SlideShare a Scribd company logo
1 of 92
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017)
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Dƣơng Thị Mai Hà Trâm
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tƣờng Vy
MSSV: 1311181618 Lớp: 13DKKT06
TP. Hồ Chí Minh, 2017
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017)
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Dƣơng Thị Mai Hà Trâm
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tƣờng Vy
MSSV: 1311181618 Lớp: 13DKKT06
TP. Hồ Chí Minh, 2017
i
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên con xin gửi lời biết ơn đến cha mẹ và những ngƣời thân trong gia
đình đã luôn tạo điều kiện thuận lợi nhất để con có đƣợc nhƣ ngày hôm nay.
Để có những nền tảng kiến thức cho bài khóa luận này em xin chân thành cảm
ơn các thầy cô trong khoa Kế Toán - Tài Chính - Ngân Hàng trƣờng Đại học Công
Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong
suốt thời gian em học các môn về chuyên ngành kế toán.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, ngƣời
đã dành nhiều thời gian quý báu chỉ bảo tận tình cho em để hoàn thành bài khóa luận
này.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Aikibi
Việt Nam, cùng các anh chị phòng kế toán đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em
thực tập và học hỏi các kinh nghiệm thực tế.
Trong quá trình viết đề tài, do trình độ và thời gian có hạn chế nên bài khóa
luận tốt nghiệp không tránh khỏi những thiếu sót. Do đó, em rất mong những ý kiến
của Quý thầy cô cũng nhƣ các anh, chị trong công ty để hoàn thiện hơn và rút ra đƣợc
những kinh nghiệm quý báu.
Cuối cùng, em xin chúc Quý thầy cô trƣờng Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ
Chí Minh, Ban Giám đốc cùng các anh chị Phòng kế toán Công ty TNHH Aikibi Việt
Nam luôn khỏe mạnh và hoàn thành tốt công tác của mình.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày tháng năm 2017
Nguyễn Thị Tƣờng Vy
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả, các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp chƣa đƣợc công bố trƣớc đây và không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2…
Nguyễn Thị Tƣờng Vy
iii
NỘI DUNG TÓM TẮT
NGUYỄN THỊ TƢỜNG VY. Tháng 06 năm 2017. “Kế Toán Bán Hàng và
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam”.
NGUYỄN THỊ TƢỜNG VY. JUNE 2017. “Sales and Determine Business
Results at Aikibi Company Limited”.
Trƣớc hết, đề tài mô tả một cách khá rõ nét về tình hình thực tế của Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam và dựa trên việc trình bày có hệ thống các lý
thuyết để làm cơ sở cho việc phân tích, so sánh, hoàn thiện công tác kế toán thực tế
Công ty.
Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu, tìm hiểu tình hình thực tế về công tác
kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Aikibi Việt Nam.
Trên cơ sở quan sát, tìm hiểu, mô tả, phân tích các quy trình của quá trình xác
định kết quả kinh doanh, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quy trình lƣu chuyển chứng
từ, ghi sổ liên quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, đề tài đƣa
ra nhận xét và kiến nghị một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán thực tế tại đơn
vị, đồng thời đƣa ra phƣơng hƣớng nâng cao chất lƣợng công tác kế toán tại đơn vị.
iv
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ............................................................................................viii
DANH MỤC PHỤ LỤC ...........................................................................................................ix
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề........................................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................1
1.3. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................................2
1.4. Cấu trúc của khoá luận ....................................................................................................2
CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................3
2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................3
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh................................3
2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh .......4
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................5
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................5
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................8
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp..............8
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu...........................................................................8
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................................9
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................10
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................12
2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................13
2.2.7. Kế toán chi phí tài chính .......................................................................................14
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác......................................................................15
2.3.1. Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................15
2.3.2. Kế toán chi phí khác..............................................................................................17
2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................18
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................19
2.6. Phƣơng pháp nghiên cứu...............................................................................................21
2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu...............................................................................21
2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................................21
2.6.3. Phương pháp mô tả ...............................................................................................21
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI VIỆT NAM .............................22
3.1. Giới thiệu về công ty: ....................................................................................................22
v
3.1.1. Tổng quan về công ty: ...........................................................................................22
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:.........................................................................22
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn ..........................................................................................23
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.............................................................................23
3.2.1. Chức năng..............................................................................................................23
3.2.2. Nhiệm vụ................................................................................................................23
3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty...........................................................................................24
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................................24
3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................24
3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...............................................................................26
3.4.1. Cơ cấu tổ chức.......................................................................................................26
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán ..................................26
3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.......................................................27
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................30
4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam. .........................................................................................................................................30
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh ............................................................................................30
4.1.2. Phương thức bán hàng..........................................................................................30
4.1.3. Phương thức thanh toán.......................................................................................30
4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................................31
4.2.1. Nội dung.................................................................................................................31
4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ..........................................31
4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.............................................................33
4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:........................................................................33
4.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................................36
4.3.1. Nội dung.................................................................................................................36
4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng..............................................................36
4.3.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................36
4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ...................................................................................36
4.4. Kế toán giá vốn hàng bán: .................................................................................................38
4.4.1. Nội dung.................................................................................................................38
4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................38
4.4.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................38
4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................38
4.5. Kế toán chi phí bán hàng...................................................................................................42
vi
4.5.1. Nội dung.................................................................................................................42
4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................42
4.5.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................42
4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................43
4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................................................46
4.6.1. Nội dung.................................................................................................................46
4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................46
4.6.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................46
4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................47
4.7. Kế toán chi phí tài chính....................................................................................................49
4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác..............................................................................49
4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................................................49
4.9.1. Nội dung.................................................................................................................49
4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................49
4.9.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................49
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................52
4.10.1. Nội dung...............................................................................................................52
4.10.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:...........................................................52
4.10.3. Phương pháp hạch toán:.....................................................................................52
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................56
5.1. Kết luận .........................................................................................................................56
5.1.1. Nhận xét chung: ....................................................................................................56
5.1.2. Nhận xét cụ thể: ....................................................................................................56
5.2. Kiến nghị .......................................................................................................................61
5.2.1.Kiến nghị về công tác kế toán ................................................................................16
5.2.2.Kiến nghị khác........................................................................................................61
KẾT LUẬN ..............................................................................................................................62
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................63
vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
BGĐ Ban Giám đốc
KT Kinh tế
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
KCN Khu công nghiệp
TK Tài khoản
NCC Nhà cung cấp
HH Hàng hoá
DV Dịch vụ
ĐHKK Điều hòa không khí
XDCB Xây dựng cơ bản
TSCĐ Tài sản cố định
QLDN Quản lý doanh nghiệp
GTGT Giá trị gia tăng
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
HBBTL Hàng bán bị trả lại
GGHB Giảm giá hàng bán
CKTM Chiếc khấu thƣơng mại
DT Doanh thu
CP Chi phí
LN Lợi nhuận
HĐKD Hoạt động kinh doanh
KQKD Kết quả kinh doanh
HĐTC Hoạt động tài chính
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
K/c Kết chuyển
viii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
A. Danh mục hình vẽ.
Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................7
Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu ........................................9
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán...........................................................10
Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 641: Chi phí bán hàng............................................................11
Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................13
Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính ......................................14
Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635: Chi phí tài chính ............................................................15
Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác ...............................................................16
Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 811: Chi phí khác ..................................................................17
Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành........................18
Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại...........................19
Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán TK 911: Xác định kết quản kinh doanh.....................................20
Hình 4.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017................................37
Hình 4.2. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành quý 01/2017.................................51
Hình 4.3. Sơ đồ tổng hợp Xác định kết quả kinh doanh quý 01/2017 ...................................54
B. Danh mục sơ đồ.
Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................................24
Sơ đồ 3.2. Tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty .....................................................................26
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán trên máy vi tính ...........................28
Sơ đồ 4.1. Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu.................................................32
ix
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003371
Phụ lục 2: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003969
Phụ lục 3: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003990
Phụ lục 4: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 1/2017
Phụ lục 5: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 2/2017
Phụ lục 6: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 3/2017
Phụ lục 7a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 1/2017
Phụ lục 7b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003830
Phụ lục 8a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 2/2017
Phụ lục 8b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003970
Phụ lục 9a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 3/2017
Phụ lục 9b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003989
Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768
Phụ lục 11: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0000002
Phụ lục 12: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004928
Phụ lục 13: Hóa đơn GTGT đầu vào số 5037326
Phụ lục 14: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0002070
Phụ lục 15: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004185
1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay, nền kinh tế nƣớc ta đang đứng trƣớc nhiều khó khăn, các doanh
nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức, mức đô cạnh tranh hàng hoá, dịch vụ giữa
các doanh nghiệp cũng trở nên gay gắt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức
thƣơng mại thế giới (WTO: World Trade Organization) điều này đã đem lại nhiều cơ
hội cũng nhƣ thử thách lớn cho các Doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp của nƣớc
ta không những tự mình vƣơn lên trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn phải
phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt đƣợc hiệu quả kinh tế cao nhất để có thể tồn
tại trong giai đoạn khó khăn này.
Để đứng vững trên thƣơng trƣờng, các doanh nghiệp luôn tìm cách để giữ
khách hàng và gầy dựng thêm khách hàng mới. Muốn thực hiện đƣợc điều đó thì
doanh nghiệp phải luôn đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, hàng hoá của mình và cung
ứng kịp thời. Bên cạnh đó phải có những biện pháp đúng đắn kịp thời trong công tác
quản lý, trong chiến lƣợc kinh doanh. Bộ phận kế toán phải cung cấp thông tin chính
xác kịp thời về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cho Ban Giám Đốc
nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình. Từ đó BGĐ sẽ có cơ sở hoạch định
chiến lƣợc và đề ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho niên độ tới.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng - xác định kết
quả kinh doanh, vận dụng lý luận đã học và quá trình thực tập nên em đã chọn đề tài
“Kế toán Bán Hàng - Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Quý 01/2017 tại Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phƣơng pháp
hạch toán cũng nhƣ việc xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Việc hạch toán
giữa thực tế so với những kiến thức đã học ở nhà trƣờng, đọc ở sách khác nhau hay
không. Từ đó có thể đƣa ra những nhận xét, kiến nghị về quy trình thực hiện công tác
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nhằm hoàn thiện hơn hệ thống kế
toán của đơn vị.
2
1.3. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu: Mô tả công tác kế toán liên quan đến Bán hàng và Xác
định kết quả kinh doanh.
Phạm vi về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Phòng Kế Toán Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. Số 151 Trƣờng Chinh, Phƣờng Tân Thới
Nhất, quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 01/04/2017 đến 20/06/2017
1.4. Cấu trúc của khoá luận
Đề tài khoá luận bao gồm 5 chƣơng:
Chương 1: Mở đầu
Tổng quát đề tài nghiên cứu, lý do chọn đề tài, mục đích nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên các cơ sở lý luận liên quan đến kế toán Bán hàng và Xác định kết quả
