[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
1. GIASUNHATRANG.EDU.VN
Mục lục:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1.
Các khái niệm cơ bản
2.
Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
3.
Chuyển động thẳng biến đổi đều
4.
Sự rơi tự do
5.
Chuyển động tròn đều
6.
Công thức cộng vận tốc
B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Dạng 3: Đồ thị
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều.
Dạng 3: Đồ thị
IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều
V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
ĐÁP ÁN
www.Giasunhatrang.edu.vn
2. GIASUNHATRANG.EDU.VN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Các khái niệm cơ bản
- Chuyển động cơ học: sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. Vật được chọn để so sánh vị
trí của vật chuyển động được gọi là vật mốc.
- Chất điểm: những vật có kích thước rất nhỏ so với các khoảng cách mà ta xét. Theo khái niệm
này mọi vật đều có thể coi là chất điểm.
- Khi chất điểm chuyển động vạch lên một đường gọi là quỹ đạo của chất điểm. Dựa vào hình
dạng quỹ đạo, ta phân chuyển động ra làm chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động
tròn…
- Hệ quy chiếu: Để khảo sát chuyển động của vật, ta dùng hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm:
vật mốc, hệ trục tọa độ gắn với vật mốc, gốc thời gian và đồng hồ đếm thời gian.
- Trong chuyển động thẳng, ta chọn một trục tọa độ (Ox) trùng với đường thẳng quỹ đạo. Khi đó
vị trí của vật được xác định bằng tọa độ x OM .
- Chuyển động tịnh tiến là chuyển động của vật trong đó mọi điểm trên vật vạch nên quỹ đạo như
nhau.
2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
- Vận tốc:
- Vận tốc trung bình: Vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian t là đại lượng đặc trưng
cho sự nhanh chậm và chiều chuyển động trong thời gian đó, được đo bằng thương số giữa độ
dời vật thực hiện và thời gian thực hiện độ dời đó. Vận tốc là đại lượng vector. Đơn vị vận tốc là
m/s.
vtb
x x x0
t t t 0
Nếu thời gian t là rất nhỏ, ta có vận tốc tức thời tại thời điểm t:
vtt
x
t
- Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động, được
đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và thời gian dùng để đi quãng đường đó.
3. GIASUNHATRANG.EDU.VN
vtb
s
t
- Chuyển động thẳng đều:
+ Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường thẳng và vận
tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
+ Phương trình chuyển động thẳng đều:
x x0 v(t t0 )
+ Đồ thị tọa độ - thời gian: đường thẳng xất phát từ điểm (t0, x0), có hệ số góc bằng vận tốc,
hướng lên nếu vật chuyển động cùng chiều dương, hướng xuống nếu vật chuyển động ngược
chiều dương.
+ Đường đi:
s x x0 v(t t0 )
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Gia tốc:
+ Định nghĩa: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc, được đo bằng độ biến
thiên vận tốc trong một đơn vị thời gian.
atb
v v v0
t t t 0
Nếu t rất nhỏ ta có gia tốc tức thời ở thời điểm t:
att
v v v0
t t t 0
+ Vector gia tốc:
v v v0
a
t t t0
Đơn vị gia tốc: m/s2.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều:
+ Định nghĩa: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường
thẳng và gia tốc tức thời không đổi.
+ Phương trình vận tốc:
v v0 a (t t0 )
Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều biến thiên đều đặn theo thời gian.
4. GIASUNHATRANG.EDU.VN
* Nếu vật chuyển động nhanh dần đều: a v av 0.
* Nếu vật chuyển động chậm dần đều: a v av 0.
+ Phương trình đường đi:
1
s v0 (t t0 ) a (t t0 )2
2
+ Phương trình tọa độ:
1
x x0 v0 (t t0 ) a (t t0 )2
2
+ Hệ thức độc lập với thời gian:
2
v 2 v0 2ax 2a( x x0 )
4. Sự rơi tự do
- Định nghĩa: Sự rơi tự do là chuyển động của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
- Đặc điểm: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng, nhanh dần đều theo phương thẳng
đứng với gia tốc bằng gia tốc trọng trường (không phụ thuộc vào khối lượng của vật).
Các phương trình của sự rơi tự do (gốc tọa độ ở điểm thả rơi vật, chiều dương hướng xuống):
- Phương trình vận tốc:
v y g (t t 0 )
- Phương trình tọa độ:
y
1
g (t t0 )2
2
- Thời gian rơi:
y h t
2h
g
- Vận tốc lúc chạm đất:
v 2 gh
5. Chuyển động tròn đều
- Định nghĩa: Chuyển động tròn đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ
tức thời không đổi theo thời gian.
