SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C À N NG
GIAO HÀ QUỲNH UYÊN
NGHIÊN C U CÁC NHÂN T
NH HƯ NG N NG L C LÀM VI C
I V I NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
T I CÔNG TY PH N M M FPT À N NG
Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh
Mã s : 60.34.01.02
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH
à N ng - Năm 2015
Công trình ư c hoàn thành t i
I H C À N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N PHÚC NGUYÊN
Ph n bi n 1: TS. Lê Th Minh H ng
Ph n bi n 2: TS. H Kỳ Minh
Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t
nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à
N ng vào ngày 15 tháng 8 năm 2015.
Có th tìm hi u lu n văn t i:
Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng
Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
1
M U
1. Tính c p thi t c a tài
Ngày nay, trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t , v i i u ki n
kh c nghi t c a thương trư ng thì c nh tranh v ngu n nhân l c luôn
là v n quan tr ng c a m i công ty. Ngu n nhân l c chính là
ngu n tài s n quý giá nh t, là y u t quy t nh s thành b i c a h
trong tương lai. B i v y, các công ty luôn tìm cách duy trì và phát
tri n ngu n nhân l c c a mình. V y làm th nào t o ng l c cho
nhân viên qua ó có th khai thác t i ưu kh năng c a ngư i lao
ng, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. FPT Software ư c
ánh giá là công ty ph n m m hàng u Vi t Nam, FPT Software
cũng t m c tiêu t doanh thu 200 tri u USD và 10.000 nhân viên
vào năm 2016. th c hi n t t nh ng m c tiêu này, thi t nghĩ c n
ph i ti n hành nghiên c u, phân tích, ánh giá v th c tr ng c a công
tác này; t ó ưa ra nh ng bi n pháp nh m kh c ph c ng th i
nâng cao hi u qu công tác t o ng l c làm vi c nhân viên. Chính
vì v y, tác gi ã quy t nh ch n tài: “Nghiên c u các nhân t
nh hư ng n ng l c làm vi c i v i nhân viên văn phòng t i
công ty ph n m m FPT à N ng”.
2. M c tiêu nghiên c u
- T ng h p các cơ s lý thuy t v t o ng l c cho ngư i lao
ng
- Xây d ng mô hình nghiên c u và các phương pháp phân
tích mô hình nghiên c u
- ưa ra k t qu mô hình nghiên c u và xu t các gi i pháp
nh m nâng cao công tác t o ng l c làm vi c cho nhân viên t i
doanh nghi p.
2
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u: i tư ng nghiên c u
c a lu n văn là các v n liên quan n ng l c và t o ng l c
làm vi c cho ngư i lao ng t i công ty ph n m m FPT à N ng.
Ph m vi nghiên c u là nhân viên văn phòng t i công ty ph n m m
FPT à N ng.
4. Phương pháp nghiên c u
Nghiên c u nh tính: S d ng các phương pháp thu th p
thông tin, mô t và phân tích d li u th c p. T ó thi t k xây d ng
mô hình nghiên c u.
Nghiên c u nh lư ng: Kh o sát d li u sơ c p. S d ng ph n
m m SPSS ki m tra phù h p c a mô hình. i u ch nh mô hình
nghiên c u phù h p v i y u t t o ng l c làm vi c t i doanh
nghi p
ưa ra k t qu mô hình nghiên c u và xu t các gi i pháp
nh m nâng cao công tác t o ng l c làm vi c cho ngư i lao ng t i
doanh nghi p
5. B c c tài
Chương 1: Cơ s lý lu n v t o ng l c làm vi c ngư i lao
ng
Chương 2: Thi t k nghiên c u
Chương 3: K t qu nghiên c u
Chương 4: K t lu n và hàm ý chính sách
6. T ng quan tài li u nghiên c u
3
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N
V T O NG L C LÀM VI C NGƯ I LAO NG
1.1. TÌM HI U V NG L C LÀM VI C
1.1.1. ng l c
Hi n nay có r t nhi u nh nghĩa khác nhau v ng l c làm vi c:
Theo Vroom (1964) ng l c là tr ng thái hình thành khi
ngư i lao ng kỳ v ng r ng h s nh n ư c k t qu , ph n thư ng
như mong mu n n u h n l c th c hi n công vi c.
Theo Mitchell (1982) ông cho r ng: ng l c là m t m c mà
m t cá nhân mu n t t i và l a ch n g n k t các hành vi c a mình
Theo Robbins (1993) ng l c là s s n sàng phát huy n
l c t m c tiêu cao nh t c a t ch c, v i i u ki n là t ch c ph i
có kh năng áp ng m t s nhu c u cá nhân.
Theo Mullins (2007) ng l c có th ư c nh nghĩa như là
m t ng l c bên trong có th kích thích cá nhân nh m t ư c m c
tiêu th c hi n m t s nhu c u ho c mong i
1.1.2. Các lý thuy t v ng l c
a. Lý thuy t th b c nhu c u c a Abraham Maslow
b. Lý thuy t hai nhân t c a Herzberg
c. Lý thuy t kỳ v ng c a Victor Vroom
d. Lý thuy t công b ng c a J. Stacy. Adams
e. Lý thuy t tăng cư ng tích c c c a B.F.Skinner
1.2. CÁC NGHIÊN C U TRƯ C ÂY V NG L C LÀM
VI C
1.2.1. Nghiên c u c a Boeve (2007)
Boeve (2007) ã ti n hành cu c nghiên c u các y u t t o
4
ng l c c a các gi ng viên khoa ào t o tr lý bác s các trư ng
Y t i M trên cơ s s d ng lý thuy t hai nhân t c a Herzberg và
ch s mô t công vi c (JDJ) c a Smith, Kendall và Hulin (1969).
Theo ó, nhân t t o ng l c ư c chia làm hai nhóm: nhóm nhân
t n i t i g m b n ch t công vi c, cơ h i ào t o và thăng ti n và
nhóm nhân t bên ngoài g m lương, s h tr c a c p trên và m i
quan h v i ng nghi p.
1.2.2. Nghiên c u c a Abby M. Brooks (2007)
Abby M. Brooks (2007) ã ti n hành nghiên c u b ng cách
ph ng v n thông qua b ng câu h i g m 53 bi n quan sát i v i 181
ngư i làm các công vi c khác nhau trên nư c M . Tác gi ã xu t
mô hình nghiên c u sau:
Hình 1.3: Mô hình nghiên c u c a Abby M. Brooks
K t qu nghiên c u ch ra r ng vi c k t h p gi a hai y u t
thi t l p m c tiêu và s hài lòng trong công vi c là cách t t nh t d
oán ng l c làm vi c c a nhân viên; các y u t nh hư ng m nh
m n hài lòng c a nhân viên bao g m: ánh giá hi u qu công
vi c, ào t o, c p trên, óng góp vào t ch c.
1.2.3. Nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011)
Trong nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011), tác gi
ã xu t mô hình nghiên c u các nhân t tác ng n ng l c
làm vi c ti n hành cu c kh o sát v i nhân viên bán hàng t i
S óng góp/
S công nh n
Thi t l p
m c tiêu
Tương lai
S hài lòng ng l c
làm vi c
ào t o
5
Malaysia. K t qu các phân tích ã ch ng minh r ng ng l c quan
tr ng nh t là i u ki n làm vi c, s công nh n. Các b ng ch ng k t
lu n r ng các nhân t duy trì hi u qu hơn nhân t ng viên trong
vi c t o ng l c cho nhân viên bán hàng.
Hình 1.4: Mô hình nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011)
1.2.4. Nghiên c u c a Marko Kukanja (2012)
Marko Kukanja (2012) ã ti n hành nghiên c u các y u t nh
hư ng n ng l c làm vi c c a các nhân viên trong ngành d ch v
du l ch t i khu v c ven bi n Piran c a Slovenia. Nghiên c u ã ti n
hành i v i 191 nhân viên làm vi c t i các quán bar, nhà hàng, quán
café, k t qu cho th y r ng ti n lương là y u t quan tr ng nh t, ti p
theo là phúc l i xã h i và th i gian làm vi c linh ho t; y u t ào t o
ư c ánh giá ít quan tr ng nh t.
1.2.5. Nghiên c u c a Shaemi Barzoki và c ng s (2012)
Shaemi Barzoki và các c ng s (2012) ã ti n hành phân tích
các y u t nh hư ng n ng l c c a nhân viên d a trên thuy t c a
Herzberg. 7 y u t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên
mà tác gi xu t g m: an toàn ngh nghi p, chính sách c a công ty,
m i quan h v i ng nghi p, giám sát và m i quan h v i c p trên,
i u ki n làm vi c, cu c s ng cá nhân, ti n lương và thư ng.
6
Hình 1.5. Mô hình nghiên c u c a ShaemiBarzoki và các c ng s
Sau khi tìm hi u nhi u nghiên c u v t o ng l c làm vi c
i v i ngư i lao ng, tác gi nh n th y r ng lý thuy t hai nhân t
c a Herzberg là m t trong nh ng h c thuy t ư c s d ng r t ph
bi n. ng th i, mô hình nghiên c u c a Boeve (2007) cũng d a trên lý
thuy t t o ng l c c a Herzberg, vì v y, tác gi l a ch n và k th a mô
hình nghiên c u c a Boeve làm n n t ng cho nghiên c u c a mình.
Bên c nh ó, mô hình nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed, Abby
M. Brooks, Shaemi Barzoki, Marko Kukanja cũng xu t các nhân
t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên, nh ng y u t này
r t có ý nghĩa i v i tài này.
T i Vi t Nam, tác gi Lưu Th Bích Ng c và các tác gi khác
(2013) ã ti n hành nghiên c u i v i 136 nhân viên các khách
s n 3-5 sao trên a bàn Thành ph H Chí Minh, th y r ng có 4
nhân t tác ng nhi u n ng l c làm vi c c a nhân viên khách
s n theo m c quan tr ng th p d n, bao g m: quan h v i c p trên,
