Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viên các Bệnh viện công tại thành phố Hồ Chí Minh
3. i
A A
ô am đoa rằ l ậ vă “Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề
nghiệp của Điều dưỡng viên các Bệnh viện công tại thành phố Hồ Chí
Minh” l b ứ ủa tô
N o trừ ữ t l ệ t am ảo đ ợ tr d tro l ậ vă , tô
am đoa rằ to p ầ a ữ p ầ ỏ ủa l ậ vă a từ
đ ợ ô b oặ đ ợ ử dụ để ậ bằ ấp ở ữ ơ á
K ô ó ả p ẩm/ ứ o ủa á đ ợ ử dụ tro l ậ
vă m ô đ ợ tr d t eo đú q đị
L ậ vă a bao đ ợ ộp để ậ bất ỳ bằ ấp o tạ á
tr đạ oặ ơ ở đ o tạo á
p , 2015
Ị Ằ
4. ii
Ả Ơ
Sa t a tập v ứ tô đ o t đề t “Các yếu tố ảnh
hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viên các Bệnh viện công tại
thành phố Hồ Chí Minh” ro t q á trì t ự ệ , tô đ ậ đ ợ ự
d v ỗ trợ ệt tì từ q ý t ầ ô, bạ bè, t â ô x â
t ử l ám ơ â ắ đế :
- Q ý t ầ ô tr Đạ ở t p đ tr ề đạt o
tôi ữ ế t ứ ề tả o l ậ vă
- â t ám ơ đế d oa ủa tô - ế ĩ N ễ
ế K ả đ tậ tì d để tô ó t ể o t l ậ vă
- ám ơ ữ bạ đ ệt tì úp đỡ tô tro q á trì t t ập
dữ l ệ p ụ vụ o l ậ vă
- ô ảm ơ a đì , á a ( ị) v bạ bè, ữ đ o tô ữ
l â t v ỗ trợ tô tro q á trì t ự ệ đề t ủa mì
p , 20 tháng 10 ăm 2015
Ị Ằ
5. iii
Ó Ắ
L ậ vă “Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của điều dưỡng
viên các bệnh viên công tại thành phố Hồ Chí Minh” ằm p â t á â t
tá độ đế am ết ề ệp ủa đ ề d ỡ v tr địa b t p
ừ đó đề x ất á ế ị ằm ả t ệ mứ độ am ết ề ệp
ủa á đ ề d ỡ v bệ v ệ ô tr địa b t p
N ứ đ ợ t ự ệ q a a a đoạ : ứ ơ bộ v
ứ t ứ N ứ ơ bộ đ ợ t ự ệ t ô q a p ơ p áp đị t
Kỹ t ật t ảo l ậ óm đ ợ ử dụ tro ứ ằm úp p át ệ
á vấ đề l q a đế đề t ứ , l ă ứ q a tr để đ a ra mô ì
ứ N ứ t ứ đ ợ t ự ệ bằ p ơ p áp đị l ợ :
p ỏ vấ á đ ề d ỡ v đa l m v ệ tạ các bệ v ệ ô tr địa b
ứ bằ p ơ p áp m t ậ t ệ v t m ợp lệ l
388, dữ l ệ t t ập đ ợ t ế p â t t mô tả v p â t q
t ế t đa b ế
N ứ đ óp p ầ t ệ , ết ợp đo l , p â t v ểm đị
á â t tá độ đế am ết ề ệp ủa â v v o đ ề ệ á đ ề
d ỡ v tạ á bệ v ệ ô tr địa b t p
N ứ ũ đ ểm đị đ ợ ả ở ó ý ĩa t v ả
ở ù ề ủa 7 â t : (1) ự t ơ t ữa o v tổ ứ , (2)
ự t ơ t v ô v ệ , (3) ự ắ bó v ô v ệ , (4) ầ t t ,
(5) t ỏa m ô v ệ , (7) ự ỗ trợ ủa tổ ứ , (8) ự ỗ trợ ủa ấp tr và
ợ ề ủa 1 â t : (6) l q a đế a đì - đế am ết ề ệp
ủa â v đ ề d ỡ tạ bệ v ệ ô tr địa b t p .
N ứ ũ ỉ ra ự á b ệt về am ết ề ệp ữa á nhóm:
thâm niên, độ t ổ , trì độ vấ và t ập ủa đ ề d ỡ v .
Dựa tr ết q ả ảo át, ứ đ đ a ra á ế ị ụ t ể áp dụ
ằm a tă am ết ề ệp ủa á đ ề d ỡ v .
6. iv
A A ........................................................................................................... i
Ả Ơ ................................................................................................................ ii
Ó Ắ .....................................................................................................................iii
hương 1: Ổ QUA ............................................................................................. 1
1.1 ý do chọn đề tài.............................................................................................. 1
1.2 ục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3 âu hỏi nghiên cứu.......................................................................................... 3
1.4 ối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................... 3
1.5 hương pháp nghiên cứu ................................................................................ 3
1.6 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu................................................................... 4
1.7 Kết cấu nghiên cứu .......................................................................................... 4
hương 2: Ơ Ý UYẾ ................................................................................. 6
2.1 ý thuyết nền về cam kết nghề nghiệp........................................................... 6
2.1.1 Thuyết về sự công bằng của Adams J. S. (1963) ...................................... 6
2.1.2 Thuyết kỳ vọng của Vroom Victor (1964) ................................................. 6
2.1.3 Thuyết đặt mục tiêu của Edwin A.Lock (1960)......................................... 8
2.1.4 Thuyết tăng cường tích cực của B.F.Skinner (1953) ............................... 8
2.1.5 Thuyết sự kỳ vọng của L. Porter và E. Lawler (1968) .............................. 9
2.2 am kết nghề nghiệp ..................................................................................... 12
2.2.1 Khái niệm cam kết nghề nghiệp ................................................................ 12
2.2.2 Lợi ích cam kết nghề nghiệp ..................................................................... 13
2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp....................................... 14
2.3 ổ q a về đ ề d ỡ v ......................................................................... 16
2.3.1 Khái niệm về điều dưỡng .......................................................................... 16
2.3.2 Vị trí của điều dưỡng viên......................................................................... 17
2.3.3 Chức năng của điều dưỡng viên................................................................ 17
2.4 óm tắt á ứ tr .......................................................................... 18
2.4.1 Nhận xét chung về các nghiên cứu trước.................................................. 20
2.5 ô ì ứ đề x ất ............................................................................ 23
2.5.1 Giả thuyết nghiên cứu............................................................................... 23
2.5.2 Mô hình nghiên cứu .................................................................................. 27
7. v
hương 3: Ô Ì Ơ Ê ỨU................................. 29
3.1 Xâ dự t a đo........................................................................................... 29
3.1.1 Thang đo sự tương thích giữa con người – Tổ chức.............................. 29
3.1.2 Thang đo sự tương thích với công việc ................................................... 30
3.1.3 Thang đo sự gắn bó với công việc ........................................................... 30
3.1.4 Thang đo nhu cầu thành tích .................................................................. 31
3.1.5 Thang đo sự thỏa mãn công việc............................................................. 31
3.1.6 Thang đo sự liên quan đến gia đình........................................................ 32
3.1.7 Thang đo sự hỗ trợ của tổ chức............................................................... 32
3.1.8 Thang đo sự hỗ trợ của cấp trên.............................................................. 33
3.1.9 Thang đo cam kết nghề nghiệp................................................................ 33
3.2 Quy trình nghiên cứu..................................................................................... 35
3.2.1 Nghiên cứu sơ bộ ..................................................................................... 35
3.2.2 Nghiên cứu chính thức............................................................................ 36
3.3 hương pháp chọn mẫu và cách thức xử lý số liệu..................................... 36
3.3.1 Phương pháp chọn mẫu .......................................................................... 36
3.3.2 Thu thập thông tin ................................................................................... 36
3.3.3 Phương pháp xử lý số liệu....................................................................... 37
hương 4: KẾ QUẢ Ê ỨU ...................................................................... 40
4.1 m ứ ................................................................................ 40
4.1.1 Làm sạch và mã hóa mẫu.......................................................................... 40
4.1.2 Thống kê mô tả thông tin định danh.......................................................... 41
4.1.3 Thống kê mô tả biến quan sát ................................................................... 43
4.2 K ểm đị độ t ậ v độ p ù ợp ủa t a đo........................................... 44
4.2.1 Kiểm định độ tin cậy bằng Cronbach’s Alpha.......................................... 44
4.2.2 Phân tích nhân tố thang đo các biến độc lập............................................ 45
4.2.3 Phân tích nhân tố thang đo biến phụ thuộc .............................................. 49
4.3 â t q t a đo am ết ề ệp ............................................. 50
4.3.1 Phân tích tương quan của các thành phần................................................ 50
4.3.2 Xây dựng phương trình hồi qui cam kết nghề nghiệp ............................... 53
4.3.3 Kiểm tra các giả định của mô hình hồi qui............................................... 54
4.3.4 Kiểm định các giả thuyết của mô hình...................................................... 56
4.4 K ểm đị ự bằ a ủa á trị tr bì tổ t ể o ........................... 59
8. vi
4.4.1 Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của hai tổng thể - trường hợp
mẫu độc lập (Independent samples T-Test)............................................................ 59
4.4.2 Kiểm định One-way Anova........................................................................ 60
4.5 ảo l ậ ết q ả............................................................................................. 63
4.5.1 Phân tích tác động của các nhân tố.......................................................... 63
4.5.2 Phân tích mức độ cam kết nghề nghiệp..................................................... 68
hương 5: KẾ U K Ế Ị................................................................. 71
5.1 Kết l ậ ............................................................................................................ 71
5.2 ột ế ị.............................................................................................. 72
5.2.1 Sự tương thích giữa con người và tổ chức ................................................ 72
5.2.2 Nhu cầu thành tích .................................................................................... 74
5.2.3 Sự hỗ trợ của tổ chức ................................................................................ 74
5.2.4 Sự hỗ trợ của cấp trên............................................................................... 75
5.2.5 Sự tương thích với công việc..................................................................... 76
5.2.6 Gắn bó với công việc................................................................................. 77
5.2.7 Sự thỏa mãn trong công việc..................................................................... 78
5.2.8 Liên quan đến gia đình.............................................................................. 79
5.3 Đó óp ủa ứ ...................................................................... 80
5.4 ạ ế ủa ứ v đề x ất ứ t ếp theo.................... 81
ỆU A K Ả ............................................................................................ 82
1: Ả U Ó ........................................................ 88
2: KẾ QUẢ Ả U Ó ...................................................... 92
3: ỆU Ỉ Ả ÂU Ỏ ........................................................ 93
Ụ LỤ 4: BẢNG ÂU ỎI K ẢO SÁ ............................................................... 96
5: Ô É Ề ỀU Ỡ Ệ A ............ 100
6: KẾ QUẢ Â QU .................................................. 107
9. vii
A Ì Ị
ì 2 2 ô ì ủa Sam el A v Kev (1992).............................................15
ì 2 3 ô ì ủa La re l R G v arb d al S (2002) .................................16
ì 2 4: ô ì á â t tá độ đế am ết ề ệp..........................28
ì 3 1: Q trì ứ ................................................................................35
Hình 4.1: trì độ vấ ........................................................................42
ì 4 2: ệm l m v ệ ................................................................42
ì 4 3: B ể đ mứ độ đá á á â t am ết ề ệp.....................43
ì 4 4: B ể đ độ lệ ẩ á â t am ết ề ệp .........................44
ì 4 5: B ể đ p â tá p ầ d v á trị dự đoá am ết ề ệp..........55
ì 4 6: B ể đ to ram am ết ề ệp..................................................56
ì 4 7: Đ t ị b ể d ễ á trị tr bì ủa t a đo am ết ề ệp.....68
10. viii
A Ả
Bả 2 1 óm tắt á ứ tr ...................................................................21
Bả 2 2: G ả t ết ỳ v ủa á b ế độ lập..................................................28
Bả 4 1: Bả t mô tả m ảo át...........................................................42
Bả 4 2: Bả t mô tả á â t am ết ề ệp ...........................43
Bả 4 3: ểm đị độ t ậ ro ba ’ Alp a...................................44
Bả 4 4: Kết q ả ểm đị K O v Barlett’ e t...............................................45
Bả 4 5: Kết q ả p â t â t a xoa ....................................................47
Bả 4 6: Kết q ả ểm đị K O v Barlett’ e t...............................................49
Bả 4 7: Kết q ả p â t â t a xoa ....................................................50
Bả 4 8: ơ q a ear o ữa á â t am ết ề ệp ...................52
Bả 4 9: Kết q ả ủa mô ì q .....................................................................53
Bả 4 10: ơ q a ạ Spearma ữa á b ế độ lập v p ầ d ............55
Bả 4 11: Kết l ậ về ả t ết ứ ..........................................................59
Bả 4 12: K ểm đị ự bằ a ủa tổ t ể t ......................................59
Bả 4 13: Kết q ả ểm đị ự á b ệt ủa tổ t ể t eo độ t ổ .....................60
Bả 4 14: Kết q ả ểm đị ự á b ệt ủa tổ t ể t eo t ập...................61
Bả 4 15: Kết q ả ểm đị ự á b ệt ủa tổ t ể t eo t âm ô tá ..62
Bả 4 16: Kết q ả ểm đị ự á b ệt ủa tổ t ể t eo trì độ vấ ......63
Bả 4 17: mô tả á trị ủa t a đo am ết ề ệp.....................68
Bả 4 18: mô tả b ế q a át K7 ........................................................69
Bả 4 19: óm tắt ết q ả ứ ....................................................................70
11. ix
A Ừ Ế Ắ
ụm từ iếng Anh iếng iệt
ANOVA Analysis Of Variance
ơ p áp p â t p ơ
sai
CK Career Commitment am ết ề ệp
EFA Exploratory Factor Analysis â t â t ám p á
FI Family involvement L q a đế a đì
JI Job involvement Gắ ết ô v ệ
JS Job satisfaction ỏa m ô v ệ
NA Need for achievement N ầ t tích
OC Organizational Commitment Sự am ết v tổ ứ
PO Personal – Organization fit
Sự p ù ợp ữa o v
tổ ứ
OS Organization Support ỗ trợ ủa tổ ứ
SS Supervisory Support ỗ trợ ủa ấp tr
VIF Variance Inflation Factor N â tử p ó đạ p ơ a
12. -1-
Chương 1: Ổ QUA
Nội dung chương này sẽ giới thiệu tổng quan về lý do nghiên cứu, mục tiêu
nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu, phương pháp
nghiên cứu và ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu, đồng thời kết cấu luận văn
sẽ được trình bày ở phần cuối chương này.
1.1 Lý do chọn đề tài
Cam kết nghề nghiệp đa ổ l một chủ đề quan tr ng cho quản trị
ngu n nhân lự , đặc biệt là khi các nhà quản trị chuyển từ tập trung vào nguyên vật
liệu, trang thiết bị và hàng t o a “t ản tri thứ ” ủa lao động hay nói
cách khác là sự chuyể đổi từ “t đại công nghiệp” a “ ỷ nguyên của kiến
thứ ” Nghiên cứu về cam kết nghề nghiệp bắt đầu trong tâm lý h c vào cu ăm
1950. Tuy nhiên, các nghiên cứu về những cam kết nghề nghiệp tro đ ề d ỡng bị
hạn chế o đến nhữ ăm 1970 (Gard er, 1992) Nghề nghiệp (Career), công việc
(work), và cam kết v i tổ chức (organizational commitment) là những khái niệm
riêng biệt và khác biệt (Mueller, Wallace, & Price, 1990; Zangaro, 2001). Tuy nhiên,
các từ ngữ chuyên môn (professional), nghề nghiệp (occupational), và cam kết nghề
nghiệp (career commitment) đ ợc sử dụng thay thế cho nhau trong các bài nghiên
cứu (Zangaro, 2001).
