SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Download to read offline
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------
N i, ng y........ tháng........năm 2015
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƢ
Số: ....................2015/HĐMB
- Căn cứ B Luật dân sự ng y 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật Nh ở ng y 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ Luật Kinh doanh bất đ ng sản ng y 29 tháng 6 năm 2006;
- Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ng y 17 tháng 11 năm 2010;
- Căn cứ Nghị quyết số 19/2008/Q 12 ng y 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc h i về việc thí
điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngo i mua v sở hữu nh ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ng y 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn
thi h nh m t số điều của Nghị quyết số 19/2008/Q 12 ng y 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc
h i về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngo i mua v sở hữu nh ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ng y 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật Nh ở;
- Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ng y 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi
tiết v hướng dẫn thi h nh m t số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ng y 01 tháng 9 năm 2010 của B Xây dựng quy định
cụ thể v hướng dẫn thực hiện m t số n i dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật Nh ở;
- Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BXD ng y 20 tháng 02 năm 2014 của B Xây dựng về sửa
đổi, bổ sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ng y 01 tháng 9 năm 2010 của B
Xây dựng quy định cụ thể v hướng dẫn thực hiện m t số n i dung của Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ng y 23 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật
Nh ở;
- Căn cứ Quyết định số 2106/QĐ-UBND ng y 11 tháng 05 năm 2010 của UBND Th nh phố
N i về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu Nh ở - Văn phòng –
Dịch vụ địa điểm số 136 đường ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, Th nh
phố N i;
- Căn cứ Quyết định số 2901/UBND-K &ĐT của UBND Tp N i ng y 21 tháng 4 năm
2011 về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng Khu Nh ở Văn phòng Dịch vụ tại số 136
ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm;
- Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ng y 20 tháng 07 năm 2011 của UBND Th nh phố
N i về việc thu hồi 113.909 m2 đất tại 136 ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ
Liêm; giao cho Công ty TN Thương mại – Quảng cáo – Xây dựng – Địa ốc Việt ân để
thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu nh ở, văn phòng, dịch vụ;
- Căn cứ Biên bản nghiệm thu phần móng công trình số [*] ngày [*] giữa Công ty TN
thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt ân v Nh thầu thi công phần móng v tầng
hầm;
- Căn cứ iấy xác nhận giao dịch qua n giao dịch bất đ ng sản [*];
- Căn cứ nhu cầu mua bán căn h của Bên Mua v Bên Bán.
2
Các Bên dưới đây gồm:
Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán):
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
- Mã số doanh nghiệp: 0304683887
- Địa chỉ: 55 Bis Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Đại diện bởi: Ông ............................. Chức vụ: .....................
Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại...........
Theo Giấy ủy quyền số …… ngày …… của ………..
- Điện thoại: (08) 39110389 Fax: (08) 39110393
- Số tài khoản: 03001010608681 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội
Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
- Ông (bà):................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................
- Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................
ai bên đồng ý ký kết bản hợp đồng mua bán căn h chung cư n y với các điều, khoản sau đây:
Điều 1: Giải thích từ ngữ
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Căn Hộ” Là một căn hộ chung cư cao cấp được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín
theo thiết kế đã được phê duyệt thuộc nhà chung cư do Công ty TNHH thương mại quảng
cáo xây dựng địa ốc Việt Hân đầu tư xây dựng với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 của
hợp đồng này;
2. “Nhà Chung Cư” Là toàn bộ nhà chung cư cao cấp có căn hộ mua bán do Công ty TNHH
thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân làm chủ đầu tư, bao gồm các căn hộ, diện
tích kinh doanh, thương mại, văn ph ng và các công trình tiện ích chung của t a nhà, kể cả
phần khuôn viên (nếu có) được xây dựng tại Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số
136 Hồ T ng Mậu, quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
3. “Hợp Đồng” Là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm
cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng này do các bên lập và ký
kết trong quá trình thực hiện hợp đồng này;
4. “Giá Bán Căn Hộ” Là tổng số tiền bán căn hộ được xác định tại Điều 3 của hợp đồng
này;
5. “Bảo Hành Nhà ” Là việc kh c phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ
thể tại Điều 9 của hợp đồng này khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng
không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng căn hộ gây ra trong khoảng
thời gian theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong hợp đồng này;
6. “Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ” Là diện tích sử dụng riêng của căn hộ mua bán được tính
theo kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho người mua, bao
gồm cả phần diện tích tường ngăn các ph ng bên trong căn hộ và diện tích ban công, lô
gia (nếu có) g n liền với căn hộ đó; không tính tường bao ngôi nhà, tường phân chia các
căn hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong căn hộ. Khi tính diện tích ban
3
công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trường hợp ban công có phần diện tích tường chung thì
tính từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ
đã được phê duyệt;
7. “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ" Là diện tích được tính từ tim tường bao, tường ngăn
căn hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong căn hộ;
8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần diện tích sử dụng căn hộ được quy định tại
Khoản 6 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng g n liền với căn hộ này;
9. “Phần sở hữu riêng của Bên Bán” Là phần diện tích trong nhà chung cư nhưng ên án
không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và ên án cũng không phân bổ giá trị
phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào giá bán căn hộ;
10. “Phần sở hữu chung trong nhà chung cư” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở
hữu, sử dụng chung trong nhà chung cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được các
bên thỏa thuận cụ thể tại khoản 3 Điều 11 của hợp đồng này;
11. “Bản nội quy nhà chung cư” Là bản nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư được đính
kèm theo hợp đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung được Hội nghị nhà chung cư thông
qua trong quá trình quản lý, sử dụng nhà ở;
12. “Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư” Là khoản tiền 2% mà các bên có
nghĩa vụ phải đóng góp đối với phần sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì
phần sở hữu chung trong nhà chung cư;
13. “Dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư” Là các dịch vụ quản lý vận hành nhà chung
cư, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình
thường;
14. “Bảo trì nhà chung cư” Là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa
chữa đột xuất nhà ở và thiết bị xây dựng công nghệ g n với nhà chung cư đó nhằm duy trì
chất lượng nhà chung cư;
15. “Doanh nghiệp quản lý vận hành nhà chung cư” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận
hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng;
16. “Sự kiện bất khả kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các
bên trong hợp đồng này không thể lường trước được và không thể kh c phục được để thực
hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng này, mặc d đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết
và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên
nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của hợp đồng này;
17. “Giấy chứng nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác g n liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho ên Mua căn hộ
theo quy định của pháp luật đất đai.
Điều 2. Đặc điểm của căn hộ mua bán
Bên Bán đồng ý bán và ên Mua đồng ý mua căn hộ chung cư cao cấp số …………, tầng
……., Toà tháp ……. của Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số 136 Hồ T ng
Mậu, phường Phú Diễn, quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Căn hộ có đặc điểm chi
tiết như quy định tại Phụ lục 1 Hợp đồng này.
Điều 3. Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì, phƣơng thức và thời hạn thanh toán
1. Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2
của Hợp đồng này.
2. Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt
Nam, bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của ên .
4
3. ên có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản tiền phải thanh toán theo lịch biểu
thanh toán, quy định tại Phụ Lục 2 của Hợp đồng này.
Điều 4. Chất lƣợng công trình nhà ở
1. ên án cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư, trong đó có căn hộ nêu tại
Điều 2 hợp đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tương
đương) các vật liệu xây dựng căn hộ mà hai bên đã cam kết trong hợp đồng này.
2. Tiến độ xây dựng: Hai bên thống nhất ên án có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng
nhà ở theo đúng tiến độ thoả thuận dưới đây:
a. Giai đoạn 1: ong phần móng ngay sau khi ký Hợp đồng này.
b. Giai đoạn 2: Dự kiến bàn giao nhà vào ngày 31/03/2017. Thời gian cụ thể được quy
định tại Khoản 2 Điều 8 Hợp đồng này.
3. ên án phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục
vụ nhu cầu ở tại khu nhà chung cư của ên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung,
tiến độ dự án đã được phê duyệt và bảo đảm chất lượng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn
xây dựng do Nhà nước quy định.
4. ên án phải hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu
của ên Mua tại khu nhà chung cư theo nội dung dự án và tiến độ đã được phê duyệt trước
ngày ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua, bao gồm: hệ thống đường giao thông; hệ
thống điện chiếu sáng công cộng, điện sinh hoạt; hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, nước
thải; hệ thống cung cấp chất đốt; hệ thống thông tin liên lạc; hệ thống công trình hạ tầng
xã hội như: trung tâm thương mại, văn ph ng, sân chơi, vườn hoa theo tiến độ dự án đã
được phê duyệt.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán
1. Quyền của Bên Bán:
a. Yêu cầu ên Mua trả tiền mua căn hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng
Phụ lục 2 của Hợp đồng và được phạt chậm thanh toán trong trường hợp ên Mua
chậm thanh toán theo tiến độ quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt
chậm thanh toán được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 12 của hợp đồng này;
b. Yêu cầu ên Mua nhận bàn giao căn hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong hợp
đồng này;
c. Được bảo lưu quyền sở hữu căn hộ và có quyền từ chối bàn giao căn hộ hoặc bàn giao
bản chính Giấy chứng nhận của ên Mua cho đến khi ên Mua hoàn tất các nghĩa vụ
thanh toán tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này;
d. Trước khi an Quản trị được thành lập, có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp
ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu ên Mua (hoặc bên mua
lại căn hộ hoặc bên nhận chuyển nhượng hợp đồng này từ ên Mua và những người
sử dụng căn hộ được phép của họ) không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận
hành nhà chung cư hàng tháng và vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà
chung cư do ộ ây dựng ban hành kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ- D ngày
28/5/2008 và Điều 17 ản nội quy nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này;
e. Được quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình nhà chung cư có giá
trị chất lượng tương đương theo quy định của pháp luật về xây dựng; trường hợp thay
đổi trang thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong căn hộ thì phải có sự thỏa thuận của
Bên Mua.
f. Thực hiện các quyền và trách nhiệm của an quản trị nhà chung cư trong thời gian
chưa thành lập an quản trị nhà chung cư; ban hành ản nội quy nhà chung cư; thành
5
lập an quản trị nhà chung cư; lựa chọn và ký hợp đồng với doanh nghiệp quản lý,
vận hành nhà chung cư để quản lý vận hành nhà chung cư kể từ khi đưa nhà chung cư
vào sử dụng cho đến khi an quản trị nhà chung cư được thành lập;
g. Đơn phương chấm dứt hợp đồng mua bán căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 15 của hợp
đồng này;
h. Yêu cầu ên Mua nộp phạt vi phạm hợp đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm
các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường theo quy định của hợp
đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
i. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và pháp luật.
2. Nghĩa vụ của Bên Bán:
a. Cung cấp cho ên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế nhà
chung cư và thiết kế căn hộ đã được phê duyệt. Cung cấp cho ên Mua kèm theo hợp
đồng này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế
mặt bằng tầng nhà có căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng t a nhà
chung cư có căn hộ mua bán đã được phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan
đến việc mua bán căn hộ. Các bản vẽ này có thể được trình bày trên một hoặc nhiều
trang giấy với điều kiện đảm bảo ên Mua có thể tiếp nhận được thông tin một cách
thuận lợi;
b. ây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án
và tiến độ đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì ên Mua có thể sử dụng và
sinh hoạt bình thường;
c. Thiết kế diện tích, mặt bằng căn hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch
và các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng căn hộ sẽ
không bị thay đổi, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
hoặc theo thỏa thuận giữa ên Mua và ên án và được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận;
d. Đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật nhà chung cư theo đúng
tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành;
e. ảo quản căn hộ trong thời gian chưa giao nhà ở cho ên Mua; thực hiện bảo hành
căn hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này;
f. àn giao căn hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến căn hộ mua bán cho ên Mua
theo đúng thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng này;
g. Hướng dẫn và hỗ trợ ên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp
điện, nước, viễn thông, truyền hình cáp, internet;
h. Nộp tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của ên
án liên quan đến việc bán căn hộ theo quy định của pháp luật;
i. Làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua.
Trong trường hợp này, ên án sẽ có văn bản thông báo cho ên Mua về việc nộp
các giấy tờ liên quan để ên án làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu đối với căn hộ cho ên Mua;
j. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của ên án mà ên Mua
không nộp đầy đủ các giấy tờ theo thông báo thì coi như ên Mua tự nguyện đi làm
thủ tục cấp Giấy chứng nhận. Khi ên Mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy
chứng nhận thì ên án phải hỗ trợ và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về căn hộ mua
bán cho Bên Mua;
6
k. Tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập an quản trị nhà chung cư nơi có
căn hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của an quản trị nhà chung cư khi nhà chung cư
chưa thành lập được an quản trị;
l. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho ên Mua khi vi phạm các
thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường trong hợp đồng này hoặc theo
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
m. Nộp kinh phí bảo trì 2% theo quy định của pháp luật đối với phần diện tích thuộc sở
hữu riêng của ên án và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của ên Mua vào tài
khoản tại ngân hàng và giao cho an quản trị nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại
Phụ lục 2 của hợp đồng này;
n. Có trách nhiệm bảo vệ thông tin của ên Mua, không được phép thu thập, sử dụng,
chuyển giao thông tin của ên Mua cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của ên
Mua trừ trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.
o. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp đồng này và pháp luật.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua
1. Quyền của Bên Mua:
a. Nhận bàn giao căn hộ quy định tại Điều 2 của hợp đồng này có chất lượng với các
thiết bị, vật liệu nêu tại bảng vật liệu và trang thiết bị g n liền với căn hộ mà các bên
đã thỏa thuận kèm theo hợp đồng này và hồ sơ căn hộ theo đúng thỏa thuận trong hợp
đồng này;
b. Được sử dụng chỗ để xe ô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của T a nhà chung cư theo
nguyên t c sau: Được đỗ xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh (số lượng
không quá 02 xe mỗi căn hộ và có trả phí trông xe) tại bãi đỗ xe do đơn vị trông xe
s p xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã được duyệt. Đối với xe ô tô thì ên Mua được
đỗ tại bãi đỗ xe ô tô thuộc sở hữu riêng của ên án sau khi ên án đưa bãi đỗ xe ô
tô vào hoạt động tại vị trí do đơn vị trông xe s p xếp;
c. Yêu cầu ên án làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp
luật, trừ trường hợp ên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa thuận tại
điểm i khoản 2 Điều 5 của hợp đồng này;
d. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với căn hộ đã mua
theo quy định của pháp luật, đồng thời được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh
nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua ên án sau khi nhận bàn giao căn
hộ theo quy định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ;
e. Nhận Giấy chứng nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua căn hộ và nộp các
loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến căn hộ mua bán theo thỏa thuận trong hợp đồng
này và theo quy định của pháp luật;
f. Yêu cầu ên án hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng
xã hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt;
g. Có quyền từ chối nhận bàn giao căn hộ nếu ên án không hoàn thành việc xây dựng
và đưa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu, bình thường
của ên Mua theo đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của hợp đồng này hoặc trong
trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế nhỏ hơn/lớn hơn ....% so với diện tích sử
dụng căn hộ ghi trong hợp đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao căn hộ trong trường
hợp này không bị coi là vi phạm các điều kiện bàn giao căn hộ của ên Mua đối với
Bên Bán;
7
h. Yêu cầu ên án tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập an quản trị
nhà chung cư nơi có căn hộ mua bán khi có đủ điều kiện thành lập an quản trị nhà
chung cư theo quy định của ộ ây dựng;
i. Yêu cầu ên án nộp kinh phí bảo trì nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Điều 3
và Phụ lục 2 của hợp đồng này; yêu cầu ên án hỗ trợ thủ tục thế chấp căn hộ đã
mua tại tổ chức tín dụng trong trường hợp ên Mua có nhu cầu thế chấp căn hộ tại tổ
chức tín dụng;
j. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định.
2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua căn hộ và kinh phí bảo trì phần sở hữu
chung 2% theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này không phụ thuộc
vào việc có hay không có thông báo thanh toán tiền mua căn hộ của ên án;
b. Nhận bàn giao căn hộ theo thỏa thuận trong hợp đồng này;
c. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, ên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với căn hộ đã
mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành căn
hộ của ên án) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm
cần thiết đối với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến căn hộ và bảo hiểm trách nhiệm
dân sự ph hợp với quy định của pháp luật;
d. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, kể cả trường hợp ên Mua chưa vào sử dụng căn hộ thì
căn hộ sẽ được quản lý và bảo trì theo nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và ên
Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong ản nội quy quản lý sử dụng nhà
chung cư;
e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà ên Mua phải
nộp như thỏa thuận tại Điều 7 của hợp đồng này;
f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ
tinh, thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do
nhu cầu sử dụng của ên Mua;
g. Thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư và các chi phí khác theo thỏa thuận
quy định tại khoản 5 Điều 11 của hợp đồng này, kể cả trường hợp ên Mua không sử
dụng căn hộ đã mua;
h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do ộ ây dựng
ban hành và ản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này;
i. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý
vận hành nhà chung cư;
j. Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận
trong hợp đồng này;
k. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho ên án khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy định trong hợp đồng này
hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
l. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi
vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư;
m. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định.
Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan
8
1. ên Mua phải thanh toán lệ phí trước bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan
đến việc cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật khi ên án làm thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho ên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng căn hộ kể từ thời điểm
nhận bàn giao căn hộ.
2. ên Mua có trách nhiệm nộp thuế và các loại lệ phí, chi phí (nếu có) theo quy định cho
Nhà nước khi thực hiện bán căn hộ đã mua cho người khác.
3. ên án có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của ên án cho
Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Giao nhận căn hộ
1. Điều kiện giao nhận căn hộ: ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua ngay khi ên Mua
thanh toán 100% tiền mua căn hộ và 2% phí bảo trì theo quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2
Hợp đồng này với chất lượng căn hộ đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn xây dựng do pháp luật
quy định. Khi bàn giao, hai bên sẽ tiến hành lập iên bản bàn giao theo mẫu quy định tại
Phụ lục 5 Hợp đồng này.
2. ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua dự kiến vào ngày 31/03/2017, có thể sớm hơn hoặc
muộn hơn không quá 90 ngày. Các trường hợp bàn giao sau ngày 30/06/2017 mới được
coi là chậm bàn giao, trong trường hợp đó, ên án phải có văn bản thông báo cho ên
Mua biết lý do chậm bàn giao căn hộ và Bên Bán phải chịu chế tài quy định tại Điều 12
Hợp đồng này.
Trước ngày bàn giao căn hộ là 15 ngày, ên án phải gửi văn bản thông báo cho ên Mua
về thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao căn hộ.
3. Căn hộ được bàn giao cho ên Mua phải theo đúng thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng
đúng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, trang thiết bị g n liền với căn hộ
mà các bên đã thỏa thuận theo hợp đồng, trừ trường hợp thỏa thuận tại điểm e khoản 1
Điều 5 của hợp đồng này.
4. Vào ngày bàn giao căn hộ theo thông báo, ên Mua hoặc người được ủy quyền hợp pháp
phải đến kiểm tra tình trạng thực tế căn hộ so với thỏa thuận trong hợp đồng này, c ng với
đại diện của ên án đo đạc lại diện tích sử dụng thực tế căn hộ và ký vào biên bản bàn
giao căn hộ.
Trường hợp ên Mua hoặc người được ên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn
giao căn hộ đúng lịch theo thông báo của ên án trong thời hạn 15 ngày hoặc đến kiểm
tra nhưng không nhận bàn giao căn hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trường hợp
thuộc diện thỏa thuận tại điểm g khoản 1 Điều 6 của hợp đồng này) thì kể từ ngày đến hạn
bàn giao căn hộ theo thông báo của ên án được xem như ên Mua đã đồng ý, chính
thức nhận bàn giao căn hộ theo thực tế và ên án đã thực hiện xong trách nhiệm bàn
giao căn hộ theo hợp đồng, ên Mua không được quyền nêu bất cứ lý do không hợp lý
nào để không nhận bàn giao căn hộ; việc từ chối nhận bàn giao căn hộ như vậy sẽ được coi
là ên Mua vi phạm hợp đồng và sẽ được xử lý theo quy định tại Điều 12 của hợp đồng
này.
5. Kể từ thời điểm hai bên ký biên bản bàn giao căn hộ, ên Mua được toàn quyền sử dụng
căn hộ và chịu mọi trách nhiệm có liên quan đến căn hộ mua bán, kể cả trường hợp ên
Mua có sử dụng hay chưa sử dụng căn hộ này.
Điều 9. Bảo hành nhà ở
1. ên án có trách nhiệm bảo hành căn hộ đã bán theo đúng quy định tại Điều 46 của Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nước vào từng
thời điểm.
9
2. Khi bàn giao căn hộ cho ên Mua, ên án phải thông báo và cung cấp cho ên Mua 01
bản sao biên bản nghiệm thu đưa công trình nhà chung cư vào sử dụng theo quy định của
pháp luật xây dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành nhà ở.
3. Nội dung bảo hành nhà ở bao gồm: sửa chữa, kh c phục các hư hỏng về kết cấu chính của
nhà ở (dầm, cột, trần sàn, mái, tường, các phần ốp, lát, trát), các thiết bị g n liền với nhà ở
như hệ thống các loại cửa, đường dây cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, hệ thống
cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải, kh c phục các trường hợp nghiêng, lún, sụt nhà ở. Đối
với các thiết bị khác g n với nhà ở thì ên án thực hiện bảo hành theo quy định của nhà
sản xuất hoặc nhà phân phối.
ên án có trách nhiệm thực hiện bảo hành căn hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các
điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật c ng loại có chất lượng tương đương hoặc tốt
hơn. Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do ên án hoặc ên được ên
án ủy quyền thực hiện.
4. ên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho ên án khi căn hộ có các hư hỏng
thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo của ên Mua, ên án có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa
thuận và theo quy định của pháp luật; ên Mua phải tạo điều kiện để ên án thực hiện
bảo hành nhà ở. Nếu ên án chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho ên
Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho ên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra.
5. Thời gian bảo hành nhà ở là 60 tháng, tính từ ngày ên án ký biên bản nghiệm thu đưa
nhà ở vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
6. ên án không thực hiện bảo hành căn hộ trong các trường hợp sau đây:
a. Trường hợp hao m n và khấu hao thông thường;
b. Trường hợp hư hỏng do lỗi của ên Mua hoặc của bất kỳ người sử dụng hoặc của bên
thứ ba nào khác gây ra;
c. Trường hợp hư hỏng do sự kiện bất khả kháng;
d. Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này;
e. Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 3 Điều này,
bao gồm cả những thiết bị, bộ phận g n liền căn hộ do ên Mua tự l p đặt hoặc tự sửa
chữa mà không được sự đồng ý của ên án;
7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng
của căn hộ thuộc trách nhiệm của ên Mua. Việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà
chung cư được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở.
Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
1. Trường hợp ên Mua có nhu cầu thế chấp căn hộ đã mua cho tổ chức tín dụng đang hoạt
động tại Việt Nam trước khi ên Mua được cấp Giấy chứng nhận thì ên Mua phải thông
báo trước bằng văn bản để ên án c ng ên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định
của ngân hàng.
2. Trong trường hợp ên Mua chưa nhận bàn giao căn hộ từ ên án mà ên Mua có nhu
cầu thực hiện chuyển nhượng hợp đồng này cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện
đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định của pháp luật về nhà ở. ên án
không được thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhượng hợp đồng nào khi làm thủ tục
xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho ên Mua.
3. Hai bên thống nhất rằng, ên Mua chỉ được chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ cho
bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
10
a. Căn hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức tín dụng hoặc không
thuộc diện bị hạn chế chuyển nhượng theo quyết định của cơ quan nhà nước hoặc
không có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trường hợp được ngân hàng thế chấp đồng ý
để ên Mua chuyển nhượng hợp đồng cho bên thứ ba;
b. ên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến căn hộ đã
mua cho ên án theo thỏa thuận trong hợp đồng này;
c. Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu nhà ở tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng
hợp đồng;
d. ên nhận chuyển nhượng hợp đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của ên Bán
và Bên Mua trong hợp đồng này.
4. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại nhà ở hoặc bên
nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ đều được hưởng các quyền và phải thực
hiện các nghĩa vụ của ên Mua theo thỏa thuận trong hợp đồng này và trong ản nội quy
quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này.
Điều 11. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng căn hộ trong nhà chung cƣ
1. ên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích căn hộ đã mua theo thỏa thuận của
hợp đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng g n liền với căn hộ quy định tại
Phụ lục 1 Hợp đồng này; có quyền sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc
sở hữu chung trong nhà chung cư quy định tại khoản 3 Điều này.
2. Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của ên án được quy
định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của
các ên đính kèm Phụ lục 1 của hợp đồng này.
3. Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu
trong nhà chung cư được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở
hữu, sử dụng chung, riêng của các ên đính kèm Phụ lục 1 của hợp đồng này.
4. Hai bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành nhà chung cư như sau:
a. Tính từ thời điểm ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua theo quy định tại Điều 8 của
hợp đồng này đến thời điểm an quản trị nhà chung cư được thành lập và ký hợp
đồng quản lý, vận hành nhà ở với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành khoảng từ 8.000
đến 12.000 đồng/m2
/tháng. Mức phí này có thể được ên án điều chỉnh nhưng phải
tính toán hợp lý cho ph hợp với thực tế từng thời điểm và không vượt quá mức trần
do cơ quan quản lý nhà nước quy định. ên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này
cho ên án vào ngày 25 hàng tháng sau khi nhận bàn giao nhà.
b. Sau khi an quản trị nhà chung cư được thành lập thì danh mục các công việc, dịch
vụ, mức phí và việc đóng phí quản lý vận hành nhà chung cư sẽ do Hội nghị nhà
chung cư quyết định và do an quản trị nhà chung cư thỏa thuận với Doanh Nghiệp
Quản Lý vận hành nhà chung cư.
c. Trường hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung
cư có quy định về mức phí quản lý vận hành nhà chung cư thì mức phí này được đóng
theo quy định của Nhà nước, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
Điều 12. Trách nhiệm của hai bên và việc xử lý vi phạm hợp đồng
1. Hai bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi ên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua
căn hộ như sau:
a. Nếu ên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục
2 của hợp đồng này thì sẽ bị phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số
11
ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày thực trả) x Tổng số tiền
chậm thanh toán;
b. Nếu ên Mua chậm thanh toán trên 30 ngày kể từ ngày đến hạn phải thanh toán tiền
mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này thì ên án có
quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Trong trường hợp này, ên án được quyền
bán căn hộ cho người khác mà không cần có sự đồng ý của ên Mua. ên án sẽ chỉ
hoàn lại các khoản tiền cho ên Mua trong v ng 30 ngày sau khi ký hợp đồng bán căn
hộ cho ên thứ ba.
ên án sẽ hoàn trả lại số tiền mà ên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các
khoản tiền sau:
 Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh
toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x
Tổng số tiền chậm thanh toán;
 Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;
 Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí đã nộp mà không được nhà nước hoàn
trả;
2. Hai bên thống nếu ên Mua đã thanh toán tiền mua căn hộ theo tiến độ thỏa thuận trong
hợp đồng này hoặc đã kh c phục vi phạm nhưng ên án chậm bàn giao căn hộ theo quy
định tại Điều 8 của Hợp đồng này thì phải chịu chế tài như sau:
a. Nếu ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua trong thời gian từ ngày 01/07/2017 đến
hết ngày 30/09/2017 thì ên án phải thanh toán cho ên Mua khoản tiền phạt vi
phạm bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/07/2017 đến ngày
thực tế bàn giao) x Tổng số tiền đã nộp;
b. Nếu ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua sau ngày 30/09/2017 thì ên Mua có
quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu ên án thanh toán các khoản tiền
sau:
 Toàn bộ số tiền ên Mua đã thanh toán cho ên án;
 Tiền phạt vi phạm hợp đồng theo công thức: 0,05% x Tổng số tiền đã nộp x Số
ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/07/2017 đến ngày đơn phương chấm dứt
hợp đồng);
 Tiền bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho ên bán.
Trường hợp ên Mua lựa chọn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì ên án phải chịu
phạt vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính
từ ngày 01/07/2017 đến ngày thực tế bàn giao).
3. Trường hợp đến hạn bàn giao căn hộ theo thông báo của ên án và căn hộ đã đủ điều
kiện bàn giao theo thỏa thuận trong hợp đồng này mà ên Mua không nhận bàn giao thì
ên án có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và bán căn hộ cho bên thứ ba. ên án
sẽ hoàn lại các khoản tiền cho ên Mua trong v ng 30 ngày sau khi ký hợp đồng bán căn
hộ cho ên thứ ba;
ên án sẽ hoàn trả lại số tiền mà ên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản
tiền sau:
 Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh
toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x
Tổng số tiền chậm thanh toán;
 Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;
12
 Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí đã nộp mà không được nhà nước hoàn
trả.
Điều 13. Cam kết của các bên
1. Bên Bán cam kết:
a. Căn hộ nêu tại Điều 2 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của ên án và không
thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định
của pháp luật;
b. Căn hộ nêu tại Điều 2 của hợp đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng
thiết kế và các bản vẽ được duyệt đã cung cấp cho ên Mua, bảo đảm chất lượng và
đúng các vật liệu xây dựng theo thuận trong hợp đồng này.
2. Bên Mua cam kết:
a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về căn hộ mua bán;
b. Đã được ên án cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên
quan đến căn hộ, ên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của hợp đồng này
cũng như các phụ lục đính kèm. ên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà ên Mua cho là
cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó;
c. Số tiền mua căn hộ theo hợp đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ
ba. ên án sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà ên
Mua đã thanh toán cho ên án theo hợp đồng này. Trong trường hợp có tranh chấp
về khoản tiền mua bán căn hộ này thì hợp đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai bên;
d. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi ên án yêu cầu theo quy định của pháp luật để
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua.
3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối.
4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong hợp đồng này bị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành
theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của hợp đồng này
vẫn có hiệu lực thi hành đối với hai bên. Hai bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản,
điểm bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của
pháp luật và ph hợp với ý chí của hai bên.
5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong hợp đồng này.
Điều 14. Sự kiện bất khả kháng
1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong các trường hợp sau đây được coi là sự kiện bất khả
kháng:
a. Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước;
b. Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế;
d. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Mọi trường hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không được coi là trường hợp bất khả
kháng.
3. Khi xuất hiện một trong các trường hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều
này thì bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn
lại biết trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày xảy ra trường hợp bất khả kháng. Việc bên bị tác
động bởi trường hợp bất khả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị
13
coi là vi phạm nghĩa vụ theo hợp đồng và cũng không phải là cơ sở để bên c n lại có
quyền chấm dứt hợp đồng này.
4. Việc thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng của các bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy
ra sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự
kiện bất khả kháng chấm dứt, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 của hợp
đồng này.
Điều 15. Chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
a. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên lập
văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt hợp đồng;
b. ên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 1 Điều
12 của hợp đồng này;
c. ên Mua không nhận bàn giao căn hộ theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Hợp đồng
này
d. ên án chậm bàn giao căn hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 2 Điều 12 của hợp
đồng này;
e. Trong trường hợp một bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể kh c phục
được để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày xảy
ra sự kiện bất khả kháng và hai bên cũng không có thỏa thuận khác thì bên kia (bên có
quyền) được đơn phương chấm dứt hợp đồng này và việc chấm dứt hợp đồng này
không được coi là vi phạm hợp đồng.
2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều này được thực
hiện theo thoả thuận tại Hợp đồng này và quy định của pháp luật.
Điều 16. Thông báo
1. Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia được ghi chi tiết tại Mục thông tin về các
bên giao kết hợp đồng tại phần đầu của hợp đồng;
2. Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa ên án và ên Mua theo Hợp
Đồng này sẽ được coi là đã được gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã được gửi
đi theo một trong các phương thức sau: gửi thư bảo đảm, gửi email, gửi SMS, gửi fax,
hoặc được giao tận tay theo các địa chỉ của Các ên được ghi ở trên. ên án có trách
nhiệm gửi thông báo theo đúng địa chỉ ên Mua đăng ký và ên Mua có nghĩa vụ tiếp
nhận thông báo và đảm bảo có người ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trường hợp ên
Mua không có mặt tại địa chỉ đăng ký. Trường hợp gửi thư bảo đảm, chứng từ của đơn vị
chuyển phát thông báo sẽ được coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc ên án đã gửi
thông báo cho ên Mua. Việc thay đổi địa chỉ phải được thông báo ngay cho bên kia bằng
văn bản.
3. ất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến hợp đồng này phải
được lập thành văn bản. Hai bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được
coi là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức
thông báo theo thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian như sau:
a. Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tận tay và có chữ ký của người nhận thông
báo;
b. Vào ngày bên gửi nhận được thông báo chuyển fax thành công trong trường hợp gửi
thông báo bằng fax;
14
c. Vào ngày thứ ba, kể từ ngày đóng dấu bưu điện trong trường hợp gửi thông báo bằng
thư chuyển phát nhanh;
4. Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ,
hình thức và tên người nhận thông báo; nếu khi đã có thay đổi về địa chỉ, hình thức, tên
người nhận thông báo mà bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi
thông báo không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản
thông báo.
Điều 17. Giải quyết tranh chấp
Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên c ng bàn
bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày một trong hai
bên thông báo bằng văn bản cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không
được thương lượng giải quyết thì một trong hai bên có quyền yêu cầu T a án giải quyết
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Điều 18. Hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký
2. Hợp đồng này có 18 Điều, được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, ên Mua giữ 01
bản, ên án giữ 04 bản để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cho Bên Mua.
3. Kèm theo hợp đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ mua bán, 01 (một)
bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng có căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng t a
nhà chung cư có căn hộ mua bán đã được phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1 của hợp
đồng này, 01 (một) bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư, 01 (một) bản danh mục chi
tiết vật liệu và trang thiết bị g n liền với căn hộ.
4. Các phụ lục đính kèm hợp đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai bên là
nội dung không tách rời hợp đồng này và có hiệu lực thi hành đối với hai bên.
5. Trong trường hợp các bên thỏa thuận thay đổi nội dung của hợp đồng này thì phải lập
bằng văn bản có chữ ký của cả hai bên./.
BÊN MUA BÊN BÁN
15
PHỤ ỤC I
ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ
1. V trí, bản v thiết kế và diện tích
a. Căn hộ c v trí và thiết kế nhƣ Bản v đính k m Phụ lục này.
b. Diện tích căn hộ và các thông số
Căn Hộ số: .......
Tầng: .......
Toà nhà: .......
Diện tích sử dụng căn hộ: ....... m2
Diện tích sàn xây dựng căn hộ: ....... m2
Mức độ hoàn thiện: .......
Dự án: Khu nhà ở – Văn ph ng – Dịch vụ
Địa điểm: Số 136 Hồ T ng Mậu, Q. c Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Diện tích sử dụng căn hộ là: ..............m2
. Diện tích này được tính theo kích thước
thông thủy theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của hợp đồng này và là căn cứ để tính
tiền mua bán căn hộ quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này;
- Hai bên nhất trí rằng, diện tích sử dụng căn hộ ghi tại điểm này chỉ là tạm tính và
có thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn hộ. ên
Mua có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho ên án theo diện tích thực
tế khi bàn giao căn hộ; trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh
lệch cao hơn hoặc thấp hơn không quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với
diện tích ghi trong Phụ lục này thì hai bên không phải điều chỉnh lại giá bán căn
hộ. Nếu diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch vượt quá 0,5% (không phẩy
năm phần trăm) so với diện tích ghi trong Phụ lục này thì giá bán căn hộ sẽ được
điều chỉnh lại theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ.
- Trong biên bản bàn giao căn hộ, hai bên nhất trí sẽ ghi rõ diện tích sử dụng căn hộ
thực tế khi bàn giao căn hộ, diện tích sử dụng chênh lệch so với diện tích ghi trong
hợp đồng mua bán đã ký (nếu có). iên bản bàn giao căn hộ và phụ lục của hợp
đồng mua bán căn hộ là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng này. Diện
tích căn hộ được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho ên Mua được xác định theo
diện tích sử dụng căn hộ thực tế khi bàn giao căn hộ;
c. Mục đích sử dụng căn hộ: d ng để ở.
d. Năm hoàn thành việc xây dựng: năm 2017
2. Đặc điểm về đất xây dựng nhà chung cƣ c căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này:
a. Lô đất số: KO1 (Khu )
b. Diện tích đất sử dụng chung: 26.523 m2
.
3. Danh mục chi tiết vật liệu và các trang thiết b gắn k m với căn hộ
theo Danh mục ính k m theo Phụ lục này
4. Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu sử dụng chung, riêng của các Bên
Theo danh mục ính k m theo Phụ lục này
16
DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ
TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ HOÀN THIỆN ĐẦY ĐỦ
STT
oại
phòng
Hạng mục G i hoàn thiện đầy đủ
1.
ối cửa
ra vào
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm Boral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
2. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
3.
Cửa ra vào
chính
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
4.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya,
Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn
thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn
downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho
chiếu sáng chung
5.
Phòng
khách
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
6. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
7. Sàn
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex
hoặc tương đương)
8. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
9.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần
(Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
10.
Điều h a
không khí
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
11.
Đầu chờ điện
thoại, truyền
hình cáp,
internet
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
12.
Bếp,
Phòng ăn
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
13. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
14. Sàn
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex
hoặc tương đương)
15.
Cửa sổ, Cửa
ban công
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
16.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần
(Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
17. Tủ bếp Tủ trên và tủ dưới bằng gỗ công nghiệp
17
18. ếp ếp điện từ hiệu Teka, Cata hoặc tương đương
19. Máy hút m i Máy hút m i đồng bộ hiệu Teka, Cata hoặc tương đương
20. ình nóng lạnh riston, Ferroli hoặc tương đương
21. àn chậu rửa Mặt đá Granite
22.
Chậu rửa
V i rửa
Chậu rửa, v i rửa Inox hoặc tương đương
23.
Phòng
ngủ lớn
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
24. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
25. Sàn
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines,
Vertex hoặc tương đương)
26. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
27. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
28. Tủ quần áo Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế
29.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần
(Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
30.
Điều h a
không khí
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
31.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
32.
Phòng
ngủ nhỏ
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
33. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
34. Sàn
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines,
Vertex hoặc tương đương)
35. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
36. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
37. Tủ quần áo Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế
38.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần
(Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
39.
Điều h a
không khí
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
40.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
41. Phòng vệ Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
18
sinh,
Phòng
tắm
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
42. Tường Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
43. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
44. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
45. Quạt thông gió Âm trần
46.
Hệ thống cấp
thoát nước
Đầy đủ đường ống cấp thoát nước
47.
Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino
hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
48. ình nóng lạnh riston, Ferroli hoặc tương đương
49.
Thiết bị vệ
sinh và phòng
t m
V i sen, chậu rửa, v i, bồn cầu, v i xịt, kẹp giấy, m c
treo khăn (Caesar, Cotto, Inax hoặc tương đương)
Gương soi
Mặt bồn rửa bằng đá Granite
Cabin t m vách ngăn kính cường lực (Govern, EuroKing-
Nofer, ppollo hoặc tương đương); ồn t m đối với
ph ng Master tại căn hộ lớn (Caesar, ppollo hoặc tương
đương)
50.
Ban công
Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
51. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
52.
Lan can ban
công
Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc
tương đương)
53.
Điện và điện
chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal,
Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino
hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn h được thực hiện theo
thiết kế của Chủ Đầu Tư
19
DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ
TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ HOÀN THIỆN CƠ BẢN
STT
oại
phòng
Hạng mục G i hoàn thiện cơ bản
1.
ối cửa
ra vào
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
2. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
3. Cửa ra vào
chính
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
4. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya,
Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt
các thiết bị
5.
Phòng
khách
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
6. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
7. Sàn
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex
hoặc tương đương)
8. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
9. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị
10. Điều h a
không khí
Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng
11.
Đầu chờ điện
thoại, truyền
hình cáp,
internet
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
12.
Bếp,
Phòng ăn
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
13. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
14. Sàn
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex
hoặc tương đương)
15. Cửa sổ, Cửa
ban công
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
16. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị.
17.
Phòng
ngủ lớn
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
18. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
20
19. Sàn
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines,
Vertex hoặc tương đương)
20. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
21. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
22. Tủ quần áo Không trang bị
23. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị
24. Điều h a
không khí
Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng
25.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
26.
Phòng
ngủ nhỏ
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
27.
Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
28.
Sàn
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines,
Vertex hoặc tương đương)
29. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
30. Cửa sổ
Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp,
Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật
hoặc tương đương)
31. Tủ quần áo Không trang bị
32. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị
33. Điều h a
không khí
Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng
34.
Đầu chờ
truyền hình
cáp
Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện
(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín
hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
35.
Phòng vệ
sinh,
Phòng
tắm
Trần
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc
hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
36. Tường Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
37. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
38. Cửa ra vào
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF,
HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát
Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
39.
Quạt thông gió Âm trần
21
40. Hệ thống cấp
thoát nước
Đầy đủ đường ống cấp thoát nước
41. Điện và thiết
bị chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị
42. ình nóng lạnh Không trang bị (Để sẵn đầu chờ dây điện)
43.
Thiết bị vệ
sinh và phòng
t m
Không trang bị; Để sẵn đầu chờ cấp thoát nước
44.
Ban công
Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
45. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
46. Lan can ban
công
Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc
tương đương)
47. Điện và điện
chiếu sáng
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương
đương); Để đầu chờ dây để l p đặt các thiết bị
Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn h được thực hiện theo
thiết kế của Chủ Đầu Tư
22
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH
THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống kiến trúc, xây dựng
Khu vực hành lang, sân tầng 1 bao
quanh Tòa Nhà
X
Nơi để xe đạp, xe cho người tàn tật,
xe động cơ hai bánh
X
Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp,
xe động cơ 2 bánh, xe cho người tàn
tật), trung tâm thương mại, văn
ph ng cho thuê, nơi để xe ô tô
X
Diện tích căn hộ bán và các trang
thiết bị bên trong căn hộ
X
Sân thượng, khung, cột, tường chịu
lực, tường bao ngôi nhà, tường phân
chia các căn hộ, sàn, mái
X
Khu vực công cộng
Cổng ra vào
X
Đường nội bộ
Sân chơi, vườn hoa
Hành lang, lối đi trong khu căn hộ
Ph ng sinh hoạt cộng đồng
Hệ thống điện
Hệ thống điện trung thế và trạm
biến áp (hệ thống này được đầu tư
bởi Chủ đầu tư và do điện lực địa
phương quản lý). Hệ thống điện cao
thế và hạ thế
X
Hệ thống phân phối điện từ trạm
biến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi
căn hộ
X
Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu
căn hộ
X
Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang
khu căn hộ
Hệ thống máy phát điện dự phòng
Hệ thống máy phát điện X
Hệ thống cấp thoát nƣớc
Hệ thống cấp nước
X
Hệ thống thoát nước
Hệ thống điều hòa không khí, thông gi
Hệ thống điều h a, thông gió
X
Hệ thống quạt tăng áp
Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống truyền dẫn mạng điện
thoại
X
Hệ thống truyền dẫn mạng truyền
hình
23
Nội dung
Phần sở hữu, sử
dụng chung của
toàn bộ Tòa nhà
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Bán
Phần sở hữu,
sử dụng riêng
của Bên Mua
Hệ thống truyền dẫn mạng internet
Hệ thống thang máy
Thang máy cho khu căn hộ X
Hệ thống thang máy Sàn thương
mại, văn ph ng
X
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X
Hệ thống camera an ninh
Hệ thống camera an ninh trong và
ngoài Tòa Nhà
X
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là PCCC
Hệ thống PCCC các tầng khối đế
X
Hệ thống PCCC khu căn hộ
Trạm bơm nước cứu hỏa
Hệ thống bể chứa nước cứu hỏa
Hệ thống chống sét
Hệ thống chống sét X
Hệ thống thu gom rác thải
Hệ thống thu gom rác thải từ khu
căn hộ
X
24
PHỤ ỤC 2
GIÁ BÁN CĂN HỘ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
1. Giá bán căn hộ
a. Giá bán căn hộ được tính theo công thức:
Đơn giá 01 m2
sử dụng căn hộ (x) với tổng diện tích sử dụng căn hộ mua bán, cụ thể
là: ............m2
(x)........đồng/1m2
=........đồng.
(Bằng chữ:............................).
b. Giá bán căn hộ quy định tại điểm này đã bao gồm:
 Giá trị quyền sử dụng đất là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá trị căn hộ và sẽ
được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Chủ đầu tư xuất cho khách
hàng.
 Thuế giá trị gia tăng (nếu có) là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá trị căn hộ và
sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Chủ đầu tư xuất cho khách
hàng.
c. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a khoản này không bao gồm các khoản sau:
 Kinh phí bảo trì 2% tổng giá trị căn hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
 Các khoản lệ phí trước bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan
đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua. Các khoản
lệ phí và chi phí này do ên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;
 Chi phí kết nối, l p đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho căn hộ gồm: dịch
vụ cung cấp gas, dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác
mà ên Mua sử dụng cho riêng căn hộ. Các chi phí này ên Mua thanh toán trực
tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ;
 Phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng. Kể từ ngày bàn giao căn hộ cho
ên Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, ên Mua có trách nhiệm
thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư theo thuận tại khoản 5 Điều 11 của
hợp đồng này;
d. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giao căn hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng
căn hộ đã mua thì ên Mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành,
thanh toán phí quản lý, vận hành nhà chung cư hàng tháng và các loại phí dịch vụ
khác do việc sử dụng các tiện ích như: khí đốt, điện, nước, điện thoại, truyền hình
cáp... cho nhà cung cấp dịch vụ.
2. Thanh toán tiền mua căn hộ
a. ên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho ên án theo tiến độ sau đây:1
(Áp dụng cho thanh toán thông thƣờng)
- Lần thứ 1: Thanh toán 20% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án.
1
Hợp đồng mua bán nhà ở chỉ được ký sau khi đã có thiết kế kỹ thuật nhà ở được phê duyệt, đã xây dựng xong
phần móng của nhà ở theo quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP.
25
- Lần thứ 2: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép
tầng 5;
- Lần thứ 3: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/08/2015;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép
tầng 15;
- Lần thứ 4: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/11/2015;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép
tầng 25
- Lần thứ 5: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/02/2016;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép
tầng 35
- Lần thứ 6: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là xây trát mặt ngoài toà
nhà
- Lần thứ 7: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ
ngay khi bàn giao căn hộ.
(Áp dụng cho thanh toán trƣớc 50 )
- Lần thứ 1: Thanh toán 50% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án.
- Lần thứ 2: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/02/2016;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép
tầng 35
- Lần thứ 3: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015;
khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là xây trát mặt ngoài toà
nhà
- Lần thứ 4: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ
ngay khi bàn giao căn hộ.
(Áp dụng cho thanh toán trƣớc 70 )
- Lần thứ 1: Thanh toán 70% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án.
- Lần thứ 2: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ
ngay khi bàn giao căn hộ.
Đối với phần kinh phí bảo trì 2%, hai bên nhất trí rằng, ên án có trách nhiệm gửi
khoản tiền này vào tài khoản riêng của ngân hàng thương mại trong thời hạn 07 ngày, kể
từ ngày thu kinh phí của ên Mua theo lãi suất không kỳ hạn để tạm quản lý. ên án có
trách nhiệm bàn giao khoản kinh phí này (bao gồm cả tiền lãi) cho an Quản trị nhà
chung cư quản lý sau khi an Quản trị nhà chung cư được thành lập theo quy định trong
thời hạn tối đa là 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định công nhận an quản trị của Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung
nhà chung cư theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận thống
nhất để chủ đầu tư tạm quản lý kinh phí này.
b. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam bằng tiền mặt hoặc chuyển
khoản theo thông tin như sau:
26
- Chủ tài khoản: C NG TY TNHH TH NG M I QU NG C O ÂY D NG
Đ ỐC VI T HÂN
- Số tài khoản: 03001010608681
- Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội
Thời điểm xác định ên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm ên án xuất phiếu thu
về khoản tiền đã nhận thanh toán của ên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có
vào tài khoản của ên án.
27
PHỤ ỤC 3
THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ
N i, ng y ..... tháng .... năm .....
Kính gửi: Ông Bà …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Căn cứ vào Hợp Đồng Mua án Căn Hộ số ………, ngày ……… tháng ……… năm ………,
chúng tôi trân trọng đề nghị quý ng/ à thanh toán Tiền mua căn hộ lần …. theo quy định tại
Điều 3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua án Căn Hộ, cụ thể như sau:
1. Số tiền thanh toán: …………………………………
ằng chữ: …………………………………
2. Thời hạn thanh toán: …………………………………
3. Địa điểm thanh toán: ………………………………… hoặc chuyển khoản vào tài
khoản dưới đây:
Chủ tài khoản: C NG TY TNHH TH NG M I QU NG C O ÂY D NG Đ
ỐC VI T HÂN
Số tài khoản: 03001010608681
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội
Chúng tôi xin lưu ý rằng Quý ng/ à có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền trên đúng thời hạn
quy định nêu trên. Nếu Quý ng/ à thanh toán sau thời hạn trên, chúng tôi có quyền yêu cầu
Quý Công ty/ ng/ à trả tiền phạt chậm thanh toán và có các quyền khác theo quy định của Hợp
Đồng Mua án Căn Hộ.
Trân trọng cảm ơn
TM. CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI
QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
28
PHỤ ỤC 4
THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ
N i, ng y ..... tháng .... năm .....
Kính gửi: Ông Bà …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Căn cứ:
- Hợp Đồng Mua án Căn Hộ Chung Cư số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau
đây gọi là Hợp Đồng Mua án );
- Tiến độ hoàn thiện Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số 136 Hồ T ng Mậu
Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý ng/ à rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện
theo quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông
báo với Quý ng/ à:
- Căn cứ Hợp Đồng Mua án, chúng tôi trân trọng kính mời Quý ng/ à đến nhận bàn
giao căn hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày chúng tôi phát hành Thông báo này qua
đường ưu điện.
- Đề nghị Quý ng/ à đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý ng/ à không đến thì Chúng
tôi sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng Mua án.
Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: …………………………………
in trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của Quý ng/ à.
TM. CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI
QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
29
PHỤ ỤC 5
BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN HỘ
Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán):
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
- Mã số doanh nghiệp: ..........................
- Địa chỉ : 55 Bis Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Đại diện bởi : Ông ................. Chức vụ:........................
Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại...........
Theo Giấy ủy quyền số 10/VH-UQ ngày 9/9/2014 của Tổng Giám Đốc Công ty
- Điện thoại: (08) 39110389 Fax: (08) 39110393
- Số tài khoản: 03001010608681 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội
- Mã số thuế:...............................................................................................
Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
- Ông (bà):................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................
- Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................
Sau khi kiểm tra thực tế căn hộ, Bên Bán giao, ên Mua nhận bàn giao căn hộ chung cư với các
nội dung chính sau đây:
1. Đặc điểm về căn hộ
Căn hộ số: …….. Tầng: ……………… Toà nhà: …………….
Diện tích sử dụng căn hộ theo Hợp đồng mua bán: …… m2
Diện tích sử dụng căn hộ theo đo đạc thực tế : … m2
, chênh lệch: …..m2
, tương đương
…..%
Căn hộ trên thuộc t a nhà chung cư….số 136 đường Hồ T ng Mậu, phường Phú Diễn,
quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội
2. Thời gian tiến hành bàn giao:
t đầu:…………..ngày………….tháng………..năm
Kết thúc:………….ngày……………tháng…………năm
Tại:…………………………….
3. Hai bên thống nhất
- ên Mua đã kiểm tra thực tế chất lượng căn hộ và xác nhận rằng căn hộ được hoàn thành
bảo đảm chất lượng theo yêu cầu của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
- ên án đã bàn giao cho ên Mua và ên Mua đã nhận căn hộ, chìa khoá của Căn hộ
c ng các thiết bị của căn hộ theo đúng danh mục vật liệu và hồ sơ thiết kế được duyệt.
30
- Kể từ ngày bàn giao này, ên Mua có trách nhiệm quản lý, sử dụng căn hộ nêu trên và
có trách nhiệm thanh toán các loại phí theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ quản
lý toà nhà ph hợp với Nội quy quản lý chung cư tính từ ngày ký iên bản này.
- ên Mua cam kết tôn trọng và tuân thủ Nội quy quản lý sử dụng chung cư trong suốt
quá trình sở hữu và sử dụng căn hộ.
- Các ý kiến khác: ……………………
iên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 03 bản gốc có giá trị pháp lý như
nhau, ên án giữ hai (02) bản, ên Mua giữ (01) bản
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
31
PHỤ ỤC 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO VÀ HOÀN THIỆN NỘI THẤT CĂN HỘ
( V v thực hiện cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ)
Kính gửi:……………………………………
BÊN MUA CĂN HỘ:
- Ông (bà):................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................
- Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................
Đề nghị được cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ số:……..Tầng (tầng có căn hộ)………
Diện tích sàn căn hộ:……………………….m2
Căn hộ trên thuộc t a nhà Chung cư……………….số………..đường (hoặc phố)……….phường
(xã)………Quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)….tỉnh (thành phố)………..
Do Công ty………………………………………………………….làm chủ đầu tư.
Chúng tôi đề nghị triển khai kế hoạch hoàn thiện căn hộ như sau:
- Thiết kế căn hộ:
Theo hồ sơ thiết kế của Chủ đầu tư Theo hồ sơ thiết kế của ên Mua
- Tiến độ thi công: …..
- iện pháp thi công, an toàn lao động và vệ sinh: …..
- Chúng tôi cam kết cải tạo và hoàn thiện nội thất Căn Hộ theo thiết kế được phê duyệt và
tuân thủ mọi quy định sửa chữa trong Nội quy quản lý, vận hành nhà chung cư
…………ngày…tháng...năm …………ngày…tháng...năm
BÊN MUA CĂN HỘ BAN QUẢN Ý
32
PHỤ ỤC 7
NỘI QUY QUẢN Ý SỬ DỤNG CHUNG CƢ
Điều 1. Mục đích của việc ban hành Nội Quy
Nội Quy Quản Lý Sử Dụng Chung Cư được xây dựng nhằm các mục đích sau:
- Tăng cường việc bảo vệ các lợi ích và sự an toàn cho Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống của Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác.
- Duy trì và đảm bảo an ninh, vệ sinh môi trường, cảnh quan, mỹ quan và nếp sống văn
minh đô thị của T a Nhà.
- Nâng cao giá trị của các Căn Hộ thuộc Dự án Goldmark City.
Điều 2. Phạm vi và đối tƣợng áp dụng
Nội Quy này quy định các nội dung về quản lý sử dụng nhà chung cư Dự án Goldmark City và
được áp dụng b t buộc đối với tất cả các chủ sở hữu Căn Hộ, người sử dụng Căn Hộ, Chủ Đầu
Tư, Doanh nghiệp quản lý và các tổ chức/cá nhân khác liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung
cư này.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nội Quy này, các thuật ngữ và từ ngữ viết hoa sẽ có nghĩa như đã giải thích tại Điều 1
của Hợp Đồng Mua án Căn Hộ.
ổ sung thêm các thuật ngữ và từ ngữ như sau:
3.1 Cƣ Dân Khác có nghĩa là bất kỳ tổ chức và/hoặc cá nhân nào khác ngoài Chủ Căn Hộ
sử dụng Căn Hộ dưới bất kỳ hình thức nào, dù ng n hạn hay dài hạn, bao gồm: 1) Những
thành viên trong gia đình hoặc người giúp việc của Chủ Căn Hộ; 2) Tổ chức và/hoặc cá
nhân được Chủ Căn Hộ cho phép sử dụng Căn Hộ; 3) Tổ chức và/hoặc cá nhân thuê hoặc
thuê lại Căn Hộ của Chủ Căn Hộ; 4) Khách của Chủ Căn Hộ/Bên thuê hoặc Bên thuê lại
Căn Hộ;
3.2 Ngƣời Đại Diện có nghĩa là Chủ Căn Hộ hoặc người đại diện theo uỷ quyền của Chủ
Căn Hộ có quyền tham dự các cuộc họp, ứng cử hoặc bỏ phiếu bầu các thành viên Ban
Quản Trị, mỗi Căn Hộ chỉ được cử một Người Đại Diện.
3.3 Chủ Đầu Tƣ có nghĩa là Công ty TNHH thương mại – quảng cáo – xây dựng – địa ốc
Việt Hân
3.4 Doanh Nghiệp Quản ý có nghĩa là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung
cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng;
Điều 4. Trách nhiệm của Chủ Đầu Tƣ
4.1 Trong thời gian trước khi an Quản Trị được thành lập, lựa chọn và ký hợp đồng với
Doanh Nghiệp Quản Lý để quản lý vận hành nhà chung cư (kể cả doanh nghiệp trực thuộc
Chủ Đầu Tư) kể từ khi đưa nhà chung cư này vào sử dụng. Nếu hợp đồng do Chủ Đầu Tư
ký với Doanh Nghiệp Quản Lý vẫn trong thời hạn, Ban Quản Trị khi tiếp nhận hợp đồng
thì sẽ tiếp nhận đầy đủ quyền và nghĩa vụ của Chủ Đầu Tư theo hợp đồng đó, trừ các trách
nhiệm của Chủ Đầu Tư liên quan đến việc vi phạm hợp đồng ký với Doanh nghiệp Quản
Lý.
4.2 Thu kinh phí bảo trì Công Trình Tiện Ích Công Cộng theo quy định tại Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở; thực hiện quản lý kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định
33
của pháp luật hiện hành.
4.3 àn giao toàn bộ Phí bảo trì cho an Quản trị khi an quản trị được thành lập.
4.4 Bàn giao hệ thống kết cấu hạ tầng bên ngoài nhà chung cư cho cơ quan quản lý chuyên
ngành ở địa phương theo quy định nếu Chủ Đầu Tư đã bán hết phần sở hữu riêng cho các
chủ sở hữu khác.
4.5 Hướng dẫn việc sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị trong nhà chung cư cho
người sử dụng Căn Hộ.
4.6 Bàn giao 01 bộ bản vẽ hoàn công và hồ sơ có liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư
đối với Công Trình Tiện Ích Công Cộng cho Ban Quản Trị nhà chung cư lưu giữ.
4.7 Chủ trì tổ chức Hội nghị chung cư lần đầu và cử người tham gia Ban Quản Trị theo quy
định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do ộ Xây dựng ban hành;
4.8 Trong thời gian trước khi an Quản Trị được thành lập, được quyền ngừng cung cấp hoặc
yêu cầu các nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các công trình tiện ích khác nếu
Chủ Căn Hộ hoặc Cư Dân Khác vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư
được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ- D ngày 28/05/2008 của ộ ây
dựng hoặc vi phạm Điều 17 Nội Quy này;
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Chủ Căn Hộ và Cƣ Dân Khác sử dụng Căn Hộ
5.1 Quyền và nghĩa vụ của Chủ Căn Hộ:
a. Quyền sở hữu đối với phần diện tích sàn Căn Hộ đã mua theo Hợp Đồng Mua Bán
Căn Hộ.
b. Có quyền sở hữu, sử dụng dụng diện tích thuộc Diện Tích Thuộc Sở Hữu Chung của
nhà chung cư.
c. Yêu cầu người có trách nhiệm cung cấp thông tin, công khai các nội dung liên quan
đến quản lý sử dụng nhà chung cư.
d. Chấp hành đầy đủ những quyết định của Hội nghị chung cư.
e. Có trách nhiệm thực hiện việc bảo trì đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua.
f. Đóng góp đầy đủ, đúng thời hạn Phí Quản Lý Hàng Tháng và các khoản kinh phí
khác phải nộp theo quy định của Nội Quy.
g. Tạo điều kiện thuận lợi để người có trách nhiệm thực hiện việc vận hành và bảo trì
Diện Tích Thuộc Sở Hữu Chung.
h. Chấp hành nội quy, quy định về quản lý việc sử dụng nhà chung cư; thực hiện đúng
các quy định về phòng chống cháy, nổ, chữa cháy, vệ sinh công cộng, an ninh trật tự;
phát hiện và thông báo kịp thời các hành vi vi phạm trong nhà chung cư.
i. Thực hiện việc đăng ký tạm v ng, tạm trú theo đúng quy định của pháp luật.
j. Thông báo các quy định nêu tại Nội Quy này cho người được uỷ quyền hợp pháp sử
dụng Căn Hộ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sử dụng Căn Hộ của
mình.
k. Khôi phục lại nguyên trạng hoặc bồi thường thiệt hại đối với Diện Tích Thuộc Sở
Hữu Chung, căn hộ khác hoặc Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán bị hư hỏng do mình
gây ra.
5.2 Quyền và nghĩa vụ của Cư Dân Khác sử dụng Căn Hộ:
a. Được sử dụng hợp pháp Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua khi được sự đồng ý của
Chủ Căn Hộ và được sử dụng các phần diện tích thuộc Diện Tích Thuộc Sở Hữu
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05
04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05