- Đặc điểm: Trong chuyển động tròn đều, vật quay được những góc bằng nhau trong những
khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
- Các đại lượng đặc trưng của chuyển động tròn đều:
+ Vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại mọi điểm.
5. GIASUNHATRANG.EDU.VN
+ Tốc độ góc (tần số góc) đo bằng góc quay được trong một đơn vị thời gian.
0
t t t 0
Đơn vị tốc độ góc: rad/s
+ Giữa tốc độ góc và tốc độ dài có liên hệ:
v .r
r: bán kính quỹ đạo.
+ Chu kỳ: thời gian để vật chuyển động được một vòng quỹ đạo:
T
2
+ Tần số: số vòng mà vật chuyển động được trong thời gian 1s:
f
1
T 2
Đơn vị tần số là Hz hoặc s-1.
+ Gia tốc hướng tâm: đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc:
aht
v2
2r
r
6. Công thức cộng vận tốc
- Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối.
- Công thức cộng vận tốc:
v13 v12 v23
v13 : vận tốc của vật (1) đối với vật (3).
v12 : vận tốc của vật (1) đối với vật (2).
v23 : vận tốc của vật (2) đối với vật (3).
6. GIASUNHATRANG.EDU.VN
B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Lý thuyết:
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức.
+ vtb =
x2 -x1 x
=
t 2 -t1 t
Trong đó:
x1 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t1.
x2 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t2.
+ Tốc độ trung bình =
s Quaõng ñöôø ng ñi ñöôï c
=
t Thôø i gian chuyeå n ñoä ng
Bài toán:
v1 =12(km/h)
Bài 1. Ñeà cho
Tìm
v
v2 =6(km/h)
Bài 2. Đề cho:
a)vAB ,vBC ,vCD
x AB =180(m) t AB =36(s)
Tìm
x BC =240(m) t BC =50(s) b)v AD
x =150(m) t =25(s)
CD
CD
c)v(trung bình coä ng vaä n toá c)
t=5(h)
v1 =60(km/h) t1 =2h
Bài 3.
v2 .
v2 t 2 =3h
v=48(km/h)
Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Phương pháp:
- Chọn chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian để suy ra:
+ Tọa độ ban đầu.
+ Vận tốc: - Vật chuyển động cùng chiều (+) thì v > 0.
- Vật chuyển động ngược chiều (+) thì v < 0.
+ Thời điểm t0 ban đầu.
7. GIASUNHATRANG.EDU.VN
x = v(t – t0) + x0
- Hai vật gặp nhau: x1 = x2
- Khoảng cách giữa 2 vật: Δx = x1 x 2
- Quãng đường vật đi: S = x x = v(t – t )
Bài 4. + Chọn: - Gốc tọa độ tại A.
- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 6h
+ Chiều dương Ax.
t 01 =0
Xe A x 01 =0
v =60(km/h)
a)Vò trí, thôøi ñieå m gaë p nhau
1
Tìm
t 02 =0
b)x=?sau 1,5h
Xe B x 02 =AB=20(km)
v =40(km/h)
2
Bài 5. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A
- Chiều (+)
Ax
- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h.
t 01 =0
+ Xe ôû A x 01 =0
v =30(km/h)
1
t 02 =0
Tìm
+ Xe ôû B x02 =100(km) Vò trí vaø thôø i ñieåm gaë p nhau
v =-70(km/h)
2
Bài 6. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A
- Chiều dương Ax
- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h.
x 01 0
Xe 1 v1 40(km / h)
t 0
01
x 02 110(km)
a) Phöông trình chuyeån ñoäng hai xe
tìm
Xe 2 v 2 50(km / h)
b) Vò trí vaø thôøi ñieåm gaëp nhau
t 30 phuùt 0, 5h
02
Bài 7. - Nhận xét:
8. GIASUNHATRANG.EDU.VN
+ Sau 1h 30 phút = 1,5h thì xe 1 đi được quãng đường 30 (km), xe 2 đi được quãng đường
105 (km).
+ Khi xe 2 nghỉ, thì xe 1 đi thêm quãng đường 30 km, lúc này xe 1 cách A 120 (km).
Chọn: - Gốc tọa độ tại A
- Gốc thời gian t0 = 0 lúc xe 2 bắt đầu chuyển động (khi đã nghỉ 30 phút)
- Chiều dương Ax
x 01 0
Xe 1 t 01 0
v 60(km / h)
1
x 02 105km
a) Thôøi gian gaëp
tìm
Xe 2 t 02 0
b) Vò trí gaëp
v 70(km / h)
2
Dạng 3: Đồ thị
- Vẽ đồ thị:
+ Xác định được 2 điểm.
