SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
A/ Khái quát về tế bào:
6 Tại sao nói tế bào là cấp độ tổ chức cơ bản của hệ thống sống?
- Tất cả các cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào.
- Các quá trình chuyển hóa vật chất và di truyền đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia
của tế bào đang tồn tại trước đó.
-Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sống.
-Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng, kích thước nhưng đếu có cấu trúc chung gồm 3 phần:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân( hoặc vùng nhân)
* Tế Bào của cô thể đa bào
- Tính toàn năng của tế bào: tế bào hoặc mô thuộc cơ quan sinh dưỡng có khả năng sinh sản vô tính → cơ thể
hoàn chỉnh
- Sự phân hóa tế bào:
Thế giới sống được cấu tạo từ 2 loại tế bào là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực .
Tế Bào Nhân Sơ Tế Bào Nhân Thực
Nhân - Chưa có màng nhân
- NST dạng vòng không có prôtêin
loại histon
- Có màng nhân
- NST dạng thẳng có prôtêin loại
histon
Ribôxôm 70S 80S ở tế bào chất và 70 S ở ti thể,
lạp thể
Bào quan và hệ thống nội màng Không có Có
B/ Tế bào nhân sơ
6 Tế bào nhân sơ có kích thước như thế nào? Kích
thước đó đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
a.Thành tế bào:
• Chức năng :
- Thành tế bào giúp duy trì hình thái của tế bào,
- Hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
- Giúp tế bào đề kháng với áp suất thẩm thấu, hỗ
trợ quá trình phân cắt tế bào ,
- Cản trở sự xâm nhập của một số chất có phân tử
lớn,
- Liên quan đến tính kháng nguyên , tính gây bệnh,
tính mẫn cảm với Thực khuẩn thể
VK Gram – VK
Gram +
( Bắt màu hồng (Bắt màu
hoặc đỏ ) tím )
Hợp tử phôi Các mô, cơ quan khác nhauPhân
hóa
Phân
bào
1
6So sánh thành tế bào vk G+ và G-
VK Gram dương:
*Peptidoglycan là loại polyme xốp, khá bền vững,
cấu tạo bởi 3 thành phần:
- N-Acetylglucosamin
- Acid N-Acetylmuramic
- Tetrapeptid chứa cả D- và L- acid amin
*Axit teichoic là polime của ribitol và glixerol
photphat : vận chuyển các ion dương vào ra tế bào, giúp tế
bào dự trữ phot phat. có liên quan đến kháng nguyên bề
mặt và tính gây bệnh của 1 số vk gram dương.
VK Gram âm:có 3 lớp:
Màng ngoài : lipopolisaccarit( LPS): gồm 3 thành
phần :
+ LipitA : 2 phân tử N acetyl glucozamin, 5 chuỗi dài axit béo: lipit A là nội độc tố của vi khuẩn, gây sốt,
tiêu chảy, phá hủy hồng cầu…
+ Polisaccarit lõi
+ Kháng nguyên O : phần polisccarit vươn khỏi màng vào môi trường: quyết định nhiều đặc tính huyết
thanh của các vi khuẩn có chưa 1LPS và vị trí gắn thụ thể của thể thực khuẩn
Màng ngoài còn có thể có 1 số loại prôtein: prôtein cơ chất: vd porin (protein lỗ)ở E. coli, protein màng
ngoài có năng lực vận chuyển chuyên biệt các phân tử lớn và lipoprotein : liên kết giữa lớp peptiđôglican bên
trong với màng ngoài
Không gian chu chất:
+ Chứa các protein tham gia vào sự thu nhận chất dinh dưỡng: vd các enzim proteinaza,
ncleaza,các protein vận chuyển qua màng, protein thụ thể( làm hỗ bám của thể thực khuẩn
+ Các vi khuẩn phản nitrát hóa và hóa tự dưỡng vô cơ thường chứa các protein của chuỗi vận
chuyển điện tử
+ Chứa các enzim tham gia vào sự tổng hợp peptiđôglican và cải biến các hợp chất độc tố có thể
gây hại cho tế bào.
Các vi khuẩn gram dương có thể không chứa 1 khoang chu chất rõ rệt à chúng tiết ra các enzim ngoại
bào ( giống với enzim chu chất của VK gram âm)
Peptiđôglican mỏng
Thành Phần Tỷ lệ % đối với khối lượng khô của thành tế bào
G+ G-
Peptidoglycan 30 - 95 5 - 20
Axit teicoic (Teichoic acid) Cao 0
Lipid Hầu như không có 20
Protein Không có hoặc có ít Cao
6Tại sao cùng là vi khuẩn nhưng phải sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau?
b. Lông nhung và roi:
- Lông:
+ Có chức năng như các thụ thể : tiếp nhận virut, tham gia vào
quá trình tiếp hợp
+ Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ
- Roi:
+ Giúp vi khuẩn di chuyển
b.Tế bào chất