Cam kết nghề nghiệp của đ ề d ỡng viên (Nursing career commitment)
đ ợc coi là ngu động lực làm việc và là mụ đ để xây dựng một sự nghiệp su t
đ i (Gardner, 1992, Zangaro, 2001). Trong các tài liệu về quản lý, Blau (1985) và
o e (1998) xá định cam kết nghề nghiệp l một t á độ đ i v i nghề nghiệp
của mình. Cam kết nghề nghiệp là các cam kết của một nghề (Cohen, 1998). Cu i
cùng, một cam kết nghề nghiệp liên q a đến sự yêu nghề ũ ng hiến su t
đ i cho nghề nghiệp của đ ề d ỡng viên (Gardner, 1992).
Sức khoẻ là v n quý nhất của mỗ o i và mỗ a đì Đầ t o ức
khoẻ l đầ t o ự phát triển gi ng nòi, xã hộ , đất c và mang lại chất l ợng
cuộc s ng cho mỗ á â , a đì ổi th của i Việt Nam đ ợc
13. -2-
cải thiệ đ ĩa v i tỷ lệ i cao tuổi ngày một tă d đến nhu cầ ăm
sóc sức khoẻ ngày càng cao và vai trò của i cán bộ y tế càng nặng nề.
Nó đế ăm ó sức khoẻ, không thể không nhắc t đ ề d ỡng và
nghề đ ề d ỡng. H là lự l ợng chính mang dịch vụ ăm ó ức khoẻ t i cộng
đ ng, t vù ó ă , vù dâ tộ t i, vùng xa xôi hẻo lánh. Có thể nói,
đầ t đó em bé o đ i là ng i hộ N i nâng giấ , ăm ó , a
ủ i bệ lú đa ếu, những gi phút cu đ i tại bệnh việ l đ ều
d ỡng. Vì vậy, Tổ chức Y tế Thế gi đá á dịch vụ ăm ó ức khoẻ do i
đ ề d ỡng – hộ sinh cung cấp là trụ cột của hệ th ng y tế.
Theo Niên giám th ng kê y tế 2011, s l ợ đ ề d ỡng trên 1 vạ dâ đạt
10,02 Đâ l o khá thấp, ô t ơ xứng v i tình hình bệnh tật ũ
ăm ó ức khỏe hiện nay. m v o đó, tro q á trì đ ều trị, đ ề d ỡng viên
đó vai trò rất quan tr ng khi h phả t ng xuyên túc trự , ăm ó , p ục vụ
i bệnh. Làm nghề đ ề d ỡng ngoài tình yêu nghề, ó l ơ tâm ề nghiệp,
còn phải biết nh n nại, lắng nghe và thấu hiểu bệnh nhân. Nh c nhằn, vất vả và
nhiều áp lự , t u nhập v đ ộ t ì a t ật sự t ơ xứ Đâ l lý do
khiế ô t đ ề d ỡng viên s m bỏ nghề, thậm , ô t i còn bỏ nghề
a ra tr ng.
ũ vì lý do đó, đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề
nghiệp của điều dưỡng viên các Bệnh viện công tại thành phố Hồ Chí Minh”
đ ợc thực hiện nhằm đá á ững yếu t nào ả ở đến việc cam kết nghề
nghiệp của á đ ề d ỡng viên các Bệnh viện công tại TP H Chí Minh. Bên cạnh
đó, đề t ũ đề xuất một s giải pháp nâng cao cam kết nghề nghiệp của đ ều
d ỡng viên, giúp các bệnh viên công nâng cao chất l ợng dịch vụ.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
+ Xá định những yếu t ả ở đến cam kết nghề nghiệp của đ ều
d ỡng viên ở các bệnh viện công.
+ Đá á mứ độ quan tr ng của từng yếu t tá độ đến cam kết nghề
nghiệp của đ ề d ỡng viên ở các bệnh viện công.
14. -3-
+ So sánh sự khác biệt của cam kết nghề nghiệp về gi t , độ tuổi, thu
nhập, trì độ h c vấn và thâm niên.
+ Đề xuất một s kiến nghị nhằm nâng cao sự cam kết nghề nghiệp của các
đ ề d ỡng viên tại các bệnh viện công.
1.3 Câu hỏi nghiên cứu
Đề t tập tr trả l 3 â ỏ ứ đ đ ợ mụ t đề ra:
1. Những yếu t nào ả ở đến cam kết nghề nghiệp của đ ề d ỡng
viên ở các bệnh viện công?
2. Mứ độ ả ởng của từng yếu t ả ở đến cam kết nghề nghiệp
của đ ề d ỡng viên ở các bệnh viện công?
3. Có hay không sự khác biệt về gi t , độ tuổi, thu nhập, trì độ h c
vấ v t âm đ i v i cam kết nghề nghiệp? Nếu có thì khác biệt
thế nào?
4. Cầ l m ì để nâng cao cam kết nghề nghiệp của á đ ề d ỡng viên
bệnh viện công?
1.4 ối tượng và phạm vi nghiên cứu
+ Đ t ợng nghiên cứu: cam kết nghề nghiệp của á đ ề d ỡng viên tại
bệnh viện công.
+ Phạm vi nghiên cứu: các bệnh viện công đa hoạt động tại địa bàn thành
ph H Chí Minh.
1.5 hương pháp nghiên cứu
Nghiên cứ đ ợc thực hiệ t ô q a a b c: nghiên cứ ơ bộ và nghiên
cứu chính thứ ro a đoạ t ăm dò, p ơ p áp ứ ơ bộ dựa trên
các nghiên cứ tr c và các tài liệu về ả ởng của các yếu t đến cam kết nghề
nghiệp của á đ ề d ỡng viên Đ ng th i thông qua kỹ thuật tham vấn ý kiến của
á a tro lĩ vực nhân sự để đ ều chỉ t a đo, t ết lập bảng câu hỏi
sử dụng cho nghiên cứu chính thứ ro a đoạn chính thức, nghiên cứu thực
hiện v i kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp và phỏng vấn bằ t đ ện tử thông qua bảng
15. -4-
câu hỏ đ ều tra. Nghiên cứu sử dụ p ơ p áp đị l ợ để kiểm tra giả
thuyết về sự tá động của các yếu t đến cam kết nghề nghiệp.
Việ đị l ợng các yếu t ả ở đến cam kết nghề nghiệp của đ ều
d ỡng viên đ ợc tiến hành qua 4 b c:
B c 1: Sử dụng hệ s tin cậ ro ba ’ Alp a để kiểm định mứ độ chặt
chẽ mà các mục hỏ tro t a đo t ơ q a v i nhau.
B c 2: Sử dụ p ơ p áp p â t â t ám p á (EFA) để kiểm
định các nhân t ả ởng và nhận diện các yếu t đ ợc cho là phù hợp v i cam
kết nghề nghiệp của đ ề d ỡng viên.
B c 3: Sử dụng mô hình h i qui tuyến tính bội nhận diện các nhân t và
ả ởng của từng nhân t đến sự cam kết nghề nghiệp của đ ề d ỡng viên và
đảm bảo ó ý ĩa t ng kê.
B c 4: Kiểm tra sự khác biệt về giá trị trung bình của các tổng thể con. Xác
định xem liệu có khác biệt về cam kết nghề nghiệp giữa các nhóm đ ều d ỡng viên
a t eo óm: độ tuổi, gi t , trì độ h c vấn, thâm niên công tác, mức thu
nhập.
1.6 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
Nghiên cứu giúp các nhà quản trị thấ đ ợc m i quan hệ của các yếu t tác
độ đến cam kết nghề nghiệp, đ ng th i hiể đ ợc nhữ mo đợi của nhân viên
v i tổ chức. Từ đó á q ản trị đ a ra đị ng cải thiệ mô tr ng làm việc,
tìm ra các giải pháp nâng cao mứ độ cam kết nghề nghiệp của các nhân viên khác
nhau v i tổ chứ , đ ng th ũ nâng cao chất l ợng dịch vụ tạo ra lợi thế cạnh
tranh về ngu n nhân lực cho các bệnh viện công tro mô tr ng cạ tra v đầy
biế độ ện nay.
1.7 Kết cấu nghiên cứu
Luậ vă có kết cấu g m 5 ơ :
ơ 1: Gi i thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu.
16. -5-
ơ 2: rì b á ơ ở lý thuyết về cam kết nghề nghiệp của đ ều
d ỡng viên.
ơ 3: Xây dựng mô hình nghiên cứu và phát triển các giả thuyết nghiên
cứu từ đó trì b p ơ p áp ứ để kiểm định các giả thuyết đ đề ra.
ơ 4: Phân tích dữ liệu và kết quả nghiên cứu.
ơ 5: Đề xuất các kiến nghị, nhữ đó óp ủa nghiên cứ , ũ
trì b ững hạn chế của nghiên cứ v đề xuất ng nghiên cứu tiếp theo.
óm tắt chương 1
Trong thời gian gần đây có khá nhiều nghiên cứu về các yếu tố tác động đến
cam kết nghề nghiệp. Tuy nhiên chưa có nghiên cứu nào nghiên cứu về cam kết
nghề nghiệp của điều dưỡng viên tại các bệnh viện công trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh, vì vậy chương 1 đã đưa ra lý do nghiên cứu và xác định vấn đề nghiên
cứu cần được thực hiện là “Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của
Điều dưỡng viên các Bệnh viện công tại thành phố Hồ Chí Minh”.
Chương 1 cũng trình bày mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, đối tượng,
phạm vi nghiên cứu cũng như ý nghĩa và kết cấu luận văn.
17. -6-
Chương 2: Ơ Ý UYẾ
Chương này trình bày các khái niệm và lý thuyết có liên quan đến cam kết
nghề nghiệp của nhân viên, bên cạnh đó cũng xem xét các nghiên cứu thực nghiệm
trước đây về các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của nhân viên từ đó xây
dựng mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của điều dưỡng viên
các bệnh viện công tại thành phố Hồ Chí Minh.
2.1 Lý thuyết nền về cam kết nghề nghiệp
2.1.1 Thuyết về sự công bằng của Adams J. S. (1963)
Adams J S (1963), tr ơ ở nghiên cứu cảm nhận của mỗ i về cách
h đ ợ đ i xử t ế nào so v á v đ ỉ ra rằ : o i trong tổ
chức mong mu n đ ợ đ i xử một cách công bằng, h ó x ng so sánh những
đó óp v p ầ t ởng của bản thân v i nhữ i khác. Nếu mỗ i nhận
đ ợc phầ t ởng ngang bằng v i khác trong cùng một mứ đó óp, sẽ
tin rằng h đ ợ đ i xử công bằng. Nếu một o đó o rằng h bị đ i xử
không t t, phầ t ởng không xứ đá v i công sức h đ bỏ ra thì h sẽ bất mãn
và từ đó ẽ làm việc không hết khả ă v t ậm chí sẽ bỏ việc. Nếu h tin rằ đ
đ ợ đ i xử đú , p ầ t ở v đ ộ t ơ xứng v i công sức của h đ bỏ ra,
thì h sẽ duy trì sự thực hiện công việc và mứ độ đó óp ũ Nếu một i
nhận thức rằng phầ t ở v đ ộ dành cho h ao ơ o v i sự đó óp,
sẽ ó x a tă mứ đó óp ủa bản thân bằng cách làm việc tích cực
ơ , ăm ỉ ơ Adam J S ũ ỉ ra rằ : x l o i
t đá á ao ng hiến của mì v đá á ao p ầ t ở m i
khác nhậ đ ợc.
2.1.2 Thuyết kỳ vọng của Vroom Victor (1964)
Victor Vroom (1964) đ ứ m q a ệ ữa á ế t : ự ỗ lự
cá nhân - thành tích - ết q ả (p ầ t ở ) và o rằ : độ lự t ú đẩ p ụ
t ộ v o ự mo đợ ủa á á â về ả ă t ự ệ ệm vụ ủa v về
18. -7-
v ệ ậ đ ợ á p ầ t ở mo m Độ lự l m v ệ ủa lao độ
ẽ trở mạ mẽ t rằ : một ự ỗ lự ất đị ủa ẽ đem lạ một
t t ất đị v t t đó ẽ d đế ữ ết q ả oặ p ầ t ở
mo m V tor Vroom đ xá đị độ lự l m v ệ l một q á trì
p â t lựa á v dựa tr ữ ỳ v ủa lao độ Độ
lự l m v ệ t eo ô ẽ l m ủa ba ế t : ự ỳ v , lợ v á trị Sự ỳ
v t ể ệ v ệ lao độ xá đị đ ợ m t ơ q a ữa ỗ lự l m
v ệ v ết q ả đạt đ ợ
eo Vroom, ế m l ệ rõ r v đ ợ ậ t ứ bở
lao độ t ì ẽ l một đ ề ệ để ó đ ợ độ lự l m v ệ t ự Lợ ở đâ
t ể ệ m q a ệ ữa ết q ả đạt đ ợ a q á trì l m v ệ ủa lao
độ v mứ độ đ ộ m lao độ đ ợ ở Độ lự l m v ệ ă
a ẽ ỉ ó đ ợ ế ữ t q ả ủa lao độ đ ợ đề đáp t ỏa đá
G á trị một lầ ữa ó t ể ệ m q a ệ ữa mứ độ đ ộ m lao độ
đ ợ ở v ữ ỳ v mo đợ ủa K mứ đ ộ t ỏa m đ ợ
ỳ v mo đợ ủa lao độ t ì đ ĩa v v ệ ẽ ó đ ợ độ
lự l m v ệ ă a ế tất ả á m q a ệ tr đó đ ợ đảm bảo N vậ ,
độ lự l m v ệ ủa lao độ ẽ ô p ả l p ép ộ ả đơ ủa ba
ế t ự ỳ v , lợ v á trị rá lạ , đâ ẽ l m q a ệ t ữa á ế
t đó vì bất ứ m l ệ o bị mất đ ẽ l m tr ệt t độ lự l m v ệ t ự
â v ó độ lự l m v ệ t t, á q ả trị ầ tạo ra ơ ế để ó
t ể xá đị rõ đ ợ á m q a ệ ữa ết q ả lao độ v ế độ đ ộ, ữa
ỗ lự l m v ệ v ết q ả ó t ể đạt đ ợ vậ , t eo V tor Vroom, lao
độ ẽ ỉ ó đ ợ độ lự l m v ệ ă a tất ả á m l ệ tr đ ợ
ậ t ứ v t t ở l ặt ẽ Bở vậ , tro ề tr ợp, do ậ t ứ
v ềm t ủa lao độ ò ạ ế, mặt á á q ả lý ũ a đủ
đ ề ệ để đ a ra v t ự ệ t t á am ết ủa mì , do vậ đ l m tr ệt t
độ lự ủa lao độ Đâ ũ l một tro ữ đ ểm ạ ế ủa
t ết Kỳ v ủa V tor Vroom.
19. -8-
2.1.3 Thuyết đặt mục tiêu của Edwin A.Lock (1960)
á ứ ủa Edw Lo e (1960) đ ỉ ra rằ : q á trì l m v ệ
t mụ t l ủ ế ủa độ lự lao độ K một ó
mụ t rõ r ẽ úp tập tr ỗ lự v o t ự ệ ô v ệ
Để tạo độ lự o lao độ : tr ết, á q ả trị p ả xá đị
đ ợ á mụ t ủa tổ ứ một á ụ t ể, rõ r , ó t ể l ợ oá đ ợ v
ma t t á t ứ ; t ứ a , ầ t tr ề , ả t o lao độ ể ,
ậ t ứ rõ á mụ t ủa tổ ứ , ấp ậ mụ t một á tự ệ và
o mụ t ủa tổ ứ ũ l mụ t ủa bả t â ; t ứ ba, q ả
lý ầ q a át để tìm ể á p ả ứ ủa á á â v mụ t đ ao, ự
tá độ ủa á ế t mô tr t t ự ệ mụ t ; ù , ầ o
lao độ t ấ rõ q a ệ trự t ếp ữa ỗ lự v ết q ả t ự ệ ô v ệ ; ữa
p ầ t ở á â v á ỗ lự bả t â để đạt mụ t .
2.1.4 Thuyết tăng cường tích cực của B.F.Skinner (1953)
á ứ ủa B F S er (1953) t v ệ l m t a đổ hành vi
ủa o t ô q a á tá độ tă eo B F S er ó ữ
v ủa á â đ ợ t ú đẩ , ó v bị ạ ế bằ á ô ụ l
p ầ t ở , ì p ạt oặ l m lơ N ữ v đ ợ t ở ó x đ ợ
ắ lạ , ữ v ô đ ợ t ở (l m lơ) oặ bị p ạt ó x bị
loạ bỏ dầ ầ t ở ó t ể l ữ l e ợ , q ết đị t ă t ế a
oả t ề ất đị ì p ạt ó t ể l ữ l q ở trá , a ắt ảm q ề
lợ L m lơ, o ô b ết đế v ệ l m a ủa â v , á ỉ p ù ợp
q ả lý ĩ rằ v a lầm đó ỉ tạm t a ô m tr
đế mứ p ả áp dụ ì p ạt
K oả t a ữa t đ ểm xả ra v v t đ ểm t ế
t ở a p ạt ắ bao t ì ó tá dụ l m t a đổ v bấ
ì p ạt ó tá dụ loạ trừ á v ô mo m ó t ể
â ra á ậ q ả t ự , t ma lạ ệ q ả ơ o v e t ở Do
vậ , để tạo độ lự o lao độ , á q ả trị ầ q a tâm, ế
20. -9-
á t t t t v t ở o á t t đó Sự ấ mạ á ì
t ứ t ở ẽ đem lạ ệ q ả ao ơ o v ự ấ mạ á ì t ứ p ạt.
2.1.5 Thuyết sự kỳ vọng của L. Porter và E. Lawler (1968)
L. Porter và E. Lawler (1968) cho rằng sự thoả mãn trong công việc là hệ quả
ơ l â ủa thành tích. V i những mứ độ khác nhau về thành tích sẽ
d đến những phầ t ở á a Ô đ a ra mô ì ỳ v ng thể hiện cùng
lúc nhữ đặ đ ểm của o i, công việc và tổ chức nhằm lý giải quá trình hình
thành và tạo động lự t ú đẩy cho nhân viên.
Theo mô hình của Porter và Lawler, có 5 nhóm yếu t ả ở đến thành
tích thực hiện công việc của lao động: Giá trị của phầ t ởng, sự nhận thức
về phầ t ởng, sự nỗ lực của nhân viên, sự nhận thức về nhiệm vụ và khả ă
hoàn thành nhiệm vụ của nhân viên.
Giá trị của phầ t ởng: là những lợi ích vật chất hay tinh thần nhậ đ ợc từ
một công việc. Ví dụ, ự yêu mến của đ ng nghiệp, mức tiề l ơ ậ đ ợc,
sự t ă ức hay cảm giác về sự t đạt. Tuỳ theo nhận thức của mỗi cá nhân, có
đá á ao ững lợi ích vật chất, ó i lạ đá á ao ững lợi ích về
tinh thần.
Hình 2.1. Mô hình về sự kỳ v ng của L. Porter và E. Lawler (1968)
21. -10-
Sự nhận thức về phầ t ởng: là nhận thức của mỗi cá nhân về giá trị các
phầ t ởng và mứ độ nỗ lực cần thiết để đạt đ ợc phầ t ởng n o đó Nhận thức
về nhiệm vụ: là sự nhận thức về kh l ợ v độ phức tạp của công việc và những
nỗ lực cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ o đó
Khả ă o t ệm vụ: thể hiện ở ă lực và cá tính của nhân viên
trong việc thực hiện công việc. Thành tích: là mức hoàn thành công việc của nhân
v a đ t ao ững nỗ lự o đó p ù ợp v ă lực nhận thức và
nhiệm vụ của mình. Sự nỗ lực của nhân viên: là sự tiêu hao sức lực (thể lực và trí
lự ) để hoàn thành một công việ o đó Sự nỗ lực của nhân viên phụ thuộc vào giá
trị của phầ t ởng và nhận thức khả ă ậ đ ợc phầ t ởng. Sự nỗ lực này là
để thực hiện công việc, và quá trình này liên tục tái diễn trong nhận thức của nhân
viên trong su t quá trình thực hiện công việc. Sự thực hiện công việc phụ thuộc vào
hai yếu t : một là, khả ă o t ệm vụ; hai là, sự nhận thức về nhiệm vụ
và niềm tin của nhân viên về khả ă t ực hiện công việc thành công.
Phầ t ởng: là những lợi ích mà nhân viên nhậ đ ợc sau khi thực hiện công
việc. Có ba loại phầ t ởng: phầ t ởng bên trong, phầ t ởng bên ngoài, phần
t ởng hợp lý theo nhận thức. Phầ t ởng bên ngoài là tất cả những gì mà nhân
viên nhậ đ ợc từ tổ chứ t ề l ơ , t ề t ở , đ ều kiện làm việc t t ơ , ự
t ă t ến,… Phầ t ởng bên trong là sự thoả mãn của á â ự t đạt, sự
tôn tr ng, sự hoàn thiện và phát triển,… Còn phần th ởng hợp lý theo nhận thức là
phầ t ởng mà nhân viên tin rằ ó t ơ xứng v i thành tích mà h đạt đ ợc và
t ơ ứng v i phầ t ởng của i khác.
Sự thoả m : l t á độ hài lòng của nhân viên khi cảm thấy phầ t ởng mà
h nhậ đ ợc là hợp lý. Con t ó x ng so sánh những phầ t ởng
mà h nhậ đ ợc so v i nhữ á m i khác nhậ đ ợc. Nếu h nhận thấy có
sự đ i xử không công bằng thì h không thoả mãn. Sự thoả mãn của nhân viên rất
quan tr ng, vì nó sẽ l động lự t ú đẩy nhân viên nỗ lực làm việc hoặc là sẽ gia
tă tỷ lệ vắng mặt, đ ậm về s m, r i bỏ công việc … đ ều này sẽ tá độ đến
thành tích và phầ t ởng của chu trình làm việc tiếp theo. Bởi vậ , i lao
độ ó động lực thì sẽ tạo ra nỗ lực làm việc. Sự nhìn nhận về phầ t ởng cho
22. -11-
t t đạt đ ợ l ơ ở tạo ra sự thỏa m tro lao độ úp i lao
độ ó động lực làm việc tích cực.
Qua nghiên cứu các h c thuyết trên, có thể rút ra một s nhậ xét a :
Một là, nhu cầu cá nhân và sự thoả mãn các nhu cầu cá nhân là ngu n g c
p át động lự lao động của o Để tạo động lự lao động các nhà quản
trị phải hiểu rõ các nhu cầu cá nhân của o , tr ơ ở đó tá động vào các
nhu cầ để ng hoạt động của h nhằm các mục tiêu chung của tổ chức.
Hai là, nhu cầu của o đ ợc thoả mãn thông qua lợi ích. Lợi ích là cái
đáp lại nhu cầ , l p ơ t ệ để thoả mãn nhu cầu. M i hoạt động, làm việc của
o , o ù đều nhằm đạt đ ợc các lợi ích nhất đị để thoả mãn các
nhu cầu cá nhân. Bởi vậy, các nhà quản lý cần phải hiểu rõ tính chất, đặ đ ểm của
từng loại lợi ích, gắn v i từng tập thể, á â o i trong từ đ ều kiện lịch sử
cụ thể, tr ơ ở đó ải quyết hài hoà, thoả đá á q a ệ lợi ích nhằm tạo động
lự o lao động trong quá trình làm việc.
Ba là, để thoả mãn các nhu cầ á â , o i có thể lựa ch n nhiều cách
thức, hành vi khác nhau. Việ o i lựa ch n những cách thứ , v t ế
nào phụ thuộ v o ă lực cá nhân và khả ă đạt đ ợc những kết quả mà h
mong mu n. Do vậy, các nhà quản trị có thể tá động lên cam kết v i nghề nghiệp
(bằng vật chất hoặc tinh thần) thông qua các hình thứ e t ởng, hình phạt, thù
lao lao động thích hợp để khuyến khích, tạo động lự t ú đẩy n lao động nỗ lực
làm việ ng t i các mục tiêu chung của tổ chứ ; đ ng th ũ t ô q a đó
đáp ứ đ ợc các nhu cầu, lợ đá ủa bả t â i lao động.
Các h c thuyết tr đ đ ợc nhiều nhà quản lý nghiên cứu, phát triển và áp
dụng khá phổ biến ở á c, trong nhữ ăm ầ đâ á c thuyết tr ũ đ
đ ợc nghiên cứ , b đầu áp dụng vào quản trị ngu n nhân lự tro á đơ vị
sản xuất doa , đặc biệt là một s doanh nghiệp l n. Trong phạm vi và mục
đ ứu của luận vă này, tác giả vận dụng một s h c thuyết trên l m ơ ở
lý luậ để nghiên cứu cam kết nghề nghiệp của â v đ ề d ỡng tại bệnh viện
ô tr địa bàn thành ph H Chí Minh.
23. -12-
2.2 Cam kết nghề nghiệp
2.2.1 Khái niệm cam kết nghề nghiệp
am ết ề ệp đ ợ đị ĩa l “t á độ ủa một đ v ề
ệp ủa ” (Bla , 1985) oặ l “độ lự để một l m v ệ tro ề m
” ( ar o & Bede a , 1994) Nó , am ết ề ệp l q a đế
ự p át tr ể á mụ t ề ệp á â v xá đị á mụ t l q a
( ollarell & B op, 1990) á â đạt mứ độ ao ủa am ết ề ệp khi cá
â đó ẵ để p át ă l ợ v trì t eo đ ổ mụ t ề ệp
ủa mì Nó á á , á â o cam ết ề ệp t ì ó
ề độ lự ơ ữ á â á ỳ v ủa đ ợ tổ ứ đáp ứ
(Eunmi C., 1999).
am ết ề ệp (Career commitment) á v am ết v tổ ứ
(organizational commitment). Theo Meyer & Allen (1997) sự ắ ết ủa lao
độ v một tổ ứ đ ợ đị ĩa l t á độ a x ắ l ề ữ đặ
t á â v tổ ứ , từ đó ữ mụ t ủa tổ ứ v á â ẽ đ ợ đ
ất. Còn am ết ề ệp ó t ể đ ợ đị ĩa l mứ độ m một o
đó ắ á trị ề ệp ủa mì v l ợ t a v ô ứ để t ếp t ế
t ứ l q a (La rel & arb d al, 2002)
am ết ề ệp l một á trị q a tr vì ề lý do ( olarell &
Bishop, 1990). N ề ệp mất ề t a để ì t , ó l một ỗ á
vị tr r b ệt ó l q a t eo t a t ô q a v ệ p át tr ể ề
ệp ỉ ó t ô q a ế l ợ p át tr ể ủa ề ệp t ì â v m ó
t ể p át tr ể v tra d ỹ ă , trì độ môn. am ết ề ệp cung
ấp độ bề ầ t ết để ô d ỡ mạ l doa v á m q a ệ
ệp am ết ề ệp ũ ó t ể d đế mứ t ập ao v â
ao lò tự tr (Kalber & Fo art , 1995)
am ết ề ệp đ t út đ ợ ự ú ý đá ể từ á v ệ
ứ v á ả tro ề t ập ỷ N ề q a át l ý rằ am ết l m
v ệ ó t ể l một b ế ả t tro một v ết q ả tổ ứ , bao m ả doa
24. -13-
t , ỗ lự t , v t ỏa m ô v ệ (Bla , 1985, 1989; G & orrow,
1990; Somers & Birbaum, 1998).
N ứ dựa tr ơ ở á ệm ủa Bla (1985) để xem xét á
t p ầ ủa am ết ề ệp ủa đ ề d ỡ v tạ á bệ v ô tr
địa b t p inh.
2.2.2 Lợi ích cam kết nghề nghiệp
a đổ mô tr l m v ệ v ự đị ề ệp làm cho nhân
v am ết ơ v ề ệp ủa mì v ó t ể am ết t oặ am ết ó
đ ề ệ tro tổ ứ ủa mì (Noordin v ộ ự, 2002). am ết ề ệp
đ trở t một q a tr ó ý ĩa ề ệp ất l á r o ả
a ập ề ệp đ ợ ảm x v ầ về ă lự l m v ệ
tă (Colarelli và Bishop, 1990; Aryee v ộ ự, 1994).
Lo do (1983) o rằ ự á b ệt á â v đặ đ ểm tì l ế
t ả ở l đế am ết ề ệp, v rằ á â ó độ lự ao tro
ề ệp ó t ể ó ự t ỏa m ề ệp ề ơ V dụ, am ết ề
ệp đ có ả ở t ch ự tập v độ lự tập â ao trì độ
( e o, 2001) á â ó một đị mụ t tập ẽ tự xâ dự ế
oạ t ự ệ để đạt t ô tro ề ệp. Carson v ộ ự (1999) đ
tìm t ấ ự l ệ ữa am ết ề ệp, am ết v tổ ứ và ết q ả l m
v ệ . B ạ đó, ứ ũ ỉ ra rằ ữ đá á ao về cam
ết ề ệp có ự lò ề ệp l ơ ữ đá á t ấp về
am ết ề ệp ơ tự vậ , Day và Allen (2004) tìm t ấ am ết ề
ệp ó l q a t ự đế ự lò ề ệp tro ứ ữ
lao độ ở thành t ị.
am ết ề ệp p ả á v ệ lao độ đ ợ t ề
ệp v ết q ả ề ệp mo m á â v mứ độ am ết ề
ệp mạ mẽ và ỳ v ề ệp ao ó t ể l á oả đầ t t đá
v ma lạ ệ q ả ao tro ề ệp ủa (Ar ee v â , 1992) N vậ ,
ẽ ó ẵ am ết v á ỗ lự ầ t ết để đạt đ ợ mụ t ề ệp
25. -14-
và v ẽ ó ơ ộ t ă t ế
Bằ ứ t ự ệm ỗ trợ á m q a ệ ữa am ết ề ệp và
thành công trong ề ệp Jo e v W tmore (1995) tìm t ấ m l q a
ữa am ết ề ệp v ơ trì ế m N o ra, Day và Allen
(2004), ảo át về am ết ề ệp, tìm t ấ b ế ó l q a t ự v
mứ l ơ v ệ q ả oạt độ ột ứ ủa oo (2004) ấp bằ
ứ o t ấ ự am ết ề ệp dự đoá t ô ề ệp ả á
q a v ủ q a
2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp
eo Sam el A v ộ ự (1992), o rằ ó ề ế t ả ở đế
am ết ề ệp : va trò ô v ệ , ơ ộ p át tr ể ủa tổ ứ (bao m:
t á t ứ ô v ệ v ỗ trợ ủa tổ ứ ), oạt độ ỗ trợ ủa a đì (bao m:
ỗ trợ từ vợ oặ , ả ă á vá ô v ệ a đì ), t ỏa m ự ệp,
am ết tổ ứ .
á ứ t ự ệm đ ứ m một m q a ệ ó ý ĩa v
t ự ữa va trò ô v ệ v am ết ề ệp (Bla , 1985) ro đó va
trò ô v ệ ũ đ ợ ả t ết l ả ở á t ếp đế am ết ề ệp
t ô q a ơ ộ p át tr ể ủa tổ ứ v oạt độ ỗ trợ ủa a đì
ơ ộ p át tr ể ủa tổ ứ đ a ra ả t ết á t ếp ả ở đế cam
ết ề ệp t ô q a t ỏa m ự ệp v am ết tổ ứ ( all, 1971) ơ
ộ p át tr ể ủa tổ ứ ũ đ đ ợ t ể ệ l ó ả ở t ự am ết
ề ệp ủa â v (Dean, Ferris, & Konstans, 1988; Gaertner & Nollen,
1989; Aryee & Debrah, 1991). am ết ề ệp có ả ở trự t ếp v á
t ếp t ô q a á am ết tổ ứ ( all, 1971)
La re t R G v ô ự (2002), đ ỉ ra rằ am ết ề ệp bị ả
ở bở á ế t a : Sợ bị mất v ệ , t ơ t v ô v ệ , ắ bó v ô
v ệ , am ết tổ ứ , ầ t t , đạo đứ l m v ệ , t ỏa m ô v ệ ,
p ụ t ộ , l q a đế a đì B ạ đó, mô ì ò t m v o á
b ế ểm oát về â ẩ
26. -15-
Hình 2.2 ô ì ủa Sam el A v Kev (1992)
Vai trò
ô v ệ
oạt độ ỗ
trợ ủa a đì
ơ ộ p át tr ể
ủa tổ ứ
ỗ trợ từ vợ/
K ả ă á vá
ô v ệ a đì
ỏa m
ự ệp
á t ứ ô v ệ
ỗ trợ ủa tổ ứ
am ết
tổ ứ
am ết
ề
ệp
Kỹ ă p át
tr ể
ất l ợ
ô v ệ
Ý đị từ bỏ
ự ệp
Ý đị từ bỏ
ô v ệ
27. -16-
am ết ề ệp đ đ ợ tìm t ấ ó l q a t ự đế ắ bó v
ô v ệ v am ết tổ ứ (Bede a , Kemer , & Pizzolatto, 1991; Blau, 1985,
1989; Lakhani & Gade, 1992; McGinnis & Morrow, 1990).
Hình 2.3 ô ì ủa La re l R G v arb d al S (2002)
2.3 ổng quan về điều dưỡng viên
2.3.1 Khái niệm về điều dưỡng
Đ ề d ỡ l một mô ệ t ật v oa ứ á ăm ó
bả t â ầ t ết, ăm ó á ô t ể tự ăm ó
tù t eo từ a đoạ lị ử m đị ĩa về đ ề d ỡ đ ợ đ a ra á
nhau.
ạ V ệt Nam, đ ề d ỡ v (ĐDV) từ đ ợ l tá ệ a , t eo
á dị m v t ất ẩ q tế, á bệ v ệ đ t ất dù t ật
ữ đ ề d ỡ v Đ ề d ỡ v ệ ó ề ấp bậ , trì độ v đ đ ợ
B ế t ộ về o ả :
- Sợ bị mất v ệ
- ơ t v ô v ệ
B ế t ộ về á â :
- Gắ bó v ô v ệ
- am ết tổ ứ
- N ầ t t
- Đạo đứ l m v ệ
- ỏa m ô v ệ
B ế p ụ trộ :
- S p ụ t ộ
- L q a đế a đì
am ết ề ệp
28. -17-
q đị rất ụ t ể v t ết tro ệ t ạ bậ ô ứ t eo á vă bả
q đị ủa Bộ Nộ vụ ộ òa x ộ ủ ĩa V ệt Nam
eo từ đ ể t ế V ệt, NXB K X : “Y tá l ó trì độ tr ấp trở
x v ăm ó bệ t eo lệ bá ỹ”.
Theo N t ale 1860: “Đ ề d ỡ l một ệ t ật ử dụ mô tr
ủa bệ để ỗ trợ ự p ụ ủa ”.
eo V r a a der o 1960: “ ứ ă d ất ủa đ ề d ỡ
l ỗ trợ á oạt độ â ao oặ p ụ ứ ỏe ủa bệ oặ
ỏe, oặ o á ết đ ợ t a t ả m mỗ á t ể ó t ể tự t ự ệ ế ó
ứ ỏe, ý v ế t ứ G úp đỡ á á t ể ao o đạt đ ợ ự độ lập
m t t”.
eo ộ đ ề d ỡ ỹ ăm 1980: “Đ ề đ ỡ l ẩ đoá v đ ề trị
ữ p ả ứ ủa o đ d ệ v bệ ệ tạ oặ bệ ó t ềm ă
xả ra”
2.3.2 Vị trí của điều dưỡng viên
Tháp nhu cầu của Maslow rất hữ để làm nền tả o đ ề d ỡng viên
thực hiện công việc nhậ định tình trạng về bệnh tật của i bệnh, về những gi i
hạn và nhu cầ đò ỏi sự can thiệp ăm ó N ững nhu cầu này bao g m: nhu cầu
về thể chất và sinh lý; nhu cầu về an toàn và an ninh; nhu cầu về tình cảm và m i
quan hệ; nhu cầ đ ợc tôn tr ng; nhu cầu tự hoàn thiện.
ro á ơ ở y tế, i bệ l đ t ợng phục vụ của đ ề d ỡng viên.
Do vậy đ ề d ỡng viên cần phải hiểu mỗi cá thể ở một p ơ d ệ o đó i ng
tất cả m i, ở một p ơ d ện khác chỉ gi ng một s i, có nhữ p ơ
diện không gi a o ũ ó á t r b ệt, có thể t a đổi khi bị tác
động bởi các yếu t sinh h c, tâm lý, xã hội, tinh thầ tro mô tr ng s ng, làm
việc và tùy thuộc vào khả ă đáp ứng của mỗ o đó
2.3.3 Chức năng của điều dưỡng viên
N đ ề d ỡ v ó trì độ đạ p ả l t ự ệ đ ợ á
29. -18-
ứ ă :
- ứ ă p ụ t ộ : l t ự ệ ó ệ q ả á lệ ủa bá ỹ
- ứ ă p ợp: l p ợp v bá ỹ tro v ệ ăm ó
bệ ; p ợp t ự ệ á t ủ t ật, t ự ệ t eo dõ v ăm ó bệ
để ù bá ỹ o t ệm vụ ữa bệ để bệ m đ ợ ra v ệ
- ứ ă ủ độ : bả t â đ ề d ỡ ủ độ ăm ó
bệ ; t ự ệ “Q trì đ ề d ỡ ” để ăm ó to d ệ bệ ằm đáp
ứ ầ m bệ â v a đì mo m
2.4 óm tắt các nghiên cứu trước
K á ệm am ết ề ệp đ ợ t ệ rộ r tro ữ ăm ầ
đâ , t út ự ú ý ủa á ứ tro oạt độ q ả trị â
lự , t ể ệ một á t ếp ậ m tro v ệ ứ v ủa â v
tro tổ ứ
N ứ (R , 2003) ậ rằ am ết ề ệp ủa â v
ăm ó ứ ỏe t ấp ơ o v á á N ứ o t ấ ầ
a p ầ ba â v tế o b ết ĩ về v ệ r ỏ lĩ vự ăm ó
tế, ứ xem xét một á ế t ô v ệ ả ở đế ô v ệ
ăm ó ứ ỏe, và am ết ề ệp o ô v ệ ủa mì . Kết q ả ảo
sát 456 â v tế đ o t ấ có m q a ệ ữa á tì ô v ệ
ệ tạ , ự lò ô v ệ v am ết ề ệp.
ra a v ộ ự (2008) đ ứ đá á am ết ề ệp và
ệ ất ô v ệ ủa á đ ề d ỡ v tạ Jorda . N ứ ảo át á
đ ề d ỡ v Jorda v m 640 t t ập t eo p ơ p áp t ậ t ệ . Kết
q ả o t ấ đa p ầ á đ ề d ỡ v “đ ý” á t a đo về am ết ề
ệp, v đá á rằ mì t ự ệ “t t” ô v ệ N ì , á đ ề
d ỡ v đá á bằ a tro am ết ề ệp, lạ có ự á
a tro ệ ất ô v ệ . Đ ề d ỡ v tạ bệ v ệ t â ó ệ ất
tr bì ao ất N ứ ũ o t ấ á đ ề d ỡ v ẵ
30. -19-
d t a r để tham gia á dự á ó lợ o ăm ó bệ â
Ballo t (2009) đ ứ về ề ệp t ô bằ á ểm tra
á va trò ủa q ả l v m q a ệ ữa am ết ề ệp v t ô
trong ề ệp á ả ảo át á q ả lý v â v Leba o về cam
ết ề ệp, ỷ l ật bả t â v t ô tro ự ệp â t q
đ ợ ử dụ để ểm tra á ả t ết Kết q ả o t ấ am ết ề ệp ị
ả ở ủa hai â t á q a (tứ l mứ l ơ ậ đ ợ ) và â t ủ
q a (tứ l ự hài lòng v ề ệp). N ứ ủa Ballo t đ tìm t ấ tá
độ t ự ủa am ết ề ệp đế t ô ủa â v v ỉ ra rằ
ả â v v t ể dụ ó t ể ở lợ từ một ểm tra ặt ẽ về độ
lự v ậ t ứ tro q á trì ra q ết đị ề ệp am ết ề ệp
cao thì n lao độ ẽ l m v ệ ệ q ả, o t ữ ệm vụ đầ t á
t ứ để đạt ữ t t cao trong ề ệp và có ề ơ ộ o ự p át
tr ể á â oặ p át tr ể ề ệp á tổ ứ ũ ẽ đ ợ ở lợ từ
á â v rất tậ tâm v ệ q ả ế ó tầm ì d ạ tro oạt độ v ơ
ộ ề ệp, úp â v đị v đạt đ ợ thành công trong ề
ệp.
N ứ ủa K d v Gree ăm 2006 xá đị một ế t ả t
cam ết ề ệp ủa á oa ứ v ý đị r ỏ
ngành ứ oa N ứ ũ o t ấ không có ự á b ệt tro
am ết ề ệp ữa am v ữ, ữa ữ ó a đì v a ó a
đì N ứ ũ o t ấ am ết ề ệp bị tá độ bở am ết v tổ
ứ , q ề tự ủ tạ ơ l m v ệ , ả ă t ă t ế v ự ô bằ tro ô
v ệ .
ệ tá ả a tìm t ấ ứ o ở V ệt Nam về am ết ề
ệp, o t ấ đề t về am ết ề ệp ủa â v a đ ợ q a tâm
ề . Đ ề ũ l độ lự để tá ả ứ â ơ về am ết
ề ệp, đặ b ệt l am ết ề ệp ủa đ ề d ỡ v tạ á bệ v ệ
ô tr địa b t p
31. -20-
2.4.1 Nhận xét chung về các nghiên cứu trước
N ề ứ đ xá đị á ế t d đế am ết ề ệp và
p át tr ể á mô ì để đ a ra á ế ị đ v á q ả trị ầ ết á
ứ đ t ể ệ rằ am ết ề ệp ó t ể đ ợ â ao tă
t ô t l lạ a ề ữa q ả lý v â v , ự q a tâm ủa
q ả trị đ v â v v tạo ề ơ ộ o â v p át tr ể .
32. -21-
Bả 2 1 óm tắt á ứ tr
ghiên cứu ội dung
Sam el A v ộ ự (1992)
Xâ dự mô ì á â t ả ở đế am ết ề ệp bao m á ế t :
- Va trò ô v ệ
- ơ ộ p át tr ể ủa tổ ứ :
+ á t ứ ô v ệ
+ ỗ trợ ủa tổ ứ
- oạt độ ỗ trợ ủa a đì
- ỏa m ự ệp
- am ết tổ ứ
La re t R G v ộ ự (2002)
Xâ dự mô ì á â t ả ở đế am ết ề ệp bao m á ế t :
- Sợ bị mất v ệ
- ơ t v ô v ệ
- Gắ bó v ô v ệ
- am ết tổ ứ
- N ầ t tích
33. -22-
- Đạo đứ l m v ệ
- ỏa m ô v ệ
- S p ụ t ộ
- L q a đế a đì
Runy (2003)
- Đ a ra đị ĩa về am ết ề ệp, v t ết lập một mô ì o t ấ ế t q a
tr đế am ết ề ệp o â v tế ở Jorda ;
- Kết q ả o t ấ am ết ề ệp ủa â v tế t ấp ơ á á
ra a v ộ ự (2008)
- Nghiên cứ đá á cam kết nghề nghiệp và hiệu suất công việc của á đ ề d ỡng viên
tại Jordan.
- Kết quả cho thấ á đ ề d ỡ v đá á bằng nhau trong cam kết nghề nghiệp,
lại có sự khác nhau trong hiệu suất công việ Đ ề d ỡng viên tại bệnh việ t
nhân có hiệu suất trung bình cao nhất.
- Nghiên cứ ũ o t ấ á đ ề d ỡng viên sẵn sàng dành th a r để tham
gia các dự án có lợ o ăm ó bệnh nhân.
Kid và Green (2006)
- ự ệ một ộ ảo át á ứ
- á ế t ả ở đế am ết ề ệp là am ết v tổ ứ , q ề tự ủ tạ
ơ l m v ệ , ả ă t ă t ế v ự ô bằ tro ô v ệ
34. -23-
ạ V ệt Nam a ó ề ứ về am ết ề ệp, đặ b ệt l
đ v đ ề d ỡ v Dựa v o các ết q ả ứ tr đâ , tá ả xây
dự mô ì ằm xá đị ả ở ủa á ế t đế am ết ề ệp ủa
đ ề d ỡ v tạ á bệ v ệ ô .
2.5 ô hình nghiên cứu đề xuất
2.5.1 Giả thuyết nghiên cứu
a) Sự tương thích giữa con người với tổ chức
Kr tof (1996) đị ĩa ự t ơ t ữa o v tổ ứ l ả
ă t ơ t ữa o v á tổ ứ xả ra : t ất một b ấp
ữ ầ ủa b ò lạ , oặ a ẻ ữ đặ đ ểm ơ bả t ơ đ ,
oặ ả a Sự t ơ t ữa o v tổ ứ ó t ể xá đị đ ợ t ô
q a ự t ơ t ữa ềm t ủa á â v tổ ứ , mụ t á â v ô
t , l m t ế o để một ô t đáp ứ ầ lao độ ủa â v v l m t ế
o t á ủa á â t ơ t v b ả ô t (Vale t e & ộ ự,
2002).
G ả t ết 1: Tương thích giữa con người và tổ chức có ảnh hưởng tích cực
(+) đến cam kết nghề nghiệp.
b) Sự tương thích giữa con người với công việc
Edward (1991) đ đ a ra a á ệm ơ bả óa ự t ơ t ữa o
v ô v ệ ì t ứ t ứ ất l ự t ơ t về ầ v ả ă ,
tro đó ế t ứ , ỹ ă , v ả ă ủa lao độ l t ơ xứ v
ữ ì ô v ệ đò ỏ ì t ứ t ứ a xả ra ầ ủa i lao
độ , am m , oặ ở t đ ợ đáp ứ bở á ô v ệ m t ự ệ Ở
ì t ứ , l loạ t ơ t t đ ợ ắ v ự t ơ t ữa –
ầ oặ ầ – á trị, đ ợ ấ mạ tro ữ t ết đ ề ỉ á a
(Caplan, 1983; French, Caplan & Harrison, 1974; Porter, 1961, 1962).
Sự t ơ t ữa o v ô v ệ đ ợ xem l m q a ệ
ữa á đặ đ ểm á â ủa đó v ữ đặ đ ểm ủa ô v ệ (Wee ,
35. -24-
2010; S , 1998) Sự t ơ t xả ra một ó ơ ộ xử lý ề
tá vụ ù lú t eo á m mì t ch (Hecht và Allen, 2005,157). Kristof –
Brown và cộ ự (2005) ũ ỉ ra rằ ự t ơ t ữa o v ô
v ệ ó m q a ệ v ự ắ ết ủa tổ ứ v ết q ả ô v ệ
N â v ó v ệ l m t ơ t v ệ v ề ệp ủa mì ẽ
lò ơ v mô tr l m v ệ v t ể ệ am ết ề ệp l ơ ó
rất t á ứ về m q a ệ ữa ự t ơ t v ô v ệ v ự am ết
ề ệp , dựa tr ữ lý l ậ lo , lao độ ó v ệ
l m t ơ t v ệ v ề ệp ủa mì t ì ẽ dấ t â ề ơ
o ự ệp (Bowen, Ledford, và Nathan, 1991; Powell, 1998).
G ả t ết 2: Tương thích với công việc có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam
kết nghề nghiệp.
c) Gắn bó với công việc (Job involvement)
eo Lo do (1983), ắ bó v ô v ệ l một tro ữ ế t á â
q ết đị am ết ề ệp ầm q a tr ủa ô v ệ tro ộ
ủa một á â v mứ độ m xá đị v ô v ệ đề l a p ầ
ô t ể t ế tro ấ trú ắ ết ô v ệ (D b , 1956) eo t a , á
ứ đ xá đị đ ợ á a ạ o o ủa ấ trú l q a
tr , ẳ ạ “mứ độ tâm lý v ô v ệ ủa một ” v “ ềm t ủa
một á â tro á oạt độ v mụ t ô v ệ ụ t ể” (Bla , 1989; S ott &
lella d, 1990) Gắ bó v ô v ệ ũ ó t ể đ ợ á ệm bao m á
t ộ t ô v ệ l tr tâm o ự t tạ ủa một , một á â đ
t â t am a v o ô v ệ ủa mì , v tầm q a tr ủa ô v ệ o ì ả
bả t â (Ka o, 1982) Gắ bó v ô v ệ á b ệt rõ rệt v ắ ết v tổ
ứ Gắ bó v ô v ệ , lò v ô v ệ , v ắ ết v tổ ứ t ự ự l
“ba á ệm t ự ệm á b ệt” (Broo & ộ ự, 1988) Sự á b ệt
ữa ắ bó v ô v ệ v ắ ết v tổ ứ ở ỗ: v ự ắ bó v ô v ệ ,
á â đ ợ ắ l ề v ô v ệ r ủa mì , tro v am ết ủa tổ
ứ , ta ắ l ề v tổ ứ ( orrow, 1983)
36. -25-
Tuy am ết ề ệp v ắ bó v ô v ệ l á ấ trú r b ệt
(Blau, 1989; Brook et al, 1988;. Hall, 1971; Morrow, 1993), đ ề ó vẻ ợp lý
để mo đợ một m q a ệ t ự ữa a b ế Gắ bó v ô v ệ v l m
t t ô v ệ ó t ể đ ợ xem l tr tâm ủa t ế tr ể ự ệp
G ả t ết 3: Gắn bó với công việc có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam kết
nghề nghiệp.
d) Nhu cầu thành tích (Need for achievement)
Theo N ầ t t ũ đ đ ợ xá đị bở Lo do (1983) l một
t ơ q a ó t ể xả ra v l ế t q ết đị am ết ề ệp N ầ
t t đ đ ợ ử dụ để mô tả “ ự ắ ủa mỗ á â để đạt đ ợ mụ
tiêu trong môi tr x ộ ủa ” ( a d & L , 1989) Lo do (1983) ũ
xá đị mụ t t t p ầ ô t ể t ế để “ ầ đạt đ ợ ”
G ả t ết 4: Nhu cầu thành tích có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam kết
nghề nghiệp.
e) Thỏa mãn công việc (Job satisfaction)
Lo do (1983) đ xá đị ự lò ô v ệ , ết ợp v “ ắ bó ô
v ệ ”, l một ế t q ết đị am ết ề ệp ỏa m ô v ệ
ó t ể đ ợ đị ĩa l mứ độ m â v t ô v ệ ủa
(Agho, r e, & eller, 1992) oặ ữ ảm xú t ự ủa â v đ v
ô v ệ ủa (Sm t , Ke dall, v l , 1969) ột â v t ỏa m v
ô v ệ ẽ t ô v ệ ủa mì , ủa tổ ứ v ề ả ă ẽ ó một ắp
xếp t ậ lợ v đ ợ am ết o ề ệp ủa mì
Tuy nhiên, am ết ề ệp, ắ bó v ô v ệ v ự lò ô
v ệ l ữ á ệm á a (Bla , 1985; Ge ma & We er, 1975)
G ả t ết 5: Thỏa mãn công việc có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam kết
nghề nghiệp.
f) Liên quan đến gia đình (Family involvement)
L q a đế a đì ó t ể đ ợ đị ĩa l một tì trạ ậ t ứ v
37. -26-
ềm t một ề về mặt tâm lý đ v a đì (Ka o, 1979) ột â v ó
t ể ẽ trả q a ữ x đột ữa ầ ủa a đì v ầ ủa ơ l m
v ệ Về ơ bả , ả ở ủa á b ế tă , t ì ắ ết ủa tổ ứ dự
ế ẽ ảm , tă ự ết ợp v á ầ lự t ,
â v ó t ể t ự ự dấ t â ề ơ o ự ệp á â ủa (La re t,
2002).
G ả t ết 6: Liên quan đến gia đình có ảnh hưởng tiêu cực (-) đến cam kết
nghề nghiệp.
g) Hỗ trợ của tổ chức (Organization Support)
ỗ trợ tổ ứ l q a tr vì ó đảm bảo đ ợ ự ỗ trợ ủa tổ ứ để
ứ p ó v á đ ề ệ đò ỏ , v để o t ô v ệ một á ệ q ả
(Geor e, Reed, Ballard, ol & F eld , 1993) N â v ầ đ ợ o tr v
l q a ề v ự am ết ủa á tổ ứ đ v , v đ ợ đá á bở
ết q ả ủa tổ ứ bằ á lợ l ơ , t ă t ế , t d ơ , a á
ì t ứ á : trợ ấp, t ếp ậ t ô t để ó t ể t ự ệ ô v ệ ủa
mì t t ơ K ó ự ỗ trợ l a ữa ủ v â v ẽ úp ết q ả
ô v ệ ó lợ ơ Lao độ v ử dụ lao độ tro m q a ệ ủa d
v ết q ả ó lợ (Go ld er, 1960) ổ ứ ó trá ệm (về t , về mặt
đạo đứ , v ợp p áp) o á độ ủa â v ủa mì v ơ ấ tổ ứ
q tắ , á v v (E enberger et al, 1997;1986; Shore & Shore,
1995) Rõ r â v t rằ tá độ t ự a t ự đ v đề l
đó óp v p ú lợ ủa eo E e ber er v ộ ự (1986) tro lý t ết ỗ
trợ ủa tổ ứ t tạ ba ì t ứ ế để ậ t ứ ự ỗ trợ ủa tổ ứ
ầ đ ợ tă l ế độ ô v ệ v p ầ t ở , ự ỗ trợ ủa l đạo, v ự
ô bằ
G ả t ết 7: Hỗ trợ của tổ chức có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam kết
nghề nghiệp.
h) Hỗ trợ của cấp trên (Supervisory Support)
38. -27-
ỗ trợ ủa ấp tr đ ợ đị ĩa l ềm t ủa â v l q a đế
mứ độ đá á ự đó óp v q a tâm ủa ấp tr đế p ú lợ ủa â v
N â v ầ ỗ lự ề ơ v p át ơ ữa ă lự á â tro ô
v ệ á tạo ấp tr b tỏ ự q a tâm á â đ v â v v â v
ó t ể ảm ậ đ ợ ự ệt tì v q a tâm từ ấp tr ơ tự vậ , á
â v ảm ậ đ ợ ự ỗ trợ t x từ ấp tr ảm t ấ bắt b ộ p ả
đáp trả lạ ự tử tế đó bằ á úp ấp tr đạt đ ợ mụ t đề ra ủa
(Eisenberger và cs 2002) J v (2003) ỉ ra rằ l đạo đa t ự trao
q ề o â v v ỗ trợ o ự đổ m Sá tạo v đổ m l một đ ề m
ấp tr ó t ể tá độ mạ mẽ v o â v t ô q a ả ở ủa tr
á b ả m tro đó lao độ l m v ệ (S alle v G l o , 2004) Để
p át tr ể ự á tạo, ấp tr ầ p ả ô d ỡ , ế v ỗ trợ ự á
tạo ủa â v (S alle v G l o , 2004).
G ả t ết 8: Hỗ trợ của lãnh đạo có ảnh hưởng tích cực (+) đến cam kết
nghề nghiệp.
2.5.2 Mô hình nghiên cứu
Dựa v o mô ì ủa á ứ tr , mô ì ứ đề x ất m
có:
- 8 b ế độ lập: Sự t ơ t ữa o – ổ ứ , Sự t ơ t v
ô v ệ , Gắ bó v ô v ệ , N ầ t t , ỏa m ô v ệ , L
q a đế a đì , ỗ trợ ủa tổ ứ , ỗ trợ ủa ấp tr
- 1 b ế p ụ t ộ : am ết ề ệp.
ô ì ứ ầ p â t :
am ết ề ệp = f (Sự t ơ t ữa o v tổ ứ , Sự
t ơ t v ô v ệ , Gắ bó v ô v ệ , N ầ t t , ỏa m
ô v ệ , L q a đế a đì , ỗ trợ ủa tổ ứ , ỗ trợ ủa ấp tr ).
39. -28-
Hình 2.4: ô ì á â t tá độ đế am ết ề ệp
ă ứ v o mô ì đ , ứ ó á ả t ết a :
Bả 2.2: G ả t ết ỳ v ủa á b ế độ lập
iến độc lập iả thuyết hát biểu Kỳ vọng
ơ t
ữa o –
tổ ứ
H1
ơ t ữa o v tổ ứ ó ả ở t
ự đế am ết ề ệp.
(+)
ơ t v
ô v ệ
H2
ơ t v ô v ệ ó ả ở t ự đế
am ết ề ệp.
(+)
Gắ bó v ô
v ệ
H3
Gắ bó v ô v ệ ó ả ở t ự đế am ết
ề ệp.
(+)
N ầ t
tích
H4
N ầ t t ó ả ở t ự đế am ết
ề ệp.
(+)
ỏa m ô
v ệ
H5
ỏa m ô v ệ ó ả ở t ự đế am ết
ề ệp.
(+)
L q a đế
gia đì
H6
L q a đế a đì ó ả ở t ự đế cam
ết ề ệp
(-)
ỗ trợ ủa tổ
ứ
H7
ỗ trợ ủa tổ ứ ó ả ở t ự đế am ết
ề ệp
(+)
ỗ trợ ủa ấp
trên
H8
ỗ trợ ủa l đạo ó ả ở t ự đế am ết
ề ệp
(+)
óm tắt chương 2
Chương 2 đã trình bày các khái niệm và lý thuyết liên quan đến cam kết nghề
nghiệp, tóm tắt các nghiên cứu trước đây về cam kết nghề nghiệp, và xây dựng mô
hình nghiên cứu.
am kết nghề nghiệp
ỗ trợ của cấp trên
ương thích giữa con người – tổ chức
ương thích với công việc
ắn bó với công việc
hỏa mãn công việc
iên quan đến gia đình
ỗ trợ của tổ chức
hu cầu thành tích
40. -29-
hương 3: Ô Ì Ơ Ê ỨU
Chương này sẽ trình bày cụ thể về quy trình nghiên cứu, xây dựng thang đo,
phương pháp nghiên cứu được sử dụng để đánh giá thang đo và mô hình nghiên
cứu.
