http://book.ihoc.me/toan-tai-nang-4b/
Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 4B là cuốn sách thứ tám nằm trong bộ sách Toán song ngữ Toán Tài Năng của Singapore dành cho HS 9-10 tuổi.
3. 2 3
Bài 8 Đổi các đơn vị đo lường
Từ mét sang centimet = × 100
Từ kilomet sang mét = × 1000
Từ kilogam sang gam = × 1000
Từ lít sang mililit = × 1000
Từ centimet sang mét = ÷ 100
Từ mét sang kilomet = ÷ 1000
Từ gam sang kilogam = ÷ 1000
Từ mililit sang lít = ÷ 1000
Bài 9 Trung bình cộng
Trung bình cộng = tổng các số ÷ số
các số hạng
tổng các số = trung bình cộng × số
các số hạng
Bài 10 Tỉ số phần trăm
Đổi từ phân số sang tỉ số phần trăm
= phân số × 100
Ví dụ:
1 ___
10 x 100 = 10%
Đổi từ số thập phân sang tỉ số phần
trăm = số thập phân × 100
Ví dụ: 0,1 x 100 = 10%
Đổi từ tỉ số phần trăm sang phân số
=
Số phần trăm
100
(Nhớ viết kết quả dưới dạng phân số
tối giản.)
Ví dụ:10% = 10 ____
100 = 1 ___
10
Đổi từ tỉ số phần trăm sang số thập
phân = tỉ số phần trăm ÷ 100
Unit 8 Conversion of Measurements
metres to centimetres = × 100
kilometres to metres = × 1000
kilograms to grams = × 1000
litres to millilitres = × 1000
centimetres to metres = ÷ 100
metres to kilometres = ÷ 1000
grams to kilograms = ÷ 1000
millilitres to litres = ÷ 1000
Unit 9 Average
average = total number ÷ number of items
total number = average × number of items
Unit 10 Percentage
fraction to percentage = fraction × 100
Example:
1 ___
10 x 100 = 10% decimal to per-
centage = decimal × 100
Example:
decimal to percentage to fraction =
decimal x 100
0.1 x 100 = 10%
percentage to fraction
=
number in percentage
__________________
100
(Remember to express in the
simplest form.)
Example: 10% = 10 ____
100 = 1 ___
10
percentage to decimal = percentage ÷ 100
Ví dụ: 10% = 10 ÷ 100 = 0,1
Để tính phần trăm của một đại
lượng, hãy nhân tỉ số phần trăm với
tổng đại lượng.
Ví dụ:
20% of 200 = 20% × 200
= 20
____
100 × 200 = 40
Để tính thuế hàng hóa và dịch vụ
(GST), nhân giá của sản phẩm đó
với 7%.
Để tính tổng giá trị món hàng đã
bao gồm thuế, cộng tiền thuế đó vào
món hàng.
Ví dụ:
Giátrướcthuếcủamộtchiếctúi=100đô-la
GST = 7% × $100
= 7 ____
100 × 100 = $7
Giá sau thuế của chiếc túi
= $100 + $7 = $107
Để tính số tiền được giảm giá, nhân
phần trăm được giảm với giá của sản
phẩm đó.
Để tính được giá tiền cuối cùng, lấy
giá tiền bình thường của sản phẩm
trừ đi số tiền được giảm.
Ví dụ:
Giá bình thường của chiếc túi trước
khi được giảm 20% = 100 đô-la
Số tiền được giảm
= 20% × 100 đô-la
= 20
____
100 × 100 = 20 đô-la
Giá tiền cuối cùng của chiếc túi sau
khi giảm
Example: 10% = 10 ÷ 100 = 0.1
To find the percentage of a quantity,
multiply percentage by total quantity.
Example:
20% of 200 = 20% × 200
= 20 ____
100 × 200 = 40
To find GST, multiply 7% by price of
the item.
To find total cost with GST, add GST
to price of the item.
Example:
Price of bag before GST = $100
GST = 7% × $100
= 7 ____
100 × 100 = $7
Price of bag after GST
= $100 + $7 = $107
To find the amount of discount,
multiply discount percentage by usual
price of the item.
To find the final price, subtract
amount of discount from usual price
of the item.
Example:
Usual price of bag before 20%
discount = $100
Amount of discount
= 20% × $100
= 20
____
100 × 100 = $20
Final price of bag after discount
Bảng công thức Formulae Sheet
4. 4 5
= 100 đô-la – 20 đô-la = 80 đô-la
Để tính số tiền lãi, nhân tỉ lệ lãi suất
với số tiền gốc.
