A. Bandura, J. Rotter với hướng xã hội nhận thức trong lý thuyết nhân cách
1. A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH CƯỚ Ộ Ậ Ứ
TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHẾ
A. S l c ti u sơ ượ ể ử :
• Albert Bandura: sinh ngày 04 tháng 12 năm 1925, t i th tr n nhạ ị ấ ỏ ở
mi n b c Mundare Alberta, Canada. Ông là m t nhà tâm lí h c n iề ắ ộ ọ ổ
ti ng trong th k XX v i Thuy t nh n th c xã h i. Ông nh n b ng cế ế ỉ ớ ế ậ ứ ộ ậ ằ ử
nhân tâm lý h c Đ i h c British Columbia vào năm 1949. Ông đã điọ ở ạ ọ
vào Đ i h c Iowa, n i ông nh n b ng Ti n sĩ vào năm 1952. Đây là n iạ ọ ơ ậ ằ ế ơ
ông đã ch u nh h ng c a truy n th ng hành vi và lý thuy t h c t p.ị ả ưở ủ ề ố ế ọ ậ
Năm 1953, ông b t đ u d y t i tr ng Đ i h c Stanphord. Ông c ngắ ầ ạ ạ ườ ạ ọ ộ
tác v i Richard Walters, k t qu là h đã hoàn thành cu n sách đ uớ ế ả ọ ố ầ
tiên: N i lo n n i tu i d y thì (Adolsecent Agression) vào năm 1959.ổ ạ ơ ổ ậ
Ngay t đ u nh ng năm 60, ông đã nêu gi thuy t v Thuy t hành viừ ầ ữ ả ế ề ế
và ngay t đ u ông đã xác đ nh là Thuy t hành vi xã h i, sau này g i làừ ầ ị ế ộ ọ
Thuy t nh n th c xã h i.ế ậ ứ ộ
• Julian B. Rotter: sinh tháng 10 năm 1916 t i Brooklyn. Rotter quan tâmạ
đ n tâm lý h c b t đ u khi ông còn h c trung h c và đ c sách c aế ọ ắ ầ ọ ọ ọ ủ
Freud và Adler. Rotter tham d Brooklyn College, n i ông b t đ u thamự ơ ắ ầ
d các cu c h i th o đ c đ a ra b i Adler và các cu c h p c a H iự ộ ộ ả ượ ư ở ộ ọ ủ ộ
Tâm lý h c cá nhân trong nhà c a Adler. Rotter theo h c t i Đ i h cọ ủ ọ ạ ạ ọ
13CTL - NHÓM 6 1
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
2. Iowa. Sau khi hoàn thành b ng th c sĩ, Rotter m t m t t p trong tâm lýằ ạ ấ ộ ậ
h c lâm sàng - m t trong s ít có s n t i th i đi m đó - t i B nh vi nọ ộ ố ẵ ạ ờ ể ạ ệ ệ
nhà n c Worcester Massachusetts.ướ Ông đã xu t b nấ ả H c Xã h i vàọ ộ
Tâm lý lâm sàng vào năm 1954 . Rotter đã t ng là ch t ch c a các đ nừ ủ ị ủ ơ
v tâm lý M c a Hi p h i Tâm lý h c Xã h i và Nhân cách và Tâm lý lâmị ỹ ủ ệ ộ ọ ộ
sàng. Năm 1989, ông đã đ c trao gi i th ng American Psychologicalượ ả ưở
s c c a Hi p h i đóng góp khoa h c.ắ ủ ệ ộ ọ
13CTL - NHÓM 6 2
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
3. B. N i dung h c thuy tộ ọ ế
I. Albert Bandura v i cách ti p c n nh n th c xã h i đ i v i nhânớ ế ậ ậ ứ ộ ố ớ
cách con ng iườ
Đ u nh ng năm 60, ông đã nêu gi thuy t v Thuy t hành vi c aầ ữ ả ế ề ế ủ
mình, trong đó ngay t đ u ông đã xácừ ầ đ nh là Thuy t hành vi xã h i, sauị ế ộ
này g i là Thuy t nh n th c xã h i. Thuy t nh n th c xã h i có nghĩa làọ ế ậ ứ ộ ế ậ ứ ộ
nghiên c u hành vi c pứ ở ấ đ hình thành và thayộ đ i trong nh ng tìnhổ ữ
hu ng xã h i.ố ộ
1. C u trúc c a nhân cáchấ ủ
Nh ng nghiên c u c a Bandura d a vào s quan sát hành vi c aữ ứ ủ ự ự ủ
nh ng nghi m th trong quá trình quan sátữ ệ ể . H th ng c a Banduraệ ố ủ
không ch mangỉ tính ch t hành vi mà còn mang c tính ch t nh nấ ả ấ ậ
th cứ . Các quá trình nh n th cậ ứ đóng vai trò quan tr ng nh t trongọ ấ
Thuy t nh n th c xã h i, vi c xem xét chúng là s khác bi t c b nế ậ ứ ộ ệ ự ệ ơ ả
v quanề đi m c a Bandura v i h th ng Skinnerể ủ ớ ệ ố .
Ông đ a ra mô hình hành vi nh sau: Kích thích - Nh n th c -ư ư ậ ứ
Ph n ng - C ng c .ả ứ ủ ố Tuy cùng đ c p đ n v n đ hi u qu c aề ậ ế ấ ề ệ ả ủ
hành vi t o tác trong vi c c ng c hành vi l p l i, nh ng gi aạ ệ ủ ố ặ ạ ư ữ
Skinner và Bandura có s hi u khác nhau v vai trò c a nó (c a k tự ể ề ủ ủ ế
qu ).ả Đ i v i nh ng nhà hành vi t o tác, k t quố ớ ữ ạ ế ả đóng vai trò là kích
thích c ng c , làm tăng c ng đ và t n s xu t hi n c a hành viủ ố ườ ộ ầ ố ấ ệ ủ
l p l i.ặ ạ Còn theo Bandura, k t qu c a hành vi có vai trò cung c pế ả ủ ấ
thông tin v nh ng hànhề ữ đ ng phù h p hay không, t o ra kỳ v ngộ ợ ạ ọ
và đ ng c ch th h ng t i hànhộ ơ ở ủ ể ướ ớ đ ng m i.ộ ớ Nh ng ho t đ ngữ ạ ộ
nh n th c không mang tính t trậ ứ ự ị - kích thích và c ng c ki m soátủ ố ể
tính ch t và s xu t hi n c a chúng. Nh v y theo mô hình c u trúcấ ự ấ ệ ủ ư ậ ấ
c a Bandura, nh n th c là nhân t c t lõi c a nhân cách.ủ ậ ứ ố ố ủ Bandura
th a nh nừ ậ vai trò c a c ng c trong vi củ ủ ố ệ đi u ch nh hành viề ỉ c a conủ
13CTL - NHÓM 6 3
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
4. ng i, nh ng ông cũng tin - th m chí còn ch ng minh b ng th cườ ư ậ ứ ằ ự
nghi m r ng con ng i ti p thu h u nh t t c các d ng hành việ ằ ườ ế ầ ư ấ ả ạ
mà không tr c ti p nh nự ế ậ đ c m t s c ng c nào c .ượ ộ ự ủ ố ả Chúng ta
không ph i lúc nào cũngả đòi h i c ng c , chúng ta có th h c quaỏ ủ ố ể ọ
kinh nghi m c a ng i khác và h u qu c a nh ng hành việ ủ ườ ậ ả ủ ữ đó.
2. Đ ng c hộ ơ ệ
Theo A. Bandura, ph n ng hành vi không v n hành m t cáchả ứ ậ ộ
tự đ ng b i các tác nhân kích thích bên ngoài nhộ ở ư đã x y ra trong rôả
b t hay máy móc. Ng c l i, ph n ngố ượ ạ ả ứ đ i v i kích thích là nh ngố ớ ữ
ph n ng t kích ho t.ả ứ ự ạ
a. Nh n th c:ậ ứ
Quá trình nh n th c tácậ ứ đ ng m nh, quy t đ nh đ n hành viộ ạ ế ị ế
c a con ng i. Nh n th c có vai trò quan tr ngủ ườ ậ ứ ọ đ c bi t trongặ ệ
vi c đi u ch nh các ch c năng tâm lí làm thayệ ề ỉ ứ đ i (tăng hayổ
gi m) m t hành vi nàoả ộ đó.
Theo Bandura, nh n th c có liên quanậ ứ đ n s đánh giá vế ự ề
vi c con ng i có th t ch c t t nh th nào và qu n lý lệ ườ ể ổ ứ ố ư ế ả ộ
trình hành đ ng đòi h i gi i quy t các tình hu ng t ng laiộ ỏ ả ế ố ươ
ch aứ đ ng nhi u y u tự ề ế ố căng th ng khó d báo.ẳ ự
Nh v y quá trình nh n th cư ậ ậ ứ đóng vai trò quan tr ng nh t,ọ ấ
là nhân t c t lõi cho vi c thúcđ y hành vi c a con ng i.ố ố ệ ẩ ủ ườ
b. Ni m tin:ề
Bandura nh n m nh nh h ng c a nh ng tâm th nhấ ạ ả ưở ủ ữ ế ư
ni m tin, kỳ v ngề ọ đ n hành vi c a con ng i. Theo Bandura, sế ủ ườ ự
t tin là nh n th c v năng l c, ni m tin r ng chúng ta s h uự ậ ứ ề ự ề ằ ở ữ
các k năng cá nhân và kh năng hànhỹ ả đ ng s giúp ta ti p xúcộ ẽ ế
m t cách tr c ti p và thành công trong nh ng tình hu ng khóộ ự ế ữ ố
khăn đ nh tr c. Theo ông, các cá nhân s h u ni m tin r ngị ướ ở ữ ề ằ
13CTL - NHÓM 6 4
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
5. h có kh năng đ th c hành vi cọ ả ể ự ệ đo l ng s ki m soát các ýườ ự ể
nghĩ, xúc c m và hànhả đ ng. Ông cho r ng, ti n trình c a sộ ằ ế ủ ự
sáng t o và s d ng các ni m tin vào b n thân là kháạ ử ụ ề ả đ n gi n:ơ ả
Các cá nhân th c hi n hành vi, gi i thích nh ng thành t u vự ệ ả ữ ự ề
ho tạ đ ng c a h , dùng nh ng s th hi nộ ủ ọ ữ ự ể ệ đ phát tri n ni mể ể ề
tin về năng l c, nh m ti n hành các hành vi ti p theo trong cácự ằ ế ế
lĩnh v c t ng t và hành đ ng hoà h p v i ni m tin đã t oự ươ ự ộ ợ ớ ề ạ
ra…
Vào nh ng năm cu i th p niên 80 c a th k tr c,ữ ố ậ ủ ế ỷ ướ
Bandura đã th c hi n cu c nghiên c u giúp nh n ra y u t tự ệ ộ ứ ậ ế ố ự
tin có nh h ng nh th nào t i ho tả ưở ư ế ớ ạ đ ng c a các nhàộ ủ
lãnh đ o kinh doanh. Làm vi c cùng v i nhi u sinh viên t cácạ ệ ớ ề ừ
tr ngườ đ i h c kinh doanh hàngạ ọ đ u, Bandura nói v i m t n aầ ớ ộ ử
trong s các sinh viên r ng hố ằ ọ đ c đánh giá d a trên các khượ ự ả
năng c h u c a h đ qu n lý m t t ch c mô ph ng. S sinhố ữ ủ ọ ể ả ộ ổ ứ ỏ ố
viên còn l iạ đ c nói r ng h đ c đánh giá d a trên kh năngượ ằ ọ ượ ự ả
thích nghi và tìm ki m các k năng c n thi t đ thành côngế ỹ ầ ế ể
trong m t t ch cộ ổ ứ đ c mô ph ng vi tính hoá. Các sinh viênượ ỏ
đ c đ ngh t phân công l n nhau các nhi m v sao cho hi uượ ề ị ự ẫ ệ ụ ệ
qu nh t và nhanh chóng hoàn thành m c tiêuả ấ ụ đ ra. Nh ngề ữ
nhà nghiên c uứ đ t ra các m c tiêu m cặ ụ ở ứ đ r t cao đ quanộ ấ ể
sát các sinh viên ch ngố đ và linh ho t ra sao v i thách th c,ỡ ạ ớ ứ
k t qu r t n t ng. Nh ng sinh viên tin r ng hế ả ấ ấ ượ ữ ằ ọ đ c t doượ ự
thích nghi và c i thi n v nả ệ ẫ duy trì s d o dai và b n b ,ự ẻ ề ỉ đ c bi tặ ệ
trong suy nghĩ và s t tin qu n lý c a h . H gi cho t ch cự ự ả ủ ọ ọ ữ ổ ứ ở
m c khát v ng l n. Các suy nghĩ lý trí c a h mang tính hứ ọ ớ ủ ọ ệ
th ng r t cao và hố ấ ọ đ m b o y u t sáng t o cho t ch c luônả ả ế ố ạ ổ ứ
m c cao. Ng c l i, nh ng sinh viên tin r ng các k năng v nở ứ ượ ạ ữ ằ ỹ ố
có và nh tấ đ nh c a h đang đ c đ t vào cu c th nghi m r tị ủ ọ ượ ặ ộ ử ệ ấ
nhanh chóng suy s p. Vi c ra quy tụ ệ ế đ nh c a h tr nên th tị ủ ọ ở ấ
13CTL - NHÓM 6 5
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
6. th ng ngay khi hườ ọ đ ng ph i khó khăn và h t b nh ngụ ả ọ ừ ỏ ữ
khát v ng l n cho t ch c. Bandura cho bi t thôngọ ớ ổ ứ ế đi p đâyệ ở
chính là t m quan tr ng c a ni m tin m i con ng i v vi cầ ọ ủ ề ỗ ườ ề ệ đ iố
phó v i các yêu c u ho tớ ầ ạ đ ng ph c t pộ ứ ạ
T đó ông đãừ đ ra mô hình t tin nh sau:ề ự ư
Qua mô hình trên ta có th th yể ấ đoán tr c đ u raướ ầ là s triự
giác th y tình hu ng không mang l iấ ố ạ đáp ng nào, s gây raứ ẽ
tr ng ph t ho c không th ch uừ ạ ặ ể ị đ ng đ c thay vì d aự ượ ự
vào đi u tri giác th y kh năng b t c p c a mình. Còn tri giácề ấ ả ấ ậ ủ
th y s b t c p c a b n thân s d n t i nh ngấ ự ấ ậ ủ ả ẽ ẫ ớ ữ đi u đoánề
tr c hi u năng. Mô hình t tin c a Banduraướ ệ ự ủ đ t nh ng đi uặ ữ ề
đoán tr c v hi u năng v trí gi a con ng i v i ng x c aướ ề ệ ở ị ữ ườ ớ ứ ử ủ
mình; nh ngữ đoán tr c đ u ra đ c đ t v trí gi a ng xướ ầ ượ ặ ở ị ữ ứ ử
và đ u ra (h u qu ) đ c đoán tr c.ầ ậ ả ượ ướ
Qua đó ta cũng th y r ng: Nh ng ai tin r ng s đáp ng làấ ằ ữ ằ ự ứ
vô ích vì lí do kém lòng t tin thì ph i phát tri n tài năng nh mự ả ể ằ
khích l s tri giác v hi u năng c a mình. M t khác khi m tệ ự ề ệ ủ ặ ộ
13CTL - NHÓM 6 6
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
7. ng i tin r ng sườ ằ ự đáp ng là vô ích vì lí do nh ng tiênứ ữ đoán về
h u qu , sau đó lí do môi tr ng ch không ph i vì lí do conậ ả ườ ứ ả
ng i, thì có th c n làm thayườ ể ầ đ i nh m tăng c òng kh năngổ ằ ư ả
đáp ng.ứ
Ch ng h n, n u ta lúng túng trong vi c s d ng chi c máy viẳ ạ ế ệ ử ụ ế
tính c a m t ng i b n, thì ph i chăng vì ta s d ng sai ho c vìủ ộ ườ ạ ả ử ụ ặ
lí do có tr c tr c nàoụ ặ đó trong chi c máy tính. N u tin vào lí doế ế
trên thì ta ph i phát huy k năng và hi u năng c a mình. N uả ỹ ệ ủ ế
tin vào lí do sau thì có l c n có aiẽ ầ đó s a l i cái máyử ạ
c. C ng c giao ti p:ủ ố ế
Theo A. Bandura c ng c ch mang tính ch t gián ti p, nóủ ố ỉ ấ ế
góp ph n thúcầ đ y hành vi c a con ng i. Theo ông, c ng cẩ ủ ườ ủ ố
bao g m:ồ
• S c ng c trong quá kh ,ự ủ ố ứ đây là nét chính c aủ
thuy t hành vi truy n th ng.ế ề ố
• S c ng cự ủ ố đ c h ng tr c, ph c v nh m tượ ướ ướ ụ ụ ư ộ
ph n th ng mà chúng ta t ng t ng ra.ầ ưở ưở ượ
• S c ng c ng m, hi n t ng chúng ta nhìn và nhự ủ ố ầ ệ ượ ớ
v mô hìnhề đ c c ng c .ượ ủ ố
Bandura nói r ng nh ng s c ng c này không kích thíchằ ữ ự ủ ố
chúng ta h c nh ng kích thích chúng ta th hi n nh ng gìọ ư ể ệ ữ
chúng ta đã h cọ đ c. Đây là cách ông nhìn vàoượ đ ng c c aộ ơ ủ
chúng ta.
3. S phát tri n nhân cáchự ể
Thuy t nh n th c xã h i c a Bandura cho th y r ng nhânế ậ ứ ộ ủ ấ ằ
cách con ng i là có s thay đ i v ch t, và ông cũng nh n m nhườ ự ổ ề ấ ấ ạ
13CTL - NHÓM 6 7
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
8. tính liên t c c a s phát tri n, con ng i luôn luôn h c t p vàụ ủ ự ể ườ ọ ậ
phát tri n qua t t c các giaiể ấ ả đo n.ạ Albert Bandura xem xét nhân
cách d i d ng m t khuôn m u ph c t p c a nh ng nh h ngướ ạ ộ ẫ ứ ạ ủ ữ ả ưở
qua l i liên t c c a cá th , hành vi và tình hu ng.ạ ụ ủ ể ố
a. H c t quan sát hay r p khuôn:ọ ừ ậ
Theo ông, s phát tri n nhân cách chính là s phát tri nự ể ự ể
c a hành vi. Hành viủ đ c phát tri n thông qua quá trình quanượ ể
sát, mô hình hóa và b t ch c. Bandura cho r ng các nhàắ ướ ằ
hành vi truy n th ngề ố đã xem xét không đúng m c nh h ngứ ả ưở
m nh m mà mô hình hoá và b t ch cạ ẽ ắ ướ đ i v i vi c hìnhố ớ ệ
thành hành vi c a con ng i. T m quan tr ng c a môủ ườ ầ ọ ủ
hìnhđ c th y trong cách gi i thích c a Bandura v cái gìượ ấ ả ủ ề đã
x y ra nh là k t qu quan sát ng i khác.ả ư ế ả ườ
• Ng i quan sát có th thuườ ể đ c các ph n ng m i.ượ ả ứ ớ
• Vi c quan sát mô hình có th làm m nh lên ho cệ ể ạ ặ
y uế đi các ph n ng s n có.ả ứ ẵ
• Vi c quan sát mô hình có th làm tái xu t hi n ph nệ ể ấ ệ ả
ngứ đã b lãng quên.ị
A. Bandura đã ti n hành nh ng nghiên c u qui mô l n vế ữ ứ ớ ề
đ c đi m c a nh ng mô hình có nh h ng l n đ nặ ể ủ ữ ả ưở ớ ế
hành vi c a chúng ta (video)ủ
Trong nghiên c u kinh đi n, Bandura đã nghiên c u tácứ ể ứ
đ ng c a các mô hình s ng, b o l c c a con ng i trên phimộ ủ ố ạ ự ủ ườ
nh, trong phim ho t hình đ n hành vi b o l c c a tr emả ạ ế ạ ự ủ ẻ
tr c tu i h c. Ôngướ ổ ọ đã cho quay b phim do m t n sinh viênộ ộ ữ
h c trò c a ôngọ ủ đóng vai c ý đánh đ p m t con búp bê tr ngố ậ ộ ứ
bobo (bobo doll). Sinh viên n này trong lúcữ đ m đá qu tr ngấ ả ứ
13CTL - NHÓM 6 8
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
9. nh a y và la lên: Sockeroo! Ch taự ấ ị đá qu tr ng, ng i lênả ứ ồ
nó, đánh b ng búa, đ ng th i la l i v i nhi u câu nói mang n iằ ồ ờ ố ớ ề ộ
dung thù đ ch. Sau đó Bandura đem cu n phim nàyị ố đem chi uế
cho các em nh h c l p m u giáo xem. Sau đó các em đ cỏ ọ ớ ẫ ượ
cho ra ch i trong căn phòng có m t con búp bê tr ng và m yơ ộ ứ ấ
cái búa nh a. M t nhóm các nhà nghiên c u ng i quan sát v iự ộ ứ ồ ớ
gi y bútấ đ chu n b ghi chép. Nh đãể ẩ ị ư đ c ông tiênượ đoán và
nh ng ng i quan sátữ ườ đã ghi nh n r ng m t s đông các emậ ằ ộ ố
xúm vào đánh đ p con búp bê tr ng bobo r t hăng hái. Cácậ ứ ấ
em v a đánh con búp bê tr ng v a la hét " Sockeroo", cácừ ứ ừ
em đá con búp bê, ng i lên nó,ồ đánh nó b ng búa y nh cácằ ư
em đã nhìn th y trong video. Nói khácấ đi các em b t ch c côắ ướ
sinh viên trong cu n phim và các em b t ch c khá chínhố ắ ướ
xác. Đi u này di n bi n nhề ễ ế ư đã d đ nh ban đ u, nh ng đi mự ị ầ ư ể
đáng chú ý Bandura đ a ra là nh ng tr em này thayư ữ ẻ đ i hànhổ
vi c a mình mà ch ng c n ph iủ ẳ ầ ả đ c th ng hay có nh ngượ ưở ữ
tính toán tr c đó. Ông g i đây là hi n t ng h c băng cáchướ ọ ệ ượ ọ
quan sát hay r p khuôn. Bandura làm m t s l n nh ng d ngậ ộ ố ớ ữ ạ
bi n th c a nghiên c u này. Mô hình trênế ể ủ ứ đ c gi i thi uượ ớ ệ
thêm ph n th ng và hình ph t d i nhi u cách khác nhau vàầ ưở ạ ướ ề
khi tr emẻ đ c th ng cho hành vi b t ch c c a mìnhượ ưở ắ ướ ủ đã tỏ
v không còn hào h ng và không còn thích thú n a. Nhi uẻ ứ ữ ề
ng i ch t v n ông và cho r ng con búp bê qu tr ng boboườ ấ ấ ằ ả ứ
là đ b đ m đá. Vì th Banduraể ị ấ ế đã quay m t b phim m i.ộ ộ ớ
L n này cô sinh viên trầ ẻ đ m đá m t anh h s ng th t. Khi vàoấ ộ ề ố ậ
phòng ch i, các em bé xúm vào và b t ch c y h t trong phim,ơ ắ ướ ệ
thi nhau đ m đá túi b i anh h s ng kia.ấ ụ ề ố
T nh ng kinh nghi m nghiên c u, Bandura thi t l p m từ ữ ệ ứ ế ậ ộ
h th ng thao tác th c nghi m bao g m các b c cho toàn bệ ố ự ệ ồ ướ ộ
quá trình mô hình hóa. Hay nói cách khác đó là quá trình h cọ
13CTL - NHÓM 6 9
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
10. t p thông qua quan sát, d a trên s ti p nh n và ch n l cậ ự ự ế ậ ọ ọ
thông tin theo nhu c u kh năng riêng c a m i ng i.ầ ả ủ ỗ ườ
T nh ng kinh nghi m nghiên c u, Bandura thi t l p m từ ữ ệ ứ ế ậ ộ
h th ng thao tác th c nghi m bao g m các b c cho toàn bệ ố ự ệ ồ ướ ộ
quá trình mô hình hóa. Hay nói cách khác đó là quá trình h cọ
t p thông qua quan sát, d a trên s ti p nh n và ch n l cậ ự ự ế ậ ọ ọ
thông tin theo nhu c u kh năng riêng c a m i ng i. Banduraầ ả ủ ỗ ườ
phân bi t b n giaiệ ố đo n trong ti n trình h c t p (m t hành viạ ế ọ ậ ộ
m i) thông qua quan sát nh sau:ớ ư
• Chú ý: N u mu n nh n ra m t hành vi nh tế ố ậ ộ ấ đ nh nàoị đó
trong môi tr ng, chúng ta s t p trung t t ng. T ngườ ẽ ậ ư ưở ươ
t , t t c nh ng c n tr trong quá trình t p trung s làmự ấ ả ữ ả ở ậ ẽ
gi m kh năng h c t p qua cách quan sát. N u b n bu nả ả ọ ậ ế ạ ồ
ng , m t m i, phân tâm, say thu c, lúng túng, đau m,ủ ệ ỏ ố ố
s hãi, hay trong tr ng thái quá khích, b n s không thợ ạ ạ ẽ ể
ti p thu t tế ố đ c.ượ Ví d : Khi c g ng b t ch c mô hìnhụ ố ắ ắ ướ
m u, n u mô hình m u h p d n,ẫ ế ẫ ấ ẫ đ y màu s c và cóầ ắ
nh ng h a h n kh thi, chúng ta s chú ý t p trungữ ứ ẹ ả ẽ ậ
nhi u h n. M t mô hình m u g n gũi v i cá nhânề ơ ộ ẫ ầ ớ ở
nh ng khía c nh nàoữ ạ đó s khi n m t cá nhân s t pẽ ế ộ ẽ ậ
trung nhi u h nề ơ
• Gi l iữ ạ : Là kh năng l u gi trí nh v nh ng gì chúngả ư ữ ớ ề ữ
ta đã t p trung chú ý vào. Nghĩa là tái t o hành vi mongậ ạ
mu n b ng cách duy trì hành vi quan sat đ c b ng bi uố ằ ượ ằ ể
t ng. Hành vi, k năng đ c thi t k càngượ ỹ ượ ế ế đ n gi n thìơ ả
càng d ghi nh .ễ ớ
• Các quá trình tái t o v nạ ậ đ ngộ : Cá nhân s chuy n t iẽ ể ả
nh ng hình nh trong h tâm th c hay nh ng mô tữ ả ệ ứ ữ ả
ngôn ng tr thành hành vi th t s .ữ ở ậ ự Đi u này x y ra choề ả
phép m i chúng ta có kh năng l p l i và tái di n hành viỗ ả ậ ạ ễ
ban đ u (v n là mô hình m uầ ố ẫ đ ta b t ch c). M tể ắ ướ ộ
13CTL - NHÓM 6 10
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
11. đi m quan tr ng khác v quá trình l p l i là kh năngể ọ ề ậ ạ ả
b t ch c c a chúng ta s ti n b qua nhi u l nắ ướ ủ ẽ ế ộ ề ầ th cự
t p nh ng hành vi c nậ ữ ầ đ c tái di n. M tượ ễ ộ đi u b t ngề ấ ờ
khác n a là kh năng tái di n c a chúng ta s t t h nữ ả ễ ủ ẽ ố ơ
n u chúng ta liên t c t ng t ng mìnhế ụ ưở ượ đang thao tác
hành vi y. (ấ Ví d : R t nhi u v nụ ấ ề ậ đ ng viênộ đã t ngưở
t ng v nh ng thao tác thi đ u tr c khi h chính th cượ ề ữ ấ ướ ọ ứ
thi đ u.)ấ
• Đ ng cộ ơ: Là m t b ph n quan tr ng trong quá trình h cộ ộ ậ ọ ọ
t p m t thao tác m i. Chúng ta có mô hình m u h pậ ộ ớ ẫ ấ
d n, có trí nh , và kh năng b t ch c. Nh ng n uẫ ớ ả ắ ướ ư ế
không có đ ng c b t ch c, ít nh t là m t lí do t i saoộ ơ ắ ướ ấ ộ ạ
ta ph i b t ch c hành vi này, ta s không h c t p hi uả ắ ướ ẽ ọ ậ ệ
quả đ c. Theo ông, vi c c m nh n k t qu t hànhượ ệ ả ậ ế ả ừ
vi đã th c hi n ho c hình dungự ệ ặ đã th c hi n tự ệ ừ đó hình
thành đ ng c đ ti p t c ho c t b hành vi. K t quộ ơ ể ế ụ ặ ừ ỏ ế ả
có th ba d ng:ể ở ạ
o Tr c ti p:ự ế C m giác ho c c m xúc khi th c hi nả ặ ả ự ệ
hành vi, l i ích ho c t n th t v t ch t c th tr cợ ặ ổ ấ ậ ấ ụ ể ướ
m t, ph n ng tr c ti p c a ng i xung quanh.ắ ả ứ ự ế ủ ườ
Hành vi càng t o c m giác thích thú,ạ ả đ c ng iượ ườ
xung quanh khen thì càng có nhi u c h iề ơ ộ đ đ cể ượ
th c hi n.ự ệ
o C m xúc gián ti p:ả ế Xu t hi n khi t ng t ngấ ệ ưở ượ
mình đang th c hi n hành vi.ự ệ
o C m xúc t do suy nghĩ:ả ự Nh ng ý nghĩa mà cá nhânữ
t gán cho hành vi c a mình d a trên m t chu nự ủ ự ộ ẩ
m c xã h i nàoự ộ đó. Đây là m t y u t tácộ ế ố đ ngộ
m nh h n c k t qu tr c ti p N u t oạ ơ ả ế ả ự ế ế ạ đ cượ
nh ng chu n m c xã h i ng h cho hành vi thì sữ ẩ ự ộ ủ ộ ẽ
tác đ ng m nh trong vi c thúc đ y s th c hi n vàộ ạ ệ ẩ ự ự ệ
duy trì c a hành vi.ủ
13CTL - NHÓM 6 11
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
12. b. T ki m soát:ự ể
T ki m soát là quá trình ki m soát hành vi c a chínhự ể ể ủ
chúng ta, đây chính là b máy v n hành t o nhân cách c a m iộ ậ ạ ủ ỗ
chúng ta. Ông đ ngh có 3 b c sau:ề ị ướ
• T quan sát mình:ự Khi chúng ta nhìn vào b n thân mìnhả
và nh ng hành vi c a chúng ta, chúng ta th ng ki mữ ủ ườ ể
soát nh ng hành vi này trong m t ch ng m c nh tữ ộ ừ ự ấ đ nh.ị
• Đánh giá cân nh c:ắ Chúng ta so sánh nh ng gì chúng taữ
nhìn th y v i m t h tiêu chu n nàoấ ớ ộ ệ ẩ đó. Ch ng h n,ẳ ạ
chúng ta th ng so sánh hành vi c a mình v i tiêu chu nườ ủ ớ ẩ
truy n th ng trong xã h i, nh lu t x th , cách s ng,ề ố ộ ư ậ ử ế ố
g ng m u. Ho c chúng ta có th t t o cho mìnhươ ẫ ặ ể ự ạ
nh ng thang tiêu chu n riêng c a mình (cao ho c th pữ ẩ ủ ặ ấ
h n tiêu chu n chung).ơ ẩ
• C năng t ph n h i:ơ ự ả ồ N u ta b ng lòng v i vi c so sánhế ằ ớ ệ
v i tiêu chu n c a mình, ta s t th ng mình qua cớ ẩ ủ ẽ ự ưở ơ
năng t ph n h i. N u ta không tho mãn v i k t qu soự ả ồ ế ả ớ ế ả
sánh này, chúng ta cũng có thói quen t ph t mình quaự ạ
c năng t ph n h i. Nh ng c năng t ph n h i này thơ ự ả ồ ữ ơ ự ả ồ ể
hi n qua nhi u m cệ ề ứ đ khác nhau, t vi c th ng choộ ừ ệ ưở
mình m t bát ph ,ộ ở đi xem m t b phim hay, t hào vộ ộ ự ề
b n thân. Ho c ta s có nh ng d n v t, tả ặ ẽ ữ ằ ặ ự đày đo mìnhạ
trong h n h c b t mãn.ằ ọ ấ
Trong tâm lý h c cũng có m t khái ni m quan tr ngọ ộ ệ ọ
g n gũi v i khái ni m t ki m soát là khái ni m b n thânầ ớ ệ ự ể ệ ả
hay còn g i là lòng t tr ng hay ni m t hào v b n thânọ ự ọ ề ự ề ả
mình.
Sau đó, ông ti n thêm m t b c xa h n n a. Ông b t đ uế ộ ướ ơ ữ ắ ầ
nhìn vào nhân cách nh m t quá trình ti p c n giao thoaư ộ ế ậ
(interaction) gi a ba đ i l ng: Môi tr ng - Hành vi - Quáữ ạ ượ ườ
trình phát tri n tâm lí c a cá nhân. Theo ông, quá trình phátể ủ
tri n tâm lí c a m t cá nhân t p trung vào kh năng gi choể ủ ộ ậ ả ữ
13CTL - NHÓM 6 12
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
13. mình m t n t ng trong tâm th c và quá trình phát tri nộ ấ ượ ứ ể
ngôn ng c a chúng ta. Thuy t Bandura làm n i b t m tữ ủ ế ổ ậ ộ
t ng tác ph c h p gi a các y u t ng x cá nhân v i cácươ ứ ợ ữ ế ố ứ ử ớ
kích thích do môi tr ng t o ra. M i y u t có th nh h ngườ ạ ỗ ế ố ể ả ưở
t i ho c làm thayớ ặ đ i các y u t khác, và h ng thayổ ế ố ướ đ i hi mổ ế
khi x y ra m t chi u, nó mang tính h t ng ho c hai chi u.ả ộ ề ỗ ươ ặ ề
4. Tâm b nh líệ
Nhi u nghiên c u c a Banduraề ứ ủ đã ch ng t r ng nh ng quanứ ỏ ằ ữ
ni m liên quanệ đ n hi u qu cá nhân có nh h ng quan tr ngế ệ ả ả ưở ọ
đ n nhi u khía c nh c a ho t đ ng con ng i. Theo ông, hi uế ề ạ ủ ạ ộ ườ ệ
qu cá nhân là ý th c t tr ng, tả ứ ự ọ ự đánh giá và s thành th o c aự ạ ủ
cá nhân khi gi i quy t nh ng v nả ế ữ ấ đ c a cu c s ng. Nh ng ng iề ủ ộ ố ữ ườ
có hi u q a cá nhân th p, khi g p nh ng hoàn c nh s ng khácệ ủ ấ ặ ữ ả ố
nhau c m th y mình b t l c; h cho r ng b n thân h có ítả ấ ấ ự ọ ằ ở ả ọ
ho c hoàn toàn không có s c m nhặ ứ ạ đ có th tác đ ng vào tìnhể ể ộ
hu ng s n có. N u nh h g p ph i v nố ẵ ế ư ọ ặ ả ấ đ ho c tr ng i và cề ặ ở ạ ố
g ngắ đ u tiên không mang l i k t qu thì h nhanh chóng t bầ ạ ế ả ọ ừ ỏ
nh ng c g ng ti p theo. Nh ng ng i nh th tin r ng không cóữ ố ắ ế ữ ườ ư ế ằ
gì l thu c vào h c . Theo Bandura, lòng t tin th p có thệ ộ ọ ả ự ấ ể
d nẫ đ n s đ nh giá th c p khi n m t s ki n khó lòngế ự ị ứ ấ ế ộ ự ệ đ cượ
ki m soát và doể đó t o nên stress.ạ
13CTL - NHÓM 6 13
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
14. 5. S c kho tâm líứ ẻ
Công trình nghiên c u c a Banduraứ ủ đã ch ng t r ng, nh ngứ ỏ ằ ữ
ng i có hi u qu cá nhân cao th ng cho r ng h có th xườ ệ ả ườ ằ ọ ể ử
lí đ c nh ng s ki n và ho n c nh s ng b t l i. H chượ ữ ự ệ ả ả ố ấ ợ ọ ờ đ iợ ở
b n thân năng l c kh c ph c nh ng tr ng i. T h tìm ki mả ự ắ ụ ữ ở ạ ự ọ ế
nh ng th thách, làm ph c t p thêm nhi m v , và trong khátữ ử ứ ạ ệ ụ
v ng c a mình ti nọ ủ ế đ n th ng l i, h duy trì m cế ắ ợ ọ ứ đ t tin caoộ ự
vào s c m nh c a b n thân.ứ ạ ủ ả
Nh ng ng i có hi u q a cá nhân cao xem xét nhi u ph ngữ ườ ệ ủ ề ươ
án l a ch nự ọ đ ng công danh và th ng xuyênườ ườ đ t đ c k t qu .ạ ượ ế ả
H nh n đ c đi m s cao trong h c t p, đ t ra cho mình nh ngọ ậ ượ ể ố ọ ậ ặ ữ
m cụ đích cao h n và nói chung có s c kho t t v th ch t vàơ ứ ẻ ố ề ể ấ
tinh th n h n so v i ng i có hi u q a cá nhân th p. Nhìn chungầ ơ ớ ườ ệ ủ ấ
nam gi i hànhớ đ ng có hi u q a h n so v i n gi i. C nam vàộ ệ ủ ơ ớ ữ ớ ả ở
n gi iữ ớ đ u có hi u q a cá nhân đ t m c đ cao nh t vàoề ệ ủ ạ ứ ộ ấ
kho ng gi a cu cả ữ ộ đ i và d n d n gi mờ ầ ầ ả đi sau 60 tu i.ổ
Theo quan đi m c a Bandura, ai ki m soát đ cể ủ ể ựơ ‘’mô hình"
trong xã h i, ng iộ ườ đó ki m soát đ c hành vi c a mình.ể ượ ủ
6. S thayự đ i nhân cách d i tác d ng c a li u pháp tâm lýổ ướ ụ ủ ệ
Câu h iỏ đ t ra là làm cách nàoặ đ thay đ i nh ng d ng hành viể ổ ữ ạ
mà xã h i xem nh là không mong mu n hay không bình th ng.ộ ư ố ườ
Bandura đã t p trung chú ýậ đ n nh ng bi u hi n b ngoài c a sế ữ ể ệ ề ủ ự
13CTL - NHÓM 6 14
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
15. b t th ng - t c làấ ườ ứ đ n hành vi - ch không ph i vào nh ngế ứ ả ữ
xung đ t bên trong có ý th c hay ti m th cộ ứ ề ứ đ c gi đ nh. Vi cượ ả ị ệ
ch a tr nh ng tri u ch ng, theo Bandura, đ ng th i cũng là sữ ị ữ ệ ứ ồ ờ ự
ch a tr chính nh ng r i lo n, vì tri u ch ng và b nh đ c coi làữ ị ữ ố ạ ệ ứ ệ ượ
m t th th ng nh t.ộ ể ố ấ
Đ thay đ i nh ng hành vi l ch chu n, ông đ a ra hai li uể ổ ữ ệ ẩ ư ệ
pháp:
a. Li u pháp t ki m soát:ệ ự ể Đây là ý t ng đ ng sau khái ni mưở ằ ệ
t ph n h i đ c ng d ng vào nh ng kĩ năng li u pháp g iự ả ồ ượ ứ ụ ữ ệ ọ
là t ki m soát.ự ể Đây là l i tr li u t ngố ị ệ ươ đ i có hi u qu v iố ệ ả ớ
nh ng v n đ đ n gi n v thói quen nh : mu n b thu c lá,ữ ấ ề ơ ả ề ư ố ỏ ố
thói ăn v t, hay thói quen ch nh m ng và l i bi ng trongặ ể ả ườ ế
h c t p. D iọ ậ ướ đây là t ng b c áp d ng:ừ ướ ụ
• Bi uể đ cá nhân: Đây là quá trình t quan sát, yêu c uồ ự ầ
m t cá nhân ph iộ ả đ m t th t kĩ đ n hành vi c a mìnhể ắ ậ ế ủ
tr c và sau khi áp d ng li u pháp. Đi u đó sướ ụ ệ ề ẽ cung
c p m t cái nhìn toàn di n v m ng liên quan, tấ ộ ệ ề ả ừ đó
các v n đ s đ c x líấ ề ẽ ượ ử t n g c.ậ ố Ch ng h nẳ ạ đ n gi nơ ả
nh vi c b n đ m xem mìnhư ệ ạ ế đã hút bao nhiêu đi uế
thu c lá m t ngày. Sauố ộ đó b n s vi t nh t kí ghi l iạ ẽ ế ậ ạ
c m xúc c a mình, trongả ủ đó bao g m c nh ng lôi kéo,ồ ả ữ
ví d nh : Hút thu c nh ng lúc nào, n i nào, v i ai, sauụ ư ố ữ ơ ớ
hay tr c b a c m, hút thu c khi u ng cà phê, lúc b nướ ữ ơ ố ố ạ
bu n chán,…ồ Đi u đó sề ẽ cung c p m t cái nhìn toànấ ộ
di n v m ng liên quan, tệ ề ả ừ đó các v n đ s đ c xấ ề ẽ ượ ử
lí t n g c.ậ ố
• K ho ch c i t o môi tr ng sinh ho t:ế ạ ả ạ ườ ạ Đây là b c kướ ế
ti p sau khiế đã có m t khái ni m v c i ngu n c aộ ệ ề ộ ồ ủ
13CTL - NHÓM 6 15
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
16. v nấ đ qua vi c kh o sát kĩ bi u đ hành vi c a mình.ề ệ ả ể ồ ủ
Ch ng h n b n s c t bẳ ạ ạ ẽ ắ ỏ đi m t s lôi kéo có th t oộ ố ể ạ
đi u ki n d n đ n hành vi c a mình. Hãy némề ệ ẫ ế ủ đi cái
g t tàn thu c láạ ố đ p nh t, thay đ i t u ng cà phêẹ ấ ổ ừ ố
sang u ng trà, tránh g p m t ng i hút thu c, nênố ặ ặ ườ ố
nhai k o cao su,…Hãy lên k ho ch c i t o môiẹ ế ạ ả ạ
tr ngườ đ tránh né t t c nh ng nguyên nhân cámể ấ ả ữ
d .ỗ Hãy lên k ho ch c i t o môi tr ngế ạ ả ạ ườ đ tránh néể
t t c nh ng nguyên nhân cám d .ấ ả ữ ỗ
• T kí k t h pự ế ợ đ ng v i mình: Sau cùng, b n có th s pồ ớ ạ ể ắ
x p m t chế ộ ế đ t th ng n u nh b n g n bó v i kộ ự ưở ế ư ạ ắ ớ ế
ho ch mìnhạ đã đ ra và tìm cách k lu t b n thânề ỉ ậ ả
nh ng tránhư đ ng t tr ng ph t mình.ừ ự ừ ạ B n có th vi tạ ể ế
xu ng b n h pố ả ợ đ ng cá nhân v i chính mình, ghi xu ngồ ớ ố
c th nh ngụ ể ữ đi u c n làm và c n tránh: Tôi sề ầ ầ ẽ đi ăn
ph n u tôi gi m hút thu c xu ng còn 5ở ế ả ố ố đi u m tế ộ
ngày. Tôi sẽ đ c cu n sách y trong tu n t i tr c khiọ ố ấ ầ ớ ướ
làm b t c m tấ ứ ộ đi u gì khác…ề B n có th v nạ ể ậ đ ngộ
ng i thân và b n bè giúp b n trong chườ ạ ạ ế đ th ng vàộ ưở
ph t, n u nh b n có v quá d dãi v i mình. Tuyạ ế ư ạ ẻ ễ ớ
nhiên, b n c n l ng nghe h b ng c m xúc tình thân.ạ ầ ắ ọ ằ ả
Vì nhi uề đi u ng i thân nh c nh s làề ườ ắ ở ẽ đi u khóề
nghe.
b. Li u pháp mô hình:ệ Khi thay đ i hành vi, ng i ta s d ngổ ườ ử ụ
mô hình hoá: nghi m th c n quan sát mô hình trong nh ngệ ể ầ ữ
tình hu ng mà h c m th y bố ọ ả ấ ị đe do hay gây h c m giácạ ở ọ ả
lo l ng. Ch ng h n, nh ng tr em s chó quan sát xem m tắ ẳ ạ ữ ẻ ợ ộ
đ a tr cùngứ ẻ đ tu i mình ti p c n chó và ch i v i nó nhộ ổ ế ậ ơ ớ ư
th nào. V i kho ng cách an toàn, nh ngế ớ ả ữ đ a tr này nhìnứ ẻ
th y b n bè cùng tu i d n d n ti p c n chó, xoa mõm chóấ ạ ổ ầ ầ ế ậ
13CTL - NHÓM 6 16
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
17. và ch iơ đùa vui v v i nó. Nh d y b ng ví d tr c quan nhẻ ớ ờ ạ ằ ụ ự ư
th , n i s hãi do chó gây ra tr s d n d n suy gi mđángế ỗ ợ ở ẻ ẽ ầ ầ ả
k .ể Các ph ng pháp tr li u hành vi do Bandura so n th oươ ị ệ ạ ả
trong th c ti n lâm sàng, trong kinh doanh và trong lĩnh v cự ễ ự
giáo d cụ đã đ c s d ng r ng rãi. Ngoài ra, chúng còn cóượ ử ụ ộ
ích trong đi u tr lo n th n kinh ch c năng ám nh, r iề ị ạ ầ ứ ả ố
nhi u tình d c, m t vài tr ng thái lo âu cũng nh giúp choễ ụ ộ ạ ư
vi c nâng cao hi u qu cá nhân.ệ ệ ả
13CTL - NHÓM 6 17
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
18. II. Julian Rotter v i cách ti p c n v n đ nhân cách thông qua lýớ ế ậ ấ ề
thuy t h c t pế ọ ậ
1. C u trúc nhân cáchấ
Julian Rotter cũng gi ng nh Bandura, cho r ng có s t n t i các thố ư ằ ự ồ ạ ể
nghi m ch quan bên trong, đó là nh n th c. Ngòai ra, ông còn cho r ngệ ủ ậ ứ ằ
nh ng tác nhân kích thích bên ngoài và nh ng c ng c c a chúng ta đ cữ ữ ủ ố ủ ượ
đ m b o có th nh h ng đ n hành vi con ng i, nh ng b ng ch t vàả ả ể ả ưở ế ườ ư ả ấ
m c đ nh h ng đó là do nhân t nh n th c c a ch th quy đ nh.ứ ộ ả ưở ố ậ ứ ủ ủ ể ị
Qua nghiên c u, ông đã ch ng t : m t s ng i tin r ng c ng c phứ ứ ỏ ộ ố ườ ằ ủ ố ụ
thu c vào hành vi c a h , khi đó h có tiêu đi m ki m soát bên trong.ộ ủ ọ ọ ể ể
Nh ng ng i khác thì l i cho r ng: c ng c đ c qui đ nh b i nh ngữ ườ ạ ằ ủ ố ượ ị ở ữ
nhân t bên ngoài, nh ng ng i này có tiêu đi m ki m soát bên ngoài.ố ữ ườ ể ể
Hai ngu n g c ki m soát này d n đ n nh ng tác đ ng khác nhau đ i v iồ ố ể ẫ ế ữ ộ ố ớ
hành vi.
2. Đ ng c hộ ơ ệ
Trong lý thuy t xã h i h c t p Julian Rotter cho r ng tính cách đ iế ộ ọ ậ ằ ạ
di n cho m t s t ng tác c a cá nhân c a môi tr ng.ệ ộ ự ươ ủ ủ ườ
Không ai có th t p trung vào các hành vi nh là m t ph n ng tể ậ ư ộ ả ứ ự
đ ng v i m t m c tiêu các kích thích môi tr ng.ộ ớ ộ ụ ườ Thay vào đó, đ hi uể ể
hành vi ng i ta ph i m t c hai: cá nhân (t c là cu c s ng c a mình l chườ ả ấ ả ứ ộ ố ủ ị
s h c t p và kinh nghi m) và môi tr ng (ví d nh ng kích thích r ngử ọ ậ ệ ườ ụ ữ ằ
ng i đó bi t và đáp ng).ườ ế ứ
13CTL - NHÓM 6 18
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
19. Rotter có b n thành ph n chính đ mô hình lý thuy t xã h i h c t pố ầ ể ế ộ ọ ậ
d đoán hành vi c a mình.ự ủ Đây là nh ng hành vi ti m năng, th , tăngữ ề ọ
c ng giá tr , và tình hình tâm lýườ ị
• Hành vi ti m năng.ề Hành vi ti m năng là kh năng tham gia vàoề ả
m t hành vi c th trong m t tình hu ng c th .ộ ụ ể ộ ố ụ ể Đ i v i m iố ớ ỗ
hành vi có th có m t ti m năng hành vi.ể ộ ề Các cá nhân s bi uẽ ể
hi n b t c hành vi có kh năng cao nh t. Nghĩa là chúng ta cóệ ấ ứ ả ấ
s n thái đ ch quan đ i v i k t qu hành vi c a mình trong cácẵ ộ ủ ố ớ ế ả ủ
thu t ng v s l ng, ch t l ng c ng c có th di n ra sauậ ữ ề ố ượ ấ ượ ủ ố ể ễ
hành vi đó.
• Th .ọ Th là xác su t ch quan mà m t hành vi nh t đ nh s d nọ ấ ủ ộ ấ ị ẽ ẫ
đ n m t k t qu c th , ho c m t c ng c nh t đ nh. Và trên cế ộ ế ả ụ ể ặ ộ ủ ố ấ ị ơ
s nh ng đính giá đó đi u ch nh hành vi c a mình.ở ữ ề ỉ ủ
• Tăng c ng giá tr gia c .ườ ị ố Tăng c ng là m t tên khác cho k tườ ộ ế
qu c a các hành vi c a chúng ta.ả ủ ủ Tăng c ng giá tr đ c p đ nườ ị ề ậ ế
nh ng mong mu n c a các k t qu này. Cũng có th hi u làữ ố ủ ế ả ể ể
chúng ta gán cho các c ng c khác nhau nh ng m c đ quanủ ố ữ ứ ộ
tr ng khác nhau và đánh giá giá tr t ng đ i c a chúng trongọ ị ươ ố ủ
các tình hu ng khác nhau.ố
Đoán tr c Công th cướ ứ hành vi ti m năng (BP), th (E) và giá trề ọ ị
gia c (RV) có th đ c k t h p vào m t công th c tiên đoánố ể ượ ế ợ ộ ứ
cho hành vi:BP = f (E & RV)
Công th c này có th đ c đ c nh sau: hành vi ti m năng làứ ể ượ ọ ư ề
m t ch c năng c a th và giá tr tăng c ng.ộ ứ ủ ọ ị ườ N u th và giá trế ọ ị
c t đ u cao, sau đó hành vi ti m năng s cao.ố ề ề ẽ N u m t trong haiế ộ
giá tr c t th ho c là th p, sau đó hành vi ti m năng s th pị ố ọ ặ ấ ề ẽ ấ
h n.ơ
• Tâm lý tình hình. M c dù tình tr ng tâm lý không tìm tr c ti pặ ạ ự ế
vào công th c đ d đoán hành vi c a Rotter, Rotter tin r ng nóứ ể ự ủ ằ
13CTL - NHÓM 6 19
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
20. luôn luôn là quan tr ng đ ghi nh r ng nh ng ng i khác nhauọ ể ớ ằ ữ ườ
gi i thích cùng m t tình hu ng khác nhau. Vì chúng ta s ng trongả ộ ố ố
các môi tr ng tâm lý khác nhau, các môi tr ng này là đaườ ườ
d ng , t ng h p, đ c đáo đ i v i chúng ta cũng nh đ i v i m iạ ổ ợ ộ ố ớ ư ố ớ ỗ
cá nhân, nên rõ ràng là cùng m t s c ng c nh t đ nh có thộ ố ủ ố ấ ị ể
gây ra nh ng tác đ ng khác nhau đ n nh ng ng i khác nhau.ữ ộ ế ữ ườ
Nh v y, theo Rotter, nh ng th nghi m ch quan và kỳ v ng c aư ậ ữ ể ệ ủ ọ ủ
chúng ta là nh ng tr ng thái nh n th c bên trong quy đ nh nh h ngữ ạ ậ ứ ị ả ưở
c a nhân t bên ngoài tác đ ng đ n chúng ta đ n m c nào.ủ ố ộ ế ế ứ
3. S phát tri n nhân cáchự ể :
Nh ng công trình nghiên c u c a Rotter đã gi thi t r ng tiêu đi mữ ứ ủ ả ế ằ ể
ki m sóat c a cá nhân đ c hình thành th i th u, trên c s o phể ủ ượ ở ờ ơ ấ ơ ử ụ
huynh hay các th y cô giáo ti p xúc nh th nào v i tr .ầ ế ư ế ớ ẻ
Thông th ng nh ng b c cha m có tiêu đi m ki m sóat trong làườ ữ ậ ẹ ể ể
nh ng ng i có kh năng tr giúp cho con mình, h hào phóng trong l iữ ườ ả ợ ọ ờ
khen khi chúng đ t thành tích, có s nh t quán trong nh ng đòi h i c aạ ự ấ ữ ỏ ủ
mình v k lu t và không đ c đóan, áp đ t trong quan h t ng tác.ề ỷ ậ ộ ặ ệ ươ
4. Tâm b nh lí:ệ
Ông quan ni m nguyên nhân c a các v n đ tâm lý là hành vi thích nghiệ ủ ấ ề
không t t mang l i b i nh ng kinh nghi m h c t p b l i ho c không đ yố ạ ở ữ ệ ọ ậ ị ỗ ặ ầ
đ .ủ Đ i v i Rotter, các tri u ch ng c a b nh lý gi ng nh t t c các hànhố ớ ệ ứ ủ ệ ố ư ấ ả
vi, đi u ph i đ c h c h i.ề ả ượ ọ ỏ
Theo Rotter, b nh lý có th phát tri n do khó khăn t i b t kỳ đi m nàoệ ể ể ạ ấ ể
trong công th c tiên đoán c a mình.ứ ủ Hành vi có th đ c thích nghiể ượ
13CTL - NHÓM 6 20
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
21. không t t, b i vì các cá nhân không bao gi bi t đ c hành vi thích nghiố ở ờ ế ượ
h n.ơ
• Kỳ v ngọ có th d n đ n b nh lý khi m i ng i có kỳ v ng th p,ể ẫ ế ệ ọ ườ ọ ấ
h không tin r ng hành vi c a h s đ c tăng c ng.ọ ằ ủ ọ ẽ ượ ườ Do đó, họ
đ t ít n l c vào hành vi c a h .ặ ỗ ự ủ ọ
• Tăng c ng giá trườ ị v n đ này có th d n đ n b nh lý. Tăngấ ề ể ẫ ế ệ
c ng là nh ng m c tiêu chúng ta tìm ki m trong cu cườ ữ ụ ế ộ
s ng.ố N u m i ng i đ t ra m c tiêu th c t cao thì h khó cóế ọ ườ ặ ụ ự ế ọ
th đ t đ c cho b n thân.ể ạ ượ ả N u h không c g ng đ thànhế ọ ố ắ ể
công, h có th th t b i.ọ ể ấ ạ Và khi h th t b i, nó kh ng đ nh kỳọ ấ ạ ẳ ị
v ng c a h th p.ọ ủ ọ ấ Quá trình này làm gi m kỳ v ng là m t sả ọ ộ ự
xu t hi n ph bi n trong các b nh lý đ c bi t đ n nh làấ ệ ổ ế ệ ượ ế ế ư
m tộ vòng lu n qu n.ẩ ẩ
5. S c kh e tâm lýứ ỏ
Nh ng nghiên c u c a Rotter ch rõ ràng nh ng ng i có tiêu đi mữ ứ ủ ỉ ữ ườ ể
ki m sóat trong th ng kh e m nh h n v th ch t và tinh th n so v iể ườ ỏ ạ ơ ề ể ấ ầ ớ
nh ng ng i có tiêu đi m ki m soat ngoài. Nhìn chung, h có huy t ápữ ườ ể ể ọ ế
th p, ít m c b nh tim m ch h n, m c lo âu và tr m nh c th p. Hấ ắ ệ ạ ơ ứ ầ ượ ấ ọ
th ng có s đi m cao trong h c t p và cho r ng cu c s ng c a mình cóườ ố ể ọ ậ ằ ộ ố ủ
s l a ch n r ng rãi các kh năng. Các k năng xã h i thành th o, n iự ự ọ ộ ả ỹ ộ ạ ổ
ti ng và ý th c t đánh giá cao h n so v i ng i có tiêu đi m ki m sóatế ứ ự ơ ớ ườ ể ể
ngòai.
13CTL - NHÓM 6 21
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
22. 6. S thayự đ i nhân cách d i tác d ng c a li u pháp tâm lýổ ướ ụ ủ ệ
Đi u tr nên đ c coi là m t tình hình h c t p trong nh ng hành viề ị ượ ộ ọ ậ ữ
thích ng và nh n th c có đ c d y.ứ ậ ứ ượ ạ Các m i quan h nhà tr li u- kháchố ệ ị ệ
hàng đ c xem là t ng t v i m t m i quan h giáo viên-h c sinh.ượ ươ ự ớ ộ ố ệ ọ Có
m t m i quan h n ng m gi a khách hàng và nhà tr li u s cho giá trộ ố ệ ồ ấ ữ ị ệ ẽ ị
tăng c ng nhà tr li u nhi u h n cho khách hàng.ườ ị ệ ề ơ Đi u này cho phép cácề
bác sĩ chuyên khoa d dàng tác đ ng đ n hành vi c a khách hàng thôngễ ộ ế ủ
qua nhi u l i khen ng i và khuy n khích.ề ờ ợ ế
Theo Rotter, b nh lý có th phát tri n do nh ng khó khăn t i b t kỳệ ể ể ữ ạ ấ
đi m nào trong công th c tiên đoán c a mình.ể ứ ủ Hành vi có th đ c thíchể ượ
nghi không t t, b i vì các cá nhân không bao gi h c đ c hành vi lànhố ở ờ ọ ượ
m nh h n.ạ ơ Trong tr ng h p này, các bác sĩ chuyên khoa s đ a ra đườ ợ ẽ ư ề
ngh tr c ti p v hành vi m i đ th và s s d ng các k thu t nh vaiị ự ế ề ớ ể ử ẽ ử ụ ỹ ậ ư
trò-ch i trò ch i đ phát tri n các k năng đ i phó hi u qu h n.ơ ơ ể ể ỹ ố ệ ả ơ
Khi khách hàng có kỳ v ng th p, các nhà li u pháp n l c đ tăng sọ ấ ệ ỗ ự ể ự
t tin c a khách hàng b ng cách s d ng nh h ng c a mình đ giúpự ủ ằ ử ụ ả ưở ủ ể
đi u tr khách hàng có đ c cái nhìn sâu s c vào s phi lý c a h và kỳề ị ượ ắ ự ủ ọ
v ng, hành vi c a n l c h đã tránh ra kh i n i s th t b i.ọ ủ ỗ ự ọ ỏ ỗ ợ ấ ạ Nhìn chung,
các nhà tr li u h c t p xã h i luôn luôn c g ng đ nâng cao kỳ v ngị ệ ọ ậ ộ ố ắ ể ọ
khách hàng c a h đ gia c .ủ ọ ể ố
Trong h đ t ra m c tiêu quá cao, không th c hi n đ c, d n đ nọ ặ ụ ự ệ ượ ẫ ế
làm gi m kỳ v ng, nhà tr li u s giúp khách hàng gi m m c tiêu t i thi uả ọ ị ệ ẽ ả ụ ố ể
13CTL - NHÓM 6 22
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
23. c a h , phát tri n h p lý, tiêu chu n đ t đ c cho b n thân.ủ ọ ể ợ ẩ ạ ượ ả Tính linh
ho t trong thi t l p m c tiêu t i thi u là m t trong nh ng d u hi u c aạ ế ậ ụ ố ể ộ ữ ấ ệ ủ
s c kh e tâm th n t t.ứ ỏ ầ ố Nó là t t h n đ ph n đ u, t ng b c m t, đố ơ ể ấ ấ ừ ướ ộ ể
đ t đ c m t lo t các m c tiêu h n là đ thi t l p m t xa, m c tiêu caoạ ượ ộ ạ ụ ơ ể ế ậ ộ ụ
c cho chính mình.ả M t bác sĩ chuyên khoa Rotter cũng mu n khách hàngộ ố
đ xem xét nh ng h u qu lâu dài c a hành vi, ch không ph i ch làể ữ ậ ả ủ ứ ả ỉ
nh ng h u qu ng n h n.ữ ậ ả ắ ạ
13CTL - NHÓM 6 23
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
24. C. K T LU NẾ Ậ
I. Nét t ng đ ng và khác bi t trong thuy t hành vi c a Bandura soươ ồ ệ ế ủ
v i Rotterớ
• Thuy t hành vi c a Bandura và Rotter đ u ít b o th h n Skinner, xemế ủ ề ả ủ ơ
tr ng vai trò c a y u t nh n th c trong c u trúc nhân cách. C hai đ uọ ủ ế ố ậ ứ ấ ả ề
tin r ng có s t n t i c a th nghi m ch quan bên trong ( ni m tin, kỳằ ự ồ ạ ủ ể ệ ủ ề
v ng…). Và khi đ i m t v i nh ng khó khăn trong tình tr ng các thọ ố ặ ớ ữ ạ ể
nghi m ch quan đang tr ng thái tiêu c c thì s d d n đ n nh ng r iệ ủ ở ạ ự ẽ ễ ẫ ế ữ ố
lo n.ạ
• Tuy nhiên, J. Rotter xem quá trình nh n th c r ng h n so v i A. Bandura,ậ ứ ộ ơ ớ
ông cho r ng các y u t nh n th c có đ quy đ nh b n ch t và m c đằ ế ố ậ ứ ể ị ả ấ ứ ộ
nh h ng c a kích thích bên ngòai cũng nh nh ng c ng c đ n chả ưở ủ ư ữ ủ ố ế ủ
th . Ngòai ra, trong khi Bandura ít đ c p đ n ý nghĩa c a s th ng ph tể ề ậ ế ủ ự ưở ạ
thì Rotter l i cho r ng y u t này có th tác đ ng đ n s phát tri n nhânạ ằ ế ố ể ộ ế ự ể
cách và s thay đ i hànhe vi.ự ổ
II. Nét t ng đ ng và khác bi t trong thuy t hành vi c a Bandura vàươ ồ ệ ế ủ
Rotter so v i Skinnerớ
• C ba h th ng lý thuy t đ u mang tính ch t hành vi nh ngả ệ ố ế ề ấ ư
khác v i Skinner cho r ng hành vi đ c xác đ nh b i môi tr ngớ ằ ượ ị ở ườ
thì Bandura và Rotter l i cho r ng hành vi là t ý th c.ạ ằ ự ứ
• H đ u công nh n vai trò c a y u t c ng c đ i v i vi c đi uọ ề ậ ủ ế ố ủ ố ố ớ ệ ề
ch nh hành vi. Tuy nhiên, so v i Skinner thì Bandura và Rotter l iỉ ớ ạ
xem nh vai trò c a y u t cũng c h n.ẹ ủ ế ố ố ơ
• Bandura cho r ng m i liên h gi a kích thích và ph n ng hànhằ ố ệ ữ ả ứ
vi và c ng c không mang tính ch t tr c ti p nh h th ng c aủ ố ấ ự ế ư ệ ố ủ
13CTL - NHÓM 6 24
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế
25. Skinner đã nêu, ông đ a vào gi a kích thích và ph n ng m tư ữ ả ứ ộ
y u t trung gian là quá trình nh n th c.ế ố ậ ứ
• Theo quan đi m Skinner ai ki m soat đ c c ng c , ng i đóể ể ượ ủ ố ườ
ki m soát đ c hành vi. Còn Bandura thì ai ki m soát đ c “Môể ượ ể ượ
hình” trong xã h i, ng i đó ki m soat đ c hành vi.ộ ườ ể ượ
• Skinner và Bandura đ u đ c p đ n v n đ hi u qu c a hành viề ề ậ ế ấ ề ệ ả ủ
t o tác trong vi c c ng c hành vi l p l i, nh ng l i có s hi uạ ệ ủ ố ặ ạ ư ạ ự ể
khác nhau v vai trò c a nó. V i Skinner thì k t qu đóng vai tròề ủ ớ ế ả
là kích thích c ng c , làm tăng c ng đ và t n s xu t hi n c aủ ố ườ ộ ầ ố ấ ệ ủ
hành vi l p l i. Còn Bandura l i cho r ng k t qu c a hành vi cóặ ạ ạ ằ ế ả ủ
vai trò cung c p thông tin v nh ng hành đ ng phù h p hayấ ề ữ ộ ợ
không, t o ra kỳ v ng và đ ng c ch th h ng t i hành đ ngạ ọ ộ ơ ở ủ ể ướ ớ ộ
m i.ớ
• Gi ng nh Skinner, Bandura đã t p trung chú ý đ n nh ng bi uố ư ậ ế ữ ể
hi n b ngòai c a s b t th ng – t là hành vi – ch khôngệ ề ủ ự ấ ườ ứ ứ
ph i nhũng xung đ t bên trong có ý th c hay ti m th c đ c giả ộ ứ ề ứ ượ ả
đ nhị
• S khác bi t c b n n a gi a Bandura và Rotter so v i Skinner làự ệ ơ ả ữ ữ ớ
h nghiên c u trên nh ng con ng i đang t ng tác v i nhauọ ứ ữ ườ ươ ớ
ch không dùng các lòai đ ng v t nh t đ nh.ứ ộ ậ ấ ị
• Nhìn chung thì dù cách ti p c n và quan đi m có khác nhau thìế ậ ể
đ n cu i cùng h đ u mu n xây d ng các mô hình k thu t,ế ố ọ ề ố ự ỹ ậ
mang tính ch t công ngh , nh m đi u khi n quá trình hìnhấ ệ ằ ề ể
thành và thay đ i hành vi c a con ng i, góp ph n c i thi nổ ủ ườ ầ ả ệ
cu c s ng c cá nhân và xã h i nói chung.ộ ố ả ộ
13CTL - NHÓM 6 25
A. BANDURA, J. ROTTER
VÀ H NG XÃ H I NH N TH C TRONG LÝ THUY T NHÂN CÁCHƯỚ Ộ Ậ Ứ Ế