SlideShare a Scribd company logo
1 of 245
DAO ĐỘNG, SÓNG VÀ ỨNG DỤNG
Bài 3
1
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
NỘI DUNG
1. SÓNG CƠ
2. SÓNG ÂM
3. HIỆU ỨNG DOPPLER
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
1. Trong chuẩn đoán y học
2. Trong điều trị y học
2
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
1. SÓNG CƠ
Dao động: chuyển động lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng và
có giới hạn trong không gian.
Sóng cơ học là loại sóng lan truyền dao động
cơ học của các phần tử môi trường vật chất.
Sóng nước là sóng ngang hay sóng dọc?
Sóng dọc có thể truyền qua loại vật liệu
bất kỳ, gồm cả chất lỏng, khí.
Sóng ngang chỉ truyền qua được chất
rắn và trên bề mặt của chất lỏng. 3
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
1. SÓNG CƠ
Sóng dọc Sóng ngang phẳng
4
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
5
1. SÓNG CƠ
Các đại lượng đặc trưng của sóng
f
Bước sóng:  v.T 
v
T: chu kỳ (s)

v: vận tốc truyền sóng (m/s)
Lý Sinh Y Học - TS. LêfTh:ịC
tẩ
ầm
nT
u
y
sê
n
ố(Hz)
11/11/2021
1. SÓNG CƠ
Các hiện tượng đặc trưng của sóng
Phản xạ
Khúc xạ
Nhiễu xạ
Giao thoa
6
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SÓNG ÂM
Sóng âm thanh trong thực nghiệ phát
hạc
ếng
m:
môi
ược
Sóng âm là những
trong các môi trườn
?
Sóng âm là són
Môi trường chất
Môi trường chất
sóng cơ lan truyền đ
g rắn, lỏng, khí.
m Nguồn âm: nguồn
ra âm thanh (tiếng n
cụ, tiếng nói, t i
hát…)
Vận tốc t ruyền â
phụ thuộc vào
trường truyền
vkhí < vlỏng < vrắn
g ngang hay sóng dọc
khí, chất lỏng: sóng dọc
rắn: sóng ngang hay sóng dọc. 7
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SÓNG ÂM
Các đại lượng đặc trưng của sóng âm
Cường độ âm giảm theo bình phương khoảng cách từ
nơi nhận
âm đến nguồn phát
âm
2
Cường độ âm là tốc độ trung bình mà năng lượng được
chuyển qua một đơn vị diện tích
I 
1
v2
A2
(W/m2)
P
4r2
I 
I  k
I0
r2
Nếu âm thanh truyền qua môi trường hấp thụ quá
mạnh
I  I0 exp(kr) 8
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SÓNG ÂM
Các đại lượng đặc trưng của sóng âm
Mức cường độ âmđịnh nghĩa như sau:
Trong đó: I0 = 10-12 W/m2 là cường độ mốc tiêu chuẩn,
(ngưỡng nghe trung bình của người ở tần số 1000 Hz).
• Ngưỡng nghe: I = I0
=>
• Ngưỡng đau: I = 1
W/m2
I0
10log
I
(dB, đọc là đềxiben)
10log1 0dB
12
1W/m2
120dB
10log10
10log
1012
W /m2
=>
9
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Bài tập mẫu
• Hai sóng âm có cường độ I1 và I2. Làm thế nào so sánh mức
cường độ âm của chúng?
• Lấy loga đối với mỗi vế và nhân với 10dB,
ta có:
Ví dụ: Nếu cường độ của sóng âm A gấp 100 lần cường độ
của sóng âm B thì hiệu hai mức cường độ âm của hai sóng
là:
A. -2dB B. +2dB C. +10dB D. +20dB E.
+100dB
I I / I
2
2 0
I1 I1 / I0
0 0
1
I I I
10log
I2
 10 log
I2
10 log
I1
1
2
I
I
2 1 10log
Giải
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 1
0
11/11/2021
NGUỒN PHÁT ÂM
Tần số âm phát ra bởi một đoạn
dây
f: tần số
(Hz)
L: chiều dài của đoạn dây
(m) T: lực căng của dây
(N)
: khối lượng trên một đơn vị chiều dài của dây
(kg/m)
T
2L 
f 
1
Thay đổi L
Các phím đàn được gắn với các
11
11/11/20
đ
2o
1 ạn dây có L và 
kL
h
ýá
Sc
inh
nY
hH
aọ
u
c - TS. Lê Thị Cẩm Tuyên
Đặc điểm dây thanh âm của nam
và nữ
Dây thanh âm của nam dài hơn nữ
-> giọng nam trầm (f thấp) ấm hơn
nữ.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 12
Vai trò của 3 xương con ở tai
giữa
• Dẫn truyền
• Khuếch đại áp lực âm
• Bảo vệ tai trong trước những âm có cường độ
lớn.
F = (r /r ).F
2 1 2 1 2 1
do S = S /17
Nên: p2 = 22 p1
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 13
Cảm thụ tần số trong ốc
tai
Âm có tần số càng cao
thì vị trí kích thích càng
gần cửa sổ bầu dục, ở
đó màng rất căng và
hẹp. Âm càng có tần
số thấp thì kích thích
các vị trí càng gần với
đỉnh ốc tai.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 14
Độ xuyên sâu siêu âm phụ thuộc
tần số
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 15
2. SÓNG ÂM
Các hiện tương đặc trưng của sóng âm
16
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SÓNG ÂM
Phân loại sóng âm
Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Âm thanh do các nhạc cụ
phát ra, tiếng nói, tiếng hát của con người là các nhạc âm.
Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
Âm nghe được
Hạ âm Siêu âm
Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz và gây ra cảm giác
âm ở tai người.
Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz, tai người không nghe
được.
Siêu âm là những âm có tần số lớn hơn 20000 Hz, tai người không
17
nghe được.
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
18
2. SÓNG ÂM
Các đặc trưng sinh lý của sóng âm
Độ cao của âm gắn liền với tần số âm. Âm trầm có tần số nhỏ, âm cao
có tần số lớn.
Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm (tức là cũng phụ thuộc
vào cường độ âm).
Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm hoặc phổ của
âm.
Đồ thị daL
oýS
đ
i
n
ộ
h
n
Y
g
H
ọ
â
c
m
-TS. Lê Thị Cẩm Tuyên
11/11/2021
ĐỘ
TO
Độ to: đvị là phon, và phụ thuộc vào cường độ và tần số âm
Độ to (phon) có giá trị = mức cường độ âm (dB) tại 1000 Hz
Xét đường cong
độ to 40 phon
Tại 1000 Hz, cần 40 dB, để gây được độ to 40 phon.
Tại 100 Hz, cần 62 dB, mới gây được độ to 40 phon.
->Tai người nhạy cảm với tần số 1000 Hz hơn so với tần số 100 Hz
T
a1
1
/
i1
1
n/
2
g0
2
ư1 ời nhạy cảm n
L
h
ýS
ấi
n
thY
đH
ốọ
c
i-
v
T
S
ớ
.Liêâ
T
h
m
ịC
ẩ
m
cT
óu
y
ê
tn
ầnsố 1000 – 5000H19z
2. SÓNG ÂM
Sóng siêu âm
Siêu âm là âm thanh có tần
số cao hơn tần số tối đa
mà tai người nghe thấy
được. (~20000 Hz).
Nguồn phát
(a) Nguồn phát siêu âm dựa
vào hiệu ứng áp điện
nghịch
(b) Nguồn phát siêu âm dựa
vào hiện tượng từ giảo
(a) (b)
20
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SÓNG ÂM
Sóng siêu âm
21
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
22
2. SÓNG ÂM
Âm trở của một số môi trường
Xác định IP/It (đổi ra %) khi sóng siêu âm truyền vuông góc từ không
khí tới mô mềm cơ thể?
 Z1  Z2 
 Z 
2
 Z
It
Ip
 429 1600000 
 429 1600000 
2
 1 2      0,999 99,9%
100% 99,9%  0,1%
It
Iq
Khi 2 MT có sự khác biệt lớn về âm trở thì chủ yếu sóng bị phản xạ
1
1
/
1
1
t/
ạ2
0
i2
m1 ặt phân cách, vàLnýS
g
i
n
ư
hợ
Y
H
cọ
c
lạ-
Ti.S.Lê Thị Cẩm Tuyên
2. SÓNG ÂM
 Z 
2
 Z
I
 1 2
  0,999 99,9%
 Z1  Z2 
100% 99,9%  0,1%
It
p
It
Iq
23
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
3. HIỆU ỨNG DOPPLER
f '
 f
v0 vt
v0 vn
• f’ là tần số máy thu nhận được.
• vt là vận tốc chuyển động của máy thu.
• vn là vận tốc chuyển động của nguồn song.
• v0 là vận tốc truyền sóng trong môi trường.
• Dấu của vt: nếu máy thu cđ về phía nguồn “+”.
nếu máy thu cđ ra xa nguồn “-”.
• Dấu của vn: nếu nguồn cđ về phía máy thu “-”.
nếu nguồn cđ ra xa máy thu “+”
Công thức
24
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Ví dụ 1. Trong hai trường hợp sau, một nguồn
phát ra âm có tần số 1000 Hz. Trong trường
hợp I, nguồn đang chuyển động với vận tốc
100 m/s về phía quan sát viên đang đứng yên.
Trường hợp II, quan sát viên chuyển động với
vận tốc 100 m/s về phía nguồn đứng yên. Tốc độ
truyền âm là 340 m/s. Tần số âm quan sát viên
nghe được trong hai trường hợp lần lượt là:
A. I: 1417
Hz;
II: 1294 Hz
B. I: 1417
Hz;
II: 1417 Hz
C. I: 1294
Hz;
II: 1294 Hz
D. I: 773 Hz;II: 706 Hz
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 25
Ví dụ
2
Một xe cứu thương chuyển động về
hướng đông với vận tốc 33,5 m/s. Còi
báo động trên xe cứu thương phát ra âm
có tần số 400Hz. Xác định tần số âm của
người ngồi trên một xe đang chuyển
động về hướng tây với vận tốc 24,6 m/s
(a) khi xe tiếp cận đến xe cứu thương,
(b) khi xe chuyển động ra xa xe cứu
thương. Lấy vận tốc truyền âm trong không
khí là 343 m/s
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 26
Giải
f '
 f
v vD
v vS
a)
b)
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 27
3. HIỆU ỨNG DOPPLER
Siêu âm Doppler trong y học
0
C
r  f 
2 f0
v.cos
f  f
C ~ 1540 m/s: vận tốc
sóng siêu âm trong mt
cơ thể
v
28
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán
Gõ Nghe
Nghe tim, phổi bệnh nhân
29
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán Nghe
Chiếc ống nghe ban đầu có hình
dạng thẳng đứng dài 45cm, rộng
4cm và có gắn chiếc phễu nhỏ để
nghe nhịp tim của bệnh nhân.
Ảnh: Hektoeninternational.
Tranh vẽ bác sĩ người Pháp Rene Theophile
Hyacinthe Laënnec(1781-1826) là bác sĩ
đầu tiên trên thế giới phát minh ra ống
nghe.
30
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
31
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
Siêu âm là kỹ thuật sử dụng sóng siêu âm có tần số cao
để tạo hình ảnh về cấu trúc bên trong cơ thể.
Sóng siêu âm ứng dụng trong y học có f từ 700kHz → 50MHz,
siêu âm c1
1
h/
1
ẩ1
n/
2
0
đ2
1
oánthường sử dụngLý
cSáinchfY
tH
ừọ
c
2-
.
T
5
S
M
.L
ê
HT
zh
ị→C
ẩ
m
1T
0u
My
ê
n
Hz.
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
a) Siêu âm truyền qua
bụng và phản xạ từ
các bề mặt
b) C á c x u n g â m d ộ i
được nhận bởi đầu
thu là hàm của thời
gian
c) Các chấm sáng biểu
diễn các xung tương
ứn g, có cường độ
s á n g l i ê n h ệ v ớ i
cường độ của tín hiệu
phản xạ
32
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM
PP truyền qua
Đo chùm siêu âm
sau khi đi qua mô
của cơ thể → Căn
cứ vào mức độ hấp
thụ của mô mà ta
biết được mật độ,
kích thước, tính
chất mô.
PP Phản xạ
Đo chùm siêu âm
phản xạ → Có thể
biết được độ xa,
kích thước, hình
d ạ n g v à m ậ t đ ộ
của vật thể → vật
thể rắn hay chứa
đầy dịch.
33
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
CÁC KIỂU SIÊU ÂM
Kiểu B
(Bidimention)
Kiểu A
(Amplitube)
Kiểu TM
(Time motion)
34
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
• As the ultrasound reflects off the flowing blood there
is a Doppler Shift.
• This can be used to analyse the flow of blood in an
artery or through the heart.
• A Doppler ultrasound, also known as a echocardiogram,
can be used to diagnose coronary heart disease (artery
blockages) and other heart problems with the valves or
the hearts rhythm
Ultrasound flow in a spleen.
Color is added to the
image; red is flow away
from the probe and blue is
flow towards the probe.
Doppler Ultrasound
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 35
3D
Ultrasou
nd
Recent advances in electronics and computing power
have led to the development of 3D scanning which
shows greater detail such as perspective
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 36
4D
Ultrasou
nd
If many images are recorded in the scan and merged together a
movement can be seen and so a movie can be made
Computers can also add ‘ a skin effect’ this is called surface rendering
Click on picture for 4D scan of twins in the womb
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 37
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
CÁC KIỂU SIÊU ÂM
Kiểu Doppler
(Động)
Kiểu Động
(Dynamic)
Kiểu 3D
(Tridimetion)
38
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm
39
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong điều trị y học
Tác dụng của sóng siêu âm đối với cơ thể
Hiệu ứng cơ học: môi trường bị đứt gãy, hiện tượng tạo lỗ
vi mô (cavitation).
Hiệu ứng nhiệt: làm tăng nhiệt độ môi trường.
Hiệu ứng hóa lý: siêu âm làm tăng các phản ứng phân ly
các hợp chất hữu cơ, làm tăng sự ion hóa và tạo ra nhiều
gốc tự do trong môi trường. Sóng siêu âm cũng làm tăng
quá trình thẩm thấu qua các màng bán thấm.
Sóng siêu âm tác dụng sinh học
40
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong điều trị y học
Tác dụng sinh học
+ Tăng tuần hoàn máu cục bộ do tăng nhiệt độ, tăng tính thấm
của mạch máu và tổ chức.
+ Giãn cơ do kích thích trực tiếp của siêu âm lên các cảm thụ thần
kinh.
+ Siêu âm có tác dụng làm tăng hấp thu dịch nề, tăng trao đổi
chất, tăng dinh dưỡng và tái sinh tổ chức.
+ Giảm đau do tác dụng trực tiếp lên cảm thụ thần kinh.
41
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Trong điều trị y học – Phương pháp HIFU
(High Intensity Focus Ultrasound)
Trong thẩm mỹ Trong điều trị khối u
42
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao)
Nguyên lý hoat đông cuả HIFU dưa vao tinh xuyên thâu, tinh đinh hương
va tinh hôi tu của song siêu âm. Song siêu âm đươc phat ra tư nguôn bên
ngoai cơ thể hôi tu tai môt điểm bên trong cơ thể → tai điểm nay, nhiêt đô
sẽ đươc đưa lên trên 70°C trong thơi gian ngăn, tư đo gây ra hoai tư.̉
Điều trị da Điều trị khối u
43
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao)
Ảnh thưc nghiêm HIFU trên gan đông vât
Ảnh trước và sau khi trẻ hóa da
44
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao)
30 khối u xơ đường kính 26-60nm đã bị đốt bằng sóng siêu âm MRI HIFU
(Bác sĩ Nguyễn Minh Đức , bệnh viện Quốc tế Phúc An Khang(tp HCM)
điều trị cho bệnh nhân đã thành công cắt bỏ khối u bằng sóng siêu âm.)
45
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Ưu điểm HIFU trong điều trị khối u
-Điều tri không xâm lân: không phẫu thuât, không xuât
huyêt, không đau đơn.
- Điêu tri đươc cả khôi u lanh tinh lẫn ac tinh.
-Co gia tri rõ rang trong viêc giảm thiểu triêu chưng đau
ở bênh nhân ung thư
- Không bi han chê bởi kich thươc khôi u.
- Tac dung phu it.
46
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Ứng dụng HIFU trong điều trị khối u
-Cac khôi u tai cac cơ quan trong ổ bung va hô châu
như da day, gan, tuy, thân, tuyên thương thân, bang
quang, u xơ tử cung, tuyến tiền liệt, trưc trang...
- Cac khôi u tai tư chi.
- Khôi u tuyên vu.
-Cac khôi u co vi tri cach da tôi thiểu 1 cm, vị trí điểm
bắn quá gần da có thể gây phỏng da.
47
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC
Những phạm vi không phù hợp điều trị bằng HIFU
-Cac cơ quan trong lông ngưc như phổi, trung thât, thưc
quản.
- Ung thư gan trong trương hơp:
+ Sô lương tê bao gan sau điêu tri không đủ để duy tri
chưc năng gan.
+ Vi tri điêu tri qua gân phổi, khi điêu tri co thể gây tổn
thương phổi.
-Tiêu điểm điêu tri la thể dich (như u mau, u nang):
Nguyên nhân la vi tinh hâp thu song âm của thể dich rât
thâp, không đat đươc muc đich điêu tri.
-Cac trương hơp ung thư đã di căn, viêc điêu tri không
co nhiêu gia tri.
48
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Câu hỏi ôn tập
Sóng siêu âm có tần số trong khoảng nào ?
a. nhỏ hơn 16 Hz
c. lớn hơn 20 kHz
b. Từ 16 Hz đến 20 kHz
d. Cả 3 câu đều sai.
49
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
BÀI 4
CÁC HIỆN TƯỢNG
ĐIỆN TRONG CƠ
THỂ SỐNG
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 50
ĐIỆN HỌC
• Cấu tạo nguyên
tử
• Điện tích nguyên tố: 1e = 1,6.10-
19 C
• Hiện tượng tĩnh điện
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 51
Định luật
Couloumb
1
4
0
k   9109
Nm2
/ C 2
: hằng sốđiện.
• q1 và q2 cùng dấu -> đẩynhau
• q1 và q2 trái dấu -> hút nhau
Nếu vật 1 chịu tác dụng của nhiều lực thì lực tổng
hợp là:
Đơn vị lực: Newton
(N)
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 52
Bài
tập
• Hai hạt mang điện có điện tích dương q1 = 1.6 x
10-19C và q2 = 3.2 x 10-19 C, cách nhau khoảng R
= 0.02 m. Xác định hướng và độ lớn của lực F12
do điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1
• Giải
Lực F12 đặt lên vật
1 và hướng ra xa
vật 2
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 53
Điện
trường
• Các điện tích tương tác với
nhau thông qua môi trường
vật chất đặc biệt gọi là điện
trường.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 54
Đường sức điện
trường
• Đường sức điện trường xuyên
tâm hướng ra khỏi điện tích dương
và hướng về điện tích âm
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 55
Đường sức điện
trường
+ 5 -1
Ep
P
Vectơ điện trường ở một điểm
hướng theo tiếp tuyến
với đường sức điện trường
tại điểm ấy
Độ mau thưa trong một miền nào đó tỉ lệ
với độ lớn của điện trường trong miền đó
Các đường sức bắt đầu từ các ĐT dương và kết thúc ở ĐT âm
F  qE
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 56
Điện trường
đều
• U = E.d
hay d
• Đơn vị cường độ điện
trường:
E 
U
met
V
on
m
V
Ký hiệu
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 57
Lưỡng cực điện
(Dipoles)
• Đường sức điện trường của hai
điện tích có cùng độ lớn nhưng
trái dấu, gọi là lưỡng cực điện
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 58
Lưỡng cực điện trong điện
trường
• Quay sao cho p
song song với E
F
F
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 59
Nước – lưỡng cực điện và ứng
dụng
• Phântử nướchình
thành lưỡng cực
điện.
• Nấu nướng bằng sóng
viba: Cácsóng
micromet tạo ra
trong lò một điệntrường
xoay chiều dao động và
đổi chiều nhanh -> làm
cho các phân tử quay tới
lui liên tục đ ể đ ị n h h ư ớ
n g m o m e n lưỡng cực
theo chiều điện trường
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 60
Chọn phát biểu đúng về lực điện trường F,
tác dụng lên điện tích q, đặt trong điện
trường đều E
A.có độ lớn F = |q|E
B.F ngược chiều với E, nếu q > 0
C.F cùng chiều với E, nếu q < 0
D.lực F có đơn vị là V/m
Câu
hỏi
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 61
Dòng
điện
• Dòng điện có chiều theo chiều cđ của điện
tích dương.
• Cường độ dòng điện:
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 62
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 63
Từ
trường
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 64
Từ trường của dòng điện thẳng
dài
• Cảm ứng từ B cho
bởi:
Hình 4.3. Qui tắc
bàn tay phải
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 65
Từ trường của dòng điện tròn và
ống solenoid
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 66
Lực
Lorentz
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 67
Chuyển động của điện
tích trong từ trường
đều
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 68
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 69
Hiện tượng cực
quang
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 70
Hiện tượng cực
quang
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 71
Khối phổ ký (Mass
Spectrometer)
v2
qvB  m
r qB
r 
mv
2
qU 
1
mv2
m
2qU
v 
qB2
qB m
2qU

2mU
r 
m 2
 
 qr 2

m   B
2U
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 72
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 73
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 74
Bằng cách nào não điều khiển mọi
hoạt động của cơ thể?
Đôi nét về lịch sử điện sinh học
• Gray (Anh) và Nollet (Pháp), Adanson, Walch, Galvani
(1791)
• KL: Giữa tế bào sống và môi trường bên ngoài luôn
tồn tại một sự chênh lệch điện thế.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 75
EM VTR VNG
Điện thế nghỉ có giá trị: - 50mV đến - 94mV
Đặc điểm
• Mặt trong màng tế bào sống luôn có điện
thế âm so với mặt ngoài, tức là điện thế
nghỉ có chiều không đổi
• Ðiện thế nghỉ có độ lớn biến đổi rất
chậm theo thời gian.
Điện thế sinh vật ở tế bào
sống
ĐIỆN THẾ NGHỈ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 76
Cơ chế hình thành điện thế
nghỉ
• Sự phân bố không đồng đều các iondòng
khuếch tán
• Dòng di chuyển các ion do lực điện trường
• Tính thấm có chọn lọc của màng
Trong
Gradient
n錸g
[K+
]=30 [Cl-
]=1
Lùc ®iÖn
tr ng
[Na+
]=1
VTR80 mV
Mµng tÕbµo
VNG= 0
Ngoµi
[K+
]=1 [Cl-
]=20 [Na+
]=10
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 77
2. Điện thế hoạt
động
• Khi tế bào bị kích thích, dấu của điện tích ở
hai phía màng tế bào đảo ngược hẳn so với
lúc nghỉ, điện thế mặt ngoài trở nên âm hơn
mặt trong.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 78
Điện thế hoạt
động
+ + + + + Ngoài
Na+
Pha khử cực
- - - - - Trong
Ngoài
Trong
- - - - -
Pha tái phân cựcK+
+ + + + +
• Dưới kích thích vượt ngưỡng, tính thấm của màng đối với ion
Na+ tăng đột biến, tạo nên dòng khếch tán các ion Na+ từ
ngoài vào t1
1
r/
o1
1
n/
2
0
g2
1
tế bào hình thànL
hýS
gi
n
h
iaY
iH
ọ
c
ođ- T
ạ
S
n
.L
ê
kT
hh
ị
ửC
ẩ
m
cựT
u
y
cê
n
của
Điện thế hoạt
động
+ + + + + Ngoài
Na+
Pha khử cực
- - - - - Trong
Ngoài
Trong
- - - - -
Pha tái phân cựcK+
+ + + + +
• Giai đoạn tái phân cực được hình thành do dòng ion K+ di
chuyển từ trong ra ngoài tế bào.
• Giai đoạn quá phân cực được hình thành do tính thấm đối với
ion K+ kết thúc chậm, nên có thêm một lượng ion K+ di chuyển
qua màng.
Kênh
K+
Kênh
Na+
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 80
• Sau mỗi xung điện thế động, tế bào trở lại trạng
thái nghỉ với sự phân bố nồng độ các ion như
trước nhờ vào quá trình vận chuyển tích cực
thông qua bơm Na+ – K+
Bơm
Na+_K+
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 81
Sự lan truyền điện thế hoạt
động
• Dòng điện tại chỗ là tác nhân kích thích vùng lân cận
để hình thành điện thế hoạt động
• Quá trình lan truyền không làm thay đổi dạng và biên
độ của sóng hưng phấn.
• Vận tốc lan truyền xung điện thế hoạt động trong sợi
thần kinh trơn gần như tỉ lệ với căn bậc hai của bán
kính sợi trục. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 82
Đối với sợi thần kinh có bao Myelin
• Dòng điện cục bộ “nhảy bước” giữa các eo
Ranvier.
• Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động ở sợi thần
kinh có bao myelin lớn hơn sợi không có bao
myelin.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 83
Tim và điện
tim
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 84
Sóng P,QRS,
T,U
• Sóng P thể hiện sự kích thích tâm nhĩ (biên độ: 0,05 –
0,3mV; thời khoảng: 0,1s).
• Sóng QRS biểu hiện sự kích thích của tâm thất.
• Dựa vào sóng điện tim ghi được, ta xem xét về biên độ,
thời khoảng, chu kỳ, tần số …xem chúng có sai lệch
với giá trị tiêu chuẩn của người bình thường như thế
nào. Trên cơ sở đó mà chẩn đoán bệnh lý ở khu vực
nào của tim.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 85
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 86
Phương
pháp ghi
điện tim
• Ghi điện tim: ta chọn những điểm
mà giữa chúng có U lớn nhất.
•Tam giác Einthoven, 3 chuyển
đạo: DI : ghi U giữa tay trái và tay
phải.
DII : ghi U giữa tay phải và chân
trái. DIII : ghi U giữa tay trái và
chân trái
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 87
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 88
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 89
Thủ tục này theo dõi và ghi chép các mẫu sóng não. Đĩa nhỏ bằng
kim loại với dây mỏng ( điện cực ) được đặt trên da đầu và sau đó
gửi tín hiệu đến một máy tính để ghi lại kết quả.
Hoạt động điện trường trong não có thể được nhận biết qua mô
hình.
 Thông qua kiểm tra EEG các bác sĩ có thể tìm kiếm các mẫu bất
thường dẫn đến co giật và các vấn đề khác liên quan đến não bộ.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 90
Điện não
đồ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 91
Điện trở suất của một số mô trong
cơ thể
• Các chất dịch trong cơ thể như tuỷ sống, máu dẫn điện rất tốt, 
1m
• Các mô mỡ và mô cơ có điện trở suất nhỏ nhất,  10 m.
• Da khô và xương có điện trở suất lớn nhất,  106 m
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 92
Tổng trở tế bào và
mô
• Mô sống thể hiện tính chất (điện trở + tụ điện)
• Mô sống: tổng trở giảm khi tần số dòng điện
tăng.
• Mô chết: thành phần tụ điện (dung kháng) mất
đi, chỉ còn thành phần điện trở thuần nên
tổng trở không còn phụ thuộc vào tần số dòng
điện nữa
Công thức tính tổng trở của mạch
RC
1
C2
2
R2
R2
C
Z   Z 2
 
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 93
Nguy hiểm do
điện
Cường
độ
dòng
điện
Hiệu ứng sinh lý
Thế hiệu tạo nên dòng
điện,
ứng với điện trở cơ thể
10.000  1000 
1 mA Ngưỡng cảm giác 10 V 1V
5 mA Mức độ “vô hại” cao nhất 50 V 5 V
10 - 20 mA
Bắt đầu hiện tượng “co cứng
cơ”
(ngưỡng “không buông”)
100-200 V 10 - 20 V
50 mA
Cảm giác đau, có thể ngất
choáng
và kiệt sức. Tim, phổi vẫn
hoạt động.
500 V 50 V
100-300 mA
Rung thất, tử vong nếu kéo
dài
thêm. Hô hấp vẫn tiếp diễn.
1000-3000 V 100-300V
Co “cứng” cơ tâm thất, tiếp
theo
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 94
Sự phụ thuộc của ngưỡng “không buông” và ngưỡng
cảm giác vào cường độ dòng điện và tần
số
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 95
Phản ứng của cơ và thần kinh đối với kích
thích điện
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 96
Mối liên quan giữa sự xuất hiện
hưng phấn và các thông số của
kích thích
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 97
Điện di (electrophoresis) các
dược chất
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 98
Máy khử rung
(defibrilator)
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 99
BÀI
5
ÁNH SÁNG VÀ CƠ THỂ
SỐNG
Nội dung bài học
1. Bản chất ánh sáng
2. Sự hấp thụ, phát xạ tự phát, phát xạ
cảm ứng.
3. Sơ lược về laser và ứng dụng
4. Quang hình học của mắt
5. Thông tin cảm thụ ánh sáng
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 100
Bản chất ánh
sáng
TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG
Ánh sáng là sóng điện từ (electromagnetic wave)
Điện trường E, từ trường B biến thiên điều hòa cùng
pha, cùng tần số, vuông góc nhau và vuông góc với
phương truyền sóng (sóng ngang), lan truyền trong
chân không với vận tốc c
= 3.108 m/s
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 101
Phổ sóng điện
từ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 102
Các vùng sóng điện
từ
Bức xạ λ (cm) E (eV)
Tia Gamma 10-11 -10-8 ~107
Tia Rơntgen 10-8 - 10-6 ~105
Tử ngoại và khả
kiến
10-6 - 10-4 ~10


Hồng ngoại 10-4 - 10-2 ~10-1
Vi sóng 10-1 - 10 ~10-3
Sóng vô tuyến >100 >10-6
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 103
Vùng ánh sáng khả kiến (the visible
light)


Màu sắc Bước sóng (m)
Đỏ 0,76  0,63
Da cam 0,63  0,60
Vàng 0,60  0,57
Lục (xanh lá cây) 0,57  0,50
Lam (xanh da trời) 0,50  0,45
Chàm (xanh biển đậm) 0,45  0,43
Tím 0,43 0,39
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 104
2. Lượng tử ánh sáng
(photon)

 hf 
hc
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 105
Ví dụ. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần
về năng lượng mỗi photon của các
vùng: Tia gamma, Ánh sáng nhìn thấy
(ASNT), hồng ngoại (HN), tử ngoại (TN)
A. Tia gamma, TN, HN, ASNT
B. HN, ASNT, TN, Tia gamma
C.TN, ASNT, HN, Tia gamma
D.Tia gamma, TN, ASNT, HN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 106
Hấp thụ
(Absorption)
Cường độ sáng giảm khi đi qua
môi trường có bề dày d, k là hệ
số hấp thụ của môi trường
d
k
I  Ioekd
• Định luật hấp
thụ:
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 107
Định luật Bouguer-Lambert-
Beer (đối với dung dịch
loãng)
• I = I0.10-
.C.l
• : hệ số tắt của dd
loãng
• C: nồng độ dung dịch
• l : bề dày dung dịch
• A: độ hấp thụ
A  log I0  Cl
 I 
 
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 108
Sự hấp
thụ
Hấp thụ
A*
 h A**

h
hc
 E
Điều kiện hấp
thụ:
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 109
Sự hấp thu, phát xạ tự phát, phát xạ
cảm ứng
Hấp thụ Bức xạ tự phát Bức xạ cưỡng bức
A**
 A*
 h
A*
 h A** *
1 1 2
A**
 h  A  h h
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 110
Câu 5.3. Hình bên dưới trình bày một số
mức năng lượng của electron trong nguyên
tử. Trong các dịch chuyển được biểu
diễn, dịch chuyển nào sẽ phát xạ photon
có năng lượng cao nhất?
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 111
Hiệu ứng phân hủy quang nhiệt
chọn lọc
Vùng phổ Đặc điểm
Tử ngoại Hấp thụ mạnh bởi đa số chất hữu cơ
Khả kiến Hấp thụ mạnh bởi Hemoglobin và melanin
Đỏ - hồng ngoại gần (600 –
1200nm)
Hấp thụ kém, độ xuyên sâu lớn, tán xạ mạnh
Hồng ngoại trung và xa Hấp thụ mạnh bởi nước -> hiệu ứng ở vùng nông
Phổ hấp thụ rất đặc trưng cho từng chất
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 112
LASER= Light
Amplification
by
Stimula
ted
Emission
of Radiation
là khuếch đại ánh sáng bằng
BỨC XẠ CƯỠNG
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 113
Điều kiện cơ bản để có
Laser
Nếu chiếu tới photon có NL E2 - E1:
+ MT phân bố BT:
QT hấp thụ là chủ yếu -> ở ngỏ ra, bức xạ có cường độ
giảm.
+ MT có phân bố đảo:
QT phát xạ cưỡng bức chiếm ưu thế -> AS khuếch đại-
>LASER
E2
E1
E2
E1
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 114
• Môi trường hoạt tính: nơi xảy ra sự phân bố đảo số hạt.
• Nguồn bơm: cung cấp năng lượng để tạo MT phân bố đảo.
• Buồng cộng hưởng: khuếch đại, ổn định mode, chọn lọc bước
sóng.
• Hệ thống phụ trợ (không vẽ trên hình).
Sơ đồ cơ bản của 1 máy phát Laser
2.1. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA 1 THIẾT BỊ LASER
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 115
Môi trường hoạt
tính
Môi trường HT Ví dụ Ghi chú
Chất khí NeI, ArI
He - Ne
CO2, N2
Chứa trong bóng thủy tinh
hoặc thạch anh, áp suất khí
1-2mmHg
Chất rắn Ruby (Al2O3 + chrome) Gồm: chất nền và chất kích
hoạt
Bán dẫn GaAs
Chất lỏng (chất hữu cơ,
vô cơ, chất màu)
Rhodamine 6G (Rh6R)
Hơi kim loại Hơi Cu, hơi đồng
bromide, hơi Au
Phức 2 nguyên tử tồn
tại ở trạng thái kích
thích (excited dimer)
HH khí trơ: Ar, Kr, Xe
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 116
NGUỒN
BƠM
• Là nguồn cung cấp năng lượng để tạo ra và
duy trì môi trường có phân bố đảo.
• Nguồn bơm có thể là: bức xạ điện từ, điện một
chiều hay xoay chiều, tia lửa điện …
Đèn Flash Thanh Ruby
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 117
* Vai trò của
BCH:
• Khuếch đại, nhờ photon phản xạ qua lại giữa các
gương
• và
nh
xạ
bước
Ổn định (mode): hướng
truyền
• Chọn lọc bước sóng, tạo
nên tí sóng thỏa đk cộng
hưởng:
m
(m = 1, 2, 3…; L – khoảng
các thì mới được khuếch
2
h
gi
cường độ tia.
đơn sắc cho laser, vì chỉ những
bức
  L
ữa 2 gương)
BUỒNG CỘNG
HƯỞNG
MTHT bố trí giữa 2 gương -> BCH
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 118
Các tính chất của tia
Laser
Độ chói
=
• Tính đơn sắc cao
các photon có cùng bước
sóng (độ rộng phổ có thể
là 0,01nm)
• Tính kết hợp cao
các photon cùng pha, cùng độ phân cực.
• Tính định hướng cao (tính trực chuẩn)
chùm sáng laser có độ phân kỳ nhỏ, hay tính song
song cao.
• Có thể làm hội tụ với độ tụ cao
tạo nên mật độ công suất rất lớn
• Độ chói lớn
Công suất
Độ rộng phổ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 119
1
1
/
1
1
-/
>2
0
c2
h1ú ý: an toàn
Giải phẫu ĐĐCS và bệnh thoát vị
ĐĐCS
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 120
Các mức độ thoát vị đĩa
đệm
Bulging disc
(phình đĩa đệm)
Disc protrusion
(lồi đĩa đệm)
Disc extrusion
(TVĐĐ rách bao xơ)
Disc sequestration
(thoát vị có mảnh rời)
PLDD áp dụng được cho mức độ thoát vị I & II (thoát vị bao trong). Thoát vị bao
trong chiếm 90% trường hợp bệnh nhân thoát vị cần can thiệp ngoại khoa.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 121
Mô phỏng kỹ thuật
PLDD
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 122
Quang hình học của
mắt
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 123
Các tật của
mắt
Viễn thị
Đeo kính hội
tụ
Cận thị
Đeo kính phân
kỳ
Bình
thường
Loạn thị
Đeo kính
trụ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 124
LASI
K
• LASIK ( Laser – Assisted In Situ Keratomileusis )
: Đầu tiên dùng dao cắt vi phẫu tạo vạt biểu mô
mỏng hình tròn ở trung tâm giác mạc, sau đó
được lật lên rồi chiếu chùm tia laser lên nhu mô
giác mạc để làm bốc hơi 1 phần mô giác mạc
nhờ đó phục hồi lại được độ cong giác mạc với
mức độ phù hợp cho từng bệnh nhân. Cuối
cùng bề mặt giác mạc được rửa sạch và vạt giác
mạc được đậy lại.
• Kỹ thuật Lasik là phẫu thuật tiên tiến, hiện đại,
phổ biến nhất hiện nay vì có độ chính xác, an
toàn, hiệu quả cao, kết quả ổn định. Thời gian
phẫu thuật chỉ khoảng từ 7 – 10 phút, thời gian
chiếu laser khoảng 30
– 40 giây
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 125
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 126
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 127
Một số phương pháp phẫu thuật
khúc xạ
01
Thay đổi khúc xạ định
hình nhu mô giác mạc
(LASIK)
0
2
Thay đổi khúc xạ cắt
bỏ biểu mô giác mạc
(PRK)
03
Thay đổi khúc xạ định hình
giác mạc vạt dưới biểu mô
(LASEK)
CTUMP – YQ44 – nhóm
10
34
Giao thoa sóng ánh sáng qua hai khe
hẹp Giao thoa sóng nước
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 129
Nhiễu
xạ
Nhiễu xạ qua một khe
hẹp
Nhiễu xạ qua lỗ tròn
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 130
Năng suất phân
giải
Ảnh nhiễu xạ qua thấu kính. (a) một nguồn điểm,
(b) hai nguồn điểm vừa đủ để phân giải được
Nhiễu xạ qua thấu kính
Nhiễu xạ qua lỗ tròn
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 131
Tiêu chuẩn Rayleigh: Góc cực tiểu giữa hai điểm sáng mà
còn phân giải được trong nhiễu xạ qua lỗ tròn
: bước sóng ánh sáng D
: đường kính của lỗ tròn
(rad)
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 132
Kính hiển vi điện
tử
SEM
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 133
Sơ đồ phân tích tổng hợp
Rodopsin
• Rodopxin -> Lumirodopxin: xảy ra nhanh
• Lumirodopxin -> Metarodopxin: xảy ra chậm
• Sự lưu hình: do còn một lượng Metarodopxin tồn tại và tiếp
tục phản ứng theo chu trình trên sau khi ánh sáng ngừng tác
dụng.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 134
Tế bào que và tế bào
nón
• Tế bào que: cảm thụ được ánh sáng có độ rọi
nhỏ.
• Tế bào nón: cảm thụ ánh sáng có độ rọi lớn, giúp
cảm thụ màu sắc.
• 3 loại tế bào nón: đỏ, xanh lá cây, xanh tím
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 135
Ngưỡng nhìn độ nhạy của
mắt
• Ngưỡng nhìn: số photon tối thiểu bị hấp
thụ đủ để gây nên cảm giác sáng
(khoảng 1 đến 2 photon).
• Đại lượng nghịch đảo của ngưỡng nhìn
gọi là độ nhạy E của mắt.
Đồ thị đường cong nhạy sáng của
mắt
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 136
BÀI 6
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ
SỐNG
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 137
138
NỘI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
2.SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU
LƯỢNG BỨC XẠ
3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT
4. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬT LÝ TRONG Y HỌC
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Cấu trúc nguyên
tử
• Nguyên tử: Hạt nhân + vỏ
electron
• Hạt nhân: proton và nơtron
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 139
Cấu tạo hạt nhân
nguyên tử
• Nhân nguyên tử X
là
• Z = nguyên tử số = số điện tích = số thứ
tự trong bảng tuần hoàn Mendeleev = số
proton
• A: Số khối A = Z +
N
(N: số
nơtrôn)
• VD
:
Hạt nhân nguyên tử vàng gồm: 79
prôtôn và 197 – 79 = 118 nơtrôn.
A
X
Z
197
Au
79
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 140
141
Các hạt nhân đồng vị
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Đồng vị của Hidro
X
X, 2
1 A
Z
A
Z
• Các hạt nhân có cùng Z
(cùng số proton), nhưng
khác A (khác số neutron),
được gọi là các đồng vị.
1
3 3
1 H  T
1
H : Hidro thường
2
H 2
D : Hidro nặng hay Detori
1 1
t
11/11/2
1
021: Hidro siêu nặng h
Y
ayc
- Tr.i
Lý Sinh Họ TS LêiThị Cẩm Tuyên
Bảng tuần
hoàn
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 142
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
• Phản ứng hạt nhân: Các phản ứng hạt nhân
đó là tương tác của hai hạt nhân (hay nhiều
hơn) dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt
nhân khác.
B  C  D E
• Sự phóng xạ là một trường hợp đặc biệt của
phản
ứng hạt nhân trong đó vế bên trái là hạt nhân
mẹ vế bên phải là hạt nhân con và tia phóng xạ
đi kèm.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 143
Đồng vị bền và đồng vị
phóng xạ
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 144
Các định luật bảo
toàn trong phản ứng
hạt nhân
• Bảo toàn số điện tích Z
• Bảo toàn số khối A.
• Bảo toàn năng lượng và động lượng
của các hạt nhân tham gia phản ứng.
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 145
Thành phần tia
phóng xạ
Phóng xạ
alpha:
Bản chất là hạt nhân
Hêli:
4
He
2
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 146
Phóng xạ
bêta
0
e
1
0
e
1
electron positron
e
n  p  e
 e
energy  p  n e

