SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
_____________________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________________________
HƯỚNG DẪN
Viêm âm đạo do nấm
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014
của giám đốc bệnh viện Hùng Vương)
____________________________
1. GIỚI THIỆU
1.1 Định nghĩa
- Viêm âm đạo là một hội chứng lâm sàng, đặc trưng bởi sự thay thế chủng vi
khuẩn Lactobacillus bình thường trong âm đạo bởi những vi khuẩn kỵ khí như
Prevotella sp, Mobiluncus sp, Mycoplasma Hominis, Gardnerralla….Trong đó
viêm âm đạo do nấm chiếm gần 1/3 các trường hợp viêm âm đạo [1]
- Nhiễm nấm âm đạo không được coi là nhiễm trùng cơ hội và không được xem
là bệnh lây lan qua đường tình dục [2]
1.2 Tần suất mắc
- Candida species có trong dịch âm đạo của 20-50% phụ nữ khỏe mạnh, không
triệu chứng [1] [2]
- Viêm âm đạo do nấm phổ biến ở người lớn[1],[2]
:
+ 50% sinh viên nữ trong độ tuổi 25 từng mắc 1 lần
+ 75% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từng mắc 1 lần
+ 45% phụ nữ từng mắc 2-3 lần
- Viêm âm đạo do nấm ít gặp ở phụ nữ đã mãn kinh
- 10-> 20 % phụ nữ bị viêm âm hộ âm đạo do nấm tái phát [1]
1.3 Sinh bệnh học
- 80-92% các trường hợp do Candida albicans [2]
- Một vài nghiên cứu ghi nhận có sự gia tăng tần suất mắc các chủng Candida
species khác, đặc biệt là C. Glabrata có thể do:
+ Việc sử dụng thuốc không cần kê toa
+ Sử dụng nhóm azoles kéo dài
1.4 Yếu tố nguy cơ [1],[2]
- Đái tháo đường: kiểm soát đường huyết kém, ĐTĐ type 2 có khuynh hướng
nhiễm non-albicans candida species
- Kháng sinh: 1/4 - 1/3 phụ nữ có khuynh hướng nhiễm nấm âm đạo trong khi
hoặc sau khi dùng kháng sinh phổ rộng
- Tăng nồng độ Estrogen: thuốc ngừa thai dạng uống (đặc biệt khi thành phần
Estrogen cao), có thai, liệu pháp Estrogen
1
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
- Ức chế miễn dịch: sử dụng corticosteroids, nhiễm HIV
- Dụng cụ ngừa thai: bọt âm đạo, màng ngăn âm đạo, dụng cụ tử cung. Thuốc
diệt tinh trùng không liên quan đến nhiễm nấm âm đạo
- Yếu tố di truyền (sẽ đề cập sau)
- Hành vi: Mặc dù viêm âm đạo do nấm xuất hiện trên phụ nữ độc thân và
Candida có thể có trong dịch âm đạo bình thường, không có nghĩa là nấm
không lây truyền qua đường tình dục. Nghiên cứu cho thấy:
+ Có sự gia tăng tần suất nhiễm nấm âm đạo ở thời điểm người phụ nữ bắt
đầu quan hệ tình dục đều đặn.
+ Bạn tình của phụ nữ nhiễm nấm có khả năng nhiễm nấm cao gấp 4 lần
bạn tình của phụ nữ không nhiễm
+ Bạn tình của phụ nữ nhiễm nấm nhiễm cùng chủng nấm với người phụ nữ
đó
- Không có bằng chứng đủ mạnh cho thấy có mối liên quan giữa viêm âm đạo
do nấm và: [2]
+ Thói quen vệ sinh
+ Mặc quần chật
+ Quần lót bằng sợi tổng hợp
2. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2.1 Ngứa
- Ngứa âm hộ - âm đạo
- Đôi khi có cảm giác nóng hoặc tiểu rát hoặc giao hợp đau
- Âm hộ và niêm mạc âm đạo viêm đỏ
2.2 Huyết trắng
- Màu trắng đục
- Vón cục, lợn cợn đóng thành mảng giống sữa đông
- Bám thành âm đạo
3. CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
3.1 pH âm đạo
- pH 4-4.5
3.2 Soi tươi huyết trắng
- Thấy có sợi tơ nấm hoặc bào tử nấm
- Dễ thấy hơn nếu nhỏ thêm 1 giọt KOH 10% vào bệnh phẩm
- Có thể âm tính đến 50% các trường hợp
2
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
3.3 Cấy nấm
- Cần thiết để chẩn đoán xác định, tránh điều trị quá mức trên những trường hợp
có triệu chứng lâm sàng điển hình nhưng pH âm đạo bình thường và soi huyết
trắng bình thường.
- Cho biết chủng của nấm, giúp lựa chọn đúng thuốc kháng nấm
- Nên được thực hiện trên những bệnh nhân có triệu chứng dai dẳng hoặc tái
phát vì có khả năng những bệnh nhân này nhiễm non-albicans kháng với
azoles
4. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
- Những trường hợp có triệu chứng nhưng pH âm đạo bình thường:
+ Phản ứng quá mẫn
+ Dị ứng
+ Viêm da do tiếp xúc
5. VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM TÁI PHÁT [1],[2]
- Nhiễm ≥ 4 lần/năm
- 5-8% phụ nữ
- Do tái nhiễm từ 1 chủng nấm tồn tại trong âm đạo
- Cấy nên được thực hiện để chẩn đoán xác định và để phát hiện những chủng
nấm ít gặp
- Chỉ 1 số ít trường hợp có yếu tố nguy cơ rõ như kiểm soát đường huyết kém,
suy giảm miễn dịch
- Đa số trường hợp có thể có liên quan với bất thường miễn dịch niêm mạc âm
đạo và yếu tố di truyền như kháng nguyên nhóm máu Lewis, gen đa hình đặc
biệt
- Viêm tái phát có liên quan với giảm nồng độ Manose Binding Lectin (MBL)
và tăng nồng độ interleukin-4 (do biến thể của 2 gen đa hình đặc biệt)
+ Phản ứng trực tiếp của MBL với C.albicans giúp cơ thể kháng nấm, khi
giảm MBL dễ nhiễm tái phát
+ Interleukin-4 ngăn đáp ứng kháng Candida thông qua đại thực bào, khi
tăng IL-4 làm ngăn phản ứng đề kháng tại chỗ
- Vấn đề lây truyền qua đường tình dục vẫn còn bàn cãi. Phần lớn nghiên cứu
không ủng hộ việc điều trị cho bạn tình
+ Nghiên cứu 54 phụ nữ viêm tái phát, ½ bạn tình nam được điều trị
Ketoconazole, 200 mg/ngày trong 5 ngày, không khác biệt trong tỷ lệ tái
phát của 2 nhóm
- Nhiễm HIV
3
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
6. ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Làm giảm triệu chứng
Không phức tạp *
- Nhẹ/Trung bình, đơn lẻ
- Candida albicans
- Bình thường (khỏe mạnh,
không có thai)
Phức tạp **
- Nặng tái phát (≥ 4 lần/năm)
- Non-albicans
- Không bình thường (có thai,
ĐTĐ kiểm soát ĐH kém, ức
chế MD)
* Bệnh nhân phải có đầy đủ các tiêu chuẩn trên
** Bệnh nhân chỉ cần có 1 trong các tiêu chuẩn trên
7. ĐIỀU TRỊ VIÊM KHÔNG PHỨC TẠP
THUỐC ĐẶT ÂM ĐẠO LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG
Clotrimazole 100 mg 1 viên/ngày 7N
2 viên/ngày 3N
Miconazole 100 mg 1 viên/ngày 7N
200 mg 1 viên/ngày 3N
1200 mg 1 viên duy nhất
Nystatin 100,000 UI 1 viên/ngày 14N
Terconazole 80 mg 1 viên/ngày 3N
Tioconazole 6.5% thuốc mỡ 1 liều duy nhất (5g)
Butoconazole 2% kem 1 liều duy nhất (5g)
THUỐC UỐNG
Fluconazole 150 mg 1 liều duy nhất
- Thuốc kháng nấm đường uống và đặt âm đạo có tỷ lệ lành bệnh bằng nhau,
> 80% (thử nghiệm lâm sàng)
+ Khuyến cáo: liều đơn Fluconazole 150 mg uống (Grade 2A)
4
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
- Thuốc uống làm giảm triệu chứng chậm hơn thuốc đặt từ 1-2 ngày. Tuy nhiên,
một số nghiên cứu cho thấy bệnh nhân thích thuốc uống hơn, vì tính tiện lợi
của nó.
- Tác dụng phụ:
+ Thuốc đặt có thể gây nóng, rát tại chỗ
+ Thuốc uống có thể gây buồn nôn, nhức đầu, nổi mẫn, bất thường chức
năng gan thoáng qua.
- Không có thuốc hay đường dùng nào là ưu việt nên việc lựa chọn thuốc và
đường dùng tùy thuộc:
+ Giá tiền
+ Ý thích của bệnh nhân
+ Chống chỉ định
- Fluconazole
+ Đường uống tiện lợi hơn
+ Giữ nồng độ điều trị trong dịch âm đạo ít nhất 72 giờ
+ Tác dụng phụ ít và nhẹ
+ Rẻ hơn các loại thuốc đặt
- Chỉ ghi nhận kháng azole trên 1 trường hợp viêm âm đạo do C.albicans
8. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỨC TẠP
8.1 Viêm âm đạo nặng
- Không dùng liều ngắn ngày
- Fluconazole uống 150 mg mỗi 72g 2-3 liều (tùy độ nặng)
Hoặc:
- Thuốc kháng nấm đặt âm đạo mỗi ngày/7N
8.2 Viêm âm đạo do nấm Non-albicans
- Điều trị tùy thuộc chủng nấm
- C. Glabrata: intravaginal boric acid 600 mg mỗi ngày/14 N
- Nếu thất bại: 17% Flucytosine, 5 g mỗi đêm/14 N
- C Krusei: intravaginal boric acid 600 mg mỗi ngày/14 N hoặc Clotrimazole
2% cream/7-14 N
Hoặc Miconazole
Hoặc Terconazole
8.3 Viêm âm đạo do nấm tái phát
- Tấn công: 3 liều Fluconazole 150 mg mỗi 72g
- Duy trì: Fluconazole 150 mg mỗi tuần/6 tháng
- Lựa chọn
5
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
- Tấn công: 10-14 N thuốc azole đặt âm đạo
- Duy trì: 6 tháng (VD: Clotrimazole 500 mg mỗi tuần/6 tháng)
9. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM TÁI PHÁT
- Điều trị viêm âm đạo do nấm tái phát rất khó khăn
- Nên loại trừ hoặc làm giảm những yếu tố nguy cơ (kiểm soát đường huyết,
dùng thuốc ngừa thai liều thấp,..)
- Chưa có thử nghiệm lâm sàng nào so sánh các phác đồ điều trị với nhau
- Có nhiều khuyến cáo:
+ Điều trị mỗi đợi tái phát như phác đồ ngắn (viêm không phức tạp)
+ Điều trị mỗi đợt tái phát với phác đồ dài (7-14 N thuốc đặt/3 liều
Fluconazole 150 mg/72g) (Grade 2C) [4][1]
+ 10-14 N thuốc đặt/uống, sau đó, Fluconazole 150 mg uống mỗi tuần/6
tháng [Infestious Diseases Society of America]
+ Phụ nữ viêm âm đạo tái phát nên cố gắng loại trừ hoặc làm giảm yếu tố
nguy cơ. Điều trị: tấn công Fluconazole 150 mg mỗi 72g 3 liều, duy trì
150 mg Fluconazole mỗi tuần trong 6 tháng (Grade 2B)
- Nhiều nghiên cứu quan sát cho thấy điều trị viêm tái phát với liều duy trì trong
6 tháng đều cho kết quả cấy âm tính
- Lựa chọn tốt nhất là Fluconazole uống mỗi tuần trong 6 tháng
- Tuy nhiên, điều trị duy trì chỉ dự phòng tái phát trong thời gian uống thuốc
(NC 387 PN)
Tỷ lệ phụ nữ chưa tái phát bệnh qua thời gian
Fluconazole(%) Placebo(%)
6 tháng 91 36
9 tháng 73 28
12 tháng 43 22
Thời gian tái phát trung bình (tháng)
Fluconazole Placebo
10.2 4.0
- Đối với những trường hợp thời gian tái phát ngắn:
+ Cấy để xác định chẩn đoán
+ Tấn công: 3 liều Fluconazole
+ Duy trì: Fluconazole trong 1 năm
- Không có bằng chứng cho thấy thiếu Lactobacilli trong dịch âm đạo của phụ
nữ bị viêm tái phát
- Một số nghiên cứu cho thấy ăn yogurt hoặc bổ sung viên chứa Lactobacillus
acidophilus ngã âm đạo làm giảm tái phát triệu chứng viêm do nấm. Tuy
6
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
nhiên, những nghiên cứu này cỡ mẫu rất nhỏ, phương pháp không chuẩn,
những liệu pháp này chưa được công nhận.
10. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM Ở THAI PHỤ [2],[3]
- Chỉ định điều trị: làm giảm triệu chứng
- Viêm âm đạo do nấm không liên quan với kết cục thai kỳ xấu
- Liều: Imidazole đặt âm đạo trong 7 ngày (Clotrimazole, Miconazole)
Hoặc: Nystatin 7-14 ngày (Grade 2C)
- Chống chỉ định dùng azole đường uống trong 3 tháng đầu thai kỳ
- Bất thường ở thai (bất thường hộp sọ, mặt, xương, tim) sau khi dùng liều cao
trong 3 tháng đầu thai kỳ: 400-800 mg/ngày
- Tuy nhiên, uống 150 mg Fluconazole liều duy nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ
chưa thấy có liên quan đến bất thường thai (NC nhỏ)
11. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM Ở PHỤ NỮ CHO CON BÚ [2],[3]
- Nystatin không qua sữa
- Fluconazole qua sữa, tuy nhiên Hiệp Hội Nhi khoa Hoa Kỳ cho phép sử dụng
Fluconazole khi cho con bú, chưa ghi nhận tác dụng phụ trên em bé
- Không có thông tin về việc sử dụng Butoconazole, Clotrimazole, Ticonazole,
Terconazole trên phụ nữ đang cho con bú, tuy nhiên sự hấp thu trong toàn cơ
thể sau khi đặt thuốc ngã âm đạo rất thấp, nên việc sử dụng thuốc đặt âm đạo
để trị nấm trên phụ nữ cho con bú là hợp lý
12. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. CDC. Sexually Transmitted Diseases Treatment Guidelines. Diseases
Characterrized by Vaginal Discharge. Dec 17, 2010/Vol. 59/ RR-12
2. Jack D Sobel, Robert L Barbieri, Vanessa A Barss. Candida vulvovaginitis. Up to
date Sep 2012.
3. Jessica C. Njoku, Dalal Gumeel, Elizabeth D. Hermsen. Antifungal Therapy in
Pregnancy and Breastfeeding. Current Fungal Infection Report. June 2010, Volume 4,
Issue 2, pp 62-69.
4. The Cochrane Collaboration. Topical treatment for vaginal candidiasis in
pregnancy. 2013
5. Jackie Sherrard, Gilbert Donders, David White, Jorgen Skov Jensen. European
Guideline on the Management of Vaginal Discharge. 2011.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Trương
7
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG

More Related Content

What's hot

PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonVõ Tá Sơn
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐISoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DASoM
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 

What's hot (20)

Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
Cham
ChamCham
Cham
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 

Similar to Viêm âm đạo do nấm

Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bung
Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bungHuong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bung
Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bungJa Den
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuSauDaiHocYHGD
 
Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiSoM
 
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfBenh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfVHongVKhnh
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnSoM
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Cập nhật sẩy thai liên tiếp
Cập nhật sẩy thai liên tiếpCập nhật sẩy thai liên tiếp
Cập nhật sẩy thai liên tiếpanhvuh0
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuan
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuanThuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuan
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuanlee taif
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docx
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docxNẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docx
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docxPhong Kham Da Khoa Huu Nghi
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNhtLm22
 
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMPHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMSoM
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namGriseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namlee taif
 

Similar to Viêm âm đạo do nấm (20)

Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bung
Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bungHuong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bung
Huong dan su dung khang sinh trong nhiem trung o bung
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iui
 
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfBenh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Cập nhật sẩy thai liên tiếp
Cập nhật sẩy thai liên tiếpCập nhật sẩy thai liên tiếp
Cập nhật sẩy thai liên tiếp
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuan
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuanThuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuan
Thuoc unasyn dieu tri cac benh nhiem khuan
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
 
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docx
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docxNẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docx
NẤM ÂM ĐẠO VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ.docx
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
 
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMPHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namGriseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 

Viêm âm đạo do nấm

  • 1. SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG _____________________________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________________________ HƯỚNG DẪN Viêm âm đạo do nấm (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014 của giám đốc bệnh viện Hùng Vương) ____________________________ 1. GIỚI THIỆU 1.1 Định nghĩa - Viêm âm đạo là một hội chứng lâm sàng, đặc trưng bởi sự thay thế chủng vi khuẩn Lactobacillus bình thường trong âm đạo bởi những vi khuẩn kỵ khí như Prevotella sp, Mobiluncus sp, Mycoplasma Hominis, Gardnerralla….Trong đó viêm âm đạo do nấm chiếm gần 1/3 các trường hợp viêm âm đạo [1] - Nhiễm nấm âm đạo không được coi là nhiễm trùng cơ hội và không được xem là bệnh lây lan qua đường tình dục [2] 1.2 Tần suất mắc - Candida species có trong dịch âm đạo của 20-50% phụ nữ khỏe mạnh, không triệu chứng [1] [2] - Viêm âm đạo do nấm phổ biến ở người lớn[1],[2] : + 50% sinh viên nữ trong độ tuổi 25 từng mắc 1 lần + 75% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từng mắc 1 lần + 45% phụ nữ từng mắc 2-3 lần - Viêm âm đạo do nấm ít gặp ở phụ nữ đã mãn kinh - 10-> 20 % phụ nữ bị viêm âm hộ âm đạo do nấm tái phát [1] 1.3 Sinh bệnh học - 80-92% các trường hợp do Candida albicans [2] - Một vài nghiên cứu ghi nhận có sự gia tăng tần suất mắc các chủng Candida species khác, đặc biệt là C. Glabrata có thể do: + Việc sử dụng thuốc không cần kê toa + Sử dụng nhóm azoles kéo dài 1.4 Yếu tố nguy cơ [1],[2] - Đái tháo đường: kiểm soát đường huyết kém, ĐTĐ type 2 có khuynh hướng nhiễm non-albicans candida species - Kháng sinh: 1/4 - 1/3 phụ nữ có khuynh hướng nhiễm nấm âm đạo trong khi hoặc sau khi dùng kháng sinh phổ rộng - Tăng nồng độ Estrogen: thuốc ngừa thai dạng uống (đặc biệt khi thành phần Estrogen cao), có thai, liệu pháp Estrogen 1 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 2. - Ức chế miễn dịch: sử dụng corticosteroids, nhiễm HIV - Dụng cụ ngừa thai: bọt âm đạo, màng ngăn âm đạo, dụng cụ tử cung. Thuốc diệt tinh trùng không liên quan đến nhiễm nấm âm đạo - Yếu tố di truyền (sẽ đề cập sau) - Hành vi: Mặc dù viêm âm đạo do nấm xuất hiện trên phụ nữ độc thân và Candida có thể có trong dịch âm đạo bình thường, không có nghĩa là nấm không lây truyền qua đường tình dục. Nghiên cứu cho thấy: + Có sự gia tăng tần suất nhiễm nấm âm đạo ở thời điểm người phụ nữ bắt đầu quan hệ tình dục đều đặn. + Bạn tình của phụ nữ nhiễm nấm có khả năng nhiễm nấm cao gấp 4 lần bạn tình của phụ nữ không nhiễm + Bạn tình của phụ nữ nhiễm nấm nhiễm cùng chủng nấm với người phụ nữ đó - Không có bằng chứng đủ mạnh cho thấy có mối liên quan giữa viêm âm đạo do nấm và: [2] + Thói quen vệ sinh + Mặc quần chật + Quần lót bằng sợi tổng hợp 2. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.1 Ngứa - Ngứa âm hộ - âm đạo - Đôi khi có cảm giác nóng hoặc tiểu rát hoặc giao hợp đau - Âm hộ và niêm mạc âm đạo viêm đỏ 2.2 Huyết trắng - Màu trắng đục - Vón cục, lợn cợn đóng thành mảng giống sữa đông - Bám thành âm đạo 3. CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG 3.1 pH âm đạo - pH 4-4.5 3.2 Soi tươi huyết trắng - Thấy có sợi tơ nấm hoặc bào tử nấm - Dễ thấy hơn nếu nhỏ thêm 1 giọt KOH 10% vào bệnh phẩm - Có thể âm tính đến 50% các trường hợp 2 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 3. 3.3 Cấy nấm - Cần thiết để chẩn đoán xác định, tránh điều trị quá mức trên những trường hợp có triệu chứng lâm sàng điển hình nhưng pH âm đạo bình thường và soi huyết trắng bình thường. - Cho biết chủng của nấm, giúp lựa chọn đúng thuốc kháng nấm - Nên được thực hiện trên những bệnh nhân có triệu chứng dai dẳng hoặc tái phát vì có khả năng những bệnh nhân này nhiễm non-albicans kháng với azoles 4. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT - Những trường hợp có triệu chứng nhưng pH âm đạo bình thường: + Phản ứng quá mẫn + Dị ứng + Viêm da do tiếp xúc 5. VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM TÁI PHÁT [1],[2] - Nhiễm ≥ 4 lần/năm - 5-8% phụ nữ - Do tái nhiễm từ 1 chủng nấm tồn tại trong âm đạo - Cấy nên được thực hiện để chẩn đoán xác định và để phát hiện những chủng nấm ít gặp - Chỉ 1 số ít trường hợp có yếu tố nguy cơ rõ như kiểm soát đường huyết kém, suy giảm miễn dịch - Đa số trường hợp có thể có liên quan với bất thường miễn dịch niêm mạc âm đạo và yếu tố di truyền như kháng nguyên nhóm máu Lewis, gen đa hình đặc biệt - Viêm tái phát có liên quan với giảm nồng độ Manose Binding Lectin (MBL) và tăng nồng độ interleukin-4 (do biến thể của 2 gen đa hình đặc biệt) + Phản ứng trực tiếp của MBL với C.albicans giúp cơ thể kháng nấm, khi giảm MBL dễ nhiễm tái phát + Interleukin-4 ngăn đáp ứng kháng Candida thông qua đại thực bào, khi tăng IL-4 làm ngăn phản ứng đề kháng tại chỗ - Vấn đề lây truyền qua đường tình dục vẫn còn bàn cãi. Phần lớn nghiên cứu không ủng hộ việc điều trị cho bạn tình + Nghiên cứu 54 phụ nữ viêm tái phát, ½ bạn tình nam được điều trị Ketoconazole, 200 mg/ngày trong 5 ngày, không khác biệt trong tỷ lệ tái phát của 2 nhóm - Nhiễm HIV 3 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 4. 6. ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ Làm giảm triệu chứng Không phức tạp * - Nhẹ/Trung bình, đơn lẻ - Candida albicans - Bình thường (khỏe mạnh, không có thai) Phức tạp ** - Nặng tái phát (≥ 4 lần/năm) - Non-albicans - Không bình thường (có thai, ĐTĐ kiểm soát ĐH kém, ức chế MD) * Bệnh nhân phải có đầy đủ các tiêu chuẩn trên ** Bệnh nhân chỉ cần có 1 trong các tiêu chuẩn trên 7. ĐIỀU TRỊ VIÊM KHÔNG PHỨC TẠP THUỐC ĐẶT ÂM ĐẠO LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG Clotrimazole 100 mg 1 viên/ngày 7N 2 viên/ngày 3N Miconazole 100 mg 1 viên/ngày 7N 200 mg 1 viên/ngày 3N 1200 mg 1 viên duy nhất Nystatin 100,000 UI 1 viên/ngày 14N Terconazole 80 mg 1 viên/ngày 3N Tioconazole 6.5% thuốc mỡ 1 liều duy nhất (5g) Butoconazole 2% kem 1 liều duy nhất (5g) THUỐC UỐNG Fluconazole 150 mg 1 liều duy nhất - Thuốc kháng nấm đường uống và đặt âm đạo có tỷ lệ lành bệnh bằng nhau, > 80% (thử nghiệm lâm sàng) + Khuyến cáo: liều đơn Fluconazole 150 mg uống (Grade 2A) 4 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 5. - Thuốc uống làm giảm triệu chứng chậm hơn thuốc đặt từ 1-2 ngày. Tuy nhiên, một số nghiên cứu cho thấy bệnh nhân thích thuốc uống hơn, vì tính tiện lợi của nó. - Tác dụng phụ: + Thuốc đặt có thể gây nóng, rát tại chỗ + Thuốc uống có thể gây buồn nôn, nhức đầu, nổi mẫn, bất thường chức năng gan thoáng qua. - Không có thuốc hay đường dùng nào là ưu việt nên việc lựa chọn thuốc và đường dùng tùy thuộc: + Giá tiền + Ý thích của bệnh nhân + Chống chỉ định - Fluconazole + Đường uống tiện lợi hơn + Giữ nồng độ điều trị trong dịch âm đạo ít nhất 72 giờ + Tác dụng phụ ít và nhẹ + Rẻ hơn các loại thuốc đặt - Chỉ ghi nhận kháng azole trên 1 trường hợp viêm âm đạo do C.albicans 8. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỨC TẠP 8.1 Viêm âm đạo nặng - Không dùng liều ngắn ngày - Fluconazole uống 150 mg mỗi 72g 2-3 liều (tùy độ nặng) Hoặc: - Thuốc kháng nấm đặt âm đạo mỗi ngày/7N 8.2 Viêm âm đạo do nấm Non-albicans - Điều trị tùy thuộc chủng nấm - C. Glabrata: intravaginal boric acid 600 mg mỗi ngày/14 N - Nếu thất bại: 17% Flucytosine, 5 g mỗi đêm/14 N - C Krusei: intravaginal boric acid 600 mg mỗi ngày/14 N hoặc Clotrimazole 2% cream/7-14 N Hoặc Miconazole Hoặc Terconazole 8.3 Viêm âm đạo do nấm tái phát - Tấn công: 3 liều Fluconazole 150 mg mỗi 72g - Duy trì: Fluconazole 150 mg mỗi tuần/6 tháng - Lựa chọn 5 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 6. - Tấn công: 10-14 N thuốc azole đặt âm đạo - Duy trì: 6 tháng (VD: Clotrimazole 500 mg mỗi tuần/6 tháng) 9. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM TÁI PHÁT - Điều trị viêm âm đạo do nấm tái phát rất khó khăn - Nên loại trừ hoặc làm giảm những yếu tố nguy cơ (kiểm soát đường huyết, dùng thuốc ngừa thai liều thấp,..) - Chưa có thử nghiệm lâm sàng nào so sánh các phác đồ điều trị với nhau - Có nhiều khuyến cáo: + Điều trị mỗi đợi tái phát như phác đồ ngắn (viêm không phức tạp) + Điều trị mỗi đợt tái phát với phác đồ dài (7-14 N thuốc đặt/3 liều Fluconazole 150 mg/72g) (Grade 2C) [4][1] + 10-14 N thuốc đặt/uống, sau đó, Fluconazole 150 mg uống mỗi tuần/6 tháng [Infestious Diseases Society of America] + Phụ nữ viêm âm đạo tái phát nên cố gắng loại trừ hoặc làm giảm yếu tố nguy cơ. Điều trị: tấn công Fluconazole 150 mg mỗi 72g 3 liều, duy trì 150 mg Fluconazole mỗi tuần trong 6 tháng (Grade 2B) - Nhiều nghiên cứu quan sát cho thấy điều trị viêm tái phát với liều duy trì trong 6 tháng đều cho kết quả cấy âm tính - Lựa chọn tốt nhất là Fluconazole uống mỗi tuần trong 6 tháng - Tuy nhiên, điều trị duy trì chỉ dự phòng tái phát trong thời gian uống thuốc (NC 387 PN) Tỷ lệ phụ nữ chưa tái phát bệnh qua thời gian Fluconazole(%) Placebo(%) 6 tháng 91 36 9 tháng 73 28 12 tháng 43 22 Thời gian tái phát trung bình (tháng) Fluconazole Placebo 10.2 4.0 - Đối với những trường hợp thời gian tái phát ngắn: + Cấy để xác định chẩn đoán + Tấn công: 3 liều Fluconazole + Duy trì: Fluconazole trong 1 năm - Không có bằng chứng cho thấy thiếu Lactobacilli trong dịch âm đạo của phụ nữ bị viêm tái phát - Một số nghiên cứu cho thấy ăn yogurt hoặc bổ sung viên chứa Lactobacillus acidophilus ngã âm đạo làm giảm tái phát triệu chứng viêm do nấm. Tuy 6 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 7. nhiên, những nghiên cứu này cỡ mẫu rất nhỏ, phương pháp không chuẩn, những liệu pháp này chưa được công nhận. 10. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM Ở THAI PHỤ [2],[3] - Chỉ định điều trị: làm giảm triệu chứng - Viêm âm đạo do nấm không liên quan với kết cục thai kỳ xấu - Liều: Imidazole đặt âm đạo trong 7 ngày (Clotrimazole, Miconazole) Hoặc: Nystatin 7-14 ngày (Grade 2C) - Chống chỉ định dùng azole đường uống trong 3 tháng đầu thai kỳ - Bất thường ở thai (bất thường hộp sọ, mặt, xương, tim) sau khi dùng liều cao trong 3 tháng đầu thai kỳ: 400-800 mg/ngày - Tuy nhiên, uống 150 mg Fluconazole liều duy nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ chưa thấy có liên quan đến bất thường thai (NC nhỏ) 11. ĐIỀU TRỊ VIÊM AĐ DO NẤM Ở PHỤ NỮ CHO CON BÚ [2],[3] - Nystatin không qua sữa - Fluconazole qua sữa, tuy nhiên Hiệp Hội Nhi khoa Hoa Kỳ cho phép sử dụng Fluconazole khi cho con bú, chưa ghi nhận tác dụng phụ trên em bé - Không có thông tin về việc sử dụng Butoconazole, Clotrimazole, Ticonazole, Terconazole trên phụ nữ đang cho con bú, tuy nhiên sự hấp thu trong toàn cơ thể sau khi đặt thuốc ngã âm đạo rất thấp, nên việc sử dụng thuốc đặt âm đạo để trị nấm trên phụ nữ cho con bú là hợp lý 12. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. CDC. Sexually Transmitted Diseases Treatment Guidelines. Diseases Characterrized by Vaginal Discharge. Dec 17, 2010/Vol. 59/ RR-12 2. Jack D Sobel, Robert L Barbieri, Vanessa A Barss. Candida vulvovaginitis. Up to date Sep 2012. 3. Jessica C. Njoku, Dalal Gumeel, Elizabeth D. Hermsen. Antifungal Therapy in Pregnancy and Breastfeeding. Current Fungal Infection Report. June 2010, Volume 4, Issue 2, pp 62-69. 4. The Cochrane Collaboration. Topical treatment for vaginal candidiasis in pregnancy. 2013 5. Jackie Sherrard, Gilbert Donders, David White, Jorgen Skov Jensen. European Guideline on the Management of Vaginal Discharge. 2011. GIÁM ĐỐC Nguyễn Văn Trương 7 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG