SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
1
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ
DỰ ÁN PANORAMA NHA TRANG
giữa
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
và
ÔNG/BÀ: «TÊN_KH_»
Căn hộ: «Mã_căn_hộ» Tầng:
«Tầng»
Tháp :«Tháp
Nha Trang, ngày … tháng … năm ………………..
DỰ THẢO
2
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ
Số: [Mã căn]/HĐMB/PANORAMA NHATRANG
- Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày14tháng06năm 2005;
- Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Căn cứ Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Căn hộ;
- Căn cứ Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất Động sản;
- Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng;
- Căn cứ văn bản số 5759/UBND-XDNĐ ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Thỏa thuận
phương án kiến trúc Dự án Panorama Nha Trang tại số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, TP.Nha Trang,
tỉnh Khánh Hòa;
- Căn cứ nhu cầu mua bán Căn Hộcủa Bên Mua và Bên Bán.
Các Bên dưới đây gồm:
Bên A: BÊN BÁN CĂN HỘ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
- Mã số doanh nghiệp: 4201610309
- Địa chỉ: Lô SA, đƣờng số 6, Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II,
phƣờng Phƣớc Hải, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
- Đại diện bởi bà: HÀ THỊ PHƢƠNG THẢO
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 058-3878343
- Số tài khoản: 1902.8682.007.888
- Tại Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng Việt Nam – CN
Khánh Hòa
(Sau đây gọi là Bên Bán)
Bên B: BÊN MUA CĂN HỘ
- Ông/Bà: «TÊN_KH_»
- Số CMND (hộ chiếu) số: «CMND» cấp ngày: «NGÀY_CẤP», tại: «NƠI_CẤP»
- Hộ khẩu thƣờng trú: «ĐỊA_CHỈ_THƢỜNG_TRÚ bắt_buộc_phải_lấy_đ»
3
- Địa chỉ liên hệ: «ĐỊA_CHỈ_LIÊN_LẠC_»
- Điện thoại: «ĐIỆN_THOẠI_»
- Email:
- Số tài khoản:
(Sau đây gọi là Bên Mua)
Bên Bán và Bên Mua sau đây gọi là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”.
Các Bên đồng ý ký kết Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản
và điều kiện sau đây:
Điều 1: Giải thích từ ngữ
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ dƣới đây đƣợc hiểu nhƣ sau:
1.1 “Căn hộ” Là một Căn Hộ đƣợc xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế đã đƣợc phê duyệt
thuộc Căn Hộ do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang đầu tƣ xây dựng với các đặc
điểm đƣợc mô tả tại Điều 2 của hợp đồng này và do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha
Trang làm Chủ đầu tƣ, bao gồm các Căn hộ, diện tích kinh doanh, thƣơng mại, văn phòng và các công
trình tiện ích chung của Tòa Nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) đƣợc xây dựng tại Dự án Panorama
Nha Trang số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
1.2 “Tòa Nhà ” Là toàn bộ Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh
Nha Trang làm Chủ đầu tƣ, bao gồm các căn hộ, diện tích kinh doanh, thƣơng mại, văn phòng và các
công trình tiện ích chung của Tòa Nhà, kể cả phần khuôn viên đƣợc xây dựng tại Dự án Panorama Nha
Trang số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
1.3 “Hợp Đồng” Là Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ lục đính kèm cũng nhƣ mọi sửa đổi, bổ
sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này;
1.4 “Giá Bán Căn hộ/Tổng Giá Bán Căn hộ” Là tổng số tiền bán Căn Hộ đƣợc xác định tại Điều 3 và
Phụ lục 2 của Hợp Đồng này;
1.5 “Giá bán thuần” Là giá bán Căn Hộ không bao gồm thuế GTGT và kinh phí bảo trì phần sở hữu
chung của Tòa Nhà đƣợc quy định chi tiết tại Phụ lục 2;
1.6 “Thuế GTGT” là thuế giá trị gia tăng của Việt Nam;
1.7 “Bảo Hành Căn hộ” Là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục đƣợc liệt kê cụ thể tại Điều
9 của hợp đồng này khi bị hƣ hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành, sử dụng không bình thƣờng mà
không phải do lỗi của ngƣời sử dụng Căn Hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy định của pháp
luật Nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
1.8 “Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ” Là diện tích sử dụng riêng của Căn Hộ mua bán đƣợc tính theo kích
thƣớc thông thủy và đƣợc ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho ngƣời mua, bao gồm cả phần diện tích
tƣờng ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban công, lô gia (nếu có) gắn liền với Căn Hộ đó;
không tính tƣờng bao ngôi nhà, tƣờng phân chia các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm
bên trong Căn Hộ. Khi tính diện tích ban công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trƣờng hợp ban công có
phần diện tích tƣờng chung thì tính từ mép trong của tƣờng chung đƣợc thể hiện rõ trong bản vẽ thiết
4
kế mặt bằng Căn Hộ đã đƣợc phê duyệt;
1.9 “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn hộ" Là diện tích đƣợc tính từ tim tƣờng bao, tƣờng ngăn Căn hộ, bao
gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn hộ;
1.10 “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ đƣợc quy định tại Khoản
1.8 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ này;
1.11 “Phần sở hữu riêng của Bên Bán” Là phần diện tích trong Tòa nhà nhƣng Bên Bán không bán mà
giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu
riêng này vào giá bán Căn Hộ;
1.12 “Phần sở hữu chung trong Tòa Nhà ” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung
trong Tòa Nhà theo quy định của pháp luật và đƣợc các bên thỏa thuận cụ thể tại khoản Điều 11.3 của
Hợp Đồng này;
1.13 “Bản Nội quy Tòa Nhà ” Là Bản nội quy quản lý, sử dụng Tòa Nhà đƣợc đính kèm theo Hợp Đồng này và
tất cả các sửa đổi, bổ sung đƣợc Ban Quản lý Tòa Nhà thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng Căn Hộ;
1.14 “Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà ” Là khoản tiền 2% mà các bên có nghĩa vụ phải đóng góp
đối với phần sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung trong Tòa Nhà ;
1.15 “Dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà ” Là các dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà, bao gồm việc quản
lý, vận hành nhằm đảm bảo cho Tòa Nhà hoạt động bình thƣờng;
1.16 “Bảo trì Tòa Nhà ” Là việc duy tu, bảo dƣỡng thƣờng xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất Tòa Nhà
và thiết bị xây dựng công nghệ gắn với Tòa Nhà đó nhằm duy trì chất lƣợng Tòa Nhà;
1.17 “Doanh nghiệp quản lý vận hành Tòa Nhà ” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành Tòa Nhà
sau khi Tòa Nhà đƣợc xây dựng xong và đƣa vào sử dụng;
1.18 “Sự kiện bất khả kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi Bên hoặc Các Bên trong
Hợp Đồng này không thể lƣờng trƣớc đƣợc và không thể khắc phục đƣợc để thực hiện các nghĩa vụ
của mình theo hợp đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các
trƣờng hợp đƣợc coi là sự kiện bất khả kháng đƣợc các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của
Hợp Đồng này;
1.19 “Giấy chứng nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất do Cơ quan Nhà Nƣớc có thẩm quyền cấp cho Bên Mua theo quy định của pháp luật đất đai;
1.20 “Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 2.1(b) của Hợp đồng này;
1.21 “Diện Tích Thông Thủy Thực Tế ” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 2.1 (b) của Hợp đồng này;
1.22 “Biên bản bàn giao Căn hộ” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 8.4 của Hợp đồng này;
1.23 “Ngày bàn giao theo Thông báo” là ngày mà Bên Bán xác định để bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua và
đƣợc thông báo cho Bên Mua theo Điều 8.2 của Hợp Đồng này;
1.24 “Ngày bàn giao Căn hộ” nghĩa là ngày mà Căn Hộ đƣợc bàn giao trên thực tế đƣợc xác định theo Biên
bản bàn giao Căn Hộ hoặc ngày Căn Hộ đƣợc coi là đã bàn giao theo Điều 8.4 của Hợp đồng này;
1.25 “Chủ sở hữu Căn hộ” là Chủ sở hữu các Căn hộ, Bên Bán và/hoặc các chủ sở hữu các phần diện tích
sở hữu riêng khác trong Tòa Nhà do nhận chuyển nhƣợng các phần của Phần sở hửu riêng của Bên
5
Bán trong Tòa Nhà từ Bên Bán;
1.26 “Các cơ quan Nhà nước hữu quan” nghĩa là bất kỳ các cơ quan Nhà Nƣớc nào có liên quan trong
ngữ cảnh mà thuật ngữ này thể hiện’
1.27 “Các cơ quan Nhà Nước” nghĩa là bất kỳ các cơ quan nào sau đây của Việt Nam: Quốc Hội, Ủy Ban
Thƣờng vụ Quốc hội, Chủ Tịch Nƣớc, Chính phủ, Thủ tƣớng, Văn phòng Chính phủ, Các Bộ, Ủy ban
Nhân dân, Hội đồng Nhân dân, Tòa án Nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao và các cơ
quan, tổ chức và cá nhân khác có thẩm quyền theo pháp luật.
Điều 2. Đặc điểm Căn Hộ mua bán
Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ Dự án Panorama Nha Trang số 02 Nguyễn
Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Căn Hộ có đặc điểm chi tiết nhƣ
quy định tại Phụ lục 01 Hợp đồng này.
2.1 Đặc điểm của Căn hộ:
a. Đặc điểm của Căn Hộ mua bán:
- Căn Hộ số [………m2
] tại tầng [……] Tháp [……]
- Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ là [………] và đƣợc quy định chi tiết tại Phụ đính 1 của Phụ lục 01 kèm
theo Hợp đồng này.
b. Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ đƣợc quy định tại Phụ đính 1 của Phụ lục 01 đƣợc tính theo kích thƣớc
thông thủy (“Diện Tích Thông Thủy”) theo quy định tại Điều 1.8 của Hợp Đồng này và là căn cứ
để tính giá bán Căn Hộ theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.
Các Bên thống nhất rằng, diện tích thông thủy ghi tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01 của Hợp Đồng là
(“Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến”) chỉ là tạm tính và có thể tăng hoặc giảm theo thực tế đo đạc
tại thời điểm bàn giao Căn Hộ (Diện Tích Thông Thủy Thực Tế ”). Bên Mua có trách nhiệm thanh
toán Giá bán Căn Hộ cho Bên Bán theo Diện Tích Thông Thủy Thực Tế của Căn Hộ nhƣng không
vƣợt quá 10% so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến. Trong trƣờng hợp Diện Tích Thông Thủy
Thực Tế chênh lệch cao hơn hoặc thấp hơn từ 1% (một phần trăm) trở xuống so với Diện Tích
Thông Thủy Dự Kiến thì Các Bên không điều chỉnh lại Giá Bán Căn hộ. Nếu Diện Tích Thông
Thủy Thực Tế chênh lệch cao hơn 1% (một phần trăm) trở lên so với Diện Tích Thông Thủy Dự
Kiến thì giá bán Căn Hộ sẽ đƣợc điều chỉnh lại theo Diện Tích Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao
Căn hộ.
Trong Biên bản bàn giao Căn Hộ hoặc trong Phụ lục Hợp đồng, Các Bên thống nhất sẽ ghi rõ Diện
Tích Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao Căn hộ, diện tích chênh lệch giữa Diện Tích Thông Thủy
Thực Tế và Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến ghi trong Hợp đồng đã ký (nếu có). Biên bản bàn giao
Căn Hộ hoặc Phụ lục nhƣ vậy của Hợp Đồng là một bộ phận không tách rời của Hợp Đồng này.
Diện tích Căn Hộ đƣợc ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên Mua đƣợc xác định theo Diện Tích
Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao Căn Hộ.
c. Diện tích Sàn xây dựng Căn Hộ đƣợc quy định tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01 của Hợp đồng. Diện
tích này đƣợc tính theo quy định tại Điều 1.9 của Hợp Đồng này.
d. Mục đích sử dụng: Để ở, kinh doanh.
6
e. Năm hoàn thành việc xây dựng: Quy định tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01.
2.2 Vị trí Tòa Nhà :
Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
2.3 Thông tin về quy hoạch – quy mô:
Tòa Nhà đƣợc xây dựng mới theo văn bản số 5759/UBND-XDNĐ ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về Thỏa thuận phƣơng án kiến trúc quy hoạch Dự án Panorama Nha Trang tại Số 02
Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
2.4 Đặc điểm về đất xây dựng:
Thửa đất số: 110
Tờ bản đồ số: 20
Tổng diện tích Sàn xây dựng: 83.961,73 m2
Tổng diện tích đất sử dụng: 4.483,1 m2
- Sử dụng riêng: 2.961,23 m2
- Sử dụng chung: 0 m2
- Nguồn gốc đất: Nhà Nƣớc cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất.
2.5 Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lƣợng của nhà, công trình xây dựng, thông tin về từng
loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng chung đối với Tòa Nhà theo Giấy phép xây dựng số
[……..] ngày […….].
2.6 Thực trạng các công trình, dịch vụ liên quan đến Tòa Nhà, công trình xây dựng:
- Đƣờng giao thông nội khu;
- Hệ thống đèn chiếu sáng;
- Hệ thống cấp nƣớc;
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa, nƣớc thải.
2.7 Hồ sơ giấy tờ quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất và giấy tờ có liên quan đến
việc đầu tƣ xây dựng bất động sản:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số [………] do UBND tỉnh Khánh Hòa cấp ngày [……..].
- Giấy phép xây dựng số […….] do Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa cấp ngày [……..].
2.8 Chủ đầu tƣ đã thực hiện ký kết với Ngân hàng Hợp đồng bảo lãnh về Nhà ở số [………], ngày
[……] tháng [……] năm […….] và nhận đƣợc văn bản của Sở Xây dựng về việc bán Nhà ở hình
thành trong tƣơng lai số [……..] ngày […] tháng […..] năm [……].
2.9 Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng Căn Hộ (nếu có).
Điều 3. Giá bán Căn hộ, kinh phí bảo trì, phƣơng thức và thời hạn thanh toán
3.1 Giá bán Căn hộ:
a. Giá bán Căn Hộ đƣợc tính theo công thức lấy đơn giá 01 m2
của Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ
(x) nhân với Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ. Giá bán Căn Hộ cụ thể đƣợc quy định tại Phụ lục
7
02 của Hợp đồng này.
Giá bán Căn Hộ quy định tại thời điểm này chƣa bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, Bên
Mua có trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất theo Thông báo của Bên Bán khi Các cơ quan Nhà
Nƣớc cho phép Bên Bán thực hiện chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
Giá bán Căn Hộ quy định trên đây đã bao gồm thuế GTGT và kinh phí bảo trì phần sở hữu
chung của Tòa Nhà .
b. Giá bán Căn Hộ quy định tại Điều 3.1(a) chƣa bao gồm:
(i) Các khoản lệ phí trƣớc bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc
thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí và chi
phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán;
(ii) Chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho Căn Hộ gồm: dịch vụ
cung cấp gas, dịch vụ điện, nƣớc, dịch vụ bƣu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch
vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng Căn Hộ. Các chi phí này Bên Mua thanh toán
trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ;
(iii) Phí quản lý vận hành Tòa Nhà hàng tháng: Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua
theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, Bên Mua có trách nhiệm thanh toán phí
quản lý vận hành Tòa Nhà, các loại phí thu cho việc sử dụng các phần sở hữu chung và
các công trình công cộng, các loại phí khác do các Chủ Căn hộ, ngƣời sử dựng Căn Hộ nộp
theo quy định tại Bản Nội quy Tòa Nhà và theo thỏa thuận tại Điều 11.4 của Hợp Đồng này;
(iv) Các chi phí khác do Các Bên thỏa thuận bao gồm:
- Các khoản phí, lệ phí và phí tổn khác liên quan đến việc mua và thực hiện thủ tục xin
cấp Giấy chứng nhận chƣa bao gồm trong mục 3.1 b (i) ở trên bao gồm phí dịch vụ
thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, phí trả cho các bản vẽ Căn Hộ và bản đồ địa
chính do Bên Mua yêu cầu thêm; các khoản này thu theo thỏa thuận cụ thể của Các
Bên trƣớc khi tiến hành và do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán trực tiếp cho Bên
cung cấp dịch vụ hoặc thông qua Bên Bán;
- Các loại phí thu cho việc sử dụng các phần sở hữu chung trong Tòa Nhà và các công
trình công cộng, chi phí bảo trì Tòa Nhà vƣợt quá kinh phí bảo trì phần sở hữu chung
của Tòa Nhà do các Chủ sở hữu của Tòa Nhà đóng góp và các loại phí khác do các
Chủ sỡ hữu Tòa Nhà phải nộp theo quy định trong Bản Nội quy Tòa Nhà; và
- Phí đậu xe (ô tô, xe máy, các loại xe khác) tại khu vực đậu xe thuộc phần sở hữu
chung của Tòa Nhà phải nộp theo quy định trong Bản Nội quy Tòa Nhà ;
- Các khoản phí, lệ phí khác theo quy định của pháp luật mà Chủ sỡ hữu Căn Hộ có
nghĩa vụ thực hiện.
c. Các bên thống nhất kể từ ngày bàn giao Căn Hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng Căn Hộ thì
Bên mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh toán phí quản lý, vận
hành Tòa Nhà hàng tháng, các loại phí dịch vụ khác do việc sử dựng các tiện ích nhƣ: Khí đốt,
điện, nƣớc, điện thoại, internet, truyền hình cáp,…đã quy định do Bên Mua tự chi trả.
8
3.2 Phƣơng thức thanh toán:
Thanh toán bằng đồng Việt Nam thông qua hình thức nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản:
- Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang
- Số tài khoản: 19128682007998
- Tại ngân hàng: Techcombank – Khối Ngân hàng Bán buôn
Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất Phiếu thu về các khoản tiền đã nhận
thanh toán bằng tiền mặt của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán.
3.3 Thời hạn thanh toán:
a. Thời hạn thanh toán giá bán Căn Hộ (không bao gồm Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa
Nhà) đƣợc quy định chi tiết tại Phụ lục 02 của Hợp Đồng này.
b. Thời hạn thanh toán kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà : Bên Mua có trách nhiệm thanh
toán cho Bên Bán trƣớc thời điểm ký Biên bản bàn giao Căn Hộ 07 ngày theo Thông báo bàn giao
Căn hộ.
3.4 Đồng tiền thanh toán
Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ đƣợc thực hiện bằng Đồng Việt Nam, bằng
tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên Bán.
3.5 Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2 của
Hợp đồng.
Điều 4. Chất lƣợng công trình nhà ở
4.1 Bên Bán cam kết bảo đảm chất lƣợng công trình Tòa Nhà, trong đó có Căn Hộ nêu tại Điều 2
Hợp Đồng này theo đúng thiết kế đã đƣợc phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tƣơng đƣơng) các
vật liệu xây dựng Căn Hộ mà Các Bên đã cam kết trong hợp đồng này.
4.2 Tiến độ xây dựng: Các Bên thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng Tòa Nhà
theo đúng tiến độ quy định tại Phụ đính 5 của Phụ lục 1.
4.3 Bên Bán phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ nhu
cầu ở tại khu Tòa Nhà của Bên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung, tiến độ dự án đã
đƣợc phê duyệt và bảo đảm chất lƣợng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do Nhà Nƣớc
quy định. Bên Bán không có trách nhiệm đầu tƣ các thiết bị đầu cuối tại Căn hộ để sử đƣợc hệ
thống thông tin liên lạc, Bên Mua phải tự trang bị bằng chi phí của mình.
4.4 Bên Bán chỉ đƣợc phép bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua khi đã hoàn thành xong việc xây dựng
nhà và các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo tiến độ ghi trong dự án đã đƣợc phê
duyệt, bảo đảm kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực; trƣờng hợp bàn giao nhà, công
trình xây dựng thô thì phải hoàn thiện toàn bộ phần mặt ngoài của nhà, công trình xây dựng đó.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán
5.1 Quyền của Bên Bán:
a. Yêu cầu Bên Mua trả tiền mua Căn Hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng và
đƣợc tính lãi trong trƣờng hợp Bên Mua chậm thanh toán so với tiến độ quy định tại Điều
9
3 và Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt chậm thanh toán đƣợc quy định cụ thể tại Điều
12.1 của Hợp Đồng này;
b. Yêu cầu Bên mua thanh toán Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà theo quy định
tại Hợp Đồng này, quản lý Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà theo quy định của
Pháp luật và Hợp Đồng này;
c. Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong Hợp
Đồngnày;
d. Yêu cầu Bên mua cung cấp toàn bộ các giấy tờ có liên quan, tài liệu cần thiết theo yêu cầu để xin
cấp Giấy chứng nhận đối với Căn Hộ cho Bên Mua, phù hợp với các quy định của pháp luật;
e. Đƣợc bảo lƣu quyền sở hữu Căn Hộ và có quyền từ chối bàn giao Căn Hộ hoặc bàn giao
bản chính Giấy chứng nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất các nghĩa vụ thanh
toán tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này;
f. Đƣợc quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình Tòa Nhà có giá trị chất
lƣợng tƣơng đƣơng theo quy định của pháp luật về xây dựng; trƣờng hợp thay đổi trang
thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ thì phải có sự thỏa thuận của Bên Mua;
g. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ trƣớc khi Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập, ban hành
Nội quy Tòa Nhà, lựa chọn và ký Hợp đồng với Đơn vị quản lý, vận hành Tòa Nhà để
quản lý vận hành Tòa Nhà kể từ khi Tòa đƣa vào sử dụng cho đến khi ban quản lý Tòa
Nhà đƣợc thành lập;
h. Yêu cầu Bên Mua nộp tiền sử dụng đất khi Các cơ quan Nhà Nƣớc cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng đất;
i. Trƣớc khi Ban Quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập, có quyền ngừng cung cấp điện, nƣớc và
các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên Mua (hoặc bên mua lại Căn Hộ hoặc bên nhận chuyển
nhƣợng Hợp Đồng này từ Bên Mua và những ngƣời sử dụng Căn Hộ đƣợc phép của họ)
không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận hành Tòa Nhà hàng tháng và vi phạm
Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng Tòa Nhà do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết
định 08/2008/QĐ-BXD ngày 28/5/2008 và Điều 17 Bản Nội quy Tòa Nhà đính kèm theo
Hợp Đồng này;
j. Đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng theo thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp Đồng này;
k. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng hoặc bồi thƣờng thiệt hại khi vi phạm các
thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng theo quy định của Hợp Đồng này hoặc
theo quy định của Pháp luật hoặc theo quyết định của các Cơ quan Nhà Nƣớc hữu quan;
l. Đƣợc quyền vào Căn Hộ khi đã thông báo trƣớc và trong trƣờng hợp khẩn cấp để thực hiện
các công việc thuộc trách nhiệm bảo hành Căn Hộ của Bên Bán;
m. Có đầy đủ quyền sở hữu, quản lý, khai thác và thực hiện hoạt động kinh doanh và các quyền
khác đối với phần sở hữu riêng của Bên Bán theo quy định của Pháp luật phù hợp với thiết kế
đã đƣợc phê duyệt;
n. Yêu cầu Bên Mua cung cấp các bảo đảm đáp ứng yêu cầu của Bên Bán để bảo đảm cho nghĩa
10
vụ thanh toán Giá bán Căn Hộ (bao gồm nhƣng không giới hạn ở việc thực hiện ký các thủ tục
bảo đảm đƣợc yêu cầu trong trƣờng hợp Bên Mua thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng);
o. Thực hiện các quyền và trách nhiệm của Ban quản lý Tòa Nhà, ban hành Bản Nội quy Tòa
Nhà; lựa chọn và ký hợp đồng với Đơn vị quản lý, vận hành Tòa Nhà để quản lý vận hành
Tòa Nhà kể từ khi đƣa Tòa Nhà vào sử dụng;
p. Các quyền khác đƣợc quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật.
2. Nghĩa vụ của Bên Bán:
a. Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế Tòa Nhà và
thiết kế Căn Hộ đã đƣợc phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo Hợp Đồng này 01
(một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng nhà
có Căn Hộ mua bán, 0 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán đã
đƣợc phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua bán Căn hộ. Các bản vẽ
này có thể đƣợc trình bày trên một hoặc nhiều trang giấy với điều kiện đảm bảo Bên Mua có
thể tiếp nhận đƣợc thông tin một cách thuận lợi;
b. Xây dựng Căn Hộ và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và tiến
độ đã đƣợc phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì Bên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình
thƣờng;
c. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch và
các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộsẽ không bị
thay đổi, trừ trƣờng hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền, hoặc theo thỏa
thuận giữa Bên Mua và Bên Bán và đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền chấp thuận;
d. Đảm bảo chất lƣợng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật Tòa Nhà theo đúng tiêu chuẩn
thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành;
e. Bảo quản Căn Hộ trong thời gian chƣa giao Căn Hộ cho Bên Mua; thực hiện bảo hành Căn
Hộ và Tòa Nhà theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này;
f. Bàn giao Căn Hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến Căn Hộ mua bán cho Bên Mua
theo đúng thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng này;
g. Hƣớng dẫn và hỗ trợ Bên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp điện,
nƣớc, viễn thông, truyền hình cáp, internet;
h. Nộp tiền thuê đất, tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của
Bên Bán liên quan đến việc bán Căn Hộ theo quy định của pháp luật;
i. Trong thời hạn 50 ngày, kể từ ngày bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua thì phải làm thủ tục đề
nghị cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua, trừ trƣờng hợp
Bên Mua có văn bản tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Trong trƣờng hợp
này, Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc nộp các giấy tờ liên quan để
Bên Bán tiến hành thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với Căn
Hộ cho Bên Mua; hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng trong
trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng;
11
j. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đƣợc thông báo của Bên Bán mà Bên Mua không
nộp đầy đủ các giấy tờ theo Thông báo thì coi nhƣ Bên Mua tự mình thực hiện thủ tục cấp
Giấy chứng nhận. Khi Bên Mua tự mình thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận thì
Bên Bán phải hỗ trợ và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về Căn Hộ mua bán cho Bên Mua;
k. Hỗ trợ Bên Mua làm các thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng khi có yêu
cầu của Bên Mua;
l. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thƣờng thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định
của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền;
m. Nộp kinh phí bảo trì 2% theo quy định của pháp luật đối với phần diện tích thuộc sở hữu
riêng của Bên Bán và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của Bên Mua vào tài khoản tại
ngân hàng và giao cho Ban quản lý Tòa Nhà theo đúng thỏa thuận tại Phụ lục 2 của Hợp
Đồng này;
n. Cung cấp bảo lãnh của Ngân hàng để đảm bảo các nghĩa vụ thanh toán của Bên Bán theo
Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật;
o. Có trách nhiệm bảo vệ thông tin của Bên Mua, không đƣợc phép thu thập, sử dụng, chuyển
giao thông tin của Bên Mua cho bên thứ ba khi chƣa đƣợc sự đồng ý của Bên Mua trừ
trƣờng hợp Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền yêu cầu;
p. Nộp đủ các khoản thuế liên quan đến hoạt động kinh doanh cũng nhƣ thuế thu nhập do nhận