0
e
1
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 147
Phóng xạ
gamma
Bức xạ gamma: là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn
(hay là photon năng lượng cao)
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 148
Ví dụ 1. Cấu tạo của hạt nhân Liti ( 7
3Li ) gồm:
A. 3 proton và 7 nơtron
B. 3 proton và 3 electron
C. 4 proton và 3 nơtron
D. 3 proton và 4 nơtron
E. 3 proton, 4 nơtron và 3 electron
Ví dụ 2. Khi hạt nhân natri thường ( 23
11Na) được bắn phá bởi
hạt Detơri, sản phẩm tạo ra là một hạt neutron và:
Ví dụ 3. Một hạt nhân Rađi (226
86Ra) phân rã phóng xạ alpha.
Số proton của hạt nhân con là
A. 84 B. 85 C. 86 D. 88 E. Số khác
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 149
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Định luật phóng xạ
• N0 là số hạt nhân phóng xạ có trong mẫu
ở thời điểm t = 0.
• N là số hạt nhân còn lại ở thời điểm t bất
kỳ tiếp sau.
• λ hằng số phân rã.
N  N et
0
Độ phóng xạ: là số lượng hạt nhân phân rã trong một
đơn vị thời gian.
dt
dN t
 R et
R    Ne0 0
R0  N0: Độ phóng xạ ban đầu (t = 0)
R: Độ phóng xạ ở thời điểm t
Đơn vị: Phân rã / s hay Bq (Becquerel)
Curie, 1 Ci = 3,7.1010 Bq
150
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
N  N et
t
0
R  R0e
Định luật phóng xạ
Chu kì bán rã (τ): thời gian mà sau đó cả N và R
giảm chỉ còn bằng một nữa giá trị ban đầu của chúng.
0

R = R /2  R  R .e
2
1
0 0

ln2

 t
t
 m .2 
Sự thay đổi khối lượng chất phóng xạ: m  m .e 0
0
VD: Chất Iốt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ
bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất
này thì sau 8 tuần còn bao nhiêu?
t = 8 tuần = 56 ngày = 7.T

t
7
m  m0 .2  100.2  0.78g
151
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Ví dụ 1: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 14 phút. Hỏi
sau bao lâu thì độ phóng xạ của mẫu đồng vị đó bằng 1/4 độ
phóng xạ ban đầu?
A. 7 phút B. 14 phút C. 28 phút D. 42 phút E. 56 phút
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 152
Hệ thức
Einstein
E = mc2
E: năng lượng
nghỉ m: khối
lượng nghỉ c =
3.108 m/s
VD: Tính năng lượng nghỉ tổng cộng của
electron và positron, mỗi hạt có khối lượng
9,11.10-31 kg
E  2(9,111031
kg)(3108
m / s)2
 1,64 1013
J 1,02MeV
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 153
TƯƠNG TÁC CỦA PHOTON VỚI VẬT CHẤT
Hiệu ứng quang điện
hf = W + Eđ
Là hiện tượng các điện tử quĩ đạo bị bứt ra khỏi lớp vỏ
điện tử của nguyên tử, do tác dụng của tia  (tia X).
Có thể kèm phát photon thứ cấp: hf’= EL- EK
154
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
TƯƠNG TÁC CỦA PHONON VỚI VẬT CHẤT
Hiệu ứng Compton
hf = hf' + Eđ
hf : năng lượng của photon tới
hf' : năng lượng của photon thứ cấp
Eđ : động năng của điện tử tự do
155
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
TƯƠNG TÁC CỦA PHONON VỚI VẬT CHẤT
Hiệu ứng tạo cặp
Khi photon có năng lượng hf > 1,02 MeV.
Photon tương tác với trường hạt nhân, nó biến
mất, đồng thời xuất hiện cặp electron và
positron.
156
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
TƯƠNG TÁC CỦA PHOTON VỚI VẬT CHẤT
Xác xuất tương đối của các hiệu ứng phụ thuộc vào năng
lượng tia gamma.
Xác suất xảy ra ba phản ứng
1-quang điện
2-Compton
3-tạo cặp
157
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
Sự suy giảm cường độ bức xạ
Quy luật giảm mật độ tia α
J  J0 nếu x < R
J  0 nếu x ≥ R
J0:mật độ chùm tia α tới
J:mật độ chùm tia ló
x: chiều dày lớp vật chất
R: quãng chạy chùm tia trong
lớp vật chất
I  I .e μd
0
Quy luật giảm mật độ tia β, tia γ, tia X
I0: cường độ chùm tia tới
Đối với tia γ, tia X
μ = τ + σ + χ
Hiệu ứng
quang điện
Tán xạ
Compton
Hiệu ứng
tạo cặp
I: cường độ chùm tia ló
d=x.ρ: chiều dày khối lớp vật chất
μ=μx/ρ: hệ số làm giảm khối
Chiều dài hấp thụ một nữa

1/2

0,693
d
158
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
m
Q
Dc 
ΔQ: tổng điện tích của các ion cùng dấu (C).
Δm: khối lượng của thể tích không khí (kg).
(C/kg)
Rontgen: 1R = 2,58.10-4 C/kg
1 C/kg = 3876 R
Liều hấp thụ
m
D 
E (Gy)
ΔE: năng lượng hấp thụ (J).
Δm: khối lượng của đối tượng hấp thụ (kg).
Đơn vị: gray (Gy)
Gy = 1 (J/kg) = 100 rad
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
Liều chiếu (Liều ion hóa)
159
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
160
Liều tương đương
Cùng một liều hấp thụ D, nhưng các loại bức xạ khác nhau gây ra
những tổn thương khác nhau  đưa thêm hệ số chất lượng tia (trọng
số phóng xạ) Wr.
Liều tương đương (H) = liều hấp thụ (D) × Wr
Đơn vị (SI): Sievert (Sv)
1 Sv = 100 rem (Ronghen equivalent in man)
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
1
Loại và khoảng năng lượng của bức xạ Wr
Photon (tất cả năng lượng) 1
Electron và Muon, tất cả năng lượng 1
Neutron, năng lượng < 10 KeV 5
10 KeV – 100 KeV 10
100 KeV – 2 MeV 20
2 MeV – 20 MeV 10
20 MeV 5
Những proton giật lùi, năng lượng > 2 MeV 5
1H/1ạ1
/t2
0
a2
l1
pha,những mảnh phâL
ý
nS
hi
n
ạh
cY
hH
,ọ
hc
ạ
-T
tS
n
.
hL
ê
âT
nh
ị
nC
ặẩ
nm
gT
u
y
ê
n 20
Liều hiệu dụng
Các mô khác nhau nhận cùng một liều tương đương như nhau lại có
tổn thương sinh học khác nhau  trọng số của mô WT
Liều hiệu dụng = Liều tương đương (H) × WT
1 Sv = 100 rem (Ronghen equivalent in man)
Các trọng số mô đặc trưng cho các mô trong cơ thể (1990)
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
161
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
Một người bệnh khi chụp X-Quang
rang đã nhận được một liều tương
đương bằng 1,0 mSv trong 0,2 kg
mô từ máy X-Quang hoạt động ở
năng lượng 90 keV.
a)Tính năng lượng tổng cộng hấp
thụ trong người bệnh.
b)Tính số photon tia X đóng góp vào
liều tương đương nếu giả thuyết mỗi
photon đều truyền hết năng lượng
cho người bệnh.
162
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
= 1,4 .1010 photon.


 1,44.10 14
E 2.104
N T
2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ
LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ
a. Tia X có hệ số phẩm chất Wr = 1, ta có:
D 
H

1mSv
1.103
Gy 103
J / kg
Wr 1
Năng lượng hấp thụ tổng cộng ET bằng:
ET=D.Δm=(10-3 J/kg)(0,2 kg) = 2.10-4 J
b. Mỗi photon tia X có năng lượng bằng: ε =1,44.10-14 J
Số photon N = năng lượng tổng cộng / năng lượng của 1 photon
163
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 16
4
Ví dụ 1. Một người nặng 60 kg nhận một liều lượng bức xạ
trên toàn thân là 25mrad từ nguồn phóng xạ alpha. Tổng
năng lượng (tính ra Jun) mà người này đã hấp thụ là:
A. 0,015J B. 0,018 J C.15 J D. 1800 J
3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT
TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP
165
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT
BỨC XẠ ION HÓA
166
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT
v
à
AB + e 
(AB)- B- , A’
CƠ CHẾ TRỰC TIẾP
Sơ đồ tóm tắt:
~~AB  (AB)* AB + hµ
~~ AB  (AB)*A* + B* hoặc A’+ B’
Các phân tử bị ion hóa theo sơ đồ sau:
AB (AB)+ + e
A+, B’ hoặc B+, A’
A- , B’
167
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT
CƠ CHẾ GIÁN TIẾP
168
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Bức xạ ion hóa
(α, β, γ, X)
Nguyên tử
Phân tử
Tế bào
Mô
Cơ quan
Cơ thể người
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
169
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
170
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Mức độ phân tử
• Giảm hàm lượng chất hữu cơ
(enzym, protein, axit nhân,…)
• Suy giảm hoặc mất hoạt tính
sinh học
• Tăng hàm lượng các chất có
sẵn
• Xuất hiện những chất lạ trong tổ
chức sinh học (H2O2,
histamine,…)
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
171
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Mức độ tế bào
ION HÓA
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
172
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Mức độ tế bào
Tổn thương chức năng Tổn thương cấu trúc
Tổn thương toàn thân
Tổn thương mô
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
173
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
ADN không thể hồi phục
Với đứt gãy liên kết kép
ADN bị sửa lỗi sai
Đột biến
174
Tế bào
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
Tổn thương chức năng
A
D
N
Nl
à
ếm
uụ
c
qt
ui
ê
áuả
t
n
r
h
ì
n
h
h
ư
ở
s
n
g
ử
c
a
h
í
n
c
h
h
c
ữ
ủ
a
a
b
A
ứ
c
D
x
N
ạk
bhi
ịtá
lc
ỗđ
iộng
tới tế bào
Hiệu ứng độc tế bào
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Tổn thương lên AND
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
175
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Tổn thương cấu trúc
•Tế bào bị chết do tổn thương nặng ở nhân và
nguyên sinh chất.
chia
iễm
bào
mới
•T
đư
•T
sắc
khổ
•T
nh
ế bào không chết nhưng không phân
ợc.
ế bào không phân chia được nhưng nh
thể tăng lên gấp đôi và trở thành tế
ng lồ.
ế bào vẫn phân chia thành hai tế bào
ưng có rối loạn trong cơ chế di truyền.
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
176
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Tổn thương cấu trúc
•Tế bào bị chết do tổn thương nặng ở nhân và
nguyên sinh chất.
chia
iễm
bào
mới
•T
đư
•T
sắc
khổ
•T
nh
ế bào không chết nhưng không phân
ợc.
ế bào không phân chia được nhưng nh
thể tăng lên gấp đôi và trở thành tế
ng lồ.
ế bào vẫn phân chia thành hai tế bào
ưng có rối loạn trong cơ chế di truyền.
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
177
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Độ nhạy cảm phóng xạ
THẤP NHẤT
• Hệ thần kinh trung ương
• Cơ bắp
• Xương, sụn
• Mô liên kết
CAO
• Mô bạch huyết
• Tủy xương
• Biểu mô ruột, dạ dày
• Tuyến sinh dục
• Mô phôi thai
TRUNG BÌNH
• Da
• Màng mạch máu
• Phổi
• Thận
• Gan
• Thủy tinh thể
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
178
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Tổn thương mô
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
179
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
0 C
2
triển cơ quan)
Dị
Tri
8-40 (giai đoạn thai) Di
tri
Tuần Tuổi
-1 (tiền làm tổ)
-7 (giai đoạn phát
TS.BS LÊ THỊ THU HÀ (Bệnh
ối với thai nhi
Ảnh Hưởng
hết phôi
dạng, Chậm Phát
ển, Ung Thư
dạng, chậm phát
ển, ung thư,…
viện Từ Dũ)-TTO
Tổn thương mô
Ảnh hưởng Tia X
Ảt
ớ
ni
ht
h
a
hin
ư
h
ở
i(s
nu
gc
k
h
to
iaeg
iXa
diđn
h
.co
m
)
180
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Tổn thương toàn thân
DO XẠ TRỊ (bệnh viện K)
•Đau đớn
•Tâm lý
• Hoại
Tử
•Rụng
Tóc
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
181
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Tổn thương toàn thân
CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI
TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA
182
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
18
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG
SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
Bản chất và năng lượng tia
Khả năng ion hóa Tác dụng sinh học
LET (linear energy transfer)
Hệ số truyền năng lượng
Tia phóng xạ Giá trị LET Tác dụng sinh học
Tia gamma từ nguồn 60Co
Tia beta 0,6 KeV
Chùm hạt neutron
1
/
C
1
1
h
/
2
ù
0
2
m
1 hạt alpha Lý S
0,3
5,5
45,0
inh Y Học - T
S
1.1L
ê
0T
,h
0ịCẩm Tuyên
Thấp
Cao 3
1
1
Tổn thương
sau chiếu xạ
Thời gian chiếu
Liều lượng, suất chiếu
Liều chiếu xạ lớn Tổn thương nặng và xuất hiện sớm
Thực nghiệm chiếu xạ trên chuột
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG
SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
Liều chiếu Thời gian chiếu xạ Liều tổng cộng Tổn thương
25r
25r
250r
5r
2r ~ 3r
11/11/2021
1 lần
Trong 10 ngày (10 lần)
1 lần
60 lần
100 lần
Lý Sinh Y Học - TS
25r
250r
250r
300r
200r ~ 300r
. Lê Thị Cẩm Tuyên
Không xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Không xuất hiện 84
185
Diện tích chiếu Hiệu ứng nhiệt độ
Môi trường chiếu
Hiệu ứng oxy
Hàm lượng H2O
Các chất bảo vệ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG
SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 186
Giảm thời gian ở gần nguồn bức xạ
Tránh xa nguồn
bức xạ
Ở phía sau tấm/vách che
chắn
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 187
4. MỘT SỐ KỸ THUẬT
VẬT LÝ DÙNG
TRONG Y HỌC
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 188
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
X- QUANG
Tia X
Xuyên qua cơ thể.
Bị hấp thụ khác nhau đối với những mô khác nhau
và tùy thuộc trạng thái bệnh lý.
Có khả năng ghi lại tia X, qua đó nhận biết
được sự hấp thụ khác nhau ở mô.
189
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
MÁY CHỤP X- QUANG
Nguồn phát
tia X
I  I ed
0
• µ là hệ số hấp thụ tia X của
mô
• d là bề dầy lớp mô tia X đi
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
190
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
MÁY CHỤP X- QUANG
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
191
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
CẤU TẠO MÁY CHỤP X- QUANG
Khối phát tia X.
Bàn chụp, giá chụp, cột đỡ bóng.
Khối điều khiển.
Khối thu nhận/hiển thị
hình ảnh.
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
192
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
PHÂN LOẠI MÁY CHỤP X- QUANG
Theo cấu trúc: X quang cố định, x quang di động, X
quang xách tay.
Theo công nghệ xứ lý ảnh: X quang cổ điển (dùng film),
X quang kỹ thuật số gián tiếp (CR), X quang kỹ thuật số
trực tiếp (DR).
Theo chức năng: X quang thường quy, X quang răng, X
quang vú, X quang can thiệp…
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
193
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
PHÂN LOẠI MÁY CHỤP X- QUANG
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
194
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
CHỈ ĐỊNH CHỤP X- QUANG
Chụp X quang không chuẩn bị
- xương khớp
- bụng
- sọ não
- cột sống
- phổi
- hệ tiết niệu…
Chụp X quang có chuẩn bị
- lưu thông thực quản - dạ dày - tá tràng
- niệu đồ tĩnh mạch
- mạch máu…
→ Sử dụng dược chất cản quang
(Barysulfat, các thuốc cản quang tiêm
tĩnh mạch) → kỹ thuật DSA (Digital
SubtractionAngiography)
Hình ảnh chụp X quang gãy xương đòn
trước và sau khi điều trị
Lý Sinh Y Học - TS. H
L
ê
ì
T
n
h
h
ịC
ảẩ
nm
hT
u
cy
ê
hn
ụpDSA phình mạchnão195
11/11/2021
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
Kỹ thuật chụp mạch xóa nền DSA
(Digital SubtractionAngiography)
Phương pháp chuẩn đoán hình ảnh kết hợp giữa chụp X quang và xử lý số
sử dụng thuật toán để xóa nền trên 2 ảnh thu nhận được trước và sau khi
tiêm chất cản quang vào cơ thể người bệnh → nghiên cứu mạch máu.
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
196
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
An toàn trong chụp X quang
Phòng chụp X quang Người bệnh Kỹ thuật viên
Thực hiện đúng hướng dẫn.
Khi không cần thiết không
nên chụp X quang.
Phụ nữ mang thai không nên
chụp X quang.
Mặc quần áo bảo hộ,
áo chì.
Phải chuẩn bị bệnh nhân
thật kỹ.
Đóng kín ngõ ra của tia
bằng vật hấp thụ phóng
xạ ở tại bóng đèn.
Tường, cửa của phòng X
quang phải được tráng barit
hoặc ốp chì, kính chì.
Thời gian chụp ảnh không
được lâu.
4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
197
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
CT (Computed Tomography)
Chụp cắt lớp vi tính (chụp cắt lớp) là phương pháp chụp hình X
quang. Máy CT chạy vòng quanh thân thể bệnh nhân, phát sóng X
quang và đo độ dội lại của các tia X trên các tế bào. Sau đó sử dụng các
thông tin này và ráp lại với vi tính hình ảnh của cơ thể trên không gian 2
hoặc 3 chiều.
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
198
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Cấu tạo máy CT scanner
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
199
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Nguyên lý tạo ảnh CT scanner
Hình ảnh phim chụp cắt lớp vi tính được tạo ra dựa trên nguyên lý tạo ảnh kỹ thuật số.
Nguyên lý tạo ảnh: trên mặt cắt của một cấu trúc được chia ra rất nhiều đơn vị thể tích
liên tiếp nhau, mỗi đơn vị thể tích sẽ được hiện lên trên ảnh như một điểm nhỏ gọi là
điểm ảnh (pixel).
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
11/1
1/202M1ỗi điểm ảnh là một đơL
ný
S
vi
n
ịh
thY
ểH
ọ
tíc
c-
hT
S
c.
óL
ê
cT
hh
iị
ềC
uẩ
m
rộT
nu
gy
ê
(n
x)và chiều cao (y) 200
Kỹ thuật tạo ảnh
Trừ 16
và chia 3
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
201
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Chỉ định chụp CT trong các trường hợp:
-Chẩn đoán các bệnh về cơ xương khớp như khối u ở
xương, gãy xương.
- Xác định vị trí của một khối u, nhiễm trùng, cục máu đông.
-Phát hiện và đánh giá tình trạng bênh như ung thư, bệnh
tim, phổi, gan.
- Định hướng cho việc phẫu thuật, sinh thiết và xạ trị.
- Phát hiện các chấn thương kín và xuất huyết nội.
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
202
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
203
Một số ảnh CT scanner
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
b
ì
n
h
t
h
ư
ờ
n
g
A. Ổ mắt
B. Xoang bướm
C. Thuỳ thái dương
D. Ống tai ngoài
E. Không bào xương chũm
F. Bán cầu Tiểu não
A. Thùy trán
B. Rãnh Sylvian
C. Thùy thái dương
D. Bể trên yên
E. Não giữa
F . N ã o t h ấ t I V ( F o u r t h
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị C
ẩ
Vm
eTu
ny
tên
ricle)
11/11/2021
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
Một số ảnh CT scanner
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
b
ệ
n
h
l
ý
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
tfai m ặ t lồi (lenticellular) tụ máu ngoài
màng cứng (đầu mũi tên), sâu đến gãy
204
11/11/2021 Lý Sinh Y
x
H
ư
ọ
c
ơ
-
n
T
S
g
.L
h
ê
ộ
T
h
p
ịC
ẩ
s
m
ọ
T
v
u
y
ù
ê
n
n
g đỉnh (mũi tên).
Một số ảnh CT scanner
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
b
ệ
n
h
l
ý
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
tfai m ặ t lồi (lenticellular) tụ máu ngoài
màng cứng (đầu mũi tên), sâu đến gãy
205
11/11/2021 Lý Sinh Y
x
H
ư
ọ
c
ơ
-
n
T
S
g
.L
h
ê
ộ
T
h
p
ịC
ẩ
s
m
ọ
T
v
u
y
ù
ê
n
n
g đỉnh (mũi tên).
So sánh CT scanner và X-Quang thông thường
Ưu điểm
- Hình ảnh rõ nét hơn.
- Khả năng phân giải nhưng mô mềm cao hơn.
-Có thể tính được hệ số suy giảm của từng phân tử trên
ảnh một cách chính xác → đánh giá về cả lượng và chất
đang xét.
- Tái tạo hình ảnh nhanh chóng, lưu trữ đa dạng.
Nhược điểm
- Chỉ có thể chụp ở một số tư thế.
- Thời gian chụp dài → người bệnh chịu liều tia X cao hơn.
- Chi phí đầu tư cao.
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
206
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe khi chụp CT
Phơi nhiễm phóng xạ
Ảnh hưởng đến thai nhi
4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
207
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Bài tập ví dụ
1.1. Tia X có bản chất là
A. chùm electron có tốc độ rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
D. sóng điện từ có tần số rất lớn
1.2. Tìm phát biểu sai về tia X
A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
D. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
208
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
3. Máy CT sử dụng tia nào để ghi ảnh?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia gamma.
4. Nguyên lý tạo ảnh X-quang:
A.Tia X đi qua vật thể tạo bước sóng thứ cấp phụ thuộc vào phân bố vật chất
và tín hiệu ảnh được tạo thông qua tương tác của chùm tia thứ cấp với vật
liệu tạo ảnh.
B. Tín hiệu hình ảnh được tạo gián tiếp thông qua thuật toán xử lý kỹ thuật số.
C.Tia X đi qua vật thể bị hấp thụ khác nhau và tạo tín hiệu thông qua tương
tác của chùm tia đi qua với vật liệu tạo ảnh.
D. Không thể giải thích nguyên lý tạo ảnh.
5. Trên ảnh X-quang, những chỗ tối hơn phản ánh phân bố vật chất:
A. Có hệ số hấp thụ lớn hơn.
B. Có khối lượng riêng lớn hơn.
C. Có hệ số thấp thụ nhỏ hơn.
D. Có hệ số hấp thụ bằng nhau.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 209
PP cộng hưởng từ hạt nhân
(MRI)
• Sự định hướng của các nam châm như vậy có thể được
mô tả bằng véctơ từ hóa M định hướng dọc theo B0.
Mật độ hạt nhân càng lớn (số proton/cm3 càng nhiều)
và mức độ định hướng càng cao (từ trường B0 lớn) thì
M càng lớn. Khi đưa bệnh nhân vào từ trường B0 thì
trong bệnh nhân có véctơ M.
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 210
PP cộng hưởng từ hạt nhân
(MRI)
(a) B0 = 0, chuyển động quay
quanh trục của hạt nhân
nguyên tử ngẫu nhiên.
( b ) B 0 ≠ 0 , s p i n h ơ i đ ị n h
hướng song song với với B0,
vì vậy tạo ra véctơ từ hóa
dọc Mz.
(c) Xung RF tác động, làm
cho vecto từ hóa M lật đi 900,
tạo thành vecto từ hóa ngang
Mxy (d)
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 211
h 2
fL

B0

Em
Chuyển động tiến động của moment
từ hạt nhân quanh từ trường ngoài
Chuyển động tiến động quanh B0
với tần số Larmor.
VD: B0 = 1T, fL = 43MHz
(thuộc vùng RF)
Tần số Larmor
MR
I
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 212


2
m

hB0
E  : Tỉ số từ hồi chuyển
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 213
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 214
Thời gian hồi phục độ từ hóa
dọc T1
• Quá trình hồi chuyển T1. Độ từ hóa ngang (Mxy)
giảm dần,đồng thời tăng dần độ từ hóa dọc (Mz), đòi
hỏi một sự trao đổi năng lượng.
• T1 còn phụ thuộc vào loại mô: các phân tử nặng (chất
béo) có T1 ngắn hơn các phân tử nhẹ (nước) và nói
chung T1 nằm trong khoảng 500 ms – 1500 ms. Như
thế, hai mô khác nhau sẽ có T1 khác nhau và nếu tại
thời điểm TR nào đó ta đo Mz thì ta sẽ nhận được hai
tín hiệu khác nhau. M càng lớn thì tín hiệu càng mạnh,
ảnh càng sáng. Nghĩa là ta phân biệt được hai mô đó.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 215
• T2 thường nằm trong khoảng 15ms – 150ms.
Cũng do giá trị này phụ thuộc vào từng loại mô
và tính chất của mô, ta có thể dùng tín hiệu này
làm cơ sở tạo ảnh mô.
• Trong thực tế, để tạo ảnh mô, người ta phối hợp
cả 3 tham số: dp, T1 và T2.
Quá trình hồi
chuyển T2
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 216
CƠ SỞ VẬT LÝ CỦA
MRI
GIAI ĐOẠN 1
Sắp hàng hạt nhân
GIAI ĐOẠN 2
Kích thích hạt nhân
GIAI ĐOẠN 3
Ghi nhận tín hiệu
RF
RF
GIAI ĐOẠN 4
Tạo hình ảnh
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 217
Hình thành lát
cắt
• Tạo gradient từ trường
• Từ trường xác định tần số Larmor
• Muốn tạo hình ảnh của lát cắt nào ta phải chọn
tần số sóng RF phát vào trùng hợp với tần số
Larmor đó.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 218
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 219
Ứng dụng
MRI
• MRI rất phù hợp trong việc chẩn đoán
các tổ chức có nhiều nước, như các loại
dịch – trong đó có máu, các mô mềm –
trong đó có não và các tổ chức có độ
hấp thụ tia X không cao. MRI phối hợp
với CT tạo ra một cặp phương pháp bổ
sung rất tốt cho nhau.
4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 220
a. Ảnh chụp X quang
b.Ảnh chụp MRI khớp gối
Nguồn: Phòng Khám
Vietlife
Ứng dụng
MRI
a. Ảnh chụp CT sọ não
b.Ảnh chụp MRI sọ não
Nguồn: Meditec Clinic
a. Ảnh chụp CT
b.Ảnh chụp MRI
Nguồn: Meditec
Clinic
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 221
Ví dụ 1. Mối quan ngại chính khi dùng MRI là điều nào sau đây:
A. Phản ứng phụ của dược chất.
B. Lạnh quá mức.
C. Dùng bức xạ ion hóa liều cao.
D. Bỏng cục bộ do có mảnh kim loại trong cơ thể.
Ví dụ 2. Tần số chuyển động tiến động Larmor quanh từ trường B0= 1T
của momen từ hạt nhân là (biết tỉ số từ hồi chuyển γ = 2.68 x 108 T-1s-1):
A. 43 kHz B. 43 MHz C. 43 GHz D. 268 MHz
Ví dụ 3. Chọn một phát biểu đúng:
A. Để tạo ảnh lát cắt trong MRI thì toàn bộ cơ thể cần đặt vào một từ
trường đều.
B. MRI là viết tắt của từ Magnetic Resolution Imaging.
C. Thời gian T1, T2 và mật độ proton dp là các thông tin dùng để tạo ảnh
MRI.
D. Tần số Larmor tỉ lệ nghịch với từ trường tác dụng.
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 222
223
Gamma Camera: thu nhận các bức xạ, sau đó cho
hiện ảnh các thành phần cấu trúc bên trong cơ thể =>
đưa ra chẩn đoán
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
Gamma Camera
Collimator
Dược chất phóng xạ
4.4. GAMMA CAMERA
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 22
4
Cấu tạo Gamma Camera
- Ống chuẩn trực Collimator.
- Tinh thể phát sáng (scintillation crystal).
- Ống nhân quang (PM – Photomultiplier tube).
- Bộ phân tích chiều cao xung (PHA – Pulse height analyzer).
225
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
SPECT (Single Photon Emission Computerized Tomography:
Chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon)
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
226
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY SPECT
Gamma Camera
Collimator
Dược chất phóng xạ
- Máy SPECT sử dụng các
Gamma Camera quay vòng
xung quanh cơ thể do đó
Camera thu được hàng loạt
ảnh ở khoảng cách các góc
bằng nhau khi nó chuyển
động quay.
- Độ nhạy sẽ tăng lên đáng
kể nếu như sử dụng camera
có hai hoặc ba đầu ghi ảnh.
99mTc-tetrofosmin và 99mTc-sestamibi dùng
để chụp vùng tim.
99mTc-HMPAO (hexamethylpropylene
amine
oxim1
1
e/
1
)1
d/
2
ù0
2
n1
gchụp vùng Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
227
CẤU TẠO MÁY SPECT
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 22
8
Một số điểm cần chú ý khi làm việc với máy
SPECT
-Thường xuyên kiểm tra chất lượng của máy theo các
chương trình của máy để đảm bảo máy làm việc đúng.
-Đặt chế độ thu nhận, xử lý kết quả hợp lý, dùng ống
chuẩn trực hợp lý.
- Quy trình hợp lý (nguồn phóng xạ, vị trí ống đếm, thời
gian thu nhận sau khi tiêm phóng xạ, chương trình thu
nhận, chương trình xử lý kết quả, các hình ảnh kết quả
đưa ra, bố trí hình ảnh kết quả...).
PHÂN LOẠI MÁY SPECT
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
229
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
KẾT HỢP SPECT/CT
SPECT/CT là sự kết hợp giữa hai kỹ thuật tái tạo hình SPECT và
CT để thu được hình ảnh về cấu trúc và về sự phân bố hoạt độ
của chất đánh dấu phóng xạ bên trong cơ thể đối tượng.
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
230
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
SPECT/CT
C: Ảnh SPECT
D: Ảnh CT
E: Ảnh SPECT/CT
CT SPECT/CT SPECT
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
231
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Một số ảnh SPECT
Hình ảnh SPECT não trên bệnh nhânAlzheimer
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
232
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
Một số ảnh SPECT
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
233
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
ỨNG DỤNG MÁY SPECT TRONG CHẨN ĐOÁN
-Chụp ảnh 3 chiều (3D), đối với hình ảnh mô, nhiễm trùng, tuyến
giáp và xương.
-Hiển thị chính xác sự định vị của các ảnh không gian 3D → cung
cấp thông tin chức năng ở các bộ phận bên trong bệnh nhân (não và
tim mạch).
-Chẩn đoán về các bệnh tim mạch: SPECT, sử dụng các đồng vị
phóng xạ đặc trưng như l131 Octreotide hay MIBG, được dùng để
định vị các khối u ác tính không điển hình như các khối u thần kinh
nội tiết.
- Chẩn đoán các bệnh trong não.
-Chẩn đoán các loại bệnh tầm soát, ung thư xương, tuyến tiền liệt,
bướu cổ và bướu giác độc, thăm dò chức năng của các bộ phận như
tuyến giáp, gan, thận và não, với độ chính xác cao.
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
234
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TRONG CHỤP HÌNH SPECT
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Người bệnh mẫn cảm với thành phần của thuốc phóng xạ.
-Người bệnh đang trong tình trạng kích thích hay không
hợp tác (không giữ được đầu ở vị trí cố định).
- Người bệnh chưa chuẩn bị hoặc đã uống những thuốc
ảnh hưởng đến kết quả xạ hình.
4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
235
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
PET (Positron Emision Tomography: Máy chụp cắt lớp bằng
Positron)
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
236
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
NGUYÊN LÝ GHI HÌNH PET
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
237
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
KẾT HỢP PET/CT
Máy PET/CT
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
238
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
239
PET/CT
11/11/2021
Sơ đồ minh họa qua trình chụp PET/CT
A. Topogram
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
C. Chụp PET theo cùng một trục ngang
D. Hiệu chỉnh suy giảm với dữ liệu CLVT
E. Hình ảnh PET sau khi đã hiệu chỉnh
F.HL
ý
ìnS
hi
n
h
trY
ộH
nọ
c
P-
E
T
S
T
./
L
C
êT
Th
.ị
Cẩm Tuyên
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
240
Một số ảnh PET VÀ PET/CT
11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 241
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021 242
ỨNG DỤNG MÁY PET TRONG CHẨN ĐOÁN
-Đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ: bệnh Alzheimer, sa sút
trí tuệ do nguyên nhân mạch máu...
- Đánh giá các tình trạng rối loạn vận động: bệnh
Parkinson, liệt trên nhân tiến triển, teo đa hệ thống...
- Đánh giá trong bệnh rối loạn tâm thần.
- Đánh giá tưới máu não.
- Phát hiện tổn thương não gây động kinh.
- Chẩn đoán u não nguyên phát và di căn ung thư vào não.
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
243
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TRONG CHỤP HÌNH PET
- Phụ nữ có thai.
-Phụ nữ đang cho con bú nếu cần thiết phải chụp PET/CT
thì phải ngưng cho con bú trong vòng 24 giờ sau khi chụp.
- Người bệnh có tiền sử dị ứng thuốc cản quang, suy thận.
4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
244
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021
245
Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
11/11/2021

More Related Content

Similar to Ly Sinh Bai 3456-Le Thi Cam Tuyen - DNC.pptx

Sóng âm (Sound waves)
Sóng âm (Sound waves)Sóng âm (Sound waves)
Sóng âm (Sound waves)VuKirikou
 
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSoM
 
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc nataliej4
 
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Nguyen Van Dinh
 
Các loại bức xạ trong cđha
Các loại bức xạ trong cđhaCác loại bức xạ trong cđha
Các loại bức xạ trong cđhaLan Đặng
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Hồ Việt
 
