SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Unit 12 - Gramma

Repair by group



Mệnh đề danh từ với từ để hỏi
Ex:
Where does she live?
I don't know where she lives.
“Where she lives’’là tân ngữ của động từ know. Trong mệnh
đề danh từ, chủ từ đứng trước động từ . Không dùng trật tự
từ để hỏi giống như trong mệnh đề danh từ.
Do đó: does, did, do dùng trong câu hỏi nhưng không dùng
trong mệnh đề danh từ.
Ex:
Who lives there?
I don't know who lives there.
Trật tự từ để hỏi giống như trong câu hỏi và trong
mệnh đề danh từ vì từ để hỏi who đóng vai trò là chủ
từ của câu
Who is she?
I don't know who she is.
“She’’ là chủ từ của câu hỏi, do đó “She’’ đứng
trước động từ be trong mệnh đề danh từ.





Khi dùng câu hỏi Yes/No làm mệnh đề danh từ, ta
dung whether hoặc if đứng trước mệnh đề.

Chú ý: Whether thường dùng trong văn phong trang
trọng, tuy nhiên If dùng khá phổ biến, đặc biệt trong
văn nói.
Ex:
1.
I don't know whether she'll come.
2.
I don't know if she will come.
(Tôi không biết cô ấy có đến hay không.)
3.
I wonder whether or not she will come.
(Tôi thắc mắc không biết cô ấy có đến hay
không.)
4.
Whether she comes or not is unimportant to me.
(Việc cô ta có tới hay không chẳng quan trọng với tôi)
Ví dụ (4): Mệnh đề danh từ trong vai trò làm chủ từ của câu.





Noun clauses that start with that are used to answer
questions in which person who is answering is
thinking, giving an opinion, or using a mental
activity verb. The following examples should better
explain this.
Mệnh đề bắt đầu bằng “that” được dùng để trả lời
các câu hỏi mà người trả lời đang suy nghĩ hoặc đưa
ra một ý kiến.
Ex:
1.
Is Dr. Elimelech a good instructor?
I think that Dr. Elimelech is a good instructor.
"that Dr. Elimelech is a good instructor" is a noun
clause. This noun clause could be omitted by saying the
following. I think so.
2. Do you know the location of an ATM?
I believe that there is an ATM in the supermarket.
"that there is an ATM in the supermarket" is a
noun clause.

Định nghĩa: subjunctive là dạng nguyên mẫu không chia
của động từ được sử dụng theo sau một số một từ nhất định
 Ex:
1/ The Presedent demands (that) we solve this problem
2/ The customer insisted (that) the money be repaid
3/ It is essential (that) he tell the truth
Những từ in đậm trong các ví dụ trên là các subjunctive.





Subjunctive được sử dụng để nhấn mạnh lời yêu
cầu, đòi hỏi, tầm quan trọng...của vấn đề được nhắc
trong câu.
Theo đó, mẫu câu mà subjunctive thường xuất hiện
có dạng sau
S + VERB + (THAT)+ S + SUBJUNCTIVE (non-finite
verb) (động từ nguyên mẫu không chia)




Một số động từ đi với subjunctive : decree,
demand, insist, advise, propose, suggest,
recommend, request, move, ask…
Một số cụm từ đi với subjunctive: It is
essential/vital/desirable/necessary/imperativ
e/fundamental...







Cấu trúc cần nhớ : chữ hỏi + ever
Đây là cấu trúc mà dịch sang tiếng Việt có nghĩa là "
cho dù ....thế nào đi nữa, thì ..." . Cấu trúc này có
thể đi với N hoặc đứng một mình, có thể làm chủ từ,
túc từ, hoặc trạng từ.
Whatever/ whichever thì có thể đi với N hoặc một
mình.
However thì có thể đi với tình từ/trạng từ hoặc một
mình.


Ex:
1.Whatever food you eat, you can't gain weight.
( cho dù bạn ăn thực phẩm gì bạn cũng không mập lên nổi đâu)
=> đi với danh từ (food), làm túc từ.
2. Whatever you eat, you can't gain weight.
( cho dù bạn ăn gì bạn cũng không mập lên nổi đâu)
=> đứng một mình, làm túc từ.
3. However tall he is, he can't reach the ceiling.
( cho dù anh ta cao cở nào, anh ta cũng không thể nào với
tới trần nhà )


Nói thêm một điều là cấu trúc này có thể dùng no
matter viết lại bằng công thức sau đây mà không
thay đổi nghĩa :






Whenever = No matter when
Whatever = No matter what
However = No matter how
Wherever = No matter where
Whoever = No matter who

More Related Content

What's hot

Demonstrate determiner
Demonstrate determinerDemonstrate determiner
Demonstrate determinerTri Ngô
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhCoi Xay
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngTươi Sama
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauTommy Bảo
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Balo English
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceSang Nguyen
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐào Ngân
 

What's hot (14)

Demonstrate determiner
Demonstrate determinerDemonstrate determiner
Demonstrate determiner
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
Phần i
Phần iPhần i
Phần i
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
English t&n
English t&nEnglish t&n
English t&n
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cau
 
thì hiện tại đơn
 thì hiện tại đơn thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
 

Similar to Introduced

Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhAn Trần
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungLinh Linpine
 
