2. Bối cảnh
Nền kinh tế chia sẻ
Cách mạng CN4
Thất nghiệp diện rộng
Đòi hỏi sáng tạo
3. Kỹ năng Thế kỷ 21
• Thứ nhất là nhóm các kỹ năng tư duy như sức sáng tạo,
tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng
ra quyết định, và khả năng tự học suốt đời.
• Thứ hai là nhóm kỹ năng làm việc như khả năng giao tiếp
và hợp tác làm việc theo nhóm.
• Thứ ba là nhóm kỹ năng sử dụng các công cụ làm
việc như sự hiểu biết các kiến thức chung về công nghệ
thông tin và truyền thông (ICT).
• Cuối cùng là kỹ năng sống trong xã hội toàn cầu, bao
gồm vấn đề ý thức công dân, cuộc sống và sự
nghiệp, trách nhiệm cá nhân và xã hội, bao gồm cả vấn đề
hiểu biết tính đa dạng văn hóa.
4. Ý tưởng đại học mới
• Trường đại học cần theo được thời đại
• Trường đại học phải hướng sinh viên tư duy
• Trường đại học giúp sinh viên có việc làm và phát
triển trong xã hội của Cách mạng công nghiệp 4.0
6. Thiết kế chương trình đại học mới
(Chương trình đại học Việt Nam)
4. Tổng
hợp, phát
triển
3. Thực
nghiệm
2. Xây
dựng nền
tảng
I. Nhận
thức
7. I. Nhận thức (2 học kỳ)
• Xây dựng nền tảng tư duy (cốt lõi của kỹ năng TK21)
• Tư duy sáng tạo
• Tư duy phản biện
• Kỹ năng giải quyết vấn đề
• Kỹ năng ra quyết định
• Xây dựng nền tảng kỹ năng trong bộ kỹ năng thế kỷ 21:
• Tiếng Anh
• ICT
• Giao tiếp, trình bày, làm việc nhóm
• Tự học tập suốt đời
8. I. Nhận thức (2 học kỳ) – tiếp
• Trải nghiệm để tự nhận thức bản thân
• Ý thức công dân
• Cuộc sống và sự nghiệp
• Trách nhiệm xã hội
• Đa văn hóa
• Trải nghiệm học kỳ quân đội
• Trải nghiệm nghề nghiệp để xác định nghề nghiệp tương lai
• Được phép thử nghiệm nhiều ngành nghề để có thể điều
chỉnh
9. II. Xây dựng nền tảng
• Học các môn chuyên môn theo chương trình
• (5-6 học kỳ)
10. III. Thực nghiệm
• Học tập tại doanh nghiệp
• Học tập trao đổi tại nước ngoài
• (1-2 học kỳ)
11. IV. Tổng hợp phát triển
• Lựa chọn môn nâng cao
• Làm đề tài tốt nghiệp
• Giải quyết bài toán lớn
• (2 học kỳ)
13. Giai đoạn 1: Giáo dục tổng quát
• Dạy theo từng kỹ năng
• Mục tiêu học tập được bằng Tiếng Anh
• Chương trình EAP – English for Academic Purposes
Chương trình Tiếng Anh
• Biến xã hội thành bài học, Hà Nội là giảng đường
• Phương pháp Học theo dự án – Project based learning
• Phương pháp Học theo vấn đề - Problem based learning => giải quyết vấn đề
• Phương pháp Học qua trải nghiệm
Chương trình giáo dục tổng quát
14. Mục tiêu giáo dục
Kỹ năng Thế kỷ 21
• Thứ nhất là nhóm các kỹ năng tư duy (1) như sức sáng
tạo, tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng
ra quyết định, và khả năng tự học suốt đời.
• Thứ hai là nhóm kỹ năng làm việc (2) như khả năng giao
tiếp và hợp tác làm việc theo nhóm.
• Thứ ba là nhóm kỹ năng sử dụng (3) các công cụ làm
việc như sự hiểu biết các kiến thức chung về công nghệ
thông tin và truyền thông (ICT).
• Cuối cùng là kỹ năng sống trong xã hội toàn cầu (4), bao
gồm vấn đề ý thức công dân, cuộc sống và sự
nghiệp, trách nhiệm cá nhân và xã hội, bao gồm cả vấn đề
hiểu biết tính đa dạng văn hóa.
15. Khung chương trình
Term 1 (15 weeks) Term 2 (15 weeks)
English for Academic Purposes –
EAP (2)
EAP (2)
Computer Fundamental &
Applications (3)
Ethics and Law awareness (1,4)
Studying, Self-studying Skills by
example (1)
Psychology (1)
Research, Writing & Presentation
Skills (2,3)
Understanding the world,
understanding Vietnam in Industry
4.0 (4)
Project – Understand yourself
(1,2,3,4)
- kỹ năng tư duy (1)
- kỹ năng làm việc (2)
- kỹ năng sử dụng các công cụ làm việc (3)
- kỹ năng sống trong xã hội toàn cầu (4),
16. Giai đoạn 2
• Tiếng Anh EAP – 24 credits
• Chuyên môn
• Quốc tế: 64 credits (minimum requirement)
• Việt Nam: 69 credits
• Level 1: 39 credits
• Level 2: 30 credits
• Việt Nam (Pharmacy): 84 credits
• Level 1: 39 credits
• Level 2: 45 credits
• Bằng đôi: 69 credits
17. Phương pháp đào tạo
prject based learning
Subject 1 Subjects2 Subject … Subject n Project
18. Giai đoạn 2 – Xây dựng nền tảng
Học kỳ 1 Credits Học kỳ 2 Credits
Môn 1.1 3 Môn 1.5 3
Môn 1.2 3 Môn 1.6 3
Môn 1.3 3 Môn 1.7 6
Môn 1.4 3 Môn 1.8
EAP 12 EAP 12
Học kỳ 3 Credits Học kỳ 4 Credits
Môn 1.9 3 Môn 2.1 3
Môn 1.10 3 Môn 2.2 3
Môn 1.11 3 Môn 2.3 3
Project 1 6 Môn 2.4 3
Môn 2.5 3
20. Giai đoạn 3 – Trải nghiệm
• Thực tập doanh nghiệp
• Trao đổi sinh viên quốc tế
• Mục tiêu cần đạt:
• Xây dựng trải nghiệm thực tế về công việc và cuộc sống
• Định hình phát triển trong tương lai
• Xây dựng thái độ chuyên nghiệp trong công việc
• Thời gian: 1-2 học kỳ
• Khối lượng học tập: 15 credits.
21. Phương pháp đào tạo
• Sư huynh – sư đệ
• Tutoring
• Có trả lương cho sinh viên làm tutor
• Có giảng viên chuyên trách làm việc
với doanh nghiệp và sinh viên tutor.
• Lịch làm việc hàng tuần với tutor
• Có báo cáo report, xây dựng
portfolio
• Bảo vệ kết quả thực tập (có điểm)
22. Giai đoạn 4 – Nâng cao & Áp
dụng
• Học theo chuyên đề nâng cao
• Khuyến khích tự học, học online
• Hoàn thiện chương trình, khối lượng còn thiếu
• Làm đồ án tốt nghiệp
• Mục tiêu:
• Đạt các kỹ năng nâng cao trong học tập và làm việc
• Hoàn thiện chương trình học
• Lựa chọn định hướng và Phát triển cá nhân theo định hướng
• Hoàn thành một công việc lớn, phức tạp của đồ án tốt nghiệp
• Khối lượng: 30 tín chỉ
• Thời gian: 2 học kỳ
23. Tổng hợp
Chương trình VN Dược Quốc tế
GĐ 1 – EAP 24 24 24
GĐ 1 – GE 24 24 24
GĐ 2 – EAP 24 24 24
GĐ 2 – Courses 69 84 64
GĐ 3 – Thực tập 15 15
64GĐ 4 – Nâng cao 20 20
GĐ 4 – Luận văn 10 10
Tổng Tiếng Anh 48 48 48
Tổng chuyên môn 138 153 152
24. Các hướng học tập
Nhập học
CT Đại học
Quốc tế
EAP & GE (3)
Associate
Degree
Chuyển tiếp
Bachelor
Degree
CT Đại học
Việt Nam
EAP & GE (2)
EAP (1)
Chương trình
nền tảng
Chương trình
trải nghiệm
CT. nâng cao,
tốt nghiệp
25. Chương trình quốc tế
• Tiếng Anh - EAP, Giáo dục tổng quát
(EAP – 48 credits, GE – 24 Credits) – 3 học kỳ
• Chương trình Associate Degree
(64 credits) 6 học kỳ
• Chương trình Bachelor Degree
(64 credits) 6 học kỳ
27. Các ngành dự kiến
Khoa học
sức khỏe
Kinh
doanh
Công
nghệ
thông tin
Du lịch
nhà hàng
khách sạn
Ngôn ngữ
Thiết kế
Truyền
thông
28. Mức học phí đề xuất
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4
Đại học Việt Nam
Giáo dục tổng quát
và Tiếng Anh
Nền tảng Thực nghiệm Nâng cao
Đại học Quốc tế Associate Degree
Thực nghiệm
(Option)
Bachelor
Tín chỉ ĐHVN EAP: 24 tín chỉ
GE: 24 tín chỉ
69-84 tín chỉ 15 tín chỉ 24 tín chỉ
Tín chỉ ĐHQT 60-64 tín chỉ 15 tín chỉ 60-64 tín chỉ
ĐH Việt Nam Đại học quốc tế
Học phí Tiếng Anh 1.050.000 /tín chỉ 1.050.000/tín chỉ
Học phí GE 500.000/tín chỉ 500.000/tín chỉ
Chương trình cơ sở 1.000.000 – 1.500.000/tín chỉ 4.200.000/tín chỉ
Chương trình nâng cao 1.500.000 – 2.000.000/tín chỉ 5.000.000/tín chỉ
Thực tập 800.000/tín chỉ 800.000/tín chỉ