SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
1



                     Tuyển tập đề thi
                    Môn : Kinh tế lượng
ĐỀ 7 (Trang 160 – Bi tập KTL)
Cu 3:
(a)
1) Tìm hm hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X v giải thích ý nghĩa cc hệ số
Để tính các tổng cần thiết, ta lập bảng tính như sau:

               Yi                       Xi            XiYi       Xi2                Yi2
              34                       5,0             170       25                1156
              34                       4,8            163,2    23,04               1156
              37                       4,6            170,2    21,16               1369
              36                       4,5             162     20,25               1296
              38                       4,5             171     20,25               1444
              38                       4,4            167,2    19,36               1444
              39                       4,3            167,7    18,49               1521
              40                       4,2             168     17,64               1600
              42                       4,2            176,4    17,64               1764
              45                       4,0             180       16                2025
              383                      44,5          1695,7    198,83              14775

Từ kết quả tính ở bảng trn, ta cĩ:


         X=
                ∑X   i
                             =
                                     44,5
                                          = 4,45 ;            Y=
                                                                   ∑Y    i
                                                                             =
                                                                                 383
                                                                                     = 38,3
                 n                    10                             n           10
Ta cĩ:
         ˆ
         β2 =
                ∑ X Y − n.X.Y = 1695,7 − 10 × 4,45 × 38,3 = −10,74534
                         i       i


                 ∑ X − n(X )      198,83 − 10(4,45)
                                           2                         2
                             2
                             i



         ˆ         ˆ
         β 1 = Y − β 2 X = 38,3 − ( −10,74534).4,45 = 86,11676
Vậy hm hồi quy tuyến tính mẫu cần tìm l:

                                       ˆ
                                       Yi = 86,11676 − 10,74534X i

Ý nghĩa của cc hệ số hồi quy:
2


ˆ
β 1 = 86,11676 khơng cĩ ý nghĩa kinh tế, vì trong thực tế khơng tồn tại gi bn
bằng 0.
ˆ
β 2 = −10,74534 cho biết: Khi gi bn của mặt hng A tăng (giảm) 1 ngn đồng
/kg thì lượng hng bn được của mặt hng ny giảm (tăng) 10,745 tấn/tháng.

2) Ta cần kiểm định giả thiết H0: β2 = 0; H1: β2 ≠ 0;
Ta cĩ:
                                     ( )
                                       2
          TSS = ∑ Yi2 − n Y = 14775 − 10( 38,3) 2 = 106,1

                 ˆ
                                 n
                                   ˆ
          ESS = (β 2 ) 2 ∑ x i2 = (β 2 ) 2
                             i =1
                                             [∑ X − n(X) ]
                                                   2
                                                   i
                                                            2




                                      = ( −10,11676) 2 [198,83 − 10(4,45) 2 ]
                                      = ( −10,11676) 2 0,805 = 92,9472

          RSS = TSS – ESS = 106,1 – 92,9472 = 13,1528

                  RSS 13,1528
           σ2 =
           ˆ          =       = 1,6441
                  n−2    8

              ˆ ) = σ = 1,6441 = 2,04236
          var(β 2
                     ˆ2
                    n

                   ∑ x i2 0,805
                          i =1



              ˆ
          se (β 2 ) =          ˆ
                          var( β 2 ) = 2,04236 = 1,42911

                  ˆ
                  β2       − 10,74534
           t=            =            = −7,52
                    ˆ
                se(β 2 )    1,42911

Với mức ý nghĩa α = 5% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα)
Vì ⎜t ⎜ = 7,52 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức giá bán thức sự có ảnh
hưởng đến lượng hng bn được của mặt hng A.

3) Khi đơn vị tính của Y l kg/thng, tức Y*i = 1000Yi (k1 = 1000)
  Biến X không đổi nn k2 = 1
Vậy:
                        ˆ        ˆ
                        β * = k 1β 1 = 86,11676 × 1000 = 86116,76
                          1
3




               ˆ     ⎛ k ⎞ˆ
               β * = ⎜ 1 ⎟β 2 = 1000( −10,74534 ) = −10745 ,34
                 2   ⎜k ⎟
                     ⎝ 2⎠

Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l kg/thng l:

                            ˆ
                            Yi* = 86116,76 − 10745,34X i

                                   ESS 92,9472
4)                       R2 =          =        = 0,876
                                   TSS   106 ,1
Mức độ ph hợp của mơ hình kh cao

                     dY X            4,45
5)        EY / X =     . = −10,74534      = −1,25
                     dX Y            38,3

Ý nghĩa: Khi gi bn của mặt hng A tăng (giảm) 1% thì lượng hng bn được
trung bình của mặt hng ny giảm(tăng) 1,25%.

                      ˆ
6) Với X0 = 4, ta cĩ: Y0 = 86,11676 − 10,74534 × 4 = 43,1354

                                     ⎡                  ⎤
                          ˆ                 (
                                     ⎢1 X − X
                      var(Y0 ) = σ 2 ⎢ + 0n
                                 ˆ
                                                    )⎥
                                                    2


                                                        ⎥
                                     ⎢n  ∑ x i2         ⎥
                                     ⎣   i =1           ⎦

                                           ⎡ 1 (4 − 4,45) 2 ⎤
                                   = 1,6441⎢ +                = 0,578
                                           ⎣ 10   0,805 ⎥   ⎦

                          ˆ
                     se ( Y0 ) =         ˆ
                                    var( Y0 ) = 0,578 = 0,76026

Với độ tin cậy 1- α = 95% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα)
Vậy dự bo khoảng cho lượng hng bn được trung bình khi gi bn l 4 ngn đ/kg v
độ tin cậy 95% l:

                             43,1354 ± 2,306 * 0,76026
 hay
                            (41,382 < E(Y/X=4) < 44,89) tấn/thng
4




(b)
1) Khi gi bn của mặt hng A tăng 1% thì lượng hng bn được trung bình giảm
0,4868 tấn/thng.

