SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Download to read offline
1
ĐIỀU TRỊ LAO
PGS.TS. QUANG VĂN TRÍ
2
Để đạt hiệu quả cao, cần áp dụng
chiến lược điều trị có giám sát trực tiếp
• Những phác đồ đang và sẽ sử dụng trong
chương trình chống lao quốc gia
(Theo quyết định số: 4263/QĐ-BYT ngày
13/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y Tế).
3
Các thuốc chống lao
• Chương trình Chống lao chịu trách nhiệm cung cấp
đầy đủ, liên tục thuốc chống lao có chất lượng.
Thuốc chống lao thiết yếu (hàng 1)
• Các thuốc chống lao thiết yếu (hàng 1) là: Isoniazid
(H), Rifampicin (R), Pyrazinami (Z), Streptomycin (S),
Ethambutol (E). Ngoài ra,
• Hiện nay TCYTTG đã khuyến cáo bổ sung 2 loại thuốc
chống lao hàng 1 là Rifabuti (Rfb) và Rifapentine (Rpt).
• Các thuốc chống lao thiết yếu hàng 1 cần phải bảo
quả trong nhiệt độ mát, tránh ẩm.
4
Các thuốc chống lao
Thuốc chống lao hàng 2: Các thuốc chống lao
hàng 2 chủ yếu có thể phân ra thành các nhóm
như sau:
• Thuốc chống lao hàng 2 loại tiêm: Kanamycin
(Km); Amikacin (Am); Capreomycin (Cm);
• Thuốc chống lao hàng 2 thuộc nhóm
Fluoroquinolones như: Levofloxacin (Lfx);
Moxifloxacin (Mfx); Gatifloxacin (Gfx);
Ciprofloxacin (Cfx); Ofloxacin (Ofx);
5
Các thuốc chống lao
Thuốc chống lao hàng 2:
• Thuốc chống lao hàng 2 uống: Ethionamide (Eto);
Prothionamide (Pto); Cycloserine (Cs); Terizidone
(Trd); Para-aminosalicylic acid (PAS); Para-
aminosalicylate sodium (PAS-Na);
• Các thuốc hàng 2 thuộc nhóm 5 bao gồm:
Bedaquiline (Bdq); Delamanid (Dlm); Linezolid
(Lzd); Clofazimine (Cfz); Amoxicilline /
Clavulanate (Amx / Clv); Meropenem (Mpm);
Thioacetazone (T); Clarithromycin (Clr).
6
Bảng Phân loại các thuốc chống lao theo nhóm
Nhóm Thuốc Viết tắt
Nhóm I.
Thuốc chống lao
hàng 1
Streptomycin S
Rifampicin R
Isoniazid H
Ethambutol E
Pyrazinamide N
Rifabutin Rfb
Rifapentine Rpt
Nhóm II.
Thuốc chống lao
hàng 2 tiêm
Kanamycin Km
Amikacin Am
Capreomycin Cm
Nhóm III.
Fluoroquinolones
Levofloxacin Lfx
Moxifloxacin Mfx
Gatifloxacin Gfx
7
Bảng Phân loại các thuốc chống lao theo nhóm
Nhóm Thuốc Viết tắt
Nhóm IV.
Thuốc lao hàng 2 uống
Ethionamide Eto
Prothionamide Pto
Cycloserine Cs
Terizidone Trd
Para-aminosalicylic acid PAS
Para-aminosalicylate sodium PAS-Na
Nhóm V.
Thuốc chống lao hàng 2
chưa rõ hiệu quả
(bao gồm cả thuốc mới)
Bedaquiline Bdq
Delamanid Dlm
Linezolid Lzd
Clofazimine Cfx
Amoxicilline / Clavulanate Amx / Clv
Meropenem Mpm
Thioacetazone T
Clarithromycin Clr
8
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ IA: 2RHZE(S) / 4RHE
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại
thuốc dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng, gồm 3 loại thuốc
là R, H và E dùng hàng ngày.
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao mới người
lớn (chưa điều trị lao bao giờ hoặc đã từng điều trị
lao nhưng dưới 1 tháng). Điều trị lao màng tim có
thể sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng
và giảm dần trong tháng đầu tiên.
9
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ IB: 2RHZE / 4RH
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại
thuốc dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng, gồm 2 loại thuốc
là R và H dùng hàng ngày.
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao mới trẻ em
(chưa điều trị lao bao giờ hoặc đã từng điều trị lao
nhưng dưới 1 tháng). Điều trị lao màng tim có thể
sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và
giảm dần trong tháng đầu tiên.
10
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ II:
2SRHZE / 1RHZE / 5RHE
hoặc 2SRHZE / 1RHZE / 5R3H3E3
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công kéo dài 3 tháng, 2 tháng đầu
tiên với cả 5 loại thuốc chống lao thiết yếu S, H,
R, Z, E dùng hàng ngày, 1 tháng tiếp theo với 4
loại thuốc (HRZE) dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì kéo dài 5 tháng với 3 loại thuốc
H, R và E dùng hàng ngày (hoặc dùng cách
quãng 3 lần/tuần).
11
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ II:
2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R
Chỉ định:
• Cho các trường hợp bệnh lao tái phát, thất bại,
điều trị lại sau bỏ trị, tiền sử điều trị khác, không
rõ tiền sử điều trị mà không có điều kiện làm xét
nghiệm chẩn đoán lao đa kháng nhanh.
• Cho các trường hợp bệnh lao tái phát, thất bại,
điều trị lại sau bỏ trị, tiền sử điều trị khác, không
rõ tiền sử điều trị có làm xét nghiệm chẩn đoán
lao đa kháng nhanh, nhưng kết quả không kháng
đa thuốc.
12
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ IIIA: 2RHZE / 10RHE
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại
thuốc H, R, Z, E dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì kéo dài 10 tháng, gồm 3 loại
thuốc là R, H, E dùng hàng ngày.
Chỉ định: Lao màng não và lao xương khớp người
lớn. Điều trị lao màng não có thể sử dụng
corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần
trong tháng đầu tiên và dùng Streptomycin trong
giai đoạn tấn công.
13
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ IIIB: 2RHZE / 10RH
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại
thuốc H, R, Z, E dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì kéo dài 10 tháng, gồm 2 loại
thuốc là R, H dùng hàng ngày.
Chỉ định: Lao màng não và lao xương khớp trẻ em.
Điều trị lao màng não có thể sử dụng
corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần
trong tháng đầu tiên và dùng Streptomycin trong
giai đoạn tấn công.
14
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ IV: Theo hướng dẫn Quản lý lao kháng
thuốc
Z E Km(Cm) Lfx Pto Cs (PAS) / Z E Lfx Pto Cs (PAS)
Hướng dẫn:
• Giai đoạn tấn công: 8 tháng, gồm 6 loại thuốc Z E
Km (Cm) Lfx Pto Cs (PAS) - Cm, PAS được sử
dụng thay thế cho trường hợp không dung nạp
Km,Cs, dùng hàng ngày.
• Giai đoạn duy trì dùng 5 loại thuốc hàng ngày.
• Tổng thời gian điều trị là 20 tháng.
Chỉ định: Lao đa kháng thuốc.
15
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Phác đồ cá nhân cho người bệnh lao siêu kháng thuốc
Hướng dẫn: Theo nguyên tắc
• Sử dụng Pyrazinamide và các thuốc thuộc nhóm I còn hiệu lực.
• Sử dụng một thuốc tiêm còn nhạy cảm và có thể sử dụng trong thời
gian dài (12 tháng hoặc trong suốt liệu trình). Nếu có kháng với tất
cả các thuốc tiêm thì khuyến cáo sử dụng loại thuốc mà người bệnh
chưa từng sử dụng hoặc không sử dụng thuốc tiêm.
• Nếu người bệnh có nguy cơ dị ứng với thuốc tiêm có hiệu lực, cân
nhắc việc sử dụng theo đường khí dung.
• Sử dụng Fluoroquinolone thế hệ sau như Moxifloxacin hoặc
Gatifloxacin.
• Sử dụng tất cả các thuốc nhóm IV chưa được sử dụng rộng rãi
trong phác đồ điều trị trước đây có thể có hiệu lực.
• Bổ sung hai hoặc nhiều thuốc nhóm V (xem xét việc bổ sung
Bedaquiline).
• Xem xét việc bổ sung các thuốc có thể sử dụng dưới dạng cứu trợ
khẩn cấp (compassionate use) nếu được TCYTTG phê duyệt.
• Cân nhắc việc sử dụng Isoniazid liều cao nếu kết quả KSĐ không
kháng hoặc kháng ít với gen kat G.
16
Chỉ định và phác đồ điều trị lao
Điều trị lao tiềm ẩn
Hướng dẫn:
• Người lớn: Isoniazid (INH) liều dùng 300 mg/ngày, uống
một lần hàng ngày trong 9 tháng, phối hợp Vitamin B6
liều lượng 25mg hàng ngày.
• Trẻ em: Isoniazid (INH) liều dùng 10 mg/kg/ngày, uống
một lần vào một giờ nhất định (thường uống trước bữa
ăn 1 giờ), uống hàng ngày trong 6 tháng (tổng số 180
liều INH).
Chỉ định:
• Tất cả những người nhiễm HIV (người lớn) đã được
sàng lọc hiện không mắc bệnh lao.
• Trẻ em dưới 5 tuổi và trẻ 0-14 tuổi có HIV sống cùng
nhà với người bệnh lao phổi, những trẻ này được xác
định không mắc lao.
17
Liều lựợng thuốc chống lao
Bảng 1. Liều lựợng các thuốc chống lao theo cân nặng
Loại
Thuốc
Hàng ngày cho người lớn
Hàng ngày cho trẻ em (*)
Liều lượng (khoảng cách
liều) tính theo mg/kg cân
nặng
Liều lượng (khoảng cách
liều) tính theo mg/kg cân
nặng
Isoniazid 5 (4-6) Tối đa 300mg 10 (10–15) Tối đa 300mg
Rifampicin 10 (8-12) 15 (10–20)
Pyrazinamid 25 (20-30) 35 (30–40)
Ethambutol 15 (15-20) 20 (15–25)
Streptomycin 15 (12-18)
(*) Trẻ em có cân nặng từ 25kg trở lên dùng thuốc theo thang cân nặng của
người lớn
18
Liều lựợng thuốc chống lao
Bảng 2. Số lượng viên, lọ thuốc đơn lẻ dùng
hàng ngày cho ngƣời lớn theo cân nặng
Số lượng viên
hoặc lọ
Cân nặng của người bệnh (kg)
25-39 40-54 55-70 >70
Giai đoạn tấn công hàng ngày
H 100 mg (viên) 2 3 3 3
R 150 mg (viên) 2 3 4 5
Z 400 mg (viên) 2 3 4 5
E 400 mg (viên) 2 2 3 4
S 1g (lọ) 0,5 0,75 1 1
Giai đoạn duy trì hàng ngày
H 100mg (viên) 2 3 3 3
R 150 mg (viên) 2 3 4 5
E 400 mg(viên) 2 2 3 4
Giai đoạn duy trì tuần 3 lần
H 300 mg(viên) 1 2 2 3
R 150 mg(viên) 2 3 4 5
E 400mg(viên) 2 4 6 6
19
Liều lựợng thuốc chống lao
Bảng 3. Số viên hỗn hợp liều cố định dùng hàng
ngày cho người lớn theo cân nặng
Thuốc hỗn hợp liều cố định
Cân nặng (kg)
25-39 kg 40-54 kg 55-70 kg >70 kg
Giai đoạn tấn công hàng ngày Số viên
HRZE (viên)
(75mg+150mg+400mg+275mg)
2 3 4 5
HRZ (viên)
(75mg+150mg+400mg)
2 3 4 5
Giai đoạn duy trì hàng ngày
HR (75mg+150mg), viên 2 3 4 5
HE (150mg + 400mg), viên 1,5 2 3 3
Giai đoạn duy trì - tuần 3 lần
HR (150mg + 100mg) (viên) 2 3 4 5
HR (150mg + 150mg) (viên) 2 3 4 5
20
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
1. Định nghĩa:
• Những người mang VK  không thành
bệnh
• Người mang VK: VK không hoạt động
• Nhiễm lao TST (+) (-)
• Theo y tế: 3/1 tiềm ẩn
• Tất cả người nhiễm lao có nên điều trị
dự phòng ?
21
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
• Theo thứ tự:
1. Trẻ em
2. BN giảm miễn dịch
3. BN đang dùng thuốc giảm MD
4. BN tiểu đường, suy thận
5. BN nhiễm HIV
6. Tùy thuộc các nước và BS điều trị
22
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
2. Sử dụng thuốc:
• INH: 9 tháng
• RH: 3 tháng
• Điều trị theo DOT và không DOT
23

