SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
TÂM LÝ Y HỌC
Bài1: ĐẠI CƯƠNG TÂM
LÝ.
Bài1: ĐẠI CƯƠNG TÂM
LÝ

1.
2.

3.

MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Nêu khái niệm hoạt động, tâm lý, ý thức.
Trình bày được cấu trúc vĩ mô của hoạt
động.
Phân tích được bản chất tâm lý người.
A. Hoạt Động – Tâm Lý – Ý Thức
1. Hoaït Ñoäng:
a. Khái niệm hoạt động: Có nhieàu ñònh nghóa:
+. Theo nghóa thoâng thöôøng:
Hoaït ñoäng laø söï tieâu hao naêng löôïng
thaàn kinh vaø cô baép.
Nhaèm thoûa maõn nhu caàu naøo ñoù cuûa
caù nhaân hoaëc xaõ hoäi.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
1. Hoaït Ñoäng:
+Theo caùch hieåu chung nhaát:
Hoaït ñoäng laø moái quan heä taùc
ñoäng qua laïi tích cöïc
Giöõa con ngöôøi vaø theá giôùi( chuû
theå vaø khaùch theå)
Taïo ra saûn phaåm ôû caû hai phía.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
1. Hoaït Ñoäng:
giôùi

C on ngöôøi
(Chuû theå )

The á
(Khaùch theå )

S aûn phaåm
(Sô ñoà hoaït ñoäng)
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức


Đây là một hoạt động:
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
1. Hoaït Ñoäng:
•
b. Hai quaù trình trong khaùi nie äm
hoaït ñoäng:
• - Quaù trình ñoái töôïng hoùa.
•

•

Con người tác động làm biến đổi thế giới.

- Quaù trình chủ theå hoùa.
•

Con người lĩnh hội kinh nghiệm thế giới biến đổi
tâm lý nhân cách.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức


Hành vi con vật
+ Thụ động
+ Nhu cầu bản năng.
+ Không có ý thức.
+ Không sử dụng công cụ



Hoạt động của con người
+ Tích cực chủ động
+ Nhu cầu có tính mục đích
+ Có ý thức chỉ đạo
+ Vừa chế tạo vừa sử dụng
công cụ
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
1. Hoaït Ñoäng:
c. Cấu trúc của hoạt động

Theo chủ nghĩa hành vi:
S - R ( Kích thích – Phản ứng).
c. Cấu trúc hoạt động
Con người

Thế giới

HOẠT ĐỘNG

ĐỘNG CƠ

HÀNH ĐỘNG

MỤC ĐÍCH

THAO TÁC

PHƯƠNG TIỆN

SẢN PHẨM

Thành
phần
nào
quyết
đồ:

NHU C AÀU
• Caùi naèm trong ñoái töôïng chöù khoâng
phaûi tröïc tieáp vôùi ñoái töôïng


Muoán daãn daét thuùc ñaåy hoaït ñoäng thì
nhu caàu phaûi hieän thaân trong ñoái
töôïng, nhu caàu ñöôïc vaät theå hoùa
thaønh ñoái töôïng.
Một số khái niệm trong sơ
đồ:
NHU CẦU
Laø ñieàu kieän beân trong, laø tieàn ñeà baét
buoäc ñeå coù hoaït ñoäng
Ñieàu khieån hoaït ñoäng chuû quan cuûa chuû
theå trong theá giôùi ñoái töôïng khaùch
quan.
Phaùt trieån nhu caàu chính laø phaùt trieån
noäi dung ñoái töôïng cuûa noù.
Một số khái niệm trong sơ
đồ:
ÑOÁI TÖÔÏNG
 Laø toàn taïi khaùch quan chi phoái
hoaït ñoäng cuûa chuû theå,
Hình aûnh
 Keát quaû
 Noäi dung

Một số khái niệm trong sơ
đồ:
ÑOÄNG CÔ
“Laø ñoäng löïc thuùc ñaåy haønh ñoäng
cuûa con ngöôøi laø caùi tröïc tieáp
daãn daét ñeán keát quaû mong
muoán.”




Ñoäng cô ? nhu caàu theå nghieäm trong
chuû theå ?
Nhu caàu baét gaëp ñoái töôïng
Một số khái niệm trong sơ
đồ:
 HAØNH ÑOÄNG

Laø ñôn vò cuûa hoaït ñoäng, moät
hoaït ñoäng luoân theå hieän moät
chuoãi haønh ñoäng
Hoaït ñoäng vaø haønh ñoäng
khoâng ñoàng nhaát vôùi nhau
maø chuyeån hoùa cho nhau.
Một số khái niệm trong sơ
đồ:
MUÏC ÑÍCH

Laø caùi haønh ñoäng nhaèm ñaït
tôùi (laø ñoäng cô gaàn, ñoäng cô
tröïc tieáp) - cuï theå cuûa ñoäng
cô
“vaät theå hoùa nhu caàu
maø chuû theå caàn ñaït
tôùi”

Một số khái niệm trong sơ
đồ:
THAO TAÙC




Khoâng xem laø moät ñôn vò, chæ
ñöôïc xem laø phöông thöùc thöïc
hieän cuûa haønh ñoäng.
Thöïc hieän moät haønh ñoäng chính
laø thöïc hieän trình töï caùc thao
taùc
Một số khái niệm trong sơ
đồ:

-

-

-

PHƯƠNG TIỆN:
Được xem là những dụng cụ hỗ trợ cho
hoạt động.
Mỗi hoạt động, hành động hay thao tác
đều cần sử dụng các công cụ khác
nhau.
Là thành phần quan trọng tạo ra chất
lượng cuả hoạt động.
d. Vai trò của hoạt động đối với quá trình
hình thành và phát triển tâm lý.

