Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Ta131 avtm final
1. KẾ HOẠCH HỌC TẬP ĐÚNG HẠN 4 NĂM - HỆ ĐẠI HỌC
NGÀNH : TIẾNG ANH - CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
KHÓA: 2013 – 2017
Sinh viên có thể học theo Kế hoạch mẫu hoặc dựa vào Kế hoạch này và tham khảo ý kiến Cố vấn
học tập để lập kế hoạch học vượt (tốt nghiệp trước 4 năm) hoặc học chậm (kéo dài tối đa 6 năm),
với một số lưu ý:
1. Môn Tiên quyết phải được sắp xếp học trước.
2. Môn Giáo dục quốc phòng học vào Học kỳ phụ sau Học kỳ 1 hàng năm.
3. Môn Thực tập nhận thức học theo Kế hoạch (hoặc được thay bằng Thực tập nhận thức tích
lũy).
HỌC KỲ 1
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH103DE01 Kỹ năng đọc và ngữ pháp 1 3 60 -
2 ANH101DE01 Kỹ năng nghe và nói 1 3 45 -
3 ANH214DE01 Viết tiếng Anh căn bản 3 45 -
4 ANH107DV01 Dẫn luận ngôn ngữ học 3 45 -
5 TT103DV01 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 45 -
6 DC024DV01 Thể dục – Điền kinh 0 45 -
7
Môn tự chọn KHXH 1
(chọn 1 trong các môn sau)
DC115DV01 Phương pháp học đại học 3 45 -
DC120DV01 Con người và môi trường 3 45 -
Tổng cộng 18 330
HỌC KỲ PHỤ
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 DC004DV01 Giáo dục quốc phòng 0 165 -
Tổng cộng 0 165
HỌC KỲ 2
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH104DE01 Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2 3 60 ANH103DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 1
2 ANH102DE01 Kỹ năng nghe và nói 2 3 45 ANH101DE01_ Kỹ năng nghe và nói 1
3 ANH313DE01
Viết tiếng Anh trong nhà
trường
3 45
ANH214DE01_ Viết tiếng Anh căn bản
4 DC107DV02
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác-Lênin
5 75
-
5 MK203DE01 Marketing căn bản 3 45 -
6 Môn tự chọn KHXH 2
2. (chọn 1 trong các môn sau)
DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 3 45 -
DC115DV01 Phương pháp học đại học 3 45 -
DC122DV01 Kỹ năng sử dụng tiếng Việt 3 45 -
DC119DV02 Giới và phát triển 3 45 -
DC120DV01 Con người và môi trường 3 45 -
DC121DV01 Nhập môn triết học 3 45 -
7 Chọn 1 trong 5 môn sau:
DC008DV03 Bóng chuyền 1 0 45 -
DC013DV02 Đá cầu 1 0 45 -
DC016DV02 Karatedo 1 0 45 -
DC018DV02 Cầu lông 1 0 45 -
DC025DV01 Vovinam1 0 45 -
Tổng cộng 17 315
HỌC KỲ3
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH204DE01 Kỹ năng đọc và ngữ pháp 3 3 60 ANH104DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
2 ANH203DE01 Kỹ năng nghe và nói 3 3 45 ANH102DE01_ Kỹ năng nghe và nói 2
3 ANH212DE01 Văn hoá Anh Mỹ 3 45
ANH104DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
ANH102DE01_ Kỹ năng nghe và nói 2
4 DC105DV03 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
DC107DV02_Những nguyên lí cơ bản của
CNMLN
5
Môn tự chọn KHXH 3
(chọn 1 trong các môn sau)
DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 3 45 -
DC115DV01 Phương pháp học đại học 3 45 -
DC122DV01 Kỹ năng sử dụng tiếng Việt 3 45 -
DC203DV01
Dẫn nhập Phương pháp
nghiên cứu
3 45
-
DC119DV02 Giới và phát triển tại VN 3 45 -
DC120DV01 Con người và môi trường 3 45 -
DC201DV01 Đạo đức nghề nghiệp 3 45 -
DC121DV02 Triết học trong cuộc sống 3 45 -
DC202DV01 Tư duy phản biện 3 45 -
DC208DV01 Giao tiếp liên văn hóa 3 45 -
DC206DV01 Lịch sử tư duy khoa học 3 45 -
DC209DV01
Việt Nam trong bối cảnh
toàn cầu hóa
3 45 -
DC204DV01 Hội thảo văn hóa Việt Nam 3 45 -
DC205DV01
Truyền thông đại chúng và
xã hội
3 45 -
DC207DV01
Người Việt namđịnh cư ở
nước ngoài
3 45 -
6 Chọn 1 trong 5 môn sau:
3. TINV242DV01
Ứng dụng MS-Project trong
quản lý
3 45
TINV101DV02 - Tin học đại cương hoặc
TINV001DV01 - Tin học dự bị
TINV203DV01 Bảng tính 3 45
TINV101DV02 - Tin học đại cương hoặc
TINV001DV01 - Tin học dự bị
TINV241DV01
Ứng dụng Excel trong kinh
doanh
3 45
KT204DV01_Nguyên lý kế toán
QT306DV01_Kinh tế lượng
TINV101DV02 - Tin học đại cương hoặc
TINV001DV01 - Tin học dự bị
TINV204DV01 Quản lý cơ sở dữ liệu 3 45
TINV101DV02 - Tin học đại cương hoặc
TINV001DV01 - Tin học dự bị
TINV205DV01 Thiết kế web và đồ họa 3 45
TINV101DV02 - Tin học đại cương hoặc
TINV001DV01 - Tin học dự bị
7 Chọn 1 trong 5 môn sau:
DC015DV02 Bóng chuyền 2 0 60 DC008DV03_ Bóng chuyền 1
DC014DV02 Đá cầu 2 0 60 DC013DV02_ Đá cầu 1
DC017DV02 Karatedo 2 0 60 DC016DV02_ Karatedo 1
DC019DV02 Cầu lông 2 0 60 DC018DV02_ Cầu lông 1
DC026DV01 Vovinam2 0 60 DC025DV01_ Vovinam 1
8 Tự chọn tự do 1(*) 3 60
Tổng cộng 17 390
(*): Sinh viên được chọn 1 môn bất kì ngoài chương trình đào tạo mà học kỳ đó có mở lớp.
HỌC KỲPHỤ
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH250DE01 Thực tập nhận thức 3 8 tuần -
Tổng cộng 3 8 tuần
HỌC KỲ4
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 QT106DE01 Quản trị học 3 45 -
2 DC108DV02
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN
3 45 DC105DV03_Tư tưởng HCM
3 ANH210DE01
Nói tiếng Anh trước công
chúng
3 45 ANH102DE01_ Kỹ năng nghe và nói 2
4 ANH106DE01 Đề án 1: Thu thập Thông tin 2 0 -
5 PHAP101DV02 Tiếng Pháp 1 4 90 -
6 ANH201DE01
Anh văn kinh doanh nâng
cao 1
3 60 -
Tổng cộng 18 285
HỌC KỲ5
4. STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH307DE01
Ngữ âm và âm vị học tiếng
Anh
3 60 ANH203DE01_ Kỹ năng nghe và nói 3
2 ANH205DE01 Anh văn Văn thư 3 45 ANH214DE01_ Viết tiếng Anh căn bản
3 PHAP102DV02 Tiếng Pháp 2 4 90 PHAP101DV02_Tiếng Pháp 1
4 TT202DV01 Ngôn ngữ học đối chiếu 3 45 ANH107DV01_ Dẫn luận ngôn ngữ học
5 ANH301DE01
Anh văn kinh doanh nâng
cao 2
3 60 -
6 MK202DE01 Hành vi người tiêu dùng 3 45 MK203DE01_Marketing căn bản
Tổng cộng 19 345
HỌC KỲ6
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 Tự chọn tự do 2(*) 3 60
2 ANH217DE01
Đề án 2: Xử lý Thông tin
Chuyên ngành
2 0
ANH106DE01_Đề án 1: Thu thập Thông
tin
ANH313DE01_Viết tiếng Anh trong nhà
trường
3 ANH303DE01
Hình thái học và Cú pháp
tiếng Anh
3 60 ANH104DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
4 PHAP103DV02 Tiếng Pháp 3 4 90 PHAP102DV02_Tiếng Pháp 2
5 ANH308DE01 Nhập môn biên phiên dịch 3 60
ANH104DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
ANH102DE01_ Kỹ năng nghe và nói 2
6 MK209DE01 Thương mại điện tử 3 45 MK203DV01_Marketing căn bản
Tổng cộng 18 315
(*): Sinh viên được chọn 1 môn bất kì ngoài chương trình đào tạo mà học kỳ đó có mở lớp.
HỌC KỲ7
STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
1 ANH408DE01 Văn học Anh – Mỹ 3 60 -
2 ANH404DE01 Ngữ nghĩa học Tiếng Anh 3 45 ANH104DE01_ Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
3 ANH315DE01
Phương pháp biên dịch cao
cấp
3 60
ANH301DE01_Anh văn kinh doanh nâng
cao 2
4 PHAP201DV02 Tiếng Pháp 4 4 90 PHAP103DV02_Tiếng Pháp 3
5 MK304DE01 Quan hệ công chúng 3 45
MK203DE01_ Marketing căn bản
AV204DV01_Anh văn Giao tiếp Quốc tế 4
6 MK310DE01 Quản trị bán hàng 3 45
MK203DE01_ Marketing căn bản
AV204DV01_Anh văn Giao tiếp Quốc tế 4
Tổng cộng 19 345
HỌC KỲ8
5. STT MSMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Môn tiên quyết
Chọn 1 trong 3 hình thức
1 ANH450DE01 Thực tập tốt nghiệp 9 Theo QĐ về KLTN, ĐATN,TTTN
2 ANH451DE01 Khóa luận Tốt nghiệp 9 Theo QĐ về KLTN, ĐATN,TTTN
3 Học 3 môn thay thế:
ANH306DE01 Phân tích diễn ngôn 3 45 ANH107DV01_Dẫn luận ngôn ngữ học
ANH310DE01 Ngữ dụng học 3 45 ANH107DV01_Dẫn luận ngôn ngữ học
ANH409DE01 Văn học Anh - Mỹ 2 3 45 ANH408DE01_ Văn học Anh – Mỹ
Tổng cộng 9 135