SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
1
CHIẾN LƯỢC THI TỐT ANH VĂN TOEIC
PART 1: PICTURE
 Đối với phần thi Picture này ta chọn câu mà có từ nghĩa liên quan đến hình ảnh.
 Có 4 câu trả lời A, B, C, D.
 Phâǹ lơń cać câu miêu tả bứ c an̉ h có con ngươì đêù ơ ̉ thì tiếp diễn Chủ ngữ +
đôṇg từ be + V-ing
 Câu ơ ̉ da ̣ng bi ̣đôṇg nêú trong an̉ h co ́ sựvâ ̣t
+ Thể bi ̣đôṇg ơ ̉ thì tiếp diễn ( be being p.p) -> trong bứ c an̉ h phaỉ có người
thì câu naỳ mới là lựa choṇđuń g
+ Thể bi ̣đôṇg ơ ̉ thì hoaǹ thaǹ h ( have been p.p)
PART 2: QUESTION-RESPONSE: Phân biệt từ đầu tiên của câu hỏi Who, What …
Có 3 câu trả lời A, B, C.
 WHO: AI
 Chọn câu trả lời có tên người là được.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 WHAT: CÁI GÌ
 Phải hiểu câu hỏi để mà trả lời theo đúng ý câu hỏi.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Nếu trong câu hỏi có chữ cost thì chọn câu trả lời có số tiền.
 What coǹ có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào từ theo sau no.́ Ví dụ: What
time, What size, …
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 WHEN: KHI NÀO
2
 Chọn câu trả lời có từ chỉ thời gian.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 WHERE: Ở ĐÂU
 Chọn câu trả lời có từ chỉ nơi chốn
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 WHY: TẠI SAO, LÝ DO
 Đây là câu hỏi về lý do hoăc ̣la ̀ lơì đề nghi ̣.
 Câu hỏi Why hoỉ lý do.
 Câu hỏi Why mang nghĩa đề nghi ̣: Why don’t we … Câu trả lời la ̀ từ
chôí hoă ̣c đôǹ g ý. Cać mâũ câu đôǹ g ý thông duṇg: That’s a good idea,
That sounds good, I’d love to.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 HOW: CẢM THẤY NHƯ THẾ NÀO
HOW MUCH(MANY): BAO NHIÊU
HOW OFTEN: THƯỜNG
HOW LONG: DÀI(KHÔNG GIAN, THỜI GIAN)
HOW SOON: CHỈ THỜI GIAN
HOW FAR: BAO XA
 Tùy theo câu hỏi How, How much, How often, How long mà chọn trả lời
hợp lý.
3
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No. Nhưng đối với How about… (câu đê ̀
nghi ̣) thì co ́ thể dùng Yes/No.
 WHICH: CAÍ GÌ
 La ̀ câu hoỉ yêu cầu choṇ1 trong 2 hay nhiều thứ .
 Câu trả lời có nôi ̣dung cụthể thươǹ g là đaṕ ań đuń g.
 Phương ań trả lơì thươǹ g là:
+ Trươǹ g hơp̣choṇdứ t khoát một thứ : Câu trả lời đuń g trong trươǹ g
hơp̣naỳ dùng đai ̣từ one, chăn̉ g haṇThe first one, The blue one…
+ Trươǹ g hơp̣không dứ t khoát: Câu trả lời theo kiểu lân̉ trań h, chăn̉ g
ha ̣n I have no idea./ We haven’t decided it yet./ It’s a difficult question.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
 AUXILIARIES: TRỢ ĐỘNG TỪ
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ
trong câu hỏi.
 Would you…? thường trả lời là chủ từ + would
 Co ́ thể trả lời Yes hoăc ̣No.
 CÂU HỎ I GIÁ N TIẾ P:
 Câu hỏi giań tiếp là câu hoỉ đươc ̣chèn vào vi ̣trí túc từ cuả môt ̣câu hoỉ
khác, chăn̉ g haṇDo you know who… ?/ Can you tell me what…?
Đaṕ ań đuń g dưa ̣vaò câu hoỉ đươc ̣chèn đo.́ Co ́ thể trả lời Yes
hoăc ̣No.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
4
 CÂU HỎ I PHỦ ĐI ̣NH/ CÂU HỎ I ĐUÔI:
 Câu hỏi phủ điṇh là câu hỏi có not sau trơ ̣ đôṇg từ , ví dụDon’t you
like…?/ Hasn’t it…?. Cać h tra ̉ lơì câu hoỉ naỳ giống như trả lời cho câu
hoỉ tương tựkhông có not.
 Câu hỏi đuôi là câu hoỉ có thêm phâǹ đuôi phiá sau, duǹ g để tái xać nhâṇ
