Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phucNguyen Tri Nam Hung
Đồ án kỹ thuật thi công do Nguyễn Thế Nam làm, thầy Đoàn Vĩnh Phúc hướng dẫn sai quá nhiều, nên mình sửa lại một vài chỗ cho các bạn dễ hiểu. Tài liệu kiểu này chỉ để tham khảo thôi
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phucNguyen Tri Nam Hung
Đồ án kỹ thuật thi công do Nguyễn Thế Nam làm, thầy Đoàn Vĩnh Phúc hướng dẫn sai quá nhiều, nên mình sửa lại một vài chỗ cho các bạn dễ hiểu. Tài liệu kiểu này chỉ để tham khảo thôi
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Nhà Khách – Văn Phòng , Huyện Thủy Nguyên – Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Nhà Khách – Văn Phòng , Huyện Thủy Nguyên – Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Doankythuatthicong
1. 1
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
Coâng taùc ñònh vò:
- Töø caùc vò trí truïc treân caùc giaù ngöïa xung quanh coâng trình ñöôïc
xaùc ñònh töø ñaàu vaø töø caùc chuaån toïañoä vaø cao ñoäñöôïc ñaùnh daáu
treân caùc coät moác khoâng cheá löôùi toïa ñoä xaùc ñònh ñöôïc caùc ñöôøng
tim truïc.
- Taïi vò trí tim truïc trong phaïm vi thi coâng chính phaùt trieån ra thaønh
vò trí caùc chaân coät vaø vaùch, vò trí ñaët coáp pha, tieán haønh ñaùnh daáu
baèng coïc theùp hoaëc goã (neáu laø taàng treät) hoaëc baèng daây möïc treân
saøn (neáu laø thi coâng caùc taàng laàu).
- Ñeå khoáng cheá caùc truïc ñöùng cuûa caùc coät, vaùch söûduïng caùc
maùy chieáu quang hoïc. Caùc ñieåm khoáng cheá ñöôïc ñaët taïi caùc vò trí
nhö goùc nhaø, caàu thang…
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT:
Tính toán độ dốc đất đào: với H=3m
Đất cấp I, đất sét , cát pha sét, hệ số mái dốc m =
𝐵
𝐻
= 0,5
=> B = 0,5 x 3 = 1.5 (m)
Khối lượng đất đào:
- Tổng đất đào cho tầng hầm.
2. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:2
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
V=
𝐻
6
[ 𝑐 × 𝑑 + 𝑎 × 𝑏 + (𝑎 + 𝑐) × (𝑏 + 𝑑)]
a= 34.3 + 0.5x2 = 35.3(m)
b= 24.5 + 0.5x2 = 25.5 (m)
c= 35.3+ 2x0,5x3 = 38.3 (m)
d= 25.5 + 2x0,5x3 = 28.5 (m)
V=
3
6
[38.3× 28.5+ 35.3 × 25.5+ (35.3 + 38.3) × (25.5 + 28.5 )] =
2983( 𝑚3)
Đất đào cho hố móng :
Móng M1 kích thước 1.6x4.6x1.9 m số lượng 16
a= 4.6 + 0.5x2 = 5.60 (m)
b= 1.6 + 0.5x2 = 2.60 (m)
c= 5.60 + 2x0,25x1.9 = 6.55 (m)
d= 2.60 + 2x0,25x1.9 = 3.55 (m)
V=
1.9
6
[6.55× 3.55 + 5.60 × 2.60+ (5.60+ 6.55) × (5.60 +
2.60)] 𝑥16 = 642.41( 𝑚3)
Móng M2 kích thước 4.6x4.6x1.9 m số lượng 8
a= 4.6 + 0.5x2 = 5.60 (m)
b= 4 .6+ 0.5x2 = 5.60 (m)
c= 5.60 + 2x0,25x1.9 = 6.55 (m)
d= 5.60 + 2x0,25x1.9 = 6.55 (m)
V=
1.9
6
[6.55 × 6.55 + 5.60 × 5.60+ (5.60 + 6.55) × (5.60+
6.55 )] 𝑥8 = 562.1( 𝑚3)
Đất đào cho đà kiềng :
Vì sử dụng phương án cốp pha gạch cho móng công trình, ta có đà kiềng
0.3x0.6m nhưng chiều cao đà kiềng ta đào bằng chiều cao móng 1.9m và
bề rộng hố tăng thêm 0.4m là bề rộng 2 viên gạch thẻ ta có thể tích đất cần
đào như sau:
3. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:3
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 5.2m số lượng 4
𝑉đ =0.7x1.9x5.2x4= 27.66m3
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 5.3m số lượng 6
𝑉đ =0.7x1.9x5.3x6=42.29m3
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 3.7m số lượng 4
𝑉đ =0.7x1.9x3.7x4=19.68m3
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 2.3m số lượng 6
𝑉đ =0.7x1.9x2.3x6=18.35m3
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 3.4m số lượng 12
𝑉đ =0.7x1.9x3.4x12=54.26m3
Hố đào có kích thước 0.7x1.9m dài 3.9m số lượng 6
𝑉đ =0.7x1.9x3.9x6=31.12m3
Tổng thể tích đất đào cho đà kiềng
∑ 𝑉đ = 4115.32 𝑚3
Tổng thể tíchcần đào: Vđào= 4115.32 𝑚3
Đất đào thủ công:
Đất đào thủ công cho tầng hầm :
Ta chọn chiều dày lớp đất đào thủ công là 20cm nhầm mục đíchđào
đúng cao độ thiết kế cho công trình
4. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:4
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
a = 35.3(m)
b = 25.5 (m)
𝑐2= 35.3+ 2x0,5x0.2 = 35.5 (m)
𝑑2= 25.5 + 2x0,5x0.2 = 25.7(m)
- Đất tầng hầm:
𝑉𝑡ℎ
𝑡𝑐
=
0,2
6
[35.2 × 25.7+ 35 × 25.5 + (35+ 35.2) × (25.5+ 25.7)]
= 181.25(𝑚3
)
Đất đào thủ công cho móng M1 :
a = 5.6(m)
b = 2.6 (m)
𝑐2= 5.6+ 2x0,25x0.2 = 5.7 (m)
𝑑2= 2.6 + 2x0,25x0.2 = 2.7(m)
𝑉𝑡ℎ
𝑡𝑐
= 47.84 (m3)
5. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:5
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Đất đào thủ công cho móng M2 :
a = 5.6(m)
b = 5.6 (m)
𝑐2= 5.6+ 2x0,25x0.2 = 5.7 (m)
𝑑2= 5.6+ 2x0,25x0.2 = 5.7(m)
𝑉𝑡ℎ
𝑡𝑐
= 51 (m3)
Tổng khối lượng đất đào thủ công: VTC =181.25 + 47.84+ 51 =
289.09m3
Khối lượng đất đào cơ giới.
𝑉𝑐𝑔 = 𝑉đà𝑜 − 𝑉𝑇𝐶 = 4115.32 − 289.09 = 3826.23 (m3)
Tính khối lượng đất đấp:
Đất đấp bên hông hố móng M1
𝑉𝐷Đ = 𝑉Đ − 𝑉𝑀1 = 642.41− 363.58 = 278.83(m3
)
Đất đấp bên hông hố móng M2
𝑉𝐷Đ = 𝑉Đ − 𝑉𝑀2 = 562.10− 321.63 = 240.47(m3
)
Đất đấp bên hông tầng hầm
𝑉𝐷Đ = 𝑉Đ − 𝑉𝑡ℎ = 2983.00 − 2521.05 = 461.95(m3
)
Tổng khối lượng đất đấp cho công trình
∑ 𝑉𝐷Đ1 =
∑ 𝑉𝐷Đ
𝑘 𝑜
=
981.24
1.2
= 817.7(m3
)
𝑘 𝑜 ∶ ℎệ 𝑠ố 𝑡ươ𝑖 𝑥ố𝑝 𝑐ủ𝑎 đấ𝑡,đấ𝑡 𝑐ấ𝑝 𝐼 𝑘 𝑜 = 1.2
Tổng khối lượng đất cần phải vận chuyển đi đổ: 4115.32
∑ 𝑉𝑑𝑐 = ∑ 𝑉Đ − ∑ 𝑉𝐷Đ1 = 4115.32 − 817.7 = 3297.62 (m3
)
6. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:6
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
CÔNG TÁC BÊ TÔNG:
Ñoå beâ toâng:
- Beâ toâng thöông phaåm ñöôïc chuyeån ñeán coâng tröôøng baèng xe
vaø ñöôïc ñoå vaøo coät baèng xe bôm beâ toâng hoaëc caàn truïc thaùp.
- Ñeå traùnh khoâng bò phaân taàng khi ñoå beâ toâng, do coät cao hôn
1,5 m ta ñoå beâ toâng ñeán cao trình 1,5 m, sau khi phaàn beân döôùiñoåxong
môùi tieán haønh ñoå tieáp phaàn treân.
- Ñaàm beâ toâng baèng ñaàm duøi , cöù sau moät lôùp ñoå daøy 30 cm
phaûi döøng laïi ñeå ñaàm.
- Caùc yeâu caàu veà beâ toâng ( TCVN 4453 – 1995 ) :
+ Beâ toâng ñöôïc ñoå lieân tuïc ñeå hoaøn thaønh moät caáu kieän.
+ Thôøigian vaän chuyeån vöõa beâ toâng khoâng quaù 45 phuùt.
+ Hoãn hôïp beâ toâng ñoå vaøo thuøng khoâng ñöôïc vöôïtquaù
90 – 95% dung tích thuøng.
+ Laáy maãu thí nghieäm ñoái vôùi töøng xe troän,
ñoä suït cho pheùp 08cm – 12cm.
. Baûo döôõng beâ toâng:
- Beâ toâng môùi ñoå phaûi ñöôïc che ñaäy traùnh aûnh höôûng cuûa
naéng to, möa raøo vaø phaûi ñöôïc giöõ aåm thöôøng xuyeân. Phuû leân beà
maët beâ toâng moät lôùp giöõ aåm baèng bao taûi öôùt, rôm raï, muøn cöa,
bao xi maêng.
- Ñoå beâ toâng sau 4 – 7 giôø tieán haønh töôùi nöôùc baûo döôõng.
Trong hai ngaøy ñaàu cöù 2 – 3 giôø töôùi nöôùc moät laàn, sau ñoù cöù 3 –
10 giôø töôùi nöôùc moät laàn tuøy theo muøa möa hoaëc muøa khoâ.
- Traùnh va chaïm vaø rung ñoäng aûnh höôûng ñeán beâ toâng. Sau khi
ñoå beâ toâng saøn ñöôïc 2 ngaøy môùi ñöôïc ñaët caùc giaøn daùo leân treân
ñeå tieáp tuïc caùc coâng vieäc tieáp theo.
Tính khối lượng bê tông đợt I cho tầng điển hình:
- Tính khối lượng bê tông đợt I cho tầng 6
7. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:7
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính khối lượng bê tông cho cột tầng 6:
- Ta có:
Cột trục B,C bxh = 0.55x0.7 m
𝑉𝐵𝐶 = 0.55x0.7x2.8=1.1 m3
Cột trục A,D bxh = 0.35x0.5 m
𝑉𝐴𝐷 = 0.35x0.5 x2.8=0.49 m3
Cột cầu thang bxh = 0.2x0.2 m
𝑉𝑐𝑡ℎ =0.2x0.2 x2.8=0.11 m3
- Khối lượng bê tông vách thang máy tầng 6
𝑉𝑣 = (6.9𝑥0.25 + 2.5𝑥0.25𝑥4 + 0.9𝑥0.25𝑥2+ 1.55𝑥0.25𝑥2) 𝑥3.4
= 18,53 m3
Tổng khối lượng bê tông cho cột trục B,C gồm có 12
cột
∑ 𝑉𝐵𝐶 = 1.1𝑥12 = 13.2 m3
Tổng khối lượng bê tông cho cột trục A,D gồm có 12
cột
∑ 𝑉𝐴𝐷 = 0.49𝑥12 = 5.9 m3
Tổng khối lượng bê tông cho cột cầu thang gồm có 4
cột
∑ 𝑉𝑐𝑡ℎ = 0.11𝑥4 = 0.44 m3
- Tổng khốilượng bê tông cho đợt I:
∑ 𝑉𝑏𝑡 = 𝑉𝐵𝐶 + 𝑉𝐴𝐷 + 𝑉𝑐𝑡ℎ + 𝑉𝑣 = 13.2 + 5.9 + 0.44 + 18,53 =
38 m3
8. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:8
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính khối lượng bê tông đợt II cho tầng điển hình:
- Tính khối lượng bê tông đợt II cho tầng 6
- Tính khối lượng bê tông cho sàn tầng 6 (sàn dày 15 cm):
- Ta có:
Sàn có kích thước 6.8x8msố lượng 4 ô
𝑉𝑠 = 6.8x8x0.15x4=32.64m3
Sàn có kích thước 6.9x8m số lượng 4 ô
𝑉𝑠 = 6.9x8x0.15x4= 33.12m3
Sàn có kích thước 6.9x8.5m số lượng 2 ô
𝑉𝑠 = 6.9x8.5x0.15x2=26.39m3
Sàn có kích thước 1.5x4.1msố lượng 8 ô
𝑉𝑠 = 1.5x4.1x0.15x8=7.38 m3
Sàn có kích thước 5.5x6.9m số lượng 2 ô
𝑉𝑠 = 5.5x6.9x0.15x2=10.35 m3
Sàn có kích thước 3x6.8msố lượng 4 ô
𝑉𝑠 = 3x6.8x0.15x4=12.24m3
- Tổng khốilượng bê tông sàn tầng 6 :
∑ 𝑉𝑠 = 32.64+ 33.12+ 26.39 + 12.24+ 10.35 + 7.38
= 122.12 m3
- Tính khối lượng bê tông cho dầm tầng 6 :
- Ta có:
Dầm có kích thước 0.3x0.5mdài6.8m số lượng 12
𝑉𝑑 = 0.3x0.5x6.8x12=8.57m3
9. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:9
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Dầm có kích thước 0.3x0.5mdài6.9m số lượng 13
𝑉𝑑 = 0.3x0.5x6.9x13=9.42m3
Dầm có kích thước 0.3x0.6m nhịp 8m số lượng 12
𝑉𝑑 = 0.3x0.6x8x12=12.96m3
Dầm có kích thước 0.3x0.6mnhịp 8.5msố lượng 4
𝑉𝑑 = 0.3x0.6x8.5x4=4.59 m3
Dầm có kích thước 0.3x0.6mnhịp 3m số lượng 4
𝑉𝑑 = 0.3x0.6x3x4=2.16 m3
Dầm bản chiếu nghĩ có kích thước 0.2x0.3mdài2.5m số lượng 2
𝑉𝑑 = 0.2x0.3x2.5x2=0.3 m3
- Tổng khốilượng bê tông dầm tầng 6 :
∑ 𝑉𝑑 = 8.57 + 9.42 +12.96 +4.59 + 1.62 + 0.15 = 37.85 m3
- Tổng khốilượng bê tông cầu thang tầng 6 :
- Ta có:
Bản thang : dài
3
cos(300)
= 3.46 𝑚, rộng 1.15m dày 15 cm
Bản chiếu nghĩ dài 1.2m, rộng 2.5, dày 15 cm
𝑉𝑏𝑡 = 3.46𝑥1.15𝑥0.15𝑥2 = 1.2 m3
𝑉𝑏𝑐𝑛 = 1.2𝑥2.5𝑥0.15 = 0.45 m3
- Tổng khốilượng bê tông cầu thang tầng 6 :
∑ 𝑉𝑐𝑡 = (1.2 + 0.45) 𝑥2= 3.3 m3
- Tổng khốilượng bê tông cho đợt II:
∑ 𝑉𝑏𝑡 = 𝑉𝑠 + 𝑉𝑑 + 𝑉𝑐𝑡 = 122.12+ 37.31 + 3.3 = 162.73m3
- Tổng khốilượng bê tông cho đợt I ,II:
10. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:10
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
∑ 𝑉𝑏𝑡 = 𝑉1 + 𝑉2 = 162.73 + 38 = 200.73 m3
Phân đợt thi công:
- Với mặt bằng của công trình ta chia công trình sau thành 2 đợt thi công:
+ Đợt 1: đổ bê tông cho cộtvách và cột cầu thang
Với khối lượng V1 = 38 m3
+ Đợt 2: đổ bê tông cho dầm sàn và cầu thang
Với khối lượng bê tông là: V2 = 162.73 m3
Coát theùp:
- Caên cöùtheo baûn veõ thieát keá, gia coâng caét uoán coáttheùp saün.
- Coát theùp sau gia coâng ñöôïc chuyeånñeán vò trí thi coângbaèng caàn
truïc thaùp hoaëc vaän thaêng. Haøn vaø buoäc coát theùp ñöôïc tieán haønh
ngay taïi vò trí coät, vaùch. Kieåm tra cöï ly, kíchthöôùc coáttheùp, ñaùnh gæ
coát theùp.
+ Laáy maãu thí nghieäm ñoái vôùi töøng xe troän,
ñoä suït cho pheùp 08cm – 12cm.
Chọn máy thi công:
- Máy đào đất: theo sơ đồ đề cho công trình có chiều sâu 2.8 m ta chọn
máy đào gầu nghịch E-652B.
Nội dung Ký hiệu E-652B
Dung tích gầu q(m3) 0.65
Bán kính đào R(m) 9.2
Chiều sâu đào H(m) 5,5
Chiều cao đổ h(m) 5,3
Trọng lượng máy Q(Tấn) 20.9
Thời gian 1 chu kỳ 𝑇𝑐𝑘 (s) 20
11. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:11
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính năng suất máy đào:
𝑄 =
3600
𝑇𝑐𝑘
. 𝑞.
𝐾đ
𝐾𝑡
. 𝐾𝑡𝑔 =
3600
20
𝑥0.65𝑥
1.2
1.2
𝑥0.9 = 105.3 (𝑚3
/ℎ)
𝐾đ = 1.2 đấ𝑡 𝑐ấ𝑝 𝐼 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 ( hệ số làm đầy gầu )
q = 0.65 m3 ( dung tích gầu )
𝑇𝑐𝑘= 20 (s) (thời gian một chu kỳ làm việc )
𝐾𝑡 = 1.2 đấ𝑡 𝑐ấ𝑝 𝐼 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 ( hệ số tươi xốp của đất )
𝐾𝑡𝑔 = 0.9 ( hệ số sử dụng thời gian )
𝑄2 = 105.3𝑥8 = 842.4 (𝑚3
/𝑐𝑎 )
𝑠ố 𝑐𝑎 𝑚à 𝑚á𝑦 𝑐ầ𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑙à:
𝑇 =
𝑉𝑐𝑔
𝑄2
=
3826.23
842.4
= 4.54 chọn 5 ca
- Xe chở đất: Chọn xe ô tô tự đổ KOMATSU HM-300, dung tích thùng
xe 12,9 m3 khoảng cách vận chuyển 10 km, tốc độ xe 20Km/h, năng
suất máy là 67,38m3/h.
- Tính số lượng xe tải ở đây nhằm cho việc vận chuyển đất được liên tục,
xe máy vừa đi là xe khác đến. ta có thể tính như sau:
+ Số xe tính theo công thức:
m=
𝑇
𝑡 𝑐ℎ
=
𝑡 𝑐ℎ+𝑡 𝑑𝑣+𝑡 𝑑+𝑡 𝑞
𝑡 𝑐ℎ
tch=
𝑞
𝑁
𝑥60𝑥𝑘 𝑜 =
12,9
67,38𝑥1,2
𝑥60 = 9.57 𝑝ℎú𝑡
Thời gian đi và về của xe:
tdv =
2𝑥10
20
𝑥60 = 60 𝑝ℎú𝑡
Thời gian 1 chuyến xe:
T= 60 +9.57+1+2= 72.57 phút
Số lượng xe cần thiết:
m =
𝑇
𝑡 𝑐ℎ
=
72.57
9,57
= 7.58 xe
Chọn 8 xe chở đất.
12. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:12
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- Máy thăng tải: Với chiều cao côngtrình là 35.4 m, ta chọn loại máy
MMGB-500-40 (với các thông số kỹ thuật sau:
+ Sức nâng: 0,5 Tấn
+ Độ cao nâng: 40 m
+ Vận tốc nâng: 16 m/s
+ Trọng lượng: 32 Tấn
- Chọn cần trục tháp:
+ chiều cao cần thiết của trục tháp:
H= hct+hat+hck+hcc+hrr = 35.4 +1 +2 +1,5 + 1,5 = 41.4 m
hct : chiều cao công trình 35.4 m
hat : chiều cao tính từ đỉnh của công trình đến mặt dưới của cấu kiện
1m
hrr : chiều cao của rồng rộc 1.5m
hcc : chiều cao đoạn cáp cẩu 1.5m
hck : chiều cao cấu kiện ta có giàn giáo cao 1.7m => hck ≥ 1.7𝑚
chọn hck = 2m
Chọn cần trục tháp mã hiệu KB-503, loại quay được thay đổitầm với
bằng xe trục với các thông số sau:
+ Độ với xa nhất: Rmax = 28 m
+ Độ với gần nhất: Rmin = 7.5 m
+ Sức trục nhỏ nhất: Qmin = 7.5 Tấn
+ Sức trục lớn nhất: Qmax = 10 Tấn
+ Chiều cao nâng: H = 67.5 m
- Chọn máy cho công tác bê tông
Tính số lượng xe cho khối lượng bê tông công trình:
Ta chọn xe bồn bê tông 10 m3
CHENGLONG công ty Hải Âu 340HP
Số xe:
n=
200.73
10
= 20xe => chọn 21 xe vì thêm 1 xe dự phòng
Chọn máy bơm bê tông
- Chọn máy bơm bê tông mã hiệu USB-5B
Năng suấtthực tế 2.85 m3
/h
13. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:13
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Kích thước chất độn 𝐷 𝑚𝑎𝑥
= 30 𝑚𝑚
Đường kính ống 100 mm
Chiều cao 3.175 m
- Chọn máy đầm bê tông :
Sử dụng đầm dùi cán mềm có năng suất
𝑄 =
3600
𝑡1 + 𝑡2
2𝑅2
.ℎ. 𝑘𝑡𝑔 =
3600
30 + 15
𝑥2𝑥0.42
𝑥0.6𝑥0.85
= 13.05(m3
/h )
𝑡1: thời gian đầm tại chỗ 30 (s)
𝑡2: thời gian di động đầm 15 (s)
R : bán kính đầm 0.4 m
h : chiều sâu tác dụng của quả đầm 0.6m
𝑘𝑡𝑔: hệ số sử dụng thời gian 0.85
CÔNG TÁC CỐP PHA :
Cốp pha sàn
Cấu tạo cốp pha sàn :
14. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:14
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- Cấu tạo cốp pha sàn bao gồm các tấm ván ép phủ phim được gác
lên hệ thống sườn ngang 40x80x2, sườn dọc 50x100x2, giàn giáo
chống.
- Chiều dày lớp bê tông sàn bên trên 15cm
- Khoảng cách giữa 2 sườn ngang 40 cm
- Khoảng cách giữa 2 sườn dọc là ````````````````````````````````````````````125
cm
- Khoảng cách giữa 2 dàn giáo la 160 cm
Các lực tác dụng lên ván ép phủ phim:
- Trọng lượng bê tông sàn q1 = 1.1x0.15x2500 =412.5 kG/m2
- Trọng lượng ván ép :
2
2 v v
q nq h 1.1x800x0.02x1 17.6kG/ m
- Trọng lượng thép trên sàn:
q3 = 1.3x100=130 kG/m2
- ổng cộng: q = q1 + q2 + q3 = 412.5+17.6 +130 = 560
(kG/m2
)
- Lực động do đổ bê tông xuống sàn: p1 = 400x1.3
=520kG/m2
- Trọng lượng người và thiết bị trên sàn: p2 = 250x1.3 =325
kG/m2
15. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:15
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- Tải trọng do đầm rung: p2 = 200x1.3 =260 kG/m2
- Tổng cộng: p = p1 + p2+ p2= 1105 (kG/m2
)
Tính chiều dày ván ép :
- Tải trọng tính toán:
Qtt = 𝑞 + 𝑃 = 560 + 1105 = 1665 (kG/m2
)
tải trọng phân bố trên 1m dài ván rộng 40 cm:
Qtt =1665x 0,4 = 666 Kg/m
- Coi ván như 1 dầm liên tục gối lên sườn ngang chịu lực phân bố
đều, có nhịp l = 40 cm ( khoảng cách giữa hai sườn ngang là 40 cm
).
- Moment lớn nhất của dầm:
Mmax =
𝑞𝑙2
10
=
666𝑥 0,42
10
= 10.6 𝐾𝑔. 𝑚
- Chiều dày ván:
d ≥ √
6𝑀
𝑏.𝜎
= √
6 𝑥 10.6
0,4 𝑥 98𝑥104
= 0,0127 m = 1.27 cm
Chọn d = 2 cm
Tính tiết diện sườn ngang :
16. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:16
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- Khoảng cách giữa các sườn ngang là 40 cm
- ta coi sườn ngang là 1 dầm đơn giản có nhịp 125 cm gối lên các
xườn dọc
- Lực phân bố trên sườn ngang trên diện tích (0.4x1) m là :
q = 1665𝑥0.4= 666 Kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn ngang:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
𝑥
666 𝑥1.252
10
= 104.06 𝐾𝑔. 𝑚
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là:
40x80x2 mm làm sườn ngang:
Ta có:
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
4 𝑥 83−3,6 𝑥 7.63
12
= 38.97𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
38.97
8
2
= 9.74 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
10406
9.74
=1098.8 Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
𝑞𝑡𝑐 =
𝑞𝑡𝑡
1.3
=
6.66
1.3
= 5.12𝐾𝑔/𝑐𝑚
- Kiểm tra độ võng của sườn ngang:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
5.12 𝑥 1254
2,1 𝑥 106 𝑥38.97
= 0.199cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
125
250
= 0,5𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
17. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:17
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính toán tiết diện sườn dọc:
- Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải tập trung của các sườn ngang
gác lên sườn dọc
- Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải tập trung của các sườn ngang
gác lên sườn dọc sơ đồ tính toán là một dầm liên tục gối tựa là 2 đầu
giàn giáo 160 cm
d n d
p p l q x1.25 3.64x1.25 837.05kG666
- Tải trọng tác dụng lên sườn dọc trên 1 m dài
d
p 837.05kG/ m
- Trọng lượng thanh sườn ngang 40x80x2 mm
m =3.64 kg/m
-
2
2
max d
1 837.05x1.6
M p l 214.04kG.m
10 10
chọn tiết diện của sườn
dọc là thép hộp chữ nhật có tiết diện 50x100x2mm
18. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:18
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- ta có:
Ix =
𝐵𝐻3−𝑏ℎ3
12
=
5.103−4.6.9.63
12
= 77.5 𝐶𝑚4
Wx =
𝐼𝑥
ℎ
2
=
77.5
10
2
= 15.5 𝑐𝑚3
𝜎 =
𝑀𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
2104
15.5
= 1380.9 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
< [ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2 ( thỏa)
𝑃𝑑
𝑡𝑐
=
𝑃𝑑
1.3
=
8.37
1.3
= 6.44 𝐾𝑔
- Kiểm tra độ võng của sườn dọc :
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑃𝑑
𝑡𝑐
𝐿4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
6.44 × 1604
2,1𝑥106 𝑥 77.5
= 0.338 𝑐𝑚
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
160
250
= 0.64 ( 𝑐𝑚)
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] (thỏa)
Tính sức chịu tải của giàn giáo:
Ta tra bảng khả năng chịu lực của giàn giáo khi lực đặt ở 2 đầu thì
sức chịu tải an toàn là 5T
Ta có :
Trọng lượng của sường ngang là m = 3.64 kg/m
Trọng lượng của sường ngang phân bố như lực tập trung lên sườn dọc
là Q=3.64x1.25=4.55 KG
Trọng lượng sườn dọc là m2 = 32.7 KG
19. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:19
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Löïc taùc duïng xuoáng chaân giaøn giaùo :
CG 1 2
P ql l 1665x1.25x1.6 4.55 32.7 3367.25kG 3.36T P 5T
Cốp pha dầm:
Cấu tạo:
- Cốp pha dầm gồm các tấm ván phủ phim và sườn ngang, sườn dọc
- Chọn tiết diện tính cốp pha là dầm chính có kích thước lớn nhất bxh
= (0.3x0.6)m
- Cốp pha thành
Khoảngcách giữa các sườndọc thép hợp 40x50x2là150mmdo có thêm
bulon giằng nên ta đặt 2 thanh kép tác dụng kẹp bulon
Khoảngcách giữa các sườn đứng thép hợp50x90x2là 80cmdo có thanh
các bulon giằng cốp pha dầm nên ta phải đặt 2 thanh kẹp thanh bulon
giằng lại
Bulon giằng vì dầm có chiều cao lớn hơn 50 cm nên ta phải gia cố thêm
bulon giằng
- Cốp pha đáy :
Khoảng cách giữa các sườn dọc thép hợp 40x50x2 là 150 mm
20. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:20
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Khoảng cách giữa các sườn ngang thép hợp 50x100x2 là 80 cm
Khoảng cách giữa 2 xà gồ thép hợp 50x100x2 là 125 cm
Coáp pha thaønh daàm:
- Taûi troïng ngang taùc duïng leân coáp pha thaønh :
2
1 2 d
P n H n P 1.1x2500x0.75 1.3x400 2582.5 kG/ m
+ 1 2
n 1.1;n 1.3 : heä soá ñoä tin caäy
+ 3
2500 kG/ m : dung troïng cuûa 1 m3 beâtoâng.
+ H (m) : chieàu cao lôùp beâtoâng sinh ra aùp löïc ngang.
Khi ñaàm baèng ñaàm duøi, laáy H = 0.75
+ Pd = 400 kG/m2 : taûi troïng ñoäng do ñoå beâtoâng vaøo coáp
pha.
Tính chiều dày ván ép thành :
- Tải trọng tính toán:
𝑃 = 2582.5 (kG/m2
)
tải trọng phân bố trên 1m dài ván rộng 45 cm:
21. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:21
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Qtt =2582.5 x 0,45 = 1162.12 Kg/m
- Coi ván như 1 dầm liên tục gối lên sườn ngang chịu lực phân bố
đều, có nhịp l = 15 cm ( khoảng cách giữa hai sườn dọc là 15 cm ).