Để tính số tiền cuối cùng, cộng lãi
suất với số tiền gốc.
Ví dụ:
Số tiền gửi tiết kiệm trước khi tính lãi
suất 5% = 500 đô-la
Số tiền lãi = 5% x 500 đô-la
= 5
____
100 x 500 = 25 đô-la
Số tiền gửi tiết kiệm cuối cùng
= 500 đô-la + 25 đô-la = 525 đô-la
Bài 11 Góc
Tính chất của các góc
• Tổng các góc cùng nằm trên một
đường thẳng bằng 180°.
• Tổng các góc tại một điểm bằng
360°.
• Các góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Bài 12 Hình tam giác và hình tứ giác
Tính chất của một hình tam giác
• Tổng các góc trong một tam giác
bằng 180°.
Ví dụ:
50° 60°
70°
50° + 60° + 70° = 180°
Tính chất của một tam giác vuông
• Có một góc bằng 90°.
• Tổng hai góc còn lại bằng 90°.
Ví dụ:
60°
30°
60° + 30° = 90°
Tính chất của một tam giác cân
• Có hai cạnh bằng nhau.
• Có hai góc bằng nhau.
Ví dụ:
100°
40° 40°
= $100 – $20 = $80
To find amount of interest, multiply
interest rate by principal amount.
To find the final amount, add amount
of interest to principal amount.
Example:
Amount of savings before 5% interest
rate = $500
Amount of interest = 5% x $500
= 5
____
100 x 500 = $25
Final amount of savings
= $500 + $25 = $525
Unit 11 Angles
Properties of angles
• Sum of angles on a straight line is
180°.
• Sum of angles at a point is 360°.
• Vertically opposite angles are equal.
Unit 12 Knowing Triangles and
4-Sided Figures
Property of a triangle
• The sum of all angles in the
triangle is 180°.
Example:
50° 60°
70°
50° + 60° + 70° = 180°
Properties of a right-angled triangle
• One angle is 90°.
• The sum of the other two angles is
90°.
Example:
60°
30°
60° + 30° = 90°
Properties of an isosceles triangle
• It has two equal sides.
• It has two equal angles.
Example:
100°
40° 40°
Tính chất của một tam giác đều
• Có ba cạnh bằng nhau.
• Có ba góc bằng nhau.
Ví dụ:
60°
60° 60°
Tính chất của một hình bình hành
• Các cặp cạnh đối song song và
bằng nhau.
• Các góc đối nhau thì bằng nhau.
• Cặp góc giữa hai cạnh song song
có tổng bằng 180°.
Ví dụ:
120°
120°
60°
60°
120° + 60° = 180°
Tính chất của một hình thoi
• Có 4 cạnh bằng nhau.
• Các cạnh đối song song với nhau.
• Các cạnh đối bằng nhau.
• Cặp góc giữa hai cạnh song song
có tổng bằng 180°.
Ví dụ: 60°
60°
120°
120°
120° + 60° = 180°
Tính chất của một hình thang
• Có một cặp cạnh đối song song.
• Cặp góc giữa hai cạnh song song
có tổng bằng 180°.
Ví dụ:
120°
60°
90° + 90° = 180°
120° + 60° = 180°
Bài 14 Thể tích
1l = 1000ml = 1000cm3
Thể tích hình lập phương
= Cạnh × Cạnh × Cạnh
Thể tích hình hộp
= Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao
Properties of an equilateral triangle
• It has three equal sides.
• It has three equal angles.
Example:
60°
60° 60°
Properties of a parallelogram
• Opposite sides are equal and parallel.
• Opposite angles are equal.
• The pair of angles between two
parallel sides adds up to 180°.
Example:
120°
120°
60°
60°
120° + 60° = 180°
Properties of a rhombus
• It has 4 equal sides.
• Opposite sides are parallel.
• Opposite angles are equal.
• The pair of angles between two
parallel sides adds up to 180°.
Example: 60°
60°
120°
120°
120° + 60° = 180°
Properties of a trapezium
• It has one pair of opposite parallel
sides.
• The pair of angles between the
parallel sides adds up to 180°.
Example:
120°
60°
90° + 90° = 180°
120° + 60° = 180°
Unit 14 Knowing Volume
1 l = 1000 ml = 1000 cm3
Volume of cube = Edge × Edge × Edge
Volume of cuboid = Length × Breadth
× Height
5. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
6 7
8 Đổi các đơn vị đo lường 8 Conversion
of Measurements
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
Đổi mét sang centimet, kilomet sang
mét, kilogam sang gam và lít sang
mililit
28
Đổi centimet sang mét, mét sang
kilomet, gam sang kilogam và mililit
sang lít
24
Giải các bài toán đố liên quan đến
đơn vị đo lường 12
Learning Objectives How did I do?
