SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
1
TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ
(UCAN.VN)
16-09-2013
Bài 1. Quotes
Thật ra cuộc sống này vốn dĩ rất khó khăn, đừng làm nó trở nên phức tạp hơn nữa. Mỗi
sáng thức dậy, mình luôn tự mỉm cười và nghĩ đến những việc cần làm. Còn gì tuyệt
vời hơn nữa khi mình có người để yêu thương, có chốn đi về tránh ngày mưa gió, có
cơm nóng trong mâm, có giường êm ngon giấc. Mình luôn cảm ơn ông trời vì ít ra đã
không cho mình một hoàn cảnh khó khăn, hằng ngày vẫn có thể lướt facebook, bận rộn
với công việc, cười nói vui vẻ với mọi người, như thế là quá hạnh phúc.
Mình tin rằng những bạn khi đọc được những dòng này, cũng là những người hạnh
phúc. Có thể đâu đó trong cuộc sống còn những góc khuất, những đau thương, mất
mát nhưng đó là cách chúng ta trưởng thành, để biết quý trọng cuộc sống hiện tại nhiều
hơn.
Enjoy life, all you guys
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
2
Bài 2. Câu đảo ngữ
Câu đảo ngữ
1. Câu đảo ngữ có chứa trạng từ phủ định:
Nhìn chung, câu đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh tính đặc biệt của một sự
kiện nào đó và thường được mở đầu bằng một phủ định từ.
Nhóm từ: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi).
Câu đảo ngữ chứa những trạng ngữ này thường được dùng với động từ ở dạng hoàn
thành hay động từ khuyết thiếu và có chứa so sánh hơn.
Ví dụ:
Never have I been more insulted!
(Chưa bao giờ tôi bị lăng mạ hơn thế).
Seldom has he seen anything stranger.
(Hiếm khi anh ấy nhìn thấy một cái gì kì lạ hơn thế).
Nhóm từ: hardly (hầu như không), barely (chỉ vừa đủ, vừa vặn), no sooner (vừa mới),
orscarcely (chỉ mới, vừa vặn).
Câu đảo ngữ chứa trạng ngữ này thường được dùng để diễn đạt một chuỗi các sự kiện
xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang.
(Hiếm khi chuông cửa reo mà tôi thức dậy).
No sooner had he finished dinner, when she walked in the door.
(Khi anh ấy vừa mới ăn tối xong thì chị ta bước vào cửa).
2. Nhóm từ kết hợp sau “Only” như: only after, only when, only then…
Only thường đi cùng từ chỉ thời gian.
Ví dụ:
Only then did I understand the problem.
(Chỉ sau lúc đó tôi mới hiểu ra được vấn đề).
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
3
3. Nhóm từ: So, Such
Câu đảo ngữ có chứa “So” mang cấu trúc như sau:
So + tính từ + to be + Danh từ …
Ví dụ:
So strange was the situation that I couldn't sleep.
(Tình huống này kì lạ khiến tôi không thể ngủ được).
So difficult is the test that students need three months to prepare.
(Bài kiểm tra khó tới mức mà các sinh viên cần 3 tháng chuẩn bị).
Câu đảo ngữ có chứa “Such” mang cấu trúc như sau:
“Such + to be + Danh từ +…”
Ví dụ:
Such is the moment that all greats traverse.
(Thật là thời khắc trở ngại lớn lao).
Such is the stuff of dreams.
(Thật là một giấc mơ vô nghĩa).
4. Dạng câu điều kiện có chứa đảo ngữ:
Câu điều kiện có chứa đảo ngữ mang sắc thái trang trọng hơn. Trong trường hợp này,
đảo ngữ thay thế cho mệnh đề chứa “if”.
Ví dụ:
Had he understood the problem, he wouldn't have committed those mistakes.
(Nếu anh ta hiểu ra được vấn đề, anh ta đã không phạm phải sai lầm đó).
Should he decide to come, please phone me immediately.
(Nếu anh ta quyết định đến, hãy gọi điện ngay cho tôi).
http://www.ucan.vn/thu-vien/cau-dao-ngu-1712.html
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
4
Bài 3. Riddle
I have no eyes, no legs or ears, and I help move the earth.What am I?
Bài 4. Giới từ trong tiếng Anh
Giới từ
Nói đến giới từ hầu hết những người học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng
và khó nhớ của nó. Chúng ta thừơng học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một
ít ,chỗ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ.
Khi nói về giới từ ta thừong nghỉ ngay đến : in, at, on ..v..v chứ có bao giờ bạn nghĩ
rằng các chữ: saving, notwithstanding, thậm chí là in order to lại là giới từ !