+ Có ribôxôm loại 70S và các hạt dự trữ.
+ Không có các bao quan có màng và hệ thống nội màng
+ Không có khung tế bào
2
c. Vùng nhân:
Không có màng nhân, thường chỉ có
1 phân tử DNA vòng.
2/ Tế bào nhân sơ
-Tế bào nhân sơ ( vi khuẩn) có cấu
trúc đơn giản gổm :
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất: có ribôxôm và các
hạt dự trữ.
+ Vùng nhân: không có
màng nhân, thường chỉ có 1
phân tử DNA vòng.
- Có kích thước rất nhỏ à có tỉ lệ
S/V lớn à trao đổi chất mạnh mẽ, phân chia nhanh , vận chuyển các chất trong tế bào nhanh
C. Tế bào nhân thực
Tế bào Động Vật Tế Bào Thực Vật
1.Không có thành tế bào
2.Không có lục lạp
3. Không có không bào ( nếu có rất nhỏ)
4. Có trung thể
5. Hạt dự trữ là glicogen
1. Có thành xenlulôzơ
2.Có lục lạp
3. Có không bào lớn
4. Không có trung thể,
5. Hạt dự trữ là tinh bột
* Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
Tế bào nhân thực gồm :
- Màng sinh chất
- Tế bào chất chứa bào quan
- Nhân : Màng nhân + Dịch nhân ( nhân con, NST chứa ADN )
* Cấu trúc tế bào nhân thực:
1. Nhân tế bào:
a) Màng nhân
3
Màng nhân là màng kép, có lỗ. Lỗ nhân được gắn với
nhiều phân tử prôtêin à vận chuyện tích cực và chọn lọc
các chất ra vào nhân
b) Chất
nhiễm sắc
6NST ở
tế bào
nhân sơ
khác NST
tế bào
nhân thực
ở điểm
nào?
Tế Bào Nhân Sơ Tế Bào Nhân Thực
Thường chỉ có 1 NST , ADN không liên kết với histon
( AND trần, dạng vòng
Có nhiều NST, ADN phân thành nhiều đoạn và kết
hợp với histon. NST có cấu trúc xoắn phức tạp
c) Nhân con:
Nhân con gồm prôtêin ( 80% – 85%) , ADN và rARN, Enzim ( ARN pôlimeraza)
* Chức năng của nhân: Lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành , định hướng và giám sát sự phát triển
của tế bào
2/ Khung xương tế bào
- Khung xương tế bào gồm
hệ thống mạng sợi và ống
prôtêin( vi ống, vi sợi và sợi
trung gian)
- Duy trì hình dạng TB và
neo giữ các bào quan
3/ Ribôxôm
- Không có màng, gồm 2 tiểu thể được cấu tạo từ
prôtêin + rARN,
- Là nơi tổng hợp prôtêin.
4/ Trung thể:
Gồm 2 trung tử do nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng
tạo nên
- Tham gia vào sự phân chia tế bào
4
5 /Ti
thể:
+ Tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất
+ Tế bào gan có 2.500 ti thể
+ Tế bào cơ ngực của các loài chim bay cao, bay xa có 2.800 ti thể
- Số lượng, vị trí của ti thể thay đổi phụ thuộc vào điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào
- Ti thể chứa ADN dạng vòng, ARN enzim và ribôxôm riêng nên ti thể có khả năng tự tổng hợp cho mình 1 số
loại prôtêin cần thiết cho mình . Ti thể có khả năng tự nhân đôi
a. Cấu trúc :
- Màng kép: màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp à mào có enzim hô hấp xúc tác phản ứng trong chuỗi phàn
ứng và tổng hợp ATP
- Chất nền chứa ADN, ribôxôm, enzim xúc tác phản ứng trong chu trình Crep
b. Chức năng :
- Cung cấp năng lượng cho tế bào ( dạng ATP).
- Tạo ra nhiều sản phẩm tham gia có vai trò quan trọng trong quá
trình chuyển hoá vật chất
- Tổng hợp Prôtêin của ti thể tham gia vào quá trình tự chết của tế
bào
6/ Lục lạp:
a. Cấu trúc
- Màng kép
- Chất nền : chứa ADN và ribôxôm, enzim xúc tác các phản
ứng trong khoang tối của quang hợp và các enzim khác.
- Grana: gồm nhiều màng tilacoit chứa sắc tố
- Tilacoit
+ Màng : Trên bề mặt có hệ sắc tố và các hệ enzim sắp xếp
một cách trật tự -> vô số các dơn vị cơ sở dạng hình cấu kích thước
10-20nM ( quangtonxon)
+ Xoang tilacôit
b. Chức năng: Thực hiện quang hợp: tổng hợp chất hữu cơ
6Tại sao mặt trên lá có màu xanh sẫm hơn mặt dưới ?
6Tại sao nói ti thể là trạm năng lượng của tế bào?Tại sao nói lục
lạp là nhà máy tổng hợp chất hữu cơ của cây?
7/ Lưới nội chất
6Tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào? Vị trí của
lưới nội chất trong tế bào?
6 Mô tả cấu trúc và chức năng của mạng lưới nội chất?
5
6 Ở người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển? loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển?
8. Perôxixôm:
6Perôxixôm được hình thành từ đâu? Có chức năng gì?
- Perôxixôm được hình thành từ mạng lưới nội chất trơn
chứa enzim đặc hiệu ( catalaza) có chức năng chuyển hóa
lipit và khử độc cho tế bào
- Chức năng: Chuyển hoá glucôzơ, axit nuclêôtit ở khâu
oxi hoá và khữ độc cho tế bào
9. Bộ máy gôngi
6 Mô tả cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
- Là 1 hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung,
gồm không bào lớn và bé
- Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.
- Là khâu trong dây chuyền sản xuất nội bào
10. Lizôxôm
- Lizôxôm là loại túi màng chứa nhiều enzim thủy phân
- Enzim lizôxôm được
hoạt hoá từ pH axit
- Phân hủy các bào
quan già, tế bào bị
thương tổn, phân hủy
thức ăn…
6Lizôxôm có cấu tạo
như thế nào?
6Lizôxôm có chức năng gì?
6Điều gì sẽ xảy ra nếu vì lí do nào đó mà
lizôxôm của tế bào vỡ bị ra?
11/ Không bào:
Mạng lưới nội chất có
hạt
Mạng lưới nội chất trơn
- Trên màng có nhiều
ribôxôm
- Tổng hợp prôtêin
màng và prôtêin xuất
bào
- Trên màng có nhiều
loại enzim
- Tổng hợp lipit, chuyển
hóa đường, phân hủy
chất độc hại
6
- Là hệ thống màng bên trong tế bào gồm các
ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào
chất thành các xoang tương đối biệt lập
* Chức năng : Tổng hợp các chất
- Lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin xuất bào
và prôtêin màng
- Lưới nội chất trơn tổng hợp lipít chuyển hóa
đường, phân hủy chất độc hại
6 Mô tả cấu tạo và chức năng của không bào?
- Là bào quan có màng đơn tích đầy nước trong đó hòa tan các chất hữu cơ và các ion khoáng à tạo áp suất thẩm
thấu cao
- Chứa chất dự trữ, chứa các sắc tố ( hoa) à tham gia vào quá trình sinh sản của TV có hoa
- Chứa độc tố à bảo vệ
Không bào của tế bào cánh hoa và quả
12/ Màng sinh chất
- Màng sinh chất có cấu trúc khảm động dày 9nm
- Gồm 2 thành phần chính: phôtpholipit và prôtêin
* Lớp kép phôtpholipit luôn quay 2 đầu kị nước vào trong, 2 đầu ưa nước
ra phía ngoài
+ Phân tử phôtpholipit của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng liên kết yếu
nên dễ dàng di chuyển
* Prôtêin gồm 2 loại: prôtêin xuyên màng và prôtêin bám màng: vận
chuyển các chất ra vào tế bào, prôtêin tạo kênh, prôtêin mang, peôtêin tạo
nên các chất bơm ion
+ Prôtêin enzim xúc tác các phản ứng xỷa ra trong màng và trong tế bào chất
+ Prôtêin thụ thể tiếp nhận và truyền đạt thông tin
+ Nối kết tế bào trong một mô
+ Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào
+ Prôtêin liên kết với các prôtêin sợi và vi sợi trong tế bào chất -> neo màng -> độ bền vừng chắc của màng
- Cacbonhiđrat: Liên kết với Lipit và prôtêin phân bố ở mặt ngoài màng
=> Tính bất đối xứng cùa màng, tạo nên chất nền ngoại bào
- Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào
- Màng tế bào động vật còn có colesteron xen kẽ trong lớp phopholipit -> bền vững của màng.
Chức năng:
- Trao đổi chất có chọn lọc với môi trường
- Thu nhận thông tin lí hóa từ bên ngoài và đưa ra đáp ứng
kịp thời
- Nhận diện tế bào lạ
- kết nối với các tế bào trong mô
13/ Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
a. Thành tế bào
6 Thành tế bào thực vật và thành tế bào vi khuẩn khác nhau
như thế nào?
- Xenluloâzô laø chaát truøng hôïp cuûa nhieàu ñôn
phaân laø glucoâzô. Caùc ñôn phaân naøy noái vôùi nhau baèng lieân keát 1β – 4 taïo neân söï ñan
xen 1 saáp 1 ngöûa naèm nhö daûi baêng duoãi thaúng khoâng coù söï phaân nhaùnh à raát beàn
vöõng, khoù bò phaân huûy
- Lieân keát hiñroâ giöõa caùc phaân töû naèm song song vôùi nhau à boù daøi döôùi daïng vi sôïi .
Caùc sôïi naøy khoâng hoøa tan vaø saép xeáp döôùi daïng xen phuû à caáu truùc dai vaø chaéc
à Xenlulozơ là cấu trúc lí tưởng của thành tế bào thực vật
*Cấu tạo thành tế bào : + thực vật : xenlulôzơ
+ nấm : kitin
7
* Chức năng :Qui định hình dạng và bảo vệ tế bào
b.Chất nền ngoại bào:- Cấu tạo: sợi prôtêin, chất vô cơ và hữu cơ khác
- Chức năng : ghép nối các tế bào với nhau tạo thành mô, thu nhận thông tin
8