kinh doanh. Từ đó phân tích đƣa ra những nhận định đánh giá về tình hình hoạt động
tại Công ty.
Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH Aikibi Việt Nam
Giới thiệu khái quát về Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi. Quá trình hình
thành và phát triển, đặc điểm kinh doanh cơ cấu tổ chức quản lý và giới thiệu về bộ
máy kế toán của Công ty.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Mô tả phƣơng thức hạch toán Bán Hàng và Xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Từ những vấn đền nghiên cứu đƣa ra ƣu và nhƣợc điểm của công tác kế toán tại
công ty, trên cơ sở đó đề xuất những ý kiến và biện pháp khắc phục.
3
CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở lý luận
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng:
Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp.
đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa ngƣời mua và doanh nghiệp thu
tiền về hoặc đƣợc quyền thu tiền.
Trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
một khối lƣợng hàng hóa và nhận lại của khách hàng một khoản gọi là doanh thu bán
hàng. Số doanh thu này là cơ sở để doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh của
mình.
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh hoạt động tài chính và các hoạt động khác.
Chi phí: Là khoản tiền mà Doanh nghiệp phải chi trả trong quá trình phân phối,
tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng để có thể đem lại doanh thu cho
Doanh nghiêp.
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Là việc so sánh giữa chi phí kinh
doanh bỏ ra với thu nhập kinh doanh đạt đƣợc trong kỳ để xác định lãi, lỗ. Trong báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này đƣợc gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh”.
a) Chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh
LN thuần của HĐKD = LN gộp + LN Tài chính – CP Bán hàng – CP QLDN
Trong đó:
+ LN gộp = DT thuần - Giá vốn hàng bán
+ LN tài chính = DT tài chính - Chi phí tài chính
4
b) Chỉ tiêu lợi nhuận khác của hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
c) Chỉ tiêu tổng LN trƣớc thuế và LN sau thuế
Tổng LN trƣớc thuế = Lợi nhuận thuần + Lợi nhuận khác
LN sau thuế = Tổng LN trƣớc thuế - CP thuế TNDN
Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: Bán hàng là
khâu cuối cùng của trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp còn xác định kết quả
kinh doanh là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định tiêu thụ hàng hoá nữa hay
không. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh có mối quan hệ
mật thiết. Kết quả bán hàng là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng la
phƣơng tiện trực tiếp để đạt đƣợc mục đích đó.
2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Nguyên tắc kế toán:
Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết
quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt
động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại, dịch vụ, hoạt động tài
chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng
loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Điều 78,
Điều 79, Điều 80, Điều 81 theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC.
Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh và lập các báo cáo tài chính. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế
toán đƣợc kết chuyển vào TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.
5
b) Nhiệm vụ kế toán:
Phản ánh kịp thời, đầy đủ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thực hiện đúng chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành. Thƣờng xuyên cập nhật
những thay đổi, bổ sung các chế độ, chuẩn mực kế toán cũng nhƣ các luật thuế có liên
quan đến công tác kế toán doanh nghiệp.
Phân tích tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên
những số liệu kế toán ghi nhận đƣợc.
c) Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh:
Mục tiêu của mỗi doanh nghiệp luôn hƣớng đến cách làm thế nào để có thể đạt
đƣợc lợi nhuận cao nhất. Để có đƣợc điều này thì đòi hỏi doanh nghiệp phải luôn chú
ý đến doanh thu, chi phí và việc tính toán, xác định đƣợc kết quả kinh doanh để lấy đó
làm cơ sở, chỉ tiêu cho kỳ hoạt động tiếp theo. Đồng thời cung cấp những thông tin kịp
thời, cần thiết cho các nhà quản trị, ban giám đốc trong việc tìm ra phƣơng án hoạt
động hiệu quả nhât cho doanh nghiệp. Chính vì thế công tác xác định kết quả kinh
doanh đóng vai trò rất quan trọng, quyết định sự sinh tồn của doanh nghiệp.
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị thu đƣợc hoặc sẽ thu
đƣợc từ các hoạt động kinh tế phát sinh nhƣ: bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch
vụ… cho khách hàng
Doanh thu = (Số lƣợng HH, sản phẩm, DV tiêu thụ trong kỳ) x Đơn giá
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Căn cứ vào Điều 79 – theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Công ty tiến hành ghi
nhận doanh thu khi đồng thời thoả mãn 05 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
6
hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời
mua đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó
không còn tồn tại và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá
(trừ trƣờng hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để
lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
c) Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Hợp đồng kinh tế.
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng.
- Các chứng từ thanh toán nhƣ: phiếu thu, giấy báo ngân hàng…
d) Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài
khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
TK cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
7
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
- TK 5118: Doanh Thu khác.
Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(4)
(3b)
(3a)
TK 111,112,131
TK 911
K/C doanh thu thuần
TK 511
TK 333
Thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT phải nộp
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng
hoá, sản phẩm và
cung cấp dịch vụ
TK 3331
Thuế GTGT
TK 3331
TK 521
K/C các
khoản giảm
trừ
Thuế GTGT
CKTM,
HBBTL,
GGHB Phát
sinh
(3a)
(2)
(1)
8
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp là khoản thuế
gián thu tính trên doanh thu bán hàng. Các doanh nghiệp chỉ là đơn vị thu nộp thuế
thay cho ngƣời tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ (hoặc nhà nhập khẩu). Cuối kỳ doanh
nghiệp ghi nhận số thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp tính:
Thuế XK = Số lƣợng XK * Giá tính thuế (Giá FOB) * Thuế suất thuế XK (%)
Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế XK phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế XK (3333)
Thuế TTĐB = Số lƣợng * Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB (%)
Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế TTĐB phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế TTĐB (3332)
Thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp
=
Giá trị gia tăng của
hàng hoá, dịch vụ
x
Thuế suất
thuế GTGT
Nợ TK 511: Doanh thu (Tổng thuế GTGT phải nộp)
Có TK 333: Thuế GTGT (3331)
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
a) Các khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua đã mua hàng hoá, dịch vụ với khối
lƣợng lớn và theo thoả thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết
mua, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại: là số thành phẩm, sản phẩm hàng hoá DN đã xác định tiêu
thụ, đã ghi nhận DT nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết
trong hợp đồng nhƣ: hàng kém chất lƣợng, sai quy cách, không đúng chủng loại.
Giảm giá hàng bán: là khoản tiền mà bên bán giảm trừ cho bên mua hàng
trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, sai quy cách hoặc hàng
bị lỗi thời so với thị hiếu… đã ghi trong hợp đồng.
9
b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản sau TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản cấp 2:
- TK 5211: Chiết khấu thƣơng mại.
- TK 5212: Hàng bán bị trả lại.
- TK 5213: Giảm giá hàng bán.
Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng
mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác định là tiêu thụ
trong kỳ.
(3)
TK 111,112 TK 521
Cuối kỳ K/C các
khoản CKTM,
GGBH, HBBTL
TK 511
TK 3331
Thuế GTGT
TK 156
TK 632
Hàng bán bị trả lại đem nhập kho
Các khoản CKTM,
GGHB, HBBTL phát sinh
(giá chƣa thuế)
(1) (2)
10
b) Chứng từ hạch toán:
Phiếu xuất kho, bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn, bảng phân bổ giá vốn, hoá
đơn bán hàng, hoá đơn GTGT…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng
a) Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấ dịch vụ, bao gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, đóng gói, vận chuyển sản phẩm, chi phí bảo quản, tổ chức
hội nghị khách hàng, chi phí nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận
bảo quản sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác…
b) Chứng từ hạch toán: Bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng cho nhân viên
bán hàng, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán
hàng phục vụ cho công việc bán hàng…
TK 156
TK 229
TK 138,156
TK 156
TK 229
TK 911
TK 632
Trị giá vốn của hàng hoá
xuất bán
Trích lập dự phòng tổn thất
tài sản (dự phòng giảm giá
hàng tồn kho)
Khoản hao hụt, mất mát
sau khi đã bồi thƣờng
Nhập kho hàng bán bị
trả lại
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
(1) (4)
(2)
(3)
(5)
(6)
11
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng
TK cấp 2:
- TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng.
- TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.
- TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm.
- TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 641: Chi phí bán hàng
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
Chi phí phân bổ
TK 242, 335
TK 111,112,138
Các khoản giảm trừ chi phí
TK 911
Cuối kỳ K/C chi phí
TK 641
Chi Phí vật liệu, dụng cụ
TK 152,153
Chi phí nhân viên bán hàng
TK 334,338
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 111,112,331
Các chi phí khác bằng tiền
12
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh trong
quá trình điều hành và quản lý doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí nhân viên QL và điều hành DN: lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
- Chi phí vật liệu dùng cho công tác quản lý.
- Chi phí đồ dùng văn phòng dùng cho quản lý.
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong quản lý.
- Thuế, phí, lệ phí phát sinh trong hoạt động quản lý.
- Chi phí dự phòng phải thu khó đòi liên quan đến hoạt động quản lý.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động quản lý.
- Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quản lý…
b) Chứng từ hạch toán: Bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng, phiếu xuất kho
NVL, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng và các chứng
từ khác phục vụ cho công việc QLDN…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK cấp 2:
- TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.
- TK 6422: Chi phí vật liệu dùng trong quản lý.
- TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng.
- TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ.
- TK 6425: Các khoản thuế, phí, lệ phí.
- TK 6426: Chi phí dự phòng.
- TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK 6428: Chi phí khác bằng tiền
13
Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: các khoản đầu tƣ chứng
khoán, lãi tiền gửi và cho vay, lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận đƣợc chia, thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn,
dài hạn, chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ….
b) Chứng từ hạch toán: Phiếu tính lãi, thông báo nhận cổ tức, hoá đơn GTGT,
hoá đơn bán hàng, các chứng từ thanh toán nhƣ phiếu thu, giấy báo Có…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
TK 111,112,138
Các khoản giảm trừ chi phí
TK 911
Cuối kỳ K/C chi phí
Chi phí phân bổ
TK 242, 335
Chi phí vật liệu và dụng cụ quản lý
TK 152, 153
Chi phí nhân viên quản lý
TK 334,338
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
Trích lập dự phòng QLDN
TK 352
TK 111,112,331
Các chi phí khác bằng tiền
TK 642
14
Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
2.2.7. Kế toán chi phí tài chính
a) Khái niệm:
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản liên quan đến hoạt
động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
(6)
(5 )
(4)
(1)
(7)
Không nhận lãi về để
tiếp tục đầu tƣ
Các khoản đầu tƣ ngắn hạn (2)
Các khoản đầu tƣ dài hạn (3)
TK 3387
TK 111,112,138
TK 121,128
TK 222, 228
TK 331
Lãi bán hàng trả chậm,
lãi trái phiếu nhận
trƣớc
Nhận lãi về từ các
hoạt động tài chính
Đƣợc chiết khấu thanh toán
Không nhận lãi về để
tiếp tục đầu tƣ
TK 515
K/C doanh thu HĐTC
TK 911
413
K/C phân bổ lãi tỷ giá hối
đoái khi XDCB hoàn thành
15
kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…,
khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đoái…
b) Chứng từ hạch toán:
Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng, phiếu chi, uỷ nhiệm chi, giấy báo Nợ và các
chứng từ khác có liên quan…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 635: Chi phí tài chính
Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635: Chi phí tài chính
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.3.1. Kế toán thu nhập khác
a) Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu mà doanh nghiêp không dự tính
trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu
mang tính chất không thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm:
- Thu từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kêt, đầu tƣ tài chính dài hạn khác.
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
CP hoặc các khoản lỗ
về hoạt động tài chính
TK 111,112,121,128,222,…
TK229
TK 111,112,131
Lập dự phòng giảm giá
Chiết khấu thanh toán
TK229
TK 911
Hoàn nhập dự
phòng giảm giá đầu
tƣ
K/C chi phí tài chính
TK 635
16
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.
- Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại.
- Các khoản nợ phải trả không xác định đƣơc chủ.
- Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp…
b) Chứng từ hạch toán: Các biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản vi phạm hợp
đồng, quyết định thanh lý, nhƣợng bán tài sản và các chứng từ khác có liên quan…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 711: Thu nhập khác
Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác
(5)
(3)
(1)
TK 331,338,334
TK 156
Các khoản nợ phải trả không
xác định đƣợc chủ nợ; tiền
phạt khấu trừ vào tiền ký
cƣợc, ký quỹ của ngƣời ký
Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ
hàng hoá, TSCĐ
Thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp
của thu nhập khác
TK 3331
TK 911
Cuối kỳ K/C các khoản
thu nhập khác phát
sinh trong kỳ
TK 711 TK 111,112,131
Thu nhập thanh lý, nhƣợng
bán TSCĐ, tiền phạt, các
khoản
nợ khó đòi xử lý xoá sổ…
TK 3331
(Nếu có)
(2)
(4)
17
2.3.2. Kế toán chi phí khác
a) Khái niệm: Chi phí khác là các khoản chi phát sinh do các sự kiện hay
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Chi phí khác gồm:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kêt, đầu tƣ tài chính dài hạn khác.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
- Các khoản chi phí khác....
b) Chứng từ hạch toán: Các phiếu chi, biên bản vi phạm hợp đồng, biên bản
nộp thuế, nộp phạt…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 811: Chi phí khác
Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 811: Chi phí khác
TK 811
Chi phí thanh lý, nhƣợng bán,
chênh lệch đánh giá lại TSCĐ
TK 211
TK 111,112,331,333,338
Khoản tiền bị phạt do vi phạm
hợp đồng, truy thu nộp thuế
TK 111,112,141
Các khoản chi phí phát sinh do
gặp phải rủi ro, chi phí khác…
TK 911
Cuối kỳ K/C chi
phí khác
(1)
(2)
(3)
(4)
18
2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Khái niệm:
Chi phí thuế TNDN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN
hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định KQKD của doanh nghiệp trong năm
tài chính hiện hành.
b) Chứng từ hạch toán:
Các tờ khai quyết toán thuế TNDN hàng năm, thông báo thuế và biên lai nộp
thuế, các chứng từ khác có liên quan…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 821: Chi phí thuế TNDN
Tài khoản cấp 2:
- TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành.
- TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
(3)
(2)
(1)
TK 8211 TK 911
K/C chi phí thuế
TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hiện hành
phải nộp trong kỳ do doanh
nghiệp tự xác định
Số chênh lệch giữa số thuế TNDN
tạm nộp lớn hơn số phải nộp
TK 3334
19
Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Khái niệm:
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp
trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì
doanh nghiệp có lãi, nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ. Kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
b) Chứng từ hạch toán:
Chứng từ kết chuyển nhƣ các phiếu kế toán, chứng từ ghi sổ, bảng tổng hợp
chứng từ kết chuyển…
TK 347
Số chênh lệch số thuế TNDN
hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm nhỏ hơn số thuế
TNDN hoãn lại phải trả đƣợc
hoàn nhập trong năm
TK 243
Số chênh lệch số tài sản thuế
TNDN hoãn lại phát sinh lớn
hơn tài sản thuế TNDN hoãn
lại đƣợc hoàn nhập trong năm
TK 911
K/C số phát sinh Có nhỏ hơn số
phát sinh Nợ TK 8212
TK 911
K/C số phát sinh Có lớn hơn
số phát sinh Nợ TK 8212
TK 243
Số chênh lệch số tài sản
thuế TNDN hoãn lại phát
sinh nhỏ hơn tài sản thuế
TNDN hoãn lại đƣợc hoàn
nhập trong năm
Số chênh lệch số thuế TNDN
hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm lớn hơn số thuế
TNDN hoãn lại phải trả đƣợc
hoàn nhập trong năm
TK 347 TK 8212
(1a) (1b)
(2a) (2b)
(3a) (3b)
20
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán TK 911: Xác định kết quản kinh doanh
(9)
(10)
(8)
(7)
(6)
(1)
TK 821
TK 911
K/C giá vốn hàng bán
K/C chi phí bán hàng
TK 811
K/C CP khác
K/C chi phí QLDN
K/C chi phí tài chính
TK 632
TK 641
TK 642
TK 635 TK 421
K/C thu nhập khác
K/C lỗ
K/C doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
TK 511,512
TK 515
TK 711
K/C doanh thu hoạt
động tài chính
TK 421
K/C lãi
K/C CP thuế TNDN
(2)
(3)
(4)
(5)
(5)
21
2.6. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu từ các hoá đơn, chứng từ, sổ sách kế toán, BCTC, các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh tại DN để tập hợp lại những thông tin cần thiết cho đề tài.
2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu
Dựa vào những số liệu thu thập đƣợc và căn cứ vào tình hình thực tế tại doanh
nghiệp để tiến hành phân tích, đánh giá dữ liệu.
2.6.3. Phương pháp mô tả
Sử dụng phƣơng pháp mô tả để mô tả quy trình kế toán doanh thu nhƣ: doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu khác và
các khoản chi phí nhƣ: chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí khác… để từ đó xác
định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
22
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI
VIỆT NAM
3.1. Giới thiệu về công ty:
3.1.1. Tổng quan về công ty:
- Tên đầy đủ của công ty: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam.
- Địa chỉ đăng ký: Lô IV, 10-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh,
Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ trụ sở chính: 151 Trƣờng Chinh, phƣờng Tân Thới Nhất, quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 0311856643
- Fax: 083 883 1669
- Ngân hàng giao dịch: Vietcombank CN Tân Bình.
- Số tài khoản: 0441000633750
- Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VNĐ
- Tổng giám đốc: ông Nguyễn Thanh Long.
- Ngành nghề kinh doanh: Chuyên cung cấp máy điều hòa không khí, vật tƣ máy
điều hòa và các dịch vụ lắp đặt, bảo trì, bảo hành máy lạnh.
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:
Công ty TNHH Aikibi Việt Nam tiền thân là công ty CP Hoàng Hạc, đã đƣợc
công ty Aikibi Nihon Air-Conditioner Nhật Bản ký kết hợp đồng chấp thuận là nhà
phân phối độc quyền sản phẩm máy điều hoà không khí mang nhãn hiệu Aikibi tại