thì và chủ ngữ phiá trước.
 Thươǹ g trả lời co ́ Yes hoăc ̣No.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi
 CÂU HỎ I LỰA CHỌN:
 La ̀ câu hoỉ yêu cầu phaỉ choṇmôt ̣trong hai thứ . Câu tra ̉ lơì co ́ thể la ̀
“A”,
“B”, hoăc ̣A hoăc ̣B đêù được, hoăc ̣không choṇcái naò ca.̉
Đaṕ ań đuń g thươǹ g găp̣là: Whichever, either, neither.
 Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.
 Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong
câu hỏi.
PART III: SHORT CONVERSATIONS
 Mỗi câu có 3 đoạn đối thoại ngắn của người nói và 4 câu trả lời A,B,C,D.
 Phải đọc lướt câu hỏi trước rồi đến câu trả lời trước khi nghe đoạn đối
thoại.
 Trong đoạn đối thoại giữa 2 người chú ý nghe kỹ câu đầu và câu cuối là
được. Đoạn giữa không cần phải nghe cũng được.
 Nghe kỹ câu ngắn hoàn chỉnh trong cuộc đối thoại không cần phải nghe 1
câu quá dài.
5
 Giọng nam và giọng nữ. Nếu trong câu hỏi về người nam/nữ thì ta chỉ tập
trung nghe phần người đó còn các đoạn khác không cần phải nghe cũng
được.
PART IV: SHORT TALKS
Đọc câu hỏi và trả lởi trước khi nghe cuộc đối thoại.
Ta phải đọc kỹ các câu hỏi trước và xem trong cuộc nói chuyện có từ lặp lại từ
câu hỏi và tiếp theo từ trong câu trả lời thì câu trả lời ấy thường là sẽ đúng.
 ADVERTISEMENTS:
 WEATHER:
 NEWS:
 RECORDED ANNOUNCEMENTS
 SPECIAL ANNOUNCEMENTS
 BUSINESS ANNOUNCEMENTS
PART V: INCOMPLETE SENTENCES & PART VI: ERROR RECOGNITION
Những ngữ pháp căn bản cần phải nhớ:
 12 thì cơ bản
 Các động từ modals
 Câu điều kiện Conditionals and wish
 Câu Passive voice
 Câu tường thuật Reported speech
 Câu quan hệ Relative clauses
 Động từ -ing và động từ -infinitive
 Mạo từ Articles and nouns
 Tính từ và trạng từ Adjectives and adverbs Các liên từ và giới từ
Cọnunctions and prepositions
 Những cấu trúc thường gặp trong thi Toeic:
 Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
6
 So sánh nhất, so sánh hơn và so sánh bằng
o –est …. than ; the most adj o –er …
than;more adj than
o As(so) adj as
 Adj + enough + (for…) + To-infinitive
 Too + adj + for… + To-infinitive
 So + adj + that
 Such + (a/an + adj + n) + that
 It + be + adj + To-infinitive
 To-infinitive + be + adj
 Would rather + V
 Prefer + V-ing/ to V
 Would prefer + to V
 Had better + V
 Although/ though/ even though + Clause
 Despite/ in spite of + Noun/Gerund
 Because/ As, Since + Clause
 Because of/ Due to + Noun/Gerund It + take (+S.O) + How long
+ to V
 Why don’t you + V…? -> S + Suggested that + S + Should V(bare)+..
 Used to + V
 Be + used to + V-ing/Noun; Be + accustomed to + V-ing/Noun
 Either … or; neither … nor; Not noly … But also; Both …
and
Những chú ý tổng quát thường gặp:
 Đi sau động từ to be thường là tính từ hoặc là như 1 câu như
present/continuous.
7
 Cấu trúc It’s time that S + V(bare)…
 Need to + V ; Spend + V-ing
 Before, After + Gerund/Clause/noun
 By the time thường là xuất hiện ở thì Present perfect.
 Các động từ modals thì không có số ít hay số nhiều.
 Every, neither, either, each chủ từ sau nó là số ít và động từ số ít.
 Neither/either + S(singular)
Both + S(plural)
Neither/either/both + of + the S(plural)
 All, most, some, other đứng trước danh từ đếm được số nhiều và
danh từ không đếm được.
 One of the S(plural) + V(singular)
 The number of S(plural) + V(singular)