+ Vẽ đường thẳng có đọ dốc bằng vận tốc.
- Đặc điểm chuyển động theo đồ thị.
+ Đồ thị hướng lên: v > 0 (Vật chuyển động theo chiều dương).
+ Đồ thị hướng xuống: v < 0 (Vật chuyển động ngược chiều dương).
+ Hai đồ thị song song: hai vật có cùng vận tốc.
+ Giao điểm của hai đồ thị cho biết vị trí và thời điểm gặp.
9. GIASUNHATRANG.EDU.VN
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi
đều.
Phương pháp:
- Áp dụng công thức định nghĩa gia tốc.
a
v v v0
t t t 0
1
2
- Đường đi: s v0 t at 2
2
- Hệ thức độc lập với thời gian: v 2 v 0 2as
Chú ý: - Vật chuyển động từ trạng thái nghỉ (bắt đầu chuyển động) thì v0 = 0
- Vật dừng lại v = 0
Bài toán:
t 10s
a) a ?
tìm
Bài 1. Cho v0 0
b) v ? sau t 5s
v 54km / h 15m / s
t 1 phuùt 60s
a) a ?
v 18km / h 5m / s
tìm
Bài 2. A
b) t AC ?
v B 72km / h 20m / s
v 54km / h 15m / s
C
v0 36(km / h) 10m / s
a) a ?
tìm
Bài 3. t 10s
b) Khi t 4s thì v ?
v 0
Bài 4. Cho
t 10s
a ) a ?
tìm
vA 72(km / h) 20m / s
b) t ? thì v 0
v 15m / s
B
v0 36 km / h 10m / s tìm
s ? v ? sau 10s
v 0 khi s 100m
Bài 5. Cho
10. GIASUNHATRANG.EDU.VN
a) t ?
v0 36km / h 10m / s
b) l ?
tìm
2
Bài 6. a 0,1m / s
l
v 72km / h 20m / s
c) v ? Khi s 2 vaø
thôøi gian ôû nöûa doác sau
s1 24m
tìm
Bài 7. s2 64m v0 ,a?
t 4s
1
2
a) v0 , a, tính chaát chuyeån ñoäng
b) t ? khi s 96 m
tìm
Bài 8. Cho s 16t t 2
Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều.
Phương pháp:
- Chọn gốc tọa độ, chiều dương, gốc thời gian
- Vẽ các vectơ vận tốc, gia tốc
- Vectơ Vectơ nào cùng dương thì có dấu âm
+ Nếu: + nào ngược chiều chiều dương thì có dấu dương
- Lập phương trình tọa độ:
x = x0 + v0(t – t0) +
1
a(t t 0 )2
2
- Khi hai vật gặp nhau:
x1 = x2
Bài toán:
a) x 0 , v 0 , a ?
Bài 9. Cho x 10 5t – t 2 tìm b) x, v khi t 2s
c) v khi t 4s
Bài 10. Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có
vận tốc đầu là 18 (km/h) và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ hai có vận tốc
đầu là 54 (km/h) và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 (m/s2). Ban đầu khoảng cách giữa
2 người là 130m.
a) Viết phương trình chuyển động của 2 người.
b) Thời điểm gặp nhau.
c) Vị trí gặp nhau.
d) Khoảng cách giữa 2 người sau 8s.
e) Quãng đường mỗi người đi được sau 5 (s).
11. GIASUNHATRANG.EDU.VN
Bài 11. Một xe có vận tốc tại A là 20 m/s, chuyển động nhanh dần đều về B với gia tốc 0,8
(m/s2). Cùng lúc đó, một xe khác bắt đầu khởi hành từ B đến A chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc 0,8 (m/s2). A và B cách nhau 100m.
a) Hai xe gặp nhau ở đâu?
b) Quãng đường 2 xe đi được.
Dạng 3: Đồ thị
Phương pháp:
- Nhận được dạng đồ thị:
+ Đồ thị gia tốc theo thời gian: Đường thẳng song song trục thời gian:.
+ Đồ thị vận tốc theo thời gian: Đường thẳng có độ dốc là gia tốc a.
+ Đồ thị tọa độ là: Nhánh Parabol
- Đặc điểm đồ thị:
+ Hướng lên hoặc hướng xuống thì a # 0
+ Nằm ngay a =0
+ Hai đồ thị song song: Hai vật chuyển động cùng gia tốc
+ Hai đồ thị cắt nhau: Hai vật chuyển động cùng vận tốc
+ Giao điểm của đồ thị với trục thời gian thì vật dừng lại.
