SlideShare a Scribd company logo
VIÊM NỘI TÂM MẠC
NHIỄM KHUẨN
(Infective Endocarditis-IE)
Bs Phạm Minh Dân
Khoa Nội Tim Mạch-Lão Học,
Bệnh Viện Bà Rịa, Tháng 7-2015
Ca lâm sàng
• Họ và tên: Đặng Ngọc H.
• Tuổi: 49
• Nghề nghiệp: lao động tự do
• Lý do vào viện: liệt nửa người (P)
• Bệnh sử: khoảng 1 tuần trước vào viện
bệnh nhân sốt từng cơn, ớn lạnh. Đã
được chữa BS tư thuốc gì không rõ, sau
đó BN đột ngột liệt nửa người (P) kèm nói
khó, được người nhà đưa vào viện.
Ca lâm sàng (tiếp)
• Tiền sử: không tiêm chích, không truyền
máu trước đó. Không tăng huyết áp
• Khám:
• Không sốt
Ca lâm sàng (tiếp)
• Cận lâm sàng
• CT scanner: nhồi máu não bán cầu (T)
• CTM: BC 19K, TT 81%
• Siêu âm tim: sùi lá vành phải đường kính
10mm, hẹp hở van ĐMC
Ca lâm sàng (tiếp)
• Chẩn đoán: TD viêm nội tâm mạc nhiễm
khuẩn/nhồi máu não bán cầu (T).
• Xử trí: chuyển BV Chợ Rẫy (xe hợp đồng)
Tác nhân gây bệnh
Liên cầu khuẩn
•Đường vào: da hoặc
răng miệng
•Bệnh cảnh bán cấp:
sốt nhẹ, vã mồ hôi
đêm, mệt lả
•Hay gặp trong nhiễm
trùng van tự nhiêm
•Còn nhạy cảm với
Penicillin
Tụ cầu Vi khuẩn đường ruột
•Làm thủ thuật y tế,
tiêm chích
•Nhiễm trùng van tự
nhiên và van nhân tạo
•Bệnh cảnh cấp tính:
diễn biến nhanh, sốt
cao, nhiễm trùng
nhiễm độc
•Kháng kháng sinh
•Hay gặp ở người lớn
tuổi, bất thường hệ
tiết niệu
•Bệnh cảnh thường
bán cấp.
Các tác nhân khác
• Nhóm vi khuẩn đường hô hấp (nhóm
HACEK: Haemophilus species (other than
Haemophilus inflenzae),
actinomycetemcomitans), Aggregatibacter
aphrophilus, Cardiobacterium hominis,
Eikenella corrodens,
Kingella kingae, and Kingella denitrifians)
• Nấm: cơ địa suy giảm miễn dịch
• Không rõ: cấy máu âm tính
Tác nhân gây bệnh
• Tình trạng bệnh lí tim mạch nền
72
21
7
NGHIÊN CỨU ICE-PSC TRÊN 2781 BN
VAN TỰ NHIÊN
VAN NHÂN TẠO
MÁY TẠO NHỊP
the International Collaboration on Endocarditis–Prospective Cohort Study (ICE-PCS)
45%
41%
13%
1%
SÙI VAN %
VAN HAI LÁ
VAN ĐMC
VAN BA LÁ
VAN ĐMP
Tổn thương sùi van tim
Sùi VHL-SAT
Sùi van ĐMC-SAT
Tình trạng bệnh lí tim mạch nền…
• Hở van>hẹp van
• Sa van hai lá do thoái hóa>bệnh van HL
hậu thấp
• Van ĐMC hai mảnh có tỉ lệ mắc bệnh
thấp, chỉ 2% trong thời gian theo dõi 9-20
năm, tuy nhiên khi có sùi van ĐMC thì
thường gặp VĐMC hai lá chiếm tỉ lệ 16-
43% với tỉ lệ biến chứng cao.
• Các bệnh TBS khác: thông liên thất, tứ
chứng Fallot…
Lâm sàng
Triệu chứng cơ năng
TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP (%)
SỐT 80-95
ỚN LẠNH 40-70
MỆT MỎI 40-50
MỆT LẢ 20-40
VÃ MỒ HÔI 20-40
ĐẦY BỤNG 20-40
ĐAU ĐẦU 20-40
KHÓ THỞ 20-40
HO 20-30
SỤT CÂN 20-30
TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP (%)
ĐAU XƯƠNG
KHỚP 10-30
ĐỘT QUỴ 10-20
MÊ SẢNG 10-20
BUỒN NÔN/NÔN 10-20
PHÙ 5-15
ĐAU NGỰC 5-15
ĐAU BỤNG 5-15
HO MÁU 5-15
ĐAU LƯNG 5-15
Sốt
Tiếng thổi
Tiếng thổi mới
Thay đổi âm sắc
DH TKTW
Lách to
XH kết mạc
Vết xuất huyết
T.T Janeway
Nốt Osler
T.T võng mạc
Dấu hiệu thực thể
CHẨN ĐOÁN:
TIÊU CHUẨN DUKE CẢI TiẾN
Tiêu chuẩn chính (2)
1. Bằng chứng vi khuẩn: cấy mảnh sùi
trong tim/ổ áp xe trong tim/máu:
Hoặc: dương tính ít nhất hai mẫu cách nhau
ít nhất 12h với các VK: Viridans
streptococci, Streptococcus gallolyticus
(formerly known as S. bovis),
Staphylococcus aureus, HACEK group, or
Community-acquired enterococci.
Hoặc: dương tính một mẫu với Coxiella
Burnetii hoặc Anti-phase I IgG titer>1:800
CHẨN ĐOÁN:
TIÊU CHUẨN DUKE SỬA ĐỔI
Tiêu chuẩn chính (2)
2. Bằng chứng nội mạc:
• Sùi van/bộ máy van/cấu trúc nhân tạo nằm
trên đường đi của dòng hở van hoặc
• Áp xe, hoặc
• Hở van đáng kể mới xuất hiện, di lệch
(dehiscence) van nhân tạo.
CHẨN ĐOÁN:
TIÊU CHUẨN DUKE SỬA ĐỔI
Tiêu chuẩn phụ (5)
• Tình trạng tim mạch nền dễ nhiễm khuẩn
hoặc tiền sử IV
• Sốt dai dẳng không giải thích bằng các
bệnh khác
• Biến cố mạch máu: tắc mạch hệ thống,
mạch phổi, phình mạch do nấm (mycotic
aneurysm), xuất huyết nội sọ, xuất huyết
dưới da.
• Hiện tượng miễn dịch: Osler nodes, Roth
nodes, viêm cầu thận
• Cấy máu dương tính không thỏa mãn TC
chính
Roth spots
Janeway nodes
Osler nodes
Chẩn đoán xác định
• 02 TC chính
• 01 TCC và 03 TC phụ
• 05 TC phụ
Theo dõi VNTMNK
01 TC chính+01 hoặc 2 TC phụ
03 TC phụ
Loại trừ VNTMNK
Không đủ các TC của TD VNTMNK
Triệu chứng VNTMNK tự thoái lui < 5 ngày
hoặc điều trị kháng sinh, hoặc mổ tử thi
Có chẩn đoán khác giải thích được tr/c của bn
Bệnh nhân của khoa nội TM-LH
• Sùi van tim (TCC)
• Sốt > 38 ĐC (TCP)
• Tai biến mạch máu não thể nhồi máu
(TCP)
Điều trị
• Liệu pháp kháng sinh
• Chỉ định phẫu thuật
• Điều trị hỗ trợ: suy tim, giảm sốt
LIÊN CẦU, VAN TỰ NHIÊN
NẾU KHÁNG PENICILLIN
TƯƠNG ĐỐI
LIÊN CẦU, VAN NHÂN TẠO
LIÊN CẦU, VAN NHÂN TẠO
TỤ CẦU-VAN TN
TỤ CẦU-VAN NT
VK ĐƯỜNG RUỘT
VK ĐƯỜNG RUỘT…
VK ĐƯỜNG RUỘT…
NHÓM HACEK
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
NGUYÊN TẮC
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
1. Suy tim
2. Nguy cơ thuyên tắc cao
3. Nhiễm trùng không khống chế được bằng
liệu pháp kháng sinh
CHỈ ĐỊNH MỨC
CHỨNG CỨ
Quyết định phẫu thuật nên được hội chẩn giữa bác sĩ TM nội
khoa, ngoại khoa và Nhiễm
I B
Phẫu thuật sớm
Tổn thương van tim gây suy tim I B
VNTMNK tim trái gây bởi các tác nhân S. Aureus, Nấm, hoặc VK
