SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
PHẦN I :
Relative pronoun :   WHO ,WHICH ,WHOM....
Trước tiên wellfrog xin nói rõ là đề tài này đã được nhắc đến trong nhiều bài viết trước
đây .Thậm chí ngay trong phần lý thuyết trong box ngữ pháp cũng có một thread về vấn
đề này .Tuy nhiên ,như các bạn đã thấy .Đa số viết bằng tiếng Anh nên người mới học sẽ
không thể nào hiểu hết được .Các bài viết của wellfrog sẽ đựoc xem như những bài giảng
lại của những bài viết đó .

Không phải ngẫu nhiên mà ngừơi ta xem Relative pronoun : WHO ,WHICH
,WHOM....là một trong " tứ trụ" trong cấu trúc câu tiếng Anh ( cùng với : câu tường
thuật , chia động từ ,câu bị động ) .Hầu như trong bài văn ,bài text nào cũng ít nhiều dính
dáng đến nó .Do đó các bạn nên chú ý học kỹ cấu trúc này nhé :
Thông thường khi mới học tiếng Anh chúng ta biết đến WHO ,WHICH .. như là chữ hỏi
trong câu hỏi :
Who do you like ? bạn thích ai ?
chữ WHO ở đây là có nghĩa là AI và đựoc dùng trong câu hỏi .
Which color do you like : red or blue ? bạn thích màu nào : xanh hay đỏ ?
WHICH trong câu này có nghĩa là " NÀO " và cũng được dùng làm chữ hỏi .
Nhưng hôm nay chúng ta làm quen với một cách dùng hoàn toàn khác của những chữ này
.Chữ WHO không có nghĩa là AI và chữ WHICH cũng không có nghĩa là NÀO ,mà cả
hai đều có nghĩa là :MÀ ( hoặc đôi khi không dịch cũng đựơc ) , và đặt biệt là chúng
không phải dùng cho câu hỏi .Người ta gọi nhóm này là : relative pronoun tạm dịch là :
liên quan đại danh từ ,hoặc đại từ quan hệ .Ở đây chúng ta thống nhất gọi là đại từ quan
hệ cho nó gọn nhé .Vậy các chữ này dùng để làm gì ? và công thức dùng như thế nào ?

Khi ta có hai câu riêng biệt mà trong đó chúng có cùng một danh từ thì ngừoi ta có thể
nối chúng lại với nhau ,và ngừoi ta dùng "đại từ quan hệ " để nối 2 câu.
Ví dụ trong tiếng Việt mình nhé ,ta có 2 câu :
Tôi đã làm mất quyển sách .Bạn cho tôi quyển sách đó tháng trước .
Nối lại như sau :
Tôi đã làm mất quyển sách mà bạn cho tôi tháng trước .
Cái chữ " mà " trong tiếng Việt chính là đại từ quan hệ mà ta sắp học đấy .
Vậy có quá nhiều chữ : WHO ,WHICH ,THAT .. làm sao biết khi nào dùng chữ nào ?
Trước tiên các bạn hãy học thuộc cách dùng của chúng như sau đây nhé :

WHO : dùng thế cho chủ từ - ngừoi
WHOM : dùng thế cho túc từ - ngừoi
WHICH : dùng thế cho chủ từ lẫn túc từ - vật
WHEN :dùng thế cho thời gian
WHERE :dùng thế cho nơi chốn
THAT :dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới )
WHOSE :dùng thế cho sở hửu ,người / vật
OF WHICH :dùng thế cho sở hửu vật
WHY :dùng thế cho lý do ( reason /cause )
Đây là một trong những dạng bài tập thường hay gặp ,các bước làm như sau :
Bước 1 :
Chọn 2 từ giống nhau ở 2 câu :
Câu đầu phải chọn danh từ ,câu sau thường là đại từ ( he ,she ,it ,they ...)
ví dụ :
The man is my father .You met him yesterday.

BƯỚC 2 :
Thế who,which... vào chữ đã chọn ở câu sau ,rồi đem(who ,which ..) ra đầu câu

The man is my father .You met him yesterday.
Ta thấy him là người ,làm túc từ nên thế whom vào
-> The man is my father .You met whom yesterday.
Đem whom ra đầu câu
-> The man is my father .whom You met yesterday.