A number of S(plural) + V(plural)
 Nếu có past perfect thì : sau after S + V(p.p) ; S + V
before S + V ; S + V(p.p)
 Sau being + adj ; being + p.p
 Trước mạo từ thì không dùng được Many mà được dùng Few.
 Câu sai: thousands dollars -> câu đúng phải là thousands of
dollars. Muốn có “s” sau thousand thì phải thêm giới từ “of”
Danh động từ không có mạo từ như danh từ.
Danh động từ có thể có túc từ theo sau (thường là danh từ) trong khi
bản thân danh từ không có túc từ. S + be/become/remain + adj
Those who : những người.
 Whole: hoàn toàn, toàn bộ. Dùng whole với các danh từ số ít.
 Phân biệt câu bị động dựa vào như sau: nếu có túc từ thì đó là câu
chủ động nếu không có túc từ thì là câu bị động
8
 Đại từ quan hệ that có thể thay thế cho who và which. Tuy nhiên
that không đứng ngay sau dấu phẩy “,” và giới từ.
 Liên kết 2 đối tượng dùng between. Hơn 2 đối thường dùng among.
 Cụm từ -ing thường nói về một sự việc (và đôi khi nói về người)
Cụm từ -ed có nghĩa bị động thường nói về người.
 Ta dùng not … anymore và not … anylonger, no longer khi muốn
nói là 1 tình huống nào đó đã thay đổi. Anymore, anylonger đứng ở
cuối câu.
No longer đứng ở giữa câu và dùng giống như trạng từ.
 Yet(adv) : thường dùng sau not với nghĩa là chưa.
Still(adv): đứng trước từ phủ định not.
 Still để nói 1 hành động hay tình huống nào đó vẫn còn đang tiếp
diễn chưa thay đổi hay kết thúc. Still cũng có thể dùng trong câu phủ
định( đặt trước kết cấu phủ định).
 Yet chủ yếu dùng trong câu phủ định, câu hỏi thường đặt ở cuối câu
cho thấy người nói đang chờ đợi 1 hành động nào đó sẽ xảy ra.
 Already để nói về việc nào đó đã xảy ra sớm hơn dự định, thường
được đặt ở giữa câu.
 As long as, so long as, provided, providing -> nghĩa là nếu hay với
điều kiện là.
 As ( chỉ thời gian, lý do); like (giống như, tương tự) By + thời
gian : không muộn hơn.
Until/ till : sự việc nào đó được tiếp tục cho tới 1 thời điểm nào
trong tương lai.
 Không nói by với mạo từ như là the, my, …
 On time(đúng giờ) ≠ late in time(vừa đúng lúc) ≠ too late
 Nếu động từ nguyên mẫu có to hoặc danh động từ (V-ing) làm chủ
ngữ thì động từ phải ở số ít.
9
 Liên từ that phải đứng trước một mênh đề hoàn chỉnh.
Liên từ what đứng trước một cấu trúc không hoàn chỉnh( thiếu túc
từ).
 Trong 1 câu nếu sau ngoại động từ là tân ngữ thì câu đó ở dạng chủ
động (V-ing). Nếu không có tân ngữ thì câu đó ở dạng bị động (Vp.p).
NHỮNG CUỐN SÁCH ANH VĂN THAM KHẢO HAY
[1]. Raymond Murphy: Grammar in use Intermediate, Nhà xuất bản Trẻ.
9
[2]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Intermediate
Course, Nhà xuất bản Thống Kê.
[3]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Advanced
Course, Nhà xuất bản Thống Kê.
[4]. Oxford: Oxford practice tests for the TOEIC test with key Tài liệu luyện thi tiếng
Anh tập 1&2, OXFORD.
[5]. Barron’s: 600 Essential Words For The TOEIC, Nhà xuất bản Trẻ.
[6]. Kim Soyeong-Park Won chuyển ngữ phần chú giải Lê Huy Lâm: Big Step
TOEIC 2, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
[7]. Neungyule Education chuyển ngữ phần chú giải Nguyễn Thành Yến: New
TOEIC 4n4 four weeks for weakness 730 Level, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố
Hồ Chí Minh. Website: http://tuhoctoeic.edu.vn/
10