III. SỰ RƠI TỰ DO
Dạng 1: Về thời gian rơi, quãng đường rơi và vận tốc rơi
Phương pháp:
- Sử dụng được tất cả các công thức các công thức về chuyển động biến đổi đều thay a = g:
s
1 2
gt , v = gt, v2 = 2gs
2
Bài toán:
a) t ?
s h 20m tìm
Bài 1. Cho
b) v ?
2
g 10m / s
c) v sau 1 s , vò trí?
12. GIASUNHATRANG.EDU.VN
a) t ?
v 20m / s tìm
b) h ?
Bài 2. Cho
2
g 10m / s
c) v 15 m / s vò trí, t
Bài 3. Tính quãng đường mà vật rơi tự do trong:
a) 2 giây
b) 3 giây
c) Trong giây thứ 3.
Lấy g = 10 (m/s2).
Bài 4. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4 kể từ lúc thả vật. Vận tốc của
vật khi rơi được 3s là bao nhiêu lâu? Lấy g = 10(m/s2).
g 10(m / s2 )
t ?
tìm
Bài 5. Cho
h ?
2 s cuoái s 60m
Dạng 2: Hai vật rơi
Phương pháp:
- Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian để xác định các điều kiện ban đầu (h0, t0) cho từng vật.
- Viết phương trình chuyển động rơi tự do cho từng vật.
- Hai vật gặp nhau thì cho h1 = h2.
- Khoảng cách giữa 2 vật: Δh = h1 h2
Bài toán:
Bài 6.
goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1
Choïn goác thôøi gian t 0 luùc thaû vaät 1
chieàu höôùng xuoáng
t 01 0
h 0
Tìm
Vaät 1 01
t ? Vò trí gaëp caùch ñaát bao xa?
v01 0
a g 10m / s2
1
t 02 1s
h 10m
Vaät 2 02
v02 0
a g 10m / s2
2
13. Bài 7.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1
Choïn goác thôøi gian t 0 0 luùc thaû vaät 1
chieàu höôùng xuoáng
t 01 0
h 0 a)t ? Vò trí gaëp ?
Vaät 1 01
v01 0 b) h ? sau 1 s
a g
1
t 02 0, 5(s)
h 2, 75m
Vaät 2 02
v02 0
a g
2
Bài 8.
goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû 2 vaät
Choïn goác thôøi gian t 0 0 luùc thaû vaät 1
chieàu höôùng xuoáng
h 01 0
a)t ?
t 0
Vaät 1 01
v01 0 b) x 2m, t= ?
a g
1
h02 0
t 0, 5(s)
Vaät 2 02
v02 0
a g
2
Dạng 3: Chuyển động ném đứng
- Chuyển động ném đứng là chuyển động biến đổi đều với gia tốc a g
- Để giải được bài toán
+ Chọn trục tọa độ: Gốc tọa độ, gốc thời gian, chiều dương.
+ Sử dụng các phương trình chuyển động biến đổi.
Bài toán:
Bài 9.
15. GIASUNHATRANG.EDU.VN
IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều
Phương Pháp:
Sử dụng ω = v/r
a = v2/R = ω2r, ω = 2πf = 2π/T
Bài toán:
1. Một vật chuyển động động theo cung tròn bán kính 50m với vận tốc 36 km/h. Tính:
a) Tốc độ gốc
b) Gia tốc hướng tâm
2. Một bánh xe bán kính 30 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,1 s. Tính:
a) Tốc độ gốc
b) Tốc độ dài
c) Gia tốc hướng tâm của bánh xe
3. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay đều 1 s được 10 vòng. Tính vận tốc của
ô tô
4. Một bánh xe có bán kính 60 cm, quay đều 100 vòng /2s. Tìm
a) Chu kì, tần số, tốc độ gốc.
b) Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.
5. Chiều dài kim phút 3 cm, chiều dài kim giờ 2 cm. So sánh
a) Tốc độ gốc
b) Tốc độ dài ở hai đầu kim
6. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10 cm, kim giây dài 15 cm. Tìm vận tốc dài của
các đầu kim.
7. Gia tốc của đầu mút kim giây của một đồng hồ 2,5.10-4m/s2. Tìm chiều dài của kim.
8. Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5
vòng/1s. Xác định
a) Tốc độ dài.
b) Gia tốc hướng tâm.