More Related Content

What's hot

Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdLuyên Trần
 
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangDự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangThuat Bui
 
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Starhợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green StarTùng Trần
 
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânThỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânQuang Mw
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateDự Nguyễn Quang
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Đổi Thay
 
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Sự Đặng Công
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua LamHuynhHai
 
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịHợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịDự Nguyễn Quang
 
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceHợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceDuong Trang
 
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quocMau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quochanhattan_2412
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Thien Dang
 
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngNội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngToan Tran
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityDự Nguyễn Quang
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Tùng Trần
 
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden River
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden RiverHợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden River
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden RiverToan Tran
 
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villas
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villasMẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villas
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villasTuấn biệt thự biển
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The KristaLuyên Trần
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844LamHuynhHai
 

What's hot (20)

Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbd
 
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha TrangDự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
Dự Thảo hợp đồng mua bán căn hộ Panorama Nha Trang
 
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Starhợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
hợp đồng dịch vụ quản lý tòa nhà chung cư Green Star
 
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuânThỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
Thỏa thuận đặt chỗ goldseason 47 nguyễn tuân
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
 
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
Hợp đồng mua bán chung cư 75 Tam Trinh - Chuẩn
 
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
Nội quy quản lý nhà chung cư căn hộ cosmo city quận 7 (tài liệu tham khảo)
 
Hợp đồng mua
Hợp đồng mua Hợp đồng mua
Hợp đồng mua
 
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp NhịHợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
Hợp đồng mua bán chung cư Eco-Green Giáp Nhị
 
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho ResidenceHợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
Hợp đồng mua bán chung cư Tay Ho Residence
 
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quocMau noi quy khu biet thu  du an premier village phu quoc
Mau noi quy khu biet thu du an premier village phu quoc
 
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2Căn hộ ParcSpring - Quận 2
Căn hộ ParcSpring - Quận 2
 
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồngNội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
Nội quy khu biệt thự Victoria Golden River - Kèm theo hợp đồng
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
 
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
Hợp đồng mua bán chung cư HaNoi Landmark 51
 
Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong Hđmb phu thuong
Hđmb phu thuong
 
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden River
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden RiverHợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden River
Hợp đồng mua bán biệt thự Victoria Golden River
 
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villas
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villasMẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villas
Mẫu hợp đồng mua bán biệt thự biển nghỉ dưỡng vinpearl resort villas
 
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Kristahợp đồng mua bán căn hộ The Krista
hợp đồng mua bán căn hộ The Krista
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
 

Similar to 04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05

20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdfQuangTrinh27
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewĐất Xanh Miền Bắc
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green starTùng Trần
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtLamHuynhHai
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green starTùng Trần
 
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars MsHue Tran
 
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuHợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuPhú Quý Land
 
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.infoHợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.infoThai Cuong
 
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánChung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánNguyen Trung Thanh
 