2) Ký hiệu α2 l hệ số hồi quy của biến lnX trong hm hồi quy tổng thể, ta cần
kiểm định giả thiết H0: α2 = 0; H1: α2 ≠ 0;
Vì ⎜t ⎜ = 8,16 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức bin lnX sự cĩ ảnh hưởng
đến Y.

3) Theo giả thiết d =1,645. Vì 1 < d < 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin
Watson giản đơn ta có thể kết luận l SRF khơng cĩ tự tương quan.

(c)
1) Ký hiệu α3 l hệ số hồi quy của biến Z trong hm hồi quy tổng thể, ta cần
kiểm định giả thiết H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0;

            − 0,39
Ta cĩ t =          = −0,185 . Vì ⎜t ⎜ = 0,185 < t0,025(7) = 2,365 nn ta chấp nhận
             2,11
giả thiết H0. Tức biến Z khơng ảnh hưởng đến Y.

2) Đối với hm hồi quy 2 biến (ở cu a) ta cĩ : R2 = 0,876. Vậy :

                         2                  n−1
                       R = 1 − (1 − R 2 )
                                            n−k

                                         9
                       = 1 − (1 − 0,876 ) = 0,8605
                                         8
Đối với hm hồi quy 3 biến (ở cu c) ta cĩ : R2 = 0,8766. Vậy :

                         2                 9
                       R = 1 − (1 − 0,8766) = 0,841
                                           7
                                   2
Như vậy khi thm biến Z vo MH thì R giảm đi. Kết hợp kết quả kiểm định
giả thiết H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0 đ giải ở trn, ta cĩ thể kết luận : Khơng nn đưa
thm biến Z vo MH, Ta nn dng hm hai biến ở cu a) để dự báo Y.


ĐỀ 8 : Câu 1 : a) Để tính các tổng cần thiết, ta lập bảng tính như sau:

             Yi           Xi          XiYi           Xi2          Yi2
5


            10                  15               150   225        100
            10                  17               170   289        100
            11                  18               198   324        121
            12                  18               216   324        144
            13                  19               247   361        169
            13                  21               273   441        169
            14                  23               322   529        196
            15                  25               375   625        225
            16                  27               432   729        256
            16                  27               432   729        256
            130                 210             2815   4576       1736

Từ kết quả tính ở bảng trn, ta cĩ:



         X=
            ∑X              i
                                 =
                                           210
                                               = 21
                   n                       10

             Y=
                ∑Y                     i
                                            =
                                              130
                                                  = 13
                                n             10
Ta cĩ:

         ˆ
         β2 =
                ∑ X Y − n.X.Y = 12815 − 10 × 21 × 13 = 0,512
                    i       i


                 ∑ X − n(X)       4576 − 10( 21)
                                            2                 2
                        2
                        i




         ˆ         ˆ
         β 1 = Y − β 2 X = 13 − (0,512).21 = 2,248
Vậy hm hồi quy tuyến tính mẫu cần tìm l:


                  ˆ
                  Yi = 2,248 + 0,512 X i
b) Ta cần kiểm định giả thiết :
      H0 : R2 = 0 ; H1 : R2 ≠ 0
Ta cĩ :

                                                ( )
           TSS = ∑ Y − n Y = 1736 − 10(13) 2 = 46
                                      i
                                       2
                                                   2
6




                 ˆ
                              n
                                   ˆ
          ESS = (β 2 ) 2 ∑ x i2 = (β 2 ) 2
                             i =1
                                               [∑ X    2
                                                       i   −n X    ( )]
                                                                     2




                             = (0,512) 2 [4576 − 10(21) 2 ]
                             = (0,512) 2 166 = 43,516

                         ESS 43,516
Vậy:
                     R =
                      2
                             =      = 0,946
                         TSS   46
          R 2 (n − 2) 0,946(10 − 2)
       F=            =              = 140,15
           1− R   2
                        1 − 0,946
Với α = 1% v bậc tự do thứ nhất n1 = 1; bậc tự do thứ hai l n2 = n – 2 = 8, Tra
bảng phân phối F ta được F0.01(1, 8) =11,3
Vì F = 140,15 > F0.01(1, 8) =11,3 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức hm hồi quy l ph
hợp.

c) Với X0 = 20 thì

ˆ
Y0 = 0,512 + 2,248 × 20 = 12,488
RSS = TSS – ESS = 46 – 43,516 = 2,484


            RSS 2,484
        σ =
        ˆ  2
                =     = 0,3105
            n−2   8
                          ⎡                                    ⎤
                ˆ ) = σ 2 ⎢ 1 + X0 − X
           var( Y0    ˆ ⎢
                                          (             )  2
                                                               ⎥
                            n
                                   n                           ⎥
                          ⎢
                          ⎣
                                 ∑ x i2
                                 i =1
                                                               ⎥
                                                               ⎦
7




         ⎡ 1 ( 20 − 21) 2 ⎤
= 0,3105 ⎢ +              ⎥ = 0,03292
         ⎣ 10    166 ⎦

   ˆ          ˆ
se(Y0 ) = var(Y0 ) = 0,03292 = 0,18144
Với độ tin cậy 1- α = 95% thì
t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα)
Vậy dự bo khoảng cho mức cung trung bình khi đơn giá l 20 triệu đ/tấn v độ
tin cậy 95% l:


         12,488 ± 2,306 * 0,18144
 hay
       (120,7 < E(Y/X=20) < 129,1)
                             tấn/thng.


d) Khi đơn vị tính của Y l tấn/năm, tức   Yi* = 120Yi .
              Vậy k1= 120
Do đơn vị tính của X không đổi nn
                  k2 = 1.
Vậy:

    ˆ * = k β = 2,248 × 120 = 269,76
    β1      ˆ
           1 1


       ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 120(0,512) = 61,44
       β2 ⎜ ⎟ ˆ 2
             ⎜k ⎟
             ⎝ 2⎠
Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l tấn/năm l:
8