phát tri n ngh nghi p, i u ki n làm vi c và b n ch t công vi c.
Tác gi ti n hành xây d ng mô hình nghiên c u áp d ng cho lu n
văn này v i bi n ph thu c là ng l c làm vi c c a nhân viên và 8 bi n
c l p bao g m: lương, ào t o thăng ti n, c p trên, ng nghi p, c
i m công vi c; bi n i u ki n làm vi c, ánh giá thành tích, phúc l i.
7
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N NG L C LÀM
VI C
Qua các h c thuy t cũng như các công trình nghiên c u v
ng l c làm vi c ta th y r ng ng l c thúc y ngư i lao ng
ch u tác ng và nh hư ng c a nhi u nhân t như ti n lương, phúc
l i, c p trên, ng nghi p, i u ki n làm vi c, b n ch t công vi c,
ào t o, thăng ti n, chính sách trong t ch c, văn hoá công ty, ánh
giá thành tích.
CHƯƠNG 2
THI T K NGHIÊN C U
2.1. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY TNHH PH N M M
FPT À N NG
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n
2.1.2 Ch c năng, nhi m v c a công ty
2.1.3 Cơ c u t ch c
2.2. THI T K NGHIÊN C U
2.2.1. Quy trình nghiên c u
T ng h p k t qu , ưa ra các xu t, gi i pháp
Cơ s lý thuy t
Ki m nh mô hình lý thuy t
B ng câu h i
Nghiên c u chính th c
Ki m nh thang o
Mô hình xu t
Mô hình và
thang o
Nghiên c u sơ b
i u ch nh mô hình
(n u có)
Nghiên c u nh lư ng: thu th p d li u
b ng ph ng v n b ng câu h i
Ki m tra h s Cronbach Alpha
Phân tích nhân t khám phá
Ki m nh s phù h p c a mô hình
b ng h i quy b i
8
2.2.2. Mô hình nghiên c u xu t
2.2.3. Các gi thuy t nghiên c u
Gi thi t H1: B n ch t công vi c nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H2: i u ki n làm vi c nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H3: ào t o thăng ti n nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H4: Ti n lương nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H5: Phúc l i nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H6: C p trên nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H7: ng nghi p nh hư ng n ng l c làm vi c.
Gi thi t H8: ánh giá thành tích nh hư ng n ng l c làm vi c.
2.3. XÂY D NG THANG O CÁC BI N NGHIÊN C U
Theo nghiên c u c a Abby M. Brooks (2007) thì vi c k t h p
gi a hai y u t thi t l p m c tiêu và s hài lòng trong công vi c là
cách t t nh t d oán ng l c làm vi c c a nhân viên, n u nhân
viên có s hài lòng trong công vi c càng l n thì ng l c thúc y h
làm vi c càng cao và ngư c l i. Do v y trong nghiên c u này, tác gi
s o lư ng ng l c làm vi c c a nhân viên thông qua vi c o
ào t o thăng ti n
B n ch t công vi c
i u ki n làm vi c
Ti n lương
ng l c làm vi c
C p trên
ng nghi p
ánh giá thành tích
Phúc l i
9
lư ng s hài lòng trong công vi c c a h . Bi n s hài lòng c a nhân
viên s ư c o lư ng thông qua các bi n quan sát sau (theo mô hình
c a Abby M Brooks, 2007)
B ng 2.1. Thang o s hài lòng c a nhân viên
Mã
hóa
S HÀI LÒNG (HL) Ngu n
HL1
Anh/ Ch c m th y hãnh di n, t hào khi làm vi c
cho công ty Abby M
Brooks,
(2007)
HL2 Anh/Ch hài lòng v i công vi c hi n t i.
HL3 Anh/Ch mong mu n g n bó lâu dài v i công ty.
2.3.1. B n ch t công vi c
B n ch t công vi c có nh hư ng áng k n ng l c làm
vi c c a nhân viên (Larwood,1984). Robbins và c ng s (2003)
c p n công vi c như là m c công vi c cung c p cho các cá nhân
nh ng nhi m v thú v , cơ h i ư c h c t p, phát tri n cá nhân, cơ
h i có trách nhi m và ch u trách nhi m v k t qu .
2.3.2. i u ki n làm vi c
i u ki n làm vi c là tình tr ng c a nơi mà ngư i lao ng làm
vi c. i u ki n làm vi c là y u t quan tr ng trong nh hư ng n m c
tiêu hao s c l c c a ngư i lao ng trong quá trình ti n hành s n
xu t. Theo Shaemi Barzoki (2012) thì i u ki n làm vi c là m t trong
nh ng y u t quan tr ng nh hư ng n ng l c t i nơi làm vi c.
2.3.3. ào t o thăng ti n
ào t o là quá trình h c h i nh ng k năng c n thi t th c hi n
m t công vi c c th . Thăng ti n là vi c di chuy n lên v trí làm vi c có
trách nhi m cao hơn trong t ch c. T ch c mu n thành công ph i tìm
cách t o ra m t b u không khí làm vi c hài hòa và kích thích nhân viên
làm vi c chăm ch b ng cách cung c p cho h cơ h i h c h i và phát
tri n (Vander Zanden, 2003). Nghiên c u ch ra r ng nhân viên ư c
ào t o, có cơ h i thăng ti n cho th y ng l c làm vi c cao hơn so v i
10
nh ng ngư i khác (Thomson, Dunleavy, và Bruce, 2002).
2.3.4. Ti n lương
Ti n lương là m t kho n ti n mà ngư i s d ng lao ng tr
cho ngư i lao ng khi h hoàn thành m t công vi c nh t nh. Ti n
lương trong nghiên c u này ư c hi u là t t c các kho n thu nh p t
công ty mà nhân viên nh n ư c, bao g m lương cơ b n, ph c p,
ti n thư ng. Laylor và West (1992) ã tìm ra ng l c làm vi c c a
nhân viên b nh hư ng b i m c tr lương. Trong nghiên c u c a
Lindner (1998) t i i h c Ohio – M ã x p ti n lương là y u t
quan tr ng th hai trong mô hình g m 10 y u t t o ng l c làm
vi c cho nhân viên.
2.3.5. Phúc l i
Phúc l i là nh ng l i ích mà ngư i lao ng có ư c t công
ty c a mình ngoài kho n ti n mà ngư i ó ki m ư c. Marko
Kukanja (2012) ti n hành nghiên c u các y u t nh hư ng n ng
l c làm vi c c a các nhân viên trong ngành d ch v du l ch t i khu
v c Piran c a Slovenia ã cho th y r ng y u t phúc l i có nh
hư ng m nh m n ng l c làm vi c.
2.3.6. ng nghi p
Mahfuzur & Ayub Ali (2013) ã nghiên c u các y u t nh
hư ng n ng l c c a nhân viên trong ó có ng nghi p có vai
trò quan tr ng. Ngoài ra s tin c y gi a ng nghi p s nh hư ng
tích c c n nơi làm vi c (Chami & Fullenkamp (2002). ng th i,
nhân viên ph i tìm th y ng nghi p có s t n tâm, nhi t tình v i
công vi c t ư c k t qu công vi c t t (Bellingham, 2004).
2.3.7. C p trên
C p trên là ngư i v trí cao hơn trong m t công ty hay t
ch c. Trong lu n văn này, c p trên có nghĩa là ngư i qu n lý tr c
ti p nhân viên c p dư i. Nghiên c u c a Staudt (1997) nh n th y
11
r ng ngư i lao ng c a th y có ng l c làm vi c n u h hài lòng
v i giám sát viên.
2.3.8. ánh giá thành tích
ánh giá thành tích nhân viên là ti n trình ánh giá m c s
hoàn thành công vi c c a nhân viên theo nh ng m c tiêu ã t ra trong
m t giai o n nào ó. ây cũng chính là ánh giá k t qu công vi c.
K t qu ánh giá công vi c càng chính xác càng kích thích ngư i lao
ng làm vi c, tăng lòng tin c a ngư i lao ng vì th t o ng l c c a
ngư i lao ng nâng cao năng su t lao ng, hi u qu làm vi c.
2.4. NGHIÊN C U NH TÍNH
Quá trình nghiên c u t cơ s lý thuy t và tài li u liên quan
ng th i ti n hành ph ng v n chuyên gia xác nh l i các nhân t
nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên. K t qu nghiên c u
nh tính hình thành nên thang o chính th c trong mô hình nghiên
c u bao g m 8 nhân t nh hư ng và 40 bi n quan sát.
Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o
iukinlàmvic
K1
Nơi làm vi c m b o s an toàn
tho i mái
Shaemi Barzoki và
c ng s (2012)
K2
ư c trang b y trang thi t
b c n thi t cho công vi c
Teck-hong & Waheed
(2011)
K3 Th i gian làm vi c phù h p
K4
Th i gian i l i t nhà n cơ
quan thu n ti n
Bnchtcôngvic
CV1 Công vi c òi h i nhi u k năng
Hackman & Oldman
(1974)
CV2
Nhân viên hi u rõ công vi c ang
làm
CV3
Công vi c có vai trò quan tr ng
nh t nh trong công ty
CV4
ư c nh n thông tin ph n h i v
công vi c
CV5 Công vi c phù h p v i kh năng Bellingham (2004)
12
Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o
CV6 Công vi c th thách và thú v
Tan Teck-Hong và
Amna Waheed (2011)
àotothăngtin
T1
Cơ h i thăng ti n công b ng cho
nhân viên
Drafke và Kossen
(2002)
T2
Nhi u cơ h i thăng ti n cho nhân
viên
Thomson, Dunleavy
& Bruce (2002)
T3
Nhân viên ư c ào t o và b i
dư ng các k năng c n thi t
Tác gi xu t
T4
Công ty t o i u ki n h c t p,
nâng cao ki n th c, k năng
Tác gi xu t
Tinlương
TL1
Ti n lương tương x ng v i k t
qu làm vi c
Netemeyer (1997)
TL2
Ti n lương áp ng các nhu
c u c a cu c s ng
Netemeyer (1997)
TL3
Ti n lương ngang b ng v i các
doanh nghi p khác trong cùng
lĩnh v c
Tác gi xu t
TL4
Tr lương công b ng gi a các
nhân viên
Netemeyer (1997)
TL5 Các kho n ph c p m b o h p lý Netemeyer (1997)
TL6
Các kho n thư ng có tác d ng
ng viên, khuy n khích
Tác gi xu t
Phúcli
PL1