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13Đỗ Tuyết
 
Hd mua ban nha westa hd trong
Hd mua ban nha westa  hd trongHd mua ban nha westa  hd trong
Hd mua ban nha westa hd trongkimdungatpland
 
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngChung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngNguyen Trung Thanh
 
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207RELand.,Ltd
 
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207RELand.,Ltd
 
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longMau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longDu An BDS
 
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTON
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTONHợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTON
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTONNguyễn Thượng Đan
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhDự Nguyễn Quang
 
Mau hdmbch 080612
Mau hdmbch   080612Mau hdmbch   080612
Mau hdmbch 080612sankhailand
 
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuChung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuNguyen Trung Thanh
 
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Cường Võ Huy
 

Similar to 04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05 (20)

20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
20HDM-36-hdmb-HBI-ISC-final.pdf
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhấtHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Green Stars Phạm văn đồng-Mới nhất
 
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green starHdmbch  hợp đồng mua bán căn hộ green star
Hdmbch hợp đồng mua bán căn hộ green star
 
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars Hợp đồng mẫu chung cư green stars
Hợp đồng mẫu chung cư green stars
 
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậuHợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
Hợp đồng mua bán chung cư 304 hồ tùng mậu
 
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.infoHợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER  www.hud3.info
Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư HUD3 TOWER www.hud3.info
 
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bánChung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
Chung cư hud3 tower - Hợp đồng mua bán
 
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13Hop dong mua ban cc ct12 van phu   19.04.13
Hop dong mua ban cc ct12 van phu 19.04.13
 
Hd mua ban nha westa hd trong
Hd mua ban nha westa  hd trongHd mua ban nha westa  hd trong
Hd mua ban nha westa hd trong
 
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồngChung cư Xuân Phương - Hợp đồng
Chung cư Xuân Phương - Hợp đồng
 
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
 
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý  . Call 097.98.99.207
Five Star Township - Khu dân cư Phước Lý . Call 097.98.99.207
 
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-longMau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
Mau hop-dong-mua-ban-mon-bay-ha-long
 
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTON
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTONHợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTON
Hợp Đồng Mua Bán - Căn Hộ LEXINGTON
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam TriinhHợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư Gelexia Riverside 885 Tam Triinh
 
Mau hdmbch 080612
Mau hdmbch   080612Mau hdmbch   080612
Mau hdmbch 080612
 
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao LưuChung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
Chung cư Green Star Thành Phố Giao Lưu
 
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
Gui san vie eng-hdm ban-can ho new galaxy-10.08.20
 