More Related Content

What's hot (13)

Doc thu bi kip luyen thi toeic part 1
Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 1Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 1
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 1
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_1014700 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
 
đIền từ phần 2
đIền từ phần 2đIền từ phần 2
đIền từ phần 2
 
Chuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phapChuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phap
 
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
 
English t&n
English t&nEnglish t&n
English t&n
 
Introduced
IntroducedIntroduced
Introduced
 
Doc thu bí kip luyen thi toeic part 5
Doc thu   bí kip luyen thi toeic part 5Doc thu   bí kip luyen thi toeic part 5
Doc thu bí kip luyen thi toeic part 5
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
5 quy-tac-nghe-toefl
5 quy-tac-nghe-toefl5 quy-tac-nghe-toefl
5 quy-tac-nghe-toefl
 
AV2 - Relative clause
AV2 - Relative clauseAV2 - Relative clause
AV2 - Relative clause
 

Viewers also liked

Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- VietnameseBilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
Maija Urrelo
 
Textbook vietnamese31
Textbook vietnamese31Textbook vietnamese31
Textbook vietnamese31
Cat Love
 
Vn qsr scoring 05.29.14
Vn qsr scoring 05.29.14Vn qsr scoring 05.29.14
Vn qsr scoring 05.29.14
triphannguyen2
 
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
Experiencia Trading
 
Friarwood Surgery Case Study
Friarwood Surgery Case StudyFriarwood Surgery Case Study
Friarwood Surgery Case Study
Samantha Damon
 

Viewers also liked (19)

Tài liệu luyện thi toeic của ila
Tài liệu luyện thi toeic của ilaTài liệu luyện thi toeic của ila
Tài liệu luyện thi toeic của ila
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
 
Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- VietnameseBilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
Bilingual Authorization- Dr. Grace Cho- Vietnamese
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ 600 tu]
Tuhoctoeic.edu.vn[ 600 tu]Tuhoctoeic.edu.vn[ 600 tu]
Tuhoctoeic.edu.vn[ 600 tu]
 
Textbook vietnamese31
Textbook vietnamese31Textbook vietnamese31
Textbook vietnamese31
 
Vn qsr scoring 05.29.14
Vn qsr scoring 05.29.14Vn qsr scoring 05.29.14
Vn qsr scoring 05.29.14
 
Overview of electronic Business Document Standards
Overview of electronic Business Document StandardsOverview of electronic Business Document Standards
Overview of electronic Business Document Standards
 
Certificate Talanta 2
Certificate Talanta 2Certificate Talanta 2
Certificate Talanta 2
 
Новое об услугах Dell
Новое об услугах DellНовое об услугах Dell
Новое об услугах Dell
 
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
Grafico semanal del ibex 35 para el 17 11 2012
 
Presentación tecnologia
Presentación tecnologiaPresentación tecnologia
Presentación tecnologia
 
APR vs Total Cost of Credit
APR vs Total Cost of CreditAPR vs Total Cost of Credit
APR vs Total Cost of Credit
 
La web-doris (1)
La web-doris (1)La web-doris (1)
La web-doris (1)
 
Friarwood Surgery Case Study
Friarwood Surgery Case StudyFriarwood Surgery Case Study
Friarwood Surgery Case Study
 
TEORI HARAPAM (v.vroom)
TEORI HARAPAM (v.vroom)TEORI HARAPAM (v.vroom)
TEORI HARAPAM (v.vroom)
 
Planos regulador la serena
Planos regulador la serenaPlanos regulador la serena
Planos regulador la serena
 
Setting the Scene, Intersectoral elements of the “Health 2020” Strategy, Eu...
Setting the Scene, Intersectoral elements  of the  “Health 2020” Strategy, Eu...Setting the Scene, Intersectoral elements  of the  “Health 2020” Strategy, Eu...
Setting the Scene, Intersectoral elements of the “Health 2020” Strategy, Eu...
 
Announce 1 - Change of Logo
Announce 1 - Change of Logo Announce 1 - Change of Logo
Announce 1 - Change of Logo
 
Telephone Vocabulary M. van Eijk
Telephone Vocabulary  M. van EijkTelephone Vocabulary  M. van Eijk
Telephone Vocabulary M. van Eijk
 

Similar to Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]

đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
Huynh ICT
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
HPhngPhan5
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
dokim87
 
Ielts speaking-vocab
Ielts speaking-vocabIelts speaking-vocab
Ielts speaking-vocab
Bui Loi
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
Anh Thu Dang
 

Similar to Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic] (20)

Phần i
Phần iPhần i
Phần i
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc GiaMột số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
 
Đọc thử luyệ thi toeic cấp tốc part 7 Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử luyệ thi toeic cấp tốc part 7 Tác giả Vũ Mai PhươngĐọc thử luyệ thi toeic cấp tốc part 7 Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử luyệ thi toeic cấp tốc part 7 Tác giả Vũ Mai Phương
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Ielts speaking-vocab
Ielts speaking-vocabIelts speaking-vocab
Ielts speaking-vocab
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
 