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngchuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngvatly2030
 
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đạI cương x quang
đạI cương x  quangđạI cương x  quang
đạI cương x quangNguyễn Nhàn
 
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)SMBT
 
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel ColletNguyen Lam
 
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chatCo so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chatNguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...nguyenngocHieu6
 

Similar to Ly Sinh Bai 3456-Le Thi Cam Tuyen - DNC.pptx (20)

Sóng âm (Sound waves)
Sóng âm (Sound waves)Sóng âm (Sound waves)
Sóng âm (Sound waves)
 
Đề tài: Tìm hiểu các phương pháp phân tích đặc trưng tiếng nói, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các phương pháp phân tích đặc trưng tiếng nói, HAYĐề tài: Tìm hiểu các phương pháp phân tích đặc trưng tiếng nói, HAY
Đề tài: Tìm hiểu các phương pháp phân tích đặc trưng tiếng nói, HAY
 
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁC
 
CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂM
CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂMCHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂM
CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂM
 
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau trucPho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
 
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc
Chuyên Đề Thính Lực Đồ Đơn Giản Và Hoàn Chỉnh Phân Chia Các Loại Điếc
 
Vatly12 chuong2 6396
Vatly12 chuong2 6396Vatly12 chuong2 6396
Vatly12 chuong2 6396
 
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
 
Các loại bức xạ trong cđha
Các loại bức xạ trong cđhaCác loại bức xạ trong cđha
Các loại bức xạ trong cđha
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
 
Sieu am dieu tri bs hoai
Sieu am dieu tri bs hoaiSieu am dieu tri bs hoai
Sieu am dieu tri bs hoai
 
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngchuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
 
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
 
đạI cương x quang
đạI cương x  quangđạI cương x  quang
đạI cương x quang
 
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
Cơ bản về hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
 
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
 
So sanh ly thuyet Ly 12
So sanh ly thuyet Ly 12So sanh ly thuyet Ly 12
So sanh ly thuyet Ly 12
 
Btsongco
BtsongcoBtsongco
Btsongco
 
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chatCo so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
 