Công ty tham gia óng y các
lo i b o hi m theo quy nh
Marko Kukanja
(2012)
PL2
Công ty gi i quy t t t, y ch
m au, b nh ngh nghi p…
Tác gi xu t
PL3
Nhân viên ư c ngh phép khi có
nhu c u
Marko Kukanja
(2012)
PL4
Hàng năm công ty u t ch c cho
nhân viên i du l ch, ngh dư ng
Tác gi xu t
ng
n
N1
ng nghi p s n sàng giúp , h
tr khi c n thi t
Hill (2008)
N2 ng nghi p áng tin c y
Chami & Fullenkamp
(2002)
13
Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o
N3 ng nghi p g n gũi, thân thi n Hill (2008)
N4
ng nghi p có s t n tâm, nhi t
tình v i công vi c
(Bellingham, 2004).
N5
H c h i chuyên môn ư c nhi u
t các ng nghi p
Tác gi xu t
Cptrên
CT1 C p trên d dàng giao ti p Ehlers (2003),
CT2
C p trên s n sàng giúp nhân
viên
Wesley &
Muthuswamy (2008)
CT3 C p trên i x công b ng (Warren, 2008)
CT4
C p trên ghi nh n s óng góp
c a nhân viên
(Warren, 2008)
ánhgiáthànhtích
TT1
ánh giá thành tích chính xác, k p
th i và y
Lindner (1998)
TT2
ánh giá công b ng gi a các nhân
viên
Fey et al. (2009)
TT3
Các tiêu chí ánh giá h p lý, rõ
ràng
Fey et al. (2009)
TT4
K t qu ánh giá là cơ s cho vi c
tuyên dương, khen thư ng
Tác gi xu t
Shàilòng
HL1
Anh/Ch hài lòng v i công vi c
hi n t i.
Abby M Brooks,
(2007)
HL2
Anh/ Ch c m th y hãnh di n khi
làm vi c cho công ty
Abby M Brooks,
(2007)
HL3
Anh/Ch mong mu n g n bó lâu
dài v i công ty.
Abby M Brooks,
(2007)
2.5. NGHIÊN C U NH LƯ NG
2.5.1. Thi t k nghiên c u nh lư ng
Phương pháp nghiên c u nh lư ng ư c ti n hành ngay khi
b ng câu h i ư c ch nh s a t k t qu nghiên c u nh tính, nghiên
c u này s kh o sát tr c ti p nh ng nhân viên ang làm vi c t i công ty.
i v i kh o sát nh lư ng, c n thu th p nh ng thông tin sau:
Thông tin v ng l c làm vi c c a nhân viên bao g m: (1)
14
i u ki n làm vi c; (2) B n ch t công vi c; (3) ào t o thăng ti n,
(4) Ti n lương; (5) Phúc l i; (6) ng nghi p; (7) C p trên; (8) ánh
giá thành tích.
Thông tin cá nhân: Th i gian làm vi c, tu i, trình , gi i tính,
tình tr ng hôn nhân.
2.5.2. Thi t k m u
Khung m u là nhân viên Công ty ph n m m FPT à N ng.
tài này th c hi n ch n m u ng u nhiên phi xác su t.
S lư ng m u c n thi t có th là 300 m u
2.5.3. Thi t k b ng câu h i
N i dung B ng câu h i g m 4 ph n
Ph n I: Gi i thi u m c ích nghiên c u.
Ph n II: Bao g m nh ng câu h i v nhân kh u h c, phân lo i
theo trình chuyên môn, tu i, gi i tính, trình tr ng hôn nhân.
Ph n III: Bao g m nh ng câu h i v các tiêu chí v các nhân t
nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên.
2.5.4. Phương pháp phân tích d li u
Nghiên c u ã s d ng nhi u công c phân tích d li u:
Th ng kê mô t các y u t , t n s và t l phân trăm thông tin m u.
Ki m nh thang o b ng h s tin cây Cronback Alpha. S d ng phân
tích nhân t khám phá EFA. Sau ó, s ki m tra thích h p c a mô
hình, xây d ng phương trình h i quy b i, ki m nh các gi thuy t.
15
CHƯƠNG 3
K T QU NGHIÊN C U
3.1. KHÁI QUÁT V M U
T ng s b ng câu h i phát ra là 300 m u, thu v 270 m u. Tác
gi ti n hành ki m tra tính h p l c a phi u kh o sát và lo i b
nh ng b ng kh o sát không phù h p. Như v y, sau khi ki m tra tính
h p l còn l i 250 phi u có giá tr x lý và phân tích.
T l gi i tính: v i c thù là công ty ph n m m nên nhân viên
nam nhi u hơn n . Trình h c v n khá cao, t l cao nh t là i h c
v i 79.6%. Công ty ph n m m FPT à N ng s h u i ngũ nhân
viên văn phòng khá tr nhóm tu i m u nghiên c u nhi u nh t t 25
<35 tu i chi m 66.4%. S năm làm vi c c a nhân viên văn phòng
ph bi n m u nghiên c u là 1-3 năm chi m 37.2%. V i c i m
s lư ng nhân viên văn phòng v i tu i còn tr nên tình tr ng c
thân (61.2%) cũng chi m t nhi u hơn nhân viêc ã k t hôn (38.8%).
3.2. KI M NH TIN C Y C A THANG O B NG H
S CRONBACH’S ALPHA
3.2.1. Thang o các y u t nh hư ng n ng l c làm vi c
Thành ph n thang o B n ch t công vi c (CV) bao g m 5 quan
sát: CV1, CV2, CV4, CV5, CV6 v i cronbach’s alpha là 0,843.
i v i thành ph n i u ki n làm vi c ( K) bao g m 4 quan
sát: K1, K2, K3, K4 v i cronbach’s alpha là 0,828.
i v i thành ph n ào t o thăng ti n (DT) bao g m 4 quan
sát: DT1, DT2, DT3, DT4 v i cronbach’s alpha là 0,910.
i v i thành ph n Ti n lương (TL) bao g m 6 quan sát: TL1,
TL2, TL3, TL4, TL5, TL6 v i cronbach’s alpha là 0,864.
i v i thành ph n Phúc l i ( K) bao g m 4 quan sát: PL1,
16
PL2, PL3, PL4 v i cronbach’s alpha là 0,783.
i v i thành ph n ng nghi p (DN) bao g m 5 quan sát:
DN1, DN2, DN3, DN4, DN5 v i cronbach’s alpha là 0,821.
i v i thành ph n C p trên (CT) bao g m 4 quan sát: CT1,
CT2, CT3, CT4 v i cronbach’s alpha là 0,880.
i v i thành ph n ánh giá thành tích (TT) bao g m 4 quan
sát: TT1, TT2, TT3, TT4 v i alpha là 0,859.
3.2.2. Thang o ng l c làm vi c
Thang o ng l c làm vi c c a ngư i lao ng ư c ánh giá
qua o lư ng s hài lòng c a nhân viên (HL) g m có 3 quan sát:
HL1, HL2, HL3 có h s Cronbach’s Alpha khá l n = 0.894.
3.3. PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ EFA
3.3.1. Phân tích EFA i v i các nhân t nh hư ng n
ng l c làm vi c i v i nhân viên
H s KMO và Bartlett's Test = 0.790>0.5 phân tích EFA có ý
nghĩa.
T 36 bi n quan sát trích ư c 8 nhân t v i phương sai trích
68.3%>50%, tr s Eigenvalue =1.299>1. Các h s Factor loading
u l n hơn 0.5.
K t qu phân tích EFA cho không có bi n nào b lo i khi phân
tích EFA. Các nhân t trích ra t 36 bi n s ư c xác nh l i tên
như sau.
Nhóm (1) g m 6 bi n quan sát TL1, TL2, TL3, TL4, TL5,
TL6 t tên là “Ti n lương”.
Nhóm (2) g m 4 bi n quan sát DT1, DT2, TDT3, DT4 t tên
là “ ào t o thăng ti n”.
Nhóm (3) g m 5 bi n quan sát CV1, CV2, CV4, CV5, CV6
17
t tên là “B n ch t công vi c”.
Nhóm (4) g m 4 bi n quan sát TT1, TT2, TT3, TT4 t tên là
“ ánh giá thành tích”.
Nhóm (5) g m 4 bi n quan sát CT, CT2, CT3, CT4 t tên là “C p
trên”.
Nhóm (6) g m 5 bi n quan sát DN1, DN2, DN3, DN4, DN5
t tên là “ ng nghi p”.
Nhóm (7) g m 4 bi n quan sát DK1, DK2, DK3, DK4 t tên
là “ i u ki n làm vi c”.
Nhóm (8) g m 4 bi n quan sát PL1, PL2, PL3, PL4 t tên là
“Phúc l i”.
3.3.2. Phân tích EFA i v i các bi n s ng l c làm vi c
H s KMO c a thành ph n ng l c =0.748>0.5 nên k t qu
phân tích này có ý nghĩa.
T 3 bi n quan sát trích ư c 1 nhân t duy nh t v i phương
sai trích 82.911%. Tr s Eigenvalue = 2.487>1.Các h s loading
u l n hơn 0.5.
3.4. MÔ HÌNH HI U CH NH
Hình 3.4. Mô hình nghiên
c u sau phân tích ánh giá
thang o
ào t o thăng ti n
B n ch t công vi c
i u ki n làm vi c
Ti n lương ng l c làm vi c
Lãnh o
ng nghi p
ánh giá thành tích
Phúc l i
18
3.5. PHÂN TÍCH H I QUY A BI N
3.5.1. Xem xét ma tr n tương quan gi a các nhân t
D a vào b ng phân tích k t qu cho th y có m i liên h tương
quan gi a bi n ng l c làm vi c v i các bi n c l p: b n ch t công
vi c, ti n lương, phúc l i, ng nghi p, i u ki n làm vi c, c p trên,
ào t o thăng ti n, ánh giá thành tích.
3.5.2. S phù h p c a mô hình h i quy a bi n
Giá tr sig c a phân tích Anova v s phù h p c a mô hình h i
quy b ng 0.000 < 0,05, ta bác b gi thi t H0, nghĩa là có m i quan h
gi a các c l p và bi n ph thu c.
R2
hi u ch nh khá l n = 0.811 nghĩa là 81,1% s bi n thiên
c a bi n ph thu c là ng l c làm vi c ư c gi i thích b i bi n
thiên c a các bi n c l p.
3.5.3. Ki m tra hi n tư ng t tương quan và a c ng tuy n
Th ng kê Durbin Watson b ng 1.714 n m trong o n 1,5 n
2,5 vì v y mô hình không có hi n tư ng t tương quan.
H s VIF n m trong kho n 1.7 n 2.3<5 nên không có hi n
tư ng a c ng tuy n.
- Các nhân t CV, TL, PL, CT, DN, DT, TT có h s h i qui
(β) l n hơn 0 và Sig <0.05 nên t i u ki n có tham gia vào mô
hình h i qui.
- Nhân t DK ( i u ki n làm vi c) có h s β = 0.035, có Sig
>0.05 nên không i u ki n, b lo i ra kh i mô hình h i qui b i.
T k t qu k t qu trên ta xây d ng ư c mô hình h i qui b i
như sau: M c t o ng l c làm vi c= 0.252B n ch t công vi c
+0.162 Ti n lương + 0.199 Phúc l i + 0.119 C p trên+ 0.143 ng
nghi p + 0.116 ào t o thăng ti n + 0.133 ánh giá thành tích
19
3.5.5. Ki m nh các gi thuy t c a mô hình
Gi thuy t nghiên c u
K t lu n
(Ch p nh n/
Bác b )
M c nh
hư ng
H1: B n ch t công vi c có nh