V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
16. GIASUNHATRANG.EDU.VN
ĐÁP ÁN
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Bài 1: vAC =8 (km/h)
Bài 2:
a) vAB = 5 (m/s); vBC = 4,8 (m/s); vCD = 6(m/s)
b) vAD = 5,1(m/s)
c) v = 5,3 (m/s)
Bài 3: v2 = 40 (km/h)
Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Bài 4:
a) Hai xe gặp nhau sau 1 (h)
Vị trí gặp cách A 60 (km)
b) Δx = 10 (km)
Bài 5: Hai xe gặp nhau sau 1 giờ
Vị trí gặp cách A: 30 (km)
Bài 6:
a) + Xe 1: x1 = 40t
+ Xe 2: x2 = 110 – 50(t – 0,5)
b) + Hai xe gặp nhau sau 1,5h, tức gặp nhau vào lúc 8h 30 phút.
+ Vị trí gặp cách A 60 (km).
Bài 7:
a) Sauk hi nghỉ 30 phút thì xe 2 phải mất thời gian 1,5h mới đuổi kịp.
b) Vị trí gặp cách A là 210km.
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Bài 1:
a) a = 1,5 m/s2
b) v = 7,5 m/s
Bài 2:
a) a = 0,25 m/s2
17. b) t = 40s
GIASUNHATRANG.EDU.VN
Bài 3:
a) a = -1 m/s2
b) v = 6 m/s
Bài 4:
a) a = -0,5 m/s2
b) t = 30s
Bài 5: v = 5 m/s; s = 75m
Bài 6:
a) t = 100s
b) l = s = 1500m
c) vC = 15,8 m/s; t = 42s
Bài 7: a = 2,5 m/s2; v0 = 1 m/s
Bài 8:
a) v0 = 16 m/s; a = -1 m/s
t 24s
b)
t 8s
Dạng 2: Vị trí gặp nhau
Bài 9:
a) x0 = 10m; v0 = 5 m/s; a = -2 m/s2
b) x = 16m; v = 1 m/s
c) v = 1 m/s
Bài 10:
a) Phương trình chuyển động của 2 người
+ Người 1: x1 = 5t + 0,1t2
+ Người 2: x2 = 130 – 15t + 0,1t2
b) t = 6,5s
c) Vị trí gặp: x1 = 36,7m
d) Δx = 30m
e) Người 1: s1 = 27,5m
Người 2: s2 = 72,5m
Bài 11:
a) Hai xe gặp nhau: t = 4,3s
18. GIASUNHATRANG.EDU.VN
b) Quãng đường hai xe đi được:
+ Xe A: s1 = 93,4m
+ Xe B: s2 = 7,4m
III. SỰ RƠI TỰ DO
Dạng 1: Thời gian rơi, quãng đường, vận tốc rơi
Bài 1:
a) t = 2s
b) v = 20 m/s
c) v = 20m/s
Vị trí vật cách đất h1 = 15m
Bài 2:
a) t = 2s
b) h = 20m
c) Vị trí vật cách đất : h1 = 8,75m
t = 0,5s
Bài 3:
a) s2 = 20m
b) s3 = 45m
c) s = 25m
Bài 4:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 4: s = 35 m
Vận tốc của vật khi rơi được 3s: v = 30 m/s
Bài 5: t = 3s; h = 45m
Dạng 2: Hai vật rơi
Bài 6:
- Sau t = 1,5s kể từ lúc vật rơi thì hai vật gặp nhau.
- Vị trí rơi cách đất 88,75 m.
Bài 7:
a) t = 0,8s; Vị trí gặp h = 3,2m
b) Δh = 3m
Bài 8:
a) t = 0,25s
b) t = 0,65s
19. GIASUNHATRANG.EDU.VN
Dạng 3: Ném thẳng đứng
Bài 9: t0 = 1s
Bài 10:
a) h = 10 + 8t – 5t2
c) v = 16m/s
Bài 11: v0 = 2,9m/s
IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU – TỐC ĐỘ DÀI – TỐC ĐỘ GÓC – GIA TỐC
Dạng 1: Vận tốc gia tốc trong chuyển động tròn đều
Bài 1:
a) ω = 0,2 rad/s
b) a = 2 m/s2
Bài 2:
a) ω = 20π (rad/s)
b) v = 6π (m/s)
c) a = 1,2.103 (m/s2)
Bài 3: v = 18,84 (m/s)
Bài 4:
a) T = 0,02s; f = 50 HZ; ω = 100π (rad/s)
b) v = 60 π m/s
Bài 5:
a) ωp/ωg = 12
b) vp/vg = 18
Bài 6: vg = 1,5.105 (m/s)
vgi = 1,6.10-2 (m/s)
Bài 7: r = 2,3 (cm)
Bài 8:
a) v = 12,56 m/s
b) a = 394,4 (m/s2)
Mọi chi tiết xin phản hồi tại www.Giasunhatrang.edu.vn