Những sai lầm thừơng gặp khi dùng giới từ là:
1) Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó :
Ví dụ :
- Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về
- Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền
about vào, thế là sai.
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
5
2) Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:
Ví dụ:
Trước đó ta gặp : in the morning
Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng
ra phải dùng on )
3) Bị tiếng Việt ảnh hưởng :
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) =>
sai ( đúng ra phải dùng to )
Và còn rất nhiều vấn đề khác nữa làm cho chúng ta bối rối không biết đâu mà lần. Vậy
thì tại sao chúng ta không cùng nhau tìm hiểu kỹ càng về chúng nhỉ ?
GIỚI TỪ LÀ GÌ ?
Giới từ là (những) chữ đứng trước một danh từ ( hoặc tương đương danh từ ) để tạo ra
sự liên hệ giữa chúng.
• Ví dụ : I lie on the bed
Nếu không có giớ từ on thì câu sẽ không rõ nghĩa, ngừơi đọc sẽ không biết tôi nằm trên
giường, bên cạnh hay…. bên dưới cái giường !
Ở trên ta có nhắc đến “từ tương đương danh từ “ đi sau giới từ, vậy chúng là những
chữ nào ?
TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ:
Những chữ đi sau giới từ ta gọi chúng là tân ngữ (túc từ ) cho giớ từ đó, chúng có thể
là những loại sau:
1) Danh từ : ( noun )
• The book is on the table
2) Đại từ ( pronoun )
• I worry about her
3) Trạng từ : ( adverb )
• I will wait for you till tomorrow
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
6
4) Động danh từ ( gerund )
• I dream of winning a lottery
5) Cụm từ ( phrase )
• He will not pay me till after the meal
6) Mệnh đề ( clause )
• I only recognized him by the way he spoke
HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ
1) Giới từ đơn ( simple prepositions )
Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …
2) Giới từ đôi ( doubleprepositions )
Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :
Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …
• The boy runs into the room : thằng bé chạy vào trong phòng
• He fell onto the road : anh ta té xuống đường
• I chose her from among the girls : tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái
3) Giới từ kép ( compound prepositions )
Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be
• About, among, across , amidst, above, against,
• Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
4) Giới từ do phân từ ( participle prepositions )
According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi ,
saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua )
considering ( xét theo ) concerning ( về vấn đề, về ) regarding ( về vấn đề ) touching
( về vấn đề ), excepting = except ( ngoại trừ )
• She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
7
Bài 5. Giới từ qua các hình ảnh dễ thương
Bài 6. Riddles
I come in many colors and I am very thin,
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
8
I am found in every country,
even in your home,
I am very important,
you can be very creative with me,
I can even help you learn. What am I?
Bài 7. 30 từ đẹp nhất trong tiếng Anh
Tiếng Anh cũng như tiếng Việt của chúng ta, cũng có những từ thật sự vô cùng ý nghĩa
và vô cùng quan trọng trong hệ thống ngữ pháp , những từ mà chỉ nghe đến thôi cũng
có thể làm cho ai đó bật khóc hoặc làm cho ai đó mỉm cười. Nhân kỷ niệm 10 năm
thành lập Hội đồng Anh (Bristish Council), một cơ quan chuyên trách phát triển, bồi
dưỡng và truyền bá tiếng Anh, văn hóa Anh - đã mở cuộc bình chọn 70 từ đẹp nhất
trong tiếng Anh. Cuộc bình chọn đã diễn ra trên 102 nước với 40.000 người tham gia.
Dưới đây là 30 từ đã được bình chọn bởi ý nghĩa tuyệt vời của nó.
1. MOTHER: Người mẹ
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
9
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận
8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
10
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
Bài 8. 11 facebooker tiêu biểu - bạn thuộc nhóm nào?
1. Linh cẩu (hyena)
Chẳng bao giờ thực sự nói cái gì, toàn thấy comment LOL với LMFAOs mà thôi.
2. Lén lút (lurker)
Không post bất cứ thứ gì, không bao giờ comment trên tường nhà bạn, không bao giờ
like một bài nào đó, nhưng đọc hết mọi thứ và biết hết mọi chuyện và rất có thể một
ngày sẽ trích dẫn lại status của bạn nếu gặp bạn ngoài đường.
3. Gà trống (rooster)
Tự cho rằng nhiệm vụ của mình là nói "Good morning!" với Facebook vào mỗi buổi
sáng.
4. Người nổi tiếng (Mr. / Ms. Popular)
Có hàng nghìn bạn chẳng vì lí do gì.
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
11
5. Game thủ (gamer)
Ngày nào cũng chơi Words With Friends, Mafia Wars, City Ville, The Sims Social,
Gardens of Time, ...