đƣợc thanh toán giá bán Căn Hộ phù hợp với Hợp Đồng này;
q. Thông báo cho Bên Mua các hạn chế về quyền sỡ hữu Căn Hộ (nếu có) bao gồm nhƣng
không giới hạn các quyền và nghĩa vụ đối với diện tích sở hữu chung, sở hữu riêng của Căn
hộ, Quy chế quản lý, sử dụng Tòa Nhà;
r. Thực hiện các thủ tục mua bán Căn Hộ theo quy định của Pháp luật;
s. Thực hiện các thủ tục về bảo lãnh trong bán nhà ở hình thành trong tƣơng lai cho Bên Mua
theo quy định của Luật kinh doanh Bất động sản và pháp luật về Tín dụng;
t. Bên Bán có nghĩa vụ cung cấp thông tin về tiến độ đầu tƣ xây dựng và tạo điều kiện để Bên
Mua kiểm tra thực tế tại công trình; và
u. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua
1. Quyền của Bên Mua:
a. Yêu cầu Bên Bán bàn giao Căn Hộ quy định tại Điều 2 của Hợp Đồng này có chất lƣợng
với các thiết bị, vật liệu nêu tại Bảng danh mục vật liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn
Hộ mà các bên đã thỏa thuận kèm theo hợp đồng này và hồ sơ Căn Hộ theo đúng thỏa
thuận trong Hợp Đồng này;
b. Đƣợc sử dụng chỗ để xe ô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của Tòa Tòa Nhà theo nguyên tắc sau:
(i) Đối với chỗ để xe đạp, xe dùng cho ngƣời khuyết tật, xe động cơ hai bánh, xe động
cơ ba bánh thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu Tòa Nhà thì Bên
12
Mua đƣợc đỗ không quá 02 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí giữ xe, vị trí đỗ xe do đơn
vị giữ xe sắp xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã đƣợc duyệt;
(ii) Đối với chỗ để xe ô tô thuộc sở hữu riêng của Bên Bán thì Bên Mua đƣợc đỗ không
quá 01 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông xe. Vị trí đỗ xe do đơn vị trông xe sắp xếp
dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã đƣợc duyệt đảm bảo nguyên tắc ƣu tiên cho các Chủ sở
hữu Căn Hộ trƣớc sau đó mới dành chỗ để xe công cộng.
c. Yêu cầu Bên Bán làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật,
trừ trƣờng hợp Bên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa thuận tại Điều 5.2 (j)
của Hợp Đồng này;
d. Đƣợc toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Căn Hộ đã mua theo
quy định của pháp luật, đồng thời đƣợc sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch
vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Căn Hộ theo quy
định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ;
e. Nhận Giấy chứng nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua Căn Hộ và nộp các loại
thuế, phí, lệ phí liên quan đến Căn Hộ mua bán theo thỏa thuận trong hợp đồng này và
theo quy định của pháp luật;
f. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã
hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã đƣợc phê duyệt;
g. Có quyền từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nếu Bên Bán không hoàn thành việc xây dựng và
đƣa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu, bình thƣờng của Bên
Mua theo đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của hợp đồng này hoặc trong trƣờng hợp
Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ thực tế nhỏ hơn hoặc lớn hơn 10% so với Diện Tích Dử Dụng
Căn Hộ ghi trong hợp đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ trong trƣờng hợp này
không bị coi là vi phạm các điều kiện bàn giao Căn Hộ của Bên Mua đối với Bên Bán;
h. Yêu cầu Bên Bán nộp kinh phí bảo trì Tòa Nhà theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục
02 của Hợp Đồng này; yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức
Tín Dụng trong trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng;
i. Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu tƣ xây dựng và
kiểm tra thực tế tại công trình;
j. Yêu cầu Bên Bán Hỗ trợ làm các thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng;
k. Đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này theo Thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp đồng này;
l. Yêu cầu Bên Bán bảo hành Căn Hộ theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này;
m. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành các thủ tục mua bán Căn Hộ theo thời hạn đã thỏa thuận
trong Hợp Đồng này;
n. Yêu cầu Bên Bán bồi thƣờng thiệt hại do việc giao Căn Hộ không đúng thời hạn, chất
lƣợng và các cam kết khác trong Hợp Đồng này;
o. Các quyền khác theo quy định của pháp luật và của Hợp Đồng này.
2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
13
a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua Căn Hộ và kinh phí bảo trì phần sở hữu chung
2% theo thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng này không phụ thuộc vào việc có hay không có
thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ của Bên Bán;
b. Nhận bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
c. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với Căn Hộ đã mua
(trừ các trƣờng hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Căn Hộ của
Bên Bán) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối
với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến Căn Hộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù hợp với
quy định của pháp luật;
d. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, kể cả trƣờng hợp Bên Mua chƣa vào sử dụng Căn Hộ thì Căn
Hộ sẽ đƣợc quản lý và bảo trì theo Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà và Bên Mua phải
tuân thủ các quy định đƣợc nêu trong Bản Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà;
e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà Bên Mua phải nộp
nhƣ thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này;
f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ nhƣ: điện, nƣớc, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh,
thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do nhu cầu sử
dụng của Bên Mua;
g. Thanh toán phí quản lý vận hành Tòa Nhà và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại
Điều 11.4 của Hợp Đồng này, kể cả trƣờng hợp Bên Mua không sử dụng Căn Hộ đã mua;
h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng Tòa Nhà do Bộ Xây dựng ban hành
và Bản Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà đính kèm theo Hợp Đồng này;
i. Tạo điều kiện thuận lợi cho Đơn vị quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành Tòa
Nhà;
j. Sử dụng Căn Hộ đúng mục đích để ở, kinh doanh theo quy định của Luật Nhà ở và theo
thỏa thuận trong hợp đồng này;
k. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thƣờng thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa thuận
thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng theo quy định trong hợp đồng này hoặc theo
quyết định của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền;
l. Bồi thƣờng đầy đủ cho Bên Bán tất cả chi phí, tổn thất hoặc thiệt hại mà Bên Bán phải gánh chịu
trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến bất kỳ vi phạm nào đối với Hợp đồng này bởi Bên Mua;
m. Phối hợp với Bên Bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn theo quy định tại Hợp
đồng này;
n. Thực hiện và hoàn thành các hồ sơ mà Bên Mua phải cung cấp cho Bên Bán để thực hiện
thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua;
o. Tôn trọng và không thực hiện bất kỳ hành vi nào gây ảnh hƣởng đến các quyền sở hữu và hoạt
động kinh doanh của Bên Bán trong phần sở hữu riêng của Bên Bán;
p. Chịu trách nhiệm bảo quản, sử dụng và bồi thƣờng thiệt hại theo quy định của pháp luật và của
Hợp đồng này trong trƣờng hợp làm hỏng hóc, thiệt hại phần sở hữu chung của Tòa Nhà ;
14
q. Chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng Căn Hộ của những Ngƣời Bên mua cho phép sử dụng
Căn Hộ nhƣ chính Bên Mua là Ngƣời sử dụng Căn Hộ và đảm bảo tất cả những Ngƣời đó tuân
thủ quy định về quản lý, sử dụng Tòa Nhà;
r. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền khi vi
phạm các quy định về quản lý, sử dụng Tòa Nhà;
s. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định.
Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan
7.1 Bên Mua phải thanh toán lệ phí trƣớc bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan đến
việc cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật khi Bên Bán làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cho Bên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng Căn Hộ kể từ thời điểm nhận bàn giao Căn Hộ;
7.2 Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán để Bên Bán thay mặt Bên mua nộp cho các Cơ quan
Nhà Nƣớc hữu quan hoặc trong trƣờng hợp pháp luật yêu cầu Bên mua Bên mua trực tiếp nộp
thuế;
7.3 Bên mua có trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất, các khoản phí liên quan đến chuyển đổi mục
đích sử dụng đất khi đƣợc các cơ quan chức năng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
7.4 Tất cả các khoản tiền Bên mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp đồng này sẽ phải thanh
toán đầy đủ mà không có sự khấu trừ hoặc giữ lại nào (nhƣ các khoản thuế khấu trừ hoặc các
khoản khác) trừ khi sự khấu trừ hoặc giữ lại theo quy định của pháp luật; Trong trƣờng hợp pháp
luật yêu cầu Bên Mua phải thực hiện khấu trừ hoặc giữ lại đó, khoản tiền Bên Mua phải thanh
toán cho Bên Bán sẽ đƣợc tăng thêm ở mức cần thiết để bảo đảm rằng Bên Bán vẫn nhận đƣợc
khoản tiền bằng với khoản tiền mà Bên Bán lẽ ra sẽ nhận nếu không có sự khấu trừ hoặc giữ lại đó;
7.5 Trong trƣờng hợp Bên mua chuyển nhƣợng Hợp đồng này theo Điều 10.2, Bên mua phải thanh
toán các nghĩa vụ đến hạn và quá hạn chƣa thanh toán (nếu có) theo Hợp đồng này trƣớc khi Bên
Bán xác nhận chuyển nhƣợng. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiện hoàn trả cho Bên mua bất kỳ
khoản tiền nào liên quan;
7.6 Bên Mua có trách nhiệm nộp thuế và các loại lệ phí, chi phí (nếu có) theo quy định cho Nhà
nƣớc khi thực hiện bán Căn Hộ đã mua cho ngƣời khác;
7.7 Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà
nƣớc theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Bàn giao Căn Hộ và Hồ sơ kèm theo
8.1 Điều kiện giao nhận Căn hộ:
a. Bên Mua không vi phạm Hợp đồng này và/hoặc bất kỳ quy định của pháp luật liên quan đến
việc mua và sử dụng Căn Hộ dẫn đến Hợp Đồng bị chấm dứt hoặc vô hiệu;
b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền phải thanh toán trƣớc khi nhận bàn
giao quy định tại Phụ lục 02, số tiền của giá bán Căn hộ, tiền lãi phải trả đối với các khoản
phạt chậm thanh toán tính đến thời điểm bàn giao Căn hộ, kinh phí bảo trì, các khoản phí
quản lý trả trƣớc;
15
c. Bên Bán đã hoàn thành xong việc xây dựng Căn Hộ nhƣ quy định tại Điều 8.3 của Hợp
Đồng và các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của Tòa Nhà theo tiến độ Dự án đã
đƣợc phê duyệt, đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực nhƣ quy định tại
Điều 4.4 của Hợp Đồng; Diện Tích Thông Thủy Thực Tế không nhỏ hơn/lớn hơn từ 10%
trở lên so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến ghi trong Hợp đồng này. Nếu Bên Mua phát
hiện Căn Hộ có khiếm khuyết, sai sót so với thiết kế, Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu
sửa chữa, khắc phục những điểm không phù hợp vào Biên Bản bàn giao Căn hộ. Bên Bán
có trách nhiện khắc phục các khiếm khuyết, sai sót này trong thời hạn nhƣ đƣợc Các Bên
thống nhất tại Biên bản bàn giao Căn hộ. Đối với trƣờng hợp Bên Mua đề nghị sữa chữa và
chƣa nhận bàn giao Căn hộ, sau khi Bên Bán đã hoàn thành việc khắc phục những điểm
không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng nhƣ đã đƣợc liệt kê trong Bảng đề nghị sửa
chữa. Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao Căn Hộ và Bên Mua có nghĩa
vụ nhận bàn giao Căn Hộ phù hợp với quy định tại Điều 8.4 dƣới đây. Đối với trƣờng hợp
Bên Mua ký Biên bản bàn giao Căn hộ, để tránh nhầm lẫn hoặc phát sinh tranh chấp, Các
Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết, sai sót, hƣ hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ đƣợc ghi
trong Biên bản bàn giao sẽ đƣợc áp dụng theo quy định về bảo hành đối với Căn hộ.
Trong trƣờng hợp các yêu cầu sửa chữa, khắc phục của Bên Mua không phù hợp với thông
số kỹ thuật của Căn Hộ nhƣ mô tả tại Điều 2.1 của Hợp đồng, Bên Bán có quyền từ chối
thực hiện sữa chữa, khắc phục. Trong thời hạn tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc ý kiến
không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi Thông báo
khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ lý do) vá Các Bên sẽ cùng xem xét, khắc phục, trong trƣờng
hợp phát sinh tranh chấp thì việc giải quyết sẽ đƣợc thực hiện theo quy định tại Hợp đồng.
8.2 Ngày dự kiến bàn giao Căn hộ: Ngày […] tháng […..] năm [……….]. Tuy nhiên, Bên Mua chỉ
có trách nhiệm nhận bàn giao và Bên Bán chỉ có nghĩa vụ bàn giao Căn Hộ trên thực tế cho Bên
Mua khi các điều kiện giao nhận Căn Hộ đƣợc quy định tại Điều 8.1 trên đã đƣợc đáp ứng.
8.3 Việc bàn giao Căn Hộ có thể sớm hơn hoặc muộn hơn so với ngày nêu trên nhƣng không quá 06
(sáu) tháng kể từ ngày nêu trên. Các trƣờng hợp bàn giao sau ngày dự kiến, Bên Bán phải có văn
bản thông báo cho Bên Mua biết lý do chậm bàn giao Căn hộ.
Trƣớc ngày bàn giao Căn Hộ 15 ngày, Bên Bán phải thông báo bằng văn bản cho Bên Mua về
thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao Căn Hộ theo Mẫu Thông báo bàn giao Căn Hộ theo quy
định tại Phụ lục 5.
8.4 Căn Hộ đƣợc bàn giao cho Bên Mua phải theo đúng thiết kế đã đƣợc duyệt; phải sử dụng đúng
các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, trang thiết bị gắn liền với Căn Hộmà Các Bên
đã thỏa thuận theo hợp đồng, trừ trƣờng hợp thỏa thuận nêu tại Điều 6.1(g) của Hợp Đồng này.
8.5 Vào Ngày bàn giao theo Thông báo, Bên Mua hoặc Ngƣời đƣợc ủy quyền hợp pháp của Bên Mua
phải đến kiểm tra tình trạng thực tế của Căn Hộ so với thỏa thuận trong Hợp đồng này, cùng với đại
diện của Bên Bán đo đạc lại Diện Tích Thông Thủy Thực Tế của Căn Hộ và ký vào Biên bản bàn giao Căn
Hộ (“Biên bản bàn giao Căn hộ”) theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 6.
Trƣờng hợp Bên Mua hoặc ngƣời đƣợc Bên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn giao
16
Căn Hộ trong vòng 07 ngày kể từ ngày bàn giao theo thông báo, hoặc đến kiểm tra nhƣng không
nhận bàn giao Căn Hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trƣờng hợp thuộc diện thỏa thuận tại
điểm Điều 6.1 (g) của Hợp Đồng này) thì kể từ ngày bàn giao theo thông báo, Bên Mua đƣợc xem
đã đồng ý, chính thức nhận bàn giao Căn Hộ theo thực tế và Bên Bán đã thực hiện xong trách nhiệm
bàn giao Căn Hộ theo Hợp Đồng, việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nhƣ vậy sẽ đƣợc coi là Bên Mua
vi phạm Hợp Đồng và sẽ đƣợc xử lý theo quy định tại Điều 13.2 (c) của Hợp Đồng này.
8.6 Kể từ ngày bàn giao Căn hộ, Bên Mua đƣợc toàn quyền sử dụng Căn Hộ và chịu mọi trách nhiện có
liên quan đến Căn hộ, kể cả trƣờng hợp Bên Mua có sử dụng hay chƣa sử dụng Căn hộ.
Điều 9. Bảo hành Căn hộ
9.1 Bên Bán có trách nhiệm bảo hành Căn Hộ đã bán theo đúng quy định Điều 85 Luật Nhà ở và
các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nƣớc vào từng thời điểm.
9.2 Khi bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung cấp cho Bên Mua 01 bản
sao biên bản nghiệm thu đƣa công trình Tòa Nhà vào sử dụng theo quy định của pháp luật xây
dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành Căn hộ.
9.3 Nội dung bảo hành Căn Hộ bao gồm: sửa chữa, khắc phục các hƣ hỏng khung, dầm, cột, dầm,
sàn, tƣờng, trần, mái, sân thƣợng, cầu thang bộ, các phần ốp, lát, trát, hệ thống cung cấp chất đốt,
hệ thống cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, bể nƣớc và hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt, bể
phốt và hệ thống thoát nƣớc thải, chất thải sinh hoạt, khắc phục các trƣờng hợp nghiêng, lún,
nứt, sụt Căn hộ. Đối với các thiết bị khác gắn với Căn Hộ thì Bên Bán thực hiện bảo hành theo
quy định của nhà sản xuất.
Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành Căn Hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các điểm
bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật cùng loại có chất lƣợng tƣơng đƣơng hoặc tốt hơn. Việc
bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc Bên đƣợc Bên Bán ủy quyền
thực hiện.
9.4 Bên Mua phải kịp thời (trong mọi trƣờng hợp trƣớc khi hết hạn bảo hành) thông báo bằng văn
bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hƣ hỏng thuộc diện đƣợc bảo hành. Trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận đƣợc thông báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện
bảo hành các hƣ hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo
điều kiện để Bên Bán thực hiện bảo hành Căn hộ. Nếu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành
mà gây thiệt hại cho Bên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thƣờng cho Bên Mua theo thiệt hại
thực tế xảy ra. Nếu Bên Mua không tiến hành các biện pháp cần thiết và hợp lý nhằm hạn chế
phát sinh thêm hƣ hỏng thì Bên Mua có trách nhiệm chịu một phần chi phí bảo hành tƣơng ứng
với mức độ vi phạm.
9.5 Thời gian bảo hành Căn Hộ là 60 tháng, tính từ ngày Bên Bán ký biên bản nghiệm thu đƣa Căn
Hộ vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng nhƣ thể hiện tại Biên bản cung cấp cho
Bên Mua theo Điều 9.2 hoặc thời hạn khác theo quy định của pháp luật có hiệu lực tại thời điểm
nghiệm thu bàn giao đƣa Căn Hộ vào sử dụng.
Thời hạn bảo hành đối với các thiết bị khác gắn với Căn Hộ có nội dung bảo hành theo quy định
của Nhà sản xuất hoặc Nhà phân phối nhƣ quy định tại Điều 9.3 là thời hạn bảo hành của Nhà
17
sản xuất hoặc Nhà phân phối.
9.6 Bên Bán không thực hiện bảo hành Căn Hộ trong các trƣờng hợp sau đây:
a. Trƣờng hợp hao mòn và khấu hao thông thƣờng;
b. Trƣờng hợp hƣ hỏng do lỗi của Bên Mua hoặc của bất kỳ ngƣời sử dụng hoặc của bên thứ
ba nào khác gâyra;
c. Trƣờng hợp hƣ hỏng do sự kiện bất khả kháng;
d. Trƣờng hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.5 Điều này;
e. Các trƣờng hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.3 Điều này, bao
gồm cả những thiết bị, bộ phận gắn liền Căn Hộ do Bên Mua tự lắp đặt hoặc các nội dung
thuộc bảo hành của Bên Bán mà Bên Mua tự sửa chữa mà không đƣợc sự đồng ý của Bên Bán;
9.7 Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.5 Điều này, việc sửa chữa các hƣ hỏng của
Căn Hộ thuộc trách nhiệm của Bên Mua.
9.8 Việc bảo trì phần sở hữu chung trong Tòa Nhà đƣợc thực hiện theo quy định của pháp luật về Nhà ở.
Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
10.1Trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ đã mua cho Tổ Chức Tín Dụng đang hoạt
động tại Việt Nam trƣớc khi Bên Mua đƣợc cấp Giấy chứng nhận thì Bên Mua phải thông báo
trƣớc bằng văn bản để Bên Bán cùng Bên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định của ngân
hàng và pháp luật tại từng thời điểm.
10.2Trong trƣờng hợp Bên Mua chƣa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán hoặc đã nhận bàn giao Căn
Hộ từ Bên Bán nhƣng chƣa nộp hồ sơ đề nghị cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận mà Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhƣợng hợp đồng này cho bên thứ ba thì Các
Bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhƣợng hợp đồng theo quy định của pháp luật về Nhà ở.
Bên Bán không đƣợc thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhƣợng hợp đồng nào khi làm thủ
tục xác nhận việc chuyển nhƣợng hợp đồng cho Bên Mua.
10.3 Các Bên thống nhất rằng, Bên Mua chỉ đƣợc chuyển nhƣợng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho
bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
a. Căn Hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại Tổ Chức Tín Dụng hoặc không
thuộc diện bị hạn chế chuyển nhƣợng theo quyết định của Các Cơ quan Nhà nƣớc hữu
quan hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trƣờng hợp đƣợc ngân hàng thế chấp
đồng ý để Bên Mua chuyển nhƣợng hợp đồng cho bên thứ ba;
b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến Căn Hộ đã mua
cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
c. Bên nhận chuyển nhƣợng hợp đồng phải đủ điều kiện đƣợc mua và sở hữu Căn Hộ tại Việt
Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhƣợng hợp đồng;
d. Bên nhận chuyển nhƣợng Hợp Đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của Bên Bán và
Bên Mua trong Hợp Đồng này.
10.4Trong cả hai trƣờng hợp nêu tại khoản 10.1 và 10.2 Điều này, ngƣời mua lại Căn Hộ hoặc bên
18
nhận chuyển nhƣợng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ đều đƣợc hƣởng các quyền và phải thực hiện
các nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và trong Bản Nội quy quản lý sử
dụng Tòa Nhà đính kèm theo Hợp Đồng này.
Điều 11. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng Căn Hộ trong Tòa Nhà
11.1 Bên Mua đƣợc quyền sở hữu riêng đối với diện tích Căn Hộ (bao gồm cả ban công, lô gia
gắn liền với Căn hộ) đã mua theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật
sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ quy định tại Phụ đính 3, Phụ lục 1 Hợp Đồng này; có quyền
sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc sở hữu chung trong Tòa Nhà quy định
tại khoản11.3Điều này.
11.2 Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán đƣợc quy định
chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên
đính kèm Phụ lục 01 của Hợp Đồng này.
11.3 Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong
Tòa Nhà đƣợc quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng
chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này.
11.4 Các Bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành Tòa Nhà nhƣ sau:
a. Tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua theo quy định tại Điều 8 của Hợp
Đồng này đến thời điểm Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập và ký Hợp Đồng quản lý,
vận hành Tòa Nhà với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành, mức phí quản lý vận hành Tòa
Nhà dự kiến là [……….] đồng/m
2
/tháng (chƣa bao gồm thuế GTGT). Mức phí này có thể
đƣợc Bên Bán điều chỉnh nhƣng phải tính toán hợp lý cho phù hợp với thực tế từng thời
điểm và không vƣợt quá mức trần do cơ quan quản lý nhà nƣớc quy định. Bên Mua có
trách nhiện đóng phí quản lý này 01 tháng đầu cho Bên Bán trƣớc ngày bàn giao theo
thông báo và sau đó Bên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này cho Bên Bán vào ngày
05 hàng tháng.
Phí quản lý đƣợc sử dụng để thực hiện các công việc, dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà bao
gồm: Quản lý việc điều khiển, duy trì hoạt động của hệ thống trang thiết bị (bao gồm thang
máy, máy bơm nƣớc, máy phát điện dự phòng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các trang thiết
bị khác) thuộc phần sở hữu chung hoặc phần sử dụng chung của Tòa Nhà; cung cấp các
dịch vụ (bảo vệ, vệ sinh, thu gom rác thải, chăm sóc vƣờn hoa, cây cảnh, diệt côn trùng và
các dịch vụ khác) đảm bảo cho Tòa Nhà hoạt động bình thƣờng.
b. Sau khi Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập thì danh mục các công việc, dịch vụ, mức
phí và việc đóng phí quản lý vận hành Tòa Nhà sẽ do Ban Quản lý Tòa Nhà quyết định và
do Ban quản lý Tòa Nhà thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành Tòa Nhà .
c. Trƣờng hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng nơi có Tòa Nhà có quy
định về mức phí quản lý vận hành Tòa Nhà thì mức phí này đƣợc đóng theo quy định của
Nhà nƣớc, trừ trƣờng hợp các bên có thỏa thuận khác.
d. Việc đậu xe đạp, xe gắn máy, xe ô và và các loại xe có động cơ khác của Chủ sở hữu Căn Hộ trong
19
Tòa Nhà và các khu vực liền kề Tòa Nhà sẽ theo quyết định của Bên Bán tại từng thời điểm.
e. Mức phí quản lý đƣợc tính trên Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ;
f. Mức phí quản lý không bao gồm phí và các khoản tiền phát sinh do Bên Mua sử dụng các
dịch vụ hoặc các hỗ trợ có liên quan tới phần sở hữu riêng của Bên Bán và Bên Mua sẽ phải
trả các khoản tiền này cho Bên Bán theo các quyết định của Bên Bán tại từng thời điểm;
g. Mức phí quản lý không bao gồm phí sử dụng dịch vụ từ Nhà cung cấp dịch vụ thứ ba (nếu có)
nhƣ: Điện, nƣớc, internet, truyền hình cáp,…Bên Mua sẽ phải trả các phí đó theo quy định
của Nhà cung cấp.
Điều 12. Xử lý vi phạm Hợp Đồng
12.1 Các Bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua
Căn Hộ nhƣsau:
a. Nếu quá 15 (mƣời lăm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán Giá bán Căn Hộ theo thỏa thuận
tại Điều 3.3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này mà Bên Mua không thực hiện thanh toán hoặc
thanh toán không đầy đủ thì Bên Mua ngoài việc phải thanh toán số tiền đến hạn thanh toán, sẽ
bị phạt tính lãi quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với lãi suất bằng 0.05%/ngày từ ngày đến
hạn phải thanh toán cho đến ngày Bên B nhận đƣợc khoản tiền thanh toán chậm đó.
b. Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này, nếu tổng thời gian Bên Mua trễ hạn thanh toán
của tất cả các đợt phải thanh toán quy định tại Điều 3.3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này
vƣợt quá 45 (bốn mƣơi lăm) ngày thì Bên Bán có quyền đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng
theo Điều 13 của Hợp Đồng này.
Trong trƣờng hợp này hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng sẽ nhƣ quy định tại Điều 13.2 (b).
12.2 Các bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Bán chậm trễ bàn giao Căn Hộ cho
Bên Mua nhƣ sau:
a. Nếu Bên Mua đã thanh toán tiền mua Căn Hộ theo tiến độ thỏa thuận trong Hợp Đồng này
hoặc đã khắc phục vi phạm về nghĩa vụ thanh toán, ngoại trừ Điều 12.1(b) nhƣng quá 90 (chin mƣơi
ngày)kểtừngàybàngiaotheoThôngbáomàBên Bán vẫn chƣa bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua thì
Bên Bán phải thanh toán cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm tính với lãi suất 0.05%/ngày/tổng
số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán và đƣợc tính kể từ ngày bàn giao theo Thông báo
đến ngày Bên Bán bàn giao Căn Hộ thực tế cho Bên Mua.
b. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ quá 180 (một trăm tám mƣơi) ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ
theo Thông báo, thì Bên Mua có quyền tiếp tục thực hiện Hợp Đồng này với thỏa thuận bổ sung về
thời hạn bàn giao Căn Hộ hoặc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 15 của Hợp Đồng này.
Trong trƣờng hợp Bên Mua đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng, Điều 13.2(d) sẽ đƣợc áp dụng.
Trƣờng hợp Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ quá 180 (một trăm tám mƣơi) ngày kể từ ngày bàn