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
 

Recently uploaded

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

Ly Sinh Bai 3456-Le Thi Cam Tuyen - DNC.pptx

  • 1. DAO ĐỘNG, SÓNG VÀ ỨNG DỤNG Bài 3 1 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 2. NỘI DUNG 1. SÓNG CƠ 2. SÓNG ÂM 3. HIỆU ỨNG DOPPLER 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC 1. Trong chuẩn đoán y học 2. Trong điều trị y học 2 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 3. 1. SÓNG CƠ Dao động: chuyển động lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng và có giới hạn trong không gian. Sóng cơ học là loại sóng lan truyền dao động cơ học của các phần tử môi trường vật chất. Sóng nước là sóng ngang hay sóng dọc? Sóng dọc có thể truyền qua loại vật liệu bất kỳ, gồm cả chất lỏng, khí. Sóng ngang chỉ truyền qua được chất rắn và trên bề mặt của chất lỏng. 3 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 4. 1. SÓNG CƠ Sóng dọc Sóng ngang phẳng 4 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 5. 5 1. SÓNG CƠ Các đại lượng đặc trưng của sóng f Bước sóng:  v.T  v T: chu kỳ (s)  v: vận tốc truyền sóng (m/s) Lý Sinh Y Học - TS. LêfTh:ịC tẩ ầm nT u y sê n ố(Hz) 11/11/2021
  • 6. 1. SÓNG CƠ Các hiện tượng đặc trưng của sóng Phản xạ Khúc xạ Nhiễu xạ Giao thoa 6 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 7. 2. SÓNG ÂM Sóng âm thanh trong thực nghiệ phát hạc ếng m: môi ược Sóng âm là những trong các môi trườn ? Sóng âm là són Môi trường chất Môi trường chất sóng cơ lan truyền đ g rắn, lỏng, khí. m Nguồn âm: nguồn ra âm thanh (tiếng n cụ, tiếng nói, t i hát…) Vận tốc t ruyền â phụ thuộc vào trường truyền vkhí < vlỏng < vrắn g ngang hay sóng dọc khí, chất lỏng: sóng dọc rắn: sóng ngang hay sóng dọc. 7 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 8. 2. SÓNG ÂM Các đại lượng đặc trưng của sóng âm Cường độ âm giảm theo bình phương khoảng cách từ nơi nhận âm đến nguồn phát âm 2 Cường độ âm là tốc độ trung bình mà năng lượng được chuyển qua một đơn vị diện tích I  1 v2 A2 (W/m2) P 4r2 I  I  k I0 r2 Nếu âm thanh truyền qua môi trường hấp thụ quá mạnh I  I0 exp(kr) 8 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 9. 2. SÓNG ÂM Các đại lượng đặc trưng của sóng âm Mức cường độ âmđịnh nghĩa như sau: Trong đó: I0 = 10-12 W/m2 là cường độ mốc tiêu chuẩn, (ngưỡng nghe trung bình của người ở tần số 1000 Hz). • Ngưỡng nghe: I = I0 => • Ngưỡng đau: I = 1 W/m2 I0 10log I (dB, đọc là đềxiben) 10log1 0dB 12 1W/m2 120dB 10log10 10log 1012 W /m2 => 9 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 10. Bài tập mẫu • Hai sóng âm có cường độ I1 và I2. Làm thế nào so sánh mức cường độ âm của chúng? • Lấy loga đối với mỗi vế và nhân với 10dB, ta có: Ví dụ: Nếu cường độ của sóng âm A gấp 100 lần cường độ của sóng âm B thì hiệu hai mức cường độ âm của hai sóng là: A. -2dB B. +2dB C. +10dB D. +20dB E. +100dB I I / I 2 2 0 I1 I1 / I0 0 0 1 I I I 10log I2  10 log I2 10 log I1 1 2 I I 2 1 10log Giải Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 1 0 11/11/2021
  • 11. NGUỒN PHÁT ÂM Tần số âm phát ra bởi một đoạn dây f: tần số (Hz) L: chiều dài của đoạn dây (m) T: lực căng của dây (N) : khối lượng trên một đơn vị chiều dài của dây (kg/m) T 2L  f  1 Thay đổi L Các phím đàn được gắn với các 11 11/11/20 đ 2o 1 ạn dây có L và  kL h ýá Sc inh nY hH aọ u c - TS. Lê Thị Cẩm Tuyên
  • 12. Đặc điểm dây thanh âm của nam và nữ Dây thanh âm của nam dài hơn nữ -> giọng nam trầm (f thấp) ấm hơn nữ. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 12
  • 13. Vai trò của 3 xương con ở tai giữa • Dẫn truyền • Khuếch đại áp lực âm • Bảo vệ tai trong trước những âm có cường độ lớn. F = (r /r ).F 2 1 2 1 2 1 do S = S /17 Nên: p2 = 22 p1 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 13
  • 14. Cảm thụ tần số trong ốc tai Âm có tần số càng cao thì vị trí kích thích càng gần cửa sổ bầu dục, ở đó màng rất căng và hẹp. Âm càng có tần số thấp thì kích thích các vị trí càng gần với đỉnh ốc tai. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 14
  • 15. Độ xuyên sâu siêu âm phụ thuộc tần số Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 15
  • 16. 2. SÓNG ÂM Các hiện tương đặc trưng của sóng âm 16 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 17. 2. SÓNG ÂM Phân loại sóng âm Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Âm thanh do các nhạc cụ phát ra, tiếng nói, tiếng hát của con người là các nhạc âm. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. Âm nghe được Hạ âm Siêu âm Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz và gây ra cảm giác âm ở tai người. Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz, tai người không nghe được. Siêu âm là những âm có tần số lớn hơn 20000 Hz, tai người không 17 nghe được. 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 18. 18 2. SÓNG ÂM Các đặc trưng sinh lý của sóng âm Độ cao của âm gắn liền với tần số âm. Âm trầm có tần số nhỏ, âm cao có tần số lớn. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm (tức là cũng phụ thuộc vào cường độ âm). Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm hoặc phổ của âm. Đồ thị daL oýS đ i n ộ h n Y g H ọ â c m -TS. Lê Thị Cẩm Tuyên 11/11/2021
  • 19. ĐỘ TO Độ to: đvị là phon, và phụ thuộc vào cường độ và tần số âm Độ to (phon) có giá trị = mức cường độ âm (dB) tại 1000 Hz Xét đường cong độ to 40 phon Tại 1000 Hz, cần 40 dB, để gây được độ to 40 phon. Tại 100 Hz, cần 62 dB, mới gây được độ to 40 phon. ->Tai người nhạy cảm với tần số 1000 Hz hơn so với tần số 100 Hz T a1 1 / i1 1 n/ 2 g0 2 ư1 ời nhạy cảm n L h ýS ấi n thY đH ốọ c i- v T S ớ .Liêâ T h m ịC ẩ m cT óu y ê tn ầnsố 1000 – 5000H19z
  • 20. 2. SÓNG ÂM Sóng siêu âm Siêu âm là âm thanh có tần số cao hơn tần số tối đa mà tai người nghe thấy được. (~20000 Hz). Nguồn phát (a) Nguồn phát siêu âm dựa vào hiệu ứng áp điện nghịch (b) Nguồn phát siêu âm dựa vào hiện tượng từ giảo (a) (b) 20 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 21. 2. SÓNG ÂM Sóng siêu âm 21 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 22. 22 2. SÓNG ÂM Âm trở của một số môi trường Xác định IP/It (đổi ra %) khi sóng siêu âm truyền vuông góc từ không khí tới mô mềm cơ thể?  Z1  Z2   Z  2  Z It Ip  429 1600000   429 1600000  2  1 2      0,999 99,9% 100% 99,9%  0,1% It Iq Khi 2 MT có sự khác biệt lớn về âm trở thì chủ yếu sóng bị phản xạ 1 1 / 1 1 t/ ạ2 0 i2 m1 ặt phân cách, vàLnýS g i n ư hợ Y H cọ c lạ- Ti.S.Lê Thị Cẩm Tuyên
  • 23. 2. SÓNG ÂM  Z  2  Z I  1 2   0,999 99,9%  Z1  Z2  100% 99,9%  0,1% It p It Iq 23 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 24. 3. HIỆU ỨNG DOPPLER f '  f v0 vt v0 vn • f’ là tần số máy thu nhận được. • vt là vận tốc chuyển động của máy thu. • vn là vận tốc chuyển động của nguồn song. • v0 là vận tốc truyền sóng trong môi trường. • Dấu của vt: nếu máy thu cđ về phía nguồn “+”. nếu máy thu cđ ra xa nguồn “-”. • Dấu của vn: nếu nguồn cđ về phía máy thu “-”. nếu nguồn cđ ra xa máy thu “+” Công thức 24 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 25. Ví dụ 1. Trong hai trường hợp sau, một nguồn phát ra âm có tần số 1000 Hz. Trong trường hợp I, nguồn đang chuyển động với vận tốc 100 m/s về phía quan sát viên đang đứng yên. Trường hợp II, quan sát viên chuyển động với vận tốc 100 m/s về phía nguồn đứng yên. Tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số âm quan sát viên nghe được trong hai trường hợp lần lượt là: A. I: 1417 Hz; II: 1294 Hz B. I: 1417 Hz; II: 1417 Hz C. I: 1294 Hz; II: 1294 Hz D. I: 773 Hz;II: 706 Hz Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 25
  • 26. Ví dụ 2 Một xe cứu thương chuyển động về hướng đông với vận tốc 33,5 m/s. Còi báo động trên xe cứu thương phát ra âm có tần số 400Hz. Xác định tần số âm của người ngồi trên một xe đang chuyển động về hướng tây với vận tốc 24,6 m/s (a) khi xe tiếp cận đến xe cứu thương, (b) khi xe chuyển động ra xa xe cứu thương. Lấy vận tốc truyền âm trong không khí là 343 m/s Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 26
  • 27. Giải f '  f v vD v vS a) b) Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 27
  • 28. 3. HIỆU ỨNG DOPPLER Siêu âm Doppler trong y học 0 C r  f  2 f0 v.cos f  f C ~ 1540 m/s: vận tốc sóng siêu âm trong mt cơ thể v 28 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 29. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán Gõ Nghe Nghe tim, phổi bệnh nhân 29 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 30. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán Nghe Chiếc ống nghe ban đầu có hình dạng thẳng đứng dài 45cm, rộng 4cm và có gắn chiếc phễu nhỏ để nghe nhịp tim của bệnh nhân. Ảnh: Hektoeninternational. Tranh vẽ bác sĩ người Pháp Rene Theophile Hyacinthe Laënnec(1781-1826) là bác sĩ đầu tiên trên thế giới phát minh ra ống nghe. 30 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 31. 31 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm Siêu âm là kỹ thuật sử dụng sóng siêu âm có tần số cao để tạo hình ảnh về cấu trúc bên trong cơ thể. Sóng siêu âm ứng dụng trong y học có f từ 700kHz → 50MHz, siêu âm c1 1 h/ 1 ẩ1 n/ 2 0 đ2 1 oánthường sử dụngLý cSáinchfY tH ừọ c 2- . T 5 S M .L ê HT zh ị→C ẩ m 1T 0u My ê n Hz.
  • 32. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm a) Siêu âm truyền qua bụng và phản xạ từ các bề mặt b) C á c x u n g â m d ộ i được nhận bởi đầu thu là hàm của thời gian c) Các chấm sáng biểu diễn các xung tương ứn g, có cường độ s á n g l i ê n h ệ v ớ i cường độ của tín hiệu phản xạ 32 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 33. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM PP truyền qua Đo chùm siêu âm sau khi đi qua mô của cơ thể → Căn cứ vào mức độ hấp thụ của mô mà ta biết được mật độ, kích thước, tính chất mô. PP Phản xạ Đo chùm siêu âm phản xạ → Có thể biết được độ xa, kích thước, hình d ạ n g v à m ậ t đ ộ của vật thể → vật thể rắn hay chứa đầy dịch. 33 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 34. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm CÁC KIỂU SIÊU ÂM Kiểu B (Bidimention) Kiểu A (Amplitube) Kiểu TM (Time motion) 34 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 35. • As the ultrasound reflects off the flowing blood there is a Doppler Shift. • This can be used to analyse the flow of blood in an artery or through the heart. • A Doppler ultrasound, also known as a echocardiogram, can be used to diagnose coronary heart disease (artery blockages) and other heart problems with the valves or the hearts rhythm Ultrasound flow in a spleen. Color is added to the image; red is flow away from the probe and blue is flow towards the probe. Doppler Ultrasound Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 35
  • 36. 3D Ultrasou nd Recent advances in electronics and computing power have led to the development of 3D scanning which shows greater detail such as perspective Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 36
  • 37. 4D Ultrasou nd If many images are recorded in the scan and merged together a movement can be seen and so a movie can be made Computers can also add ‘ a skin effect’ this is called surface rendering Click on picture for 4D scan of twins in the womb Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 37
  • 38. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm CÁC KIỂU SIÊU ÂM Kiểu Doppler (Động) Kiểu Động (Dynamic) Kiểu 3D (Tridimetion) 38 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 39. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong chẩn đoán – Phương pháp siêu âm 39 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 40. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong điều trị y học Tác dụng của sóng siêu âm đối với cơ thể Hiệu ứng cơ học: môi trường bị đứt gãy, hiện tượng tạo lỗ vi mô (cavitation). Hiệu ứng nhiệt: làm tăng nhiệt độ môi trường. Hiệu ứng hóa lý: siêu âm làm tăng các phản ứng phân ly các hợp chất hữu cơ, làm tăng sự ion hóa và tạo ra nhiều gốc tự do trong môi trường. Sóng siêu âm cũng làm tăng quá trình thẩm thấu qua các màng bán thấm. Sóng siêu âm tác dụng sinh học 40 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 41. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong điều trị y học Tác dụng sinh học + Tăng tuần hoàn máu cục bộ do tăng nhiệt độ, tăng tính thấm của mạch máu và tổ chức. + Giãn cơ do kích thích trực tiếp của siêu âm lên các cảm thụ thần kinh. + Siêu âm có tác dụng làm tăng hấp thu dịch nề, tăng trao đổi chất, tăng dinh dưỡng và tái sinh tổ chức. + Giảm đau do tác dụng trực tiếp lên cảm thụ thần kinh. 41 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 42. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Trong điều trị y học – Phương pháp HIFU (High Intensity Focus Ultrasound) Trong thẩm mỹ Trong điều trị khối u 42 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 43. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao) Nguyên lý hoat đông cuả HIFU dưa vao tinh xuyên thâu, tinh đinh hương va tinh hôi tu của song siêu âm. Song siêu âm đươc phat ra tư nguôn bên ngoai cơ thể hôi tu tai môt điểm bên trong cơ thể → tai điểm nay, nhiêt đô sẽ đươc đưa lên trên 70°C trong thơi gian ngăn, tư đo gây ra hoai tư.̉ Điều trị da Điều trị khối u 43 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 44. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao) Ảnh thưc nghiêm HIFU trên gan đông vât Ảnh trước và sau khi trẻ hóa da 44 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 45. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Phương pháp HIFU (Siêu âm hội tụ cường độ cao) 30 khối u xơ đường kính 26-60nm đã bị đốt bằng sóng siêu âm MRI HIFU (Bác sĩ Nguyễn Minh Đức , bệnh viện Quốc tế Phúc An Khang(tp HCM) điều trị cho bệnh nhân đã thành công cắt bỏ khối u bằng sóng siêu âm.) 45 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 46. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Ưu điểm HIFU trong điều trị khối u -Điều tri không xâm lân: không phẫu thuât, không xuât huyêt, không đau đơn. - Điêu tri đươc cả khôi u lanh tinh lẫn ac tinh. -Co gia tri rõ rang trong viêc giảm thiểu triêu chưng đau ở bênh nhân ung thư - Không bi han chê bởi kich thươc khôi u. - Tac dung phu it. 46 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 47. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Ứng dụng HIFU trong điều trị khối u -Cac khôi u tai cac cơ quan trong ổ bung va hô châu như da day, gan, tuy, thân, tuyên thương thân, bang quang, u xơ tử cung, tuyến tiền liệt, trưc trang... - Cac khôi u tai tư chi. - Khôi u tuyên vu. -Cac khôi u co vi tri cach da tôi thiểu 1 cm, vị trí điểm bắn quá gần da có thể gây phỏng da. 47 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 48. 4. ỨNG DỤNG CỦA SÓNG ÂM TRONG Y HỌC Những phạm vi không phù hợp điều trị bằng HIFU -Cac cơ quan trong lông ngưc như phổi, trung thât, thưc quản. - Ung thư gan trong trương hơp: + Sô lương tê bao gan sau điêu tri không đủ để duy tri chưc năng gan. + Vi tri điêu tri qua gân phổi, khi điêu tri co thể gây tổn thương phổi. -Tiêu điểm điêu tri la thể dich (như u mau, u nang): Nguyên nhân la vi tinh hâp thu song âm của thể dich rât thâp, không đat đươc muc đich điêu tri. -Cac trương hơp ung thư đã di căn, viêc điêu tri không co nhiêu gia tri. 48 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 49. Câu hỏi ôn tập Sóng siêu âm có tần số trong khoảng nào ? a. nhỏ hơn 16 Hz c. lớn hơn 20 kHz b. Từ 16 Hz đến 20 kHz d. Cả 3 câu đều sai. 49 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 50. BÀI 4 CÁC HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TRONG CƠ THỂ SỐNG Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 50
  • 51. ĐIỆN HỌC • Cấu tạo nguyên tử • Điện tích nguyên tố: 1e = 1,6.10- 19 C • Hiện tượng tĩnh điện Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 51
  • 52. Định luật Couloumb 1 4 0 k   9109 Nm2 / C 2 : hằng sốđiện. • q1 và q2 cùng dấu -> đẩynhau • q1 và q2 trái dấu -> hút nhau Nếu vật 1 chịu tác dụng của nhiều lực thì lực tổng hợp là: Đơn vị lực: Newton (N) Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 52
  • 53. Bài tập • Hai hạt mang điện có điện tích dương q1 = 1.6 x 10-19C và q2 = 3.2 x 10-19 C, cách nhau khoảng R = 0.02 m. Xác định hướng và độ lớn của lực F12 do điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 • Giải Lực F12 đặt lên vật 1 và hướng ra xa vật 2 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 53
  • 54. Điện trường • Các điện tích tương tác với nhau thông qua môi trường vật chất đặc biệt gọi là điện trường. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 54
  • 55. Đường sức điện trường • Đường sức điện trường xuyên tâm hướng ra khỏi điện tích dương và hướng về điện tích âm Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 55
  • 56. Đường sức điện trường + 5 -1 Ep P Vectơ điện trường ở một điểm hướng theo tiếp tuyến với đường sức điện trường tại điểm ấy Độ mau thưa trong một miền nào đó tỉ lệ với độ lớn của điện trường trong miền đó Các đường sức bắt đầu từ các ĐT dương và kết thúc ở ĐT âm F  qE Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 56
  • 57. Điện trường đều • U = E.d hay d • Đơn vị cường độ điện trường: E  U met V on m V Ký hiệu Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 57
  • 58. Lưỡng cực điện (Dipoles) • Đường sức điện trường của hai điện tích có cùng độ lớn nhưng trái dấu, gọi là lưỡng cực điện Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 58
  • 59. Lưỡng cực điện trong điện trường • Quay sao cho p song song với E F F Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 59
  • 60. Nước – lưỡng cực điện và ứng dụng • Phântử nướchình thành lưỡng cực điện. • Nấu nướng bằng sóng viba: Cácsóng micromet tạo ra trong lò một điệntrường xoay chiều dao động và đổi chiều nhanh -> làm cho các phân tử quay tới lui liên tục đ ể đ ị n h h ư ớ n g m o m e n lưỡng cực theo chiều điện trường Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 60
  • 61. Chọn phát biểu đúng về lực điện trường F, tác dụng lên điện tích q, đặt trong điện trường đều E A.có độ lớn F = |q|E B.F ngược chiều với E, nếu q > 0 C.F cùng chiều với E, nếu q < 0 D.lực F có đơn vị là V/m Câu hỏi Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 61
  • 62. Dòng điện • Dòng điện có chiều theo chiều cđ của điện tích dương. • Cường độ dòng điện: Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 62
  • 63. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 63
  • 64. Từ trường Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 64
  • 65. Từ trường của dòng điện thẳng dài • Cảm ứng từ B cho bởi: Hình 4.3. Qui tắc bàn tay phải Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 65
  • 66. Từ trường của dòng điện tròn và ống solenoid Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 66
  • 67. Lực Lorentz Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 67
  • 68. Chuyển động của điện tích trong từ trường đều Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 68
  • 69. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 69
  • 70. Hiện tượng cực quang Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 70
  • 71. Hiện tượng cực quang Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 71
  • 72. Khối phổ ký (Mass Spectrometer) v2 qvB  m r qB r  mv 2 qU  1 mv2 m 2qU v  qB2 qB m 2qU  2mU r  m 2    qr 2  m   B 2U Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 72
  • 73. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 73
  • 74. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 74
  • 75. Bằng cách nào não điều khiển mọi hoạt động của cơ thể? Đôi nét về lịch sử điện sinh học • Gray (Anh) và Nollet (Pháp), Adanson, Walch, Galvani (1791) • KL: Giữa tế bào sống và môi trường bên ngoài luôn tồn tại một sự chênh lệch điện thế. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 75
  • 76. EM VTR VNG Điện thế nghỉ có giá trị: - 50mV đến - 94mV Đặc điểm • Mặt trong màng tế bào sống luôn có điện thế âm so với mặt ngoài, tức là điện thế nghỉ có chiều không đổi • Ðiện thế nghỉ có độ lớn biến đổi rất chậm theo thời gian. Điện thế sinh vật ở tế bào sống ĐIỆN THẾ NGHỈ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 76
  • 77. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ • Sự phân bố không đồng đều các iondòng khuếch tán • Dòng di chuyển các ion do lực điện trường • Tính thấm có chọn lọc của màng Trong Gradient n錸g [K+ ]=30 [Cl- ]=1 Lùc ®iÖn tr ng [Na+ ]=1 VTR80 mV Mµng tÕbµo VNG= 0 Ngoµi [K+ ]=1 [Cl- ]=20 [Na+ ]=10 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 77
  • 78. 2. Điện thế hoạt động • Khi tế bào bị kích thích, dấu của điện tích ở hai phía màng tế bào đảo ngược hẳn so với lúc nghỉ, điện thế mặt ngoài trở nên âm hơn mặt trong. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 78
  • 79. Điện thế hoạt động + + + + + Ngoài Na+ Pha khử cực - - - - - Trong Ngoài Trong - - - - - Pha tái phân cựcK+ + + + + + • Dưới kích thích vượt ngưỡng, tính thấm của màng đối với ion Na+ tăng đột biến, tạo nên dòng khếch tán các ion Na+ từ ngoài vào t1 1 r/ o1 1 n/ 2 0 g2 1 tế bào hình thànL hýS gi n h iaY iH ọ c ođ- T ạ S n .L ê kT hh ị ửC ẩ m cựT u y cê n của
  • 80. Điện thế hoạt động + + + + + Ngoài Na+ Pha khử cực - - - - - Trong Ngoài Trong - - - - - Pha tái phân cựcK+ + + + + + • Giai đoạn tái phân cực được hình thành do dòng ion K+ di chuyển từ trong ra ngoài tế bào. • Giai đoạn quá phân cực được hình thành do tính thấm đối với ion K+ kết thúc chậm, nên có thêm một lượng ion K+ di chuyển qua màng. Kênh K+ Kênh Na+ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 80
  • 81. • Sau mỗi xung điện thế động, tế bào trở lại trạng thái nghỉ với sự phân bố nồng độ các ion như trước nhờ vào quá trình vận chuyển tích cực thông qua bơm Na+ – K+ Bơm Na+_K+ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 81
  • 82. Sự lan truyền điện thế hoạt động • Dòng điện tại chỗ là tác nhân kích thích vùng lân cận để hình thành điện thế hoạt động • Quá trình lan truyền không làm thay đổi dạng và biên độ của sóng hưng phấn. • Vận tốc lan truyền xung điện thế hoạt động trong sợi thần kinh trơn gần như tỉ lệ với căn bậc hai của bán kính sợi trục. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 82
  • 83. Đối với sợi thần kinh có bao Myelin • Dòng điện cục bộ “nhảy bước” giữa các eo Ranvier. • Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động ở sợi thần kinh có bao myelin lớn hơn sợi không có bao myelin. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 83
  • 84. Tim và điện tim Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 84