3.1 Xây dựng thang đo
r ơ ở lý t ết đ trì b ở ơ 2, ó 9 á ệm ứ đ ợ
ử dụ tro ứ , đó l (1) Sự t ơ t ữa o – ổ ứ ,
(2) Sự t ơ t v ô v ệ , (3) Gắ bó v ô v ệ , (4) N ầ t t ,
(5) ỏa m ô v ệ , (6) L q a đế a đì , (7) ỗ trợ ủa tổ ứ , (8) ỗ
trợ ủa ấp tr , (9) am ết ề ệp. a đo l á t a đo đa b ế (multi-
item scales) để đo á á ệm á t a đo đa b ế đ ợ áp dụ tro
ứ đ đ ợ ứ m l p ù ợp v t ẩ về độ á trị v độ t
ậ tro ữ ứ tr Do ự á a về vă óa v ơ ở ạ tầ
tế á t a đo đ ợ t ết ế ở á p át tr ể a p ù ợp v tì
ì tạ V ệt Nam ô q a v ệ ỏ ý ế a, ứ ơ bộ v m
ó t = 50, á b ế q a át đ ợ ỉ ửa o p ù ợp v ĩ v
á vă ủa đ t ợ ứ á tập b ế q a át ụ t ể đ ợ đo l
tr t a đo L ert 5 đ ểm, t a đổ từ bậ 1 l o to ô đ ý, v bậ 5 l
o to đ ý
3.1.1 Thang đo sự tương thích giữa con người – Tổ chức
Sự t ơ t ữa o i – Tổ chứ đ ợc ký hiệ l O, đ ợ đo l ng
bởi 13 biến quan sát, kí hiệu từ PO1 t i PO13. Các biến quan sát này dựa vào bộ
t a đo ủa Lovelace và Rosen (1996) sử dụng trong nghiên cứ “Sự khác biệt
trong việ đạt đ ợ t ơ t ữa o i và tổ giữa các nhóm nhà quản lý
á a ”, đ ng th ũ đ đ ợc kiểm tra lại thông qua phỏng vấ định tính, cụ
thể au:
41. -30-
iến ội dung guồn
PO1 G á trị m tổ ứ t eo đ ổ p ù ợp v tô
Lovelace
và Rosen
(1996)
PO2 á q tắ đạo đứ ủa tổ ứ p ù ợp v tô
PO3 ụ t ủa tổ ứ p ù ợp v tô
PO4 Kỹ ă ủa tô p ù ợp v ầ ủa tổ ứ
PO5 á độ ủa tô p ù ợp v ầ ủa tổ ứ
PO6 Cá oạt độ oạ óa ủa tổ ứ p ù ợp v tô
PO7 ô ó m q a ệ t t v đ ệp
PO8 Lợ ủa tổ ứ ũ l lợ ủa tô
PO9 ô tự â bằ ữa ô v ệ v a đì
PO10 Q a đ ểm trị ủa tổ ứ p ù ợp v tô
PO11 Tôn giáo ủa tô p ù ợp v tổ ứ
PO12 Đị ĩa t ô ự ệp ủa tô p ù ợp v tổ ứ
PO13 o á ă mặ ủa tô p ù ợp v tổ ứ
3.1.2 Thang đo sự tương thích với công việc
Sự t ơ t v i công việ đ ợc ký hiệ l JF, đ ợ đo l ng bởi 5 biến
quan sát, kí hiệu từ JF1 t i JF5. Các biến quan sát này dựa vào bộ t a đo ủa Xie
(1996) sử dụng trong nghiên cứ “ ô ì Kara e tại Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa: Ảnh ởng của nhu cầu công việc, kiểm soát, và khác biệt á â ”, đ ng th i
ũ đ đ ợc kiểm tra lại thông qua phỏng vấ định tính:
iến ội dung guồn
JF1 ô t ể ệ đ ợ ết ả ă ủa mì tro ô v ệ
Xie (1996)
JF2 ô đủ ả ă xử lý ô v ệ ủa mì
JF3 ô p át đ ợ t ế mạ ủa mì tro ô v ệ ệ tạ
JF4 ô v ệ ệ tạ p ù ợp v tô
JF5 ô ó ự ẩ bị t t o ô v ệ
3.1.3 Thang đo sự gắn bó với công việc
Gắn bó v i công việ đ ợc ký hiệ l JI, đ ợ đo l ng bởi 10 biến quan sát,
kí hiệu từ JI1 t i JI10. Các biến quan sát này dựa vào bộ t a đo ủa Kanugo
42. -31-
(1982) sử dụng trong nghiên cứ “Đo l ng gắn bó nghề nghiệp và gắn bó công
việ ”, đ ng th ũ đ đ ợc kiểm tra lại thông qua phỏng vấ định tính.
iến ội dung guồn
JI1 N ữ đ ề q a tr ất xả ra v tô đề l q a đế ô v ệ
Kanugo
(1982)
JI2 ô v ệ ỉ t ể ệ một p ầ ỏ bả t â ủa tô
JI3 ô đặt ết tâm tr ủa mì v o ô v ệ
JI4 oạt độ ủa tô đề ắ l ề v ô v ệ
JI5 ầ l q a tâm ủa tô l q a đế ô v ệ
JI6 ô rất ắ bó v ô v ệ
JI7 ô ô lệ t ộ v o ô v ệ .
JI8 ầ ết á mụ t ộ ủa tô l do ô v ệ đị .
JI9 ô v ệ rất q a tr tro ộ ủa tô
JI10 ô m d ầ ết t a o ô v ệ
3.1.4 Thang đo nhu cầu thành tích
Nhu cầ t t đ ợc ký hiệ l NA, đ ợ đo l ng bởi 5 biến quan sát, kí
hiệu từ NA1 t i NA5. Các biến quan sát này dựa vào bộ t a đo ủa Steers và
Braunstein (1976) sử dụng trong nghiên cứ “Đo l ng nhu cầu cần thiết dựa trên
hành vi trong việc thiết lập công việ ”, đ ng th ũ đ đ ợc kiểm tra lại thông
qua phỏng vấ định tính.
iến ội dung guồn
NA1 ô v ệ ó ă t ì tô p át ă lự ủa mì
Steers và
Braunstein
(1976)
NA2 ô l ô ắ để ết q ả ô v ệ t t ơ
NA3 ô ấp ậ rủ ro l m v ệ
NA4 ô l ô ị trá ệm về ữ v ệ tô l m
NA5 ô ắ t ự ệ ô v ệ t t ơ o v đ ệp
3.1.5 Thang đo sự thỏa mãn công việc
ỏa m ô v ệ đ ợ ý ệ l JS, đ ợ đo l bở 7 b ế q a át,
ệ từ JS1 t JS7 á b ế q a át dựa v o bộ t a đo ủa a lor v
Bower (1974) ử dụ tro ứ “K ệm l m v ệ : Bả tóm tắt
43. -32-
t đo v á ử dụ ”, đ t ũ đ đ ợ ểm tra lạ t ô q a p ỏ
vấ đị t
iến ội dung guồn
JS1 ô lò v đ ệp
Taylor và
Bowers
(1974)
JS2 ô lò v ấp tr
JS3 ô lò v ô v ệ
JS4 ô lò v bệ v ệ
JS5 Tôi lò v mứ l ơ ủa mì
JS6 ô lò v ự t ế bộ ủa bả t â l m v ệ ở đâ
JS7 ô lò v ơ ộ p át tr ể bả t â
3.1.6 Thang đo sự liên quan đến gia đình
L q a đế a đì đ ợc ký hiệ l FI, đ ợ đo l ng bởi 6 biến quan sát,
kí hiệu từ FI1 t i FI6. Các biến quan sát này dựa vào bộ t a đo ủa Misra, Ghosh
và Kanugo (1990) sử dụng trong nghiên cứ “Đo l ng sự l q a đế a đì :
Một nghiên cứu xuyên qu c gia của các nhà quả lý”, đ ng th ũ đ đ ợc kiểm
tra lại thông qua phỏng vấ định tính.
iến ội dung guồn
FI1 G a đì q a tr ơ bất ỳ đ ề ì tro ộ ủa tô
Misra, Ghosh
và Kanugo
(1990)
FI2 ô p ả l ô q a tâm đế a đì .
FI3 G a đì l một p ầ ô t ể t ế ủa ộ .
FI4 ô xem a đì l tr tâm ộ .
FI5 G a đì đị o mụ t ủa bả t â tô
FI6 ộ trở ý ĩa tôi d ề t a o a đì
3.1.7 Thang đo sự hỗ trợ của tổ chức
ỗ trợ ủa tổ ứ đ ợ ý ệ l OS, đ ợ đo l bở 9 b ế q a át,
ệ từ OS1 t OS9 á b ế q a át dựa v o bộ t a đo ủa E e ber er và
ộ ự (1986) ử dụ tro ứ “ ảm ậ ỗ trợ ủa tổ ứ ”, đ t
ũ đ đ ợ ểm tra lạ t ô q a p ỏ vấ đị t .
44. -33-
iến ội dung guồn
OS1 Bệ v ệ ú ý đế mụ t ủa tô
Eisenberger
v ộ ự
(1986)
OS2 K tô ặp ó ă t ì bệ v ệ l ô ẵ úp đỡ
OS3 Bệ v ệ q a tâm đế ứ ỏe ủa tô
OS4 Bệ v ệ ẵ úp tô t ự ệ ô v ệ một á t t ất
OS5 Bệ v ệ ậ m đó óp ủa tô
OS6 Bệ v ệ q a tâm đế ự lò v ô v ệ ủa tô
OS7 Bệ v ệ rất q a tâm đế đ ủa tôi
OS8 Bệ v ệ rất q a tâm đế ý ế ủa tô
OS9 Bệ v ệ đá á ao ữ t t ủa tô tro ô v ệ
3.1.8 Thang đo sự hỗ trợ của cấp trên
ỗ trợ ủa ấp tr đ ợ ý ệ l SS, đ ợ đo l bở 9 b ế q a át,
ệ từ SS1 t SS9 á b ế q a át dựa v o bộ t a đo ủa Gree a và
ộ ự (1990) ử dụ tro ứ “Ả ở ủa ủ tộ đế
ệm tổ ứ , đá á ệ q ả ô v ệ , v ết q ả ự ệp”, đ t ũ
đ đ ợ ểm tra lạ t ô q a p ỏ vấ đị t .
iến ội dung guồn
SS1
ấp tr d t a tìm ể về mụ t v ệ v ề
ệp ủa tô
Greenhaus
v ộ ự
(1990)
SS2 ấp tr q a tâm tô ó đạt đ ợ mụ t a ô
SS3 ô đ ợ t ô báo ữ ơ ộ ề ệp từ ấp tr
SS4 ô ủa tô l ô đ ợ ấp tr ậ
SS5 ấp tr ó p ả t ự về ết q ả ủa tô
SS6 ô ậ đ ợ ữ l ữ từ ấp tr ầ t ết
SS7 ấp tr ỗ trợ tô tro tập v đ o tạo để t ếp tụ ự ệp
SS8 ấp tr tạo đ ề ệ để tô ó ơ ộ p át tr ể v tă ỹ ă
m
SS9 ô đ ợ ấp tr p â ô ữ ệm vụ q a tr
3.1.9 Thang đo cam kết nghề nghiệp
am ết ề ệp đ ợ ý ệ l K, đ ợ đo l bở 7 b ế q a
át, ệ từ K1 t K7 á b ế q a át dựa v o bộ t a đo ủa Bla
45. -34-
(1989) ử dụ tro ứ “K ểm tra ả ă á q át ủa v ệ đo l
am ết ề ệp v tá độ ủa ó đ v doa ủa â v ”, đ t
ũ đ đ ợ ểm tra lạ t ô q a p ỏ vấ đị t .
iến ội dung guồn
CK1 ô ẽ ô bao bỏ ề
Blau (1989)
CK2 N a ả ữ ề á ó đ ề ệ v mứ l ơ t t, tô v
ề mì đa l m.
CK3 Nế ó ơ ộ lạ , tô ẽ v ề
CK4 ô m p át tr ể ự ệp tro đa l m v ệ
CK5 Ngay ả ô ầ l m v ệ o ầ ộ , tô v t ếp tụ
t eo đ ổ ề
CK6 ô ô t ất v vì đ ề .
CK7 Đ v tô , đâ l ề ệp lý t ở
46. -35-
3.2 Quy trình nghiên cứu
Q trì ứ ó t ể tóm tắt t eo ơ đ a :
Hình 3.1: Q trì ứ
3.2.1 Nghiên cứu sơ bộ
N ứ ơ bộ đ ợ t ự ệ dựa tr ơ ở á ứ tr và các
t l ệ về á ế t tá độ đế am ết ề ệp, đ t dù ỹ t ật
t am vấ ý ế ủa á a tro lĩ vự â ự để đ ề ỉ t a đo,
t ết lập bả â ỏ ử dụ o ứ t ứ
á ả t ự ệ t ảo l ậ óm v 10 đ ề d ỡ viên đa l m v ệ tạ
ụ t ứ
N ứ ơ bộ
ết ế p ế ảo át
Đị l ợ ơ bộ
ệ ỉ t a đo
ơ ở lý t ết
ô ì ứ
Loạ bỏ p ế ảo
át ô ợp lệ
a đo
thứ t ập dữ
l ệ từ p ế ảo
sát
T ơ q a -H
q t ế tín bộ
K ểm đị mô ì
â t â t
K ểm tra tr EFA,
â t v p ơ a
trích
ro ba ’ Alp a
K ểm tra t ơ q a b ế
– ổ , ro ba Alp a
K ểm đị ự á b ệt
Independent
samples T-Test,
Anova
47. -36-
các bệ v ệ ô tr địa b t p ô đoạ xá đị
á vấ đề ầ t ết đ a v o ứ , đị ì á t p ầ v ế t tro
t a đo D b t ảo l ậ óm xem Phụ lục 1.
r ơ ở t ảo l ậ á ý ế đó óp, bả â ỏ ảo át đ ợ xâ
dự Sa t ử ệm để ểm tra đ ề ỉ trì b ô ữ, bả â ỏ
t ứ đ ợ ử dụ o ứ đị l ợ t ếp t eo
3.2.2 Nghiên cứu chính thức
N ứ đị l ợ đ ợ ử dụ tro a đoạ ứ t ứ ,
t t ập t ô t bằ ì t ứ p ỏ vấ trự t ếp v ử t đ ệ tử bả â ỏ
đế á đ ề d ỡ v đa l m v ệ tạ á bệ v ệ ô tr t p
Dữ l ệ ở ứ đ ợ dù để ểm đị ả t ết tro mô ì
3.3 hương pháp chọn mẫu và cách thức xử lý số liệu
3.3.1 Phương pháp chọn mẫu
M u trong nghiên cứu chính thứ đ ợc ch t eo p ơ p áp lấy m u thuận
tiện, bảng câu hỏ đ ợc gửi t i các đ ề d ỡng viên bệnh viện công ở thành ph H
Chí Minh.
Theo Hoàng Tr ng và Chu Nguyễn Mộng Ng c (2008), trong phân tích nhân
t (EFA) cỡ m u ít nhất bằng 4 hay 5 lần s biến. Đề tài nghiên cứu này có tất cả 71
tham s (biến quan sát) cần tiến hành phân tích nhân t , vì vậy s m u cần t i thiểu
là 71*5 = 355.
S m tro ứ l 388 l ơ 355 t oả ầ về
t m
3.3.2 Thu thập thông tin
Bảng câu hỏi đ ợc gửi trực tiếp và q a t đ ện tử cho đ ề d ỡng viên làm
việc tại các bệnh viện công tr địa bàn thành ph H Chí Minh. (Phụ lục 5)
Nhằm đảm bảo đ t ợng khảo sát là phù hợp đ i v i nghiên cứu này, trong
t đ ện tử gử đ v tro bảng câu hỏi nghiên cứu có những câu hỏi gạn l c để loại
48. -37-
á đ t ợng không phù hợp.
Bảng câu hỏ ũ t ể hiện cam kết chỉ sử dụng thông tin cho mụ đ
nghiên cứu cùng v i cam kết bảo mật t ô t o i trả l i.
Thông tin thu thập đ ợc sẽ đ ợc xử lý cho ra kết quả d i dạng các s liệu
th ng kê bằng phần mềm SPSS.
3.3.3 Phương pháp xử lý số liệu
Quá trình xử lý dữ liệ đ ợc thực hiệ tr ơ trì xử lý dữ liệu SPSS
18. theo 4 b c sau:
Bước 1: Kiểm định độ tin cậy của thang đo
á t a đo tro ứu này đ ợ đ a v o ểm định bằng công cụ
ro ba ’ Alp a â t ệ s ro ba ’ Alp a đ ợc sử dụ tr để loại các
biến không phù hợp. Các biến có hệ s t ơ q a b ến tổng (Corrected Item - Total
Correlation) nhỏ ơ 0,3 và thành phầ t a đo ó ệ s ro ba ’ Alp a ỏ
ơ 0,6 đ ợc xem xét loại bỏ.