giao Căn Hộ theo Thông báo nhƣng Bên Mua và Bên Bán có thỏa thuận gia hạn thời hạn bàn giao
Căn Hộ thì Các Bên thực hiện bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận gia hạn này.
Điều 13. Chấm dứt Hợp Đồng
20
13.1 Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt khi xảy ra một trong các trƣờng hợp sau đây:
a. Các bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trƣờng hợp này, Các bên lập văn
bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt Hợp Đồng;
b. Bên Bán đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng do Bên Mua chậm thanh toán Giá bán Căn Hộ
theo thỏa thuận tại Điều 12.1(b) của Hợp Đồng này;
c. Bên Bán đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng Bên Mua từ chối nhận bàn giao Căn Hộ theo quy
định tại Điều 8.4 của Hợp Đồng này;
d. Bên Mua đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng do Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo thỏa
thuận tại Điều 12.2(b) của Hợp Đồng này;
e. Trong trƣờng hợp một bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể khắc phục đƣợc
để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 180 ngày, kể từ ngày xảy ra sự kiện
bất khả kháng và Các bên cũng không có thỏa thuận khác thì một trong Các bên có quyền
đƣợc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này. Việc chấm dứt Hợp Đồng này không đƣợc coi
là vi phạm Hợp Đồng.
13.2 Hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng:
a. Trƣờng hợp chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 13.1(a) ở trên, hậu quả của việc chấm dứt Hợp
Đồng sẽ do Các Bên thỏa thuận.
b. Trƣờng hợp chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 13.1(b) ở trên, không ảnh hƣởng đến các quyền và
các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và theo pháp luật:
(i). Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho Khách hàng khác mà không cần có sự đồngý của
Bên Mua; và
(ii) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Căn Hộ (không tính lãi)
sau khi khấu trừ tiền lãi do chậm thanh toán trên tổng số tiền Bên Mua thanh toán với
lãi suất bằng 0.05%/ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày chấm dứt Hợp
Đồng và một khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20% giá bán thuần.
c. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(c) ở trên, không ảnh hƣởng
đến các quyền và các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và
theo pháp luật:
(i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiển mà Bên Mua đã thanh toán mua Căn Hộ (không tính lãi) sau
khi đã trừ một khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20% giá bán thuần;
(ii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho
Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua.
d. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(d) ở trên không ảnh hƣởng đến
các quyền và các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và theo
pháp luật
(i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiển mà Bên Mua đã thanh toán mua Căn Hộ (không tính lãi);
(ii) Bên Bán sẽ trả cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20%
giá bán thuần; và
21
(iii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho
Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua.
e. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(e) ở trên:
(i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại toàn bộ số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Căn Hộ (không
tính lãi) theo phƣơng thức do Các Bên thỏa thuận; và
(ii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho
Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua.
Điều 14. Sự kiện bất khả kháng
14.1 Các bên nhất trí thỏa thuận một trongcác trƣờng hợp sau đƣợc coi là sự kiện bất khả kháng:
a. Do chiến tranh hoặcdo thiêntai hoặcdo thayđổi chínhsáchpháp luật củaNhà nƣớc;
b. Do phải thực hiện chỉ thị hoặc quyết định của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền hoặc các
trƣờng hợp khác do pháp luật quy định;
c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế;
d. Do cháy nổ, bão, lũ, lụt, động đất, chiến tranh, bạo loạn, bạo động dân sự, khởi nghĩa, hành
động khủng bố, đình công, dịch bệnh hoặc hạn chế do kiểm dịch, thiết bị hƣ hỏng không thể
lƣờng trƣớc đƣợc;
e. Không có khả năng có đƣợc bất kỳ các phê chuẩn có liên quan nào từ các Cơ quan Nhà
Nƣớc Hữu quan do thay đổi pháp luật, hoặc bất kỳ các hạn chế hoặc ngăn cấm nào do Cơ
quan Nhà Nƣớc Hữu quan ban hành mà không do lỗi của Bên Bán;
f. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật.
14.2 Mọi trƣờng hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không đƣợc coi là trƣờng hợp bất khả
kháng.
14.3 Khi xuất hiện một trong các trƣờng hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này thì
bên bị tác động bởi trƣờng hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết trong
thời hạn 07 ngày, kể từ ngày xảy ra trƣờng hợp bất khả kháng. Việc bên bị tác động bởi trƣờng
hợp bất khả kháng không thực hiện đƣợc nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ
theo Hợp Đồng và cũng không phải là cơ sở để bên còn lại có quyền chấm dứt Hợp Đồng này.
14.4 Việc thực hiện nghĩa vụ theo Hợp Đồng của các bên sẽ đƣợc tạm dừng trong thời gian xảy ra
sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất
khả kháng chấm dứt, trừ trƣờng hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồngnày.
14.5 Khi bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng phải gửi thông báo cho Bên kia khi không còn bị ảnh
hƣởng bởi Sự kiện bất khả kháng và tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ đã bị tạm dừng bởi sự kiện bất
khả kháng.
Điều 15. Thông báo
15.1 Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia nhƣ sau:
a. Bên Bán:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
22
Lô SA Đƣờng số 6 KHu Đô Thị Mới Lê Hồng Phong II – Nha Trang, Khánh Hòa.
Ngƣời nhận: Phòng Kinh Doanh
Điện thoại: …………………………
b. Bên Mua
Ông/Bà:…………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………….
15.2 Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa Bên Bán và Bên Mua theo Hợp Đồng
này sẽ đƣợc coi là đã đƣợc gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã đƣợc gửi đi theo
một trong các phƣơng thức sau: gửi thƣ bảo đảm, gửi email, gửi SMS, gửi fax, hoặc đƣợc
giao tận tay theo các địa chỉ của Các Bên đƣợc ghi ở trên. Bên Bán có trách nhiệm gửi thông
báo theo đúng địa chỉ Bên Mua đăng ký và Bên Mua có nghĩa vụ tiếp nhận thông báo và đảm
bảo có ngƣời ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trƣờng hợp Bên Mua không có mặt tại địa
chỉ đăng ký. Trƣờng hợp gửi thƣ bảo đảm, chứng từ của đơn vị chuyển phát thông báo sẽ
đƣợc coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc Bên Bán đã gửi thông báo cho Bên Mua. Việc
thay đổi địa chỉ phải đƣợc thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản.
15.3 Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến Hợp Đồng này phải
đƣợc lập thành văn bản. Các Bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại đƣợc coi
là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên ngƣời nhận thông báo, đúng hình thức thông
báo theo thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian nhƣ sau:
a. Vào ngày gửi trong trƣờng hợp thƣ giao tận tay và có chữ ký của ngƣời nhận thông báo;
b. Vào ngày bên gửi nhận đƣợc thông báo chuyển fax thành công trong trƣờng hợp gửi thông
báo bằng fax;
c. Vào ngày giao thƣ theo chữ ký của ngƣời thông trong trƣờng hợp gửi bằng thƣ bảo đảm
(có ký nhận);
d. Vào ngày thứ 3 kể từ ngày đóng dấu bƣu điện trong trƣờng hợp gửi thông báo bằng thƣ
chuyển phát nhanh;
15.4 Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình
thức và tên ngƣời nhận thông báo tru7o1c ít nhất 07 ngày làm việc; nếu khi đã có thay đổi
về địa chỉ, hình thức, tên ngƣời nhận thông báo nhƣ quy định tại Điều 15.1 và 15.2 ở trên mà
Bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết, Bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm
về việc bên có thay đổi không nhận đƣợc các văn bản thông báo.
Điều 16. Giải quyết tranh chấp
Trƣờng hợp Các Bên có tranh chấp về các nội dung của Hợp Đồng này thì Các Bên cùng bàn bạc giải
quyết thông qua thƣơng lƣợng. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày một Bên thông báo bằng văn bản
cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không đƣợc thƣơng lƣợng giải quyết thì một
trong Các Bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.
23
Điều 17. Cam kết của các bên
17.1 Bên Bán cam kết:
a. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và không thuộc
diện đã bán cho ngƣời khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật;
b. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này đƣợc xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng thiết
kế và các bản vẽ đƣợc duyệt đã cung cấp cho Bên Mua, bảo đảm chất lƣợng và đúng các
vật liệu xây dựng theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này.
17.2 Bên Mua cam kết:
a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Căn Hộ mua bán;
b. Đã đƣợc Bên Bán cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến
căn hộ, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng nhƣ các
phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà Bên Mua cho là cần thiết để kiểm tra
mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó;
a. Số tiền mua Căn Hộ theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba.
Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên Mua đã
thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trƣờng hợp có tranh chấp về khoản
tiền mua bán Căn Hộ này thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với Các Bên;
b. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm
thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua.
c. Nộp tiền sử dụng đất theo Thông báo của Bên mua khi các Cơ quan Nhà Nƣớc cho phép
chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
d. Bên Mua là đối tƣợng đƣợc Mua và sở hữu Căn Hộ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
17.3 Việc ký kết Hợp Đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối.
17.4 Trong trƣờng hợp một hoặc nhiều Điều, khoản trong Hợp Đồng này bị Cơ quan Nhà nƣớc có
thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định
hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản khác của Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối
với Các bên. Các bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp
lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và phù hợp với ý chí của Các bên.
17.5 Các bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này
Điều 18. Thỏa thuận chung
18.1 Tài liệu đính kèm:
Phụ lục 1: Mô tả Căn hộ
Phụ đính 1: Các đặc điểm của căn hộ.
Phụ đính 2: Các Bản vẽ
Phụ đính 3: Danh mục vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ.
Phụ đính 4: Danh mục công trình tiện ích thuộc sở hữu chung, riêng của Các Bên.
Phụ đính 5: Tiến độ xây dựng dự kiến.
24
Phụ lục 2: Giá bán Căn hộ, Kinh phí bảo trì, phƣơng thức thanh toán.
Phụ lục 3: Bản Nội Quy Quản lý sử dụng Tòa Nhà .
Phụ lục 4: Mẫu Thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ.
Phụ lục 5: Mẫu Thông báo bàn giao Căn hộ.
Phụ lục 6: Mẫu Biên bản bàn giao Căn hộ.
Là những phần không thể tách rời của Hợp Đồng này. Các Bên đã đọc kỹ và đồng ý với các nội
dung đƣợc nêu trong các Phụ lục và Phụ đính này.
18.2 Các Bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này.
Điều 19. Hiệu lực của Hợp Đồng
19.1 Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký
19.2 Hợp Đồng này có 19 Điều, đƣợc lập thành 05 bản và có giá trị nhƣ nhau, Bên Mua giữ
01 bản, Bên Bán giữ 04 bản để lƣu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho Bên Mua.
19.3 Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01
(một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng có Căn Hộmua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt
bằng tòa Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán đã đƣợc phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1
của Hợp Đồng này, 0 (một) Bản Nội quy Quản lý Sử dụng Tòa Nhà, 01 (một) bản
Danh mục chi tiết vật liệu và trang thiết bị gắn liền với căn hộ.
Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của Các
Bên là nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với Các bên.
19.4 Trong trƣờng hợp Các bên thỏa thuận thay đổi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập
bằng văn bản có chữ ký của Các bên.
Các Bên đã đọc toàn bộ nội dung, hiểu rõ và đồng ý tuân thủ đầy đủ các quy định của Hợp Đồng
này. Để làm bằng chứng Hợp Đồng này đƣợc đại diện Các Bên ký kết vào ngày đƣợc ghi ở trang
đầu tiên của Hợp Đồng.
BÊN MUA BÊN BÁN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
25
PHỤ LỤC 1
(Đính kèm Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số [………]/HĐMB - PANORAMA
PHẦN MÔ TẢ CĂN HỘ
1. Phụ đính 1: Các đặc điểm của Căn hộ
2. Phụ đính 2: Các bản vẽ
- Bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn hộ
- Bản vẽ thiết kế mặt bằng của tầng có Căn hộ.
- Bản bẽ thiết kế mặt bằng Tòa Nhà .
3. Phụ đính 3: Danh mục các vật liệu hoàn thiện bên trong Căn hộ.
4. Phụ đính 4: Danh mục công trình tiện ích thuộc sở hữu chung, riêng của Các Bên
5. Phụ đính 5: Tiến độ xây dựng dự kiến
26
Phụ Đính I
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CĂN HỘ
Mã số Căn hộ
Tầng
Tòa tháp
Diện tích sử dụng (Diện tích thông thủy) [……….] m2
Diện tích Sàn xây dựng (Diện tích tim tƣờng) [……….] m2
Mức độ hoàn thiện Hoàn thiện đến nội thất liền tƣờng
Tên Dự án Panorama Nha Trang
Địa điểm Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai Phƣờng
Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa.
Vật Liệu hoàn thiện bên trong Đƣợc nêu tại Phụ đính 3 của Phụ lục 1
của Hợp Đồng này.
Thời gian dự kiến bàn giao Căn hộ [………………..]
27
Phụ đính 2
CÁC BẢN VẼ
- Bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn hộ
- Bản vẽ thiết kế mặt bằng của tầng có Căn hộ.
- Bản bẽ thiết kế mặt bằng Tòa Nhà
28
Phụ đính 3
DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG
THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ
STT Hạng mục Nhà cung cấp
I/ Phòng khách Nhãn hiệu
1 Dàn lạnh (FCU) x McQuay, Carrier, Trane hoặc tƣơng đƣơng
2 Tủ điện căn hộ x Legrand hoặc tƣơng đƣơng
3 Tủ điện nhẹ x Việt nam, thiết bị AMP, Alantek
4 Thiết bị chữa cháy x Tyco, HD Fire, Protector, Duyar hoặc tƣơng đƣơng
5 Thiết bị báo cháy x
Nortifier (Seri 6000), Bosch hoặc Simplexhoặc
tƣơng đƣơng
6
Công tắc, ổ cắm điện, điện thoại,
internet và tivi
6.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.2 Công tắc đôi, 1 chiều 10A + mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.3 Ổ cắm tivi âm tƣờng bao gồm mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.4 Ổ cắm data âm tƣờng bao gồm mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.5
Ổ cắm telephone âm tƣờng bao gồm
mặt nạ
x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.6
Ổ cắm đôi, 3 cực âm tƣờng bao gồm
mặt nạ
x Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng
6.7
Nút nhấn chuông cửa có đèn hiển thị
"DND"
x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
6.6 Key Card x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
7 Đèn trần cơ bản
Không bao gồm Đèn chùm, đèn trang trí treo tƣờng, đèn thả, đèn
LED dây hắt trần, tƣờng
29
7.1 Đèn downlight bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
7.2 Đèn gƣơng spotlight x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
II/ Phòng tắm
1 Bồn rửa x
Kohler
Toto
2 Gƣơng soi x Việt nam
3 Sen tắm x
Kohler
Toto
4 Bồn cầu hai khối x
Kohler
Toto
5 Lô giấy vệ sinh và dây xịt. x
Kohler
Toto
6
Thanh móc khăn, móc áo và phễu thu
sàn.
x
Kohler
Toto
7 Máy nƣớc nóng dung tích theo thiết kế o
7 Công tắc, ổ cắm điện
7.1 Công tắc đôi, 1 chiều 10A + mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
7.2
Công tắc đơn, 1 chiều 20A + mặt nạ
máy nƣớc nóng
x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
7.3
Ổ cắm đơn, 3 cực âm tƣờng bao gồm
mặt nạ chống nƣớc
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
8 Đèn trần cơ bản, đèn gƣơng
8.1 Đèn downlight có kính bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
8.2 Đèn gƣơng spotlight x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
9 Quạt thông gió x Wolter hoặc tƣơng đƣơng
III/ Bếp và phòng ăn
1 Chậu rửa và vòi o
2 Bếp (điện hoặc điện từ) o
30
3 Máy hút mùi o
4 Lò nƣớng o
5 HT Máy nƣớc nóng o
6 Thiết bị báo cháy x Nortifier hoặc tƣơng đƣơng
7 Công tắc, ổ cắm điện
7.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
8 Ống gió bếp x Hoa Sen Z8
9 Đèn trần cơ bản
9.1 Đèn downlight có kính bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
IV/ Ban công/Loggia
1 Nƣớc cấp x Tien phong, Dekko, Vinaconex
2 Thoát nƣớc x Tien phong, Dekko, Vinaconex
3 Công tắc, ổ cắm điện
3.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x
Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace)
hoặc tƣơng đƣơng
4 Đèn ban công bóng led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc
5
Đƣờng ống nƣớc ngƣng đi ngầm trong
tƣờng, trong trục kỹ thuật (nếu có)
x Đệ Nhất, Tiền Phong hoặc tƣơng đƣơng
6 Hệ thống thoát nƣớc trục đứng x Đệ Nhất, Tiền Phong hoặc tƣơng đƣơng
Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ được thực hiện theo
thiết kế của Chủ Đầu Tư
31
Phụ đính 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH THUỘC SỞ HỮU,
SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa Nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống kiến trúc,xây dựng
Khu vực hành lang, bao quanh Tòa Nhà X
Nơi để xe đạp, xe dùng cho ngƣời khuyết tật,
xe động cơ hai bánh, xe động cơ ba bánh X
Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp, xe động cơ 2
bánh, xe cho ngƣời tàn tật), trung tâm thƣơng
mại, văn phòng cho thuê, nơi để xe ô tô
X
Diện tích Căn Hộbao gồm cả diện tích ban công,
lô gia gắn liền với căn hộ; hệ thống trang thiết bị
kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với căn hộ
X
Không gian và hệ thống kết cấu chịu lực, trang
thiết bị kỹ thuật dùng chung trong Tòa Nhà bao
gồm khung cột, tƣờng chịu lực, tƣờng bao ngôi
nhà, tƣờng phân chia căn hộ, sàn, mái, sân
thƣợng, hành lang, cầu thang bộ, thang máy,
đƣờng thoát hiểm, lồng xả rác, hộp kỹ thuật
X
Khu vực công cộng
Cổng ra vào
X
X
Đƣờng nội bộ
Hành lang, lối đi trong khu căn hộ
XPhòng sinh hoạt cộng đồng
Hệ thống điện
Hệ thống điện trung thế và trạm biến áp
Hệ thống này đƣợc đầu tƣ bởi Chủ đầu tƣ và do điện
lực địa phƣơng quản lý
Hệ thống phân phối điện từ trạm biến áp đến
đồng hồ đo điện của mỗi căn hộ X
Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu căn hộ
X
Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang khu căn hộ
32
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa Nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống máy phát điện dự phòng
Hệ thống máy phát điện X
Hệ thống cấp thoát nƣớc
Hệ thống cấp nƣớc
XHệ thống thoát nƣớc
Hệ thống điều hòa không khí, thông gió
Hệ thống điều hòa, thông gió
XHệ thống quạt tăng áp
Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống truyền dẫn mạng điện thoại
XHệ thống truyền dẫn mạng truyền hình
Hệ thống truyền dẫn mạng internet X
Hệ thống thang máy
Thang máy cho khu căn hộ X
Hệ thống thang máy Sàn thƣơng mại, văn phòng X
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X
Hệ thống camera an ninh
Hệ thống camera an ninh trong và ngoài Tòa Nhà X
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là “PCCC”)
Hệ thống PCCC các tầng khối đế
X
Hệ thống PCCC khu căn hộ
Trạm bơm nƣớc cứu hỏa
Hệ thống bể chứa nƣớc cứu hỏa
Hệ thống chống sét
Hệ thống chống sét X
Hệ thống thu gom rác thải
33
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa Nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống thu gom rác thải từ khu căn hộ
X
Hồ bơi X
34
Phụ đính 5
TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG DỰ KIẾN
Mô tả công việc Tổng thời gian Bắt đầu Kết thúc
35
PHỤ LỤC 2
GIÁ BÁN CĂN HỘ - KINH PHÍ BẢO TRÌ VÀ PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá bán căn hộ
Giá bán Căn hộ đƣợc tính bằng đồng Việt Nam theo công thức: Đơn giá [……….] đồng/m2
Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ (x) Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ, cụ thể:
Giá bán Căn hộ tạm tính dựa trên Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến [……….] m2
là
[……….] m2
(x) [……….] đồng/m2
= [……….] đồng (Bằng chữ:……………………)
(“Giá bán Căn hộ tạm tính”) bao gồm:
- Giá bán thuần: [……….] đồng (Bằng chữ:……………………)
- Thuế GTGT: [……….] đồng (Bằng chữ:……………………)
- Kinh phí bảo trì phần Sở hữu chung Tòa nhà: [……….] đồng (Bằng chữ:……………)
2. Phƣơng thức thanh toán:
a. Tất cả các khoản thanh toán theo Hợp Đồng này đƣợc thực hiện bằng Đồng Việt Nam
thông qua hình thức thanh toán bằng nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc chuyển khoản qua
Ngân hàng theo tài khoản của Bên Bán nêu tại Điều 3.2 của Hợp Đồng Mua Bán Căn hộ
này hoặc tài khoản khác theo Thông báo của Bên Bán.
b. Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất Phiếu xác
nhận chuyển khoản/nộp tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản
đã ghi có vào tài khoản.
c. Bên Mua phải tự chịu tất cả các khoản phí ngân hàng, phí chuyển tiền và các phí tƣơng
tự khác phải trả liên quan đến việc thanh toán, trừ trƣờng hợp thanh toán bằng tiền mặt
đƣợc Bên Bán chấp thuận.
3. Thời hạn thanh toán:
3.1 Thời hạn thanh toán:
Đợt Thời gian Tỷ
Lệ
Số tiền (VNĐ)
1 Tháng 12/2016 - Giá bán căn hộ (gồm VAT) (đã
bao gồm 15% tiền ký quỹ) ngay khi ký HĐMB
30%
2 Tháng 03/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT
10%
3 Tháng 07/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT
10%
4 Tháng 11/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT
10%
5 Tháng 04/2018 – Giá bán Căn hộ gồm VAT
10%
36
6
Tháng 08/2018 - Giá bán căn hộ (gồm VAT) + 2%
Phí bảo trì và VAT của 05% giá bán căn hộ (đợt
cuối) khi nhận đƣợc thông báo nhận bàn giao căn
hộ.
25%
7
Tháng 12/2018 - Giá bán căn hộ (không VAT) khi
nhận sổ hồng
5%
- Các đợt thanh toán sẽ đến hạn theo đúng lịch biểu trên cho dù Bên Bán có gửi Thông báo cho
Bên Mua hay không.
- Tùy theo thời điểm ký kết Hợp Đồng Mua Bán Căn hộ thì tất cả các khoản tiền thanh toán
trƣớc (nếu có) sẽ đƣợc kết chuyển vào các đợt thanh toán trên. Trƣờng hợp việc kết chuyển
từ tiền thanh toán trƣớc còn thiếu so với đợt thanh toán tƣơng ứng thì Bên Mua có nghĩa vụ
thanh toán phần còn thiếu này cho Bên Bán tại ngày kết chuyển.
3.2 Số tiền chênh lệch của các đợt thanh toán do điều chỉnh Giá Bán Căn Hộ do chênh lệch
về Diện Tích Thông Thủy Thực Tế so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến theo quy định tại
Điều 2.1 (b) dẽ đƣợc Các Bên thanh toán nhƣ sau:
a. Nếu điều chỉnh tăng theo số đo đạc thực tế của Bên Bán sau khi hoàn thành xây
dựng: Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán trong vòng 10 ngày (mƣời) ngày kể từ
ngày nhận đƣợc Thông báo bàn giao và trƣớc ngày bàn giao theo Thông báo.
b. Nếu điều chỉnh giảm: Bên Bán sẽ trừ vào đợt thanh toán tiền đến hạn trƣớc ngày bàn
giao Căn Hộ.
Để tránh hiểu lầm, nếu Diện Tích Thông Thủy Thực Tế do Các Bên đo đạc vào ngày bàn
giao Căn hộ khác với diện tích do Bên Bán đo đạc thực tế để xác định số tiền phải thanh toán
của Đợt cuối trƣớc ngày bàn giao Căn Hộ, các điều chỉnh tăng hoặc giảm (nếu có) sẽ đƣợc
Các Bên thanh toán trong vòng 15 ngày sau ngày bàn giao Căn Hộ.
37
PHỤ LỤC 3
BẢN NỘI QUY QUẢN LÝ – SỬ DỤNG TÒA NHÀ
38
PHỤ LỤC 4
THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ
(V/v: Thanh toán tiền đợt ….. Căn hộ Panorama Nha Trang)
Kính gửi: - Ông/Bà: ……………………………………….
- Địa chỉ: ………………………………………..
Căn cứ vào Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số: ……………, với mã căn hộ là:
……, đƣợc ký ngày ……………., chúng tôi trân trọng đề nghị quý Ông/Bà thanh toán đợt
……… tiền mua căn hộ theo quy định tại Điều 3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua Bán
Căn Hộ, cụ thể nhƣ sau:
1. Số tiền thanh toán: ……………………………………
Bằng chữ: ………………………………………………………
2. Thời hạn thanh toán: ………………………………………
3. Địa điểm thanh toán: Số 12B Đƣờng Hùng Vƣơng, Phƣờng Lộc Thọ, Nha Trang,
Khánh Hòa hoặc chuyển khoản vào tài khoản dƣới đây:
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
- Số tài khoản: 9128682007998
- Ngânhàng: Techcombank – Khối Ngân hàng Bán buôn
- Nội dung: Thanh toán tiền mua Căn hộ [……..] Dự án Panorama Nha Trang
đợt [……]
Xin Quý Ông/Bà vui lòng thanh toán đủ số tiền nêu trên đúng thời hạn quy định. Trong
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày đến hạn thanh toán là ngày …/…./…., nếu Quý Ông/Bà
vẫn chƣa hoàn tất thủ tục nộp tiền vào tài khoản của Chủ đầu tƣ dự án Panorama Nha
Trang, Quý Ông/Bà sẽ phải chịu phần phí phạt chậm thanh toán đƣợc tính từ ngày đến hạn
thanh toán là ngày …./…/…..theo quy định của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
Chúng tôi xin lƣu ý rằng Quý Ông/Bà có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền nêu trên đúng
thời hạn quy định. Nếu Quý Ông/Bà thanh toán sau thời hạn quy định, chúng tôi sẽ thực
hiện theo đúng các nội dung đã quy định trong Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
Trân trọng cảm ơn!
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH
NHA TRANG
PHỤ LỤC 5
THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ
Nha Trang, ngày ..... tháng .... năm .....
Kính gửi: Ông/Bà …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Căn cứ:
- Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau đây gọi là “Hợp
Đồng Mua Bán”);
- Tiến độ hoàn thiện Dự án Panorama Nha Trang tại số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc
Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý Ông/Bà rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện theo
quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông báo với
Quý Ông/Bà:
- Căn cứ Hợp Đồng Mua Bán, chúng tôi trân trọng kính mời Quý Ông/Bà đến nhận bàn giao căn
hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày đƣợc xác nhận Ông/Bà đã nhận đƣợc Thông báo này qua
đƣờng Bƣu điện.
- Đề nghị Quý Ông/Bà đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý Ông/Bà không đến thì Chúng tôi
sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng MuaBán.
Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: …………………………………
Xin trân trọng cảm ơn và mong nhận đƣợc sự hợp tác của Quý Ông/Bà.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
VỊNH NHA TRANG
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang

More Related Content

What's hot

Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...
Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...
Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
TS. BÙI QUANG XUÂN CHƯƠNG II KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT
TS. BÙI QUANG XUÂN                   CHƯƠNG II  KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT TS. BÙI QUANG XUÂN                   CHƯƠNG II  KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT
TS. BÙI QUANG XUÂN CHƯƠNG II KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT Minh Chanh
 

What's hot (20)

Căn Cứ Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân Và Gia Đình, HOT
Căn Cứ Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân Và Gia Đình, HOTCăn Cứ Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân Và Gia Đình, HOT
Căn Cứ Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân Và Gia Đình, HOT
 
Báo cáo thực tập công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Báo cáo thực tập công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đấtBáo cáo thực tập công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Báo cáo thực tập công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
 
Luận văn: Phạm tội có tổ chức theo luật hình sự Việt Nam, HOT
Luận văn: Phạm tội có tổ chức theo luật hình sự Việt Nam, HOTLuận văn: Phạm tội có tổ chức theo luật hình sự Việt Nam, HOT
Luận văn: Phạm tội có tổ chức theo luật hình sự Việt Nam, HOT
 
Luận án: Giải quyết tranh chấp đất đai bằng tòa án ở nước ta, HAY
Luận án: Giải quyết tranh chấp đất đai bằng tòa án ở nước ta, HAYLuận án: Giải quyết tranh chấp đất đai bằng tòa án ở nước ta, HAY
Luận án: Giải quyết tranh chấp đất đai bằng tòa án ở nước ta, HAY
 
Luận văn: Giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài, HAY
Luận văn: Giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài, HAYLuận văn: Giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài, HAY
Luận văn: Giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài, HAY
 
Đề tài: Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn - thực tiễn tại TAND huyệ...
Đề tài: Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn -  thực tiễn tại TAND huyệ...Đề tài: Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn -  thực tiễn tại TAND huyệ...
Đề tài: Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn - thực tiễn tại TAND huyệ...
 
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đLuận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
 
Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...
Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...
Đề tài: Pháp luật về đăng ký khai sinh trên địa bàn Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồ...
 