6. Dễ xúc động (Emo)
Chán ghét cuộc sống và mọi thứ. Status lúc nào cũng u ám sầu não ảm đạm.
7. Kẻ truyền thông (Promoter)
Chuyên mời mọc bạn tham gia các event mà bạn chắc chắn là chẳng tham gia mà cũng
chẳng thèm ngó ngàng tới.
8. Kẻ trộm (Thief)
Chuyên đi ăn cắp status và wall posts.
9. Kịch gia sướt mướt (drama queen / king)
Chuyên than vãn sướt mướt về những chuyện đang xảy ra với họ và mong muốn bạn
sẽ hỏi han an ủi, nhưng sau đó không bao giờ chịu dừng nói tấn bi kịch của họ cả.
10. Kẻ đưa tin (The News)
Luôn cập nhật tin tức về chính mình, đi đâu, làm gì, với ai, kể cả khi những điều đó
chán ốm và chẳng liên quan.
11. Kẻ nghiện nút like (Liker)
Chẳng bao giờ thật sự bày tỏ điều gì, nhưng lúc nào cũng chăm chăm bấm like.
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
12
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
13
Bài 9. Tên một số loài động vật
Các bạn đã biết hết tên các loài động vật chưa, có những con mình chẳng biết là gì nhé,
như con cáy này, con ong nghệ này, chim vàng anh này
Ucan đưa ra 1 số từ vựng để các bạn bổ sung thêm vốn kiến thức của mình nhé, và
một vài bài tập với một số từ vựng đơn giản dễ nhớ nữa nhé
http://www.ucan.vn/course/study/try/id/6294
1. Abalone : bào ngư
2. Alligator : cá sấu nam mỹ
3. Anteater : thú ăn kiến
4. Armadillo : con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon : khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird : con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực, thỏ đực
13. Bumblebee : ong nghệ
14. Bunny : con thỏ (tiếng lóng)
15. Butterfly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp : con cá chép
19. Caterpillar : sâu bướm
20. Centipede : con rết
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
14
21. Chameleon : tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mượt
24. Chimpanzee : con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada : con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cockroach : con gián
29. Cockatoo : vẹt mào
30. Crab : con cua
31. Crane : con sếu
32. Cricket : con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund : chó chồn
35. Dalmatian : chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragonfly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant : con voi
44. Falcon : chim ưng
45. Fawn : nai, hươu nhỏ
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
15
46. Fiddler crab : con cáy
47. Firefly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal : ngựa con
Bài 10. Quotes
Bạn không cần phải nhìn lên tất cả các bậc thang mà chỉ cần bước lên bậc đầu tiên.
Câu này ứng dụng vào cuộc sống như thế nào nhỉ mem?
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
16
Bài 11. Phân biệt person và people
Phân biệt Person và People
Có một số điểm đáng chú ý trong câu hỏi này. Trước hết là danh từ số ít và số nhiều.
Chắc chúng ta đều biết là phần lớn các danh từ số ít trong tiếng Anh được tạo thành
danh từ số nhiều bằng cách thêm chữ - s vào cuối danh từ, ví dụ: girl - girls, boy - boys.
Nhưng một số danh từ có dạng số nhiều bất quy tắc, chẳng hạn: child - children. Và
person là một trong những danh từ như vậy. People trên thực tế là dạng số nhiều của
danh từ person. Vì thế chúng ta nói về một người - one person, và hai người - two
people.
Do vậy trong những câu nói hàng ngày, chúng ta nghe nói về nhiều người - many
people, 'There were a lot of people at the concert'.
Tuy nhiên nó phức tạp hơn một chút vì đôi khi chúng ta gặp từ persons. Ví dụ: nếu bạn
ở trong thang máy bạn có thể thấy viết 'Four persons only'. Và đôi khi nếu ta nghe tin
tức, có thể nghe thấy từ persons được dùng. Chẳng hạn '4 persons were injured in the
accident', hay 'Police are looking for 5 persons'. Từ persons thường được dùng trong
ngữ cảnh trịnh trọng, là dạng số nhiều mang sắc thái trịnh trọng hơn.
Và nó lại còn trở nên phức tạp hơn khi chúng ta bắt gặp từ peoples. Ngoài nghĩa là
người, people còn có thể được dùng để chỉ một dân tộc, nationality - tất cả người của
một quốc gia - vì thế chúng ta có ví dụ: 'the people of Cuba'.
Khi chúng ta nói về nhiều dân tộc khác nhau, chúng ta sẽ phải dùng từ peoples, ví dụ:
'the peoples of South America' - các dân tộc Nam Mỹ. Đây là một cách dùng hơi khác
và ít thông dụng của từ peoples.
