1. S D NG MÁU – CH PH M MÁU TRONG
M T S TR NG H P
PH M QUANG VINH
Đ T V N Đ :
- Máu và ch ph m đ c s d ng ngày càng nhi u
- N c phát triển 4 – 6 đơn v / 100 ng i/ năm
- Vi t Nam 1,4 đv/ 100 ng/2016
- Truy n máu giúp: - C p cứu
- Đi u tr
- Phát triển kỹ thuật y học
2. - Máu an toàn và truy n máu an toàn:
+ Th gi i: 80% máu an toàn cho 20% dân s
(WHO)
+ Truy n máu an toàn: Hi u qu , không gây h i
+ Tai bi n truy n máu:
có nhi u lo i, khác nhau các n c
3. 1. CH PH M MÁU VI T NAM:
- Máu toàn ph n (MTP): 250 ml, 350ml, 450ml
+ Gồm hồng c u, huy t t ơng, dung d ch b o qu n,
ch ng đông.
+ Xác b ch c u, ch t trung gian t b ch c u
+ Lo i 250 ml chứa 30 – 40g Hemoglobin (Hb)
4. - KHC (kh i hồng c u)
MTP đã l y đi dung d ch ch ng đông và b o qu n
+ KHC đậm đ c: li tâm rồi rút b t ph n HT
còn: HC, BC, HT và DDBQ (ít)
“đ c”: Hct 0,60 – 0,75 l/l
+ KHC hòa loãng: li tâm l y h t dd ch ng đông, rồi bổ
sung dd BQ m i (đi u ch kín)
đã lo i h u h t BC, HT.
5. + KHC hòa loãng: u điểm hơn
Dung tích KHC: - t 250ml, 350 ml, 450 ml MTP
- Dung tích nh cho trẻ em
B o qu n: máu toàn ph n
Hi n nay là ch ph m phổ bi n Vi t Nam
(các TT l n)
6. - HTTĐL (huy t t ơng t ơi đông l nh)
+ Tách tr c 18 h (WHO tr c 6h) kể t khi l y máu
+ Còn YTĐM (y u t đông máu), Protein
+ B o qu n l nh (- 250c)
- Tủa l nh
Ph n tủa khi gi i đông HTTĐL
Giàu y u t VIII, Fibrinogen
7. - KTC (kh i tiểu c u)
+ KTC pool: t tiểu c u của 3 – 4 đơn v MTP
Còn b ch c u, pool thủ công có nguy cơ NK
Pool: nhi u KN
+KTC g n tách (TC máy) t 1 ng i cho, nguy cơ
gi m, nhi u tiểu c u, ít b ch c u
+ KTC c n b o qu n 220C, lắc liên t c
8. - M t s ch ph m khác
+ KBC:kh i b ch c u (ít dùng)
+ HTGTC: Tiểu c u, nhi u huy t t ơng, b ch c u
+ HTĐL (HT đông l nh): b tủa, tách mu n, ít dùng
9. 2. CH Đ NH TRUY N MÁU
Căn cứ: + Mức độ thiếu máu
+ Chảy máu tiếp, nguy cơ
+ Đáp ứng của người bệnh
L u ý: Xác đ nh thi u máu
+ M t máu c p
XN: ít giá tr
Lâm sàng: - Đánh giá toàn tr ng
- L ng máu m t
- M t do ch y máu kín ?
10. 2.1. Một số chỉ định cấp cứu:
- M t máu c p, nhanh, nhi u: TM t i c p
+ Lựa chọn ch ph m
+ Yêu c u đủ KL tu n hoàn + bù thành ph n máu
+ Chọn nhóm máu
KHC nhóm O, cùng Rh (D)
+ Thủ t c: đ nh Rh (D) và c p phát ngay
11. M t s biểu hi n theo các mức đ m t máu
Mức
ất máu
Biểu hiệ
Loại I ( hẹ)
≤ 15%
(<750ml)
Loại II (t triể )
15 – 30%
(750- 1500ml)
Loại III ( ặ g)
30-40%
(1500- 2000ml)
Loại IV
(nguy hiể )
> 40% (>2000ml)
Mạch Bình thườ g Tă g > 100 >120 >140
HA tâm thu Bình thườ g Bình thườ g Giả Rất giả
Nhịp thở Bình thườ g 20 – 30 30 – 40 >45
Tinh thầ Tỉ h Kích thích Lẫ lộ Hôn mê
Nước tiểu >30 l/giờ 20 – 30 ml 5-20ml Vô iệu <5ml/giờ
12. - B nh nhân thi u máu n ng – m n
+ Đánh giá mức đ : lâm sàng có thể dựa thực thể
+ Dựa vào mức đ đáp ứng và các b nh liên quan
+ Không có mức Hb chung ng ng ch đ nh TM
+ B nh nhân thi u máu n ng l u ý t c đ truy n
+ Ph i h p xác đ nh nguyên nhân
+ Lựa chọn lo i ch ph m: th ng u tiên KHC,
KHC hoà loãng.
13. 2.2. Một số hoàn cảnh
- Bệnh nhân cần truyền nhiều chế phẩm:
Thi u máu, có ch y máu do gi m tiểu c u: truy n
TCKHC
- Bệnh nhân truyền máu khối lượng lớn
+ Ch n th ơng hay ko? (đa ch n th ơng)
+ Ph i h p CP trong truy n máu kh i l ng l n
- Truyền máu và theo dõi chảy máu
+ B nh nhân có thể chuyển mức đ r t nhanh
14. 2.3. T c đ truy n
+ Cung c p ôxy mô ph thu c: Nồng đ Hb,
l u l ng máu
+ Đ m b o nhanh bù kh i l ng tu n hoàn
+ Truy n nhanh (kim to, nhi u đ ng
truy n): m t KL tu n hoàn l n.
15. Lưu ý
• T c đ truy n KHC đậm đ c thay đổi :
có thể bổ sung n c mu i
• + Truy n nhanh: h thân nhi t
• + L u ý b nh nhân suy tim
16. 3.M T S QUI Đ NH – QUI TRÌNH TM
3.1. Trước truyền:
- Bình th ng ph i chu n b :
xét nghi m đ nh nhóm (ABO, Rh(D)), KTBT
- C p cứu:
- T i c p
- Chu n b đi u ki n, ph ơng ti n, d ng c
17. 3.2. Chỉ định máu, chế phẩm máu
- Căn cứ b nh nhân hi n t i
- Lo i ch ph m, kh i l ng
- Ng i b nh, đ c thông báo
+ Tr ng h p ng i b nh hôn mê, c p cứu không có
ng i nhà
+ Tr ng h p t ch i.
18. Nhóm máu
gười
hậ
Nhóm máu gười cho có thể chọ
MTP KHC HT KTC,BC còn HT KTC,BC không
còn HT
O O O O,B,A,AB O O
A A A,O A,AB A A,O
B B B,O B,AB B B,O
AB AB AB,A,B,O AB AB AB,A,B,O
Bảng 2: Lựa chọn chế phẩm máu hòa hợp ABO
19. - Lựa chọn nhóm hòa h p Rh (D)
+ Ng i b nh Rh (D)+ : nhận Rh (D) + hay Rh (D) –
+ Ng i b nh Rh (D)- : nhận Rh (D)-
+ Tr ng h p không có máu Rh(D)-
Xét nghi m không có kháng thể
Ng i b nh là nam
N u là nữ ch a sinh con ho c tuổi sinh đẻ:
c n c p cứu ph i gi i thích và đ c đồng ý (bằng văn b n BS, TM, GĐ)
20. 3.3. Chu n b TM t i gi ng
+ Kiểm tra đ i chi u
+ Xác đ nh ng i b nh
+ Khám đánh giá
+ Đ nh nhóm, chéo (ch ph m huy t t ơng)
21. 3.3. Theo dõi
+ Th i gian truy n: t khi lĩnh
+ Th i gian ph i h t
+ Lo i ch ph m c n truy n tr c
(Tùy tr ng h p: TC, HT tr c khi bn ch y máu)
+ Theo dõi ng i b nh
22. 4.M T S TAI BI N – X TRÍ VÀ BÁO CÁO
Phân lo i:
- Theo nguyên nhân: giúp phòng ng a
- Theo mức đ : thái đ x trí
- Theo th i gian: Theo dõi
- Theo nguy cơ: bi n pháp tránh
23. 4.M T S TAI BI N
4.1. Mứ độ hẹ: Quá ẫ hẹ, tại hỗ, mày đa
4.2. Mứ trung bình:
- Biểu hiệ : Dị ứ g TB hoặ ặ g;
sốt, rét run không do tan máu
- Nguyên nhân: Chất gây sốt, KT ạ h ầu, hố g Pr.
Chất trung gian BC; KTBT
- Lí do: Chế phẩ máu, gười ệ h,
24. 4.M T S TAI BI N
4.3. Mứ ặ g, đe dọa tính ạ g.
- Biểu hiệ : Rét run, Lo lắ g,hốt hoả g
Đau thắt lư g, gự , hỗ tiêm t u ề
Sốt, sốt ất cao, mê sả g, nôn máu.
Ng ệ h đa g ổ, mê: HA hạ, máu hả (Pthuật)
25. 4. Tai biến nặng
4.3. Mứ ặ g, đe dọa tính ạ g.
- Lí do:
+ Hành chính
(+) Xác đị h gười ệ h
(+) Kiể tra đối hiếu
+ Chỉ đị h
+ Kĩ thuật: ít hơ
+ Chất lượ g CP ( ảo uả , vậ hu ể )
26. 4.M T S TAI BI N
4.4. Xử trí
- Nhẹ: hố g dị ứ g, THEO DÕI
- Trung bình: Dừ g, THEO DÕI và
THAY ĐV ới ( ếu còn ầ t u ề tiếp)
- Nặ g, đe dọa tính ạ g:
+ CẤP CỨU,
+ ĐỊNH HƯỚNG NN và ử trí
+ THỰC HIỆN THEO QĐ (pháp lí)
27. 5.PHÒNG TAI BI N
- Quy trình và thự hiệ QT
+ Chung (phải tuân thủ)
+ Xây dự g ụ thể cho đơ vị
+ Phổ iế , Thự hành
+ Kiể tra
- Tổ hứ tập huấ , giới thiệu