kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
Kich ban 1
1. (phương pháp diễn giảng –thông báo)
GVHD: CÔ NGUYỄN THỊ NGỌC HOA
SVTH: VI NGỌC ANH TUYỀN
MSSV: K37.103.019
LỚP SPTIN 3
1
2. Kịch bản hoạt động tìm hiểu về một
số các phép toán trong Pascal
• Mục tiêu: HS biết được tên và ký hiệu các
phép toán, biết cách sử dụng các phép toán
đối với mỗi kiểu dữ liệu.
• Nội dung:
+ Phép toán số học: + , - , *, / , DIV, MOD.
+ Phép toán quan hệ: <, <=, > , >=, =, < > , giá trị
logic (true hoặc false)
+ Phép toán lôgic: NOT , OR , AND.
3. Các bước tiến hành
• Hoạt động 1: đặt vấn đề
• Hoạt động 2: phát biểu vấn đề
• Hoạt động 3: giải quyết vấn đề
• Hoạt động 4: Kết luận.
4. Hoạt động 1: Đặt vấn đề
• Hãy kể các phép toán đã học ở toán học?
5. Hoạt động 2: Phát biểu vấn đề
• Y/cầu Hs n/cứu Sgk và cho biết có bao nhiêu
nhóm phép toán trong pascal?
• H1: Phép chia (/) được sử dụng cho kiểu dữ
liệu nào? (thực)
• H2: Phép Mod, Div được sử dụng cho kiểu dữ
liệu nào? (nguyên)
• H3: Kết quả của phép toán quan hệ thuộc kiểu
dữ liệu nào? (logic)
6. Hoạt động 3: giải quyết vấn đề
• Phép toán số học: +, -, *, /, div, mod
• phép toán quan hệ: <, >, =, >=, <=, <>
• phép toán logic: and, or,
• Phép chia / chỉ áp dụng cho kiểu số thực
• Phép chia mod/div chỉ áp dụng cho số nguyên
• Kết quả của phép toán quan hệ là kiểu logic
7. Hoạt động 4: kết luận
• Trong NNLT Pascal cũng có các phép toán đó
nhưng được diễn tả bằng một cách khác.
Đối với kiểu số nguyên:
TÊN VIẾT TRONG PASCAL
Cộng +
Trừ _
Nhân *
Chia /
Chia lấy dư mod
Chia lấy nguyên div
8. Hoạt động 4: kết luận
Đối với kiểu số thực:
TÊN VIẾT TRONG PASCAL
Cộng +
Trừ _
Nhân *
Chia /
9. Hoạt động 4: kết luận
- Các phép toán quan hệ (còn gọi là phép toán so sánh)
TÊN VIẾT TRONG PASCAL
Nhỏ hơn <
Nhỏ hơn hoặc bằng < =
Lớn hơn >
Lớn hơn hoặc bằng > =
Bằng =
Khác < >