  • 85. Sóng P,QRS, T,U • Sóng P thể hiện sự kích thích tâm nhĩ (biên độ: 0,05 – 0,3mV; thời khoảng: 0,1s). • Sóng QRS biểu hiện sự kích thích của tâm thất. • Dựa vào sóng điện tim ghi được, ta xem xét về biên độ, thời khoảng, chu kỳ, tần số …xem chúng có sai lệch với giá trị tiêu chuẩn của người bình thường như thế nào. Trên cơ sở đó mà chẩn đoán bệnh lý ở khu vực nào của tim. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 85
  • 86. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 86
  • 87. Phương pháp ghi điện tim • Ghi điện tim: ta chọn những điểm mà giữa chúng có U lớn nhất. •Tam giác Einthoven, 3 chuyển đạo: DI : ghi U giữa tay trái và tay phải. DII : ghi U giữa tay phải và chân trái. DIII : ghi U giữa tay trái và chân trái Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 87
  • 88. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 88
  • 89. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 89
  • 90. Thủ tục này theo dõi và ghi chép các mẫu sóng não. Đĩa nhỏ bằng kim loại với dây mỏng ( điện cực ) được đặt trên da đầu và sau đó gửi tín hiệu đến một máy tính để ghi lại kết quả. Hoạt động điện trường trong não có thể được nhận biết qua mô hình.  Thông qua kiểm tra EEG các bác sĩ có thể tìm kiếm các mẫu bất thường dẫn đến co giật và các vấn đề khác liên quan đến não bộ. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 90
  • 91. Điện não đồ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 91
  • 92. Điện trở suất của một số mô trong cơ thể • Các chất dịch trong cơ thể như tuỷ sống, máu dẫn điện rất tốt,  1m • Các mô mỡ và mô cơ có điện trở suất nhỏ nhất,  10 m. • Da khô và xương có điện trở suất lớn nhất,  106 m Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 92
  • 93. Tổng trở tế bào và mô • Mô sống thể hiện tính chất (điện trở + tụ điện) • Mô sống: tổng trở giảm khi tần số dòng điện tăng. • Mô chết: thành phần tụ điện (dung kháng) mất đi, chỉ còn thành phần điện trở thuần nên tổng trở không còn phụ thuộc vào tần số dòng điện nữa Công thức tính tổng trở của mạch RC 1 C2 2 R2 R2 C Z   Z 2   Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 93
  • 94. Nguy hiểm do điện Cường độ dòng điện Hiệu ứng sinh lý Thế hiệu tạo nên dòng điện, ứng với điện trở cơ thể 10.000  1000  1 mA Ngưỡng cảm giác 10 V 1V 5 mA Mức độ “vô hại” cao nhất 50 V 5 V 10 - 20 mA Bắt đầu hiện tượng “co cứng cơ” (ngưỡng “không buông”) 100-200 V 10 - 20 V 50 mA Cảm giác đau, có thể ngất choáng và kiệt sức. Tim, phổi vẫn hoạt động. 500 V 50 V 100-300 mA Rung thất, tử vong nếu kéo dài thêm. Hô hấp vẫn tiếp diễn. 1000-3000 V 100-300V Co “cứng” cơ tâm thất, tiếp theo Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 94
  • 95. Sự phụ thuộc của ngưỡng “không buông” và ngưỡng cảm giác vào cường độ dòng điện và tần số Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 95
  • 96. Phản ứng của cơ và thần kinh đối với kích thích điện Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 96
  • 97. Mối liên quan giữa sự xuất hiện hưng phấn và các thông số của kích thích Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 97
  • 98. Điện di (electrophoresis) các dược chất Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 98
  • 99. Máy khử rung (defibrilator) Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 99
  • 100. BÀI 5 ÁNH SÁNG VÀ CƠ THỂ SỐNG Nội dung bài học 1. Bản chất ánh sáng 2. Sự hấp thụ, phát xạ tự phát, phát xạ cảm ứng. 3. Sơ lược về laser và ứng dụng 4. Quang hình học của mắt 5. Thông tin cảm thụ ánh sáng Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 100
  • 101. Bản chất ánh sáng TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG Ánh sáng là sóng điện từ (electromagnetic wave) Điện trường E, từ trường B biến thiên điều hòa cùng pha, cùng tần số, vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng (sóng ngang), lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 101
  • 102. Phổ sóng điện từ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 102
  • 103. Các vùng sóng điện từ Bức xạ λ (cm) E (eV) Tia Gamma 10-11 -10-8 ~107 Tia Rơntgen 10-8 - 10-6 ~105 Tử ngoại và khả kiến 10-6 - 10-4 ~10   Hồng ngoại 10-4 - 10-2 ~10-1 Vi sóng 10-1 - 10 ~10-3 Sóng vô tuyến >100 >10-6 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 103
  • 104. Vùng ánh sáng khả kiến (the visible light)   Màu sắc Bước sóng (m) Đỏ 0,76  0,63 Da cam 0,63  0,60 Vàng 0,60  0,57 Lục (xanh lá cây) 0,57  0,50 Lam (xanh da trời) 0,50  0,45 Chàm (xanh biển đậm) 0,45  0,43 Tím 0,43 0,39 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 104
  • 105. 2. Lượng tử ánh sáng (photon)   hf  hc Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 105
  • 106. Ví dụ. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng mỗi photon của các vùng: Tia gamma, Ánh sáng nhìn thấy (ASNT), hồng ngoại (HN), tử ngoại (TN) A. Tia gamma, TN, HN, ASNT B. HN, ASNT, TN, Tia gamma C.TN, ASNT, HN, Tia gamma D.Tia gamma, TN, ASNT, HN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 106
  • 107. Hấp thụ (Absorption) Cường độ sáng giảm khi đi qua môi trường có bề dày d, k là hệ số hấp thụ của môi trường d k I  Ioekd • Định luật hấp thụ: Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 107
  • 108. Định luật Bouguer-Lambert- Beer (đối với dung dịch loãng) • I = I0.10- .C.l • : hệ số tắt của dd loãng • C: nồng độ dung dịch • l : bề dày dung dịch • A: độ hấp thụ A  log I0  Cl  I    Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 108
  • 109. Sự hấp thụ Hấp thụ A*  h A**  h hc  E Điều kiện hấp thụ: Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 109
  • 110. Sự hấp thu, phát xạ tự phát, phát xạ cảm ứng Hấp thụ Bức xạ tự phát Bức xạ cưỡng bức A**  A*  h A*  h A** * 1 1 2 A**  h  A  h h Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 110
  • 111. Câu 5.3. Hình bên dưới trình bày một số mức năng lượng của electron trong nguyên tử. Trong các dịch chuyển được biểu diễn, dịch chuyển nào sẽ phát xạ photon có năng lượng cao nhất? Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 111
  • 112. Hiệu ứng phân hủy quang nhiệt chọn lọc Vùng phổ Đặc điểm Tử ngoại Hấp thụ mạnh bởi đa số chất hữu cơ Khả kiến Hấp thụ mạnh bởi Hemoglobin và melanin Đỏ - hồng ngoại gần (600 – 1200nm) Hấp thụ kém, độ xuyên sâu lớn, tán xạ mạnh Hồng ngoại trung và xa Hấp thụ mạnh bởi nước -> hiệu ứng ở vùng nông Phổ hấp thụ rất đặc trưng cho từng chất Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 112
  • 113. LASER= Light Amplification by Stimula ted Emission of Radiation là khuếch đại ánh sáng bằng BỨC XẠ CƯỠNG Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 113
  • 114. Điều kiện cơ bản để có Laser Nếu chiếu tới photon có NL E2 - E1: + MT phân bố BT: QT hấp thụ là chủ yếu -> ở ngỏ ra, bức xạ có cường độ giảm. + MT có phân bố đảo: QT phát xạ cưỡng bức chiếm ưu thế -> AS khuếch đại- >LASER E2 E1 E2 E1 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 114
  • 115. • Môi trường hoạt tính: nơi xảy ra sự phân bố đảo số hạt. • Nguồn bơm: cung cấp năng lượng để tạo MT phân bố đảo. • Buồng cộng hưởng: khuếch đại, ổn định mode, chọn lọc bước sóng. • Hệ thống phụ trợ (không vẽ trên hình). Sơ đồ cơ bản của 1 máy phát Laser 2.1. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA 1 THIẾT BỊ LASER Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 115
  • 116. Môi trường hoạt tính Môi trường HT Ví dụ Ghi chú Chất khí NeI, ArI He - Ne CO2, N2 Chứa trong bóng thủy tinh hoặc thạch anh, áp suất khí 1-2mmHg Chất rắn Ruby (Al2O3 + chrome) Gồm: chất nền và chất kích hoạt Bán dẫn GaAs Chất lỏng (chất hữu cơ, vô cơ, chất màu) Rhodamine 6G (Rh6R) Hơi kim loại Hơi Cu, hơi đồng bromide, hơi Au Phức 2 nguyên tử tồn tại ở trạng thái kích thích (excited dimer) HH khí trơ: Ar, Kr, Xe Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 116
  • 117. NGUỒN BƠM • Là nguồn cung cấp năng lượng để tạo ra và duy trì môi trường có phân bố đảo. • Nguồn bơm có thể là: bức xạ điện từ, điện một chiều hay xoay chiều, tia lửa điện … Đèn Flash Thanh Ruby Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 117
  • 118. * Vai trò của BCH: • Khuếch đại, nhờ photon phản xạ qua lại giữa các gương • và nh xạ bước Ổn định (mode): hướng truyền • Chọn lọc bước sóng, tạo nên tí sóng thỏa đk cộng hưởng: m (m = 1, 2, 3…; L – khoảng các thì mới được khuếch 2 h gi cường độ tia. đơn sắc cho laser, vì chỉ những bức   L ữa 2 gương) BUỒNG CỘNG HƯỞNG MTHT bố trí giữa 2 gương -> BCH Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 118
  • 119. Các tính chất của tia Laser Độ chói = • Tính đơn sắc cao các photon có cùng bước sóng (độ rộng phổ có thể là 0,01nm) • Tính kết hợp cao các photon cùng pha, cùng độ phân cực. • Tính định hướng cao (tính trực chuẩn) chùm sáng laser có độ phân kỳ nhỏ, hay tính song song cao. • Có thể làm hội tụ với độ tụ cao tạo nên mật độ công suất rất lớn • Độ chói lớn Công suất Độ rộng phổ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 119 1 1 / 1 1 -/ >2 0 c2 h1ú ý: an toàn
  • 120. Giải phẫu ĐĐCS và bệnh thoát vị ĐĐCS Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 120
  • 121. Các mức độ thoát vị đĩa đệm Bulging disc (phình đĩa đệm) Disc protrusion (lồi đĩa đệm) Disc extrusion (TVĐĐ rách bao xơ) Disc sequestration (thoát vị có mảnh rời) PLDD áp dụng được cho mức độ thoát vị I & II (thoát vị bao trong). Thoát vị bao trong chiếm 90% trường hợp bệnh nhân thoát vị cần can thiệp ngoại khoa. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 121
  • 122. Mô phỏng kỹ thuật PLDD Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 122
  • 123. Quang hình học của mắt Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 123
  • 124. Các tật của mắt Viễn thị Đeo kính hội tụ Cận thị Đeo kính phân kỳ Bình thường Loạn thị Đeo kính trụ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 124
  • 125. LASI K • LASIK ( Laser – Assisted In Situ Keratomileusis ) : Đầu tiên dùng dao cắt vi phẫu tạo vạt biểu mô mỏng hình tròn ở trung tâm giác mạc, sau đó được lật lên rồi chiếu chùm tia laser lên nhu mô giác mạc để làm bốc hơi 1 phần mô giác mạc nhờ đó phục hồi lại được độ cong giác mạc với mức độ phù hợp cho từng bệnh nhân. Cuối cùng bề mặt giác mạc được rửa sạch và vạt giác mạc được đậy lại. • Kỹ thuật Lasik là phẫu thuật tiên tiến, hiện đại, phổ biến nhất hiện nay vì có độ chính xác, an toàn, hiệu quả cao, kết quả ổn định. Thời gian phẫu thuật chỉ khoảng từ 7 – 10 phút, thời gian chiếu laser khoảng 30 – 40 giây Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 125
  • 126. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 126
  • 127. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 127
  • 128. Một số phương pháp phẫu thuật khúc xạ 01 Thay đổi khúc xạ định hình nhu mô giác mạc (LASIK) 0 2 Thay đổi khúc xạ cắt bỏ biểu mô giác mạc (PRK) 03 Thay đổi khúc xạ định hình giác mạc vạt dưới biểu mô (LASEK) CTUMP – YQ44 – nhóm 10 34
  • 129. Giao thoa sóng ánh sáng qua hai khe hẹp Giao thoa sóng nước Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 129
  • 130. Nhiễu xạ Nhiễu xạ qua một khe hẹp Nhiễu xạ qua lỗ tròn Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 130
  • 131. Năng suất phân giải Ảnh nhiễu xạ qua thấu kính. (a) một nguồn điểm, (b) hai nguồn điểm vừa đủ để phân giải được Nhiễu xạ qua thấu kính Nhiễu xạ qua lỗ tròn Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 131
  • 132. Tiêu chuẩn Rayleigh: Góc cực tiểu giữa hai điểm sáng mà còn phân giải được trong nhiễu xạ qua lỗ tròn : bước sóng ánh sáng D : đường kính của lỗ tròn (rad) Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 132
  • 133. Kính hiển vi điện tử SEM Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 133
  • 134. Sơ đồ phân tích tổng hợp Rodopsin • Rodopxin -> Lumirodopxin: xảy ra nhanh • Lumirodopxin -> Metarodopxin: xảy ra chậm • Sự lưu hình: do còn một lượng Metarodopxin tồn tại và tiếp tục phản ứng theo chu trình trên sau khi ánh sáng ngừng tác dụng. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 134
  • 135. Tế bào que và tế bào nón • Tế bào que: cảm thụ được ánh sáng có độ rọi nhỏ. • Tế bào nón: cảm thụ ánh sáng có độ rọi lớn, giúp cảm thụ màu sắc. • 3 loại tế bào nón: đỏ, xanh lá cây, xanh tím Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 135
  • 136. Ngưỡng nhìn độ nhạy của mắt • Ngưỡng nhìn: số photon tối thiểu bị hấp thụ đủ để gây nên cảm giác sáng (khoảng 1 đến 2 photon). • Đại lượng nghịch đảo của ngưỡng nhìn gọi là độ nhạy E của mắt. Đồ thị đường cong nhạy sáng của mắt Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 136
  • 137. BÀI 6 BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 137
  • 138. 138 NỘI DUNG 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2.SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ 3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT 4. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬT LÝ TRONG Y HỌC 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 139. Cấu trúc nguyên tử • Nguyên tử: Hạt nhân + vỏ electron • Hạt nhân: proton và nơtron 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 139
  • 140. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử • Nhân nguyên tử X là • Z = nguyên tử số = số điện tích = số thứ tự trong bảng tuần hoàn Mendeleev = số proton • A: Số khối A = Z + N (N: số nơtrôn) • VD : Hạt nhân nguyên tử vàng gồm: 79 prôtôn và 197 – 79 = 118 nơtrôn. A X Z 197 Au 79 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 140
  • 141. 141 Các hạt nhân đồng vị 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Đồng vị của Hidro X X, 2 1 A Z A Z • Các hạt nhân có cùng Z (cùng số proton), nhưng khác A (khác số neutron), được gọi là các đồng vị. 1 3 3 1 H  T 1 H : Hidro thường 2 H 2 D : Hidro nặng hay Detori 1 1 t 11/11/2 1 021: Hidro siêu nặng h Y ayc - Tr.i Lý Sinh Họ TS LêiThị Cẩm Tuyên
  • 142. Bảng tuần hoàn 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 142
  • 143. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ • Phản ứng hạt nhân: Các phản ứng hạt nhân đó là tương tác của hai hạt nhân (hay nhiều hơn) dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác. B  C  D E • Sự phóng xạ là một trường hợp đặc biệt của phản ứng hạt nhân trong đó vế bên trái là hạt nhân mẹ vế bên phải là hạt nhân con và tia phóng xạ đi kèm. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 143
  • 144. Đồng vị bền và đồng vị phóng xạ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 144
  • 145. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân • Bảo toàn số điện tích Z • Bảo toàn số khối A. • Bảo toàn năng lượng và động lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 145
  • 146. Thành phần tia phóng xạ Phóng xạ alpha: Bản chất là hạt nhân Hêli: 4 He 2 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 146
  • 147. Phóng xạ bêta 0 e 1 0 e 1 electron positron e n  p  e  e energy  p  n e  0 e 1 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 147
  • 148. Phóng xạ gamma Bức xạ gamma: là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn (hay là photon năng lượng cao) 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 148
  • 149. Ví dụ 1. Cấu tạo của hạt nhân Liti ( 7 3Li ) gồm: A. 3 proton và 7 nơtron B. 3 proton và 3 electron C. 4 proton và 3 nơtron D. 3 proton và 4 nơtron E. 3 proton, 4 nơtron và 3 electron Ví dụ 2. Khi hạt nhân natri thường ( 23 11Na) được bắn phá bởi hạt Detơri, sản phẩm tạo ra là một hạt neutron và: Ví dụ 3. Một hạt nhân Rađi (226 86Ra) phân rã phóng xạ alpha. Số proton của hạt nhân con là A. 84 B. 85 C. 86 D. 88 E. Số khác Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 149
  • 150. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Định luật phóng xạ • N0 là số hạt nhân phóng xạ có trong mẫu ở thời điểm t = 0. • N là số hạt nhân còn lại ở thời điểm t bất kỳ tiếp sau. • λ hằng số phân rã. N  N et 0 Độ phóng xạ: là số lượng hạt nhân phân rã trong một đơn vị thời gian. dt dN t  R et R    Ne0 0 R0  N0: Độ phóng xạ ban đầu (t = 0) R: Độ phóng xạ ở thời điểm t Đơn vị: Phân rã / s hay Bq (Becquerel) Curie, 1 Ci = 3,7.1010 Bq 150 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 151. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ N  N et t 0 R  R0e Định luật phóng xạ Chu kì bán rã (τ): thời gian mà sau đó cả N và R giảm chỉ còn bằng một nữa giá trị ban đầu của chúng. 0  R = R /2  R  R .e 2 1 0 0  ln2   t t  m .2  Sự thay đổi khối lượng chất phóng xạ: m  m .e 0 0 VD: Chất Iốt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần còn bao nhiêu? t = 8 tuần = 56 ngày = 7.T  t 7 m  m0 .2  100.2  0.78g 151 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 152. Ví dụ 1: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 14 phút. Hỏi sau bao lâu thì độ phóng xạ của mẫu đồng vị đó bằng 1/4 độ phóng xạ ban đầu? A. 7 phút B. 14 phút C. 28 phút D. 42 phút E. 56 phút Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 152
  • 153. Hệ thức Einstein E = mc2 E: năng lượng nghỉ m: khối lượng nghỉ c = 3.108 m/s VD: Tính năng lượng nghỉ tổng cộng của electron và positron, mỗi hạt có khối lượng 9,11.10-31 kg E  2(9,111031 kg)(3108 m / s)2  1,64 1013 J 1,02MeV Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 153
  • 154. TƯƠNG TÁC CỦA PHOTON VỚI VẬT CHẤT Hiệu ứng quang điện hf = W + Eđ Là hiện tượng các điện tử quĩ đạo bị bứt ra khỏi lớp vỏ điện tử của nguyên tử, do tác dụng của tia  (tia X). Có thể kèm phát photon thứ cấp: hf’= EL- EK 154 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 155. TƯƠNG TÁC CỦA PHONON VỚI VẬT CHẤT Hiệu ứng Compton hf = hf' + Eđ hf : năng lượng của photon tới hf' : năng lượng của photon thứ cấp Eđ : động năng của điện tử tự do 155 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 156. TƯƠNG TÁC CỦA PHONON VỚI VẬT CHẤT Hiệu ứng tạo cặp Khi photon có năng lượng hf > 1,02 MeV. Photon tương tác với trường hạt nhân, nó biến mất, đồng thời xuất hiện cặp electron và positron. 156 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 157. TƯƠNG TÁC CỦA PHOTON VỚI VẬT CHẤT Xác xuất tương đối của các hiệu ứng phụ thuộc vào năng lượng tia gamma. Xác suất xảy ra ba phản ứng 1-quang điện 2-Compton 3-tạo cặp 157 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 158. 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ Sự suy giảm cường độ bức xạ Quy luật giảm mật độ tia α J  J0 nếu x < R J  0 nếu x ≥ R J0:mật độ chùm tia α tới J:mật độ chùm tia ló x: chiều dày lớp vật chất R: quãng chạy chùm tia trong lớp vật chất I  I .e μd 0 Quy luật giảm mật độ tia β, tia γ, tia X I0: cường độ chùm tia tới Đối với tia γ, tia X μ = τ + σ + χ Hiệu ứng quang điện Tán xạ Compton Hiệu ứng tạo cặp I: cường độ chùm tia ló d=x.ρ: chiều dày khối lớp vật chất μ=μx/ρ: hệ số làm giảm khối Chiều dài hấp thụ một nữa  1/2  0,693 d 158 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 159. m Q Dc  ΔQ: tổng điện tích của các ion cùng dấu (C). Δm: khối lượng của thể tích không khí (kg). (C/kg) Rontgen: 1R = 2,58.10-4 C/kg 1 C/kg = 3876 R Liều hấp thụ m D  E (Gy) ΔE: năng lượng hấp thụ (J). Δm: khối lượng của đối tượng hấp thụ (kg). Đơn vị: gray (Gy) Gy = 1 (J/kg) = 100 rad 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ Liều chiếu (Liều ion hóa) 159 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 160. 160 Liều tương đương Cùng một liều hấp thụ D, nhưng các loại bức xạ khác nhau gây ra những tổn thương khác nhau  đưa thêm hệ số chất lượng tia (trọng số phóng xạ) Wr. Liều tương đương (H) = liều hấp thụ (D) × Wr Đơn vị (SI): Sievert (Sv) 1 Sv = 100 rem (Ronghen equivalent in man) 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ 1 Loại và khoảng năng lượng của bức xạ Wr Photon (tất cả năng lượng) 1 Electron và Muon, tất cả năng lượng 1 Neutron, năng lượng < 10 KeV 5 10 KeV – 100 KeV 10 100 KeV – 2 MeV 20 2 MeV – 20 MeV 10 20 MeV 5 Những proton giật lùi, năng lượng > 2 MeV 5 1H/1ạ1 /t2 0 a2 l1 pha,những mảnh phâL ý nS hi n ạh cY hH ,ọ hc ạ -T tS n . hL ê âT nh ị nC ặẩ nm gT u y ê n 20
  • 161. Liều hiệu dụng Các mô khác nhau nhận cùng một liều tương đương như nhau lại có tổn thương sinh học khác nhau  trọng số của mô WT Liều hiệu dụng = Liều tương đương (H) × WT 1 Sv = 100 rem (Ronghen equivalent in man) Các trọng số mô đặc trưng cho các mô trong cơ thể (1990) 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ 161 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 162. 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ Một người bệnh khi chụp X-Quang rang đã nhận được một liều tương đương bằng 1,0 mSv trong 0,2 kg mô từ máy X-Quang hoạt động ở năng lượng 90 keV. a)Tính năng lượng tổng cộng hấp thụ trong người bệnh. b)Tính số photon tia X đóng góp vào liều tương đương nếu giả thuyết mỗi photon đều truyền hết năng lượng cho người bệnh. 162 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 163. = 1,4 .1010 photon.    1,44.10 14 E 2.104 N T 2. SỰ HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG BỨC XẠ a. Tia X có hệ số phẩm chất Wr = 1, ta có: D  H  1mSv 1.103 Gy 103 J / kg Wr 1 Năng lượng hấp thụ tổng cộng ET bằng: ET=D.Δm=(10-3 J/kg)(0,2 kg) = 2.10-4 J b. Mỗi photon tia X có năng lượng bằng: ε =1,44.10-14 J Số photon N = năng lượng tổng cộng / năng lượng của 1 photon 163 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 164. 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 16 4 Ví dụ 1. Một người nặng 60 kg nhận một liều lượng bức xạ trên toàn thân là 25mrad từ nguồn phóng xạ alpha. Tổng năng lượng (tính ra Jun) mà người này đã hấp thụ là: A. 0,015J B. 0,018 J C.15 J D. 1800 J