Và cuối cùng chúng ta có thể bắt gặp từ person đi cùng với một con số. Ví dụ: 'a two-
person car' một chiếc xe hai chỗ ngồi. Trong trường hợp này từ person được dùng
trong một cụm từ có chức năng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ 'car' và trong
trường hợp như thế này chúng ta không thêm chữ -s vào một tính từ. Tương tự chúng
ta nói 'a two-week holiday' - một kỳ nghỉ hai tuần liền, chứ không nói 'a two-weeks
holiday', hay ' a three-year course', chứ không phải là 'a three-years course'.
Tóm lại, thông thường chúng ta thấy people là danh từ số nhiều của person - one
person, three people. Đôi khi từ people được dùng để chỉ một dân tộc vì thế chúng ta
sẽ bắt gặp từ peoples để chỉ các dân tộc, quốc gia khác nhau, và đôi khi từ persons
được dùng ở số nhiều trong văn viết chính thức, trịnh trọng, hay trong các biển chỉ dẫn.
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
17
Bài 12. 23 cụm từ thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh
Khi muốn thuyết phục, xin lỗi, đặt điều kiện, nói thẳng với ai đó, bạn sẽ dùng những cấu
trúc nào? Tiếng Anh là chuyện nhỏ chia sẻ với mọi người một vài câu thường sử dụng
nhé ^^
1. I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều này, nhưng…
VD : I hate to say this, but I disagree with your opinion
2. Do you get me? Do you get my point?: Bạn có hiểu ý tôi không?
3. Don’t get me wrong : Đừng hiểu nhầm nhé
VD: I didn’t help your mom with the kitchen, but don’t get me wrong, I’m just terrible
when it comes to cooking.
4. If I were in your shoes: Nếu tôi mà ở trong trường hợp của ông
VD : If I were in your shoes, I would not travel to Afganistan.
5. I’ve been meaning to talk to you: Tôi đã rất muốn nói chuyện với bạn
Not to take no for an answer: “không” không phải là 1 câu trả lời
VD: The salesman wouldn’t take no for an answer
6. Easy for you to say that: Nói thì dễ rồi
VD: You can learn to play guitar in 2 weeks? Easy for you to say that!
7. Spare me the details: đi thẳng vào vẫn đề đi!
VD : Spare me the details of the test result! Tell me did I pass?
8. I tell you what: Bạn biết gì không?
9. Enough said: nói thế đủ rồi
10. When all’s said and done: Khi mọi chuyện đã qua/ khi mọi chuyện đã được thỏa
thuận
11. To get down to brass task/To get to the point: Đi thẳng vào việc chính
12. I’ve been doing some thinking/I was wondering : Tôi đang nghĩ
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
Sep. 16
18
13. Like it or lump it / take it or leave it: Thích thì lấy không thích thì thôi
14. Be that as it may: dù gì đi chăng nữa
VD : Building a new bridge will cost a lot of money, but be that as it may, it can help
easing out the traffic.
15. Come round to ST : dần dần chấp nhận điều gì đó
VD : Do you still hate your work, or have you come round to thinking it’s ok?
16. There you go: dùng để nói trong tình huống bạn không thể thay đổi việc gì đó mà
phải chấp nhận nó
VD : We didn’t like his new refridgerator, but there you go, it’s really useful
17. Talk something into ST / bring someone around: cố gắng thuyết phục ai
VD: He initially doesn’t want to see that movie, but his girlfriend managed to talk him
into going with her.
18. Does that work for you?: Cái này được không?/ việc này bạn ok không?
VD: I would like to give you free food if you work extra hours. Does that work for you?
19. How come…? :Làm sao mà….?
20. Let’s put out differences on one side: Chúng mình hãy quên chuyện cũ đi thôi
21. Bear/ hold a grudge against ST: hận thù ai đó
22. Anything goes: cái gì cũng được
23. At the end of the day: và cuối cùng thì

More Related Content

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at WorkGetSmarter
 

Featured (20)

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 

Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 16 9-2013

  • 1. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 1 TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) 16-09-2013 Bài 1. Quotes Thật ra cuộc sống này vốn dĩ rất khó khăn, đừng làm nó trở nên phức tạp hơn nữa. Mỗi sáng thức dậy, mình luôn tự mỉm cười và nghĩ đến những việc cần làm. Còn gì tuyệt vời hơn nữa khi mình có người để yêu thương, có chốn đi về tránh ngày mưa gió, có cơm nóng trong mâm, có giường êm ngon giấc. Mình luôn cảm ơn ông trời vì ít ra đã không cho mình một hoàn cảnh khó khăn, hằng ngày vẫn có thể lướt facebook, bận rộn với công việc, cười nói vui vẻ với mọi người, như thế là quá hạnh phúc. Mình tin rằng những bạn khi đọc được những dòng này, cũng là những người hạnh phúc. Có thể đâu đó trong cuộc sống còn những góc khuất, những đau thương, mất mát nhưng đó là cách chúng ta trưởng thành, để biết quý trọng cuộc sống hiện tại nhiều hơn. Enjoy life, all you guys
  • 2. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 2 Bài 2. Câu đảo ngữ Câu đảo ngữ 1. Câu đảo ngữ có chứa trạng từ phủ định: Nhìn chung, câu đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh tính đặc biệt của một sự kiện nào đó và thường được mở đầu bằng một phủ định từ. Nhóm từ: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi). Câu đảo ngữ chứa những trạng ngữ này thường được dùng với động từ ở dạng hoàn thành hay động từ khuyết thiếu và có chứa so sánh hơn. Ví dụ: Never have I been more insulted! (Chưa bao giờ tôi bị lăng mạ hơn thế). Seldom has he seen anything stranger. (Hiếm khi anh ấy nhìn thấy một cái gì kì lạ hơn thế). Nhóm từ: hardly (hầu như không), barely (chỉ vừa đủ, vừa vặn), no sooner (vừa mới), orscarcely (chỉ mới, vừa vặn). Câu đảo ngữ chứa trạng ngữ này thường được dùng để diễn đạt một chuỗi các sự kiện xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang. (Hiếm khi chuông cửa reo mà tôi thức dậy). No sooner had he finished dinner, when she walked in the door. (Khi anh ấy vừa mới ăn tối xong thì chị ta bước vào cửa). 2. Nhóm từ kết hợp sau “Only” như: only after, only when, only then… Only thường đi cùng từ chỉ thời gian. Ví dụ: Only then did I understand the problem. (Chỉ sau lúc đó tôi mới hiểu ra được vấn đề).
  • 3. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 3 3. Nhóm từ: So, Such Câu đảo ngữ có chứa “So” mang cấu trúc như sau: So + tính từ + to be + Danh từ … Ví dụ: So strange was the situation that I couldn't sleep. (Tình huống này kì lạ khiến tôi không thể ngủ được). So difficult is the test that students need three months to prepare. (Bài kiểm tra khó tới mức mà các sinh viên cần 3 tháng chuẩn bị). Câu đảo ngữ có chứa “Such” mang cấu trúc như sau: “Such + to be + Danh từ +…” Ví dụ: Such is the moment that all greats traverse. (Thật là thời khắc trở ngại lớn lao). Such is the stuff of dreams. (Thật là một giấc mơ vô nghĩa). 4. Dạng câu điều kiện có chứa đảo ngữ: Câu điều kiện có chứa đảo ngữ mang sắc thái trang trọng hơn. Trong trường hợp này, đảo ngữ thay thế cho mệnh đề chứa “if”. Ví dụ: Had he understood the problem, he wouldn't have committed those mistakes. (Nếu anh ta hiểu ra được vấn đề, anh ta đã không phạm phải sai lầm đó). Should he decide to come, please phone me immediately. (Nếu anh ta quyết định đến, hãy gọi điện ngay cho tôi). http://www.ucan.vn/thu-vien/cau-dao-ngu-1712.html
  • 4. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 4 Bài 3. Riddle I have no eyes, no legs or ears, and I help move the earth.What am I? Bài 4. Giới từ trong tiếng Anh Giới từ Nói đến giới từ hầu hết những người học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thừơng học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một ít ,chỗ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ. Khi nói về giới từ ta thừong nghỉ ngay đến : in, at, on ..v..v chứ có bao giờ bạn nghĩ rằng các chữ: saving, notwithstanding, thậm chí là in order to lại là giới từ ! Những sai lầm thừơng gặp khi dùng giới từ là: 1) Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó : Ví dụ : - Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về - Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.
  • 5. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 5 2) Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ: Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the morning Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng ra phải dùng on ) 3) Bị tiếng Việt ảnh hưởng : Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) => sai ( đúng ra phải dùng to ) Và còn rất nhiều vấn đề khác nữa làm cho chúng ta bối rối không biết đâu mà lần. Vậy thì tại sao chúng ta không cùng nhau tìm hiểu kỹ càng về chúng nhỉ ? GIỚI TỪ LÀ GÌ ? Giới từ là (những) chữ đứng trước một danh từ ( hoặc tương đương danh từ ) để tạo ra sự liên hệ giữa chúng. • Ví dụ : I lie on the bed Nếu không có giớ từ on thì câu sẽ không rõ nghĩa, ngừơi đọc sẽ không biết tôi nằm trên giường, bên cạnh hay…. bên dưới cái giường ! Ở trên ta có nhắc đến “từ tương đương danh từ “ đi sau giới từ, vậy chúng là những chữ nào ? TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ: Những chữ đi sau giới từ ta gọi chúng là tân ngữ (túc từ ) cho giớ từ đó, chúng có thể là những loại sau: 1) Danh từ : ( noun ) • The book is on the table 2) Đại từ ( pronoun ) • I worry about her 3) Trạng từ : ( adverb ) • I will wait for you till tomorrow
  • 6. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 6 4) Động danh từ ( gerund ) • I dream of winning a lottery 5) Cụm từ ( phrase ) • He will not pay me till after the meal 6) Mệnh đề ( clause ) • I only recognized him by the way he spoke HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ 1) Giới từ đơn ( simple prepositions ) Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with … 2) Giới từ đôi ( doubleprepositions ) Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại : Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among … • The boy runs into the room : thằng bé chạy vào trong phòng • He fell onto the road : anh ta té xuống đường • I chose her from among the girls : tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái 3) Giới từ kép ( compound prepositions ) Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be • About, among, across , amidst, above, against, • Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below… 4) Giới từ do phân từ ( participle prepositions ) According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning ( về vấn đề, về ) regarding ( về vấn đề ) touching ( về vấn đề ), excepting = except ( ngoại trừ ) • She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )
  • 7. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 7 Bài 5. Giới từ qua các hình ảnh dễ thương Bài 6. Riddles I come in many colors and I am very thin,
  • 8. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 8 I am found in every country, even in your home, I am very important, you can be very creative with me, I can even help you learn. What am I? Bài 7. 30 từ đẹp nhất trong tiếng Anh Tiếng Anh cũng như tiếng Việt của chúng ta, cũng có những từ thật sự vô cùng ý nghĩa và vô cùng quan trọng trong hệ thống ngữ pháp , những từ mà chỉ nghe đến thôi cũng có thể làm cho ai đó bật khóc hoặc làm cho ai đó mỉm cười. Nhân kỷ niệm 10 năm thành lập Hội đồng Anh (Bristish Council), một cơ quan chuyên trách phát triển, bồi dưỡng và truyền bá tiếng Anh, văn hóa Anh - đã mở cuộc bình chọn 70 từ đẹp nhất trong tiếng Anh. Cuộc bình chọn đã diễn ra trên 102 nước với 40.000 người tham gia. Dưới đây là 30 từ đã được bình chọn bởi ý nghĩa tuyệt vời của nó. 1. MOTHER: Người mẹ 2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
  • 9. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 9 3. SMILE: Nụ cười 4. LOVE: Tình yêu 5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử 6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị 7. DESTINY: Định mệnh, số phận 8. FREEDOM: Tự do 9. LIBERTY: Quyền tự do 10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình 11. PEACE: Hòa bình 12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng) 13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan 14. SWEETHEART: Người yêu, người tình 15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ 16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng) 17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình 18. HOPE: Hy vọng 19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều) 20. RAINBOW: Cầu vồng 21. BLUE: Màu xanh 22. SUNFLOWER: Cây hướng dương 23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ) 24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may 25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất 26. LULLABY: Bài hát ru con 27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
  • 10. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 10 28. RENAISSANCE: Sự phục hưng 29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn 30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu. Bài 8. 11 facebooker tiêu biểu - bạn thuộc nhóm nào? 1. Linh cẩu (hyena) Chẳng bao giờ thực sự nói cái gì, toàn thấy comment LOL với LMFAOs mà thôi. 2. Lén lút (lurker) Không post bất cứ thứ gì, không bao giờ comment trên tường nhà bạn, không bao giờ like một bài nào đó, nhưng đọc hết mọi thứ và biết hết mọi chuyện và rất có thể một ngày sẽ trích dẫn lại status của bạn nếu gặp bạn ngoài đường. 3. Gà trống (rooster) Tự cho rằng nhiệm vụ của mình là nói "Good morning!" với Facebook vào mỗi buổi sáng. 4. Người nổi tiếng (Mr. / Ms. Popular) Có hàng nghìn bạn chẳng vì lí do gì.