Grammar 1
Grammar 1Grammar 1
Grammar 1
 

More from Balo English

Chapter XXVIII: Dispute settlement chapter
Chapter XXVIII: Dispute settlement chapterChapter XXVIII: Dispute settlement chapter
Chapter XXVIII: Dispute settlement chapter
Balo English
 
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
Balo English
 
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
Balo English
 
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
Balo English
 
Chapter XXI: Cooperation and capacity building
Chapter XXI: Cooperation and capacity building Chapter XXI: Cooperation and capacity building
Chapter XXI: Cooperation and capacity building
Balo English
 
Chapter XVIII: Intellectual property chapter
Chapter XVIII: Intellectual property chapterChapter XVIII: Intellectual property chapter
Chapter XVIII: Intellectual property chapter
Balo English
 
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapterChapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
Balo English
 
Chapter XVI: Competition policy chapter
Chapter XVI: Competition policy chapterChapter XVI: Competition policy chapter
Chapter XVI: Competition policy chapter
Balo English
 
Chapter XV: Government procurement chapter
Chapter XV: Government procurement chapterChapter XV: Government procurement chapter
Chapter XV: Government procurement chapter
Balo English
 
Chapter XIV: Electronic commerce chapter
Chapter XIV: Electronic commerce chapterChapter XIV: Electronic commerce chapter
Chapter XIV: Electronic commerce chapter
Balo English
 
Chapter XIII: Telecommunications chapter
Chapter XIII: Telecommunications chapterChapter XIII: Telecommunications chapter
Chapter XIII: Telecommunications chapter
Balo English
 
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapter
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapterChapter XII: Temporary entry for business persons chapter
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapter
Balo English
 
Chapter XI: Financial services chapter
Chapter XI: Financial services chapterChapter XI: Financial services chapter
Chapter XI: Financial services chapter
Balo English
 
Chapter X: Cross border trade in services chapter
Chapter X: Cross border trade in services chapterChapter X: Cross border trade in services chapter
Chapter X: Cross border trade in services chapter
Balo English
 
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapter
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapterChapter VIII: Technical barriers to trade chapter
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapter
Balo English
 

More from Balo English (20)

Chapter 30 : Final provisions
Chapter 30 : Final provisions Chapter 30 : Final provisions
Chapter 30 : Final provisions
 
Chapter 29 : Exceptions
Chapter 29 : Exceptions Chapter 29 : Exceptions
Chapter 29 : Exceptions
 
Chapter XXVIII: Dispute settlement chapter
Chapter XXVIII: Dispute settlement chapterChapter XXVIII: Dispute settlement chapter
Chapter XXVIII: Dispute settlement chapter
 
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
Chapter XXVII: Administrative and institutional provisions
 
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
Chapter XXVI: Transparency and anti corruption
 
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
Chapter XXIV: Small and medium sized enterprises
 
Chapter XXIII : Development
Chapter XXIII : Development Chapter XXIII : Development
Chapter XXIII : Development
 
Chapter XXI: Cooperation and capacity building
Chapter XXI: Cooperation and capacity building Chapter XXI: Cooperation and capacity building
Chapter XXI: Cooperation and capacity building
 
Chapter XX: Environment
Chapter XX: Environment Chapter XX: Environment
Chapter XX: Environment
 
Chapter XIX: Labour
Chapter XIX: LabourChapter XIX: Labour
Chapter XIX: Labour
 
Chapter XVIII: Intellectual property chapter
Chapter XVIII: Intellectual property chapterChapter XVIII: Intellectual property chapter
Chapter XVIII: Intellectual property chapter
 
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapterChapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
Chapter XVII: State owned enterprises and designated monopolies chapter
 
Chapter XVI: Competition policy chapter
Chapter XVI: Competition policy chapterChapter XVI: Competition policy chapter
Chapter XVI: Competition policy chapter
 
Chapter XV: Government procurement chapter
Chapter XV: Government procurement chapterChapter XV: Government procurement chapter
Chapter XV: Government procurement chapter
 
Chapter XIV: Electronic commerce chapter
Chapter XIV: Electronic commerce chapterChapter XIV: Electronic commerce chapter
Chapter XIV: Electronic commerce chapter
 
Chapter XIII: Telecommunications chapter
Chapter XIII: Telecommunications chapterChapter XIII: Telecommunications chapter
Chapter XIII: Telecommunications chapter
 