  • 165. 3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP 165 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 166. 3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT BỨC XẠ ION HÓA 166 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 167. 3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT v à AB + e  (AB)- B- , A’ CƠ CHẾ TRỰC TIẾP Sơ đồ tóm tắt: ~~AB  (AB)* AB + hµ ~~ AB  (AB)*A* + B* hoặc A’+ B’ Các phân tử bị ion hóa theo sơ đồ sau: AB (AB)+ + e A+, B’ hoặc B+, A’ A- , B’ 167 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 168. 3. TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA LÊN VẬT CHẤT CƠ CHẾ GIÁN TIẾP 168 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 169. Bức xạ ion hóa (α, β, γ, X) Nguyên tử Phân tử Tế bào Mô Cơ quan Cơ thể người CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 169 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 170. CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 170 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 171. Mức độ phân tử • Giảm hàm lượng chất hữu cơ (enzym, protein, axit nhân,…) • Suy giảm hoặc mất hoạt tính sinh học • Tăng hàm lượng các chất có sẵn • Xuất hiện những chất lạ trong tổ chức sinh học (H2O2, histamine,…) CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 171 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 172. Mức độ tế bào ION HÓA CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 172 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 173. Mức độ tế bào Tổn thương chức năng Tổn thương cấu trúc Tổn thương toàn thân Tổn thương mô CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 173 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 174. ADN không thể hồi phục Với đứt gãy liên kết kép ADN bị sửa lỗi sai Đột biến 174 Tế bào CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA Tổn thương chức năng A D N Nl à ếm uụ c qt ui ê áuả t n r h ì n h h ư ở s n g ử c a h í n c h h c ữ ủ a a b A ứ c D x N ạk bhi ịtá lc ỗđ iộng tới tế bào Hiệu ứng độc tế bào 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 175. Tổn thương lên AND CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 175 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 176. Tổn thương cấu trúc •Tế bào bị chết do tổn thương nặng ở nhân và nguyên sinh chất. chia iễm bào mới •T đư •T sắc khổ •T nh ế bào không chết nhưng không phân ợc. ế bào không phân chia được nhưng nh thể tăng lên gấp đôi và trở thành tế ng lồ. ế bào vẫn phân chia thành hai tế bào ưng có rối loạn trong cơ chế di truyền. CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 176 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 177. Tổn thương cấu trúc •Tế bào bị chết do tổn thương nặng ở nhân và nguyên sinh chất. chia iễm bào mới •T đư •T sắc khổ •T nh ế bào không chết nhưng không phân ợc. ế bào không phân chia được nhưng nh thể tăng lên gấp đôi và trở thành tế ng lồ. ế bào vẫn phân chia thành hai tế bào ưng có rối loạn trong cơ chế di truyền. CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 177 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 178. Độ nhạy cảm phóng xạ THẤP NHẤT • Hệ thần kinh trung ương • Cơ bắp • Xương, sụn • Mô liên kết CAO • Mô bạch huyết • Tủy xương • Biểu mô ruột, dạ dày • Tuyến sinh dục • Mô phôi thai TRUNG BÌNH • Da • Màng mạch máu • Phổi • Thận • Gan • Thủy tinh thể CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 178 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 179. Tổn thương mô CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 179 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 180. CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 0 C 2 triển cơ quan) Dị Tri 8-40 (giai đoạn thai) Di tri Tuần Tuổi -1 (tiền làm tổ) -7 (giai đoạn phát TS.BS LÊ THỊ THU HÀ (Bệnh ối với thai nhi Ảnh Hưởng hết phôi dạng, Chậm Phát ển, Ung Thư dạng, chậm phát ển, ung thư,… viện Từ Dũ)-TTO Tổn thương mô Ảnh hưởng Tia X Ảt ớ ni ht h a hin ư h ở i(s nu gc k h to iaeg iXa diđn h .co m ) 180 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 181. Tổn thương toàn thân DO XẠ TRỊ (bệnh viện K) •Đau đớn •Tâm lý • Hoại Tử •Rụng Tóc CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 181 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 182. Tổn thương toàn thân CÁC TỔN THƯƠNG Ở CƠ THỂ SINH VẬT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ ION HÓA 182 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 183. 18 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA Bản chất và năng lượng tia Khả năng ion hóa Tác dụng sinh học LET (linear energy transfer) Hệ số truyền năng lượng Tia phóng xạ Giá trị LET Tác dụng sinh học Tia gamma từ nguồn 60Co Tia beta 0,6 KeV Chùm hạt neutron 1 / C 1 1 h / 2 ù 0 2 m 1 hạt alpha Lý S 0,3 5,5 45,0 inh Y Học - T S 1.1L ê 0T ,h 0ịCẩm Tuyên Thấp Cao 3 1
  • 184. 1 Tổn thương sau chiếu xạ Thời gian chiếu Liều lượng, suất chiếu Liều chiếu xạ lớn Tổn thương nặng và xuất hiện sớm Thực nghiệm chiếu xạ trên chuột CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA Liều chiếu Thời gian chiếu xạ Liều tổng cộng Tổn thương 25r 25r 250r 5r 2r ~ 3r 11/11/2021 1 lần Trong 10 ngày (10 lần) 1 lần 60 lần 100 lần Lý Sinh Y Học - TS 25r 250r 250r 300r 200r ~ 300r . Lê Thị Cẩm Tuyên Không xuất hiện Xuất hiện Xuất hiện Xuất hiện Không xuất hiện 84
  • 185. 185 Diện tích chiếu Hiệu ứng nhiệt độ Môi trường chiếu Hiệu ứng oxy Hàm lượng H2O Các chất bảo vệ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU ỨNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 186. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 186
  • 187. Giảm thời gian ở gần nguồn bức xạ Tránh xa nguồn bức xạ Ở phía sau tấm/vách che chắn Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 187
  • 188. 4. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬT LÝ DÙNG TRONG Y HỌC Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 188
  • 189. 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG X- QUANG Tia X Xuyên qua cơ thể. Bị hấp thụ khác nhau đối với những mô khác nhau và tùy thuộc trạng thái bệnh lý. Có khả năng ghi lại tia X, qua đó nhận biết được sự hấp thụ khác nhau ở mô. 189 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 190. MÁY CHỤP X- QUANG Nguồn phát tia X I  I ed 0 • µ là hệ số hấp thụ tia X của mô • d là bề dầy lớp mô tia X đi 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 190 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 191. MÁY CHỤP X- QUANG 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 191 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 192. CẤU TẠO MÁY CHỤP X- QUANG Khối phát tia X. Bàn chụp, giá chụp, cột đỡ bóng. Khối điều khiển. Khối thu nhận/hiển thị hình ảnh. 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 192 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 193. PHÂN LOẠI MÁY CHỤP X- QUANG Theo cấu trúc: X quang cố định, x quang di động, X quang xách tay. Theo công nghệ xứ lý ảnh: X quang cổ điển (dùng film), X quang kỹ thuật số gián tiếp (CR), X quang kỹ thuật số trực tiếp (DR). Theo chức năng: X quang thường quy, X quang răng, X quang vú, X quang can thiệp… 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 193 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 194. PHÂN LOẠI MÁY CHỤP X- QUANG 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 194 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 195. CHỈ ĐỊNH CHỤP X- QUANG Chụp X quang không chuẩn bị - xương khớp - bụng - sọ não - cột sống - phổi - hệ tiết niệu… Chụp X quang có chuẩn bị - lưu thông thực quản - dạ dày - tá tràng - niệu đồ tĩnh mạch - mạch máu… → Sử dụng dược chất cản quang (Barysulfat, các thuốc cản quang tiêm tĩnh mạch) → kỹ thuật DSA (Digital SubtractionAngiography) Hình ảnh chụp X quang gãy xương đòn trước và sau khi điều trị Lý Sinh Y Học - TS. H L ê ì T n h h ịC ảẩ nm hT u cy ê hn ụpDSA phình mạchnão195 11/11/2021 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG
  • 196. Kỹ thuật chụp mạch xóa nền DSA (Digital SubtractionAngiography) Phương pháp chuẩn đoán hình ảnh kết hợp giữa chụp X quang và xử lý số sử dụng thuật toán để xóa nền trên 2 ảnh thu nhận được trước và sau khi tiêm chất cản quang vào cơ thể người bệnh → nghiên cứu mạch máu. 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 196 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 197. An toàn trong chụp X quang Phòng chụp X quang Người bệnh Kỹ thuật viên Thực hiện đúng hướng dẫn. Khi không cần thiết không nên chụp X quang. Phụ nữ mang thai không nên chụp X quang. Mặc quần áo bảo hộ, áo chì. Phải chuẩn bị bệnh nhân thật kỹ. Đóng kín ngõ ra của tia bằng vật hấp thụ phóng xạ ở tại bóng đèn. Tường, cửa của phòng X quang phải được tráng barit hoặc ốp chì, kính chì. Thời gian chụp ảnh không được lâu. 4.1. PHƯƠNG PHÁP X-QUANG 197 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 198. CT (Computed Tomography) Chụp cắt lớp vi tính (chụp cắt lớp) là phương pháp chụp hình X quang. Máy CT chạy vòng quanh thân thể bệnh nhân, phát sóng X quang và đo độ dội lại của các tia X trên các tế bào. Sau đó sử dụng các thông tin này và ráp lại với vi tính hình ảnh của cơ thể trên không gian 2 hoặc 3 chiều. 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 198 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 199. Cấu tạo máy CT scanner 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 199 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 200. Nguyên lý tạo ảnh CT scanner Hình ảnh phim chụp cắt lớp vi tính được tạo ra dựa trên nguyên lý tạo ảnh kỹ thuật số. Nguyên lý tạo ảnh: trên mặt cắt của một cấu trúc được chia ra rất nhiều đơn vị thể tích liên tiếp nhau, mỗi đơn vị thể tích sẽ được hiện lên trên ảnh như một điểm nhỏ gọi là điểm ảnh (pixel). 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 11/1 1/202M1ỗi điểm ảnh là một đơL ný S vi n ịh thY ểH ọ tíc c- hT S c. óL ê cT hh iị ềC uẩ m rộT nu gy ê (n x)và chiều cao (y) 200
  • 201. Kỹ thuật tạo ảnh Trừ 16 và chia 3 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 201 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 202. Chỉ định chụp CT trong các trường hợp: -Chẩn đoán các bệnh về cơ xương khớp như khối u ở xương, gãy xương. - Xác định vị trí của một khối u, nhiễm trùng, cục máu đông. -Phát hiện và đánh giá tình trạng bênh như ung thư, bệnh tim, phổi, gan. - Định hướng cho việc phẫu thuật, sinh thiết và xạ trị. - Phát hiện các chấn thương kín và xuất huyết nội. 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 202 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 203. 203 Một số ảnh CT scanner G i ả i p h ẫ u b ì n h t h ư ờ n g A. Ổ mắt B. Xoang bướm C. Thuỳ thái dương D. Ống tai ngoài E. Không bào xương chũm F. Bán cầu Tiểu não A. Thùy trán B. Rãnh Sylvian C. Thùy thái dương D. Bể trên yên E. Não giữa F . N ã o t h ấ t I V ( F o u r t h Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị C ẩ Vm eTu ny tên ricle) 11/11/2021 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT)
  • 204. Một số ảnh CT scanner G i ả i p h ẫ u b ệ n h l ý 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) tfai m ặ t lồi (lenticellular) tụ máu ngoài màng cứng (đầu mũi tên), sâu đến gãy 204 11/11/2021 Lý Sinh Y x H ư ọ c ơ - n T S g .L h ê ộ T h p ịC ẩ s m ọ T v u y ù ê n n g đỉnh (mũi tên).
  • 205. Một số ảnh CT scanner G i ả i p h ẫ u b ệ n h l ý 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) tfai m ặ t lồi (lenticellular) tụ máu ngoài màng cứng (đầu mũi tên), sâu đến gãy 205 11/11/2021 Lý Sinh Y x H ư ọ c ơ - n T S g .L h ê ộ T h p ịC ẩ s m ọ T v u y ù ê n n g đỉnh (mũi tên).
  • 206. So sánh CT scanner và X-Quang thông thường Ưu điểm - Hình ảnh rõ nét hơn. - Khả năng phân giải nhưng mô mềm cao hơn. -Có thể tính được hệ số suy giảm của từng phân tử trên ảnh một cách chính xác → đánh giá về cả lượng và chất đang xét. - Tái tạo hình ảnh nhanh chóng, lưu trữ đa dạng. Nhược điểm - Chỉ có thể chụp ở một số tư thế. - Thời gian chụp dài → người bệnh chịu liều tia X cao hơn. - Chi phí đầu tư cao. 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 206 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 207. Nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe khi chụp CT Phơi nhiễm phóng xạ Ảnh hưởng đến thai nhi 4.2. PHƯƠNG PHÁP CHỤP VI TÍNH CẮT LỚP (CT) 207 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 208. Bài tập ví dụ 1.1. Tia X có bản chất là A. chùm electron có tốc độ rất lớn B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn D. sóng điện từ có tần số rất lớn 1.2. Tìm phát biểu sai về tia X A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém B. có tác dụng lên kính ảnh C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng D. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện 208 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 209. 3. Máy CT sử dụng tia nào để ghi ảnh? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. 4. Nguyên lý tạo ảnh X-quang: A.Tia X đi qua vật thể tạo bước sóng thứ cấp phụ thuộc vào phân bố vật chất và tín hiệu ảnh được tạo thông qua tương tác của chùm tia thứ cấp với vật liệu tạo ảnh. B. Tín hiệu hình ảnh được tạo gián tiếp thông qua thuật toán xử lý kỹ thuật số. C.Tia X đi qua vật thể bị hấp thụ khác nhau và tạo tín hiệu thông qua tương tác của chùm tia đi qua với vật liệu tạo ảnh. D. Không thể giải thích nguyên lý tạo ảnh. 5. Trên ảnh X-quang, những chỗ tối hơn phản ánh phân bố vật chất: A. Có hệ số hấp thụ lớn hơn. B. Có khối lượng riêng lớn hơn. C. Có hệ số thấp thụ nhỏ hơn. D. Có hệ số hấp thụ bằng nhau. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 209
  • 210. PP cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) • Sự định hướng của các nam châm như vậy có thể được mô tả bằng véctơ từ hóa M định hướng dọc theo B0. Mật độ hạt nhân càng lớn (số proton/cm3 càng nhiều) và mức độ định hướng càng cao (từ trường B0 lớn) thì M càng lớn. Khi đưa bệnh nhân vào từ trường B0 thì trong bệnh nhân có véctơ M. 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 210
  • 211. PP cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) (a) B0 = 0, chuyển động quay quanh trục của hạt nhân nguyên tử ngẫu nhiên. ( b ) B 0 ≠ 0 , s p i n h ơ i đ ị n h hướng song song với với B0, vì vậy tạo ra véctơ từ hóa dọc Mz. (c) Xung RF tác động, làm cho vecto từ hóa M lật đi 900, tạo thành vecto từ hóa ngang Mxy (d) 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 211
  • 212. h 2 fL  B0  Em Chuyển động tiến động của moment từ hạt nhân quanh từ trường ngoài Chuyển động tiến động quanh B0 với tần số Larmor. VD: B0 = 1T, fL = 43MHz (thuộc vùng RF) Tần số Larmor MR I 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 212
  • 213.   2 m  hB0 E  : Tỉ số từ hồi chuyển 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 213
  • 214. 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 214
  • 215. Thời gian hồi phục độ từ hóa dọc T1 • Quá trình hồi chuyển T1. Độ từ hóa ngang (Mxy) giảm dần,đồng thời tăng dần độ từ hóa dọc (Mz), đòi hỏi một sự trao đổi năng lượng. • T1 còn phụ thuộc vào loại mô: các phân tử nặng (chất béo) có T1 ngắn hơn các phân tử nhẹ (nước) và nói chung T1 nằm trong khoảng 500 ms – 1500 ms. Như thế, hai mô khác nhau sẽ có T1 khác nhau và nếu tại thời điểm TR nào đó ta đo Mz thì ta sẽ nhận được hai tín hiệu khác nhau. M càng lớn thì tín hiệu càng mạnh, ảnh càng sáng. Nghĩa là ta phân biệt được hai mô đó. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 215
  • 216. • T2 thường nằm trong khoảng 15ms – 150ms. Cũng do giá trị này phụ thuộc vào từng loại mô và tính chất của mô, ta có thể dùng tín hiệu này làm cơ sở tạo ảnh mô. • Trong thực tế, để tạo ảnh mô, người ta phối hợp cả 3 tham số: dp, T1 và T2. Quá trình hồi chuyển T2 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 216
  • 217. CƠ SỞ VẬT LÝ CỦA MRI GIAI ĐOẠN 1 Sắp hàng hạt nhân GIAI ĐOẠN 2 Kích thích hạt nhân GIAI ĐOẠN 3 Ghi nhận tín hiệu RF RF GIAI ĐOẠN 4 Tạo hình ảnh Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 217
  • 218. Hình thành lát cắt • Tạo gradient từ trường • Từ trường xác định tần số Larmor • Muốn tạo hình ảnh của lát cắt nào ta phải chọn tần số sóng RF phát vào trùng hợp với tần số Larmor đó. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 218
  • 219. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 219
  • 220. Ứng dụng MRI • MRI rất phù hợp trong việc chẩn đoán các tổ chức có nhiều nước, như các loại dịch – trong đó có máu, các mô mềm – trong đó có não và các tổ chức có độ hấp thụ tia X không cao. MRI phối hợp với CT tạo ra một cặp phương pháp bổ sung rất tốt cho nhau. 4.3. PHƯƠNG PHÁP CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 220
  • 221. a. Ảnh chụp X quang b.Ảnh chụp MRI khớp gối Nguồn: Phòng Khám Vietlife Ứng dụng MRI a. Ảnh chụp CT sọ não b.Ảnh chụp MRI sọ não Nguồn: Meditec Clinic a. Ảnh chụp CT b.Ảnh chụp MRI Nguồn: Meditec Clinic Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 221
  • 222. Ví dụ 1. Mối quan ngại chính khi dùng MRI là điều nào sau đây: A. Phản ứng phụ của dược chất. B. Lạnh quá mức. C. Dùng bức xạ ion hóa liều cao. D. Bỏng cục bộ do có mảnh kim loại trong cơ thể. Ví dụ 2. Tần số chuyển động tiến động Larmor quanh từ trường B0= 1T của momen từ hạt nhân là (biết tỉ số từ hồi chuyển γ = 2.68 x 108 T-1s-1): A. 43 kHz B. 43 MHz C. 43 GHz D. 268 MHz Ví dụ 3. Chọn một phát biểu đúng: A. Để tạo ảnh lát cắt trong MRI thì toàn bộ cơ thể cần đặt vào một từ trường đều. B. MRI là viết tắt của từ Magnetic Resolution Imaging. C. Thời gian T1, T2 và mật độ proton dp là các thông tin dùng để tạo ảnh MRI. D. Tần số Larmor tỉ lệ nghịch với từ trường tác dụng. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 222
  • 223. 223 Gamma Camera: thu nhận các bức xạ, sau đó cho hiện ảnh các thành phần cấu trúc bên trong cơ thể => đưa ra chẩn đoán 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên Gamma Camera Collimator Dược chất phóng xạ 4.4. GAMMA CAMERA
  • 224. 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 22 4 Cấu tạo Gamma Camera - Ống chuẩn trực Collimator. - Tinh thể phát sáng (scintillation crystal). - Ống nhân quang (PM – Photomultiplier tube). - Bộ phân tích chiều cao xung (PHA – Pulse height analyzer).
  • 225. 225 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT SPECT (Single Photon Emission Computerized Tomography: Chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon) 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên
  • 226. 226 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY SPECT Gamma Camera Collimator Dược chất phóng xạ - Máy SPECT sử dụng các Gamma Camera quay vòng xung quanh cơ thể do đó Camera thu được hàng loạt ảnh ở khoảng cách các góc bằng nhau khi nó chuyển động quay. - Độ nhạy sẽ tăng lên đáng kể nếu như sử dụng camera có hai hoặc ba đầu ghi ảnh. 99mTc-tetrofosmin và 99mTc-sestamibi dùng để chụp vùng tim. 99mTc-HMPAO (hexamethylpropylene amine oxim1 1 e/ 1 )1 d/ 2 ù0 2 n1 gchụp vùng Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
  • 227. 227 CẤU TẠO MÁY SPECT 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT
  • 228. 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 22 8 Một số điểm cần chú ý khi làm việc với máy SPECT -Thường xuyên kiểm tra chất lượng của máy theo các chương trình của máy để đảm bảo máy làm việc đúng. -Đặt chế độ thu nhận, xử lý kết quả hợp lý, dùng ống chuẩn trực hợp lý. - Quy trình hợp lý (nguồn phóng xạ, vị trí ống đếm, thời gian thu nhận sau khi tiêm phóng xạ, chương trình thu nhận, chương trình xử lý kết quả, các hình ảnh kết quả đưa ra, bố trí hình ảnh kết quả...).
  • 229. PHÂN LOẠI MÁY SPECT 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 229 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 230. KẾT HỢP SPECT/CT SPECT/CT là sự kết hợp giữa hai kỹ thuật tái tạo hình SPECT và CT để thu được hình ảnh về cấu trúc và về sự phân bố hoạt độ của chất đánh dấu phóng xạ bên trong cơ thể đối tượng. 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 230 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 231. SPECT/CT C: Ảnh SPECT D: Ảnh CT E: Ảnh SPECT/CT CT SPECT/CT SPECT 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 231 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 232. Một số ảnh SPECT Hình ảnh SPECT não trên bệnh nhânAlzheimer 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 232 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 233. Một số ảnh SPECT 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 233 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 234. ỨNG DỤNG MÁY SPECT TRONG CHẨN ĐOÁN -Chụp ảnh 3 chiều (3D), đối với hình ảnh mô, nhiễm trùng, tuyến giáp và xương. -Hiển thị chính xác sự định vị của các ảnh không gian 3D → cung cấp thông tin chức năng ở các bộ phận bên trong bệnh nhân (não và tim mạch). -Chẩn đoán về các bệnh tim mạch: SPECT, sử dụng các đồng vị phóng xạ đặc trưng như l131 Octreotide hay MIBG, được dùng để định vị các khối u ác tính không điển hình như các khối u thần kinh nội tiết. - Chẩn đoán các bệnh trong não. -Chẩn đoán các loại bệnh tầm soát, ung thư xương, tuyến tiền liệt, bướu cổ và bướu giác độc, thăm dò chức năng của các bộ phận như tuyến giáp, gan, thận và não, với độ chính xác cao. 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 234 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 235. CHỐNG CHỈ ĐỊNH TRONG CHỤP HÌNH SPECT - Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú - Người bệnh mẫn cảm với thành phần của thuốc phóng xạ. -Người bệnh đang trong tình trạng kích thích hay không hợp tác (không giữ được đầu ở vị trí cố định). - Người bệnh chưa chuẩn bị hoặc đã uống những thuốc ảnh hưởng đến kết quả xạ hình. 4.5. PHƯƠNG PHÁP SPECT 235 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 236. PET (Positron Emision Tomography: Máy chụp cắt lớp bằng Positron) 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET 236 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 237. NGUYÊN LÝ GHI HÌNH PET 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET 237 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 238. KẾT HỢP PET/CT Máy PET/CT 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET 238 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 239. 239 PET/CT 11/11/2021 Sơ đồ minh họa qua trình chụp PET/CT A. Topogram B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) C. Chụp PET theo cùng một trục ngang D. Hiệu chỉnh suy giảm với dữ liệu CLVT E. Hình ảnh PET sau khi đã hiệu chỉnh F.HL ý ìnS hi n h trY ộH nọ c P- E T S T ./ L C êT Th .ị Cẩm Tuyên 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
  • 240. 240 Một số ảnh PET VÀ PET/CT 11/11/2021 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET
  • 241. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 241
  • 242. Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021 242
  • 243. ỨNG DỤNG MÁY PET TRONG CHẨN ĐOÁN -Đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ: bệnh Alzheimer, sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch máu... - Đánh giá các tình trạng rối loạn vận động: bệnh Parkinson, liệt trên nhân tiến triển, teo đa hệ thống... - Đánh giá trong bệnh rối loạn tâm thần. - Đánh giá tưới máu não. - Phát hiện tổn thương não gây động kinh. - Chẩn đoán u não nguyên phát và di căn ung thư vào não. 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET 243 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 244. CHỐNG CHỈ ĐỊNH TRONG CHỤP HÌNH PET - Phụ nữ có thai. -Phụ nữ đang cho con bú nếu cần thiết phải chụp PET/CT thì phải ngưng cho con bú trong vòng 24 giờ sau khi chụp. - Người bệnh có tiền sử dị ứng thuốc cản quang, suy thận. 4.6. PHƯƠNG PHÁP PET 244 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021
  • 245. 245 Lý Sinh Y Học - TS. Lê Thị CẩmTuyên 11/11/2021