Việt Nam vào năm 2017.
Công ty Aikibi Việt Nam với đội ngũ nhân viên- kỹ thuật chuyên nghiệp, tận
tình, chu đáo đến dịch vụ tƣ vấn, thiết kế, lắp đặt, bảo hành, bảo trì sản phẩm. Với tiêu
chí “Lợi ích khách hàng là số 1”, công ty cam kết luôn mang đến cho khách hàng
những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ bảo hành, bảo trì, lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn.
23
Vào tháng 06 năm 2014, công ty TNHH Aikibi Việt Nam chính thức dƣa vào
hoạt đông hệ thống showroom máy lạnh cao cấp Aikibi tại khu vực Thành Phố Hồ Chí
Minh. Hệ thống showroom mang đến cho khách hàng các chủng loại máy và dịch vụ
chính hãng của công ty TNHH Aikibi Việt Nam.
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn
a) Thuận lợi: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng với sự đoàn kết của
các nhân viên trong công ty đã giúp cho việc tìm kiếm khách hàng cũng nhƣ xử lý
công việc hiệu quả hơn. Mặt khác sản phẩm máy lạnh là mặt hàng dễ tiêu thụ trên thị
trƣờng, khí hậu Việt Nam. Đặc biệt công ty là nhà tài trợ chính của các giải Golf lớn,
nên thu hút đƣợc các khách hàng lớn và tiềm năng.
b) Khó khăn: Hiện nay, công ty phải đối đầu với các hãng mãy lạnh lớn trên
thế giới cũng nhƣ tại thị trƣờng Việt Nam nhƣ: Daikin, Panasonic,… vì thế việc khẳng
định thƣơng hiệu trên thị trƣờng điện lạnh còn nhiều mặt hạn chế. Ngoài ra, công tác
quảng cáo, marketing sản phẩm chƣa đƣợc chú trọng nhiều nên ít khách hàng biết đến
và tin tƣởng sản phẩm Aikibi.
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
3.2.1. Chức năng
Hiện nay công ty là một trong những công ty nhập khẩu, phân phối máy điều
hòa không khí và các dịch vụ, vật tƣ đi kèm theo ngành nghề đăng ký có uy tín khắp
cả nƣớc.
3.2.2. Nhiệm vụ
- Mở rộng liên kết với nhiều doanh nghiệp, tăng cƣờng hợp tác, góp phần tích
cực trong việc mua bán hàng hoá.
- Đảm bảo công ăn việc làm, ổn định thu nhập, quan tâm đến chế độ, lợi ích
chính đáng cho nhân viên của công ty.
- Thực hiện đúng quy định của Nhà nƣớc, kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký
và thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách Nhà nƣớc.
24
3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn tin: Phòng Kế toán
3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
Tổng giám đốc: Là ngƣời có quyền hạn cao nhất trong Công ty, có quyền
quyết định mọi hoạt động kinh doanh và cũng là ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc pháp
luật về những vấn đề liên quan của Công ty. Bên cạnh đó còn trực tiếp chỉ đạo công
việc của các phòng ban.
Giám đốc Kinh doanh: Là ngƣời lập và tổ chức triển khai kế hoạch kinh
doanh của công ty, đƣa ra các đề xuất kiến nghị, thực hiện chính sách của công ty.
Giám đốc kinh doanh là ngƣời triễn khai các hoạt động hỗ trợ khách hàng, quản lý các
hoạt động kinh doanh của công ty đảm bảo tuân thủ đúng theo quy định của công ty và
luật pháp Việt Nam.
Phòng quản lý đại lý: Có chức năng quản lý mảng kinh doanh qua kênh phân
phối đại lý bao gồm: tìm kiếm, đánh giá, thƣơng lƣợng, lựa chọn, mở rộng mạng lƣới
đại lý. Đồng thời, Phòng quản lý đại lý luôn theo dõi và hỗ trợ tình hình doanh số,
thanh toán của đại lý.
Tổng Giám Đốc
Giám Đốc
Kinh Doanh
Giám Đốc
Kỹ Thuật
Giám Đốc
Điều Hành
Phòng Kỹ
Thuật
Phòng Kinh
Doanh
Phòng Quản
Lý Đại lý
Phòng
Nhân Sự
Phòng
Tổng Hợp
Phòng
Kế Toán
25
Phòng kinh doanh: Có chức năng tìm hiểu thị trƣờng, nghiên cứu thị trƣờng
và tìm kiếm khách hàng, trực tiếp giao dịch và tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. Đề
xuất các chiến lƣợc kinh doanh có hiệu quả hơn. Lập hợp đồng, thoả thuận các điều
kiện hợp tác và theo dõi việc thực hiện hợp đồng sau khi đã ký kết với khách hàng.
Giám đốc kỹ thuật: Là ngƣời phối hợp chặt chẽ với các bộ phận chức năng để
xác định và cung cấp cũng nhƣ cải tiến sản phẩm mới. Xác định, so sánh, lựa chọn và
triển khai các giải pháp công nghệ để đáp ứng nhu cầu hiện tại và tƣơng lai.
Phòng kỹ thuật: Chức năng là tham mƣu Giám đốc Kỹ thuật về công tác kỹ
thuật, công nghệ, định mức và chất lƣợng sản phẩm. Thiết kế, triển khai giám sát về kỹ
thuật các sản phẩm để làm cơ sở hạch toán và ký kết hợp đồng. Kiểm tra, giám sát,
nghiệm thu chất lƣợng sản phẩm.
Giám đốc điều hành: Là ngƣời chịu trách nhiệm lập kế hoạch và định hƣớng
chiến lƣợc chung cho công ty, quản lý nhân viên để đảm bảo đạt đƣợc kết quả tốt nhất.
Trình bày báo cáo rõ ràng và đúng hạn cho Tổng giám đốc, trình bày các đề xuất cho
Tổng giám đốc duyệt. Ngoài ra, giám đốc điều hành còn đánh giá hoạt động của các
phòng ban.
Phòng Nhân sự: Phụ trách các vấn đề về nhân sự của Công ty. Tổ chức tuyển
dụng, bố trí, điều động, đề bạc nhân sự cho Công ty. Giải quyết các vấn đề liên quan
đến quyền lợi và nghĩa vụ của nhân viên trong Công ty.
Phòng Kế toán: Chịu trách nhiệm và quản lý tình hình tài chính của Công ty.
Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác các thông tin về tài chính cho Giám đốc. Tổ
chức hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định kết quả kinh doanh, kiểm
soát quá trình thu - chi và quản lý công nợ của công ty. Lập báo cáo tài chính, bảo
quản, lƣu trữ toàn bộ hồ sơ, chứng từ gốc có liên quan đến kế toán. Tham mƣu cho
Giám đốc các quyết định lựa chọn phƣơng án huy động và sử dung vốn một cách hiệu
quả nhất.
Phòng tổng hợp: Phòng tổng hợp bao gồm: Tổ Tài xế, Tổ kho vận, tổ vệ
sinh,… nhiệm vụ là đảm bảo đúng tiến độ theo yêu cầu từ phía các phòng ban có liên
quan. Đảm bảo tính đầy đủ và kịp thời về khâu giao hàng, bảo quản hàng hóa. Phòng
26
tổng hợp còn có nhiệm vụ đánh giá, ghi nhận các trƣờng hợp vi phạm về tác phong,
giữ gìn vệ sinh của các nhân viên tại công ty.
3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
3.4.1. Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ 3.2. Tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty
Nguồn tin: Phòng Kế toán
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán
Kế toán trƣởng kiêm Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm cao nhất của bộ
phận kế toán. Phân tích các thông tin, số liệu kế toán. Tham mƣu cho Giám đốc về
hoạt động tài chính, các chiến lƣợc phát triển của công ty. Điều hành toàn bộ hệ thống
kế toán, tổ chức kiểm tra, chỉ đạo công tác kế toán cho nhân viên, kiểm tra trình độ
chuyên môn và phân tích nhiệm vụ cụ thể cho mỗi kế toán viên. Xác định kết quả kinh
doanh dựa trên kết quả thu-chi của kế toán thanh toán kiêm kế toán công nợ. Có nhiệm
vụ lập và nộp báo cáo tài chính của công ty theo quy định và đúng thời hạn. Quản lý
lƣu trữ hồ sơ, chứng từ kế toán. Giao dịch, làm việc với cơ quan thuế và các cơ quan
chức năng liên quan đến hệ thống kế toán của công ty.
Kế toán thanh toán kiêm kế toán công nợ: Có trách nhiệm thực hiện các thủ
tục kiểm tra chứng từ thanh toán, đảm bảo tính hợp lệ của chứng từ. Theo dõi tài
khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty. Lập các phiếu thu, phiếu chi, uỷ nhiệm
chi chuyển tiền trên cơ sở chứng từ thanh toán đã đƣợc duyệt. Có nhiệm vụ ghi nhận
doanh thu và theo dõi các khoản công nợ phải trả, phải thu. Đối với công nợ phải thu
Kế toán trƣởng
kiêm Kế toán
tổng hợp
Kế toán thanh
toán kiêm Kế
toán công nợ
Thủ quỹ
Kế toán bán hàng
kiêm kế toán
mua hàng
27
thì phải thƣờng xuyên kiểm tra thời hạn nợ để nhắc nhở, đôn đốc khách hàng để thu về
các khoản nợ. Đối với công nợ phải trả, kế toán cũng phải thƣờng xuyên kiểm tra thời
hạn nợ để có chính sách sử dụng vốn hợp lý và trả nợ đúng hạn. Hàng tháng phải lập
bảng báo cáo thu, chi, tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng; lập báo cáo công nợ phải
thu, phải trả lên cho kế toán trƣởng kiêm kế toán tổng hợp. Lƣu trữ các chứng từ liên
quan phần hành kế toán của mình.
Kế toán bán hàng kiêm kế toán mua hàng: Ghi chép, phản ánh kịp
thời, chính xác và đầy đủ toàn bộ tình hình bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ, cả về
giá trị và số lƣợng hàng hóa, dịch vụ bán trên tổng số và trên từng loại mặt hàng, từng
phƣơng thức bán hàng. Đồng thời, theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính
xác tình hình mua hàng về số lƣợng, kết cấu, chủng loại, quy cách, chất lƣợng, giá cả
hàng mua và thời điểm mua hàng. Cung cấp thông tin kịp thời về tình hình mua hàng
và thanh toán tiền hàng cho chủ doanh nghiệp và cán bộ quản lý, làm căn cứ cho việc
đề xuất những quyết định trong chỉ đạo, tiền hành hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
Thủ quỹ: Thực hiện thu – chi và ghi sổ quỹ, đối chiếu sổ quỹ với kế hoạch
thanh toán và có xác nhận của hai bên.
3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Chế độ kế toán: Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo Thông tƣ
200/2014/TT-BTC.
Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng: đồng Việt Nam (đ, VND).
Hình thức kế toán: áp dụng theo hình thức Nhật Ký Chung và sử dụng phần
mềm kế toán Bravo 7 trên máy vi tính trong công tác kế toán tại Công ty.
Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên.
Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: theo đƣờng thẳng.
Hệ thống báo cáo tài chính: công ty thực hiện lập báo cáo tài chính theo các
biểu mẫu sau:
28
+ Bảng cân đối kế toán (B01-DN)
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN)
+ Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (B03-DN)
+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính (B09-DN)
Toàn bộ công việc hàng ngày thực hiện trên máy tính, cuối kỳ sẽ tiến hành in
các sổ sách kế toán để kiểm tra đối chiếu.
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán trên máy vi tính
Nguồn tin: Phòng kế toán
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Trình tự ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán và bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ để ghi sổ, kế toán
xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào các bảng biểu đã đƣợc
thiết kế sẵn của phần mềm kế toán excel trên máy tính. Cuối tháng kế toán thực hiện
thao tác khoá sổ và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số
liệu chi tiết đƣợc thực hiện tự động, chính xác và trung thực theo thông tin đã nhập
trong kỳ. Ngƣời làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo
cáo tài chính sau khi đã in ra giấy. Cuối năm, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
đƣợc in ra giấy, đóng thành quyển.
Phần mềm kế
toán Bravo 7 trên
máy vi tính
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán Báo cáo tài chính
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
29
Hệ thống tài khoản kế toán: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán đƣợc
ban hành theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính, một số
tài khoản áp dụng tại Công ty nhƣ:
+ TK 111: Tiền mặt
+ TK112: Tiền gửi ngân hàng
+ TK131: Phải thu khách hàng
+ TK133: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
+ TK142: Chi phí trả trƣớc ngắn hạn
+ TK 156: Hàng hoá
+ TK 331: Phải trả cho ngƣời bán
+ TK 333: Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc
+ TK 334: Phải trả ngƣời lao động
+ TK 338: Phải trả, phải nộp khác
+ TK 411: Nguồn vốn kinh doanh
+ TK 421: Lợi nhuận chƣa phân phối
+ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
+ TK 632: Giá vốn hàng bán
+ TK 635: Chi phí tài chính
+ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
+ TK 711: Thu nhập khác
+ TK 811: Chi phí khác
+ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
+ TK…
30
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Aikibi Việt Nam.
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực thƣơng mại nên chức năng cơ bản của doanh
nghiệp là sự lƣu chuyển hàng hoá giữa ngƣời sản xuất và ngƣời tiêu dùng. Công ty
kinh doanh chủ yếu là phân phối hệ thống máy điều hòa không khí và cung cấp các vật
tƣ, dịch vụ đi kèm nhƣ: ống đồng, dây điện, ống nƣớc xã, giá đỡ dàn nóng, dịch vụ
nhân công lắp đặt, bảo hành, bảo trì máy lạnh…
Thị trƣờng của công ty trải dài khắp cả nƣớc, đặc biệt ở Thành phố Hồ Chí
Minh và khu vực Nam Bộ. Công ty chủ yếu cung cấp hàng hóa cho các Đại lý và công
trình lớn vì thế khối lƣợng hàng hoá xuất bán hàng tháng rất ổn định. Công ty đang nổ
lực hết mình để tìm kiếm khách hàng, mở rộng thêm thị trƣờng trong thời gian tới.
4.1.2. Phương thức bán hàng
Bộ phận kinh doanh sẽ trực tiếp nhận yêu cầu mua hàng của khách hàng qua
email, điện thoại/fax hoặc ký kết hợp đồng với khách hàng. Khi có đơn hàng, PKD sẽ
trực tiếp liên hệ với thủ kho để kiểm tra lƣợng hàng hoá đang có trong kho, liên hệ với
nhà sản xuất để đặt mua thêm (nếu hàng hoá không đáp ứng đủ cho đơn hàng).
Bộ phận kinh doanh theo dõi đơn hàng và điều chuyển giao hàng đúng hạn cho
khách hàng. Căn cứ vào phiếu giao hàng và phiếu nhận hàng đã có xác nhận từ phía
khách hàng, phòng kinh doanh sẽ chuyển qua bộ phận kế toán xuất hoá đơn GTGT.
Căn cứ vào chứng từ: hoá đơn GTGT, hợp đồng, phiếu giao và phiếu nhận hàng
đã có xác nhận từ phía khách hàng, kế toán sẽ cập nhật vào phần mềm kế toán để ghi
nhận doanh thu và giá vốn hàng bán.
4.1.3. Phương thức thanh toán
Khách hàng thanh toán chủ yếu là chuyển khoản theo hợp đồng kinh tế thỏa
thuận. Công ty chỉ sử dụng tiền mặt đối với những khoản tiền dƣới 20 triệu đồng.
Đối với hợp đồng có trị giá lớn, công ty chấp nhận thanh toán nhiều đợt nhƣng
không quá 01 tháng kể từ ngày xuất hoá đơn.
31
Công ty TNHH Aikibi không áp dụng chính sách bán trả góp cho khách hàng.
4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
4.2.1. Nội dung
Doanh thu của công ty chủ yếu là phân phối hệ thống máy điều hòa không khí
và cung cấp các vật tƣ, dịch vụ đi kèm nhƣ: ống đồng, dây điện, ống nƣớc xã, giá đỡ
dàn nóng, dịch vụ nhân công lắp đặt, bảo hành, bảo trì máy lạnh…
4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ
a) Chứng từ sử dụng
- Đơn đặt hàng kiêm quyết toán.
- Phiếu xuất kho.
- Hợp đồng kinh tế.
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
- Chứng từ giao dịch, Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng khi khách hàng
thanh toán qua ngân hàng.
- Các chứng từ liên quan khác.
b) Trình tự luân chuyển chứng từ
Bộ phận kinh doanh: Sau khi đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đƣợc ký kết giữa
Công ty và khách hàng, đến ngày giao hàng bộ phận kinh doanh sẽ tiến hành lập phiếu
xuất kho gồm 3 liên. Liên 1 phòng kinh doanh giữ lại để lƣu, liên 2 và liên 3 sẽ chuyển
qua bộ phận kho để kiểm tra hàng hoá và xuất kho.
Bộ phận kho: Thủ kho sẽ xem xét và tiến hành kiểm hàng để giao cho khách
hàng. Sau khi giao hàng cho khách hàng, thủ kho và khách hàng cùng ký vào liên 2 và
liên 3. Liên 3 thủ kho sẽ ghi vào thẻ kho và lƣu lại tại kho. Liên 2 khách hàng giữ lại
hoặc làm cơ sở để yêu cầu kế toán xuất hóa đơn.
32
Bộ phận kế toán: Căn cứ vào phiếu xuất kho đã đƣợc ký duyệt hợp lệ và các
chứng từ nhƣ các khoảng tạm ứng, hoàn ứng..., kế toán tiến hành lập hoá đơn GTGT
gồm 3 liên. Liên 1 lƣu tại bộ phận kế toán, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 để luân
chuyển nội bộ khi cần làm căn cứ để xét duyệt các chứng từ. Sau đó kế toán ghi nhận
doanh thu, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập số liệu vào các sổ sách có liên quan
vào phần mềm kế toán của Công ty.
Sơ đồ 4.1. Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu
Nhận xét:
Trình tự luân chuyển chứng từ của doanh nghiệp đƣợc rút gọn nhƣng tƣơng đối
chặc chẽ. Doanh nghiệp đã tuân thủ đúng nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong khâu kiểm
soát.
D
D
Khách hàng 3
PXK 2 PXK đã ký
duyệt 2
P.Kinh doanh Bộ phận Kho P.Kế toán
Hợp đồng
KT
3
2
1
Xem xét,
xuất hàng
và ký PXK
3
PXK đã ký
duyệt 2
Kiểm tra chứng
từ, lập hoá đơn
GTGT, ghi nhận
doanh thu
Ghi
thẻ
kho
3
2
Hoá đơn
GTGT 1
Khách hàng Luân chuyển
nội bộ
D
33
4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng tài khoản:
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK cấp 2:
TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản liên quan:
TK 1111: Tiền Việt Nam
TK 1121: Tiền gửi ngân hàng bằng tiền Việt Nam
TK 131: Phải thu khách hàng
Trình tự hạch toán:
Sau khi Công ty giao hàng và xuất hoá đơn GTGT cho khách hàng thì chính
thức ghi nhận hàng hoá đã đƣợc tiêu thụ. Căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi nhận
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phát sinh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã đƣợc xác định là tiêu thụ
trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 131: Tổng số phải thu khi bán hàng
Có TK 5111: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu sang TK 911 để xác định KQKD
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Ví dụ 1: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003371, ngày 18/01/2017 Công
Ty TNHH Aikibi Viêt Nam bán cho Công ty TNHH Điện máy Viễn Đông 14 bộ máy
điều hòa không khí 1.5Hp, model: AWF12IC/AWC12IC-ALS đơn giá 7.110.000 đ/bộ,
thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. (Xem phụ lục 1) Kế toán hạch toán:
Nợ TK 131: 109.494.000
Có TK 5111: 99.540.000
Có TK 3331: 9.954.000
34
Ví dụ 2: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003969, ngày 23/02/2017 Công
Ty TNHH Aikibi Việt Nam bán cho Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Hiệp Thƣơng Phát
20 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 11 bộ máy 1.0Hp đơn giá 5.027.272,73 đ/bộ, 7 bộ máy
1.5Hp đơn giá 6.300.000đ/bộ, 01bộ máy 2.0Hp đơn giá 9.672.727,27đ/bộ và 01 bộ
máy 3.0Hp đơn giá 17.690.909,09đ/bộ. Phí giao hàng 633.818,18đ, thuế GTGT 10%.
Khách hàng chƣa thanh toán (Xem phụ lục 2) Kế toán hạch toán:
Nợ TK 131: 153.384.000
Có TK 5111: 139.440.000
Có TK 3331: 13.944.000
Ví dụ 3: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003990, ngày 02/03/2017 Công
Ty TNHH Aikibi Việt Nam bán cho Công ty TNHH MTV XD SX TM Quạt Trung
Kiên 12 bộ máy ĐHKK 2.0Hp, với đơn giá 8.239.090,91đ/bộ. Phí giao hàng
2.168.181,82đ, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. (Xem
phụ lục 3) Kế toán hạch toán:
Nợ TK 112: 137.376.000
Có TK 5111: 124.887.273
Có TK 3331: 12.488.727
Cuối tháng, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu bán hàng sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Tháng 01/2017:
Nợ TK 5111: 12.005.722.424
Có TK 911: 12.005.722.424
Tháng 02/2017:
Nợ TK 5111: 4.118.055.532
Có TK 911: 4.118.055.532
Tháng 03/2017:
Nợ TK 5111: 8.089.095.494
Có TK 911: 8.089.095.494
Căn cứ vào sổ chi tiết TK 511, xác định đƣợc doanh thu cuối quý 01/2017 là
24.212.873.450 đ.
35
Công ty TNHH Aikibi Việt Nam
Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 1 năm 2017
Tài khoản: [...]
Chứng từ
Diễn giải
Tk
đối
ứng
Phát sinh
Ngày Số Nợ Có
51111 - Doanh thu bán hàng máy ĐHKK Aikibi
Dƣ đầu kỳ
04/01 0003261 Máy ĐHKK Aikibi - Khang Đạt 131 309,387,273
04/01 0003262 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 42,362,727
04/01 0003263 Máy ĐHKK Aikibi - An Phát 131 96,227,273
….
18/01 0003371 Máy ĐHKK Aikibi – Viễn Đông 131 109,494,000
30/01 0003594 Vật tƣ lắp đặt - Phạm Asset 131 308,000
30/01 0003595 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 131 772,727
30/01 0003596 Xuất bán linh kiện - T&C 131 200,000
30/01 0003597 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 131 33,398,182
31/01 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 12,005,722,424
01/02 0003598 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 131 545,455
01/02 0003599 Máy ĐHKK Aikibi - TSB 131 15,709,091
01/02 0003600 Máy ĐHKK Aikibi - CH 30-4 131 80,465,455
01/02 0003601 Máy ĐHKK Aikibi -TRang Thy 131 9,890,909
….
23/02 0003969 Máy ĐHKK Aikibi – Hiệp Thƣơng Phát 131 153,384,000
27/02 0003982 Máy ĐHKK Aikibi - Phạm Hƣơng 131 309,091
27/02 0003984 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 13,090,909
28/02 0003985 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 6,545,455
28/02 0003986 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 2,652,000
29/02 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 4,118,055,532
01/03 0003987 Xuất bán linh kiện - Nhật Huy 131 363,636
01/03 0003988 Máy ĐHKK Aikibi - Hoàng Hà 131 6,452,727
02/03 0003989 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 191,837,273