hư ng thu n chi u n ng l c
làm vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H1
Nhi u nh t
H2: i u ki n làm vi c có nh
hư ng thu n chi u n ng l c
làm vi c c a nhân viên
Bác b H2
nh hư ng
không áng k
H3: ào t o thăng ti n có nh
hư ng thu n chi u n ng l c
làm vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H3
Ít nh t
H4:Ti n lương có nh hư ng
thu n chi u n ng l c làm
vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H4
Nhi u th 3
H5:Phúc l i có nh hư ng thu n
chi u n ng l c làm vi c c a
nhân viên.
Ch p nh n
H5
Nhi u nhì
H6:Lãnh o có nh hư ng
thu n chi u n ng l c làm
vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H6
Th sáu
H7: ng nghi p có nh hư ng
thu n chi u n ng l c làm
vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H7
Th tư
H8: ánh giá thành tích có nh
hư ng thu n chi u n ng l c
làm vi c c a nhân viên.
Ch p nh n
H8
Th năm
3.5.6. Phân tích mô t các nhân t nh hư ng n ng
l c làm vi c.
3.5.7. Phân tích phương sai Anova y u t nh hư ng n
m c t o ng l c làm vi c và các bi n ki m soát
20
CHƯƠNG 4
K T LU N VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
4.1. TÓM T T K T QU NGHIÊN C U
T các nh nghĩa và các nghiên c u liên quan tác gi xây
d ng ư c mô hình nghiên c u o lư ng ng l c làm vi c i v i
các nhân t k trên g m 8 nhân t nh hư ng v i 40 bi n quan sát,
tác gi ã ti n hành phân tích d li u thu th p ư c b ng vi c s
d ng ph n m m SPSS thông qua các phương pháp h s Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích h i quy.
K t qu nghiên c u cu i cùng ã xác nh ư c các nhân t
nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên ó là ti n lương,
phúc l i, i u ki n làm vi c, b n ch t công vi c, ng nghi p, c p
trên, ánh giá thành tích, ào t o thăng ti n.
4.2. M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO NG L C
LÀM VI C CHO NHÂN VIÊN T I CÔNG TY
4.2.1. V n v b n ch t công vi c
B n ch t công vi c là nhân t nh hư ng nhi u nh t n ng
l c làm vi c. làm cho công vi c c a ngư i lao ng tr nên
phong phú, có ý nghĩa và quan tr ng thì có th làm theo cách sau:
- T o cho ngư i lao ng quy n t do hơn trong vi c quy t
nh nh ng v n như l a ch n phương pháp làm vi c, trình t th c
hi n công vi c và th i gian làm vi c.
- Khuy n khích s tham gia c a ngư i lao ng c p dư i vào
các quy t nh và khuy n khích s ph i h p gi a các lao ng.
- Làm cho nhân viên c m th y có trách nhi m i v i công
vi c, cho h th y r ng vai trò c a h là quan tr ng.
21
- Cung c p nh ng thông tin ph n h i k p th i và chính xác v
s hoàn thành nhi m v c a ngư i lao ng.
4.2.2. V n v phúc l i
Như ã phân tích chương 3, nhân t phúc l i nh hư ng
nhi u th nhì n ng l c làm vi c.
+ Xây d ng các chương trình s chia cu c s ng, giúp
nh ng ng nghi p có hoàn c nh khó khăn.
+ Có các chương trình dã ngo i, tham quan du l ch phong phú
hơn, c n xây d ng m t s i m tham quan khác, t o s h ng kh i
cho cán b công nhân viên.
+ nhân viên tham gia vào vi c quy t nh các phúc l i
+ Công ty ti p t c phát huy nh ng chương trình phúc l i ã có
hi u qu và h u ích như chính sách thăm m au, cư i h i... Cung
c p th thành viên t i các phòng t p th hình, Yoga văn phòng…
4.2.3. V n v ti n lương
Trong th i gian t i, Công ty c n có chính sách i u ch nh ch
ti n lương, thư ng và phúc l i cho phù h p. C th :
+ Ti n lương hi n t i v n chưa các tác ng tích c c trong t o
ng l c t i nhân viên. Công ty c n i u ch nh ch ti n lương
x ng áng v i n l c làm vi c c a nhân viên
+ Ti n lương c n ư c tính toán và tr công b ng gi a nh ng
nhân viên b ng cách s d ng các hình th c ch m công phù h p.
+Vi c thanh toán lương ph i th c hi n y và úng h n.
Công ty c n có ch thư ng h p lý khuy n khích ngư i
lao ng làm vi c v i năng su t cao. H ng quý, công ty nên ti n
hành ánh giá hi u qu t ng thành ph n công vi c có chính sách
thư ng cho phù h p.
22
4.2.4. V n v ng nghi p
ng nghi p là nhân t quan tr ng tác ng n ng l c làm
vi c c a nhân viên văn phòng t i Công ty ph n m m FPT. Vì v y,
khi y u t này thay i tích c c s tác ng l n nh t n ng l c
làm vi c c a nhân viên. C th :
+ C n t o s chia s , ph i h p nh p nhàng, hi u qu trong
công vi c gi a nh ng ngư i ng nghi p.
+ T o nên b u không khí c a t p th lao ng luôn vui v , hòa
ng
+ Xây d ng tinh th n tương thân, tương ái, ng nghi p giúp
nhau cùng ti n b trong công vi c và cu c s ng.
+ T ch c thêm các chương trình thi ua khen thư ng như: h i
thi sáng t o, chương trình c m hoa, n u ăn,văn ngh , th thao…
4.2.5. V n v c p trên
Theo k t qu nghiên c u trên, c p trên cũng là m t nhân t
nh hư ng n ng l c c a nhân viên trong công vi c.
- Lãnh o ph i luôn gương m u i u trong vi c th c hi n
phong trào c a công ty và có chuyên môn t t.
- Ch ng minh s tin tư ng i v i nhân viên b ng cách gi m b t
s ki m soát, yêu c u nhân viên l p k ho ch hay l ch làm vi c.
- Khen thư ng k p th i, úng lúc b ng các hình th c như:
+ Hàng tu n, hàng tháng ghi tên nh ng ngư i lao ng có
thành tích xu t s c lên b ng tin c a toàn công ty.
+ G i nh ng danh thi p chúc m ng lao ng có thành tích cao
+ Khen ng i và trao t ng ph n thư ng cho nh ng lao ng
xu t s c trong nh ng bu i h p toàn công ty.
23
4.2.6. V n v ánh giá thành tích
ánh giá thành tích nh hư ng l n n quy n l i c a nhân
viên. ánh giá thành tích thì ph i s d ng các tiêu chu n ánh giá
rõ ràng, phương pháp ánh giá h p lý. Bên c nh vi c ánh giá úng
nhân viên thì vi c phát huy ti m năng c a nhân viên cũng r t quan
tr ng trong vi c t o ng l c thúc y ngư i lao ng, c th như:
- Xây d ng gương i n hình
- Xây d ng m c tiêu, nhi m v rõ ràng vì n u không có các
m c tiêu thì k t qu không th o lư ng ư c d dàng và giúp các
nhân viên th y rõ m c ích vươn t i.
4.2.7. V n v ào t o thăng ti n
Thông qua ào t o công ty có th khai thác t i a ngu n l c
hi n có và nâng cao hi u qu c a t ch c. ng th i, giúp cho nhân
viên có ư c s hi u bi t sâu s c v m c tiêu, văn hóa c a công ty;
hi u rõ hơn v yêu c u công vi c, ngh nghi p, th c hi n nhi m v
c a mình m t cách t giác.
t o ng l c cho ngư i lao ng thì công tác b t, b
nhi m cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng, nó kích thích
ngư i lao ng làm vi c. Công ty c n t o cho nhân viên các cơ h i
tích lũy d n các tiêu chu n. Chính i u này là ngu n ng viên
chính i v i b n thân ngư i y hãy làm t t hơn n a công vi c mình
ang làm và cũng là cho nh ng ngư i còn l i noi theo.
4.3. H N CH C A NGHIÊN C U VÀ XU T HƯ NG
NGHIÊN C U TI P THEO
4.3.1. Nh ng h n ch c a nghiên c u
hoàn thành tài nghiên c u này, tác gi ã c g ng, n
l c r t nhi u. Tuy nhiên, nghiên c u v n t n t i h n ch nh t nh:
24
M t là, nghiên c u này ch th c hi n t i công ty ph n m m
FPT à N ng cho nên ch có giá tr th c ti n i v i Công ty này.
Tuy nhiên n u nghiên c u này ư c th c hi n nơi khác nhưng i
tư ng kh o sát là gi ng nhau thì nghiên c u có th có giá tr tham
kh o và thang o s áp d ng ư c.
Hai là, i v i vi c ti n hành thu th p thông tin b ng vi c phát
phi u kh o sát tr c ti p n v i các áp viên. Trong quá trình này,
m c dù ã c g ng thuy t ph c, gi i thích cho áp viên hi u nhưng
v n không th tránh kh i hi n tư ng áp viên tr l i không khách
quan so v i ánh giá c a h .
Ba là, do h n ch v th i gian và nh ng h n ch khác. Do v y,
nghiên c u ch ư c th c hi n v i s lư ng m u là khá ít vì v y chưa
ph n ánh hoàn toàn chính xác các nhân t t o ng l c cho ngư i lao
ng t i công ty ph n m m FPT à N ng.
B n là, nghiên c u này chưa ưa xét n s nh hư ng c a
các y u t bên ngoài khác (xã h i, văn hoá…) nh hư ng n ng
l c làm vi c c a ngư i lao ng.
4.3.2. Hư ng nghiên c u ti p theo
Nghiên c u gi i h n b i i tư ng là lao ng làm vi c t i
công ty ph n m m FPT à N ng. K t qu nghiên c u này có th áp
d ng cho các công ty tương ng ti n hành nghiên c u.
Nghiên c u này nh m xác nh các nhân t nh hư ng n
ng l c làm vi c c a ngư i lao ng. Ngoài ra c n ti n hành nghiên
c u các nhân t thu c cá nhân hay các nhân t xã h i như: gia ình,
b n bè… vào mô hình xác nh m i tương quan gi a nh ng y u
t này n m c t o ng l c cho ngư i lao ng.