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
DỊ VẬT THỰC QUẢN
DỊ VẬT THỰC QUẢNDỊ VẬT THỰC QUẢN
DỊ VẬT THỰC QUẢN
SoM
 

What's hot (20)

Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
 
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnHội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
10 HC Thận học
10 HC Thận học10 HC Thận học
10 HC Thận học
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
DỊ VẬT THỰC QUẢN
DỊ VẬT THỰC QUẢNDỊ VẬT THỰC QUẢN
DỊ VẬT THỰC QUẢN
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 

Similar to ĐIỀU TRỊ LAO

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAOHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
SoM
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
k1351010236
 

Similar to ĐIỀU TRỊ LAO (20)

LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
Tracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexiumTracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexium
 
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdfĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAOHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà NẵngThông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
 
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
 
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdfGui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 

ĐIỀU TRỊ LAO

  • 1. 1 ĐIỀU TRỊ LAO PGS.TS. QUANG VĂN TRÍ
  • 2. 2 Để đạt hiệu quả cao, cần áp dụng chiến lược điều trị có giám sát trực tiếp • Những phác đồ đang và sẽ sử dụng trong chương trình chống lao quốc gia (Theo quyết định số: 4263/QĐ-BYT ngày 13/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y Tế).
  • 3. 3 Các thuốc chống lao • Chương trình Chống lao chịu trách nhiệm cung cấp đầy đủ, liên tục thuốc chống lao có chất lượng. Thuốc chống lao thiết yếu (hàng 1) • Các thuốc chống lao thiết yếu (hàng 1) là: Isoniazid (H), Rifampicin (R), Pyrazinami (Z), Streptomycin (S), Ethambutol (E). Ngoài ra, • Hiện nay TCYTTG đã khuyến cáo bổ sung 2 loại thuốc chống lao hàng 1 là Rifabuti (Rfb) và Rifapentine (Rpt). • Các thuốc chống lao thiết yếu hàng 1 cần phải bảo quả trong nhiệt độ mát, tránh ẩm.
  • 4. 4 Các thuốc chống lao Thuốc chống lao hàng 2: Các thuốc chống lao hàng 2 chủ yếu có thể phân ra thành các nhóm như sau: • Thuốc chống lao hàng 2 loại tiêm: Kanamycin (Km); Amikacin (Am); Capreomycin (Cm); • Thuốc chống lao hàng 2 thuộc nhóm Fluoroquinolones như: Levofloxacin (Lfx); Moxifloxacin (Mfx); Gatifloxacin (Gfx); Ciprofloxacin (Cfx); Ofloxacin (Ofx);
  • 5. 5 Các thuốc chống lao Thuốc chống lao hàng 2: • Thuốc chống lao hàng 2 uống: Ethionamide (Eto); Prothionamide (Pto); Cycloserine (Cs); Terizidone (Trd); Para-aminosalicylic acid (PAS); Para- aminosalicylate sodium (PAS-Na); • Các thuốc hàng 2 thuộc nhóm 5 bao gồm: Bedaquiline (Bdq); Delamanid (Dlm); Linezolid (Lzd); Clofazimine (Cfz); Amoxicilline / Clavulanate (Amx / Clv); Meropenem (Mpm); Thioacetazone (T); Clarithromycin (Clr).
  • 6. 6 Bảng Phân loại các thuốc chống lao theo nhóm Nhóm Thuốc Viết tắt Nhóm I. Thuốc chống lao hàng 1 Streptomycin S Rifampicin R Isoniazid H Ethambutol E Pyrazinamide N Rifabutin Rfb Rifapentine Rpt Nhóm II. Thuốc chống lao hàng 2 tiêm Kanamycin Km Amikacin Am Capreomycin Cm Nhóm III. Fluoroquinolones Levofloxacin Lfx Moxifloxacin Mfx Gatifloxacin Gfx
  • 7. 7 Bảng Phân loại các thuốc chống lao theo nhóm Nhóm Thuốc Viết tắt Nhóm IV. Thuốc lao hàng 2 uống Ethionamide Eto Prothionamide Pto Cycloserine Cs Terizidone Trd Para-aminosalicylic acid PAS Para-aminosalicylate sodium PAS-Na Nhóm V. Thuốc chống lao hàng 2 chưa rõ hiệu quả (bao gồm cả thuốc mới) Bedaquiline Bdq Delamanid Dlm Linezolid Lzd Clofazimine Cfx Amoxicilline / Clavulanate Amx / Clv Meropenem Mpm Thioacetazone T Clarithromycin Clr
  • 8. 8 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ IA: 2RHZE(S) / 4RHE Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng, gồm 3 loại thuốc là R, H và E dùng hàng ngày. Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao mới người lớn (chưa điều trị lao bao giờ hoặc đã từng điều trị lao nhưng dưới 1 tháng). Điều trị lao màng tim có thể sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần trong tháng đầu tiên.
  • 9. 9 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ IB: 2RHZE / 4RH Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng, gồm 2 loại thuốc là R và H dùng hàng ngày. Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao mới trẻ em (chưa điều trị lao bao giờ hoặc đã từng điều trị lao nhưng dưới 1 tháng). Điều trị lao màng tim có thể sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần trong tháng đầu tiên.
  • 10. 10 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ II: 2SRHZE / 1RHZE / 5RHE hoặc 2SRHZE / 1RHZE / 5R3H3E3 Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công kéo dài 3 tháng, 2 tháng đầu tiên với cả 5 loại thuốc chống lao thiết yếu S, H, R, Z, E dùng hàng ngày, 1 tháng tiếp theo với 4 loại thuốc (HRZE) dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì kéo dài 5 tháng với 3 loại thuốc H, R và E dùng hàng ngày (hoặc dùng cách quãng 3 lần/tuần).
  • 11. 11 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ II: 2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R Chỉ định: • Cho các trường hợp bệnh lao tái phát, thất bại, điều trị lại sau bỏ trị, tiền sử điều trị khác, không rõ tiền sử điều trị mà không có điều kiện làm xét nghiệm chẩn đoán lao đa kháng nhanh. • Cho các trường hợp bệnh lao tái phát, thất bại, điều trị lại sau bỏ trị, tiền sử điều trị khác, không rõ tiền sử điều trị có làm xét nghiệm chẩn đoán lao đa kháng nhanh, nhưng kết quả không kháng đa thuốc.
  • 12. 12 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ IIIA: 2RHZE / 10RHE Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc H, R, Z, E dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì kéo dài 10 tháng, gồm 3 loại thuốc là R, H, E dùng hàng ngày. Chỉ định: Lao màng não và lao xương khớp người lớn. Điều trị lao màng não có thể sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần trong tháng đầu tiên và dùng Streptomycin trong giai đoạn tấn công.
  • 13. 13 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ IIIB: 2RHZE / 10RH Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc H, R, Z, E dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì kéo dài 10 tháng, gồm 2 loại thuốc là R, H dùng hàng ngày. Chỉ định: Lao màng não và lao xương khớp trẻ em. Điều trị lao màng não có thể sử dụng corticosteroid liều 2mg/kg cân nặng và giảm dần trong tháng đầu tiên và dùng Streptomycin trong giai đoạn tấn công.
  • 14. 14 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ IV: Theo hướng dẫn Quản lý lao kháng thuốc Z E Km(Cm) Lfx Pto Cs (PAS) / Z E Lfx Pto Cs (PAS) Hướng dẫn: • Giai đoạn tấn công: 8 tháng, gồm 6 loại thuốc Z E Km (Cm) Lfx Pto Cs (PAS) - Cm, PAS được sử dụng thay thế cho trường hợp không dung nạp Km,Cs, dùng hàng ngày. • Giai đoạn duy trì dùng 5 loại thuốc hàng ngày. • Tổng thời gian điều trị là 20 tháng. Chỉ định: Lao đa kháng thuốc.
  • 15. 15 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Phác đồ cá nhân cho người bệnh lao siêu kháng thuốc Hướng dẫn: Theo nguyên tắc • Sử dụng Pyrazinamide và các thuốc thuộc nhóm I còn hiệu lực. • Sử dụng một thuốc tiêm còn nhạy cảm và có thể sử dụng trong thời gian dài (12 tháng hoặc trong suốt liệu trình). Nếu có kháng với tất cả các thuốc tiêm thì khuyến cáo sử dụng loại thuốc mà người bệnh chưa từng sử dụng hoặc không sử dụng thuốc tiêm. • Nếu người bệnh có nguy cơ dị ứng với thuốc tiêm có hiệu lực, cân nhắc việc sử dụng theo đường khí dung. • Sử dụng Fluoroquinolone thế hệ sau như Moxifloxacin hoặc Gatifloxacin. • Sử dụng tất cả các thuốc nhóm IV chưa được sử dụng rộng rãi trong phác đồ điều trị trước đây có thể có hiệu lực. • Bổ sung hai hoặc nhiều thuốc nhóm V (xem xét việc bổ sung Bedaquiline). • Xem xét việc bổ sung các thuốc có thể sử dụng dưới dạng cứu trợ khẩn cấp (compassionate use) nếu được TCYTTG phê duyệt. • Cân nhắc việc sử dụng Isoniazid liều cao nếu kết quả KSĐ không kháng hoặc kháng ít với gen kat G.
  • 16. 16 Chỉ định và phác đồ điều trị lao Điều trị lao tiềm ẩn Hướng dẫn: • Người lớn: Isoniazid (INH) liều dùng 300 mg/ngày, uống một lần hàng ngày trong 9 tháng, phối hợp Vitamin B6 liều lượng 25mg hàng ngày. • Trẻ em: Isoniazid (INH) liều dùng 10 mg/kg/ngày, uống một lần vào một giờ nhất định (thường uống trước bữa ăn 1 giờ), uống hàng ngày trong 6 tháng (tổng số 180 liều INH). Chỉ định: • Tất cả những người nhiễm HIV (người lớn) đã được sàng lọc hiện không mắc bệnh lao. • Trẻ em dưới 5 tuổi và trẻ 0-14 tuổi có HIV sống cùng nhà với người bệnh lao phổi, những trẻ này được xác định không mắc lao.
  • 17. 17 Liều lựợng thuốc chống lao Bảng 1. Liều lựợng các thuốc chống lao theo cân nặng Loại Thuốc Hàng ngày cho người lớn Hàng ngày cho trẻ em (*) Liều lượng (khoảng cách liều) tính theo mg/kg cân nặng Liều lượng (khoảng cách liều) tính theo mg/kg cân nặng Isoniazid 5 (4-6) Tối đa 300mg 10 (10–15) Tối đa 300mg Rifampicin 10 (8-12) 15 (10–20) Pyrazinamid 25 (20-30) 35 (30–40) Ethambutol 15 (15-20) 20 (15–25) Streptomycin 15 (12-18) (*) Trẻ em có cân nặng từ 25kg trở lên dùng thuốc theo thang cân nặng của người lớn
  • 18. 18 Liều lựợng thuốc chống lao Bảng 2. Số lượng viên, lọ thuốc đơn lẻ dùng hàng ngày cho ngƣời lớn theo cân nặng Số lượng viên hoặc lọ Cân nặng của người bệnh (kg) 25-39 40-54 55-70 >70 Giai đoạn tấn công hàng ngày H 100 mg (viên) 2 3 3 3 R 150 mg (viên) 2 3 4 5 Z 400 mg (viên) 2 3 4 5 E 400 mg (viên) 2 2 3 4 S 1g (lọ) 0,5 0,75 1 1 Giai đoạn duy trì hàng ngày H 100mg (viên) 2 3 3 3 R 150 mg (viên) 2 3 4 5 E 400 mg(viên) 2 2 3 4 Giai đoạn duy trì tuần 3 lần H 300 mg(viên) 1 2 2 3 R 150 mg(viên) 2 3 4 5 E 400mg(viên) 2 4 6 6
  • 19. 19 Liều lựợng thuốc chống lao Bảng 3. Số viên hỗn hợp liều cố định dùng hàng ngày cho người lớn theo cân nặng Thuốc hỗn hợp liều cố định Cân nặng (kg) 25-39 kg 40-54 kg 55-70 kg >70 kg Giai đoạn tấn công hàng ngày Số viên HRZE (viên) (75mg+150mg+400mg+275mg) 2 3 4 5 HRZ (viên) (75mg+150mg+400mg) 2 3 4 5 Giai đoạn duy trì hàng ngày HR (75mg+150mg), viên 2 3 4 5 HE (150mg + 400mg), viên 1,5 2 3 3 Giai đoạn duy trì - tuần 3 lần HR (150mg + 100mg) (viên) 2 3 4 5 HR (150mg + 150mg) (viên) 2 3 4 5
  • 20. 20 ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG 1. Định nghĩa: • Những người mang VK  không thành bệnh • Người mang VK: VK không hoạt động • Nhiễm lao TST (+) (-) • Theo y tế: 3/1 tiềm ẩn • Tất cả người nhiễm lao có nên điều trị dự phòng ?
  • 21. 21 ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG • Theo thứ tự: 1. Trẻ em 2. BN giảm miễn dịch 3. BN đang dùng thuốc giảm MD 4. BN tiểu đường, suy thận 5. BN nhiễm HIV 6. Tùy thuộc các nước và BS điều trị
  • 22. 22 ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG 2. Sử dụng thuốc: • INH: 9 tháng • RH: 3 tháng • Điều trị theo DOT và không DOT
  • 23. 23