Convert metres to centimetres,
kilometres to metres, kilograms to
grams and litres to millilitres
28
Convert centimetres to metres,
metres to kilometres, grams to
kilograms and millilitres to litres
24
Solve word problems related to
measurements 12
Mục tiêu bài học
Đổi mét sang centimet, kilomet sang mét, kilogam sang gam và lít
sang mililit
Đổi centimet sang mét, mét sang kilomet, gam sang kilogam và
mililit sang lít
Giải các bài toán đố liên quan đến đơn vị đo lường
Learning Objectives
Convert metres to centimetres, kilometres to metres, kilograms to
grams and litres to millilitres
Convert centimetres to metres, metres to kilometres, grams to
kilograms and millilitres to litres
Solve word problems related to measurements
6. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
8 9
Tìm đơn vị đo lường tương ứng. Viết câu trả lời đúng vào
chỗ trống. [28 điểm]
1. Đổi 7,05m sang centimet (cm).
2. Đổi 9,163m sang centimet (cm).
3. Đổi 100,2m sang centimet (cm).
4. Đổi 35,36m sang centimet (cm).
5. Đổi 228,577m sang centimet (cm).
Find the equivalent measures. Write the correct answers on
the lines provided. [28 marks]
1. Convert 7.05 m to centimetres (cm).
2. Convert 9.163 m to centimetres (cm).
3. Convert 100.2 m to centimetres (cm).
4. Convert 35.36 m to centimetres (cm).
5. Convert 228.577 m to centimetres (cm).
Đổi mét sang centimet, kilomet sang mét, kilogam sang
gam và lít sang mililit
Convert metres to centimetres, kilometres to metres,
kilograms to grams and litres to millilitres
Ví dụ:
1m = 100cm
2,4m = 2,4 × 100
= 240cm
Đổi 2,4m sang centimet (cm).
240cm
Example:
1 m = 100 cm
2.4 m = 2.4 × 100
= 240 cm
Convert 2.4 m to centimetres (cm).
240 cm
7. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
10 11
6. Đổi 1,755km sang mét (m).
7. Đổi 24,82km sang mét (m).
8. Đổi 69,95km sang mét (m).
9. Đổi 117,4km sang mét (m).
10. Đổi 205,512km sang mét (m).
11. Đổi 5,105kg sang gam (g).
12. Đổi 30,4kg sang gam (g).
13. Đổi 171,7kg sang gam (g).
14. Đổi 46,96kg sang gam (g).
15. Đổi 0,258kg sang gam (g).
6. Convert 1.755 km to metres (m).
7. Convert 24.82 km to metres (m).
8. Convert 69.95 km to metres (m).
9. Convert 117.4 km to metres (m).
10. Convert 205.512 km to metres (m).
11. Convert 5.105 kg to grams (g).
12. Convert 30.4 kg to grams (g).
13. Convert 171.7 kg to grams (g).
14. Convert 46.96 kg to grams (g).
15. Convert 0.258 kg to grams (g).
Ví dụ:
1km = 1000m
0,61km = 0,61 × 1000
= 610m
Đổi 0,61km sang mét (m). 610m
Example:
1kg = 1000 m
0.61 km = 0.61 × 1000
= 610 m
Convert 0.61 km to metres (m). 610 m
Ví dụ:
1kg = 1000g
8,02kg = 8,02 × 1000
= 8020g
Đổi 8,02kg sang gam (g).
8020g
Example:
1 kg = 1000 g
8.02 kg = 8.02 × 1000
= 8020 g
Convert 8.02 kg to grams (g).
8020 g
8. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
12 13
16. Đổi 0,126l sang mililit (ml).
17. Đổi 8,103l sang mililit (ml).
18. Đổi 19,6l sang mililit (ml).
19. Đổi 20,09l sang mililit (ml).
20. Đổi 101,1l sang mililit (ml).