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapter
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapterChapter XII: Temporary entry for business persons chapter
Chapter XII: Temporary entry for business persons chapter
 
Chapter XI: Financial services chapter
Chapter XI: Financial services chapterChapter XI: Financial services chapter
Chapter XI: Financial services chapter
 
Chapter X: Cross border trade in services chapter
Chapter X: Cross border trade in services chapterChapter X: Cross border trade in services chapter
Chapter X: Cross border trade in services chapter
 
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapter
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapterChapter VIII: Technical barriers to trade chapter
Chapter VIII: Technical barriers to trade chapter
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]

  • 1. 1 CHIẾN LƯỢC THI TỐT ANH VĂN TOEIC PART 1: PICTURE  Đối với phần thi Picture này ta chọn câu mà có từ nghĩa liên quan đến hình ảnh.  Có 4 câu trả lời A, B, C, D.  Phâǹ lơń cać câu miêu tả bứ c an̉ h có con ngươì đêù ơ ̉ thì tiếp diễn Chủ ngữ + đôṇg từ be + V-ing  Câu ơ ̉ da ̣ng bi ̣đôṇg nêú trong an̉ h co ́ sựvâ ̣t + Thể bi ̣đôṇg ơ ̉ thì tiếp diễn ( be being p.p) -> trong bứ c an̉ h phaỉ có người thì câu naỳ mới là lựa choṇđuń g + Thể bi ̣đôṇg ơ ̉ thì hoaǹ thaǹ h ( have been p.p) PART 2: QUESTION-RESPONSE: Phân biệt từ đầu tiên của câu hỏi Who, What … Có 3 câu trả lời A, B, C.  WHO: AI  Chọn câu trả lời có tên người là được.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  WHAT: CÁI GÌ  Phải hiểu câu hỏi để mà trả lời theo đúng ý câu hỏi.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Nếu trong câu hỏi có chữ cost thì chọn câu trả lời có số tiền.  What coǹ có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào từ theo sau no.́ Ví dụ: What time, What size, …  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  WHEN: KHI NÀO
  • 2. 2  Chọn câu trả lời có từ chỉ thời gian.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  WHERE: Ở ĐÂU  Chọn câu trả lời có từ chỉ nơi chốn  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  WHY: TẠI SAO, LÝ DO  Đây là câu hỏi về lý do hoăc ̣la ̀ lơì đề nghi ̣.  Câu hỏi Why hoỉ lý do.  Câu hỏi Why mang nghĩa đề nghi ̣: Why don’t we … Câu trả lời la ̀ từ chôí hoă ̣c đôǹ g ý. Cać mâũ câu đôǹ g ý thông duṇg: That’s a good idea, That sounds good, I’d love to.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  HOW: CẢM THẤY NHƯ THẾ NÀO HOW MUCH(MANY): BAO NHIÊU HOW OFTEN: THƯỜNG HOW LONG: DÀI(KHÔNG GIAN, THỜI GIAN) HOW SOON: CHỈ THỜI GIAN HOW FAR: BAO XA  Tùy theo câu hỏi How, How much, How often, How long mà chọn trả lời hợp lý.
  • 3. 3  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No. Nhưng đối với How about… (câu đê ̀ nghi ̣) thì co ́ thể dùng Yes/No.  WHICH: CAÍ GÌ  La ̀ câu hoỉ yêu cầu choṇ1 trong 2 hay nhiều thứ .  Câu trả lời có nôi ̣dung cụthể thươǹ g là đaṕ ań đuń g.  Phương ań trả lơì thươǹ g là: + Trươǹ g hơp̣choṇdứ t khoát một thứ : Câu trả lời đuń g trong trươǹ g hơp̣naỳ dùng đai ̣từ one, chăn̉ g haṇThe first one, The blue one… + Trươǹ g hơp̣không dứ t khoát: Câu trả lời theo kiểu lân̉ trań h, chăn̉ g ha ̣n I have no idea./ We haven’t decided it yet./ It’s a difficult question.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  AUXILIARIES: TRỢ ĐỘNG TỪ  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.  Would you…? thường trả lời là chủ từ + would  Co ́ thể trả lời Yes hoăc ̣No.  CÂU HỎ I GIÁ N TIẾ P:  Câu hỏi giań tiếp là câu hoỉ đươc ̣chèn vào vi ̣trí túc từ cuả môt ̣câu hoỉ khác, chăn̉ g haṇDo you know who… ?/ Can you tell me what…? Đaṕ ań đuń g dưa ̣vaò câu hoỉ đươc ̣chèn đo.́ Co ́ thể trả lời Yes hoăc ̣No.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi.
  • 4. 4  CÂU HỎ I PHỦ ĐI ̣NH/ CÂU HỎ I ĐUÔI:  Câu hỏi phủ điṇh là câu hỏi có not sau trơ ̣ đôṇg từ , ví dụDon’t you like…?/ Hasn’t it…?. Cać h tra ̉ lơì câu hoỉ naỳ giống như trả lời cho câu hoỉ tương tựkhông có not.  Câu hỏi đuôi là câu hoỉ có thêm phâǹ đuôi phiá sau, duǹ g để tái xać nhâṇ thì và chủ ngữ phiá trước.  Thươǹ g trả lời co ́ Yes hoăc ̣No.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi  CÂU HỎ I LỰA CHỌN:  La ̀ câu hoỉ yêu cầu phaỉ choṇmôt ̣trong hai thứ . Câu tra ̉ lơì co ́ thể la ̀ “A”, “B”, hoăc ̣A hoăc ̣B đêù được, hoăc ̣không choṇcái naò ca.̉ Đaṕ ań đuń g thươǹ g găp̣là: Whichever, either, neither.  Không thể tra ̉ lơì Yes hoăc ̣No.  Không chọn những câu có từ lặp lại hay cách đọc gần giống như từ trong câu hỏi. PART III: SHORT CONVERSATIONS  Mỗi câu có 3 đoạn đối thoại ngắn của người nói và 4 câu trả lời A,B,C,D.  Phải đọc lướt câu hỏi trước rồi đến câu trả lời trước khi nghe đoạn đối thoại.  Trong đoạn đối thoại giữa 2 người chú ý nghe kỹ câu đầu và câu cuối là được. Đoạn giữa không cần phải nghe cũng được.  Nghe kỹ câu ngắn hoàn chỉnh trong cuộc đối thoại không cần phải nghe 1 câu quá dài.
  • 5. 5  Giọng nam và giọng nữ. Nếu trong câu hỏi về người nam/nữ thì ta chỉ tập trung nghe phần người đó còn các đoạn khác không cần phải nghe cũng được. PART IV: SHORT TALKS Đọc câu hỏi và trả lởi trước khi nghe cuộc đối thoại. Ta phải đọc kỹ các câu hỏi trước và xem trong cuộc nói chuyện có từ lặp lại từ câu hỏi và tiếp theo từ trong câu trả lời thì câu trả lời ấy thường là sẽ đúng.  ADVERTISEMENTS:  WEATHER:  NEWS:  RECORDED ANNOUNCEMENTS  SPECIAL ANNOUNCEMENTS  BUSINESS ANNOUNCEMENTS PART V: INCOMPLETE SENTENCES & PART VI: ERROR RECOGNITION Những ngữ pháp căn bản cần phải nhớ:  12 thì cơ bản  Các động từ modals  Câu điều kiện Conditionals and wish  Câu Passive voice  Câu tường thuật Reported speech  Câu quan hệ Relative clauses  Động từ -ing và động từ -infinitive  Mạo từ Articles and nouns  Tính từ và trạng từ Adjectives and adverbs Các liên từ và giới từ Cọnunctions and prepositions  Những cấu trúc thường gặp trong thi Toeic:  Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
  • 6. 6  So sánh nhất, so sánh hơn và so sánh bằng o –est …. than ; the most adj o –er … than;more adj than o As(so) adj as  Adj + enough + (for…) + To-infinitive  Too + adj + for… + To-infinitive  So + adj + that  Such + (a/an + adj + n) + that  It + be + adj + To-infinitive  To-infinitive + be + adj  Would rather + V  Prefer + V-ing/ to V  Would prefer + to V  Had better + V  Although/ though/ even though + Clause  Despite/ in spite of + Noun/Gerund  Because/ As, Since + Clause  Because of/ Due to + Noun/Gerund It + take (+S.O) + How long + to V  Why don’t you + V…? -> S + Suggested that + S + Should V(bare)+..  Used to + V  Be + used to + V-ing/Noun; Be + accustomed to + V-ing/Noun  Either … or; neither … nor; Not noly … But also; Both … and Những chú ý tổng quát thường gặp:  Đi sau động từ to be thường là tính từ hoặc là như 1 câu như present/continuous.