More Related Content

What's hot

Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngKhanhNgoc LiLa
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocLe Tran Anh
 
Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)Phi Phi
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoVuKirikou
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngVuKirikou
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
TUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTTUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNAAnh Gently
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 

What's hot (20)

Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cương
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
 
Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
TUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTTUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾT
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 

Viewers also liked

các bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtcác bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtHang nguyen
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bàothanh tam
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
cau truc te bao va mo
cau truc te bao va mocau truc te bao va mo
cau truc te bao va moThanh Liem Vo
 
Sinh Hoc Tap 1
Sinh Hoc Tap 1Sinh Hoc Tap 1
Sinh Hoc Tap 1sangbsdk
 
Tổng quan an toàn lao động
Tổng quan an toàn lao độngTổng quan an toàn lao động
Tổng quan an toàn lao độngnhuhieu2002
 
Van chuyen cac chat qua mang
Van chuyen cac chat qua mangVan chuyen cac chat qua mang
Van chuyen cac chat qua mangSimso Lamdong
 
Sinh học đại cương tập 2
Sinh học đại cương tập 2Sinh học đại cương tập 2
Sinh học đại cương tập 2Thảo Thu
 
Thuc tap duoc lieu02
Thuc tap duoc lieu02Thuc tap duoc lieu02
Thuc tap duoc lieu02Phi Phi
 
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vat
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vatChuong 1 sinh ly te bao thuc vat
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vatdoivaban93
 
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứaNghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứasphoahoc
 
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốt
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốtNghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốt
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốtsphoahoc
 
Chiết suất và tinh chế carotenoi
Chiết suất và tinh chế carotenoiChiết suất và tinh chế carotenoi
Chiết suất và tinh chế carotenoiThanh Nguyen
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chu Kien
 
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChi Tran
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso doluận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso doLe Ngoc
 