02/03 0003990 Máy ĐHKK Aikibi – Quạt Trung Kiên 131 137,376,000
….
30/03 0001528 Xuất tặng máy lạnh - Anh Tuấn 6418 7,000,000
30/03 0001530 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 26,195,455
30/03 0001531 máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 64,260,000
30/03 0001532 Máy ĐHKK Aikibi - Nhật Minh 131 12,750,000
31/03 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 8,089,095,494
Tổng phát sinh 24,212,873,450 24,212,873,450
Dƣ cuối kỳ
Nhận xét:
Nhìn chung, kế toán hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ở Công
ty TNHH Aikibi tƣơng đối hợp lý
36
4.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
4.3.1. Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính của công ty chỉ phát sinh từ các khoãn lãi tiền
gửi tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Ngoại Thƣơng Việt Nam (Vietcombank).
4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng
a) Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có
- Sổ phụ ngân hàng
b) Tài khoản sử dụng
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
4.3.3. Phương pháp hạch toán
Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ liên quan đến thu nhập từ hoạt động tài
chính, kế toán dựa vào giấy báo có tiến hành kiểm tra nhập liệu, kế toán ghi:
Nợ TK 1121: Lãi tiền gửi ngân hàng
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. Kế toán ghi:
Nợ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh
Ví dụ 1: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày
25/01/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 115.377đ, tiền
lãi đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 4). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 115.377
Có TK 515: 115.377
Ví dụ 2: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày
25/02/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 9.689đ, tiền lãi
đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 5). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 9.689
Có TK 515: 9.689đ
37
Ví dụ 3: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày
25/03/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 24.526đ, tiền lãi
đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 6). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 24.526
Có TK 515: 24.526
Cuối tháng, kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Tháng 01/2017:
Nợ TK 515: 115.377
Có TK 911: 115.377
Tháng 02/2017:
Nợ TK 515: 9.689
Có TK 911: 9.689
Tháng 03/2017:
Nợ TK 515: 24.526
Có TK 911: 24.526
Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 515, xác định đƣợc doanh thu hoạt động tài
chính quý 01/2017 là 149.592đ
Hình 13.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017
149.592 149.592
TK 1121
149.592
TK 515
TK 911
9.689 (2)
24.526 (3)
K/C quý 01/2017
115.377 (1)
38
Công ty TNHH Aikibi Việt Nam
Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 1 năm 2017
Tài khoản: [...]
Chứng từ
Diễn giải
Tk đối
ứng
Phát sinh
Ngày Số Nợ Có
5151 - Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Dƣ đầu kỳ
25/01 BC107 VCB-trả lãi tự động 11211 115,377
31/01 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính 5151 --> 911
911 115,377
26/02 BC089 VCB-Lãi nhập vốn 11211 9,689
29/02 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính 5151 --> 911
911 9,689
25/03 BC108 VCB-Trả lãi tự động 11211 24,526
31/03 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính 5151 --> 911
911 24,526
Tổng phát sinh 149,592 149,592
Dƣ cuối kỳ
Nhận xét:
Kế toán hạch toán đúng nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Công ty không có hoạt
động đầu tƣ bên ngoài, điều này cũng là một sự an toàn về vốn. Tuy nhiên, nó lại làm
cho công ty bỏ qua nhiều cơ hội phát triển.
4.4. Kế toán giá vốn hàng bán:
4.4.1. Nội dung
Công ty thƣơng mại là trung gian giữa nhà sản xuất và ngƣời tiêu thụ. Về phía
Công ty. Khi Công ty ký hợp đồng kinh tế hay nhận đơn đặt hàng thì công ty sẽ lập tức
kiểm tra hàng tồn kho (nếu có) và lập tức yêu cầu đặt mua hàng bên nhà sản xuất để
đáp ứng đủ số lƣợng và thời gian cho khách hàng.
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp bình quân gia quyền, giá vốn
hàng bán của từng đơn hàng luôn đƣợc xác định đúng với giá thực tế nhập vào của lô
hàng đó.
39
4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:
a) Chứng từ sử dụng:
+ Hoá đơn GTGT
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hoá.
b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
4.4.3. Phương pháp hạch toán
Khi xuất kho bán hàng hoá cho khách hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 156: Hàng hoá
Cuối kỳ, kế toán tổng hợp và kết chuyển toàn bộ tài giá vốn hàng bán sang TK
911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632: Giá vốn hàng bán
4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ví dụ 1: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số
0003830 ngày 11/01/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh
Việt Nhật 4 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 03 bộ máy 3.0Hp model: AFF28IH/AFC28IH-
AY, trong đó giá vốn hàng bán là 17.136.364đ/bộ và 01 bộ máy 2.5Hp model:
AWF24IC/AWC24IC-ALS, trong đó giá vốn bán hàng là 12.409.091đ/bộ. (Xem Phụ
lục 7). Kế toán ghi:
Nợ TK 6321: 63.818.182
Có TK 1561: 63.818.182
Ví dụ 2: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số
0003970 ngày 23/03/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty TNHH TM DV Tổng
hợp Nhất Thái An 14 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 12 bộ máy 1.0Hp model:
AWF09IC/AWC09IC-ALS, trong đó giá vốn hàng bán là 4.904.545 đ/bộ và 2 bộ máy
1.5Hp model: AWF12IC/AWC12IC-ALS, trong đó giá vốn hàng bán là 6.145.455đ/bộ
(Xem Phụ lục 8). Kế toán ghi:
40
Nợ TK 6321: 71.145.450
Có TK 1561: 71.145.450
Ví dụ 3: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số
0003989 ngày 02/03/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty TNHH Song Nguyễn 4
bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 03 bộ máy 2.0Hp model: AWF18IC/AWC18IC-ALS, trong
đó giá vốn hàng bán là 9.395.455đ/bộ và 01 bộ máy 3.0Hp model:
ACF28IH/ACC28IH-MB, trong đó giá vốn hàng bán là 18.600.000đ/bộ. (Xem Phụ
lục 9). Kế toán ghi:
Nợ TK 6321: 65.195.455
Có TK 1561: 65.195.455
Cuối tháng, kế toán kết chuyển toàn bộ giá vốn hàng bán sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh. Kế toán ghi:
Tháng 01/2017:
Nợ TK 911: 8.231.652.096
Có TK 632: 8.231.652.096
Tháng 02/2017:
Nợ TK 911: 2.843.685.396
Có TK 632: 2.843.685.396
Tháng 03/2017:
Nợ TK 911: 5.790.563.763
Có TK 632: 5.790.563.763
Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 632, xác định đƣợc giá vốn cuối quý
01/2017 là 16.865.901.255 đ.
41
CÔNG TY TNHH AIKIBI
Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 1 năm 2017
Tài khoản: [...]
Chứng từ
Diễn giải
Tk đối
ứng
Phát sinh
Ngày Số Nợ Có
63211 - Giá vốn hàng bán của máy ĐHKK Aikibi
Dƣ đầu kỳ
01/01 0000961 Máy ĐHKK Aikibi - Khang Đạt 15611 490,859,000
02/01 0000962 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 27,476,229
04/01 0000963 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 30,919,342
11/01 0000965 Máy ĐHKK Aikibi – Việt Nhật 15611 63,818,102
12/01 0000966 Máy ĐHKK Aikibi - An Phát 15611 63,589,249
….
30/01 0001194 Máy ĐHKK Aikibi - Phạm Asset 15611 138,338
30/01 0001195 Máy ĐHKK Aikibi - Thu Sƣơng 15611 125,282
30/01 0001197 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 15611 20,336,360
30/01 0001197 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 15612 1,094,264
31/01 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 -->
911
911 8,231,652,096
01/02 0001198 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 15612 35,346
02/02 0001199 Máy ĐHKK Aikibi - TSB 15611 10,043,083
04/02 0001200 Máy ĐHKK Aikibi - CH 30-4 15611 57,835,184
….
22/02 0001295 Máy ĐHKK Aikibi - DMT 15611 37,143,887
23/02 0001296 Máy ĐHKK Aikibi – Nhất Thái An 15611 71,145,450
27/02 0001297 Máy ĐHKK Aikibi - Song nguyễn 15611 132,833,730
29/02 0001298 Máy ĐHKK Aikii - Song Nguyễn 15611 131,771,359
29/02 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 -->
911
911 2,843,685,396
01/03 0001304 Xuất bán linh kiện - Nhật Huy 15612 275,000
02/03 0001305 Máy ĐHKK Aikibi – Song Nguyễn 15611 65,195,455
04/03 0001306 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 131,638,371
……
30/03 0001544 Xuất tặng máy lạnh - Xuân Thùy 15611 5,345,374
31/03 0001545 Xuất tặng máy lạnh - Đình Mẫn 15611 4,986,821
31/03 0001547 Xuất bán linh kiện - Thu sƣơng 15612 125,283
31/03 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 -->
911
911 5,790,563,763
Tổng phát sinh 16,865,901,255 16,865,901,255
Dƣ cuối kỳ
Nhận xét:
Công ty không để sản phẩm tồn kho quá lâu nên thƣờng xuyên nhập hàng từ
nhà sản xuất, nhƣ vậy tránh đƣợc việc chôn vốn. Tuy nhiên vẫn còn tồn tại trƣờng hợp
nhà sản xuất không sản xuất kịp lịch trình giao hàng của Công ty.
42
4.5. Kế toán chi phí bán hàng
4.5.1. Nội dung
Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ
hàng hoá của doanh nghiệp.
Chi phí bán hàng của Công ty gồm: chi phí vận chuyển, cƣớc chuyển phát, thuê
kho bãi chứa hàng, lƣơng nhân viên bộ phận bán hàng, dụng cụ, vật tƣ dùng cho việc
bán hàng…
4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:
a) Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu chi
+ Giấy báo Nợ của ngân hàng
+ Bảng thanh toán tiền lƣơng
+ Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng phục vụ cho việc bán hàng
+ Phiếu đề nghị thanh toán và các chứng từ kèm theo…
b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 641: Chi phí bán hàng
TK cấp 2:
+ TK 6411: Chi phí nhân viên
+ TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
4.5.3. Phương pháp hạch toán
Trong tháng, khi nhận đƣợc chứng từ gốc, hoá đơn GTGT,…về những khoản
liên quan đến chi phí bán hàng, kế toán lập phiếu chi. Sau đó căn cứ vào chứng từ, hoá
đơn, phiếu chi để hạch toán. Kế toán ghi:
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Có TK 111,112: Chi tiền mặt hoặc TGNH cho bộ phận bán hàng
Có TK 334, 338: Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Có TK …
43
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ tài chi phí bán hàng của doanh nghiệp sang TK
911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641: Chi phí bán hàng
4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ví dụ 1: Căn cứ vào hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768 ngày 21/01/2017 của
công ty TNHH MTV Nhà Hàng Trên Sông. Chi phí tiếp khách với số tiền 5.004.370đ,
thuế GTGT 10%, công ty chƣa thanh toán (Xem Phụ lục 10). Kế toán ghi:
Nợ TK 641: 5.004.370
Nợ TK 133: 500.437
Có TK 331: 5.504.807
Ví dụ 2: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0000002 ngày 17/01/2017 của
Công ty TNHH SX TM may Thành Phát. Chi phí mua túi vải để tặng cho khách hàng
với số tiền là 14.600.000 đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục
11). Kế toán ghi:
Nợ TK 641: 14.600.000
Nợ TK 133: 1.460.000
Có TK 331: 16.060.000
Ví dụ 3: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0004928 ngày 31/03/2017 của
DNTN đại lý xăng dầu Sao Mai Vĩnh Phúc. Phí xăng dầu vận chuyển hàng hóa với số
tiền là 24.311.264đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán ngƣời bán (Xem Phụ
lục 12). Kế toán ghi:
Nợ TK 641: 24.311.264
Nợ TK 133: 2.431.126
Có TK 331: 26.742.390
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển CPBH sang TK 911 để xác định KQKD. Kế toán ghi:
Tháng 01/2017:
Nợ TK 911: 628.104.474
Có TK 641: 628.104.474
Tháng 02/2017:
44
Nợ TK 911: 310.669.897
Có TK 641: 310.669.897
Tháng 03/2017:
Nợ TK 911: 346.442.320
Có TK 641: 346.442.320
Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 641, xác định đƣợc chi phí quản lý cuối quý
01/2017 là 1.285.216.691đ
45
CÔNG TY TNHH AIKIBI
Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 1 năm 2017
Tài khoản: [...]
Chứng từ
Diễn giải
Tk
đối
ứng
Phát sinh
Ngày Số Nợ Có
641 - Chi phí Bán hàng
Dƣ đầu kỳ
04/01 PK001 Chi phí tiếp khách 3388 718,000
07/01 PK006 Chi phí bảo hiểm vật chất xe Ford 51D-
006.09
331 10,955,455
09/01 PK008 Chi phí sửa máy rút dây đai 331 1,360,000
12/01 PK009 Điện chi nhánh 650 tháng12/2016 331 4,033,737
14/01 PK017 Chi phí di dời container di động 2 về kho 3388 5,454,546
19/01 PK026 Chi phí tiếp khách 3388 1,000,000
21/01 PK029 Chi phí tiếp khách 331 5,004,370
…..
31/01 PK183 Chi phí in ấn quảng cáo tháng 01/2017 331 10,440,000
31/01 PK184 Chi phí thiết kế showroom đại lý Kim Hoàng 331 32,950,000
31/01 PK185 Chi phí tiếp khách 3388 2,423,000
31/01 PK188 Chi phí internet CH520 tháng 12/2016 331 204,545
31/01 PX008 Xuất tài liệu in ấn thông tin sản phẩm 1532 121,225,000
31/01 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 628,104,474
02/02 PK001 Chi phí khai trƣơng đại lý 3388 11,623,637
17/02 PK005 Chi phí may túi vãi 331 14,600,000
18/02 PK006 Chi phí tiếp khách 3388 2,143,000
18/02 PK007 Điện chi nhánh 520 tháng 01/2017 331 3,217,840
….
29/02 PK073 Điện chi nhánh 151 tháng 01/2017 331 16,248,986
29/02 PK076 Chi phí internet CH520 tháng 01/2017 331 204,545
29/02 PK085 Chi phí vật tƣ phụ lắp đặt tháng 02/2017 141 4,735,000
29/02 PK086 Chi phí rửa xe vá vỏ xe Huyndai 51C-204.53
tháng 02/2017
141 8,613,000
29/02 PK087 Chi phí tiếp khách 3388 900,000
29/02 PK088 Chi phí khai trƣơng đại lý 3388 18,472,727
29/02 PK089 Chi phí in ấn quảng cáo 3388 600,000
29/02 PK092 Chi phí in ấn quảng cáo 331 440,000
29/02 PK093 Chi phí thuê ngoài vận chuyển giao hàng 141 1,200,000
29/02 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 310,669,897
02/03 PK002 Chi phí tiếp khách 3388 2,775,000
12/03 PK008 Chi phí bảo dƣỡng xe Ford 51D-006.09 141 2,009,000
12/03 PK009 Chi phí decal, ruy băng cho sản xuất 331 5,700,000
….
31/03 PK130 Chi phí sửa chữa CH520 141 3,480,000
31/03 PK134 Điện chi nhánh 650 tháng 02/2017 331 2,959,438
31/03 PK135 Điện chi nhánh 520 tháng 02/2017 331 3,454,480
31/03 PK136 Chi phí xăng dầu 331 24,311,264
31/03 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 346,442,320
Tổng phát sinh 1,285,216,691 1,285,216,691
Dƣ cuối kỳ
46
Nhận xét:Chi phí bán hàng đƣợc kế toán hạch toán đúng quy định, kế toán theo
dõi chi tiết từng khoản chi phí phát sinh giúp cho nhà quản lý dễ dàng hơn trong việc
kiểm soát chi phí.
4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
4.6.1. Nội dung
Chi phí quản lý kinh doanh là các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động
quản lý chung của doanh nghiệp.
Chi phí quản lý kinh doanh của Công ty gồm: chi phí lƣơng nhân viên văn
phòng, chi phí dụng cụ, vật tƣ văn phòng, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản
lý…
4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:
a) Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu chi
+ Giấy báo Nợ của ngân hàng
+ Bảng thanh toán tiền lƣơng
+ Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng phục vụ cho việc quản lý
+ Phiếu đề nghị thanh toán và các chứng từ kèm theo…
b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK cấp 2:
+ TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý
+ TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
+ TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6428: Chi phí bằng tiền khác
4.6.3. Phương pháp hạch toán
Trong tháng, khi nhận đƣợc chứng từ gốc, hoá đơn GTGT,…về những khoản
liên quan đến chi phí quản lý kinh doanh, kế toán lập phiếu chi. Sau đó căn cứ vào
chứng từ, hoá đơn, phiếu chi để hạch toán. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 111,112: Chi tiền mặt hoặc TGNH cho bộ phận QLDN
47
Có TK 334, 338: Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Có TK …
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ tài chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK
911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ví dụ 1: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào 5037326 ngày 07/01/2017 của Tổng
công ty điện lực Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí tiền điện đợt 1 với số tiền
12.481.995đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 13). Kế toán
ghi:
Nợ TK 642: 12.481.995
Nợ TK 133: 1.248.199
Có TK 331: 13.730.184
Ví dụ 2: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0002070 ngày 16/02/2017 của công
ty TNHH DV Bảo vệ Chiến Thắng. Chi phí thuê bảo vệ với số tiền là 14.548.38 đ,
thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 14). Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 14.548.387
Nợ TK 133: 1.454.839
Có TK 331: 16.003.226
Ví dụ 3: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào 0004185 ngày 30/03/2017 của công ty
TNHH TM DV Viễn Thông Thế Giới 24 Giờ. Chi phí cƣớc điện thoại với số tiền
8.722.707đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 15). Kế toán
ghi:
Nợ TK 642: 8.722.707
Nợ TK 133: 872.271
Có TK 331: 9.594.978
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh. Kế toán ghi:
Tháng 01/2017:
Nợ TK 911: 33.088.394
48
Có TK 642: 33.088.394
Tháng 02/2017:
Nợ TK 911: 197.091.218
Có TK 642: 197.091.218
Tháng 03/2017:
Nợ TK 911: 433.458.005
Có TK 642: 433.458.005
Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 642, xác định đƣợc chi phí quản lý cuối quý
01/2017 là 663.637.617đ
CÔNG TY TNHH AIKIBI
Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 1 năm 2017
Tài khoản: [...]
Chứng từ
Diễn giải Tk đối ứng
Phát sinh
Ngày Số Nợ Có
642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Dƣ đầu kỳ
01/01 PK021 Chi phí mua văn phòng phẩm 3388 490,909
07/01 PK025 Chi phí điện đợt 1 331 12,481,995
….
19/01 PK036 Chi phí mua thiết bị văn phòng 3388 1,890,909
31/01 PB01 Phân bổ công cụ dụng cụ 2421 4,634,228
31/01 PB01 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257
31/01 13 Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp 642 --> 911
911 33,088,394
02/02 PK043 Chi phí mua mực in 3388 308,334
16/02 PK063 Chi phí thuê Bảo vệ 331 14,548,387
….
29/02 PB02 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257
29/02 PK090 Chi phí văn phòng phẩm tháng
02/2017
331 2,125,100
29/02 PK064 Lƣơng tháng 02/2017- PTTH 3341 152,594,527
29/02 13 Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp 642 --> 911
911 197,091,218
….
25/03 PK046 Chi phí mua văn phòng phẩm 3388 1,600,000
30/03 PK047 Chi phí cƣớc điện thoại 331 8,722,707
31/03 PB03 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257
31/03 PK095 Chi phí thuê máy photo 331 1,353,280
31/03 PK139 Lƣơng tháng 03/2017- PTH 3341 312,924,437
31/03 PK132 Chi phí văn phòng phẩm tháng
03/2017
331 2,322,200
31/03 13 Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp 642 --> 911
911 433,458,005
Tổng phát sinh 663,637,617 663,637,617
Dƣ cuối kỳ
49
Nhận xét:
Chi phí QLDN đƣợc kế toán hạch toán tƣơng đối đúng quy định.
Công ty chƣa thực hiện các chế độ trích phụ cấp, cơm trƣa… cho nhân viên đó
là một thiệt thòi về quyền lợi và đời sống của ngƣời lao động.
4.7. Kế toán chi phí tài chính
Công ty chỉ sử dụng nguồn vốn sẵn có của mình trong hoạt động kinh doanh,
không đầu tƣ tài chính vào lĩnh vực khác. Vì thế không phát sinh các khoản chi phí tài
chính.
4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
Trong quá trình hoạt động, Công ty không phát sinh các khoản thu nhập khác
cũng nhƣ chi phí khác nên không có bút toán này.
4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
4.9.1. Nội dung
Hàng quý, kế toán tiến hành kê khai và xác định thuế TNDN tạm tính phải nộp
theo quy định thuế suất thuế TNDN hiện hành. Cuối năm tài chính mới xác định số
thực tế phải nộp.
4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:
a) Chứng từ sử dụng:
+ Tờ khai quyết toán thuế TNDN
+ Phiếu chi
+ Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nƣớc
b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và TK
3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp.
TK cấp 2 của TK 821:
+ TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
+ Công ty không hạch toán vào TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại
4.9.3. Phương pháp hạch toán
a) Xác định thuế TNDN
- Hàng quý, kế toán xác định thuế TNDN tạm nộp nhƣ sau:
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI  - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149

More Related Content

What's hot

Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Xuan Le
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngNguyen Minh Chung Neu
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCNguyễn Công Huy
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhKế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhNguyễn Công Huy
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toándlmonline24h
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Dương Hà
 
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhhuent042
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhDương Hà
 
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...Nguyễn Công Huy
 

What's hot (20)

Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhKế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Luận án: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may
Luận án: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp mayLuận án: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may
Luận án: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may
 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
 
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo chuyên đề thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán bán hàng tại Công ty thiết bị điện Trường Phát, 9đ - Gửi miễn...
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOTĐề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
Đề tài: Công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty Sơn Hải, HOT
 
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAYĐề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
 

Similar to KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149

Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu... Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...OnTimeVitThu
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM anh hieu
 

Similar to KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149 (20)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
 
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty vận tải taxi, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty vận tải taxi, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty vận tải taxi, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty vận tải taxi, HAY
 
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ...
 
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim TínĐề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
 
Đề tài: Kế toán doanh thu tại Công ty dịch vụ Cảng Cái Lân, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu tại Công ty dịch vụ Cảng Cái Lân, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu tại Công ty dịch vụ Cảng Cái Lân, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu tại Công ty dịch vụ Cảng Cái Lân, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ Cảng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ Cảng, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ Cảng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ Cảng, HAY
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu... Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 
Đề tài: Công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại xây dựng
Đề tài: Công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại xây dựngĐề tài: Công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại xây dựng
Đề tài: Công tác kế toán hàng hóa tại công ty thương mại xây dựng
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty sản xuất Dự Phúc, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty sản xuất Dự Phúc, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty sản xuất Dự Phúc, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty sản xuất Dự Phúc, 9đ
 
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...
Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ...
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAYKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
 
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Xây Dựng Đông Vinh
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Xây Dựng Đông VinhHoàn Thiện Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Xây Dựng Đông Vinh
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Xây Dựng Đông Vinh
 
Luận văn: Kế toán hàng hóa tại Công ty dịch vụ KIHIN, HAY
Luận văn: Kế toán hàng hóa tại Công ty dịch vụ KIHIN, HAYLuận văn: Kế toán hàng hóa tại Công ty dịch vụ KIHIN, HAY
Luận văn: Kế toán hàng hóa tại Công ty dịch vụ KIHIN, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY...
 
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải xây dựng
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải xây dựngĐề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải xây dựng
Đề tài: Doanh thu, chi phí tại Công ty dịch vụ vận tải xây dựng
 
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docxBáo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562

Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562 (20)