Bước 2: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Sau khi thực hiệ đá á ơ bộ t a đo, cứu tiếp tục thực hiện phân
tích nhân t khám phá EFA nhằm khám phá cấu trúc và khái niệm nghiên cứu, loại
bỏ các biế đo l ô đạt yêu cầu. Mụ đ l để kiểm tra v xá định lại các
các nhóm biến trong mô hình nghiên cứu. Các biến có hệ s tải nhân t (factor
loading) nhỏ ơ 0,5 đều bị loạ ơ p áp tr ệ s sử dụ l p ơ p áp
trích nhân t Principal Components, p ép q a Var max v đ ểm dừng khi trích các
yếu t ó E e val e l 1 a đo đ ợc chấp nhận khi tổ p ơ a tr bằng
hoặc l ơ 50%
Bước 3: Phân tích hồi qui
Phân tích h i qui tuyế t để biết đ ợc mứ độ tá động của các biế độc
lập lên biến phụ thuộc. Từ đó, ẽ kiểm tra độ thích hợp của mô hình, xây dựng mô
hình h i qui bộ để kiểm tra giả thuyết r c tiên, phân tích hệ s t ơ q a ữa
49. -38-
các nhân t ả ở đến cam kết nghề nghiệp làm tiề đề cho phân tích h i qui.
Mục tiêu của p â t t ơ q a l t toá độ nhạy hay mứ độ liên hệ tuyến
tính của hai biến s â t t ơ q a ô ú tr ng m i liên hệ nhân quả
phân tích h q a p â t ó m i liên hệ chặt chẽ v i nhau và phân
t t ơ q a đ ợc xem l ô ụ hỗ trợ hữu ích cho phân tích h i qui
(Hoàng Tr ng và Chu Nguyễn Mộng Ng c, 2008). Nếu hệ s t ơ q a ữa biến
phụ thuộc và biế độc lập l n chứng tỏ chúng có quan hệ v i nhau và phân tích h i
qui tuyến tính có thể phù hợp.
Tiếp theo, phân tích h i qui tuyế t đa b ến bằ p ơ p áp bì
p ơ ỏ nhất t ô t ng (Ordinal Least Squares - OLS), nghiên cứu sẽ thực
hiện phân tích h i qui cho các biế độc lập v i biến phụ thuộc là cam kết nghề
nghiệp.
ơ p áp b ế E ter đ ợ t ế ệ xá đị R2
ệ ỉ
đ ợ dù để xá đị độ p ù ợp ủa mô ì ; ểm đị F dù để ẳ đị
ả ă mở rộ mô ì áp dụ o tổ t ể, ểm đị t để bá bỏ ả
t ết á ệ q ủa tổ t ể bằ 0
ù , ểm tra á ả đị tro q t ế t ó bị v p ạm a
ô á ả đị đ ợ ểm đị tro p ầ m ệ t ợ đa ộ t ế ,
p ơ a ủa p ầ d ô đổ , p ầ d ó p â p ẩ , ô ó ự t ơ
q a ủa á p ầ d
Bước 4: Kiểm định sự khác biệt
K ểm tra ự á b ệt về á trị tr bì ủa á tổ t ể o : ó a ô
ự á a về am ết ề ệp ữa á óm â v a t eo óm:
tính, độ t ổ , trì độ vấ , t âm ô tá , mứ t ập
ơ p áp ểm đị ả t ết về trị tr bì ủa a tổ t ể - tr
ợp m độ lập (Independent samples T-Test) đ ợ ử dụ để ểm đị ự bằ
a về am ết ề ệp ữa am v ữ.
ơ tự, để ểm đị ự bằ a về am ết ề ệp ữa á tổ
t ể o a t eo nhóm độ t ổ , trì độ vấ , t âm ô tá v mứ t
50. -39-
ập ta ử dụ p ơ p áp ểm đị ANOVA.
Ngoài ra, ểm đị Leve e ũ đ ợ t ự ệ tr đó ằm ểm đị
t p â p ẩ ủa p ơ a ủa á tổ t ể o tr t ế ểm
đị ự bằ a ủa á trị tr bì
óm tắt chương 3
Chương này đã trình bày quy trình nghiên cứu và thang đo các nhân tố ảnh
hưởng và thang đo cam kết nghề nghiệp của điều dưỡng viên. Phương pháp xử lý số
liệu, thiết kế nghiên cứu, cách thức chọn mẫu và cách tiến hành khảo sát cũng đã
được trình bày cụ thể.
51. -40-
hương 4: KẾ QUẢ Ê ỨU
Chương 4 trình bày thông tin chung về mẫu nghiên cứu, đo lường ảnh hưởng
của các nhân tố đến cam kết nghề nghiệp của điều dưỡng viên tại các bệnh viện
công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các bước kiểm định để đánh giá thang
đo, mô hình nghiên cứu cũng được trình bày trong chương này.
4.1 hống kê mẫu nghiên cứu
4.1.1 Làm sạch và mã hóa mẫu
ứ l ữ đ ề d ỡ v đa l m v ệ tạ á bệ v ệ
công tr địa b t p K ảo át đ ợ t ự ệ bằ á ử
bả â ỏ trự t ếp và ử t đ ệ tử, và ảo át q a ô ụ Google.docs đế
á đ ề d ỡ v Kết q ả ậ đ ợ 394 p ế trả l Sa đó t ự ệ ểm tra
á p ế trả l , đ ề ệ xá đị á p ế trả l ợp lệ a :
+ Không bỏ tr ng biến quan sát;
+ Các phiếu khảo sát có câu trả l i không cùng một mứ độ;
+ Các thông tin cá nhân: gi t , độ tuổ , trì độ h c vấn, thâm niên công
tá … ậ đầ đủ;
Sau khi sàng l á p ế trả l , ỉ ò lạ 388 p ế trả l ợp lệ đ ợ
đ a v o p â t ứ đ ợ m óa t eo từ óm để t ệ v ệ xử lý
+ Độ tuổ đ ợ a t 3 óm: óm d i 30 tuổi, nhóm từ 30 đến d i
35 tuổi, và nhóm từ 35 tuổi trở lên. Ngoài ra việ p â a óm ũ ó
m t ơ q a v i việc phân chia thâm niên công tác. Th i gian công tác
ũ t ể hiện sự gắn bó của â v đ i v i bệnh viện.
+ Mức thu nhập t á đ ợc chia thành 4 nhóm, thu nhập thấp ơ 4
triệu, nhóm từ 4 đ ến d i 6 triệu, nhóm từ 6 đến d i 8 triệu và nhóm từ
8 triệu trở lên.
+ rì độ h c vấ đ ợc chia thành 3 nhóm: trung cấp, đại h v a đại
h c.
52. -41-
4.1.2 Thống kê mô tả thông tin định danh
N óm t am ếm 18,81% v ữ l 81,19%, đ v đ ề d ỡ v
tạ á bệ v ệ ô tỷ lệ l p ù ợp
Về độ t ổ , óm d 30 t ổ ếm 32,99%, óm 30 đế 34 t ổ ếm
36,60%, óm tr 35 t ổ ó p ế ảo át ếm 30,41% Về ệm l m
v ệ , đ t ợ ô tá d 2 ăm ếm 9,54%, từ 2 đế 5 ăm ếm 35,57%,
đ t ợ ô tá từ 6 đế 10 ăm ếm 35,05% v đ t ợ tr 10 ăm ếm
19,85% Về t ập t á , óm ó t ập d 4 tr ệ ó 66 đ t ợ
ếm 17,01%, óm t ập từ 4 đế 6 tr ệ ó 182 đ t ợ ếm 46,91%,
óm ó t ập từ 6 đế 8 tr ệ ó 86 đ t ợ ếm 22,16% v óm ó t
ập tr 8 tr ệ ó 54 đ t ợ ếm 13,92%
Về trì độ vấ , 177 đ t ợ t ộ óm tr ấp ếm 45,62%, 187
đ t ợ t ộ óm đạ ếm 48,2%, 24 đ t ợ t ộ óm a đạ
ếm 6,19%
ỷ lệ trì độ vấ đạ v a đạ ũ p ù ợp v t ự tế tạ á
bệ v ệ ô ừ â t ể dụ , á ứ v p ả ó trì độ vấ từ tr
ấp, đạ trở l , trì độ oạ ữ, t … Đ t tro q á trì ô
tá , á bệ v ệ ô ũ tạo đ ề ệ tập, ơ ộ t ă t ế o â v
ó ă lự .
53. -42-
Bả 4 1: Bả t kê mô tả m ảo át
ẫu n= 388 ần số % % ích lũy
iới tính
Nam 73 18,81 18,81
Nữ 315 81,19 100
uổi
< 30 128 32,99 32,99
30 – 34 142 36,60 69,59
> 35 118 30,41 100
rình độ học vấn
r ấp 177 45,62 45,62
Đạ 187 48,20 93,81
Sa đạ , 24 6,19 100
Kinh nghiệm làm
việc
< 2 ăm 37 9,54 9,54
2- 5 ăm 138 35,57 45,10
6- 10 ăm 136 35,05 80,15
> 10 ăm 77 19,85 100
hu nhập hàng
tháng
< 4 tr ệ 66 17,01 17,01
4 - 6 tr ệ 182 46,91 63,92
6 - 8 tr ệ 86 22,16 86,08
> 8 tr ệ 54 13,92 100
(Nguồn: S l ệ ảo át t ự tế tạ á bệ v ệ ô ăm 2015)
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 )
ì 4 1: trì độ vấ ì 4 2: ệm
l m v ệ
54. -43-
4.1.3 Thống kê mô tả biến quan sát
N ứ ảo át m 71 b ế q a át, tro đó 64 b ế q a át o
t a đo á â t ả ở và 7 b ế q a át o t a đo am ết ề
ệp.
Bả 4 2: Bả t mô tả á â t am ết ề ệp
hân tố
hỏ
nhất
ớn
nhất
Trung
bình
ộ lệch
chuẩn
ơ t ữa o – ổ ứ ( O) 3,19 3,51 3,35 0,85
ơ t v ô v ệ (JF) 3,58 3,71 3,64 0,85
Gắ bó v ô v ệ (JI) 2,57 2,96 2,75 0,98
N ầ t t (NA) 3,34 3,77 3,54 0,97
ỏa m ô v ệ (JS) 2,54 2,76 2,66 0,99
L q a đế a đì (FI) 3,38 3,75 3,60 0,92
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS) 3,36 3,77 3,60 0,87
ỗ trợ ủa ấp tr (SS) 3,49 3,73 3,65 0,76
Hình 4.3: B ể đ mứ độ đá á á â t cam ết ề ệp
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 )
Bả t o t ấ đá á á â t ở mứ tr bì ứ độ t ấp
ất l â t t ỏa m ô v ệ (2,66)
ô t t về độ lệ ủa â t am ết ề ệp đ ợ t ể ệ
3.35
3.64
2.75
3.54
2.66
3.60
3.60
3.65
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
ơ t ữa o – ổ ứ ( O)
ơ t v ô v ệ (JF)
Gắ bó v ô v ệ (JI)
N ầ t t (NA)
ỏa m ô v ệ (JS)
L q a đế a đì (FI)
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS)
ỗ trợ ủa ấp tr (SS)
55. -44-
qua b ể đ 4 4 Độ lệ ẩ o b ết độ b ế t ủa b ế q a át tứ l â
v ó ữ đá á v ì ậ a đ ất tro á b ế đá á, tro
ứ t ì t ỏa m ô v ệ v ắ bó v ô v ệ ó độ lệ ẩ ao
ất
Hình 4.4: B ể đ độ lệ ẩ á â t am ết ề ệp
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 )
4.2 Kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp của thang đo
4.2.1 Kiểm định độ tin cậy bằng Cronbach’s Alpha
Kết q ả ạ ro ba ’ Alp a o t ấ á â t đề đạt đ ợ độ t ậ
Đ v từ â t đề ó ệ ro ba ’ Alp a l ơ 0,6; ế bỏ đ bất ứ
b ế q a át o tro â t t ì ệ Alp a đề ảm, đ t ệ t ơ
q a b ế tổ đề l ơ 0,3 tất ả q a át đề đ ợ ữ lạ
Bả 4 3: ểm đị độ t ậ ro ba ’ Alp a
ên biến
ương quan biến
- ổng thấp nhất
Cronbach's
Alpha cao nhất
nếu loại biến
Cronbach's
Alpha
ánh giá
ơ t ữa o – tổ
ứ ( O)
0,653 0,936 0,938 ấp ậ
ơ t v ô v ệ (JF) 0,648 0,860 0,873 ấp ậ
Gắ bó v ô v ệ (JI) 0,669 0,948 0,948 ấp ậ
N ầ t t (NA) 0,647 0,845 0,864 ấp ậ
ỏa m ô v ệ (JS) 0,617 0,920 0,919 ấp ậ
L q a đế a đì (FI) 0,698 0,889 0,901 ấp ậ
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS) 0,566 0,879 0,886 ấp ậ
ỗ trợ ủa ấp tr (SS) 0,655 0,933 0,934 ấp ậ
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
ơ t ữa o – ổ ứ ( O)
ơ t v ô v ệ (JF)
Gắ bó v ô v ệ (JI)
N ầ t t (NA)
ỏa m ô v ệ (JS)
L q a đế a đì (FI)
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS)
ỗ trợ ủa ấp tr (SS)
56. -45-
am ết ề ệp (CK) 0,655 0,922 0,923 ấp ậ
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
ụ t ể, t a đo â t ắ bó v ô v ệ ó ro ba ’ Alp a l ất
(0,948) o t ấ mứ độ t ơ q a ặt ẽ ữa á b ế q a át ấp ất l
t a đo ầ t t ó ro ba ’ Alp a l 0,864 v m t ơ q a b ế
tổ ao ất ủa t a đo ày là 61,7%.