04 hop dong mua ban du an 136 htm 2015.feb.05

  • 1. 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- N i, ng y........ tháng........năm 2015 HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƢ Số: ....................2015/HĐMB - Căn cứ B Luật dân sự ng y 14 tháng 6 năm 2005; - Căn cứ Luật Nh ở ng y 29 tháng 11 năm 2005; - Căn cứ Luật Kinh doanh bất đ ng sản ng y 29 tháng 6 năm 2006; - Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ng y 17 tháng 11 năm 2010; - Căn cứ Nghị quyết số 19/2008/Q 12 ng y 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc h i về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngo i mua v sở hữu nh ở tại Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ng y 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi h nh m t số điều của Nghị quyết số 19/2008/Q 12 ng y 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc h i về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngo i mua v sở hữu nh ở tại Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ng y 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật Nh ở; - Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ng y 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh m t số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng; - Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ng y 01 tháng 9 năm 2010 của B Xây dựng quy định cụ thể v hướng dẫn thực hiện m t số n i dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật Nh ở; - Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BXD ng y 20 tháng 02 năm 2014 của B Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ng y 01 tháng 9 năm 2010 của B Xây dựng quy định cụ thể v hướng dẫn thực hiện m t số n i dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ng y 23 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết v hướng dẫn thi h nh Luật Nh ở; - Căn cứ Quyết định số 2106/QĐ-UBND ng y 11 tháng 05 năm 2010 của UBND Th nh phố N i về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu Nh ở - Văn phòng – Dịch vụ địa điểm số 136 đường ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, Th nh phố N i; - Căn cứ Quyết định số 2901/UBND-K &ĐT của UBND Tp N i ng y 21 tháng 4 năm 2011 về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng Khu Nh ở Văn phòng Dịch vụ tại số 136 ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm; - Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ng y 20 tháng 07 năm 2011 của UBND Th nh phố N i về việc thu hồi 113.909 m2 đất tại 136 ồ Tùng Mậu, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm; giao cho Công ty TN Thương mại – Quảng cáo – Xây dựng – Địa ốc Việt ân để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu nh ở, văn phòng, dịch vụ; - Căn cứ Biên bản nghiệm thu phần móng công trình số [*] ngày [*] giữa Công ty TN thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt ân v Nh thầu thi công phần móng v tầng hầm; - Căn cứ iấy xác nhận giao dịch qua n giao dịch bất đ ng sản [*]; - Căn cứ nhu cầu mua bán căn h của Bên Mua v Bên Bán.
  • 2. 2 Các Bên dưới đây gồm: Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán): CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN - Mã số doanh nghiệp: 0304683887 - Địa chỉ: 55 Bis Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Đại diện bởi: Ông ............................. Chức vụ: ..................... Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại........... Theo Giấy ủy quyền số …… ngày …… của ……….. - Điện thoại: (08) 39110389 Fax: (08) 39110393 - Số tài khoản: 03001010608681 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua): - Ông (bà):................................................................................................ - Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại.............. - Hộ khẩu thường trú:................................................................................. - Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................... - Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):.............................. ai bên đồng ý ký kết bản hợp đồng mua bán căn h chung cư n y với các điều, khoản sau đây: Điều 1: Giải thích từ ngữ Trong hợp đồng này các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như sau: 1. “Căn Hộ” Là một căn hộ chung cư cao cấp được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế đã được phê duyệt thuộc nhà chung cư do Công ty TNHH thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân đầu tư xây dựng với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 của hợp đồng này; 2. “Nhà Chung Cư” Là toàn bộ nhà chung cư cao cấp có căn hộ mua bán do Công ty TNHH thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân làm chủ đầu tư, bao gồm các căn hộ, diện tích kinh doanh, thương mại, văn ph ng và các công trình tiện ích chung của t a nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) được xây dựng tại Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số 136 Hồ T ng Mậu, quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội. 3. “Hợp Đồng” Là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng này do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện hợp đồng này; 4. “Giá Bán Căn Hộ” Là tổng số tiền bán căn hộ được xác định tại Điều 3 của hợp đồng này; 5. “Bảo Hành Nhà ” Là việc kh c phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại Điều 9 của hợp đồng này khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng căn hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong hợp đồng này; 6. “Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ” Là diện tích sử dụng riêng của căn hộ mua bán được tính theo kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho người mua, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các ph ng bên trong căn hộ và diện tích ban công, lô gia (nếu có) g n liền với căn hộ đó; không tính tường bao ngôi nhà, tường phân chia các căn hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong căn hộ. Khi tính diện tích ban
  • 3. 3 công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trường hợp ban công có phần diện tích tường chung thì tính từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ đã được phê duyệt; 7. “Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ" Là diện tích được tính từ tim tường bao, tường ngăn căn hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong căn hộ; 8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” Là phần diện tích sử dụng căn hộ được quy định tại Khoản 6 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng g n liền với căn hộ này; 9. “Phần sở hữu riêng của Bên Bán” Là phần diện tích trong nhà chung cư nhưng ên án không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và ên án cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào giá bán căn hộ; 10. “Phần sở hữu chung trong nhà chung cư” Là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung trong nhà chung cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được các bên thỏa thuận cụ thể tại khoản 3 Điều 11 của hợp đồng này; 11. “Bản nội quy nhà chung cư” Là bản nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư được đính kèm theo hợp đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung được Hội nghị nhà chung cư thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng nhà ở; 12. “Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư” Là khoản tiền 2% mà các bên có nghĩa vụ phải đóng góp đối với phần sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư; 13. “Dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư” Là các dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động bình thường; 14. “Bảo trì nhà chung cư” Là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất nhà ở và thiết bị xây dựng công nghệ g n với nhà chung cư đó nhằm duy trì chất lượng nhà chung cư; 15. “Doanh nghiệp quản lý vận hành nhà chung cư” Là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng; 16. “Sự kiện bất khả kháng” Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong hợp đồng này không thể lường trước được và không thể kh c phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng này, mặc d đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của hợp đồng này; 17. “Giấy chứng nhận” Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác g n liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho ên Mua căn hộ theo quy định của pháp luật đất đai. Điều 2. Đặc điểm của căn hộ mua bán Bên Bán đồng ý bán và ên Mua đồng ý mua căn hộ chung cư cao cấp số …………, tầng ……., Toà tháp ……. của Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số 136 Hồ T ng Mậu, phường Phú Diễn, quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Căn hộ có đặc điểm chi tiết như quy định tại Phụ lục 1 Hợp đồng này. Điều 3. Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì, phƣơng thức và thời hạn thanh toán 1. Giá bán căn hộ, kinh phí bảo trì và tiến độ thanh toán sẽ tuân theo quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này. 2. Mọi khoản niêm yết và nộp tiền theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam, bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của ên .
  • 4. 4 3. ên có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản tiền phải thanh toán theo lịch biểu thanh toán, quy định tại Phụ Lục 2 của Hợp đồng này. Điều 4. Chất lƣợng công trình nhà ở 1. ên án cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư, trong đó có căn hộ nêu tại Điều 2 hợp đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tương đương) các vật liệu xây dựng căn hộ mà hai bên đã cam kết trong hợp đồng này. 2. Tiến độ xây dựng: Hai bên thống nhất ên án có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng nhà ở theo đúng tiến độ thoả thuận dưới đây: a. Giai đoạn 1: ong phần móng ngay sau khi ký Hợp đồng này. b. Giai đoạn 2: Dự kiến bàn giao nhà vào ngày 31/03/2017. Thời gian cụ thể được quy định tại Khoản 2 Điều 8 Hợp đồng này. 3. ên án phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở tại khu nhà chung cư của ên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt và bảo đảm chất lượng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước quy định. 4. ên án phải hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu của ên Mua tại khu nhà chung cư theo nội dung dự án và tiến độ đã được phê duyệt trước ngày ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua, bao gồm: hệ thống đường giao thông; hệ thống điện chiếu sáng công cộng, điện sinh hoạt; hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, nước thải; hệ thống cung cấp chất đốt; hệ thống thông tin liên lạc; hệ thống công trình hạ tầng xã hội như: trung tâm thương mại, văn ph ng, sân chơi, vườn hoa theo tiến độ dự án đã được phê duyệt. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán 1. Quyền của Bên Bán: a. Yêu cầu ên Mua trả tiền mua căn hộ theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng Phụ lục 2 của Hợp đồng và được phạt chậm thanh toán trong trường hợp ên Mua chậm thanh toán theo tiến độ quy định tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này. Việc phạt chậm thanh toán được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 12 của hợp đồng này; b. Yêu cầu ên Mua nhận bàn giao căn hộ theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong hợp đồng này; c. Được bảo lưu quyền sở hữu căn hộ và có quyền từ chối bàn giao căn hộ hoặc bàn giao bản chính Giấy chứng nhận của ên Mua cho đến khi ên Mua hoàn tất các nghĩa vụ thanh toán tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này; d. Trước khi an Quản trị được thành lập, có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu ên Mua (hoặc bên mua lại căn hộ hoặc bên nhận chuyển nhượng hợp đồng này từ ên Mua và những người sử dụng căn hộ được phép của họ) không đóng góp đầy đủ, đúng hạn phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng và vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do ộ ây dựng ban hành kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ- D ngày 28/5/2008 và Điều 17 ản nội quy nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; e. Được quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình nhà chung cư có giá trị chất lượng tương đương theo quy định của pháp luật về xây dựng; trường hợp thay đổi trang thiết bị, vật liệu hoàn thiện bên trong căn hộ thì phải có sự thỏa thuận của Bên Mua. f. Thực hiện các quyền và trách nhiệm của an quản trị nhà chung cư trong thời gian chưa thành lập an quản trị nhà chung cư; ban hành ản nội quy nhà chung cư; thành
  • 5. 5 lập an quản trị nhà chung cư; lựa chọn và ký hợp đồng với doanh nghiệp quản lý, vận hành nhà chung cư để quản lý vận hành nhà chung cư kể từ khi đưa nhà chung cư vào sử dụng cho đến khi an quản trị nhà chung cư được thành lập; g. Đơn phương chấm dứt hợp đồng mua bán căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 15 của hợp đồng này; h. Yêu cầu ên Mua nộp phạt vi phạm hợp đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường theo quy định của hợp đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; i. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và pháp luật. 2. Nghĩa vụ của Bên Bán: a. Cung cấp cho ên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế nhà chung cư và thiết kế căn hộ đã được phê duyệt. Cung cấp cho ên Mua kèm theo hợp đồng này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng nhà có căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng t a nhà chung cư có căn hộ mua bán đã được phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua bán căn hộ. Các bản vẽ này có thể được trình bày trên một hoặc nhiều trang giấy với điều kiện đảm bảo ên Mua có thể tiếp nhận được thông tin một cách thuận lợi; b. ây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và tiến độ đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì ên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường; c. Thiết kế diện tích, mặt bằng căn hộ và thiết kế công trình hạ tầng tuân thủ quy hoạch và các quy định của pháp luật về xây dựng. Thiết kế diện tích, mặt bằng căn hộ sẽ không bị thay đổi, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hoặc theo thỏa thuận giữa ên Mua và ên án và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; d. Đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật nhà chung cư theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành; e. ảo quản căn hộ trong thời gian chưa giao nhà ở cho ên Mua; thực hiện bảo hành căn hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này; f. àn giao căn hộ và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến căn hộ mua bán cho ên Mua theo đúng thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng này; g. Hướng dẫn và hỗ trợ ên Mua ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ với nhà cung cấp điện, nước, viễn thông, truyền hình cáp, internet; h. Nộp tiền sử dụng đất và các khoản thuế, phí, lệ phí khác thuộc trách nhiệm của ên án liên quan đến việc bán căn hộ theo quy định của pháp luật; i. Làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua. Trong trường hợp này, ên án sẽ có văn bản thông báo cho ên Mua về việc nộp các giấy tờ liên quan để ên án làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ cho ên Mua; j. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của ên án mà ên Mua không nộp đầy đủ các giấy tờ theo thông báo thì coi như ên Mua tự nguyện đi làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận. Khi ên Mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận thì ên án phải hỗ trợ và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về căn hộ mua bán cho Bên Mua;
  • 6. 6 k. Tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập an quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của an quản trị nhà chung cư khi nhà chung cư chưa thành lập được an quản trị; l. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho ên Mua khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường trong hợp đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; m. Nộp kinh phí bảo trì 2% theo quy định của pháp luật đối với phần diện tích thuộc sở hữu riêng của ên án và chuyển toàn bộ kinh phí bảo trì đã thu của ên Mua vào tài khoản tại ngân hàng và giao cho an quản trị nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Phụ lục 2 của hợp đồng này; n. Có trách nhiệm bảo vệ thông tin của ên Mua, không được phép thu thập, sử dụng, chuyển giao thông tin của ên Mua cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của ên Mua trừ trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu. o. Các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp đồng này và pháp luật. Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua 1. Quyền của Bên Mua: a. Nhận bàn giao căn hộ quy định tại Điều 2 của hợp đồng này có chất lượng với các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng vật liệu và trang thiết bị g n liền với căn hộ mà các bên đã thỏa thuận kèm theo hợp đồng này và hồ sơ căn hộ theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này; b. Được sử dụng chỗ để xe ô tô/xe máy trong bãi đỗ xe của T a nhà chung cư theo nguyên t c sau: Được đỗ xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh (số lượng không quá 02 xe mỗi căn hộ và có trả phí trông xe) tại bãi đỗ xe do đơn vị trông xe s p xếp dựa trên thiết kế bãi đỗ xe đã được duyệt. Đối với xe ô tô thì ên Mua được đỗ tại bãi đỗ xe ô tô thuộc sở hữu riêng của ên án sau khi ên án đưa bãi đỗ xe ô tô vào hoạt động tại vị trí do đơn vị trông xe s p xếp; c. Yêu cầu ên án làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp ên Mua tự nguyện thực hiện thủ tục này theo thỏa thuận tại điểm i khoản 2 Điều 5 của hợp đồng này; d. Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với căn hộ đã mua theo quy định của pháp luật, đồng thời được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua ên án sau khi nhận bàn giao căn hộ theo quy định về sử dụng các dịch vụ hạ tầng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ; e. Nhận Giấy chứng nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% tiền mua căn hộ và nộp các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến căn hộ mua bán theo thỏa thuận trong hợp đồng này và theo quy định của pháp luật; f. Yêu cầu ên án hoàn thành việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo đúng nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt; g. Có quyền từ chối nhận bàn giao căn hộ nếu ên án không hoàn thành việc xây dựng và đưa vào sử dụng các công trình hạ tầng phục vụ nhu cầu ở thiết yếu, bình thường của ên Mua theo đúng thỏa thuận tại khoản 4 Điều 4 của hợp đồng này hoặc trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế nhỏ hơn/lớn hơn ....% so với diện tích sử dụng căn hộ ghi trong hợp đồng này. Việc từ chối nhận bàn giao căn hộ trong trường hợp này không bị coi là vi phạm các điều kiện bàn giao căn hộ của ên Mua đối với Bên Bán;
  • 7. 7 h. Yêu cầu ên án tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập an quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ mua bán khi có đủ điều kiện thành lập an quản trị nhà chung cư theo quy định của ộ ây dựng; i. Yêu cầu ên án nộp kinh phí bảo trì nhà chung cư theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này; yêu cầu ên án hỗ trợ thủ tục thế chấp căn hộ đã mua tại tổ chức tín dụng trong trường hợp ên Mua có nhu cầu thế chấp căn hộ tại tổ chức tín dụng; j. Các quyền khác được quy định tại Hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định. 2. Nghĩa vụ của Bên Mua: a. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền mua căn hộ và kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2% theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này không phụ thuộc vào việc có hay không có thông báo thanh toán tiền mua căn hộ của ên án; b. Nhận bàn giao căn hộ theo thỏa thuận trong hợp đồng này; c. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, ên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với căn hộ đã mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành căn hộ của ên án) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến căn hộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự ph hợp với quy định của pháp luật; d. Kể từ ngày bàn giao căn hộ, kể cả trường hợp ên Mua chưa vào sử dụng căn hộ thì căn hộ sẽ được quản lý và bảo trì theo nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và ên Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong ản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư; e. Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật mà ên Mua phải nộp như thỏa thuận tại Điều 7 của hợp đồng này; f. Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc, internet và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do nhu cầu sử dụng của ên Mua; g. Thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại khoản 5 Điều 11 của hợp đồng này, kể cả trường hợp ên Mua không sử dụng căn hộ đã mua; h. Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do ộ ây dựng ban hành và ản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; i. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư; j. Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận trong hợp đồng này; k. Nộp phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho ên án khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy định trong hợp đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; l. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư; m. Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và/hoặc do pháp luật quy định. Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan
  • 8. 8 1. ên Mua phải thanh toán lệ phí trước bạ, các loại thuế, lệ phí và các loại phí có liên quan đến việc cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật khi ên án làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua và trong quá trình sở hữu, sử dụng căn hộ kể từ thời điểm nhận bàn giao căn hộ. 2. ên Mua có trách nhiệm nộp thuế và các loại lệ phí, chi phí (nếu có) theo quy định cho Nhà nước khi thực hiện bán căn hộ đã mua cho người khác. 3. ên án có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của ên án cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. Điều 8. Giao nhận căn hộ 1. Điều kiện giao nhận căn hộ: ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua ngay khi ên Mua thanh toán 100% tiền mua căn hộ và 2% phí bảo trì theo quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2 Hợp đồng này với chất lượng căn hộ đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn xây dựng do pháp luật quy định. Khi bàn giao, hai bên sẽ tiến hành lập iên bản bàn giao theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 Hợp đồng này. 2. ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua dự kiến vào ngày 31/03/2017, có thể sớm hơn hoặc muộn hơn không quá 90 ngày. Các trường hợp bàn giao sau ngày 30/06/2017 mới được coi là chậm bàn giao, trong trường hợp đó, ên án phải có văn bản thông báo cho ên Mua biết lý do chậm bàn giao căn hộ và Bên Bán phải chịu chế tài quy định tại Điều 12 Hợp đồng này. Trước ngày bàn giao căn hộ là 15 ngày, ên án phải gửi văn bản thông báo cho ên Mua về thời gian, địa điểm và thủ tục bàn giao căn hộ. 3. Căn hộ được bàn giao cho ên Mua phải theo đúng thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng đúng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, trang thiết bị g n liền với căn hộ mà các bên đã thỏa thuận theo hợp đồng, trừ trường hợp thỏa thuận tại điểm e khoản 1 Điều 5 của hợp đồng này. 4. Vào ngày bàn giao căn hộ theo thông báo, ên Mua hoặc người được ủy quyền hợp pháp phải đến kiểm tra tình trạng thực tế căn hộ so với thỏa thuận trong hợp đồng này, c ng với đại diện của ên án đo đạc lại diện tích sử dụng thực tế căn hộ và ký vào biên bản bàn giao căn hộ. Trường hợp ên Mua hoặc người được ên Mua ủy quyền hợp pháp không đến nhận bàn giao căn hộ đúng lịch theo thông báo của ên án trong thời hạn 15 ngày hoặc đến kiểm tra nhưng không nhận bàn giao căn hộ mà không có lý do chính đáng (trừ trường hợp thuộc diện thỏa thuận tại điểm g khoản 1 Điều 6 của hợp đồng này) thì kể từ ngày đến hạn bàn giao căn hộ theo thông báo của ên án được xem như ên Mua đã đồng ý, chính thức nhận bàn giao căn hộ theo thực tế và ên án đã thực hiện xong trách nhiệm bàn giao căn hộ theo hợp đồng, ên Mua không được quyền nêu bất cứ lý do không hợp lý nào để không nhận bàn giao căn hộ; việc từ chối nhận bàn giao căn hộ như vậy sẽ được coi là ên Mua vi phạm hợp đồng và sẽ được xử lý theo quy định tại Điều 12 của hợp đồng này. 5. Kể từ thời điểm hai bên ký biên bản bàn giao căn hộ, ên Mua được toàn quyền sử dụng căn hộ và chịu mọi trách nhiệm có liên quan đến căn hộ mua bán, kể cả trường hợp ên Mua có sử dụng hay chưa sử dụng căn hộ này. Điều 9. Bảo hành nhà ở 1. ên án có trách nhiệm bảo hành căn hộ đã bán theo đúng quy định tại Điều 46 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nước vào từng thời điểm.