  • 7. 7  Cấu trúc It’s time that S + V(bare)…  Need to + V ; Spend + V-ing  Before, After + Gerund/Clause/noun  By the time thường là xuất hiện ở thì Present perfect.  Các động từ modals thì không có số ít hay số nhiều.  Every, neither, either, each chủ từ sau nó là số ít và động từ số ít.  Neither/either + S(singular) Both + S(plural) Neither/either/both + of + the S(plural)  All, most, some, other đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.  One of the S(plural) + V(singular)  The number of S(plural) + V(singular) A number of S(plural) + V(plural)  Nếu có past perfect thì : sau after S + V(p.p) ; S + V before S + V ; S + V(p.p)  Sau being + adj ; being + p.p  Trước mạo từ thì không dùng được Many mà được dùng Few.  Câu sai: thousands dollars -> câu đúng phải là thousands of dollars. Muốn có “s” sau thousand thì phải thêm giới từ “of” Danh động từ không có mạo từ như danh từ. Danh động từ có thể có túc từ theo sau (thường là danh từ) trong khi bản thân danh từ không có túc từ. S + be/become/remain + adj Those who : những người.  Whole: hoàn toàn, toàn bộ. Dùng whole với các danh từ số ít.  Phân biệt câu bị động dựa vào như sau: nếu có túc từ thì đó là câu chủ động nếu không có túc từ thì là câu bị động
  • 8. 8  Đại từ quan hệ that có thể thay thế cho who và which. Tuy nhiên that không đứng ngay sau dấu phẩy “,” và giới từ.  Liên kết 2 đối tượng dùng between. Hơn 2 đối thường dùng among.  Cụm từ -ing thường nói về một sự việc (và đôi khi nói về người) Cụm từ -ed có nghĩa bị động thường nói về người.  Ta dùng not … anymore và not … anylonger, no longer khi muốn nói là 1 tình huống nào đó đã thay đổi. Anymore, anylonger đứng ở cuối câu. No longer đứng ở giữa câu và dùng giống như trạng từ.  Yet(adv) : thường dùng sau not với nghĩa là chưa. Still(adv): đứng trước từ phủ định not.  Still để nói 1 hành động hay tình huống nào đó vẫn còn đang tiếp diễn chưa thay đổi hay kết thúc. Still cũng có thể dùng trong câu phủ định( đặt trước kết cấu phủ định).  Yet chủ yếu dùng trong câu phủ định, câu hỏi thường đặt ở cuối câu cho thấy người nói đang chờ đợi 1 hành động nào đó sẽ xảy ra.  Already để nói về việc nào đó đã xảy ra sớm hơn dự định, thường được đặt ở giữa câu.  As long as, so long as, provided, providing -> nghĩa là nếu hay với điều kiện là.  As ( chỉ thời gian, lý do); like (giống như, tương tự) By + thời gian : không muộn hơn. Until/ till : sự việc nào đó được tiếp tục cho tới 1 thời điểm nào trong tương lai.  Không nói by với mạo từ như là the, my, …  On time(đúng giờ) ≠ late in time(vừa đúng lúc) ≠ too late  Nếu động từ nguyên mẫu có to hoặc danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ thì động từ phải ở số ít.
  • 9. 9  Liên từ that phải đứng trước một mênh đề hoàn chỉnh. Liên từ what đứng trước một cấu trúc không hoàn chỉnh( thiếu túc từ).  Trong 1 câu nếu sau ngoại động từ là tân ngữ thì câu đó ở dạng chủ động (V-ing). Nếu không có tân ngữ thì câu đó ở dạng bị động (Vp.p).
  • 10. NHỮNG CUỐN SÁCH ANH VĂN THAM KHẢO HAY [1]. Raymond Murphy: Grammar in use Intermediate, Nhà xuất bản Trẻ. 9 [2]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Intermediate Course, Nhà xuất bản Thống Kê. [3]. Lin Lougheed: Longman Preparation Series for the TOEIC Test Advanced Course, Nhà xuất bản Thống Kê. [4]. Oxford: Oxford practice tests for the TOEIC test with key Tài liệu luyện thi tiếng Anh tập 1&2, OXFORD. [5]. Barron’s: 600 Essential Words For The TOEIC, Nhà xuất bản Trẻ. [6]. Kim Soyeong-Park Won chuyển ngữ phần chú giải Lê Huy Lâm: Big Step TOEIC 2, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh. [7]. Neungyule Education chuyển ngữ phần chú giải Nguyễn Thành Yến: New TOEIC 4n4 four weeks for weakness 730 Level, Nhà xuất bản Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh. Website: http://tuhoctoeic.edu.vn/
  • 11. 10