Hoạt động giúp con người
khác xa con vật

Hoạt động giúp con người
nhận thức và cải tạo thế giới
d. Vai trò của hoạt động đối với quá trình hình
thành và phát triển tâm lý.


Là con đường quyết định trực tiếp nhất đến sự
phát triển tâm lý:
+ Lĩnh hội kinh nghiệm xã hội lịch sử của loài người
+ Mỗi HĐ cho con người những yêu cầu nhất định.
+ Muốn phát triển tâm lý cần tham gia nhiều loại hình
hoạt động khác nhau.
+ Hoạt động chủ đạo là HĐ tạo ra những cấu trúc tâm
lý mới chi phối các HĐ khác.
e. Hoạt động và sức khỏe:




Hoạt động là yếu tố cơ
bản để rèn luyện và
nâng cao sức khỏe thể
chất.
Là yếu tố quan trọng
để giữ gìn và nâng cao
sức khỏe tinh thần.
e. Hoạt động và sức khỏe:




Hoạt động bất hợp lý
là nguyên nhân làm
giảm sức khỏe con
người( SK thể chất và
tinh thần).
Liệu pháp hoạt động
đóng vai trò quan
trọng trong công tác
chăm sóc, giáo dục
sức khỏe.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
2. Tâm lý?
a. Khái niệm tâm lý:
+. Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần,
Xảy ra trong đầu óc con người,
Gắn liền và điều hành mọi hành động và
hoạt động của con người.
+. Tâm lý học là khoa học về tâm hồn, là khoa
học về các hiện tượng tâm lý.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
2. Tâm lý?
a. Khái niệm tâm lý:
+ Tâm lý y học là một nhánh( bộ phận ) của tâm lý
học.
+ Đối tượng của tâm lý y học là:
Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của bệnh nhân và ảnh
hưởng của chúng lên sức khỏe.
Mối quan hệ giữa người thầy thuốc – bệnh nhân.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
2. Tâm lý?
b. Bản chất tâm lý người:


Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người thông qua chủ thể.
+ HTKQ là:
Tất cả những gì tồn tại ngoài ý thức của con người,
Độc lập với ý thức con người
Và phát triển theo quy luật riêng của nó.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
2. Tâm lý?
b. Bản chất tâm lý người:
+ HTKQ tác động vào các giác quan, hệ thần
kinh và não tạo ra tâm lý.
+ HTKQ vừa là nguồn gốc vừa là nội dung
tâm lý.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
b. Bản chất tâm lý người:
Tâm lý người có bản chất xã hội mang tính
lịch sử:
+ TL người có nguồn gốc thế giới khách
quan( TN-XH), trong đó xã hội là cái quyết
định.
+ Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và
giao tiếp.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
b. Bản chất tâm lý người:
+ TL cá nhân là kết quả lĩnh hội, kinh nghiệm xã hội.
Trong đó giáo dục giữ vai trò chủ đạo, hoạt động
và giao tiếp có vai trò quyết định.
+ TL Mỗi người hình thành và phát triển cùng với sự
phát triển của cộng đồng, dân tộc và chịu sự chế
ước của nó.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới
vỏ:
 Cấu trúc chung: Hệ thần kinh người gồm hệ thần
kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên.
 HTK trung ương gồm: não bộ và tủy sống.
 HTK ngoại biên gồm các giác quan và dây thần
kinh.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức

Não bộ và chức năng tiềm ẩn
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng
dưới vỏ:
 Các giác quan và dây thần kinh tiếp nhận
thông tin truyền về não.
 Não và vùng dưới vỏ não thực hiện những
phản ánh tạo ra tâm lý.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ:
 Não không hoạt động thì không có tâm lý.
 Vậy não có quy định nội dung tâm lý người không?
+ Não chỉ quy định hình thức diễn biến tâm lý: tốc độ
nhanh chậm, cường độ manh yếu.
+ Nội dung tâm lý được quy định bởi hoạt động lĩnh hội
kinh nghiệm xã hội của cá nhân.


Kết luận: Khi nghiên cứu tâm lý người cần:
+ Nghiên cứu nguồn gốc nảy sinh .
+ Nghiên cứu tâm lý trong sự vận động và sản
phẩm hoạt động.
+ Nghiên cứu mối quan hệ với các hiện tượng
tâm lý khác.
+ Nghiên cứu tâm lý của con người cụ thể.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
3. Ý thức:
a. Khái niệm ý thức:






Ý thức là khái niệm chỉ cấp độ phát triển đặc biệt
trong tâm lý con người.
Ý thức là hình thức phản ánh tâm lý cao nhất chỉ
có ở người.

