3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Quy chế đào tạo thạc sĩ
1. PHỔ BIẾN
QUY CHẾ ĐÀO TẠO THẠC SĨ
(Được ban hành kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 8 năm 2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế)
Đà Nẵng, tháng 01/2018
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
2. THÔNG TIN LIÊN HỆ CẤN BIẾT
Hồ sơ, tài khoản, quản
lý học viên
Quản lý đào tạo
Kế hoạch học tập
Kế hoạch thi;
Quản lý điểm học phần
Quản lý chuyên môn
Kinh phí đào tạo
Phòng CTSV
Phòng Đào tạo
Phòng
KT&ĐBCLGD
Khoa QLCN
Phòng KH-TC
TT CNTT và
truyền thông
0986 111 187 (gặp cô Linh)
05113 969 088 (gặp cô Mai)
05113 522 233 (gặp cô Trang)
05113 847 139 (gặp cô Hà)
05113 525 656 (gặp anh Sinh)Hỗ trợ về CNTT
3. TT Chuyên ngành Khoa
quản lý
Người phụ trách Điện thoại/Email
1 Kế toán Kế toán ThS. Phan Thị Đỗ Quyên 01266 690 999
phandoquyen@gmail.com
2 Kinh tế phát triển Kinh tế TS. Đặng Thị Tố Như 0901 124 949
nhudtt@due.edu.vn
3 Quản lý kinh tế
4 Quản trị kinh doanh Quản trị
kinh doanh
ThS. Đinh Thị Thùy Na 0905 829 426
Thuyna021093@gmail.com
5 Tài chính-Ngân hàng Ngân hàng ThS. Mai Thị Thanh Chung 0905 890 918
chungmtt@due.edu.vn
6 Triết học Lý luận
chính trị
TS. Phạm Huy Thành 0966 904 325
gvphthanh@gmail.com
THÔNG TIN LIÊN HỆ CẤN BIẾT
Thông tin liên hệ với các Khoa quản lý chuyên ngành
4.
5. Hình thức đào tạo11
I. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo chính thức2
Chia 3 kỳ
(học và thi 15
học phần)
Làm luận
văn tốt
nghiệp
Chính quy không tập trung
24 tháng
Thời gian đào tạo kéo dài tối đa3 18 tháng
6. 1
XÁC ĐỊNH CÁC HỌC PHẦN BỔ TÚC
Tốt nghiệp đại
học đúng ngành
Tốt nghiệp đại
học ngành gần
Tốt nghiệp đại
học khác ngành
Không học bổ
túc kiến thức
Học bổ túc
kiến thức theo
quy định
Xác định học phần, tổ chức học
bổ túc kiến thức
Nộp
bảng
điểm
7. 1
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Phần 1
Phần 2
Phần 3
Kiến thức chung: HP Triết học
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 14 học phần (42 TC)
Luận văn thạc sĩ: (15 TC)
Định hướng ứng dụng
(đang triển khai đào tạo)
4 TC
8. 1
III. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Đào tạo thạc sĩ được thực hiện theo học chế tín chỉ1
2 Khoá học được tập trung toàn bộ thời gian để thực hiện
chương trình đào tạo
3 KỲ HỌC
(17 tháng)
1 KỲ LÀM
LUẬN VĂN
(7 tháng)
9. 1
III. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
17 tháng đầu
Trúng
tuyển
Hoàn
thành
và bảo
vệ luận
vănHọc và
thi các
học
phần
7 tháng còn lại
Làm luận văn
Không
hoàn
thành
luận
văn
Gia hạn thời
gian thực hiện
luận văn
24 tháng
10. 2
3
4
1
III. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Thi,
kiểm
tra,
đánh
giá Điểm đánh giá học phần là tổng của điểm thành phần
1, 2, 3 nhân với trọng số tương ứng, làm tròn đến một
chữ số thập phân
Học phần đạt yêu cầu (học phần tích lũy) khi có điểm học
phần từ 4,0 trở lên
Điểm đánh giá học phần tính theo thang điểm 10, gồm:
Điểm thành phần 1, 2 (50%)
Điểm thành phần 3 (điểm thi học kỳ: 50%)
1 Thi kết thúc học phần được tổ chức tập trung vào cuối mỗi