21. Viết 70,095kg thành đơn vị kilogam và gam.
22. Viết 66,04l thành đơn vị lít và mililit.
23. Viết 13,96m thành đơn vị mét và centimet.
24. Viết 45,5km thành đơn vị kilomet và mét.
25. Viết 4,137l thành đơn vị lít và mililit.
26. Viết 8,016km thành đơn vị kilomet và mét.
27. Viết 312,4m thành đơn vị mét và centimet.
28. Viết 4,58kg thành đơn vị kilogam và gam.
16. Convert 0.126 l to millilitres (ml).
17. Convert 8.103 l to millilitres (ml).
18. Convert 19.6 l to millilitres (ml).
19. Convert 20.09 l to millilitres (ml).
20. Convert 101.1 l to millilitres (ml).
21. Express 70.095 kg in kilograms and grams.
22. Express 66.04 l in litres and millilitres.
23. Express 13.96 m in metres and centimetres.
24. Express 45.5 km in kilometres and metres.
25. Express 4.137 l in litres and millilitres.
26. Express 8.016 km in kilometres and metres.
27. Express 312.4 m in metres and centimetres.
28. Express 4.58 kg in kilograms and grams.
Ví dụ:
1l = 1000ml
3,75l = 3,75 × 1000
= 3750ml
Đổi 3,75l sang mililit (ml).
3750ml
Example:
1 l = 1000 ml
3.75 l = 3.75 × 1000
= 3750 ml
Convert 3.75 l to millilitres (ml). 3750 ml
9. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
14 15
(B) Tìm đơn vị đo lường tương ứng. Viết câu trả lời đúng
vào chỗ trống. [28 điểm]
1. Đổi 439cm sang mét (m).
2. Đổi 88,3cm sang mét (m).
3. Đổi 969,5cm sang mét (m).
4. Đổi 60cm sang mét (m).
5. Đổi 7,7cm sang mét (m).
(B) Find the equivalent measures. Write the correct answers
on the lines provided. [28 marks]
1. Convert 439 cm to metres (m).
2. Convert 88.3 cm to metres (m).
3. Convert 969.5 cm to metres (m).
4. Convert 60 cm to metres (m).
5. Convert 7.7 cm to metres (m).
Ví dụ:
100cm = 1m
12cm = 12 ÷ 100
= 0,12m
Đổi 12cm sang mét (m). 0,12m
Example:
100 cm = 1 m
12 cm = 12 ÷ 100
= 0.12 m
Convert 12 cm to metres (m). 0.12 m
Đổi centimet sang mét, mét sang kilomet, gam sang
kilogam và mililit sang lít
Convert centimetres to metres, metres to kilometres,
grams to kilograms and millilitres to litres
10. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
16 17
6. Đổi 18m sang kilomet (km).
7. Đổi 616m sang kilomet (km).
8. Đổi 3504m sang kilomet (km).
9. Đổi 9m sang kilomet (km).
10. Đổi 1030m sang kilomet (km).
11. Đổi 97g sang kilogam (kg).
12. Đổi 402g sang kilogam (kg).
13. Đổi 3610g sang kilogam (kg).
14. Đổi 5g sang kilogam (kg).
15. Đổi 890g sang kilogam (kg).
6. Convert 18 m to kilometres (km).
7. Convert 616 m to kilometres (km).
8. Convert 3504 m to kilometres (km).
9. Convert 9 m to kilometres (km).
10. Convert 1030 m to kilometres (km).
11. Convert 97 g to kilograms (kg).
12. Convert 402 g to kilograms (kg).
13. Convert 3610 g to kilograms (kg).
14. Convert 5 g to kilograms (kg).
15. Convert 890 g to kilograms (kg).
Ví dụ:
1000m = 1km
225m = 225 ÷ 1000
= 0,225km
Đổi 225m sang kilomet (km).
0,225km
Example:
1000 m = 1 km
225 m = 225 ÷ 1000
= 0.225 km
Convert 225 m to kilometres (km).
0.225 km
Ví dụ:
1000g = 1kg
20g = 20 ÷ 1000
= 0,02kg
Đổi 20g sang kilogam (kg).
0,02kg
Example:
1000 g = 1 kg
20 g = 20 ÷ 1000
= 0.02 kg
Convert 20 g to kilograms (kg).
0.02 kg
11. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
18 19
16. Đổi 25ml sang lít (l).
17. Đổi 708ml sang lít (l).
18. Đổi 60 900ml sang lít (l).
19. Đổi 5045ml sang lít (l).
20. Đổi 34 010ml sang lít (l).