- Moment lớn nhất của dầm:
Mmax =
𝑞𝑙2
10
=
1162𝑥 0,152
10
= 2.61 𝐾𝑔. 𝑚
- Chiều dày ván:
d ≥ √
6𝑀
𝑏.𝜎
= √
6 𝑥 2.61
0,45 𝑥 98𝑥104
= 0,0059 m = 0.59 cm
Chọn d = 2 cm
Tính tiết diện sườn dọc:
- Khoảng cách giữa các sườn dọc là 15 cm
- ta coi sườn dọc là 1 dầm đơn giản có nhịp 80 cm gối lên các xườn
đứng
- Lực phân bố trên sườn dọc là :
q = 2582.5x0.15 = 387.37Kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn ngang:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
=
387.37 𝑥0.82
10
= 24.79 𝐾𝑔. 𝑚
22. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:22
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là:
40x50x2 mm làm sườn dọc:
Ta có:
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
4 𝑥 53−3,6 𝑥 4.63
12
= 12.46 𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
12.46
5
2
= 4.98 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
24.79
4.98
=497.39Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
𝑞𝑡𝑐 =
𝑞𝑡𝑡
1.3
=
3.87
1.3
= 2.98 𝐾𝑔/𝑐𝑚
- Kiểm tra độ võng của sườn dọc:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
2.98 𝑥 804
2,1 𝑥 106 𝑥12.46
= 0.061cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
80
250
= 0.32 𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính tiết diện sườn đứng :
- Khoảng cách giữa các sườn đứng là 80 cm
- ta coi sườn đứng là 1 dầm đơn giản có nhịp 45 cm là chiều cao dầm
60 cm trừ cho lớp sàn BTCT 15cm ,gối lên các bulon giằng và thanh
giằng và gối tựa là các bu lông giằng và thanh giằng có khoảng cách
là 15cm
- Lực lực tập trung của các sườn dọc :
- P = 387.37x0.8 = 309.9 KG
- Lực phân bố trên 1m của sườn đứng là :
23. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:23
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- q = 309.9 Kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn đứng:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
=
309.9 𝑥0.152
10
= 0.7 𝐾𝑔. 𝑚
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là 40x50x2 mm làm sườn đứng:
Ta có:
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
4 𝑥 53−3.6 𝑥 4.63
12
= 12.47 𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
12.47
5
2
= 4.99 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
70
4.99
= 14.03Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
𝑞𝑡𝑐 =
𝑞𝑡𝑡
1.3
=
3.1
1.3
= 2.38 𝐾𝑔/𝑐𝑚
- Kiểm tra độ võng của sườn đứng:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
2.38 𝑥 804
2,1 𝑥 106 𝑥12.47
= 0.048 cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
80
250
= 0.32 𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính toán bulon giằng cốp pha thành dầm:
- Ta chọn bulon có cấp độ bền 4.6
- Ta có lực dọc chịu kéo của bulon trên diện tích 15x80 cm
[ 𝑁] = 0.15𝑥0.8𝑥2582.5 = 309.9 𝑘𝑔
- Ta có khả năng chịu kéo của bulon:
[ 𝑁] = 𝐴 𝑏𝑛 𝑓𝑡𝑏
=> 𝐴 𝑏𝑛 =
[ 𝑁]
𝑓𝑡𝑏
=
309.9
17𝑥106
= 0.0000182𝑚2
= 0.182 𝑐𝑚2
𝑐ℎọ𝑛 𝐴 𝑏𝑛 = 1.57𝑐𝑚2
=> 𝑐ℎọ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 𝐷16(đường kính 16mm)
𝑐ó 𝐴 = 2.01 𝑐𝑚2
24. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:24
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
𝐴 𝑏𝑛: 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑡ℎự𝑐 𝑐ủ𝑎 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡ℎâ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛
A : diện tích tiết diện ngang của thân bulon
𝑓𝑡𝑏
= 170 𝑁/𝑚𝑚2
𝑐ườ𝑛𝑔 độ 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 (𝑐ó 𝑐ấ𝑝 độ 𝑏ề𝑛 4.6)
𝑓𝑡𝑏 = 170 𝑁/𝑚𝑚2
= 17𝑥106
𝑘𝑔/𝑚2
𝑁: 𝑙ự𝑐 𝑑ọ𝑐 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛
Coáp pha đáy daàm:
- Tải trọng tác dụng lên cốp pha đáy :
+ Trọng lượng ván ép : 2
1 v v
q nq h 1.1x800x0.02x1 17.6kG/ m
+ Trọng lượng bê tông dầm : 2
2 s
q n h 1.1x2500x0.6 1650kG/ m
+ Lực động do đổ bê tông xuống sàn : 2
3
q 1.3x400 520kG/ m
+ Trọng lượng do người và thiết bị : 2
4
q 1.3x250 325kG/ m
+ Trọng lượng thép trong dầm: 2
5
q 1.3x100 130kG/ m
+ Trọng lượng đầm rung : 2
6
q 1.3x200 260kG/ m
+ Tổng cộng q = q1 + q2 + q3 + q4 +q5+ q6 = 2902.6 kG/m2
Tính ván khuôn đáy dầm :
Tính chiều dày ván ép đáy :
- Tải trọng tính toán:
𝑃 = 2902.6 (kG/m2
)
tải trọng phân bố trên 1m dài ván rộng 30 cm:
qtt =2902.6 x 0,3 = 870.78 Kg/m
- Coi ván như 1 dầm liên tục gối lên sườn dọc chịu lực phân bố đều,
có nhịp l = 15 cm ( khoảng cáchgiữa hai sườn dọc là 15 cm ).
25. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:25
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- Moment lớn nhất của dầm:
Mmax =
𝑞𝑙2
10
=
870.78 𝑥 0,152
10
= 1.96 𝐾𝑔. 𝑚
- Chiều dày ván:
d ≥ √
6𝑀
𝑏.𝜎
= √
6 𝑥 1.96
0,3 𝑥 98𝑥104
= 0,0063 m = 0.63 cm
Chọn d = 2 cm
Tính tiết diện sườn dọc (40x50x2):
- Khoảng cách giữa các sườn dọc là 15 cm
- ta coi sườn dọc là 1 dầm đơn giản có nhịp 80 cm gối lên các xườn
ngang
- Lực phân bố trên sườn dọc là :
q = 2902.6 x0.15 = 435.39 Kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn dọc:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
=
435.39 𝑥0.82
10
= 27.86 𝐾𝑔. 𝑚
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là:
40x50x2 mm làm sườn dọc:
Ta có:
26. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:26
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
4 𝑥 53−3,6 𝑥 4.63
12
= 12.46 𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
12.46
5
2
= 4.98 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
2786
4.98
= 559.4 Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
𝑞𝑡𝑐 =
𝑞𝑡𝑡
1.3
=
4.35
1.3
= 3.94 𝐾𝑔/𝑐𝑚
- Kiểm tra độ võng của sườn dọc:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
3.94 𝑥 804
2,1 𝑥 106 𝑥12.46
= 0.08cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
80
250
= 0.32 𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính tiết diện sườn ngang (50x100x2):
- Khoảng cách giữa các sườn ngang là 80 cm
- ta coi sườn ngang là 1 dầm đơn giản có nhịp 125 cm gối lên các
thanh xà gồ
- Lực phân bố trên sườn ngang là lực tập trung của sườn dọc
p = 𝑞 + 𝑞 𝑑 = 435.39x0.8+ 2.7𝑋0.8 = 350.47 kg
𝑞 𝑑 = 2.7𝑘𝑔/𝑚 (trọng lượng thanh xường dọc trên 1m)
- moment uốn lớn nhất của sườn dọc:
Mmax =
𝑝.𝐿
4
=
350.47 𝑥1.25
4
= 109.6 𝐾𝑔. 𝑚
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là:
(50x100x2) mm làm sườn ngang:
27. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:27
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Ta có:
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
5𝑥 103−4,6 𝑥 9.63
12
= 77.52 𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
77.52
10
2
= 15.5cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
10960
15.5
=707.09Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
𝑃𝑑
𝑡𝑐
=
𝑃𝑑
1.3
=
351
1.3
= 270 𝐾𝑔
- Kiểm tra độ võng của sườn ngang:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
1
48
𝑥
𝑃𝑑
𝑡𝑐
𝐿3
𝐸𝐼
=
1
48
𝑥
270 × 1253
2,1𝑥106 𝑥 77.52
= 0.067 𝑐𝑚
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
125
250
= 0.5 𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính tiết diện thanh xà gồ tựa giàn giaó có tiết diện
(60x100x2)mm
- Sơ đồ tính của thanh xà gồ là dầm liên tục, chịu lực tập trung ở giữa
nhịp là khoảng cách giữa 2 dàn giáo là 160 cm
- Lực phân bố trên thanh xà gồ là lực tập trung của sườn ngang
P =
𝑝 𝑑𝑛
2
+ 𝑞 𝑑𝑛 𝑥𝐿 =
350.47
2
+
4.58𝑥1.25
2
= 178.09 kg
𝑞 𝑑 = 4.58 𝑘𝑔/𝑚 (trọng lượng thanh xường ngang trên 1m)
- moment uốn lớn nhất của sườn dọc:
Mmax =
𝑃.𝐿
4
=
178.09 𝑥1.6
4
= 72.23 𝐾𝑔. 𝑚
29. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:29
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính toán cốp pha vách thang máy :
- Khoảng cách giữa các sườn dọc 50cm, sửdụng thép hợp
(40x60x2)mm
- Khoảng cách giữa các sườn ngang 80cm ,sử dụng thép hợp
(50x80x2)mm
- Khoảng cách giữa các thanh ty 80cm
Tải trọng tác dụng lên cốp pha thành:
1 2 d
P (0.27V 0.78).k k nP
+ 3
2500 kG/ m : dung trọng của 1 m3
bê tông
+ V 1.5m/ h : vận tốc đổ hổn hợp bê tông
+ 1
k 1.2 : hệ số ảnh hưởng đến độ sụt bê tông từ 8-10cm
+ 2
k 0.85 : hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ bê tông
+ n 1.3 : hệ số độ tin cậy
30. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:30
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
+ 2
d
p 400kG/ m : tải trọng động do đổ bê tông
2
q 2500x(0.27x1.5 0.78) 1.2x0.85 1.3x400 3541.75kG/ m
Tính toán chiều dày ván khuôn thành ( ván ép phủ phim)
- Sơ đồ tính dầm liên tục có nhịp 50 cm gối tựa là các sườn dọc như
hình vẽ:
- Dùng ván rộng 60cm thì lực phân bố trên 1m dài là:
q = 3541.75 x 0,6 = 2125.05 Kg/m
Mmax =
𝑞𝐿2
10
=
2125.05 𝑥 0,52
10
= 53.12 Kg.m
- Ứng suất uốn cho phép của gỗ:
𝜎 = 98 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
- Chiều dày ván:
d ≥ √
6𝑀
𝑏.𝜎
= √
6 𝑥 53.12
0,6 𝑥 98 𝑥 104
= 0,023 𝑚
- Chọn d = 3 cm
31. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:31
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính tiết diện sườn dọc:
- Khoảng cách giữa các sườn dọc là 50 cm
- ta coi sườn dọc là 1 dầm đơn giản có nhịp 80 cm gối lên các xườn
ngang
- Lực phân bố trên sườn dọc là :
q = 3541.75x0.5 = 1770.87 Kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn ngang:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
=
1770.87𝑥0.82
10
= 113.33𝐾𝑔. 𝑚
- ta chọn thép hộp chữ nhật tiết diện là:
50x60x2 mm làm sườn dọc:
Ta có:
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
5 𝑥 63−4,6 𝑥 5.63
12
= 22.68 𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
22.68
6
2
= 7.56 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
11333.56
7.56
= 1763.58 Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
- Kiểm tra độ võng của sườn dọc:
- 𝑞𝑡𝑐 =
𝑞 𝑡𝑡
1.3
=
17.71
1.3
= 13.62 𝐾𝑔/𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
13.62 𝑥 804
2,1 𝑥 106 𝑥 22.68
= 0.153 cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
80
250
= 0.32 𝑐𝑚
32. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:32
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính tiết diện sườn ngang (50x80x2)mm:
- Khoảng cách giữa các sườn ngang là 80 cm
- ta coi sườn ngang là 1 dầm đơn giản có nhịp 80 cm gối lên các thanh
ty
- Lực phân bố trên sườn ngang là lực tập trung của sườn dọc
Q = 𝑞 𝑑. 𝐿 = 1770.87 x0.8 = 1416.69 kg
- Lực phân bố trên sườn ngang 1m do lực tập trung của sườn dọc
q = 1416.69 kg/m
- moment uốn lớn nhất của sườn dọc:
Mmax =
𝑞.𝐿2
10
=
1416.69 𝑥0.82
10
= 90.66 𝐾𝑔. 𝑚
Ix=
𝐵.𝐻3−𝑏.ℎ3
12
=
5𝑥 83−4,6 𝑥 7.63
12
= 45.06𝑐𝑚4
Wx =
𝐼 𝑥
𝐻
2
=
45.06
8
2
= 11.26 cm3
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
9066
11.26
= 805.15 Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
- Kiểm tra độ võng của sườn ngang:
𝑞𝑡𝑐 =
𝑞𝑡𝑡
1.3
=
14.17
1.3
= 10.9 𝐾𝑔/𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
5
384
𝑥
𝑞 𝑡𝑐 𝑙4
𝐸𝐼
=
5
384
𝑥
10.9 𝑥 804
2,1 𝑥 106 𝑥45.06
= 0.061cm
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
80
250
= 0.32𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
33. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:33
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
Tính toán các thanh ty giằng cốp pha thành :
- Ta chọn bulon có cấp độ bền 4.6
- Ta có lực dọc chịu kéo của bulon trên diện tích 80x80 cm
[ 𝑁] = 0.8𝑥0.8𝑥3541.75 = 2266.72 𝑘𝑔
- Ta có khả năng chịu kéo của bulon:
[ 𝑁] = 𝐴 𝑏𝑛 𝑓𝑡𝑏
=> 𝐴 𝑏𝑛 ≥
[ 𝑁]
𝑓𝑡𝑏
=
2266.72
17𝑥106
= 1.33 𝑐𝑚2
𝑐ℎọ𝑛 𝐴 𝑏𝑛 = 1.57 => 𝑐ℎọ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 𝑀16 (đường kính 16mm)
𝐴 𝑏𝑛: 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑞𝑢𝑎 𝑟𝑒𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑡ℎâ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛
𝑓𝑡𝑏
= 170 𝑁/𝑚𝑚2
𝑐ườ𝑛𝑔 độ 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 (𝑐ó 𝑐ấ𝑝 độ 𝑏ề𝑛 4.6)
𝑓𝑡𝑏 = 170 𝑁/𝑚𝑚2
= 17𝑥106
𝑘𝑔/𝑚2
𝑁: 𝑙ự𝑐 𝑑ọ𝑐 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛
Tính toán cốp pha cột:
Cột có tiết diện :
Bxh= (550x700)m
khoảng cách sườn dọc: 35 cm
khoảng cách giữa các gông cột : 70cm
Tải trọng tác dụng lên cốp pha thành:
dnPkkVP 2178.027.0
3
/2500 mkg : dung trọng của 1 3
m bê tông
+ V= 1.5 m/h : Vận tốc đổ hỗn hợp bê tông
+ 1
k 1.2 : hệ số ảnh hưởng đến độ sụt của bê tông từ 8 - 10cm
+ 2
k 0.85 : hệ số ảnh hưởng nhiệt độ của hỗn hôp bê tông
+ n 1.3 : hệ số độ tin cậy
+ 2
d
p 400kG/ m : tải trọng động do đổ bê tông
34. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:34
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
2
1 20.27 0.78 2500 0.27 1.5 0.78 1.2 0.85 1.3 400 3541.75 /v dq V k k nP kg m
Tính toán ván thành :
Xem ván thành như một dầm đơn giản nhiều nhịp, tựa lên sườn dọc, nhịp tính
toán là khoảng cách giữa các sườn dọc 35 cm chọn bề rông ván khuôn là 70 cm
Momen uốn lớn nhất trên ván khuôn thành :
- Tải trọng tác dụng lên ván khuôn trên 1mlà:
𝑞 = 𝑞 𝑣 𝑥0.7 = 3541.75𝑥0.7 = 2479.2 𝑘𝑔/𝑚
22
max
2479.2x0.35
30.37 /
10 10
ql
M kG m
- Ta có độ dày ván ép:
max
4
6 6 30.37
0,0163
0.7 98 10u
M
d m
B x
cmkGu :/98 2
ứng suất cho phép của gỗ
=> chọn d =2 cm
Tính sườn dọc 40x50x2:
Xem sườn dọc như 1 dầmđơn giản nhiều nhịp, tựa lên các gông cột, nhịp tính
toán chính là khoảng cách các gông cột 70cm
Tải trọng tác dụng lên sườn dọc: . 3541.75 0.35 1239.61 /v dq q a kG m
- Momen uôn lớn nhất ở dầm :
2 2
max
. 1239.61 0.7
60.74 /
10 10
q L
M kG m
35. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:35
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
- kiểm tra ứng suất sườn dọc:
2max 6070
1217.23 2100 /
4.99
M
kG cm
W
+
2
2100 kG/ cm : ứng suât uốn cho phép của cốt thép
- Tải trọng tác dụng lên sườn dọc :
12.4
9.53 /
1.3 1.3
tc d
d
q
q kG cm
- độ võng của của sươn dọc được xác định theoông thức :
tc 4
d
max
q L5
f
384 EI
+ I = 12.47 cm4
( momen quán tính )
4
max 6
5 9.53 70
0.11
384 2.1 10 12.47
f x cm
- Độ võng cho phép :
cm
L
f 28.0
250
70
250
Vậy fmax < [f] => sườn dọc đảm bảo yêu cầu độ võng
Tính gông cột 50x100x2:
Tả trọng tác dụng lên gông cột là tải tập trung do sườn dọc truyền vào :
dd. 1239.6 0.7 867.72nP q a kG
Sơ đồ tính của gông cột là dầm 1 nhịp gối tựa là 2 thanh ty
- Momen lướn nhất trên gông cột :
Mmax =
𝑃.𝐿
4
=
867.72𝑥0.7
4
= 151.85 𝐾𝑔. 𝑚
𝜎 =
𝑀 𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥
=
15185
15.5
= 979.67 Kg/cm2 <[ 𝜎] = 2100 𝐾𝑔/𝑐𝑚2
36. ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD: Th.s-Lương Toàn
Hiệp
Trang:36
SVTH: Nguyễn Hoàng Vũ MSSV: 1611070380
𝑃𝑑
𝑡𝑐
=
𝑃𝑑
1.3
=
867.72
1.3
= 667.4 𝐾𝑔
- Kiểm tra độ võng của gông cột:
𝑓𝑚𝑎𝑥 =
1
48
𝑥
𝑃𝑑
𝑡𝑐
𝐿3
𝐸𝐼
=
1
48
𝑥
667.4 × 703
2,1𝑥106 𝑥77.52
= 0.029 𝑐𝑚
[ 𝑓] =
𝑙
250
=
70
250
= 0.28 𝑐𝑚
𝑓𝑚𝑎𝑥 < [ 𝑓] ( thỏa )
Tính toán các thanh ty giằng 2 đầu cốp pha gông cột :
- Ta chọn bulon có cấp độ bền 4.6
- Ta có lực dọc chịu kéo của bulon trên diện tích 80x80 cm
[ 𝑁] = 0.35𝑥0.7𝑥3541.75 = 867.72 𝑘𝑔
- Ta có khả năng chịu kéo của bulon:
[ 𝑁] = 𝐴 𝑏𝑛 𝑓𝑡𝑏
=> 𝐴 𝑏𝑛 ≥
[ 𝑁]
𝑓𝑡𝑏
=
867.72
17𝑥106
= 0.51 𝑐𝑚2
𝑐ℎọ𝑛 𝐴 𝑏𝑛 = 1.57 => 𝑐ℎọ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 𝑀16 (đường kính 16mm)
𝐴 𝑏𝑛: 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑞𝑢𝑎 𝑟𝑒𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑡ℎâ𝑛 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛
𝑓𝑡𝑏 = 170 𝑁/𝑚𝑚2
𝑐ườ𝑛𝑔 độ 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛 (𝑐ó 𝑐ấ𝑝 độ 𝑏ề𝑛 4.6)
𝑓𝑡𝑏 = 170 𝑁/𝑚𝑚2
= 17𝑥106
𝑘𝑔/𝑚2
𝑁: 𝑙ự𝑐 𝑑ọ𝑐 𝑐ℎị𝑢 𝑘é𝑜 𝑐ủ𝑎 𝑏𝑢𝑙𝑜𝑛