SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
.
JOURNAL OF MEDICINAL FOOD
J Med Food 16 (6) 2013, 529–537
# Mary Ann Liebert, Inc., and Korean Society of Food Science and Nutrition
DOI: 10.1089/jmf.2012.0178
HiӋu quҧ và khҧ năng dung nҥp cӫa Công thӭc kiӇm soát cân nһng chiӃt
xuҩt tӯ thҧo dѭӧc
Judith S. Stern,1,2
Jan Peerson,1,3
Artatrana T. Mishra,4
Venkata Sadasiva Rao
Mathukumalli,5
và Poorna Rajeswari Konda
3
Chѭѫng trình vӅ dinh dѭӥng cӝng ÿӗng và quӕc tӃ, 1
Khoa Dinh Dѭӥng; Khoa Nӝi, Ĉҥi hӑc
California-Davis, Davis, California, Hoa KǤ.
4
Khoa Tәng hӧp, BӋnh viӋn Nagarjuna, Vijayawada, Ҩn Ĉӝ.
5
Khoa Nӝi, Hӑc viӋn Khoa hӑc Y tӃ Alluri Sitarama Raju (ASRAM), Eluru, Ҩn Ĉӝ.
6
Suraksha Health Village, Vijayawada, Ҩn Ĉӝ.
TÓM TҲT HiӋu ӭng lâm sàng và khҧ năng dung nҥp cӫa công thӭc thҧo dѭӧc mӟi lҥ này có chӭa các chҩt ÿѭӧc chiӃt xuҩt tӯ
Sphaeranthus indicus và Garcinia mangostana ÿѭӧc ÿánh giá trong hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ngүu nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng
giҧ dѭӧc ÿѭӧc thiӃt kӃ tѭѫng tӵ vӟi 100 ÿӕi tѭӧng thӱ nghiӋm có chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ (BMI) tӯ 30 ÿӃn 40 kg/m 2. Nhӳng ngѭӡi tham
gia ÿѭӧc chia ngүu nhiên thành hai nhóm nhұn ÿѭӧc 400 mg hӛn hӧp thҧo dѭӧc hai lҫn mӛi ngày hoһc hai viên nang giҧ dѭӧc giӕng
hӋt nhau. Tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng nhұn ÿѭӧc ba bӳa ăn (2000 kcal/ngày) trong suӕt cuӝc nghiên cӭu và ÿi bӝ 30 phút mӛi ngày/5 ngày
mӛi tuҫn. KӃt quҧ lӟn nhҩt mà nhӳng ÿӕi tѭӧng này ÿҥt ÿѭӧc là giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ. KӃt quҧ thӭ yӃu là giҧm chӍ sӕ BMI, vòng
eo và hông. Mӭc adiponectin, chҩt béo và ÿѭӡng huyӃt cNJng ÿã ÿѭӧc ÿo. Chín mѭѫi lăm ÿӕi tѭӧng ÿã hoàn thành cuӝc thӱ nghiӋm,
và nhӳng dӳ liӋu tӯ hai nghiên cӭu này ÿѭӧc tұp hӧp và phân tích. Khi kӃt thúc nghiên cӭu (8 tuҫn), viӋc giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ
(5,2 kg; P <0,0001), BMI (2,2 kg / m 2;
P <0,0001), cNJng nhѭ vòng eo (11,9 cm; P <0,0001 ) và hông (6,3 cm; P = 0,0001) mang ý
nghƭa thӕng kê lӟn ÿã ÿѭӧc quan sát tҥi nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc so vӟi nhóm sӱ dөng giҧ dѭӧc. Sӵ gia tăng nӗng ÿӝ adiponectin
huyӃt thanh cNJng ÿѭӧc phát hiӋn trong nhóm thҧo dѭӧc so vӟi giҧ dѭӧc (P = 0,0008) cùng vӟi viӋc giҧm ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói
(12,2%, P = 0,01), nӗng ÿӝ cholesterol (13,8%, P = 0,002 ), và nӗng ÿӝ chҩt béo trung tính (41,6%, P <0,0001). Không có sӵ thay
ÿәi ӣ nhӳng chӭc năng cӫa các cѫ quan, các dҩu hiӋu sinh tӗn và cNJng không có các tác dөng phө lӟn nào xҧy ra. Mӝt sӕ tác dөng
phө nhӓ ÿѭӧc chia ÿӅu giӳa hai nhóm. KӃt quҧ nghiên cӭu cӫa chúng tôi cho thҩy rҵng hӛn hӧp thҧo dѭӧc này dѭӡng nhѭ là mӝt
thành phҫn mang lҥi hiӋu quҧ cao và có khҧ năng dung nҥp tӕt trong viӋc kiӇm soát cân nһng.
TӮ KHÓA: • adiponectin • nghiên cӭu lâm sàng • Garcinia mangostana • Sphaeranthus indicus • giҧm cân
MӢ ĈҪU
Sӵ béo phì phát sinh tӯ sӵ mҩt cân bҵng giӳa mӭc tiêu
thө năng lѭӧng vӟi mӭc tiêu hao năng lѭӧng. 1
Ӣ cҩp ÿӝ
tӃ bào, sӵ mҩt cân bҵng này dүn ÿӃn sӵ gia tăng kích
thѭӟc và sӕ lѭӧng tӃ bào mӥ trѭӣng thành. 2-4
Các phѭѫng
pháp ÿiӅu trӏ hiӋn nay cho bӋnh béo phì bao gӗm liӋu
pháp dѭӧc lý, phүu thuұt giҧm béo, và thay ÿәi lӕi sӕng. 5
LiӋu pháp dѭӧc lý liên quan ÿӃn viӋc sӱ dөng các loҥi
thuӕc chӕng béo phì nhѭ phentermine và orlistat. 6,7
Tuy
mӛi phѭѫng pháp can thiӋp có lӧi thӃ riêng biӋt cӫa nó
nhѭng nó cNJng có thӇ
có nhӳng tác dөng phө lӟn và có nhiӅu hҥn chӃ. 8
Ví dө,
phentermine gây ra mҩt ngӫ, làm tăng huyӃt áp và nhӏp
mҥch, trong khi dùng orlistat giҧm sӵ hҩp thu các chҩt
vitamin tan trong chҩt béo và gây ra ÿau bөng, ÿҫy hѫi,
và tiêu chҧy. 8
Mһc dù phүu thuұt giҧm béo có thӇ giúp
giҧm cân ÿѭӧc duy trì liên tөc nhѭng khҧ năng tiӃp cұn
phѭѫng pháp này bӏ giӟi hҥn ÿӕi vӟi nhӳng bӋnh nhân
__________
Tài liӋu nhұn ÿѭӧc ngày 11 tháng 07 năm 2012. Sӱa ÿәi ÿѭӧc chҩp
thuұn ngày 19 tháng 02 năm 2013
Ĉӏa chӍ: Judith S. Stern, ScD, Department of Nutrition, University of California Davis,
3150B Meyer Hall, Davis, CA 95616, USA, E-mail: jsstern@ ucdavis.edu
có chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ (BMI) lӟn hѫn 40 hoһc nhӳng bӋnh
nhân có chӍ sӕ BMI lӟn hѫn 35 mҳc phҧi mӝt sӕ bӋnh
nghiêm trӑng liên quan ÿӃn béo phì. Do nhӳng tùy chӑn
y tӃ hҥn chӃ này và vӅ vҩn ÿӅ an toàn, nhiӅu ngѭӡi ÿang
ÿә xô dùng nhӳng phѭѫng pháp có hiӋu suҩt an toàn cao
hѫn và ÿӇ duy trì viӋc giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ.
Có quá nhiӅu chӃ ÿӝ ăn kiêng ÿã ÿѭӧc ÿӅ xuҩt ÿӇ ÿiӅu trӏ
bӋnh béo phì. Mһc dù mӝt sӕ phѭѫng pháp ăn kiêng có
thӇ mang lҥi hiӋu quҧ giҧm cân ngҳn hҥn nhѭng hҫu hӃt
các chӃ ÿӝ ăn lҥi thiӃu sӵ tuân thӫ lâu dài, dүn ÿӃn viӋc
tăng cân trӣ lҥi. KӃt hӧp viӋc bә sung chӃ ÿӝ ăn chӕng
béo phì cùng vӟi viӋc thay ÿәi lӕi sӕng có thӇ giúp giҧm
cân cҧ ngҳn hҥn và dài hҥn. Trong năm 2005, ngѭӡi tiêu
dùng Mӻ ÿã chi hѫn 1,6 tӹ USD cho các liӋu pháp giҧm
cân.
Thұt không may, rҩt nhiӅu trong sӕ nhӳng liӋu pháp này
cҫn phҧi ÿѭӧc nghiên cӭu cҭn trӑng do thiӃu bҵng chӭng
khoa hӑc ÿӇ hӛ trӧ cho nhӳng khҷng ÿӏnh cӫa mình.
Vӟi mөc tiêu phát triӇn mӝt thành phҫn mang lҥi hiӋu quҧ
giҧm cân nhѭng an toàn có nguӗn gӕc thҧo dѭӧc, chúng
tôi ÿã sàng lӑc mӝt sӕ chҩt chiӃt xuҩt tӯ nhӳng cây thuӕc
khác nhau cho các hoҥt ÿӝng chӕng tҥo mӥ và tiêu mӥ.
Sàng lӑc các chҩt tҥo mӥ ÿã ÿѭӧc ÿánh giá
bӣi sӵ khác biӋt trong ӕng nghiӋm cӫa tӃ bào 3T3-
L1 trѭӟc khi tҥo mӥ ÿӃn các tӃ bào mӥ trѭӣng
thành. Sàng lӑc các chҩt tiêu mӥ cNJng ÿѭӧc thӵc
hiӋn vӟi các tӃ bào 3T3-L1 trѭӣng thành bҵng cách
giám sát viӋc sҧn sinh các phө phҭm phân giҧi mӥ,
glycerol, vào môi trѭӡng nuôi cҩy tӃ bào. Hӛn hӧp
gӗm tinh chҩt chiӃt xuҩt tӯ ÿҫu cөm hoa Cúc Chân
Vӏt Ҩn và trái Măng Cөt ÿã ÿѭӧc chӭng minh là
mang lҥi hiӋu quҧ trong viӋc ngăn chһn sӵ tҥo mӥ
ÿӗng thӡi thúc ÿҭy sӵ tiêu mӥ (dӳ liӋu chѭa ÿѭӧc
công bӕ).
Ӣ ÿây, chúng tôi báo cáo kӃt quҧ cӫa bҧn phân
tích kӃt hӧp dӳ liӋu tӯ hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm
sàng ngүu nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng giҧ dѭӧc
ÿѭӧc thiӃt kӃ ÿӇ ÿánh giá hiӋu quҧ và khҧ năng
dung nҥp cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc ÿӅ cұp ӣ
trên trong viӋc kiӇm soát trӑng lѭӧng cѫ thӇ cӫa
nhӳng ÿӕi tѭӧng béo phì nhѭ là kӃt quҧ ban ÿҫu.
TÀI LIӊU VÀ PHѬѪNG THӬC
Tài liӋu nghiên cӭu.
Hӛn hӧp thҧo dѭӧc này có chӭa tinh chҩt chiӃt
xuҩt tӯ ÿҫu cөm hoa Cúc Chân Vӏt Ҩn và trái Măng
Cөt. Các tinh chҩt chiӃt xuҩt tӯng loҥi ÿã ÿѭӧc tұp
hӧp lҥi và pha trӝn vӟi nhau theo tӍ lӋ 3:1 cӫa Cúc
Chân Vӏt Ҩn vӟi Măng Cөt ÿӇ tҥo thành mӝt sҧn
phҭm cuӕi cùng mà có chӭa 3% 7-
hydroxyfrullanolide và 2% a-mangostin. Hai dѭӥng
chҩt có lӧi cho sӭc khӓe này ÿѭӧc lӵa chӑn dӵa
trên thӱ nghiӋm sinh hӑc và tiêu chuҭn tham chiӃu
nӝi sinh vӅ kiӇm soát sӵ nhҩt quán. Tҩt cҧ các hӛn
hӧp ÿã ÿѭӧc thӱ nghiӋm vӅ hoҥt tính sinh hӑc nhѭ
mӝt biӋn pháp kiӇm soát chҩt lѭӧng bә sung.
Hӛn hӧp thҧo dѭӧc này ÿѭӧc phân tích vӟi phѭѫng
pháp ACQUITY UPLC H-Class (Waters Corp.,
Milford, MA, USA) sҳc ký lӓng hiӋu suҩt cao giai
ÿoҥn ÿҧo ngѭӧc (UPLC) vӟi Phenomenex Kinetex
1,7 lm, 100 mm · 2,1 mm C18 col-UMN (Torrence,
CA, USA) duy trì ӣ mӭc 40 ÿӝ C. Có rҩt nhiӅu tài
liӋu tham khҧo và các mүu ÿѭӧc chuҭn bӏ vӅ
acetonitrile. Tính chҩt tuyӃn tính ÿã ÿѭӧc chӭng
minh bӣi mӝt hiӋu chuҭn ba ÿiӇm cӫa các tài liӋu
tham khҧo. Các mүu ÿã ÿѭӧc chuҭn bӏ vӟi nӗng ÿӝ
phù hӧp vӟi mӭc ÿӝ hiӋu chӍnh trong tài liӋu tham
khҧo. Dung dӏch mүu sau ÿó ÿѭӧc nghiӅn bҵng
sóng âm và
lӑc qua bӝ lӑc polytetrafluoroethylene vào mӝt lӑ
nhӓ tӵ ÿӝng lҩy mүu. Các mүu ÿѭӧc phân tích dѭӟi
dung ly gradien vӟi mӝt gradient tuyӃn tính tӯ 30%
ÿӃn 70% acetonitrile trong 0,1% axit photphoric
trong thӡi gian 7 phút ӣ tӕc ÿӝ dòng chҧy 0,6
ml/phút và 210 nm. Cӝt ÿã ÿѭӧc cân bҵng cho
thêm
2.5 phút trѭӟc mӛi lҫn vұn hành (Hình 1).
Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (400 mg) ÿѭӧc gói gӑn trong
viên nang galetin cӭng kích thѭӟc bҵng không vӟi
các tá dѭӧc. Các viên nang giҧ dѭӧc chӍ chӭa tá
dѭӧc, và giӕng hӋt vӅ hình dҥng, kích thѭӟc, trӑng
lѭӧng, và màu sҳc vӟi các viên nang hoҥt tính. Hӛn
hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc cung cҩp bӣi InterHealth
Nutraceuticals (Benicia, CA, USA) theo thӓa thuұn
cҩp phép vӟi Laila Nutraceuticals, (Vijayawada,
Ҩn Ĉӝ).
TuyӇn chӑn ÿӕi tѭӧng.
Hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ÿѭӧc thӵc hiӋn
tҥi Hӑc viӋn Khoa hӑc Y tӃ Alluri Sitarama Raju
(ASRAM), Eluru, Ҩn Ĉӝ tӯ tháng 11 năm 2009
ÿӃn tháng 4 năm 2010 (sӕ ÿăng ký thӱ nghiӋm lâm
sàng: ISRCTN45078827) và tӯ tháng 3 năm 2010
ÿӃn tháng 7 năm 2010 (sӕ ÿăng ký thӱ nghiӋm lâm
sàng: ISRCTN52261953). Giao thӭc nghiên cӭu
ÿѭӧc ÿánh giá và phê duyӋt bӣi Hӝi ÿӗng thҭm
ÿӏnh cѫ sӣ ASRAM (IRB).
Bҧn tóm tҳt vӅ thiӃt kӃ nghiên cӭu lâm sàng
ÿѭӧc trình bày trong hình 2. Tәng cӝng có 182 ÿӕi
tѭӧng tham gia trong quá trình lӵa chӑn tә chӭc tҥi
Khoa Nӝi,
BӋnh viӋn ASRAM dӵa trên mӝt sӕ câu hӓi sàng
lӑc. Trong sӕ 182 ӭng cӱ viên ÿѭӧc chӑn lӑc, 100
ÿӕi tѭӧng ÿáp ӭng các tiêu chí ÿã ÿѭӧc ÿѭa vào
nghiên cӭu (Bҧng 1). Mӛi ngѭӡi tham gia tӵ
nguyӋn ký mүu IRB ÿã ÿѭӧc phê duyӋt. Sau khi
tuyӇn chӑn, các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc phân ngүu nhiên
vào mӝt trong hai nhóm giҧ dѭӧc hoһc hӛn hӧp
thҧo dѭӧc.
ThiӃt kӃ nghiên cӭu.
Mөc ÿích cӫa hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ngүu
nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng giҧ dѭӧc là ÿánh giá
hiӋu quҧ giҧm cân cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ӣ các ÿӕi
tѭӧng béo phì. KӃt quҧ cӫa nghiên cӭu là giҧm
trӑng lѭӧng cѫ thӇ.
Hình 1. Sҳc ký ÿӗ ÿiӇn hình cӫa các thành phҫn
chính trong hӛn hӧp thҧo dѭӧc nhѭ xác ÿӏnh bӣi
phѭѫng thӭc sҳc ký lӓng hiӋu suҩt cao tiêu chuҭn
(UPLC). Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿã ÿѭӧc phân tích bӣi
phѭѫng thӭc sҳc ký lӓng hiӋu suҩy cao UPLC giai
ÿoҥn ÿҧo ngѭӧc vӟi cӝt C18 duy trì ӣ mӭc 40 ÿӝ C.
Các mүu ÿѭӧc hòa tan trong Aceto-nitrile. Các
thành phҫn chính, 7- hydroxyfrullanolide và a-
mangostin ÿѭӧc xác ÿӏnh bӣi quy trình UPLC tiêu
chuҭn và phát hiӋn ӣ 210 nm. KӃt quҧ ÿã ÿѭӧc vӁ
biӇu ÿӗ trong các ÿѫn vӏ giҧ ÿӏnh (AU) so vӟi thӡi
gian rӱa giҧi.
Hình 2. TuyӇn chӑn, ngүu nhiên, và biӇu ÿӗ hoàn thành.
Theo ÿánh giá ban ÿҫu, tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc
cung cҩp viên nang hoҥt tính hoһc giҧ dѭӧc, thҿ tuân
thӫ, danh sách các hѭӟng dүn tұp thӇ dөc ӣ mӭc ÿӝ
vӯa phҧi, lӏch trình ÿӇ cung cҩp các bӳa ăn hàng ngày,
và ngày ÿánh giá tiӃp theo. Các bӳa ăn ÿѭӧc chuҭn bӏ
miӉn phí (2000 kcal/ngày) theo ba ba phҫn: bӳa sáng,
bӳa trѭa và bӳa tӕi. Lѭӧng calo hҩp thu hàng ngày nhѭ
sau: 61% carbohydrate, 14% protein và 25% chҩt béo.
Các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc hѭӟng dүn uӕng hai viên nang
mӝt ngày, uӕng mӛi viên 30 phút trѭӟc bӳa sáng và
bӳa tӕi.
Tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng hoàn thành mӝt bҧng câu hӓi
vӅ tiӅn sӱ bӋnh và sӱ dөng thuӕc, tuân thӫ chӃ ÿӝ tұp
luyӋn, chӃ ÿӝ ăn uӕng lúc ban ÿҫu, cNJng nhѭ theo dõi
ÿánh giá ӣ các thӡi ÿiӇm 14, 28, và 56 ngày. Ngoài ra,
tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng hoàn thành mӝt bҧn câu hӓi gӗm
27 mөc vӅ tác ÿӝng cӫa cân nһng ÿӕi vӟi chҩt lѭӧng
cuӝc sӕng (IWQOL) vào ngày ÿҫu tiên và ngày 56.
Trong lҫn kiӇm tra ban ÿҫu và các lҫn tái kiӇm tra sau
ÿó, các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc ÿánh giá trӑng lѭӧng cѫ thӇ,
chiӅu cao, vòng eo cӝng vӟi hông và các dҩu hiӋu sinh
tӗn. Các mүu máu và mүu nѭӟc tiӇu ÿѭӧc lҩy ӣ tҩt cҧ
các lҫn ÿánh giá và ÿѭӧc phân tích nhѭ mô tҧ sau ÿây.
Ĉánh giá vӅ huyӃt hӑc và sinh hóa
Sӵ trao ÿәi chҩt và chuyӇn hóa chҩt béo ÿѭӧc ÿánh giá
trong huyӃt thanh ÿӗng thӡi ÿӃm huyӃt cҫu máu trong
mӛi lҫn kiӇm tra. Các thông sӕ sinh hóa huyӃt thanh và
các thông sӕ huyӃt hӑc ÿѭӧc ÿo bҵng máy phân tích tӵ
ÿӝng HumaStar 300 (HUMAN Diagnostics,
Wiesbaden, Ĉӭc) và tѭѫng ӭng máy ÿӃm huyӃt hӑc
Humacount (HUMAN Diagnostics). Phân tích nѭӟc
tiӇu ÿѭӧc thӵc hiӋn bҵng cách sӱ dөng UroColor™10
Dip Sticks and Urometer-600 (Standard Diagnostics,
Kyonggi-do, Hàn Quӕc) và bҵng kính hiӇn vi ÿӕi vӟi
các chҩt cһn.
Bҧng 1. Tiêu chí bao gӗm và loҥi trӯ
Tiêu chuҭn thu nhұn
Ĉӕi tѭӧng cҫn hiӇu nhӳng rӫi ro và lӧi ích cӫa giao thӭc
Ngѭӡi lӟn tӯ 21-50 tuәi
BMI khoҧng 30 ÿӃn 40 kg/m2
Sҹn sàng tham gia các chѭѫng trình tұp thӇ dөc-ÿi bӝ
dѭӟi sӵ giám sát cӫa chuyên gia thӇ dөc ÿã ÿѭӧc ÿào
tҥo bài bҧn
Sҹn sàng tuân theo chӃ ÿӝ ăn uӕng theo quy ÿӏnh cӫa cuӝc
nghiên cӭu vào khoҧng * 2000 kcal/ngày
nhѭ ÿѭӧc nêu trong các giao thӭc (các bӳa ăn ÿѭӧc cung cҩp
miӉn phí bӣi nhà tài trӧ nghiên cӭu)
Văn bҧn cam kӃt ÿӗng ý tham gia vào thӱ nghiӋm
Sҹn sàng hoàn thành bҧng câu hӓi vӅ lӏch sӱ sӭc khӓe
tiêu chuҭn trѭӟc khi tuyӇn chӑn vào nghiên cӭu
Sҹn sàng tham gia vào năm cuӝc kiӇm tra lâm sàng
(sàng lӑc, cѫ sӣ, 2, 4 và 8 tuҫn)
Ĉӕi tѭӧng không nên ăn các sҧn phҭm có cӗn trong thӡi gian
nghiên cӭu
NӃu là nӳ giӟi: cҫn phҧi có kӃt quҧ âm tính ÿӕi vӟi xét
nghiӋm thӱ thai nӃu có tiӅm năng sinh ÿҿ, và ÿӗng ý tuân theo
mӝt phѭѫng pháp ÿã ÿѭӧc chҩp nhұn vӅ viӋc
kiӇm soát sinh ÿҿ trong suӕt thӡi gian nghiên cӭu nhѭ bao cao
su, xà phòng, cѫ hoành, dөng cө tӱ cung,..
Tiêu chuҭn loҥi trӯ
Lӏch sӱ vӅ bӋnh tuyӃn giáp, bӋnh tim mҥch, bӋnh tiӇu ÿѭӡng
hoһc
Lӏch sӱ dӏ ӭng vӟi các loҥi gia vӏ và các sҧn phҭm thҧo dѭӧc
Trӑng lѭӧng cѫ thӇ BMI> 40
Không béo phì (BMI <30)
Sӱ dөng các loҥi thuӕc giҧm cân khác, cNJng nhѭ các chҩt kích
thích, thuӕc nhuұn tràng, thuӕc lӧi tiӇu hoһc thӵc hiӋn chӍ vӟi
mөc ÿích giҧm cân
ViӋc giҧm cân hay tăng cân không ÿѭӧc giҧi thích gҫn ÿây
Xét nghiӋm HIV dѭѫng
Trҧi qua phүu thuұt trѭӟc 30 ngày kӇ tӯ ngày sàng lӑc
hoһc có kӃ hoҥch tiӃn hành phүu thuұt trong thӡi gian
nghiên cӭu
TiӅn sӱ viêm gan, viêm tөy, nhiӉm acid lactic, hay gan nhiӉm
mӥ
Lӏch sӱ yӃu vұn ÿӝng hoһc bӋnh thҫn kinh cҧm giác ngoҥi vi
Bҩt kǤ bҵng chӭng vӅ rӕi loҥn chӭc năng quan hoһc bҩt kǤ sai
lӋch ÿáng kӇ vӅ mһt lâm sàng không bình thѭӡng có thӇ ҧnh
hѭӣng ÿӃn tình tráng sӭc khӓe hay
kӃt quҧ lâm sàng cӫa ÿӕi tѭӧng.
BMI, chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ.
Ĉánh giá vӅ tim
Chӭc năng tim ÿѭӧc ÿánh giá bӣi dөng cө Mortara
ELI 250 (Milwaukee, WI, USA) và Schiller AT-2 cө
(Doral, FL, USA) theo hѭӟng dүn ÿѭӧc cung cҩp bӣi
các nhà sҧn xuҩt vӅ các thiӃt bӏ và tiêu chuҭn bӋnh
viӋn. KӃt quҧ ÿѭӧc phân tích bӣi các chuyên gia tim
mҥch cӫa bӋnh viӋn.
Xét nghiӋm HuyӃt thanh adipokine.
Mӭc huyӃt thanh adiponectin ÿѭӧc xác ÿӏnh bҵng
cách sӱ dөng xét nghiӋm chҩt ngoҥi hҩp miӉn dӏch
enzyme liên kӃt adiponectin ӣ ngѭӡi (ELISA) theo
quy trình do nhà sҧn xuҩt cung cҩp (Millipore Corp,
Billerica, MA, USA).
Ĉánh giá IWQOL
IWQOL là mӝt bҧn câu hӓi tӵ báo cáo mà ÿѭӧc ÿһc
biӋt xây dӵng ÿӇ ÿánh giá tác ÿӝng cӫa béo phì ÿӕi vӟi
chҩt lѭӧng cuӝc sӕng. 12
Trong nghiên cӭu này, mӝt
phiên bҧn rút gӑn cӫa bҧng câu hӓi IWQOL ÿѭӧc sӱ
dөng ÿӇ ÿánh giá hiӋu quҧ cӫa viӋc bә sung thҧo dѭӧc
trên bӕn thang ÿo cӫa IWQOL-Lite. 13
Công cө gӗm 27 mөc này bao gӗm các chӭc năng thӇ
chҩt (11 mөc), lòng tӵ trӑng (7 mөc), sӵ kiӋt sӭc (5
Ĉánh giá ÿӫ ÿiӅu kiӋn
Không ÿӫ ÿiӅu kiӋn
Ĉӫ ÿiӅu kiӋn
Ngүu nhiên ÿӕi vӟi nhóm dùng
giҧ dѭӧc (n = 50)
Ngүu nhiên ÿӕi vӟi nhóm dùng
thҧo dѭӧc (n = 50)
Tәng sӕ ngѭӡi bӓ cuӝc n = 4
(không thӇ tiӃp tөc theo dõi)
Tәng sӕ ngѭӡi bӓ cuӝc n =
1(không thӇ tiӃp tөc theo dõi)
Ĉӕi tѭӧng hoàn thành (n=49)Ĉӕi tѭӧng hoàn thành (n=46)
mөc), và công viӋc (4 mөc) nhѭ mô tҧ trѭӟc ÿó 13
Phân tích thӕng kê.
BiӃn kӃt quҧ ÿѭӧc ÿánh giá theo sӵ phân bӕ bình
thѭӡng và ÿѭӧc biӃn ÿәi nӃu cҫn thiӃt. Có nghƭa là giá
trӏ cӫa kӃt quҧ ÿѭӧc so sánh vӟi mӝt mô hình phân tích
hӛn hӧp, bao gӗm nhóm ÿiӅu trӏ và thӡi gian tác ÿӝng
chính, sӵ tѭѫng tác giӳa nhóm ÿiӅu trӏ và thӡi gian, và
giá trӏ cѫ bҧn cӫa biӃn và giӟi tính nhѭ biӃn sӕ, phân
tích tiӃp theo cӫa hiӋp phѭѫng sai ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ so
sánh các nhóm tҥi mӛi thӡi ÿiӇm. Ĉӕi vӟi so sánh ngày
0, thӱ nghiӋm t ÿѭӧc sӱ dөng. Trӏ sӕ P <0,05 ÿѭӧc coi
là có ý nghƭa thӕng kê ÿӇ so sánh giӳa các nhóm. Tҩt
cҧ các báo cáo so sánh giӳa nhóm dùng giҧ dѭӧc và
nhóm dùng thҧo dѭӧc tҥi mӛi thӡi ÿiӇm chӍ ÿӏnh. Phân
tích ÿѭӧc thӵc hiӋn vӟi SAS cho Windows Release 9.2
(Cary, NC, USA). Tҩt cҧ các kӃt quҧ thӕng kê ÿѭӧc tҥo
mӝt cách ÿӝc lұp bӣi Khoa Dinh dѭӥng, Ĉҥi hӑc
California, Davis. ĈӇ tham khҧo, dãy các thông sӕ
ÿѭӧc ÿo lѭӡng thông thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Phòng khám
Medline và Mayo. 14,15
KӂT
QUҦ
Tài liӋu nghiên cӭu dҩu vân tay và ÿһc ÿiӇm nhân
khҭu hӑc cѫ sӣ
Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc phân tích bҵng HPLC, và
nhӳng cao ÿiӇm ÿã ÿѭӧc xác ÿӏnh trong Hình 1. 7-
hydroxyfrullanolide ÿѭӧc tách rӱa ӣ mӭc 2,5 phút, và
a-mangostin ÿѭӧc tách rӱa ӣ 5,9 phút.
Ĉһc ÿiӇm nhân khҭu hӑc và cѫ sӣ cӫa các ÿӕi tѭӧng
nghiên cӭu ÿѭӧc tóm tҳt trong Bҧng 2. Hӗ sѫ các ÿӕi
tѭӧng vӅ tuәi tác, giӟi tính, chiӅu cao, cân nһng, chӍ sӕ
BMI, vòng eo, hông, huyӃt áp, và nhӏp tim tѭѫng tӵ
nhau vӟi nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (800 mg /
ngày,
n = 49) và nhóm sӱ dөng giҧ dѭӧc (n = 46).
Giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ và
BMI
Hình 3A tóm tҳt sӵ thay ÿәi trӑng lѭӧng cѫ thӇ theo
thӡi gian cho các ÿӕi tѭӧng bә sung vào nhóm sӱ dөng
thҧo dѭӧc hoһc giҧ dѭӧc. Nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo
dѭӧc ÿҥt ÿѭӧc sӵ giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ mang ý
nghƭa thӕng kê lӟn hѫn ӣ tuҫn 2, 4 và 8 so vӟi ÿӕi
tѭӧng sӱ dөng giҧ dѭӧc (P <0,0001). Giҧm trӑng
lѭӧng cѫ thӇ thuҫn cӫa cҧ hai nhóm ÿѭӧc tóm tҳt trong
Bҧng 3. Nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc giҧm trӑng
lѭӧng tӏnh cѫ thӇ mang ý nghƭa thӕng kê lӟn bҵng 1.3,
2,3 và 3,8 kg tѭѫng ӭng tҥi tuҫn 2, 4 và 8. Nhӳng thay
ÿәi thuҫn này tѭѫng ӭng vӟi viӋc giҧm 1,6%, 2,8%,
4,6% tәng trӑng lѭӧng cѫ thӇ. Mӭc giҧm tѭѫng tӵ
trong chӍ sӕ BMI cNJng ÿѭӧc phát hiӋn ÿӕi vӟi các ÿӕi
tѭӧng sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (Hình 3 B và Bҧng
3). ViӋc bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc giҧm ÿѭӧc chӍ
sӕ BMI ÿáng kӇ thuҫn là 0,5, 0,9 và 1,6 kg/m 2
(P
<0,0001) tҥi tuҫn 2, 4 và 8.
Giҧm vòng eo và hông
ViӋc giҧm vòng eo và hông, sau khi bә sung giҧ dѭӧc
hoһc hӛn hӧp thҧo dѭӧc, ÿѭӧc tóm tҳt tҥi
Bҧng 2: Ĉһc ÿiӇm nhân khҭu hӑc và cѫ sӣ cӫa ÿӕi tѭӧng thӱ
nghiӋm
Ĉһc ÿiӇm Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
(N = 49) Trӏ sӕ
P
(N = 46)
Giӟi tính ([n] nam + [n] nӳ) 11M + 35F 12M + 37F NA Tuәi
(năm tuәi) 38,3-1,2 37,4-1,0 ,6
ChiӅu cao (m) 1,6-0,01 1,6-0,01 ,8
Trӑng lѭӧng cѫ thӇ (kg) 82,3-1,5 81,2-1,2 ,6
BMI (kg/m2
) 33.8 – 0.4 33.6 – 0.4 .5
Vòng eo (cm) 97,7-1,1 98,9-1,2 ,6
Vòng hông (cm) 116,1-1,1 115,8-1,0 ,7
HuyӃt áp tâm thu (mm) 122,4-2,0 124,5-2,0 ,6
HuyӃt áp tâm trѭѫng (mm) 80,7-1,1 83,7-1,4 ,1
Nhӏp tim (bpm) 73,4-0,9 73,8-1,1 ,9
Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. NA, không thӇ áp dөng.
Hi
Hình 3. (A) Trӑng lѭӧng cѫ thӇ và (B) chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ
(BMI) trong nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ
dѭӧc tҥi tuҫn 2, 4, và 8 khi bә sung. Giá trӏ ÿҥi diӋn có nghƭa là -
SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc
(n = 49) và giҧ dѭӧc (n = 46), P <0,0001.
Bҧng 3: Giҧm khӕi lѭӧng cѫ thӇ, chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ, chu vi vòng eo, hông, và tӹ lӋ eo và hông ÿӕi vӟi nhóm dùng thҧo dѭӧc và nhóm
dùng giҧ dѭӧc tҥi tuҫn 2, 4, và 8
Thông sӕ Tuҫn Giҧ dѭӧc (n = 46) Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n =
49)
Giҧm ròng a, b
Trӏ sӕ P
Giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ (kg) 2 0.8 – 0.1 2.0 – 0.1 1.3 (1.6%) < .0001*
4 0.9 – 0.1 3.1 – 0.2 2.3 (2.8%) <0,0001 *
8 1.5 – 0.2 5.2 – 0.3 3.8 (4.6%) < .0001*
Giҧm chӍ sӕ BMI (kg/m2
) 2 0.3 – 0.1 0,8-0,1 0.5 (1.5%) < .0001*
4 0.4 – 0.1 1.3 – 0.1 0.9 (2.7%) < .0001*
8 0.6 – 0.1 2.2 – 0.1 1.6 (4.6%) < .0001*
Giҧm chu vi vòng eo (cm) 2 0.6 – 0.6 4.2 – 0.5 3.5 (3.6%) < .0001*
4 4.0 – 0.7 7.7 – 0.7 3.7 (3.7%) < .0001*
8 6.0 – 0.8 11.9 – 0.7 5.9 (6.0%) < .0001*
Giҧm chu vi vòng hông (cm) 2 0.9 – 0.5 2.6 – 0.4 1.6 (1.4%) .01*
4 1.2 – 0.5 3.5 – 0.5 2.3 (2.0%) .002*
8 3.1 – 0.6 6.3 – 0.5 3.2 (2.7%) .0001*
Giҧm tӹ lӋ eo vӟi hông 2 0.0 – 0.01 0.02 – 0.01 0.02 (2.3%) .02*
4 0.03 – 0.01 0.04 – 0.01 0,01 (1,2%) .1
8 0.03 – 0.01 0.06 – 0.01 0.03 (3.5%) .00*
Giá trӏ ÿҥi diӋn có nghƭa là - SEM.
* Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc.
a Giҧm
thuҫn = nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc trӯ ÿi nhóm dùng giҧ dѭӧc..
b sӕ trong dҩu ngoһc ÿѫn ÿҥi diӋn cho % giҧm thuҫn tӯ cѫ sӣ cho nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc.
trong Bҧng 3. ViӋc bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo
dѭӧc giúp giҧm thuҫn (P <0,0001) ÿӕi vӟi chu
vi vòng eo và hông tѭѫng ӭng 5,9 và 3,2 cm vào
thӡi ÿiӇm kӃt thúc cuӝc nghiên cӭu. ĈiӅu này
tѭѫng ӭng vӟi viӋc giҧm 6,0% kích thѭӟc vòng
eo và 2,7% kích thѭӟc hông so vӟi ÿѭӡng cѫ sӣ.
Nó cNJng ÿã ÿѭӧc phát hiӋn rҵng tác ÿӝng thuҫn
cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿӕi vӟi chu vi vòng eo
và hông mang ý nghƭa thông kê lӟn vào 2 tuҫn
ÿҫu bә sung (giҧm = 3,5 cm, P <0,0001 và 1,6
cm, P = 0,01, tѭѫng ӭng) . Tҥi cҧ thӡi ÿiӇm tuҫn
2 ÿӃn tuҫn 8, viӋc giҧm tӹ lӋ eo hông (WHR)
cho nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc cNJng mang ý
nghƭa thӕng kê lӟn so vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc.
ĈiӅu chӃ mӭc ÿӝ adiponectin
huyӃt thanh
Hình 4 minh hӑa rҵng viӋc bә sung thҧo dѭӧc
trong 8 tuҫn giúp gia tăng ÿáng kӇ 22,5% mӭc
adiponectin (P = 0,0008) so vӟi giҧ dѭӧc. KӃt
quҧ này cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ ҧnh
hѭӣng ÿӃn viӋc chuyӇn hóa lipid. 16,17
Sӵ thay ÿәi trong chuyӇn hóa lipid máu
và ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói
Mӝt phân tích vӅ cѫ sӣ thí nghiӋm hóa hӑc trong
máu cӫa ÿӕi tѭӧng và hӗ sѫ cá nhân chӍ ra rҵng
mӝt tӹ lӋ lӟn trong sӕ nhӳng ngѭӡi tham gia thӱ
nghiӋm thuӝc cҧ hai nhóm ngѭӡi có lipoprotein
mұt ÿӝ cao, triglycerides cao, mӭc ÿѭӡng huyӃt
lúc ÿói cao, và kích thѭӟc vòng eo lӟn. ĈiӅu này
cho thҩy rҵng viӋc bә sung thҧo dѭӧc ÿã làm
giҧm ÿáng kӇ tәng lѭӧng cholesterol và
triglyxerit tѭѫng ӭng 13,8% (P = 0,002) và 41,6%
(P <0,0001) (bҧng 4). Ngoài ra, viӋc giҧm ÿáng