Luận Văn Chế Độ Tài Sản Của Vợ Chồng Theo Thỏa Thuận Luật Hôn Nhân
Luận Văn Chế Độ Tài Sản Của Vợ Chồng Theo Thỏa Thuận Luật Hôn NhânLuận Văn Chế Độ Tài Sản Của Vợ Chồng Theo Thỏa Thuận Luật Hôn Nhân
Luận Văn Chế Độ Tài Sản Của Vợ Chồng Theo Thỏa Thuận Luật Hôn Nhân
 
Luận văn: Pháp luật trong giải quyết tranh chấp đất đai, HOT
Luận văn: Pháp luật trong giải quyết tranh chấp đất đai, HOTLuận văn: Pháp luật trong giải quyết tranh chấp đất đai, HOT
Luận văn: Pháp luật trong giải quyết tranh chấp đất đai, HOT
 
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
 
TS. BÙI QUANG XUÂN CHƯƠNG II KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT
TS. BÙI QUANG XUÂN                   CHƯƠNG II  KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT TS. BÙI QUANG XUÂN                   CHƯƠNG II  KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT
TS. BÙI QUANG XUÂN CHƯƠNG II KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT
 
Luận văn: Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất theo pháp luật
Luận văn: Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất theo pháp luậtLuận văn: Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất theo pháp luật
Luận văn: Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất theo pháp luật
 
Luận văn: Pháp luật về giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Luận văn: Pháp luật về giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đaiLuận văn: Pháp luật về giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Luận văn: Pháp luật về giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
 
Luận văn: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Luận văn: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtLuận văn: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Luận văn: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
 
Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán căn hộ chung cư, HAY
Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán căn hộ chung cư, HAYGiải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán căn hộ chung cư, HAY
Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán căn hộ chung cư, HAY
 
Luận Văn Tình Hình Tội Trộm Cắp Tài Sản, 9 Điểm
Luận Văn Tình Hình Tội Trộm Cắp Tài Sản, 9 ĐiểmLuận Văn Tình Hình Tội Trộm Cắp Tài Sản, 9 Điểm
Luận Văn Tình Hình Tội Trộm Cắp Tài Sản, 9 Điểm
 
Luận văn: Quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ sau ly hôn, HAY
Luận văn: Quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ sau ly hôn, HAY Luận văn: Quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ sau ly hôn, HAY
Luận văn: Quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ sau ly hôn, HAY
 
Luận văn: Thi hành pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất, HOT
Luận văn: Thi hành pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất, HOTLuận văn: Thi hành pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất, HOT
Luận văn: Thi hành pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất, HOT
 
Bỏ Túi 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Văn Phòng Công Chứng, 9 Điểm
Bỏ Túi 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Văn Phòng Công Chứng, 9 ĐiểmBỏ Túi 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Văn Phòng Công Chứng, 9 Điểm
Bỏ Túi 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Văn Phòng Công Chứng, 9 Điểm
 

Similar to Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn Tuân
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn TuânMẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn Tuân
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn TuânQuang Mw
 
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịHợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịDự Nguyễn Quang
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdLuyên Trần
 
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thức
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thứcCăn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thức
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thứchieuhier
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The KristaLuyên Trần
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Tùng Trần
 
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao Đoàn
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao ĐoànHợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao Đoàn
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao ĐoànDự Nguyễn Quang
 
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceHợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceDuong Trang
 
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tân
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tânMở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tân
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tânDuy Tran
 
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wingschung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wingsTuyên Trần
 
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdfQuangTrinh27
 
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.0504 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05Quang Huy
 
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014Hop dong saigonland van soan 21-6-2014
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014Hiep TranDinh
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844LamHuynhHai
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Thien Dang
 
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Đổi Thay
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Đổi Thay
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewĐất Xanh Miền Bắc
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua LamHuynhHai
 

Similar to Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang (20)

Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong
 
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn Tuân
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn TuânMẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn Tuân
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ Goldseason 47 Nguyễn Tuân
 
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịHợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbd
 
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thức
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thứcCăn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thức
Căn hộ Western Dragon - Hợp đồng mua bán chính thức
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
 
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao Đoàn
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao ĐoànHợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao Đoàn
Hợp đồng mua bán NO3t5 Ngoại Giao Đoàn
 
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceHợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
 
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tân
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tânMở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tân
Mở bán nhanh căn hộ kingsway tower bình tân
 
chung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wingschung cư gamuda the wings
chung cư gamuda the wings
 
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
 
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.0504 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
 
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014Hop dong saigonland van soan 21-6-2014
Hop dong saigonland van soan 21-6-2014
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
 
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
Hop dong mua ban can ho 75 tam trinh cập nhật 15/12/2014
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua
 

Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang

  • 1. 1 HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ DỰ ÁN PANORAMA NHA TRANG giữa CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG và ÔNG/BÀ: «TÊN_KH_» Căn hộ: «Mã_căn_hộ» Tầng: «Tầng» Tháp :«Tháp Nha Trang, ngày … tháng … năm ……………….. DỰ THẢO
  • 2. 2 HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ Số: [Mã căn]/HĐMB/PANORAMA NHATRANG - Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày14tháng06năm 2005; - Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014; - Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014; - Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Căn cứ Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Căn hộ; - Căn cứ Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất Động sản; - Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng; - Căn cứ văn bản số 5759/UBND-XDNĐ ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Thỏa thuận phương án kiến trúc Dự án Panorama Nha Trang tại số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; - Căn cứ nhu cầu mua bán Căn Hộcủa Bên Mua và Bên Bán. Các Bên dưới đây gồm: Bên A: BÊN BÁN CĂN HỘ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG - Mã số doanh nghiệp: 4201610309 - Địa chỉ: Lô SA, đƣờng số 6, Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II, phƣờng Phƣớc Hải, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. - Đại diện bởi bà: HÀ THỊ PHƢƠNG THẢO - Chức vụ: Tổng Giám đốc - Điện thoại: 058-3878343 - Số tài khoản: 1902.8682.007.888 - Tại Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng Việt Nam – CN Khánh Hòa (Sau đây gọi là Bên Bán) Bên B: BÊN MUA CĂN HỘ - Ông/Bà: «TÊN_KH_» - Số CMND (hộ chiếu) số: «CMND» cấp ngày: «NGÀY_CẤP», tại: «NƠI_CẤP» - Hộ khẩu thƣờng trú: «ĐỊA_CHỈ_THƢỜNG_TRÚ bắt_buộc_phải_lấy_đ»
  • 3. 3 - Địa chỉ liên hệ: «ĐỊA_CHỈ_LIÊN_LẠC_» - Điện thoại: «ĐIỆN_THOẠI_» - Email: - Số tài khoản: (Sau đây gọi là Bên Mua) Bên Bán và Bên Mua sau đây gọi là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”. Các Bên đồng ý ký kết Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây: Điều 1: Giải thích từ ngữ Trong hợp đồng này các từ và cụm từ dƣới đây đƣợc hiểu nhƣ sau: 1.1 “Căn hộ” Là một Căn Hộ đƣợc xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế đã đƣợc phê duyệt thuộc Căn Hộ do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang đầu tƣ xây dựng với các đặc điểm đƣợc mô tả tại Điều 2 của hợp đồng này và do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang làm Chủ đầu tƣ, bao gồm các Căn hộ, diện tích kinh doanh, thƣơng mại, văn phòng và các công trình tiện ích chung của Tòa Nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) đƣợc xây dựng tại Dự án Panorama Nha Trang số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; 1.2 “Tòa Nhà ” Là toàn bộ Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán do Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang làm Chủ đầu tƣ, bao gồm các căn hộ, diện tích kinh doanh, thƣơng mại, văn phòng và các công trình tiện ích chung của Tòa Nhà, kể cả phần khuôn viên đƣợc xây dựng tại Dự án Panorama Nha Trang số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. 1.3 “Hợp Đồng” Là Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ lục đính kèm cũng nhƣ mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; 1.4 “Giá Bán Căn hộ/Tổng Giá Bán Căn hộ” Là tổng số tiền bán Căn Hộ đƣợc xác định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này; 1.5 “Giá bán thuần” Là giá bán Căn Hộ không bao gồm thuế GTGT và kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của Tòa Nhà đƣợc quy định chi tiết tại Phụ lục 2; 1.6 “Thuế GTGT” là thuế giá trị gia tăng của Việt Nam; 1.7 “Bảo Hành Căn hộ” Là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục đƣợc liệt kê cụ thể tại Điều 9 của hợp đồng này khi bị hƣ hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành, sử dụng không bình thƣờng mà không phải do lỗi của ngƣời sử dụng Căn Hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật Nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; 1.8 “Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ” Là diện tích sử dụng riêng của Căn Hộ mua bán đƣợc tính theo kích thƣớc thông thủy và đƣợc ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho ngƣời mua, bao gồm cả phần diện tích tƣờng ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban công, lô gia (nếu có) gắn liền với Căn Hộ đó; không tính tƣờng bao ngôi nhà, tƣờng phân chia các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi tính diện tích ban công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trƣờng hợp ban công có phần diện tích tƣờng chung thì tính từ mép trong của tƣờng chung đƣợc thể hiện rõ trong bản vẽ thiết
  • 4. 4 kế mặt bằng Căn Hộ đã đƣợc phê duyệt; 1.9 “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn hộ" Là diện tích đƣợc tính từ tim tƣờng bao, tƣờng ngăn Căn hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn hộ; 1.10 “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ đƣợc quy định tại Khoản 1.8 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ này; 1.11 “Phần sở hữu riêng của Bên Bán” Là phần diện tích trong Tòa nhà nhƣng Bên Bán không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào giá bán Căn Hộ; 1.12 “Phần sở hữu chung trong Tòa Nhà ” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung trong Tòa Nhà theo quy định của pháp luật và đƣợc các bên thỏa thuận cụ thể tại khoản Điều 11.3 của Hợp Đồng này; 1.13 “Bản Nội quy Tòa Nhà ” Là Bản nội quy quản lý, sử dụng Tòa Nhà đƣợc đính kèm theo Hợp Đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung đƣợc Ban Quản lý Tòa Nhà thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng Căn Hộ; 1.14 “Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà ” Là khoản tiền 2% mà các bên có nghĩa vụ phải đóng góp đối với phần sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung trong Tòa Nhà ; 1.15 “Dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà ” Là các dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho Tòa Nhà hoạt động bình thƣờng; 1.16 “Bảo trì Tòa Nhà ” Là việc duy tu, bảo dƣỡng thƣờng xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất Tòa Nhà và thiết bị xây dựng công nghệ gắn với Tòa Nhà đó nhằm duy trì chất lƣợng Tòa Nhà; 1.17 “Doanh nghiệp quản lý vận hành Tòa Nhà ” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành Tòa Nhà sau khi Tòa Nhà đƣợc xây dựng xong và đƣa vào sử dụng; 1.18 “Sự kiện bất khả kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi Bên hoặc Các Bên trong Hợp Đồng này không thể lƣờng trƣớc đƣợc và không thể khắc phục đƣợc để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trƣờng hợp đƣợc coi là sự kiện bất khả kháng đƣợc các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này; 1.19 “Giấy chứng nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Cơ quan Nhà Nƣớc có thẩm quyền cấp cho Bên Mua theo quy định của pháp luật đất đai; 1.20 “Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 2.1(b) của Hợp đồng này; 1.21 “Diện Tích Thông Thủy Thực Tế ” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 2.1 (b) của Hợp đồng này; 1.22 “Biên bản bàn giao Căn hộ” có nghĩa nhƣ đƣợc quy định tại Điều 8.4 của Hợp đồng này; 1.23 “Ngày bàn giao theo Thông báo” là ngày mà Bên Bán xác định để bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua và đƣợc thông báo cho Bên Mua theo Điều 8.2 của Hợp Đồng này; 1.24 “Ngày bàn giao Căn hộ” nghĩa là ngày mà Căn Hộ đƣợc bàn giao trên thực tế đƣợc xác định theo Biên bản bàn giao Căn Hộ hoặc ngày Căn Hộ đƣợc coi là đã bàn giao theo Điều 8.4 của Hợp đồng này; 1.25 “Chủ sở hữu Căn hộ” là Chủ sở hữu các Căn hộ, Bên Bán và/hoặc các chủ sở hữu các phần diện tích sở hữu riêng khác trong Tòa Nhà do nhận chuyển nhƣợng các phần của Phần sở hửu riêng của Bên
  • 5. 5 Bán trong Tòa Nhà từ Bên Bán; 1.26 “Các cơ quan Nhà nước hữu quan” nghĩa là bất kỳ các cơ quan Nhà Nƣớc nào có liên quan trong ngữ cảnh mà thuật ngữ này thể hiện’ 1.27 “Các cơ quan Nhà Nước” nghĩa là bất kỳ các cơ quan nào sau đây của Việt Nam: Quốc Hội, Ủy Ban Thƣờng vụ Quốc hội, Chủ Tịch Nƣớc, Chính phủ, Thủ tƣớng, Văn phòng Chính phủ, Các Bộ, Ủy ban Nhân dân, Hội đồng Nhân dân, Tòa án Nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao và các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có thẩm quyền theo pháp luật. Điều 2. Đặc điểm Căn Hộ mua bán Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ Dự án Panorama Nha Trang số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Căn Hộ có đặc điểm chi tiết nhƣ quy định tại Phụ lục 01 Hợp đồng này. 2.1 Đặc điểm của Căn hộ: a. Đặc điểm của Căn Hộ mua bán: - Căn Hộ số [………m2 ] tại tầng [……] Tháp [……] - Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ là [………] và đƣợc quy định chi tiết tại Phụ đính 1 của Phụ lục 01 kèm theo Hợp đồng này. b. Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ đƣợc quy định tại Phụ đính 1 của Phụ lục 01 đƣợc tính theo kích thƣớc thông thủy (“Diện Tích Thông Thủy”) theo quy định tại Điều 1.8 của Hợp Đồng này và là căn cứ để tính giá bán Căn Hộ theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này. Các Bên thống nhất rằng, diện tích thông thủy ghi tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01 của Hợp Đồng là (“Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến”) chỉ là tạm tính và có thể tăng hoặc giảm theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao Căn Hộ (Diện Tích Thông Thủy Thực Tế ”). Bên Mua có trách nhiệm thanh toán Giá bán Căn Hộ cho Bên Bán theo Diện Tích Thông Thủy Thực Tế của Căn Hộ nhƣng không vƣợt quá 10% so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến. Trong trƣờng hợp Diện Tích Thông Thủy Thực Tế chênh lệch cao hơn hoặc thấp hơn từ 1% (một phần trăm) trở xuống so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến thì Các Bên không điều chỉnh lại Giá Bán Căn hộ. Nếu Diện Tích Thông Thủy Thực Tế chênh lệch cao hơn 1% (một phần trăm) trở lên so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến thì giá bán Căn Hộ sẽ đƣợc điều chỉnh lại theo Diện Tích Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao Căn hộ. Trong Biên bản bàn giao Căn Hộ hoặc trong Phụ lục Hợp đồng, Các Bên thống nhất sẽ ghi rõ Diện Tích Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao Căn hộ, diện tích chênh lệch giữa Diện Tích Thông Thủy Thực Tế và Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến ghi trong Hợp đồng đã ký (nếu có). Biên bản bàn giao Căn Hộ hoặc Phụ lục nhƣ vậy của Hợp Đồng là một bộ phận không tách rời của Hợp Đồng này. Diện tích Căn Hộ đƣợc ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên Mua đƣợc xác định theo Diện Tích Thông Thủy Thực Tế khi bàn giao Căn Hộ. c. Diện tích Sàn xây dựng Căn Hộ đƣợc quy định tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01 của Hợp đồng. Diện tích này đƣợc tính theo quy định tại Điều 1.9 của Hợp Đồng này. d. Mục đích sử dụng: Để ở, kinh doanh.
  • 6. 6 e. Năm hoàn thành việc xây dựng: Quy định tại Phụ đính 01 của Phụ lục 01. 2.2 Vị trí Tòa Nhà : Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. 2.3 Thông tin về quy hoạch – quy mô: Tòa Nhà đƣợc xây dựng mới theo văn bản số 5759/UBND-XDNĐ ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Thỏa thuận phƣơng án kiến trúc quy hoạch Dự án Panorama Nha Trang tại Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. 2.4 Đặc điểm về đất xây dựng: Thửa đất số: 110 Tờ bản đồ số: 20 Tổng diện tích Sàn xây dựng: 83.961,73 m2 Tổng diện tích đất sử dụng: 4.483,1 m2 - Sử dụng riêng: 2.961,23 m2 - Sử dụng chung: 0 m2 - Nguồn gốc đất: Nhà Nƣớc cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất. 2.5 Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lƣợng của nhà, công trình xây dựng, thông tin về từng loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng chung đối với Tòa Nhà theo Giấy phép xây dựng số [……..] ngày […….]. 2.6 Thực trạng các công trình, dịch vụ liên quan đến Tòa Nhà, công trình xây dựng: - Đƣờng giao thông nội khu; - Hệ thống đèn chiếu sáng; - Hệ thống cấp nƣớc; - Hệ thống thoát nƣớc mƣa, nƣớc thải. 2.7 Hồ sơ giấy tờ quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất và giấy tờ có liên quan đến việc đầu tƣ xây dựng bất động sản: - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số [………] do UBND tỉnh Khánh Hòa cấp ngày [……..]. - Giấy phép xây dựng số […….] do Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa cấp ngày [……..]. 2.8 Chủ đầu tƣ đã thực hiện ký kết với Ngân hàng Hợp đồng bảo lãnh về Nhà ở số [………], ngày [……] tháng [……] năm […….] và nhận đƣợc văn bản của Sở Xây dựng về việc bán Nhà ở hình thành trong tƣơng lai số [……..] ngày […] tháng […..] năm [……]. 2.9 Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng Căn Hộ (nếu có). Điều 3. Giá bán Căn hộ, kinh phí bảo trì, phƣơng thức và thời hạn thanh toán 3.1 Giá bán Căn hộ: a. Giá bán Căn Hộ đƣợc tính theo công thức lấy đơn giá 01 m2 của Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ (x) nhân với Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ. Giá bán Căn Hộ cụ thể đƣợc quy định tại Phụ lục
  • 7. 7 02 của Hợp đồng này. Giá bán Căn Hộ quy định tại thời điểm này chƣa bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, Bên Mua có trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất theo Thông báo của Bên Bán khi Các cơ quan Nhà Nƣớc cho phép Bên Bán thực hiện chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Giá bán Căn Hộ quy định trên đây đã bao gồm thuế GTGT và kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của Tòa Nhà . b. Giá bán Căn Hộ quy định tại Điều 3.1(a) chƣa bao gồm: (i) Các khoản lệ phí trƣớc bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán; (ii) Chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho Căn Hộ gồm: dịch vụ cung cấp gas, dịch vụ điện, nƣớc, dịch vụ bƣu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng Căn Hộ. Các chi phí này Bên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ; (iii) Phí quản lý vận hành Tòa Nhà hàng tháng: Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, Bên Mua có trách nhiệm thanh toán phí quản lý vận hành Tòa Nhà, các loại phí thu cho việc sử dụng các phần sở hữu chung và các công trình công cộng, các loại phí khác do các Chủ Căn hộ, ngƣời sử dựng Căn Hộ nộp theo quy định tại Bản Nội quy Tòa Nhà và theo thỏa thuận tại Điều 11.4 của Hợp Đồng này; (iv) Các chi phí khác do Các Bên thỏa thuận bao gồm: - Các khoản phí, lệ phí và phí tổn khác liên quan đến việc mua và thực hiện thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận chƣa bao gồm trong mục 3.1 b (i) ở trên bao gồm phí dịch vụ thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, phí trả cho các bản vẽ Căn Hộ và bản đồ địa chính do Bên Mua yêu cầu thêm; các khoản này thu theo thỏa thuận cụ thể của Các Bên trƣớc khi tiến hành và do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán trực tiếp cho Bên cung cấp dịch vụ hoặc thông qua Bên Bán; - Các loại phí thu cho việc sử dụng các phần sở hữu chung trong Tòa Nhà và các công trình công cộng, chi phí bảo trì Tòa Nhà vƣợt quá kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của Tòa Nhà do các Chủ sở hữu của Tòa Nhà đóng góp và các loại phí khác do các Chủ sỡ hữu Tòa Nhà phải nộp theo quy định trong Bản Nội quy Tòa Nhà; và - Phí đậu xe (ô tô, xe máy, các loại xe khác) tại khu vực đậu xe thuộc phần sở hữu chung của Tòa Nhà phải nộp theo quy định trong Bản Nội quy Tòa Nhà ; - Các khoản phí, lệ phí khác theo quy định của pháp luật mà Chủ sỡ hữu Căn Hộ có nghĩa vụ thực hiện. c. Các bên thống nhất kể từ ngày bàn giao Căn Hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng Căn Hộ thì Bên mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh toán phí quản lý, vận hành Tòa Nhà hàng tháng, các loại phí dịch vụ khác do việc sử dựng các tiện ích nhƣ: Khí đốt, điện, nƣớc, điện thoại, internet, truyền hình cáp,…đã quy định do Bên Mua tự chi trả.
  • 8. 8 3.2 Phƣơng thức thanh toán: Thanh toán bằng đồng Việt Nam thông qua hình thức nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản: - Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Đầu Tƣ Xây Dựng Vịnh Nha Trang - Số tài khoản: 19128682007998 - Tại ngân hàng: Techcombank – Khối Ngân hàng Bán buôn Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất Phiếu thu về các khoản tiền đã nhận thanh toán bằng tiền mặt của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán. 3.3 Thời hạn thanh toán: a. Thời hạn thanh toán giá bán Căn Hộ (không bao gồm Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà) đƣợc quy định chi tiết tại Phụ lục 02 của Hợp Đồng này. b. Thời hạn thanh toán kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà : Bên Mua có trách nhiệm thanh toán cho Bên Bán trƣớc thời điểm ký Biên bản bàn giao Căn Hộ 07 ngày theo Thông báo bàn giao Căn hộ. 3.4 Đồng tiền thanh toán Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ đƣợc thực hiện bằng Đồng Việt Nam, bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên Bán. 3.5 Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng. Điều 4. Chất lƣợng công trình nhà ở 4.1 Bên Bán cam kết bảo đảm chất lƣợng công trình Tòa Nhà, trong đó có Căn Hộ nêu tại Điều 2 Hợp Đồng này theo đúng thiết kế đã đƣợc phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tƣơng đƣơng) các vật liệu xây dựng Căn Hộ mà Các Bên đã cam kết trong hợp đồng này. 4.2 Tiến độ xây dựng: Các Bên thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng Tòa Nhà theo đúng tiến độ quy định tại Phụ đính 5 của Phụ lục 1. 4.3 Bên Bán phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở tại khu Tòa Nhà của Bên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung, tiến độ dự án đã đƣợc phê duyệt và bảo đảm chất lƣợng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do Nhà Nƣớc quy định. Bên Bán không có trách nhiệm đầu tƣ các thiết bị đầu cuối tại Căn hộ để sử đƣợc hệ thống thông tin liên lạc, Bên Mua phải tự trang bị bằng chi phí của mình. 4.4 Bên Bán chỉ đƣợc phép bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua khi đã hoàn thành xong việc xây dựng nhà và các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo tiến độ ghi trong dự án đã đƣợc phê duyệt, bảo đảm kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực; trƣờng hợp bàn giao nhà, công trình xây dựng thô thì phải hoàn thiện toàn bộ phần mặt ngoài của nhà, công trình xây dựng đó. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán 5.1 Quyền của Bên Bán: a. Yêu cầu Bên Mua trả tiền mua Căn Hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng và đƣợc tính lãi trong trƣờng hợp Bên Mua chậm thanh toán so với tiến độ quy định tại Điều
  • 9. 9 3 và Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt chậm thanh toán đƣợc quy định cụ thể tại Điều 12.1 của Hợp Đồng này; b. Yêu cầu Bên mua thanh toán Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà theo quy định tại Hợp Đồng này, quản lý Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Tòa Nhà theo quy định của Pháp luật và Hợp Đồng này; c. Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong Hợp Đồngnày; d. Yêu cầu Bên mua cung cấp toàn bộ các giấy tờ có liên quan, tài liệu cần thiết theo yêu cầu để xin cấp Giấy chứng nhận đối với Căn Hộ cho Bên Mua, phù hợp với các quy định của pháp luật; e. Đƣợc bảo lƣu quyền sở hữu Căn Hộ và có quyền từ chối bàn giao Căn Hộ hoặc bàn giao bản chính Giấy chứng nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất các nghĩa vụ thanh toán tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này; f. Đƣợc quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình Tòa Nhà có giá trị chất lƣợng tƣơng đƣơng theo quy định của pháp luật về xây dựng; trƣờng hợp thay đổi trang thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ thì phải có sự thỏa thuận của Bên Mua; g. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ trƣớc khi Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập, ban hành Nội quy Tòa Nhà, lựa chọn và ký Hợp đồng với Đơn vị quản lý, vận hành Tòa Nhà để quản lý vận hành Tòa Nhà kể từ khi Tòa đƣa vào sử dụng cho đến khi ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập; h. Yêu cầu Bên Mua nộp tiền sử dụng đất khi Các cơ quan Nhà Nƣớc cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất; i. Trƣớc khi Ban Quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập, có quyền ngừng cung cấp điện, nƣớc và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên Mua (hoặc bên mua lại Căn Hộ hoặc bên nhận chuyển nhƣợng Hợp Đồng này từ Bên Mua và những ngƣời sử dụng Căn Hộ đƣợc phép của họ) không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận hành Tòa Nhà hàng tháng và vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng Tòa Nhà do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-BXD ngày 28/5/2008 và Điều 17 Bản Nội quy Tòa Nhà đính kèm theo Hợp Đồng này; j. Đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng theo thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp Đồng này; k. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng hoặc bồi thƣờng thiệt hại khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng theo quy định của Hợp Đồng này hoặc theo quy định của Pháp luật hoặc theo quyết định của các Cơ quan Nhà Nƣớc hữu quan; l. Đƣợc quyền vào Căn Hộ khi đã thông báo trƣớc và trong trƣờng hợp khẩn cấp để thực hiện các công việc thuộc trách nhiệm bảo hành Căn Hộ của Bên Bán; m. Có đầy đủ quyền sở hữu, quản lý, khai thác và thực hiện hoạt động kinh doanh và các quyền khác đối với phần sở hữu riêng của Bên Bán theo quy định của Pháp luật phù hợp với thiết kế đã đƣợc phê duyệt; n. Yêu cầu Bên Mua cung cấp các bảo đảm đáp ứng yêu cầu của Bên Bán để bảo đảm cho nghĩa
  • 10. 10 vụ thanh toán Giá bán Căn Hộ (bao gồm nhƣng không giới hạn ở việc thực hiện ký các thủ tục bảo đảm đƣợc yêu cầu trong trƣờng hợp Bên Mua thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng); o. Thực hiện các quyền và trách nhiệm của Ban quản lý Tòa Nhà, ban hành Bản Nội quy Tòa Nhà; lựa chọn và ký hợp đồng với Đơn vị quản lý, vận hành Tòa Nhà để quản lý vận hành Tòa Nhà kể từ khi đƣa Tòa Nhà vào sử dụng; p. Các quyền khác đƣợc quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật. 2. Nghĩa vụ của Bên Bán: a. Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế Tòa Nhà và thiết kế Căn Hộ đã đƣợc phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo Hợp Đồng này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng nhà có Căn Hộ mua bán, 0 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán đã đƣợc phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua bán Căn hộ. Các bản vẽ này có thể đƣợc trình bày trên một hoặc nhiều trang giấy với điều kiện đảm bảo Bên Mua có thể tiếp nhận đƣợc thông tin một cách thuận lợi; b. Xây dựng Căn Hộ và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và tiến độ đã đƣợc phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì Bên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thƣờng; c. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch và các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng Căn Hộsẽ không bị thay đổi, trừ trƣờng hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền, hoặc theo thỏa thuận giữa Bên Mua và Bên Bán và đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền chấp thuận; d. Đảm bảo chất lƣợng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật Tòa Nhà theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành; e. Bảo quản Căn Hộ trong thời gian chƣa giao Căn Hộ cho Bên Mua; thực hiện bảo hành Căn Hộ và Tòa Nhà theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này; f. Bàn giao Căn Hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến Căn Hộ mua bán cho Bên Mua theo đúng thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng này; g. Hƣớng dẫn và hỗ trợ Bên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp điện, nƣớc, viễn thông, truyền hình cáp, internet; h. Nộp tiền thuê đất, tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của Bên Bán liên quan đến việc bán Căn Hộ theo quy định của pháp luật; i. Trong thời hạn 50 ngày, kể từ ngày bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua thì phải làm thủ tục đề nghị cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua, trừ trƣờng hợp Bên Mua có văn bản tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Trong trƣờng hợp này, Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc nộp các giấy tờ liên quan để Bên Bán tiến hành thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với Căn Hộ cho Bên Mua; hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng trong trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng;