kháng trị cao khác
I B
Biến chứng block dẫn truyền, áp xe hoặc thủng, rách van I B
Nhiễm trùng tiến triển hoặc không hết sốt sau 5-7 ngày điều trị
kháng sinh thích hợp
I B
Van nhân tạo và VNTM tái phát (tái phát được quy định bởi kết
thúc một liệu trình kháng sinh, cấy máu âm tính, không có bằng
chứng mới cho thấy đường vào của VK).
I C
Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung cùng với điện cực nên
được lên kế hoạch sớm nếu có bằng chứng nhiễm trùng các bộ
phận này
I B
CHỈ ĐỊNH MỨC
CHỨNG CỨ
Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung và điện cực khi có
VNTNK gây bởi S. Aureus hoặc nấm ngay cả khi không có
chứng cứ nhiễm trùng các thiết bị này
IIa B
Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung và điện cực khi thay
van điều trị VNTMNK
IIa C
Khi đang điều trị kháng sinh thích hợp mà có tắc mạch tái phát
trong khi cục sùi tại tim vẫn còn, phẫu thuật nên được tiến hành
sớm (trong khi nằm viện, trước khi kết thúc liệu trình KS)
IIa B
VNTM van tự nhiên có cục sùi >10mm di động, phẫu thuật nên
được cân nhắc sớm (trong khi nằm viện, trước khi kết thúc liệu
trình KS).
IIb B
CHỈ ĐỊNH MỨC ĐỘ
MỨC
CHỨNG CỨ
SUY TIM
VNTMNK gây hở hai lá, hở chủ nặng gây ứ huyết
phổi tái phát hoặc shock tim
Cấp cứu I B
VNTMNK gây đường dò dẫn tới ứ huyết phổi hoặc
shock tim
Cấp cứu I B
VNTMNK gây hở hai lá, hở chủ nặng hoặc kẹt van
dẫn tới suy tim hoặc gây dấu hiệu không dung nạp
huyết động trên siêu âm tim (VHL đóng sớm hay
tăng ALĐMP)
Gấp I B
VNTMNK VHL hoặc VĐMC gây hở van nặng nhưng
chưa suy tim
Chọn lọc IIa B
NHIỄM TRÙNG KHÓ KIỂM SOÁT
Ổ nhiễm trùng khu trú: áp xe, giả phình, dò, sùi lớn Gấp I B
Sốt không giảm và cấy máu dương tính sau 7-10
ngày điều trị kháng sinh thích hợp
Gấp I B
Nhiễm nấm hoặc VK đa kháng KS Gấp/chọn I B
CHỈ ĐỊNH MỨC ĐỘ
MỨC
CHỨNG CỨ
PHÒNG TẮC MẠCH
Sau một hoặc nhiều lần tắc mạch, sùi vẫn còn đk >
10mm dù đã điều trị kháng sinh thích hợp
Gấp I B
Sùi đk > 10 mm có các dẫu hiệu khác tiên lượng sẽ
có diễn biến phức tạp thành suy tim, nhiễm trùng
không giảm hoặc áp xe
Gấp I C
Sùi đơn độc > 15 mm Gấp IIb C
Tài liệu tham khảo
• BRAUNWALD’S HEART DISEASE: A
TEXTBOOK OF CARDIOVASCULAR
MEDICINE, TENTH EDITION, 2015
• Nishimura, RA et al. 2014 AHA/ACC
Valvular Heart Disease Guideline
• 2009 Guidelines on the prevention,
diagnosis, and treatment of infective
endocarditis. The Task Force on the
Prevention, Diagnosis, and Treatment of
Infective Endocarditis of the European
Society of Cardiology (ESC)
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

More Related Content

What's hot

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
Bs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
SoM
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
vinhvd12
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
SoM
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Vinh Pham Nguyen
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
SoM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
Võ Tá Sơn
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
SoM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
 

What's hot (20)

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

Viewers also liked

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Tuấn Long Nguyễn
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Dân Phạm Minh
 
Bệnh thấp tim
Bệnh thấp timBệnh thấp tim
Bệnh thấp tim
Martin Dr
 
When is less more minimally invasive surgery in low ef
When is less more minimally invasive surgery in low efWhen is less more minimally invasive surgery in low ef
When is less more minimally invasive surgery in low ef
drucsamal
 
Should functional mr be fixed in heart failure
Should functional mr be fixed in heart failureShould functional mr be fixed in heart failure
Should functional mr be fixed in heart failure
drucsamal
 
HỘI CHỨNG BRUGADA
HỘI CHỨNG BRUGADAHỘI CHỨNG BRUGADA
HỘI CHỨNG BRUGADA
Dân Phạm Minh
 
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
drucsamal
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
HA VO THI
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN

Viewers also liked (10)

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
Bệnh thấp tim
Bệnh thấp timBệnh thấp tim
Bệnh thấp tim
 
When is less more minimally invasive surgery in low ef
When is less more minimally invasive surgery in low efWhen is less more minimally invasive surgery in low ef
When is less more minimally invasive surgery in low ef
 
Should functional mr be fixed in heart failure
Should functional mr be fixed in heart failureShould functional mr be fixed in heart failure
Should functional mr be fixed in heart failure
 
HỘI CHỨNG BRUGADA
HỘI CHỨNG BRUGADAHỘI CHỨNG BRUGADA
HỘI CHỨNG BRUGADA
 
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
Angiotensin receptor-neprilysin inhibition(ARNI):The New Fronteir ?
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 

Similar to Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân

BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
ssuser787e5c1
 
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
ssuser787e5c1
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
ssuser787e5c1
 
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptxVIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
LKiuPhong1
 
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặngBiến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
youngunoistalented1995
 
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdfBài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
tnguyeny5
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
Thanh Toàn Trần
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
SoM
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Hold3
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Cuong Nguyen
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
SoM
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
dangphucduc
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Martin Dr
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
Update Y học
 

Similar to Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân (20)

BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
 
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptxVIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG.pptx
 
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặngBiến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
Biến chứng tim mạch ở các bệnh nhiễm trùng nặng
 
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdfBài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 