kӇ mӭc ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói (12,2%, P <0,01)
cNJng ÿѭӧc phát hiӋn trong nhóm hӛn hӧp thҧo
ÿӕi vӟi nhóm bә sung thҧo dѭӧc (109,3 mg/dL, so
vӟi 95,9 mg/dL, P = 0,01; Bҧng 4).
Ĉánh giá
IWQOL
Hình 5 tóm tҳt nhӳng thay ÿәi vӅ ÿiӇm sӕ trung
bình tӯ ÿѭӡng cѫ sӣ cho bӕn vùng chӭc năng KӃt
quҧ cho thҩy mӝt sӵ cҧi thiӋn ÿáng kӇ vӅ chӭc năng
thӇ chҩt và lòng tӵ trӑng trong các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc
bә sung thҧo dѭӧc (P <0,05) so vӟi
Hình 4. Mӭc adiponectin huyӃt thanh trong nhóm dùng hӛn
hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc trong 8 tuҫn. Giá trӏ
ÿҥi diӋn có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm sӱ
dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 45) và giҧ dѭӧc (n = 42), P =
.0008.
dѭӧc. ĈiӅu thú vӏ là, các giá trӏ ÿѭӡng huyӃt lúc
ÿói ӣ mӭc bình thѭӡng vào cuӕi tuҫn thӭ 8
Bҧng 4: Ĉánh giá chuyӇn hóa lipid và glucose tҥi ÿѭӡng cѫ sӣ và 8 tuҫn ÿӕi vӟi nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và giҧ dѭӧc
Ĉѭӡng cѫ sӣ Tuҫn 8
Bình thѭӡng Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
Phҥm vi (ÿѫn vӏ) trao ÿәi chҩt (n = 46) (n = 49) trӏ sӕ P (n = 46) (n = 49) Trӏ sӕ P
Cholesterol (mg/dL) < 200 198.9 – 6.2 204.9 – 5.4 .4524 187.4 – 5.1 176.6 – 4.4 .0024*
Triglycerides (mg/dL) 10–150 157.9 – 7.5 163.7 – 7.0 .5257 117.1 – 7.5 95.6 – 3.9 < .0001*
LDL (mg/dL) < 130 140.6 – 1.4 142.6 – 1.7 .3921 139.9 – 1.3 136.9 – 2.4 .1162
HDL (mg/dL) > 40–60 34.7 – 0.8 34.6 – 0.8 .9073 35.6 – 0.8 37.2 – 0.8 .1139
LHR NA 4.1 – 0.1 4.2 – 0.1 .5786 4.0 – 0.1 3.8 – 0.1 .0606
Ĉѭӡng huyӃt lúc ÿói
(mg/dL)
<100 107.7 – 1.7 109.3 – 2.6 .7400 100.7 – 1.3 95.9 – 1.5 .0100*
Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. Phҥm vi bình thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Medline. 14
* Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm dùng giҧ dѭӧc và hӛn hӧp thҧo dѭӧc.
LDL, lipoprotein mұt ÿӝ thҩp, HDL, lipoprotein mұt ÿӝ cao; LHR, tӹ lӋ LDL/HDL.
giҧ dѭӧc. Không có sӵ khác biӋt lӟn giӳa thang ÿo sӵ
kiӋt sӭc hoһc công viӋc giӳa hai nhóm này.
Tác dөng phө
Không có tác dөng phөc lӟn nào ÿѭӧc báo cáo trong
nghiên cӭu này. Tác dөng phө nhҽ nhѭ ÿau ÿҫu, buӗn
nôn, kích ӭng dҥ dày ruӝt, ÿau lѭng, ÿau chân, ÿau
mҳt cá chân, và ÿau khӟp ÿã ÿѭӧc ghi nhұn tҥi các
thӡi ÿiӇm ÿánh giá khác nhau. Mӭc ÿӝ nghiêm trӑng
cӫa các tác dөng phө ÿѭӧc ghi nhұn (Bҧng 5). Tuy
nhiên, do nhӳng hiӋn tѭӧng này ÿѭӧc phân bӕ ÿӅu
giӳa hai nhóm nên chúng không có khҧ năng liên quan
ÿӃn viӋc bә sung thҧo dѭӧc.
Ĉánh giá an toàn
ĈӇ ÿánh giá sӵ an toàn, chúng tôi nghiên cӭu tác ÿӝng
cӫa viӋc bә sung thҧo dѭӧc ÿӕi vӟi các thông sӕ huyӃt
hӑc khác nhau cNJng nhѭ các thông sӕ sinh hóa khác
liên quan ÿӃn gan, tim, thұn và chӭc năng trao ÿәi chҩt.
Không có thay ÿәi nào ÿѭӧc ghi nhұn ÿӕi vӟi nhӳng
chӭc năng cӫa các cѫ quan hoһc các dҩu hiӋu sinh tӗn
bao gӗm huyӃt áp tâm thu và huyӃt áp tâm trѭѫng cNJng
nhѭ nhӏp tim (Bҧng 6). Phân tích trong nӝi bӝ nhóm,
Hình 5. Tóm tҳt các ÿiӇm trung bình tӯ bҧng câu hӓi tác ÿӝng
cӫa trӑng lѭӧng cѫ thӇ ÿӕi vӟi chҩt lѭӧng cuӝc sӕng ÿӕi vӟi
nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc và giҧ dѭӧc 8 tuҫn bә sung. Giá trӏ
ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa
nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc (n = 49) và giҧ dѭӧc (N = 46), P <0,05.
so sánh giá trӏ ӣ tuҫn 8 ÿӕi vӟi ÿѭӡng cѫ sӣ, chӍ ra mӭc giҧm
ÿáng kӇ mӭc BUN cho nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm dùng
thҧo dѭӧc. Nhӳng thay ÿәi này có ÿӝ lӟn tѭѫng tӵ cho cҧ hai
nhóm và có thӇ do sӵ thay ÿәi trong chӃ ÿӝ ăn uӕng áp dөng
trong nghiên cӭu, khi tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc cung cҩp mӝt
chӃ ÿӝ ăn uӕng hàng ngày tiêu chuҭn 2000 kcal gӗm 61%
carbohydrate,
14% protein và 25% chҩt béo. Do nӗng ÿӝ creatinin ӣ mӭc
bình thѭӡng, nó cho thҩy rҵng các ÿӕi tѭӧng có thӇ có mӝt
chӃ ÿӝ ăn giàu protein trѭӟc khi tham gia vào cuӝc nghiên
cӭu lâm sàng.
Chúng tôi cNJng thӵc hiӋn ÿánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ (ECG) lúc
ban ÿҫu và các cuӝc kiӇm tra sau ÿó ÿӇ ÿánh giá xem viӋc bә
sung thҧo dѭӧc
có bҩt kǤ tác dөng phө nào ÿӕi vӟi các chӭc năng tim mҥch.
Ĉánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ cho thҩy không có thay ÿәi ÿáng kӇ
nào trong các thông sӕ ÿiӋn tâm ÿӗ. Các biӃn ÿәi ECG nhӓ,
trong ÿó bao gӗm xoang nhӏp tim nhanh, xoang nhӏp tim
chұm và khӕi tim chính, ÿã ÿѭӧc ghi nhұn trong 14 trѭӡng
hӧp ӣ nhӳng ÿӕi tѭӧng khác nhau. Tҩt cҧ nhӳng thay ÿәi
thѭӡng xuyên ÿѭӧc ghi lҥi này thuӝc giӟi hҥn bình thѭӡng và
ÿѭӧc phân phӕi ÿӅu cho các nhóm bә sung thҧo dѭӧc và
nhóm dùng giҧ dѭӧc. Mӝt quan sát quan trӑng hѫn ÿã phát
hiӋn rҵng bӕn trong sӕ bҧy biӃn ECG thuӝc nhóm bә sung
diӉn ra ngay tӯ lúc ban ÿҫu, trong khi ÿó chӍ có mӝt trong
bҧy biӃn ECG thuӝc
nhóm dùng giҧ dѭӧc xҧy ra tҥi thӡi ÿiӇm này (Bҧng 7). Hai
ÿӕi tѭӧng thuӝc nhóm dùng giҧ dѭӧc có biӃn ECG lһp lҥi
(xoang nhӏp tim chұm và khӕi tim chính). Mӝt ÿӕi tѭӧng trong
nhóm bә sung có biӃn ECG lһp lҥi (xoang nhӏp tim chұm) lҫn
ÿҫu tiên ÿѭӧc ghi nhұn ӣ mӭc cѫ bҧn. Do các biӃn thӇ chӭc
năng tim ÿѭӧc phát hiӋn không nhҩt quán ӣ tҩt cҧ các cuӝc
nghiên cӭu hoһc ÿѭӧc ghi nhұn lúc ban ÿҫu, và không liên
quan tӟi bҩt kǤ sӵ bҩt thѭӡng trong huyӃt áp hay nhӏp tim
trong mӑi trѭӡng hӧp thì ÿѭӧc suy ra
Bҧng 5. Tóm tҳt phân tích tác dөng phө ӣ tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng
Mӭc ÿӝ nghiêm trӑng Báo
cáo
ÿӕi
tѭӧng
AFS
ĈiӅu
trӏ liên
quan
Sӕ AES Nhҽ Trung
bình
Nһng
Giҧ dѭӧc
Meratrim
5
5
5
5
0
0
0
0
5
4
Không
Không
Tác dөng phө phә biӃn (AES) ÿѭӧc báo cáo là nhӭc ÿҫu, buӗn
nôn, kích ӭng dҥ dày ruӝt, yӃu tәng thӇ, ÿau lѭng, chân, mҳt cá
chân, và ÿau khӟp.
Bҧng 6. Ĉánh giá Thông sӕ an toàn ӣ mӭc cѫ sӣ và sau 8 tuҫn ÿӕi vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm dùng thҧo dѭӧc
Tham sӕ (ÿѫn vӏ)
Phҥm vi
bình
thѭӡng
Giҧ dѭӧc
(n = 46)
Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
(n = 49)
Trӏ sӕ P
Giҧ dѭӧc
(N = 46)
Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
(n = 49)
Trӏ sӕ P
HuyӃt hӑc
Hemoglobin (mg / dL) M: 13.8–17.2 12.1 – 0.2 11.8 – 0.2 .3879 11.9 – 0.2 11.8 – 0.2 .7
F: 12.1–15.1
MCH (pg) 27–31 26.1 – 0.5 25.9 – 0.5 .6228 26.0 – 0.4 25.4 – 0.5 .2
MCHC (%) 32–36 30.5 – 0.2 30.6 – 0.2 .9597 32.8 – 0.5 32.6 – 0.5 .7
MCV (fL) 80–100 85.2 – 1.0 84.1 – 1.1 .4272 79.3 – 1.2 78.1 – 1.2 .4
PCV (%) M: 40.7–50.3 39.4 – 0.6 38.6 – 0.6 .3296 36.5 – 0.7 36.2 – 0.7 .0
F: 36.1–44.3
RBC (triӋu/mm3
) 4.7–6.1 4.6 – 0.1 4.6 – 0.1 .6604 4.6 – 0.1 4.7 – 0.1 .4
WBC ( · 1000/mm3
) 4.5–10 8.1 – 0.2 7.9 – 0.3 .5137 7.1 – 0.3 6.9 – 0.3 .6
Lѭӧng tiӇu cҫu ( · 1000/mm3
) 150–450 325.8 – 11.8 331.1 – 11.7 .9599 351.6 – 11.2 360.1 – 12.8 .6
Chӭc năng gan
Tәng Protein (mg / dL) 6–8.3 7.2 – 0.1 7.1 – 0.1 .4251 7.3 – 0.1 7.3 – 0.1 .8
ALP (IU/L) 44–147 147.7 – 4.6 138.5 – 3.8 .0584 131.2 – 3.0 125.1 – 2.1 .5
SGOT (U/L) 10–34 25.8 – 0.7 26.7 – 0.7 .6129 23.7 – 0.7 23.5 – 0.6 .8
SGPT (U/L) 5–35 33.5 – 1.1 33.3 – 1.0 .6901 31.6 – 0.9 30.7 – 0.9 .5
Tәng bilirubin (mg / dL) 0.3–1.9 0.7 – 0.03 0.7 – 0.03 .8975 0.8 – 0.02 0.7 – 0.0 .06
Chӭc năng tim
CK (U/L) 60–400 120.1 – 3.0 119.9 – 3.0 .8616 113.6 – 1.8 114.5 – 2.1 .9
HuyӃt áp tâm thu (mm Hg) < 120 122.4 – 2.0 124.5 – 2.0 .5802 122.6 – 1.6 121.8 – 1.6 .2
HuyӃt áp tâm trѭѫng (mmHg) < 80 80.7 – 1.1 83.7 – 1.4 .1376 80.8 – 1.3 80.1 – 1.1 .08
Nhӏp tim (nhӏp / phút) 60–100 73.4 – 0.9 73.8 – 1.1 .9449 70.7 – 0.8 72.8 – 1.0 .1
Chӭc năng thұn
Creatinin (mg / dL) M: 0.7–1.3 0.9 – 0.01 0.8 – 0.01 .1733 0.9 – 0.01 0.9 – 0.01 .5
1.1
BUN (mg/dL) 1.0 1.0 0.5 0.6 .3
Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. Phҥm vi bình thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Medline và Mayo Clinic. 14,15
MCH, lѭӧng hemoglobin tiӇu thӇ trung bình; MCHC, nӗng ÿӝ hemoglobin tiӇu thӇ trung bình, MCV, lѭӧng tiӇu thӇ trung bình; PCV, ÿӏnh lѭӧng tӃ
bào máu; RCB, hӗng cҫu; WBC, bҥch cҫu; ALP, phosphatase kiӅm; SGOT, men glutamic oxaloacetic transaminase trong huyӃt thanh; SGPT, men
glutamic pyruvic transaminase trong huyӃt thanh; CK, creatine kinase, BP, huyӃt áp, M, Nam, F, Nӳ.
rҵng nhӳng biӃn thӇ ECG này không liên quan tӟi viӋc bә
sung thҧo dѭӧc.
Nhìn chung, không có bҩt kǤ bҩt thѭӡng nào liên quan
tӟi viӋc sӱ dөng bә sung trong các nhóm dùng thҧo dѭӧc
cho thҩy nó không có ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn chӭc năng tim.
Ngѭӡi bӓ thӱ nghiӋm
Năm ÿӕi tѭӧng (mӝt tӯ nhóm thҧo dѭӧc và bӕn tӯ nhóm
dùng giҧ dѭӧc) ÿã ngѭng tham gia nghiên cӭu và không
thӇ theo dõi (Hình 2). Không có ÿӕi tѭӧng nào ngӯng tham
gia
nghiên cӭu vì tác dөng phө. KӃt quҧ cӫa nhӳng ÿӕi tѭӧng
ngѭng tham gia nghiên cӭu ÿã ÿѭӧc loҥi trӯ khӓi tҩt cҧ
các phân tích thӕng kê theo các tiêu chí ÿѭӧc xác ÿӏnh
trѭӟc trong giao thӭc nghiên cӭu.
THҦO LUҰN
Mөc tiêu cӫa viӋc phân tích hiӋn nay là ÿánh giá hiӋu quҧ
và khҧ năng dung mӝt hӛn hӧp thҧo dѭӧc trong viӋc thúc
ÿҭy giҧm cân lành mҥnh. Chúng tôi kӃt hӧp các dӳ liӋu tӯ
hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng, kiӇm soát giҧ dѭӧc, double-
blind, ngүu nhiên
Bҧng 7. Ĉánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ trong các nhóm dùng Thҧo dѭӧc và Giҧ dѭӧc
KӃt quҧ ÿiӋn tâm ÿӗ
Nhóm nghiên cӭu Ngày 0 Tuҫn 2 Tuҫn 4 Tuҫn 8
Giҧ dѭӧc Bình thѭӡng (n = 45)
Nhӏp tim nhanh xoang (n =
1)
Bình thѭӡng (n = 43)
Nhӏp tim chұm xoang (n =
2) khӕi tim chính (n = 1)
Bình thѭӡng (n = 44)
Nhӏp tim chұm xoang (n =
2)
Bình thѭӡng (n = 45)
Khӕi tim chính (n = 1)
Hӛn hӧp thҧo
dѭӧc
Bình thѭӡng (n = 45)
Nhӏp tim nhanh xoang (n
= 3) Nhӏp tim chұm
Bình thѭӡng (n = 48)
Nhӏp tim chұm xoang (n = 1)
Bình thѭӡng (n = 49) Bình thѭӡng (n = 47)
Nhӏp tim chұm xoang (n =
1) khӕi tim chính (n = 1)
xoang (n = 2)
Bình thѭӡng (n = 45) (n =
1)
thӵc hiӋn trên 100 ÿӕi tѭӧng con ngѭӡi có chӍ sӕ BMI
tӯ 30 ÿӃn 40 kg / m 2
ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc ÿӝ chính xác thӕng
kê cao hѫn, qua ÿó cung cҩp mӝt cái nhìn rӝng hѫn vӅ
tác ÿӝng có lӧi cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc trong viӋc kiӇm
soát trӑng lѭӧng.
Các kӃt quҧ chính cӫa hai nghiên cӭu này chӭng
thӵc
kӃt quҧ trѭӟc ÿó rҵng hӛn hӧp thҧo dѭӧc, kӃt hӧp vӟi
mӝt chӃ ÿӝ ăn uӕng tiêu chuҭn (2000 kcal / ngày) và
tұp thӇ dөc hàng ngày vӯa phҧi, làm giҧm ÿáng kӇ vӅ
mһt lâm sàng trӑng lѭӧng cѫ thӇ, chu vi eo và hông so
vӟi viӋc chӍ kiӇm soát chӃ ÿӝ ăn uӕng và tұp thӇ dөc.
Theo báo cáo trѭӟc ÿó, lӧi ích bә sung này là viӋc
giҧm trӑng lѭӧng trung bình 3,8 kg vѭӧt trӑng lѭӧng
giҧm trung bình 1,5 kg ӣ nhóm kiӇm soát. Chúng tôi
cNJng quan sát thҩy rҵng giҧm cân nhiӅu hѫn do hӛn
hӧp thҧo dѭӧc thҩy rõ vӅ mһt thӕng kê sau 2 tuҫn bә
sung, và nó bao gӗm giҧm ÿáng kӇ chu vi eo và hông.
Mһc dù
chúng tôi không thӇ xác ÿӏnh nhӳng thay ÿәi trong
thành phҫn cѫ thӇ, viӋc giҧm ÿáng kӇ WHR quan sát
thҩy trong các nghiên cӭu này (P <0,001) cho thҩy viӋc
giҧm và có thӇ là tái phân phӕi lѭӧng mӥ cѫ thӇ, khi
các giá trӏ WHR cao ÿѭӧc biӃt là ÿҥi diӋn cho các chӍ
sӕ cӫa mӭc mӥ nӝi tҥng. 18-21
Ĉây là mӝt phát hiӋn
quan trӑng, vì nó cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ có
hiӋu quҧ hѫn trong viӋc giҧm mô mӥ dѭӟi da, do ÿó
cho phép cѫ thӇ có thӇ tái ÿӏnh hình và cҧi thiӋn các
thông sӕ chuyӇn hóa. Nhӳng tác dөng có lӧi tѭѫng ÿӕi
nhanh này, cӝng vӟi sӵ sҹn có các thӵc phҭm miӉn phí,
có thӇ khuyӃn khích nhӳng ngѭӡi tham gia ӣ lҥi vӟi
chѭѫng trình thӱ nghiӋm,
có khҧ năng giҧm tӹ lӋ ngӯng
tham gia giӳa chӯng. 22
Dӳ liӋu in vitro và kӃt quҧ tӯ các nghiên cӭu lâm
sàng chѭa ÿѭӧc công bӕ trѭӟc ÿó cho thҩy rҵng các
thành phҫn thҧo dѭӧc làm trung gian cho tác dөng
giҧm cân cӫa nó thông qua nhiӅu cѫ chӃ. Bә sung các
thành phҫn thҧo dѭӧc vào quá trình nuôi cҩy các tӃ bào
mӥ 3T3-L1 làm giҧm ÿáng kӇ thө thӇ gamma kích
thích tăng sinh peroxisome (PPARc), cөm biӋt hóa 36
(CD36), và mӭc tӃ bào mӥ (ADRP), và giҧm sӵ biӇu
hiӋn cӫa protein perilipin trên bӅ mһt cӫa giӑt lipid.
KӃt quҧ cho thҩy, tѭѫng ӭng, là hӛn hӧp thҧo dѭӧc có
thӇ làm giҧm bӟt tích lNJy chҩt béo
bҵng cách ngăn chһn mӝt phҫn sӵ hҩp thu chҩt béo và
mӥ trong, và bҵng cách làm cho các giӑt lipid dӉ bӏ
lipase. 23-28
Khҧ năng làm giҧm cân ÿáng kӇ cӫa hӛn
hӧp thҧo dѭӧc có thӇ giҧi thích các cҩp ÿӝ cao hѫn cӫa
adiponectin tuҫn hoàn quan sát thҩy trong các nhóm
ÿѭӧc bә sung thҧo dѭӧc Các mӭc adiponectin cao hѫn,
lҫn lѭӧt, có thӇ làm tăng chuyӇn hóa chҩt béo, dүn ÿӃn
giҧm WHR, khi adiponectin ÿã ÿѭӧc chӭng minh tҥo
ÿiӅu kiӋn cho quá trình oxy hóa chҩt béo trong cѫ
xѭѫng và gan. 29,30
Các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc lӵa chӑn ÿӇ thӱ nghiӋm hiӋn tҥi
thӇ hiӋn rӕi loҥn lipid máu nhҽ và ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói
cao (Bҧng 4).
ĈiӅu này ÿã ÿѭӧc dӵ kiӃn, vì ÿӕi tѭӧng béo phì là
nhӳng ngѭӡi khӓe mҥnh thѭӡng biӇu hiӋn kiӇu hình
lâm sàng này. 31,32
Tuy nhiên, kӃt luұn nghiên cӭu, cҧ
sung nhѭng không phҧi vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc.
Tѭѫng tӵ nhѭ vұy, lѭӧng ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói ÿã ÿѭӧc
giҧm xuӕng còn 95 mg / dL ӣ nhóm ÿiӅu trӏ, trong khi
lѭӧng ÿѭӡng ӣ nhóm giҧ dѭӧc vүn còn trên 100 mg /
dL. Nhӳng thay ÿәi này có thӇ là kӃt quҧ cӫa sӵ gia
tăng ÿáng kӇ vӅ mӭc ÿӝ adiponectin xҧy ra trong nhóm
bә sung kӃt hӧp vӟi giҧm cân tәng thӇ nhiӅu hѫn.
Nӗng ÿӝ adiponectin lѭu thông ÿã cho thҩy liên kӃt
tiêu cӵc vӟi mӭc ÿӝ béo phì và mӭc ÿѭӡng huyӃt lúc
ÿói nhѭng tѭѫng quan tích cӵc vӟi ÿӝ nhҥy insulin ӣ
ngѭӡi béo phì, tiӇu ÿѭӡng và không bӏ tiӇu ÿѭӡng. 33
Vì vұy, có vҿ nhѭ hӛn hӧp thҧo dѭӧc, khi kӃt hӧp vӟi
thay ÿәi lӕi sӕng, có thӇ ÿiӅu chӍnh mӝt sӕ cách quan
trӑng có liên quan ÿӃn sӵ chuyӇn hóa chҩt béo và
ÿѭӡng.
Béo phì ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn sӭc khӓe, cҧm xúc, và
tâm lý. 13,34-36
Phù hӧp vӟi nhӳng phát hiӋn này, các
thông sӕ chҩt lѭӧng cuӝc sӕng ÿѭӧc cҧi thiӋn nhiӅu
hѫn ÿáng kӇ ÿӕi vӟi các ÿӕi tѭӧng tiêu thө bә sung
thҧo dѭӧc. Ĉӕi tѭӧng béo phì trҧi qua phүu thuұt giҧm
béo cNJng ÿã chӭng minh sӵ cҧi thiӋn ÿáng kӇ chҩt
lѭӧng cuӝc sӕng liên quan tӟi sӭc khӓe.37
Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc dung nҥp tӕt trong cҧ hai
thӱ nghiӋm lâm sàng. Không có tác dөng phө nghiêm
trӑng nào ÿѭӧc báo cáo khi sӱ dөng các hӛn hӧp thҧo
dѭӧc. ChӍ có mӝt vài tác dөng phө nhӓ ÿѭӧc báo cáo
xҧy ra ÿӕi vӟi mӝt sӕ ngѭӡi tham gia, ÿѭӧc phân bӕ
ÿӅu giӳa các nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm thҧo dѭӧc.
Không có thay ÿәi trong chӍ dҩu sinh hӑc máu liên
quan ÿӃn gan, thұn và chӭc năng cӫa tim, cNJng không
có bҩt kǤ thay ÿәi trong các dҩu hiӋu sӕng cӫa ÿӕi
tѭӧng. Hѫn nӳa, chúng tôi ÿã không quan sát thҩy bҩt
kǤ bҩt thѭӡng nào trong hӗ sѫ ÿiӋn tâm ÿӗ do viӋc
dùng bә sung thҧo dѭӧc.
Tóm lҥi, bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc vӟi liӅu
hàng ngày là 800 mg làm giҧm ÿáng kӇ
trӑng lѭӧng cѫ thӇ, BMI, và chu vi eo và hông vѭӧt
quá nhӳng kӃt quҧ ÿҥt ÿѭӧc khi chӍ thông qua chӃ ÿӝ
ăn uӕng và tұp thӇ dөc. HiӋu quҧ to lӟn cӫa hӛn hӧp
lên trӑng lѭӧng cѫ thӇ và các thông sӕ cӫa thuyӃt hình
ngѭӡi có thӇ phát hiӋn sӟm nhҩt là 2 tuҫn. Bә sung vӟi
hӛn hӧp thҧo dѭӧc cNJng làm cҧi tiӃn ÿáng kӇ trong
kiӇm soát lipid máu và ÿѭӡng huyӃt. Ĉánh giá các
thông sӕ an toàn khác nhau liên quan ÿӃn chӭc năng
gan, thұn và tim, cӝng vӟi viӋc không có tác dөng phө
nghiêm trӑng nào trong tám tuҫn nghiên cӭu cho thҩy
hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc dung nҥp tӕt. Do các nghiên
cӭu mô tҧ ӣ ÿây là nhӳng thӱ nghiӋm ngҳn, dài hҥn
và cҫn thiӃt ÿӇ xác ÿӏnh hiӋu quҧ và an toàn cӫa hӛn
hӧp thҧo dѭӧc trong mӝt thӡi gian dài sӱ dөng. KӃt
quҧ tӯ các cuӝc nghiên cӭu hiӋn nay cho thҩy hӛn hӧp
thҧo dѭӧc dѭӡng nhѭ là mӝt thành phҫn có hiӋu quҧ và
có khҧ năng dung nҥp tӕt ÿӕi vӟi viӋc kiӇm soát cân
nһng.
LӠI CҦM ѪN
Công trình này ÿѭӧc hӛ trӧ bӣi sӵ trӧ cҩp không hҥn
chӃ tӯ Nutraceuticals InterHealth Inc, Benicia, CA,
ÿӕi vӟi JSS
hai cҩp ÿӝ cholesterol và triglyceride ÿѭӧc cҧi thiӋn
ÿáng kӇ ӣ phҥm vi bình thѭӡng ÿӕi vӟi các nhóm bә
TUYÊN BӔ CӪA TÁC GIҦ
Không có lӧi ích tài chính cҥnh tranh tӗn tҥi.
TÀI LIӊU THAM KHҦO
1. WHO: Obesity and Overweight. Fact sheet No. 311.
www.who
.int/mediacentre/factsheets/fs311/en/index.html (accessed
No- vember 2012)
2. Faust IM, Johnson PR, Stern JS, et al.: Diet-induced
adipocyte number increase in adult rats: a new model of
obesity. Am J Physiol 1978;235:E279–E286.
3. Klyde BJ, Hirsch J: Increased cellular proliferation in
adipose tissue of adult rats fed a high-fat diet. J Lipid
Res 1979;20:
705–715.
4. Klyde BJ, Hirsch J: Isotopic labeling of DNA in rat
adipose tissue: evidence for proliferating cells associated
with mature adipocytes. J Lipid Res 1979;20:691–704.
5. Mallare JT, Karabell AH, Velasquez-Mieyer P, et al.:
Current and future treatment of metabolic syndrome and
type 2 diabetes in children and adolescents. Diabetes
Spectrum 2005;18:220–228.
6. Schnee DM, Zaiken K, McCloskey WW: An update on
the pharmacological treatment of obesity. Curr Med Res
Opin 2006;
22:1463–1474.
7. Bray GA, Ryan DH: Drug treatment of the overweight
patient.
Gastroenterology 2007;132:2239–2252.
8. Kang JG, Park CY: Anti-obesity drugs: a review about
their effects and safety. Diabetes Metab J 2012;36:13–
25.
9. Hubbard VS, Hall WH: Gastrointestinal Surgery for
Severe
Obesity. Obes Surg 1991;1:257–265.
10. Pittler MH, Ernst E: Dietary supplements for body-
weight re- duction: a systematic review. Am J Clin Nutr
2004;79:529–536.
11. Pillitteri JL, Shiffman S, Rohay JM, et al.: Use of dietary
sup- plements for weight loss in the United States:
results of a national survey. Obesity (Silver Spring)
2008;16:790–796.
12. Kolotkin RL, Head S, Hamilton M, et al.: Assessing
impact of weight on quality of life. Obes Res
1995;3:49–56.
13. Kolotkin RL, Crosby RD, Kosloski KD, et al.:
Development of a
brief measure to assess quality of life in obesity. Obes
Res 2001;
9:102–111.
14. ADAM, Inc.: Medical encyclopedia: MedlinePlus.
www.nlm
.nih.gov/medlineplus.gov/medlineplus/encyclopedia.htm
l (accessed
November 2012).
15. Mayo Foundation for Medical Education and
Research: Mayo Clinic. www.mayoclinic.com
(accessed November
2012).
16. Guebre-Egziabher F, Bernhard J, Funahashi T, et al.:
Adipo- nectin in chronic kidney disease is related more
to metabolic disturbances than to decline in renal
function. Nephrol Dial Transplant 2005;20:129–134.
17. Kern PA, Di Gregorio GB, Lu T, et al.: Adiponectin
expression from human adipose tissue: relation to
obesity, insulin resistance, and tumor necrosis factor-
alpha expression. Diabetes 2003;52:
1779–1785.
18. Elsayed EF, Tighiouart H, Weiner DE, et al.: Waist-to-
hip ratio and body mass index as risk factors for
regional adiposity in women: evaluation using receiver operating
characteristic curves. Am J Clin Nutr 1998;67:44–49.
20. Janssen I, Katzmarzyk PT, Ross R: Waist circumference and not
body mass index explains obesity-related health risk. Am J Clin
Nutr 2004;79:379–384.
21. Fox CS, Massaro JM, Hoffmann U, et al.: Abdominal visceral and
subcutaneous adipose tissue compartments: association with
metabolic risk factors in the Framingham Heart Study. Circula-
tion 2007;116:39–48.
22. Stern JS, Hirsch J, Blair SN, et al.: Weighing the options: cri-
teria for evaluating weight-management programs. The Com-
mittee to Develop Criteria for Evaluating the Outcomes of
Approaches to Prevent and Treat Obesity. Obes Res 1995;3:
591–
604.
23. Brun RP, Spiegelman BM: PPAR gamma and the molecular
control of adipogenesis. J Endocrinol 1997;155:217–218.
24. Yamauchi T, Waki H, Kamon J, et al.: Inhibition of RXR and
PPARgamma ameliorates diet-induced obesity and type 2 dia-
betes. J Clin Invest 2001;108:1001–1013.
25. Jones JR, Barrick C, Kim KA, et al.: Deletion of PPARgamma in
adipose tissues of mice protects against high fat diet-induced
obesity and insulin resistance. Proc Natl Acad Sci U S A 2005;
102:6207–
6212.
26. Bonen A, Tandon NN, Glatz JF, et al.: The fatty acid transporter
FAT/CD36 is upregulated in subcutaneous and visceral adipose
tissues in human obesity and type 2 diabetes. Int J Obes (Lond)
2006;30:877–
883.
27. Faleck DM, Ali K, Roat R, et al.: Adipose differentiation-related
protein regulates lipids and insulin in pancreatic islets. Am J
Physiol Endocrinol Metab 2010;299:E249–E257.
28. Tansey JT, Sztalryd C, Gruia-Gray J, et al.: Perilipin ablation
results in a lean mouse with aberrant adipocyte lipolysis, en-
hanced leptin production, and resistance to diet-induced obesity.
Proc Natl Acad Sci U S A 2001;98:6494–6499.
29. Yamauchi T, Kamon J, Minokoshi Y, et al.: Adiponectin
stimulates glucose utilization and fatty-acid oxidation by acti-
vating AMP-activated protein kinase. Nat Med 2002;8:1288–
1295
.
30. Yamauchi T, Kamon J, Waki H, et al.: The fat-derived hormone
adiponectin reverses insulin resistance associated with both li-
poatrophy and obesity. Nat Med 2001;7:941–946.
31. Wang H, Peng DQ: New insights into the mechanism of low
high-density lipoprotein cholesterol in obesity. Lipids Health Dis
2011;10:176
.
32. Martyn JA, Kaneki M, Yasuhara S: Obesity-induced insulin re-
sistance and hyperglycemia: etiologic factors and molecular
mechanisms. Anesthesiology 2008;109:137–148.
33. Stefan N, Vozarova B, Funahashi T, et al.: Plasma adiponectin
concentration is associated with skeletal muscle insulin receptor
tyrosine phosphorylation, and low plasma concentration
precedes a decrease in whole-body insulin sensitivity in humans.
Diabetes
2002;51:1884–
1888.
34. Riazi A, Shakoor S, Dundas I, et al.: Health-related quality of life
in a clinical sample of obese children and adolescents. Health
Qual Life Outcomes 2010;8:134.
35. Swallen KC, Reither EN, Haas SA, et al.: Overweight, obesity,
and health-related quality of life among adolescents: the
National Longitudinal Study of Adolescent Health. Pediatrics
2005;115: 340–347.
36. Kawachi I: Physical and psychological consequences of weight
gain. J Clin Psychiatry 1999;60 Suppl 21:5–9.
cardiovascular events in CKD. Am J Kidney Dis
2008;52:49–57.
19. Taylor RW, Keil D, Gold EJ, et al.: Body mass index,
waist girth, and waist-to-hip ratio as indexes of total and
37. Loux TJ, Haricharan RN, Clements RH, et al.: Health-related
quality of life before and after bariatric surgery in adolescents.
J Pediatr Surg 2008;43:1275–1279.

More Related Content

Similar to báo cáo Meratrim

Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
Công nghệ lic giảm cân tốt nhất
Công nghệ lic giảm cân tốt nhấtCông nghệ lic giảm cân tốt nhất
Công nghệ lic giảm cân tốt nhấtlicgiambeo
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngSoM
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh ChóngSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóngneville833
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh ChóngSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóngantionette640
 
Chế độ ăn thực dưỡng
Chế độ ăn thực dưỡngChế độ ăn thực dưỡng
Chế độ ăn thực dưỡngTKT Cleaning
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOASoM
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáquynhthu2905
 
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...Buu Dang
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmNguyen Quynh
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfVân Quách
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲSoM
 
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhất
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhấtSản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhất
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhấtjuryclosetshop
 

Similar to báo cáo Meratrim (20)

Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Tài liệu hướng dẫn của WHO về GACP cho cây thuốc (Vietnamese version)
Tài liệu hướng dẫn của WHO về  GACP cho cây thuốc (Vietnamese version)Tài liệu hướng dẫn của WHO về  GACP cho cây thuốc (Vietnamese version)
Tài liệu hướng dẫn của WHO về GACP cho cây thuốc (Vietnamese version)
 
Công nghệ lic giảm cân tốt nhất
Công nghệ lic giảm cân tốt nhấtCông nghệ lic giảm cân tốt nhất
Công nghệ lic giảm cân tốt nhất
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
 
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ emTiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh ChóngSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh ChóngSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Nhanh Chóng
 
Chế độ ăn thực dưỡng
Chế độ ăn thực dưỡngChế độ ăn thực dưỡng
Chế độ ăn thực dưỡng
 
Thực dưỡng đặc trị ung thư.pdf
Thực dưỡng đặc trị  ung thư.pdfThực dưỡng đặc trị  ung thư.pdf
Thực dưỡng đặc trị ung thư.pdf
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
Lifepakprenatal
LifepakprenatalLifepakprenatal
Lifepakprenatal
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
 
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...
Danh gia thuc trang thuc hien che do an va luyen tap tren benh nhan dai thao ...
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
 
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhất
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhấtSản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhất
Sản phẩm lic giảm mỡ vòng bụng nhanh nhất
 