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
 

Recently uploaded

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017) Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Dƣơng Thị Mai Hà Trâm Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tƣờng Vy MSSV: 1311181618 Lớp: 13DKKT06 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  • 2. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017) Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Dƣơng Thị Mai Hà Trâm Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tƣờng Vy MSSV: 1311181618 Lớp: 13DKKT06 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  • 3. i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên con xin gửi lời biết ơn đến cha mẹ và những ngƣời thân trong gia đình đã luôn tạo điều kiện thuận lợi nhất để con có đƣợc nhƣ ngày hôm nay. Để có những nền tảng kiến thức cho bài khóa luận này em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế Toán - Tài Chính - Ngân Hàng trƣờng Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian em học các môn về chuyên ngành kế toán. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, ngƣời đã dành nhiều thời gian quý báu chỉ bảo tận tình cho em để hoàn thành bài khóa luận này. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Aikibi Việt Nam, cùng các anh chị phòng kế toán đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em thực tập và học hỏi các kinh nghiệm thực tế. Trong quá trình viết đề tài, do trình độ và thời gian có hạn chế nên bài khóa luận tốt nghiệp không tránh khỏi những thiếu sót. Do đó, em rất mong những ý kiến của Quý thầy cô cũng nhƣ các anh, chị trong công ty để hoàn thiện hơn và rút ra đƣợc những kinh nghiệm quý báu. Cuối cùng, em xin chúc Quý thầy cô trƣờng Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, Ban Giám đốc cùng các anh chị Phòng kế toán Công ty TNHH Aikibi Việt Nam luôn khỏe mạnh và hoàn thành tốt công tác của mình. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, ngày tháng năm 2017 Nguyễn Thị Tƣờng Vy
  • 4. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả, các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp chƣa đƣợc công bố trƣớc đây và không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2… Nguyễn Thị Tƣờng Vy
  • 5. iii NỘI DUNG TÓM TẮT NGUYỄN THỊ TƢỜNG VY. Tháng 06 năm 2017. “Kế Toán Bán Hàng và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam”. NGUYỄN THỊ TƢỜNG VY. JUNE 2017. “Sales and Determine Business Results at Aikibi Company Limited”. Trƣớc hết, đề tài mô tả một cách khá rõ nét về tình hình thực tế của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam và dựa trên việc trình bày có hệ thống các lý thuyết để làm cơ sở cho việc phân tích, so sánh, hoàn thiện công tác kế toán thực tế Công ty. Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu, tìm hiểu tình hình thực tế về công tác kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. Trên cơ sở quan sát, tìm hiểu, mô tả, phân tích các quy trình của quá trình xác định kết quả kinh doanh, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quy trình lƣu chuyển chứng từ, ghi sổ liên quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, đề tài đƣa ra nhận xét và kiến nghị một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán thực tế tại đơn vị, đồng thời đƣa ra phƣơng hƣớng nâng cao chất lƣợng công tác kế toán tại đơn vị.
  • 6. iv MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................vii DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ............................................................................................viii DANH MỤC PHỤ LỤC ...........................................................................................................ix CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................................1 1.1. Đặt vấn đề........................................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................1 1.3. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................................2 1.4. Cấu trúc của khoá luận ....................................................................................................2 CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................3 2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................3 2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh................................3 2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh .......4 2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................5 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................5 2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................8 2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp..............8 2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu...........................................................................8 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................................9 2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................10 2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................12 2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................13 2.2.7. Kế toán chi phí tài chính .......................................................................................14 2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác......................................................................15 2.3.1. Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................15 2.3.2. Kế toán chi phí khác..............................................................................................17 2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................18 2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................19 2.6. Phƣơng pháp nghiên cứu...............................................................................................21 2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu...............................................................................21 2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................................21 2.6.3. Phương pháp mô tả ...............................................................................................21 CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI VIỆT NAM .............................22 3.1. Giới thiệu về công ty: ....................................................................................................22
  • 7. v 3.1.1. Tổng quan về công ty: ...........................................................................................22 3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:.........................................................................22 3.1.3. Thuận lợi và khó khăn ..........................................................................................23 3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.............................................................................23 3.2.1. Chức năng..............................................................................................................23 3.2.2. Nhiệm vụ................................................................................................................23 3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty...........................................................................................24 3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................................24 3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................24 3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...............................................................................26 3.4.1. Cơ cấu tổ chức.......................................................................................................26 3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán ..................................26 3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.......................................................27 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................30 4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. .........................................................................................................................................30 4.1.1. Đặc điểm kinh doanh ............................................................................................30 4.1.2. Phương thức bán hàng..........................................................................................30 4.1.3. Phương thức thanh toán.......................................................................................30 4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................................31 4.2.1. Nội dung.................................................................................................................31 4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ..........................................31 4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.............................................................33 4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:........................................................................33 4.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................................36 4.3.1. Nội dung.................................................................................................................36 4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng..............................................................36 4.3.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................36 4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ...................................................................................36 4.4. Kế toán giá vốn hàng bán: .................................................................................................38 4.4.1. Nội dung.................................................................................................................38 4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................38 4.4.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................38 4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................38 4.5. Kế toán chi phí bán hàng...................................................................................................42
  • 8. vi 4.5.1. Nội dung.................................................................................................................42 4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................42 4.5.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................42 4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................43 4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................................................46 4.6.1. Nội dung.................................................................................................................46 4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................46 4.6.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................46 4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................47 4.7. Kế toán chi phí tài chính....................................................................................................49 4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác..............................................................................49 4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................................................49 4.9.1. Nội dung.................................................................................................................49 4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:.............................................................49 4.9.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................49 4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................52 4.10.1. Nội dung...............................................................................................................52 4.10.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:...........................................................52 4.10.3. Phương pháp hạch toán:.....................................................................................52 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................56 5.1. Kết luận .........................................................................................................................56 5.1.1. Nhận xét chung: ....................................................................................................56 5.1.2. Nhận xét cụ thể: ....................................................................................................56 5.2. Kiến nghị .......................................................................................................................61 5.2.1.Kiến nghị về công tác kế toán ................................................................................16 5.2.2.Kiến nghị khác........................................................................................................61 KẾT LUẬN ..............................................................................................................................62 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................63
  • 9. vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp BGĐ Ban Giám đốc KT Kinh tế TNHH Trách nhiệm hữu hạn KCN Khu công nghiệp TK Tài khoản NCC Nhà cung cấp HH Hàng hoá DV Dịch vụ ĐHKK Điều hòa không khí XDCB Xây dựng cơ bản TSCĐ Tài sản cố định QLDN Quản lý doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu HBBTL Hàng bán bị trả lại GGHB Giảm giá hàng bán CKTM Chiếc khấu thƣơng mại DT Doanh thu CP Chi phí LN Lợi nhuận HĐKD Hoạt động kinh doanh KQKD Kết quả kinh doanh HĐTC Hoạt động tài chính TNDN Thu nhập doanh nghiệp K/c Kết chuyển
  • 10. viii DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ A. Danh mục hình vẽ. Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................7 Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu ........................................9 Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán...........................................................10 Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 641: Chi phí bán hàng............................................................11 Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................13 Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính ......................................14 Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635: Chi phí tài chính ............................................................15 Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác ...............................................................16 Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 811: Chi phí khác ..................................................................17 Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành........................18 Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại...........................19 Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán TK 911: Xác định kết quản kinh doanh.....................................20 Hình 4.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017................................37 Hình 4.2. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành quý 01/2017.................................51 Hình 4.3. Sơ đồ tổng hợp Xác định kết quả kinh doanh quý 01/2017 ...................................54 B. Danh mục sơ đồ. Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................................24 Sơ đồ 3.2. Tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty .....................................................................26 Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán trên máy vi tính ...........................28 Sơ đồ 4.1. Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu.................................................32
  • 11. ix DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003371 Phụ lục 2: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003969 Phụ lục 3: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003990 Phụ lục 4: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 1/2017 Phụ lục 5: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 2/2017 Phụ lục 6: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 3/2017 Phụ lục 7a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 1/2017 Phụ lục 7b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003830 Phụ lục 8a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 2/2017 Phụ lục 8b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003970 Phụ lục 9a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 3/2017 Phụ lục 9b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003989 Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768 Phụ lục 11: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0000002 Phụ lục 12: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004928 Phụ lục 13: Hóa đơn GTGT đầu vào số 5037326 Phụ lục 14: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0002070 Phụ lục 15: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004185
  • 12. 1 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. Đặt vấn đề Hiện nay, nền kinh tế nƣớc ta đang đứng trƣớc nhiều khó khăn, các doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức, mức đô cạnh tranh hàng hoá, dịch vụ giữa các doanh nghiệp cũng trở nên gay gắt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO: World Trade Organization) điều này đã đem lại nhiều cơ hội cũng nhƣ thử thách lớn cho các Doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp của nƣớc ta không những tự mình vƣơn lên trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn phải phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt đƣợc hiệu quả kinh tế cao nhất để có thể tồn tại trong giai đoạn khó khăn này. Để đứng vững trên thƣơng trƣờng, các doanh nghiệp luôn tìm cách để giữ khách hàng và gầy dựng thêm khách hàng mới. Muốn thực hiện đƣợc điều đó thì doanh nghiệp phải luôn đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, hàng hoá của mình và cung ứng kịp thời. Bên cạnh đó phải có những biện pháp đúng đắn kịp thời trong công tác quản lý, trong chiến lƣợc kinh doanh. Bộ phận kế toán phải cung cấp thông tin chính xác kịp thời về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cho Ban Giám Đốc nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình. Từ đó BGĐ sẽ có cơ sở hoạch định chiến lƣợc và đề ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho niên độ tới. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng - xác định kết quả kinh doanh, vận dụng lý luận đã học và quá trình thực tập nên em đã chọn đề tài “Kế toán Bán Hàng - Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Quý 01/2017 tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phƣơng pháp hạch toán cũng nhƣ việc xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Việc hạch toán giữa thực tế so với những kiến thức đã học ở nhà trƣờng, đọc ở sách khác nhau hay không. Từ đó có thể đƣa ra những nhận xét, kiến nghị về quy trình thực hiện công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nhằm hoàn thiện hơn hệ thống kế toán của đơn vị.
  • 13. 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu Nội dung nghiên cứu: Mô tả công tác kế toán liên quan đến Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh. Phạm vi về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Phòng Kế Toán Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. Số 151 Trƣờng Chinh, Phƣờng Tân Thới Nhất, quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh. Phạm vi về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 01/04/2017 đến 20/06/2017 1.4. Cấu trúc của khoá luận Đề tài khoá luận bao gồm 5 chƣơng: Chương 1: Mở đầu Tổng quát đề tài nghiên cứu, lý do chọn đề tài, mục đích nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu đề tài. Chương 2: Nội dung và phương pháp nghiên cứu Nêu lên các cơ sở lý luận liên quan đến kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh. Từ đó phân tích đƣa ra những nhận định đánh giá về tình hình hoạt động tại Công ty. Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH Aikibi Việt Nam Giới thiệu khái quát về Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi. Quá trình hình thành và phát triển, đặc điểm kinh doanh cơ cấu tổ chức quản lý và giới thiệu về bộ máy kế toán của Công ty. Chương 4: Kết quả và thảo luận Mô tả phƣơng thức hạch toán Bán Hàng và Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. Chương 5: Kết luận và kiến nghị Từ những vấn đền nghiên cứu đƣa ra ƣu và nhƣợc điểm của công tác kế toán tại công ty, trên cơ sở đó đề xuất những ý kiến và biện pháp khắc phục.
  • 14. 3 CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Cơ sở lý luận 2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp. đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa ngƣời mua và doanh nghiệp thu tiền về hoặc đƣợc quyền thu tiền. Trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng một khối lƣợng hàng hóa và nhận lại của khách hàng một khoản gọi là doanh thu bán hàng. Số doanh thu này là cơ sở để doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh của mình. Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh hoạt động tài chính và các hoạt động khác. Chi phí: Là khoản tiền mà Doanh nghiệp phải chi trả trong quá trình phân phối, tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng để có thể đem lại doanh thu cho Doanh nghiêp. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Là việc so sánh giữa chi phí kinh doanh bỏ ra với thu nhập kinh doanh đạt đƣợc trong kỳ để xác định lãi, lỗ. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này đƣợc gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”. a) Chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh LN thuần của HĐKD = LN gộp + LN Tài chính – CP Bán hàng – CP QLDN Trong đó: + LN gộp = DT thuần - Giá vốn hàng bán + LN tài chính = DT tài chính - Chi phí tài chính
  • 15. 4 b) Chỉ tiêu lợi nhuận khác của hoạt động kinh doanh Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác c) Chỉ tiêu tổng LN trƣớc thuế và LN sau thuế Tổng LN trƣớc thuế = Lợi nhuận thuần + Lợi nhuận khác LN sau thuế = Tổng LN trƣớc thuế - CP thuế TNDN Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: Bán hàng là khâu cuối cùng của trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp còn xác định kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định tiêu thụ hàng hoá nữa hay không. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh có mối quan hệ mật thiết. Kết quả bán hàng là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng la phƣơng tiện trực tiếp để đạt đƣợc mục đích đó. 2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh a) Nguyên tắc kế toán: Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại, dịch vụ, hoạt động tài chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ. Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Điều 78, Điều 79, Điều 80, Điều 81 theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và lập các báo cáo tài chính. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán đƣợc kết chuyển vào TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.
  • 16. 5 b) Nhiệm vụ kế toán: Phản ánh kịp thời, đầy đủ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Thực hiện đúng chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành. Thƣờng xuyên cập nhật những thay đổi, bổ sung các chế độ, chuẩn mực kế toán cũng nhƣ các luật thuế có liên quan đến công tác kế toán doanh nghiệp. Phân tích tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên những số liệu kế toán ghi nhận đƣợc. c) Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh: Mục tiêu của mỗi doanh nghiệp luôn hƣớng đến cách làm thế nào để có thể đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất. Để có đƣợc điều này thì đòi hỏi doanh nghiệp phải luôn chú ý đến doanh thu, chi phí và việc tính toán, xác định đƣợc kết quả kinh doanh để lấy đó làm cơ sở, chỉ tiêu cho kỳ hoạt động tiếp theo. Đồng thời cung cấp những thông tin kịp thời, cần thiết cho các nhà quản trị, ban giám đốc trong việc tìm ra phƣơng án hoạt động hiệu quả nhât cho doanh nghiệp. Chính vì thế công tác xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò rất quan trọng, quyết định sự sinh tồn của doanh nghiệp. 2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a) Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các hoạt động kinh tế phát sinh nhƣ: bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ… cho khách hàng Doanh thu = (Số lƣợng HH, sản phẩm, DV tiêu thụ trong kỳ) x Đơn giá b) Điều kiện ghi nhận doanh thu: Căn cứ vào Điều 79 – theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Công ty tiến hành ghi nhận doanh thu khi đồng thời thoả mãn 05 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
  • 17. 6 hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời mua không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trƣờng hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác). - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. c) Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho. - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Hợp đồng kinh tế. - Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng. - Các chứng từ thanh toán nhƣ: phiếu thu, giấy báo ngân hàng… d) Tài khoản sử dụng: Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. TK cấp 2: - TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá. - TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm. - TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
  • 18. 7 - TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá. - TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ. - TK 5118: Doanh Thu khác. Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (4) (3b) (3a) TK 111,112,131 TK 911 K/C doanh thu thuần TK 511 TK 333 Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT phải nộp TK 111,112,131 Doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ TK 3331 Thuế GTGT TK 3331 TK 521 K/C các khoản giảm trừ Thuế GTGT CKTM, HBBTL, GGHB Phát sinh (3a) (2) (1)
  • 19. 8 2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp là khoản thuế gián thu tính trên doanh thu bán hàng. Các doanh nghiệp chỉ là đơn vị thu nộp thuế thay cho ngƣời tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ (hoặc nhà nhập khẩu). Cuối kỳ doanh nghiệp ghi nhận số thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp tính: Thuế XK = Số lƣợng XK * Giá tính thuế (Giá FOB) * Thuế suất thuế XK (%) Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế XK phát sinh trong kỳ) Có TK 333: Thuế XK (3333) Thuế TTĐB = Số lƣợng * Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB (%) Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế TTĐB phát sinh trong kỳ) Có TK 333: Thuế TTĐB (3332) Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp = Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ x Thuế suất thuế GTGT Nợ TK 511: Doanh thu (Tổng thuế GTGT phải nộp) Có TK 333: Thuế GTGT (3331) 2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu a) Các khái niệm Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua đã mua hàng hoá, dịch vụ với khối lƣợng lớn và theo thoả thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán hàng. Hàng bán bị trả lại: là số thành phẩm, sản phẩm hàng hoá DN đã xác định tiêu thụ, đã ghi nhận DT nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng nhƣ: hàng kém chất lƣợng, sai quy cách, không đúng chủng loại. Giảm giá hàng bán: là khoản tiền mà bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, sai quy cách hoặc hàng bị lỗi thời so với thị hiếu… đã ghi trong hợp đồng.
  • 20. 9 b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản sau TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản cấp 2: - TK 5211: Chiết khấu thƣơng mại. - TK 5212: Hàng bán bị trả lại. - TK 5213: Giảm giá hàng bán. Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán a) Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ. (3) TK 111,112 TK 521 Cuối kỳ K/C các khoản CKTM, GGBH, HBBTL TK 511 TK 3331 Thuế GTGT TK 156 TK 632 Hàng bán bị trả lại đem nhập kho Các khoản CKTM, GGHB, HBBTL phát sinh (giá chƣa thuế) (1) (2)
  • 21. 10 b) Chứng từ hạch toán: Phiếu xuất kho, bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn, bảng phân bổ giá vốn, hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán 2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng a) Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấ dịch vụ, bao gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, đóng gói, vận chuyển sản phẩm, chi phí bảo quản, tổ chức hội nghị khách hàng, chi phí nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác… b) Chứng từ hạch toán: Bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng cho nhân viên bán hàng, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng phục vụ cho công việc bán hàng… TK 156 TK 229 TK 138,156 TK 156 TK 229 TK 911 TK 632 Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán Trích lập dự phòng tổn thất tài sản (dự phòng giảm giá hàng tồn kho) Khoản hao hụt, mất mát sau khi đã bồi thƣờng Nhập kho hàng bán bị trả lại Kết chuyển giá vốn hàng bán Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1) (4) (2) (3) (5) (6)
  • 22. 11 c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng TK cấp 2: - TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng. - TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì. - TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng. - TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ. - TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm. - TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài. - TK 6418: Chi phí bằng tiền khác Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 641: Chi phí bán hàng (7) (6) (5) (4) (3) (2) (1) Chi phí phân bổ TK 242, 335 TK 111,112,138 Các khoản giảm trừ chi phí TK 911 Cuối kỳ K/C chi phí TK 641 Chi Phí vật liệu, dụng cụ TK 152,153 Chi phí nhân viên bán hàng TK 334,338 TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 111,112,331 Các chi phí khác bằng tiền
  • 23. 12 2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp a) Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh trong quá trình điều hành và quản lý doanh nghiệp bao gồm: - Chi phí nhân viên QL và điều hành DN: lƣơng và các khoản trích theo lƣơng. - Chi phí vật liệu dùng cho công tác quản lý. - Chi phí đồ dùng văn phòng dùng cho quản lý. - Chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong quản lý. - Thuế, phí, lệ phí phát sinh trong hoạt động quản lý. - Chi phí dự phòng phải thu khó đòi liên quan đến hoạt động quản lý. - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động quản lý. - Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quản lý… b) Chứng từ hạch toán: Bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng, phiếu xuất kho NVL, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng và các chứng từ khác phục vụ cho công việc QLDN… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp TK cấp 2: - TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý. - TK 6422: Chi phí vật liệu dùng trong quản lý. - TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng. - TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ. - TK 6425: Các khoản thuế, phí, lệ phí. - TK 6426: Chi phí dự phòng. - TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài. - TK 6428: Chi phí khác bằng tiền
  • 24. 13 Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính a) Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: các khoản đầu tƣ chứng khoán, lãi tiền gửi và cho vay, lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia, thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ…. b) Chứng từ hạch toán: Phiếu tính lãi, thông báo nhận cổ tức, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng, các chứng từ thanh toán nhƣ phiếu thu, giấy báo Có… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính (8) (7) (6) (5) (4) (3) (2) (1) TK 111,112,138 Các khoản giảm trừ chi phí TK 911 Cuối kỳ K/C chi phí Chi phí phân bổ TK 242, 335 Chi phí vật liệu và dụng cụ quản lý TK 152, 153 Chi phí nhân viên quản lý TK 334,338 TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ Trích lập dự phòng QLDN TK 352 TK 111,112,331 Các chi phí khác bằng tiền TK 642
  • 25. 14 Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính 2.2.7. Kế toán chi phí tài chính a) Khái niệm: Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên (6) (5 ) (4) (1) (7) Không nhận lãi về để tiếp tục đầu tƣ Các khoản đầu tƣ ngắn hạn (2) Các khoản đầu tƣ dài hạn (3) TK 3387 TK 111,112,138 TK 121,128 TK 222, 228 TK 331 Lãi bán hàng trả chậm, lãi trái phiếu nhận trƣớc Nhận lãi về từ các hoạt động tài chính Đƣợc chiết khấu thanh toán Không nhận lãi về để tiếp tục đầu tƣ TK 515 K/C doanh thu HĐTC TK 911 413 K/C phân bổ lãi tỷ giá hối đoái khi XDCB hoàn thành
  • 26. 15 kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…, khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái… b) Chứng từ hạch toán: Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng, phiếu chi, uỷ nhiệm chi, giấy báo Nợ và các chứng từ khác có liên quan… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635: Chi phí tài chính Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635: Chi phí tài chính 2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 2.3.1. Kế toán thu nhập khác a) Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu mà doanh nghiêp không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu mang tính chất không thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm: - Thu từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ. - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kêt, đầu tƣ tài chính dài hạn khác. (5) (4) (3) (2) (1) CP hoặc các khoản lỗ về hoạt động tài chính TK 111,112,121,128,222,… TK229 TK 111,112,131 Lập dự phòng giảm giá Chiết khấu thanh toán TK229 TK 911 Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ K/C chi phí tài chính TK 635
  • 27. 16 - Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản. - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ. - Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại. - Các khoản nợ phải trả không xác định đƣơc chủ. - Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp… b) Chứng từ hạch toán: Các biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản vi phạm hợp đồng, quyết định thanh lý, nhƣợng bán tài sản và các chứng từ khác có liên quan… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 711: Thu nhập khác Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác (5) (3) (1) TK 331,338,334 TK 156 Các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ nợ; tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cƣợc, ký quỹ của ngƣời ký Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ hàng hoá, TSCĐ Thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp của thu nhập khác TK 3331 TK 911 Cuối kỳ K/C các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ TK 711 TK 111,112,131 Thu nhập thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, tiền phạt, các khoản nợ khó đòi xử lý xoá sổ… TK 3331 (Nếu có) (2) (4)
  • 28. 17 2.3.2. Kế toán chi phí khác a) Khái niệm: Chi phí khác là các khoản chi phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Chi phí khác gồm: - Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kêt, đầu tƣ tài chính dài hạn khác. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. - Bị phạt thuế, truy nộp thuế. - Các khoản chi phí khác.... b) Chứng từ hạch toán: Các phiếu chi, biên bản vi phạm hợp đồng, biên bản nộp thuế, nộp phạt… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 811: Chi phí khác Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 811: Chi phí khác TK 811 Chi phí thanh lý, nhƣợng bán, chênh lệch đánh giá lại TSCĐ TK 211 TK 111,112,331,333,338 Khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng, truy thu nộp thuế TK 111,112,141 Các khoản chi phí phát sinh do gặp phải rủi ro, chi phí khác… TK 911 Cuối kỳ K/C chi phí khác (1) (2) (3) (4)
  • 29. 18 2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a) Khái niệm: Chi phí thuế TNDN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định KQKD của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. b) Chứng từ hạch toán: Các tờ khai quyết toán thuế TNDN hàng năm, thông báo thuế và biên lai nộp thuế, các chứng từ khác có liên quan… c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 821: Chi phí thuế TNDN Tài khoản cấp 2: - TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành. - TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại. Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành (3) (2) (1) TK 8211 TK 911 K/C chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định Số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số phải nộp TK 3334
  • 30. 19 Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại 2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh a) Khái niệm: Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lãi, nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. b) Chứng từ hạch toán: Chứng từ kết chuyển nhƣ các phiếu kế toán, chứng từ ghi sổ, bảng tổng hợp chứng từ kết chuyển… TK 347 Số chênh lệch số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm TK 243 Số chênh lệch số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế TNDN hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm TK 911 K/C số phát sinh Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212 TK 911 K/C số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212 TK 243 Số chênh lệch số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế TNDN hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm Số chênh lệch số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế TNDN hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm TK 347 TK 8212 (1a) (1b) (2a) (2b) (3a) (3b)
  • 31. 20 c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán TK 911: Xác định kết quản kinh doanh (9) (10) (8) (7) (6) (1) TK 821 TK 911 K/C giá vốn hàng bán K/C chi phí bán hàng TK 811 K/C CP khác K/C chi phí QLDN K/C chi phí tài chính TK 632 TK 641 TK 642 TK 635 TK 421 K/C thu nhập khác K/C lỗ K/C doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511,512 TK 515 TK 711 K/C doanh thu hoạt động tài chính TK 421 K/C lãi K/C CP thuế TNDN (2) (3) (4) (5) (5)
  • 32. 21 2.6. Phƣơng pháp nghiên cứu 2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu Thu thập số liệu từ các hoá đơn, chứng từ, sổ sách kế toán, BCTC, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại DN để tập hợp lại những thông tin cần thiết cho đề tài. 2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu Dựa vào những số liệu thu thập đƣợc và căn cứ vào tình hình thực tế tại doanh nghiệp để tiến hành phân tích, đánh giá dữ liệu. 2.6.3. Phương pháp mô tả Sử dụng phƣơng pháp mô tả để mô tả quy trình kế toán doanh thu nhƣ: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu khác và các khoản chi phí nhƣ: chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí khác… để từ đó xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
  • 33. 22 CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI VIỆT NAM 3.1. Giới thiệu về công ty: 3.1.1. Tổng quan về công ty: - Tên đầy đủ của công ty: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. - Địa chỉ đăng ký: Lô IV, 10-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. - Địa chỉ trụ sở chính: 151 Trƣờng Chinh, phƣờng Tân Thới Nhất, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. - Mã số thuế: 0311856643 - Fax: 083 883 1669 - Ngân hàng giao dịch: Vietcombank CN Tân Bình. - Số tài khoản: 0441000633750 - Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VNĐ - Tổng giám đốc: ông Nguyễn Thanh Long. - Ngành nghề kinh doanh: Chuyên cung cấp máy điều hòa không khí, vật tƣ máy điều hòa và các dịch vụ lắp đặt, bảo trì, bảo hành máy lạnh. 3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển: Công ty TNHH Aikibi Việt Nam tiền thân là công ty CP Hoàng Hạc, đã đƣợc công ty Aikibi Nihon Air-Conditioner Nhật Bản ký kết hợp đồng chấp thuận là nhà phân phối độc quyền sản phẩm máy điều hoà không khí mang nhãn hiệu Aikibi tại Việt Nam vào năm 2017. Công ty Aikibi Việt Nam với đội ngũ nhân viên- kỹ thuật chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo đến dịch vụ tƣ vấn, thiết kế, lắp đặt, bảo hành, bảo trì sản phẩm. Với tiêu chí “Lợi ích khách hàng là số 1”, công ty cam kết luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất và dịch vụ bảo hành, bảo trì, lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn.
  • 34. 23 Vào tháng 06 năm 2014, công ty TNHH Aikibi Việt Nam chính thức dƣa vào hoạt đông hệ thống showroom máy lạnh cao cấp Aikibi tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh. Hệ thống showroom mang đến cho khách hàng các chủng loại máy và dịch vụ chính hãng của công ty TNHH Aikibi Việt Nam. 3.1.3. Thuận lợi và khó khăn a) Thuận lợi: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng với sự đoàn kết của các nhân viên trong công ty đã giúp cho việc tìm kiếm khách hàng cũng nhƣ xử lý công việc hiệu quả hơn. Mặt khác sản phẩm máy lạnh là mặt hàng dễ tiêu thụ trên thị trƣờng, khí hậu Việt Nam. Đặc biệt công ty là nhà tài trợ chính của các giải Golf lớn, nên thu hút đƣợc các khách hàng lớn và tiềm năng. b) Khó khăn: Hiện nay, công ty phải đối đầu với các hãng mãy lạnh lớn trên thế giới cũng nhƣ tại thị trƣờng Việt Nam nhƣ: Daikin, Panasonic,… vì thế việc khẳng định thƣơng hiệu trên thị trƣờng điện lạnh còn nhiều mặt hạn chế. Ngoài ra, công tác quảng cáo, marketing sản phẩm chƣa đƣợc chú trọng nhiều nên ít khách hàng biết đến và tin tƣởng sản phẩm Aikibi. 3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty 3.2.1. Chức năng Hiện nay công ty là một trong những công ty nhập khẩu, phân phối máy điều hòa không khí và các dịch vụ, vật tƣ đi kèm theo ngành nghề đăng ký có uy tín khắp cả nƣớc. 3.2.2. Nhiệm vụ - Mở rộng liên kết với nhiều doanh nghiệp, tăng cƣờng hợp tác, góp phần tích cực trong việc mua bán hàng hoá. - Đảm bảo công ăn việc làm, ổn định thu nhập, quan tâm đến chế độ, lợi ích chính đáng cho nhân viên của công ty. - Thực hiện đúng quy định của Nhà nƣớc, kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký và thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách Nhà nƣớc.
  • 35. 24 3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty 3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy quản lý Nguồn tin: Phòng Kế toán 3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban Tổng giám đốc: Là ngƣời có quyền hạn cao nhất trong Công ty, có quyền quyết định mọi hoạt động kinh doanh và cũng là ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những vấn đề liên quan của Công ty. Bên cạnh đó còn trực tiếp chỉ đạo công việc của các phòng ban. Giám đốc Kinh doanh: Là ngƣời lập và tổ chức triển khai kế hoạch kinh doanh của công ty, đƣa ra các đề xuất kiến nghị, thực hiện chính sách của công ty. Giám đốc kinh doanh là ngƣời triễn khai các hoạt động hỗ trợ khách hàng, quản lý các hoạt động kinh doanh của công ty đảm bảo tuân thủ đúng theo quy định của công ty và luật pháp Việt Nam. Phòng quản lý đại lý: Có chức năng quản lý mảng kinh doanh qua kênh phân phối đại lý bao gồm: tìm kiếm, đánh giá, thƣơng lƣợng, lựa chọn, mở rộng mạng lƣới đại lý. Đồng thời, Phòng quản lý đại lý luôn theo dõi và hỗ trợ tình hình doanh số, thanh toán của đại lý. Tổng Giám Đốc Giám Đốc Kinh Doanh Giám Đốc Kỹ Thuật Giám Đốc Điều Hành Phòng Kỹ Thuật Phòng Kinh Doanh Phòng Quản Lý Đại lý Phòng Nhân Sự Phòng Tổng Hợp Phòng Kế Toán
  • 36. 25 Phòng kinh doanh: Có chức năng tìm hiểu thị trƣờng, nghiên cứu thị trƣờng và tìm kiếm khách hàng, trực tiếp giao dịch và tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. Đề xuất các chiến lƣợc kinh doanh có hiệu quả hơn. Lập hợp đồng, thoả thuận các điều kiện hợp tác và theo dõi việc thực hiện hợp đồng sau khi đã ký kết với khách hàng. Giám đốc kỹ thuật: Là ngƣời phối hợp chặt chẽ với các bộ phận chức năng để xác định và cung cấp cũng nhƣ cải tiến sản phẩm mới. Xác định, so sánh, lựa chọn và triển khai các giải pháp công nghệ để đáp ứng nhu cầu hiện tại và tƣơng lai. Phòng kỹ thuật: Chức năng là tham mƣu Giám đốc Kỹ thuật về công tác kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lƣợng sản phẩm. Thiết kế, triển khai giám sát về kỹ thuật các sản phẩm để làm cơ sở hạch toán và ký kết hợp đồng. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu chất lƣợng sản phẩm. Giám đốc điều hành: Là ngƣời chịu trách nhiệm lập kế hoạch và định hƣớng chiến lƣợc chung cho công ty, quản lý nhân viên để đảm bảo đạt đƣợc kết quả tốt nhất. Trình bày báo cáo rõ ràng và đúng hạn cho Tổng giám đốc, trình bày các đề xuất cho Tổng giám đốc duyệt. Ngoài ra, giám đốc điều hành còn đánh giá hoạt động của các phòng ban. Phòng Nhân sự: Phụ trách các vấn đề về nhân sự của Công ty. Tổ chức tuyển dụng, bố trí, điều động, đề bạc nhân sự cho Công ty. Giải quyết các vấn đề liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của nhân viên trong Công ty. Phòng Kế toán: Chịu trách nhiệm và quản lý tình hình tài chính của Công ty. Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác các thông tin về tài chính cho Giám đốc. Tổ chức hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định kết quả kinh doanh, kiểm soát quá trình thu - chi và quản lý công nợ của công ty. Lập báo cáo tài chính, bảo quản, lƣu trữ toàn bộ hồ sơ, chứng từ gốc có liên quan đến kế toán. Tham mƣu cho Giám đốc các quyết định lựa chọn phƣơng án huy động và sử dung vốn một cách hiệu quả nhất. Phòng tổng hợp: Phòng tổng hợp bao gồm: Tổ Tài xế, Tổ kho vận, tổ vệ sinh,… nhiệm vụ là đảm bảo đúng tiến độ theo yêu cầu từ phía các phòng ban có liên quan. Đảm bảo tính đầy đủ và kịp thời về khâu giao hàng, bảo quản hàng hóa. Phòng
  • 37. 26 tổng hợp còn có nhiệm vụ đánh giá, ghi nhận các trƣờng hợp vi phạm về tác phong, giữ gìn vệ sinh của các nhân viên tại công ty. 3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty 3.4.1. Cơ cấu tổ chức Sơ đồ 3.2. Tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty Nguồn tin: Phòng Kế toán 3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán Kế toán trƣởng kiêm Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm cao nhất của bộ phận kế toán. Phân tích các thông tin, số liệu kế toán. Tham mƣu cho Giám đốc về hoạt động tài chính, các chiến lƣợc phát triển của công ty. Điều hành toàn bộ hệ thống kế toán, tổ chức kiểm tra, chỉ đạo công tác kế toán cho nhân viên, kiểm tra trình độ chuyên môn và phân tích nhiệm vụ cụ thể cho mỗi kế toán viên. Xác định kết quả kinh doanh dựa trên kết quả thu-chi của kế toán thanh toán kiêm kế toán công nợ. Có nhiệm vụ lập và nộp báo cáo tài chính của công ty theo quy định và đúng thời hạn. Quản lý lƣu trữ hồ sơ, chứng từ kế toán. Giao dịch, làm việc với cơ quan thuế và các cơ quan chức năng liên quan đến hệ thống kế toán của công ty. Kế toán thanh toán kiêm kế toán công nợ: Có trách nhiệm thực hiện các thủ tục kiểm tra chứng từ thanh toán, đảm bảo tính hợp lệ của chứng từ. Theo dõi tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty. Lập các phiếu thu, phiếu chi, uỷ nhiệm chi chuyển tiền trên cơ sở chứng từ thanh toán đã đƣợc duyệt. Có nhiệm vụ ghi nhận doanh thu và theo dõi các khoản công nợ phải trả, phải thu. Đối với công nợ phải thu Kế toán trƣởng kiêm Kế toán tổng hợp Kế toán thanh toán kiêm Kế toán công nợ Thủ quỹ Kế toán bán hàng kiêm kế toán mua hàng
  • 38. 27 thì phải thƣờng xuyên kiểm tra thời hạn nợ để nhắc nhở, đôn đốc khách hàng để thu về các khoản nợ. Đối với công nợ phải trả, kế toán cũng phải thƣờng xuyên kiểm tra thời hạn nợ để có chính sách sử dụng vốn hợp lý và trả nợ đúng hạn. Hàng tháng phải lập bảng báo cáo thu, chi, tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng; lập báo cáo công nợ phải thu, phải trả lên cho kế toán trƣởng kiêm kế toán tổng hợp. Lƣu trữ các chứng từ liên quan phần hành kế toán của mình. Kế toán bán hàng kiêm kế toán mua hàng: Ghi chép, phản ánh kịp thời, chính xác và đầy đủ toàn bộ tình hình bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng hóa, dịch vụ bán trên tổng số và trên từng loại mặt hàng, từng phƣơng thức bán hàng. Đồng thời, theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác tình hình mua hàng về số lƣợng, kết cấu, chủng loại, quy cách, chất lƣợng, giá cả hàng mua và thời điểm mua hàng. Cung cấp thông tin kịp thời về tình hình mua hàng và thanh toán tiền hàng cho chủ doanh nghiệp và cán bộ quản lý, làm căn cứ cho việc đề xuất những quyết định trong chỉ đạo, tiền hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Thủ quỹ: Thực hiện thu – chi và ghi sổ quỹ, đối chiếu sổ quỹ với kế hoạch thanh toán và có xác nhận của hai bên. 3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty Chế độ kế toán: Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Đơn vị tiền tệ sử dụng: đồng Việt Nam (đ, VND). Hình thức kế toán: áp dụng theo hình thức Nhật Ký Chung và sử dụng phần mềm kế toán Bravo 7 trên máy vi tính trong công tác kế toán tại Công ty. Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên. Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: theo đƣờng thẳng. Hệ thống báo cáo tài chính: công ty thực hiện lập báo cáo tài chính theo các biểu mẫu sau:
  • 39. 28 + Bảng cân đối kế toán (B01-DN) + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN) + Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (B03-DN) + Bản thuyết minh báo cáo tài chính (B09-DN) Toàn bộ công việc hàng ngày thực hiện trên máy tính, cuối kỳ sẽ tiến hành in các sổ sách kế toán để kiểm tra đối chiếu. Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán trên máy vi tính Nguồn tin: Phòng kế toán Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo tháng, cuối năm Đối chiếu, kiểm tra Trình tự ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán và bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ để ghi sổ, kế toán xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào các bảng biểu đã đƣợc thiết kế sẵn của phần mềm kế toán excel trên máy tính. Cuối tháng kế toán thực hiện thao tác khoá sổ và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số liệu chi tiết đƣợc thực hiện tự động, chính xác và trung thực theo thông tin đã nhập trong kỳ. Ngƣời làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy. Cuối năm, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết đƣợc in ra giấy, đóng thành quyển. Phần mềm kế toán Bravo 7 trên máy vi tính Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ kế toán Báo cáo tài chính Sổ kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết
  • 40. 29 Hệ thống tài khoản kế toán: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán đƣợc ban hành theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính, một số tài khoản áp dụng tại Công ty nhƣ: + TK 111: Tiền mặt + TK112: Tiền gửi ngân hàng + TK131: Phải thu khách hàng + TK133: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ + TK142: Chi phí trả trƣớc ngắn hạn + TK 156: Hàng hoá + TK 331: Phải trả cho ngƣời bán + TK 333: Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc + TK 334: Phải trả ngƣời lao động + TK 338: Phải trả, phải nộp khác + TK 411: Nguồn vốn kinh doanh + TK 421: Lợi nhuận chƣa phân phối + TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ + TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính + TK 632: Giá vốn hàng bán + TK 635: Chi phí tài chính + TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp + TK 711: Thu nhập khác + TK 811: Chi phí khác + TK 911: Xác định kết quả kinh doanh + TK…
  • 41. 30 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. 4.1.1. Đặc điểm kinh doanh Công ty kinh doanh trong lĩnh vực thƣơng mại nên chức năng cơ bản của doanh nghiệp là sự lƣu chuyển hàng hoá giữa ngƣời sản xuất và ngƣời tiêu dùng. Công ty kinh doanh chủ yếu là phân phối hệ thống máy điều hòa không khí và cung cấp các vật tƣ, dịch vụ đi kèm nhƣ: ống đồng, dây điện, ống nƣớc xã, giá đỡ dàn nóng, dịch vụ nhân công lắp đặt, bảo hành, bảo trì máy lạnh… Thị trƣờng của công ty trải dài khắp cả nƣớc, đặc biệt ở Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực Nam Bộ. Công ty chủ yếu cung cấp hàng hóa cho các Đại lý và công trình lớn vì thế khối lƣợng hàng hoá xuất bán hàng tháng rất ổn định. Công ty đang nổ lực hết mình để tìm kiếm khách hàng, mở rộng thêm thị trƣờng trong thời gian tới. 4.1.2. Phương thức bán hàng Bộ phận kinh doanh sẽ trực tiếp nhận yêu cầu mua hàng của khách hàng qua email, điện thoại/fax hoặc ký kết hợp đồng với khách hàng. Khi có đơn hàng, PKD sẽ trực tiếp liên hệ với thủ kho để kiểm tra lƣợng hàng hoá đang có trong kho, liên hệ với nhà sản xuất để đặt mua thêm (nếu hàng hoá không đáp ứng đủ cho đơn hàng). Bộ phận kinh doanh theo dõi đơn hàng và điều chuyển giao hàng đúng hạn cho khách hàng. Căn cứ vào phiếu giao hàng và phiếu nhận hàng đã có xác nhận từ phía khách hàng, phòng kinh doanh sẽ chuyển qua bộ phận kế toán xuất hoá đơn GTGT. Căn cứ vào chứng từ: hoá đơn GTGT, hợp đồng, phiếu giao và phiếu nhận hàng đã có xác nhận từ phía khách hàng, kế toán sẽ cập nhật vào phần mềm kế toán để ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán. 4.1.3. Phương thức thanh toán Khách hàng thanh toán chủ yếu là chuyển khoản theo hợp đồng kinh tế thỏa thuận. Công ty chỉ sử dụng tiền mặt đối với những khoản tiền dƣới 20 triệu đồng. Đối với hợp đồng có trị giá lớn, công ty chấp nhận thanh toán nhiều đợt nhƣng không quá 01 tháng kể từ ngày xuất hoá đơn.
  • 42. 31 Công ty TNHH Aikibi không áp dụng chính sách bán trả góp cho khách hàng. 4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4.2.1. Nội dung Doanh thu của công ty chủ yếu là phân phối hệ thống máy điều hòa không khí và cung cấp các vật tƣ, dịch vụ đi kèm nhƣ: ống đồng, dây điện, ống nƣớc xã, giá đỡ dàn nóng, dịch vụ nhân công lắp đặt, bảo hành, bảo trì máy lạnh… 4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ a) Chứng từ sử dụng - Đơn đặt hàng kiêm quyết toán. - Phiếu xuất kho. - Hợp đồng kinh tế. - Hóa đơn GTGT. - Phiếu thu. - Phiếu chi. - Chứng từ giao dịch, Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng khi khách hàng thanh toán qua ngân hàng. - Các chứng từ liên quan khác. b) Trình tự luân chuyển chứng từ Bộ phận kinh doanh: Sau khi đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đƣợc ký kết giữa Công ty và khách hàng, đến ngày giao hàng bộ phận kinh doanh sẽ tiến hành lập phiếu xuất kho gồm 3 liên. Liên 1 phòng kinh doanh giữ lại để lƣu, liên 2 và liên 3 sẽ chuyển qua bộ phận kho để kiểm tra hàng hoá và xuất kho. Bộ phận kho: Thủ kho sẽ xem xét và tiến hành kiểm hàng để giao cho khách hàng. Sau khi giao hàng cho khách hàng, thủ kho và khách hàng cùng ký vào liên 2 và liên 3. Liên 3 thủ kho sẽ ghi vào thẻ kho và lƣu lại tại kho. Liên 2 khách hàng giữ lại hoặc làm cơ sở để yêu cầu kế toán xuất hóa đơn.
  • 43. 32 Bộ phận kế toán: Căn cứ vào phiếu xuất kho đã đƣợc ký duyệt hợp lệ và các chứng từ nhƣ các khoảng tạm ứng, hoàn ứng..., kế toán tiến hành lập hoá đơn GTGT gồm 3 liên. Liên 1 lƣu tại bộ phận kế toán, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 để luân chuyển nội bộ khi cần làm căn cứ để xét duyệt các chứng từ. Sau đó kế toán ghi nhận doanh thu, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nhập số liệu vào các sổ sách có liên quan vào phần mềm kế toán của Công ty. Sơ đồ 4.1. Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu Nhận xét: Trình tự luân chuyển chứng từ của doanh nghiệp đƣợc rút gọn nhƣng tƣơng đối chặc chẽ. Doanh nghiệp đã tuân thủ đúng nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong khâu kiểm soát. D D Khách hàng 3 PXK 2 PXK đã ký duyệt 2 P.Kinh doanh Bộ phận Kho P.Kế toán Hợp đồng KT 3 2 1 Xem xét, xuất hàng và ký PXK 3 PXK đã ký duyệt 2 Kiểm tra chứng từ, lập hoá đơn GTGT, ghi nhận doanh thu Ghi thẻ kho 3 2 Hoá đơn GTGT 1 Khách hàng Luân chuyển nội bộ D
  • 44. 33 4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán Kế toán sử dụng tài khoản: TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. TK cấp 2: TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ Tài khoản liên quan: TK 1111: Tiền Việt Nam TK 1121: Tiền gửi ngân hàng bằng tiền Việt Nam TK 131: Phải thu khách hàng Trình tự hạch toán: Sau khi Công ty giao hàng và xuất hoá đơn GTGT cho khách hàng thì chính thức ghi nhận hàng hoá đã đƣợc tiêu thụ. Căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phát sinh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ, kế toán ghi: Nợ TK 111, 131: Tổng số phải thu khi bán hàng Có TK 5111: Doanh thu bán hàng Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu sang TK 911 để xác định KQKD Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh 4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: Ví dụ 1: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003371, ngày 18/01/2017 Công Ty TNHH Aikibi Viêt Nam bán cho Công ty TNHH Điện máy Viễn Đông 14 bộ máy điều hòa không khí 1.5Hp, model: AWF12IC/AWC12IC-ALS đơn giá 7.110.000 đ/bộ, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. (Xem phụ lục 1) Kế toán hạch toán: Nợ TK 131: 109.494.000 Có TK 5111: 99.540.000 Có TK 3331: 9.954.000
  • 45. 34 Ví dụ 2: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003969, ngày 23/02/2017 Công Ty TNHH Aikibi Việt Nam bán cho Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Hiệp Thƣơng Phát 20 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 11 bộ máy 1.0Hp đơn giá 5.027.272,73 đ/bộ, 7 bộ máy 1.5Hp đơn giá 6.300.000đ/bộ, 01bộ máy 2.0Hp đơn giá 9.672.727,27đ/bộ và 01 bộ máy 3.0Hp đơn giá 17.690.909,09đ/bộ. Phí giao hàng 633.818,18đ, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán (Xem phụ lục 2) Kế toán hạch toán: Nợ TK 131: 153.384.000 Có TK 5111: 139.440.000 Có TK 3331: 13.944.000 Ví dụ 3: Căn cứ vào hoá đơn GTGT đầu ra số 0003990, ngày 02/03/2017 Công Ty TNHH Aikibi Việt Nam bán cho Công ty TNHH MTV XD SX TM Quạt Trung Kiên 12 bộ máy ĐHKK 2.0Hp, với đơn giá 8.239.090,91đ/bộ. Phí giao hàng 2.168.181,82đ, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. (Xem phụ lục 3) Kế toán hạch toán: Nợ TK 112: 137.376.000 Có TK 5111: 124.887.273 Có TK 3331: 12.488.727 Cuối tháng, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Tháng 01/2017: Nợ TK 5111: 12.005.722.424 Có TK 911: 12.005.722.424 Tháng 02/2017: Nợ TK 5111: 4.118.055.532 Có TK 911: 4.118.055.532 Tháng 03/2017: Nợ TK 5111: 8.089.095.494 Có TK 911: 8.089.095.494 Căn cứ vào sổ chi tiết TK 511, xác định đƣợc doanh thu cuối quý 01/2017 là 24.212.873.450 đ.
  • 46. 35 Công ty TNHH Aikibi Việt Nam Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Quý 1 năm 2017 Tài khoản: [...] Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 51111 - Doanh thu bán hàng máy ĐHKK Aikibi Dƣ đầu kỳ 04/01 0003261 Máy ĐHKK Aikibi - Khang Đạt 131 309,387,273 04/01 0003262 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 42,362,727 04/01 0003263 Máy ĐHKK Aikibi - An Phát 131 96,227,273 …. 18/01 0003371 Máy ĐHKK Aikibi – Viễn Đông 131 109,494,000 30/01 0003594 Vật tƣ lắp đặt - Phạm Asset 131 308,000 30/01 0003595 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 131 772,727 30/01 0003596 Xuất bán linh kiện - T&C 131 200,000 30/01 0003597 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 131 33,398,182 31/01 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 12,005,722,424 01/02 0003598 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 131 545,455 01/02 0003599 Máy ĐHKK Aikibi - TSB 131 15,709,091 01/02 0003600 Máy ĐHKK Aikibi - CH 30-4 131 80,465,455 01/02 0003601 Máy ĐHKK Aikibi -TRang Thy 131 9,890,909 …. 23/02 0003969 Máy ĐHKK Aikibi – Hiệp Thƣơng Phát 131 153,384,000 27/02 0003982 Máy ĐHKK Aikibi - Phạm Hƣơng 131 309,091 27/02 0003984 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 13,090,909 28/02 0003985 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 6,545,455 28/02 0003986 Máy ĐHKK Aikibi - Hikari 131 2,652,000 29/02 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 4,118,055,532 01/03 0003987 Xuất bán linh kiện - Nhật Huy 131 363,636 01/03 0003988 Máy ĐHKK Aikibi - Hoàng Hà 131 6,452,727 02/03 0003989 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 191,837,273 02/03 0003990 Máy ĐHKK Aikibi – Quạt Trung Kiên 131 137,376,000 …. 30/03 0001528 Xuất tặng máy lạnh - Anh Tuấn 6418 7,000,000 30/03 0001530 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 26,195,455 30/03 0001531 máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 131 64,260,000 30/03 0001532 Máy ĐHKK Aikibi - Nhật Minh 131 12,750,000 31/03 6 Kết chuyển doanh thu 51111 --> 911 911 8,089,095,494 Tổng phát sinh 24,212,873,450 24,212,873,450 Dƣ cuối kỳ Nhận xét: Nhìn chung, kế toán hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ở Công ty TNHH Aikibi tƣơng đối hợp lý
  • 47. 36 4.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 4.3.1. Nội dung Doanh thu hoạt động tài chính của công ty chỉ phát sinh từ các khoãn lãi tiền gửi tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Ngoại Thƣơng Việt Nam (Vietcombank). 4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng a) Chứng từ sử dụng - Giấy báo có - Sổ phụ ngân hàng b) Tài khoản sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính 4.3.3. Phương pháp hạch toán Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ liên quan đến thu nhập từ hoạt động tài chính, kế toán dựa vào giấy báo có tiến hành kiểm tra nhập liệu, kế toán ghi: Nợ TK 1121: Lãi tiền gửi ngân hàng Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Kế toán ghi: Nợ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh 4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh Ví dụ 1: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày 25/01/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 115.377đ, tiền lãi đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 4). Kế toán ghi: Nợ TK 1121: 115.377 Có TK 515: 115.377 Ví dụ 2: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày 25/02/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 9.689đ, tiền lãi đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 5). Kế toán ghi: Nợ TK 1121: 9.689 Có TK 515: 9.689đ
  • 48. 37 Ví dụ 3: Căn cứ vào sổ phụ và phiếu tính lãi của ngân hàng Vietcombank ngày 25/03/2017 về số lãi tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của Công ty là 24.526đ, tiền lãi đƣợc nhập vốn (Xem Phụ lục 6). Kế toán ghi: Nợ TK 1121: 24.526 Có TK 515: 24.526 Cuối tháng, kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Tháng 01/2017: Nợ TK 515: 115.377 Có TK 911: 115.377 Tháng 02/2017: Nợ TK 515: 9.689 Có TK 911: 9.689 Tháng 03/2017: Nợ TK 515: 24.526 Có TK 911: 24.526 Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 515, xác định đƣợc doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017 là 149.592đ Hình 13.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017 149.592 149.592 TK 1121 149.592 TK 515 TK 911 9.689 (2) 24.526 (3) K/C quý 01/2017 115.377 (1)
  • 49. 38 Công ty TNHH Aikibi Việt Nam Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Quý 1 năm 2017 Tài khoản: [...] Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 5151 - Lãi tiền gửi không kỳ hạn Dƣ đầu kỳ 25/01 BC107 VCB-trả lãi tự động 11211 115,377 31/01 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 5151 --> 911 911 115,377 26/02 BC089 VCB-Lãi nhập vốn 11211 9,689 29/02 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 5151 --> 911 911 9,689 25/03 BC108 VCB-Trả lãi tự động 11211 24,526 31/03 8 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 5151 --> 911 911 24,526 Tổng phát sinh 149,592 149,592 Dƣ cuối kỳ Nhận xét: Kế toán hạch toán đúng nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Công ty không có hoạt động đầu tƣ bên ngoài, điều này cũng là một sự an toàn về vốn. Tuy nhiên, nó lại làm cho công ty bỏ qua nhiều cơ hội phát triển. 4.4. Kế toán giá vốn hàng bán: 4.4.1. Nội dung Công ty thƣơng mại là trung gian giữa nhà sản xuất và ngƣời tiêu thụ. Về phía Công ty. Khi Công ty ký hợp đồng kinh tế hay nhận đơn đặt hàng thì công ty sẽ lập tức kiểm tra hàng tồn kho (nếu có) và lập tức yêu cầu đặt mua hàng bên nhà sản xuất để đáp ứng đủ số lƣợng và thời gian cho khách hàng. Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp bình quân gia quyền, giá vốn hàng bán của từng đơn hàng luôn đƣợc xác định đúng với giá thực tế nhập vào của lô hàng đó.
  • 50. 39 4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng: a) Chứng từ sử dụng: + Hoá đơn GTGT + Phiếu nhập kho + Phiếu xuất kho + Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hoá. b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán 4.4.3. Phương pháp hạch toán Khi xuất kho bán hàng hoá cho khách hàng, kế toán ghi: Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 156: Hàng hoá Cuối kỳ, kế toán tổng hợp và kết chuyển toàn bộ tài giá vốn hàng bán sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632: Giá vốn hàng bán 4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh Ví dụ 1: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số 0003830 ngày 11/01/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Việt Nhật 4 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 03 bộ máy 3.0Hp model: AFF28IH/AFC28IH- AY, trong đó giá vốn hàng bán là 17.136.364đ/bộ và 01 bộ máy 2.5Hp model: AWF24IC/AWC24IC-ALS, trong đó giá vốn bán hàng là 12.409.091đ/bộ. (Xem Phụ lục 7). Kế toán ghi: Nợ TK 6321: 63.818.182 Có TK 1561: 63.818.182 Ví dụ 2: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số 0003970 ngày 23/03/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty TNHH TM DV Tổng hợp Nhất Thái An 14 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 12 bộ máy 1.0Hp model: AWF09IC/AWC09IC-ALS, trong đó giá vốn hàng bán là 4.904.545 đ/bộ và 2 bộ máy 1.5Hp model: AWF12IC/AWC12IC-ALS, trong đó giá vốn hàng bán là 6.145.455đ/bộ (Xem Phụ lục 8). Kế toán ghi:
  • 51. 40 Nợ TK 6321: 71.145.450 Có TK 1561: 71.145.450 Ví dụ 3: Căn cứ vào sổ theo dõi nhập xuất tồn kho và hoá đơn GTGT đầu ra số 0003989 ngày 02/03/2017, Công ty xuất kho bán cho Công ty TNHH Song Nguyễn 4 bộ máy ĐHKK nhƣ sau: 03 bộ máy 2.0Hp model: AWF18IC/AWC18IC-ALS, trong đó giá vốn hàng bán là 9.395.455đ/bộ và 01 bộ máy 3.0Hp model: ACF28IH/ACC28IH-MB, trong đó giá vốn hàng bán là 18.600.000đ/bộ. (Xem Phụ lục 9). Kế toán ghi: Nợ TK 6321: 65.195.455 Có TK 1561: 65.195.455 Cuối tháng, kế toán kết chuyển toàn bộ giá vốn hàng bán sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Kế toán ghi: Tháng 01/2017: Nợ TK 911: 8.231.652.096 Có TK 632: 8.231.652.096 Tháng 02/2017: Nợ TK 911: 2.843.685.396 Có TK 632: 2.843.685.396 Tháng 03/2017: Nợ TK 911: 5.790.563.763 Có TK 632: 5.790.563.763 Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 632, xác định đƣợc giá vốn cuối quý 01/2017 là 16.865.901.255 đ.
  • 52. 41 CÔNG TY TNHH AIKIBI Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Quý 1 năm 2017 Tài khoản: [...] Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 63211 - Giá vốn hàng bán của máy ĐHKK Aikibi Dƣ đầu kỳ 01/01 0000961 Máy ĐHKK Aikibi - Khang Đạt 15611 490,859,000 02/01 0000962 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 27,476,229 04/01 0000963 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 30,919,342 11/01 0000965 Máy ĐHKK Aikibi – Việt Nhật 15611 63,818,102 12/01 0000966 Máy ĐHKK Aikibi - An Phát 15611 63,589,249 …. 30/01 0001194 Máy ĐHKK Aikibi - Phạm Asset 15611 138,338 30/01 0001195 Máy ĐHKK Aikibi - Thu Sƣơng 15611 125,282 30/01 0001197 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 15611 20,336,360 30/01 0001197 Máy ĐHKK Aikibi - Anh Chƣơng 15612 1,094,264 31/01 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 --> 911 911 8,231,652,096 01/02 0001198 Xuất bán linh kiện - Thu Sƣơng 15612 35,346 02/02 0001199 Máy ĐHKK Aikibi - TSB 15611 10,043,083 04/02 0001200 Máy ĐHKK Aikibi - CH 30-4 15611 57,835,184 …. 22/02 0001295 Máy ĐHKK Aikibi - DMT 15611 37,143,887 23/02 0001296 Máy ĐHKK Aikibi – Nhất Thái An 15611 71,145,450 27/02 0001297 Máy ĐHKK Aikibi - Song nguyễn 15611 132,833,730 29/02 0001298 Máy ĐHKK Aikii - Song Nguyễn 15611 131,771,359 29/02 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 --> 911 911 2,843,685,396 01/03 0001304 Xuất bán linh kiện - Nhật Huy 15612 275,000 02/03 0001305 Máy ĐHKK Aikibi – Song Nguyễn 15611 65,195,455 04/03 0001306 Máy ĐHKK Aikibi - Song Nguyễn 15611 131,638,371 …… 30/03 0001544 Xuất tặng máy lạnh - Xuân Thùy 15611 5,345,374 31/03 0001545 Xuất tặng máy lạnh - Đình Mẫn 15611 4,986,821 31/03 0001547 Xuất bán linh kiện - Thu sƣơng 15612 125,283 31/03 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 --> 911 911 5,790,563,763 Tổng phát sinh 16,865,901,255 16,865,901,255 Dƣ cuối kỳ Nhận xét: Công ty không để sản phẩm tồn kho quá lâu nên thƣờng xuyên nhập hàng từ nhà sản xuất, nhƣ vậy tránh đƣợc việc chôn vốn. Tuy nhiên vẫn còn tồn tại trƣờng hợp nhà sản xuất không sản xuất kịp lịch trình giao hàng của Công ty.
  • 53. 42 4.5. Kế toán chi phí bán hàng 4.5.1. Nội dung Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hoá của doanh nghiệp. Chi phí bán hàng của Công ty gồm: chi phí vận chuyển, cƣớc chuyển phát, thuê kho bãi chứa hàng, lƣơng nhân viên bộ phận bán hàng, dụng cụ, vật tƣ dùng cho việc bán hàng… 4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng: a) Chứng từ sử dụng: + Phiếu chi + Giấy báo Nợ của ngân hàng + Bảng thanh toán tiền lƣơng + Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng phục vụ cho việc bán hàng + Phiếu đề nghị thanh toán và các chứng từ kèm theo… b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 641: Chi phí bán hàng TK cấp 2: + TK 6411: Chi phí nhân viên + TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng + TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6418: Chi phí bằng tiền khác 4.5.3. Phương pháp hạch toán Trong tháng, khi nhận đƣợc chứng từ gốc, hoá đơn GTGT,…về những khoản liên quan đến chi phí bán hàng, kế toán lập phiếu chi. Sau đó căn cứ vào chứng từ, hoá đơn, phiếu chi để hạch toán. Kế toán ghi: Nợ TK 641: Chi phí bán hàng Có TK 111,112: Chi tiền mặt hoặc TGNH cho bộ phận bán hàng Có TK 334, 338: Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng Có TK …
  • 54. 43 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ tài chi phí bán hàng của doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641: Chi phí bán hàng 4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh Ví dụ 1: Căn cứ vào hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768 ngày 21/01/2017 của công ty TNHH MTV Nhà Hàng Trên Sông. Chi phí tiếp khách với số tiền 5.004.370đ, thuế GTGT 10%, công ty chƣa thanh toán (Xem Phụ lục 10). Kế toán ghi: Nợ TK 641: 5.004.370 Nợ TK 133: 500.437 Có TK 331: 5.504.807 Ví dụ 2: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0000002 ngày 17/01/2017 của Công ty TNHH SX TM may Thành Phát. Chi phí mua túi vải để tặng cho khách hàng với số tiền là 14.600.000 đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 11). Kế toán ghi: Nợ TK 641: 14.600.000 Nợ TK 133: 1.460.000 Có TK 331: 16.060.000 Ví dụ 3: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0004928 ngày 31/03/2017 của DNTN đại lý xăng dầu Sao Mai Vĩnh Phúc. Phí xăng dầu vận chuyển hàng hóa với số tiền là 24.311.264đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán ngƣời bán (Xem Phụ lục 12). Kế toán ghi: Nợ TK 641: 24.311.264 Nợ TK 133: 2.431.126 Có TK 331: 26.742.390 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển CPBH sang TK 911 để xác định KQKD. Kế toán ghi: Tháng 01/2017: Nợ TK 911: 628.104.474 Có TK 641: 628.104.474 Tháng 02/2017:
  • 55. 44 Nợ TK 911: 310.669.897 Có TK 641: 310.669.897 Tháng 03/2017: Nợ TK 911: 346.442.320 Có TK 641: 346.442.320 Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 641, xác định đƣợc chi phí quản lý cuối quý 01/2017 là 1.285.216.691đ
  • 56. 45 CÔNG TY TNHH AIKIBI Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Quý 1 năm 2017 Tài khoản: [...] Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 641 - Chi phí Bán hàng Dƣ đầu kỳ 04/01 PK001 Chi phí tiếp khách 3388 718,000 07/01 PK006 Chi phí bảo hiểm vật chất xe Ford 51D- 006.09 331 10,955,455 09/01 PK008 Chi phí sửa máy rút dây đai 331 1,360,000 12/01 PK009 Điện chi nhánh 650 tháng12/2016 331 4,033,737 14/01 PK017 Chi phí di dời container di động 2 về kho 3388 5,454,546 19/01 PK026 Chi phí tiếp khách 3388 1,000,000 21/01 PK029 Chi phí tiếp khách 331 5,004,370 ….. 31/01 PK183 Chi phí in ấn quảng cáo tháng 01/2017 331 10,440,000 31/01 PK184 Chi phí thiết kế showroom đại lý Kim Hoàng 331 32,950,000 31/01 PK185 Chi phí tiếp khách 3388 2,423,000 31/01 PK188 Chi phí internet CH520 tháng 12/2016 331 204,545 31/01 PX008 Xuất tài liệu in ấn thông tin sản phẩm 1532 121,225,000 31/01 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 628,104,474 02/02 PK001 Chi phí khai trƣơng đại lý 3388 11,623,637 17/02 PK005 Chi phí may túi vãi 331 14,600,000 18/02 PK006 Chi phí tiếp khách 3388 2,143,000 18/02 PK007 Điện chi nhánh 520 tháng 01/2017 331 3,217,840 …. 29/02 PK073 Điện chi nhánh 151 tháng 01/2017 331 16,248,986 29/02 PK076 Chi phí internet CH520 tháng 01/2017 331 204,545 29/02 PK085 Chi phí vật tƣ phụ lắp đặt tháng 02/2017 141 4,735,000 29/02 PK086 Chi phí rửa xe vá vỏ xe Huyndai 51C-204.53 tháng 02/2017 141 8,613,000 29/02 PK087 Chi phí tiếp khách 3388 900,000 29/02 PK088 Chi phí khai trƣơng đại lý 3388 18,472,727 29/02 PK089 Chi phí in ấn quảng cáo 3388 600,000 29/02 PK092 Chi phí in ấn quảng cáo 331 440,000 29/02 PK093 Chi phí thuê ngoài vận chuyển giao hàng 141 1,200,000 29/02 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 310,669,897 02/03 PK002 Chi phí tiếp khách 3388 2,775,000 12/03 PK008 Chi phí bảo dƣỡng xe Ford 51D-006.09 141 2,009,000 12/03 PK009 Chi phí decal, ruy băng cho sản xuất 331 5,700,000 …. 31/03 PK130 Chi phí sửa chữa CH520 141 3,480,000 31/03 PK134 Điện chi nhánh 650 tháng 02/2017 331 2,959,438 31/03 PK135 Điện chi nhánh 520 tháng 02/2017 331 3,454,480 31/03 PK136 Chi phí xăng dầu 331 24,311,264 31/03 12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 --> 911 911 346,442,320 Tổng phát sinh 1,285,216,691 1,285,216,691 Dƣ cuối kỳ
  • 57. 46 Nhận xét:Chi phí bán hàng đƣợc kế toán hạch toán đúng quy định, kế toán theo dõi chi tiết từng khoản chi phí phát sinh giúp cho nhà quản lý dễ dàng hơn trong việc kiểm soát chi phí. 4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 4.6.1. Nội dung Chi phí quản lý kinh doanh là các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý kinh doanh của Công ty gồm: chi phí lƣơng nhân viên văn phòng, chi phí dụng cụ, vật tƣ văn phòng, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý… 4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng: a) Chứng từ sử dụng: + Phiếu chi + Giấy báo Nợ của ngân hàng + Bảng thanh toán tiền lƣơng + Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng phục vụ cho việc quản lý + Phiếu đề nghị thanh toán và các chứng từ kèm theo… b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp TK cấp 2: + TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý + TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng + TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ + TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài + TK 6428: Chi phí bằng tiền khác 4.6.3. Phương pháp hạch toán Trong tháng, khi nhận đƣợc chứng từ gốc, hoá đơn GTGT,…về những khoản liên quan đến chi phí quản lý kinh doanh, kế toán lập phiếu chi. Sau đó căn cứ vào chứng từ, hoá đơn, phiếu chi để hạch toán. Kế toán ghi: Nợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 111,112: Chi tiền mặt hoặc TGNH cho bộ phận QLDN
  • 58. 47 Có TK 334, 338: Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng Có TK … Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ tài chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp 4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh Ví dụ 1: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào 5037326 ngày 07/01/2017 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí tiền điện đợt 1 với số tiền 12.481.995đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 13). Kế toán ghi: Nợ TK 642: 12.481.995 Nợ TK 133: 1.248.199 Có TK 331: 13.730.184 Ví dụ 2: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào số 0002070 ngày 16/02/2017 của công ty TNHH DV Bảo vệ Chiến Thắng. Chi phí thuê bảo vệ với số tiền là 14.548.38 đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 14). Kế toán ghi: Nợ TK 642: 14.548.387 Nợ TK 133: 1.454.839 Có TK 331: 16.003.226 Ví dụ 3: Căn cứ hoá đơn GTGT đầu vào 0004185 ngày 30/03/2017 của công ty TNHH TM DV Viễn Thông Thế Giới 24 Giờ. Chi phí cƣớc điện thoại với số tiền 8.722.707đ, thuế GTGT 10%. Công ty chƣa thanh toán. (Xem Phụ lục 15). Kế toán ghi: Nợ TK 642: 8.722.707 Nợ TK 133: 872.271 Có TK 331: 9.594.978 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Kế toán ghi: Tháng 01/2017: Nợ TK 911: 33.088.394
  • 59. 48 Có TK 642: 33.088.394 Tháng 02/2017: Nợ TK 911: 197.091.218 Có TK 642: 197.091.218 Tháng 03/2017: Nợ TK 911: 433.458.005 Có TK 642: 433.458.005 Căn cứ vào sổ chi tiết và sổ cái TK 642, xác định đƣợc chi phí quản lý cuối quý 01/2017 là 663.637.617đ CÔNG TY TNHH AIKIBI Lô IV, 19-20 Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Quý 1 năm 2017 Tài khoản: [...] Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Dƣ đầu kỳ 01/01 PK021 Chi phí mua văn phòng phẩm 3388 490,909 07/01 PK025 Chi phí điện đợt 1 331 12,481,995 …. 19/01 PK036 Chi phí mua thiết bị văn phòng 3388 1,890,909 31/01 PB01 Phân bổ công cụ dụng cụ 2421 4,634,228 31/01 PB01 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257 31/01 13 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 --> 911 911 33,088,394 02/02 PK043 Chi phí mua mực in 3388 308,334 16/02 PK063 Chi phí thuê Bảo vệ 331 14,548,387 …. 29/02 PB02 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257 29/02 PK090 Chi phí văn phòng phẩm tháng 02/2017 331 2,125,100 29/02 PK064 Lƣơng tháng 02/2017- PTTH 3341 152,594,527 29/02 13 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 --> 911 911 197,091,218 …. 25/03 PK046 Chi phí mua văn phòng phẩm 3388 1,600,000 30/03 PK047 Chi phí cƣớc điện thoại 331 8,722,707 31/03 PB03 Phân bổ công cụ dụng cụ 2423 1,563,257 31/03 PK095 Chi phí thuê máy photo 331 1,353,280 31/03 PK139 Lƣơng tháng 03/2017- PTH 3341 312,924,437 31/03 PK132 Chi phí văn phòng phẩm tháng 03/2017 331 2,322,200 31/03 13 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 --> 911 911 433,458,005 Tổng phát sinh 663,637,617 663,637,617 Dƣ cuối kỳ
  • 60. 49 Nhận xét: Chi phí QLDN đƣợc kế toán hạch toán tƣơng đối đúng quy định. Công ty chƣa thực hiện các chế độ trích phụ cấp, cơm trƣa… cho nhân viên đó là một thiệt thòi về quyền lợi và đời sống của ngƣời lao động. 4.7. Kế toán chi phí tài chính Công ty chỉ sử dụng nguồn vốn sẵn có của mình trong hoạt động kinh doanh, không đầu tƣ tài chính vào lĩnh vực khác. Vì thế không phát sinh các khoản chi phí tài chính. 4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác Trong quá trình hoạt động, Công ty không phát sinh các khoản thu nhập khác cũng nhƣ chi phí khác nên không có bút toán này. 4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 4.9.1. Nội dung Hàng quý, kế toán tiến hành kê khai và xác định thuế TNDN tạm tính phải nộp theo quy định thuế suất thuế TNDN hiện hành. Cuối năm tài chính mới xác định số thực tế phải nộp. 4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng: a) Chứng từ sử dụng: + Tờ khai quyết toán thuế TNDN + Phiếu chi + Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nƣớc b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp. TK cấp 2 của TK 821: + TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành + Công ty không hạch toán vào TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại 4.9.3. Phương pháp hạch toán a) Xác định thuế TNDN - Hàng quý, kế toán xác định thuế TNDN tạm nộp nhƣ sau: