1. SIÊU ÂM HÌNH THÁI HỌC
3 THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÔ MAI XUÂN HỒNG
Bộ môn Phụ Sản
Đại Học Y DượcTPHCM
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 1
2. Dàn bài
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 2
• Số đo sinh học thai nhi (11-13.6w)
• Khảo sát hình thái học thai nhi
– Đầu mặt cổ
– Tim và lồng ngực
– Bụng và thành bụng
– Cột sống và tứ chi
• Khảo sát soft markers
– Nuchal translucency (NT)
– Intracranial translucency (IT)
– Xương mũi
-Góc hàm mặt
-Doppler ống TM (DV)
-Doppler valve 3 lá
4. Khảo sát hình thái học thai nhi
• Thai nhi (Fetus)
– Đầu: Xương sọ và đám rối màng nhện
– 4 buồng tim, dạ dày, bàng quang, thành bụng
– Cột sống
– Tứ chi (3 đoạn x 4chi)
• Phần phụ của thai
– Màng ối và màng đệm
– Bánh nhau 4
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP
5. Khảo sát hình thái học thai nhi
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 5
6. Khảo sát hình thái học thai nhi
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 6
7. Khảo sát hình thái học thai nhi
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 7
9. Khảo sát soft markers
Nuchal translucency
Dr. ToMai Xuan Hong-UMP 9
10. Khảo sát soft markers
Nuchal translucency
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 10
11. Khảo sát soft markers
Nuchal translucency
• Tiêu chuẩn đo NT (FMF,
London)
– Tuổi thai 11-13.6w
– CRL 45-84mm
– Mặt cắt dọc giữa
– Tư thế thai trung gian
– Quan sát rõ màng ối
– Đo khoảng sáng “trong-trong”
Dr.To Mai Xuan Hong-UMP 11
12. Khảo sát soft markers
Nuchal translucency
Dr.To ai Xuan Hong-UMP 12
M