Bước 3 :
Đem nguyên câu sau đặt ngay phía sau danh từ đã chọn ở câu trước
The man is my father .whom You met yesterday

-> The man whom You met yesterday is my father


NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( WHO
,WHICH ,WHOM.... )
  1.Khi nào dùng dấu phẩy ?
Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là :
+ Danh từ riêng ,tên
Ha Noi , which ....
Mary ,who is ...

+ Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ :
This book ,which ....
+ Có sở hửu đứng trước danh từ :
My mother ,who is ....
+ Là vật duy nhất ai cũng biết : ( Sun ( mặt trời ) ,moon ( mặt trăng )
The Sun ,which ...


   2. Đặt dấu phẩy ở đâu ?
- Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì dùng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề
My mother , who is a cook , cooks very well
- Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề
dùng dấu chấm .
This is my mother , who is a cook .

  3.Khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO ,WHICH ,WHOM...

- Khi nó làm túc từ và phía trước nó không có dấu phẩy ,không có giới từ ( whose
không được bỏ )[/color]
This is the book which I buy.
Ta thấy which là túc từ ( chủ từ là I ,động từ là buy ) ,phía trước không có phẩy hay giới
từ gì cả nên có thể bỏ which đi :
-> This is the book I buy.
This is my book , which I bought 2 years ago.
Trước chữ which có dấu phẩy nên không thể bỏ được .
This is the house in which I live .
Trước which có giới từ in nên cũng không bỏ which đựơc .

This is the man who lives near my house.
Who là chủ từ ( của động từ lives ) nên không thể bỏ nó được .

   4. Khi nào KHÔNG ĐƯỢC dùng THAT :
- Khi phía trước nó có dấu phẩy hoặc giới từ :

This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) vì phía trước có dấu phẩy -. phải dùng
which

This is the house in that I live .(sai) vì phía trước có giới từ in - phải dùng which

   5. Khi nào bắt buộc dùng THAT
- Khi danh từ mà nó thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong đó vừa có ngừơi vừa có vật

The man and his dog that ....
That thay thế cho : người và chó
CÁCH GIẢI BT DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO ,WHICH...


: ĐIỀN      VÀO CHỔ TRỐNG
Đây là dạng thứ hai thường gặp ( dạng 1 là nối câu đã viết ở bài trên ) khi làm ta
chú ý các bước sau :

+ Nhìn danh từ phía trứơc xem người hay vật ( hoặc cả hai ):
- Nếu vật thì ta điền WHICH
The dog __________ runs .....( thấy phiá trứoc là dog nên dùng WHICH )

Nếu là : REASON ,CAUSE thì dùng WHY
The reason ________ he came ... ( dùng WHY )

-Nếu là thơì gian thì dùng WHEN

-Nếu là nơi chốn thì dùng WHERE

Lưu ý :
- WHEN ,WHERE ,WHY không làm chủ từ ,do đó nếu ta thấy phía sau chưa có chủ
từ thì ta phải dùng WHICH chứ không được dùng WHEN ,WHERE ,WHY.
Do you know the city _______ is near here ?
Ta nhận thấy city là nơi chốn ,nhưng chớ vội vàng mà điền WHERE vào nhé ( cái
này bị dính bẩy nhiều lắm đấy ! ) .Hãy nhìn tiếp phía sau và ta thấy kế bên nó là
IS ( động từ ) tức là chữ IS đó chưa có chủ từ ,và chữ mà ta điền vào sẽ làm chủ từ
cho nó -> không thể điền WHERE mà phải dùng WHICH /THAT ( nếu không bị
cấm kỵ )
-> Do you know the city __WHICH _____ is near here ?
- Nếu ta thấy rõ ràng là thời gian ,nơi chốn nhưng xem kỹ phía sau động từ người ta
có chừa lại giới từ hay không ,nếu có thì không đựoc dùng WHEN ,WHERE,WHY
mà phải dùng WHICH
The house ________ I live in is nice .
Ta thấy house là nơi chốn ,nhưng chớ vội điền WHERE nhé ,nhìn sau thấy ngừoi ta
còn chừa lại giới từ IN nên phải dùng WHICH /THAT
-> The house ___which/that_____ I live in is nice

Nhưng đôi khi ngưoìi ta lại đem giới từ lên để trứoc thì cũng không đựoc dùng
WHERE nữa nhé :
The house in ___which_____ I live is nice