Ví dụ: nhận thức được tầm quan trọng của
đội nón bảo hiểm
có ý thức.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
b. Các thuộc tính cơ bản của ý thức:
 Thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của
con người.
 Thể hiện thái độ của con người với thế giới.
 Thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh
hành vi của con người.
 Khả năng tự ý thức.
c. Cấu trúc của ý thức:
Mặt tình cảm, xúc cảm

Ý
Thức

Mặt nhận thức

Mặt thái độ
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
d. Sự hình thành ý thức cá nhân






Hình thành và phát triển trong hoạt động
Trong mối quan hệ giao tiếp
Bằng con đường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý
thức xã hội.
Bằng con đường tự nhận thức, tự phân tích hành
vi của mình.
A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
e. Chức năng của ý thức:
 Hình dung mục đích hoạt động.
 Vạch kế hoạch và dự kiến phương tiện hỗ trợ.
 Dự đoán những sự kiện có thể xảy ra hoặc
không xảy ra.
 Là động lực giúp con người vượt qua khó
khăn đạt được lý tưởng của mình.
TÂM LÝ – Ý THỨC VỚI VẤN ĐỀ
SỨC KHỎE.








Tâm lý – ý thức là đời sống, là sức khỏe
tinh thần của mỗi cá nhân.
Việc chăm sóc sức khỏe tinh thần cho con
người ngày càng được chú trọng nhiều
hơn.
Trong xã hội ngày nay, các loại bệnh tâm
lý( tâm thần) ngày càng phổ biến và phức
tạp.
Nghiên cứu những nội dung trên laø cô
sôû cho hoaït ñoäng ngheà nghieäp
B. TÂM LÝ BỆNH NHÂN.
1. BỆNH NHÂN LÀ AI ?
 Bệnh nhân : là những nguời mua một cái
gì đó của ta hay cần chúng ta phục vụ
 Bệnh nhân : là những người đem lại lợi
nhuận cho ta.
 Bệnh nhân : là những nguời trả lương cho
ta.
TÂM LÝ BỆNH NHÂN.
1. BỆNH NHÂN LÀ AI ?
 Bệnh nhân : là những nguời luôn luôn
đúng.
 Bệnh nhân : là những nguời có
quyền lựa chọn DVYT
 Bệnh nhân : là tài sản quan trọng
nhất, quí giá nhất của bạn và của
bệnh viện .
2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
CHUNG
CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.



BN muốn được phục vụ tốt, chất lượng cao.



Túi tiền của BN gần trái tim hơn khối óc.
2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
CHUNG
CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.




BN thích DVYT rẻ hơn người khác (giá số
lẻ)
BN thích được tôn trọng, hướng dẫn, được
khen, được tán tụng.
2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
CHUNG
CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.




Thích nơi phục vụ nhanh chóng, thuận
lợi, an toàn trong việc thanh toán.
BN thích phục vụ có bảo hành, bảo
đảm, nếu không ưng có thể phục vụ lại.
2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
CHUNG
CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.




Thích mua hàng ở những nơi quen biết,
tin cậy.
Thích người Thầy thuốc dễ thương, có
duyên, lịch sự, tận tình .
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
1.
-

Phản ứng hợp tác:
Lắng nghe ý kiến của bác sĩ, hợp tác tốt.
Tuân thủ phác đồ điều trị.
Tin tưởng chuyên môn.
Thái độ thân thiện với nhân viên y tế.
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
2. Phản ứng nội tâm chờ đợi:
- Nghiêm chỉnh tiếp thu ý kiến thầy thuốc.
- Hơi khó tính, dễ tin tưởng nhưng khó chấp
nhận sai sót của nhân viên y tế.
- Vì vậy tiếp xúc với bệnh nhân này chúng ta
cần chuẩn mực và có uy tín.
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
3. Phản ứng bàn quan:
- Thờ ơ với bệnh tật.
- Thầy thuốc bảo sao nghe vậy, có khi
còn xem thường lời dặn bác sĩ.
- Âm thầm chịu đựng với bệnh.
- Vì vậy, nhân viên cần nhắc nhở, động
viên và yêu cầu nghiêm túc.
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
4. Phản ứng tiêu cực:
- Tâm lý chung là bi quan, cho rằng bệnh
không khỏi được.
- Không chịu nghe lời nhân viên y tế.
- Cần nâng đỡ,Tạo dựng cho họ niềm tin
vào kết quả điều trị.
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
5. Phản ứng hốt hoảng:
- Dễ hoang mang, dao động.
- Khi gặp bệnh dù nặng, nhẹ đều hốt
hoảng lo sợ.
- Nhân viên y tế cần biết trấn an bệnh
nhân của mình thông qua giải thích
tường tận.
3.NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
6. Phản ứng nghi ngờ:
- Luôn nghi ngờ, thiếu tin tưởng.
- Cho rằng các chẩn đoán và điều trị
không đủ tin cậy.
- Tiếp nhận thông tin và dao động.
- Nhân viên y tế cần giúp họ xây dựng
niềm tin, và đưa ra kết luận chính xác.
NHỮNG PHẢN ỨNG
THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN:
7. Phản ứng phá hoại:
- Nhân cách này có xu hướng bị bệnh tâm lý.
- Biểu hiện bằng thái độ không nghe lời.
- Chống đối chỉ định của thầy thuốc.
- Cần có thái độ thương yêu, nâng đỡ.
- Nếu cần phải phối hợp với người nhà.
4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM
LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN.
1.
-