Viewers also liked (20)

các bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtcác bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vật
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Lục lạp
Lục lạpLục lạp
Lục lạp
 
cau truc te bao va mo
cau truc te bao va mocau truc te bao va mo
cau truc te bao va mo
 
So luoc ve te bao
So luoc ve te baoSo luoc ve te bao
So luoc ve te bao
 
Sinh Hoc Tap 1
Sinh Hoc Tap 1Sinh Hoc Tap 1
Sinh Hoc Tap 1
 
Tổng quan an toàn lao động
Tổng quan an toàn lao độngTổng quan an toàn lao động
Tổng quan an toàn lao động
 
Van chuyen cac chat qua mang
Van chuyen cac chat qua mangVan chuyen cac chat qua mang
Van chuyen cac chat qua mang
 
Sinh học đại cương tập 2
Sinh học đại cương tập 2Sinh học đại cương tập 2
Sinh học đại cương tập 2
 
Thuc tap duoc lieu02
Thuc tap duoc lieu02Thuc tap duoc lieu02
Thuc tap duoc lieu02
 
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vat
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vatChuong 1 sinh ly te bao thuc vat
Chuong 1 sinh ly te bao thuc vat
 
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứaNghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
 
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốt
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốtNghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốt
Nghiên cứu thành phần dịch chiết từ củ cà rốt
 
Carotene
CaroteneCarotene
Carotene
 
Chiết suất và tinh chế carotenoi
Chiết suất và tinh chế carotenoiChiết suất và tinh chế carotenoi
Chiết suất và tinh chế carotenoi
 
Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2Chuyen de sự chet cua te bao 2
Chuyen de sự chet cua te bao 2
 
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vatChat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
Chat dieu-hoa-sinh-truong-thuc-vat
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso doluận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
 

Similar to Chuyen de cau truc cua te bao

M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxthytrangbi4
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx22TrnMnhHng
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........athanh2005yp
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vậtHUYNHTHUY24
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơVuKirikou
 
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyen
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyenBài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyen
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyenngocgiangcye
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCVuKirikou
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳDavidon5
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxTranAnh60856
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhBai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhVõ Quân
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menvisinh11012
 
Bai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thucBai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thucCao Minh Tâm
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 

Similar to Chuyen de cau truc cua te bao (20)

M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyen
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyenBài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyen
Bài 1. Màng tế bào và tế bào chất sinh hoc di truyen
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
Giải phẫu
Giải phẫuGiải phẫu
Giải phẫu
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docx
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhBai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm men
 
Peroxisome không bào-ti thể
Peroxisome không bào-ti thểPeroxisome không bào-ti thể
Peroxisome không bào-ti thể
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Bai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thucBai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thuc
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 

Chuyen de cau truc cua te bao

  • 1. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO A/ Khái quát về tế bào: 6 Tại sao nói tế bào là cấp độ tổ chức cơ bản của hệ thống sống? - Tất cả các cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào. - Các quá trình chuyển hóa vật chất và di truyền đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó. -Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sống. -Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng, kích thước nhưng đếu có cấu trúc chung gồm 3 phần: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Nhân( hoặc vùng nhân) * Tế Bào của cô thể đa bào - Tính toàn năng của tế bào: tế bào hoặc mô thuộc cơ quan sinh dưỡng có khả năng sinh sản vô tính → cơ thể hoàn chỉnh - Sự phân hóa tế bào: Thế giới sống được cấu tạo từ 2 loại tế bào là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực . Tế Bào Nhân Sơ Tế Bào Nhân Thực Nhân - Chưa có màng nhân - NST dạng vòng không có prôtêin loại histon - Có màng nhân - NST dạng thẳng có prôtêin loại histon Ribôxôm 70S 80S ở tế bào chất và 70 S ở ti thể, lạp thể Bào quan và hệ thống nội màng Không có Có B/ Tế bào nhân sơ 6 Tế bào nhân sơ có kích thước như thế nào? Kích thước đó đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ? 1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi: a.Thành tế bào: • Chức năng : - Thành tế bào giúp duy trì hình thái của tế bào, - Hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao - Giúp tế bào đề kháng với áp suất thẩm thấu, hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào , - Cản trở sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn, - Liên quan đến tính kháng nguyên , tính gây bệnh, tính mẫn cảm với Thực khuẩn thể VK Gram – VK Gram + ( Bắt màu hồng (Bắt màu hoặc đỏ ) tím ) Hợp tử phôi Các mô, cơ quan khác nhauPhân hóa Phân bào 1
  • 2. 6So sánh thành tế bào vk G+ và G- VK Gram dương: *Peptidoglycan là loại polyme xốp, khá bền vững, cấu tạo bởi 3 thành phần: - N-Acetylglucosamin - Acid N-Acetylmuramic - Tetrapeptid chứa cả D- và L- acid amin *Axit teichoic là polime của ribitol và glixerol photphat : vận chuyển các ion dương vào ra tế bào, giúp tế bào dự trữ phot phat. có liên quan đến kháng nguyên bề mặt và tính gây bệnh của 1 số vk gram dương. VK Gram âm:có 3 lớp: Màng ngoài : lipopolisaccarit( LPS): gồm 3 thành phần : + LipitA : 2 phân tử N acetyl glucozamin, 5 chuỗi dài axit béo: lipit A là nội độc tố của vi khuẩn, gây sốt, tiêu chảy, phá hủy hồng cầu… + Polisaccarit lõi + Kháng nguyên O : phần polisccarit vươn khỏi màng vào môi trường: quyết định nhiều đặc tính huyết thanh của các vi khuẩn có chưa 1LPS và vị trí gắn thụ thể của thể thực khuẩn Màng ngoài còn có thể có 1 số loại prôtein: prôtein cơ chất: vd porin (protein lỗ)ở E. coli, protein màng ngoài có năng lực vận chuyển chuyên biệt các phân tử lớn và lipoprotein : liên kết giữa lớp peptiđôglican bên trong với màng ngoài Không gian chu chất: + Chứa các protein tham gia vào sự thu nhận chất dinh dưỡng: vd các enzim proteinaza, ncleaza,các protein vận chuyển qua màng, protein thụ thể( làm hỗ bám của thể thực khuẩn + Các vi khuẩn phản nitrát hóa và hóa tự dưỡng vô cơ thường chứa các protein của chuỗi vận chuyển điện tử + Chứa các enzim tham gia vào sự tổng hợp peptiđôglican và cải biến các hợp chất độc tố có thể gây hại cho tế bào. Các vi khuẩn gram dương có thể không chứa 1 khoang chu chất rõ rệt à chúng tiết ra các enzim ngoại bào ( giống với enzim chu chất của VK gram âm) Peptiđôglican mỏng Thành Phần Tỷ lệ % đối với khối lượng khô của thành tế bào G+ G- Peptidoglycan 30 - 95 5 - 20 Axit teicoic (Teichoic acid) Cao 0 Lipid Hầu như không có 20 Protein Không có hoặc có ít Cao 6Tại sao cùng là vi khuẩn nhưng phải sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau? b. Lông nhung và roi: - Lông: + Có chức năng như các thụ thể : tiếp nhận virut, tham gia vào quá trình tiếp hợp + Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ - Roi: + Giúp vi khuẩn di chuyển b.Tế bào chất + Có ribôxôm loại 70S và các hạt dự trữ. + Không có các bao quan có màng và hệ thống nội màng + Không có khung tế bào 2
  • 3. c. Vùng nhân: Không có màng nhân, thường chỉ có 1 phân tử DNA vòng. 2/ Tế bào nhân sơ -Tế bào nhân sơ ( vi khuẩn) có cấu trúc đơn giản gổm : + Màng sinh chất + Tế bào chất: có ribôxôm và các hạt dự trữ. + Vùng nhân: không có màng nhân, thường chỉ có 1 phân tử DNA vòng. - Có kích thước rất nhỏ à có tỉ lệ S/V lớn à trao đổi chất mạnh mẽ, phân chia nhanh , vận chuyển các chất trong tế bào nhanh C. Tế bào nhân thực Tế bào Động Vật Tế Bào Thực Vật 1.Không có thành tế bào 2.Không có lục lạp 3. Không có không bào ( nếu có rất nhỏ) 4. Có trung thể 5. Hạt dự trữ là glicogen 1. Có thành xenlulôzơ 2.Có lục lạp 3. Có không bào lớn 4. Không có trung thể, 5. Hạt dự trữ là tinh bột * Đặc điểm chung của tế bào nhân thực: Tế bào nhân thực gồm : - Màng sinh chất - Tế bào chất chứa bào quan - Nhân : Màng nhân + Dịch nhân ( nhân con, NST chứa ADN ) * Cấu trúc tế bào nhân thực: 1. Nhân tế bào: a) Màng nhân 3
  • 4. Màng nhân là màng kép, có lỗ. Lỗ nhân được gắn với nhiều phân tử prôtêin à vận chuyện tích cực và chọn lọc các chất ra vào nhân b) Chất nhiễm sắc 6NST ở tế bào nhân sơ khác NST tế bào nhân thực ở điểm nào? Tế Bào Nhân Sơ Tế Bào Nhân Thực Thường chỉ có 1 NST , ADN không liên kết với histon ( AND trần, dạng vòng Có nhiều NST, ADN phân thành nhiều đoạn và kết hợp với histon. NST có cấu trúc xoắn phức tạp c) Nhân con: Nhân con gồm prôtêin ( 80% – 85%) , ADN và rARN, Enzim ( ARN pôlimeraza) * Chức năng của nhân: Lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành , định hướng và giám sát sự phát triển của tế bào 2/ Khung xương tế bào - Khung xương tế bào gồm hệ thống mạng sợi và ống prôtêin( vi ống, vi sợi và sợi trung gian) - Duy trì hình dạng TB và neo giữ các bào quan 3/ Ribôxôm - Không có màng, gồm 2 tiểu thể được cấu tạo từ prôtêin + rARN, - Là nơi tổng hợp prôtêin. 4/ Trung thể: Gồm 2 trung tử do nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng tạo nên - Tham gia vào sự phân chia tế bào 4
  • 5. 5 /Ti thể: + Tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất + Tế bào gan có 2.500 ti thể + Tế bào cơ ngực của các loài chim bay cao, bay xa có 2.800 ti thể - Số lượng, vị trí của ti thể thay đổi phụ thuộc vào điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào - Ti thể chứa ADN dạng vòng, ARN enzim và ribôxôm riêng nên ti thể có khả năng tự tổng hợp cho mình 1 số loại prôtêin cần thiết cho mình . Ti thể có khả năng tự nhân đôi a. Cấu trúc : - Màng kép: màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp à mào có enzim hô hấp xúc tác phản ứng trong chuỗi phàn ứng và tổng hợp ATP - Chất nền chứa ADN, ribôxôm, enzim xúc tác phản ứng trong chu trình Crep b. Chức năng : - Cung cấp năng lượng cho tế bào ( dạng ATP). - Tạo ra nhiều sản phẩm tham gia có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất - Tổng hợp Prôtêin của ti thể tham gia vào quá trình tự chết của tế bào 6/ Lục lạp: a. Cấu trúc - Màng kép - Chất nền : chứa ADN và ribôxôm, enzim xúc tác các phản ứng trong khoang tối của quang hợp và các enzim khác. - Grana: gồm nhiều màng tilacoit chứa sắc tố - Tilacoit + Màng : Trên bề mặt có hệ sắc tố và các hệ enzim sắp xếp một cách trật tự -> vô số các dơn vị cơ sở dạng hình cấu kích thước 10-20nM ( quangtonxon) + Xoang tilacôit b. Chức năng: Thực hiện quang hợp: tổng hợp chất hữu cơ 6Tại sao mặt trên lá có màu xanh sẫm hơn mặt dưới ? 6Tại sao nói ti thể là trạm năng lượng của tế bào?Tại sao nói lục lạp là nhà máy tổng hợp chất hữu cơ của cây? 7/ Lưới nội chất 6Tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào? Vị trí của lưới nội chất trong tế bào? 6 Mô tả cấu trúc và chức năng của mạng lưới nội chất? 5