Recently uploaded

B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân

  • 1. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN (Infective Endocarditis-IE) Bs Phạm Minh Dân Khoa Nội Tim Mạch-Lão Học, Bệnh Viện Bà Rịa, Tháng 7-2015
  • 2. Ca lâm sàng • Họ và tên: Đặng Ngọc H. • Tuổi: 49 • Nghề nghiệp: lao động tự do • Lý do vào viện: liệt nửa người (P) • Bệnh sử: khoảng 1 tuần trước vào viện bệnh nhân sốt từng cơn, ớn lạnh. Đã được chữa BS tư thuốc gì không rõ, sau đó BN đột ngột liệt nửa người (P) kèm nói khó, được người nhà đưa vào viện.
  • 3. Ca lâm sàng (tiếp) • Tiền sử: không tiêm chích, không truyền máu trước đó. Không tăng huyết áp • Khám: • Không sốt
  • 4. Ca lâm sàng (tiếp) • Cận lâm sàng • CT scanner: nhồi máu não bán cầu (T) • CTM: BC 19K, TT 81% • Siêu âm tim: sùi lá vành phải đường kính 10mm, hẹp hở van ĐMC
  • 5. Ca lâm sàng (tiếp) • Chẩn đoán: TD viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn/nhồi máu não bán cầu (T). • Xử trí: chuyển BV Chợ Rẫy (xe hợp đồng)
  • 6. Tác nhân gây bệnh Liên cầu khuẩn •Đường vào: da hoặc răng miệng •Bệnh cảnh bán cấp: sốt nhẹ, vã mồ hôi đêm, mệt lả •Hay gặp trong nhiễm trùng van tự nhiêm •Còn nhạy cảm với Penicillin Tụ cầu Vi khuẩn đường ruột •Làm thủ thuật y tế, tiêm chích •Nhiễm trùng van tự nhiên và van nhân tạo •Bệnh cảnh cấp tính: diễn biến nhanh, sốt cao, nhiễm trùng nhiễm độc •Kháng kháng sinh •Hay gặp ở người lớn tuổi, bất thường hệ tiết niệu •Bệnh cảnh thường bán cấp.
  • 7. Các tác nhân khác • Nhóm vi khuẩn đường hô hấp (nhóm HACEK: Haemophilus species (other than Haemophilus inflenzae), actinomycetemcomitans), Aggregatibacter aphrophilus, Cardiobacterium hominis, Eikenella corrodens, Kingella kingae, and Kingella denitrifians) • Nấm: cơ địa suy giảm miễn dịch • Không rõ: cấy máu âm tính
  • 9. • Tình trạng bệnh lí tim mạch nền 72 21 7 NGHIÊN CỨU ICE-PSC TRÊN 2781 BN VAN TỰ NHIÊN VAN NHÂN TẠO MÁY TẠO NHỊP the International Collaboration on Endocarditis–Prospective Cohort Study (ICE-PCS)
  • 10. 45% 41% 13% 1% SÙI VAN % VAN HAI LÁ VAN ĐMC VAN BA LÁ VAN ĐMP Tổn thương sùi van tim
  • 11.
  • 14. Tình trạng bệnh lí tim mạch nền… • Hở van>hẹp van • Sa van hai lá do thoái hóa>bệnh van HL hậu thấp • Van ĐMC hai mảnh có tỉ lệ mắc bệnh thấp, chỉ 2% trong thời gian theo dõi 9-20 năm, tuy nhiên khi có sùi van ĐMC thì thường gặp VĐMC hai lá chiếm tỉ lệ 16- 43% với tỉ lệ biến chứng cao. • Các bệnh TBS khác: thông liên thất, tứ chứng Fallot…
  • 16. Triệu chứng cơ năng TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP (%) SỐT 80-95 ỚN LẠNH 40-70 MỆT MỎI 40-50 MỆT LẢ 20-40 VÃ MỒ HÔI 20-40 ĐẦY BỤNG 20-40 ĐAU ĐẦU 20-40 KHÓ THỞ 20-40 HO 20-30 SỤT CÂN 20-30 TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP (%) ĐAU XƯƠNG KHỚP 10-30 ĐỘT QUỴ 10-20 MÊ SẢNG 10-20 BUỒN NÔN/NÔN 10-20 PHÙ 5-15 ĐAU NGỰC 5-15 ĐAU BỤNG 5-15 HO MÁU 5-15 ĐAU LƯNG 5-15
  • 17. Sốt Tiếng thổi Tiếng thổi mới Thay đổi âm sắc DH TKTW Lách to XH kết mạc Vết xuất huyết T.T Janeway Nốt Osler T.T võng mạc Dấu hiệu thực thể
  • 18. CHẨN ĐOÁN: TIÊU CHUẨN DUKE CẢI TiẾN Tiêu chuẩn chính (2) 1. Bằng chứng vi khuẩn: cấy mảnh sùi trong tim/ổ áp xe trong tim/máu: Hoặc: dương tính ít nhất hai mẫu cách nhau ít nhất 12h với các VK: Viridans streptococci, Streptococcus gallolyticus (formerly known as S. bovis), Staphylococcus aureus, HACEK group, or Community-acquired enterococci. Hoặc: dương tính một mẫu với Coxiella Burnetii hoặc Anti-phase I IgG titer>1:800
  • 19. CHẨN ĐOÁN: TIÊU CHUẨN DUKE SỬA ĐỔI Tiêu chuẩn chính (2) 2. Bằng chứng nội mạc: • Sùi van/bộ máy van/cấu trúc nhân tạo nằm trên đường đi của dòng hở van hoặc • Áp xe, hoặc • Hở van đáng kể mới xuất hiện, di lệch (dehiscence) van nhân tạo.
  • 20. CHẨN ĐOÁN: TIÊU CHUẨN DUKE SỬA ĐỔI Tiêu chuẩn phụ (5) • Tình trạng tim mạch nền dễ nhiễm khuẩn hoặc tiền sử IV • Sốt dai dẳng không giải thích bằng các bệnh khác • Biến cố mạch máu: tắc mạch hệ thống, mạch phổi, phình mạch do nấm (mycotic aneurysm), xuất huyết nội sọ, xuất huyết dưới da. • Hiện tượng miễn dịch: Osler nodes, Roth nodes, viêm cầu thận • Cấy máu dương tính không thỏa mãn TC chính
  • 22. Chẩn đoán xác định • 02 TC chính • 01 TCC và 03 TC phụ • 05 TC phụ Theo dõi VNTMNK 01 TC chính+01 hoặc 2 TC phụ 03 TC phụ Loại trừ VNTMNK Không đủ các TC của TD VNTMNK Triệu chứng VNTMNK tự thoái lui < 5 ngày hoặc điều trị kháng sinh, hoặc mổ tử thi Có chẩn đoán khác giải thích được tr/c của bn
  • 23. Bệnh nhân của khoa nội TM-LH • Sùi van tim (TCC) • Sốt > 38 ĐC (TCP) • Tai biến mạch máu não thể nhồi máu (TCP)
  • 24. Điều trị • Liệu pháp kháng sinh • Chỉ định phẫu thuật • Điều trị hỗ trợ: suy tim, giảm sốt
  • 25. LIÊN CẦU, VAN TỰ NHIÊN
  • 27. LIÊN CẦU, VAN NHÂN TẠO
  • 28. LIÊN CẦU, VAN NHÂN TẠO
  • 36. NGUYÊN TẮC CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT 1. Suy tim 2. Nguy cơ thuyên tắc cao 3. Nhiễm trùng không khống chế được bằng liệu pháp kháng sinh
  • 37.
  • 38. CHỈ ĐỊNH MỨC CHỨNG CỨ Quyết định phẫu thuật nên được hội chẩn giữa bác sĩ TM nội khoa, ngoại khoa và Nhiễm I B Phẫu thuật sớm Tổn thương van tim gây suy tim I B VNTMNK tim trái gây bởi các tác nhân S. Aureus, Nấm, hoặc VK kháng trị cao khác I B Biến chứng block dẫn truyền, áp xe hoặc thủng, rách van I B Nhiễm trùng tiến triển hoặc không hết sốt sau 5-7 ngày điều trị kháng sinh thích hợp I B Van nhân tạo và VNTM tái phát (tái phát được quy định bởi kết thúc một liệu trình kháng sinh, cấy máu âm tính, không có bằng chứng mới cho thấy đường vào của VK). I C Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung cùng với điện cực nên được lên kế hoạch sớm nếu có bằng chứng nhiễm trùng các bộ phận này I B
  • 39. CHỈ ĐỊNH MỨC CHỨNG CỨ Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung và điện cực khi có VNTNK gây bởi S. Aureus hoặc nấm ngay cả khi không có chứng cứ nhiễm trùng các thiết bị này IIa B Lấy bỏ hoàn toàn máy tạo nhịp, phá rung và điện cực khi thay van điều trị VNTMNK IIa C Khi đang điều trị kháng sinh thích hợp mà có tắc mạch tái phát trong khi cục sùi tại tim vẫn còn, phẫu thuật nên được tiến hành sớm (trong khi nằm viện, trước khi kết thúc liệu trình KS) IIa B VNTM van tự nhiên có cục sùi >10mm di động, phẫu thuật nên được cân nhắc sớm (trong khi nằm viện, trước khi kết thúc liệu trình KS). IIb B
  • 40.
  • 41. CHỈ ĐỊNH MỨC ĐỘ MỨC CHỨNG CỨ SUY TIM VNTMNK gây hở hai lá, hở chủ nặng gây ứ huyết phổi tái phát hoặc shock tim Cấp cứu I B VNTMNK gây đường dò dẫn tới ứ huyết phổi hoặc shock tim Cấp cứu I B VNTMNK gây hở hai lá, hở chủ nặng hoặc kẹt van dẫn tới suy tim hoặc gây dấu hiệu không dung nạp huyết động trên siêu âm tim (VHL đóng sớm hay tăng ALĐMP) Gấp I B VNTMNK VHL hoặc VĐMC gây hở van nặng nhưng chưa suy tim Chọn lọc IIa B NHIỄM TRÙNG KHÓ KIỂM SOÁT Ổ nhiễm trùng khu trú: áp xe, giả phình, dò, sùi lớn Gấp I B Sốt không giảm và cấy máu dương tính sau 7-10 ngày điều trị kháng sinh thích hợp Gấp I B Nhiễm nấm hoặc VK đa kháng KS Gấp/chọn I B
  • 42. CHỈ ĐỊNH MỨC ĐỘ MỨC CHỨNG CỨ PHÒNG TẮC MẠCH Sau một hoặc nhiều lần tắc mạch, sùi vẫn còn đk > 10mm dù đã điều trị kháng sinh thích hợp Gấp I B Sùi đk > 10 mm có các dẫu hiệu khác tiên lượng sẽ có diễn biến phức tạp thành suy tim, nhiễm trùng không giảm hoặc áp xe Gấp I C Sùi đơn độc > 15 mm Gấp IIb C
  • 43. Tài liệu tham khảo • BRAUNWALD’S HEART DISEASE: A TEXTBOOK OF CARDIOVASCULAR MEDICINE, TENTH EDITION, 2015 • Nishimura, RA et al. 2014 AHA/ACC Valvular Heart Disease Guideline • 2009 Guidelines on the prevention, diagnosis, and treatment of infective endocarditis. The Task Force on the Prevention, Diagnosis, and Treatment of Infective Endocarditis of the European Society of Cardiology (ESC)