SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ
CĂN HỘ SỐ 0501 TẦNG 05 TOÀ J
NGÀY THÁNG NĂM
SỐ HỢP ĐỒNG: GS/J.0501/2015/HĐMB
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ
Số: GS/J.0501/2015/HĐMB
- Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
- Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014;
- Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Căn cứ Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về việc thí điểm
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về
việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ
thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Bộ Xây dựng về sửa đổi,
bổ sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây
dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-
CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Quyết định số 7112/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc
thu hồi 19.594m2 đất tại số 430 Cầu Am, quận Hà Đông, giao công ty cổ phần bất động sản
Hano-Vid thực hiện dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid;
- Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001694 ngày 24/03/2014 của UBND thành phố Hà
Nội giao Công ty cổ phần bất động sản Hano-vid làm chủ đầu tư dự án Trung tâm thương mại,
nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid;
- Căn cứ Văn bản số 3571/QHKT-P4 ngày 28/10/2013 của Sở quy hoạch kiến trúc thành phố Hà
Nội về chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư Trung tâm thương mại, nhà ở cao
tầng và thấp tầng Hanovid tại số 430 Cầu Am, quận Hà Đông thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Văn bản số 4287/QHKT-P4 ngày 18/12/2013 của Sở quy hoạch kiến trúc thành phố Hà
Nội về chấp thuận phương án kiến trúc sơ bộ nhà liền kề có sân vườn và công trình hỗn hợp
cao tầng thuộc dự án đầu tư Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid tại
số 430 Cầu Am, quận Hà Đông thành phố Hà Nội;
2
- Căn cứ Văn bản số 1204/QHKT-TMB-PAKT-P4 ngày 30/03/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc
thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng mặt bằng và phương án kiến trúc
công trình;
- Căn cứ Giấy phép xây dựng số 34/GPXD-SXD ngày 08/06/2015 của Sở Xây dựng thành phố
Hà Nội cấp phép cho công trình thuộc dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp
tầng Hanovid;
- Căn cứ Biên bản nghiệm thu phần móng công trình giữa Công ty cổ phần bất động sản Hano-
vid và Nhà thầu thi công phần móng và tầng hầm;
- Căn cứ nhu cầu mua bán căn hộ của Bên Mua và Bên Bán.
Các Bên dưới đây gồm:
BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là “Bên Bán” hoặc “Bên A”)
CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
- Mã số doanh nghiệp: 0105025361
- Địa chỉ: 430, Cầu Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội
- Đại diện bởi: Ông Cấn Văn Chăm Chức vụ: Tổng Giám đốc
Số CMND: 012943746, cấp ngày: 28/03/2007, tại Công an TP. Hà Nội
- Điện thoại: 04.3248.4282 Fax: 04.3248.4283
- Số tài khoản: 031 010 111 001 03 tại NH TMCP Hàng Hải Việt Nam – CN Đống Đa
BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là “Bên Mua” hoặc “Bên B”)
TÊN TỔ CHỨC
- Mã số doanh nghiệp:
- Địa chỉ:
- Đại diện bởi: Ông (Bà) ........................Chức vụ: .................................
- Theo Giấy ủy quyền số: ................................... (nếu có)
- Điện thoại: ............................ Fax: ……………………
- Số tài khoản: ....................................................................................................................
(Đối với cá nhân đứng tên mua)
- Ông (Bà):
- Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại
- Hộ khẩu thường trú:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Fax (nếu có):.............................
- Email:
3
(Đối với cặp vợ chồng đứng tên mua)
- Ông (Chồng):
- Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại
- Hộ khẩu thường trú: 1
- Và Bà (Vợ):
- Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại
- Hộ khẩu thường trú: 1
- Địa chỉ liên hệ: /
- Điện thoại: / Fax (nếu có):.............................
Email (nếu có): /
Hai Bên đồng ý ký kết bản Hợp Đồng mua bán Căn Hộ chung cư với các điều, khoản như sau:
ÐIỀU 1: GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong Hợp Đồng này các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Căn Hộ” Là một Căn Hộ chung cư được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế
đã được phê duyệt thuộc nhà chung cư do Công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid đầu tư xây
dựng với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này;
2. “Nhà Chung Cư” Là toàn bộ nhà chung cư có Căn Hộ mua bán do Công ty cổ phần bất động
sản Hano-Vid làm chủ đầu tư, bao gồm các Căn Hộ, diện tích kinh doanh, thương mại, văn
phòng và các công trình tiện ích chung của tòa nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) được xây
dựng tại Dự án “Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid” tại 430 Cầu
Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
3. “Hợp Đồng” Là Hợp Đồng mua bán Căn Hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm
cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kết
trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này;
4. “Giá Bán Căn Hộ/Tổng Giá Bán Căn Hộ” Là tổng số tiền bán Căn Hộ được xác định tại Điều 3
và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này;
5. “Bảo Hành Nhà Ở” Là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại
Điều 9 của Hợp Đồng này khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình
thường mà không phải do lỗi của người sử dụng Căn Hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy
định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
6. “Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ” (Theo hướng dẫn tại Thông tư 03/2014/TT-BXD ngày
20/02/2014 của Bộ xây dựng) Là diện tích sử dụng riêng của Căn Hộ mua bán được tính theo
kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy Chứng Nhận Giấy Chứng Nhận cấp cho người
mua, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban
công, lô gia (nếu có) gắn liền với Căn Hộ đó; không tính tường bao ngôi nhà, tường phân chia
4
các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi tính diện tích ban
công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trường hợp ban công có phần diện tích tường chung thì
tính từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ đã
được phê duyệt;
7. “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ" Là diện tích được tính từ tim tường bao, tường ngăn
Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ;
8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần diện tích sử dụng Căn Hộ được quy định tại
Khoản 6 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ này;
9. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán” Là phần diện tích (bao gồm các trang thiết bị sử dụng
riêng gắn liền với phần diện tích này) trong nhà chung cư nhưng Bên Bán không bán mà giữ
lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc
sở hữu riêng này vào giá bán Căn Hộ;
10. “Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở
hữu, sử dụng chung trong nhà chung cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được các bên
thỏa thuận cụ thể tại khoản 3 Điều 11 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này;
11. “Bản Nội Quy Nhà Chung Cư” Là bản nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư được đính
kèm theo Hợp Đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung được Hội nghị nhà chung cư thông qua
trong quá trình quản lý, sử dụng nhà ở;
12. “Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư” Là khoản tiền 2% tổng giá trị
Phần Sở Hữu Riêng (Bên Bán/Bên Mua) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, mà các bên có
nghĩa vụ phải đóng góp đối với Phần Sở Hữu Riêng của mỗi Bên để phục vụ cho việc bảo trì
phần sở hữu chung trong nhà chung cư;
13. “Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” Là các dịch vụ quản lý vận hành nhà chung
cư, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình thường;
14. “Bảo Trì Nhà Chung Cư” Là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa
chữa đột xuất nhà ở và thiết bị xây dựng công nghệ gắn với nhà chung cư đó nhằm duy trì
chất lượng nhà chung cư;
15. “Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận
hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng;
16. “Sự Kiện Bất Khả Kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên
trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện
các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả
năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên nhất trí thỏa
thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
17. “Giấy Chứng Nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua Căn Hộ theo quy
định của pháp luật đất đai.
ÐIỀU 2. ÐẶC ĐIỂM CỦA CĂN HỘ MUA BÁN
5
Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ chung cư có đặc điểm như quy định tại Phụ
lục 1 Hợp Đồng này.
ÐIỀU 3. GIÁ BÁN CĂN HỘ, KINH PHÍ BẢO TRÌ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN
THANH TOÁN
1. Giá bán Căn Hộ, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư (2% tổng giá trị Căn Hộ
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2
của Hợp Đồng này.
2. Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam,
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên Bán.
3. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản tiền phải thanh toán theo lịch biểu thanh
toán quy định tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này.
ÐIỀU 4. CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ Ở
1. Bên Bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư, trong đó có Căn Hộ nêu tại
Điều 2 Hợp Đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tương
đương) các vật liệu xây dựng Căn Hộ mà hai bên đã cam kết trong Hợp Đồng này.
2. Tiến độ xây dựng: Hai bên thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng nhà ở
theo đúng tiến độ thoả thuận dưới đây:
a. Giai đoạn 1: Đã hoàn thành phần móng trước khi ký Hợp đồng này;
b. Giai đoạn 2: Dự kiến bàn giao nhà vào ngày 31/05/2017.
Các bên đồng ý rằng tiến độ xây dựng theo giai đoạn có thể nhanh hoặc chậm hơn tiến độ quy
định tại Điều này nhưng Bên Bán bảo đảm phải bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua đúng quy định
theo Hợp Đồng này.
3. Bên Bán phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ
nhu cầu ở thiết yếu tại khu nhà chung cư của Bên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội
dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt và bảo đảm chất lượng theo đúng quy chuẩn, tiêu
chuẩn xây dựng do Nhà nước quy định.
4. Bên Bán phải hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu
của Bên Mua tại khu nhà chung cư theo nội dung dự án và tiến độ đã được phê duyệt trước
ngày Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, bao gồm: hệ thống đường giao thông; hệ thống
điện chiếu sáng công cộng, điện sinh hoạt; hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, nước thải; hệ
thống thông tin liên lạc.
ÐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN
1. Quyền của Bên Bán:
a. Yêu cầu Bên Mua trả tiền mua Căn Hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của
Hợp đồng này. Bên Bán có quyền phạt chậm thanh toán trong trường hợp Bên Mua chậm
thanh toán theo tiến độ quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt chậm thanh
6
toán được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này;
b. Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong Hợp
Đồng này;
c. Được bảo lưu quyền sở hữu Căn Hộ và có quyền từ chối bàn giao Căn Hộ hoặc bàn giao
bản chính Giấy Chứng Nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất các nghĩa vụ
thanh toán tiền theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
d. Trước khi Ban Quản trị được thành lập, có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp
ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên Mua (hoặc Bên Mua lại
Căn Hộ hoặc Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng này từ Bên Mua và những người sử
dụng Căn Hộ được phép của họ) không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận hành
nhà chung cư hàng tháng và/ hoặc vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà chung
cư do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-BXD ngày 28/5/2008
và/hoặc Điều 17 Bản nội quy nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng này sau khi đã
thông báo bằng văn bản cho Bên Mua trước 5 ngày mà không khắc phục;
e. Được quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình nhà chung cư có giá trị
chất lượng tương đương theo quy định của pháp luật về xây dựng; trường hợp thay đổi
trang thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ thì phải có sự thỏa thuận của Bên
Mua.
f. Yêu cầu Bên Mua cung cấp đầy đủ các giấy tờ, nộp Phí và Lệ phí để làm thủ tục cấp Giấy
Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy định của pháp luật;
g. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng, quản lý, kinh doanh, khai thác đối với Phần Sở Hữu
Riêng Của Bên Bán như quy định tại Khoản 2 Điều 11 của Hợp Đồng này;
h. Được quyền sở hữu đối với Căn Hộ, quyền sử dụng đất và các quyền hợp pháp khác liên
quan đến Căn Hộ cho tới thời điểm hoàn thành việc bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua; Thực
hiện các quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư trong thời gian chưa thành
lập Ban quản trị nhà chung cư; ban hành Bản nội quy nhà chung cư; thành lập Ban quản
trị nhà chung cư; lựa chọn và ký Hợp Đồng với doanh nghiệp quản lý, vận hành nhà
chung cư để quản lý vận hành nhà chung cư kể từ khi đưa nhà chung cư vào sử dụng cho
đến khi Ban quản trị nhà chung cư được thành lập;
i. Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng mua bán Căn Hộ theo Điều 15 của Hợp Đồng này;
j. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm các
thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường theo quy định của Hợp Đồng
này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
k. Các quyền khác được quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật.
2. Nghĩa vụ của Bên Bán:
a. Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế nhà chung
cư và thiết kế Căn Hộ đã được phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo Hợp Đồng
7
này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt
bằng tầng nhà có Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa nhà chung cư
có Căn Hộ mua bán đã được phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua
bán Căn Hộ. Các bản vẽ này có thể được trình bày trên một hoặc nhiều trang giấy với
điều kiện đảm bảo Bên Mua có thể tiếp nhận được thông tin một cách thuận lợi;
b. Xây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và
tiến độ đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì Bên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt
bình thường;
c. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch và
các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ sẽ không bị
thay đổi, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hoặc theo thỏa
thuận giữa Bên Mua và Bên Bán và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận;
d. Đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc, kỹ thuật và mỹ thuật nhà chung cư theo đúng
tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành;
e. Bảo quản Căn Hộ trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên Mua; thực hiện bảo hành Căn
Hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này;
f. Bàn giao Căn Hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến Căn Hộ mua bán cho Bên Mua
theo đúng thời hạn thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
g. Hướng dẫn và hỗ trợ Bên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp điện,
nước, viễn thông, truyền hình cáp, internet;
h. Nộp tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của Bên Bán
liên quan đến việc bán Căn Hộ theo quy định của pháp luật;
i. Với điều kiện Bên Mua đã hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại
Hợp Đồng và Bên Mua đã cung cấp/nộp đầy đủ các hồ sơ, giấy tờ hợp lệ cho Bên Bán,
Bên Bán có trách nhiệm tiến hành các thủ tục có liên quan để cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp Giấy Chứng Nhận quyền sở hữu đối với Căn Hộ cho Bên Mua và bàn giao cho
Bên Mua các giấy tờ có liên quan đến Căn Hộ;
j. Sau khi Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Hợp Đồng này và
hoàn tất các thủ tục nhận bàn giao căn hộ, thanh lý Hợp Đồng, Bên Bán làm thủ tục để Cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ cho Bên Mua.
Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc này. Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo của Bên Bán mà Bên Mua không cung cấp/nộp đầy đủ các
giấy tờ theo yêu cầu thì coi như Bên Mua tự nguyện đi làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận.
Khi Bên Mua tự nguyện làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Bán phải hỗ trợ và
cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về Căn Hộ mua bán cho Bên Mua;
k. Hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại tổ chức tín dụng trong trường hợp Bên Mua có
nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại tổ chức tín dụng;
l. Tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có
8
Căn Hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của Ban quản trị nhà chung cư khi nhà chung cư
chưa thành lập được Ban quản trị;
m. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
n. Nộp kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư (2% tổng giá trị Phần Sở Hữu
Riêng của Bên Bán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với phần diện tích thuộc sở
hữu riêng của Bên Bán và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của Bên Mua vào tài
khoản tại ngân hàng và giao cho Ban quản trị nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Phụ
lục 2 của Hợp Đồng này;
o. Có trách nhiệm bảo mật thông tin của Bên Mua, không được phép thu thập, sử dụng,
chuyển giao thông tin của Bên Mua cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của Bên
Mua trừ trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.
p. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp đồng này và pháp luật.
ÐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA
1. Quyền của Bên Mua:
a. Nhận bàn giao Căn Hộ quy định tại Hợp Đồng này, có chất lượng với vật liệu và trang
thiết bị gắn liền với Căn Hộ theo thỏa thuận tại Phụ Lục 1; kèm theo hồ sơ của Căn Hộ
theo đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
b. Được sử dụng chỗ để xe mô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của Tòa nhà chung cư theo nguyên
tắc sau: Được đỗ xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh (số lượng không quá
02 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông xe) tại bãi đỗ xe do đơn vị trông xe sắp xếp dựa trên
thiết kế bãi đỗ xe đã được duyệt. Đối với xe ô tô thì Bên Mua được đỗ tại bãi đỗ xe ô tô
thuộc sở hữu riêng của Bên Bán sau khi Bên Bán đưa bãi đỗ xe ô tô vào hoạt động tại vị
trí do đơn vị trông xe sắp xếp (số lượng không quá 01 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông
xe);
c. Yêu cầu Bên Bán làm thủ tục đề nghị cấp Giấy Chứng Nhận đối với Căn Hộ theo quy
định của pháp luật, trừ trường hợp Bên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa
thuận tại điểm j khoản 2 Điều 5 của Hợp Đồng này;
d. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Căn Hộ đã mua theo
quy định của pháp luật, đồng thời được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch
vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Căn Hộ theo quy
định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ;
e. Nhận Giấy Chứng Nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua Căn Hộ, kinh phí bảo trì
phần sở hữu chung, nộp các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến Căn Hộ mua bán theo thỏa
thuận trong Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật;
f. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã
hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt;
9
g. Có quyền từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nếu Bên Bán không hoàn thành việc xây dựng và
đưa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu của Bên Mua theo
đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của Hợp Đồng này hoặc trong trường hợp diện tích sử
dụng căn hộ thực tế nhỏ hơn/lớn hơn 5% so với diện tích sử dụng căn hộ ghi trong hợp
đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao căn hộ trong trường hợp này không bị coi là vi
phạm các điều kiện bàn giao căn hộ của Bên Mua đối với Bên Bán;
h. Yêu cầu Bên Bán tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà
chung cư nơi có Căn Hộ mua bán khi có đủ điều kiện thành lập Ban quản trị nhà chung cư
theo quy định của Bộ Xây dựng;
i. Yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại tổ chức tín dụng trong trường
hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại tổ chức tín dụng;
j. Yêu cầu Bên Bán nộp kinh phí bảo trì nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và
Phụ lục 2 của hợp đồng này;
k. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định.
2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua Căn Hộ, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung
nhà chung cư (2% tổng giá trị Căn Hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) và các khoản
phải trả khác (nếu có) theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này mà không phụ thuộc vào việc
có hay không có thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ của Bên Bán;
b. Nhận bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
c. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với Căn Hộ đã
mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Căn
Hộ của Bên Bán) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần
thiết đối với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến Căn Hộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
phù hợp với quy định của pháp luật;
d. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, kể cả trường hợp Bên Mua chưa vào sử dụng Căn Hộ thì
Căn Hộ sẽ được quản lý và bảo trì theo nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và Bên
Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung
cư;
e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà Bên Mua phải nộp
như thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này;
f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ
tinh, thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do
nhu cầu sử dụng của Bên Mua;
g. Thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư và các chi phí khác theo thỏa thuận quy
định tại khoản 4 Điều 11 của Hợp Đồng này, kể cả trường hợp Bên Mua không sử dụng
Căn Hộ đã mua;
h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Cơ quan chức
10
năng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng
này;
i. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận
hành nhà chung cư;
j. Sử dụng Căn Hộ đúng mục đích để ở theo quy định của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận
trong Hợp Đồng này;
k. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy định trong Hợp Đồng này hoặc
theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
l. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi vi
phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư;
m. Trước khi Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua, Bên Mua sẽ không có quyền ra vào hoặc cư
trú hoặc sử dụng Căn Hộ nếu không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản;
n. Tôn trọng và không thực hiện bất kỳ hành vi nào gây ảnh hưởng đến các quyền sở hữu và
hoạt động kinh doanh của Bên Bán trong Khu Vực Sở Hữu Riêng Của Bên Bán;
o. Chịu trách nhiệm bảo quản, sử dụng và bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật
trong trường hợp làm hỏng hóc, thiệt hại đối với các công trình tiện ích chung như mô tả
tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này;
p. Ngay sau khi nhận bàn giao Căn Hộ, Bên Mua bằng trách nhiệm và chi phí của mình có
trách nhiệm mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc đối với phần sở hữu riêng của mình với giá
trị của Hợp đồng bảo hiểm không thấp hơn Tổng Giá Trị Căn Hộ quy định tại Hợp Đồng
này; Bên Mua cũng có trách nhiệm đóng góp chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc đối
với Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư theo thông báo của Bên Bán hoặc Ban
Quản Trị.
q. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định.
ÐIỀU 7. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ LIÊN QUAN
1. Bên Mua phải thanh toán lệ phí trước bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan đến
việc cấp Giấy Chứng Nhận theo quy định của pháp luật khi Bên Bán làm thủ tục cấp Giấy
Chứng Nhận cho Bên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng Căn Hộ kể từ thời điểm nhận
bàn giao Căn Hộ.
2. Bên Mua có trách nhiệm nộp cho Nhà nước các khoản thuế, các loại phí, lệ phí, chi phí (nếu
có) theo quy định khi bán Căn Hộ đã mua cho người khác.
3. Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà
nước theo quy định của pháp luật.
ÐIỀU 8. GIAO NHẬN CĂN HỘ
1. Điều kiện giao nhận Căn Hộ:
a. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền mua căn hộ, khoản phạt chậm
thanh toán tính đến thời điểm bàn giao căn hộ.
11
b. Căn hộ đã được xây dựng với chất lượng đảm bảo theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây
dựng do pháp luật quy định. Khi bàn giao, hai bên sẽ tiến hành lập Biên bản bàn giao theo
mẫu quy định tại Phụ lục 5 Hợp Đồng này.
2. Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua dự kiến vào ngày 31/05/2017, có thể sớm hơn hoặc
muộn hơn nhưng không quá 90 ngày. Các trường hợp chậm bàn giao sau ngày dự kiến , Bên
Bán phải có văn bản thông báo cho Bên Mua biết lý do chậm bàn giao Căn Hộ và Bên Bán
phải chịu chế tài quy định tại Khoản 2 Điều 12 Hợp Đồng này.
Trước ngày bàn giao Căn Hộ 15 ngày, Bên Bán phải gửi văn bản thông báo cho Bên Mua về
thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao Căn Hộ.
3. Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua phải theo thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng đúng vật
liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ theo thỏa thuận tại Phụ Lục 1, trừ trường hợp thỏa
thuận tại điểm e khoản 1 Điều 5 của Hợp Đồng này.
4. Tại Thời Điểm Bàn Giao Căn Hộ, nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết, sai sót so
với mô tả tại Hợp Đồng, Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu sửa chữa, khắc phục những
điểm không phù hợp vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ (theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 5) hoặc
bảng đề nghị sửa chữa. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục các khiếm khuyết, sai sót này trong
thời hạn như được các bên thống nhất tại Biên bản bàn giao hoặc đề nghị sửa chữa. Đối với
trường hợp Bên Mua ký bảng đề nghị sửa chữa và chưa nhận bàn giao căn hộ, sau khi Bên
Bán đã hoàn thành việc khắc phục những điểm không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng
như đã được liệt kê trong bảng đề nghị sửa chữa, Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến
nhận bàn giao căn hộ và Bên Mua có nghĩa vụ nhận bàn giao căn hộ phù hợp với quy định tại
Khoản 7 Điều này. Đối với trường hợp Bên Mua ký Biên bản bàn giao, để tránh nhầm lẫn
hoặc phát sinh tranh chấp, các Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết, sai sót, hư hỏng (nếu
có) đối với Căn Hộ tại thời điểm bàn giao sẽ được áp dụng theo quy định về bảo hành đối với
Căn Hộ.
5. Trường hợp các yêu cầu sửa chữa, khắc phục của Bên Mua không phù hợp với thông số kỹ
thuật của Căn Hộ như mô tả tại Phụ lục 1, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện sửa chữa, khắc
phục. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng ý bằng văn bản của
Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ lý do) và
Các Bên sẽ cùng xem xét, khắc phục. Tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết theo quy định
tại Hợp Đồng này.
6. Khi bàn giao Căn Hộ, Bên Bán sẽ tiến hành đo đạc cùng với đại diện của Bên Mua hoặc người
được ủy quyền hợp pháp để kiểm tra diện tích thực tế của Căn Hộ. Bên Mua có quyền yêu cầu
bên thứ ba (là một đơn vị tư vấn đo đạc độc lập) để xác định lại diện tích sử dụng thực tế của
Căn Hộ với chi phí do Bên Mua chịu.
Trường hợp Bên Mua hoặc người được Bên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn giao
Căn Hộ đúng lịch theo thông báo của Bên Bán trong thời hạn 15 ngày hoặc đến kiểm tra
nhưng không nhận bàn giao Căn Hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trường hợp thuộc diện
thỏa thuận tại điểm g khoản 1 Điều 6 của Hợp Đồng này) thì kể từ ngày đến hạn bàn giao Căn
Hộ theo thông báo của Bên Bán được xem như Bên Bán đã thực hiện xong trách nhiệm bàn
12
giao Căn Hộ theo Hợp Đồng, Bên Mua không được quyền nêu bất cứ lý do không hợp lý nào
để không nhận bàn giao Căn Hộ; việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ như vậy sẽ được coi là
Bên Mua vi phạm Hợp Đồng và sẽ được xử lý theo quy định tại Điều 12 của Hợp Đồng này.
7. Các Bên đồng ý và chấp nhận rằng diện tích thực tế của Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua
có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn diện tích Căn Hộ nêu tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. Khi giao
nhận Căn Hộ nếu có sự thay đổi diện tích Các Bên sẽ ký Phụ lục để điều chỉnh diện tích của
Căn Hộ cho đúng thực tế.
Để làm rõ, trong trường diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) nhỏ hơn hoặc bằng
0,5% so với diện tích ghi trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, thì hai Bên không phải điều
chỉnh lại giá bán Căn Hộ.
Trường hợp diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) lớn hơn 0,5% đến nhỏ hơn hoặc
bằng 5% so với diện tích ghi trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này thì Hợp Đồng tiếp tục có
hiệu lực ràng buộc giữa Các Bên và Các Bên có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
của mình theo quy định tại Hợp Đồng này, khi đó Tổng Giá Bán Căn Hộ sẽ được điều chỉnh
tương ứng với phần diện tích chênh lệch nêu trên, khoản tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được Các
Bên thanh toán cho Bên kia trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ.
Trường hợp diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) lớn hơn 5% so với diện tích ghi
trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, Bên Mua có quyền:
(i) chấm dứt Hợp Đồng, khi đó Bên Bán phải trả lại toàn bộ số tiền Bên Mua đã thanh toán
và bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho Bên Bán, hoặc.
(ii) tiếp tục thực hiện Hợp Đồng, khi đó Tổng Giá Bán Căn Hộ sẽ được điều chỉnh tương ứng
với phần diện tích chênh lệch nêu trên, khoản tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được Các Bên
thanh toán cho Bên kia trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ.
(iii) theo đề xuất của Bên Bán, đổi sang một Căn Hộ khác tương đương với diện tích nêu tại
Phụ lục 1 (nếu Các Bên có thể thống nhất được tại thời điểm đó).
8. Kể từ thời điểm hai bên ký biên bản bàn giao Căn Hộ, Bên Mua được toàn quyền sử dụng Căn
Hộ và chịu mọi trách nhiệm có liên quan đến Căn Hộ mua bán, kể cả trường hợp Bên Mua có
sử dụng hay chưa sử dụng Căn Hộ.
ÐIỀU 9. BẢO HÀNH NHÀ Ở
1. Bên Bán có trách nhiệm bảo hành Căn Hộ đã bán theo đúng quy định tại Điều 46 của Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nước vào từng thời điểm.
2. Khi bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung cấp cho Bên Mua 01 bản
sao biên bản nghiệm thu đưa công trình nhà chung cư vào sử dụng theo quy định của pháp
luật xây dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành nhà ở.
3. Nội dung bảo hành nhà ở bao gồm: sửa chữa, khắc phục các hư hỏng về kết cấu chính của nhà
ở (dầm, cột, trần sàn, mái, tường, các phần ốp, lát, trát), các thiết bị gắn liền với nhà ở như hệ
thống các loại cửa, đường dây cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, hệ thống cấp nước sinh
hoạt, thoát nước thải, khắc phục các trường hợp nghiêng, lún, sụt nhà ở. Đối với các thiết bị
13
khác gắn với nhà ở thì Bên Bán thực hiện bảo hành theo quy định của nhà sản xuất hoặc nhà
phân phối.
Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành Căn Hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các
điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật cùng loại có chất lượng tương đương hoặc tốt hơn.
Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc Bên được Bên Bán ủy
quyền thực hiện.
4. Bên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hư hỏng thuộc
trường hợp được bảo hành. Trong thời hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa
thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán thực hiện bảo hành
nhà ở. Nếu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên Mua thì phải chịu
trách nhiệm bồi thường cho Bên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra.
5. Thời gian bảo hành nhà ở là 60 tháng, tính từ ngày Bên Bán ký biên bản nghiệm thu đưa nhà ở
vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
6. Bên Bán không thực hiện bảo hành Căn Hộ trong các trường hợp sau đây:
a. Trường hợp hao mòn và khấu hao thông thường;
b. Trường hợp hư hỏng do lỗi của Bên Mua hoặc của bất kỳ người sử dụng hoặc của bên thứ
ba nào khác gây ra;
c. Trường hợp hư hỏng do sự kiện bất khả kháng;
d. Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này;
e. Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 3 Điều này, bao
gồm cả những thiết bị, bộ phận gắn liền Căn Hộ do Bên Mua tự lắp đặt hoặc tự sửa chữa
mà không được sự đồng ý của Bên Bán;
7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng của
Căn Hộ thuộc trách nhiệm của Bên Mua. Việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư
được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở.
ÐIỀU 10. CHUYỂN GIAO QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
1. Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ đã mua cho tổ chức tín dụng đang hoạt
động tại Việt Nam trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Mua phải thông
báo trước bằng văn bản để Bên Bán cùng Bên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định của
ngân hàng.
2. Trong trường hợp Bên Mua chưa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán mà Bên Mua có nhu cầu
thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục
chuyển nhượng Hợp Đồng theo quy định của pháp luật về nhà ở. Bên Bán không được thu
thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhượng Hợp Đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc
chuyển nhượng Hợp Đồng cho Bên Mua.
3. Hai bên thống nhất rằng, Bên Mua chỉ được chuyển nhượng Hợp Đồng mua bán Căn Hộ cho
bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
14
a. Căn Hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức tín dụng hoặc không
thuộc diện bị hạn chế chuyển nhượng theo quyết định của cơ quan nhà nước hoặc không
có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trường hợp được ngân hàng thế chấp đồng ý để Bên
Mua chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba;
b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến Căn Hộ đã
mua cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
c. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu nhà ở tại Việt
Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng Hợp
Đồng;
d. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của Bên Bán
và Bên Mua trong Hợp Đồng này.
4. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại nhà ở hoặc bên nhận
chuyển nhượng Hợp Đồng mua bán Căn Hộ đều được hưởng các quyền và phải thực hiện các
nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử
dụng nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng này.
ÐIỀU 11. PHẦN SỞ HỮU RIÊNG, PHẦN SỞ HỮU CHUNG VÀ VIỆC SỬ DỤNG CĂN HỘ
TRONG NHÀ CHUNG CƯ
1. Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích Căn Hộ đã mua theo thỏa thuận của Hợp
Đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ quy định tại Phụ
lục 1 Hợp đồng này; có quyền sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc sở hữu
chung trong nhà chung cư quy định tại khoản 3 Điều này.
2. Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán được quy định
chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên
đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này.
3. Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong
nhà chung cư được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử
dụng chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này.
4. Hai bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành nhà chung cư như sau:
a. Tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua theo quy định tại Điều 8 của
Hợp Đồng này đến thời điểm Ban quản trị nhà chung cư được thành lập và ký hợp đồng
quản lý, vận hành nhà ở với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành, mức phí quản lý vận hành
tính toán hợp lý cho phù hợp với thực tế từng thời điểm và không vượt quá mức trần do
cơ quan quản lý nhà nước quy định. Bên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này cho
Bên Bán vào ngày 25 hàng tháng sau khi nhận bàn giao nhà. Danh mục dịch vụ bao gồm:
Quản lý việc điều khiển, duy trì hoạt động của hệ thống trang thiết bị (bao gồm thang
máy, máy bơm nước, máy phát điện dự phòng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các trang
thiết bị khác) thuộc phần sở hữu chung hoặc phần sử dụng chung của nhà chung cư; cung
cấp các dịch vụ (bảo vệ, vệ sinh, thu gom rác thải, chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, diệt côn
trùng và các dịch vụ khác) đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình thường
15
b. Sau khi Ban quản trị nhà chung cư được thành lập thì danh mục các công việc, dịch vụ,
mức phí và việc đóng phí quản lý vận hành nhà chung cư sẽ do Hội nghị nhà chung cư
quyết định và do Ban quản trị nhà chung cư thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý vận
hành nhà chung cư.
c. Trường hợp Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định về mức phí quản lý vận hành
nhà chung cư thì mức phí này được đóng theo quy định, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác.
ÐIỀU 12. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN VÀ VIỆC XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG
1. Hai bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua Căn
Hộ như sau:
a. Nếu Bên Mua chậm thanh toán tiền mua Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2
của Hợp Đồng này thì sẽ bị phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày
chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày thực trả) x Tổng số tiền chậm
thanh toán;
b. Nếu Bên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ trên 60 ngày cộng dồn (tính từ ngày đến
hạn phải thanh toán đến ngày thực tế thanh toán) của tất cả các đợt thanh toán theo thỏa
thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này thì Bên Bán có quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng. Trong trường hợp này, Bên Bán được quyền bán Căn Hộ cho người khác
mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua. Bên Bán sẽ chỉ hoàn lại các khoản tiền cho Bên
Mua trong vòng 30 ngày sau khi ký hợp đồng mua bán Căn Hộ cho Bên thứ ba hoặc trong
vòng 90 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng, tùy thời điểm nào đến trước.
Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản
tiền sau:
 Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh toán
(tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x Tổng số
tiền chậm thanh toán;
 Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;
 Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí Bên Bán đã nộp mà không được nhà nước hoàn
trả;
2. Hai bên thống nhất nếu Bên Mua đã thanh toán tiền mua Căn Hộ theo tiến độ thỏa thuận trong
Hợp Đồng này hoặc đã khắc phục vi phạm nhưng Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo quy
định tại Điều 8 của Hợp đồng này thì phải chịu chế tài như sau:
a. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua trong thời gian từ ngày 01/09/2017 đến hết
ngày 30/11/2017 thì Bên Bán chỉ phải thanh toán cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm
bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/09/2017 đến ngày thực tế
bàn giao) x Tổng số tiền đã nộp;
b. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua sau ngày 30/11/2017 thì Bên Mua có quyền
16
đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và yêu cầu Bên Bán thanh toán các khoản tiền sau:
 Toàn bộ số tiền Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán;
 Tiền phạt vi phạm Hợp Đồng theo công thức: 0,05% x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày
chậm bàn giao (tính từ ngày 01/09/2017 đến ngày đơn phương chấm dứt Hợp Đồng);
 Tiền bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho Bên Bán.
Trường hợp Bên Mua lựa chọn tiếp tục thực hiện Hợp Đồng thì Bên Bán phải chịu phạt
vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày
01/09/2017 đến ngày thực tế bàn giao).
3. Trường hợp đến hạn bàn giao Căn Hộ theo thông báo của Bên Bán và Căn Hộ đã đủ điều kiện
bàn giao theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này mà Bên Mua không nhận bàn giao thì Bên Bán
có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và bán Căn Hộ cho bên thứ ba. Bên Bán sẽ hoàn
lại các khoản tiền cho Bên Mua trong vòng 30 ngày sau khi ký Hợp Đồng bán Căn Hộ cho
Bên thứ ba hoặc trong vòng 90 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng, tùy thời điểm nào đến
trước;
Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản tiền
sau:
 Tiền phạt chậm nhận bàn giao bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm nhận bàn giao (tính
từ ngày Bên Bán thông báo Căn Hộ đủ điều bàn giao đến ngày Bên Bán đơn phương
chấm dứt Hợp Đồng) x Tổng số tiền Bên Mua đã thanh toán;
 Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp Đồng;
 Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí Bên Bán đã nộp mà không được nhà nước hoàn
trả.
ÐIỀU 13. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
1. Bên Bán cam kết:
a. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và không
thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của
pháp luật;
b. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng
thiết kế và các bản vẽ được duyệt đã cung cấp cho Bên Mua, bảo đảm chất lượng và đúng
các vật liệu xây dựng theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này.
2. Bên Mua cam kết:
a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Căn Hộ mua bán;
b. Đã được Bên Bán cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan
đến Căn Hộ, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng như
các phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà Bên Mua cho là cần thiết để
kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó;
c. Số tiền mua Căn Hộ theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba.
17
Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên Mua đã
thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trường hợp có tranh chấp về khoản tiền
mua bán Căn Hộ thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai bên;
d. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm
thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
3. Việc ký kết Hợp Đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối.
4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong Hợp Đồng này bị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo
quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của Hợp Đồng này vẫn có
hiệu lực thi hành đối với hai bên. Hai bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản, điểm bị vô
hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và phù
hợp với ý chí của hai bên.
5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này.
ÐIỀU 14. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong các trường hợp sau được coi là sự kiện bất khả kháng:
a. Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước;
b. Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế;
d. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Mọi trường hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không được coi là trường hợp bất khả
kháng.
3. Khi xuất hiện một trong các trường hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này
thì Bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết
trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày xảy ra trường hợp bất khả kháng. Việc các Bên bị tác động
bởi trường hợp bất khả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi
phạm nghĩa vụ theo Hợp Đồng và cũng không phải là cơ sở để bên còn lại có quyền chấm dứt
Hợp Đồng này.
4. Việc thực hiện nghĩa vụ theo Hợp Đồng của các bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra
sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất
khả kháng chấm dứt, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồng này.
ÐIỀU 15. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
1. Hợp Đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
a. Hai bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên lập văn
bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt Hợp Đồng;
b. Bên Mua chậm thanh toán tiền mua Căn Hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 1 Điều 12
của Hợp Đồng này;
c. Bên Mua không nhận bàn giao Căn Hộ theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Hợp đồng này.
18
d. Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điểm b Khoản 2 Điều 12 của Hợp
Đồng này;
e. Trong trường hợp một Bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể khắc phục
được để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày xảy ra sự
kiện bất khả kháng và hai bên cũng không có thỏa thuận khác thì bên kia (bên có quyền)
được đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và việc chấm dứt Hợp Đồng không được coi là vi
phạm Hợp Đồng.
2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt Hợp Đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều này được thực
hiện theo thoả thuận tại Hợp Đồng này và quy định của pháp luật.
ÐIỀU 16. THÔNG BÁO
1. Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia được ghi chi tiết tại Mục thông tin về các bên
giao kết hợp đồng tại phần đầu của Hợp Đồng này;
2. Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa Bên Bán và Bên Mua theo Hợp Đồng
này sẽ được coi là đã được gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã được gửi đi theo
một trong các phương thức sau: gửi thư bảo đảm, gửi email, gửi tin nhắn, gửi fax, hoặc được
giao tận tay theo các địa chỉ của Các Bên được ghi ở trên. Bên Bán có trách nhiệm gửi thông
báo theo đúng địa chỉ Bên Mua đăng ký và Bên Mua có nghĩa vụ tiếp nhận thông báo và đảm
bảo có người ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trường hợp Bên Mua không có mặt tại địa
chỉ đăng ký. Trường hợp gửi thư bảo đảm, chứng từ của đơn vị chuyển phát thông báo sẽ
được coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc Bên Bán đã gửi thông báo cho Bên Mua. Việc thay
đổi địa chỉ phải được thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản.
3. Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến Hợp Đồng này phải được
lập thành văn bản. Hai bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được coi là đã
nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theo
thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian như sau:
a. Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tận tay và có chữ ký của người nhận thông báo;
b. Vào ngày bên gửi nhận được thông báo chuyển fax thành công trong trường hợp gửi thông
báo bằng fax;
c. Vào ngày thứ ba, kể từ ngày đóng dấu bưu điện trong trường hợp gửi thông báo bằng thư
chuyển phát nhanh;
4. Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình
thức và tên người nhận thông báo; nếu khi đã có thay đổi về địa chỉ, hình thức, tên người nhận
thông báo mà bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi thông báo
không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản thông báo.
ÐIỀU 17. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của Hợp Đồng này thì hai bên cùng bàn
bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày một trong hai bên
19
thông báo bằng văn bản cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không được
thương lượng giải quyết thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
ÐIỀU 18. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Hợp Đồng này có 18 Điều, được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, Bên Mua giữ 01 bản,
Bên Bán giữ 04 bản để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận
cho Bên Mua.
3. Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản
vẽ thiết kế mặt bằng tầng có Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa nhà
chung cư có Căn Hộ mua bán đã được phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng
này, 01 (một) bản Nội Quy quản lý sử dụng nhà chung cư, 01 (một) bản danh mục chi tiết vật
liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ.
4. Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai bên là
nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với hai Bên.
Trong trường hợp các Bên thỏa thuận thay đổi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập bằng văn
bản có chữ ký của cả hai bên./.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
(kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ) (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ)
20
PHỤ LỤC I
ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ
1. Vị trí, bản vẽ thiết kế và diện tích
a. Căn hộ có vị trí và thiết kế như Bản vẽ đính kèm Phụ lục này.
b. Diện tích căn hộ và các thông số
Căn Hộ số: 0501
Tầng: 05
Toà nhà: J
Diện tích sử dụng căn hộ: 114,40 m2
Diện tích sàn xây dựng căn hộ: 120,57 m2
Gói hoàn thiện căn hộ: Cơ bản
Dự án: Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng
Hanovid
Địa điểm: 430 Cầu Am, phố Vạn Phúc, phường Vạn Phúc,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Diện tích sử dụng căn hộ là: 114,40m2
. Diện tích này được tính theo kích thước thông
thủy theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của hợp đồng này và là căn cứ để tính tiền mua
bán căn hộ quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này;
- Hai bên nhất trí rằng, diện tích sử dụng căn hộ ghi tại điểm này chỉ là tạm tính và có
thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn hộ. Bên Mua
có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho Bên Bán theo diện tích thực tế khi
bàn giao căn hộ; trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch cao hơn
hoặc thấp hơn không quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với diện tích ghi trong
Phụ lục này thì hai bên không phải điều chỉnh lại giá bán căn hộ. Nếu diện tích sử
dụng căn hộ thực tế chênh lệch vượt quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với
diện tích ghi trong Phụ lục này thì giá bán căn hộ sẽ được điều chỉnh lại theo diện tích
đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ.
- Trong biên bản bàn giao căn hộ, hai bên nhất trí sẽ ghi rõ diện tích sử dụng căn hộ thực
tế khi bàn giao căn hộ, diện tích sử dụng chênh lệch so với diện tích ghi trong hợp
đồng mua bán đã ký (nếu có). Biên bản bàn giao căn hộ và phụ lục của hợp đồng mua
bán căn hộ là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng này. Diện tích căn hộ được
ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên Mua được xác định theo diện tích sử dụng căn
hộ thực tế khi bàn giao căn hộ;
c. Mục đích sử dụng căn hộ: dùng để ở.
d. Năm hoàn thành việc xây dựng: năm 2017
2. Đặc điểm về đất xây dựng nhà chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này:
a. Ô đất: CT1
21
b. Diện tích đất sử dụng chung: 5.625 m2
.
3. Danh mục chi tiết vật liệu và các trang thiết bị gắn kèm với căn hộ
(theo Danh mục đính kèm theo Phụ lục này)
4. Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu sử dụng chung, riêng của các Bên
(Theo danh mục đính kèm theo Phụ lục này
22
Mặt bằng căn hộ
23
Mặt bằng tầng
24
Mặt bằng tòa
25
DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ
TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ
STT
Loại
phòng
Hạng mục Gói hoàn thiện cơ bản
1.
Lối cửa
ra vào
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
hoặc tương đương
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
20. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
21.
Cửa ra vào
chính
- Cửa gỗ công nghiệp khung gỗ TN có chèn VL chống
cháy hoặc Cửa thép chống cháy sơn vân gỗ;
Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương
đương
- Có mắt thần
- Có door closer
22.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya,
Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp
đặt các thiết bị
23.
Phòng
sinh hoạt
chung +
ăn
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
hoặc tương đương
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
24. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
25. Sàn
- Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 600x600
- Hoặc sàn gỗ công nghiêp chịu nước Malaysia hoặc
tương đương
26. Cửa sổ
- Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong
hoặc tương đương
27.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị
28.
Điều hòa
không khí
- Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng
29.
Đầu chờ điện
thoại, truyền
hình cáp,
internet
- Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp
tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
30.
Bếp
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
hoặc tương đương
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
31. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
32. Sàn
- Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 600x600
hoặc tương đương.
33.
Cửa sổ, Cửa
ban công
- Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong
hoặc tương đương
34.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị
35. Tủ bếp - Chủ căn hộ tự trang bị
36. Bếp - Chủ căn hộ tự trang bị
26
37. Máy hút mùi
- Chủ căn hộ tự trang bị (có ống chờ để lắp máy hút
mùi)
38. Bình nóng lạnh - Chủ căn hộ tự trang bị
39. Bàn chậu rửa - Chủ căn hộ tự trang bị
40.
Chậu rửa +
Vòi rửa
- Chủ căn hộ tự trang bị
41.
Phòng
ngủ lớn
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
hoặc tương đương
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
42. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
43. Sàn
- Sàn Gỗ công nghiệp chịu nước Malaysia hoặc tương
đương
44. Cửa ra vào
- Cửa gỗ công nghiệp dán verneer, sơn trắng.
Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương
đương
45. Cửa sổ
- Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong
hoặc tương đương
46. Tủ quần áo - Chủ căn hộ tự trang bị
47.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị
48.
Điều hòa
không khí
- Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng
49.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
- Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp
tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
50.
Phòng
ngủ nhỏ
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
hoặc tương đương
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
51. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
52. Sàn
- Sàn Gỗ công nghiệp chịu nước Malaysia hoặc tương
đương
53. Cửa ra vào
- Cửa gỗ công nghiệp dán verneer, sơn trắng.
Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương
đương
54. Cửa sổ
- Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong
hoặc tương đương
55. Tủ quần áo - Chủ căn hộ tự trang bị
56.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị
57.
Điều hòa
không khí
- Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng
58.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
- Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp
tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
59.
Phòng vệ
sinh,
Trần
- Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc
chịu nước hoặc tương đương
27
Phòng
tắm
- Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
60. Tường
- Ốp gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x600
hoặc tương đương
61. Sàn
- Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x300
chống trơn hoặc tương đương
62. Cửa ra vào
- Cửa gỗ công nghiệp chịu nước, sơn trắng.
Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương
đương
63. Quạt thông gió - Âm trần
64.
Hệ thống cấp
thoát nước
- Đầy đủ đường ống cấp thoát nước
65.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị
66. Bình nóng lạnh - Không trang bị, để sẵn đầu chờ dây điện.
67.
Thiết bị vệ
sinh và phòng
tắm
- Không trang bị, để sẵn đầu chờ cấp thoát nước
68.
Ban công
Trần - Trát trần vữa xi măng mác 75
69. Sàn
- Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x300
chống trơn hoặc tương đương
70. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương
71.
Lan can ban
công
- Theo thiết kế mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox
hoặc tương đương)
72.
Cửa và hệ
chớp che dàn
nóng điều hòa
- Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong
hoặc tương đương
73.
Điện và điện
chiếu sáng
- Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc
tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương
đương) cho chiếu sáng chung; Đầu chờ dây điện để lắp
đặt các thiết bị khác
Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn hộ được thực hiện theo
thiết kế của Chủ Đầu Tư
28
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH
THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống kiến trúc, xây dựng
Khu vực hành lang, sân tầng 1 bao
quanh Tòa Nhà
X
Nơi để xe đạp, xe cho người tàn tật,
xe động cơ hai bánh
X
Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp,
xe động cơ 2 bánh, xe cho người tàn
tật), trung tâm thương mại, văn
phòng cho thuê, nơi để xe ô tô
X
Diện tích căn hộ bán và các trang
thiết bị bên trong căn hộ
X
Sân thượng, khung, cột, tường chịu
lực, tường bao ngôi nhà, tường phân
chia các căn hộ, sàn, mái
X
Khu vực công cộng
Cổng ra vào
X
Đường nội bộ
Sân chơi
Hành lang, lối đi trong khu căn hộ
Phòng sinh hoạt cộng đồng
Hệ thống điện
Hệ thống điện trung thế và trạm
biến áp
Hệ thống này được đầu tư bởi Chủ đầu tư và do điện
lực địa phương quản lý
Hệ thống phân phối điện từ trạm
biến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi
căn hộ
X
Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu
căn hộ
X
Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang
khu căn hộ
Hệ thống máy phát điện dự phòng
Hệ thống máy phát điện X
Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống cấp nước
X
Hệ thống thoát nước
Hệ thống điều hòa không khí, thông gió
Hệ thống điều hòa, thông gió
X
Hệ thống quạt tăng áp
29
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống truyền dẫn mạng điện
thoại
XHệ thống truyền dẫn mạng truyền
hình
Hệ thống truyền dẫn mạng internet
Hệ thống thang máy
Thang máy cho khu căn hộ X
Hệ thống thang máy Sàn thương
mại, văn phòng
X
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X
Hệ thống camera an ninh
Hệ thống camera an ninh trong và
ngoài Tòa Nhà
X
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là “PCCC”
Hệ thống PCCC các tầng khối đế
X
Hệ thống PCCC khu căn hộ
Trạm bơm nước cứu hỏa
Hệ thống bể chứa nước cứu hỏa
Hệ thống chống sét
Hệ thống chống sét X
Hệ thống thu gom rác thải
Hệ thống thu gom rác thải từ khu
căn hộ
X
30
PHỤ LỤC 2
GIÁ BÁN CĂN HỘ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
1. Giá bán căn hộ
a. Giá bán căn hộ được tính theo công thức:
Đơn giá 01 m2
sử dụng căn hộ (x) với tổng diện tích sử dụng Căn Hộ, cụ thể là:
114,40 m2
(x) 0 đồng/1m2
= 0 đồng.
(Bằng chữ: ).
b. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a Khoản này đã bao gồm:
c. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a Khoản này đã bao gồm:
 Giá trị quyền sử dụng đất là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá Bán Căn Hộ và sẽ
được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Bên Bán xuất cho Bên Mua.
 Thuế giá trị gia tăng (nếu có) là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá Bán Căn Hộ và
sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Bên Bán xuất cho Bên Mua.
d. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a khoản này không bao gồm các khoản sau:
 Kinh phí bảo trì 2% tổng giá trị Căn Hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
 Các khoản lệ phí trước bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến
việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí
và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;
 Chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho căn hộ gồm: dịch vụ
cung cấp gas, dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà Bên
Mua sử dụng cho riêng căn hộ. Các chi phí này Bên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn
vị cung ứng dịch vụ;
 Phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng. Kể từ ngày bàn giao căn hộ cho Bên
Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, Bên Mua có trách nhiệm thanh
toán phí quản lý vận hành nhà chung cư theo thỏa thuận tại Khoản 4 Điều 11 của hợp
đồng này;
e. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giao căn hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng căn
hộ đã mua thì Bên Mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh
toán phí quản lý, vận hành nhà chung cư hàng tháng và các loại phí dịch vụ khác do việc
sử dụng các tiện ích như: khí đốt, điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp... cho nhà cung
cấp dịch vụ.
2. Thanh toán tiền mua căn hộ
a. Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán theo tiến độ sau đây:
(Áp dụng cho thanh toán thông thường)
31
- Lần thứ 1: Thanh toán 20% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi ký Hợp đồng này;
- Lần thứ 2: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/10/2015; khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 5 của Tòa nhà;
- Lần thứ 3: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/01/2016; khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 14 của Tòa nhà;
- Lần thứ 4: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/04/2016;khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 23 của Tòa nhà;
- Lần thứ 5: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/07/2016;khi đó
dự kiến thi công mái Tòa nhà
- Lần thứ 6: Thanh toán 25% tổng giá trị căn hộvà 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi
bàn giao căn hộ;
- Lần thứ 7: Thanh toán 5% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi Bên Mua được cấp Giấy
chứng nhận.
(Áp dụng cho trường hợp giải ngân song song – Khách hàng không đóng đủ tiền đợt
1 và Ngân hàng MSB giải ngân để nộp đủ tiền đợt 1 cho khách hàng)
- Lần thứ 1: Thanh toán 20% Tổng Giá bán Căn Hộ theo lộ trình sau:
(Nếu khách hàng chưa đóng đủ 20% Tổng giá trị căn hộ khi ký Hợp đồng)
 Ngay khi ký Hợp đồng này Bên Mua thanh toán số tiền là …… VND (Bằng
chữ ….. đồng). Số tiền trên đã bao gồm khoản tiền Bên Mua đặt cọc mua căn
hộ trước đó.
 Trong thời hạn tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Hợp
đồng này hoặc tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này (tuỳ điều
kiện nào đến trước), Bên Mua phải hoàn thành thanh toán số tiền còn thiếu là
…… đồng (Bằng chữ: …….. đồng) để cho đủ 20% Tổng Giá Bán Căn Hộ. Nếu
quá thời hạn nêu trên mà Bên Mua không thanh toán đủ số tiền còn thiếu thì
Hợp đồng này tự động chấm dứt và thanh lý, đồng thời Bên Mua mất toàn bộ
số tiền đã thanh toán cho Bên Bán.
(Nếu khách hàng đóng đủ 20% Tổng Giá trị căn hộ khi ký Hợp đồng)
Ngay khi ký Hợp đồng này Bên Mua thanh toán toàn bộ 20% Tổng Giá Bán Căn
Hộ tương đương với số tiền là …… VND (Bằng chữ ….. đồng). Số tiền trên đã
bao gồm khoản tiền Bên Mua đặt cọc mua căn hộ trước đó.
- Lần thứ 2: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/10/2015; khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 5 của Tòa nhà;
- Lần thứ 3: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/01/2016; khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 14 của Tòa nhà;
32
- Lần thứ 4: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/04/2016; khi đó
dự kiến thi công sàn tầng 23 của Tòa nhà;
- Lần thứ 5: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/07/2016; khi đó
dự kiến thi công mái Tòa nhà;
- Lần thứ 6: Thanh toán 25% tổng giá trị căn hộvà 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi
bàn giao căn hộ;
- Lần thứ 7: Thanh toán 5% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi Bên Mua được cấp Giấy
chứng nhận.
Đối với phần kinh phí bảo trì 2%, hai bên nhất trí rằng, Bên Bán có trách nhiệm gửi
khoản tiền này vào tài khoản riêng của ngân hàng thương mại trong thời hạn 07 ngày,
kể từ ngày thu kinh phí của Bên Mua theo lãi suất không kỳ hạn để tạm quản lý. Bên
Bán có trách nhiệm bàn giao khoản kinh phí này (bao gồm cả tiền lãi) cho Ban Quản
trị nhà chung cư quản lý sau khi Ban Quản trị nhà chung cư được thành lập theo quy
định trong thời hạn tối đa là 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định công nhận Ban quản trị
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư để phục vụ cho việc bảo trì phần
sở hữu chung nhà chung cư theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp các bên có
thỏa thuận thống nhất để chủ đầu tư tạm quản lý kinh phí này.
b. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
theo thông tin như sau:
- Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
- Số tài khoản: 031 010 111 001 03
- Ngân hàng:TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Đống Đa
Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất phiếu thu về khoản tiền
đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán.
33
PHỤ LỤC 3
MẪU THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ
Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm .....
Kính gửi: Ông/Bà …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Căn cứ vào Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số ………, ngày ……… tháng ……… năm ………,
chúng tôi trân trọng đề nghị quý Ông/Bà thanh toán Tiền mua căn hộ lần …. theo quy định tại Điều
3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ, cụ thể như sau:
1. Số tiền thanh toán: …………………………………
Bằng chữ: …………………………………
2. Thời hạn thanh toán: …………………………………
3. Địa điểm thanh toán: ………………………………… hoặc chuyển khoản vào tài khoản
dưới đây:
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
Số tài khoản: …………
Ngân hàng .............
Chúng tôi xin lưu ý rằng Quý Ông/Bà có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền trên đúng thời hạn quy
định nêu trên. Nếu Quý Ông/Bà thanh toán sau thời hạn trên, chúng tôi có quyền yêu cầu Quý Công
ty/Ông/Bà trả tiền phạt chậm thanh toán và có các quyền khác theo quy định của Hợp Đồng Mua
Bán Căn Hộ.
Trân trọng cảm ơn!
TM. CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
34
PHỤ LỤC 4
MẪU THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ
Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm .....
Kính gửi:Ông/Bà …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Căn cứ:
- Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Chung Cư số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau đây
gọi là “Hợp Đồng Mua Bán”);
- Tiến độ hoàn thiện Dự án Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid
Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý Ông/Bà rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện
theo quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông
báo với Quý Ông/Bà:
- Căn cứ Hợp Đồng Mua Bán, chúng tôi trân trọng kính mời Quý Ông/Bà đến nhận bàn giao
căn hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ông/Bà nhận được Thông báo này qua đường Bưu
điện (có xác nhận của bên Bưu điện).
- Đề nghị Quý Ông/Bà đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý Ông/Bà không đến thì Chúng tôi
sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng Mua Bán.
Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: …………………………………
Xin trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của Quý Ông/Bà.
TM. CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
35
PHỤ LỤC 5
MẪU BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN HỘ
Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán):
CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
- Mã số doanh nghiệp: .........
- Địa chỉ: ....................
- Đại diện bởi: Ông ............................. Chức vụ: .....................
Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại...........
- Điện thoại: ............... Fax: …………………….
- Số tài khoản: ........................
Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
- Ông (bà):................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................
- Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................
Sau khi kiểm tra thực tế căn hộ, Bên Bán giao, Bên Mua nhận bàn giao căn hộ chung cư với các nội
dung chính sau đây:
1. Đặc điểm về căn hộ
Căn hộ số: …….. Tầng: ……………… Toà nhà: …………….
Diện tích sử dụng căn hộ theo Hợp đồng mua bán: …… m2
Diện tích sử dụng căn hộ theo đo đạc thực tế : … m2
, chênh lệch: …..m2
, tương đương
…..%
Căn hộ trên thuộc tòa nhà chung cư…. thuộc Dự án Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng
và thấp tầng Hanovid tại số 430, Cầu Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà
Nội
2. Thời gian tiến hành bàn giao:
Bắt đầu:…………..ngày………….tháng………..năm
Kết thúc:………….ngày……………tháng…………năm
Tại:…………………………….
3. Hai bên thống nhất
- Bên Mua đã kiểm tra thực tế chất lượng căn hộ và xác nhận rằng căn hộ được hoàn thành
bảo đảm chất lượng theo yêu cầu của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
- Bên Bán đã bàn giao cho Bên Mua và Bên Mua đã nhận căn hộ, chìa khoá của Căn hộ cùng
các thiết bị của căn hộ theo đúng danh mục vật liệu và hồ sơ thiết kế được duyệt.
36
- Kể từ ngày bàn giao này, Bên Mua có trách nhiệm quản lý, sử dụng căn hộ nêu trên và có
trách nhiệm thanh toán các loại phí theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý toà
nhà phù hợp với Nội quy quản lý chung cư tính từ ngày ký Biên bản này.
- Bên Mua cam kết tôn trọng và tuân thủ Nội quy quản lý sử dụng chung cư trong suốt quá
trình sở hữu và sử dụng căn hộ.
- Các ý kiến khác: ……………………
Biên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 03 bản gốc có giá trị pháp lý như
nhau, Bên Bán giữ hai (02) bản, Bên Mua giữ (01) bản
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
(kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ) (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ)
37
PHỤ LỤC 6
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO VÀ HOÀN THIỆN NỘI THẤT CĂN HỘ
( V/v thực hiện cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ)
Kính gửi:……………………………………
BÊN MUA CĂN HỘ:
- Ông (bà):................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................
- Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................
Đề nghị được cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ số:……..Tầng (tầng có căn hộ)………
Diện tích sàn căn hộ:……………………….m2
Căn hộ trên thuộc tòa nhà Chung cư……………….số………..đường (hoặc phố)……….phường
(xã)………Quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)….tỉnh (thành phố)………..
Do Công ty………………………………………………………….làm chủ đầu tư.
Chúng tôi đề nghị triển khai kế hoạch hoàn thiện căn hộ như sau:
- Thiết kế căn hộ:
Theo hồ sơ thiết kế của Chủ đầu tư Theo hồ sơ thiết kế của Bên Mua
- Tiến độ thi công: …..
- Biện pháp thi công, an toàn lao động và vệ sinh: …..
- Chúng tôi cam kết cải tạo và hoàn thiện nội thất Căn Hộ theo thiết kế được phê duyệt và
tuân thủ mọi quy định sửa chữa trong Nội quy quản lý, vận hành nhà chung cư
…………ngày…tháng...năm …………ngày…tháng...năm
BÊN MUA CĂN HỘ BAN QUẢN LÝ
38
PHỤ LỤC 7
NỘI QUY QUẢN LÝ SỬ DỤNG CHUNG CƯ
Điều 1. Mục đích của việc ban hành Nội Quy
Nội Quy Quản Lý Sử Dụng Chung Cư được xây dựng nhằm các mục đích sau:
- Tăng cường việc bảo vệ các lợi ích và sự an toàn cho Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống của Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác.
- Duy trì và đảm bảo an ninh, vệ sinh môi trường, cảnh quan, mỹ quan và nếp sống văn minh đô
thị của Tòa Nhà.
- Nâng cao giá trị của các Căn Hộ thuộc Dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp
tầng Hanovid (Dự án Goldsilk Complex).
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Nội Quy này quy định các nội dung về quản lý sử dụng nhà chung cư Dự án Goldsilk Complex và
được áp dụng bắt buộc đối với tất cả các chủ sở hữu Căn Hộ, người sử dụng Căn Hộ, Chủ Đầu Tư,
Doanh nghiệp quản lý và các tổ chức/cá nhân khác liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư
này.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nội Quy này, các thuật ngữ và từ ngữ viết hoa sẽ có nghĩa như đã giải thích tại Điều 1 của
Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
Bổ sung thêm các thuật ngữ và từ ngữ như sau:
3.1 “Cư Dân Khác” có nghĩa là bất kỳ tổ chức và/hoặc cá nhân nào khác ngoài Chủ Căn Hộ sử
dụng Căn Hộ dưới bất kỳ hình thức nào, dù ngắn hạn hay dài hạn, bao gồm: 1) Những thành
viên trong gia đình hoặc người giúp việc của Chủ Căn Hộ; 2) Tổ chức và/hoặc cá nhân được
Chủ Căn Hộ cho phép sử dụng Căn Hộ; 3) Tổ chức và/hoặc cá nhân thuê hoặc thuê lại Căn
Hộ của Chủ Căn Hộ; 4) Khách của Chủ Căn Hộ/Bên thuê hoặc Bên thuê lại Căn Hộ;
3.2 “Người Đại Diện” có nghĩa là Chủ Căn Hộ hoặc người đại diện theo uỷ quyền của Chủ Căn
Hộ có quyền tham dự các cuộc họp, ứng cử hoặc bỏ phiếu bầu các thành viên Ban Quản Trị,
mỗi Căn Hộ chỉ được cử một Người Đại Diện.
3.3 “Chủ Đầu Tư” có nghĩa là Công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid
3.4 “Doanh Nghiệp Quản Lý” có nghĩa là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung cư
sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng;
Điều 4. Trách nhiệm của Chủ Đầu Tư
4.1 Trong thời gian trước khi Ban Quản Trị được thành lập, lựa chọn và ký hợp đồng với Doanh
Nghiệp Quản Lý để quản lý vận hành nhà chung cư (kể cả doanh nghiệp trực thuộc Chủ Đầu
Tư) kể từ khi đưa nhà chung cư này vào sử dụng. Nếu hợp đồng do Chủ Đầu Tư ký với Doanh
Nghiệp Quản Lý vẫn trong thời hạn, Ban Quản Trị khi tiếp nhận hợp đồng thì sẽ tiếp nhận đầy
đủ quyền và nghĩa vụ của Chủ Đầu Tư theo hợp đồng đó, trừ các trách nhiệm của Chủ Đầu Tư
liên quan đến việc vi phạm hợp đồng ký với Doanh nghiệp Quản Lý.
4.2 Thu kinh phí bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định tại Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings

More Related Content

What's hot

Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Đổi Thay
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateDự Nguyễn Quang
 
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangDự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangThuat Bui
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Tùng Trần
 
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânThỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânQuang Mw
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Đổi Thay
 
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Starhợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green StarTùng Trần
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdLuyên Trần
 
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuHợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuPhú Quý Land
 
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫuHợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫukim chi
 
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Sự Đặng Công
 
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quocMau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quochanhattan_2412
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityDự Nguyễn Quang
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Thien Dang
 
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngNội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngToan Tran
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua LamHuynhHai
 

What's hot (17)

Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
 
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangDự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
 
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânThỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
 
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Starhợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbd
 
Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong
 
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuHợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
 
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫuHợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
 
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
 
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quocMau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
 
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngNội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua
 

Similar to chung cư gamuda the wings

Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844LamHuynhHai
 
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdfQuangTrinh27
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The KristaLuyên Trần
 
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longMau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longDu An BDS
 
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.infoHợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.infoThai Cuong
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewĐất Xanh Miền Bắc
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green starTùng Trần
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtLamHuynhHai
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green starTùng Trần
 
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars MsHue Tran
 
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánChung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánNguyen Trung Thanh
 
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13Đỗ Tuyết
 
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Cường Võ Huy
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhDự Nguyễn Quang
 
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngChung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngNguyen Trung Thanh
 
hợp đồng mua bán căn hộ hưng phát
hợp đồng mua bán căn hộ hưng pháthợp đồng mua bán căn hộ hưng phát
hợp đồng mua bán căn hộ hưng phátVncanho.com
 
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuChung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuNguyen Trung Thanh
 
Hd mua ban nha westa hd trong
Hd mua ban nha westa  hd trongHd mua ban nha westa  hd trong
Hd mua ban nha westa hd trongkimdungatpland
 
Mau hdmbch 080612
Mau hdmbch   080612Mau hdmbch   080612
Mau hdmbch 080612sankhailand
 

Similar to chung cư gamuda the wings (20)

Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
 
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
 
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longMau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
 
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.infoHợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
 
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
 
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánChung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
 
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
 
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
 
Mau Hop Dong Mua Ban
Mau Hop Dong Mua BanMau Hop Dong Mua Ban
Mau Hop Dong Mua Ban
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
 
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngChung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
 
hợp đồng mua bán căn hộ hưng phát
hợp đồng mua bán căn hộ hưng pháthợp đồng mua bán căn hộ hưng phát
hợp đồng mua bán căn hộ hưng phát
 
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuChung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
 
Hd mua ban nha westa hd trong
Hd mua ban nha westa  hd trongHd mua ban nha westa  hd trong
Hd mua ban nha westa hd trong
 
Mau hdmbch 080612
Mau hdmbch   080612Mau hdmbch   080612
Mau hdmbch 080612
 

Recently uploaded

Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (15)

Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

chung cư gamuda the wings

  • 1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ CĂN HỘ SỐ 0501 TẦNG 05 TOÀ J NGÀY THÁNG NĂM SỐ HỢP ĐỒNG: GS/J.0501/2015/HĐMB
  • 2.
  • 3. 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày tháng năm 2015 HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ Số: GS/J.0501/2015/HĐMB - Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014; - Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Căn cứ Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng; - Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ- CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Căn cứ Quyết định số 7112/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 19.594m2 đất tại số 430 Cầu Am, quận Hà Đông, giao công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid thực hiện dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid; - Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001694 ngày 24/03/2014 của UBND thành phố Hà Nội giao Công ty cổ phần bất động sản Hano-vid làm chủ đầu tư dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid; - Căn cứ Văn bản số 3571/QHKT-P4 ngày 28/10/2013 của Sở quy hoạch kiến trúc thành phố Hà Nội về chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid tại số 430 Cầu Am, quận Hà Đông thành phố Hà Nội; - Căn cứ Văn bản số 4287/QHKT-P4 ngày 18/12/2013 của Sở quy hoạch kiến trúc thành phố Hà Nội về chấp thuận phương án kiến trúc sơ bộ nhà liền kề có sân vườn và công trình hỗn hợp cao tầng thuộc dự án đầu tư Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid tại số 430 Cầu Am, quận Hà Đông thành phố Hà Nội;
  • 4. 2 - Căn cứ Văn bản số 1204/QHKT-TMB-PAKT-P4 ngày 30/03/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình; - Căn cứ Giấy phép xây dựng số 34/GPXD-SXD ngày 08/06/2015 của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội cấp phép cho công trình thuộc dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid; - Căn cứ Biên bản nghiệm thu phần móng công trình giữa Công ty cổ phần bất động sản Hano- vid và Nhà thầu thi công phần móng và tầng hầm; - Căn cứ nhu cầu mua bán căn hộ của Bên Mua và Bên Bán. Các Bên dưới đây gồm: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là “Bên Bán” hoặc “Bên A”) CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID - Mã số doanh nghiệp: 0105025361 - Địa chỉ: 430, Cầu Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội - Đại diện bởi: Ông Cấn Văn Chăm Chức vụ: Tổng Giám đốc Số CMND: 012943746, cấp ngày: 28/03/2007, tại Công an TP. Hà Nội - Điện thoại: 04.3248.4282 Fax: 04.3248.4283 - Số tài khoản: 031 010 111 001 03 tại NH TMCP Hàng Hải Việt Nam – CN Đống Đa BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là “Bên Mua” hoặc “Bên B”) TÊN TỔ CHỨC - Mã số doanh nghiệp: - Địa chỉ: - Đại diện bởi: Ông (Bà) ........................Chức vụ: ................................. - Theo Giấy ủy quyền số: ................................... (nếu có) - Điện thoại: ............................ Fax: …………………… - Số tài khoản: .................................................................................................................... (Đối với cá nhân đứng tên mua) - Ông (Bà): - Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại - Hộ khẩu thường trú: - Địa chỉ liên hệ: - Điện thoại: Fax (nếu có):............................. - Email:
  • 5. 3 (Đối với cặp vợ chồng đứng tên mua) - Ông (Chồng): - Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại - Hộ khẩu thường trú: 1 - Và Bà (Vợ): - Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày: , tại - Hộ khẩu thường trú: 1 - Địa chỉ liên hệ: / - Điện thoại: / Fax (nếu có):............................. Email (nếu có): / Hai Bên đồng ý ký kết bản Hợp Đồng mua bán Căn Hộ chung cư với các điều, khoản như sau: ÐIỀU 1: GIẢI THÍCH TỪ NGỮ Trong Hợp Đồng này các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như sau: 1. “Căn Hộ” Là một Căn Hộ chung cư được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế đã được phê duyệt thuộc nhà chung cư do Công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid đầu tư xây dựng với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này; 2. “Nhà Chung Cư” Là toàn bộ nhà chung cư có Căn Hộ mua bán do Công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid làm chủ đầu tư, bao gồm các Căn Hộ, diện tích kinh doanh, thương mại, văn phòng và các công trình tiện ích chung của tòa nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) được xây dựng tại Dự án “Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid” tại 430 Cầu Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. 3. “Hợp Đồng” Là Hợp Đồng mua bán Căn Hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; 4. “Giá Bán Căn Hộ/Tổng Giá Bán Căn Hộ” Là tổng số tiền bán Căn Hộ được xác định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này; 5. “Bảo Hành Nhà Ở” Là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại Điều 9 của Hợp Đồng này khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng Căn Hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; 6. “Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ” (Theo hướng dẫn tại Thông tư 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng) Là diện tích sử dụng riêng của Căn Hộ mua bán được tính theo kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy Chứng Nhận Giấy Chứng Nhận cấp cho người mua, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban công, lô gia (nếu có) gắn liền với Căn Hộ đó; không tính tường bao ngôi nhà, tường phân chia
  • 6. 4 các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi tính diện tích ban công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trường hợp ban công có phần diện tích tường chung thì tính từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ đã được phê duyệt; 7. “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ" Là diện tích được tính từ tim tường bao, tường ngăn Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ; 8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần diện tích sử dụng Căn Hộ được quy định tại Khoản 6 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ này; 9. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán” Là phần diện tích (bao gồm các trang thiết bị sử dụng riêng gắn liền với phần diện tích này) trong nhà chung cư nhưng Bên Bán không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào giá bán Căn Hộ; 10. “Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung trong nhà chung cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được các bên thỏa thuận cụ thể tại khoản 3 Điều 11 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này; 11. “Bản Nội Quy Nhà Chung Cư” Là bản nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư được đính kèm theo Hợp Đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung được Hội nghị nhà chung cư thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng nhà ở; 12. “Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư” Là khoản tiền 2% tổng giá trị Phần Sở Hữu Riêng (Bên Bán/Bên Mua) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, mà các bên có nghĩa vụ phải đóng góp đối với Phần Sở Hữu Riêng của mỗi Bên để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư; 13. “Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” Là các dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình thường; 14. “Bảo Trì Nhà Chung Cư” Là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất nhà ở và thiết bị xây dựng công nghệ gắn với nhà chung cư đó nhằm duy trì chất lượng nhà chung cư; 15. “Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng; 16. “Sự Kiện Bất Khả Kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này; 17. “Giấy Chứng Nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua Căn Hộ theo quy định của pháp luật đất đai. ÐIỀU 2. ÐẶC ĐIỂM CỦA CĂN HỘ MUA BÁN
  • 7. 5 Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ chung cư có đặc điểm như quy định tại Phụ lục 1 Hợp Đồng này. ÐIỀU 3. GIÁ BÁN CĂN HỘ, KINH PHÍ BẢO TRÌ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN 1. Giá bán Căn Hộ, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư (2% tổng giá trị Căn Hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2 của Hợp Đồng này. 2. Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam, bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên Bán. 3. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản tiền phải thanh toán theo lịch biểu thanh toán quy định tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này. ÐIỀU 4. CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ Ở 1. Bên Bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư, trong đó có Căn Hộ nêu tại Điều 2 Hợp Đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tương đương) các vật liệu xây dựng Căn Hộ mà hai bên đã cam kết trong Hợp Đồng này. 2. Tiến độ xây dựng: Hai bên thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng nhà ở theo đúng tiến độ thoả thuận dưới đây: a. Giai đoạn 1: Đã hoàn thành phần móng trước khi ký Hợp đồng này; b. Giai đoạn 2: Dự kiến bàn giao nhà vào ngày 31/05/2017. Các bên đồng ý rằng tiến độ xây dựng theo giai đoạn có thể nhanh hoặc chậm hơn tiến độ quy định tại Điều này nhưng Bên Bán bảo đảm phải bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua đúng quy định theo Hợp Đồng này. 3. Bên Bán phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở thiết yếu tại khu nhà chung cư của Bên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt và bảo đảm chất lượng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước quy định. 4. Bên Bán phải hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu của Bên Mua tại khu nhà chung cư theo nội dung dự án và tiến độ đã được phê duyệt trước ngày Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, bao gồm: hệ thống đường giao thông; hệ thống điện chiếu sáng công cộng, điện sinh hoạt; hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, nước thải; hệ thống thông tin liên lạc. ÐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN 1. Quyền của Bên Bán: a. Yêu cầu Bên Mua trả tiền mua Căn Hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Bên Bán có quyền phạt chậm thanh toán trong trường hợp Bên Mua chậm thanh toán theo tiến độ quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt chậm thanh
  • 8. 6 toán được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này; b. Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong Hợp Đồng này; c. Được bảo lưu quyền sở hữu Căn Hộ và có quyền từ chối bàn giao Căn Hộ hoặc bàn giao bản chính Giấy Chứng Nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất các nghĩa vụ thanh toán tiền theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; d. Trước khi Ban Quản trị được thành lập, có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên Mua (hoặc Bên Mua lại Căn Hộ hoặc Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng này từ Bên Mua và những người sử dụng Căn Hộ được phép của họ) không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng và/ hoặc vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-BXD ngày 28/5/2008 và/hoặc Điều 17 Bản nội quy nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng này sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Bên Mua trước 5 ngày mà không khắc phục; e. Được quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình nhà chung cư có giá trị chất lượng tương đương theo quy định của pháp luật về xây dựng; trường hợp thay đổi trang thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ thì phải có sự thỏa thuận của Bên Mua. f. Yêu cầu Bên Mua cung cấp đầy đủ các giấy tờ, nộp Phí và Lệ phí để làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy định của pháp luật; g. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng, quản lý, kinh doanh, khai thác đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán như quy định tại Khoản 2 Điều 11 của Hợp Đồng này; h. Được quyền sở hữu đối với Căn Hộ, quyền sử dụng đất và các quyền hợp pháp khác liên quan đến Căn Hộ cho tới thời điểm hoàn thành việc bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua; Thực hiện các quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư trong thời gian chưa thành lập Ban quản trị nhà chung cư; ban hành Bản nội quy nhà chung cư; thành lập Ban quản trị nhà chung cư; lựa chọn và ký Hợp Đồng với doanh nghiệp quản lý, vận hành nhà chung cư để quản lý vận hành nhà chung cư kể từ khi đưa nhà chung cư vào sử dụng cho đến khi Ban quản trị nhà chung cư được thành lập; i. Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng mua bán Căn Hộ theo Điều 15 của Hợp Đồng này; j. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường theo quy định của Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; k. Các quyền khác được quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật. 2. Nghĩa vụ của Bên Bán: a. Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế nhà chung cư và thiết kế Căn Hộ đã được phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo Hợp Đồng
  • 9. 7 này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng nhà có Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa nhà chung cư có Căn Hộ mua bán đã được phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua bán Căn Hộ. Các bản vẽ này có thể được trình bày trên một hoặc nhiều trang giấy với điều kiện đảm bảo Bên Mua có thể tiếp nhận được thông tin một cách thuận lợi; b. Xây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và tiến độ đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì Bên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường; c. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch và các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ sẽ không bị thay đổi, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hoặc theo thỏa thuận giữa Bên Mua và Bên Bán và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; d. Đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc, kỹ thuật và mỹ thuật nhà chung cư theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành; e. Bảo quản Căn Hộ trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên Mua; thực hiện bảo hành Căn Hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này; f. Bàn giao Căn Hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến Căn Hộ mua bán cho Bên Mua theo đúng thời hạn thỏa thuận trong Hợp Đồng này; g. Hướng dẫn và hỗ trợ Bên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp điện, nước, viễn thông, truyền hình cáp, internet; h. Nộp tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của Bên Bán liên quan đến việc bán Căn Hộ theo quy định của pháp luật; i. Với điều kiện Bên Mua đã hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Hợp Đồng và Bên Mua đã cung cấp/nộp đầy đủ các hồ sơ, giấy tờ hợp lệ cho Bên Bán, Bên Bán có trách nhiệm tiến hành các thủ tục có liên quan để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy Chứng Nhận quyền sở hữu đối với Căn Hộ cho Bên Mua và bàn giao cho Bên Mua các giấy tờ có liên quan đến Căn Hộ; j. Sau khi Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại Hợp Đồng này và hoàn tất các thủ tục nhận bàn giao căn hộ, thanh lý Hợp Đồng, Bên Bán làm thủ tục để Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ cho Bên Mua. Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc này. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên Bán mà Bên Mua không cung cấp/nộp đầy đủ các giấy tờ theo yêu cầu thì coi như Bên Mua tự nguyện đi làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận. Khi Bên Mua tự nguyện làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Bán phải hỗ trợ và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về Căn Hộ mua bán cho Bên Mua; k. Hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại tổ chức tín dụng trong trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại tổ chức tín dụng; l. Tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có
  • 10. 8 Căn Hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của Ban quản trị nhà chung cư khi nhà chung cư chưa thành lập được Ban quản trị; m. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; n. Nộp kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư (2% tổng giá trị Phần Sở Hữu Riêng của Bên Bán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với phần diện tích thuộc sở hữu riêng của Bên Bán và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của Bên Mua vào tài khoản tại ngân hàng và giao cho Ban quản trị nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Phụ lục 2 của Hợp Đồng này; o. Có trách nhiệm bảo mật thông tin của Bên Mua, không được phép thu thập, sử dụng, chuyển giao thông tin của Bên Mua cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của Bên Mua trừ trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu. p. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp đồng này và pháp luật. ÐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA 1. Quyền của Bên Mua: a. Nhận bàn giao Căn Hộ quy định tại Hợp Đồng này, có chất lượng với vật liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ theo thỏa thuận tại Phụ Lục 1; kèm theo hồ sơ của Căn Hộ theo đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này; b. Được sử dụng chỗ để xe mô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của Tòa nhà chung cư theo nguyên tắc sau: Được đỗ xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh (số lượng không quá 02 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông xe) tại bãi đỗ xe do đơn vị trông xe sắp xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã được duyệt. Đối với xe ô tô thì Bên Mua được đỗ tại bãi đỗ xe ô tô thuộc sở hữu riêng của Bên Bán sau khi Bên Bán đưa bãi đỗ xe ô tô vào hoạt động tại vị trí do đơn vị trông xe sắp xếp (số lượng không quá 01 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông xe); c. Yêu cầu Bên Bán làm thủ tục đề nghị cấp Giấy Chứng Nhận đối với Căn Hộ theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp Bên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa thuận tại điểm j khoản 2 Điều 5 của Hợp Đồng này; d. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Căn Hộ đã mua theo quy định của pháp luật, đồng thời được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Căn Hộ theo quy định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ; e. Nhận Giấy Chứng Nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua Căn Hộ, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung, nộp các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến Căn Hộ mua bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật; f. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt;
  • 11. 9 g. Có quyền từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nếu Bên Bán không hoàn thành việc xây dựng và đưa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu của Bên Mua theo đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của Hợp Đồng này hoặc trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế nhỏ hơn/lớn hơn 5% so với diện tích sử dụng căn hộ ghi trong hợp đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao căn hộ trong trường hợp này không bị coi là vi phạm các điều kiện bàn giao căn hộ của Bên Mua đối với Bên Bán; h. Yêu cầu Bên Bán tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có Căn Hộ mua bán khi có đủ điều kiện thành lập Ban quản trị nhà chung cư theo quy định của Bộ Xây dựng; i. Yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại tổ chức tín dụng trong trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại tổ chức tín dụng; j. Yêu cầu Bên Bán nộp kinh phí bảo trì nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này; k. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định. 2. Nghĩa vụ của Bên Mua: a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua Căn Hộ, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư (2% tổng giá trị Căn Hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) và các khoản phải trả khác (nếu có) theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này mà không phụ thuộc vào việc có hay không có thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ của Bên Bán; b. Nhận bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; c. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với Căn Hộ đã mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Căn Hộ của Bên Bán) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến Căn Hộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù hợp với quy định của pháp luật; d. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, kể cả trường hợp Bên Mua chưa vào sử dụng Căn Hộ thì Căn Hộ sẽ được quản lý và bảo trì theo nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và Bên Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư; e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà Bên Mua phải nộp như thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này; f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do nhu cầu sử dụng của Bên Mua; g. Thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại khoản 4 Điều 11 của Hợp Đồng này, kể cả trường hợp Bên Mua không sử dụng Căn Hộ đã mua; h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Cơ quan chức
  • 12. 10 năng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng này; i. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư; j. Sử dụng Căn Hộ đúng mục đích để ở theo quy định của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; k. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy định trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; l. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư; m. Trước khi Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua, Bên Mua sẽ không có quyền ra vào hoặc cư trú hoặc sử dụng Căn Hộ nếu không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản; n. Tôn trọng và không thực hiện bất kỳ hành vi nào gây ảnh hưởng đến các quyền sở hữu và hoạt động kinh doanh của Bên Bán trong Khu Vực Sở Hữu Riêng Của Bên Bán; o. Chịu trách nhiệm bảo quản, sử dụng và bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật trong trường hợp làm hỏng hóc, thiệt hại đối với các công trình tiện ích chung như mô tả tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này; p. Ngay sau khi nhận bàn giao Căn Hộ, Bên Mua bằng trách nhiệm và chi phí của mình có trách nhiệm mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc đối với phần sở hữu riêng của mình với giá trị của Hợp đồng bảo hiểm không thấp hơn Tổng Giá Trị Căn Hộ quy định tại Hợp Đồng này; Bên Mua cũng có trách nhiệm đóng góp chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc đối với Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư theo thông báo của Bên Bán hoặc Ban Quản Trị. q. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định. ÐIỀU 7. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ LIÊN QUAN 1. Bên Mua phải thanh toán lệ phí trước bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan đến việc cấp Giấy Chứng Nhận theo quy định của pháp luật khi Bên Bán làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng Căn Hộ kể từ thời điểm nhận bàn giao Căn Hộ. 2. Bên Mua có trách nhiệm nộp cho Nhà nước các khoản thuế, các loại phí, lệ phí, chi phí (nếu có) theo quy định khi bán Căn Hộ đã mua cho người khác. 3. Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. ÐIỀU 8. GIAO NHẬN CĂN HỘ 1. Điều kiện giao nhận Căn Hộ: a. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền mua căn hộ, khoản phạt chậm thanh toán tính đến thời điểm bàn giao căn hộ.
  • 13. 11 b. Căn hộ đã được xây dựng với chất lượng đảm bảo theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do pháp luật quy định. Khi bàn giao, hai bên sẽ tiến hành lập Biên bản bàn giao theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 Hợp Đồng này. 2. Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua dự kiến vào ngày 31/05/2017, có thể sớm hơn hoặc muộn hơn nhưng không quá 90 ngày. Các trường hợp chậm bàn giao sau ngày dự kiến , Bên Bán phải có văn bản thông báo cho Bên Mua biết lý do chậm bàn giao Căn Hộ và Bên Bán phải chịu chế tài quy định tại Khoản 2 Điều 12 Hợp Đồng này. Trước ngày bàn giao Căn Hộ 15 ngày, Bên Bán phải gửi văn bản thông báo cho Bên Mua về thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao Căn Hộ. 3. Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua phải theo thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng đúng vật liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ theo thỏa thuận tại Phụ Lục 1, trừ trường hợp thỏa thuận tại điểm e khoản 1 Điều 5 của Hợp Đồng này. 4. Tại Thời Điểm Bàn Giao Căn Hộ, nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết, sai sót so với mô tả tại Hợp Đồng, Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu sửa chữa, khắc phục những điểm không phù hợp vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ (theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 5) hoặc bảng đề nghị sửa chữa. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục các khiếm khuyết, sai sót này trong thời hạn như được các bên thống nhất tại Biên bản bàn giao hoặc đề nghị sửa chữa. Đối với trường hợp Bên Mua ký bảng đề nghị sửa chữa và chưa nhận bàn giao căn hộ, sau khi Bên Bán đã hoàn thành việc khắc phục những điểm không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng như đã được liệt kê trong bảng đề nghị sửa chữa, Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao căn hộ và Bên Mua có nghĩa vụ nhận bàn giao căn hộ phù hợp với quy định tại Khoản 7 Điều này. Đối với trường hợp Bên Mua ký Biên bản bàn giao, để tránh nhầm lẫn hoặc phát sinh tranh chấp, các Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết, sai sót, hư hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ tại thời điểm bàn giao sẽ được áp dụng theo quy định về bảo hành đối với Căn Hộ. 5. Trường hợp các yêu cầu sửa chữa, khắc phục của Bên Mua không phù hợp với thông số kỹ thuật của Căn Hộ như mô tả tại Phụ lục 1, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện sửa chữa, khắc phục. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ lý do) và Các Bên sẽ cùng xem xét, khắc phục. Tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết theo quy định tại Hợp Đồng này. 6. Khi bàn giao Căn Hộ, Bên Bán sẽ tiến hành đo đạc cùng với đại diện của Bên Mua hoặc người được ủy quyền hợp pháp để kiểm tra diện tích thực tế của Căn Hộ. Bên Mua có quyền yêu cầu bên thứ ba (là một đơn vị tư vấn đo đạc độc lập) để xác định lại diện tích sử dụng thực tế của Căn Hộ với chi phí do Bên Mua chịu. Trường hợp Bên Mua hoặc người được Bên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn giao Căn Hộ đúng lịch theo thông báo của Bên Bán trong thời hạn 15 ngày hoặc đến kiểm tra nhưng không nhận bàn giao Căn Hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trường hợp thuộc diện thỏa thuận tại điểm g khoản 1 Điều 6 của Hợp Đồng này) thì kể từ ngày đến hạn bàn giao Căn Hộ theo thông báo của Bên Bán được xem như Bên Bán đã thực hiện xong trách nhiệm bàn
  • 14. 12 giao Căn Hộ theo Hợp Đồng, Bên Mua không được quyền nêu bất cứ lý do không hợp lý nào để không nhận bàn giao Căn Hộ; việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ như vậy sẽ được coi là Bên Mua vi phạm Hợp Đồng và sẽ được xử lý theo quy định tại Điều 12 của Hợp Đồng này. 7. Các Bên đồng ý và chấp nhận rằng diện tích thực tế của Căn Hộ được bàn giao cho Bên Mua có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn diện tích Căn Hộ nêu tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. Khi giao nhận Căn Hộ nếu có sự thay đổi diện tích Các Bên sẽ ký Phụ lục để điều chỉnh diện tích của Căn Hộ cho đúng thực tế. Để làm rõ, trong trường diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) nhỏ hơn hoặc bằng 0,5% so với diện tích ghi trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, thì hai Bên không phải điều chỉnh lại giá bán Căn Hộ. Trường hợp diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) lớn hơn 0,5% đến nhỏ hơn hoặc bằng 5% so với diện tích ghi trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này thì Hợp Đồng tiếp tục có hiệu lực ràng buộc giữa Các Bên và Các Bên có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo quy định tại Hợp Đồng này, khi đó Tổng Giá Bán Căn Hộ sẽ được điều chỉnh tương ứng với phần diện tích chênh lệch nêu trên, khoản tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được Các Bên thanh toán cho Bên kia trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ. Trường hợp diện tích Căn Hộ thực tế chênh lệch (tăng/giảm) lớn hơn 5% so với diện tích ghi trong Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, Bên Mua có quyền: (i) chấm dứt Hợp Đồng, khi đó Bên Bán phải trả lại toàn bộ số tiền Bên Mua đã thanh toán và bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho Bên Bán, hoặc. (ii) tiếp tục thực hiện Hợp Đồng, khi đó Tổng Giá Bán Căn Hộ sẽ được điều chỉnh tương ứng với phần diện tích chênh lệch nêu trên, khoản tiền chênh lệch (nếu có) sẽ được Các Bên thanh toán cho Bên kia trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ. (iii) theo đề xuất của Bên Bán, đổi sang một Căn Hộ khác tương đương với diện tích nêu tại Phụ lục 1 (nếu Các Bên có thể thống nhất được tại thời điểm đó). 8. Kể từ thời điểm hai bên ký biên bản bàn giao Căn Hộ, Bên Mua được toàn quyền sử dụng Căn Hộ và chịu mọi trách nhiệm có liên quan đến Căn Hộ mua bán, kể cả trường hợp Bên Mua có sử dụng hay chưa sử dụng Căn Hộ. ÐIỀU 9. BẢO HÀNH NHÀ Ở 1. Bên Bán có trách nhiệm bảo hành Căn Hộ đã bán theo đúng quy định tại Điều 46 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nước vào từng thời điểm. 2. Khi bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung cấp cho Bên Mua 01 bản sao biên bản nghiệm thu đưa công trình nhà chung cư vào sử dụng theo quy định của pháp luật xây dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành nhà ở. 3. Nội dung bảo hành nhà ở bao gồm: sửa chữa, khắc phục các hư hỏng về kết cấu chính của nhà ở (dầm, cột, trần sàn, mái, tường, các phần ốp, lát, trát), các thiết bị gắn liền với nhà ở như hệ thống các loại cửa, đường dây cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải, khắc phục các trường hợp nghiêng, lún, sụt nhà ở. Đối với các thiết bị
  • 15. 13 khác gắn với nhà ở thì Bên Bán thực hiện bảo hành theo quy định của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối. Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành Căn Hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật cùng loại có chất lượng tương đương hoặc tốt hơn. Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc Bên được Bên Bán ủy quyền thực hiện. 4. Bên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hư hỏng thuộc trường hợp được bảo hành. Trong thời hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán thực hiện bảo hành nhà ở. Nếu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra. 5. Thời gian bảo hành nhà ở là 60 tháng, tính từ ngày Bên Bán ký biên bản nghiệm thu đưa nhà ở vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng. 6. Bên Bán không thực hiện bảo hành Căn Hộ trong các trường hợp sau đây: a. Trường hợp hao mòn và khấu hao thông thường; b. Trường hợp hư hỏng do lỗi của Bên Mua hoặc của bất kỳ người sử dụng hoặc của bên thứ ba nào khác gây ra; c. Trường hợp hư hỏng do sự kiện bất khả kháng; d. Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này; e. Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 3 Điều này, bao gồm cả những thiết bị, bộ phận gắn liền Căn Hộ do Bên Mua tự lắp đặt hoặc tự sửa chữa mà không được sự đồng ý của Bên Bán; 7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng của Căn Hộ thuộc trách nhiệm của Bên Mua. Việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở. ÐIỀU 10. CHUYỂN GIAO QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ 1. Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ đã mua cho tổ chức tín dụng đang hoạt động tại Việt Nam trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để Bên Bán cùng Bên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định của ngân hàng. 2. Trong trường hợp Bên Mua chưa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán mà Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng Hợp Đồng theo quy định của pháp luật về nhà ở. Bên Bán không được thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhượng Hợp Đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhượng Hợp Đồng cho Bên Mua. 3. Hai bên thống nhất rằng, Bên Mua chỉ được chuyển nhượng Hợp Đồng mua bán Căn Hộ cho bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
  • 16. 14 a. Căn Hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức tín dụng hoặc không thuộc diện bị hạn chế chuyển nhượng theo quyết định của cơ quan nhà nước hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trường hợp được ngân hàng thế chấp đồng ý để Bên Mua chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba; b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến Căn Hộ đã mua cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; c. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng Hợp Đồng; d. Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của Bên Bán và Bên Mua trong Hợp Đồng này. 4. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại nhà ở hoặc bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng mua bán Căn Hộ đều được hưởng các quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo Hợp Đồng này. ÐIỀU 11. PHẦN SỞ HỮU RIÊNG, PHẦN SỞ HỮU CHUNG VÀ VIỆC SỬ DỤNG CĂN HỘ TRONG NHÀ CHUNG CƯ 1. Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích Căn Hộ đã mua theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ quy định tại Phụ lục 1 Hợp đồng này; có quyền sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư quy định tại khoản 3 Điều này. 2. Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. 3. Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong nhà chung cư được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. 4. Hai bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành nhà chung cư như sau: a. Tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này đến thời điểm Ban quản trị nhà chung cư được thành lập và ký hợp đồng quản lý, vận hành nhà ở với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành, mức phí quản lý vận hành tính toán hợp lý cho phù hợp với thực tế từng thời điểm và không vượt quá mức trần do cơ quan quản lý nhà nước quy định. Bên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này cho Bên Bán vào ngày 25 hàng tháng sau khi nhận bàn giao nhà. Danh mục dịch vụ bao gồm: Quản lý việc điều khiển, duy trì hoạt động của hệ thống trang thiết bị (bao gồm thang máy, máy bơm nước, máy phát điện dự phòng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các trang thiết bị khác) thuộc phần sở hữu chung hoặc phần sử dụng chung của nhà chung cư; cung cấp các dịch vụ (bảo vệ, vệ sinh, thu gom rác thải, chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, diệt côn trùng và các dịch vụ khác) đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình thường
  • 17. 15 b. Sau khi Ban quản trị nhà chung cư được thành lập thì danh mục các công việc, dịch vụ, mức phí và việc đóng phí quản lý vận hành nhà chung cư sẽ do Hội nghị nhà chung cư quyết định và do Ban quản trị nhà chung cư thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành nhà chung cư. c. Trường hợp Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định về mức phí quản lý vận hành nhà chung cư thì mức phí này được đóng theo quy định, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. ÐIỀU 12. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN VÀ VIỆC XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG 1. Hai bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua Căn Hộ như sau: a. Nếu Bên Mua chậm thanh toán tiền mua Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này thì sẽ bị phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày thực trả) x Tổng số tiền chậm thanh toán; b. Nếu Bên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ trên 60 ngày cộng dồn (tính từ ngày đến hạn phải thanh toán đến ngày thực tế thanh toán) của tất cả các đợt thanh toán theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này thì Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Trong trường hợp này, Bên Bán được quyền bán Căn Hộ cho người khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua. Bên Bán sẽ chỉ hoàn lại các khoản tiền cho Bên Mua trong vòng 30 ngày sau khi ký hợp đồng mua bán Căn Hộ cho Bên thứ ba hoặc trong vòng 90 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng, tùy thời điểm nào đến trước. Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản tiền sau:  Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x Tổng số tiền chậm thanh toán;  Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;  Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí Bên Bán đã nộp mà không được nhà nước hoàn trả; 2. Hai bên thống nhất nếu Bên Mua đã thanh toán tiền mua Căn Hộ theo tiến độ thỏa thuận trong Hợp Đồng này hoặc đã khắc phục vi phạm nhưng Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này thì phải chịu chế tài như sau: a. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua trong thời gian từ ngày 01/09/2017 đến hết ngày 30/11/2017 thì Bên Bán chỉ phải thanh toán cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/09/2017 đến ngày thực tế bàn giao) x Tổng số tiền đã nộp; b. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua sau ngày 30/11/2017 thì Bên Mua có quyền
  • 18. 16 đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và yêu cầu Bên Bán thanh toán các khoản tiền sau:  Toàn bộ số tiền Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán;  Tiền phạt vi phạm Hợp Đồng theo công thức: 0,05% x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/09/2017 đến ngày đơn phương chấm dứt Hợp Đồng);  Tiền bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho Bên Bán. Trường hợp Bên Mua lựa chọn tiếp tục thực hiện Hợp Đồng thì Bên Bán phải chịu phạt vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/09/2017 đến ngày thực tế bàn giao). 3. Trường hợp đến hạn bàn giao Căn Hộ theo thông báo của Bên Bán và Căn Hộ đã đủ điều kiện bàn giao theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này mà Bên Mua không nhận bàn giao thì Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và bán Căn Hộ cho bên thứ ba. Bên Bán sẽ hoàn lại các khoản tiền cho Bên Mua trong vòng 30 ngày sau khi ký Hợp Đồng bán Căn Hộ cho Bên thứ ba hoặc trong vòng 90 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng, tùy thời điểm nào đến trước; Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản tiền sau:  Tiền phạt chậm nhận bàn giao bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm nhận bàn giao (tính từ ngày Bên Bán thông báo Căn Hộ đủ điều bàn giao đến ngày Bên Bán đơn phương chấm dứt Hợp Đồng) x Tổng số tiền Bên Mua đã thanh toán;  Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp Đồng;  Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí Bên Bán đã nộp mà không được nhà nước hoàn trả. ÐIỀU 13. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN 1. Bên Bán cam kết: a. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và không thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật; b. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng thiết kế và các bản vẽ được duyệt đã cung cấp cho Bên Mua, bảo đảm chất lượng và đúng các vật liệu xây dựng theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này. 2. Bên Mua cam kết: a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Căn Hộ mua bán; b. Đã được Bên Bán cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến Căn Hộ, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng như các phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà Bên Mua cho là cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó; c. Số tiền mua Căn Hộ theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba.
  • 19. 17 Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trường hợp có tranh chấp về khoản tiền mua bán Căn Hộ thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai bên; d. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua. 3. Việc ký kết Hợp Đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. 4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong Hợp Đồng này bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối với hai bên. Hai bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản, điểm bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và phù hợp với ý chí của hai bên. 5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này. ÐIỀU 14. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG 1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong các trường hợp sau được coi là sự kiện bất khả kháng: a. Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước; b. Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế; d. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. 2. Mọi trường hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không được coi là trường hợp bất khả kháng. 3. Khi xuất hiện một trong các trường hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này thì Bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày xảy ra trường hợp bất khả kháng. Việc các Bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ theo Hợp Đồng và cũng không phải là cơ sở để bên còn lại có quyền chấm dứt Hợp Đồng này. 4. Việc thực hiện nghĩa vụ theo Hợp Đồng của các bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồng này. ÐIỀU 15. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG 1. Hợp Đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây: a. Hai bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên lập văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt Hợp Đồng; b. Bên Mua chậm thanh toán tiền mua Căn Hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này; c. Bên Mua không nhận bàn giao Căn Hộ theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Hợp đồng này.
  • 20. 18 d. Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điểm b Khoản 2 Điều 12 của Hợp Đồng này; e. Trong trường hợp một Bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể khắc phục được để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng và hai bên cũng không có thỏa thuận khác thì bên kia (bên có quyền) được đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và việc chấm dứt Hợp Đồng không được coi là vi phạm Hợp Đồng. 2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt Hợp Đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo thoả thuận tại Hợp Đồng này và quy định của pháp luật. ÐIỀU 16. THÔNG BÁO 1. Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia được ghi chi tiết tại Mục thông tin về các bên giao kết hợp đồng tại phần đầu của Hợp Đồng này; 2. Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa Bên Bán và Bên Mua theo Hợp Đồng này sẽ được coi là đã được gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã được gửi đi theo một trong các phương thức sau: gửi thư bảo đảm, gửi email, gửi tin nhắn, gửi fax, hoặc được giao tận tay theo các địa chỉ của Các Bên được ghi ở trên. Bên Bán có trách nhiệm gửi thông báo theo đúng địa chỉ Bên Mua đăng ký và Bên Mua có nghĩa vụ tiếp nhận thông báo và đảm bảo có người ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trường hợp Bên Mua không có mặt tại địa chỉ đăng ký. Trường hợp gửi thư bảo đảm, chứng từ của đơn vị chuyển phát thông báo sẽ được coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc Bên Bán đã gửi thông báo cho Bên Mua. Việc thay đổi địa chỉ phải được thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản. 3. Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến Hợp Đồng này phải được lập thành văn bản. Hai bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được coi là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theo thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian như sau: a. Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tận tay và có chữ ký của người nhận thông báo; b. Vào ngày bên gửi nhận được thông báo chuyển fax thành công trong trường hợp gửi thông báo bằng fax; c. Vào ngày thứ ba, kể từ ngày đóng dấu bưu điện trong trường hợp gửi thông báo bằng thư chuyển phát nhanh; 4. Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình thức và tên người nhận thông báo; nếu khi đã có thay đổi về địa chỉ, hình thức, tên người nhận thông báo mà bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản thông báo. ÐIỀU 17. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của Hợp Đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày một trong hai bên
  • 21. 19 thông báo bằng văn bản cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không được thương lượng giải quyết thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. ÐIỀU 18. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG 1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Hợp Đồng này có 18 Điều, được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, Bên Mua giữ 01 bản, Bên Bán giữ 04 bản để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua. 3. Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng có Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa nhà chung cư có Căn Hộ mua bán đã được phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, 01 (một) bản Nội Quy quản lý sử dụng nhà chung cư, 01 (một) bản danh mục chi tiết vật liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ. 4. Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai bên là nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với hai Bên. Trong trường hợp các Bên thỏa thuận thay đổi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập bằng văn bản có chữ ký của cả hai bên./. ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ) (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ)
  • 22. 20 PHỤ LỤC I ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ 1. Vị trí, bản vẽ thiết kế và diện tích a. Căn hộ có vị trí và thiết kế như Bản vẽ đính kèm Phụ lục này. b. Diện tích căn hộ và các thông số Căn Hộ số: 0501 Tầng: 05 Toà nhà: J Diện tích sử dụng căn hộ: 114,40 m2 Diện tích sàn xây dựng căn hộ: 120,57 m2 Gói hoàn thiện căn hộ: Cơ bản Dự án: Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid Địa điểm: 430 Cầu Am, phố Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Diện tích sử dụng căn hộ là: 114,40m2 . Diện tích này được tính theo kích thước thông thủy theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của hợp đồng này và là căn cứ để tính tiền mua bán căn hộ quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này; - Hai bên nhất trí rằng, diện tích sử dụng căn hộ ghi tại điểm này chỉ là tạm tính và có thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn hộ. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho Bên Bán theo diện tích thực tế khi bàn giao căn hộ; trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch cao hơn hoặc thấp hơn không quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với diện tích ghi trong Phụ lục này thì hai bên không phải điều chỉnh lại giá bán căn hộ. Nếu diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch vượt quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với diện tích ghi trong Phụ lục này thì giá bán căn hộ sẽ được điều chỉnh lại theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ. - Trong biên bản bàn giao căn hộ, hai bên nhất trí sẽ ghi rõ diện tích sử dụng căn hộ thực tế khi bàn giao căn hộ, diện tích sử dụng chênh lệch so với diện tích ghi trong hợp đồng mua bán đã ký (nếu có). Biên bản bàn giao căn hộ và phụ lục của hợp đồng mua bán căn hộ là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng này. Diện tích căn hộ được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên Mua được xác định theo diện tích sử dụng căn hộ thực tế khi bàn giao căn hộ; c. Mục đích sử dụng căn hộ: dùng để ở. d. Năm hoàn thành việc xây dựng: năm 2017 2. Đặc điểm về đất xây dựng nhà chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này: a. Ô đất: CT1
  • 23. 21 b. Diện tích đất sử dụng chung: 5.625 m2 . 3. Danh mục chi tiết vật liệu và các trang thiết bị gắn kèm với căn hộ (theo Danh mục đính kèm theo Phụ lục này) 4. Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu sử dụng chung, riêng của các Bên (Theo danh mục đính kèm theo Phụ lục này
  • 27. 25 DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ STT Loại phòng Hạng mục Gói hoàn thiện cơ bản 1. Lối cửa ra vào Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc hoặc tương đương - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 20. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 21. Cửa ra vào chính - Cửa gỗ công nghiệp khung gỗ TN có chèn VL chống cháy hoặc Cửa thép chống cháy sơn vân gỗ; Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương đương - Có mắt thần - Có door closer 22. Điện và thiết bị chiếu sáng - Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 23. Phòng sinh hoạt chung + ăn Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc hoặc tương đương - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 24. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 25. Sàn - Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 600x600 - Hoặc sàn gỗ công nghiêp chịu nước Malaysia hoặc tương đương 26. Cửa sổ - Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong hoặc tương đương 27. Điện và thiết bị chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 28. Điều hòa không khí - Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng 29. Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet - Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 30. Bếp Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc hoặc tương đương - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 31. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 32. Sàn - Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 600x600 hoặc tương đương. 33. Cửa sổ, Cửa ban công - Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong hoặc tương đương 34. Điện và thiết bị chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 35. Tủ bếp - Chủ căn hộ tự trang bị 36. Bếp - Chủ căn hộ tự trang bị
  • 28. 26 37. Máy hút mùi - Chủ căn hộ tự trang bị (có ống chờ để lắp máy hút mùi) 38. Bình nóng lạnh - Chủ căn hộ tự trang bị 39. Bàn chậu rửa - Chủ căn hộ tự trang bị 40. Chậu rửa + Vòi rửa - Chủ căn hộ tự trang bị 41. Phòng ngủ lớn Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc hoặc tương đương - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 42. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 43. Sàn - Sàn Gỗ công nghiệp chịu nước Malaysia hoặc tương đương 44. Cửa ra vào - Cửa gỗ công nghiệp dán verneer, sơn trắng. Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương đương 45. Cửa sổ - Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong hoặc tương đương 46. Tủ quần áo - Chủ căn hộ tự trang bị 47. Điện và thiết bị chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 48. Điều hòa không khí - Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng 49. Đầu chờ truyền hình cáp - Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 50. Phòng ngủ nhỏ Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc hoặc tương đương - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 51. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 52. Sàn - Sàn Gỗ công nghiệp chịu nước Malaysia hoặc tương đương 53. Cửa ra vào - Cửa gỗ công nghiệp dán verneer, sơn trắng. Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương đương 54. Cửa sổ - Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong hoặc tương đương 55. Tủ quần áo - Chủ căn hộ tự trang bị 56. Điện và thiết bị chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 57. Điều hòa không khí - Để sẵn đầu chờ dây điện, ống nước ngưng/ống đồng 58. Đầu chờ truyền hình cáp - Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Legrand, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 59. Phòng vệ sinh, Trần - Khung xương Vĩnh Tường/Zinca; Tấm Boral/Gyproc chịu nước hoặc tương đương
  • 29. 27 Phòng tắm - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 60. Tường - Ốp gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x600 hoặc tương đương 61. Sàn - Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x300 chống trơn hoặc tương đương 62. Cửa ra vào - Cửa gỗ công nghiệp chịu nước, sơn trắng. Eurowindow/Masterdoor/Americandoor hoặc tương đương 63. Quạt thông gió - Âm trần 64. Hệ thống cấp thoát nước - Đầy đủ đường ống cấp thoát nước 65. Điện và thiết bị chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị 66. Bình nóng lạnh - Không trang bị, để sẵn đầu chờ dây điện. 67. Thiết bị vệ sinh và phòng tắm - Không trang bị, để sẵn đầu chờ cấp thoát nước 68. Ban công Trần - Trát trần vữa xi măng mác 75 69. Sàn - Sàn gạch Ceramic: Prime/Vinagress/Taicera 300x300 chống trơn hoặc tương đương 70. Tường - Sơn bả hoàn thiện: Sơn ICI/Nippon hoặc tương đương 71. Lan can ban công - Theo thiết kế mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương) 72. Cửa và hệ chớp che dàn nóng điều hòa - Kính Việt Nhật, Nhôm hệ Xingfa, Phụ kiện Kinlong hoặc tương đương 73. Điện và điện chiếu sáng - Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung; Đầu chờ dây điện để lắp đặt các thiết bị khác Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn hộ được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
  • 30. 28 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống kiến trúc, xây dựng Khu vực hành lang, sân tầng 1 bao quanh Tòa Nhà X Nơi để xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh X Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp, xe động cơ 2 bánh, xe cho người tàn tật), trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nơi để xe ô tô X Diện tích căn hộ bán và các trang thiết bị bên trong căn hộ X Sân thượng, khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân chia các căn hộ, sàn, mái X Khu vực công cộng Cổng ra vào X Đường nội bộ Sân chơi Hành lang, lối đi trong khu căn hộ Phòng sinh hoạt cộng đồng Hệ thống điện Hệ thống điện trung thế và trạm biến áp Hệ thống này được đầu tư bởi Chủ đầu tư và do điện lực địa phương quản lý Hệ thống phân phối điện từ trạm biến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang khu căn hộ Hệ thống máy phát điện dự phòng Hệ thống máy phát điện X Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước X Hệ thống thoát nước Hệ thống điều hòa không khí, thông gió Hệ thống điều hòa, thông gió X Hệ thống quạt tăng áp
  • 31. 29 Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống thông tin liên lạc Hệ thống truyền dẫn mạng điện thoại XHệ thống truyền dẫn mạng truyền hình Hệ thống truyền dẫn mạng internet Hệ thống thang máy Thang máy cho khu căn hộ X Hệ thống thang máy Sàn thương mại, văn phòng X Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X Hệ thống camera an ninh Hệ thống camera an ninh trong và ngoài Tòa Nhà X Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là “PCCC” Hệ thống PCCC các tầng khối đế X Hệ thống PCCC khu căn hộ Trạm bơm nước cứu hỏa Hệ thống bể chứa nước cứu hỏa Hệ thống chống sét Hệ thống chống sét X Hệ thống thu gom rác thải Hệ thống thu gom rác thải từ khu căn hộ X
  • 32. 30 PHỤ LỤC 2 GIÁ BÁN CĂN HỘ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN 1. Giá bán căn hộ a. Giá bán căn hộ được tính theo công thức: Đơn giá 01 m2 sử dụng căn hộ (x) với tổng diện tích sử dụng Căn Hộ, cụ thể là: 114,40 m2 (x) 0 đồng/1m2 = 0 đồng. (Bằng chữ: ). b. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a Khoản này đã bao gồm: c. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a Khoản này đã bao gồm:  Giá trị quyền sử dụng đất là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá Bán Căn Hộ và sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Bên Bán xuất cho Bên Mua.  Thuế giá trị gia tăng (nếu có) là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá Bán Căn Hộ và sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Bên Bán xuất cho Bên Mua. d. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a khoản này không bao gồm các khoản sau:  Kinh phí bảo trì 2% tổng giá trị Căn Hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng  Các khoản lệ phí trước bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;  Chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho căn hộ gồm: dịch vụ cung cấp gas, dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng căn hộ. Các chi phí này Bên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ;  Phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng. Kể từ ngày bàn giao căn hộ cho Bên Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, Bên Mua có trách nhiệm thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư theo thỏa thuận tại Khoản 4 Điều 11 của hợp đồng này; e. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giao căn hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng căn hộ đã mua thì Bên Mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh toán phí quản lý, vận hành nhà chung cư hàng tháng và các loại phí dịch vụ khác do việc sử dụng các tiện ích như: khí đốt, điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp... cho nhà cung cấp dịch vụ. 2. Thanh toán tiền mua căn hộ a. Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán theo tiến độ sau đây: (Áp dụng cho thanh toán thông thường)
  • 33. 31 - Lần thứ 1: Thanh toán 20% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi ký Hợp đồng này; - Lần thứ 2: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/10/2015; khi đó dự kiến thi công sàn tầng 5 của Tòa nhà; - Lần thứ 3: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/01/2016; khi đó dự kiến thi công sàn tầng 14 của Tòa nhà; - Lần thứ 4: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/04/2016;khi đó dự kiến thi công sàn tầng 23 của Tòa nhà; - Lần thứ 5: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/07/2016;khi đó dự kiến thi công mái Tòa nhà - Lần thứ 6: Thanh toán 25% tổng giá trị căn hộvà 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi bàn giao căn hộ; - Lần thứ 7: Thanh toán 5% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi Bên Mua được cấp Giấy chứng nhận. (Áp dụng cho trường hợp giải ngân song song – Khách hàng không đóng đủ tiền đợt 1 và Ngân hàng MSB giải ngân để nộp đủ tiền đợt 1 cho khách hàng) - Lần thứ 1: Thanh toán 20% Tổng Giá bán Căn Hộ theo lộ trình sau: (Nếu khách hàng chưa đóng đủ 20% Tổng giá trị căn hộ khi ký Hợp đồng)  Ngay khi ký Hợp đồng này Bên Mua thanh toán số tiền là …… VND (Bằng chữ ….. đồng). Số tiền trên đã bao gồm khoản tiền Bên Mua đặt cọc mua căn hộ trước đó.  Trong thời hạn tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Hợp đồng này hoặc tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này (tuỳ điều kiện nào đến trước), Bên Mua phải hoàn thành thanh toán số tiền còn thiếu là …… đồng (Bằng chữ: …….. đồng) để cho đủ 20% Tổng Giá Bán Căn Hộ. Nếu quá thời hạn nêu trên mà Bên Mua không thanh toán đủ số tiền còn thiếu thì Hợp đồng này tự động chấm dứt và thanh lý, đồng thời Bên Mua mất toàn bộ số tiền đã thanh toán cho Bên Bán. (Nếu khách hàng đóng đủ 20% Tổng Giá trị căn hộ khi ký Hợp đồng) Ngay khi ký Hợp đồng này Bên Mua thanh toán toàn bộ 20% Tổng Giá Bán Căn Hộ tương đương với số tiền là …… VND (Bằng chữ ….. đồng). Số tiền trên đã bao gồm khoản tiền Bên Mua đặt cọc mua căn hộ trước đó. - Lần thứ 2: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/10/2015; khi đó dự kiến thi công sàn tầng 5 của Tòa nhà; - Lần thứ 3: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/01/2016; khi đó dự kiến thi công sàn tầng 14 của Tòa nhà;
  • 34. 32 - Lần thứ 4: Thanh toán 15% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/04/2016; khi đó dự kiến thi công sàn tầng 23 của Tòa nhà; - Lần thứ 5: Thanh toán 10% tổng giá trị căn hộ chậm nhất vào ngày 15/07/2016; khi đó dự kiến thi công mái Tòa nhà; - Lần thứ 6: Thanh toán 25% tổng giá trị căn hộvà 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi bàn giao căn hộ; - Lần thứ 7: Thanh toán 5% tổng giá trị căn hộ ngay sau khi Bên Mua được cấp Giấy chứng nhận. Đối với phần kinh phí bảo trì 2%, hai bên nhất trí rằng, Bên Bán có trách nhiệm gửi khoản tiền này vào tài khoản riêng của ngân hàng thương mại trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày thu kinh phí của Bên Mua theo lãi suất không kỳ hạn để tạm quản lý. Bên Bán có trách nhiệm bàn giao khoản kinh phí này (bao gồm cả tiền lãi) cho Ban Quản trị nhà chung cư quản lý sau khi Ban Quản trị nhà chung cư được thành lập theo quy định trong thời hạn tối đa là 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định công nhận Ban quản trị của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận thống nhất để chủ đầu tư tạm quản lý kinh phí này. b. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau: - Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID - Số tài khoản: 031 010 111 001 03 - Ngân hàng:TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Đống Đa Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất phiếu thu về khoản tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán.
  • 35. 33 PHỤ LỤC 3 MẪU THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm ..... Kính gửi: Ông/Bà ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… Căn cứ vào Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số ………, ngày ……… tháng ……… năm ………, chúng tôi trân trọng đề nghị quý Ông/Bà thanh toán Tiền mua căn hộ lần …. theo quy định tại Điều 3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ, cụ thể như sau: 1. Số tiền thanh toán: ………………………………… Bằng chữ: ………………………………… 2. Thời hạn thanh toán: ………………………………… 3. Địa điểm thanh toán: ………………………………… hoặc chuyển khoản vào tài khoản dưới đây: Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID Số tài khoản: ………… Ngân hàng ............. Chúng tôi xin lưu ý rằng Quý Ông/Bà có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền trên đúng thời hạn quy định nêu trên. Nếu Quý Ông/Bà thanh toán sau thời hạn trên, chúng tôi có quyền yêu cầu Quý Công ty/Ông/Bà trả tiền phạt chậm thanh toán và có các quyền khác theo quy định của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ. Trân trọng cảm ơn! TM. CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
  • 36. 34 PHỤ LỤC 4 MẪU THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm ..... Kính gửi:Ông/Bà ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… Căn cứ: - Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Chung Cư số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau đây gọi là “Hợp Đồng Mua Bán”); - Tiến độ hoàn thiện Dự án Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý Ông/Bà rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện theo quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông báo với Quý Ông/Bà: - Căn cứ Hợp Đồng Mua Bán, chúng tôi trân trọng kính mời Quý Ông/Bà đến nhận bàn giao căn hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ông/Bà nhận được Thông báo này qua đường Bưu điện (có xác nhận của bên Bưu điện). - Đề nghị Quý Ông/Bà đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý Ông/Bà không đến thì Chúng tôi sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng Mua Bán. Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: ………………………………… Xin trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của Quý Ông/Bà. TM. CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID
  • 37. 35 PHỤ LỤC 5 MẪU BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN HỘ Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán): CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN HANO-VID - Mã số doanh nghiệp: ......... - Địa chỉ: .................... - Đại diện bởi: Ông ............................. Chức vụ: ..................... Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại........... - Điện thoại: ............... Fax: ……………………. - Số tài khoản: ........................ Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua): - Ông (bà):................................................................................................ - Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại.............. - Hộ khẩu thường trú:................................................................................. - Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................... - Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):.............................. Sau khi kiểm tra thực tế căn hộ, Bên Bán giao, Bên Mua nhận bàn giao căn hộ chung cư với các nội dung chính sau đây: 1. Đặc điểm về căn hộ Căn hộ số: …….. Tầng: ……………… Toà nhà: ……………. Diện tích sử dụng căn hộ theo Hợp đồng mua bán: …… m2 Diện tích sử dụng căn hộ theo đo đạc thực tế : … m2 , chênh lệch: …..m2 , tương đương …..% Căn hộ trên thuộc tòa nhà chung cư…. thuộc Dự án Trung tâm thương mại nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid tại số 430, Cầu Am, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội 2. Thời gian tiến hành bàn giao: Bắt đầu:…………..ngày………….tháng………..năm Kết thúc:………….ngày……………tháng…………năm Tại:……………………………. 3. Hai bên thống nhất - Bên Mua đã kiểm tra thực tế chất lượng căn hộ và xác nhận rằng căn hộ được hoàn thành bảo đảm chất lượng theo yêu cầu của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư - Bên Bán đã bàn giao cho Bên Mua và Bên Mua đã nhận căn hộ, chìa khoá của Căn hộ cùng các thiết bị của căn hộ theo đúng danh mục vật liệu và hồ sơ thiết kế được duyệt.
  • 38. 36 - Kể từ ngày bàn giao này, Bên Mua có trách nhiệm quản lý, sử dụng căn hộ nêu trên và có trách nhiệm thanh toán các loại phí theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý toà nhà phù hợp với Nội quy quản lý chung cư tính từ ngày ký Biên bản này. - Bên Mua cam kết tôn trọng và tuân thủ Nội quy quản lý sử dụng chung cư trong suốt quá trình sở hữu và sử dụng căn hộ. - Các ý kiến khác: …………………… Biên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 03 bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, Bên Bán giữ hai (02) bản, Bên Mua giữ (01) bản ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ) (kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ)
  • 39. 37 PHỤ LỤC 6 MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO VÀ HOÀN THIỆN NỘI THẤT CĂN HỘ ( V/v thực hiện cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ) Kính gửi:…………………………………… BÊN MUA CĂN HỘ: - Ông (bà):................................................................................................ - Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại.............. - Hộ khẩu thường trú:................................................................................. - Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................... - Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):.............................. Đề nghị được cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ số:……..Tầng (tầng có căn hộ)……… Diện tích sàn căn hộ:……………………….m2 Căn hộ trên thuộc tòa nhà Chung cư……………….số………..đường (hoặc phố)……….phường (xã)………Quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)….tỉnh (thành phố)……….. Do Công ty………………………………………………………….làm chủ đầu tư. Chúng tôi đề nghị triển khai kế hoạch hoàn thiện căn hộ như sau: - Thiết kế căn hộ: Theo hồ sơ thiết kế của Chủ đầu tư Theo hồ sơ thiết kế của Bên Mua - Tiến độ thi công: ….. - Biện pháp thi công, an toàn lao động và vệ sinh: ….. - Chúng tôi cam kết cải tạo và hoàn thiện nội thất Căn Hộ theo thiết kế được phê duyệt và tuân thủ mọi quy định sửa chữa trong Nội quy quản lý, vận hành nhà chung cư …………ngày…tháng...năm …………ngày…tháng...năm BÊN MUA CĂN HỘ BAN QUẢN LÝ
  • 40. 38 PHỤ LỤC 7 NỘI QUY QUẢN LÝ SỬ DỤNG CHUNG CƯ Điều 1. Mục đích của việc ban hành Nội Quy Nội Quy Quản Lý Sử Dụng Chung Cư được xây dựng nhằm các mục đích sau: - Tăng cường việc bảo vệ các lợi ích và sự an toàn cho Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác. - Nâng cao chất lượng cuộc sống của Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác. - Duy trì và đảm bảo an ninh, vệ sinh môi trường, cảnh quan, mỹ quan và nếp sống văn minh đô thị của Tòa Nhà. - Nâng cao giá trị của các Căn Hộ thuộc Dự án Trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid (Dự án Goldsilk Complex). Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng Nội Quy này quy định các nội dung về quản lý sử dụng nhà chung cư Dự án Goldsilk Complex và được áp dụng bắt buộc đối với tất cả các chủ sở hữu Căn Hộ, người sử dụng Căn Hộ, Chủ Đầu Tư, Doanh nghiệp quản lý và các tổ chức/cá nhân khác liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư này. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Nội Quy này, các thuật ngữ và từ ngữ viết hoa sẽ có nghĩa như đã giải thích tại Điều 1 của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ. Bổ sung thêm các thuật ngữ và từ ngữ như sau: 3.1 “Cư Dân Khác” có nghĩa là bất kỳ tổ chức và/hoặc cá nhân nào khác ngoài Chủ Căn Hộ sử dụng Căn Hộ dưới bất kỳ hình thức nào, dù ngắn hạn hay dài hạn, bao gồm: 1) Những thành viên trong gia đình hoặc người giúp việc của Chủ Căn Hộ; 2) Tổ chức và/hoặc cá nhân được Chủ Căn Hộ cho phép sử dụng Căn Hộ; 3) Tổ chức và/hoặc cá nhân thuê hoặc thuê lại Căn Hộ của Chủ Căn Hộ; 4) Khách của Chủ Căn Hộ/Bên thuê hoặc Bên thuê lại Căn Hộ; 3.2 “Người Đại Diện” có nghĩa là Chủ Căn Hộ hoặc người đại diện theo uỷ quyền của Chủ Căn Hộ có quyền tham dự các cuộc họp, ứng cử hoặc bỏ phiếu bầu các thành viên Ban Quản Trị, mỗi Căn Hộ chỉ được cử một Người Đại Diện. 3.3 “Chủ Đầu Tư” có nghĩa là Công ty cổ phần bất động sản Hano-Vid 3.4 “Doanh Nghiệp Quản Lý” có nghĩa là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng; Điều 4. Trách nhiệm của Chủ Đầu Tư 4.1 Trong thời gian trước khi Ban Quản Trị được thành lập, lựa chọn và ký hợp đồng với Doanh Nghiệp Quản Lý để quản lý vận hành nhà chung cư (kể cả doanh nghiệp trực thuộc Chủ Đầu Tư) kể từ khi đưa nhà chung cư này vào sử dụng. Nếu hợp đồng do Chủ Đầu Tư ký với Doanh Nghiệp Quản Lý vẫn trong thời hạn, Ban Quản Trị khi tiếp nhận hợp đồng thì sẽ tiếp nhận đầy đủ quyền và nghĩa vụ của Chủ Đầu Tư theo hợp đồng đó, trừ các trách nhiệm của Chủ Đầu Tư liên quan đến việc vi phạm hợp đồng ký với Doanh nghiệp Quản Lý. 4.2 Thu kinh phí bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn