SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Đơn vị kiến thức Nội dung Ghi chú
1/ Từ phức
-Từ ghép:
-Từ láy:
- Các tiếng có quan hệ nhau về nghĩa.
- Các tiếng có quan hệ nhau về âm.
* Một tiếng có nghĩa, một tiếng
không.
* Cả hai tiếng đều không có nghĩa.
-Ghép chính phụ và ghép đẳng lập
-Láy bộ phận và toàn bộ
-Các tiếng có nghĩa dù âm giống nhau
không phải là từ láy: nghỉ ngơi, nhẫn
nhịn…
2/ Nghĩa của từ
-Nghĩa gốc:
-Nghĩa chuyển:
-Nghĩa vốn có của từ.
-Nghĩa hình thành trên cơ sở nghĩa gốc -Theo phương thức ẩn dụ , hoán dụ
3/ Từ trái nghĩa: -Từ có ý nghĩa trái ngược nhau xét theo
một phạm trù nhất định.
-Lưu ý: nam-nữ, ngày-đêm... không phải
là từ trái nghĩa.
4/ Từ đồng nghĩa: -Từ có ý nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau.
-Đồng nghĩa hoàn toàn và khác nhau về
sắc thái ý nghĩa.
5/ Từ đồng âm: -Nhiều từ có âm giống nhau nhưng
nghĩa khác xa nhau.
-VD: Đồng lòng - đồng ruộng.
6/ Từ nhiều nghĩa: -Một từ nhưng có nhiều nghĩa, các nghĩa
có liên quan nhau.
-VD: Đánh: làm đau, làm nhuyễn, làm
bóng, làm đẹp…
7/ Sự phát triển của
từ vựng
-Về nghĩa: theo phương thức ẩn dụ hoặc
hoán dụ.
-Về số lượng: tạo ra từ ngữ mới hoặc
mượn từ.
-VD: Chân tường, tay lái lợn.
-VD: xanh hoá, ngói hoá, xà bông
8/ Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
-Từ ngữ nghĩa hẹp: phạm vi nghĩa bị
bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ
khác.
-Từ ngữ nghĩa rộng: phạm vi nghĩa bao
hàm phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
-VD: Xe - Phương tiện giao thông
-VD: Phương tiện giao thông - xe, tàu,
máy bay
9/ Trường từ vựng *Tập hợp những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.
-Một trường từ vựng có thể có nhiều
trường từ vựng nhỏ hơn
-Những từ cùng trường từ vựng có thể
khác nhau về từ loại
-Mỗi nghĩa của từ nhiều nghĩa sẽ là một
trường từ vựng
-Hiện tượng chuyển trường từ vựng.
-VD: Gia đình: cha, mẹ, anh, chị, em…
-VD: Mắt: bệnh về mắt, bộ phận của mắt.
-VD :Mắt: lông mi, nhìn, tinh anh, lờ
đờ…
-VD: Ngọt: mùi vị, âm thanh, thời tiết.
-VD: Cậu Vàng (nhân hoá), cuốc cày là
vũ khí (quân sự - nông nghiệp)
10/ Từ loại:
- Danh từ:
- Động từ:
- Từ chỉ người và sự vật, hiện tượng,
khái niệm…
- Từ chỉ hoạt động trang thái của sự vật
-Kết hợp trước: số từ, lượng từ; kết hợp
sau: chỉ từ
-Kết hợp trước: phó từ chỉ thời gian, mệnh
lệnh, phủ định…;kết hợp sau: danh từ...
- Tính từ: - Từ chỉ đặc điểm, tính chất, của sự vật
hoạt động trạng thái
-Kết hợp trước: phó từ chỉ mức độ, thời
gian, tiếp diễn tương tự; kết hợp sau: phó
từ mức độ, tính từ
- Đại từ: - Từ để trỏ sự vật hoặc để hỏi -Trỏ sự vật, số lượng, tính chất, hoạt
động. Hỏi về sự vật, số lượng, tính chất,
hoạt động.
-Các danh từ chỉ quan hệ: anh. chị, em,
ông, bà… nếu dùng để xưng hô là đại từ.
- Phó từ: -Từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ
để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ
đó.
-Các loại: chỉ mức độ, thời gian, mệnh
lệnh, phủ định, kết quả, khả năng, hướng,
tiếp diễn tương tự.
- Chỉ từ: -Từ đi kèm với danh từ để xác định sự
vật trong không gian và thời gian
-Này, kia, đó, nọ, ấy, đấy, đây, xưa, nay
-VD: Năm này, ngày đó…
- Số từ: -Từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật - Chỉ số lượng đứng trước danh từ; chỉ thứ
tự đứng sau danh từ
-VD: Hai nhà, thứ hai.
- Lượng từ: -Từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật -Chỉ tồng thể: tất cả, hết thảy, cả thảy, cả;
chỉ tập hợp: những, các; chỉ lượng phân
phối: mọi, mỗi, từng
- Trợ từ: -Từ chuyên đi kèm với từ ngữ trong câu
để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh
giá sự vật được nói đến ở từ ngữ đó.
-VD: Cả tôi nữa. Chính tôi cũng không
biết nữa…
- Thán từ: -Từ dùng để bộc lộ cảm xúc, hoặc dùng
để gọi đáp.
* Thán từ bộ lộ cảm xúc:
* Thán từ gọi đáp:
-VD: Than ôi, ồ, ô hay…
-VD: Này, ơi, vâng, ừ…
- Tình thái từ: -Từ dùng để tạo thành câu nghi vấn,
cảm thán, cầu khiến và để biểu thị sắc
thái tình cảm của người nói.
-Tình thái nghi vấn: à, ư, hả, hử, chăng…
-Tình thái cầu khiến: đi, nào, với..
-Tình thái cảm thán: thay, sao…
-Tình thái sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà
- Quan hệ từ: -Từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan
hệ như: sở thuộc, so sánh, nhân
quả…giữa các bộ phận của câu, câu với
câu.
-Anh với tôi, nhà của tôi,…
-Nếu vậy thì thôi.
-Tôi nói. Nhưng nó không nghe.
11/ Từ tượng thanh: -Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên
của người.
-VD: Ha ha, khúc khích, ào ào, cạp cạp…
12/ Từ tượng hình: -Từ gợi tả hình ảnh, dáng điệu, trang
thái của người và sự vật.
-VD: Lư thưa, vòi vọi, vội vàng…
13/ Các phép tu từ:
- So sánh: - Đối chiếu hai sự vật có nét tương đồng
để làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự
diễn đạt.
-So sánh ngang bằng và không ngang
bằng.
-Từ so sánh: tựa, như, hơn, là, bao
nhiêu… bấy nhiêu…
- Nhân hoá: -Dùng từ gọi tên sự vật bằng những từ
ngữ vốn dùng gọi người nhằm làm thế
giới sự vật sinh động, gần gũi, biểu thị
-Dùng từ gọi người để gọi vật: câu vàng
-Dùng từ chỉ tính chất hoạt động của
người: Gió hôn, chị Mèo yểu điệu quá
tình cảm, cảm xúc của người nói. -Trò chuyện với vật: Gió ơi về đây nhé.
- Ẩn dụ: - Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên
gọi sự vật hiện tượng khác có nét tương
đồng nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi
cảm cho sự diễn đạt.
-Ẩn dụ hình thức: Hàng lựu thắp lửa hồng
-Ẩn dụ cách thức:Hàng lựu thắp lửa hồng
-Ẩn dụ phẩm chất: Người cha mái tóc bạc
-Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác: Ánh nắng
chảy đầy vai
- Hoán dụ: - Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên
gọi sự vật hiện tương khác có nét tương
quan nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm
cho sự diễn đạt.
-Bộ phận-toàn thể: Một tay láy lợn.
-Dấu hiệu-vật có dấu hiệu: Áo chàm đưa..
-Vật chứa-vật bị chứa: Cả lớp đi du lịch.
-Cụ thể-trừu tượng:Trái tim rộng mở
- Điệp ngữ: - Dùng lại có ý thức một từ hay một
ngữ, một câu để làm nổi bật ý, gây cảm
xúc mạnh.
-Các dạng: điệp ngữ nối tiếp, cách quãng,
chuyển tiếp.
-Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
- Nói quá: - Cường điệu qui mô tính chất của
những sự vật hiện tượng được miêu tả
nhằm làm nổi bật bản chất của đối
tượng, gây ấn tượng mạnh.
- Tôi nhớ em rời rụng chân tay,
Còn em quên bén cả ngày lẫn đêm.
- Nói giảm nói
tránh:
- Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển tránh gây cảm giác đau buồn,
ghê sợ, nặng nề, thô tục, thiếu lịch sự.
-Bác Dương thôi đã thôi rồi.
-Cháu bé đã bớt đi ngoài chưa chị hỉ?
- Liệt kê: - Là sắp xếp nối tiếp những đơn vị cú
pháp cùng loại nhằm miêu tả sự phong
phú, đa diện, phức tạp của sự vật.
-Liệt kê đơn:Cơm áo gạo tiền bó buộc y
-Liệt kê cặp:Tiền bạc và của cải, công
sức và trí tuệ
- Đối ngữ: - Cách sử dụng những từ ngữ biểu thị
những khái niệm trái ngược nhau, tương
xứng nhau nhằm làm nổi bật đặc điểm
của sự vật.
- Sông sâu bên lở bên bồi,
Bên lở thì đục bên bồi thì trong.
- Làn thu thuỷ - nét xuân sơn
Hoag hen thua thắm - liễu hờn kém xanh.
- Đảo ngữ: - Thay đổi trật tự thong thường của các
thành phần trong câu, các thành tố trong
ngữ nhằm nhấn mạnh làm nổi bật ý cần
diễn đạt.
- Tình thư một bức phong còn kín.
- Đã tan tác // những bong thù hắc ám
Đã sáng lại // trời thu tháng Tám.
- Tăng tiến - Sắp xếp các từ ngữ có quan hệ ý nghĩa
gần gũi nhau theo một trình tự từ nhẹ
đến mạnh, từ ít đến nhiều, từ nông đến
sâu nhằm làm nổi bật ý muốn diễn đạt,
gây ấn tượng mạnh mẽ.
- Chao ôi, dì Hảo khóc. Dì khóc nức nở,
khóc nấc lên, khóc như người ta thổ, dì
thổ ra nước mắt.
- Câu hỏi tu từ: - Câu hỏi không nhằm mục đích trả lời
mà nhằm khơi gợi cảm xúc, suy nghĩ
trong lòng người đọc.
- Nhằm khẳng định: Thịt da em hay là sắt
là đồng?
- Nhằm phủ định: Than ôi! Thời oanh liệt
nay còn đâu?
- Gợi cảm xúc: Hồn ở đâu bây giờ?
- Chơi chữ: - Tận dụng qui luật âm thanh, ý nghĩa
của từ ngữ nhằm tạo ra cách hiểu bất
ngờ thú vị.
- Đồng âm: Ruồi đậu mâm xôi đậu.
- Đồng nghĩa: Thịt chó ăn được thịt cầy
thì không.
- Trái nghĩa: Mỹ mà xấu.
- Đa nghĩa: Còn cô bán rượu anh còn say
sưa.
- Nói láy: Con cá đối nằm trên cối đá.
14/ Cụm từ:
-Thành ngữ: - Cụm từ cố định, biểu thị một ý nghĩa
hoàn chỉnh, có tính hình tượng và tính
biểu cảm cao
-Lời ra tiếng vào
-Thượng đội hạ đạp
-Chậm như rùa
-Cụm danh từ: - Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với một
số từ ngữ khác tạo thành.
-một người
-mẹ tôi, sách của tôi
-tất cả những học sinh ngoan ấy
-Cụm động từ: - Tổ hợp từ do động từ kết hợp với một
số từ ngữ khác tạo thành.
-đang ăn cơm
-học đến khuya
-Cụm tính từ: -Tổ hợp từ do tính từ kết hợp với một số
từ ngữ khác tạo thành.
-rất đẹp
-lạnh như tuyết
15/ Câu cấu trúc
-Câu rút gọn: -Câu lượt bớt một hoặc một số thành
phần làm cho câu gọn hơn, tránh lặp lại
những từ ngữ không cần thiết.
-Rút gọn chủ, vị hoặc cả chủ lẫn vị.
-Có thể dựa vào câu trước để khôi phục bộ
phận rút gọn
-Câu đặc biệt: -Câu không xác định được chủ ngữ, vị
ngữ.
-Gọi đáp: Má ơi!
-Cảm xúc: Than ôi!
-Thời gian: Mùa xuân.
-Tả sự tồn tại của sự vật: Một hồi còi.
-Câu mở rộng: -Chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ có cấu tạo là
một cụm chủ vị. (Câu có cụm chủ vị bao
chứa nhau)
-VD: Gió / lớn // làm nhà / sập rất nhiều.
c v c v
Cn Vn
-Câu ghép:
Với cấp II, các vế của
câu ghép phải có đủ
chủ ngữ và vị ngữ
- Có nhiều cụm chủ vị không bao chứa
nhau, mỗi cụm chủ vị làm thành một vế
câu.
VD: Người ngoài // cười nụ, người trong//
khóc thầm.
* Nhân quả: Vì…nên… Vì mưa to nên đường phố như dòng sông
* Điều kiện: Nếu…thì… Hễ trời mưa thì tôi ở nhà
* Mục đích: Để… Để cha mẹ vui lòng, tôi cố học tốt.
* Nhượng bộ: Tuy…nhưng… Tuy cha mẹ không rầy nhưng tôi vẫn buồn
* Lựa chọn: Hay Anh làm hay tôi làm?
* Qua lại: …nào…nấy…
…chưa…đã…
Anh chọn món nào em ăn món nấy.
Mẹ chưa đánh roi nào nó đã khóc.
*Giải thích: dấu hai chấm Tôi sung sướng quá: hôm nay tôi trúng
tuyển vào cấp III.
*Bổ sung: Chị Dậu thương chồng và chị cũng rất
thương con.
*Nối tiếp: Hắn gày số, chiếc xe chạy vọt lên.
*Đồng thời: Thầy giảng bài, trò ghi chép.
*Tăng tiến: Chẳng những…mà… Chẳng những nó học tốt mà nó còn ngoan
ngoãn.
*Tương phản: Tôi nói hoài mà nó không nghe.
16/Câu phát ngôn *Câu nghi vấn: có chứa từ ngữ nghi vấn
như làm sao, thế nào, là gì..hoặc từ hay.
Anh ăn hay tôi ăn?
Hồn ở đâu bây giờ?
Chức năng chính là để hỏi, có khi để
bộc lộ cảm xúc, nhờ vả, ra lệnh, đe doạ
Mày có ăn không thì bảo?
Các em im lặng dùm tôi có được không?
*Câu cầu khiến: có chứa từ ngữ cầu
khiến như hãy, đừng, chớ, đi, thôi,
nào… hoặc ngữ điệu cầu khiến.
Chúng ta đi nào.
Cho em học với.
Đi ra ngoài dùm cái.
*Câu cảm thán: có chứa từ ngữ cảm
thán như than ôi, làm sao, thay…
Nó ăn mặc mới đẹp làm sao.
Đẹp ơi là đẹp.
*Câu trần thuật không có dấu hiệu của
ba kiểu câu cầu khiến, nghi vấn, cảm
thán dung để miêu tả, kể, nêu ý kiến…
Nó không đến nhà tôi.
17/Câu chủ động: Câu có chủ ngữ thực hiện một hành
động tác động lên đối tượng khác
Tôi viết bài làm văn.
18/Câu bị động:
Không phải bất kỳ
câu nào có từ “bị”
hoặc “được” là câu bị
động.
Câu có chủ ngữ bị một đối tượng khác
tác động vào
Bài vở được nó học xong cả rồi.
19/Câu phủ định: Có chứa từ ngữ phủ định: không, không
thể không, có..đâu, đâu có…
Phủ định miêu tả
Phủ định phản bác:
Tôi không thể không học bài.
Nó không đi học.
Tôi có ăn đâu.
20/Câu khẳng định: Không có từ ngữ phủ định. Tôi có học bài mà
21/Phương châm
hội thoại:
*Về lượng: nói không thừa không thiếu,
nói có nội dung.
Muốn lặp lại một điều đã nói cần thêm
cụm từ: như tôi đã nói, tôi nhắc lại lần
nữa…để tránh vi phạm phương châm về
lượng.
*Về chất: nói có căn cứ, có cơ sở, không
nói điều mơ hồ.
Không chắc chắn cần thêm từ ngữ: hình
như, tôi nghe nói, theo tôi nghe…để
không vi phạm phương châm về chất
*Quan hệ: nói đúng đề tài giao tiếp
không lạc sang đề tài khác.
Không nói kiểu: Ông nói gà bà nói vịt.
*Cách thức: nói rõ ràng rành mạch,
không nói kiểu ai hiểu sao cũng được,
hoặc nói mà không ai hiểu gì.
Không nói kiểu đầu cua tai nheo.
*Lịch sự: nói năng tế nhị, tôn trọng
người khác. (Phép nói giảm, nói tránh)
Thưa, cháu bé đã bớt đi ngoài rồi chứ?
22/Liên kết câu
văn, đoạn văn:
*Liên kết nội dung: chủ đề và logic
*Liên kết hình thức: lặp, thế, nối, đồng
nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng.
Lưu ý: liên kết câu, đoạn phải có từ hai
câu, đoạn trở lên.
23/Nghĩa tường
minh và hàm ý
*Tường minh là phần thông báo được
diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ
trong câu.
*Hàm ý là phần thông báo tuy không
được diễn đạt trực tiếp bằng những từ
ngữ nhưng có thể suy ra từ những từ
ngữ ấy.
*VD: Tôi muốn ăn phở.
*VD: Lành cho sạch, rách cho thơm.
24/Các thành phần
biệt lập:
Lưu ý:
*Thành phần gọi
đáp, cảm thán với
câu đặc biệt dùng để
gọi đáp và cảm
thán.
*Thành phần phụ
chú không tham
gia nghĩa diễn đạt
sự vật sự việc nên
cũng không tham
gia vào cấu trúc
câu.
* Tình thái thể hiện cách nhìn của người
nói đối với sự việc được phản ánh trong
câu.
* Cảm thán được dùng để bộ lộ tâm lý
của người nói như vui, buồn, mừng,
giận…
* Gọi đáp dùng để tạo lập hoặc duy trì
quan hệ giao tiếp.
* Phú chú dùng để bổ sung một số chi
tiết cho nội dung chính của câu (đặt giữa
hai dấu ngang, dấu phẩy, dấu ngoặc
đơn, hai chấm)
* Hình như, có lẽ, không khéo, té ra, khổ
nỗi, huống chi, làm như thể, đúng là…
*Mèn đéc ơi, chao ôi, khốn nạn, dào ơi,
than ôi, thương thay…
* Con đậu trường vào trường PTTH rồi
má ơi!
*Nguyễn Du-tác giả Truyện Kiều-là một
danh nhân văn hóa thế giới..
25/Khởi ngữ:
Cần đối chiếu với
trạng ngữ để
tránh nhầm lẫn
*Thành phần câu đứng trước chủ ngữ để
nêu đề tài được nói đến trong câu. Các
dạng:
Lặp chủ ngữ:
Lặp vị ngữ:
Đem bổ ngữ làm khởi ngữ:
Đem định ngữ làm khởi ngữ:
Xác định phạm vi đề tài:
-Còn tôi, tôi không ăn
-Sang, tôi cũng sang rồi.
-Cơm, tôi ăn rồi..
-Nhà, bà ấy có hàng dãy.
-Về ngôn ngữ, Nguyễn Du là bậc thầy.
26/Trạng ngữ: Thành phần phụ bổ sung ý nghĩa cho cả
câu. Các loại:
Thời gian:
Nơi chốn:
Mục đích:
Nguyên nhân:
Cách thức:
Phương tiện:
-Mai, tôi đi Huế.
-Ở Sài Gòn, tôi có một người bà con.
-Để vào được cấp III, nó miệt mài học tập.
-Vì mưa, tôi không đi Đà Lạt.
-Qua ánh đèn sân khấu, ta thấy đời.
-Bằng xe đạp, nó đến trường mỗi ngày.
------------------------------------------HẾT--------------------------------------------

More Related Content

Similar to HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG Lê Thương
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietatcak11
 
Tieng Viet
Tieng VietTieng Viet
Tieng Vietphn8401
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docHPhngPhan5
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhThảo Nguyễn
 
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptxPhmNguynKhnhTon1
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhĐào Ngân
 
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtBài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtjackjohn45
 
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trang
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trangcác chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trang
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trangdung1983
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu doatcak11
 
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvQuỳnh Nhi Nguyễn
 
Văn 8 tuần 12
Văn 8   tuần 12Văn 8   tuần 12
Văn 8 tuần 12KinV64
 
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocBản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocNguyen Quynh
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhCoi Xay
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong Englishdongaduythuat123
 

Similar to HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc (20)

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi văn lớp 5
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi văn lớp 5Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi văn lớp 5
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi văn lớp 5
 
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC_TỪ VỰNG
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng viet
 
Tieng Viet
Tieng VietTieng Viet
Tieng Viet
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hành
 
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
1.11.KN.Thực hành tiếng Việt (1).pptx
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtBài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Bài giảng đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
 
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
 
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trang
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trangcác chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trang
các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 - 139 trang
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu do
 
DLNN-Nhóm-3.pptx
DLNN-Nhóm-3.pptxDLNN-Nhóm-3.pptx
DLNN-Nhóm-3.pptx
 
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
 
Văn 8 tuần 12
Văn 8   tuần 12Văn 8   tuần 12
Văn 8 tuần 12
 
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocBản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc

  • 1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT Đơn vị kiến thức Nội dung Ghi chú 1/ Từ phức -Từ ghép: -Từ láy: - Các tiếng có quan hệ nhau về nghĩa. - Các tiếng có quan hệ nhau về âm. * Một tiếng có nghĩa, một tiếng không. * Cả hai tiếng đều không có nghĩa. -Ghép chính phụ và ghép đẳng lập -Láy bộ phận và toàn bộ -Các tiếng có nghĩa dù âm giống nhau không phải là từ láy: nghỉ ngơi, nhẫn nhịn… 2/ Nghĩa của từ -Nghĩa gốc: -Nghĩa chuyển: -Nghĩa vốn có của từ. -Nghĩa hình thành trên cơ sở nghĩa gốc -Theo phương thức ẩn dụ , hoán dụ 3/ Từ trái nghĩa: -Từ có ý nghĩa trái ngược nhau xét theo một phạm trù nhất định. -Lưu ý: nam-nữ, ngày-đêm... không phải là từ trái nghĩa. 4/ Từ đồng nghĩa: -Từ có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. -Đồng nghĩa hoàn toàn và khác nhau về sắc thái ý nghĩa. 5/ Từ đồng âm: -Nhiều từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. -VD: Đồng lòng - đồng ruộng. 6/ Từ nhiều nghĩa: -Một từ nhưng có nhiều nghĩa, các nghĩa có liên quan nhau. -VD: Đánh: làm đau, làm nhuyễn, làm bóng, làm đẹp… 7/ Sự phát triển của từ vựng -Về nghĩa: theo phương thức ẩn dụ hoặc hoán dụ. -Về số lượng: tạo ra từ ngữ mới hoặc mượn từ. -VD: Chân tường, tay lái lợn. -VD: xanh hoá, ngói hoá, xà bông 8/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ -Từ ngữ nghĩa hẹp: phạm vi nghĩa bị bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ khác. -Từ ngữ nghĩa rộng: phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của từ ngữ khác. -VD: Xe - Phương tiện giao thông -VD: Phương tiện giao thông - xe, tàu, máy bay 9/ Trường từ vựng *Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. -Một trường từ vựng có thể có nhiều trường từ vựng nhỏ hơn -Những từ cùng trường từ vựng có thể khác nhau về từ loại -Mỗi nghĩa của từ nhiều nghĩa sẽ là một trường từ vựng -Hiện tượng chuyển trường từ vựng. -VD: Gia đình: cha, mẹ, anh, chị, em… -VD: Mắt: bệnh về mắt, bộ phận của mắt. -VD :Mắt: lông mi, nhìn, tinh anh, lờ đờ… -VD: Ngọt: mùi vị, âm thanh, thời tiết. -VD: Cậu Vàng (nhân hoá), cuốc cày là vũ khí (quân sự - nông nghiệp) 10/ Từ loại: - Danh từ: - Động từ: - Từ chỉ người và sự vật, hiện tượng, khái niệm… - Từ chỉ hoạt động trang thái của sự vật -Kết hợp trước: số từ, lượng từ; kết hợp sau: chỉ từ -Kết hợp trước: phó từ chỉ thời gian, mệnh lệnh, phủ định…;kết hợp sau: danh từ...
  • 2. - Tính từ: - Từ chỉ đặc điểm, tính chất, của sự vật hoạt động trạng thái -Kết hợp trước: phó từ chỉ mức độ, thời gian, tiếp diễn tương tự; kết hợp sau: phó từ mức độ, tính từ - Đại từ: - Từ để trỏ sự vật hoặc để hỏi -Trỏ sự vật, số lượng, tính chất, hoạt động. Hỏi về sự vật, số lượng, tính chất, hoạt động. -Các danh từ chỉ quan hệ: anh. chị, em, ông, bà… nếu dùng để xưng hô là đại từ. - Phó từ: -Từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ đó. -Các loại: chỉ mức độ, thời gian, mệnh lệnh, phủ định, kết quả, khả năng, hướng, tiếp diễn tương tự. - Chỉ từ: -Từ đi kèm với danh từ để xác định sự vật trong không gian và thời gian -Này, kia, đó, nọ, ấy, đấy, đây, xưa, nay -VD: Năm này, ngày đó… - Số từ: -Từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật - Chỉ số lượng đứng trước danh từ; chỉ thứ tự đứng sau danh từ -VD: Hai nhà, thứ hai. - Lượng từ: -Từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật -Chỉ tồng thể: tất cả, hết thảy, cả thảy, cả; chỉ tập hợp: những, các; chỉ lượng phân phối: mọi, mỗi, từng - Trợ từ: -Từ chuyên đi kèm với từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật được nói đến ở từ ngữ đó. -VD: Cả tôi nữa. Chính tôi cũng không biết nữa… - Thán từ: -Từ dùng để bộc lộ cảm xúc, hoặc dùng để gọi đáp. * Thán từ bộ lộ cảm xúc: * Thán từ gọi đáp: -VD: Than ôi, ồ, ô hay… -VD: Này, ơi, vâng, ừ… - Tình thái từ: -Từ dùng để tạo thành câu nghi vấn, cảm thán, cầu khiến và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. -Tình thái nghi vấn: à, ư, hả, hử, chăng… -Tình thái cầu khiến: đi, nào, với.. -Tình thái cảm thán: thay, sao… -Tình thái sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà - Quan hệ từ: -Từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như: sở thuộc, so sánh, nhân quả…giữa các bộ phận của câu, câu với câu. -Anh với tôi, nhà của tôi,… -Nếu vậy thì thôi. -Tôi nói. Nhưng nó không nghe. 11/ Từ tượng thanh: -Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên của người. -VD: Ha ha, khúc khích, ào ào, cạp cạp… 12/ Từ tượng hình: -Từ gợi tả hình ảnh, dáng điệu, trang thái của người và sự vật. -VD: Lư thưa, vòi vọi, vội vàng… 13/ Các phép tu từ: - So sánh: - Đối chiếu hai sự vật có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. -So sánh ngang bằng và không ngang bằng. -Từ so sánh: tựa, như, hơn, là, bao nhiêu… bấy nhiêu… - Nhân hoá: -Dùng từ gọi tên sự vật bằng những từ ngữ vốn dùng gọi người nhằm làm thế giới sự vật sinh động, gần gũi, biểu thị -Dùng từ gọi người để gọi vật: câu vàng -Dùng từ chỉ tính chất hoạt động của người: Gió hôn, chị Mèo yểu điệu quá
  • 3. tình cảm, cảm xúc của người nói. -Trò chuyện với vật: Gió ơi về đây nhé. - Ẩn dụ: - Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên gọi sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. -Ẩn dụ hình thức: Hàng lựu thắp lửa hồng -Ẩn dụ cách thức:Hàng lựu thắp lửa hồng -Ẩn dụ phẩm chất: Người cha mái tóc bạc -Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác: Ánh nắng chảy đầy vai - Hoán dụ: - Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên gọi sự vật hiện tương khác có nét tương quan nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. -Bộ phận-toàn thể: Một tay láy lợn. -Dấu hiệu-vật có dấu hiệu: Áo chàm đưa.. -Vật chứa-vật bị chứa: Cả lớp đi du lịch. -Cụ thể-trừu tượng:Trái tim rộng mở - Điệp ngữ: - Dùng lại có ý thức một từ hay một ngữ, một câu để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. -Các dạng: điệp ngữ nối tiếp, cách quãng, chuyển tiếp. -Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương. - Nói quá: - Cường điệu qui mô tính chất của những sự vật hiện tượng được miêu tả nhằm làm nổi bật bản chất của đối tượng, gây ấn tượng mạnh. - Tôi nhớ em rời rụng chân tay, Còn em quên bén cả ngày lẫn đêm. - Nói giảm nói tránh: - Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề, thô tục, thiếu lịch sự. -Bác Dương thôi đã thôi rồi. -Cháu bé đã bớt đi ngoài chưa chị hỉ? - Liệt kê: - Là sắp xếp nối tiếp những đơn vị cú pháp cùng loại nhằm miêu tả sự phong phú, đa diện, phức tạp của sự vật. -Liệt kê đơn:Cơm áo gạo tiền bó buộc y -Liệt kê cặp:Tiền bạc và của cải, công sức và trí tuệ - Đối ngữ: - Cách sử dụng những từ ngữ biểu thị những khái niệm trái ngược nhau, tương xứng nhau nhằm làm nổi bật đặc điểm của sự vật. - Sông sâu bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong. - Làn thu thuỷ - nét xuân sơn Hoag hen thua thắm - liễu hờn kém xanh. - Đảo ngữ: - Thay đổi trật tự thong thường của các thành phần trong câu, các thành tố trong ngữ nhằm nhấn mạnh làm nổi bật ý cần diễn đạt. - Tình thư một bức phong còn kín. - Đã tan tác // những bong thù hắc ám Đã sáng lại // trời thu tháng Tám. - Tăng tiến - Sắp xếp các từ ngữ có quan hệ ý nghĩa gần gũi nhau theo một trình tự từ nhẹ đến mạnh, từ ít đến nhiều, từ nông đến sâu nhằm làm nổi bật ý muốn diễn đạt, gây ấn tượng mạnh mẽ. - Chao ôi, dì Hảo khóc. Dì khóc nức nở, khóc nấc lên, khóc như người ta thổ, dì thổ ra nước mắt. - Câu hỏi tu từ: - Câu hỏi không nhằm mục đích trả lời mà nhằm khơi gợi cảm xúc, suy nghĩ trong lòng người đọc. - Nhằm khẳng định: Thịt da em hay là sắt là đồng? - Nhằm phủ định: Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? - Gợi cảm xúc: Hồn ở đâu bây giờ? - Chơi chữ: - Tận dụng qui luật âm thanh, ý nghĩa của từ ngữ nhằm tạo ra cách hiểu bất ngờ thú vị. - Đồng âm: Ruồi đậu mâm xôi đậu. - Đồng nghĩa: Thịt chó ăn được thịt cầy thì không. - Trái nghĩa: Mỹ mà xấu. - Đa nghĩa: Còn cô bán rượu anh còn say
  • 4. sưa. - Nói láy: Con cá đối nằm trên cối đá. 14/ Cụm từ: -Thành ngữ: - Cụm từ cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh, có tính hình tượng và tính biểu cảm cao -Lời ra tiếng vào -Thượng đội hạ đạp -Chậm như rùa -Cụm danh từ: - Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với một số từ ngữ khác tạo thành. -một người -mẹ tôi, sách của tôi -tất cả những học sinh ngoan ấy -Cụm động từ: - Tổ hợp từ do động từ kết hợp với một số từ ngữ khác tạo thành. -đang ăn cơm -học đến khuya -Cụm tính từ: -Tổ hợp từ do tính từ kết hợp với một số từ ngữ khác tạo thành. -rất đẹp -lạnh như tuyết 15/ Câu cấu trúc -Câu rút gọn: -Câu lượt bớt một hoặc một số thành phần làm cho câu gọn hơn, tránh lặp lại những từ ngữ không cần thiết. -Rút gọn chủ, vị hoặc cả chủ lẫn vị. -Có thể dựa vào câu trước để khôi phục bộ phận rút gọn -Câu đặc biệt: -Câu không xác định được chủ ngữ, vị ngữ. -Gọi đáp: Má ơi! -Cảm xúc: Than ôi! -Thời gian: Mùa xuân. -Tả sự tồn tại của sự vật: Một hồi còi. -Câu mở rộng: -Chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ có cấu tạo là một cụm chủ vị. (Câu có cụm chủ vị bao chứa nhau) -VD: Gió / lớn // làm nhà / sập rất nhiều. c v c v Cn Vn -Câu ghép: Với cấp II, các vế của câu ghép phải có đủ chủ ngữ và vị ngữ - Có nhiều cụm chủ vị không bao chứa nhau, mỗi cụm chủ vị làm thành một vế câu. VD: Người ngoài // cười nụ, người trong// khóc thầm. * Nhân quả: Vì…nên… Vì mưa to nên đường phố như dòng sông * Điều kiện: Nếu…thì… Hễ trời mưa thì tôi ở nhà * Mục đích: Để… Để cha mẹ vui lòng, tôi cố học tốt. * Nhượng bộ: Tuy…nhưng… Tuy cha mẹ không rầy nhưng tôi vẫn buồn * Lựa chọn: Hay Anh làm hay tôi làm? * Qua lại: …nào…nấy… …chưa…đã… Anh chọn món nào em ăn món nấy. Mẹ chưa đánh roi nào nó đã khóc. *Giải thích: dấu hai chấm Tôi sung sướng quá: hôm nay tôi trúng tuyển vào cấp III. *Bổ sung: Chị Dậu thương chồng và chị cũng rất thương con. *Nối tiếp: Hắn gày số, chiếc xe chạy vọt lên. *Đồng thời: Thầy giảng bài, trò ghi chép. *Tăng tiến: Chẳng những…mà… Chẳng những nó học tốt mà nó còn ngoan ngoãn. *Tương phản: Tôi nói hoài mà nó không nghe. 16/Câu phát ngôn *Câu nghi vấn: có chứa từ ngữ nghi vấn như làm sao, thế nào, là gì..hoặc từ hay. Anh ăn hay tôi ăn? Hồn ở đâu bây giờ?
  • 5. Chức năng chính là để hỏi, có khi để bộc lộ cảm xúc, nhờ vả, ra lệnh, đe doạ Mày có ăn không thì bảo? Các em im lặng dùm tôi có được không? *Câu cầu khiến: có chứa từ ngữ cầu khiến như hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào… hoặc ngữ điệu cầu khiến. Chúng ta đi nào. Cho em học với. Đi ra ngoài dùm cái. *Câu cảm thán: có chứa từ ngữ cảm thán như than ôi, làm sao, thay… Nó ăn mặc mới đẹp làm sao. Đẹp ơi là đẹp. *Câu trần thuật không có dấu hiệu của ba kiểu câu cầu khiến, nghi vấn, cảm thán dung để miêu tả, kể, nêu ý kiến… Nó không đến nhà tôi. 17/Câu chủ động: Câu có chủ ngữ thực hiện một hành động tác động lên đối tượng khác Tôi viết bài làm văn. 18/Câu bị động: Không phải bất kỳ câu nào có từ “bị” hoặc “được” là câu bị động. Câu có chủ ngữ bị một đối tượng khác tác động vào Bài vở được nó học xong cả rồi. 19/Câu phủ định: Có chứa từ ngữ phủ định: không, không thể không, có..đâu, đâu có… Phủ định miêu tả Phủ định phản bác: Tôi không thể không học bài. Nó không đi học. Tôi có ăn đâu. 20/Câu khẳng định: Không có từ ngữ phủ định. Tôi có học bài mà 21/Phương châm hội thoại: *Về lượng: nói không thừa không thiếu, nói có nội dung. Muốn lặp lại một điều đã nói cần thêm cụm từ: như tôi đã nói, tôi nhắc lại lần nữa…để tránh vi phạm phương châm về lượng. *Về chất: nói có căn cứ, có cơ sở, không nói điều mơ hồ. Không chắc chắn cần thêm từ ngữ: hình như, tôi nghe nói, theo tôi nghe…để không vi phạm phương châm về chất *Quan hệ: nói đúng đề tài giao tiếp không lạc sang đề tài khác. Không nói kiểu: Ông nói gà bà nói vịt. *Cách thức: nói rõ ràng rành mạch, không nói kiểu ai hiểu sao cũng được, hoặc nói mà không ai hiểu gì. Không nói kiểu đầu cua tai nheo. *Lịch sự: nói năng tế nhị, tôn trọng người khác. (Phép nói giảm, nói tránh) Thưa, cháu bé đã bớt đi ngoài rồi chứ? 22/Liên kết câu văn, đoạn văn: *Liên kết nội dung: chủ đề và logic *Liên kết hình thức: lặp, thế, nối, đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng. Lưu ý: liên kết câu, đoạn phải có từ hai câu, đoạn trở lên. 23/Nghĩa tường minh và hàm ý *Tường minh là phần thông báo được diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ trong câu. *Hàm ý là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ nhưng có thể suy ra từ những từ ngữ ấy. *VD: Tôi muốn ăn phở. *VD: Lành cho sạch, rách cho thơm.
  • 6. 24/Các thành phần biệt lập: Lưu ý: *Thành phần gọi đáp, cảm thán với câu đặc biệt dùng để gọi đáp và cảm thán. *Thành phần phụ chú không tham gia nghĩa diễn đạt sự vật sự việc nên cũng không tham gia vào cấu trúc câu. * Tình thái thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được phản ánh trong câu. * Cảm thán được dùng để bộ lộ tâm lý của người nói như vui, buồn, mừng, giận… * Gọi đáp dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp. * Phú chú dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu (đặt giữa hai dấu ngang, dấu phẩy, dấu ngoặc đơn, hai chấm) * Hình như, có lẽ, không khéo, té ra, khổ nỗi, huống chi, làm như thể, đúng là… *Mèn đéc ơi, chao ôi, khốn nạn, dào ơi, than ôi, thương thay… * Con đậu trường vào trường PTTH rồi má ơi! *Nguyễn Du-tác giả Truyện Kiều-là một danh nhân văn hóa thế giới.. 25/Khởi ngữ: Cần đối chiếu với trạng ngữ để tránh nhầm lẫn *Thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu đề tài được nói đến trong câu. Các dạng: Lặp chủ ngữ: Lặp vị ngữ: Đem bổ ngữ làm khởi ngữ: Đem định ngữ làm khởi ngữ: Xác định phạm vi đề tài: -Còn tôi, tôi không ăn -Sang, tôi cũng sang rồi. -Cơm, tôi ăn rồi.. -Nhà, bà ấy có hàng dãy. -Về ngôn ngữ, Nguyễn Du là bậc thầy. 26/Trạng ngữ: Thành phần phụ bổ sung ý nghĩa cho cả câu. Các loại: Thời gian: Nơi chốn: Mục đích: Nguyên nhân: Cách thức: Phương tiện: -Mai, tôi đi Huế. -Ở Sài Gòn, tôi có một người bà con. -Để vào được cấp III, nó miệt mài học tập. -Vì mưa, tôi không đi Đà Lạt. -Qua ánh đèn sân khấu, ta thấy đời. -Bằng xe đạp, nó đến trường mỗi ngày. ------------------------------------------HẾT--------------------------------------------