VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVOBAOTOAN
Việc lập mô hình và tính toán nội lực trong SAFE thì không thể thiếu vẽ Design Strips để lấy nội lực thuận tiện và dễ dàng hơn. Nhưng trong SAFE có 2 loại Design Strip: Middle Strips và Column Strips. Vậy ta nên sử dụng cái nào để vẽ?
💡LIÊN HỆ:
🏠 https://nhadocdep.com/
🏠 https://vobaotoan.com/
🏠Tel: 078 441 4186
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVOBAOTOAN
Việc lập mô hình và tính toán nội lực trong SAFE thì không thể thiếu vẽ Design Strips để lấy nội lực thuận tiện và dễ dàng hơn. Nhưng trong SAFE có 2 loại Design Strip: Middle Strips và Column Strips. Vậy ta nên sử dụng cái nào để vẽ?
💡LIÊN HỆ:
🏠 https://nhadocdep.com/
🏠 https://vobaotoan.com/
🏠Tel: 078 441 4186
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuDung Tien
Thuvienxd.com nơi chia sẻ kiến thức xây dựng kiến trúc
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng trình bày những phương pháp cơ bản để chọn máy, xác định các thông số kỹ thuật, tính toán năng xuất.
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếshare-connect Blog
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/06/tcxd-5574-2012.html
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế. Định dạng: PDF. Số trang: 168. Năm phát hành: 2012.
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng tại Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
02 ket cau be tong cot thep-tap2-phan ket cau nha cuaAn Nam Education
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BIM XÂY DỰNG
Phòng G01 - H1, Hẻm 1034, đường Nguyễn Ái Quốc, Tổ 13, KP1, P. Trảng Dài TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: bimxaydung@gmail.com
Website: http://bimxaydung.com
FB: https://www.facebook.com/bimxaydung
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuDung Tien
Thuvienxd.com nơi chia sẻ kiến thức xây dựng kiến trúc
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng trình bày những phương pháp cơ bản để chọn máy, xác định các thông số kỹ thuật, tính toán năng xuất.
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếshare-connect Blog
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/06/tcxd-5574-2012.html
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế. Định dạng: PDF. Số trang: 168. Năm phát hành: 2012.
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng tại Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
02 ket cau be tong cot thep-tap2-phan ket cau nha cuaAn Nam Education
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BIM XÂY DỰNG
Phòng G01 - H1, Hẻm 1034, đường Nguyễn Ái Quốc, Tổ 13, KP1, P. Trảng Dài TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: bimxaydung@gmail.com
Website: http://bimxaydung.com
FB: https://www.facebook.com/bimxaydung
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BIM XÂY DỰNG
Phòng G01 - H1, Hẻm 1034, đường Nguyễn Ái Quốc, Tổ 13, KP1, P. Trảng Dài TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: bimxaydung@gmail.com
Website: http://bimxaydung.com
FB: https://www.facebook.com/bimxaydung
Kinh nghiệm thiết kế và thi công nhà phốHuytraining
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Tham gia khóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-structure-revit-ket-cau-tai-huy-training.html
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-ket-cau-thep-1-pham-van-hoi.html
Tên Ebook: Giáo trình Kết cấu thép 1 - Cấu kiện cơ bản. Tác giả: Phạm Văn Hội, Nguyễn Quang Viên, Phạm Văn Tư, Lưu Văn Tường. Định dạng: PDF. Số trang: 322. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Năm phát hành: 2006
Bar Bending Schedule (BBS) is a chart which gives a clear picture of bar length, diameter of bar ,bar mark ,location of bar.
It allow workers to place steel properly.
information on types of beams, different methods to calculate beam stress, design for shear, analysis for SRB flexure, design for flexure, Design procedure for doubly reinforced beam,
3. B c 1: Xác đ nh c ng đ thi t kướ ị ườ ộ ế ế
Theo ACI 318, trong trường hợp không có đủ số liệu để
tính độ lệch chuẩn S thì với
=+8,3 = 25 + 8,3 = 33,3 Mpa
(Cường độ thiết kế là giá trị cường độ có xét đến xác suất
các mẫu thử không đạt yêu cầu )
4. Theo ACI 318, cường độ thiết kế được xác định như sau:
Khi cường độ đặc trưng ≤ 35 MPa, lấy lớn hơn hoặc bằng giá trị tính theo độ lệch
chuẩn
S như sau:
≥ + 2,33S - 3,5, MPa
Khi > 35 MPa, lấy lớn hơn hoặc bằng giá trị tính theo độ lệch chuẩn S như sau:
≥ 0,9 + 2,33S, Mpa
5. ≥ + 6,9 MPa, v iớ < 21 MPa
≥ + 8,3 MPa, v i =21- 35 MPaớ
≥ 1,1 + 4,83 MPa, v iớ > 35 MPa)
Khi không th đ nh tr c giá tr đ l chể ị ướ ị ộ ệ
chu n, f’cr đ c xác đ nh nh sau:ẩ ượ ị ư
6. Bước 2: Xác định lượng nước và hàm lượng không khí
– Với các yêu cầu:
- Độ sụt ban đầu 75-100 mm
- Cốt liệu lớn có Dmax = 19 mm
- Bê tông không cuốn khí
7. Lượng nước yêu cầu của bê tông với các kích thước Dmax của cốt liệu, kg/m3
Độ sụt, mm, 9,5* 12,5* 19,0* 25,0* 37,5* 50*,† 75†,‡ 150†,‡
Bê tông không cuốn khí
25 đến 50
75 đến 100
150 đến 175
Lớn hơn 175*
Lượng bọt khí được cuốn vào
bê tông không cuốn khí, %
207
228
243
-
3
199
216
228
-
2,5
190
205
216
-
2
179
193
202
-
1,5
166
181
190
-
1
154
169
178
-
0,5
130
145
160
-
0,3
113
124
-
-
0,2
Bê tông cuốn khí
25 đến 50
75 đến 100
150 đến 175
Lớn hơn 175*
Tổng hàm lượng bọt khí trung
bình, % cho các mức độ tác
động của môi trường
Mức độ tác động nhẹ
Mức độ tác động trung
bình
Mức độ tác động mạnh ‡‡
181
202
216
-
4,5
6,0
7,5
175
193
205
-
4,0
5,5
7,0
168
184
197
-
3,5
5,0
6,0
160
175
184
-
3,0
4,5
6,0
150
165
174
-
2,5
4,5
5,5
142
157
166
-
2,0
4,0
5,0
122
133
154
-
1,5**,††
3,0**,††
4,0**.††
107
119
-
-
1,0**,††
Bảng A1.5.3.3 ACI 211.1-Lượng nước nhào trộn sơ bộ và hàm lượng bọt khí yêu cầu theo độ sụt
và Dmax cốt liệu
3,5**,†† 4,5**,††
8. Tra bảng A1.5.3.3 ACI 211.1, ta chọn lượng nước
sơ bộ là 205 kg và hàm lượng bọt khí trong bê
tông là 2%.
Sử dụng phụ gia giảm được 10% nước, do đó
lượng nước N=205-205 . 10/100=184,5 kg
9. B c 3: Xác đ nh t l N/Xướ ị ỷ ệ
V i c ng đ thi t kớ ườ ộ ế ế
10. B ng A1.5.3.4 ACI 211.1ả - Quan hệ giữa tỷ lệ nước-xi măng và
cường độ nén của bê tông
Cường độ nén ở 28 ngày
tuổi, MPa
Tỷ lệ nước-xi măng theo khối lượng
55
48
40
35
30
25
20
15
Bê tông không cuốn khí
Bê tông cuốn khí
0,31
0,35
0,42
0,47
0,54
0,61
0,69
0,79
-
-
-
0,39
0,45
0,52
0,60
0,70
11. B c 4: Xác đ nh l ng xi măngướ ị ượ
X = (X/N). N = 184,5/0,5= 369 kg
12. B c 5: Xác đ nh kh i l ng c t li u l n (đá)ướ ị ố ượ ố ệ ớ
c l ng th tích c t li u thô đã đ m ch t v iƯớ ượ ể ố ệ ầ ặ ớ
các thông s :ố
9
Dmax = 19 mm
Mô đun đ l n c a cát : Mk = 2,85ộ ớ ủ
13. Tra b ng A.1.5.3.6 ACI211.1 ta cóả
= 0,62 m3
L ng c t li u l n :ượ ố ệ ớ D = . = 0,62.1650 = 1023kg
Đường kính
danh định lớn
nhất của cốt
liệu, Dmax, mm