Recently uploaded

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

báo cáo Meratrim

  • 1. . JOURNAL OF MEDICINAL FOOD J Med Food 16 (6) 2013, 529–537 # Mary Ann Liebert, Inc., and Korean Society of Food Science and Nutrition DOI: 10.1089/jmf.2012.0178 HiӋu quҧ và khҧ năng dung nҥp cӫa Công thӭc kiӇm soát cân nһng chiӃt xuҩt tӯ thҧo dѭӧc Judith S. Stern,1,2 Jan Peerson,1,3 Artatrana T. Mishra,4 Venkata Sadasiva Rao Mathukumalli,5 và Poorna Rajeswari Konda 3 Chѭѫng trình vӅ dinh dѭӥng cӝng ÿӗng và quӕc tӃ, 1 Khoa Dinh Dѭӥng; Khoa Nӝi, Ĉҥi hӑc California-Davis, Davis, California, Hoa KǤ. 4 Khoa Tәng hӧp, BӋnh viӋn Nagarjuna, Vijayawada, Ҩn Ĉӝ. 5 Khoa Nӝi, Hӑc viӋn Khoa hӑc Y tӃ Alluri Sitarama Raju (ASRAM), Eluru, Ҩn Ĉӝ. 6 Suraksha Health Village, Vijayawada, Ҩn Ĉӝ. TÓM TҲT HiӋu ӭng lâm sàng và khҧ năng dung nҥp cӫa công thӭc thҧo dѭӧc mӟi lҥ này có chӭa các chҩt ÿѭӧc chiӃt xuҩt tӯ Sphaeranthus indicus và Garcinia mangostana ÿѭӧc ÿánh giá trong hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ngүu nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng giҧ dѭӧc ÿѭӧc thiӃt kӃ tѭѫng tӵ vӟi 100 ÿӕi tѭӧng thӱ nghiӋm có chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ (BMI) tӯ 30 ÿӃn 40 kg/m 2. Nhӳng ngѭӡi tham gia ÿѭӧc chia ngүu nhiên thành hai nhóm nhұn ÿѭӧc 400 mg hӛn hӧp thҧo dѭӧc hai lҫn mӛi ngày hoһc hai viên nang giҧ dѭӧc giӕng hӋt nhau. Tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng nhұn ÿѭӧc ba bӳa ăn (2000 kcal/ngày) trong suӕt cuӝc nghiên cӭu và ÿi bӝ 30 phút mӛi ngày/5 ngày mӛi tuҫn. KӃt quҧ lӟn nhҩt mà nhӳng ÿӕi tѭӧng này ÿҥt ÿѭӧc là giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ. KӃt quҧ thӭ yӃu là giҧm chӍ sӕ BMI, vòng eo và hông. Mӭc adiponectin, chҩt béo và ÿѭӡng huyӃt cNJng ÿã ÿѭӧc ÿo. Chín mѭѫi lăm ÿӕi tѭӧng ÿã hoàn thành cuӝc thӱ nghiӋm, và nhӳng dӳ liӋu tӯ hai nghiên cӭu này ÿѭӧc tұp hӧp và phân tích. Khi kӃt thúc nghiên cӭu (8 tuҫn), viӋc giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ (5,2 kg; P <0,0001), BMI (2,2 kg / m 2; P <0,0001), cNJng nhѭ vòng eo (11,9 cm; P <0,0001 ) và hông (6,3 cm; P = 0,0001) mang ý nghƭa thӕng kê lӟn ÿã ÿѭӧc quan sát tҥi nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc so vӟi nhóm sӱ dөng giҧ dѭӧc. Sӵ gia tăng nӗng ÿӝ adiponectin huyӃt thanh cNJng ÿѭӧc phát hiӋn trong nhóm thҧo dѭӧc so vӟi giҧ dѭӧc (P = 0,0008) cùng vӟi viӋc giҧm ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói (12,2%, P = 0,01), nӗng ÿӝ cholesterol (13,8%, P = 0,002 ), và nӗng ÿӝ chҩt béo trung tính (41,6%, P <0,0001). Không có sӵ thay ÿәi ӣ nhӳng chӭc năng cӫa các cѫ quan, các dҩu hiӋu sinh tӗn và cNJng không có các tác dөng phө lӟn nào xҧy ra. Mӝt sӕ tác dөng phө nhӓ ÿѭӧc chia ÿӅu giӳa hai nhóm. KӃt quҧ nghiên cӭu cӫa chúng tôi cho thҩy rҵng hӛn hӧp thҧo dѭӧc này dѭӡng nhѭ là mӝt thành phҫn mang lҥi hiӋu quҧ cao và có khҧ năng dung nҥp tӕt trong viӋc kiӇm soát cân nһng. TӮ KHÓA: • adiponectin • nghiên cӭu lâm sàng • Garcinia mangostana • Sphaeranthus indicus • giҧm cân MӢ ĈҪU Sӵ béo phì phát sinh tӯ sӵ mҩt cân bҵng giӳa mӭc tiêu thө năng lѭӧng vӟi mӭc tiêu hao năng lѭӧng. 1 Ӣ cҩp ÿӝ tӃ bào, sӵ mҩt cân bҵng này dүn ÿӃn sӵ gia tăng kích thѭӟc và sӕ lѭӧng tӃ bào mӥ trѭӣng thành. 2-4 Các phѭѫng pháp ÿiӅu trӏ hiӋn nay cho bӋnh béo phì bao gӗm liӋu pháp dѭӧc lý, phүu thuұt giҧm béo, và thay ÿәi lӕi sӕng. 5 LiӋu pháp dѭӧc lý liên quan ÿӃn viӋc sӱ dөng các loҥi thuӕc chӕng béo phì nhѭ phentermine và orlistat. 6,7 Tuy mӛi phѭѫng pháp can thiӋp có lӧi thӃ riêng biӋt cӫa nó nhѭng nó cNJng có thӇ có nhӳng tác dөng phө lӟn và có nhiӅu hҥn chӃ. 8 Ví dө, phentermine gây ra mҩt ngӫ, làm tăng huyӃt áp và nhӏp mҥch, trong khi dùng orlistat giҧm sӵ hҩp thu các chҩt vitamin tan trong chҩt béo và gây ra ÿau bөng, ÿҫy hѫi, và tiêu chҧy. 8 Mһc dù phүu thuұt giҧm béo có thӇ giúp giҧm cân ÿѭӧc duy trì liên tөc nhѭng khҧ năng tiӃp cұn phѭѫng pháp này bӏ giӟi hҥn ÿӕi vӟi nhӳng bӋnh nhân __________ Tài liӋu nhұn ÿѭӧc ngày 11 tháng 07 năm 2012. Sӱa ÿәi ÿѭӧc chҩp thuұn ngày 19 tháng 02 năm 2013 Ĉӏa chӍ: Judith S. Stern, ScD, Department of Nutrition, University of California Davis, 3150B Meyer Hall, Davis, CA 95616, USA, E-mail: jsstern@ ucdavis.edu có chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ (BMI) lӟn hѫn 40 hoһc nhӳng bӋnh nhân có chӍ sӕ BMI lӟn hѫn 35 mҳc phҧi mӝt sӕ bӋnh nghiêm trӑng liên quan ÿӃn béo phì. Do nhӳng tùy chӑn y tӃ hҥn chӃ này và vӅ vҩn ÿӅ an toàn, nhiӅu ngѭӡi ÿang ÿә xô dùng nhӳng phѭѫng pháp có hiӋu suҩt an toàn cao hѫn và ÿӇ duy trì viӋc giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ. Có quá nhiӅu chӃ ÿӝ ăn kiêng ÿã ÿѭӧc ÿӅ xuҩt ÿӇ ÿiӅu trӏ bӋnh béo phì. Mһc dù mӝt sӕ phѭѫng pháp ăn kiêng có thӇ mang lҥi hiӋu quҧ giҧm cân ngҳn hҥn nhѭng hҫu hӃt các chӃ ÿӝ ăn lҥi thiӃu sӵ tuân thӫ lâu dài, dүn ÿӃn viӋc tăng cân trӣ lҥi. KӃt hӧp viӋc bә sung chӃ ÿӝ ăn chӕng béo phì cùng vӟi viӋc thay ÿәi lӕi sӕng có thӇ giúp giҧm cân cҧ ngҳn hҥn và dài hҥn. Trong năm 2005, ngѭӡi tiêu dùng Mӻ ÿã chi hѫn 1,6 tӹ USD cho các liӋu pháp giҧm cân. Thұt không may, rҩt nhiӅu trong sӕ nhӳng liӋu pháp này cҫn phҧi ÿѭӧc nghiên cӭu cҭn trӑng do thiӃu bҵng chӭng khoa hӑc ÿӇ hӛ trӧ cho nhӳng khҷng ÿӏnh cӫa mình. Vӟi mөc tiêu phát triӇn mӝt thành phҫn mang lҥi hiӋu quҧ giҧm cân nhѭng an toàn có nguӗn gӕc thҧo dѭӧc, chúng tôi ÿã sàng lӑc mӝt sӕ chҩt chiӃt xuҩt tӯ nhӳng cây thuӕc khác nhau cho các hoҥt ÿӝng chӕng tҥo mӥ và tiêu mӥ. Sàng lӑc các chҩt tҥo mӥ ÿã ÿѭӧc ÿánh giá
  • 2. bӣi sӵ khác biӋt trong ӕng nghiӋm cӫa tӃ bào 3T3- L1 trѭӟc khi tҥo mӥ ÿӃn các tӃ bào mӥ trѭӣng thành. Sàng lӑc các chҩt tiêu mӥ cNJng ÿѭӧc thӵc hiӋn vӟi các tӃ bào 3T3-L1 trѭӣng thành bҵng cách giám sát viӋc sҧn sinh các phө phҭm phân giҧi mӥ, glycerol, vào môi trѭӡng nuôi cҩy tӃ bào. Hӛn hӧp gӗm tinh chҩt chiӃt xuҩt tӯ ÿҫu cөm hoa Cúc Chân Vӏt Ҩn và trái Măng Cөt ÿã ÿѭӧc chӭng minh là mang lҥi hiӋu quҧ trong viӋc ngăn chһn sӵ tҥo mӥ ÿӗng thӡi thúc ÿҭy sӵ tiêu mӥ (dӳ liӋu chѭa ÿѭӧc công bӕ). Ӣ ÿây, chúng tôi báo cáo kӃt quҧ cӫa bҧn phân tích kӃt hӧp dӳ liӋu tӯ hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ngүu nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng giҧ dѭӧc ÿѭӧc thiӃt kӃ ÿӇ ÿánh giá hiӋu quҧ và khҧ năng dung nҥp cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc ÿӅ cұp ӣ trên trong viӋc kiӇm soát trӑng lѭӧng cѫ thӇ cӫa nhӳng ÿӕi tѭӧng béo phì nhѭ là kӃt quҧ ban ÿҫu. TÀI LIӊU VÀ PHѬѪNG THӬC Tài liӋu nghiên cӭu. Hӛn hӧp thҧo dѭӧc này có chӭa tinh chҩt chiӃt xuҩt tӯ ÿҫu cөm hoa Cúc Chân Vӏt Ҩn và trái Măng Cөt. Các tinh chҩt chiӃt xuҩt tӯng loҥi ÿã ÿѭӧc tұp hӧp lҥi và pha trӝn vӟi nhau theo tӍ lӋ 3:1 cӫa Cúc Chân Vӏt Ҩn vӟi Măng Cөt ÿӇ tҥo thành mӝt sҧn phҭm cuӕi cùng mà có chӭa 3% 7- hydroxyfrullanolide và 2% a-mangostin. Hai dѭӥng chҩt có lӧi cho sӭc khӓe này ÿѭӧc lӵa chӑn dӵa trên thӱ nghiӋm sinh hӑc và tiêu chuҭn tham chiӃu nӝi sinh vӅ kiӇm soát sӵ nhҩt quán. Tҩt cҧ các hӛn hӧp ÿã ÿѭӧc thӱ nghiӋm vӅ hoҥt tính sinh hӑc nhѭ mӝt biӋn pháp kiӇm soát chҩt lѭӧng bә sung. Hӛn hӧp thҧo dѭӧc này ÿѭӧc phân tích vӟi phѭѫng pháp ACQUITY UPLC H-Class (Waters Corp., Milford, MA, USA) sҳc ký lӓng hiӋu suҩt cao giai ÿoҥn ÿҧo ngѭӧc (UPLC) vӟi Phenomenex Kinetex 1,7 lm, 100 mm · 2,1 mm C18 col-UMN (Torrence, CA, USA) duy trì ӣ mӭc 40 ÿӝ C. Có rҩt nhiӅu tài liӋu tham khҧo và các mүu ÿѭӧc chuҭn bӏ vӅ acetonitrile. Tính chҩt tuyӃn tính ÿã ÿѭӧc chӭng minh bӣi mӝt hiӋu chuҭn ba ÿiӇm cӫa các tài liӋu tham khҧo. Các mүu ÿã ÿѭӧc chuҭn bӏ vӟi nӗng ÿӝ phù hӧp vӟi mӭc ÿӝ hiӋu chӍnh trong tài liӋu tham khҧo. Dung dӏch mүu sau ÿó ÿѭӧc nghiӅn bҵng sóng âm và lӑc qua bӝ lӑc polytetrafluoroethylene vào mӝt lӑ nhӓ tӵ ÿӝng lҩy mүu. Các mүu ÿѭӧc phân tích dѭӟi dung ly gradien vӟi mӝt gradient tuyӃn tính tӯ 30% ÿӃn 70% acetonitrile trong 0,1% axit photphoric trong thӡi gian 7 phút ӣ tӕc ÿӝ dòng chҧy 0,6 ml/phút và 210 nm. Cӝt ÿã ÿѭӧc cân bҵng cho thêm 2.5 phút trѭӟc mӛi lҫn vұn hành (Hình 1). Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (400 mg) ÿѭӧc gói gӑn trong viên nang galetin cӭng kích thѭӟc bҵng không vӟi các tá dѭӧc. Các viên nang giҧ dѭӧc chӍ chӭa tá dѭӧc, và giӕng hӋt vӅ hình dҥng, kích thѭӟc, trӑng lѭӧng, và màu sҳc vӟi các viên nang hoҥt tính. Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc cung cҩp bӣi InterHealth Nutraceuticals (Benicia, CA, USA) theo thӓa thuұn cҩp phép vӟi Laila Nutraceuticals, (Vijayawada, Ҩn Ĉӝ). TuyӇn chӑn ÿӕi tѭӧng. Hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ÿѭӧc thӵc hiӋn tҥi Hӑc viӋn Khoa hӑc Y tӃ Alluri Sitarama Raju (ASRAM), Eluru, Ҩn Ĉӝ tӯ tháng 11 năm 2009 ÿӃn tháng 4 năm 2010 (sӕ ÿăng ký thӱ nghiӋm lâm sàng: ISRCTN45078827) và tӯ tháng 3 năm 2010 ÿӃn tháng 7 năm 2010 (sӕ ÿăng ký thӱ nghiӋm lâm sàng: ISRCTN52261953). Giao thӭc nghiên cӭu ÿѭӧc ÿánh giá và phê duyӋt bӣi Hӝi ÿӗng thҭm ÿӏnh cѫ sӣ ASRAM (IRB). Bҧn tóm tҳt vӅ thiӃt kӃ nghiên cӭu lâm sàng ÿѭӧc trình bày trong hình 2. Tәng cӝng có 182 ÿӕi tѭӧng tham gia trong quá trình lӵa chӑn tә chӭc tҥi Khoa Nӝi, BӋnh viӋn ASRAM dӵa trên mӝt sӕ câu hӓi sàng lӑc. Trong sӕ 182 ӭng cӱ viên ÿѭӧc chӑn lӑc, 100 ÿӕi tѭӧng ÿáp ӭng các tiêu chí ÿã ÿѭӧc ÿѭa vào nghiên cӭu (Bҧng 1). Mӛi ngѭӡi tham gia tӵ nguyӋn ký mүu IRB ÿã ÿѭӧc phê duyӋt. Sau khi tuyӇn chӑn, các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc phân ngүu nhiên vào mӝt trong hai nhóm giҧ dѭӧc hoһc hӛn hӧp thҧo dѭӧc. ThiӃt kӃ nghiên cӭu. Mөc ÿích cӫa hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng ngүu nhiên, mù ÿôi, có ÿӕi chӭng giҧ dѭӧc là ÿánh giá hiӋu quҧ giҧm cân cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ӣ các ÿӕi tѭӧng béo phì. KӃt quҧ cӫa nghiên cӭu là giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ. Hình 1. Sҳc ký ÿӗ ÿiӇn hình cӫa các thành phҫn chính trong hӛn hӧp thҧo dѭӧc nhѭ xác ÿӏnh bӣi phѭѫng thӭc sҳc ký lӓng hiӋu suҩt cao tiêu chuҭn (UPLC). Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿã ÿѭӧc phân tích bӣi phѭѫng thӭc sҳc ký lӓng hiӋu suҩy cao UPLC giai ÿoҥn ÿҧo ngѭӧc vӟi cӝt C18 duy trì ӣ mӭc 40 ÿӝ C. Các mүu ÿѭӧc hòa tan trong Aceto-nitrile. Các thành phҫn chính, 7- hydroxyfrullanolide và a- mangostin ÿѭӧc xác ÿӏnh bӣi quy trình UPLC tiêu chuҭn và phát hiӋn ӣ 210 nm. KӃt quҧ ÿã ÿѭӧc vӁ biӇu ÿӗ trong các ÿѫn vӏ giҧ ÿӏnh (AU) so vӟi thӡi gian rӱa giҧi.
  • 3. Hình 2. TuyӇn chӑn, ngүu nhiên, và biӇu ÿӗ hoàn thành. Theo ÿánh giá ban ÿҫu, tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc cung cҩp viên nang hoҥt tính hoһc giҧ dѭӧc, thҿ tuân thӫ, danh sách các hѭӟng dүn tұp thӇ dөc ӣ mӭc ÿӝ vӯa phҧi, lӏch trình ÿӇ cung cҩp các bӳa ăn hàng ngày, và ngày ÿánh giá tiӃp theo. Các bӳa ăn ÿѭӧc chuҭn bӏ miӉn phí (2000 kcal/ngày) theo ba ba phҫn: bӳa sáng, bӳa trѭa và bӳa tӕi. Lѭӧng calo hҩp thu hàng ngày nhѭ sau: 61% carbohydrate, 14% protein và 25% chҩt béo. Các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc hѭӟng dүn uӕng hai viên nang mӝt ngày, uӕng mӛi viên 30 phút trѭӟc bӳa sáng và bӳa tӕi. Tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng hoàn thành mӝt bҧng câu hӓi vӅ tiӅn sӱ bӋnh và sӱ dөng thuӕc, tuân thӫ chӃ ÿӝ tұp luyӋn, chӃ ÿӝ ăn uӕng lúc ban ÿҫu, cNJng nhѭ theo dõi ÿánh giá ӣ các thӡi ÿiӇm 14, 28, và 56 ngày. Ngoài ra, tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng hoàn thành mӝt bҧn câu hӓi gӗm 27 mөc vӅ tác ÿӝng cӫa cân nһng ÿӕi vӟi chҩt lѭӧng cuӝc sӕng (IWQOL) vào ngày ÿҫu tiên và ngày 56. Trong lҫn kiӇm tra ban ÿҫu và các lҫn tái kiӇm tra sau ÿó, các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc ÿánh giá trӑng lѭӧng cѫ thӇ, chiӅu cao, vòng eo cӝng vӟi hông và các dҩu hiӋu sinh tӗn. Các mүu máu và mүu nѭӟc tiӇu ÿѭӧc lҩy ӣ tҩt cҧ các lҫn ÿánh giá và ÿѭӧc phân tích nhѭ mô tҧ sau ÿây. Ĉánh giá vӅ huyӃt hӑc và sinh hóa Sӵ trao ÿәi chҩt và chuyӇn hóa chҩt béo ÿѭӧc ÿánh giá trong huyӃt thanh ÿӗng thӡi ÿӃm huyӃt cҫu máu trong mӛi lҫn kiӇm tra. Các thông sӕ sinh hóa huyӃt thanh và các thông sӕ huyӃt hӑc ÿѭӧc ÿo bҵng máy phân tích tӵ ÿӝng HumaStar 300 (HUMAN Diagnostics, Wiesbaden, Ĉӭc) và tѭѫng ӭng máy ÿӃm huyӃt hӑc Humacount (HUMAN Diagnostics). Phân tích nѭӟc tiӇu ÿѭӧc thӵc hiӋn bҵng cách sӱ dөng UroColor™10 Dip Sticks and Urometer-600 (Standard Diagnostics, Kyonggi-do, Hàn Quӕc) và bҵng kính hiӇn vi ÿӕi vӟi các chҩt cһn. Bҧng 1. Tiêu chí bao gӗm và loҥi trӯ Tiêu chuҭn thu nhұn Ĉӕi tѭӧng cҫn hiӇu nhӳng rӫi ro và lӧi ích cӫa giao thӭc Ngѭӡi lӟn tӯ 21-50 tuәi BMI khoҧng 30 ÿӃn 40 kg/m2 Sҹn sàng tham gia các chѭѫng trình tұp thӇ dөc-ÿi bӝ dѭӟi sӵ giám sát cӫa chuyên gia thӇ dөc ÿã ÿѭӧc ÿào tҥo bài bҧn Sҹn sàng tuân theo chӃ ÿӝ ăn uӕng theo quy ÿӏnh cӫa cuӝc nghiên cӭu vào khoҧng * 2000 kcal/ngày nhѭ ÿѭӧc nêu trong các giao thӭc (các bӳa ăn ÿѭӧc cung cҩp miӉn phí bӣi nhà tài trӧ nghiên cӭu) Văn bҧn cam kӃt ÿӗng ý tham gia vào thӱ nghiӋm Sҹn sàng hoàn thành bҧng câu hӓi vӅ lӏch sӱ sӭc khӓe tiêu chuҭn trѭӟc khi tuyӇn chӑn vào nghiên cӭu Sҹn sàng tham gia vào năm cuӝc kiӇm tra lâm sàng (sàng lӑc, cѫ sӣ, 2, 4 và 8 tuҫn) Ĉӕi tѭӧng không nên ăn các sҧn phҭm có cӗn trong thӡi gian nghiên cӭu NӃu là nӳ giӟi: cҫn phҧi có kӃt quҧ âm tính ÿӕi vӟi xét nghiӋm thӱ thai nӃu có tiӅm năng sinh ÿҿ, và ÿӗng ý tuân theo mӝt phѭѫng pháp ÿã ÿѭӧc chҩp nhұn vӅ viӋc kiӇm soát sinh ÿҿ trong suӕt thӡi gian nghiên cӭu nhѭ bao cao su, xà phòng, cѫ hoành, dөng cө tӱ cung,.. Tiêu chuҭn loҥi trӯ Lӏch sӱ vӅ bӋnh tuyӃn giáp, bӋnh tim mҥch, bӋnh tiӇu ÿѭӡng hoһc Lӏch sӱ dӏ ӭng vӟi các loҥi gia vӏ và các sҧn phҭm thҧo dѭӧc Trӑng lѭӧng cѫ thӇ BMI> 40 Không béo phì (BMI <30) Sӱ dөng các loҥi thuӕc giҧm cân khác, cNJng nhѭ các chҩt kích thích, thuӕc nhuұn tràng, thuӕc lӧi tiӇu hoһc thӵc hiӋn chӍ vӟi mөc ÿích giҧm cân ViӋc giҧm cân hay tăng cân không ÿѭӧc giҧi thích gҫn ÿây Xét nghiӋm HIV dѭѫng Trҧi qua phүu thuұt trѭӟc 30 ngày kӇ tӯ ngày sàng lӑc hoһc có kӃ hoҥch tiӃn hành phүu thuұt trong thӡi gian nghiên cӭu TiӅn sӱ viêm gan, viêm tөy, nhiӉm acid lactic, hay gan nhiӉm mӥ Lӏch sӱ yӃu vұn ÿӝng hoһc bӋnh thҫn kinh cҧm giác ngoҥi vi Bҩt kǤ bҵng chӭng vӅ rӕi loҥn chӭc năng quan hoһc bҩt kǤ sai lӋch ÿáng kӇ vӅ mһt lâm sàng không bình thѭӡng có thӇ ҧnh hѭӣng ÿӃn tình tráng sӭc khӓe hay kӃt quҧ lâm sàng cӫa ÿӕi tѭӧng. BMI, chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ. Ĉánh giá vӅ tim Chӭc năng tim ÿѭӧc ÿánh giá bӣi dөng cө Mortara ELI 250 (Milwaukee, WI, USA) và Schiller AT-2 cө (Doral, FL, USA) theo hѭӟng dүn ÿѭӧc cung cҩp bӣi các nhà sҧn xuҩt vӅ các thiӃt bӏ và tiêu chuҭn bӋnh viӋn. KӃt quҧ ÿѭӧc phân tích bӣi các chuyên gia tim mҥch cӫa bӋnh viӋn. Xét nghiӋm HuyӃt thanh adipokine. Mӭc huyӃt thanh adiponectin ÿѭӧc xác ÿӏnh bҵng cách sӱ dөng xét nghiӋm chҩt ngoҥi hҩp miӉn dӏch enzyme liên kӃt adiponectin ӣ ngѭӡi (ELISA) theo quy trình do nhà sҧn xuҩt cung cҩp (Millipore Corp, Billerica, MA, USA). Ĉánh giá IWQOL IWQOL là mӝt bҧn câu hӓi tӵ báo cáo mà ÿѭӧc ÿһc biӋt xây dӵng ÿӇ ÿánh giá tác ÿӝng cӫa béo phì ÿӕi vӟi chҩt lѭӧng cuӝc sӕng. 12 Trong nghiên cӭu này, mӝt phiên bҧn rút gӑn cӫa bҧng câu hӓi IWQOL ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ ÿánh giá hiӋu quҧ cӫa viӋc bә sung thҧo dѭӧc trên bӕn thang ÿo cӫa IWQOL-Lite. 13 Công cө gӗm 27 mөc này bao gӗm các chӭc năng thӇ chҩt (11 mөc), lòng tӵ trӑng (7 mөc), sӵ kiӋt sӭc (5 Ĉánh giá ÿӫ ÿiӅu kiӋn Không ÿӫ ÿiӅu kiӋn Ĉӫ ÿiӅu kiӋn Ngүu nhiên ÿӕi vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc (n = 50) Ngүu nhiên ÿӕi vӟi nhóm dùng thҧo dѭӧc (n = 50) Tәng sӕ ngѭӡi bӓ cuӝc n = 4 (không thӇ tiӃp tөc theo dõi) Tәng sӕ ngѭӡi bӓ cuӝc n = 1(không thӇ tiӃp tөc theo dõi) Ĉӕi tѭӧng hoàn thành (n=49)Ĉӕi tѭӧng hoàn thành (n=46)
  • 4. mөc), và công viӋc (4 mөc) nhѭ mô tҧ trѭӟc ÿó 13 Phân tích thӕng kê. BiӃn kӃt quҧ ÿѭӧc ÿánh giá theo sӵ phân bӕ bình thѭӡng và ÿѭӧc biӃn ÿәi nӃu cҫn thiӃt. Có nghƭa là giá trӏ cӫa kӃt quҧ ÿѭӧc so sánh vӟi mӝt mô hình phân tích hӛn hӧp, bao gӗm nhóm ÿiӅu trӏ và thӡi gian tác ÿӝng chính, sӵ tѭѫng tác giӳa nhóm ÿiӅu trӏ và thӡi gian, và giá trӏ cѫ bҧn cӫa biӃn và giӟi tính nhѭ biӃn sӕ, phân tích tiӃp theo cӫa hiӋp phѭѫng sai ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ so sánh các nhóm tҥi mӛi thӡi ÿiӇm. Ĉӕi vӟi so sánh ngày 0, thӱ nghiӋm t ÿѭӧc sӱ dөng. Trӏ sӕ P <0,05 ÿѭӧc coi là có ý nghƭa thӕng kê ÿӇ so sánh giӳa các nhóm. Tҩt cҧ các báo cáo so sánh giӳa nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm dùng thҧo dѭӧc tҥi mӛi thӡi ÿiӇm chӍ ÿӏnh. Phân tích ÿѭӧc thӵc hiӋn vӟi SAS cho Windows Release 9.2 (Cary, NC, USA). Tҩt cҧ các kӃt quҧ thӕng kê ÿѭӧc tҥo mӝt cách ÿӝc lұp bӣi Khoa Dinh dѭӥng, Ĉҥi hӑc California, Davis. ĈӇ tham khҧo, dãy các thông sӕ ÿѭӧc ÿo lѭӡng thông thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Phòng khám Medline và Mayo. 14,15 KӂT QUҦ Tài liӋu nghiên cӭu dҩu vân tay và ÿһc ÿiӇm nhân khҭu hӑc cѫ sӣ Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc phân tích bҵng HPLC, và nhӳng cao ÿiӇm ÿã ÿѭӧc xác ÿӏnh trong Hình 1. 7- hydroxyfrullanolide ÿѭӧc tách rӱa ӣ mӭc 2,5 phút, và a-mangostin ÿѭӧc tách rӱa ӣ 5,9 phút. Ĉһc ÿiӇm nhân khҭu hӑc và cѫ sӣ cӫa các ÿӕi tѭӧng nghiên cӭu ÿѭӧc tóm tҳt trong Bҧng 2. Hӗ sѫ các ÿӕi tѭӧng vӅ tuәi tác, giӟi tính, chiӅu cao, cân nһng, chӍ sӕ BMI, vòng eo, hông, huyӃt áp, và nhӏp tim tѭѫng tӵ nhau vӟi nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (800 mg / ngày, n = 49) và nhóm sӱ dөng giҧ dѭӧc (n = 46). Giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ và BMI Hình 3A tóm tҳt sӵ thay ÿәi trӑng lѭӧng cѫ thӇ theo thӡi gian cho các ÿӕi tѭӧng bә sung vào nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc hoһc giҧ dѭӧc. Nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿҥt ÿѭӧc sӵ giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ mang ý nghƭa thӕng kê lӟn hѫn ӣ tuҫn 2, 4 và 8 so vӟi ÿӕi tѭӧng sӱ dөng giҧ dѭӧc (P <0,0001). Giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ thuҫn cӫa cҧ hai nhóm ÿѭӧc tóm tҳt trong Bҧng 3. Nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc giҧm trӑng lѭӧng tӏnh cѫ thӇ mang ý nghƭa thӕng kê lӟn bҵng 1.3, 2,3 và 3,8 kg tѭѫng ӭng tҥi tuҫn 2, 4 và 8. Nhӳng thay ÿәi thuҫn này tѭѫng ӭng vӟi viӋc giҧm 1,6%, 2,8%, 4,6% tәng trӑng lѭӧng cѫ thӇ. Mӭc giҧm tѭѫng tӵ trong chӍ sӕ BMI cNJng ÿѭӧc phát hiӋn ÿӕi vӟi các ÿӕi tѭӧng sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (Hình 3 B và Bҧng 3). ViӋc bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc giҧm ÿѭӧc chӍ sӕ BMI ÿáng kӇ thuҫn là 0,5, 0,9 và 1,6 kg/m 2 (P <0,0001) tҥi tuҫn 2, 4 và 8. Giҧm vòng eo và hông ViӋc giҧm vòng eo và hông, sau khi bә sung giҧ dѭӧc hoһc hӛn hӧp thҧo dѭӧc, ÿѭӧc tóm tҳt tҥi Bҧng 2: Ĉһc ÿiӇm nhân khҭu hӑc và cѫ sӣ cӫa ÿӕi tѭӧng thӱ nghiӋm Ĉһc ÿiӇm Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (N = 49) Trӏ sӕ P (N = 46) Giӟi tính ([n] nam + [n] nӳ) 11M + 35F 12M + 37F NA Tuәi (năm tuәi) 38,3-1,2 37,4-1,0 ,6 ChiӅu cao (m) 1,6-0,01 1,6-0,01 ,8 Trӑng lѭӧng cѫ thӇ (kg) 82,3-1,5 81,2-1,2 ,6 BMI (kg/m2 ) 33.8 – 0.4 33.6 – 0.4 .5 Vòng eo (cm) 97,7-1,1 98,9-1,2 ,6 Vòng hông (cm) 116,1-1,1 115,8-1,0 ,7 HuyӃt áp tâm thu (mm) 122,4-2,0 124,5-2,0 ,6 HuyӃt áp tâm trѭѫng (mm) 80,7-1,1 83,7-1,4 ,1 Nhӏp tim (bpm) 73,4-0,9 73,8-1,1 ,9 Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. NA, không thӇ áp dөng. Hi Hình 3. (A) Trӑng lѭӧng cѫ thӇ và (B) chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ (BMI) trong nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc tҥi tuҫn 2, 4, và 8 khi bә sung. Giá trӏ ÿҥi diӋn có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 49) và giҧ dѭӧc (n = 46), P <0,0001.
  • 5. Bҧng 3: Giҧm khӕi lѭӧng cѫ thӇ, chӍ sӕ khӕi cѫ thӇ, chu vi vòng eo, hông, và tӹ lӋ eo và hông ÿӕi vӟi nhóm dùng thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc tҥi tuҫn 2, 4, và 8 Thông sӕ Tuҫn Giҧ dѭӧc (n = 46) Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 49) Giҧm ròng a, b Trӏ sӕ P Giҧm trӑng lѭӧng cѫ thӇ (kg) 2 0.8 – 0.1 2.0 – 0.1 1.3 (1.6%) < .0001* 4 0.9 – 0.1 3.1 – 0.2 2.3 (2.8%) <0,0001 * 8 1.5 – 0.2 5.2 – 0.3 3.8 (4.6%) < .0001* Giҧm chӍ sӕ BMI (kg/m2 ) 2 0.3 – 0.1 0,8-0,1 0.5 (1.5%) < .0001* 4 0.4 – 0.1 1.3 – 0.1 0.9 (2.7%) < .0001* 8 0.6 – 0.1 2.2 – 0.1 1.6 (4.6%) < .0001* Giҧm chu vi vòng eo (cm) 2 0.6 – 0.6 4.2 – 0.5 3.5 (3.6%) < .0001* 4 4.0 – 0.7 7.7 – 0.7 3.7 (3.7%) < .0001* 8 6.0 – 0.8 11.9 – 0.7 5.9 (6.0%) < .0001* Giҧm chu vi vòng hông (cm) 2 0.9 – 0.5 2.6 – 0.4 1.6 (1.4%) .01* 4 1.2 – 0.5 3.5 – 0.5 2.3 (2.0%) .002* 8 3.1 – 0.6 6.3 – 0.5 3.2 (2.7%) .0001* Giҧm tӹ lӋ eo vӟi hông 2 0.0 – 0.01 0.02 – 0.01 0.02 (2.3%) .02* 4 0.03 – 0.01 0.04 – 0.01 0,01 (1,2%) .1 8 0.03 – 0.01 0.06 – 0.01 0.03 (3.5%) .00* Giá trӏ ÿҥi diӋn có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc. a Giҧm thuҫn = nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc trӯ ÿi nhóm dùng giҧ dѭӧc.. b sӕ trong dҩu ngoһc ÿѫn ÿҥi diӋn cho % giҧm thuҫn tӯ cѫ sӣ cho nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc. trong Bҧng 3. ViӋc bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc giúp giҧm thuҫn (P <0,0001) ÿӕi vӟi chu vi vòng eo và hông tѭѫng ӭng 5,9 và 3,2 cm vào thӡi ÿiӇm kӃt thúc cuӝc nghiên cӭu. ĈiӅu này tѭѫng ӭng vӟi viӋc giҧm 6,0% kích thѭӟc vòng eo và 2,7% kích thѭӟc hông so vӟi ÿѭӡng cѫ sӣ. Nó cNJng ÿã ÿѭӧc phát hiӋn rҵng tác ÿӝng thuҫn cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿӕi vӟi chu vi vòng eo và hông mang ý nghƭa thông kê lӟn vào 2 tuҫn ÿҫu bә sung (giҧm = 3,5 cm, P <0,0001 và 1,6 cm, P = 0,01, tѭѫng ӭng) . Tҥi cҧ thӡi ÿiӇm tuҫn 2 ÿӃn tuҫn 8, viӋc giҧm tӹ lӋ eo hông (WHR) cho nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc cNJng mang ý nghƭa thӕng kê lӟn so vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc. ĈiӅu chӃ mӭc ÿӝ adiponectin huyӃt thanh Hình 4 minh hӑa rҵng viӋc bә sung thҧo dѭӧc trong 8 tuҫn giúp gia tăng ÿáng kӇ 22,5% mӭc adiponectin (P = 0,0008) so vӟi giҧ dѭӧc. KӃt quҧ này cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ ҧnh hѭӣng ÿӃn viӋc chuyӇn hóa lipid. 16,17 Sӵ thay ÿәi trong chuyӇn hóa lipid máu và ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói Mӝt phân tích vӅ cѫ sӣ thí nghiӋm hóa hӑc trong máu cӫa ÿӕi tѭӧng và hӗ sѫ cá nhân chӍ ra rҵng mӝt tӹ lӋ lӟn trong sӕ nhӳng ngѭӡi tham gia thӱ nghiӋm thuӝc cҧ hai nhóm ngѭӡi có lipoprotein mұt ÿӝ cao, triglycerides cao, mӭc ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói cao, và kích thѭӟc vòng eo lӟn. ĈiӅu này cho thҩy rҵng viӋc bә sung thҧo dѭӧc ÿã làm giҧm ÿáng kӇ tәng lѭӧng cholesterol và triglyxerit tѭѫng ӭng 13,8% (P = 0,002) và 41,6% (P <0,0001) (bҧng 4). Ngoài ra, viӋc giҧm ÿáng kӇ mӭc ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói (12,2%, P <0,01) cNJng ÿѭӧc phát hiӋn trong nhóm hӛn hӧp thҧo ÿӕi vӟi nhóm bә sung thҧo dѭӧc (109,3 mg/dL, so vӟi 95,9 mg/dL, P = 0,01; Bҧng 4). Ĉánh giá IWQOL Hình 5 tóm tҳt nhӳng thay ÿәi vӅ ÿiӇm sӕ trung bình tӯ ÿѭӡng cѫ sӣ cho bӕn vùng chӭc năng KӃt quҧ cho thҩy mӝt sӵ cҧi thiӋn ÿáng kӇ vӅ chӭc năng thӇ chҩt và lòng tӵ trӑng trong các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc bә sung thҧo dѭӧc (P <0,05) so vӟi Hình 4. Mӭc adiponectin huyӃt thanh trong nhóm dùng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc trong 8 tuҫn. Giá trӏ ÿҥi diӋn có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 45) và giҧ dѭӧc (n = 42), P = .0008.
  • 6. dѭӧc. ĈiӅu thú vӏ là, các giá trӏ ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói ӣ mӭc bình thѭӡng vào cuӕi tuҫn thӭ 8 Bҧng 4: Ĉánh giá chuyӇn hóa lipid và glucose tҥi ÿѭӡng cѫ sӣ và 8 tuҫn ÿӕi vӟi nhóm sӱ dөng hӛn hӧp thҧo dѭӧc và giҧ dѭӧc Ĉѭӡng cѫ sӣ Tuҫn 8 Bình thѭӡng Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo dѭӧc Giҧ dѭӧc Hӛn hӧp thҧo dѭӧc Phҥm vi (ÿѫn vӏ) trao ÿәi chҩt (n = 46) (n = 49) trӏ sӕ P (n = 46) (n = 49) Trӏ sӕ P Cholesterol (mg/dL) < 200 198.9 – 6.2 204.9 – 5.4 .4524 187.4 – 5.1 176.6 – 4.4 .0024* Triglycerides (mg/dL) 10–150 157.9 – 7.5 163.7 – 7.0 .5257 117.1 – 7.5 95.6 – 3.9 < .0001* LDL (mg/dL) < 130 140.6 – 1.4 142.6 – 1.7 .3921 139.9 – 1.3 136.9 – 2.4 .1162 HDL (mg/dL) > 40–60 34.7 – 0.8 34.6 – 0.8 .9073 35.6 – 0.8 37.2 – 0.8 .1139 LHR NA 4.1 – 0.1 4.2 – 0.1 .5786 4.0 – 0.1 3.8 – 0.1 .0606 Ĉѭӡng huyӃt lúc ÿói (mg/dL) <100 107.7 – 1.7 109.3 – 2.6 .7400 100.7 – 1.3 95.9 – 1.5 .0100* Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. Phҥm vi bình thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Medline. 14 * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm dùng giҧ dѭӧc và hӛn hӧp thҧo dѭӧc. LDL, lipoprotein mұt ÿӝ thҩp, HDL, lipoprotein mұt ÿӝ cao; LHR, tӹ lӋ LDL/HDL. giҧ dѭӧc. Không có sӵ khác biӋt lӟn giӳa thang ÿo sӵ kiӋt sӭc hoһc công viӋc giӳa hai nhóm này. Tác dөng phө Không có tác dөng phөc lӟn nào ÿѭӧc báo cáo trong nghiên cӭu này. Tác dөng phө nhҽ nhѭ ÿau ÿҫu, buӗn nôn, kích ӭng dҥ dày ruӝt, ÿau lѭng, ÿau chân, ÿau mҳt cá chân, và ÿau khӟp ÿã ÿѭӧc ghi nhұn tҥi các thӡi ÿiӇm ÿánh giá khác nhau. Mӭc ÿӝ nghiêm trӑng cӫa các tác dөng phө ÿѭӧc ghi nhұn (Bҧng 5). Tuy nhiên, do nhӳng hiӋn tѭӧng này ÿѭӧc phân bӕ ÿӅu giӳa hai nhóm nên chúng không có khҧ năng liên quan ÿӃn viӋc bә sung thҧo dѭӧc. Ĉánh giá an toàn ĈӇ ÿánh giá sӵ an toàn, chúng tôi nghiên cӭu tác ÿӝng cӫa viӋc bә sung thҧo dѭӧc ÿӕi vӟi các thông sӕ huyӃt hӑc khác nhau cNJng nhѭ các thông sӕ sinh hóa khác liên quan ÿӃn gan, tim, thұn và chӭc năng trao ÿәi chҩt. Không có thay ÿәi nào ÿѭӧc ghi nhұn ÿӕi vӟi nhӳng chӭc năng cӫa các cѫ quan hoһc các dҩu hiӋu sinh tӗn bao gӗm huyӃt áp tâm thu và huyӃt áp tâm trѭѫng cNJng nhѭ nhӏp tim (Bҧng 6). Phân tích trong nӝi bӝ nhóm, Hình 5. Tóm tҳt các ÿiӇm trung bình tӯ bҧng câu hӓi tác ÿӝng cӫa trӑng lѭӧng cѫ thӇ ÿӕi vӟi chҩt lѭӧng cuӝc sӕng ÿӕi vӟi nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc và giҧ dѭӧc 8 tuҫn bә sung. Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. * Sӵ khác biӋt lӟn giӳa nhóm sӱ dөng thҧo dѭӧc (n = 49) và giҧ dѭӧc (N = 46), P <0,05. so sánh giá trӏ ӣ tuҫn 8 ÿӕi vӟi ÿѭӡng cѫ sӣ, chӍ ra mӭc giҧm ÿáng kӇ mӭc BUN cho nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm dùng thҧo dѭӧc. Nhӳng thay ÿәi này có ÿӝ lӟn tѭѫng tӵ cho cҧ hai nhóm và có thӇ do sӵ thay ÿәi trong chӃ ÿӝ ăn uӕng áp dөng trong nghiên cӭu, khi tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc cung cҩp mӝt chӃ ÿӝ ăn uӕng hàng ngày tiêu chuҭn 2000 kcal gӗm 61% carbohydrate, 14% protein và 25% chҩt béo. Do nӗng ÿӝ creatinin ӣ mӭc bình thѭӡng, nó cho thҩy rҵng các ÿӕi tѭӧng có thӇ có mӝt chӃ ÿӝ ăn giàu protein trѭӟc khi tham gia vào cuӝc nghiên cӭu lâm sàng. Chúng tôi cNJng thӵc hiӋn ÿánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ (ECG) lúc ban ÿҫu và các cuӝc kiӇm tra sau ÿó ÿӇ ÿánh giá xem viӋc bә sung thҧo dѭӧc có bҩt kǤ tác dөng phө nào ÿӕi vӟi các chӭc năng tim mҥch. Ĉánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ cho thҩy không có thay ÿәi ÿáng kӇ nào trong các thông sӕ ÿiӋn tâm ÿӗ. Các biӃn ÿәi ECG nhӓ, trong ÿó bao gӗm xoang nhӏp tim nhanh, xoang nhӏp tim chұm và khӕi tim chính, ÿã ÿѭӧc ghi nhұn trong 14 trѭӡng hӧp ӣ nhӳng ÿӕi tѭӧng khác nhau. Tҩt cҧ nhӳng thay ÿәi thѭӡng xuyên ÿѭӧc ghi lҥi này thuӝc giӟi hҥn bình thѭӡng và ÿѭӧc phân phӕi ÿӅu cho các nhóm bә sung thҧo dѭӧc và nhóm dùng giҧ dѭӧc. Mӝt quan sát quan trӑng hѫn ÿã phát hiӋn rҵng bӕn trong sӕ bҧy biӃn ECG thuӝc nhóm bә sung diӉn ra ngay tӯ lúc ban ÿҫu, trong khi ÿó chӍ có mӝt trong bҧy biӃn ECG thuӝc nhóm dùng giҧ dѭӧc xҧy ra tҥi thӡi ÿiӇm này (Bҧng 7). Hai ÿӕi tѭӧng thuӝc nhóm dùng giҧ dѭӧc có biӃn ECG lһp lҥi (xoang nhӏp tim chұm và khӕi tim chính). Mӝt ÿӕi tѭӧng trong nhóm bә sung có biӃn ECG lһp lҥi (xoang nhӏp tim chұm) lҫn ÿҫu tiên ÿѭӧc ghi nhұn ӣ mӭc cѫ bҧn. Do các biӃn thӇ chӭc năng tim ÿѭӧc phát hiӋn không nhҩt quán ӣ tҩt cҧ các cuӝc nghiên cӭu hoһc ÿѭӧc ghi nhұn lúc ban ÿҫu, và không liên quan tӟi bҩt kǤ sӵ bҩt thѭӡng trong huyӃt áp hay nhӏp tim trong mӑi trѭӡng hӧp thì ÿѭӧc suy ra Bҧng 5. Tóm tҳt phân tích tác dөng phө ӣ tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng Mӭc ÿӝ nghiêm trӑng Báo cáo ÿӕi tѭӧng AFS ĈiӅu trӏ liên quan Sӕ AES Nhҽ Trung bình Nһng Giҧ dѭӧc Meratrim 5 5 5 5 0 0 0 0 5 4 Không Không Tác dөng phө phә biӃn (AES) ÿѭӧc báo cáo là nhӭc ÿҫu, buӗn
  • 7. nôn, kích ӭng dҥ dày ruӝt, yӃu tәng thӇ, ÿau lѭng, chân, mҳt cá chân, và ÿau khӟp. Bҧng 6. Ĉánh giá Thông sӕ an toàn ӣ mӭc cѫ sӣ và sau 8 tuҫn ÿӕi vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm dùng thҧo dѭӧc Tham sӕ (ÿѫn vӏ) Phҥm vi bình thѭӡng Giҧ dѭӧc (n = 46) Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 49) Trӏ sӕ P Giҧ dѭӧc (N = 46) Hӛn hӧp thҧo dѭӧc (n = 49) Trӏ sӕ P HuyӃt hӑc Hemoglobin (mg / dL) M: 13.8–17.2 12.1 – 0.2 11.8 – 0.2 .3879 11.9 – 0.2 11.8 – 0.2 .7 F: 12.1–15.1 MCH (pg) 27–31 26.1 – 0.5 25.9 – 0.5 .6228 26.0 – 0.4 25.4 – 0.5 .2 MCHC (%) 32–36 30.5 – 0.2 30.6 – 0.2 .9597 32.8 – 0.5 32.6 – 0.5 .7 MCV (fL) 80–100 85.2 – 1.0 84.1 – 1.1 .4272 79.3 – 1.2 78.1 – 1.2 .4 PCV (%) M: 40.7–50.3 39.4 – 0.6 38.6 – 0.6 .3296 36.5 – 0.7 36.2 – 0.7 .0 F: 36.1–44.3 RBC (triӋu/mm3 ) 4.7–6.1 4.6 – 0.1 4.6 – 0.1 .6604 4.6 – 0.1 4.7 – 0.1 .4 WBC ( · 1000/mm3 ) 4.5–10 8.1 – 0.2 7.9 – 0.3 .5137 7.1 – 0.3 6.9 – 0.3 .6 Lѭӧng tiӇu cҫu ( · 1000/mm3 ) 150–450 325.8 – 11.8 331.1 – 11.7 .9599 351.6 – 11.2 360.1 – 12.8 .6 Chӭc năng gan Tәng Protein (mg / dL) 6–8.3 7.2 – 0.1 7.1 – 0.1 .4251 7.3 – 0.1 7.3 – 0.1 .8 ALP (IU/L) 44–147 147.7 – 4.6 138.5 – 3.8 .0584 131.2 – 3.0 125.1 – 2.1 .5 SGOT (U/L) 10–34 25.8 – 0.7 26.7 – 0.7 .6129 23.7 – 0.7 23.5 – 0.6 .8 SGPT (U/L) 5–35 33.5 – 1.1 33.3 – 1.0 .6901 31.6 – 0.9 30.7 – 0.9 .5 Tәng bilirubin (mg / dL) 0.3–1.9 0.7 – 0.03 0.7 – 0.03 .8975 0.8 – 0.02 0.7 – 0.0 .06 Chӭc năng tim CK (U/L) 60–400 120.1 – 3.0 119.9 – 3.0 .8616 113.6 – 1.8 114.5 – 2.1 .9 HuyӃt áp tâm thu (mm Hg) < 120 122.4 – 2.0 124.5 – 2.0 .5802 122.6 – 1.6 121.8 – 1.6 .2 HuyӃt áp tâm trѭѫng (mmHg) < 80 80.7 – 1.1 83.7 – 1.4 .1376 80.8 – 1.3 80.1 – 1.1 .08 Nhӏp tim (nhӏp / phút) 60–100 73.4 – 0.9 73.8 – 1.1 .9449 70.7 – 0.8 72.8 – 1.0 .1 Chӭc năng thұn Creatinin (mg / dL) M: 0.7–1.3 0.9 – 0.01 0.8 – 0.01 .1733 0.9 – 0.01 0.9 – 0.01 .5 1.1 BUN (mg/dL) 1.0 1.0 0.5 0.6 .3 Giá trӏ ÿѭӧc thӇ hiӋn nhѭ có nghƭa là - SEM. Phҥm vi bình thѭӡng ÿѭӧc lҩy tӯ Medline và Mayo Clinic. 14,15 MCH, lѭӧng hemoglobin tiӇu thӇ trung bình; MCHC, nӗng ÿӝ hemoglobin tiӇu thӇ trung bình, MCV, lѭӧng tiӇu thӇ trung bình; PCV, ÿӏnh lѭӧng tӃ bào máu; RCB, hӗng cҫu; WBC, bҥch cҫu; ALP, phosphatase kiӅm; SGOT, men glutamic oxaloacetic transaminase trong huyӃt thanh; SGPT, men glutamic pyruvic transaminase trong huyӃt thanh; CK, creatine kinase, BP, huyӃt áp, M, Nam, F, Nӳ. rҵng nhӳng biӃn thӇ ECG này không liên quan tӟi viӋc bә sung thҧo dѭӧc. Nhìn chung, không có bҩt kǤ bҩt thѭӡng nào liên quan tӟi viӋc sӱ dөng bә sung trong các nhóm dùng thҧo dѭӧc cho thҩy nó không có ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn chӭc năng tim. Ngѭӡi bӓ thӱ nghiӋm Năm ÿӕi tѭӧng (mӝt tӯ nhóm thҧo dѭӧc và bӕn tӯ nhóm dùng giҧ dѭӧc) ÿã ngѭng tham gia nghiên cӭu và không thӇ theo dõi (Hình 2). Không có ÿӕi tѭӧng nào ngӯng tham gia nghiên cӭu vì tác dөng phө. KӃt quҧ cӫa nhӳng ÿӕi tѭӧng ngѭng tham gia nghiên cӭu ÿã ÿѭӧc loҥi trӯ khӓi tҩt cҧ các phân tích thӕng kê theo các tiêu chí ÿѭӧc xác ÿӏnh trѭӟc trong giao thӭc nghiên cӭu. THҦO LUҰN Mөc tiêu cӫa viӋc phân tích hiӋn nay là ÿánh giá hiӋu quҧ và khҧ năng dung mӝt hӛn hӧp thҧo dѭӧc trong viӋc thúc ÿҭy giҧm cân lành mҥnh. Chúng tôi kӃt hӧp các dӳ liӋu tӯ hai cuӝc thӱ nghiӋm lâm sàng, kiӇm soát giҧ dѭӧc, double- blind, ngүu nhiên Bҧng 7. Ĉánh giá ÿiӋn tâm ÿӗ trong các nhóm dùng Thҧo dѭӧc và Giҧ dѭӧc KӃt quҧ ÿiӋn tâm ÿӗ Nhóm nghiên cӭu Ngày 0 Tuҫn 2 Tuҫn 4 Tuҫn 8 Giҧ dѭӧc Bình thѭӡng (n = 45) Nhӏp tim nhanh xoang (n = 1) Bình thѭӡng (n = 43) Nhӏp tim chұm xoang (n = 2) khӕi tim chính (n = 1) Bình thѭӡng (n = 44) Nhӏp tim chұm xoang (n = 2) Bình thѭӡng (n = 45) Khӕi tim chính (n = 1) Hӛn hӧp thҧo dѭӧc Bình thѭӡng (n = 45) Nhӏp tim nhanh xoang (n = 3) Nhӏp tim chұm Bình thѭӡng (n = 48) Nhӏp tim chұm xoang (n = 1) Bình thѭӡng (n = 49) Bình thѭӡng (n = 47) Nhӏp tim chұm xoang (n = 1) khӕi tim chính (n = 1)
  • 8. xoang (n = 2) Bình thѭӡng (n = 45) (n = 1) thӵc hiӋn trên 100 ÿӕi tѭӧng con ngѭӡi có chӍ sӕ BMI tӯ 30 ÿӃn 40 kg / m 2 ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc ÿӝ chính xác thӕng kê cao hѫn, qua ÿó cung cҩp mӝt cái nhìn rӝng hѫn vӅ tác ÿӝng có lӧi cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc trong viӋc kiӇm soát trӑng lѭӧng. Các kӃt quҧ chính cӫa hai nghiên cӭu này chӭng thӵc kӃt quҧ trѭӟc ÿó rҵng hӛn hӧp thҧo dѭӧc, kӃt hӧp vӟi mӝt chӃ ÿӝ ăn uӕng tiêu chuҭn (2000 kcal / ngày) và tұp thӇ dөc hàng ngày vӯa phҧi, làm giҧm ÿáng kӇ vӅ mһt lâm sàng trӑng lѭӧng cѫ thӇ, chu vi eo và hông so vӟi viӋc chӍ kiӇm soát chӃ ÿӝ ăn uӕng và tұp thӇ dөc. Theo báo cáo trѭӟc ÿó, lӧi ích bә sung này là viӋc giҧm trӑng lѭӧng trung bình 3,8 kg vѭӧt trӑng lѭӧng giҧm trung bình 1,5 kg ӣ nhóm kiӇm soát. Chúng tôi cNJng quan sát thҩy rҵng giҧm cân nhiӅu hѫn do hӛn hӧp thҧo dѭӧc thҩy rõ vӅ mһt thӕng kê sau 2 tuҫn bә sung, và nó bao gӗm giҧm ÿáng kӇ chu vi eo và hông. Mһc dù chúng tôi không thӇ xác ÿӏnh nhӳng thay ÿәi trong thành phҫn cѫ thӇ, viӋc giҧm ÿáng kӇ WHR quan sát thҩy trong các nghiên cӭu này (P <0,001) cho thҩy viӋc giҧm và có thӇ là tái phân phӕi lѭӧng mӥ cѫ thӇ, khi các giá trӏ WHR cao ÿѭӧc biӃt là ÿҥi diӋn cho các chӍ sӕ cӫa mӭc mӥ nӝi tҥng. 18-21 Ĉây là mӝt phát hiӋn quan trӑng, vì nó cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ có hiӋu quҧ hѫn trong viӋc giҧm mô mӥ dѭӟi da, do ÿó cho phép cѫ thӇ có thӇ tái ÿӏnh hình và cҧi thiӋn các thông sӕ chuyӇn hóa. Nhӳng tác dөng có lӧi tѭѫng ÿӕi nhanh này, cӝng vӟi sӵ sҹn có các thӵc phҭm miӉn phí, có thӇ khuyӃn khích nhӳng ngѭӡi tham gia ӣ lҥi vӟi chѭѫng trình thӱ nghiӋm, có khҧ năng giҧm tӹ lӋ ngӯng tham gia giӳa chӯng. 22 Dӳ liӋu in vitro và kӃt quҧ tӯ các nghiên cӭu lâm sàng chѭa ÿѭӧc công bӕ trѭӟc ÿó cho thҩy rҵng các thành phҫn thҧo dѭӧc làm trung gian cho tác dөng giҧm cân cӫa nó thông qua nhiӅu cѫ chӃ. Bә sung các thành phҫn thҧo dѭӧc vào quá trình nuôi cҩy các tӃ bào mӥ 3T3-L1 làm giҧm ÿáng kӇ thө thӇ gamma kích thích tăng sinh peroxisome (PPARc), cөm biӋt hóa 36 (CD36), và mӭc tӃ bào mӥ (ADRP), và giҧm sӵ biӇu hiӋn cӫa protein perilipin trên bӅ mһt cӫa giӑt lipid. KӃt quҧ cho thҩy, tѭѫng ӭng, là hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ làm giҧm bӟt tích lNJy chҩt béo bҵng cách ngăn chһn mӝt phҫn sӵ hҩp thu chҩt béo và mӥ trong, và bҵng cách làm cho các giӑt lipid dӉ bӏ lipase. 23-28 Khҧ năng làm giҧm cân ÿáng kӇ cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc có thӇ giҧi thích các cҩp ÿӝ cao hѫn cӫa adiponectin tuҫn hoàn quan sát thҩy trong các nhóm ÿѭӧc bә sung thҧo dѭӧc Các mӭc adiponectin cao hѫn, lҫn lѭӧt, có thӇ làm tăng chuyӇn hóa chҩt béo, dүn ÿӃn giҧm WHR, khi adiponectin ÿã ÿѭӧc chӭng minh tҥo ÿiӅu kiӋn cho quá trình oxy hóa chҩt béo trong cѫ xѭѫng và gan. 29,30 Các ÿӕi tѭӧng ÿѭӧc lӵa chӑn ÿӇ thӱ nghiӋm hiӋn tҥi thӇ hiӋn rӕi loҥn lipid máu nhҽ và ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói cao (Bҧng 4). ĈiӅu này ÿã ÿѭӧc dӵ kiӃn, vì ÿӕi tѭӧng béo phì là nhӳng ngѭӡi khӓe mҥnh thѭӡng biӇu hiӋn kiӇu hình lâm sàng này. 31,32 Tuy nhiên, kӃt luұn nghiên cӭu, cҧ sung nhѭng không phҧi vӟi nhóm dùng giҧ dѭӧc. Tѭѫng tӵ nhѭ vұy, lѭӧng ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói ÿã ÿѭӧc giҧm xuӕng còn 95 mg / dL ӣ nhóm ÿiӅu trӏ, trong khi lѭӧng ÿѭӡng ӣ nhóm giҧ dѭӧc vүn còn trên 100 mg / dL. Nhӳng thay ÿәi này có thӇ là kӃt quҧ cӫa sӵ gia tăng ÿáng kӇ vӅ mӭc ÿӝ adiponectin xҧy ra trong nhóm bә sung kӃt hӧp vӟi giҧm cân tәng thӇ nhiӅu hѫn. Nӗng ÿӝ adiponectin lѭu thông ÿã cho thҩy liên kӃt tiêu cӵc vӟi mӭc ÿӝ béo phì và mӭc ÿѭӡng huyӃt lúc ÿói nhѭng tѭѫng quan tích cӵc vӟi ÿӝ nhҥy insulin ӣ ngѭӡi béo phì, tiӇu ÿѭӡng và không bӏ tiӇu ÿѭӡng. 33 Vì vұy, có vҿ nhѭ hӛn hӧp thҧo dѭӧc, khi kӃt hӧp vӟi thay ÿәi lӕi sӕng, có thӇ ÿiӅu chӍnh mӝt sӕ cách quan trӑng có liên quan ÿӃn sӵ chuyӇn hóa chҩt béo và ÿѭӡng. Béo phì ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn sӭc khӓe, cҧm xúc, và tâm lý. 13,34-36 Phù hӧp vӟi nhӳng phát hiӋn này, các thông sӕ chҩt lѭӧng cuӝc sӕng ÿѭӧc cҧi thiӋn nhiӅu hѫn ÿáng kӇ ÿӕi vӟi các ÿӕi tѭӧng tiêu thө bә sung thҧo dѭӧc. Ĉӕi tѭӧng béo phì trҧi qua phүu thuұt giҧm béo cNJng ÿã chӭng minh sӵ cҧi thiӋn ÿáng kӇ chҩt lѭӧng cuӝc sӕng liên quan tӟi sӭc khӓe.37 Hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc dung nҥp tӕt trong cҧ hai thӱ nghiӋm lâm sàng. Không có tác dөng phө nghiêm trӑng nào ÿѭӧc báo cáo khi sӱ dөng các hӛn hӧp thҧo dѭӧc. ChӍ có mӝt vài tác dөng phө nhӓ ÿѭӧc báo cáo xҧy ra ÿӕi vӟi mӝt sӕ ngѭӡi tham gia, ÿѭӧc phân bӕ ÿӅu giӳa các nhóm dùng giҧ dѭӧc và nhóm thҧo dѭӧc. Không có thay ÿәi trong chӍ dҩu sinh hӑc máu liên quan ÿӃn gan, thұn và chӭc năng cӫa tim, cNJng không có bҩt kǤ thay ÿәi trong các dҩu hiӋu sӕng cӫa ÿӕi tѭӧng. Hѫn nӳa, chúng tôi ÿã không quan sát thҩy bҩt kǤ bҩt thѭӡng nào trong hӗ sѫ ÿiӋn tâm ÿӗ do viӋc dùng bә sung thҧo dѭӧc. Tóm lҥi, bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc vӟi liӅu hàng ngày là 800 mg làm giҧm ÿáng kӇ trӑng lѭӧng cѫ thӇ, BMI, và chu vi eo và hông vѭӧt quá nhӳng kӃt quҧ ÿҥt ÿѭӧc khi chӍ thông qua chӃ ÿӝ ăn uӕng và tұp thӇ dөc. HiӋu quҧ to lӟn cӫa hӛn hӧp lên trӑng lѭӧng cѫ thӇ và các thông sӕ cӫa thuyӃt hình ngѭӡi có thӇ phát hiӋn sӟm nhҩt là 2 tuҫn. Bә sung vӟi hӛn hӧp thҧo dѭӧc cNJng làm cҧi tiӃn ÿáng kӇ trong kiӇm soát lipid máu và ÿѭӡng huyӃt. Ĉánh giá các thông sӕ an toàn khác nhau liên quan ÿӃn chӭc năng gan, thұn và tim, cӝng vӟi viӋc không có tác dөng phө nghiêm trӑng nào trong tám tuҫn nghiên cӭu cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc ÿѭӧc dung nҥp tӕt. Do các nghiên cӭu mô tҧ ӣ ÿây là nhӳng thӱ nghiӋm ngҳn, dài hҥn và cҫn thiӃt ÿӇ xác ÿӏnh hiӋu quҧ và an toàn cӫa hӛn hӧp thҧo dѭӧc trong mӝt thӡi gian dài sӱ dөng. KӃt quҧ tӯ các cuӝc nghiên cӭu hiӋn nay cho thҩy hӛn hӧp thҧo dѭӧc dѭӡng nhѭ là mӝt thành phҫn có hiӋu quҧ và có khҧ năng dung nҥp tӕt ÿӕi vӟi viӋc kiӇm soát cân nһng. LӠI CҦM ѪN Công trình này ÿѭӧc hӛ trӧ bӣi sӵ trӧ cҩp không hҥn chӃ tӯ Nutraceuticals InterHealth Inc, Benicia, CA, ÿӕi vӟi JSS
  • 9. hai cҩp ÿӝ cholesterol và triglyceride ÿѭӧc cҧi thiӋn ÿáng kӇ ӣ phҥm vi bình thѭӡng ÿӕi vӟi các nhóm bә TUYÊN BӔ CӪA TÁC GIҦ Không có lӧi ích tài chính cҥnh tranh tӗn tҥi. TÀI LIӊU THAM KHҦO 1. WHO: Obesity and Overweight. Fact sheet No. 311. www.who .int/mediacentre/factsheets/fs311/en/index.html (accessed No- vember 2012) 2. Faust IM, Johnson PR, Stern JS, et al.: Diet-induced adipocyte number increase in adult rats: a new model of obesity. Am J Physiol 1978;235:E279–E286. 3. Klyde BJ, Hirsch J: Increased cellular proliferation in adipose tissue of adult rats fed a high-fat diet. J Lipid Res 1979;20: 705–715. 4. Klyde BJ, Hirsch J: Isotopic labeling of DNA in rat adipose tissue: evidence for proliferating cells associated with mature adipocytes. J Lipid Res 1979;20:691–704. 5. Mallare JT, Karabell AH, Velasquez-Mieyer P, et al.: Current and future treatment of metabolic syndrome and type 2 diabetes in children and adolescents. Diabetes Spectrum 2005;18:220–228. 6. Schnee DM, Zaiken K, McCloskey WW: An update on the pharmacological treatment of obesity. Curr Med Res Opin 2006; 22:1463–1474. 7. Bray GA, Ryan DH: Drug treatment of the overweight patient. Gastroenterology 2007;132:2239–2252. 8. Kang JG, Park CY: Anti-obesity drugs: a review about their effects and safety. Diabetes Metab J 2012;36:13– 25. 9. Hubbard VS, Hall WH: Gastrointestinal Surgery for Severe Obesity. Obes Surg 1991;1:257–265. 10. Pittler MH, Ernst E: Dietary supplements for body- weight re- duction: a systematic review. Am J Clin Nutr 2004;79:529–536. 11. Pillitteri JL, Shiffman S, Rohay JM, et al.: Use of dietary sup- plements for weight loss in the United States: results of a national survey. Obesity (Silver Spring) 2008;16:790–796. 12. Kolotkin RL, Head S, Hamilton M, et al.: Assessing impact of weight on quality of life. Obes Res 1995;3:49–56. 13. Kolotkin RL, Crosby RD, Kosloski KD, et al.: Development of a brief measure to assess quality of life in obesity. Obes Res 2001; 9:102–111. 14. ADAM, Inc.: Medical encyclopedia: MedlinePlus. www.nlm .nih.gov/medlineplus.gov/medlineplus/encyclopedia.htm l (accessed November 2012). 15. Mayo Foundation for Medical Education and Research: Mayo Clinic. www.mayoclinic.com (accessed November 2012). 16. Guebre-Egziabher F, Bernhard J, Funahashi T, et al.: Adipo- nectin in chronic kidney disease is related more to metabolic disturbances than to decline in renal function. Nephrol Dial Transplant 2005;20:129–134. 17. Kern PA, Di Gregorio GB, Lu T, et al.: Adiponectin expression from human adipose tissue: relation to obesity, insulin resistance, and tumor necrosis factor- alpha expression. Diabetes 2003;52: 1779–1785. 18. Elsayed EF, Tighiouart H, Weiner DE, et al.: Waist-to- hip ratio and body mass index as risk factors for regional adiposity in women: evaluation using receiver operating characteristic curves. Am J Clin Nutr 1998;67:44–49. 20. Janssen I, Katzmarzyk PT, Ross R: Waist circumference and not body mass index explains obesity-related health risk. Am J Clin Nutr 2004;79:379–384. 21. Fox CS, Massaro JM, Hoffmann U, et al.: Abdominal visceral and subcutaneous adipose tissue compartments: association with metabolic risk factors in the Framingham Heart Study. Circula- tion 2007;116:39–48. 22. Stern JS, Hirsch J, Blair SN, et al.: Weighing the options: cri- teria for evaluating weight-management programs. The Com- mittee to Develop Criteria for Evaluating the Outcomes of Approaches to Prevent and Treat Obesity. Obes Res 1995;3: 591– 604. 23. Brun RP, Spiegelman BM: PPAR gamma and the molecular control of adipogenesis. J Endocrinol 1997;155:217–218. 24. Yamauchi T, Waki H, Kamon J, et al.: Inhibition of RXR and PPARgamma ameliorates diet-induced obesity and type 2 dia- betes. J Clin Invest 2001;108:1001–1013. 25. Jones JR, Barrick C, Kim KA, et al.: Deletion of PPARgamma in adipose tissues of mice protects against high fat diet-induced obesity and insulin resistance. Proc Natl Acad Sci U S A 2005; 102:6207– 6212. 26. Bonen A, Tandon NN, Glatz JF, et al.: The fatty acid transporter FAT/CD36 is upregulated in subcutaneous and visceral adipose tissues in human obesity and type 2 diabetes. Int J Obes (Lond) 2006;30:877– 883. 27. Faleck DM, Ali K, Roat R, et al.: Adipose differentiation-related protein regulates lipids and insulin in pancreatic islets. Am J Physiol Endocrinol Metab 2010;299:E249–E257. 28. Tansey JT, Sztalryd C, Gruia-Gray J, et al.: Perilipin ablation results in a lean mouse with aberrant adipocyte lipolysis, en- hanced leptin production, and resistance to diet-induced obesity. Proc Natl Acad Sci U S A 2001;98:6494–6499. 29. Yamauchi T, Kamon J, Minokoshi Y, et al.: Adiponectin stimulates glucose utilization and fatty-acid oxidation by acti- vating AMP-activated protein kinase. Nat Med 2002;8:1288– 1295 . 30. Yamauchi T, Kamon J, Waki H, et al.: The fat-derived hormone adiponectin reverses insulin resistance associated with both li- poatrophy and obesity. Nat Med 2001;7:941–946. 31. Wang H, Peng DQ: New insights into the mechanism of low high-density lipoprotein cholesterol in obesity. Lipids Health Dis 2011;10:176 . 32. Martyn JA, Kaneki M, Yasuhara S: Obesity-induced insulin re- sistance and hyperglycemia: etiologic factors and molecular mechanisms. Anesthesiology 2008;109:137–148. 33. Stefan N, Vozarova B, Funahashi T, et al.: Plasma adiponectin concentration is associated with skeletal muscle insulin receptor tyrosine phosphorylation, and low plasma concentration precedes a decrease in whole-body insulin sensitivity in humans. Diabetes 2002;51:1884– 1888. 34. Riazi A, Shakoor S, Dundas I, et al.: Health-related quality of life in a clinical sample of obese children and adolescents. Health Qual Life Outcomes 2010;8:134. 35. Swallen KC, Reither EN, Haas SA, et al.: Overweight, obesity, and health-related quality of life among adolescents: the National Longitudinal Study of Adolescent Health. Pediatrics 2005;115: 340–347. 36. Kawachi I: Physical and psychological consequences of weight gain. J Clin Psychiatry 1999;60 Suppl 21:5–9.
  • 10. cardiovascular events in CKD. Am J Kidney Dis 2008;52:49–57. 19. Taylor RW, Keil D, Gold EJ, et al.: Body mass index, waist girth, and waist-to-hip ratio as indexes of total and 37. Loux TJ, Haricharan RN, Clements RH, et al.: Health-related quality of life before and after bariatric surgery in adolescents. J Pediatr Surg 2008;43:1275–1279.