-

Sợ hãi:
Là biểu hiện thường gặp ở bệnh nhân
và thân nhân BN.
Sợ hãi do bệnh( đau, tốn tiền, chết..).
Sợ BS và nhân viên y tế .
Chẩn đoán ra bệnh, thái độ bình thản,
giải thích những vấn đề BN băn
khoăn.
4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM
LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN.
2. Lo âu:
- Là biểu hiện thường gặp nhất ở BN và
thân nhân BN.
- Do không hiểu biết về bệnh tật.
- Do thái độ của TT và nhân viên y tế.
- Cần trấn an BN khi cần thiết.
- Giải thích tường tận và giúp BN tin
tưởng vào kết quả điều trị.
4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM
LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH
NHÂN.
3. Trầm cảm:
- Bệnh nhân lo lắng thái quá.
- Thấy sức khỏe khác trước, cảm giác bị
bỏ rơi, không thể phục hồi.
- Không còn tin vào mình và người khác.
- Trầm cảm dễ dẫn đến hành vi tự sát.
- Cần có sự động viên, an ủi kịp thời.
Daicuongtamlyyhoc

More Related Content

What's hot

Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
TamlyhoccacbenhchuyenkhoaTamlyhoccacbenhchuyenkhoa
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
Ngoc Quang
 
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.comTronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Thùy Linh
 
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban thanModule 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
hovanhiep
 
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
maihuongdovu
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝTÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
Ngoc Quang
 
Các đặc điểm của quá trình dạy học
Các đặc điểm của quá trình dạy họcCác đặc điểm của quá trình dạy học
Các đặc điểm của quá trình dạy học
Pe Tii
 
Phân loại tính cách bằng mbti
Phân loại tính cách bằng mbtiPhân loại tính cách bằng mbti
Phân loại tính cách bằng mbti
Bảo Bối
 

What's hot (20)

Bai giang tam_ly_hoc_dai_cuong
Bai giang tam_ly_hoc_dai_cuongBai giang tam_ly_hoc_dai_cuong
Bai giang tam_ly_hoc_dai_cuong
 
Tài liệu Tâm lý học
Tài liệu Tâm lý họcTài liệu Tâm lý học
Tài liệu Tâm lý học
 
Bài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngBài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cương
 
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
TamlyhoccacbenhchuyenkhoaTamlyhoccacbenhchuyenkhoa
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
 
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach ttnhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
nhan cach va cac thuoc tinh cua nhan cach tt
 
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxSLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
 
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.comTronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
 
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban thanModule 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
 
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
Knqt stress l_t_ha_bai_giang_3531
 
tâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhântâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhân
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝTÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
TÂM LÝ HỌC BỆNH LÝ
 
Các đặc điểm của quá trình dạy học
Các đặc điểm của quá trình dạy họcCác đặc điểm của quá trình dạy học
Các đặc điểm của quá trình dạy học
 
Nhân cách
Nhân cáchNhân cách
Nhân cách
 
Phân loại tính cách bằng mbti
Phân loại tính cách bằng mbtiPhân loại tính cách bằng mbti
Phân loại tính cách bằng mbti
 
Quan ly stress
Quan ly stressQuan ly stress
Quan ly stress
 
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC HỌC - TẬP 1
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC HỌC - TẬP 1 GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC HỌC - TẬP 1
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC HỌC - TẬP 1
 
Giáo Trình Tâm Lý Học Phát Triển Dương Thị Diệu Hoa
Giáo Trình Tâm Lý Học Phát Triển Dương Thị Diệu Hoa Giáo Trình Tâm Lý Học Phát Triển Dương Thị Diệu Hoa
Giáo Trình Tâm Lý Học Phát Triển Dương Thị Diệu Hoa
 
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
 
Tâm Lí Học Lứa Tuổi Và Tâm Lí Học Sư Phạm.pdf
Tâm Lí Học Lứa Tuổi Và Tâm Lí Học Sư Phạm.pdfTâm Lí Học Lứa Tuổi Và Tâm Lí Học Sư Phạm.pdf
Tâm Lí Học Lứa Tuổi Và Tâm Lí Học Sư Phạm.pdf
 

Viewers also liked (9)

Thuyet Hoat Dong
Thuyet Hoat DongThuyet Hoat Dong
Thuyet Hoat Dong
 
Thuyết phân tâm học trong tham vấn tâm lý
Thuyết phân tâm học trong tham vấn tâm lýThuyết phân tâm học trong tham vấn tâm lý
Thuyết phân tâm học trong tham vấn tâm lý
 
Gay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre emGay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre em
 
Tam ly hoc qtkd (ns lam)
Tam ly hoc qtkd (ns lam)Tam ly hoc qtkd (ns lam)
Tam ly hoc qtkd (ns lam)
 
Giao tiep voi benh nhan
Giao tiep voi benh nhanGiao tiep voi benh nhan
Giao tiep voi benh nhan
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
 
TÂM LÝ HỌC TRONG ĐIỀU TRỊ
TÂM LÝ HỌC TRONG ĐIỀU TRỊTÂM LÝ HỌC TRONG ĐIỀU TRỊ
TÂM LÝ HỌC TRONG ĐIỀU TRỊ
 

Similar to Daicuongtamlyyhoc

Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báoTâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
Hồng Nhung (Ỉn con)
 