Thể tích của cốt liệu thô ở trạng thái lèn chặt trên một đơn vị thể tích bê tông
với modun độ lớn của cốt liệu nhỏ khác nhau+
2,4
2,6 2,8 3,0
9,5
12,5
19,0
25,0
37,5
50
75
150
0,50
0,59
0,66
0,71
0,75
0,78
0,82
0,87
0,48
0,57
0,64
0,69
0,73
0,76
0,80
0,85
0,46
0,55
0,62
0,67
0,71
0,74
0,78
0,83
0,44
0,53
0,60
0,65
0,69
0,72
0,76
0,81
B ng A.1.5.3.6 ACI211.1ả - Thể tích của cốt liệu thô trong một đơn vị thể tích bê tông
14. -Trên cơ sở khối lượng
Bảng A1.5.3.7.1 ACI211.1-Khối lượng thể tích sơ bộ của hỗn hợp
bê tông
Đ ng kính danh đ nhườ ị
l n nh t c a c t li u, mmớ ấ ủ ố ệ
Kh i l ng c a m t đ n v th tích bê tông d tính ban đ u,ố ượ ủ ộ ơ ị ể ự ầ
kg/m3
Bê tông không cu n khíố
Bê tông cu n khíố
9,5 2280 2200
12,5 2310 2230
19,0 2345 2275
25,0 2380 2290
37,5 2410 2320
50 2445 2345
75 2490 2405
150 2530 2435
Bước 6 : Xác định lượng cốt liệu nhỏ (cát)
15. c tính kh i l ng th tích c a h n h p bê tông v i :ướ ố ượ ể ủ ỗ ợ ớ
- = 19 mm
- Bê tông không cu n khíố
Ta có
Do đó, l ng cát : C = 2345 – 184,5 - 369 – 1023 = 768,5 kgượ
Tra b ng A.1.5.3.7.1,ả Trên c s th tích tuy t đ iơ ở ể ệ ố
V i l ng xi măng, n c, c t li u thô đã bi t và l ng không khí cu nớ ượ ướ ố ệ ế ượ ố
vào là 2%
Th tích c a cátể ủ
= 1000 –
Do đó, kh i l ng c a cát C = 304,5 . 2,65 = 805,6 kgố ượ ủ
16. Kh i l ng, kgố ượ
(Trên c s th tích tuy t đ iơ ở ể ệ ố )
Kh i l ng, kgố ượ
(Trên c s kh i l ngơ ở ố ượ )
N cướ 184,5 184,5
Xi măng 369 369
Đá 1023 1023
Cát 805,6 768,5
T ngổ 2382,1 2345
Bước 7 : Thành phần vật liệu tính toán cho 1 bê tông
17. B c 8 : Đi u ch nh thành ph n v tướ ề ỉ ầ ậ
li u khi xét đ n đ m c a c t li u:ệ ế ộ ẩ ủ ố ệ
-Trên c s kh i l ngơ ở ố ượ
L ng c t li u l n tr ng thái m: = Đ.(1+) = 1023.(1+2/100) = 1043,5 kgượ ố ệ ớ ở ạ ẩ
L ng c t li u nh tr ng thái m: = C.(1+) = 768,5.(1+3/100) = 791,6 kgượ ố ệ ỏ ở ạ ẩ
L ng n c đi u ch nh có xét đ n đ m và đ hút n c c a c t li u:ượ ướ ề ỉ ế ộ ẩ ộ ướ ủ ố ệ
= N - Đ.(- ) - C.(- )
= 184,5 - 1023.(2/100 – 0,5/100) - 768,5.(3/100 – 0,7/100) = 151,5 kg
18. Thành phần vật liệu tính toán cho 1 m3 bê tông khi xét đến độ ẩm của cốt
liệu:
Kh i l ng, kgố ượ
(Trên c s kh i l ngơ ở ố ượ )
N cướ 151,5
Xi măng 369
Đá 1043,5
Cát 791,6
T ngổ 2355,6
19. -Trên c s th tích tuy t đ iơ ở ể ệ ố
L ng c t li u l n tr ng thái m: = Đ.(1+) = 1023.(1+2/100) = 1043,5ượ ố ệ ớ ở ạ ẩ
kg
L ng c t li u nh tr ng thái m: = C.(1+) = 805,6.(1+3/100) = 829,8ượ ố ệ ỏ ở ạ ẩ
kg
L ng n c đi u ch nh có xét đ n đ m và đ hút n c c a c tượ ướ ề ỉ ế ộ ẩ ộ ướ ủ ố
li u:ệ
= N - Đ.(- ) - C.(- )
= 184,5 - 1023.(2/100 – 0,5/100) - 805,6.(3/100 – 0,7/100) = 150,6 kg
20. Thành ph n v t li u tính toán cho 1 bêầ ậ ệ
tông khi xét đ n đ m c a c t li u:ế ộ ẩ ủ ố ệ
Kh i l ng, kgố ượ
(Trên c s th tích tuy t đ i)ơ ở ể ệ ố
N cướ 150,6
Xi măng 369
Đá 1043,5
Cát 829,8
T ngổ 2392,9
21. D ki n s d ng ph gia v i li u l ng 1 lít /100 kg Xi măng. V y l ng phự ế ử ụ ụ ớ ề ượ ậ ượ ụ
gia c n dùng là:ầ
PG = 1 . 369/100 = 3,69 lít
B c 9: Xác đ nh l ng ph gia gi m n c:ướ ị ượ ụ ả ướ