m i ngư i trong nhóm khuây kh a. Gatekeeper: m ra nh ng kênh thông tin, giúp nh ng ngư i ít nói ho c không nói trong nhóm óng góp ý ki n, m b o m i ngư i u ư c óng góp và ư c nghe ý ki n. Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân (self-centered roles) Nh ng vai trò này ph c v cho nh ng nhu c u, m c ích cá nhân, do ó s làm gi m hi u qu làm vi c nhóm, phá v tính k t dính c a nhóm. 7
  • 8. Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân (self-centered roles) Blocker: luôn gây tr ng i, ph n i, luôn yêu c u nh ng th không th làm, luôn l p i l p l i, nh c t i m t ch nào ó khi nhóm ã quy t nh b qua nó. Aggressor: k gây h n, làm gi m nhi t huy t c a ngư i khác, bày t quan i m b t ng, gây cư i trong khi ngư i khác trình bày, luôn ghen t , k ngư i khác. Recognition Seeker: luôn c g ng thu hút s chú ý c a ngư i khác, luôn nói nh ng v n không liên quan. Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân (self-centered roles) Confessor: ngư i luôn thú t i, luôn dùng nhóm như thính gi c a mình gi i bày nh ng l i l m, c m xúc ho c nh ng v n không liên quan n công vi c c a nhóm. Playboy/Playgirl: bày t s thi u quan tâm n công vi c chung c a nhóm b ng cách ưa ra các ý ki n d u c t, nháo báng, nói xiên, nói xéo ngư i khác. Dominator: luôn th hi n quan i m th ng tr , luôn c g ng i u khi n nhóm theo hư ng riêng c a mình. 8
  • 9. Vai trò t p trung vào tính cách cá nhân (self-centered roles) Special-Interest Pleader: luôn nói v nh ng v n quan tâm c a m t nhóm khác, gi ng như là i di n c a nhóm ó. Isolate: ngư i cô l p, không tham gia các ho t ng nhóm, luôn ho t ng khác ngư i khác, tách bi t, luôn t ch i các n l c giúp anh ta có ti ng nói trong các quy t nh c a nhóm. Cynic: ngư i hay d u c t, ch trích, nh o báng, luôn tìm ki m l i c a ngư i khác, ch quan tâm n nh ng v n tiêu c c, luôn mong nhóm s th t b i. Ho t ng cá nhân: D a vào danh sách các vai trò nêu trên, hãy nêu tên nh ng vai trò mà b n nghĩ b n ã ho c s óng trong nhóm ho c trong 1 t ch c mà b n tham gia. Xin vui lòng thành th t và h p lý. 9
  • 10. Câu h i: Suy nghĩ th t k làm th nào vi c th hi n c a nh ng vai trò b n gi trong nhóm s giúp ích cho nhóm. Cho nh ng ví d c th . Câu h i: Suy nghĩ th t k làm th nào vi c th hi n c a nh ng vai trò b n gi trong nhóm s làm gi m hi u qu c a nhóm. Cho nh ng ví d c th 10
  • 11. Câu h i: Trong m t t ch c, nhóm mà b n ã tham gia, th ánh giá t 1-10 (1-th p nh t, 10- cao nh t), ây là ánh giá mà b n nghĩ là nh ng ngư i khác trong nhóm s ánh giá b n. Câu h i: Li t kê nh ng lý do và gi i thích t i sao b n tr l i câu h i s 4 như v y. 11
  • 12. Câu h i: N u cho b n m t cơ h i khác, b n mu n óng vai trò nào nhi u nh t và ít nh t Câu h i: Gi i thích t i sao vi c thay i này s giúp ích hơn cho nhóm c a b n. 12
  • 13. Câu h i: Li t kê m t s bư c t bi t và th c t giúp b n có th th c hi n t t vai trò trong nhóm Quy t c làm vi c nhóm Nh ng quy t c trong nhóm: các nhóm thi t l p các quy t c và chu n giúp nhóm t ư c m c tiêu cu i cùng. Nh ng quy t c này giúp i u ch nh nh ng hành vi c a nhóm trong m t s tình hu ng c bi t. Chúng qui nh nh ng i u mà m t ngư i trong nhóm: Ph i làm (b t bu c) Nên làm (thích làm) Không ư c làm ( i u c m) 13
  • 14. Gi i thi u qui t c nhóm Xác nh rõ ràng nh ng quy t c làm vi c trong nhóm: chìa khóa c a vi c tăng hi u su t làm vi c nhóm, ây là phương pháp r t hi u qu , b i vì nó s giúp các v n “m ra” (hi v ng trư c khi chúng tr thành v n th c s ). Ngay c khi chúng ta ã làm vi c v i nhau trong m t th i gian trư c ây, t t nh t là nên xác nh rõ ràng nh ng quy t c làm vi c c a nhóm. Vài ý tư ng giúp l p quy t c nhóm Th i gian b t u làm vi c khi nào ? Chính sách k lu t nh ng ngư i n tr ? Th i gian k t thúc bu i h p ? Làm th nào chia s trách nhi m, công vi c? Chính sách v vi c “công vi c ư c giao” n p tr h n? Nh ng tiêu chí, tính cách, hành vi ư c mong i trong nhóm ? (trung th c, thân thi n, h p tác …) Quy t c chia s thông tin trong nhóm ? 14
  • 15. Vài ý tư ng giúp l p quy t c nhóm Xác nh ưu tiên khi ra quy t nh ? Cách ánh giá k t qu ? 15