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anh
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anhBai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anh
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anhPhi Phi
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhTommy Bảo
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Câu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhCâu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhfreebie456
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anhhoat
 
Group2.pptx
Group2.pptxGroup2.pptx
Group2.pptx07Lt
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1dokim87
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1dokim87
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 

Similar to Introduced (20)

Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Phrasal verbs
Phrasal verbsPhrasal verbs
Phrasal verbs
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trung
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anh
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anhBai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anh
Bai tap-cau-hoi-duoi-tieng-anh
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anh
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Câu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ địnhCâu hỏi và câu phủ định
Câu hỏi và câu phủ định
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
 
Group2.pptx
Group2.pptxGroup2.pptx
Group2.pptx
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
Grammar 1
Grammar 1Grammar 1
Grammar 1
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 

Introduced

  • 1. Unit 12 - Gramma Repair by group
  • 2.
  • 3.   Mệnh đề danh từ với từ để hỏi Ex: Where does she live? I don't know where she lives. “Where she lives’’là tân ngữ của động từ know. Trong mệnh đề danh từ, chủ từ đứng trước động từ . Không dùng trật tự từ để hỏi giống như trong mệnh đề danh từ. Do đó: does, did, do dùng trong câu hỏi nhưng không dùng trong mệnh đề danh từ.
  • 4. Ex: Who lives there? I don't know who lives there. Trật tự từ để hỏi giống như trong câu hỏi và trong mệnh đề danh từ vì từ để hỏi who đóng vai trò là chủ từ của câu Who is she? I don't know who she is. “She’’ là chủ từ của câu hỏi, do đó “She’’ đứng trước động từ be trong mệnh đề danh từ. 
  • 5.   Khi dùng câu hỏi Yes/No làm mệnh đề danh từ, ta dung whether hoặc if đứng trước mệnh đề. Chú ý: Whether thường dùng trong văn phong trang trọng, tuy nhiên If dùng khá phổ biến, đặc biệt trong văn nói.
  • 6. Ex: 1. I don't know whether she'll come. 2. I don't know if she will come. (Tôi không biết cô ấy có đến hay không.) 3. I wonder whether or not she will come. (Tôi thắc mắc không biết cô ấy có đến hay không.) 4. Whether she comes or not is unimportant to me. (Việc cô ta có tới hay không chẳng quan trọng với tôi) Ví dụ (4): Mệnh đề danh từ trong vai trò làm chủ từ của câu. 
  • 7.
  • 8.   Noun clauses that start with that are used to answer questions in which person who is answering is thinking, giving an opinion, or using a mental activity verb. The following examples should better explain this. Mệnh đề bắt đầu bằng “that” được dùng để trả lời các câu hỏi mà người trả lời đang suy nghĩ hoặc đưa ra một ý kiến.
  • 9. Ex: 1. Is Dr. Elimelech a good instructor? I think that Dr. Elimelech is a good instructor. "that Dr. Elimelech is a good instructor" is a noun clause. This noun clause could be omitted by saying the following. I think so. 2. Do you know the location of an ATM? I believe that there is an ATM in the supermarket. "that there is an ATM in the supermarket" is a noun clause. 
  • 10. Định nghĩa: subjunctive là dạng nguyên mẫu không chia của động từ được sử dụng theo sau một số một từ nhất định  Ex: 1/ The Presedent demands (that) we solve this problem 2/ The customer insisted (that) the money be repaid 3/ It is essential (that) he tell the truth Những từ in đậm trong các ví dụ trên là các subjunctive. 
  • 11.   Subjunctive được sử dụng để nhấn mạnh lời yêu cầu, đòi hỏi, tầm quan trọng...của vấn đề được nhắc trong câu. Theo đó, mẫu câu mà subjunctive thường xuất hiện có dạng sau S + VERB + (THAT)+ S + SUBJUNCTIVE (non-finite verb) (động từ nguyên mẫu không chia)
  • 12.   Một số động từ đi với subjunctive : decree, demand, insist, advise, propose, suggest, recommend, request, move, ask… Một số cụm từ đi với subjunctive: It is essential/vital/desirable/necessary/imperativ e/fundamental...
  • 13.     Cấu trúc cần nhớ : chữ hỏi + ever Đây là cấu trúc mà dịch sang tiếng Việt có nghĩa là " cho dù ....thế nào đi nữa, thì ..." . Cấu trúc này có thể đi với N hoặc đứng một mình, có thể làm chủ từ, túc từ, hoặc trạng từ. Whatever/ whichever thì có thể đi với N hoặc một mình. However thì có thể đi với tình từ/trạng từ hoặc một mình.
  • 14.  Ex: 1.Whatever food you eat, you can't gain weight. ( cho dù bạn ăn thực phẩm gì bạn cũng không mập lên nổi đâu) => đi với danh từ (food), làm túc từ. 2. Whatever you eat, you can't gain weight. ( cho dù bạn ăn gì bạn cũng không mập lên nổi đâu) => đứng một mình, làm túc từ. 3. However tall he is, he can't reach the ceiling. ( cho dù anh ta cao cở nào, anh ta cũng không thể nào với tới trần nhà )
  • 15.  Nói thêm một điều là cấu trúc này có thể dùng no matter viết lại bằng công thức sau đây mà không thay đổi nghĩa :      Whenever = No matter when Whatever = No matter what However = No matter how Wherever = No matter where Whoever = No matter who