SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ
BỆNH TIM BẨM SINH
GV: QUAN THỦY TIÊN
BỘ MÔN NHI-KHOA Y ĐHQG
TBS KHÔNG TÍM: ASD, VSD, PDA
NỘI KHOA
Không hạn chế hoạt động thể lực (nếu
không có tăng áp phổi)
Điều trị suy tim, tăng áp phổi (nếu có)
Dinh dưỡng: năng lượng cao 150-160
Kcalo/kg/ngày (CN chuẩn theo CC)
Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
• ASDop, ASD + MPV-MR
• VSD
• PDA
NỘI KHOA
(PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC)
• CHỈ ĐỊNH
Thủ thuật: răng miệng, tai mũi họng
Phẫu thuật: đường hô hấp, tuần hoàn,
tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục
Rạch dẫn lưu mô nhiễm trùng.
NỘI KHOA
(PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC)
• KHÁNG SINH
Amoxicillin: 50 mg/kg (u) (1 giờ trước thủ
thuật) -> 25 mg/kg (u) (6 giờ sau liều
đầu)
Cefazolin: 50 mg/kg (TMC) (ngay trước
thủ thuật) -> mỗi 6 giờ/24-48 giờ
Ampicillin: 50 mg/kg (TMC/TB) (30’ trước
thủ thuật) -> Gentamycin 2 mg/kg
(TMC/TB) (6 giờ sau liều đầu) +
Amoxicillin 25 mg/kg (u)
NGOẠI KHOA
Thông tim can thiệp
Phẫu thuật
ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH: ASD-os
 Đường kính 5-32 mm, rìa ≥ 5 mm
 Cân nặng > 8kg
 Có triệu chứng/lớn tim P/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1).
• THỜI ĐIỂM
 Không có khả năng đóng tự nhiên
• 3-8 mm: > 80% đóng trước 1,5 tuổi
• > 8mm: hiếm đóng tự nhiên
 Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5)
ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer
• THEO DÕI
 Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật
 Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
 Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
 Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
ASD-PHẪU THUẬT
• DỤNG CỤ: Vá bằng màng ngoài tim
• THEO DÕI
 Theo dõi biến chứng sau phẫu thuật/nếu có.
 Tái khám: mỗi 1-2 năm.
VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH: VSD phần cơ bè/màng
 Đường kính lớn/nhỏ + VNTMNT (< 40 mm)
 Rìa > 2 mm/phần màng, > 4 mm/phần cơ bè
 Cân nặng > 5kg
 Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1)
• THỜI ĐIỂM
 Không có khả năng đóng tự nhiên
• VSD phần màng/cơ bè, lỗ nhỏ: 80% đóng trước 8
tuổi
• VSD phần inlet, outlet: không bao giờ tự đóng.
 Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5).
VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer
• THEO DÕI
 Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật
 Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
 Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
 Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
VSD-PHÃU THUẬT
• PHƯƠNG PHÁP: Vá bằng màng ngoài tim
/Teflon
• THEO DÕI
 Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau phẫu
thuật/shunt tồn lưu
 Theo dõi HC Esseingmenger/có PAH;
pacemarker/block nhánh P +/- T
 Tái khám: mỗi 1-2 năm.
PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH:
 Đường kính < 10 mm
 Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1)
• THỜI ĐIỂM
 Không có khả năng đóng tự nhiên
• Đóng chức năng: 48 giờ
• Đóng giải phẫu: 3 tháng
PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer/4-10 mm, Coil/< 4mm
• THEO DÕI
 Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
 Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
 Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
PDA-PHẪU THUẬT
• PHƯƠNG PHÁP
 Cột ống động mạch
 Cắt ống động mạch
• THEO DÕI
 Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau phẫu thuật
khi có shunt tồn lưu.
 Theo dõi biến chứng: khan tiếng/TK quặt ngược,
liệt cơ hoành T, tràn dịch màng phổi,…
 Tái khám: mỗi 1-2 năm.
TBS TÍM: TOF
NỘI KHOA
Phòng và điều trị cơn tím thiếu oxy
Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Điều trị thiếu máu thiếu sắt tương đối
Theo dõi mỗi 6 tháng
NGOẠI KHOA
Phẫu thuật tạm thời
Phẫu thuật triệt để
NGOẠI KHOA
Phẫu thuật tạm thời
NGOẠI KHOA
Phẫu thuật tạm thời
• CHỈ ĐỊNH-THỜI ĐIỂM
– Sơ sinh: TOF + không lỗ van ĐMP
– < 1 tuổi: TOF + không kiểm soát được cơn tím bằng
thuốc
– TOF + kích thước ĐMP nhỏ (<50% giá trị bt theo diện tích
cơ thể)
NGOẠI KHOA
Phẫu thuật triệt để
• THỜI ĐIỂM:
– 1-2 tuổi
– Đã làm BT shunt: >6-12 tháng
• PHƯƠNG PHÁP
– Vá lỗ thông liên thất
– Sửa chữa hẹp ĐMP
NGOẠI KHOA
THEO DÕI
• Phòng VNTMNT suốt đời
• Theo dõi biến chứng: Hở van ĐMP,
RLNT
• Tái khám: mỗi 6-12 tháng.

More Related Content

What's hot

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
SoM
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
xumentolac
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤPTHĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
SoM
 
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
SoM
 
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
ThanhPham321538
 

What's hot (20)

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOT
 
VIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EMVIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EM
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúchẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
hẹp eo dmc ts.bs. Vũ Minh Phúc
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhTu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤPTHĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
 
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
 
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhBai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
 
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
(KDIGO) 2022 về Quản lý đái tháo đường kèm bệnh thận mạn.pdf
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 
Bài giảng rắn căn
Bài giảng rắn cănBài giảng rắn căn
Bài giảng rắn căn
 

Similar to ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH

HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
Bich Tram
 
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NONCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
SoM
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
MyThaoAiDoan
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
SoM
 
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenhCC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
QuangVHng2
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 

Similar to ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH (20)

ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH
ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINHĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH
ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH
 
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCòn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Còn ống động mạch - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NONCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SINH NON
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
Nmct
NmctNmct
Nmct
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 
benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
 
Hep eodcm
Hep eodcmHep eodcm
Hep eodcm
 
Bệnh học chấn thương ngực
Bệnh học chấn thương ngực Bệnh học chấn thương ngực
Bệnh học chấn thương ngực
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
 
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
 
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenhCC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
CC-STEMI.pptx nhoimau co tim st chenh lenh
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptxBáo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 

ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH

  • 1. ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH TIM BẨM SINH GV: QUAN THỦY TIÊN BỘ MÔN NHI-KHOA Y ĐHQG
  • 2. TBS KHÔNG TÍM: ASD, VSD, PDA
  • 3. NỘI KHOA Không hạn chế hoạt động thể lực (nếu không có tăng áp phổi) Điều trị suy tim, tăng áp phổi (nếu có) Dinh dưỡng: năng lượng cao 150-160 Kcalo/kg/ngày (CN chuẩn theo CC) Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng • ASDop, ASD + MPV-MR • VSD • PDA
  • 4. NỘI KHOA (PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC) • CHỈ ĐỊNH Thủ thuật: răng miệng, tai mũi họng Phẫu thuật: đường hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục Rạch dẫn lưu mô nhiễm trùng.
  • 5. NỘI KHOA (PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC) • KHÁNG SINH Amoxicillin: 50 mg/kg (u) (1 giờ trước thủ thuật) -> 25 mg/kg (u) (6 giờ sau liều đầu) Cefazolin: 50 mg/kg (TMC) (ngay trước thủ thuật) -> mỗi 6 giờ/24-48 giờ Ampicillin: 50 mg/kg (TMC/TB) (30’ trước thủ thuật) -> Gentamycin 2 mg/kg (TMC/TB) (6 giờ sau liều đầu) + Amoxicillin 25 mg/kg (u)
  • 6. NGOẠI KHOA Thông tim can thiệp Phẫu thuật
  • 7. ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP • CHỈ ĐỊNH: ASD-os  Đường kính 5-32 mm, rìa ≥ 5 mm  Cân nặng > 8kg  Có triệu chứng/lớn tim P/shunt T-P đáng kể (Qp/Qs >1). • THỜI ĐIỂM  Không có khả năng đóng tự nhiên • 3-8 mm: > 80% đóng trước 1,5 tuổi • > 8mm: hiếm đóng tự nhiên  Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5)
  • 8. ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP • DỤNG CỤ: Amplatzer • THEO DÕI  Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật  Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật  Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim 1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1 năm  Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
  • 9. ASD-PHẪU THUẬT • DỤNG CỤ: Vá bằng màng ngoài tim • THEO DÕI  Theo dõi biến chứng sau phẫu thuật/nếu có.  Tái khám: mỗi 1-2 năm.
  • 10. VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP • CHỈ ĐỊNH: VSD phần cơ bè/màng  Đường kính lớn/nhỏ + VNTMNT (< 40 mm)  Rìa > 2 mm/phần màng, > 4 mm/phần cơ bè  Cân nặng > 5kg  Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể (Qp/Qs >1) • THỜI ĐIỂM  Không có khả năng đóng tự nhiên • VSD phần màng/cơ bè, lỗ nhỏ: 80% đóng trước 8 tuổi • VSD phần inlet, outlet: không bao giờ tự đóng.  Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5).
  • 11. VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP • DỤNG CỤ: Amplatzer • THEO DÕI  Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật  Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật  Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim 1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1 năm  Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
  • 12. VSD-PHÃU THUẬT • PHƯƠNG PHÁP: Vá bằng màng ngoài tim /Teflon • THEO DÕI  Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau phẫu thuật/shunt tồn lưu  Theo dõi HC Esseingmenger/có PAH; pacemarker/block nhánh P +/- T  Tái khám: mỗi 1-2 năm.
  • 13. PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP • CHỈ ĐỊNH:  Đường kính < 10 mm  Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể (Qp/Qs >1) • THỜI ĐIỂM  Không có khả năng đóng tự nhiên • Đóng chức năng: 48 giờ • Đóng giải phẫu: 3 tháng
  • 14. PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP • DỤNG CỤ: Amplatzer/4-10 mm, Coil/< 4mm • THEO DÕI  Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật  Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim 1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1 năm  Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
  • 15. PDA-PHẪU THUẬT • PHƯƠNG PHÁP  Cột ống động mạch  Cắt ống động mạch • THEO DÕI  Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau phẫu thuật khi có shunt tồn lưu.  Theo dõi biến chứng: khan tiếng/TK quặt ngược, liệt cơ hoành T, tràn dịch màng phổi,…  Tái khám: mỗi 1-2 năm.
  • 17. NỘI KHOA Phòng và điều trị cơn tím thiếu oxy Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng Điều trị thiếu máu thiếu sắt tương đối Theo dõi mỗi 6 tháng
  • 18. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tạm thời Phẫu thuật triệt để
  • 20. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tạm thời • CHỈ ĐỊNH-THỜI ĐIỂM – Sơ sinh: TOF + không lỗ van ĐMP – < 1 tuổi: TOF + không kiểm soát được cơn tím bằng thuốc – TOF + kích thước ĐMP nhỏ (<50% giá trị bt theo diện tích cơ thể)
  • 21. NGOẠI KHOA Phẫu thuật triệt để • THỜI ĐIỂM: – 1-2 tuổi – Đã làm BT shunt: >6-12 tháng • PHƯƠNG PHÁP – Vá lỗ thông liên thất – Sửa chữa hẹp ĐMP
  • 22. NGOẠI KHOA THEO DÕI • Phòng VNTMNT suốt đời • Theo dõi biến chứng: Hở van ĐMP, RLNT • Tái khám: mỗi 6-12 tháng.