kỳ học
11. 2
3
1
III. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Hoãn
thi
kết
thúc
học
phần
Điều kiện được hoãn thi:
1. Hoàn thành nội dung học phần theo yêu cầu;
2. Đã nộp đủ học phí của học kỳ tương ứng;
3. Có đơn xin hoãn thi hợp lệ
Trường hợp đặc biệt (ốm đau, tai nạn … đột xuất): Học
viên phải nộp Đơn xin hoãn thi kèm minh chứng liên
quan về Phòng KT&ĐBCLGD chậm nhất sau 7 ngày
thi kết thúc học phần
1 Vì có lý do chính đáng không thể dự thi: Học viên phải nộp Đơn
xin hoãn thi về Phòng KT&ĐBCLGD trước buổi thi
4
Nhà Trường sẽ bố trí dự thi trong kỳ thi kết thúc học phần ở
các học kỳ sau. Điểm thi kết thúc học phần được xem là điểm
thi của lần thi học viên xin hoãn
12. IV. THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (7 THÁNG)
Th.16
Th.17
Học viên chọn hướng đề tài
nghiên cứu, đề xuất GVHD
Khoa Phân công GVHD
Học viên xác định tên đề tài
Th.18 Duyệt tên đề tài luận văn
Ra Quyết định tên đề tài
Hoàn thiện, nộp và bảo vệ đề
cương luận văn
Trực tuyến trên
tài khoản cá nhân
GVHD
Khoa
Th.19, 20
Khoa QLCN
Nộp luận văn hoàn chỉnh để
bảo vệ chính thức
Th.24
18. v. ĐIỀU KIỆN BẢO VỆ LUẬN VĂN
Hoàn thành CTĐT, điểm TBC từ 5,5 trở lên
Đủ điều kiện ngoại ngữ theo quy định:
Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không trong thời gian bị
đình chỉ học tập
Hoàn thành luận văn, có giấy đề nghị bảo vệ luận văn đã được
GVHD đồng ý cho bảo vệ
Hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định
Không bị tố cáo theo quy định của phát luật về nội dung khoa học
của luận văn
Chứng chỉ ngoại
ngữ bậc 3/6
Có bằng ĐH,
ThS, TS ở nước
ngoài
Có bằng ĐH
ngành ngôn ngữ
nước ngoài
1.
2.
3.
4.
5.
6.
19. 2
1
3
4
5
HỒ SƠ BẢO VỆ LUẬN VĂN NỘP VỀ KHOA
Giấy đề nghị bảo vệ luận văn
Chứng chỉ về ngoại ngữ theo quy định
06 bộ luận văn
Lý lịch khoa học của học viên
Bản sao các bài báo khoa học (nếu có)
NỘP
VỀ
KHOA
QUẢN
LÝ
CHUYÊN
NGÀNH
20. 5 thành viên
3 thành viên
trong Trường
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN VĂN
2 thành viên
ngoài Trường
Chủ tịch Hội đồng
Thư ký Hội đồng
Phản biện 1&2 (có 1
thành viên ngoài Trường)
Ủy viên
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ LUẬN VĂN
Đạt yêu cầu
Không
đạt yêu
cầu
21. 2
3
VI. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Chuyển cơ sở đào tạo
Gia hạn bảo vệ luận văn
1 Nghỉ học tạm thời
22. 2
VI. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Nghỉ
học
tạm
thời
1 Học viên viết đơn gửi về Phòng Đào tạo xin nghỉ học tạm thời và bảo
lưu kết quả đã học
Khi muốn trở lại học tập, học viên phải nộp đơn xin trở lại học tập
gửi về Phòng Đào tạo ít nhất 7 ngày làm việc trước khi bắt đầu kỳ
học mới
Điều động vào
lực lượng vũ
trang, làm nghĩa
vụ quốc tế
Ốm đau, tai nạn phải điều
trị thời gian dài, nghỉ thai
sản, có giấy xác nhận của
cơ quan y tế có thẩm quyền
Các trường hợp
khác: Học viên phải
học tổi thiểu 1 học
kỳ và điểm TBC tích
luỹ từ 5,5 trở lên
Thời gian nghỉ
học được ghi
trong QĐ, không
tính vào TG học
theo QC này
Thời gian nghỉ học theo nhu cầu, nguyện vọng của