  • 11. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 11 5. Game thủ (gamer) Ngày nào cũng chơi Words With Friends, Mafia Wars, City Ville, The Sims Social, Gardens of Time, ... 6. Dễ xúc động (Emo) Chán ghét cuộc sống và mọi thứ. Status lúc nào cũng u ám sầu não ảm đạm. 7. Kẻ truyền thông (Promoter) Chuyên mời mọc bạn tham gia các event mà bạn chắc chắn là chẳng tham gia mà cũng chẳng thèm ngó ngàng tới. 8. Kẻ trộm (Thief) Chuyên đi ăn cắp status và wall posts. 9. Kịch gia sướt mướt (drama queen / king) Chuyên than vãn sướt mướt về những chuyện đang xảy ra với họ và mong muốn bạn sẽ hỏi han an ủi, nhưng sau đó không bao giờ chịu dừng nói tấn bi kịch của họ cả. 10. Kẻ đưa tin (The News) Luôn cập nhật tin tức về chính mình, đi đâu, làm gì, với ai, kể cả khi những điều đó chán ốm và chẳng liên quan. 11. Kẻ nghiện nút like (Liker) Chẳng bao giờ thật sự bày tỏ điều gì, nhưng lúc nào cũng chăm chăm bấm like.
  • 12. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 12
  • 13. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 13 Bài 9. Tên một số loài động vật Các bạn đã biết hết tên các loài động vật chưa, có những con mình chẳng biết là gì nhé, như con cáy này, con ong nghệ này, chim vàng anh này Ucan đưa ra 1 số từ vựng để các bạn bổ sung thêm vốn kiến thức của mình nhé, và một vài bài tập với một số từ vựng đơn giản dễ nhớ nữa nhé http://www.ucan.vn/course/study/try/id/6294 1. Abalone : bào ngư 2. Alligator : cá sấu nam mỹ 3. Anteater : thú ăn kiến 4. Armadillo : con ta tu 5. Ass : con lừa 6. Baboon : khỉ đầu chó 7. Bat : con dơi 8. Beaver : hải ly 9. Beetle : bọ cánh cứng 10. Blackbird : con sáo 11. Boar : lợn rừng 12. Buck : nai đực, thỏ đực 13. Bumblebee : ong nghệ 14. Bunny : con thỏ (tiếng lóng) 15. Butterfly : bươm bướm 16. Camel : lạc đà 17. Canary : chim vàng anh 18. Carp : con cá chép 19. Caterpillar : sâu bướm 20. Centipede : con rết
  • 14. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 14 21. Chameleon : tắc kè hoa 22. Chamois : sơn dương 23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mượt 24. Chimpanzee : con tinh tinh 25. Chipmunk : sóc chuột 26. Cicada : con ve sầu 27. Cobra : rắn hổ mang 28. Cockroach : con gián 29. Cockatoo : vẹt mào 30. Crab : con cua 31. Crane : con sếu 32. Cricket : con dế 33. Crocodile : con cá sấu 34. Dachshund : chó chồn 35. Dalmatian : chó đốm 36. Donkey : con lừa 37. Dove, pigeon : bồ câu 38. Dragonfly : chuồn chuồn 39. Dromedary : lạc đà 1 bướu 40. Duck : vịt 41. Eagle : chim đại bàng 42. Eel : con lươn 43. Elephant : con voi 44. Falcon : chim ưng 45. Fawn : nai, hươu nhỏ
  • 15. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 15 46. Fiddler crab : con cáy 47. Firefly : đom đóm 48. Flea : bọ chét 49. Fly : con ruồi 50. Foal : ngựa con Bài 10. Quotes Bạn không cần phải nhìn lên tất cả các bậc thang mà chỉ cần bước lên bậc đầu tiên. Câu này ứng dụng vào cuộc sống như thế nào nhỉ mem?
