SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
1
VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Có 8 hành tinh trong hệ mặt trời: Sao
Thuỷ (Mercury), Sao Kim (Venus), Trái
Đất (Earth), Sao Hoả (Mars), Sao Mộc
(Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên
Vương (Uranus) và Sao Hải Vương
(Neptune).
2
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA TRÁI ĐẤT
3
CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI
4
PHẦN I
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƢƠNG
KHÁI NIỆM VỀ TRẮC ĐỊA
Trắc địa – là môn khoa học, nghiên cứu về hình dáng, kích thước của trái đất, và thế
trọng trường của Trái đất - hành tinh thuộc hệ mặt trời, nghiên cứu phương pháp xác
định vị trí điểm trong hệ tọa độ, …
Qua quá trình phát triển, trắc địa được chia ra các lĩnh vực sau:
5
- Trắc địa cao cấp: nghiên cứu hình dạng, kích thước và thế trọng trường của Trái
đất và hành tinh trong hệ mặt trời, đồng thời cũng nghiên cứu về lý thuyết và phương
pháp xây dựng lưới trắc địa trong hệ tọa độ thống nhất. Trắc địa cao cấp có liên hệ
chặt chẽ với trắc địa thiên văn, trọng lực, địa vật lý và trắc địa vũ trụ.
- Trắc địa vũ trụ: nghiên cứu phương pháp xử lý số liệu nhận được từ các vệ tinh
nhân tạo, tàu vũ trụ không gian, các trạm quỹ đạo được xử dụng để đo đạc bề mặt
trái đất và các hành tinh trong hệ mặt trời.
- Trắc địa công trình: nghiên cứu các phương pháp đo đạc trong khảo sát-thiết kế,
xây dựng, khai thác công trình và giải các bài toán trắc địa đối với các công trình
khác nhau.
- Trắc địa ảnh – viễn thám: nghiên cứu phương pháp xác định hình dáng, kích
thước vị trí đối tượng trong không gian từ ảnh hàng không và ảnh vệ tinh.
- Bản đồ: Nghiên cứu các phương pháp biểu thị, biên tập, trình bày, chế bản, in ấn
và sử dụng các loại bản đồ địa lý, bản đồ địa hình, bản đồ địa chính và các loại bản
đồ chuyên đề khác.
6
- Hệ thống thông tin địa lý (GIS): là một hệ thống máy tính có chức năng lưu trữ
và liên kết các dữ liệu địa lý với các đặc tính của bản đồ dạng đồ họa. Từ đó, cho
một khả năng rộng lớn về việc xử lý thông tin, hiển thị thông tin và cho ra các sản
phẩm bản đồ, các kết quả xử lý cùng các mô hình.
- Trắc địa biển: Nghiên cứu các phương pháp đo vẽ thành lập bản đồ địa hình đáy
biển, hải đồ.
VAI TRÒ CỦA TRẮC ĐỊA
Vai trò của trắc địa trong giai đoạn xây dựng công trình:
- Trong giai đoạn quy hoạch: sử dụng bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ để vạch ra các
phương án quy hoạch tổng thể, các phương án xây dựng để từ đó lựa chọn ra phương
án tối ưu nhất.
- Trong giai đoạn khảo sát: Đo vẽ bản đồ địa hình, mặt cắt phục vụ cho công tác thiết
kế công trình.
- Trong giai đoạn thi công: nhiệm vụ của công tác trắc địa là chuyển bản vẽ thiết kế
công trình ra ngoài thực địa, theo dõi và kiểm tra quá trình thi công theo đúng thiết
kế.
- Trong giai đoạn khai thác: thường xuyên quan trắc, theo dõi độ ổn định của công
trình, từ đó đưa ra đánh giá về tình trạng của công trình.
Trắc địa là ngành điều tra cơ bản, cung cấp tài liệu cho hầu hết các ngành kinh tế và
quốc phòng. Bản đồ địa hình, địa chính, chuyên đề là tài liệu không thể thiếu trong
các ngành kinh tế, kỹ thuật và quản lý nhà nước.
7
CHƢƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRẮC ĐỊA
1.1 HÌNH DÁNG, KÍCH THƢỚC TRÁI ĐẤT
Bề mặt tự nhiên của trái đất có cấu tạo rất phức tạp, nơi thì đồng bằng, đồi
núi, nơi thì sông hồ, đại dương, … Điểm cao nhất trên bề mặt trái đất là đỉnh
Chomoloma (Everest) thuộc dãy Hymalaya cao xấp xỉ 9km và điểm thấp nhất
nằm ở dưới đáy đại dương ở vịnh Maria – Philipin sâu -11km. Như vậy độ
chênh cao trên bề mặt trái đất xấp xỉ 20km.
1. Bề mặt đất tự nhiên
8
2. Kích thƣớc của trái đất
- Khi yêu cầu độ chính xác không cao, coi trái đất là hình cầu tâm O bán kính
R=6371 km.
- Khi yêu cầu độ chính xác cao, coi trái đất là hình khối Elipxoid tròn xoay được
xác định thông qua 2 bán trục lớn a và bán trục bé b.
Độ dẹt α=(a-b)/a
STT Các tham số chính WGS-84 Kraxopski Đơn vị
1 Bán trục lớn (a) 6378137 6378136 m
2 Bán trục bé (b) 6356752.314 6356751.362 m
3 Độ dẹt (1/α) 298.257223563 298.257839303
Dựa vào các kết quả đo đạc, người ta thống kê được diện tích phần lục địa và hải
đảo chỉ chiếm ¼ diện tích, còn lại ¾ diện tích là đại dương.
- Diện tích: 510.072.000 km², trong đó phần diện tích trên đất liền 148.940.000
km² (29,2 %) và phần đại dương 361.132.000 km² (70,8 %);
- Thể tích: 1,0832073x1012 km3;
- Khối lượng: 5,9736×1024 kg.
- Chu vi: 40.041,47 km
9
1. Bề mặt Geoid (thủy chuẩn quả đất)
1.2 CÁC MẶT CHUẨN QUY CHIẾU ĐỘ CAO, TỌA ĐỘ
Khái niệm: Là bề mặt nước biển ở trạng thái trung bình yên tĩnh trải dài xuyên qua
các lục địa và hải đảo tạo thành một mặt cong khép kín.
-Tính chất: Tại mọi điểm trên bề mặt Geoid, phương của đường dây dọi luôn
vuông góc với bề mặt này.
Mặt Geoid là cơ sở để xác định độ cao các điểm trên mặt đất. Để thuận tiện cho
công tác đo đạc và nghiên cứu, mỗi quốc gia đều xây dựng một mặt Geoid riêng
cho mình.
10
2. Mặt Elipxoid
Định vị khối Elipxoid tròn xoay sao cho phù hợp nhất với Geoid, theo các tiêu
chuẩn sau:
 Tâm của khối Elipxoid phải trùng với tâm trái đất;
 Mặt phẳng xích đạo của Elipxoid phải trùng với mặt phẳng xích đạo của trái đất;
 Thể tích của khối Elipxoid phải bằng thể tích của Geoid
 Tổng bình phương độ lệch phải nhỏ nhất, [2 ] = min.
-Tính chất: Tại mọi điểm trên bề mặt Elipxoid, phương của pháp tuyến luôn vuông
góc với bề mặt này.
-Mặt Elipxoid là bề mặt toán học, mọi tính toán trắc địa được thực hiện trên bề mặt
này.
Mặt Elipxoid
Mặt Geoid
Mặt Elipxoid thực
dụng
11
1.3 ẢNH HƢỞNG ĐỘ CONG TRÁI ĐẤT ĐẾN KẾT QUẢ ĐO
1. Ảnh hƣởng độ cong quả đất đến kết quả đo chiều dài
S: chiều dài đo trên mặt
phẳng S = R.tgε
d: Độ dài trên mặt chiếu
Elipxoidd ≈ R. ε
Độ chênh lệch giữa chiều dài
trên mặt phẳng và mặt cầu:
M
N
2
3
3
3
3
3
33
.
3
.
....
3
)(
R
S
S
R
S
RS
R
S
RS
tg
tgRSdSS









12
2. Ảnh hƣởng độ cong quả đất đến kết quả đo độ cao
S(m) 100 1.000 2.000 3.000 5.000 10.000
h (cm) 0,08 7,8 31 71 105 780
Ví dụ: R=6371km, S=10km
ΔS/S=1/1218000.
Độ chính xác đo trong trắc địa cao nhất hiện nay đạt 1/1.000.000. Vì vậy trong
phạm vi < 10km, người ta bỏ qua ảnh hưởng của độ cong trái đất đến kết quả đo
chiều dài.

R
S
h
R
S
Rh
Rh
RR
R
ONOMh
.2
2
.
)1...
24
5
2
1(
...)
24
5
2
1(
cos
1
)1
cos
1
(
cos
2
2
4
2
4
2
















13
1.4 CÁC HỆ TỌA ĐỘ THƢỜNG DÙNG TRONG TRẮC ĐỊA
1. Hệ tọa độ địa lý
N ( Nam )
B ( B¾c )
T ( T©y ) § ( §«ng )
M
NG
O
G
1 1
H×nh I-5
VÜ tuyÕn ®iÓm M
Kinh tuyÕn ®iÓm M
§uêng xÝch ®¹o
Kinh tuyÕn gèc
Tọa độ của điểm M(φ, λ)
-φ: vĩ độ địa lý, là góc hợp bởi phương của đường dây dọi qua M và hình chiếu
của nó trên mặt phẳng xích đạo, φ = 00 ÷900
-λ: kinh độ địa lý, là góc nhị diện hợp bởi mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm M
và mặt phẳng kinh tuyến gốc, 0o  180o.
14
2. Hệ tọa độ vuông góc phẳng Gauss-Kriuger
Phép chiếu Gauss: Chia trái đất ra thành 60 hoặc 120 phần (múi), mỗi phần có giá
trị 60 hoặc 30. Đánh số thứ tự 1-60 hoặc 1-120, bắt đầu từ kinh tuyến gốc.
- Cho trái đất nội tiếp trong hình trụ ngang, xoay sao cho múi 1 tiếp xúc với mặt trong
của hình trụ. Dùng phép chiếu xuyên tâm, từ tâm Ochiếu múi 1 lên mặt trong của hình
trụ. Tiếp theo, vừa xoay và tịnh tiến lần lượt chiếu các múi còn lại.
-Cắt hình trụ theo 2 đường sinh, trải ra mặt phẳng – đây gọi là mặt phẳng chiếu hình
Gauss.
Nhận xét: Đường kinh tuyến trục của múi chiếu, sau khi chiếu thành đường thẳng
không bị biến dạng (k=1),
Độ biến dạng chiều dài của một đoạn thẳng sau khi chiếu: S.
2 2
2
R
y
dSS


15
Hệ tọa độ vuông góc phẳng Gauss-Kriuger
X
Chọn trục X là hình chiếu của đường kinh tuyến giữa, trục Y là hình chiếu của
đường xích đạo. Trục X ∟Y tạo O là gốc tọa độ.
X +Y
-X
+X
M
MY
-X
500 km
0
0
+X
M
MY'
M
X'
X
Kinh tuyến trục của múi chiếu được xác định theo công thức:
Với múi 6 độ
00
5.13).1(  n
00
36).1(  n
Với múi 3 độ
16
3. Hệ tọa độ vuông góc phẳng UTM (UNIVERSAL TRANSVERSE MERCATOR)
Phép chiếu UTM: Sử dụng hình trụ ngang cắt quả đất theo hai đường đối xứng
nhau qua kinh tuyến trục của múi chiếu (cách kinh tuyến trục 180km). Kinh tuyến
trục nằm ngoài mặt trụ, còn hai kinh tuyến biên nằm bên trong hình trụ.
§-êng xÝch ®¹o
Kinh tuyÕn trôc
B
O
N
B
N
+
+
N
- -
O
Phép chiếu UTM sẽ giảm được sai số do biến dạng ở ngoài biên và phân bố đều
trong phạm vi múi chiếu.
Hệ số biến dạng chiều dài trên kinh tuyến trục bằng 0.9996 với múi chiếu 6 độ,
bằng 0.9999 với múi chiếu 3 độ. Tại 2 cát tuyến, hệ số biến dạng bằng 1.
17
Hệ tọa độ phẳng UTM
18
4. Hệ tọa độ vuông góc phẳng khu vực (giả định)
Khi đo đạc trên một phạm vi nhỏ, coi bề mặt trái đất là mặt phẳng. Trục X trùng
hướng Bắc–Nam, trục Y trùng với hướng Đông-Tây.
A
B
C
D
O +Y(§)-Y(T)
-X(N)
+X(B)
- xC
B
+ y
+ xA
D
- y
+ xD
A+ y
- x B
- y C
IIV
III II
Hệ tọa độ chia mặt phẳng thành 4 phần (các góc 1/4) thuận theo chiều kim đồng hồ.
19
1.5 KHÁI NIỆM ĐỘ CAO VÀ HIỆU ĐỘ CAO
Độ cao của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến một mặt được chọn làm gốc
tính theo phương của đường dây dọi. Tùy thuộc vào mặt được chọn làm gốc chúng
ta có các loại độ cao sau:
-Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt Geoid → Độ cao tuyệt đối (độ cao thường)
HA, HB’
-Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt thủy chuẩn giả định → Độ cao tương đối (độ
cao giả định) HA’ , HB’.
-Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt Elipxoid → Độ cao trắc địa (HA
’’ , HB
’’).
Hiệu độ cao là hiệu số độ cao giữa 2 điểm hay là khoảng cách giữa 2 bề mặt thủy chuẩn.

More Related Content

What's hot

Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01Hao Nhien Thai Bao
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấuCửa Hàng Vật Tư
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy nataliej4
 
Sb1 ch4 dactrung-2011_student
Sb1 ch4 dactrung-2011_studentSb1 ch4 dactrung-2011_student
Sb1 ch4 dactrung-2011_studentBlogmep
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtMinh Cảnh Trịnh
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtLe Nguyen Truong Giang
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangTtx Love
 
Đề Cương ôn thi xây dựng đường
Đề Cương ôn thi xây dựng đườngĐề Cương ôn thi xây dựng đường
Đề Cương ôn thi xây dựng đườngTruong Chinh Do
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạch
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạchTrắc nghiệm nguyên lí quy hoạch
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạchvudat11111
 
Giao trinh co hoc ket cau.6650
Giao trinh co hoc ket cau.6650Giao trinh co hoc ket cau.6650
Giao trinh co hoc ket cau.6650tuanthuasac
 
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngđò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngDinh Do
 
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tôBài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tônha quang
 
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịđề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịTruong Chinh Do
 
3. c2 vẽ hình học
3. c2  vẽ hình học3. c2  vẽ hình học
3. c2 vẽ hình họcNhất Nguyên
 
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) nataliej4
 
Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Anh Anh
 

What's hot (20)

Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
 
Sb1 ch4 dactrung-2011_student
Sb1 ch4 dactrung-2011_studentSb1 ch4 dactrung-2011_student
Sb1 ch4 dactrung-2011_student
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hang
 
Đề Cương ôn thi xây dựng đường
Đề Cương ôn thi xây dựng đườngĐề Cương ôn thi xây dựng đường
Đề Cương ôn thi xây dựng đường
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
 
Đề tài: Ảnh hưởng của thi công hố đào sâu đến công trình lân cận
Đề tài: Ảnh hưởng của thi công hố đào sâu đến công trình lân cậnĐề tài: Ảnh hưởng của thi công hố đào sâu đến công trình lân cận
Đề tài: Ảnh hưởng của thi công hố đào sâu đến công trình lân cận
 
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạch
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạchTrắc nghiệm nguyên lí quy hoạch
Trắc nghiệm nguyên lí quy hoạch
 
Vẽ biểu đồ nội lực Q ,M
Vẽ biểu đồ nội lực Q ,MVẽ biểu đồ nội lực Q ,M
Vẽ biểu đồ nội lực Q ,M
 
Giao trinh co hoc ket cau.6650
Giao trinh co hoc ket cau.6650Giao trinh co hoc ket cau.6650
Giao trinh co hoc ket cau.6650
 
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngđò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
 
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tôBài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
 
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thịđề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
đề Cương ôn thi giao thông và đường đô thị
 
3. c2 vẽ hình học
3. c2  vẽ hình học3. c2  vẽ hình học
3. c2 vẽ hình học
 
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
 
Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-Phương pháp lực 14-8-20-
Phương pháp lực 14-8-20-
 
Chuong8
Chuong8Chuong8
Chuong8
 

Viewers also liked

He toa do vn2000
He toa do vn2000He toa do vn2000
He toa do vn2000Ttx Love
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhNinh Nguyen Van
 
Huong dan choi rubik mot cach don gian
Huong dan choi rubik mot cach don gianHuong dan choi rubik mot cach don gian
Huong dan choi rubik mot cach don gianalomua24h
 
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển động
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển độngPhương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển động
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển độngTruong Ho
 
Sử dụng-phần-mềm-dpsurvey
Sử dụng-phần-mềm-dpsurveySử dụng-phần-mềm-dpsurvey
Sử dụng-phần-mềm-dpsurveyTtx Love
 
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địahướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địaTươi Sama
 

Viewers also liked (7)

He toa do vn2000
He toa do vn2000He toa do vn2000
He toa do vn2000
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
 
Ch¦+ng 1
Ch¦+ng 1Ch¦+ng 1
Ch¦+ng 1
 
Huong dan choi rubik mot cach don gian
Huong dan choi rubik mot cach don gianHuong dan choi rubik mot cach don gian
Huong dan choi rubik mot cach don gian
 
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển động
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển độngPhương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển động
Phương pháp thể hiện bản đồ - Phương pháp đường chuyển động
 
Sử dụng-phần-mềm-dpsurvey
Sử dụng-phần-mềm-dpsurveySử dụng-phần-mềm-dpsurvey
Sử dụng-phần-mềm-dpsurvey
 
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địahướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
 

Similar to Chuong 1

Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2   chuong 6 - vien tham ve tinhPhan 2   chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinhbien14
 
Cao đình triều
Cao đình triềuCao đình triều
Cao đình triềuTrung Nguyen
 
Cao đình triều
Cao đình triềuCao đình triều
Cao đình triềuTrung Nguyen
 
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptxCO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptxLeTuanNguyen3
 
De cuong on hk1 13 14-dia 6
De cuong on hk1 13 14-dia 6De cuong on hk1 13 14-dia 6
De cuong on hk1 13 14-dia 6Phi Phi
 
07 hetoadodungtrong gis[1]
07 hetoadodungtrong gis[1]07 hetoadodungtrong gis[1]
07 hetoadodungtrong gis[1]Quoc Nguyen
 
3035-1-5462-1-10-20161129.pdf
3035-1-5462-1-10-20161129.pdf3035-1-5462-1-10-20161129.pdf
3035-1-5462-1-10-20161129.pdfssuserc5a7eb
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai bao nhom nguyendinhdc
Bai bao nhom nguyendinhdcBai bao nhom nguyendinhdc
Bai bao nhom nguyendinhdcMichaelDang47
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianNguyễn Đông
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhKien Nguyen
 
Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1nguyenhuy350
 
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung)
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung) Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung)
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung) nataliej4
 

Similar to Chuong 1 (20)

Đề tài: Đánh giá độ chính xác đo GPS động (PPK) trong công tác thành lập bản ...
Đề tài: Đánh giá độ chính xác đo GPS động (PPK) trong công tác thành lập bản ...Đề tài: Đánh giá độ chính xác đo GPS động (PPK) trong công tác thành lập bản ...
Đề tài: Đánh giá độ chính xác đo GPS động (PPK) trong công tác thành lập bản ...
 
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2   chuong 6 - vien tham ve tinhPhan 2   chuong 6 - vien tham ve tinh
Phan 2 chuong 6 - vien tham ve tinh
 
Cao đình triều
Cao đình triềuCao đình triều
Cao đình triều
 
Cao đình triều
Cao đình triềuCao đình triều
Cao đình triều
 
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptxCO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
 
Luận án: Nghiên cứu địa mạo - thổ nhưỡng vùng Bắc Tây Nguyên
Luận án: Nghiên cứu địa mạo - thổ nhưỡng vùng Bắc Tây NguyênLuận án: Nghiên cứu địa mạo - thổ nhưỡng vùng Bắc Tây Nguyên
Luận án: Nghiên cứu địa mạo - thổ nhưỡng vùng Bắc Tây Nguyên
 
dl-cos1.pptx
dl-cos1.pptxdl-cos1.pptx
dl-cos1.pptx
 
De cuong on hk1 13 14-dia 6
De cuong on hk1 13 14-dia 6De cuong on hk1 13 14-dia 6
De cuong on hk1 13 14-dia 6
 
07 hetoadodungtrong gis[1]
07 hetoadodungtrong gis[1]07 hetoadodungtrong gis[1]
07 hetoadodungtrong gis[1]
 
3035-1-5462-1-10-20161129.pdf
3035-1-5462-1-10-20161129.pdf3035-1-5462-1-10-20161129.pdf
3035-1-5462-1-10-20161129.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
 
Bai bao nhom nguyendinhdc
Bai bao nhom nguyendinhdcBai bao nhom nguyendinhdc
Bai bao nhom nguyendinhdc
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gian
 
Ch¦+ng x
Ch¦+ng xCh¦+ng x
Ch¦+ng x
 
Động lực biển
Động lực biểnĐộng lực biển
Động lực biển
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinh
 
Học sap 2000 co ban
Học sap 2000 co banHọc sap 2000 co ban
Học sap 2000 co ban
 
Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1
 
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung)
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung) Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung)
Cơ Sở Tính Toán Cầu Chịu Tải Trọng Của Động Đất (PGS.TS Nguyễn Viết Trung)
 

More from Ttx Love

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfTtx Love
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILETtx Love
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpTtx Love
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Ttx Love
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Ttx Love
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Ttx Love
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Ttx Love
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTtx Love
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTtx Love
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopTtx Love
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardTtx Love
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civilTtx Love
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Ttx Love
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midasTtx Love
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Ttx Love
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9Ttx Love
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6Ttx Love
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1Ttx Love
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Ttx Love
 
Aez 22 tcn262_2000p5
Aez 22 tcn262_2000p5Aez 22 tcn262_2000p5
Aez 22 tcn262_2000p5Ttx Love
 

More from Ttx Love (20)

CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdfCIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
CIC-LiftingSafetyHandbook-2020.pdf
 
SEICO PROFILE
SEICO PROFILESEICO PROFILE
SEICO PROFILE
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
 
Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13Luat xay dung_50_2014_qh13
Luat xay dung_50_2014_qh13
 
Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13Luat so 43_2013_qh13
Luat so 43_2013_qh13
 
Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007Tcxdvn104 2007
Tcxdvn104 2007
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005
 
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi congTinh luc cap tai moi gd thi cong
Tinh luc cap tai moi gd thi cong
 
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vienTinh cau bang midas nckh sinh vien
Tinh cau bang midas nckh sinh vien
 
P tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hopP tgiai doan tc dam lien hop
P tgiai doan tc dam lien hop
 
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizardPt giai doan thi cong su dung fcm wizard
Pt giai doan thi cong su dung fcm wizard
 
Midas civil
Midas civilMidas civil
Midas civil
 
Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2Midas gioi thieu 2
Midas gioi thieu 2
 
Gioi thieu midas
Gioi thieu midasGioi thieu midas
Gioi thieu midas
 
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
Qt ks t.ke nen duong tren dat yeu 22 tcn 262 2000
 
C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9C93 22 tcn262_2000p9
C93 22 tcn262_2000p9
 
C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6C89 22 tcn262_2000p6
C89 22 tcn262_2000p6
 
C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1C8 f 22tcn262_2000p1
C8 f 22tcn262_2000p1
 
Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8Bae 22 tcn262_2000p8
Bae 22 tcn262_2000p8
 
Aez 22 tcn262_2000p5
Aez 22 tcn262_2000p5Aez 22 tcn262_2000p5
Aez 22 tcn262_2000p5
 

Chuong 1

  • 1. 1 VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI Có 8 hành tinh trong hệ mặt trời: Sao Thuỷ (Mercury), Sao Kim (Venus), Trái Đất (Earth), Sao Hoả (Mars), Sao Mộc (Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên Vương (Uranus) và Sao Hải Vương (Neptune).
  • 2. 2 CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA TRÁI ĐẤT
  • 3. 3 CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI
  • 4. 4 PHẦN I TRẮC ĐỊA ĐẠI CƢƠNG
  • 5. KHÁI NIỆM VỀ TRẮC ĐỊA Trắc địa – là môn khoa học, nghiên cứu về hình dáng, kích thước của trái đất, và thế trọng trường của Trái đất - hành tinh thuộc hệ mặt trời, nghiên cứu phương pháp xác định vị trí điểm trong hệ tọa độ, … Qua quá trình phát triển, trắc địa được chia ra các lĩnh vực sau: 5 - Trắc địa cao cấp: nghiên cứu hình dạng, kích thước và thế trọng trường của Trái đất và hành tinh trong hệ mặt trời, đồng thời cũng nghiên cứu về lý thuyết và phương pháp xây dựng lưới trắc địa trong hệ tọa độ thống nhất. Trắc địa cao cấp có liên hệ chặt chẽ với trắc địa thiên văn, trọng lực, địa vật lý và trắc địa vũ trụ. - Trắc địa vũ trụ: nghiên cứu phương pháp xử lý số liệu nhận được từ các vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ không gian, các trạm quỹ đạo được xử dụng để đo đạc bề mặt trái đất và các hành tinh trong hệ mặt trời. - Trắc địa công trình: nghiên cứu các phương pháp đo đạc trong khảo sát-thiết kế, xây dựng, khai thác công trình và giải các bài toán trắc địa đối với các công trình khác nhau. - Trắc địa ảnh – viễn thám: nghiên cứu phương pháp xác định hình dáng, kích thước vị trí đối tượng trong không gian từ ảnh hàng không và ảnh vệ tinh. - Bản đồ: Nghiên cứu các phương pháp biểu thị, biên tập, trình bày, chế bản, in ấn và sử dụng các loại bản đồ địa lý, bản đồ địa hình, bản đồ địa chính và các loại bản đồ chuyên đề khác.
  • 6. 6 - Hệ thống thông tin địa lý (GIS): là một hệ thống máy tính có chức năng lưu trữ và liên kết các dữ liệu địa lý với các đặc tính của bản đồ dạng đồ họa. Từ đó, cho một khả năng rộng lớn về việc xử lý thông tin, hiển thị thông tin và cho ra các sản phẩm bản đồ, các kết quả xử lý cùng các mô hình. - Trắc địa biển: Nghiên cứu các phương pháp đo vẽ thành lập bản đồ địa hình đáy biển, hải đồ. VAI TRÒ CỦA TRẮC ĐỊA Vai trò của trắc địa trong giai đoạn xây dựng công trình: - Trong giai đoạn quy hoạch: sử dụng bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ để vạch ra các phương án quy hoạch tổng thể, các phương án xây dựng để từ đó lựa chọn ra phương án tối ưu nhất. - Trong giai đoạn khảo sát: Đo vẽ bản đồ địa hình, mặt cắt phục vụ cho công tác thiết kế công trình. - Trong giai đoạn thi công: nhiệm vụ của công tác trắc địa là chuyển bản vẽ thiết kế công trình ra ngoài thực địa, theo dõi và kiểm tra quá trình thi công theo đúng thiết kế. - Trong giai đoạn khai thác: thường xuyên quan trắc, theo dõi độ ổn định của công trình, từ đó đưa ra đánh giá về tình trạng của công trình. Trắc địa là ngành điều tra cơ bản, cung cấp tài liệu cho hầu hết các ngành kinh tế và quốc phòng. Bản đồ địa hình, địa chính, chuyên đề là tài liệu không thể thiếu trong các ngành kinh tế, kỹ thuật và quản lý nhà nước.
  • 7. 7 CHƢƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRẮC ĐỊA 1.1 HÌNH DÁNG, KÍCH THƢỚC TRÁI ĐẤT Bề mặt tự nhiên của trái đất có cấu tạo rất phức tạp, nơi thì đồng bằng, đồi núi, nơi thì sông hồ, đại dương, … Điểm cao nhất trên bề mặt trái đất là đỉnh Chomoloma (Everest) thuộc dãy Hymalaya cao xấp xỉ 9km và điểm thấp nhất nằm ở dưới đáy đại dương ở vịnh Maria – Philipin sâu -11km. Như vậy độ chênh cao trên bề mặt trái đất xấp xỉ 20km. 1. Bề mặt đất tự nhiên
  • 8. 8 2. Kích thƣớc của trái đất - Khi yêu cầu độ chính xác không cao, coi trái đất là hình cầu tâm O bán kính R=6371 km. - Khi yêu cầu độ chính xác cao, coi trái đất là hình khối Elipxoid tròn xoay được xác định thông qua 2 bán trục lớn a và bán trục bé b. Độ dẹt α=(a-b)/a STT Các tham số chính WGS-84 Kraxopski Đơn vị 1 Bán trục lớn (a) 6378137 6378136 m 2 Bán trục bé (b) 6356752.314 6356751.362 m 3 Độ dẹt (1/α) 298.257223563 298.257839303 Dựa vào các kết quả đo đạc, người ta thống kê được diện tích phần lục địa và hải đảo chỉ chiếm ¼ diện tích, còn lại ¾ diện tích là đại dương. - Diện tích: 510.072.000 km², trong đó phần diện tích trên đất liền 148.940.000 km² (29,2 %) và phần đại dương 361.132.000 km² (70,8 %); - Thể tích: 1,0832073x1012 km3; - Khối lượng: 5,9736×1024 kg. - Chu vi: 40.041,47 km
  • 9. 9 1. Bề mặt Geoid (thủy chuẩn quả đất) 1.2 CÁC MẶT CHUẨN QUY CHIẾU ĐỘ CAO, TỌA ĐỘ Khái niệm: Là bề mặt nước biển ở trạng thái trung bình yên tĩnh trải dài xuyên qua các lục địa và hải đảo tạo thành một mặt cong khép kín. -Tính chất: Tại mọi điểm trên bề mặt Geoid, phương của đường dây dọi luôn vuông góc với bề mặt này. Mặt Geoid là cơ sở để xác định độ cao các điểm trên mặt đất. Để thuận tiện cho công tác đo đạc và nghiên cứu, mỗi quốc gia đều xây dựng một mặt Geoid riêng cho mình.
  • 10. 10 2. Mặt Elipxoid Định vị khối Elipxoid tròn xoay sao cho phù hợp nhất với Geoid, theo các tiêu chuẩn sau:  Tâm của khối Elipxoid phải trùng với tâm trái đất;  Mặt phẳng xích đạo của Elipxoid phải trùng với mặt phẳng xích đạo của trái đất;  Thể tích của khối Elipxoid phải bằng thể tích của Geoid  Tổng bình phương độ lệch phải nhỏ nhất, [2 ] = min. -Tính chất: Tại mọi điểm trên bề mặt Elipxoid, phương của pháp tuyến luôn vuông góc với bề mặt này. -Mặt Elipxoid là bề mặt toán học, mọi tính toán trắc địa được thực hiện trên bề mặt này. Mặt Elipxoid Mặt Geoid Mặt Elipxoid thực dụng
  • 11. 11 1.3 ẢNH HƢỞNG ĐỘ CONG TRÁI ĐẤT ĐẾN KẾT QUẢ ĐO 1. Ảnh hƣởng độ cong quả đất đến kết quả đo chiều dài S: chiều dài đo trên mặt phẳng S = R.tgε d: Độ dài trên mặt chiếu Elipxoidd ≈ R. ε Độ chênh lệch giữa chiều dài trên mặt phẳng và mặt cầu: M N 2 3 3 3 3 3 33 . 3 . .... 3 )( R S S R S RS R S RS tg tgRSdSS         
  • 12. 12 2. Ảnh hƣởng độ cong quả đất đến kết quả đo độ cao S(m) 100 1.000 2.000 3.000 5.000 10.000 h (cm) 0,08 7,8 31 71 105 780 Ví dụ: R=6371km, S=10km ΔS/S=1/1218000. Độ chính xác đo trong trắc địa cao nhất hiện nay đạt 1/1.000.000. Vì vậy trong phạm vi < 10km, người ta bỏ qua ảnh hưởng của độ cong trái đất đến kết quả đo chiều dài.  R S h R S Rh Rh RR R ONOMh .2 2 . )1... 24 5 2 1( ...) 24 5 2 1( cos 1 )1 cos 1 ( cos 2 2 4 2 4 2                
  • 13. 13 1.4 CÁC HỆ TỌA ĐỘ THƢỜNG DÙNG TRONG TRẮC ĐỊA 1. Hệ tọa độ địa lý N ( Nam ) B ( B¾c ) T ( T©y ) § ( §«ng ) M NG O G 1 1 H×nh I-5 VÜ tuyÕn ®iÓm M Kinh tuyÕn ®iÓm M §uêng xÝch ®¹o Kinh tuyÕn gèc Tọa độ của điểm M(φ, λ) -φ: vĩ độ địa lý, là góc hợp bởi phương của đường dây dọi qua M và hình chiếu của nó trên mặt phẳng xích đạo, φ = 00 ÷900 -λ: kinh độ địa lý, là góc nhị diện hợp bởi mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm M và mặt phẳng kinh tuyến gốc, 0o  180o.
  • 14. 14 2. Hệ tọa độ vuông góc phẳng Gauss-Kriuger Phép chiếu Gauss: Chia trái đất ra thành 60 hoặc 120 phần (múi), mỗi phần có giá trị 60 hoặc 30. Đánh số thứ tự 1-60 hoặc 1-120, bắt đầu từ kinh tuyến gốc. - Cho trái đất nội tiếp trong hình trụ ngang, xoay sao cho múi 1 tiếp xúc với mặt trong của hình trụ. Dùng phép chiếu xuyên tâm, từ tâm Ochiếu múi 1 lên mặt trong của hình trụ. Tiếp theo, vừa xoay và tịnh tiến lần lượt chiếu các múi còn lại. -Cắt hình trụ theo 2 đường sinh, trải ra mặt phẳng – đây gọi là mặt phẳng chiếu hình Gauss. Nhận xét: Đường kinh tuyến trục của múi chiếu, sau khi chiếu thành đường thẳng không bị biến dạng (k=1), Độ biến dạng chiều dài của một đoạn thẳng sau khi chiếu: S. 2 2 2 R y dSS  
  • 15. 15 Hệ tọa độ vuông góc phẳng Gauss-Kriuger X Chọn trục X là hình chiếu của đường kinh tuyến giữa, trục Y là hình chiếu của đường xích đạo. Trục X ∟Y tạo O là gốc tọa độ. X +Y -X +X M MY -X 500 km 0 0 +X M MY' M X' X Kinh tuyến trục của múi chiếu được xác định theo công thức: Với múi 6 độ 00 5.13).1(  n 00 36).1(  n Với múi 3 độ
  • 16. 16 3. Hệ tọa độ vuông góc phẳng UTM (UNIVERSAL TRANSVERSE MERCATOR) Phép chiếu UTM: Sử dụng hình trụ ngang cắt quả đất theo hai đường đối xứng nhau qua kinh tuyến trục của múi chiếu (cách kinh tuyến trục 180km). Kinh tuyến trục nằm ngoài mặt trụ, còn hai kinh tuyến biên nằm bên trong hình trụ. §-êng xÝch ®¹o Kinh tuyÕn trôc B O N B N + + N - - O Phép chiếu UTM sẽ giảm được sai số do biến dạng ở ngoài biên và phân bố đều trong phạm vi múi chiếu. Hệ số biến dạng chiều dài trên kinh tuyến trục bằng 0.9996 với múi chiếu 6 độ, bằng 0.9999 với múi chiếu 3 độ. Tại 2 cát tuyến, hệ số biến dạng bằng 1.
  • 17. 17 Hệ tọa độ phẳng UTM
  • 18. 18 4. Hệ tọa độ vuông góc phẳng khu vực (giả định) Khi đo đạc trên một phạm vi nhỏ, coi bề mặt trái đất là mặt phẳng. Trục X trùng hướng Bắc–Nam, trục Y trùng với hướng Đông-Tây. A B C D O +Y(§)-Y(T) -X(N) +X(B) - xC B + y + xA D - y + xD A+ y - x B - y C IIV III II Hệ tọa độ chia mặt phẳng thành 4 phần (các góc 1/4) thuận theo chiều kim đồng hồ.
  • 19. 19 1.5 KHÁI NIỆM ĐỘ CAO VÀ HIỆU ĐỘ CAO Độ cao của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến một mặt được chọn làm gốc tính theo phương của đường dây dọi. Tùy thuộc vào mặt được chọn làm gốc chúng ta có các loại độ cao sau: -Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt Geoid → Độ cao tuyệt đối (độ cao thường) HA, HB’ -Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt thủy chuẩn giả định → Độ cao tương đối (độ cao giả định) HA’ , HB’. -Nếu chọn mặt thủy chuẩn gốc là mặt Elipxoid → Độ cao trắc địa (HA ’’ , HB ’’). Hiệu độ cao là hiệu số độ cao giữa 2 điểm hay là khoảng cách giữa 2 bề mặt thủy chuẩn.