- Nếu là NGƯỜI thì ta tiếp tục nhìn phía sau xem có chủ từ chưa ? nếu có chủ từ rồi
thì ta dùng WHOM ,nếu chưa có chủ từ thì ta điền WHO .
- Lưu ý : nếu thấy phía sau kế bên chổ trống là một danh từ trơ trọi thì phải xem xét
nghĩa xem có phải là sở hửu không ,nếu phải thì dùng WHOSE .
The man ________son studies at .....
Ta thấy chữ SON đứng một mình khôNG có a ,the ,.. gì cả nên nghi là sở hửu ,dịch
thử thấy đúng là sở hửu dùng WHOSE người đàn ông mà con trai của ông ta . .. )
The man ____( whose )____son studies at .....

- Nếu phía trứoc vừa có người + vật thì phải dùng THAT
The man and his dog THAT ....

Thấy các bạn còn lúng túng trong cách dùng giữa WHOSE và OF WHICH ,wellfrog
post bài này để các bạn phân biệt nhé
WHOSE : dùng cả cho người và vật
This is the book .Its cover is nice
-> This is the book whose cover is nice .
-> This is the book the cover of which is nice

WHOSE :đứng trứoc danh từ
OF WHICH : đứng sau danh từ ( danh từ đó phải thêm THE )

OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,không dùng cho người.
This is the man . His son is my friend.
-> This is the man the son of which is my friend.( sai )

-> This is the man whose son is my friend.( đúng )
cái này trên diễn đàn cũng nói nhiều rồi chắc các bạn cũng đã nắm rõ lí thuyết nhưng
thực hành chúng ta vẫn hay dùng lẫn nên t post bài này là mấy cái note hay tớ sưu tầm
được về đại từ quan hệ, hi vọng giúp được các bạn :
Mở đầu cứ phải nhắc lại hình thức cho có đầu có cuối nhỉ :
từ đứng trước / chủ ngữ / tân ngữ / sở hữu cách
chỉ người / who, that /whom, that / whose
chỉ vật / which, that / which, that / of which
Một số note về cách dùng :
1, Trong TH whom, which làm bổ túc từ cho 1 giới từ thì khi viết để giới từ trước
whom,which ; khi nói ta để giới từ sau cùng còn whom, which được thay thế bằng that
hoặc bỏ hẳn
eg : Văn viết : The man to whom I spoke .
Văn nói : The man that I spoke to (hoặc The man I spoke to )
2,Danh từ chỉ sở hữu vật đứng sau whose ko bao giờ có mạo từ
3, Of which : hình thức sở hữu này bây giờ ít dùng vì người ta thường dùng whose thay
nó. Khi nào có thể, ta cố tránh whose ( trong khi viết văn chứ ko phải khi làm BT nhé )
bằng cách đổi mệnh đề đó ra 1 nhóm chữ ( phrase) bbắt đầu bằng with :
eg: the house with the damage roof .
4, Những trường hợp bắt buộc dùng that :
a,_ Sau so sánh hơn nhất :
eg :SaiGon is the noisiest city that I have ever met .
b,_Sau những tiếng : all, only, very, every, no, any, mich, little
eg : Answer all the question that I asked you .
I have nothing that you like.
c,_Khi từ đứng trước gồm cả người và vật :
eg : The people, cattle and carts that went to market .
d,_Sau CT It's :
eg : It's the teacher that decides what to read .
e,_ Which có thể thay thế cho cả mệnh đề đứng trước( cái này chắc mọi ngườ biết rồi )
eg : He hit the frog, which was a stupid thing to do.

More Related Content

What's hot

Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netNgu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netPhuong ThayTro.Net
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6nganguyen568
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐào Ngân
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từMột số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từHuynh ICT
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceSang Nguyen
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tktksphan
 
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệTommy Bảo
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)Lê Thảo
 
Doc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng hanDoc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng hanDuong Tuan
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Tung Nguyen
 

What's hot (16)

Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netNgu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từMột số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
Một số lưu ý về dạng bổ trợ của động từ
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Introduced
IntroducedIntroduced
Introduced
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 3 (Tap 2 - Quyen Thuong)
 
Doc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng hanDoc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng han
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
 

Similar to Phần i

On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10Vũ Nguyễn
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docHPhngPhan5
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Balo English
 
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc GiaMột số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Giamcbooksjsc
 
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từNhững lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từHuynh ICT
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanPhạm Công Hậu
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhThảo Nguyễn
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1Huynh ICT
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtlaonap166
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcxuancon
 

Similar to Phần i (20)

On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
English t&n
English t&nEnglish t&n
English t&n
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
Tuhoctoeic.edu.vn[ chien thuat toeic]
 
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc GiaMột số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
 
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từNhững lưu ý khi làm dạng bài điền từ
Những lưu ý khi làm dạng bài điền từ
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hành
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Meo thi toeic
Meo thi toeicMeo thi toeic
Meo thi toeic
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
 
Ngu phap n3
Ngu phap n3Ngu phap n3
Ngu phap n3
 
N5 n3
N5 n3N5 n3
N5 n3
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-học
 

More from lam hoang hung (20)

Binhson
BinhsonBinhson
Binhson
 
Danh sach
Danh sachDanh sach
Danh sach
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Thi hoc ki
Thi hoc kiThi hoc ki
Thi hoc ki
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Day them toan 11
Day them toan 11Day them toan 11
Day them toan 11
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
Thi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyenThi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyen
 
Cong thuc
Cong thucCong thuc
Cong thuc
 
K thinh
K thinhK thinh
K thinh
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
đề Kt lí
đề Kt líđề Kt lí
đề Kt lí
 
De li
De liDe li
De li
 

Phần i

  • 1. PHẦN I : Relative pronoun : WHO ,WHICH ,WHOM.... Trước tiên wellfrog xin nói rõ là đề tài này đã được nhắc đến trong nhiều bài viết trước đây .Thậm chí ngay trong phần lý thuyết trong box ngữ pháp cũng có một thread về vấn đề này .Tuy nhiên ,như các bạn đã thấy .Đa số viết bằng tiếng Anh nên người mới học sẽ không thể nào hiểu hết được .Các bài viết của wellfrog sẽ đựoc xem như những bài giảng lại của những bài viết đó . Không phải ngẫu nhiên mà ngừơi ta xem Relative pronoun : WHO ,WHICH ,WHOM....là một trong " tứ trụ" trong cấu trúc câu tiếng Anh ( cùng với : câu tường thuật , chia động từ ,câu bị động ) .Hầu như trong bài văn ,bài text nào cũng ít nhiều dính dáng đến nó .Do đó các bạn nên chú ý học kỹ cấu trúc này nhé : Thông thường khi mới học tiếng Anh chúng ta biết đến WHO ,WHICH .. như là chữ hỏi trong câu hỏi : Who do you like ? bạn thích ai ? chữ WHO ở đây là có nghĩa là AI và đựoc dùng trong câu hỏi . Which color do you like : red or blue ? bạn thích màu nào : xanh hay đỏ ? WHICH trong câu này có nghĩa là " NÀO " và cũng được dùng làm chữ hỏi . Nhưng hôm nay chúng ta làm quen với một cách dùng hoàn toàn khác của những chữ này .Chữ WHO không có nghĩa là AI và chữ WHICH cũng không có nghĩa là NÀO ,mà cả hai đều có nghĩa là :MÀ ( hoặc đôi khi không dịch cũng đựơc ) , và đặt biệt là chúng không phải dùng cho câu hỏi .Người ta gọi nhóm này là : relative pronoun tạm dịch là : liên quan đại danh từ ,hoặc đại từ quan hệ .Ở đây chúng ta thống nhất gọi là đại từ quan hệ cho nó gọn nhé .Vậy các chữ này dùng để làm gì ? và công thức dùng như thế nào ? Khi ta có hai câu riêng biệt mà trong đó chúng có cùng một danh từ thì ngừoi ta có thể nối chúng lại với nhau ,và ngừoi ta dùng "đại từ quan hệ " để nối 2 câu. Ví dụ trong tiếng Việt mình nhé ,ta có 2 câu : Tôi đã làm mất quyển sách .Bạn cho tôi quyển sách đó tháng trước . Nối lại như sau : Tôi đã làm mất quyển sách mà bạn cho tôi tháng trước . Cái chữ " mà " trong tiếng Việt chính là đại từ quan hệ mà ta sắp học đấy . Vậy có quá nhiều chữ : WHO ,WHICH ,THAT .. làm sao biết khi nào dùng chữ nào ? Trước tiên các bạn hãy học thuộc cách dùng của chúng như sau đây nhé : WHO : dùng thế cho chủ từ - ngừoi WHOM : dùng thế cho túc từ - ngừoi WHICH : dùng thế cho chủ từ lẫn túc từ - vật WHEN :dùng thế cho thời gian WHERE :dùng thế cho nơi chốn THAT :dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới ) WHOSE :dùng thế cho sở hửu ,người / vật OF WHICH :dùng thế cho sở hửu vật WHY :dùng thế cho lý do ( reason /cause ) Đây là một trong những dạng bài tập thường hay gặp ,các bước làm như sau : Bước 1 :
  • 2. Chọn 2 từ giống nhau ở 2 câu : Câu đầu phải chọn danh từ ,câu sau thường là đại từ ( he ,she ,it ,they ...) ví dụ : The man is my father .You met him yesterday. BƯỚC 2 : Thế who,which... vào chữ đã chọn ở câu sau ,rồi đem(who ,which ..) ra đầu câu The man is my father .You met him yesterday. Ta thấy him là người ,làm túc từ nên thế whom vào -> The man is my father .You met whom yesterday. Đem whom ra đầu câu -> The man is my father .whom You met yesterday. Bước 3 : Đem nguyên câu sau đặt ngay phía sau danh từ đã chọn ở câu trước The man is my father .whom You met yesterday -> The man whom You met yesterday is my father NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( WHO ,WHICH ,WHOM.... ) 1.Khi nào dùng dấu phẩy ? Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là : + Danh từ riêng ,tên Ha Noi , which .... Mary ,who is ... + Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ : This book ,which .... + Có sở hửu đứng trước danh từ : My mother ,who is .... + Là vật duy nhất ai cũng biết : ( Sun ( mặt trời ) ,moon ( mặt trăng ) The Sun ,which ... 2. Đặt dấu phẩy ở đâu ? - Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì dùng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề My mother , who is a cook , cooks very well - Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề dùng dấu chấm . This is my mother , who is a cook . 3.Khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO ,WHICH ,WHOM... - Khi nó làm túc từ và phía trước nó không có dấu phẩy ,không có giới từ ( whose không được bỏ )[/color] This is the book which I buy. Ta thấy which là túc từ ( chủ từ là I ,động từ là buy ) ,phía trước không có phẩy hay giới từ gì cả nên có thể bỏ which đi :
  • 3. -> This is the book I buy. This is my book , which I bought 2 years ago. Trước chữ which có dấu phẩy nên không thể bỏ được . This is the house in which I live . Trước which có giới từ in nên cũng không bỏ which đựơc . This is the man who lives near my house. Who là chủ từ ( của động từ lives ) nên không thể bỏ nó được . 4. Khi nào KHÔNG ĐƯỢC dùng THAT : - Khi phía trước nó có dấu phẩy hoặc giới từ : This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) vì phía trước có dấu phẩy -. phải dùng which This is the house in that I live .(sai) vì phía trước có giới từ in - phải dùng which 5. Khi nào bắt buộc dùng THAT - Khi danh từ mà nó thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong đó vừa có ngừơi vừa có vật The man and his dog that .... That thay thế cho : người và chó CÁCH GIẢI BT DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO ,WHICH... : ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG Đây là dạng thứ hai thường gặp ( dạng 1 là nối câu đã viết ở bài trên ) khi làm ta chú ý các bước sau : + Nhìn danh từ phía trứơc xem người hay vật ( hoặc cả hai ): - Nếu vật thì ta điền WHICH The dog __________ runs .....( thấy phiá trứoc là dog nên dùng WHICH ) Nếu là : REASON ,CAUSE thì dùng WHY The reason ________ he came ... ( dùng WHY ) -Nếu là thơì gian thì dùng WHEN -Nếu là nơi chốn thì dùng WHERE Lưu ý : - WHEN ,WHERE ,WHY không làm chủ từ ,do đó nếu ta thấy phía sau chưa có chủ từ thì ta phải dùng WHICH chứ không được dùng WHEN ,WHERE ,WHY. Do you know the city _______ is near here ? Ta nhận thấy city là nơi chốn ,nhưng chớ vội vàng mà điền WHERE vào nhé ( cái này bị dính bẩy nhiều lắm đấy ! ) .Hãy nhìn tiếp phía sau và ta thấy kế bên nó là IS ( động từ ) tức là chữ IS đó chưa có chủ từ ,và chữ mà ta điền vào sẽ làm chủ từ cho nó -> không thể điền WHERE mà phải dùng WHICH /THAT ( nếu không bị cấm kỵ ) -> Do you know the city __WHICH _____ is near here ?
  • 4. - Nếu ta thấy rõ ràng là thời gian ,nơi chốn nhưng xem kỹ phía sau động từ người ta có chừa lại giới từ hay không ,nếu có thì không đựoc dùng WHEN ,WHERE,WHY mà phải dùng WHICH The house ________ I live in is nice . Ta thấy house là nơi chốn ,nhưng chớ vội điền WHERE nhé ,nhìn sau thấy ngừoi ta còn chừa lại giới từ IN nên phải dùng WHICH /THAT -> The house ___which/that_____ I live in is nice Nhưng đôi khi ngưoìi ta lại đem giới từ lên để trứoc thì cũng không đựoc dùng WHERE nữa nhé : The house in ___which_____ I live is nice - Nếu là NGƯỜI thì ta tiếp tục nhìn phía sau xem có chủ từ chưa ? nếu có chủ từ rồi thì ta dùng WHOM ,nếu chưa có chủ từ thì ta điền WHO . - Lưu ý : nếu thấy phía sau kế bên chổ trống là một danh từ trơ trọi thì phải xem xét nghĩa xem có phải là sở hửu không ,nếu phải thì dùng WHOSE . The man ________son studies at ..... Ta thấy chữ SON đứng một mình khôNG có a ,the ,.. gì cả nên nghi là sở hửu ,dịch thử thấy đúng là sở hửu dùng WHOSE người đàn ông mà con trai của ông ta . .. ) The man ____( whose )____son studies at ..... - Nếu phía trứoc vừa có người + vật thì phải dùng THAT The man and his dog THAT .... Thấy các bạn còn lúng túng trong cách dùng giữa WHOSE và OF WHICH ,wellfrog post bài này để các bạn phân biệt nhé WHOSE : dùng cả cho người và vật This is the book .Its cover is nice -> This is the book whose cover is nice . -> This is the book the cover of which is nice WHOSE :đứng trứoc danh từ OF WHICH : đứng sau danh từ ( danh từ đó phải thêm THE ) OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,không dùng cho người. This is the man . His son is my friend. -> This is the man the son of which is my friend.( sai ) -> This is the man whose son is my friend.( đúng ) cái này trên diễn đàn cũng nói nhiều rồi chắc các bạn cũng đã nắm rõ lí thuyết nhưng thực hành chúng ta vẫn hay dùng lẫn nên t post bài này là mấy cái note hay tớ sưu tầm được về đại từ quan hệ, hi vọng giúp được các bạn : Mở đầu cứ phải nhắc lại hình thức cho có đầu có cuối nhỉ : từ đứng trước / chủ ngữ / tân ngữ / sở hữu cách chỉ người / who, that /whom, that / whose chỉ vật / which, that / which, that / of which Một số note về cách dùng : 1, Trong TH whom, which làm bổ túc từ cho 1 giới từ thì khi viết để giới từ trước whom,which ; khi nói ta để giới từ sau cùng còn whom, which được thay thế bằng that hoặc bỏ hẳn eg : Văn viết : The man to whom I spoke .
  • 5. Văn nói : The man that I spoke to (hoặc The man I spoke to ) 2,Danh từ chỉ sở hữu vật đứng sau whose ko bao giờ có mạo từ 3, Of which : hình thức sở hữu này bây giờ ít dùng vì người ta thường dùng whose thay nó. Khi nào có thể, ta cố tránh whose ( trong khi viết văn chứ ko phải khi làm BT nhé ) bằng cách đổi mệnh đề đó ra 1 nhóm chữ ( phrase) bbắt đầu bằng with : eg: the house with the damage roof . 4, Những trường hợp bắt buộc dùng that : a,_ Sau so sánh hơn nhất : eg :SaiGon is the noisiest city that I have ever met . b,_Sau những tiếng : all, only, very, every, no, any, mich, little eg : Answer all the question that I asked you . I have nothing that you like. c,_Khi từ đứng trước gồm cả người và vật : eg : The people, cattle and carts that went to market . d,_Sau CT It's : eg : It's the teacher that decides what to read . e,_ Which có thể thay thế cho cả mệnh đề đứng trước( cái này chắc mọi ngườ biết rồi ) eg : He hit the frog, which was a stupid thing to do.