3. NỘI KHOA
Không hạn chế hoạt động thể lực (nếu
không có tăng áp phổi)
Điều trị suy tim, tăng áp phổi (nếu có)
Dinh dưỡng: năng lượng cao 150-160
Kcalo/kg/ngày (CN chuẩn theo CC)
Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
• ASDop, ASD + MPV-MR
• VSD
• PDA
4. NỘI KHOA
(PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC)
• CHỈ ĐỊNH
Thủ thuật: răng miệng, tai mũi họng
Phẫu thuật: đường hô hấp, tuần hoàn,
tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục
Rạch dẫn lưu mô nhiễm trùng.
5. NỘI KHOA
(PHÒNG VIÊM NỘI TÂM MẠC)
• KHÁNG SINH
Amoxicillin: 50 mg/kg (u) (1 giờ trước thủ
thuật) -> 25 mg/kg (u) (6 giờ sau liều
đầu)
Cefazolin: 50 mg/kg (TMC) (ngay trước
thủ thuật) -> mỗi 6 giờ/24-48 giờ
Ampicillin: 50 mg/kg (TMC/TB) (30’ trước
thủ thuật) -> Gentamycin 2 mg/kg
(TMC/TB) (6 giờ sau liều đầu) +
Amoxicillin 25 mg/kg (u)
7. ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH: ASD-os
Đường kính 5-32 mm, rìa ≥ 5 mm
Cân nặng > 8kg
Có triệu chứng/lớn tim P/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1)
Có tiền sử huyết tắc nghịch thường (đột quỵ/cơn
thiếu máu não thoáng qua, huyết tắc mạch máu
ngoại biên)
• THỜI ĐIỂM
Không có khả năng đóng tự nhiên
• 3-8 mm: > 80% đóng trước 1,5 tuổi
• > 8mm: hiếm đóng tự nhiên
Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5)
8. ASD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer
• THEO DÕI
Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật
Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
9. VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH: VSD phần cơ bè/màng
Đường kính lớn/nhỏ + VNTMNT (< 40 mm)
Rìa > 2 mm/phần màng, > 4 mm/phần cơ bè
Cân nặng > 5kg
Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1)
• THỜI ĐIỂM
Không có khả năng đóng tự nhiên
• VSD phần màng/cơ bè, lỗ nhỏ: 80% đóng trước 8
tuổi
Khi có suy tim, tăng áp phổi (PVR/SVR < 0,5)
10. VSD-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer
• THEO DÕI
Aspirin: 3-5 mg/kg, trong 6 tháng sau thủ thuật
Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
11. PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP
• CHỈ ĐỊNH:
Đường kính < 10 mm
Có triệu chứng/lớn tim T/shunt T-P đáng kể
(Qp/Qs >1)
• THỜI ĐIỂM
Không có khả năng đóng tự nhiên
• Đóng chức năng: 48 giờ
• Đóng giải phẫu: 3 tháng
12. PDA-THÔNG TIM CAN THIỆP
• DỤNG CỤ: Amplatzer/4-10 mm, Coil/< 4mm
• THEO DÕI
Phòng VNTMNT trong 6 tháng sau thủ thuật
Siêu âm tim, X quang ngực, ECG: sau thông tim
1 ngày (nếu cần) -> 1 tháng-3 tháng-6 tháng-1
năm
Tái khám: mỗi năm/2 năm đầu -> mỗi 3-5 năm.
17. NGOẠI KHOA
Phẫu thuật tạm thời
• CHỈ ĐỊNH-THỜI ĐIỂM
– Sơ sinh: TOF + không lỗ van ĐMP
– < 1 tuổi: TOF + không kiểm soát được cơn tím bằng
thuốc
– TOF + kích thước ĐMP nhỏ (<50% giá trị bt theo diện tích
cơ thể)
18. NGOẠI KHOA
Phẫu thuật triệt để
• THỜI ĐIỂM:
– 1-2 tuổi
– Đã làm BT shunt: >6-12 tháng
• PHƯƠNG PHÁP
– Vá lỗ thông liên thất
– Sửa chữa hẹp ĐMP