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
tocxanh08
 
T L G D H D H 2011 Learner Thoa
T L G D H D H 2011  Learner  ThoaT L G D H D H 2011  Learner  Thoa
T L G D H D H 2011 Learner Thoa
Nguyen Chien
 
Tiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lêninTiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lênin
Candy Nhok
 
Chương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlhChương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlh
Hằng Trần
 

Similar to Daicuongtamlyyhoc (20)

Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
 Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan  Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
Tiểu luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan
 
Tam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuongTam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuong
 
Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báoTâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
Tâm lý báo chí trong hoạt động của nhà báo
 
Tâm lý Báo chí
Tâm lý Báo chíTâm lý Báo chí
Tâm lý Báo chí
 
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
TIỂU Luận: Tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động chủ quan, HAY!
 
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quantiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
tiểu luận: tôn trọng khách quan phát huy tính năng động chủ quan
 
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
Giao trinh tam_ly_quan_tri_6786
 
PTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan lyPTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan ly
 
322 tam ly quan ly
322 tam ly quan ly322 tam ly quan ly
322 tam ly quan ly
 
Thoi gian
Thoi gianThoi gian
Thoi gian
 
T L G D H D H 2011 Learner Thoa
T L G D H D H 2011  Learner  ThoaT L G D H D H 2011  Learner  Thoa
T L G D H D H 2011 Learner Thoa
 
triet nhom 2.pptx
triet nhom 2.pptxtriet nhom 2.pptx
triet nhom 2.pptx
 
C2, C3, C4, C5.pdf
C2, C3, C4, C5.pdfC2, C3, C4, C5.pdf
C2, C3, C4, C5.pdf
 
Giáo Trình Tuyên Truyền Vận Động Và Chuyển Đổi Hành Vi Về Dân Số Sức Khỏe Sin...
Giáo Trình Tuyên Truyền Vận Động Và Chuyển Đổi Hành Vi Về Dân Số Sức Khỏe Sin...Giáo Trình Tuyên Truyền Vận Động Và Chuyển Đổi Hành Vi Về Dân Số Sức Khỏe Sin...
Giáo Trình Tuyên Truyền Vận Động Và Chuyển Đổi Hành Vi Về Dân Số Sức Khỏe Sin...
 
Những Vấn Đề Chung Của Tâm Lý Học
Những Vấn Đề Chung Của Tâm Lý Học Những Vấn Đề Chung Của Tâm Lý Học
Những Vấn Đề Chung Của Tâm Lý Học
 
Tiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lêninTiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lênin
 
Chương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlhChương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlh
 
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptxthuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
 
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptNhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
 

More from Ngoc Quang

More from Ngoc Quang (20)

Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
Midshaft clavicle fx. operate or not operate.
 
Gay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko beGay canh tuoi be hay ko be
Gay canh tuoi be hay ko be
 
Dieu tri khong mo
Dieu tri khong moDieu tri khong mo
Dieu tri khong mo
 
Bot chu u
Bot chu uBot chu u
Bot chu u
 
Gay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre emGay xuong chay tre em
Gay xuong chay tre em
 
Gay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre emGay xuong,trat khop ban chan tre em
Gay xuong,trat khop ban chan tre em
 
Gay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre emGay xg vung goi tre em
Gay xg vung goi tre em
 
Gay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre emGay xg vung co chan tre em
Gay xg vung co chan tre em
 
Gay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emGay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre em
 
Gay sun tiep hop
Gay sun tiep hopGay sun tiep hop
Gay sun tiep hop
 
Gay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre emGay dau tren xg dui tre em
Gay dau tren xg dui tre em
 
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponsetiDieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
Dieu tri ban chan khoeo voi pp ponseti
 
Học 40 em
Học 40 emHọc 40 em
Học 40 em
 
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
Bao cao bs nhi, hn bot ben tre 29.6.2013
 
11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yen11.chân khoeo. bs tin.phu yen
11.chân khoeo. bs tin.phu yen
 
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
 
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
 
8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btre8.sai sot kt bot hoang nam btre
8.sai sot kt bot hoang nam btre
 
10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương
 
7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum
 

Daicuongtamlyyhoc

  • 1. TÂM LÝ Y HỌC
  • 3. Bài1: ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ  1. 2. 3. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Nêu khái niệm hoạt động, tâm lý, ý thức. Trình bày được cấu trúc vĩ mô của hoạt động. Phân tích được bản chất tâm lý người.
  • 4. A. Hoạt Động – Tâm Lý – Ý Thức 1. Hoaït Ñoäng: a. Khái niệm hoạt động: Có nhieàu ñònh nghóa: +. Theo nghóa thoâng thöôøng: Hoaït ñoäng laø söï tieâu hao naêng löôïng thaàn kinh vaø cô baép. Nhaèm thoûa maõn nhu caàu naøo ñoù cuûa caù nhaân hoaëc xaõ hoäi.
  • 5. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 1. Hoaït Ñoäng: +Theo caùch hieåu chung nhaát: Hoaït ñoäng laø moái quan heä taùc ñoäng qua laïi tích cöïc Giöõa con ngöôøi vaø theá giôùi( chuû theå vaø khaùch theå) Taïo ra saûn phaåm ôû caû hai phía.
  • 6. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 1. Hoaït Ñoäng: giôùi C on ngöôøi (Chuû theå ) The á (Khaùch theå ) S aûn phaåm (Sô ñoà hoaït ñoäng)
  • 7. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức  Đây là một hoạt động:
  • 8. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 1. Hoaït Ñoäng: • b. Hai quaù trình trong khaùi nie äm hoaït ñoäng: • - Quaù trình ñoái töôïng hoùa. • • Con người tác động làm biến đổi thế giới. - Quaù trình chủ theå hoùa. • Con người lĩnh hội kinh nghiệm thế giới biến đổi tâm lý nhân cách.
  • 9. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức  Hành vi con vật + Thụ động + Nhu cầu bản năng. + Không có ý thức. + Không sử dụng công cụ  Hoạt động của con người + Tích cực chủ động + Nhu cầu có tính mục đích + Có ý thức chỉ đạo + Vừa chế tạo vừa sử dụng công cụ
  • 10. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 1. Hoaït Ñoäng: c. Cấu trúc của hoạt động  Theo chủ nghĩa hành vi: S - R ( Kích thích – Phản ứng).
  • 11. c. Cấu trúc hoạt động Con người Thế giới HOẠT ĐỘNG ĐỘNG CƠ HÀNH ĐỘNG MỤC ĐÍCH THAO TÁC PHƯƠNG TIỆN SẢN PHẨM Thành phần nào quyết
  • 12. đồ: NHU C AÀU • Caùi naèm trong ñoái töôïng chöù khoâng phaûi tröïc tieáp vôùi ñoái töôïng  Muoán daãn daét thuùc ñaåy hoaït ñoäng thì nhu caàu phaûi hieän thaân trong ñoái töôïng, nhu caàu ñöôïc vaät theå hoùa thaønh ñoái töôïng.
  • 13. Một số khái niệm trong sơ đồ: NHU CẦU Laø ñieàu kieän beân trong, laø tieàn ñeà baét buoäc ñeå coù hoaït ñoäng Ñieàu khieån hoaït ñoäng chuû quan cuûa chuû theå trong theá giôùi ñoái töôïng khaùch quan. Phaùt trieån nhu caàu chính laø phaùt trieån noäi dung ñoái töôïng cuûa noù.
  • 14. Một số khái niệm trong sơ đồ: ÑOÁI TÖÔÏNG  Laø toàn taïi khaùch quan chi phoái hoaït ñoäng cuûa chuû theå, Hình aûnh  Keát quaû  Noäi dung 
  • 15.
  • 16. Một số khái niệm trong sơ đồ: ÑOÄNG CÔ “Laø ñoäng löïc thuùc ñaåy haønh ñoäng cuûa con ngöôøi laø caùi tröïc tieáp daãn daét ñeán keát quaû mong muoán.”   Ñoäng cô ? nhu caàu theå nghieäm trong chuû theå ? Nhu caàu baét gaëp ñoái töôïng
  • 17. Một số khái niệm trong sơ đồ:  HAØNH ÑOÄNG Laø ñôn vò cuûa hoaït ñoäng, moät hoaït ñoäng luoân theå hieän moät chuoãi haønh ñoäng Hoaït ñoäng vaø haønh ñoäng khoâng ñoàng nhaát vôùi nhau maø chuyeån hoùa cho nhau.
  • 18. Một số khái niệm trong sơ đồ: MUÏC ÑÍCH Laø caùi haønh ñoäng nhaèm ñaït tôùi (laø ñoäng cô gaàn, ñoäng cô tröïc tieáp) - cuï theå cuûa ñoäng cô “vaät theå hoùa nhu caàu maø chuû theå caàn ñaït tôùi” 
  • 19. Một số khái niệm trong sơ đồ: THAO TAÙC   Khoâng xem laø moät ñôn vò, chæ ñöôïc xem laø phöông thöùc thöïc hieän cuûa haønh ñoäng. Thöïc hieän moät haønh ñoäng chính laø thöïc hieän trình töï caùc thao taùc
  • 20. Một số khái niệm trong sơ đồ:  - - - PHƯƠNG TIỆN: Được xem là những dụng cụ hỗ trợ cho hoạt động. Mỗi hoạt động, hành động hay thao tác đều cần sử dụng các công cụ khác nhau. Là thành phần quan trọng tạo ra chất lượng cuả hoạt động.
  • 21. d. Vai trò của hoạt động đối với quá trình hình thành và phát triển tâm lý. Hoạt động giúp con người khác xa con vật Hoạt động giúp con người nhận thức và cải tạo thế giới
  • 22. d. Vai trò của hoạt động đối với quá trình hình thành và phát triển tâm lý.  Là con đường quyết định trực tiếp nhất đến sự phát triển tâm lý: + Lĩnh hội kinh nghiệm xã hội lịch sử của loài người + Mỗi HĐ cho con người những yêu cầu nhất định. + Muốn phát triển tâm lý cần tham gia nhiều loại hình hoạt động khác nhau. + Hoạt động chủ đạo là HĐ tạo ra những cấu trúc tâm lý mới chi phối các HĐ khác.
  • 23. e. Hoạt động và sức khỏe:   Hoạt động là yếu tố cơ bản để rèn luyện và nâng cao sức khỏe thể chất. Là yếu tố quan trọng để giữ gìn và nâng cao sức khỏe tinh thần.
  • 24. e. Hoạt động và sức khỏe:   Hoạt động bất hợp lý là nguyên nhân làm giảm sức khỏe con người( SK thể chất và tinh thần). Liệu pháp hoạt động đóng vai trò quan trọng trong công tác chăm sóc, giáo dục sức khỏe.
  • 25. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 2. Tâm lý? a. Khái niệm tâm lý: +. Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần, Xảy ra trong đầu óc con người, Gắn liền và điều hành mọi hành động và hoạt động của con người. +. Tâm lý học là khoa học về tâm hồn, là khoa học về các hiện tượng tâm lý.
  • 26. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 2. Tâm lý? a. Khái niệm tâm lý: + Tâm lý y học là một nhánh( bộ phận ) của tâm lý học. + Đối tượng của tâm lý y học là: Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của bệnh nhân và ảnh hưởng của chúng lên sức khỏe. Mối quan hệ giữa người thầy thuốc – bệnh nhân.
  • 27. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 2. Tâm lý? b. Bản chất tâm lý người:  Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua chủ thể. + HTKQ là: Tất cả những gì tồn tại ngoài ý thức của con người, Độc lập với ý thức con người Và phát triển theo quy luật riêng của nó.
  • 28. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 2. Tâm lý? b. Bản chất tâm lý người: + HTKQ tác động vào các giác quan, hệ thần kinh và não tạo ra tâm lý. + HTKQ vừa là nguồn gốc vừa là nội dung tâm lý.
  • 29. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức b. Bản chất tâm lý người: Tâm lý người có bản chất xã hội mang tính lịch sử: + TL người có nguồn gốc thế giới khách quan( TN-XH), trong đó xã hội là cái quyết định. + Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp.
  • 30. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức b. Bản chất tâm lý người: + TL cá nhân là kết quả lĩnh hội, kinh nghiệm xã hội. Trong đó giáo dục giữ vai trò chủ đạo, hoạt động và giao tiếp có vai trò quyết định. + TL Mỗi người hình thành và phát triển cùng với sự phát triển của cộng đồng, dân tộc và chịu sự chế ước của nó.
  • 31. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ:  Cấu trúc chung: Hệ thần kinh người gồm hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên.  HTK trung ương gồm: não bộ và tủy sống.  HTK ngoại biên gồm các giác quan và dây thần kinh.
  • 32. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức Não bộ và chức năng tiềm ẩn
  • 33. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ:  Các giác quan và dây thần kinh tiếp nhận thông tin truyền về não.  Não và vùng dưới vỏ não thực hiện những phản ánh tạo ra tâm lý.
  • 34. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức c. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ:  Não không hoạt động thì không có tâm lý.  Vậy não có quy định nội dung tâm lý người không? + Não chỉ quy định hình thức diễn biến tâm lý: tốc độ nhanh chậm, cường độ manh yếu. + Nội dung tâm lý được quy định bởi hoạt động lĩnh hội kinh nghiệm xã hội của cá nhân.
  • 35.  Kết luận: Khi nghiên cứu tâm lý người cần: + Nghiên cứu nguồn gốc nảy sinh . + Nghiên cứu tâm lý trong sự vận động và sản phẩm hoạt động. + Nghiên cứu mối quan hệ với các hiện tượng tâm lý khác. + Nghiên cứu tâm lý của con người cụ thể.
  • 36. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức 3. Ý thức: a. Khái niệm ý thức:    Ý thức là khái niệm chỉ cấp độ phát triển đặc biệt trong tâm lý con người. Ý thức là hình thức phản ánh tâm lý cao nhất chỉ có ở người. Ví dụ: nhận thức được tầm quan trọng của đội nón bảo hiểm có ý thức.
  • 37. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức
  • 38. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức b. Các thuộc tính cơ bản của ý thức:  Thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con người.  Thể hiện thái độ của con người với thế giới.  Thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người.  Khả năng tự ý thức.
  • 39. c. Cấu trúc của ý thức: Mặt tình cảm, xúc cảm Ý Thức Mặt nhận thức Mặt thái độ
  • 40. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức d. Sự hình thành ý thức cá nhân     Hình thành và phát triển trong hoạt động Trong mối quan hệ giao tiếp Bằng con đường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội. Bằng con đường tự nhận thức, tự phân tích hành vi của mình.
  • 41. A. Hoạt Động–Tâm Lý–Ý Thức e. Chức năng của ý thức:  Hình dung mục đích hoạt động.  Vạch kế hoạch và dự kiến phương tiện hỗ trợ.  Dự đoán những sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.  Là động lực giúp con người vượt qua khó khăn đạt được lý tưởng của mình.
  • 42. TÂM LÝ – Ý THỨC VỚI VẤN ĐỀ SỨC KHỎE.     Tâm lý – ý thức là đời sống, là sức khỏe tinh thần của mỗi cá nhân. Việc chăm sóc sức khỏe tinh thần cho con người ngày càng được chú trọng nhiều hơn. Trong xã hội ngày nay, các loại bệnh tâm lý( tâm thần) ngày càng phổ biến và phức tạp. Nghiên cứu những nội dung trên laø cô sôû cho hoaït ñoäng ngheà nghieäp
  • 43. B. TÂM LÝ BỆNH NHÂN. 1. BỆNH NHÂN LÀ AI ?  Bệnh nhân : là những nguời mua một cái gì đó của ta hay cần chúng ta phục vụ  Bệnh nhân : là những người đem lại lợi nhuận cho ta.  Bệnh nhân : là những nguời trả lương cho ta.
  • 44. TÂM LÝ BỆNH NHÂN. 1. BỆNH NHÂN LÀ AI ?  Bệnh nhân : là những nguời luôn luôn đúng.  Bệnh nhân : là những nguời có quyền lựa chọn DVYT  Bệnh nhân : là tài sản quan trọng nhất, quí giá nhất của bạn và của bệnh viện .
  • 45. 2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CHUNG CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.  BN muốn được phục vụ tốt, chất lượng cao.  Túi tiền của BN gần trái tim hơn khối óc.
  • 46. 2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CHUNG CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.   BN thích DVYT rẻ hơn người khác (giá số lẻ) BN thích được tôn trọng, hướng dẫn, được khen, được tán tụng.
  • 47. 2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CHUNG CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.   Thích nơi phục vụ nhanh chóng, thuận lợi, an toàn trong việc thanh toán. BN thích phục vụ có bảo hành, bảo đảm, nếu không ưng có thể phục vụ lại.
  • 48. 2.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CHUNG CỦA BỆNH NHÂN VÀ THÂN NHÂN.   Thích mua hàng ở những nơi quen biết, tin cậy. Thích người Thầy thuốc dễ thương, có duyên, lịch sự, tận tình .
  • 49. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 1. - Phản ứng hợp tác: Lắng nghe ý kiến của bác sĩ, hợp tác tốt. Tuân thủ phác đồ điều trị. Tin tưởng chuyên môn. Thái độ thân thiện với nhân viên y tế.
  • 50. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 2. Phản ứng nội tâm chờ đợi: - Nghiêm chỉnh tiếp thu ý kiến thầy thuốc. - Hơi khó tính, dễ tin tưởng nhưng khó chấp nhận sai sót của nhân viên y tế. - Vì vậy tiếp xúc với bệnh nhân này chúng ta cần chuẩn mực và có uy tín.
  • 51. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 3. Phản ứng bàn quan: - Thờ ơ với bệnh tật. - Thầy thuốc bảo sao nghe vậy, có khi còn xem thường lời dặn bác sĩ. - Âm thầm chịu đựng với bệnh. - Vì vậy, nhân viên cần nhắc nhở, động viên và yêu cầu nghiêm túc.
  • 52. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 4. Phản ứng tiêu cực: - Tâm lý chung là bi quan, cho rằng bệnh không khỏi được. - Không chịu nghe lời nhân viên y tế. - Cần nâng đỡ,Tạo dựng cho họ niềm tin vào kết quả điều trị.
  • 53. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 5. Phản ứng hốt hoảng: - Dễ hoang mang, dao động. - Khi gặp bệnh dù nặng, nhẹ đều hốt hoảng lo sợ. - Nhân viên y tế cần biết trấn an bệnh nhân của mình thông qua giải thích tường tận.
  • 54. 3.NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 6. Phản ứng nghi ngờ: - Luôn nghi ngờ, thiếu tin tưởng. - Cho rằng các chẩn đoán và điều trị không đủ tin cậy. - Tiếp nhận thông tin và dao động. - Nhân viên y tế cần giúp họ xây dựng niềm tin, và đưa ra kết luận chính xác.
  • 55. NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN: 7. Phản ứng phá hoại: - Nhân cách này có xu hướng bị bệnh tâm lý. - Biểu hiện bằng thái độ không nghe lời. - Chống đối chỉ định của thầy thuốc. - Cần có thái độ thương yêu, nâng đỡ. - Nếu cần phải phối hợp với người nhà.
  • 56. 4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN. 1. - - Sợ hãi: Là biểu hiện thường gặp ở bệnh nhân và thân nhân BN. Sợ hãi do bệnh( đau, tốn tiền, chết..). Sợ BS và nhân viên y tế . Chẩn đoán ra bệnh, thái độ bình thản, giải thích những vấn đề BN băn khoăn.
  • 57. 4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN. 2. Lo âu: - Là biểu hiện thường gặp nhất ở BN và thân nhân BN. - Do không hiểu biết về bệnh tật. - Do thái độ của TT và nhân viên y tế. - Cần trấn an BN khi cần thiết. - Giải thích tường tận và giúp BN tin tưởng vào kết quả điều trị.
  • 58. 4.MỘT SỐ BIỂU HIỆN TÂM LÝ THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN. 3. Trầm cảm: - Bệnh nhân lo lắng thái quá. - Thấy sức khỏe khác trước, cảm giác bị bỏ rơi, không thể phục hồi. - Không còn tin vào mình và người khác. - Trầm cảm dễ dẫn đến hành vi tự sát. - Cần có sự động viên, an ủi kịp thời.