SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
1. 11
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬTCHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
BỆNH TIM MẮC PHẢI VÀBỆNH TIM MẮC PHẢI VÀ
BỆNH TIM BẨM SINHBỆNH TIM BẨM SINH
2. 22
Các nhóm bệnh timCác nhóm bệnh tim
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh van timBệnh van tim
Bệnh màng ngoài timBệnh màng ngoài tim
Bệnh cơ timBệnh cơ tim
Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh
Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)Thiếu máu cục bộ cơ tim (bệnh ĐMV)
Tâm phếTâm phế
Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC)Một số bệnh khác (TD: bướu tim, bệnh ĐMC)
3 câu hỏi:3 câu hỏi:
1.1. Thời điểm mổ?Thời điểm mổ?
2.2. Khi nào không mổ được ?Khi nào không mổ được ?
3.3. Mổ có tăng sống còn?Mổ có tăng sống còn?
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
3. 33
Hở van 2 láHở van 2 lá
Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng,Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm sàng,
siêu âm, chụp buồng timsiêu âm, chụp buồng tim
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
Tiến triễn của hở vanTiến triễn của hở van
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
4. 44
Bảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năngBảng 1: Yếu tố tiên lượng sống còn và triệu chứng cơ năng
sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5)sau thay van trên bệnh nhân hở van 2 lá (5)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
5. 55
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
6. 66
Bảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãnBảng 2: Chỉ định phẫu thuật hở van 2 lá mãn
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- --
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ --
AA BB CC DD
Triệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nộiTriệu chứng cơ năng: NYHA độ 3 dù điều trị nội
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
[khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp][khảo sát xâm nhập hay không xâm nhập (TD:siêu âm) 2 lần liên tiếp]
LVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ mLVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ m22
; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m22
;;
Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6 ± 0.9± 0.9
A= CA= Cần phẩu thuậtần phẩu thuật
B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?
C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?
D= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 thángD= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 tháng
LVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trươngLVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trương
LVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thuLVESD: Đường kính thất trái cuối tâm thu
ESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thuESWSI: Chỉ số sức căng thành cuối tâm thu
ESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thuESVI : Chỉ số dung lượng cuối tâm thu
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
7. 77
Tóm tắtTóm tắt
Hở 2 lá độ 3,4 + NYHAHở 2 lá độ 3,4 + NYHA ≥ 3: C≥ 3: Cần phẫu thuậtần phẫu thuật
ngayngay
Hở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : MổHở 2 lá độ 3,4 + Rung nhĩ : Mổ
Hở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: MổHở 2 lá độ 3,4 + Tim trái ngày càng lớn: Mổ
NYHA: NewYork Heart AssociationNYHA: NewYork Heart Association
(Phân độ suy tim theo t/c cơ năng)(Phân độ suy tim theo t/c cơ năng)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
8. 88
Mổ theo kỹ thuật nào?Mổ theo kỹ thuật nào?
Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70Sửa van: Phương pháp Carpentier Thập niên 70
Thay van:Thay van:
– Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe)Van sinh học: heo, bò, người (homogreffe)
– Van cơ học: Van STARRVan cơ học: Van STARR
Van St JudeVan St Jude
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
9. 99
Hẹp van 2 láHẹp van 2 lá
- N/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trịN/c Olesen: Hẹp 2 lá có NYHA 3: điều trị
(1962) nội =(1962) nội => s> sống còn 62% sau 5 nămống còn 62% sau 5 năm
38% sau 10 năm38% sau 10 năm
- N/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trịN/c Rapaport: 133 bệnh nhân hẹp 2 lá điều trị
(1975) nội =(1975) nội => s> sống còn 80% sau 5 nămống còn 80% sau 5 năm
60% sau 10 n60% sau 10 nămăm
- PhPhẫu thuật: sống lâu hơnẫu thuật: sống lâu hơn
• Nong van kNong van kín: không máy tim phổi nhân tạoín: không máy tim phổi nhân tạo
• Nong van theo mNong van theo mổ tim hởổ tim hở
• Nong van bNong van bằng bóngằng bóng
(Percutaneous balloon commissurotomy)(Percutaneous balloon commissurotomy)
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
10. 1010
Chỉ định nong vanChỉ định nong van
Hẹp khít van 2 láHẹp khít van 2 lá
(DT(DT ≤ 1 cm≤ 1 cm22
hohoặcặc ≤ 0.6 cm≤ 0.6 cm22
/m/m22
))
HHẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩ
Hẹp van 2 lá + NYHAHẹp van 2 lá + NYHA ≥ 2 ho≥ 2 hoặc khó đáp ứngặc khó đáp ứng
sinh hoạt hằng ngàysinh hoạt hằng ngày
Có cơn thuyên tắcCó cơn thuyên tắc
Hẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMPHẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMP
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
11. 1111
Quyết định mổ tim kín hay mổ tim hởQuyết định mổ tim kín hay mổ tim hở
Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)Tính chất lá van (dầy, sợi hoá, vôi hoá)
Bộ máy dưới vanBộ máy dưới van
Hẹp đơn thuần hay kèm hở vanHẹp đơn thuần hay kèm hở van
Có cục máu đôngCó cục máu đông
Tổn thương phối hợp van khácTổn thương phối hợp van khác
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
12. 1212
Hở van động mạch chủHở van động mạch chủ
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
13. 1313
Bảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãnBảng 5: Chỉ định phẫu thuật hở van ĐMC mãn
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng ++ ++ -- --
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái -- ++ ++ --
AA BB CC DD
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
NYHA 3NYHA 3
Rối loạn chức năng thất tráiRối loạn chức năng thất trái
(khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp)(khảo sát xâm nhập 1 lần hay không xâm nhập 2 lần liên tiếp)
ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%
A= Cần phẫu thuậtA= Cần phẫu thuật
B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không?B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không?
C= Cần phẫu thuậtC= Cần phẫu thuật
D= Theo dõi mỗi 6 thángD= Theo dõi mỗi 6 tháng
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
14. 1414
Tóm tắtTóm tắt
Hở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHAHở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHA ≥3:≥3: điều trịđiều trị
ngoại dù chưa có rối loạn chức năngngoại dù chưa có rối loạn chức năng
Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55%Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55%
hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm:hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm:
phẫu thuậtphẫu thuật
Hở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thấtHở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thất
trái: phẫu thuậttrái: phẫu thuật
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
15. 1515
Hẹp van động mạch chủHẹp van động mạch chủ
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
16. 1616
Chỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMCChỉ định phẫu thuật Hẹp Van ĐMC
Hẹp van ĐMC nặngHẹp van ĐMC nặng
((độ chênh áp lực thất trái/ ĐMCđộ chênh áp lực thất trái/ ĐMC ≥ 70 mmHg)≥ 70 mmHg)
ccó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuậtó kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuật
Cần can thiệp phẫu thuật trước khi có rốiCần can thiệp phẫu thuật trước khi có rối
loạn chức năng cơ timloạn chức năng cơ tim
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
17. 1717
Bệnh tim bẩm sinhBệnh tim bẩm sinh
Tần suất 8/1000Tần suất 8/1000
BTBS không tímBTBS không tím
TD: Thông liên thấtTD: Thông liên thất
Thông liên nhĩThông liên nhĩ
Còn ống động mạchCòn ống động mạch
BTBS tímBTBS tím
TD: Tứ chứng FallotTD: Tứ chứng Fallot
Chuyển vị đại động mạch…Chuyển vị đại động mạch…
Phẫu thuật sữa chữa tạm thời:Phẫu thuật sữa chữa tạm thời:
– Làm nhẹ bớt độ nặngLàm nhẹ bớt độ nặng
– Gia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lênGia tăng lượng máu lên phổi hay giảm lượng máu lên
phổiphổi
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
18. 1818
Thông liên nhĩThông liên nhĩ
Qp: Lưu lượng máu ở phổiQp: Lưu lượng máu ở phổi
Qs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thốngQs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thống
TLN + Qp/QsTLN + Qp/Qs ≥ 2: M≥ 2: Mổổ
Tuổi thích hợp : 3-5 tuổiTuổi thích hợp : 3-5 tuổi
TLN+ Qp/QsTLN+ Qp/Qs ∈∈ [1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ[1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ
sớmsớm
TLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âmTLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âm
Áp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âmÁp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âm
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
19. 1919
Thông liên thấtThông liên thất
TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75+ Suy tim kh≥ 0.75+ Suy tim khôngông
kiểm soát được : Mổ ngaykiểm soát được : Mổ ngay
TLT + ALĐMP/ ALMHTTLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75 + Suy tim ki≥ 0.75 + Suy tim kiểmểm
soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12
TLT + ALĐMP/ ALMHT <TLT + ALĐMP/ ALMHT < 0.75 + Kh0.75 + Không suy tim :ông suy tim :
Chờ đến 4 tuổiChờ đến 4 tuổi
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
20. 2020
Còn ống động mạchCòn ống động mạch
Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3Trẻ thiếu tháng: 75% ống động mạch tự bít trong vòng 3
thángtháng
Trẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 thángTrẻ đủ tháng: 40% ống động mạch tự bít trong 3 tháng
=>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim :=>Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim :
chưa mổchưa mổ
Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa:Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa:
– Biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùngBiến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
– Vôi hoá thành ống động mạchVôi hoá thành ống động mạch
– Suy thất tráiSuy thất trái
⇒ Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu)
Biến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ đượcBiến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ được
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh
21. 2121
Tứ chứng FallotTứ chứng Fallot
10% tổng số BTBS10% tổng số BTBS
Thông liên thấtThông liên thất
Hẹp ĐMPHẹp ĐMP
ĐMC cưỡi ngựaĐMC cưỡi ngựa
Dầy thất phảiDầy thất phải
• Phẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMPPhẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMP
• Phẫu thuật tạm thời: Blalock- TaussigPhẫu thuật tạm thời: Blalock- Taussig
(DTHC > 65%)(DTHC > 65%)
Chỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âmChỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âm
Chỉ định p thuật bệnh tim mắc phải & bệnh tim bẩm sinh