4.2.2 Phân tích nhân tố thang đo các biến độc lập
Sa t ự ệ đá á ơ bộ t a đo, ứ t ếp tụ t ự ệ p â
t â t ám p á EFA K ểm đị Bartlett’ dù để ểm đị ả t ết o
l á b ế ô ó t ơ q a v a tro tổ t ể ò K O dù để ểm tra
xem t m ta ó đ ợ ó p ù ợp v p â t â t a ô rị
K O tro tr ợp á l (0,877) và ệ S ủa ểm đị Bartlett’ l
0,000 ỏ ơ 1/1000 o t ấ á b ế ó độ ết d v a v o to
p ù ợp v p â t â t
Bả 4 4: Kết q ả ểm đị K O v Barlett’ e t
iá trị Kết quả ánh giá
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,877 ấp ậ
ứ ý ĩa (Sig.) 0,000 ấp ậ
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
ếp t eo, t ự ệ p ơ p áp tr tro p â t â t - ơ p áp
p â t â t ( r pal ompo e t a al ), ết q ả p â t â t
o t ấ ác â t ó E e eval e l ơ 1 v ả t đ ợ 69,513% b ế
t ủa dữ l ệ
ơ p áp xoa đ ợ ở đâ l Var max pro ed re, xoa ó
á â t để t t ể óa l ợ b ế ó ệ l tạ ù một â t , vì vậ
ó t ể tă ả ă ả t ủa â t Sa xoa ta ũ loạ bỏ á
b ế ó ệ tả â t ỏ ơ 0,5. 64 b ế q a át ủa 8 t a đo t p ầ
ủa am ết ề ệp ủa â v đ ợ đ a v o ểm đị EFA
57. -46-
Kết q ả p â t o t ấ ệ K O = 0,877 (>0,5), mứ ý ĩa 1% (S
= 0,000) tr đ ợ 8 â t ó tổ p ơ a tr l 69,513% l ơ 50%; ệ
tả â t l ơ 0,5; ự á b ệt về ệ tả â t ữa á â t đề l
ơ 0,3 Kết q ả ỉ ra rằ á b ế q a át tro tổ t ể ó m t ơ q a
v a v p â t â t l p ù ợp v dữ l ệ
58. -47-
Bả 4 5: Kết q ả p â t â t a xoa
hành phần
hân tố xoay
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phù
ợp
ữa
con
- tổ
ứ
PO3 .869
PO7 .811
PO12 .799
PO6 .787
PO10 .763
PO5 .747
PO9 .728
PO8 .717
PO13 .704
PO1 .690
PO4 .669
PO2 .659
PO11 .643
Gắ
bó
v
công
v ệ
JI2 .857
JI5 .823
JI7 .819
JI1 .818
JI3 .816
JI6 .812
JI4 .792
JI8 .773
JI9 .724
JI10 .667
ỗ
trợ
ủa
ấp
trên
SS7 .835
SS5 .821
SS3 .817
SS6 .796
SS9 .762
SS2 .749
SS8 .746
SS1 .640
SS4 .639
ỗ
trợ
ủa tổ
ứ
OS8 .759
OS4 .733
OS9 .720
OS5 .711
OS2 .692
OS3 .661
OS7 .650
OS6 .611
OS1 .608
Liên
quan
đế
gia
đì
JS5 .853
JS1 .841
JS2 .825
JS4 .822
JS3 .809
59. -48-
JS6 .794
JS7 .681
Liên
quan
đế
gia
đì
FI2 .857
FI3 .831
FI4 .811
FI1 .805
FI5 .789
FI6 .788
Nhu
ầ
thành
tích
NA4 .771
NA1 .696
NA5 .634
NA2 .613
NA3 .574
Sự
t ơ
thích
v
công
v ệ
JF2 .838
JF3 .835
JF5 .682
JF4 .596
JF1 .527
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ mềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
Trong ma trậ â t a xoa , ự tập tr ủa á b ế q a át t eo
từ â t đ ệ rõ r , á b ế q a át ó ệ tả â t đề l ơ 0,5
t ể ệ độ ết d ao â t â t EFA o t ấ 8 â t ơ bả ủa cam
ết ề ệp, ả t đ ợ 69,51% ủa b ế độ Bả 4 5 báo áo ết q ả
ủa p â t â t d ì t ứ : t , ệ tả ủa từ â t , b ế độ đ ợ
ả t ủa từ â t , v ệ t ậ ro ba ’ Alp a Tám â t đ ợ
xá đị tro bả 4 5 ó t ể đ ợ mô tả a :
hân tố 1: G m 13 b ế q a át ủa t p ầ p ù ợp ữa o –
tổ ứ t đ ợ ữ l “ ù ợp ữa o – tổ ứ ”, ý ệ
là PO.
hân tố 2: G m 10 b ế q a át ủa t p ầ ắ bó v ô v ệ nên
tê đ ợ ữ l “Gắ bó v ô v ệ ”, ý ệ l JI.
hân tố 3: G m 9 b ế q a át ủa t p ầ ỗ trợ ủa ấp tr t
đ ợ ữ l “ ỗ trợ ủa ấp tr ”, ý ệ l SS.
hân tố 4: G m 9 b ế q a át ủa t p ầ ỗ trợ ủa tổ ứ t
đ ợ ữ l “ ỗ trợ ủa tổ ứ ”, ý ệ l OS.
60. -49-
hân tố 5: G m 7 b ế ủa t p ầ t ỏa m ô v ệ t đ ợ
ữ l “ ỏa m ô v ệ ”, ý ệ l JS.
hân tố 6: G m 6 b ế q a át ủa t p ầ l q a đế a đì
t đ ợ ữ l “L q a đế a đì ”, ý ệ l FI.
hân tố 7: G m 5 b ế q a át ủa t p ầ ầ t t t
đ ợ ữ l “N ầ t t ”, ý ệ l NA.
hân tố 8: G m 5 b ế q a át ủa t p ầ ự t ơ t v ô v ệ
t đ ợ ữ l “Sự t ơ t v ô v ệ ”, ý ệ l JF.
4.2.3 Phân tích nhân tố thang đo biến phụ thuộc
Sa t ự ệ đá á ơ bộ t a đo, ứ t ếp tụ t ự ệ p â
t â t ám p á EFA K ểm đị Bartlett’ dù để ểm đị ả t ết o
l á b ế ô ó t ơ q a v a tro tổ t ể ò K O dù để ểm tra
xem t m ta ó đ ợ ó p ù ợp v p â t â t a ô rị
K O tro tr ợp á l (0,904) v ệ S ủa ểm đị Bartlett’ l
0,000 ỏ ơ 1/1000 o t ấ á b ế ó độ ết d v a v o to
p ù ợp v p â t â t
Bả 4 6: Kết q ả ểm đị K O v Barlett’ e t
iá trị Kết quả ánh giá
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,904 ấp ậ
ứ ý ĩa (S ) 0,000 ấp ậ
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
ếp t eo, t ự ệ p ơ p áp tr tro p â t â t - ơ p áp
p â t â t ( r pal ompo e t a al ), ết q ả p â t â t
o t ấ á â t ó E e eval e l ơ 1 v ả t đ ợ 69,321% b ế
t ủa dữ l ệ
ơ p áp xoa đ ợ ở đâ l Var max pro ed re, xoa ó
á â t để t t ể óa l ợ b ế ó ệ l tạ ù một â t , vì vậ
ó t ể tă ả ă ả t ủa â t Sa xoa ta ũ loạ bỏ á
b ế ó ệ tả â t ỏ ơ 0,5 7 b ế q a át ủa t a đo t p ầ ủa
61. -50-
am ết ề ệp ủa â v đ ợ đ a v o ểm đị EFA
Kết q ả p â t o t ấ ệ K O = 0,904 (>0,5), mứ ý ĩa 1% (S
= 0,000) tr đ ợ 1 â t ó tổ p ơ a tr l 69,321% l ơ 50%; ệ
tả â t l ơ 0,5; ự á b ệt về ệ tả â t ữa á â t đề l
ơ 0,3 Kết q ả ỉ ra rằ á b ế q a át tro tổ t ể ó m t ơ q a
v a v p â t â t l p ù ợp v dữ l ệ
Bả 4 7: Kết q ả p â t â t a xoa
hành phần hân tố xoay
1
CK3 .928
CK5 .855
CK1 .848
CK6 .845
CK7 .808
CK4 .791
CK2 .740
(Nguồn: Kết q ả xử lý từ p ầ p ềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
ếp t eo, ứ xem xét đế mứ độ tá độ ủa từ â t đế
am ết ề ệp bằ p â t q t ế t
4.3 hân tích hồi qui thang đo cam kết nghề nghiệp
4.3.1 Phân tích tương quan của các thành phần
r p â t mứ độ tá độ ủa á â t đế am ết ề
ệp, ứ t ự ệ đo l mứ độ ặt ẽ m l ệ t ế t ủa
á b ế t p ầ : (1) p ù ợp ữa o – tổ ứ , (2) ắ bó v ô v ệ ,
(3) ỗ trợ ủa ấp tr , (4) ỗ trợ ủa tổ ứ , (5) t ỏa m ô v ệ , (6) l q a
đế a đì , (7) ầ t t v (8) ự t ơ t v ô v ệ t ô q a
ểm đị ệ t ơ q a ear o .
Kết q ả bả ệ t ơ q a o t ấ b ế am ết ề ệp ó t ơ
q a t ế t v 8 b ế độ lập, tro đó ệ t ơ q a ữa am ết ề
ệp v ầ t t l l ất 0,651 v t ấp ất l l q a đế a đì
62. -51-
0,016 Kết q ả o t ấ am ết ề ệp v ầ t t ó t ơ q a
mạ đế am ết ề ệp ủa á đ ề d ỡ v tạ địa b t p
Chí Minh.
ơ q a ữa á b ế độ lập ó v a dao độ từ 0,016 đế 0,651
o t ấ á b ế độ lập ó t ơ q a v a , đ ề ó t ể xả ra ệ t ợ
đa ộ t ế v ẽ ểm tra v p ạm đa ộ t ế ở mụ 4 4 3.
63. -52-
Bả 4 8: ơ q a ear o ữa á â t am ết ề ệp
PO JF JI NA JS FI OS SS CK
ơ t ữa o – ổ ứ ( O) 1
ơ t v ô v ệ (JF) 0,273** 1
Gắ bó v ô v ệ (JI) -0,532** -0,164** 1
N ầ t t (NA) 0,350** 0,607** -0,132** 1
ỏa m ô v ệ (JS) 0,252** 0,128* 0,071 0,043 1
L q a đế a đì (FI) -0,005 -0,084 0,012 -0,012
-
0,155**
1
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS) 0,259** 0,476** -0,163** 0,514** 0,036 -0,063 1
ỗ trợ ủa ấp tr (SS) 0,290** 0,487** -0,172** 0,522** 0,029 -0,080 0,490** 1
am ết ề ệp (CK) 0,517** 0,538** -0,193** 0,651** 0,193** 0,016 0,558** 0,552** 1
**. Tương quan ở mức ý nghĩa 1% (kiểm định 2 phía)
(Nguồn: Kết q ả ểm đị ệ t ơ q a từ p ầ mềm S SS 18 )
64. -53-
4.3.2 Xây dựng phương trình hồi qui cam kết nghề nghiệp
â t q t a đo am ết ề ệp đ ợ t ự ệ v 8 b ế độ
lập m: (1) p ù ợp ữa o – tổ ứ , (2) ắ bó v ô v ệ , (3) ỗ trợ
ủa ấp tr , (4) ỗ trợ ủa tổ ứ , (5) t ỏa m ô v ệ , (6) l q a đế a
đì , (7) ầ t t v (8) ự t ơ t v ô v ệ
B đầ t l ểm tra độ p ù ợp ủa mô ì ệ R2
ệ ỉ l
0,609 tứ l ả t đ ợ 60,9% b ế t am ết ề ệp bở á b ế
thiên: (1) p ù ợp ữa o – tổ ứ , (2) ắ bó v ô v ệ , (3) ỗ trợ ủa
ấp tr , (4) ỗ trợ ủa tổ ứ , (5) t ỏa m ô v ệ , (6) l q a đế a đì ,
(7) ầ t t v (8) ự t ơ t v ô v ệ , 39,1% ò lạ t a đổ
trong am ết ề ệp mô ì ô ả t đ ợ Kết q ả o t ấ mô
ì q đ a ra t ơ đ p ù ợp v mứ ý ĩa 5%
Bả 4 9: Kết q ả ủa mô ì q
iến ệ số hồi quy ộ lệch chuẩn VIF
ằ -1,149
ơ t ữa o – ổ ứ ( O) 0,327** 0,305 1,811
N ầ t t (NA) 0,261** 0,292 1,993
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS) 0,224** 0,209 1,555
ỗ trợ ủa ấp tr (SS) 0,200** 0,177 1,600
ơ t v ô v ệ (JF) 0,102* 0,101 1,792
Gắ bó v ô v ệ (JI) 0,070* 0,082 1,524
ỏa m ô v ệ (JS) 0,067* 0,082 1,202
L q a đế a đì (FI) -0,064* 0,066 1,044
R2
ệ ỉ : 0,609
ứ ý ĩa (S tro t ANOVA): 0,000
G á trị t F (F tro t ANOVA): 76,246
ệ D rb - Watson: 1,893
G ú: ** ứ ý ĩa 1%, * ứ ý ĩa 5%
(Nguồn: Kết q ả q bằ p ầ mềm S SS 18 - Xem chi tiết Phụ lục 6)
65. -54-
K ểm đị F ử dụ tro bả p â t p ơ a ểm đị về độ p ù
ợp ủa mô ì q t ế t tổ t ể G ả t ết o: á ệ q đề
bằ 0 Bả 4.9 o t ấ á trị S tro t ANOVA ó mứ ý ĩa 1%
(Sig = 0,000) mô ì q p ù ợp v tập dữ l ệ v ó t ể ử dụ đ ợ
G ả t ết o bị bá bỏ, đ ề ó ý ĩa l ó t ất một b ế độ lập tro mô
ì ó t ể ả t đ ợ một á ó ý ĩa b ế t o á b ế p ụ t ộ
P â t q t eo p ơ p áp E ter o ra á ệ q bả
4.8. Để mô ì q ủa m ử dụ đ ợ á l ợ o á ệ q
ủa tổ t ể, n ứ t ếp tụ ểm tra á v p ạm ả đị tro p â t ủa
mô ì q t ế t
4.3.3 Kiểm tra các giả định của mô hình hồi qui
4.3.3.1 Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến
Đâ l ô ụ ểm tra ự t tạ m t ơ q a ữa á b ế độ lập Sự
t ơ q a ặt ẽ ủa á b ế độ lập ó t ể ặp p ả vấ đề đa ộ t ế
ro p â t t ơ q a ear o ở bả 4 9, á t p ầ tro t a đo cam
ết ề ệp có m t ơ q a v a , ứ ó ệ t ợ đa
ộ t ế t ế ểm tra để đảm bảo ô v p ạm mô ì q V ệ
ểm tra đ ợ t ự ệ t ô q a â t p ó đạ p ơ a VIF Q tắ l
VIF v ợt q á 10 đó l dấ ệ ủa đa ộ t ế
Bả 4 9 o t ấ ệ t ợ đa ộ t ế ô ả ở đế ết q ả
ả t ủa mô ì v VIF ủa mỗ b ế t l ất bằ 2,490 (<10).
Kiểm tra liên hệ tuyến tính
Sử dụ b ể đ p â tá ữa 2 b ế á trị p ầ d (tr trụ t ) v á trị
dự đoá (tr trụ o )
66. -55-
Hình 4.5: B ể đ p â tá p ầ d v á trị dự đoá am ết ề ệp
B ể đ p â tá o t ấ p ầ d p â tá ữa á á trị dự
đoá v p ầ d N vậ , ả đị l ệ t ế t ô bị v p ạm
4.3.3.2 Kiểm tra phương sai của phần dư không đổi
ự ệ ểm đị t ơ q a ạ Spearma o á b ế độ lập v
p ầ d đ ẩ óa o - ệ t ơ q a ạ g ủa tổ t ể bằ 0
Bả 4.10: ơ q a ạ Spearma ữa á b ế độ lập v p ầ d
hành phần hần dư chuẩn hóa
ơ t ữa o – ổ ứ
(PO)
ơ q a -0,007
ứ ý ĩa 0,891
ơ t v ô v ệ (JF)
ơ q a 0,065
ứ ý ĩa 0,201
Gắ bó v ô v ệ (JI)
ơ q a -0,102
ứ ý ĩa 0,045
N ầ t t (NA)
ơ q a 0,073
ứ ý ĩa 0,154
ỏa m ô v ệ (JS)
ơ q a -0,186
ứ ý ĩa 0,000
L q a đế a đì (FI)
ơ q a -0,072
ứ ý ĩa 0,158
ỗ trợ ủa tổ ứ (OS)
ơ q a 0,070
ứ ý ĩa 0,171