học viên và được tính vào thời gian hoàn thành
chương trình đào tạo theo Quy chế này
23. VI. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Gia
hạn
bảo vệ
luận
văn
Kết thúc thời gian đào tạo theo quy định (24 tháng)
Học
viên
chưa
hoàn
thành
luận
văn
theo
quy
định
Hoàn
thành và
bảo vệ
luận văn
Nộp
Không
hoàn thành
luận văn
+ 9 tháng+9tháng
+9tháng
Không
hoàn thành
luận văn+ 9 tháng
Nộp đơn
xin gia hạn
(lần 1) về
Khoa
Nộp đơn
xin gia
hạn (lần 2)
về Khoa
Hết
hi
vọng
24. 2
3
VI. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Chuyển từ Trường ĐHKT đến các CSĐT khác
Chuyển từ cơ sở đào tạo khác về Trường ĐHKT
1
Chuyển
cơ sở
đào tạo
Điều kiện được chuyển CSĐT:
1. CSĐT chuyển đến đào tạo đúng ngành, chuyên ngành của học viên;
2. Được Hiệu trưởng nơi chuyển đi và chuyển đến đồng ý;
3. Không đang trong học kỳ cuối hoặc đang trong thời gian bị kỷ luật
từ cảnh cáo trở lên
25. Quyết định
công nhận TN
và cấp bằng
Bảo vệ thành
công luận văn
Hoàn thành thủ
tục sau bảo vệ
Đã công khai
nội dung luận
văn trên Web
của Trường
HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP
26. TT Nội dung công việc Thời gian thực hiện Ghi chú
1 Nhập học
06/01/2018-
15/01/2018
2 Học và thi các học phần theo chuyên ngành đào tạo
06/01/2018-
31/5/2019
17 tháng
3
- Chọn hướng nghiên cứu đề tài
- Nhận người hướng dẫn luận văn
- Đăng ký đề tài luận văn
01/4/2019-
31/5/2019
4
- Tên đề tài luận văn được duyệt
- Nhận Quyết định giao tên đề tài luận văn
01/6/2019-
30/6/2019
1 tháng
5 Thực hiện luận văn
01/7/2019-
31/12/2019
6 tháng
6 Bảo vệ luận văn (dự kiến)
01/01/2020-
31/01/2020
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO TOÀN KHOÁ HỌC
27. STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế 3
2 Hệ thống thông tin kế toán 3
3 Kế toán quản trị 3
4 Kế toán quản trị chiến lược 3
5 Kế toán tài chính 3
6 Kế toán tài chính nâng cao 3
7 Kiểm soát nội bộ 3
8 Kiểm toán 3
9 Kinh tế lượng 3
10 Lý thuyết kế toán 3
11 Phân tích tài chính và định giá doanh nghiệp 3
12 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 3
13 Quản trị chiến lược 3
14 Quản trị tài chính nâng cao 3
15 Triết học 4
16 Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
1. Chương trình chuyên ngành Kế toán
28. STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Hành vi tổ chức 3
2 Kế toán quản trị 3
3 Lãnh đạo và đạo đức kinh doanh 3
4 Nghiên cứu marketing 3
5 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 3
6 Quản trị chất lượng 3
7 Quản trị chiến lược 3
8 Quản trị chuỗi cung ứng 3
9 Quản trị dự án 3
10 Quản trị kinh doanh quốc tế 3
11 Quản trị marketing 3
12 Quản trị nguồn nhân lực 3
13 Quản trị sản xuất 3
14 Quản trị tài chính 3
15 Triết học 4
16 Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
2. Chương trình chuyên ngành Quản trị kinh doanh
29. 3. Chương trình chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Công cụ phái sinh 3
2 Kinh tế lượng 3
3 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
4 Ngân hàng đầu tư 3
5 Ngân hàng trung ương 3
6 Phân tích báo cáo tài chính 3
7 Phân tích tín dụng 3