  • 11. 11 j. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đƣợc thông báo của Bên Bán mà Bên Mua không nộp đầy đủ các giấy tờ theo Thông báo thì coi nhƣ Bên Mua tự mình thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận. Khi Bên Mua tự mình thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận thì Bên Bán phải hỗ trợ và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về Căn Hộ mua bán cho Bên Mua; k. Hỗ trợ Bên Mua làm các thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng khi có yêu cầu của Bên Mua; l. Nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và bồi thƣờng thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền; m. Nộp kinh phí bảo trì 2% theo quy định của pháp luật đối với phần diện tích thuộc sở hữu riêng của Bên Bán và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của Bên Mua vào tài khoản tại ngân hàng và giao cho Ban quản lý Tòa Nhà theo đúng thỏa thuận tại Phụ lục 2 của Hợp Đồng này; n. Cung cấp bảo lãnh của Ngân hàng để đảm bảo các nghĩa vụ thanh toán của Bên Bán theo Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật; o. Có trách nhiệm bảo vệ thông tin của Bên Mua, không đƣợc phép thu thập, sử dụng, chuyển giao thông tin của Bên Mua cho bên thứ ba khi chƣa đƣợc sự đồng ý của Bên Mua trừ trƣờng hợp Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền yêu cầu; p. Nộp đủ các khoản thuế liên quan đến hoạt động kinh doanh cũng nhƣ thuế thu nhập do nhận đƣợc thanh toán giá bán Căn Hộ phù hợp với Hợp Đồng này; q. Thông báo cho Bên Mua các hạn chế về quyền sỡ hữu Căn Hộ (nếu có) bao gồm nhƣng không giới hạn các quyền và nghĩa vụ đối với diện tích sở hữu chung, sở hữu riêng của Căn hộ, Quy chế quản lý, sử dụng Tòa Nhà; r. Thực hiện các thủ tục mua bán Căn Hộ theo quy định của Pháp luật; s. Thực hiện các thủ tục về bảo lãnh trong bán nhà ở hình thành trong tƣơng lai cho Bên Mua theo quy định của Luật kinh doanh Bất động sản và pháp luật về Tín dụng; t. Bên Bán có nghĩa vụ cung cấp thông tin về tiến độ đầu tƣ xây dựng và tạo điều kiện để Bên Mua kiểm tra thực tế tại công trình; và u. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp Đồng này và pháp luật. Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua 1. Quyền của Bên Mua: a. Yêu cầu Bên Bán bàn giao Căn Hộ quy định tại Điều 2 của Hợp Đồng này có chất lƣợng với các thiết bị, vật liệu nêu tại Bảng danh mục vật liệu và trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ mà các bên đã thỏa thuận kèm theo hợp đồng này và hồ sơ Căn Hộ theo đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này; b. Đƣợc sử dụng chỗ để xe ô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của Tòa Tòa Nhà theo nguyên tắc sau: (i) Đối với chỗ để xe đạp, xe dùng cho ngƣời khuyết tật, xe động cơ hai bánh, xe động cơ ba bánh thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu Tòa Nhà thì Bên
  • 12. 12 Mua đƣợc đỗ không quá 02 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí giữ xe, vị trí đỗ xe do đơn vị giữ xe sắp xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã đƣợc duyệt; (ii) Đối với chỗ để xe ô tô thuộc sở hữu riêng của Bên Bán thì Bên Mua đƣợc đỗ không quá 01 xe mỗi Căn Hộ và có trả phí trông xe. Vị trí đỗ xe do đơn vị trông xe sắp xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã đƣợc duyệt đảm bảo nguyên tắc ƣu tiên cho các Chủ sở hữu Căn Hộ trƣớc sau đó mới dành chỗ để xe công cộng. c. Yêu cầu Bên Bán làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật, trừ trƣờng hợp Bên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa thuận tại Điều 5.2 (j) của Hợp Đồng này; d. Đƣợc toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Căn Hộ đã mua theo quy định của pháp luật, đồng thời đƣợc sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Căn Hộ theo quy định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ; e. Nhận Giấy chứng nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua Căn Hộ và nộp các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến Căn Hộ mua bán theo thỏa thuận trong hợp đồng này và theo quy định của pháp luật; f. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã đƣợc phê duyệt; g. Có quyền từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nếu Bên Bán không hoàn thành việc xây dựng và đƣa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu, bình thƣờng của Bên Mua theo đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của hợp đồng này hoặc trong trƣờng hợp Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ thực tế nhỏ hơn hoặc lớn hơn 10% so với Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ ghi trong hợp đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ trong trƣờng hợp này không bị coi là vi phạm các điều kiện bàn giao Căn Hộ của Bên Mua đối với Bên Bán; h. Yêu cầu Bên Bán nộp kinh phí bảo trì Tòa Nhà theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 02 của Hợp Đồng này; yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng trong trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ tại Tổ Chức Tín Dụng; i. Bên Mua có quyền yêu cầu Bên Bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu tƣ xây dựng và kiểm tra thực tế tại công trình; j. Yêu cầu Bên Bán Hỗ trợ làm các thủ tục thế chấp Căn Hộ đã mua tại Tổ Chức Tín Dụng; k. Đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này theo Thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp đồng này; l. Yêu cầu Bên Bán bảo hành Căn Hộ theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này; m. Yêu cầu Bên Bán hoàn thành các thủ tục mua bán Căn Hộ theo thời hạn đã thỏa thuận trong Hợp Đồng này; n. Yêu cầu Bên Bán bồi thƣờng thiệt hại do việc giao Căn Hộ không đúng thời hạn, chất lƣợng và các cam kết khác trong Hợp Đồng này; o. Các quyền khác theo quy định của pháp luật và của Hợp Đồng này. 2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
  • 13. 13 a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua Căn Hộ và kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2% theo thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng này không phụ thuộc vào việc có hay không có thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ của Bên Bán; b. Nhận bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; c. Kể từ ngày bàn giao Căn Hộ, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với Căn Hộ đã mua (trừ các trƣờng hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Căn Hộ của Bên Bán) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến Căn Hộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù hợp với quy định của pháp luật; d. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, kể cả trƣờng hợp Bên Mua chƣa vào sử dụng Căn Hộ thì Căn Hộ sẽ đƣợc quản lý và bảo trì theo Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà và Bên Mua phải tuân thủ các quy định đƣợc nêu trong Bản Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà; e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà Bên Mua phải nộp nhƣ thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này; f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ nhƣ: điện, nƣớc, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do nhu cầu sử dụng của Bên Mua; g. Thanh toán phí quản lý vận hành Tòa Nhà và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại Điều 11.4 của Hợp Đồng này, kể cả trƣờng hợp Bên Mua không sử dụng Căn Hộ đã mua; h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng Tòa Nhà do Bộ Xây dựng ban hành và Bản Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà đính kèm theo Hợp Đồng này; i. Tạo điều kiện thuận lợi cho Đơn vị quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành Tòa Nhà; j. Sử dụng Căn Hộ đúng mục đích để ở, kinh doanh theo quy định của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận trong hợp đồng này; k. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thƣờng thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thƣờng theo quy định trong hợp đồng này hoặc theo quyết định của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền; l. Bồi thƣờng đầy đủ cho Bên Bán tất cả chi phí, tổn thất hoặc thiệt hại mà Bên Bán phải gánh chịu trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến bất kỳ vi phạm nào đối với Hợp đồng này bởi Bên Mua; m. Phối hợp với Bên Bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn theo quy định tại Hợp đồng này; n. Thực hiện và hoàn thành các hồ sơ mà Bên Mua phải cung cấp cho Bên Bán để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua; o. Tôn trọng và không thực hiện bất kỳ hành vi nào gây ảnh hƣởng đến các quyền sở hữu và hoạt động kinh doanh của Bên Bán trong phần sở hữu riêng của Bên Bán; p. Chịu trách nhiệm bảo quản, sử dụng và bồi thƣờng thiệt hại theo quy định của pháp luật và của Hợp đồng này trong trƣờng hợp làm hỏng hóc, thiệt hại phần sở hữu chung của Tòa Nhà ;
  • 14. 14 q. Chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng Căn Hộ của những Ngƣời Bên mua cho phép sử dụng Căn Hộ nhƣ chính Bên Mua là Ngƣời sử dụng Căn Hộ và đảm bảo tất cả những Ngƣời đó tuân thủ quy định về quản lý, sử dụng Tòa Nhà; r. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền khi vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng Tòa Nhà; s. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định. Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan 7.1 Bên Mua phải thanh toán lệ phí trƣớc bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan đến việc cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật khi Bên Bán làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng Căn Hộ kể từ thời điểm nhận bàn giao Căn Hộ; 7.2 Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán để Bên Bán thay mặt Bên mua nộp cho các Cơ quan Nhà Nƣớc hữu quan hoặc trong trƣờng hợp pháp luật yêu cầu Bên mua Bên mua trực tiếp nộp thuế; 7.3 Bên mua có trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất, các khoản phí liên quan đến chuyển đổi mục đích sử dụng đất khi đƣợc các cơ quan chức năng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; 7.4 Tất cả các khoản tiền Bên mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp đồng này sẽ phải thanh toán đầy đủ mà không có sự khấu trừ hoặc giữ lại nào (nhƣ các khoản thuế khấu trừ hoặc các khoản khác) trừ khi sự khấu trừ hoặc giữ lại theo quy định của pháp luật; Trong trƣờng hợp pháp luật yêu cầu Bên Mua phải thực hiện khấu trừ hoặc giữ lại đó, khoản tiền Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán sẽ đƣợc tăng thêm ở mức cần thiết để bảo đảm rằng Bên Bán vẫn nhận đƣợc khoản tiền bằng với khoản tiền mà Bên Bán lẽ ra sẽ nhận nếu không có sự khấu trừ hoặc giữ lại đó; 7.5 Trong trƣờng hợp Bên mua chuyển nhƣợng Hợp đồng này theo Điều 10.2, Bên mua phải thanh toán các nghĩa vụ đến hạn và quá hạn chƣa thanh toán (nếu có) theo Hợp đồng này trƣớc khi Bên Bán xác nhận chuyển nhƣợng. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiện hoàn trả cho Bên mua bất kỳ khoản tiền nào liên quan; 7.6 Bên Mua có trách nhiệm nộp thuế và các loại lệ phí, chi phí (nếu có) theo quy định cho Nhà nƣớc khi thực hiện bán Căn Hộ đã mua cho ngƣời khác; 7.7 Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà nƣớc theo quy định của pháp luật. Điều 8. Bàn giao Căn Hộ và Hồ sơ kèm theo 8.1 Điều kiện giao nhận Căn hộ: a. Bên Mua không vi phạm Hợp đồng này và/hoặc bất kỳ quy định của pháp luật liên quan đến việc mua và sử dụng Căn Hộ dẫn đến Hợp Đồng bị chấm dứt hoặc vô hiệu; b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền phải thanh toán trƣớc khi nhận bàn giao quy định tại Phụ lục 02, số tiền của giá bán Căn hộ, tiền lãi phải trả đối với các khoản phạt chậm thanh toán tính đến thời điểm bàn giao Căn hộ, kinh phí bảo trì, các khoản phí quản lý trả trƣớc;
  • 15. 15 c. Bên Bán đã hoàn thành xong việc xây dựng Căn Hộ nhƣ quy định tại Điều 8.3 của Hợp Đồng và các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của Tòa Nhà theo tiến độ Dự án đã đƣợc phê duyệt, đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực nhƣ quy định tại Điều 4.4 của Hợp Đồng; Diện Tích Thông Thủy Thực Tế không nhỏ hơn/lớn hơn từ 10% trở lên so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến ghi trong Hợp đồng này. Nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết, sai sót so với thiết kế, Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu sửa chữa, khắc phục những điểm không phù hợp vào Biên Bản bàn giao Căn hộ. Bên Bán có trách nhiện khắc phục các khiếm khuyết, sai sót này trong thời hạn nhƣ đƣợc Các Bên thống nhất tại Biên bản bàn giao Căn hộ. Đối với trƣờng hợp Bên Mua đề nghị sữa chữa và chƣa nhận bàn giao Căn hộ, sau khi Bên Bán đã hoàn thành việc khắc phục những điểm không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng nhƣ đã đƣợc liệt kê trong Bảng đề nghị sửa chữa. Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao Căn Hộ và Bên Mua có nghĩa vụ nhận bàn giao Căn Hộ phù hợp với quy định tại Điều 8.4 dƣới đây. Đối với trƣờng hợp Bên Mua ký Biên bản bàn giao Căn hộ, để tránh nhầm lẫn hoặc phát sinh tranh chấp, Các Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết, sai sót, hƣ hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ đƣợc ghi trong Biên bản bàn giao sẽ đƣợc áp dụng theo quy định về bảo hành đối với Căn hộ. Trong trƣờng hợp các yêu cầu sửa chữa, khắc phục của Bên Mua không phù hợp với thông số kỹ thuật của Căn Hộ nhƣ mô tả tại Điều 2.1 của Hợp đồng, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện sữa chữa, khắc phục. Trong thời hạn tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc ý kiến không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi Thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ lý do) vá Các Bên sẽ cùng xem xét, khắc phục, trong trƣờng hợp phát sinh tranh chấp thì việc giải quyết sẽ đƣợc thực hiện theo quy định tại Hợp đồng. 8.2 Ngày dự kiến bàn giao Căn hộ: Ngày […] tháng […..] năm [……….]. Tuy nhiên, Bên Mua chỉ có trách nhiệm nhận bàn giao và Bên Bán chỉ có nghĩa vụ bàn giao Căn Hộ trên thực tế cho Bên Mua khi các điều kiện giao nhận Căn Hộ đƣợc quy định tại Điều 8.1 trên đã đƣợc đáp ứng. 8.3 Việc bàn giao Căn Hộ có thể sớm hơn hoặc muộn hơn so với ngày nêu trên nhƣng không quá 06 (sáu) tháng kể từ ngày nêu trên. Các trƣờng hợp bàn giao sau ngày dự kiến, Bên Bán phải có văn bản thông báo cho Bên Mua biết lý do chậm bàn giao Căn hộ. Trƣớc ngày bàn giao Căn Hộ 15 ngày, Bên Bán phải thông báo bằng văn bản cho Bên Mua về thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao Căn Hộ theo Mẫu Thông báo bàn giao Căn Hộ theo quy định tại Phụ lục 5. 8.4 Căn Hộ đƣợc bàn giao cho Bên Mua phải theo đúng thiết kế đã đƣợc duyệt; phải sử dụng đúng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, trang thiết bị gắn liền với Căn Hộmà Các Bên đã thỏa thuận theo hợp đồng, trừ trƣờng hợp thỏa thuận nêu tại Điều 6.1(g) của Hợp Đồng này. 8.5 Vào Ngày bàn giao theo Thông báo, Bên Mua hoặc Ngƣời đƣợc ủy quyền hợp pháp của Bên Mua phải đến kiểm tra tình trạng thực tế của Căn Hộ so với thỏa thuận trong Hợp đồng này, cùng với đại diện của Bên Bán đo đạc lại Diện Tích Thông Thủy Thực Tế của Căn Hộ và ký vào Biên bản bàn giao Căn Hộ (“Biên bản bàn giao Căn hộ”) theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 6. Trƣờng hợp Bên Mua hoặc ngƣời đƣợc Bên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn giao
  • 16. 16 Căn Hộ trong vòng 07 ngày kể từ ngày bàn giao theo thông báo, hoặc đến kiểm tra nhƣng không nhận bàn giao Căn Hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trƣờng hợp thuộc diện thỏa thuận tại điểm Điều 6.1 (g) của Hợp Đồng này) thì kể từ ngày bàn giao theo thông báo, Bên Mua đƣợc xem đã đồng ý, chính thức nhận bàn giao Căn Hộ theo thực tế và Bên Bán đã thực hiện xong trách nhiệm bàn giao Căn Hộ theo Hợp Đồng, việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ nhƣ vậy sẽ đƣợc coi là Bên Mua vi phạm Hợp Đồng và sẽ đƣợc xử lý theo quy định tại Điều 13.2 (c) của Hợp Đồng này. 8.6 Kể từ ngày bàn giao Căn hộ, Bên Mua đƣợc toàn quyền sử dụng Căn Hộ và chịu mọi trách nhiện có liên quan đến Căn hộ, kể cả trƣờng hợp Bên Mua có sử dụng hay chƣa sử dụng Căn hộ. Điều 9. Bảo hành Căn hộ 9.1 Bên Bán có trách nhiệm bảo hành Căn Hộ đã bán theo đúng quy định Điều 85 Luật Nhà ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nƣớc vào từng thời điểm. 9.2 Khi bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung cấp cho Bên Mua 01 bản sao biên bản nghiệm thu đƣa công trình Tòa Nhà vào sử dụng theo quy định của pháp luật xây dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành Căn hộ. 9.3 Nội dung bảo hành Căn Hộ bao gồm: sửa chữa, khắc phục các hƣ hỏng khung, dầm, cột, dầm, sàn, tƣờng, trần, mái, sân thƣợng, cầu thang bộ, các phần ốp, lát, trát, hệ thống cung cấp chất đốt, hệ thống cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, bể nƣớc và hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt, bể phốt và hệ thống thoát nƣớc thải, chất thải sinh hoạt, khắc phục các trƣờng hợp nghiêng, lún, nứt, sụt Căn hộ. Đối với các thiết bị khác gắn với Căn Hộ thì Bên Bán thực hiện bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành Căn Hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật cùng loại có chất lƣợng tƣơng đƣơng hoặc tốt hơn. Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc Bên đƣợc Bên Bán ủy quyền thực hiện. 9.4 Bên Mua phải kịp thời (trong mọi trƣờng hợp trƣớc khi hết hạn bảo hành) thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hƣ hỏng thuộc diện đƣợc bảo hành. Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đƣợc thông báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hƣ hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán thực hiện bảo hành Căn hộ. Nếu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thƣờng cho Bên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra. Nếu Bên Mua không tiến hành các biện pháp cần thiết và hợp lý nhằm hạn chế phát sinh thêm hƣ hỏng thì Bên Mua có trách nhiệm chịu một phần chi phí bảo hành tƣơng ứng với mức độ vi phạm. 9.5 Thời gian bảo hành Căn Hộ là 60 tháng, tính từ ngày Bên Bán ký biên bản nghiệm thu đƣa Căn Hộ vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng nhƣ thể hiện tại Biên bản cung cấp cho Bên Mua theo Điều 9.2 hoặc thời hạn khác theo quy định của pháp luật có hiệu lực tại thời điểm nghiệm thu bàn giao đƣa Căn Hộ vào sử dụng. Thời hạn bảo hành đối với các thiết bị khác gắn với Căn Hộ có nội dung bảo hành theo quy định của Nhà sản xuất hoặc Nhà phân phối nhƣ quy định tại Điều 9.3 là thời hạn bảo hành của Nhà
  • 17. 17 sản xuất hoặc Nhà phân phối. 9.6 Bên Bán không thực hiện bảo hành Căn Hộ trong các trƣờng hợp sau đây: a. Trƣờng hợp hao mòn và khấu hao thông thƣờng; b. Trƣờng hợp hƣ hỏng do lỗi của Bên Mua hoặc của bất kỳ ngƣời sử dụng hoặc của bên thứ ba nào khác gâyra; c. Trƣờng hợp hƣ hỏng do sự kiện bất khả kháng; d. Trƣờng hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.5 Điều này; e. Các trƣờng hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.3 Điều này, bao gồm cả những thiết bị, bộ phận gắn liền Căn Hộ do Bên Mua tự lắp đặt hoặc các nội dung thuộc bảo hành của Bên Bán mà Bên Mua tự sửa chữa mà không đƣợc sự đồng ý của Bên Bán; 9.7 Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 9.5 Điều này, việc sửa chữa các hƣ hỏng của Căn Hộ thuộc trách nhiệm của Bên Mua. 9.8 Việc bảo trì phần sở hữu chung trong Tòa Nhà đƣợc thực hiện theo quy định của pháp luật về Nhà ở. Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 10.1Trƣờng hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ đã mua cho Tổ Chức Tín Dụng đang hoạt động tại Việt Nam trƣớc khi Bên Mua đƣợc cấp Giấy chứng nhận thì Bên Mua phải thông báo trƣớc bằng văn bản để Bên Bán cùng Bên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định của ngân hàng và pháp luật tại từng thời điểm. 10.2Trong trƣờng hợp Bên Mua chƣa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán hoặc đã nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán nhƣng chƣa nộp hồ sơ đề nghị cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận mà Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhƣợng hợp đồng này cho bên thứ ba thì Các Bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhƣợng hợp đồng theo quy định của pháp luật về Nhà ở. Bên Bán không đƣợc thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhƣợng hợp đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhƣợng hợp đồng cho Bên Mua. 10.3 Các Bên thống nhất rằng, Bên Mua chỉ đƣợc chuyển nhƣợng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây: a. Căn Hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại Tổ Chức Tín Dụng hoặc không thuộc diện bị hạn chế chuyển nhƣợng theo quyết định của Các Cơ quan Nhà nƣớc hữu quan hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trƣờng hợp đƣợc ngân hàng thế chấp đồng ý để Bên Mua chuyển nhƣợng hợp đồng cho bên thứ ba; b. Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến Căn Hộ đã mua cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này; c. Bên nhận chuyển nhƣợng hợp đồng phải đủ điều kiện đƣợc mua và sở hữu Căn Hộ tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhƣợng hợp đồng; d. Bên nhận chuyển nhƣợng Hợp Đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của Bên Bán và Bên Mua trong Hợp Đồng này. 10.4Trong cả hai trƣờng hợp nêu tại khoản 10.1 và 10.2 Điều này, ngƣời mua lại Căn Hộ hoặc bên
  • 18. 18 nhận chuyển nhƣợng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ đều đƣợc hƣởng các quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và trong Bản Nội quy quản lý sử dụng Tòa Nhà đính kèm theo Hợp Đồng này. Điều 11. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng Căn Hộ trong Tòa Nhà 11.1 Bên Mua đƣợc quyền sở hữu riêng đối với diện tích Căn Hộ (bao gồm cả ban công, lô gia gắn liền với Căn hộ) đã mua theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ quy định tại Phụ đính 3, Phụ lục 1 Hợp Đồng này; có quyền sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc sở hữu chung trong Tòa Nhà quy định tại khoản11.3Điều này. 11.2 Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán đƣợc quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 01 của Hợp Đồng này. 11.3 Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong Tòa Nhà đƣợc quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các Bên đính kèm Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. 11.4 Các Bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành Tòa Nhà nhƣ sau: a. Tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này đến thời điểm Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập và ký Hợp Đồng quản lý, vận hành Tòa Nhà với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành, mức phí quản lý vận hành Tòa Nhà dự kiến là [……….] đồng/m 2 /tháng (chƣa bao gồm thuế GTGT). Mức phí này có thể đƣợc Bên Bán điều chỉnh nhƣng phải tính toán hợp lý cho phù hợp với thực tế từng thời điểm và không vƣợt quá mức trần do cơ quan quản lý nhà nƣớc quy định. Bên Mua có trách nhiện đóng phí quản lý này 01 tháng đầu cho Bên Bán trƣớc ngày bàn giao theo thông báo và sau đó Bên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này cho Bên Bán vào ngày 05 hàng tháng. Phí quản lý đƣợc sử dụng để thực hiện các công việc, dịch vụ quản lý vận hành Tòa Nhà bao gồm: Quản lý việc điều khiển, duy trì hoạt động của hệ thống trang thiết bị (bao gồm thang máy, máy bơm nƣớc, máy phát điện dự phòng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các trang thiết bị khác) thuộc phần sở hữu chung hoặc phần sử dụng chung của Tòa Nhà; cung cấp các dịch vụ (bảo vệ, vệ sinh, thu gom rác thải, chăm sóc vƣờn hoa, cây cảnh, diệt côn trùng và các dịch vụ khác) đảm bảo cho Tòa Nhà hoạt động bình thƣờng. b. Sau khi Ban quản lý Tòa Nhà đƣợc thành lập thì danh mục các công việc, dịch vụ, mức phí và việc đóng phí quản lý vận hành Tòa Nhà sẽ do Ban Quản lý Tòa Nhà quyết định và do Ban quản lý Tòa Nhà thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành Tòa Nhà . c. Trƣờng hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng nơi có Tòa Nhà có quy định về mức phí quản lý vận hành Tòa Nhà thì mức phí này đƣợc đóng theo quy định của Nhà nƣớc, trừ trƣờng hợp các bên có thỏa thuận khác. d. Việc đậu xe đạp, xe gắn máy, xe ô và và các loại xe có động cơ khác của Chủ sở hữu Căn Hộ trong
  • 19. 19 Tòa Nhà và các khu vực liền kề Tòa Nhà sẽ theo quyết định của Bên Bán tại từng thời điểm. e. Mức phí quản lý đƣợc tính trên Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ; f. Mức phí quản lý không bao gồm phí và các khoản tiền phát sinh do Bên Mua sử dụng các dịch vụ hoặc các hỗ trợ có liên quan tới phần sở hữu riêng của Bên Bán và Bên Mua sẽ phải trả các khoản tiền này cho Bên Bán theo các quyết định của Bên Bán tại từng thời điểm; g. Mức phí quản lý không bao gồm phí sử dụng dịch vụ từ Nhà cung cấp dịch vụ thứ ba (nếu có) nhƣ: Điện, nƣớc, internet, truyền hình cáp,…Bên Mua sẽ phải trả các phí đó theo quy định của Nhà cung cấp. Điều 12. Xử lý vi phạm Hợp Đồng 12.1 Các Bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua Căn Hộ nhƣsau: a. Nếu quá 15 (mƣời lăm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán Giá bán Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điều 3.3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này mà Bên Mua không thực hiện thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ thì Bên Mua ngoài việc phải thanh toán số tiền đến hạn thanh toán, sẽ bị phạt tính lãi quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với lãi suất bằng 0.05%/ngày từ ngày đến hạn phải thanh toán cho đến ngày Bên B nhận đƣợc khoản tiền thanh toán chậm đó. b. Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này, nếu tổng thời gian Bên Mua trễ hạn thanh toán của tất cả các đợt phải thanh toán quy định tại Điều 3.3 và Phụ lục 2 của Hợp Đồng này vƣợt quá 45 (bốn mƣơi lăm) ngày thì Bên Bán có quyền đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 13 của Hợp Đồng này. Trong trƣờng hợp này hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng sẽ nhƣ quy định tại Điều 13.2 (b). 12.2 Các bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi Bên Bán chậm trễ bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua nhƣ sau: a. Nếu Bên Mua đã thanh toán tiền mua Căn Hộ theo tiến độ thỏa thuận trong Hợp Đồng này hoặc đã khắc phục vi phạm về nghĩa vụ thanh toán, ngoại trừ Điều 12.1(b) nhƣng quá 90 (chin mƣơi ngày)kểtừngàybàngiaotheoThôngbáomàBên Bán vẫn chƣa bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua thì Bên Bán phải thanh toán cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm tính với lãi suất 0.05%/ngày/tổng số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán và đƣợc tính kể từ ngày bàn giao theo Thông báo đến ngày Bên Bán bàn giao Căn Hộ thực tế cho Bên Mua. b. Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ quá 180 (một trăm tám mƣơi) ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ theo Thông báo, thì Bên Mua có quyền tiếp tục thực hiện Hợp Đồng này với thỏa thuận bổ sung về thời hạn bàn giao Căn Hộ hoặc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 15 của Hợp Đồng này. Trong trƣờng hợp Bên Mua đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng, Điều 13.2(d) sẽ đƣợc áp dụng. Trƣờng hợp Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ quá 180 (một trăm tám mƣơi) ngày kể từ ngày bàn giao Căn Hộ theo Thông báo nhƣng Bên Mua và Bên Bán có thỏa thuận gia hạn thời hạn bàn giao Căn Hộ thì Các Bên thực hiện bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận gia hạn này. Điều 13. Chấm dứt Hợp Đồng
