2. Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT MINH KHAI §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm ®Ò thi thö §HC§ lÇn I
N¨m häc 2010 - 2011
I. Phần chung:
Câu Điểm
Câu 1.1 1. với m = 0 : y = 2x3
- 6x2
+ 6x - 2
1. TXĐ: D = R
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn lim
x -∞
y = - ∞ ; lim
x +∞
y = +∞
b. Bảng biến thiên:
Ta có : y/
= 6x2
- 12x + 6 = 6(x- 1)2
, y/
= 0 x =1, y/
> 0 , x≠ 1
0,25
Hàm số đồng biến trên R
Hàm số không có cực trị
0,25
3. Đồ thị.
Điểm uốn: y”
=12x - 12 , y”
= 0 x= 1.
y”
đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x = 1 U(1;0) là
điểm uốn
giao với Oy : (0;- 2); giao với Ox: (1;0). Qua điểm (2;2).
Nhận xét : đồ thị nhận U(1;0) làm tâm đối xứng
( Học sinh tự vẽ đồ thị)
0,5
Câu 1.2 Hàm số bậc 3 có cực tiểu y/
= 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do hệ số
của x3
dương xCT > xCĐ
0,25
Ta có y/
=6[x2
-(m + 2)x+5m+1] , y/
= 0 m(x-5) = x2
-2x +1 (1)
Do x= 5 không là nghiệm của y/
= 0 (1) m =
x2
-2x+1
x-5
=
g(x)
g/
(x)=
x2
-10x+9
(x-5)2 = 0 hoặc x = 1 hoặc x = 9
0,25
Bảng biến thiên của g(x)
0,25
x - ∞ 0 +∞
y/
+ 0 +
y +∞
0
-∞
x - ∞ 1 2 5 9 +∞
g/
(x) + 0 - - - 0 +
g(x) 0 + ∞ +∞
-1
3
- ∞ - ∞ 16
3. Thi thử Đại học www.toanpt.net
Từ bảng biến thiên kết hợp với nhận xét trên hàm số có cực tiểu
tại
x0 (1;2] -1/3≤ m <0
0,25
Câu Điểm
Câu 2.1 sin3x(sinx+ 3 cosx)=2 sinxsin3x+ 3 sin3xcosx=2
(
1
2
cos2x+
3
2
sin2x)-(
1
2
cos4x-
3
2
sin4x) =2
0,5
cos(2x-
3
)-cos(4x+
3
) = 2
os(2x- ) 1
3
os(4x+ ) 1
3
c
c
0,25
x=
6
os( +4k ) 1
k
c
x=
6
k
k Z
0,25
Câu 2.2 ĐK : x 1
Đặt u = x-3 , v= x-1 v 0 . ta được BPT: 2(u2
+v2
) u+v
0,5
2
0
( ) 0
u v
u v
0u v
u v
0,25
Vậy BPT 2
3
7 10 0
x
x x
x=5
0,25
Câu 3
0 0
ln(1 ) tan tan
ln(1 )2 2lim lim
ot x ot x ot xx x
x x
x
x
c c c
0,25
Mà
0 0
ln(1 ) .ln(1 )sin
lim lim 0
ot x . os xx x
x x x x
c x c
0,25
2
0 0 0
tan sin .sin 2sin
2 2 2lim lim lim 0
xcot os xos . os x
2
x x x
x x x
x
x cc c
0,25
Vậy
0
ln(1 ) tan
2lim 0
ot xx
x
x
c
0,25
4. Thi thử Đại học www.toanpt.net
Câu 4
Ta có BB/
∥ AA/
góc giữa AA/
và BC/
bằng góc giữa BC/
và BB/
/ / 0
30B BC / 0
60CBC
Gọi N là trung điểm của BC/
, H là hình chiếu của N trên (ABC) H
là trung điểm của BC AMNH là h.c.n MN∥ =AH
Do AH BC , AH CC/
AH (BCC/
) AH BC/
. từ giả thiết
suy ra AH vuông góc với AA/
Theo trên , MN∥ AH MN AA/
; MN BC/
MN là khoảng
cách giữa AA/
và BC/
MN = a AH = a
0,25
Tính VMA
/
BC
/
: do BA (ACC/
A/
) VMA
/
BC
/
=
1
3
SMA
/
C
/. AB
0,25
Trong vuông AHB ta có AB= a 2, BH = a BC= 2a
Trong vuông BCC/
: CC/
= BC.tan600
= 2a 3
0,25
Vậy VMA
/
BC
/
=
1
3
.
1
2
AM.AC/
.BC =
3
3
3
a
Câu 5
Giải hệ : (I)
3 3
2 2
8 2
3 3( 1)
x x y y
x y
Ta có (I)
3 3
2 2
2 ( 4 )(1)
3 6 ( 2 )
x y y
x y
0,25
Thay (2) vào (1) : x3
+ x2
y - 12xy2
= 0
0
3
4
x
x y
x y
0.5
Thay x vào (2) cả 3 trường hợp Hệ có các nghiệm là:
(3;1) , (- 3; -1) ,
6 6
( 4 ; )
13 13
,
6 6
(4 ; )
13 13
A/
B/
C/
M
N
A H
C
B
5. Thi thử Đại học www.toanpt.net
II. Phần riêng.
Câu 6a.1 Vector pháp tuyến của B Clà : 1n
= (3; -1);
Vector pháp tuyến của AB là : 2n
= (1; 2)
1 2
1 2
1 2
n . 1
osABC os(n ; )
50n .
n
c c n
n
0,25
Gọi 3 ( ; )n a b
là vector pháp tuyến của AC là (a2
+b2
≠ 0)
1 3
1
os(n ; )
50
c n
2 2
3 1
5010.
a b
a b
2 0
11 2 0
a b
a b
0,5
Trường hợp 2a - b =0 loại do ∥ AB
Trường hợp 11a - 2b = 0 . chọn a = 2 b = 11
Vậy phương trình AC là: 2(x - 1) + 11(y+3) =0
2x + 11y + 31 = 0
0,25
Câu 6a.2 Giải phương trình: 3 39 3 log (8 1) log (24 3)x x
x x
ĐK x>
-1
8
PT 3(3 1) 3 log (24 3) 0x x
x
0,5
33 log (24 3) 0x
x
Xét 3( ) 3 log (24 3)x
f x x với x>
-1
8
/ 8
( ) 3 ln3 ;
(8 1)ln3
x
f x
x
// 2
2
64
( ) 3 ln 3
(8 1) ln3
x
f x
x
0,25
//
( )f x > 0 x >
-1
8
/
( )f x đồng biến trên (
-1
8
, +∞) /
( )f x =0
có nhiều nhất là 1 nghiệm ( ) 0f x có nhiều nhất là 2 nghiệm. Ta
có (0) 0f ; (1) 0f . Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là : x = 0 ; x = 1
0,25
Câu 7a Trường hợp 1: số trang có 1 chữ số: có 1 trang
Trường hợp 2: số trang có 2 chữ số 1 2a a
Nếu a1 = 5 a2 có 10 cách chọn có 10 trang
Nếu a2 = 5 a2 có 8 cách chọn ( vì a1 ≠ 0,a1≠ 5) có 18
trang
0,25
Trường hợp 3: số trang có 3 chữ số 1 2 3a a a
Do sách có 800 trang a1 chọn từ 1 7
+ Nếu a1 = 5 a2 có 10 cách chọn, a3 có 10 cách chọncó 100
trang
+ Nếu a2=5a1 có 6 cách chọn(vì a1≠5), a3có10 cách chọncó 60
trang
+ Nếu a3=5a1 có 6 cách chọn, a2 có 9 cách chọn(vì a1≠5,a2≠5)
có 54 trang
0,5
Vậy số trang thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 233 trang. 0,25
A
B
C
M(1;-3)
6. Thi thử Đại học www.toanpt.net
Câu
6b.1
(C1) có tâm I1(0;1), R1 =2; (C2) có tâm I2(4;4), R2 =2
Ta có I1I2 = 14 9 5 > 4 = R1 +R2 (C1);(C2) ngoài nhau
+ xét tiếp tuyến d ∥ 0y: (d): x+c = 0
d(I1,d) = C ; d(I2,d) = 4 C
d là tiếp tuyến chung của (C1)(C2)
2
4 2
C
C
C = -2 (d): x-
2=0
0,5
+ (d) : y = ax+b
Do R1=R2 d∥ I1I2 hoặc (d) đi qua I(2;
5
2
)
d∥ I1I2 : 1 2I I
=(4;-3) d: 3x - 4y +c =0. d tiếp xúc với
(C1),(C2)
d(I1;d) = 2
4
2
5
C
hoặc C =14 hoặc C= -6
có 2 tiếp tuyến chung là: 3x - 4y +14 = 0 và 3x - 4y - 6 =0
d qua O: phương trình d là: y = ax +
5
2
- 2a ax- y +
5
2
- 2a =0
d là tiếp tuyến chung d(I1;d) = 2 2
3
2
2
2
1
a
a
a= -
7
24
d: 7x +24y - 14 =0
vậy có 4 tiếp tuyến chung là: x - 2 = 0; 3x - 4y + 14= 0; 3x - 4y - 6 =
0;
7x +24y - 74 =0.
0,25
Câu 6b.2 ĐK: x+y > 0
Hệ đã cho
3
5
( ) 3
27
( ) 5
x y
x y
x y
x y
3
3
5
5 3
27
( ) 5
x y
x y
x y
x y
0,5
3
33
3
5 3
( ) 5
x y
x y
x y
x y
3
3 0
( ) 5x y
x y
x y
3
3
(2 3) 125
y x
x
0,25
3
2 3 5
y x
x
4
1
x
y
thỏa mãn điều kiện
0,25
Câu 7b Ta có a2
+ b2
=1 (a + b)2
- 1=2ab (a + b+1)(a+b- 1) =2ab
ab
a+b+1
=
2
a b
-
1
2
T =
2
a b
-
1
2
0,5
Mặt khác ta có: a+b 2 . a2
+b2
= 2 nên T
1
2
( 2 - 1)
Dấu “ =” xảy ra a = b =
2
2
. Vậy Tmax =
1
2
( 2 - 1)
Đối với khối B+D điểm của câu 5 chuyển cho Câu1.2 : 0,5đ và câu 4(hình): 0,5 đ