                ˆ * = 269,76 + 61,44X
                Yi                    i

Cu 2:
a) d = 2,07 vì : 1 < d < 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin Watson giản đơn
ta có thể kết luận l mơ hình khơng xảy ra hiện tượng tự tương quan.

b) Kiểm định giả thiết:
       H0: β2 = 0,6; H1: β2 ≠ 0,6;

Vì:
               ˆ
               β2
          t=
                 ˆ
             se(β 2 )
suy ra
             ˆ
             β 2 0,5133
     ˆ
  se(β 2 ) =    =       = 0,0452
              t   11,35
Vậy:


   ˆ
   β 2 − B * 0,5133 − 0,6
t=           =            = −1,92
        ˆ
    se(β 2 )    0,0452
Với mức ý nghĩa α = 5% v bậc tự do l n – k = 20 – 4 = 16, tra bảng tα ta được:
             t0,025(16) = 2,12
Vì ⎜t ⎜ = 1,92 < 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0.

c) Chi tiu của mặt hng A đối với nữ l:


              ˆ
              Yi = −4,1365 + 0,5133 X i
Chi tiu của mặt hng A đối với nam l:
9


ˆ
Yi = −4,1365 + 0,5133 X i + 0,2053 + 0,325 X i
Ký hiệu α3 l hệ số hồi quy của biến Z trong hm hồi quy tổng thể;
α4 l hệ số hồi quy của biến XZ trong hm hồi quy tổng thể;
Nếu α3 = α4 = 0 thì chi tiu mặt hng A của nam v nữ khơng khc nhau; Tri lại,
nếu cĩ ít nhất một trong hai hệ số α3 hoặc α4 khc 0 thực sự thì chi tiu mặt hng
A của nam v nữ khc nhau.
Vậy ta tiến hnh kiểm định giả thiết:
            H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0
Vì t = 0,557 < t0,025(16) = 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0: α3 = 0;
Vì t = 2,42 > t0,025(16) = 2,12 nn ta bc bỏ giả thiết H0: α4 = 0. Tức α4 khc 0
thực sự.
Kết luận : Chi tiu mặt hng A của nam v nữ khc nhau.
ĐỀ 9
CU 2 : (Hướng dẫn cch giải v đáp số)
   a)      Lập bảng tính được các tổng :
            8

         ∑X
          i =1
                         i   = 23 ⇒ X = 2,875

          8

        ∑Y
         i =1
                     i       = 1940 ⇒ Y = 242,5 ;
        8                                  8

       ∑X
       i =1
                 2
                 i       = 76,88 ;        ∑X Y
                                          i =1
                                                   i   i   = 6122

                  8

                 ∑Y
                 i =1
                              i
                               2
                                   = 498200
Hm hồi quy tuyến tính mẫu :

          ˆ
          Yi = 96 ,9456 + 50 ,6276 X i
b) TSS = 27750 ;              ESS = 27566,7363 ;
10



                R 2 = 0,9934
Kiểm định giả thiết
       H0 : R 2 = 0 ; H 1 : R 2 ≠ 0

      F = 902,54 > F0,01(1, 6) = 13,7 ;
Bc bỏ giả thiết H0 : R2 = 0 , tức hm hồi quy l ph hợp, thu nhập cĩ ảnh hưởng
đến chi tiu mặt hng A.


c) X0 = 3 thì
                ˆ
                Y0 = 248,8284

                σ
                ˆ 2 = 30,544
                            ˆ
                       var( Y0 ) = 3,862375
                          ˆ
                      se( Y0 ) = 1,965293
Với độ tin cậy 1- α = 95% thì
t0,025(6) = 2,447 (tra bảng tα)
Vậy dự bo khoảng cho chi tiu trung bình về mặt hng A khi đơn giá l 20 triệu
đ/tấn v độ tin cậy 95% l:
       (244,02 < E(Y/X=3) < 253,64)
                              ngn đ/tháng.

d) Nếu X tính theo đơn vị l triệu đ/năm (tức k2 = 12). Đơn vị tính của Y không
đổi nn k1 = 1.
Vậy:
           ˆ        ˆ     ˆ
           β * = k 1β 1 = β 1 = 96,9456
             1



    ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 1 50,6276 = 4,219
    β2 ⎜ ⎟ ˆ 2
          ⎜k ⎟       12
          ⎝ 2⎠
11



Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của X l triệu đ/năm l:


        ˆ
        Yi* = 96,9456 + 4,219 X *
                                i

Cu 3:
a) Nếu người tiu dng l nữ thì nếu thu nhập của nữ tăng 1 triệu đ/tháng thì
mức chi tiu cho mặt hng A trung bình tăng 38,928 ngn đ/tháng.
   Nếu người tiu dng l nam thì khi thu nhập tăng 1 triệu đ/tháng thì mức chi
tiu cho mặt hng A trung bình tăng (38,928 – 6,525) = 32,403 ngn đ/tháng.
  Với cng mức thu nhập chi tiu trung bình về mặt hng A của nữ cao hơn của
nam (8,415 + 6,525Xi) ngn đ/tháng.

b) Để tìm khoảng tin cậy của cc hệ số hồi quy trong hm hồi quy tổng thể ta p
dụng cơng thức:


     ˆ                         ˆ
     β j ± t α / 2 (n − k ).se(β j )                  ( j = 1,2,3,4)
Với độ tin cậy 1- α = 95% thì

    t α / 2 (n − k ) = t 0 , 025 (16) = 2,12
Khoảng tin cậy của β1:


    96,458 ± 2,12 × 33,228
hay

(   26,0146 < β 1 < 166,9)
Khoảng tin cậy của β2:

38 ,928 ± 2,12 × 11,312
hay

(   14,947 < β 2 < 62,91)
12



Khoảng tin cậy của β3:


− 8,415 ± 2,12 × 4,207
hay

   (   − 17,334 < β 3 < 0,504)
Khoảng tin cậy của β4:


− 6,525 ± 2,12 × 1,812
hay

  (   − 10,366 < β 4 < −2,684)
c) Gọi β3 l hệ số hồi quy của biến D;
       β4 l hệ số hồi quy của biến XD.
Kiểm định giả thiết:
            H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0.

                ˆ
                β3     − 8,415
           t=        =         = −2
                  ˆ ) 4,207
              se(β 3
Vì ⎜t ⎜ = 2 < 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0.
Tức biến D không có ảnh hưởng đến Y.

      •   Kiểm định giả thiết:

          H : β4 = 0;   H : β ≠ 0.
                             4



               ˆ
               β4       − 6,525
          t=          =         = −3,6
                 ˆ
             se(β 4 )    1,812
13


Vì ⎜t ⎜ = 3,6 > 2,12 nn ta bc bỏ giả thiết H . Tức biến XD có ảnh hưởng đến Y.

Kết luận : Chi tiu về mặt hng A của nam v nữ cĩ khc nhau.



ĐỀ 10
CU 1 : (Hướng dẫn cch giải v đáp số)
a)
Lập bảng tính được các tổng :
         10

       ∑X
        i =1
                   2i
                           = 39 ⇒ X 2 = 3,9
             10

          ∑Y
          i =1
                      i
                          = 92 ⇒ Y = 9,2 ;
         10                             10

        ∑X
        i =1
                  2
                  i       = 169 ;      ∑X Y
                                       i =1
                                              i   i   = 332
                   8

                  ∑ Yi2 = 908
                  i =1
Hm hồi quy tuyến tính mẫu:


        ˆ
        Yi = 15,3846 − 1,5858X i
* Ý nghĩa:
ˆ
β 2 = − 1,5858      cho biết khi giá cam tăng (giảm) 1 ngn đ/kg thì lượng
cam bán được giảm (tăng) 1,5858 tạ.

1) TSS = 61,6 ;           ESS = 42,49947 ;
14



              R 2 = 0,6899
Kiểm định giả thiết
H0 : R 2 = 0 ; H1 : R 2 ≠ 0
       F = 17,8 > F0,05(1, 8) = 5,32 ;
Bc bỏ giả thiết H0 : R2 = 0 , tức hm hồi quy l ph hợp.

3) β2 l hệ số hồi quy của biến X2 trong hm hồi quy tổng thể. Ta cần kiểm định
giả thiết
        H0 : β2 = -1,5 ; H1 : β2 ≠ -1,5 ;
Ta cĩ :
            RSS = 19,1005


           σ 2 = 2,38756
           ˆ
             ˆ
        var(β 2 ) = 0,141276 ;
           ˆ
        se(β ) = 0,375867
                   2
          ˆ
          β 2 − B * − 1,5858 − ( −1,5)
       t=          =                   = −0,228
           se(βˆ )      0,375867
                       2


Với mức ý nghĩa α = 5% thì
t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα)
Vì ⎜t ⎜ = 0,228 < 2,306 nn ta chấp nhận giả thiết H0.

3) Nếu Y tính theo đơn vị l kg (tức k1 = 100). Đơn vị tính của X không đổi nn
k2 = 1.
Vậy:
ˆ        ˆ
β * = k 1β 1 = 100 × 15,3846 = 1538,46
  1
15



ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 100( −1,5858 ) = −158,58
β2 ⎜ ⎟ ˆ 2
      ⎜k ⎟
      ⎝ 2⎠
Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l kg l:


     ˆ * = 1538 ,46 − 158,58 X *
     Yi                        i

4)

                       3 ,9
EY / X       = −1,5858      = −0,672
                       9, 2
b)
1) ⎜t ⎜ = 4,0839 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0:β2 = 0; H1: β2 ≠ 0.
SRF ph hợp

2) ⎜t ⎜ = 4,0839 > 2,306 nn lnX2 cĩ ảnh hưởng tới Y.

3) Vì d = 3,1233 > 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin Watson giản đơn thì
SRF cĩ tự tương quan m.

c) Gọi β3 l hệ số hồi quy của biến X3 .
Kiểm định giả thiết:
          H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0.

              ˆ
              β3     0,8244
         t=        =        = 2,64
                ˆ ) 0,3122
            se(β 3
Vì ⎜t ⎜ = 2,64 > t0,025(7) = 2,365 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức biến X3 có ảnh
hưởng đến Y.
16


                         2
* Mơ hình ở cu a) cĩ   R = 0,6512
Mơ hình ở cu c) cĩ :

    2                10 − 1
R = 1 − (1 − 0,8447)        = 0,8003
                     10 − 3
                                              2
Như vậy khi thm biến X3 vo mơ hình thì R có tăng ln, kết hợp với kết quả
kiệm định giả thiết H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0 đ nu ở trn ta cĩ thể kết luận: Nn chọn
mơ hình ở cu c)

More Related Content

What's hot

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAODuy Anh Nguyễn
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Sự Kiện Hay
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.com
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.comChuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.com
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.comNguyen Thu
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011Đề thi đại học edu.vn
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)trungcodan
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Sự Kiện Hay
 
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013Đề thi đại học edu.vn
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 

What's hot (20)

Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
 
File395
File395File395
File395
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.com
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.comChuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.com
Chuyên đề mũ - Logarit ôn thi đại học - levietthuat.com
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
 
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 

Viewers also liked

Elliot action research collaborative pwp b copy
Elliot action research collaborative pwp b copyElliot action research collaborative pwp b copy
Elliot action research collaborative pwp b copyamluob
 
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part IV of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to IstanbulMichel Jacobs
 
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part II of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to IstanbulMichel Jacobs
 
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part III of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to IstanbulMichel Jacobs
 
MIS DESEOS PARA TODOS
MIS DESEOS PARA TODOSMIS DESEOS PARA TODOS
MIS DESEOS PARA TODOSAsela Moore
 
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbi
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbiAnderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbi
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbiamluob
 
A project report on pepsi(vbl)
A project report on pepsi(vbl)A project report on pepsi(vbl)
A project report on pepsi(vbl)lovelylatha
 
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1Michel Jacobs
 
фонди рідкісних і цінних видань
фонди рідкісних і цінних виданьфонди рідкісних і цінних видань
фонди рідкісних і цінних виданьОlga Sak
 
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to IstanbulNoud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to IstanbulMichel Jacobs
 
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of Wasseypur
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of WasseypurComparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of Wasseypur
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of WasseypurSumit Kapoor
 
Bazat e kontabilitetit
Bazat e kontabilitetitBazat e kontabilitetit
Bazat e kontabilitetitselman55
 

Viewers also liked (17)

Elliot action research collaborative pwp b copy
Elliot action research collaborative pwp b copyElliot action research collaborative pwp b copy
Elliot action research collaborative pwp b copy
 
3DP France
3DP France3DP France
3DP France
 
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part IV of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part IV of his presentation from Nijmegen to Istanbul
 
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part II of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part II of his presentation from Nijmegen to Istanbul
 
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to IstanbulNoud presents part III of his presentation from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part III of his presentation from Nijmegen to Istanbul
 
MIS DESEOS PARA TODOS
MIS DESEOS PARA TODOSMIS DESEOS PARA TODOS
MIS DESEOS PARA TODOS
 
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbi
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbiAnderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbi
Anderson et al.2007 collaborative task angharad lewis pbi
 
A project report on pepsi(vbl)
A project report on pepsi(vbl)A project report on pepsi(vbl)
A project report on pepsi(vbl)
 
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1
Noud explains his trip from Nijmegen to Istanbul, part 1
 
фонди рідкісних і цінних видань
фонди рідкісних і цінних виданьфонди рідкісних і цінних видань
фонди рідкісних і цінних видань
 
Interviw
InterviwInterviw
Interviw
 
Enskild regler
Enskild reglerEnskild regler
Enskild regler
 
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to IstanbulNoud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to Istanbul
Noud presents part 5 of his presentation: from Nijmegen to Istanbul
 
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of Wasseypur
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of WasseypurComparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of Wasseypur
Comparitive Analysis of Dabangg & Gangs Of Wasseypur
 
Ship failure
Ship failureShip failure
Ship failure
 
Bazat e kontabilitetit
Bazat e kontabilitetitBazat e kontabilitetit
Bazat e kontabilitetit
 
Ship handling
Ship handlingShip handling
Ship handling
 

Similar to Hdgiaidethiktl 2882 in

Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moisonpzx
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachaihonghoi
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham sokhoilien24
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppttruonggl
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013dethinet
 

Similar to Hdgiaidethiktl 2882 in (20)

Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
ôN thi hk 1 đề 10
ôN thi hk 1   đề 10ôN thi hk 1   đề 10
ôN thi hk 1 đề 10
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachai
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppt
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
 