  • 9. 9 2. Khi bàn giao căn hộ cho ên Mua, ên án phải thông báo và cung cấp cho ên Mua 01 bản sao biên bản nghiệm thu đưa công trình nhà chung cư vào sử dụng theo quy định của pháp luật xây dựng để các bên xác định thời điểm bảo hành nhà ở. 3. Nội dung bảo hành nhà ở bao gồm: sửa chữa, kh c phục các hư hỏng về kết cấu chính của nhà ở (dầm, cột, trần sàn, mái, tường, các phần ốp, lát, trát), các thiết bị g n liền với nhà ở như hệ thống các loại cửa, đường dây cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng, hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải, kh c phục các trường hợp nghiêng, lún, sụt nhà ở. Đối với các thiết bị khác g n với nhà ở thì ên án thực hiện bảo hành theo quy định của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối. ên án có trách nhiệm thực hiện bảo hành căn hộ bằng cách thay thế hoặc sửa chữa các điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật c ng loại có chất lượng tương đương hoặc tốt hơn. Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do ên án hoặc ên được ên án ủy quyền thực hiện. 4. ên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho ên án khi căn hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của ên Mua, ên án có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; ên Mua phải tạo điều kiện để ên án thực hiện bảo hành nhà ở. Nếu ên án chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho ên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho ên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra. 5. Thời gian bảo hành nhà ở là 60 tháng, tính từ ngày ên án ký biên bản nghiệm thu đưa nhà ở vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng. 6. ên án không thực hiện bảo hành căn hộ trong các trường hợp sau đây: a. Trường hợp hao m n và khấu hao thông thường; b. Trường hợp hư hỏng do lỗi của ên Mua hoặc của bất kỳ người sử dụng hoặc của bên thứ ba nào khác gây ra; c. Trường hợp hư hỏng do sự kiện bất khả kháng; d. Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này; e. Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 3 Điều này, bao gồm cả những thiết bị, bộ phận g n liền căn hộ do ên Mua tự l p đặt hoặc tự sửa chữa mà không được sự đồng ý của ên án; 7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng của căn hộ thuộc trách nhiệm của ên Mua. Việc bảo trì phần sở hữu chung trong nhà chung cư được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở. Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 1. Trường hợp ên Mua có nhu cầu thế chấp căn hộ đã mua cho tổ chức tín dụng đang hoạt động tại Việt Nam trước khi ên Mua được cấp Giấy chứng nhận thì ên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để ên án c ng ên Mua làm các thủ tục cần thiết theo quy định của ngân hàng. 2. Trong trường hợp ên Mua chưa nhận bàn giao căn hộ từ ên án mà ên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng hợp đồng này cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định của pháp luật về nhà ở. ên án không được thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhượng hợp đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho ên Mua. 3. Hai bên thống nhất rằng, ên Mua chỉ được chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ cho bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
  • 10. 10 a. Căn hộ mua bán không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức tín dụng hoặc không thuộc diện bị hạn chế chuyển nhượng theo quyết định của cơ quan nhà nước hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba, trừ trường hợp được ngân hàng thế chấp đồng ý để ên Mua chuyển nhượng hợp đồng cho bên thứ ba; b. ên Mua đã hoàn thành việc thanh toán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến căn hộ đã mua cho ên án theo thỏa thuận trong hợp đồng này; c. Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng hợp đồng; d. ên nhận chuyển nhượng hợp đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của ên Bán và Bên Mua trong hợp đồng này. 4. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại nhà ở hoặc bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ đều được hưởng các quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ của ên Mua theo thỏa thuận trong hợp đồng này và trong ản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này. Điều 11. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng căn hộ trong nhà chung cƣ 1. ên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích căn hộ đã mua theo thỏa thuận của hợp đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng g n liền với căn hộ quy định tại Phụ lục 1 Hợp đồng này; có quyền sở hữu, sử dụng đối với phần diện tích, thiết bị thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư quy định tại khoản 3 Điều này. 2. Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của ên án được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các ên đính kèm Phụ lục 1 của hợp đồng này. 3. Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong nhà chung cư được quy định chi tiết tại Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu, sử dụng chung, riêng của các ên đính kèm Phụ lục 1 của hợp đồng này. 4. Hai bên nhất trí thỏa thuận mức phí quản lý vận hành nhà chung cư như sau: a. Tính từ thời điểm ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua theo quy định tại Điều 8 của hợp đồng này đến thời điểm an quản trị nhà chung cư được thành lập và ký hợp đồng quản lý, vận hành nhà ở với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành khoảng từ 8.000 đến 12.000 đồng/m2 /tháng. Mức phí này có thể được ên án điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lý cho ph hợp với thực tế từng thời điểm và không vượt quá mức trần do cơ quan quản lý nhà nước quy định. ên Mua có trách nhiệm đóng khoản phí này cho ên án vào ngày 25 hàng tháng sau khi nhận bàn giao nhà. b. Sau khi an quản trị nhà chung cư được thành lập thì danh mục các công việc, dịch vụ, mức phí và việc đóng phí quản lý vận hành nhà chung cư sẽ do Hội nghị nhà chung cư quyết định và do an quản trị nhà chung cư thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý vận hành nhà chung cư. c. Trường hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư có quy định về mức phí quản lý vận hành nhà chung cư thì mức phí này được đóng theo quy định của Nhà nước, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. Điều 12. Trách nhiệm của hai bên và việc xử lý vi phạm hợp đồng 1. Hai bên thống nhất hình thức xử lý vi phạm khi ên Mua chậm trễ thanh toán tiền mua căn hộ như sau: a. Nếu ên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này thì sẽ bị phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số
  • 11. 11 ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày thực trả) x Tổng số tiền chậm thanh toán; b. Nếu ên Mua chậm thanh toán trên 30 ngày kể từ ngày đến hạn phải thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này thì ên án có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Trong trường hợp này, ên án được quyền bán căn hộ cho người khác mà không cần có sự đồng ý của ên Mua. ên án sẽ chỉ hoàn lại các khoản tiền cho ên Mua trong v ng 30 ngày sau khi ký hợp đồng bán căn hộ cho ên thứ ba. ên án sẽ hoàn trả lại số tiền mà ên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản tiền sau:  Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x Tổng số tiền chậm thanh toán;  Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;  Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí đã nộp mà không được nhà nước hoàn trả; 2. Hai bên thống nếu ên Mua đã thanh toán tiền mua căn hộ theo tiến độ thỏa thuận trong hợp đồng này hoặc đã kh c phục vi phạm nhưng ên án chậm bàn giao căn hộ theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này thì phải chịu chế tài như sau: a. Nếu ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua trong thời gian từ ngày 01/07/2017 đến hết ngày 30/09/2017 thì ên án phải thanh toán cho ên Mua khoản tiền phạt vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/07/2017 đến ngày thực tế bàn giao) x Tổng số tiền đã nộp; b. Nếu ên án bàn giao căn hộ cho ên Mua sau ngày 30/09/2017 thì ên Mua có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu ên án thanh toán các khoản tiền sau:  Toàn bộ số tiền ên Mua đã thanh toán cho ên án;  Tiền phạt vi phạm hợp đồng theo công thức: 0,05% x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/07/2017 đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng);  Tiền bồi thường thiệt hại bằng 20% tổng số tiền đã nộp cho ên bán. Trường hợp ên Mua lựa chọn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì ên án phải chịu phạt vi phạm bằng: 0,05%/ngày x Tổng số tiền đã nộp x Số ngày chậm bàn giao (tính từ ngày 01/07/2017 đến ngày thực tế bàn giao). 3. Trường hợp đến hạn bàn giao căn hộ theo thông báo của ên án và căn hộ đã đủ điều kiện bàn giao theo thỏa thuận trong hợp đồng này mà ên Mua không nhận bàn giao thì ên án có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và bán căn hộ cho bên thứ ba. ên án sẽ hoàn lại các khoản tiền cho ên Mua trong v ng 30 ngày sau khi ký hợp đồng bán căn hộ cho ên thứ ba; ên án sẽ hoàn trả lại số tiền mà ên Mua đã thanh toán sau khi đã khấu trừ các khoản tiền sau:  Tiền phạt chậm thanh toán với số tiền bằng: 0,05%/ngày x Số ngày chậm thanh toán (tính từ ngày phải thanh toán đến ngày đơn phương chấm dứt hợp đồng) x Tổng số tiền chậm thanh toán;  Tiền bồi thường thiệt hại tương đương 20% tổng giá trị Hợp đồng;
  • 12. 12  Tiền thuế GTGT và các khoản phí/lệ phí đã nộp mà không được nhà nước hoàn trả. Điều 13. Cam kết của các bên 1. Bên Bán cam kết: a. Căn hộ nêu tại Điều 2 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của ên án và không thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật; b. Căn hộ nêu tại Điều 2 của hợp đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng thiết kế và các bản vẽ được duyệt đã cung cấp cho ên Mua, bảo đảm chất lượng và đúng các vật liệu xây dựng theo thuận trong hợp đồng này. 2. Bên Mua cam kết: a. Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về căn hộ mua bán; b. Đã được ên án cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến căn hộ, ên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của hợp đồng này cũng như các phụ lục đính kèm. ên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà ên Mua cho là cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó; c. Số tiền mua căn hộ theo hợp đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba. ên án sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà ên Mua đã thanh toán cho ên án theo hợp đồng này. Trong trường hợp có tranh chấp về khoản tiền mua bán căn hộ này thì hợp đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai bên; d. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi ên án yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua. 3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. 4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong hợp đồng này bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của hợp đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối với hai bên. Hai bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản, điểm bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và ph hợp với ý chí của hai bên. 5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong hợp đồng này. Điều 14. Sự kiện bất khả kháng 1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong các trường hợp sau đây được coi là sự kiện bất khả kháng: a. Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước; b. Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; c. Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế; d. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. 2. Mọi trường hợp khó khăn về tài chính đơn thuần sẽ không được coi là trường hợp bất khả kháng. 3. Khi xuất hiện một trong các trường hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này thì bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng phải thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày xảy ra trường hợp bất khả kháng. Việc bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị
  • 13. 13 coi là vi phạm nghĩa vụ theo hợp đồng và cũng không phải là cơ sở để bên c n lại có quyền chấm dứt hợp đồng này. 4. Việc thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng của các bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 của hợp đồng này. Điều 15. Chấm dứt hợp đồng 1. Hợp đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây: a. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên lập văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạn chấm dứt hợp đồng; b. ên Mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 1 Điều 12 của hợp đồng này; c. ên Mua không nhận bàn giao căn hộ theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Hợp đồng này d. ên án chậm bàn giao căn hộ theo thỏa thuận tại điểm b khoản 2 Điều 12 của hợp đồng này; e. Trong trường hợp một bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng không thể kh c phục được để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng và hai bên cũng không có thỏa thuận khác thì bên kia (bên có quyền) được đơn phương chấm dứt hợp đồng này và việc chấm dứt hợp đồng này không được coi là vi phạm hợp đồng. 2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo thoả thuận tại Hợp đồng này và quy định của pháp luật. Điều 16. Thông báo 1. Địa chỉ để các bên nhận thông báo của bên kia được ghi chi tiết tại Mục thông tin về các bên giao kết hợp đồng tại phần đầu của hợp đồng; 2. Hình thức thông báo giữa các bên: Các thông báo giữa ên án và ên Mua theo Hợp Đồng này sẽ được coi là đã được gửi đến cho bên nhận sau khi thông báo đó đã được gửi đi theo một trong các phương thức sau: gửi thư bảo đảm, gửi email, gửi SMS, gửi fax, hoặc được giao tận tay theo các địa chỉ của Các ên được ghi ở trên. ên án có trách nhiệm gửi thông báo theo đúng địa chỉ ên Mua đăng ký và ên Mua có nghĩa vụ tiếp nhận thông báo và đảm bảo có người ủy quyền tiếp nhận thông báo trong trường hợp ên Mua không có mặt tại địa chỉ đăng ký. Trường hợp gửi thư bảo đảm, chứng từ của đơn vị chuyển phát thông báo sẽ được coi là bằng chứng hợp lệ đối với việc ên án đã gửi thông báo cho ên Mua. Việc thay đổi địa chỉ phải được thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản. 3. ất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến hợp đồng này phải được lập thành văn bản. Hai bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được coi là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theo thỏa thuận tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trong thời gian như sau: a. Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tận tay và có chữ ký của người nhận thông báo; b. Vào ngày bên gửi nhận được thông báo chuyển fax thành công trong trường hợp gửi thông báo bằng fax;
  • 14. 14 c. Vào ngày thứ ba, kể từ ngày đóng dấu bưu điện trong trường hợp gửi thông báo bằng thư chuyển phát nhanh; 4. Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình thức và tên người nhận thông báo; nếu khi đã có thay đổi về địa chỉ, hình thức, tên người nhận thông báo mà bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản thông báo. Điều 17. Giải quyết tranh chấp Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên c ng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày một trong hai bên thông báo bằng văn bản cho bên kia về tranh chấp phát sinh mà tranh chấp đó không được thương lượng giải quyết thì một trong hai bên có quyền yêu cầu T a án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. Điều 18. Hiệu lực của hợp đồng 1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký 2. Hợp đồng này có 18 Điều, được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, ên Mua giữ 01 bản, ên án giữ 04 bản để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. 3. Kèm theo hợp đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng có căn hộ mua bán, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng t a nhà chung cư có căn hộ mua bán đã được phê duyệt nêu tại Điều 2 và Phụ lục 1 của hợp đồng này, 01 (một) bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư, 01 (một) bản danh mục chi tiết vật liệu và trang thiết bị g n liền với căn hộ. 4. Các phụ lục đính kèm hợp đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai bên là nội dung không tách rời hợp đồng này và có hiệu lực thi hành đối với hai bên. 5. Trong trường hợp các bên thỏa thuận thay đổi nội dung của hợp đồng này thì phải lập bằng văn bản có chữ ký của cả hai bên./. BÊN MUA BÊN BÁN
  • 15. 15 PHỤ ỤC I ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ 1. V trí, bản v thiết kế và diện tích a. Căn hộ c v trí và thiết kế nhƣ Bản v đính k m Phụ lục này. b. Diện tích căn hộ và các thông số Căn Hộ số: ....... Tầng: ....... Toà nhà: ....... Diện tích sử dụng căn hộ: ....... m2 Diện tích sàn xây dựng căn hộ: ....... m2 Mức độ hoàn thiện: ....... Dự án: Khu nhà ở – Văn ph ng – Dịch vụ Địa điểm: Số 136 Hồ T ng Mậu, Q. c Từ Liêm, TP. Hà Nội - Diện tích sử dụng căn hộ là: ..............m2 . Diện tích này được tính theo kích thước thông thủy theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của hợp đồng này và là căn cứ để tính tiền mua bán căn hộ quy định tại Điều 3 và Phụ lục 2 của hợp đồng này; - Hai bên nhất trí rằng, diện tích sử dụng căn hộ ghi tại điểm này chỉ là tạm tính và có thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn hộ. ên Mua có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho ên án theo diện tích thực tế khi bàn giao căn hộ; trong trường hợp diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch cao hơn hoặc thấp hơn không quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với diện tích ghi trong Phụ lục này thì hai bên không phải điều chỉnh lại giá bán căn hộ. Nếu diện tích sử dụng căn hộ thực tế chênh lệch vượt quá 0,5% (không phẩy năm phần trăm) so với diện tích ghi trong Phụ lục này thì giá bán căn hộ sẽ được điều chỉnh lại theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ. - Trong biên bản bàn giao căn hộ, hai bên nhất trí sẽ ghi rõ diện tích sử dụng căn hộ thực tế khi bàn giao căn hộ, diện tích sử dụng chênh lệch so với diện tích ghi trong hợp đồng mua bán đã ký (nếu có). iên bản bàn giao căn hộ và phụ lục của hợp đồng mua bán căn hộ là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng này. Diện tích căn hộ được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho ên Mua được xác định theo diện tích sử dụng căn hộ thực tế khi bàn giao căn hộ; c. Mục đích sử dụng căn hộ: d ng để ở. d. Năm hoàn thành việc xây dựng: năm 2017 2. Đặc điểm về đất xây dựng nhà chung cƣ c căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này: a. Lô đất số: KO1 (Khu ) b. Diện tích đất sử dụng chung: 26.523 m2 . 3. Danh mục chi tiết vật liệu và các trang thiết b gắn k m với căn hộ theo Danh mục ính k m theo Phụ lục này 4. Danh mục các công trình tiện ích thuộc sở hữu sử dụng chung, riêng của các Bên Theo danh mục ính k m theo Phụ lục này
  • 16. 16 DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ HOÀN THIỆN ĐẦY ĐỦ STT oại phòng Hạng mục G i hoàn thiện đầy đủ 1. ối cửa ra vào Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 2. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 3. Cửa ra vào chính Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 4. Điện và thiết bị chiếu sáng Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 5. Phòng khách Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 6. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 7. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 8. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 9. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 10. Điều h a không khí Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương 11. Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 12. Bếp, Phòng ăn Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 13. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 14. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 15. Cửa sổ, Cửa ban công Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 16. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 17. Tủ bếp Tủ trên và tủ dưới bằng gỗ công nghiệp
  • 17. 17 18. ếp ếp điện từ hiệu Teka, Cata hoặc tương đương 19. Máy hút m i Máy hút m i đồng bộ hiệu Teka, Cata hoặc tương đương 20. ình nóng lạnh riston, Ferroli hoặc tương đương 21. àn chậu rửa Mặt đá Granite 22. Chậu rửa V i rửa Chậu rửa, v i rửa Inox hoặc tương đương 23. Phòng ngủ lớn Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 24. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 25. Sàn Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 26. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 27. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 28. Tủ quần áo Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế 29. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 30. Điều h a không khí Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương 31. Đầu chờ truyền hình cáp Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 32. Phòng ngủ nhỏ Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 33. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 34. Sàn Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 35. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 36. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 37. Tủ quần áo Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế 38. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 39. Điều h a không khí Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương 40. Đầu chờ truyền hình cáp Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 41. Phòng vệ Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
