1. ANH VĂN 3
Mã số: TCDB003
Số tín chỉ: 4
Số tiết học: 60
1. Bộ môn chịu trách nhiệm giảng dạy: Tổ Anh văn – Khoa Khoa học cơ bản.
2. Học phần tiên quyết:
3. Mục tiêu môn học:
- Giúp sinh viên làm quen với những thuật ngữ chuyên ngành về kinh tế;
- Cung cấp cho sinh viên những kĩ năng cần thiết như giao tiếp qua điện thoại, đàm phán,
giới thiệu về công việc bản thân, công ty, doanh nghiệp, đơn vị công tác, những áp lực
trong công việc và cách giải trí.
- Giúp sinh viên nắm được kiến thức về những chủ điểm ngữ pháp như: Present simple,
present continuous, past simple, past continuous, present perfect, subject – verb
agreement, word order, relatives clauses, modals, verb – noun combination…
- Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng cơ bản làm bài thi TOEIC.
4. Nội dung:
BUỔI
HỌC NỘI DUNG GIẢNG DẠY TÀI LIỆU
BỔ TRỢ GHI CHÚ
1 Introduction
2
Unit 1: CAREERS
Course book (CB)
- Starting up
- Vocabulary: Career moves
- Reading: ten ways to improve your career
(P. 6-9)
Practice file (PF):
Vocabulary: A, B, C (P. 4,5)
3
CB:
- Listening: improving your career
- Language review: Modals 1: ability, requests and
offers
- Skills: Telephoning: making contact
- Case study: Fast – Track Inc.
(P. 9-13)
PF:
Language review: A, B, C
WB: Writing: A, B, C, D
(P. 5-7)
4 Unit 2: SELLING ONLINE
CB:
1
2. - Starting up
- Vocabulary: shopping online
- Listening: Multi-channel retail
- Reading: Worry for retailers
(P.14-16)
PF:
Vocabulary: A, B, C, D (P.8, 9)
5
CB:
- Language Review: Modals 2: must, need to, have
to, should
- Skills: Negotiating: reaching agreement
- Case study: Lifetime Holidays
(P. 16 - 21)
PF:
Language Review: A, B, C, D
Writing: A, B, C, D
(P. 9 - 11)
6
Unit 3: COMPANIES
CB:
- Starting up
- Vocabulary: Describing companies
- Listening: a successful company
(P. 22-24)
- Reading: The world’s most respected companies
PF:
Vocabulary: A, B, C (P.12)
7
CB:
- Language review: present simple and present
continuous
- Skills: Presenting your company
- Case study: Valentino Chocolates
(P.26, 29)
PF:
- Language Review: A, B, C, D
- Writing: A,B, C, D
(P. 13-15)
CB:
- Revision A (P.30-33)
8 Midterm Test
9
Unit 4: GREAT IDEAS
CB:
- Starting up
- Vocabulary: verb and noun combination
- Listening: The innovation works
(P. 34,35)
PF:
Vocabulary: A, B, C (P.16, 17)
10 CB:
- Reading: Three great ideas
2
3. - Language review: Past simple and past continuous
- Skills: Successful meetings
- Case study: Fabtek
(P. 36-41)
PF:
Language Review: A, B, C
Writing: A, B, C, D (P.17-19)
11
Unit 5: STRESS
CB:
- Starting up
- Listening: Dealing with stress
- Reading: a career change
(P.42-44)
PF:
Vocabulary: A, B (P.20-21)
12
CB:
- Vocabulary: Stress in the workplace
- Discussion: stressful jobs
- Language review: past simple and present perfect
- Skills: Participating in discussions
- Case study: Genova Vending Machines
(P.45-49)
PF:
Language review: A, B, C
Writing: A, B, C
(P.21-23)
13
Unit 6: ENTERTAINING
CB:
- Starting up
- Listening: Corporate entertaining
- Vocabulary: Eating and drinking
- Reading: Corporate entertainment
(P. 50-52)
PF:
Vocabulary: A, B (P.24-25)
14 CB:
- Language review: Multi – word verbs
- Skills: Socializing: Greetings and small talk
- Case study : Organizing a conference
(p.53-57)
PF:
Language review: A, B, C, D
- Writing: A, B, C, D
(P.25-27)
CB:
- Revision B (P.58-61)
15 Review
3
4. 5. Phương pháp giảng dạy
Sử dụng các phương pháp giảng dạy trực quan nhằm hướng người học theo hướng
sử dụng anh văn giao tiếp thương mại được xây dựng từ học phần AVTQ 1 đến học phần
AVTQ 3.
- Các bài học trong sách được chia thành 5 phần: Discussion, Texts, Language work,
Skills, và Case Study;
- Sách bài tập được áp dụng cùng với giáo trình chính nhằm đảm bảo cho sinh viên học
và vận dụng ngay kiến thức mới;
- Cấu trúc bài thi TOEIC và kĩ năng làm bài được lồng ghép trong suốt học phần thông
qua giáo trình bổ trợ;
- Những tình huống giao tiếp sau mỗi bài học được đưa vào chương trình để rèn luyện kĩ
năng giao tiếp, kĩ năng giải quyết vấn đề và kích thích tư duy.
6. Đánh giá kết quả học tập
6.1. Thang điểm:
- Hoạt động trên lớp và Kiểm tra giữa học phần: chiếm trọng số 40%.
- Thi hết học phần: chiếm trọng số 60%. Hình thức: trắc nghiệm khách quan.
6.2. Phương pháp đánh giá
- Chuyên cần: Dự lớp, thảo luận trong nhóm và khả năng trình bày ý kiến, hoàn thành các bài
tập đuợc giao.
- Bài kiểm tra giữa kỳ: Gồm 2 phần
+ Nói (unit 1-3)
+ Viết gồm ngữ pháp, đọc hiểu và nghe
- Bài thi cuối kỳ: Hình thức trắc nghiệm.
- Những yêu cầu khác
* Nhiệm vụ của sinh viên:
- Tài liệu: luôn có đủ sách học cần thiết khi vào lớp.
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học.
- Bài tập: hoàn thành các bài tập trên lớp và về nhà.
6.3. Số lần dự đánh giá kết quả cuối kỳ hoặc thi cuối kỳ: 01 lần.
6.4. Điểm công nhận đạt: tổng điểm từ 4.0 trở lên (theo thang điểm 10).
6.5. Điều kiện dự đánh giá cuối kỳ hoặc thi cuối kỳ:
Sinh viên được dự thi hoặc đánh giá cuối kỳ nếu không rơi vào một trong các trường hợp
sau:
- Sinh viên vắng quá 20% số tiết quy định cho mỗi học phần lý thuyết hoặc có cả lý thuyết
và thực hành thì không được dự thi hoặc dự đánh giá kết thúc học phần đó.
- Sinh viên nằm trong danh sách bị cấm thi tất cả các học phần của học kỳ do không đóng
học phí hoặc đóng học phí không đúng hạn.
4
5. - Sinh viên nằm trong danh sách đề nghị cấm dự thi kết thúc học phần hoặc cấm dự đánh giá
kết thúc học phần do giảng viên giảng dạy học phần đề xuất về trung tâm Khảo thí và Kiểm định
chất lượng.
- Sinh viên vi phạm nội quy, quy chế học vụ và các quy định khác sẽ bị cấm thi theo quy
định.
Lưu ý: Sinh viên bị cấm thi học phần hoặc cấm dự đánh giá kết thúc học phần thì điểm đánh
giá học phần sẽ là 0 điểm.
7. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
+ Cotton, D ; Falvey, D và Kent. S.(2009) Market Leader - Pre Intermediate, Course
book, New Edition. Nhà xuất bản Longman
+ Rogers, J. (2007). Market Leader, Pre Intermediate, Practice File, New edition. Nhà
xuất bản Longman
- Tài liệu tham khảo:
+ Richards, C. Jack. (2007), Developing Tactics for Listening. Nhà xuất bản Oxford
+ Anne Taylor & Casey Malarcher, Starter TOEIC, Nhà xuất bản Trẻ (AVTQ3-TOEIC)
- Websites:
+ http://englishteststore.net
+ http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/general/
+ http://www.businessenglishpod.com/category/business-english/
5
6. - Sinh viên nằm trong danh sách đề nghị cấm dự thi kết thúc học phần hoặc cấm dự đánh giá
kết thúc học phần do giảng viên giảng dạy học phần đề xuất về trung tâm Khảo thí và Kiểm định
chất lượng.
- Sinh viên vi phạm nội quy, quy chế học vụ và các quy định khác sẽ bị cấm thi theo quy
định.
Lưu ý: Sinh viên bị cấm thi học phần hoặc cấm dự đánh giá kết thúc học phần thì điểm đánh
giá học phần sẽ là 0 điểm.
7. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
+ Cotton, D ; Falvey, D và Kent. S.(2009) Market Leader - Pre Intermediate, Course
book, New Edition. Nhà xuất bản Longman
+ Rogers, J. (2007). Market Leader, Pre Intermediate, Practice File, New edition. Nhà
xuất bản Longman
- Tài liệu tham khảo:
+ Richards, C. Jack. (2007), Developing Tactics for Listening. Nhà xuất bản Oxford
+ Anne Taylor & Casey Malarcher, Starter TOEIC, Nhà xuất bản Trẻ (AVTQ3-TOEIC)
- Websites:
+ http://englishteststore.net
+ http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/general/
+ http://www.businessenglishpod.com/category/business-english/
5