  • 20. 20 13.1 Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt khi xảy ra một trong các trƣờng hợp sau đây: a. Các bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trƣờng hợp này, Các bên lập văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt Hợp Đồng; b. Bên Bán đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng do Bên Mua chậm thanh toán Giá bán Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điều 12.1(b) của Hợp Đồng này; c. Bên Bán đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng Bên Mua từ chối nhận bàn giao Căn Hộ theo quy định tại Điều 8.4 của Hợp Đồng này; d. Bên Mua đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng do Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ theo thỏa thuận tại Điều 12.2(b) của Hợp Đồng này; e. Trong trƣờng hợp một bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể khắc phục đƣợc để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 180 ngày, kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng và Các bên cũng không có thỏa thuận khác thì một trong Các bên có quyền đƣợc đơn phƣơng chấm dứt Hợp Đồng này. Việc chấm dứt Hợp Đồng này không đƣợc coi là vi phạm Hợp Đồng. 13.2 Hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng: a. Trƣờng hợp chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 13.1(a) ở trên, hậu quả của việc chấm dứt Hợp Đồng sẽ do Các Bên thỏa thuận. b. Trƣờng hợp chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 13.1(b) ở trên, không ảnh hƣởng đến các quyền và các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và theo pháp luật: (i). Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho Khách hàng khác mà không cần có sự đồngý của Bên Mua; và (ii) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Căn Hộ (không tính lãi) sau khi khấu trừ tiền lãi do chậm thanh toán trên tổng số tiền Bên Mua thanh toán với lãi suất bằng 0.05%/ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng và một khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20% giá bán thuần. c. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(c) ở trên, không ảnh hƣởng đến các quyền và các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và theo pháp luật: (i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiển mà Bên Mua đã thanh toán mua Căn Hộ (không tính lãi) sau khi đã trừ một khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20% giá bán thuần; (ii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua. d. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(d) ở trên không ảnh hƣởng đến các quyền và các biện pháp khắc phục khác mà Bên Bán có thể có theo Hợp Đồng này và theo pháp luật (i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại số tiển mà Bên Mua đã thanh toán mua Căn Hộ (không tính lãi); (ii) Bên Bán sẽ trả cho Bên Mua khoản tiền phạt vi phạm Hợp Đồng tƣơng đƣơng với 20% giá bán thuần; và
  • 21. 21 (iii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua. e. Trong trƣờng hợp Hợp Đồng này đƣợc chấm dứt theo Điều 13.1(e) ở trên: (i) Bên Bán sẽ hoàn trả lại toàn bộ số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Căn Hộ (không tính lãi) theo phƣơng thức do Các Bên thỏa thuận; và (ii) Sau khi thanh toán các khoản trên cho Bên Mua, Bên Bán đƣợc quyền bán Căn Hộ cho Khách hàng khác mà không cần có sự đồng ý của Bên Mua. Điều 14. Sự kiện bất khả kháng 14.1 Các bên nhất trí thỏa thuận một trongcác trƣờng hợp sau đƣợc coi là sự kiện bất khả kháng: a. Do chiến tranh hoặcdo thiêntai hoặcdo thayđổi chínhsáchpháp luật củaNhà nƣớc; b. Do phải thực hiện chỉ thị hoặc quyết định của Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền hoặc các trƣờng hợp khác do pháp luật quy định; c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế; d. Do cháy nổ, bão, lũ, lụt, động đất, chiến tranh, bạo loạn, bạo động dân sự, khởi nghĩa, hành động khủng bố, đình công, dịch bệnh hoặc hạn chế do kiểm dịch, thiết bị hƣ hỏng không thể lƣờng trƣớc đƣợc; e. Không có khả năng có đƣợc bất kỳ các phê chuẩn có liên quan nào từ các Cơ quan Nhà Nƣớc Hữu quan do thay đổi pháp luật, hoặc bất kỳ các hạn chế hoặc ngăn cấm nào do Cơ quan Nhà Nƣớc Hữu quan ban hành mà không do lỗi của Bên Bán; f. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật. 14.2 Mọi trƣờng hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không đƣợc coi là trƣờng hợp bất khả kháng. 14.3 Khi xuất hiện một trong các trƣờng hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này thì bên bị tác động bởi trƣờng hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày xảy ra trƣờng hợp bất khả kháng. Việc bên bị tác động bởi trƣờng hợp bất khả kháng không thực hiện đƣợc nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ theo Hợp Đồng và cũng không phải là cơ sở để bên còn lại có quyền chấm dứt Hợp Đồng này. 14.4 Việc thực hiện nghĩa vụ theo Hợp Đồng của các bên sẽ đƣợc tạm dừng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, trừ trƣờng hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồngnày. 14.5 Khi bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng phải gửi thông báo cho Bên kia khi không còn bị ảnh hƣởng bởi Sự kiện bất khả kháng và tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ đã bị tạm dừng bởi sự kiện bất khả kháng. Điều 15. Thông báo 15.1 Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia nhƣ sau: a. Bên Bán: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
  • 22. 22 Lô SA Đƣờng số 6 KHu Đô Thị Mới Lê Hồng Phong II – Nha Trang, Khánh Hòa. Ngƣời nhận: Phòng Kinh Doanh Điện thoại: ………………………… b. Bên Mua Ông/Bà:……………………………………………………………………………. Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………… Điện thoại:…………………………………………………………………………. 15.2 Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa Bên Bán và Bên Mua theo Hợp Đồng này sẽ đƣợc coi là đã đƣợc gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã đƣợc gửi đi theo một trong các phƣơng thức sau: gửi thƣ bảo đảm, gửi email, gửi SMS, gửi fax, hoặc đƣợc giao tận tay theo các địa chỉ của Các Bên đƣợc ghi ở trên. Bên Bán có trách nhiệm gửi thông báo theo đúng địa chỉ Bên Mua đăng ký và Bên Mua có nghĩa vụ tiếp nhận thông báo và đảm bảo có ngƣời ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trƣờng hợp Bên Mua không có mặt tại địa chỉ đăng ký. Trƣờng hợp gửi thƣ bảo đảm, chứng từ của đơn vị chuyển phát thông báo sẽ đƣợc coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc Bên Bán đã gửi thông báo cho Bên Mua. Việc thay đổi địa chỉ phải đƣợc thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản. 15.3 Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến Hợp Đồng này phải đƣợc lập thành văn bản. Các Bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại đƣợc coi là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên ngƣời nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theo thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian nhƣ sau: a. Vào ngày gửi trong trƣờng hợp thƣ giao tận tay và có chữ ký của ngƣời nhận thông báo; b. Vào ngày bên gửi nhận đƣợc thông báo chuyển fax thành công trong trƣờng hợp gửi thông báo bằng fax; c. Vào ngày giao thƣ theo chữ ký của ngƣời thông trong trƣờng hợp gửi bằng thƣ bảo đảm (có ký nhận); d. Vào ngày thứ 3 kể từ ngày đóng dấu bƣu điện trong trƣờng hợp gửi thông báo bằng thƣ chuyển phát nhanh; 15.4 Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình thức và tên ngƣời nhận thông báo tru7o1c ít nhất 07 ngày làm việc; nếu khi đã có thay đổi về địa chỉ, hình thức, tên ngƣời nhận thông báo nhƣ quy định tại Điều 15.1 và 15.2 ở trên mà Bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết, Bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận đƣợc các văn bản thông báo. Điều 16. Giải quyết tranh chấp Trƣờng hợp Các Bên có tranh chấp về các nội dung của Hợp Đồng này thì Các Bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thƣơng lƣợng. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày một Bên thông báo bằng văn bản cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không đƣợc thƣơng lƣợng giải quyết thì một trong Các Bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • 23. 23 Điều 17. Cam kết của các bên 17.1 Bên Bán cam kết: a. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và không thuộc diện đã bán cho ngƣời khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật; b. Căn Hộ nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này đƣợc xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng thiết kế và các bản vẽ đƣợc duyệt đã cung cấp cho Bên Mua, bảo đảm chất lƣợng và đúng các vật liệu xây dựng theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này. 17.2 Bên Mua cam kết: a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Căn Hộ mua bán; b. Đã đƣợc Bên Bán cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến căn hộ, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng nhƣ các phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà Bên Mua cho là cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó; a. Số tiền mua Căn Hộ theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trƣờng hợp có tranh chấp về khoản tiền mua bán Căn Hộ này thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với Các Bên; b. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. c. Nộp tiền sử dụng đất theo Thông báo của Bên mua khi các Cơ quan Nhà Nƣớc cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất. d. Bên Mua là đối tƣợng đƣợc Mua và sở hữu Căn Hộ theo quy định của pháp luật Việt Nam. 17.3 Việc ký kết Hợp Đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. 17.4 Trong trƣờng hợp một hoặc nhiều Điều, khoản trong Hợp Đồng này bị Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản khác của Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối với Các bên. Các bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và phù hợp với ý chí của Các bên. 17.5 Các bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này Điều 18. Thỏa thuận chung 18.1 Tài liệu đính kèm: Phụ lục 1: Mô tả Căn hộ Phụ đính 1: Các đặc điểm của căn hộ. Phụ đính 2: Các Bản vẽ Phụ đính 3: Danh mục vật liệu hoàn thiện bên trong Căn Hộ. Phụ đính 4: Danh mục công trình tiện ích thuộc sở hữu chung, riêng của Các Bên. Phụ đính 5: Tiến độ xây dựng dự kiến.
  • 24. 24 Phụ lục 2: Giá bán Căn hộ, Kinh phí bảo trì, phƣơng thức thanh toán. Phụ lục 3: Bản Nội Quy Quản lý sử dụng Tòa Nhà . Phụ lục 4: Mẫu Thông báo thanh toán tiền mua Căn Hộ. Phụ lục 5: Mẫu Thông báo bàn giao Căn hộ. Phụ lục 6: Mẫu Biên bản bàn giao Căn hộ. Là những phần không thể tách rời của Hợp Đồng này. Các Bên đã đọc kỹ và đồng ý với các nội dung đƣợc nêu trong các Phụ lục và Phụ đính này. 18.2 Các Bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này. Điều 19. Hiệu lực của Hợp Đồng 19.1 Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký 19.2 Hợp Đồng này có 19 Điều, đƣợc lập thành 05 bản và có giá trị nhƣ nhau, Bên Mua giữ 01 bản, Bên Bán giữ 04 bản để lƣu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. 19.3 Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng có Căn Hộmua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa Tòa Nhà có Căn Hộ mua bán đã đƣợc phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1 của Hợp Đồng này, 0 (một) Bản Nội quy Quản lý Sử dụng Tòa Nhà, 01 (một) bản Danh mục chi tiết vật liệu và trang thiết bị gắn liền với căn hộ. Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của Các Bên là nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với Các bên. 19.4 Trong trƣờng hợp Các bên thỏa thuận thay đổi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập bằng văn bản có chữ ký của Các bên. Các Bên đã đọc toàn bộ nội dung, hiểu rõ và đồng ý tuân thủ đầy đủ các quy định của Hợp Đồng này. Để làm bằng chứng Hợp Đồng này đƣợc đại diện Các Bên ký kết vào ngày đƣợc ghi ở trang đầu tiên của Hợp Đồng. BÊN MUA BÊN BÁN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
  • 25. 25 PHỤ LỤC 1 (Đính kèm Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số [………]/HĐMB - PANORAMA PHẦN MÔ TẢ CĂN HỘ 1. Phụ đính 1: Các đặc điểm của Căn hộ 2. Phụ đính 2: Các bản vẽ - Bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn hộ - Bản vẽ thiết kế mặt bằng của tầng có Căn hộ. - Bản bẽ thiết kế mặt bằng Tòa Nhà . 3. Phụ đính 3: Danh mục các vật liệu hoàn thiện bên trong Căn hộ. 4. Phụ đính 4: Danh mục công trình tiện ích thuộc sở hữu chung, riêng của Các Bên 5. Phụ đính 5: Tiến độ xây dựng dự kiến
  • 26. 26 Phụ Đính I CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CĂN HỘ Mã số Căn hộ Tầng Tòa tháp Diện tích sử dụng (Diện tích thông thủy) [……….] m2 Diện tích Sàn xây dựng (Diện tích tim tƣờng) [……….] m2 Mức độ hoàn thiện Hoàn thiện đến nội thất liền tƣờng Tên Dự án Panorama Nha Trang Địa điểm Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai Phƣờng Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Vật Liệu hoàn thiện bên trong Đƣợc nêu tại Phụ đính 3 của Phụ lục 1 của Hợp Đồng này. Thời gian dự kiến bàn giao Căn hộ [………………..]
  • 27. 27 Phụ đính 2 CÁC BẢN VẼ - Bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn hộ - Bản vẽ thiết kế mặt bằng của tầng có Căn hộ. - Bản bẽ thiết kế mặt bằng Tòa Nhà
  • 28. 28 Phụ đính 3 DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ STT Hạng mục Nhà cung cấp I/ Phòng khách Nhãn hiệu 1 Dàn lạnh (FCU) x McQuay, Carrier, Trane hoặc tƣơng đƣơng 2 Tủ điện căn hộ x Legrand hoặc tƣơng đƣơng 3 Tủ điện nhẹ x Việt nam, thiết bị AMP, Alantek 4 Thiết bị chữa cháy x Tyco, HD Fire, Protector, Duyar hoặc tƣơng đƣơng 5 Thiết bị báo cháy x Nortifier (Seri 6000), Bosch hoặc Simplexhoặc tƣơng đƣơng 6 Công tắc, ổ cắm điện, điện thoại, internet và tivi 6.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.2 Công tắc đôi, 1 chiều 10A + mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.3 Ổ cắm tivi âm tƣờng bao gồm mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.4 Ổ cắm data âm tƣờng bao gồm mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.5 Ổ cắm telephone âm tƣờng bao gồm mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.6 Ổ cắm đôi, 3 cực âm tƣờng bao gồm mặt nạ x Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.7 Nút nhấn chuông cửa có đèn hiển thị "DND" x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 6.6 Key Card x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 7 Đèn trần cơ bản Không bao gồm Đèn chùm, đèn trang trí treo tƣờng, đèn thả, đèn LED dây hắt trần, tƣờng
  • 29. 29 7.1 Đèn downlight bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc 7.2 Đèn gƣơng spotlight x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc II/ Phòng tắm 1 Bồn rửa x Kohler Toto 2 Gƣơng soi x Việt nam 3 Sen tắm x Kohler Toto 4 Bồn cầu hai khối x Kohler Toto 5 Lô giấy vệ sinh và dây xịt. x Kohler Toto 6 Thanh móc khăn, móc áo và phễu thu sàn. x Kohler Toto 7 Máy nƣớc nóng dung tích theo thiết kế o 7 Công tắc, ổ cắm điện 7.1 Công tắc đôi, 1 chiều 10A + mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 7.2 Công tắc đơn, 1 chiều 20A + mặt nạ máy nƣớc nóng x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 7.3 Ổ cắm đơn, 3 cực âm tƣờng bao gồm mặt nạ chống nƣớc Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 8 Đèn trần cơ bản, đèn gƣơng 8.1 Đèn downlight có kính bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc 8.2 Đèn gƣơng spotlight x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc 9 Quạt thông gió x Wolter hoặc tƣơng đƣơng III/ Bếp và phòng ăn 1 Chậu rửa và vòi o 2 Bếp (điện hoặc điện từ) o
  • 30. 30 3 Máy hút mùi o 4 Lò nƣớng o 5 HT Máy nƣớc nóng o 6 Thiết bị báo cháy x Nortifier hoặc tƣơng đƣơng 7 Công tắc, ổ cắm điện 7.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 8 Ống gió bếp x Hoa Sen Z8 9 Đèn trần cơ bản 9.1 Đèn downlight có kính bóng Led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc IV/ Ban công/Loggia 1 Nƣớc cấp x Tien phong, Dekko, Vinaconex 2 Thoát nƣớc x Tien phong, Dekko, Vinaconex 3 Công tắc, ổ cắm điện 3.1 Công tắc đơn, 1 chiều 10A + mặt nạ x Legrand (Malia)/Simon (I7)/ Schneider (Vivace) hoặc tƣơng đƣơng 4 Đèn ban công bóng led x AC, Paragon, Simon, NVC/ Việt nam, Trung Quốc 5 Đƣờng ống nƣớc ngƣng đi ngầm trong tƣờng, trong trục kỹ thuật (nếu có) x Đệ Nhất, Tiền Phong hoặc tƣơng đƣơng 6 Hệ thống thoát nƣớc trục đứng x Đệ Nhất, Tiền Phong hoặc tƣơng đƣơng Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với Căn Hộ được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
  • 31. 31 Phụ đính 4 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa Nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống kiến trúc,xây dựng Khu vực hành lang, bao quanh Tòa Nhà X Nơi để xe đạp, xe dùng cho ngƣời khuyết tật, xe động cơ hai bánh, xe động cơ ba bánh X Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp, xe động cơ 2 bánh, xe cho ngƣời tàn tật), trung tâm thƣơng mại, văn phòng cho thuê, nơi để xe ô tô X Diện tích Căn Hộbao gồm cả diện tích ban công, lô gia gắn liền với căn hộ; hệ thống trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với căn hộ X Không gian và hệ thống kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung trong Tòa Nhà bao gồm khung cột, tƣờng chịu lực, tƣờng bao ngôi nhà, tƣờng phân chia căn hộ, sàn, mái, sân thƣợng, hành lang, cầu thang bộ, thang máy, đƣờng thoát hiểm, lồng xả rác, hộp kỹ thuật X Khu vực công cộng Cổng ra vào X X Đƣờng nội bộ Hành lang, lối đi trong khu căn hộ XPhòng sinh hoạt cộng đồng Hệ thống điện Hệ thống điện trung thế và trạm biến áp Hệ thống này đƣợc đầu tƣ bởi Chủ đầu tƣ và do điện lực địa phƣơng quản lý Hệ thống phân phối điện từ trạm biến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang khu căn hộ
  • 32. 32 Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa Nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống máy phát điện dự phòng Hệ thống máy phát điện X Hệ thống cấp thoát nƣớc Hệ thống cấp nƣớc XHệ thống thoát nƣớc Hệ thống điều hòa không khí, thông gió Hệ thống điều hòa, thông gió XHệ thống quạt tăng áp Hệ thống thông tin liên lạc Hệ thống truyền dẫn mạng điện thoại XHệ thống truyền dẫn mạng truyền hình Hệ thống truyền dẫn mạng internet X Hệ thống thang máy Thang máy cho khu căn hộ X Hệ thống thang máy Sàn thƣơng mại, văn phòng X Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X Hệ thống camera an ninh Hệ thống camera an ninh trong và ngoài Tòa Nhà X Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là “PCCC”) Hệ thống PCCC các tầng khối đế X Hệ thống PCCC khu căn hộ Trạm bơm nƣớc cứu hỏa Hệ thống bể chứa nƣớc cứu hỏa Hệ thống chống sét Hệ thống chống sét X Hệ thống thu gom rác thải
  • 33. 33 Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa Nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống thu gom rác thải từ khu căn hộ X Hồ bơi X
  • 34. 34 Phụ đính 5 TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG DỰ KIẾN Mô tả công việc Tổng thời gian Bắt đầu Kết thúc
  • 35. 35 PHỤ LỤC 2 GIÁ BÁN CĂN HỘ - KINH PHÍ BẢO TRÌ VÀ PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN 1. Giá bán căn hộ Giá bán Căn hộ đƣợc tính bằng đồng Việt Nam theo công thức: Đơn giá [……….] đồng/m2 Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ (x) Diện Tích Dử Dụng Căn Hộ, cụ thể: Giá bán Căn hộ tạm tính dựa trên Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến [……….] m2 là [……….] m2 (x) [……….] đồng/m2 = [……….] đồng (Bằng chữ:……………………) (“Giá bán Căn hộ tạm tính”) bao gồm: - Giá bán thuần: [……….] đồng (Bằng chữ:……………………) - Thuế GTGT: [……….] đồng (Bằng chữ:……………………) - Kinh phí bảo trì phần Sở hữu chung Tòa nhà: [……….] đồng (Bằng chữ:……………) 2. Phƣơng thức thanh toán: a. Tất cả các khoản thanh toán theo Hợp Đồng này đƣợc thực hiện bằng Đồng Việt Nam thông qua hình thức thanh toán bằng nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc chuyển khoản qua Ngân hàng theo tài khoản của Bên Bán nêu tại Điều 3.2 của Hợp Đồng Mua Bán Căn hộ này hoặc tài khoản khác theo Thông báo của Bên Bán. b. Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất Phiếu xác nhận chuyển khoản/nộp tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản. c. Bên Mua phải tự chịu tất cả các khoản phí ngân hàng, phí chuyển tiền và các phí tƣơng tự khác phải trả liên quan đến việc thanh toán, trừ trƣờng hợp thanh toán bằng tiền mặt đƣợc Bên Bán chấp thuận. 3. Thời hạn thanh toán: 3.1 Thời hạn thanh toán: Đợt Thời gian Tỷ Lệ Số tiền (VNĐ) 1 Tháng 12/2016 - Giá bán căn hộ (gồm VAT) (đã bao gồm 15% tiền ký quỹ) ngay khi ký HĐMB 30% 2 Tháng 03/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT 10% 3 Tháng 07/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT 10% 4 Tháng 11/2017 – Giá bán Căn hộ gồm VAT 10% 5 Tháng 04/2018 – Giá bán Căn hộ gồm VAT 10%
  • 36. 36 6 Tháng 08/2018 - Giá bán căn hộ (gồm VAT) + 2% Phí bảo trì và VAT của 05% giá bán căn hộ (đợt cuối) khi nhận đƣợc thông báo nhận bàn giao căn hộ. 25% 7 Tháng 12/2018 - Giá bán căn hộ (không VAT) khi nhận sổ hồng 5% - Các đợt thanh toán sẽ đến hạn theo đúng lịch biểu trên cho dù Bên Bán có gửi Thông báo cho Bên Mua hay không. - Tùy theo thời điểm ký kết Hợp Đồng Mua Bán Căn hộ thì tất cả các khoản tiền thanh toán trƣớc (nếu có) sẽ đƣợc kết chuyển vào các đợt thanh toán trên. Trƣờng hợp việc kết chuyển từ tiền thanh toán trƣớc còn thiếu so với đợt thanh toán tƣơng ứng thì Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán phần còn thiếu này cho Bên Bán tại ngày kết chuyển. 3.2 Số tiền chênh lệch của các đợt thanh toán do điều chỉnh Giá Bán Căn Hộ do chênh lệch về Diện Tích Thông Thủy Thực Tế so với Diện Tích Thông Thủy Dự Kiến theo quy định tại Điều 2.1 (b) dẽ đƣợc Các Bên thanh toán nhƣ sau: a. Nếu điều chỉnh tăng theo số đo đạc thực tế của Bên Bán sau khi hoàn thành xây dựng: Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán trong vòng 10 ngày (mƣời) ngày kể từ ngày nhận đƣợc Thông báo bàn giao và trƣớc ngày bàn giao theo Thông báo. b. Nếu điều chỉnh giảm: Bên Bán sẽ trừ vào đợt thanh toán tiền đến hạn trƣớc ngày bàn giao Căn Hộ. Để tránh hiểu lầm, nếu Diện Tích Thông Thủy Thực Tế do Các Bên đo đạc vào ngày bàn giao Căn hộ khác với diện tích do Bên Bán đo đạc thực tế để xác định số tiền phải thanh toán của Đợt cuối trƣớc ngày bàn giao Căn Hộ, các điều chỉnh tăng hoặc giảm (nếu có) sẽ đƣợc Các Bên thanh toán trong vòng 15 ngày sau ngày bàn giao Căn Hộ.
  • 37. 37 PHỤ LỤC 3 BẢN NỘI QUY QUẢN LÝ – SỬ DỤNG TÒA NHÀ
  • 38. 38 PHỤ LỤC 4 THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ (V/v: Thanh toán tiền đợt ….. Căn hộ Panorama Nha Trang) Kính gửi: - Ông/Bà: ………………………………………. - Địa chỉ: ……………………………………….. Căn cứ vào Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số: ……………, với mã căn hộ là: ……, đƣợc ký ngày ……………., chúng tôi trân trọng đề nghị quý Ông/Bà thanh toán đợt ……… tiền mua căn hộ theo quy định tại Điều 3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ, cụ thể nhƣ sau: 1. Số tiền thanh toán: …………………………………… Bằng chữ: ……………………………………………………… 2. Thời hạn thanh toán: ……………………………………… 3. Địa điểm thanh toán: Số 12B Đƣờng Hùng Vƣơng, Phƣờng Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa hoặc chuyển khoản vào tài khoản dƣới đây: Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG - Số tài khoản: 9128682007998 - Ngânhàng: Techcombank – Khối Ngân hàng Bán buôn - Nội dung: Thanh toán tiền mua Căn hộ [……..] Dự án Panorama Nha Trang đợt [……] Xin Quý Ông/Bà vui lòng thanh toán đủ số tiền nêu trên đúng thời hạn quy định. Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày đến hạn thanh toán là ngày …/…./…., nếu Quý Ông/Bà vẫn chƣa hoàn tất thủ tục nộp tiền vào tài khoản của Chủ đầu tƣ dự án Panorama Nha Trang, Quý Ông/Bà sẽ phải chịu phần phí phạt chậm thanh toán đƣợc tính từ ngày đến hạn thanh toán là ngày …./…/…..theo quy định của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ. Chúng tôi xin lƣu ý rằng Quý Ông/Bà có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền nêu trên đúng thời hạn quy định. Nếu Quý Ông/Bà thanh toán sau thời hạn quy định, chúng tôi sẽ thực hiện theo đúng các nội dung đã quy định trong Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ. Trân trọng cảm ơn! CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG
  • 39. PHỤ LỤC 5 THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ Nha Trang, ngày ..... tháng .... năm ..... Kính gửi: Ông/Bà ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… Căn cứ: - Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau đây gọi là “Hợp Đồng Mua Bán”); - Tiến độ hoàn thiện Dự án Panorama Nha Trang tại số 02 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa. Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý Ông/Bà rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện theo quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông báo với Quý Ông/Bà: - Căn cứ Hợp Đồng Mua Bán, chúng tôi trân trọng kính mời Quý Ông/Bà đến nhận bàn giao căn hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày đƣợc xác nhận Ông/Bà đã nhận đƣợc Thông báo này qua đƣờng Bƣu điện. - Đề nghị Quý Ông/Bà đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý Ông/Bà không đến thì Chúng tôi sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng MuaBán. Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: ………………………………… Xin trân trọng cảm ơn và mong nhận đƣợc sự hợp tác của Quý Ông/Bà. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VỊNH NHA TRANG