Hdgiaidethiktl 2882 in

  • 1. 1 Tuyển tập đề thi Môn : Kinh tế lượng ĐỀ 7 (Trang 160 – Bi tập KTL) Cu 3: (a) 1) Tìm hm hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X v giải thích ý nghĩa cc hệ số Để tính các tổng cần thiết, ta lập bảng tính như sau: Yi Xi XiYi Xi2 Yi2 34 5,0 170 25 1156 34 4,8 163,2 23,04 1156 37 4,6 170,2 21,16 1369 36 4,5 162 20,25 1296 38 4,5 171 20,25 1444 38 4,4 167,2 19,36 1444 39 4,3 167,7 18,49 1521 40 4,2 168 17,64 1600 42 4,2 176,4 17,64 1764 45 4,0 180 16 2025 383 44,5 1695,7 198,83 14775 Từ kết quả tính ở bảng trn, ta cĩ: X= ∑X i = 44,5 = 4,45 ; Y= ∑Y i = 383 = 38,3 n 10 n 10 Ta cĩ: ˆ β2 = ∑ X Y − n.X.Y = 1695,7 − 10 × 4,45 × 38,3 = −10,74534 i i ∑ X − n(X ) 198,83 − 10(4,45) 2 2 2 i ˆ ˆ β 1 = Y − β 2 X = 38,3 − ( −10,74534).4,45 = 86,11676 Vậy hm hồi quy tuyến tính mẫu cần tìm l: ˆ Yi = 86,11676 − 10,74534X i Ý nghĩa của cc hệ số hồi quy:
  • 2. 2 ˆ β 1 = 86,11676 khơng cĩ ý nghĩa kinh tế, vì trong thực tế khơng tồn tại gi bn bằng 0. ˆ β 2 = −10,74534 cho biết: Khi gi bn của mặt hng A tăng (giảm) 1 ngn đồng /kg thì lượng hng bn được của mặt hng ny giảm (tăng) 10,745 tấn/tháng. 2) Ta cần kiểm định giả thiết H0: β2 = 0; H1: β2 ≠ 0; Ta cĩ: ( ) 2 TSS = ∑ Yi2 − n Y = 14775 − 10( 38,3) 2 = 106,1 ˆ n ˆ ESS = (β 2 ) 2 ∑ x i2 = (β 2 ) 2 i =1 [∑ X − n(X) ] 2 i 2 = ( −10,11676) 2 [198,83 − 10(4,45) 2 ] = ( −10,11676) 2 0,805 = 92,9472 RSS = TSS – ESS = 106,1 – 92,9472 = 13,1528 RSS 13,1528 σ2 = ˆ = = 1,6441 n−2 8 ˆ ) = σ = 1,6441 = 2,04236 var(β 2 ˆ2 n ∑ x i2 0,805 i =1 ˆ se (β 2 ) = ˆ var( β 2 ) = 2,04236 = 1,42911 ˆ β2 − 10,74534 t= = = −7,52 ˆ se(β 2 ) 1,42911 Với mức ý nghĩa α = 5% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα) Vì ⎜t ⎜ = 7,52 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức giá bán thức sự có ảnh hưởng đến lượng hng bn được của mặt hng A. 3) Khi đơn vị tính của Y l kg/thng, tức Y*i = 1000Yi (k1 = 1000) Biến X không đổi nn k2 = 1 Vậy: ˆ ˆ β * = k 1β 1 = 86,11676 × 1000 = 86116,76 1
  • 3. 3 ˆ ⎛ k ⎞ˆ β * = ⎜ 1 ⎟β 2 = 1000( −10,74534 ) = −10745 ,34 2 ⎜k ⎟ ⎝ 2⎠ Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l kg/thng l: ˆ Yi* = 86116,76 − 10745,34X i ESS 92,9472 4) R2 = = = 0,876 TSS 106 ,1 Mức độ ph hợp của mơ hình kh cao dY X 4,45 5) EY / X = . = −10,74534 = −1,25 dX Y 38,3 Ý nghĩa: Khi gi bn của mặt hng A tăng (giảm) 1% thì lượng hng bn được trung bình của mặt hng ny giảm(tăng) 1,25%. ˆ 6) Với X0 = 4, ta cĩ: Y0 = 86,11676 − 10,74534 × 4 = 43,1354 ⎡ ⎤ ˆ ( ⎢1 X − X var(Y0 ) = σ 2 ⎢ + 0n ˆ )⎥ 2 ⎥ ⎢n ∑ x i2 ⎥ ⎣ i =1 ⎦ ⎡ 1 (4 − 4,45) 2 ⎤ = 1,6441⎢ + = 0,578 ⎣ 10 0,805 ⎥ ⎦ ˆ se ( Y0 ) = ˆ var( Y0 ) = 0,578 = 0,76026 Với độ tin cậy 1- α = 95% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα) Vậy dự bo khoảng cho lượng hng bn được trung bình khi gi bn l 4 ngn đ/kg v độ tin cậy 95% l: 43,1354 ± 2,306 * 0,76026 hay (41,382 < E(Y/X=4) < 44,89) tấn/thng
  • 4. 4 (b) 1) Khi gi bn của mặt hng A tăng 1% thì lượng hng bn được trung bình giảm 0,4868 tấn/thng. 2) Ký hiệu α2 l hệ số hồi quy của biến lnX trong hm hồi quy tổng thể, ta cần kiểm định giả thiết H0: α2 = 0; H1: α2 ≠ 0; Vì ⎜t ⎜ = 8,16 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức bin lnX sự cĩ ảnh hưởng đến Y. 3) Theo giả thiết d =1,645. Vì 1 < d < 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin Watson giản đơn ta có thể kết luận l SRF khơng cĩ tự tương quan. (c) 1) Ký hiệu α3 l hệ số hồi quy của biến Z trong hm hồi quy tổng thể, ta cần kiểm định giả thiết H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0; − 0,39 Ta cĩ t = = −0,185 . Vì ⎜t ⎜ = 0,185 < t0,025(7) = 2,365 nn ta chấp nhận 2,11 giả thiết H0. Tức biến Z khơng ảnh hưởng đến Y. 2) Đối với hm hồi quy 2 biến (ở cu a) ta cĩ : R2 = 0,876. Vậy : 2 n−1 R = 1 − (1 − R 2 ) n−k 9 = 1 − (1 − 0,876 ) = 0,8605 8 Đối với hm hồi quy 3 biến (ở cu c) ta cĩ : R2 = 0,8766. Vậy : 2 9 R = 1 − (1 − 0,8766) = 0,841 7 2 Như vậy khi thm biến Z vo MH thì R giảm đi. Kết hợp kết quả kiểm định giả thiết H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0 đ giải ở trn, ta cĩ thể kết luận : Khơng nn đưa thm biến Z vo MH, Ta nn dng hm hai biến ở cu a) để dự báo Y. ĐỀ 8 : Câu 1 : a) Để tính các tổng cần thiết, ta lập bảng tính như sau: Yi Xi XiYi Xi2 Yi2
  • 5. 5 10 15 150 225 100 10 17 170 289 100 11 18 198 324 121 12 18 216 324 144 13 19 247 361 169 13 21 273 441 169 14 23 322 529 196 15 25 375 625 225 16 27 432 729 256 16 27 432 729 256 130 210 2815 4576 1736 Từ kết quả tính ở bảng trn, ta cĩ: X= ∑X i = 210 = 21 n 10 Y= ∑Y i = 130 = 13 n 10 Ta cĩ: ˆ β2 = ∑ X Y − n.X.Y = 12815 − 10 × 21 × 13 = 0,512 i i ∑ X − n(X) 4576 − 10( 21) 2 2 2 i ˆ ˆ β 1 = Y − β 2 X = 13 − (0,512).21 = 2,248 Vậy hm hồi quy tuyến tính mẫu cần tìm l: ˆ Yi = 2,248 + 0,512 X i b) Ta cần kiểm định giả thiết : H0 : R2 = 0 ; H1 : R2 ≠ 0 Ta cĩ : ( ) TSS = ∑ Y − n Y = 1736 − 10(13) 2 = 46 i 2 2
  • 6. 6 ˆ n ˆ ESS = (β 2 ) 2 ∑ x i2 = (β 2 ) 2 i =1 [∑ X 2 i −n X ( )] 2 = (0,512) 2 [4576 − 10(21) 2 ] = (0,512) 2 166 = 43,516 ESS 43,516 Vậy: R = 2 = = 0,946 TSS 46 R 2 (n − 2) 0,946(10 − 2) F= = = 140,15 1− R 2 1 − 0,946 Với α = 1% v bậc tự do thứ nhất n1 = 1; bậc tự do thứ hai l n2 = n – 2 = 8, Tra bảng phân phối F ta được F0.01(1, 8) =11,3 Vì F = 140,15 > F0.01(1, 8) =11,3 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức hm hồi quy l ph hợp. c) Với X0 = 20 thì ˆ Y0 = 0,512 + 2,248 × 20 = 12,488 RSS = TSS – ESS = 46 – 43,516 = 2,484 RSS 2,484 σ = ˆ 2 = = 0,3105 n−2 8 ⎡ ⎤ ˆ ) = σ 2 ⎢ 1 + X0 − X var( Y0 ˆ ⎢ ( ) 2 ⎥ n n ⎥ ⎢ ⎣ ∑ x i2 i =1 ⎥ ⎦
  • 7. 7 ⎡ 1 ( 20 − 21) 2 ⎤ = 0,3105 ⎢ + ⎥ = 0,03292 ⎣ 10 166 ⎦ ˆ ˆ se(Y0 ) = var(Y0 ) = 0,03292 = 0,18144 Với độ tin cậy 1- α = 95% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα) Vậy dự bo khoảng cho mức cung trung bình khi đơn giá l 20 triệu đ/tấn v độ tin cậy 95% l: 12,488 ± 2,306 * 0,18144 hay (120,7 < E(Y/X=20) < 129,1) tấn/thng. d) Khi đơn vị tính của Y l tấn/năm, tức Yi* = 120Yi . Vậy k1= 120 Do đơn vị tính của X không đổi nn k2 = 1. Vậy: ˆ * = k β = 2,248 × 120 = 269,76 β1 ˆ 1 1 ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 120(0,512) = 61,44 β2 ⎜ ⎟ ˆ 2 ⎜k ⎟ ⎝ 2⎠ Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l tấn/năm l:
  • 8. 8 ˆ * = 269,76 + 61,44X Yi i Cu 2: a) d = 2,07 vì : 1 < d < 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin Watson giản đơn ta có thể kết luận l mơ hình khơng xảy ra hiện tượng tự tương quan. b) Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0,6; H1: β2 ≠ 0,6; Vì: ˆ β2 t= ˆ se(β 2 ) suy ra ˆ β 2 0,5133 ˆ se(β 2 ) = = = 0,0452 t 11,35 Vậy: ˆ β 2 − B * 0,5133 − 0,6 t= = = −1,92 ˆ se(β 2 ) 0,0452 Với mức ý nghĩa α = 5% v bậc tự do l n – k = 20 – 4 = 16, tra bảng tα ta được: t0,025(16) = 2,12 Vì ⎜t ⎜ = 1,92 < 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0. c) Chi tiu của mặt hng A đối với nữ l: ˆ Yi = −4,1365 + 0,5133 X i Chi tiu của mặt hng A đối với nam l:
  • 9. 9 ˆ Yi = −4,1365 + 0,5133 X i + 0,2053 + 0,325 X i Ký hiệu α3 l hệ số hồi quy của biến Z trong hm hồi quy tổng thể; α4 l hệ số hồi quy của biến XZ trong hm hồi quy tổng thể; Nếu α3 = α4 = 0 thì chi tiu mặt hng A của nam v nữ khơng khc nhau; Tri lại, nếu cĩ ít nhất một trong hai hệ số α3 hoặc α4 khc 0 thực sự thì chi tiu mặt hng A của nam v nữ khc nhau. Vậy ta tiến hnh kiểm định giả thiết: H0: α3 = 0; H1: α3 ≠ 0 Vì t = 0,557 < t0,025(16) = 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0: α3 = 0; Vì t = 2,42 > t0,025(16) = 2,12 nn ta bc bỏ giả thiết H0: α4 = 0. Tức α4 khc 0 thực sự. Kết luận : Chi tiu mặt hng A của nam v nữ khc nhau. ĐỀ 9 CU 2 : (Hướng dẫn cch giải v đáp số) a) Lập bảng tính được các tổng : 8 ∑X i =1 i = 23 ⇒ X = 2,875 8 ∑Y i =1 i = 1940 ⇒ Y = 242,5 ; 8 8 ∑X i =1 2 i = 76,88 ; ∑X Y i =1 i i = 6122 8 ∑Y i =1 i 2 = 498200 Hm hồi quy tuyến tính mẫu : ˆ Yi = 96 ,9456 + 50 ,6276 X i b) TSS = 27750 ; ESS = 27566,7363 ;
  • 10. 10 R 2 = 0,9934 Kiểm định giả thiết H0 : R 2 = 0 ; H 1 : R 2 ≠ 0 F = 902,54 > F0,01(1, 6) = 13,7 ; Bc bỏ giả thiết H0 : R2 = 0 , tức hm hồi quy l ph hợp, thu nhập cĩ ảnh hưởng đến chi tiu mặt hng A. c) X0 = 3 thì ˆ Y0 = 248,8284 σ ˆ 2 = 30,544 ˆ var( Y0 ) = 3,862375 ˆ se( Y0 ) = 1,965293 Với độ tin cậy 1- α = 95% thì t0,025(6) = 2,447 (tra bảng tα) Vậy dự bo khoảng cho chi tiu trung bình về mặt hng A khi đơn giá l 20 triệu đ/tấn v độ tin cậy 95% l: (244,02 < E(Y/X=3) < 253,64) ngn đ/tháng. d) Nếu X tính theo đơn vị l triệu đ/năm (tức k2 = 12). Đơn vị tính của Y không đổi nn k1 = 1. Vậy: ˆ ˆ ˆ β * = k 1β 1 = β 1 = 96,9456 1 ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 1 50,6276 = 4,219 β2 ⎜ ⎟ ˆ 2 ⎜k ⎟ 12 ⎝ 2⎠
  • 11. 11 Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của X l triệu đ/năm l: ˆ Yi* = 96,9456 + 4,219 X * i Cu 3: a) Nếu người tiu dng l nữ thì nếu thu nhập của nữ tăng 1 triệu đ/tháng thì mức chi tiu cho mặt hng A trung bình tăng 38,928 ngn đ/tháng. Nếu người tiu dng l nam thì khi thu nhập tăng 1 triệu đ/tháng thì mức chi tiu cho mặt hng A trung bình tăng (38,928 – 6,525) = 32,403 ngn đ/tháng. Với cng mức thu nhập chi tiu trung bình về mặt hng A của nữ cao hơn của nam (8,415 + 6,525Xi) ngn đ/tháng. b) Để tìm khoảng tin cậy của cc hệ số hồi quy trong hm hồi quy tổng thể ta p dụng cơng thức: ˆ ˆ β j ± t α / 2 (n − k ).se(β j ) ( j = 1,2,3,4) Với độ tin cậy 1- α = 95% thì t α / 2 (n − k ) = t 0 , 025 (16) = 2,12 Khoảng tin cậy của β1: 96,458 ± 2,12 × 33,228 hay ( 26,0146 < β 1 < 166,9) Khoảng tin cậy của β2: 38 ,928 ± 2,12 × 11,312 hay ( 14,947 < β 2 < 62,91)
  • 12. 12 Khoảng tin cậy của β3: − 8,415 ± 2,12 × 4,207 hay ( − 17,334 < β 3 < 0,504) Khoảng tin cậy của β4: − 6,525 ± 2,12 × 1,812 hay ( − 10,366 < β 4 < −2,684) c) Gọi β3 l hệ số hồi quy của biến D; β4 l hệ số hồi quy của biến XD. Kiểm định giả thiết: H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0. ˆ β3 − 8,415 t= = = −2 ˆ ) 4,207 se(β 3 Vì ⎜t ⎜ = 2 < 2,12 nn ta chấp nhận giả thiết H0. Tức biến D không có ảnh hưởng đến Y. • Kiểm định giả thiết: H : β4 = 0; H : β ≠ 0. 4 ˆ β4 − 6,525 t= = = −3,6 ˆ se(β 4 ) 1,812
  • 13. 13 Vì ⎜t ⎜ = 3,6 > 2,12 nn ta bc bỏ giả thiết H . Tức biến XD có ảnh hưởng đến Y. Kết luận : Chi tiu về mặt hng A của nam v nữ cĩ khc nhau. ĐỀ 10 CU 1 : (Hướng dẫn cch giải v đáp số) a) Lập bảng tính được các tổng : 10 ∑X i =1 2i = 39 ⇒ X 2 = 3,9 10 ∑Y i =1 i = 92 ⇒ Y = 9,2 ; 10 10 ∑X i =1 2 i = 169 ; ∑X Y i =1 i i = 332 8 ∑ Yi2 = 908 i =1 Hm hồi quy tuyến tính mẫu: ˆ Yi = 15,3846 − 1,5858X i * Ý nghĩa: ˆ β 2 = − 1,5858 cho biết khi giá cam tăng (giảm) 1 ngn đ/kg thì lượng cam bán được giảm (tăng) 1,5858 tạ. 1) TSS = 61,6 ; ESS = 42,49947 ;
  • 14. 14 R 2 = 0,6899 Kiểm định giả thiết H0 : R 2 = 0 ; H1 : R 2 ≠ 0 F = 17,8 > F0,05(1, 8) = 5,32 ; Bc bỏ giả thiết H0 : R2 = 0 , tức hm hồi quy l ph hợp. 3) β2 l hệ số hồi quy của biến X2 trong hm hồi quy tổng thể. Ta cần kiểm định giả thiết H0 : β2 = -1,5 ; H1 : β2 ≠ -1,5 ; Ta cĩ : RSS = 19,1005 σ 2 = 2,38756 ˆ ˆ var(β 2 ) = 0,141276 ; ˆ se(β ) = 0,375867 2 ˆ β 2 − B * − 1,5858 − ( −1,5) t= = = −0,228 se(βˆ ) 0,375867 2 Với mức ý nghĩa α = 5% thì t0,025(8) = 2,306 (tra bảng tα) Vì ⎜t ⎜ = 0,228 < 2,306 nn ta chấp nhận giả thiết H0. 3) Nếu Y tính theo đơn vị l kg (tức k1 = 100). Đơn vị tính của X không đổi nn k2 = 1. Vậy: ˆ ˆ β * = k 1β 1 = 100 × 15,3846 = 1538,46 1
  • 15. 15 ˆ * = ⎛ k 1 ⎞.β = 100( −1,5858 ) = −158,58 β2 ⎜ ⎟ ˆ 2 ⎜k ⎟ ⎝ 2⎠ Vậy hm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y l kg l: ˆ * = 1538 ,46 − 158,58 X * Yi i 4) 3 ,9 EY / X = −1,5858 = −0,672 9, 2 b) 1) ⎜t ⎜ = 4,0839 > 2,306 nn ta bc bỏ giả thiết H0:β2 = 0; H1: β2 ≠ 0. SRF ph hợp 2) ⎜t ⎜ = 4,0839 > 2,306 nn lnX2 cĩ ảnh hưởng tới Y. 3) Vì d = 3,1233 > 3 nn theo quy tắc kiểm định Durbin Watson giản đơn thì SRF cĩ tự tương quan m. c) Gọi β3 l hệ số hồi quy của biến X3 . Kiểm định giả thiết: H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0. ˆ β3 0,8244 t= = = 2,64 ˆ ) 0,3122 se(β 3 Vì ⎜t ⎜ = 2,64 > t0,025(7) = 2,365 nn ta bc bỏ giả thiết H0. Tức biến X3 có ảnh hưởng đến Y.
  • 16. 16 2 * Mơ hình ở cu a) cĩ R = 0,6512 Mơ hình ở cu c) cĩ : 2 10 − 1 R = 1 − (1 − 0,8447) = 0,8003 10 − 3 2 Như vậy khi thm biến X3 vo mơ hình thì R có tăng ln, kết hợp với kết quả kiệm định giả thiết H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0 đ nu ở trn ta cĩ thể kết luận: Nn chọn mơ hình ở cu c)