8 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 3
9 Quản trị danh mục đầu tư 3
10 Quản trị Ngân hàng thương mại 3
11 Quyết định đầu tư và tài trợ 3
12 Tài chính công 3
13 Tài chính công ty 3
14 Tài chính quốc tế 3
15 Triết học 4
16 Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
30. 4. Chương trình chuyên ngành Kinh tế phát triển
STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Kinh tế công 3
2 Kinh tế học vi mô 3
3 Kinh tế học vĩ mô 3
4 Kinh tế lao động 3
5 Kinh tế lượng 3
6 Kinh tế môi trường 3
7 Kinh tế ngành 3
8 Kinh tế nông nghiệp 3
9 Kinh tế phát triển 3
10 Kinh tế vùng 3
11 Phân tích chi phí – lợi ích 3
12 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế 3
13 Tài chính công 3
14 Thống kê ứng dụng trong kinh tế 3
15 Triết học 4
16 Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
31. 5. Chương trình chuyên ngành Quản lý kinh tế
STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Chính sách công 3
2 Kinh tế đầu tư 3
3 Kinh tế học vi mô 3
4 Kinh tế học vĩ mô 3
5 Kinh tế phát triển 3
6 Lãnh đạo 3
7 Phân tích chi phí – lợi ích 3
8 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 3
9 Quản lý nhà nước về kinh tế 3
10 Quản trị chiến lược 3
11 Quản trị dự án 3
12 Quản trị học 3
13 Tài chính công 3
14 Thống kê kinh tế 3
15 Triết học 4
16 Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
32. 6. Chương trình chuyên ngành Triết học
STT Tên học phần Số TC Ghi chú
1 Triết học cơ sở 5
2 Lịch sử triết học Trung Quốc 2
3 Lịch sử triết học Ấn Độ 2
4 Lịch sử triết học phương Tây trước Mác 3
5 Triết học cổ điển Đức 2
6 Một số trào lưu triết học phương Tây hiện đại 2
7 Các tác phẩm kinh điển triết học của C.Mác - Ph.Ăngghen và V.I.Lênin 3
8 Lịch sử phép biện chứng mácxít 2
9 Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam 2
10 Triết học chính trị 2
11 Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh 2
12
Lý luận về nhà nước pháp quyền và vấn đề xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN ở
Việt Nam
2
13 Lịch sử tư tưởng đạo đức 2
14 Triết học tôn giáo 2
15 Phương pháp luận nghiên cứu và giảng dạy triết học 2
16 Triết học trong khoa học tự nhiên 2
17 Giới thiệu một số tác phẩm triết học ngoài mácxít 2
18 Lôgic học biện chứng 2
19 Luận văn tốt nghiệp 20
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 61
33. 2
1
3
4
5
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Vinh
CÁC
CƠ
SỞ
GIÁO
DỤC
ĐƯỢC
TỔ
CHỨC
THI
VÀ
CẤP
CHỨNG
CHỈ
NGOẠI
NGỮ
6
7
8
9
10
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Sư phạm TP HCM
Trường Đại học Cần Thơ
Trung tâm SEAMEO RETRAC
34. BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO
VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Cấp độ (CEFR) IELTS TOEFL TOEIC
Cambridge
Exam
BEC BULATS
Khung
Châu
Âu
3/6 (Khung VN) 4.5
450 PBT 133
CBT 45
iBT
450 Preliminary PET
Business
Preliminary
40 B1
Cấp độ (CEFR) tiếng Nga tiếng Pháp tiếng Đức tiếng Trung
tiếng
Nhật
3/6 (Khung VN) TRKI 1
DELF B1
TCF niveau 3
B1 ZD HSK cấp độ 3 JLPT N4
Tiếng Anh
Một số tiếng khác