More Related Content

Similar to Nghien cuu cac yeu to anh huong den dong luc lam viec nhan vien van phong

Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...hieu anh
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Ngoc Dep
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]CHRIS NGO
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Giao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopGiao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopToan Nguyen
 
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?Doanh Nhân Việt
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao độngLuận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao độngViết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
8.ủy quyền
8.ủy quyền8.ủy quyền
8.ủy quyềnDAI Nguyen
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?Doanh Nhân Việt
 
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to Nghien cuu cac yeu to anh huong den dong luc lam viec nhan vien van phong (20)

Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
File send ktdn
File send ktdnFile send ktdn
File send ktdn
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thấtLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
 
Giao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopGiao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hop
 
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao độngLuận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
 
8.ủy quyền
8.ủy quyền8.ủy quyền
8.ủy quyền
 
Chapter1 ob
Chapter1 obChapter1 ob
Chapter1 ob
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
2008.03
2008.032008.03
2008.03
 
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?
Giáo dục kinh doanh 5 - Làm thế nào để có được ý tưởng kinh doanh tốt?
 
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 

Recently uploaded

Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 

Nghien cuu cac yeu to anh huong den dong luc lam viec nhan vien van phong

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG GIAO HÀ QUỲNH UYÊN NGHIÊN C U CÁC NHÂN T NH HƯ NG N NG L C LÀM VI C I V I NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG T I CÔNG TY PH N M M FPT À N NG Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh Mã s : 60.34.01.02 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2015
  • 2. Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N PHÚC NGUYÊN Ph n bi n 1: TS. Lê Th Minh H ng Ph n bi n 2: TS. H Kỳ Minh Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 15 tháng 8 năm 2015. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
  • 3. 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Ngày nay, trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t , v i i u ki n kh c nghi t c a thương trư ng thì c nh tranh v ngu n nhân l c luôn là v n quan tr ng c a m i công ty. Ngu n nhân l c chính là ngu n tài s n quý giá nh t, là y u t quy t nh s thành b i c a h trong tương lai. B i v y, các công ty luôn tìm cách duy trì và phát tri n ngu n nhân l c c a mình. V y làm th nào t o ng l c cho nhân viên qua ó có th khai thác t i ưu kh năng c a ngư i lao ng, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. FPT Software ư c ánh giá là công ty ph n m m hàng u Vi t Nam, FPT Software cũng t m c tiêu t doanh thu 200 tri u USD và 10.000 nhân viên vào năm 2016. th c hi n t t nh ng m c tiêu này, thi t nghĩ c n ph i ti n hành nghiên c u, phân tích, ánh giá v th c tr ng c a công tác này; t ó ưa ra nh ng bi n pháp nh m kh c ph c ng th i nâng cao hi u qu công tác t o ng l c làm vi c nhân viên. Chính vì v y, tác gi ã quy t nh ch n tài: “Nghiên c u các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c i v i nhân viên văn phòng t i công ty ph n m m FPT à N ng”. 2. M c tiêu nghiên c u - T ng h p các cơ s lý thuy t v t o ng l c cho ngư i lao ng - Xây d ng mô hình nghiên c u và các phương pháp phân tích mô hình nghiên c u - ưa ra k t qu mô hình nghiên c u và xu t các gi i pháp nh m nâng cao công tác t o ng l c làm vi c cho nhân viên t i doanh nghi p.
  • 4. 2 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u: i tư ng nghiên c u c a lu n văn là các v n liên quan n ng l c và t o ng l c làm vi c cho ngư i lao ng t i công ty ph n m m FPT à N ng. Ph m vi nghiên c u là nhân viên văn phòng t i công ty ph n m m FPT à N ng. 4. Phương pháp nghiên c u Nghiên c u nh tính: S d ng các phương pháp thu th p thông tin, mô t và phân tích d li u th c p. T ó thi t k xây d ng mô hình nghiên c u. Nghiên c u nh lư ng: Kh o sát d li u sơ c p. S d ng ph n m m SPSS ki m tra phù h p c a mô hình. i u ch nh mô hình nghiên c u phù h p v i y u t t o ng l c làm vi c t i doanh nghi p ưa ra k t qu mô hình nghiên c u và xu t các gi i pháp nh m nâng cao công tác t o ng l c làm vi c cho ngư i lao ng t i doanh nghi p 5. B c c tài Chương 1: Cơ s lý lu n v t o ng l c làm vi c ngư i lao ng Chương 2: Thi t k nghiên c u Chương 3: K t qu nghiên c u Chương 4: K t lu n và hàm ý chính sách 6. T ng quan tài li u nghiên c u
  • 5. 3 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V T O NG L C LÀM VI C NGƯ I LAO NG 1.1. TÌM HI U V NG L C LÀM VI C 1.1.1. ng l c Hi n nay có r t nhi u nh nghĩa khác nhau v ng l c làm vi c: Theo Vroom (1964) ng l c là tr ng thái hình thành khi ngư i lao ng kỳ v ng r ng h s nh n ư c k t qu , ph n thư ng như mong mu n n u h n l c th c hi n công vi c. Theo Mitchell (1982) ông cho r ng: ng l c là m t m c mà m t cá nhân mu n t t i và l a ch n g n k t các hành vi c a mình Theo Robbins (1993) ng l c là s s n sàng phát huy n l c t m c tiêu cao nh t c a t ch c, v i i u ki n là t ch c ph i có kh năng áp ng m t s nhu c u cá nhân. Theo Mullins (2007) ng l c có th ư c nh nghĩa như là m t ng l c bên trong có th kích thích cá nhân nh m t ư c m c tiêu th c hi n m t s nhu c u ho c mong i 1.1.2. Các lý thuy t v ng l c a. Lý thuy t th b c nhu c u c a Abraham Maslow b. Lý thuy t hai nhân t c a Herzberg c. Lý thuy t kỳ v ng c a Victor Vroom d. Lý thuy t công b ng c a J. Stacy. Adams e. Lý thuy t tăng cư ng tích c c c a B.F.Skinner 1.2. CÁC NGHIÊN C U TRƯ C ÂY V NG L C LÀM VI C 1.2.1. Nghiên c u c a Boeve (2007) Boeve (2007) ã ti n hành cu c nghiên c u các y u t t o
  • 6. 4 ng l c c a các gi ng viên khoa ào t o tr lý bác s các trư ng Y t i M trên cơ s s d ng lý thuy t hai nhân t c a Herzberg và ch s mô t công vi c (JDJ) c a Smith, Kendall và Hulin (1969). Theo ó, nhân t t o ng l c ư c chia làm hai nhóm: nhóm nhân t n i t i g m b n ch t công vi c, cơ h i ào t o và thăng ti n và nhóm nhân t bên ngoài g m lương, s h tr c a c p trên và m i quan h v i ng nghi p. 1.2.2. Nghiên c u c a Abby M. Brooks (2007) Abby M. Brooks (2007) ã ti n hành nghiên c u b ng cách ph ng v n thông qua b ng câu h i g m 53 bi n quan sát i v i 181 ngư i làm các công vi c khác nhau trên nư c M . Tác gi ã xu t mô hình nghiên c u sau: Hình 1.3: Mô hình nghiên c u c a Abby M. Brooks K t qu nghiên c u ch ra r ng vi c k t h p gi a hai y u t thi t l p m c tiêu và s hài lòng trong công vi c là cách t t nh t d oán ng l c làm vi c c a nhân viên; các y u t nh hư ng m nh m n hài lòng c a nhân viên bao g m: ánh giá hi u qu công vi c, ào t o, c p trên, óng góp vào t ch c. 1.2.3. Nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011) Trong nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011), tác gi ã xu t mô hình nghiên c u các nhân t tác ng n ng l c làm vi c ti n hành cu c kh o sát v i nhân viên bán hàng t i S óng góp/ S công nh n Thi t l p m c tiêu Tương lai S hài lòng ng l c làm vi c ào t o
  • 7. 5 Malaysia. K t qu các phân tích ã ch ng minh r ng ng l c quan tr ng nh t là i u ki n làm vi c, s công nh n. Các b ng ch ng k t lu n r ng các nhân t duy trì hi u qu hơn nhân t ng viên trong vi c t o ng l c cho nhân viên bán hàng. Hình 1.4: Mô hình nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed (2011) 1.2.4. Nghiên c u c a Marko Kukanja (2012) Marko Kukanja (2012) ã ti n hành nghiên c u các y u t nh hư ng n ng l c làm vi c c a các nhân viên trong ngành d ch v du l ch t i khu v c ven bi n Piran c a Slovenia. Nghiên c u ã ti n hành i v i 191 nhân viên làm vi c t i các quán bar, nhà hàng, quán café, k t qu cho th y r ng ti n lương là y u t quan tr ng nh t, ti p theo là phúc l i xã h i và th i gian làm vi c linh ho t; y u t ào t o ư c ánh giá ít quan tr ng nh t. 1.2.5. Nghiên c u c a Shaemi Barzoki và c ng s (2012) Shaemi Barzoki và các c ng s (2012) ã ti n hành phân tích các y u t nh hư ng n ng l c c a nhân viên d a trên thuy t c a Herzberg. 7 y u t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên mà tác gi xu t g m: an toàn ngh nghi p, chính sách c a công ty, m i quan h v i ng nghi p, giám sát và m i quan h v i c p trên, i u ki n làm vi c, cu c s ng cá nhân, ti n lương và thư ng.
  • 8. 6 Hình 1.5. Mô hình nghiên c u c a ShaemiBarzoki và các c ng s Sau khi tìm hi u nhi u nghiên c u v t o ng l c làm vi c i v i ngư i lao ng, tác gi nh n th y r ng lý thuy t hai nhân t c a Herzberg là m t trong nh ng h c thuy t ư c s d ng r t ph bi n. ng th i, mô hình nghiên c u c a Boeve (2007) cũng d a trên lý thuy t t o ng l c c a Herzberg, vì v y, tác gi l a ch n và k th a mô hình nghiên c u c a Boeve làm n n t ng cho nghiên c u c a mình. Bên c nh ó, mô hình nghiên c u c a Teck-Hong và Waheed, Abby M. Brooks, Shaemi Barzoki, Marko Kukanja cũng xu t các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên, nh ng y u t này r t có ý nghĩa i v i tài này. T i Vi t Nam, tác gi Lưu Th Bích Ng c và các tác gi khác (2013) ã ti n hành nghiên c u i v i 136 nhân viên các khách s n 3-5 sao trên a bàn Thành ph H Chí Minh, th y r ng có 4 nhân t tác ng nhi u n ng l c làm vi c c a nhân viên khách s n theo m c quan tr ng th p d n, bao g m: quan h v i c p trên, phát tri n ngh nghi p, i u ki n làm vi c và b n ch t công vi c. Tác gi ti n hành xây d ng mô hình nghiên c u áp d ng cho lu n văn này v i bi n ph thu c là ng l c làm vi c c a nhân viên và 8 bi n c l p bao g m: lương, ào t o thăng ti n, c p trên, ng nghi p, c i m công vi c; bi n i u ki n làm vi c, ánh giá thành tích, phúc l i.
  • 9. 7 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N NG L C LÀM VI C Qua các h c thuy t cũng như các công trình nghiên c u v ng l c làm vi c ta th y r ng ng l c thúc y ngư i lao ng ch u tác ng và nh hư ng c a nhi u nhân t như ti n lương, phúc l i, c p trên, ng nghi p, i u ki n làm vi c, b n ch t công vi c, ào t o, thăng ti n, chính sách trong t ch c, văn hoá công ty, ánh giá thành tích. CHƯƠNG 2 THI T K NGHIÊN C U 2.1. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY TNHH PH N M M FPT À N NG 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n 2.1.2 Ch c năng, nhi m v c a công ty 2.1.3 Cơ c u t ch c 2.2. THI T K NGHIÊN C U 2.2.1. Quy trình nghiên c u T ng h p k t qu , ưa ra các xu t, gi i pháp Cơ s lý thuy t Ki m nh mô hình lý thuy t B ng câu h i Nghiên c u chính th c Ki m nh thang o Mô hình xu t Mô hình và thang o Nghiên c u sơ b i u ch nh mô hình (n u có) Nghiên c u nh lư ng: thu th p d li u b ng ph ng v n b ng câu h i Ki m tra h s Cronbach Alpha Phân tích nhân t khám phá Ki m nh s phù h p c a mô hình b ng h i quy b i
  • 10. 8 2.2.2. Mô hình nghiên c u xu t 2.2.3. Các gi thuy t nghiên c u Gi thi t H1: B n ch t công vi c nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H2: i u ki n làm vi c nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H3: ào t o thăng ti n nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H4: Ti n lương nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H5: Phúc l i nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H6: C p trên nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H7: ng nghi p nh hư ng n ng l c làm vi c. Gi thi t H8: ánh giá thành tích nh hư ng n ng l c làm vi c. 2.3. XÂY D NG THANG O CÁC BI N NGHIÊN C U Theo nghiên c u c a Abby M. Brooks (2007) thì vi c k t h p gi a hai y u t thi t l p m c tiêu và s hài lòng trong công vi c là cách t t nh t d oán ng l c làm vi c c a nhân viên, n u nhân viên có s hài lòng trong công vi c càng l n thì ng l c thúc y h làm vi c càng cao và ngư c l i. Do v y trong nghiên c u này, tác gi s o lư ng ng l c làm vi c c a nhân viên thông qua vi c o ào t o thăng ti n B n ch t công vi c i u ki n làm vi c Ti n lương ng l c làm vi c C p trên ng nghi p ánh giá thành tích Phúc l i
  • 11. 9 lư ng s hài lòng trong công vi c c a h . Bi n s hài lòng c a nhân viên s ư c o lư ng thông qua các bi n quan sát sau (theo mô hình c a Abby M Brooks, 2007) B ng 2.1. Thang o s hài lòng c a nhân viên Mã hóa S HÀI LÒNG (HL) Ngu n HL1 Anh/ Ch c m th y hãnh di n, t hào khi làm vi c cho công ty Abby M Brooks, (2007) HL2 Anh/Ch hài lòng v i công vi c hi n t i. HL3 Anh/Ch mong mu n g n bó lâu dài v i công ty. 2.3.1. B n ch t công vi c B n ch t công vi c có nh hư ng áng k n ng l c làm vi c c a nhân viên (Larwood,1984). Robbins và c ng s (2003) c p n công vi c như là m c công vi c cung c p cho các cá nhân nh ng nhi m v thú v , cơ h i ư c h c t p, phát tri n cá nhân, cơ h i có trách nhi m và ch u trách nhi m v k t qu . 2.3.2. i u ki n làm vi c i u ki n làm vi c là tình tr ng c a nơi mà ngư i lao ng làm vi c. i u ki n làm vi c là y u t quan tr ng trong nh hư ng n m c tiêu hao s c l c c a ngư i lao ng trong quá trình ti n hành s n xu t. Theo Shaemi Barzoki (2012) thì i u ki n làm vi c là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng n ng l c t i nơi làm vi c. 2.3.3. ào t o thăng ti n ào t o là quá trình h c h i nh ng k năng c n thi t th c hi n m t công vi c c th . Thăng ti n là vi c di chuy n lên v trí làm vi c có trách nhi m cao hơn trong t ch c. T ch c mu n thành công ph i tìm cách t o ra m t b u không khí làm vi c hài hòa và kích thích nhân viên làm vi c chăm ch b ng cách cung c p cho h cơ h i h c h i và phát tri n (Vander Zanden, 2003). Nghiên c u ch ra r ng nhân viên ư c ào t o, có cơ h i thăng ti n cho th y ng l c làm vi c cao hơn so v i
  • 12. 10 nh ng ngư i khác (Thomson, Dunleavy, và Bruce, 2002). 2.3.4. Ti n lương Ti n lương là m t kho n ti n mà ngư i s d ng lao ng tr cho ngư i lao ng khi h hoàn thành m t công vi c nh t nh. Ti n lương trong nghiên c u này ư c hi u là t t c các kho n thu nh p t công ty mà nhân viên nh n ư c, bao g m lương cơ b n, ph c p, ti n thư ng. Laylor và West (1992) ã tìm ra ng l c làm vi c c a nhân viên b nh hư ng b i m c tr lương. Trong nghiên c u c a Lindner (1998) t i i h c Ohio – M ã x p ti n lương là y u t quan tr ng th hai trong mô hình g m 10 y u t t o ng l c làm vi c cho nhân viên. 2.3.5. Phúc l i Phúc l i là nh ng l i ích mà ngư i lao ng có ư c t công ty c a mình ngoài kho n ti n mà ngư i ó ki m ư c. Marko Kukanja (2012) ti n hành nghiên c u các y u t nh hư ng n ng l c làm vi c c a các nhân viên trong ngành d ch v du l ch t i khu v c Piran c a Slovenia ã cho th y r ng y u t phúc l i có nh hư ng m nh m n ng l c làm vi c. 2.3.6. ng nghi p Mahfuzur & Ayub Ali (2013) ã nghiên c u các y u t nh hư ng n ng l c c a nhân viên trong ó có ng nghi p có vai trò quan tr ng. Ngoài ra s tin c y gi a ng nghi p s nh hư ng tích c c n nơi làm vi c (Chami & Fullenkamp (2002). ng th i, nhân viên ph i tìm th y ng nghi p có s t n tâm, nhi t tình v i công vi c t ư c k t qu công vi c t t (Bellingham, 2004). 2.3.7. C p trên C p trên là ngư i v trí cao hơn trong m t công ty hay t ch c. Trong lu n văn này, c p trên có nghĩa là ngư i qu n lý tr c ti p nhân viên c p dư i. Nghiên c u c a Staudt (1997) nh n th y
  • 13. 11 r ng ngư i lao ng c a th y có ng l c làm vi c n u h hài lòng v i giám sát viên. 2.3.8. ánh giá thành tích ánh giá thành tích nhân viên là ti n trình ánh giá m c s hoàn thành công vi c c a nhân viên theo nh ng m c tiêu ã t ra trong m t giai o n nào ó. ây cũng chính là ánh giá k t qu công vi c. K t qu ánh giá công vi c càng chính xác càng kích thích ngư i lao ng làm vi c, tăng lòng tin c a ngư i lao ng vì th t o ng l c c a ngư i lao ng nâng cao năng su t lao ng, hi u qu làm vi c. 2.4. NGHIÊN C U NH TÍNH Quá trình nghiên c u t cơ s lý thuy t và tài li u liên quan ng th i ti n hành ph ng v n chuyên gia xác nh l i các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên. K t qu nghiên c u nh tính hình thành nên thang o chính th c trong mô hình nghiên c u bao g m 8 nhân t nh hư ng và 40 bi n quan sát. Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o iukinlàmvic K1 Nơi làm vi c m b o s an toàn tho i mái Shaemi Barzoki và c ng s (2012) K2 ư c trang b y trang thi t b c n thi t cho công vi c Teck-hong & Waheed (2011) K3 Th i gian làm vi c phù h p K4 Th i gian i l i t nhà n cơ quan thu n ti n Bnchtcôngvic CV1 Công vi c òi h i nhi u k năng Hackman & Oldman (1974) CV2 Nhân viên hi u rõ công vi c ang làm CV3 Công vi c có vai trò quan tr ng nh t nh trong công ty CV4 ư c nh n thông tin ph n h i v công vi c CV5 Công vi c phù h p v i kh năng Bellingham (2004)
  • 14. 12 Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o CV6 Công vi c th thách và thú v Tan Teck-Hong và Amna Waheed (2011) àotothăngtin T1 Cơ h i thăng ti n công b ng cho nhân viên Drafke và Kossen (2002) T2 Nhi u cơ h i thăng ti n cho nhân viên Thomson, Dunleavy & Bruce (2002) T3 Nhân viên ư c ào t o và b i dư ng các k năng c n thi t Tác gi xu t T4 Công ty t o i u ki n h c t p, nâng cao ki n th c, k năng Tác gi xu t Tinlương TL1 Ti n lương tương x ng v i k t qu làm vi c Netemeyer (1997) TL2 Ti n lương áp ng các nhu c u c a cu c s ng Netemeyer (1997) TL3 Ti n lương ngang b ng v i các doanh nghi p khác trong cùng lĩnh v c Tác gi xu t TL4 Tr lương công b ng gi a các nhân viên Netemeyer (1997) TL5 Các kho n ph c p m b o h p lý Netemeyer (1997) TL6 Các kho n thư ng có tác d ng ng viên, khuy n khích Tác gi xu t Phúcli PL1 Công ty tham gia óng y các lo i b o hi m theo quy nh Marko Kukanja (2012) PL2 Công ty gi i quy t t t, y ch m au, b nh ngh nghi p… Tác gi xu t PL3 Nhân viên ư c ngh phép khi có nhu c u Marko Kukanja (2012) PL4 Hàng năm công ty u t ch c cho nhân viên i du l ch, ngh dư ng Tác gi xu t ng n N1 ng nghi p s n sàng giúp , h tr khi c n thi t Hill (2008) N2 ng nghi p áng tin c y Chami & Fullenkamp (2002)
  • 15. 13 Mã hóa Bi n quan sát Ngu n thang o N3 ng nghi p g n gũi, thân thi n Hill (2008) N4 ng nghi p có s t n tâm, nhi t tình v i công vi c (Bellingham, 2004). N5 H c h i chuyên môn ư c nhi u t các ng nghi p Tác gi xu t Cptrên CT1 C p trên d dàng giao ti p Ehlers (2003), CT2 C p trên s n sàng giúp nhân viên Wesley & Muthuswamy (2008) CT3 C p trên i x công b ng (Warren, 2008) CT4 C p trên ghi nh n s óng góp c a nhân viên (Warren, 2008) ánhgiáthànhtích TT1 ánh giá thành tích chính xác, k p th i và y Lindner (1998) TT2 ánh giá công b ng gi a các nhân viên Fey et al. (2009) TT3 Các tiêu chí ánh giá h p lý, rõ ràng Fey et al. (2009) TT4 K t qu ánh giá là cơ s cho vi c tuyên dương, khen thư ng Tác gi xu t Shàilòng HL1 Anh/Ch hài lòng v i công vi c hi n t i. Abby M Brooks, (2007) HL2 Anh/ Ch c m th y hãnh di n khi làm vi c cho công ty Abby M Brooks, (2007) HL3 Anh/Ch mong mu n g n bó lâu dài v i công ty. Abby M Brooks, (2007) 2.5. NGHIÊN C U NH LƯ NG 2.5.1. Thi t k nghiên c u nh lư ng Phương pháp nghiên c u nh lư ng ư c ti n hành ngay khi b ng câu h i ư c ch nh s a t k t qu nghiên c u nh tính, nghiên c u này s kh o sát tr c ti p nh ng nhân viên ang làm vi c t i công ty. i v i kh o sát nh lư ng, c n thu th p nh ng thông tin sau: Thông tin v ng l c làm vi c c a nhân viên bao g m: (1)
  • 16. 14 i u ki n làm vi c; (2) B n ch t công vi c; (3) ào t o thăng ti n, (4) Ti n lương; (5) Phúc l i; (6) ng nghi p; (7) C p trên; (8) ánh giá thành tích. Thông tin cá nhân: Th i gian làm vi c, tu i, trình , gi i tính, tình tr ng hôn nhân. 2.5.2. Thi t k m u Khung m u là nhân viên Công ty ph n m m FPT à N ng. tài này th c hi n ch n m u ng u nhiên phi xác su t. S lư ng m u c n thi t có th là 300 m u 2.5.3. Thi t k b ng câu h i N i dung B ng câu h i g m 4 ph n Ph n I: Gi i thi u m c ích nghiên c u. Ph n II: Bao g m nh ng câu h i v nhân kh u h c, phân lo i theo trình chuyên môn, tu i, gi i tính, trình tr ng hôn nhân. Ph n III: Bao g m nh ng câu h i v các tiêu chí v các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên. 2.5.4. Phương pháp phân tích d li u Nghiên c u ã s d ng nhi u công c phân tích d li u: Th ng kê mô t các y u t , t n s và t l phân trăm thông tin m u. Ki m nh thang o b ng h s tin cây Cronback Alpha. S d ng phân tích nhân t khám phá EFA. Sau ó, s ki m tra thích h p c a mô hình, xây d ng phương trình h i quy b i, ki m nh các gi thuy t.
  • 17. 15 CHƯƠNG 3 K T QU NGHIÊN C U 3.1. KHÁI QUÁT V M U T ng s b ng câu h i phát ra là 300 m u, thu v 270 m u. Tác gi ti n hành ki m tra tính h p l c a phi u kh o sát và lo i b nh ng b ng kh o sát không phù h p. Như v y, sau khi ki m tra tính h p l còn l i 250 phi u có giá tr x lý và phân tích. T l gi i tính: v i c thù là công ty ph n m m nên nhân viên nam nhi u hơn n . Trình h c v n khá cao, t l cao nh t là i h c v i 79.6%. Công ty ph n m m FPT à N ng s h u i ngũ nhân viên văn phòng khá tr nhóm tu i m u nghiên c u nhi u nh t t 25 <35 tu i chi m 66.4%. S năm làm vi c c a nhân viên văn phòng ph bi n m u nghiên c u là 1-3 năm chi m 37.2%. V i c i m s lư ng nhân viên văn phòng v i tu i còn tr nên tình tr ng c thân (61.2%) cũng chi m t nhi u hơn nhân viêc ã k t hôn (38.8%). 3.2. KI M NH TIN C Y C A THANG O B NG H S CRONBACH’S ALPHA 3.2.1. Thang o các y u t nh hư ng n ng l c làm vi c Thành ph n thang o B n ch t công vi c (CV) bao g m 5 quan sát: CV1, CV2, CV4, CV5, CV6 v i cronbach’s alpha là 0,843. i v i thành ph n i u ki n làm vi c ( K) bao g m 4 quan sát: K1, K2, K3, K4 v i cronbach’s alpha là 0,828. i v i thành ph n ào t o thăng ti n (DT) bao g m 4 quan sát: DT1, DT2, DT3, DT4 v i cronbach’s alpha là 0,910. i v i thành ph n Ti n lương (TL) bao g m 6 quan sát: TL1, TL2, TL3, TL4, TL5, TL6 v i cronbach’s alpha là 0,864. i v i thành ph n Phúc l i ( K) bao g m 4 quan sát: PL1,
  • 18. 16 PL2, PL3, PL4 v i cronbach’s alpha là 0,783. i v i thành ph n ng nghi p (DN) bao g m 5 quan sát: DN1, DN2, DN3, DN4, DN5 v i cronbach’s alpha là 0,821. i v i thành ph n C p trên (CT) bao g m 4 quan sát: CT1, CT2, CT3, CT4 v i cronbach’s alpha là 0,880. i v i thành ph n ánh giá thành tích (TT) bao g m 4 quan sát: TT1, TT2, TT3, TT4 v i alpha là 0,859. 3.2.2. Thang o ng l c làm vi c Thang o ng l c làm vi c c a ngư i lao ng ư c ánh giá qua o lư ng s hài lòng c a nhân viên (HL) g m có 3 quan sát: HL1, HL2, HL3 có h s Cronbach’s Alpha khá l n = 0.894. 3.3. PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ EFA 3.3.1. Phân tích EFA i v i các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c i v i nhân viên H s KMO và Bartlett's Test = 0.790>0.5 phân tích EFA có ý nghĩa. T 36 bi n quan sát trích ư c 8 nhân t v i phương sai trích 68.3%>50%, tr s Eigenvalue =1.299>1. Các h s Factor loading u l n hơn 0.5. K t qu phân tích EFA cho không có bi n nào b lo i khi phân tích EFA. Các nhân t trích ra t 36 bi n s ư c xác nh l i tên như sau. Nhóm (1) g m 6 bi n quan sát TL1, TL2, TL3, TL4, TL5, TL6 t tên là “Ti n lương”. Nhóm (2) g m 4 bi n quan sát DT1, DT2, TDT3, DT4 t tên là “ ào t o thăng ti n”. Nhóm (3) g m 5 bi n quan sát CV1, CV2, CV4, CV5, CV6
  • 19. 17 t tên là “B n ch t công vi c”. Nhóm (4) g m 4 bi n quan sát TT1, TT2, TT3, TT4 t tên là “ ánh giá thành tích”. Nhóm (5) g m 4 bi n quan sát CT, CT2, CT3, CT4 t tên là “C p trên”. Nhóm (6) g m 5 bi n quan sát DN1, DN2, DN3, DN4, DN5 t tên là “ ng nghi p”. Nhóm (7) g m 4 bi n quan sát DK1, DK2, DK3, DK4 t tên là “ i u ki n làm vi c”. Nhóm (8) g m 4 bi n quan sát PL1, PL2, PL3, PL4 t tên là “Phúc l i”. 3.3.2. Phân tích EFA i v i các bi n s ng l c làm vi c H s KMO c a thành ph n ng l c =0.748>0.5 nên k t qu phân tích này có ý nghĩa. T 3 bi n quan sát trích ư c 1 nhân t duy nh t v i phương sai trích 82.911%. Tr s Eigenvalue = 2.487>1.Các h s loading u l n hơn 0.5. 3.4. MÔ HÌNH HI U CH NH Hình 3.4. Mô hình nghiên c u sau phân tích ánh giá thang o ào t o thăng ti n B n ch t công vi c i u ki n làm vi c Ti n lương ng l c làm vi c Lãnh o ng nghi p ánh giá thành tích Phúc l i
  • 20. 18 3.5. PHÂN TÍCH H I QUY A BI N 3.5.1. Xem xét ma tr n tương quan gi a các nhân t D a vào b ng phân tích k t qu cho th y có m i liên h tương quan gi a bi n ng l c làm vi c v i các bi n c l p: b n ch t công vi c, ti n lương, phúc l i, ng nghi p, i u ki n làm vi c, c p trên, ào t o thăng ti n, ánh giá thành tích. 3.5.2. S phù h p c a mô hình h i quy a bi n Giá tr sig c a phân tích Anova v s phù h p c a mô hình h i quy b ng 0.000 < 0,05, ta bác b gi thi t H0, nghĩa là có m i quan h gi a các c l p và bi n ph thu c. R2 hi u ch nh khá l n = 0.811 nghĩa là 81,1% s bi n thiên c a bi n ph thu c là ng l c làm vi c ư c gi i thích b i bi n thiên c a các bi n c l p. 3.5.3. Ki m tra hi n tư ng t tương quan và a c ng tuy n Th ng kê Durbin Watson b ng 1.714 n m trong o n 1,5 n 2,5 vì v y mô hình không có hi n tư ng t tương quan. H s VIF n m trong kho n 1.7 n 2.3<5 nên không có hi n tư ng a c ng tuy n. - Các nhân t CV, TL, PL, CT, DN, DT, TT có h s h i qui (β) l n hơn 0 và Sig <0.05 nên t i u ki n có tham gia vào mô hình h i qui. - Nhân t DK ( i u ki n làm vi c) có h s β = 0.035, có Sig >0.05 nên không i u ki n, b lo i ra kh i mô hình h i qui b i. T k t qu k t qu trên ta xây d ng ư c mô hình h i qui b i như sau: M c t o ng l c làm vi c= 0.252B n ch t công vi c +0.162 Ti n lương + 0.199 Phúc l i + 0.119 C p trên+ 0.143 ng nghi p + 0.116 ào t o thăng ti n + 0.133 ánh giá thành tích
  • 21. 19 3.5.5. Ki m nh các gi thuy t c a mô hình Gi thuy t nghiên c u K t lu n (Ch p nh n/ Bác b ) M c nh hư ng H1: B n ch t công vi c có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H1 Nhi u nh t H2: i u ki n làm vi c có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên Bác b H2 nh hư ng không áng k H3: ào t o thăng ti n có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H3 Ít nh t H4:Ti n lương có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H4 Nhi u th 3 H5:Phúc l i có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H5 Nhi u nhì H6:Lãnh o có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H6 Th sáu H7: ng nghi p có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H7 Th tư H8: ánh giá thành tích có nh hư ng thu n chi u n ng l c làm vi c c a nhân viên. Ch p nh n H8 Th năm 3.5.6. Phân tích mô t các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c. 3.5.7. Phân tích phương sai Anova y u t nh hư ng n m c t o ng l c làm vi c và các bi n ki m soát
  • 22. 20 CHƯƠNG 4 K T LU N VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH 4.1. TÓM T T K T QU NGHIÊN C U T các nh nghĩa và các nghiên c u liên quan tác gi xây d ng ư c mô hình nghiên c u o lư ng ng l c làm vi c i v i các nhân t k trên g m 8 nhân t nh hư ng v i 40 bi n quan sát, tác gi ã ti n hành phân tích d li u thu th p ư c b ng vi c s d ng ph n m m SPSS thông qua các phương pháp h s Cronbach’s Alpha, phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích h i quy. K t qu nghiên c u cu i cùng ã xác nh ư c các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c c a nhân viên ó là ti n lương, phúc l i, i u ki n làm vi c, b n ch t công vi c, ng nghi p, c p trên, ánh giá thành tích, ào t o thăng ti n. 4.2. M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO NG L C LÀM VI C CHO NHÂN VIÊN T I CÔNG TY 4.2.1. V n v b n ch t công vi c B n ch t công vi c là nhân t nh hư ng nhi u nh t n ng l c làm vi c. làm cho công vi c c a ngư i lao ng tr nên phong phú, có ý nghĩa và quan tr ng thì có th làm theo cách sau: - T o cho ngư i lao ng quy n t do hơn trong vi c quy t nh nh ng v n như l a ch n phương pháp làm vi c, trình t th c hi n công vi c và th i gian làm vi c. - Khuy n khích s tham gia c a ngư i lao ng c p dư i vào các quy t nh và khuy n khích s ph i h p gi a các lao ng. - Làm cho nhân viên c m th y có trách nhi m i v i công vi c, cho h th y r ng vai trò c a h là quan tr ng.
  • 23. 21 - Cung c p nh ng thông tin ph n h i k p th i và chính xác v s hoàn thành nhi m v c a ngư i lao ng. 4.2.2. V n v phúc l i Như ã phân tích chương 3, nhân t phúc l i nh hư ng nhi u th nhì n ng l c làm vi c. + Xây d ng các chương trình s chia cu c s ng, giúp nh ng ng nghi p có hoàn c nh khó khăn. + Có các chương trình dã ngo i, tham quan du l ch phong phú hơn, c n xây d ng m t s i m tham quan khác, t o s h ng kh i cho cán b công nhân viên. + nhân viên tham gia vào vi c quy t nh các phúc l i + Công ty ti p t c phát huy nh ng chương trình phúc l i ã có hi u qu và h u ích như chính sách thăm m au, cư i h i... Cung c p th thành viên t i các phòng t p th hình, Yoga văn phòng… 4.2.3. V n v ti n lương Trong th i gian t i, Công ty c n có chính sách i u ch nh ch ti n lương, thư ng và phúc l i cho phù h p. C th : + Ti n lương hi n t i v n chưa các tác ng tích c c trong t o ng l c t i nhân viên. Công ty c n i u ch nh ch ti n lương x ng áng v i n l c làm vi c c a nhân viên + Ti n lương c n ư c tính toán và tr công b ng gi a nh ng nhân viên b ng cách s d ng các hình th c ch m công phù h p. +Vi c thanh toán lương ph i th c hi n y và úng h n. Công ty c n có ch thư ng h p lý khuy n khích ngư i lao ng làm vi c v i năng su t cao. H ng quý, công ty nên ti n hành ánh giá hi u qu t ng thành ph n công vi c có chính sách thư ng cho phù h p.
  • 24. 22 4.2.4. V n v ng nghi p ng nghi p là nhân t quan tr ng tác ng n ng l c làm vi c c a nhân viên văn phòng t i Công ty ph n m m FPT. Vì v y, khi y u t này thay i tích c c s tác ng l n nh t n ng l c làm vi c c a nhân viên. C th : + C n t o s chia s , ph i h p nh p nhàng, hi u qu trong công vi c gi a nh ng ngư i ng nghi p. + T o nên b u không khí c a t p th lao ng luôn vui v , hòa ng + Xây d ng tinh th n tương thân, tương ái, ng nghi p giúp nhau cùng ti n b trong công vi c và cu c s ng. + T ch c thêm các chương trình thi ua khen thư ng như: h i thi sáng t o, chương trình c m hoa, n u ăn,văn ngh , th thao… 4.2.5. V n v c p trên Theo k t qu nghiên c u trên, c p trên cũng là m t nhân t nh hư ng n ng l c c a nhân viên trong công vi c. - Lãnh o ph i luôn gương m u i u trong vi c th c hi n phong trào c a công ty và có chuyên môn t t. - Ch ng minh s tin tư ng i v i nhân viên b ng cách gi m b t s ki m soát, yêu c u nhân viên l p k ho ch hay l ch làm vi c. - Khen thư ng k p th i, úng lúc b ng các hình th c như: + Hàng tu n, hàng tháng ghi tên nh ng ngư i lao ng có thành tích xu t s c lên b ng tin c a toàn công ty. + G i nh ng danh thi p chúc m ng lao ng có thành tích cao + Khen ng i và trao t ng ph n thư ng cho nh ng lao ng xu t s c trong nh ng bu i h p toàn công ty.
  • 25. 23 4.2.6. V n v ánh giá thành tích ánh giá thành tích nh hư ng l n n quy n l i c a nhân viên. ánh giá thành tích thì ph i s d ng các tiêu chu n ánh giá rõ ràng, phương pháp ánh giá h p lý. Bên c nh vi c ánh giá úng nhân viên thì vi c phát huy ti m năng c a nhân viên cũng r t quan tr ng trong vi c t o ng l c thúc y ngư i lao ng, c th như: - Xây d ng gương i n hình - Xây d ng m c tiêu, nhi m v rõ ràng vì n u không có các m c tiêu thì k t qu không th o lư ng ư c d dàng và giúp các nhân viên th y rõ m c ích vươn t i. 4.2.7. V n v ào t o thăng ti n Thông qua ào t o công ty có th khai thác t i a ngu n l c hi n có và nâng cao hi u qu c a t ch c. ng th i, giúp cho nhân viên có ư c s hi u bi t sâu s c v m c tiêu, văn hóa c a công ty; hi u rõ hơn v yêu c u công vi c, ngh nghi p, th c hi n nhi m v c a mình m t cách t giác. t o ng l c cho ngư i lao ng thì công tác b t, b nhi m cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng, nó kích thích ngư i lao ng làm vi c. Công ty c n t o cho nhân viên các cơ h i tích lũy d n các tiêu chu n. Chính i u này là ngu n ng viên chính i v i b n thân ngư i y hãy làm t t hơn n a công vi c mình ang làm và cũng là cho nh ng ngư i còn l i noi theo. 4.3. H N CH C A NGHIÊN C U VÀ XU T HƯ NG NGHIÊN C U TI P THEO 4.3.1. Nh ng h n ch c a nghiên c u hoàn thành tài nghiên c u này, tác gi ã c g ng, n l c r t nhi u. Tuy nhiên, nghiên c u v n t n t i h n ch nh t nh:
  • 26. 24 M t là, nghiên c u này ch th c hi n t i công ty ph n m m FPT à N ng cho nên ch có giá tr th c ti n i v i Công ty này. Tuy nhiên n u nghiên c u này ư c th c hi n nơi khác nhưng i tư ng kh o sát là gi ng nhau thì nghiên c u có th có giá tr tham kh o và thang o s áp d ng ư c. Hai là, i v i vi c ti n hành thu th p thông tin b ng vi c phát phi u kh o sát tr c ti p n v i các áp viên. Trong quá trình này, m c dù ã c g ng thuy t ph c, gi i thích cho áp viên hi u nhưng v n không th tránh kh i hi n tư ng áp viên tr l i không khách quan so v i ánh giá c a h . Ba là, do h n ch v th i gian và nh ng h n ch khác. Do v y, nghiên c u ch ư c th c hi n v i s lư ng m u là khá ít vì v y chưa ph n ánh hoàn toàn chính xác các nhân t t o ng l c cho ngư i lao ng t i công ty ph n m m FPT à N ng. B n là, nghiên c u này chưa ưa xét n s nh hư ng c a các y u t bên ngoài khác (xã h i, văn hoá…) nh hư ng n ng l c làm vi c c a ngư i lao ng. 4.3.2. Hư ng nghiên c u ti p theo Nghiên c u gi i h n b i i tư ng là lao ng làm vi c t i công ty ph n m m FPT à N ng. K t qu nghiên c u này có th áp d ng cho các công ty tương ng ti n hành nghiên c u. Nghiên c u này nh m xác nh các nhân t nh hư ng n ng l c làm vi c c a ngư i lao ng. Ngoài ra c n ti n hành nghiên c u các nhân t thu c cá nhân hay các nhân t xã h i như: gia ình, b n bè… vào mô hình xác nh m i tương quan gi a nh ng y u t này n m c t o ng l c cho ngư i lao ng.