  • 18. 18 sinh, Phòng tắm (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 42. Tường Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) 43. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); 44. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 45. Quạt thông gió Âm trần 46. Hệ thống cấp thoát nước Đầy đủ đường ống cấp thoát nước 47. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung 48. ình nóng lạnh riston, Ferroli hoặc tương đương 49. Thiết bị vệ sinh và phòng t m V i sen, chậu rửa, v i, bồn cầu, v i xịt, kẹp giấy, m c treo khăn (Caesar, Cotto, Inax hoặc tương đương) Gương soi Mặt bồn rửa bằng đá Granite Cabin t m vách ngăn kính cường lực (Govern, EuroKing- Nofer, ppollo hoặc tương đương); ồn t m đối với ph ng Master tại căn hộ lớn (Caesar, ppollo hoặc tương đương) 50. Ban công Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) 51. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 52. Lan can ban công Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương) 53. Điện và điện chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công t c điện, ổ c m hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn h được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
  • 19. 19 DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ HOÀN THIỆN CƠ BẢN STT oại phòng Hạng mục G i hoàn thiện cơ bản 1. ối cửa ra vào Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 2. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 3. Cửa ra vào chính Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 4. Điện và thiết bị chiếu sáng Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị 5. Phòng khách Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 6. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 7. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 8. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 9. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị 10. Điều h a không khí Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng 11. Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 12. Bếp, Phòng ăn Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 13. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 14. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 15. Cửa sổ, Cửa ban công Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 16. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị. 17. Phòng ngủ lớn Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 18. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
  • 20. 20 19. Sàn Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 20. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 21. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 22. Tủ quần áo Không trang bị 23. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị 24. Điều h a không khí Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng 25. Đầu chờ truyền hình cáp Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 26. Phòng ngủ nhỏ Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 27. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 28. Sàn Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) 29. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 30. Cửa sổ Khung nhôm tĩnh điện Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) 31. Tủ quần áo Không trang bị 32. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị 33. Điều h a không khí Để sẵn đầu chờ dây điện, ống bảo ôn/ống đồng 34. Đầu chờ truyền hình cáp Trang bị đường dây, cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị 35. Phòng vệ sinh, Phòng tắm Trần Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, asi; Tấm oral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 36. Tường Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) 37. Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); 38. Cửa ra vào Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) 39. Quạt thông gió Âm trần
  • 21. 21 40. Hệ thống cấp thoát nước Đầy đủ đường ống cấp thoát nước 41. Điện và thiết bị chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Đầu chờ dây điện để l p đặt các thiết bị 42. ình nóng lạnh Không trang bị (Để sẵn đầu chờ dây điện) 43. Thiết bị vệ sinh và phòng t m Không trang bị; Để sẵn đầu chờ cấp thoát nước 44. Ban công Sàn Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) 45. Tường Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) 46. Lan can ban công Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương) 47. Điện và điện chiếu sáng Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); Để đầu chờ dây để l p đặt các thiết bị Lưu ý: Việc hoàn thiện các vật liệu và các trang thiết bị gắn liền với căn h được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
  • 22. 22 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống kiến trúc, xây dựng Khu vực hành lang, sân tầng 1 bao quanh Tòa Nhà X Nơi để xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh X Tầng hầm (trừ diện tích để xe đạp, xe động cơ 2 bánh, xe cho người tàn tật), trung tâm thương mại, văn ph ng cho thuê, nơi để xe ô tô X Diện tích căn hộ bán và các trang thiết bị bên trong căn hộ X Sân thượng, khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân chia các căn hộ, sàn, mái X Khu vực công cộng Cổng ra vào X Đường nội bộ Sân chơi, vườn hoa Hành lang, lối đi trong khu căn hộ Ph ng sinh hoạt cộng đồng Hệ thống điện Hệ thống điện trung thế và trạm biến áp (hệ thống này được đầu tư bởi Chủ đầu tư và do điện lực địa phương quản lý). Hệ thống điện cao thế và hạ thế X Hệ thống phân phối điện từ trạm biến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khu căn hộ X Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang khu căn hộ Hệ thống máy phát điện dự phòng Hệ thống máy phát điện X Hệ thống cấp thoát nƣớc Hệ thống cấp nước X Hệ thống thoát nước Hệ thống điều hòa không khí, thông gi Hệ thống điều h a, thông gió X Hệ thống quạt tăng áp Hệ thống thông tin liên lạc Hệ thống truyền dẫn mạng điện thoại X Hệ thống truyền dẫn mạng truyền hình
  • 23. 23 Nội dung Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua Hệ thống truyền dẫn mạng internet Hệ thống thang máy Thang máy cho khu căn hộ X Hệ thống thang máy Sàn thương mại, văn ph ng X Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm X Hệ thống camera an ninh Hệ thống camera an ninh trong và ngoài Tòa Nhà X Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (gọi tắt là PCCC Hệ thống PCCC các tầng khối đế X Hệ thống PCCC khu căn hộ Trạm bơm nước cứu hỏa Hệ thống bể chứa nước cứu hỏa Hệ thống chống sét Hệ thống chống sét X Hệ thống thu gom rác thải Hệ thống thu gom rác thải từ khu căn hộ X
  • 24. 24 PHỤ ỤC 2 GIÁ BÁN CĂN HỘ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN 1. Giá bán căn hộ a. Giá bán căn hộ được tính theo công thức: Đơn giá 01 m2 sử dụng căn hộ (x) với tổng diện tích sử dụng căn hộ mua bán, cụ thể là: ............m2 (x)........đồng/1m2 =........đồng. (Bằng chữ:............................). b. Giá bán căn hộ quy định tại điểm này đã bao gồm:  Giá trị quyền sử dụng đất là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá trị căn hộ và sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Chủ đầu tư xuất cho khách hàng.  Thuế giá trị gia tăng (nếu có) là: Giá trị đã được tính vào Tổng Giá trị căn hộ và sẽ được xác định chi tiết tại các hoá đơn tài chính do Chủ đầu tư xuất cho khách hàng. c. Giá bán căn hộ quy định tại điểm a khoản này không bao gồm các khoản sau:  Kinh phí bảo trì 2% tổng giá trị căn hộ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng  Các khoản lệ phí trước bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận cho ên Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do ên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;  Chi phí kết nối, l p đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho căn hộ gồm: dịch vụ cung cấp gas, dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà ên Mua sử dụng cho riêng căn hộ. Các chi phí này ên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ;  Phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng. Kể từ ngày bàn giao căn hộ cho ên Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của hợp đồng này, ên Mua có trách nhiệm thanh toán phí quản lý vận hành nhà chung cư theo thuận tại khoản 5 Điều 11 của hợp đồng này; d. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giao căn hộ và trong suốt thời hạn sở hữu, sử dụng căn hộ đã mua thì ên Mua phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh toán phí quản lý, vận hành nhà chung cư hàng tháng và các loại phí dịch vụ khác do việc sử dụng các tiện ích như: khí đốt, điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp... cho nhà cung cấp dịch vụ. 2. Thanh toán tiền mua căn hộ a. ên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho ên án theo tiến độ sau đây:1 (Áp dụng cho thanh toán thông thƣờng) - Lần thứ 1: Thanh toán 20% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án. 1 Hợp đồng mua bán nhà ở chỉ được ký sau khi đã có thiết kế kỹ thuật nhà ở được phê duyệt, đã xây dựng xong phần móng của nhà ở theo quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP.
  • 25. 25 - Lần thứ 2: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép tầng 5; - Lần thứ 3: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/08/2015; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép tầng 15; - Lần thứ 4: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/11/2015; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép tầng 25 - Lần thứ 5: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/02/2016; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép tầng 35 - Lần thứ 6: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là xây trát mặt ngoài toà nhà - Lần thứ 7: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi bàn giao căn hộ. (Áp dụng cho thanh toán trƣớc 50 ) - Lần thứ 1: Thanh toán 50% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án. - Lần thứ 2: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/02/2016; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là thi công bê tông cốt thép tầng 35 - Lần thứ 3: Thanh toán 10% Tổng Giá bán Căn Hộ chậm nhất vào ngày 15/05/2015; khi đó dự kiến tiến độ xây dựng của Toà nhà có căn hộ là xây trát mặt ngoài toà nhà - Lần thứ 4: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi bàn giao căn hộ. (Áp dụng cho thanh toán trƣớc 70 ) - Lần thứ 1: Thanh toán 70% Tổng Giá bán Căn Hộ khi ký Hợp đồng Mua án. - Lần thứ 2: Thanh toán 30% Tổng Giá bán Căn Hộ và 2% kinh phí bảo trì căn hộ ngay khi bàn giao căn hộ. Đối với phần kinh phí bảo trì 2%, hai bên nhất trí rằng, ên án có trách nhiệm gửi khoản tiền này vào tài khoản riêng của ngân hàng thương mại trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày thu kinh phí của ên Mua theo lãi suất không kỳ hạn để tạm quản lý. ên án có trách nhiệm bàn giao khoản kinh phí này (bao gồm cả tiền lãi) cho an Quản trị nhà chung cư quản lý sau khi an Quản trị nhà chung cư được thành lập theo quy định trong thời hạn tối đa là 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định công nhận an quản trị của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư để phục vụ cho việc bảo trì phần sở hữu chung nhà chung cư theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận thống nhất để chủ đầu tư tạm quản lý kinh phí này. b. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
  • 26. 26 - Chủ tài khoản: C NG TY TNHH TH NG M I QU NG C O ÂY D NG Đ ỐC VI T HÂN - Số tài khoản: 03001010608681 - Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội Thời điểm xác định ên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm ên án xuất phiếu thu về khoản tiền đã nhận thanh toán của ên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của ên án.
  • 27. 27 PHỤ ỤC 3 THÔNG BÁO THANH TOÁN TIỀN MUA CĂN HỘ N i, ng y ..... tháng .... năm ..... Kính gửi: Ông Bà ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… Căn cứ vào Hợp Đồng Mua án Căn Hộ số ………, ngày ……… tháng ……… năm ………, chúng tôi trân trọng đề nghị quý ng/ à thanh toán Tiền mua căn hộ lần …. theo quy định tại Điều 3 và Phụ Lục 2 của Hợp Đồng Mua án Căn Hộ, cụ thể như sau: 1. Số tiền thanh toán: ………………………………… ằng chữ: ………………………………… 2. Thời hạn thanh toán: ………………………………… 3. Địa điểm thanh toán: ………………………………… hoặc chuyển khoản vào tài khoản dưới đây: Chủ tài khoản: C NG TY TNHH TH NG M I QU NG C O ÂY D NG Đ ỐC VI T HÂN Số tài khoản: 03001010608681 Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội Chúng tôi xin lưu ý rằng Quý ng/ à có trách nhiệm thanh toán đủ số tiền trên đúng thời hạn quy định nêu trên. Nếu Quý ng/ à thanh toán sau thời hạn trên, chúng tôi có quyền yêu cầu Quý Công ty/ ng/ à trả tiền phạt chậm thanh toán và có các quyền khác theo quy định của Hợp Đồng Mua án Căn Hộ. Trân trọng cảm ơn TM. CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
  • 28. 28 PHỤ ỤC 4 THÔNG BÁO BÀN GIAO CĂN HỘ N i, ng y ..... tháng .... năm ..... Kính gửi: Ông Bà ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… Căn cứ: - Hợp Đồng Mua án Căn Hộ Chung Cư số ………, ngày …… tháng …… năm …… (sau đây gọi là Hợp Đồng Mua án ); - Tiến độ hoàn thiện Dự án Khu nhà ở – văn ph ng – dịch vụ tại số 136 Hồ T ng Mậu Chúng tôi vui mừng thông báo với Quý ng/ à rằng đến nay Căn Hộ đã đảm bảo các điều kiện theo quy định để tiến hành bàn giao theo Quy định của Pháp luật. Chúng tôi xin trân trọng thông báo với Quý ng/ à: - Căn cứ Hợp Đồng Mua án, chúng tôi trân trọng kính mời Quý ng/ à đến nhận bàn giao căn hộ trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày chúng tôi phát hành Thông báo này qua đường ưu điện. - Đề nghị Quý ng/ à đến đúng thời gian quy định. Nếu Quý ng/ à không đến thì Chúng tôi sẽ xử lý theo quy định tại Hợp Đồng Mua án. Mọi thông tin liên quan xin liên hệ: ………………………………… in trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của Quý ng/ à. TM. CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
  • 29. 29 PHỤ ỤC 5 BIÊN BẢN BÀN GIAO CĂN HỘ Bên A: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Bán): CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI QUẢNG CÁO XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT HÂN - Mã số doanh nghiệp: .......................... - Địa chỉ : 55 Bis Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Đại diện bởi : Ông ................. Chức vụ:........................ Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại........... Theo Giấy ủy quyền số 10/VH-UQ ngày 9/9/2014 của Tổng Giám Đốc Công ty - Điện thoại: (08) 39110389 Fax: (08) 39110393 - Số tài khoản: 03001010608681 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - CN Hà Nội - Mã số thuế:............................................................................................... Bên B: BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên Mua): - Ông (bà):................................................................................................ - Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại.............. - Hộ khẩu thường trú:................................................................................. - Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................... - Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):.............................. Sau khi kiểm tra thực tế căn hộ, Bên Bán giao, ên Mua nhận bàn giao căn hộ chung cư với các nội dung chính sau đây: 1. Đặc điểm về căn hộ Căn hộ số: …….. Tầng: ……………… Toà nhà: ……………. Diện tích sử dụng căn hộ theo Hợp đồng mua bán: …… m2 Diện tích sử dụng căn hộ theo đo đạc thực tế : … m2 , chênh lệch: …..m2 , tương đương …..% Căn hộ trên thuộc t a nhà chung cư….số 136 đường Hồ T ng Mậu, phường Phú Diễn, quận c Từ Liêm, thành phố Hà Nội 2. Thời gian tiến hành bàn giao: t đầu:…………..ngày………….tháng………..năm Kết thúc:………….ngày……………tháng…………năm Tại:……………………………. 3. Hai bên thống nhất - ên Mua đã kiểm tra thực tế chất lượng căn hộ và xác nhận rằng căn hộ được hoàn thành bảo đảm chất lượng theo yêu cầu của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư - ên án đã bàn giao cho ên Mua và ên Mua đã nhận căn hộ, chìa khoá của Căn hộ c ng các thiết bị của căn hộ theo đúng danh mục vật liệu và hồ sơ thiết kế được duyệt.
  • 30. 30 - Kể từ ngày bàn giao này, ên Mua có trách nhiệm quản lý, sử dụng căn hộ nêu trên và có trách nhiệm thanh toán các loại phí theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý toà nhà ph hợp với Nội quy quản lý chung cư tính từ ngày ký iên bản này. - ên Mua cam kết tôn trọng và tuân thủ Nội quy quản lý sử dụng chung cư trong suốt quá trình sở hữu và sử dụng căn hộ. - Các ý kiến khác: …………………… iên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 03 bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, ên án giữ hai (02) bản, ên Mua giữ (01) bản ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ kí tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
  • 31. 31 PHỤ ỤC 6 ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO VÀ HOÀN THIỆN NỘI THẤT CĂN HỘ ( V v thực hiện cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ) Kính gửi:…………………………………… BÊN MUA CĂN HỘ: - Ông (bà):................................................................................................ - Số CMND (hộ chiếu) số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại.............. - Hộ khẩu thường trú:................................................................................. - Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................... - Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):.............................. Đề nghị được cải tạo và hoàn thiện nội thất căn hộ số:……..Tầng (tầng có căn hộ)……… Diện tích sàn căn hộ:……………………….m2 Căn hộ trên thuộc t a nhà Chung cư……………….số………..đường (hoặc phố)……….phường (xã)………Quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)….tỉnh (thành phố)……….. Do Công ty………………………………………………………….làm chủ đầu tư. Chúng tôi đề nghị triển khai kế hoạch hoàn thiện căn hộ như sau: - Thiết kế căn hộ: Theo hồ sơ thiết kế của Chủ đầu tư Theo hồ sơ thiết kế của ên Mua - Tiến độ thi công: ….. - iện pháp thi công, an toàn lao động và vệ sinh: ….. - Chúng tôi cam kết cải tạo và hoàn thiện nội thất Căn Hộ theo thiết kế được phê duyệt và tuân thủ mọi quy định sửa chữa trong Nội quy quản lý, vận hành nhà chung cư …………ngày…tháng...năm …………ngày…tháng...năm BÊN MUA CĂN HỘ BAN QUẢN Ý
  • 32. 32 PHỤ ỤC 7 NỘI QUY QUẢN Ý SỬ DỤNG CHUNG CƢ Điều 1. Mục đích của việc ban hành Nội Quy Nội Quy Quản Lý Sử Dụng Chung Cư được xây dựng nhằm các mục đích sau: - Tăng cường việc bảo vệ các lợi ích và sự an toàn cho Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác. - Nâng cao chất lượng cuộc sống của Chủ Căn Hộ và Cư Dân Khác. - Duy trì và đảm bảo an ninh, vệ sinh môi trường, cảnh quan, mỹ quan và nếp sống văn minh đô thị của T a Nhà. - Nâng cao giá trị của các Căn Hộ thuộc Dự án Goldmark City. Điều 2. Phạm vi và đối tƣợng áp dụng Nội Quy này quy định các nội dung về quản lý sử dụng nhà chung cư Dự án Goldmark City và được áp dụng b t buộc đối với tất cả các chủ sở hữu Căn Hộ, người sử dụng Căn Hộ, Chủ Đầu Tư, Doanh nghiệp quản lý và các tổ chức/cá nhân khác liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư này. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Nội Quy này, các thuật ngữ và từ ngữ viết hoa sẽ có nghĩa như đã giải thích tại Điều 1 của Hợp Đồng Mua án Căn Hộ. ổ sung thêm các thuật ngữ và từ ngữ như sau: 3.1 Cƣ Dân Khác có nghĩa là bất kỳ tổ chức và/hoặc cá nhân nào khác ngoài Chủ Căn Hộ sử dụng Căn Hộ dưới bất kỳ hình thức nào, dù ng n hạn hay dài hạn, bao gồm: 1) Những thành viên trong gia đình hoặc người giúp việc của Chủ Căn Hộ; 2) Tổ chức và/hoặc cá nhân được Chủ Căn Hộ cho phép sử dụng Căn Hộ; 3) Tổ chức và/hoặc cá nhân thuê hoặc thuê lại Căn Hộ của Chủ Căn Hộ; 4) Khách của Chủ Căn Hộ/Bên thuê hoặc Bên thuê lại Căn Hộ; 3.2 Ngƣời Đại Diện có nghĩa là Chủ Căn Hộ hoặc người đại diện theo uỷ quyền của Chủ Căn Hộ có quyền tham dự các cuộc họp, ứng cử hoặc bỏ phiếu bầu các thành viên Ban Quản Trị, mỗi Căn Hộ chỉ được cử một Người Đại Diện. 3.3 Chủ Đầu Tƣ có nghĩa là Công ty TNHH thương mại – quảng cáo – xây dựng – địa ốc Việt Hân 3.4 Doanh Nghiệp Quản ý có nghĩa là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành nhà chung cư sau khi nhà chung cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng; Điều 4. Trách nhiệm của Chủ Đầu Tƣ 4.1 Trong thời gian trước khi an Quản Trị được thành lập, lựa chọn và ký hợp đồng với Doanh Nghiệp Quản Lý để quản lý vận hành nhà chung cư (kể cả doanh nghiệp trực thuộc Chủ Đầu Tư) kể từ khi đưa nhà chung cư này vào sử dụng. Nếu hợp đồng do Chủ Đầu Tư ký với Doanh Nghiệp Quản Lý vẫn trong thời hạn, Ban Quản Trị khi tiếp nhận hợp đồng thì sẽ tiếp nhận đầy đủ quyền và nghĩa vụ của Chủ Đầu Tư theo hợp đồng đó, trừ các trách nhiệm của Chủ Đầu Tư liên quan đến việc vi phạm hợp đồng ký với Doanh nghiệp Quản Lý. 4.2 Thu kinh phí bảo trì Công Trình Tiện Ích Công Cộng theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; thực hiện quản lý kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định
  • 33. 33 của pháp luật hiện hành. 4.3 àn giao toàn bộ Phí bảo trì cho an Quản trị khi an quản trị được thành lập. 4.4 Bàn giao hệ thống kết cấu hạ tầng bên ngoài nhà chung cư cho cơ quan quản lý chuyên ngành ở địa phương theo quy định nếu Chủ Đầu Tư đã bán hết phần sở hữu riêng cho các chủ sở hữu khác. 4.5 Hướng dẫn việc sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị trong nhà chung cư cho người sử dụng Căn Hộ. 4.6 Bàn giao 01 bộ bản vẽ hoàn công và hồ sơ có liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư đối với Công Trình Tiện Ích Công Cộng cho Ban Quản Trị nhà chung cư lưu giữ. 4.7 Chủ trì tổ chức Hội nghị chung cư lần đầu và cử người tham gia Ban Quản Trị theo quy định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do ộ Xây dựng ban hành; 4.8 Trong thời gian trước khi an Quản Trị được thành lập, được quyền ngừng cung cấp hoặc yêu cầu các nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các công trình tiện ích khác nếu Chủ Căn Hộ hoặc Cư Dân Khác vi phạm Điều 23 Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ- D ngày 28/05/2008 của ộ ây dựng hoặc vi phạm Điều 17 Nội Quy này; Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Chủ Căn Hộ và Cƣ Dân Khác sử dụng Căn Hộ 5.1 Quyền và nghĩa vụ của Chủ Căn Hộ: a. Quyền sở hữu đối với phần diện tích sàn Căn Hộ đã mua theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ. b. Có quyền sở hữu, sử dụng dụng diện tích thuộc Diện Tích Thuộc Sở Hữu Chung của nhà chung cư. c. Yêu cầu người có trách nhiệm cung cấp thông tin, công khai các nội dung liên quan đến quản lý sử dụng nhà chung cư. d. Chấp hành đầy đủ những quyết định của Hội nghị chung cư. e. Có trách nhiệm thực hiện việc bảo trì đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua. f. Đóng góp đầy đủ, đúng thời hạn Phí Quản Lý Hàng Tháng và các khoản kinh phí khác phải nộp theo quy định của Nội Quy. g. Tạo điều kiện thuận lợi để người có trách nhiệm thực hiện việc vận hành và bảo trì Diện Tích Thuộc Sở Hữu Chung. h. Chấp hành nội quy, quy định về quản lý việc sử dụng nhà chung cư; thực hiện đúng các quy định về phòng chống cháy, nổ, chữa cháy, vệ sinh công cộng, an ninh trật tự; phát hiện và thông báo kịp thời các hành vi vi phạm trong nhà chung cư. i. Thực hiện việc đăng ký tạm v ng, tạm trú theo đúng quy định của pháp luật. j. Thông báo các quy định nêu tại Nội Quy này cho người được uỷ quyền hợp pháp sử dụng Căn Hộ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sử dụng Căn Hộ của mình. k. Khôi phục lại nguyên trạng hoặc bồi thường thiệt hại đối với Diện Tích Thuộc Sở Hữu Chung, căn hộ khác hoặc Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán bị hư hỏng do mình gây ra. 5.2 Quyền và nghĩa vụ của Cư Dân Khác sử dụng Căn Hộ: a. Được sử dụng hợp pháp Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua khi được sự đồng ý của Chủ Căn Hộ và được sử dụng các phần diện tích thuộc Diện Tích Thuộc Sở Hữu