  • 16. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 16 Bài 11. Phân biệt person và people Phân biệt Person và People Có một số điểm đáng chú ý trong câu hỏi này. Trước hết là danh từ số ít và số nhiều. Chắc chúng ta đều biết là phần lớn các danh từ số ít trong tiếng Anh được tạo thành danh từ số nhiều bằng cách thêm chữ - s vào cuối danh từ, ví dụ: girl - girls, boy - boys. Nhưng một số danh từ có dạng số nhiều bất quy tắc, chẳng hạn: child - children. Và person là một trong những danh từ như vậy. People trên thực tế là dạng số nhiều của danh từ person. Vì thế chúng ta nói về một người - one person, và hai người - two people. Do vậy trong những câu nói hàng ngày, chúng ta nghe nói về nhiều người - many people, 'There were a lot of people at the concert'. Tuy nhiên nó phức tạp hơn một chút vì đôi khi chúng ta gặp từ persons. Ví dụ: nếu bạn ở trong thang máy bạn có thể thấy viết 'Four persons only'. Và đôi khi nếu ta nghe tin tức, có thể nghe thấy từ persons được dùng. Chẳng hạn '4 persons were injured in the accident', hay 'Police are looking for 5 persons'. Từ persons thường được dùng trong ngữ cảnh trịnh trọng, là dạng số nhiều mang sắc thái trịnh trọng hơn. Và nó lại còn trở nên phức tạp hơn khi chúng ta bắt gặp từ peoples. Ngoài nghĩa là người, people còn có thể được dùng để chỉ một dân tộc, nationality - tất cả người của một quốc gia - vì thế chúng ta có ví dụ: 'the people of Cuba'. Khi chúng ta nói về nhiều dân tộc khác nhau, chúng ta sẽ phải dùng từ peoples, ví dụ: 'the peoples of South America' - các dân tộc Nam Mỹ. Đây là một cách dùng hơi khác và ít thông dụng của từ peoples. Và cuối cùng chúng ta có thể bắt gặp từ person đi cùng với một con số. Ví dụ: 'a two- person car' một chiếc xe hai chỗ ngồi. Trong trường hợp này từ person được dùng trong một cụm từ có chức năng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ 'car' và trong trường hợp như thế này chúng ta không thêm chữ -s vào một tính từ. Tương tự chúng ta nói 'a two-week holiday' - một kỳ nghỉ hai tuần liền, chứ không nói 'a two-weeks holiday', hay ' a three-year course', chứ không phải là 'a three-years course'. Tóm lại, thông thường chúng ta thấy people là danh từ số nhiều của person - one person, three people. Đôi khi từ people được dùng để chỉ một dân tộc vì thế chúng ta sẽ bắt gặp từ peoples để chỉ các dân tộc, quốc gia khác nhau, và đôi khi từ persons được dùng ở số nhiều trong văn viết chính thức, trịnh trọng, hay trong các biển chỉ dẫn.
  • 17. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 17 Bài 12. 23 cụm từ thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh Khi muốn thuyết phục, xin lỗi, đặt điều kiện, nói thẳng với ai đó, bạn sẽ dùng những cấu trúc nào? Tiếng Anh là chuyện nhỏ chia sẻ với mọi người một vài câu thường sử dụng nhé ^^ 1. I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều này, nhưng… VD : I hate to say this, but I disagree with your opinion 2. Do you get me? Do you get my point?: Bạn có hiểu ý tôi không? 3. Don’t get me wrong : Đừng hiểu nhầm nhé VD: I didn’t help your mom with the kitchen, but don’t get me wrong, I’m just terrible when it comes to cooking. 4. If I were in your shoes: Nếu tôi mà ở trong trường hợp của ông VD : If I were in your shoes, I would not travel to Afganistan. 5. I’ve been meaning to talk to you: Tôi đã rất muốn nói chuyện với bạn Not to take no for an answer: “không” không phải là 1 câu trả lời VD: The salesman wouldn’t take no for an answer 6. Easy for you to say that: Nói thì dễ rồi VD: You can learn to play guitar in 2 weeks? Easy for you to say that! 7. Spare me the details: đi thẳng vào vẫn đề đi! VD : Spare me the details of the test result! Tell me did I pass? 8. I tell you what: Bạn biết gì không? 9. Enough said: nói thế đủ rồi 10. When all’s said and done: Khi mọi chuyện đã qua/ khi mọi chuyện đã được thỏa thuận 11. To get down to brass task/To get to the point: Đi thẳng vào việc chính 12. I’ve been doing some thinking/I was wondering : Tôi đang nghĩ
  • 18. Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) Sep. 16 18 13. Like it or lump it / take it or leave it: Thích thì lấy không thích thì thôi 14. Be that as it may: dù gì đi chăng nữa VD : Building a new bridge will cost a lot of money, but be that as it may, it can help easing out the traffic. 15. Come round to ST : dần dần chấp nhận điều gì đó VD : Do you still hate your work, or have you come round to thinking it’s ok? 16. There you go: dùng để nói trong tình huống bạn không thể thay đổi việc gì đó mà phải chấp nhận nó VD : We didn’t like his new refridgerator, but there you go, it’s really useful 17. Talk something into ST / bring someone around: cố gắng thuyết phục ai VD: He initially doesn’t want to see that movie, but his girlfriend managed to talk him into going with her. 18. Does that work for you?: Cái này được không?/ việc này bạn ok không? VD: I would like to give you free food if you work extra hours. Does that work for you? 19. How come…? :Làm sao mà….? 20. Let’s put out differences on one side: Chúng mình hãy quên chuyện cũ đi thôi 21. Bear/ hold a grudge against ST: hận thù ai đó 22. Anything goes: cái gì cũng được 23. At the end of the day: và cuối cùng thì