  • 6. 6 Ở người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển? loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển? 8. Perôxixôm: 6Perôxixôm được hình thành từ đâu? Có chức năng gì? - Perôxixôm được hình thành từ mạng lưới nội chất trơn chứa enzim đặc hiệu ( catalaza) có chức năng chuyển hóa lipit và khử độc cho tế bào - Chức năng: Chuyển hoá glucôzơ, axit nuclêôtit ở khâu oxi hoá và khữ độc cho tế bào 9. Bộ máy gôngi 6 Mô tả cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi? - Là 1 hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung, gồm không bào lớn và bé - Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào. - Là khâu trong dây chuyền sản xuất nội bào 10. Lizôxôm - Lizôxôm là loại túi màng chứa nhiều enzim thủy phân - Enzim lizôxôm được hoạt hoá từ pH axit - Phân hủy các bào quan già, tế bào bị thương tổn, phân hủy thức ăn… 6Lizôxôm có cấu tạo như thế nào? 6Lizôxôm có chức năng gì? 6Điều gì sẽ xảy ra nếu vì lí do nào đó mà lizôxôm của tế bào vỡ bị ra? 11/ Không bào: Mạng lưới nội chất có hạt Mạng lưới nội chất trơn - Trên màng có nhiều ribôxôm - Tổng hợp prôtêin màng và prôtêin xuất bào - Trên màng có nhiều loại enzim - Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại 6 - Là hệ thống màng bên trong tế bào gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất thành các xoang tương đối biệt lập * Chức năng : Tổng hợp các chất - Lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin xuất bào và prôtêin màng - Lưới nội chất trơn tổng hợp lipít chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại
  • 7. 6 Mô tả cấu tạo và chức năng của không bào? - Là bào quan có màng đơn tích đầy nước trong đó hòa tan các chất hữu cơ và các ion khoáng à tạo áp suất thẩm thấu cao - Chứa chất dự trữ, chứa các sắc tố ( hoa) à tham gia vào quá trình sinh sản của TV có hoa - Chứa độc tố à bảo vệ Không bào của tế bào cánh hoa và quả 12/ Màng sinh chất - Màng sinh chất có cấu trúc khảm động dày 9nm - Gồm 2 thành phần chính: phôtpholipit và prôtêin * Lớp kép phôtpholipit luôn quay 2 đầu kị nước vào trong, 2 đầu ưa nước ra phía ngoài + Phân tử phôtpholipit của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển * Prôtêin gồm 2 loại: prôtêin xuyên màng và prôtêin bám màng: vận chuyển các chất ra vào tế bào, prôtêin tạo kênh, prôtêin mang, peôtêin tạo nên các chất bơm ion + Prôtêin enzim xúc tác các phản ứng xỷa ra trong màng và trong tế bào chất + Prôtêin thụ thể tiếp nhận và truyền đạt thông tin + Nối kết tế bào trong một mô + Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào + Prôtêin liên kết với các prôtêin sợi và vi sợi trong tế bào chất -> neo màng -> độ bền vừng chắc của màng - Cacbonhiđrat: Liên kết với Lipit và prôtêin phân bố ở mặt ngoài màng => Tính bất đối xứng cùa màng, tạo nên chất nền ngoại bào - Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào - Màng tế bào động vật còn có colesteron xen kẽ trong lớp phopholipit -> bền vững của màng. Chức năng: - Trao đổi chất có chọn lọc với môi trường - Thu nhận thông tin lí hóa từ bên ngoài và đưa ra đáp ứng kịp thời - Nhận diện tế bào lạ - kết nối với các tế bào trong mô 13/ Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất a. Thành tế bào 6 Thành tế bào thực vật và thành tế bào vi khuẩn khác nhau như thế nào? - Xenluloâzô laø chaát truøng hôïp cuûa nhieàu ñôn phaân laø glucoâzô. Caùc ñôn phaân naøy noái vôùi nhau baèng lieân keát 1β – 4 taïo neân söï ñan xen 1 saáp 1 ngöûa naèm nhö daûi baêng duoãi thaúng khoâng coù söï phaân nhaùnh à raát beàn vöõng, khoù bò phaân huûy - Lieân keát hiñroâ giöõa caùc phaân töû naèm song song vôùi nhau à boù daøi döôùi daïng vi sôïi . Caùc sôïi naøy khoâng hoøa tan vaø saép xeáp döôùi daïng xen phuû à caáu truùc dai vaø chaéc à Xenlulozơ là cấu trúc lí tưởng của thành tế bào thực vật *Cấu tạo thành tế bào : + thực vật : xenlulôzơ + nấm : kitin 7
  • 8. * Chức năng :Qui định hình dạng và bảo vệ tế bào b.Chất nền ngoại bào:- Cấu tạo: sợi prôtêin, chất vô cơ và hữu cơ khác - Chức năng : ghép nối các tế bào với nhau tạo thành mô, thu nhận thông tin 8