21. Viết 52m 40cm dưới dạng số thập phân theo đơn vị mét.
22. Viết 9km 25m dưới dạng số thập phân theo đơn vị kilomet.
23. Viết 8kg 9g dưới dạng số thập phân theo đơn vị kilogam.
24. Viết 98l 200ml dưới dạng số thập phân theo đơn vị lít.
16. Convert 25 ml to litres (l).
17. Convert 708 ml to litres (l).
18. Convert 60 900 ml to litres (l).
19. Convert 5045 ml to litres (l).
20. Convert 34 010 ml to litres (l).
21. Express 52 m 40 cm as a decimal in metres.
22. Express 9 km 25 m as a decimal in kilometres.
23. Express 8 kg 9 g as a decimal in kilograms.
24. Express 98 l 200 ml as a decimal in litres.
Ví dụ:
1000ml = 1l
133ml = 133 ÷ 1000
= 0,133l
Đổi 133ml sang lít (l). 0,133l
Example:
1000 ml = 1 l
133 ml = 133 ÷ 1000
= 0.133 l
Convert 133 ml to litres (l).
0.133 l
12. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
20 21
Giải các bài toán sau. Trình bày rõ bài làm vào chỗ trống.
1. Khối lượng của một bao gạo là 5kg. Hỏi tổng khối lượng của 15
bao gạo như vậy tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? [1 điểm]
2. Một nhân viên vệ sinh sử dụng hết 36 xô nước để lau rửa 9 nhà vệ
sinh. Xô nước có dung tích là 5,6 lít. Biết rằng mỗi lần lấy nước, cô
ấy đều đổ đầy xô, hãy tính lượng nước mà cô ấy dùng để lau rửa
mỗi nhà vệ sinh theo đơn vị mililit. Giả sử với mỗi nhà vệ sinh, cô
ấy đều dùng số xô nước bằng nhau. [2 điểm]
Do these word problems. Show your working clearly in the
space provided.
1. The mass of a bag of rice is 5 kg. What is the total mass, in grams,
of 15 such bags of rice? [1 mark]
2. A cleaner uses 36 pails of water to wash 9 toilets. The pail has a
capacity of 5.5 litres. If she fills the pail of water to the brim each
time, find the amount of water, in millilitres, she uses to wash each
toilet. Assume she uses the same number of pails of water to clean
each toilet. [2 marks]
Giải các bài toán đố liên quan tới đơn vị đo lường Solve word problems related to measurements
13. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
22 23
3. Một tài xế xe buýt phải đi một quãng đường dài 21,95km từ bến
này tới một bến khác. Biết mỗi ngày người tài xế đó phải thực hiện
3 chuyến xe đi về như vậy, hãy tính tổng quãng đường mà anh ấy
phải lái trong một ngày theo đơn vị mét. [2 điểm]
4. Một người chủ cửa hàng mua 6 thùng đồ uống đóng lon. Mỗi thùng
có 24 lon nước. Mỗi lon chứa 390ml đồ uống. Anh ấy đổ toàn bộ
số nước đó vào một bình lớn để phục vụ cho một chương trình từ
thiện. Hỏi chiếc bình lớn đó có bao nhiêu lít đồ uống?
[2 điểm]
3. A bus driver drives a distance of 21.95 km from one terminal to
another. If the bus driver makes 3 such round trips each day, find
the total distance, in metres, he drives per day.
[2 marks]
4. A shopkeeper buys 6 cartons of canned drinks. There are 24 cans
of drinks in each carton. Each can contains 390 ml of drinks. He
empties all the cans of drinks into a big container for a charity show.
How many litres of drinks are in the big container?
[2 marks]
14. Unit 8 Conversion of MeasurementsToán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
24 25
5. Sue dùng hết 195cm ruy băng để làm được 13 chiếc đánh dấu sách
giống nhau. Tính chiều dài của dải ruy băng mà Sue dùng để làm
175 chiếc đánh dấu sách như vậy theo đơn vị mét. [2 điểm]
6. Một người đầu bếp dùng hết 175g bột mì để làm một chiếc bánh pizza.
(a) Nếu anh ấy làm 255 chiếc bánh pizza như vậy trong 5 ngày, hỏi
trong một năm anh ấy làm được bao nhiêu chiếc bánh? Giả sử
rằng người đầu bếp làm bánh pizza tất cả các ngày trong năm.
[2 điểm]
(b) Hỏi người đầu bếp cần bao nhiêu kilogam bột mì trong một năm?
[1 điểm]
5. Sue uses 195 cm of ribbon to make 13 identical bookmarks. Find
the length of ribbon, in metres, that she uses to make 175 such
bookmarks. [2 marks]
6. A chef uses 175 g of flour to make a pizza.
(a) If he makes 255 such pizzas within 5 days, how many pizzas
does the chef make in a year? Assume the chef makes pizzas
every day in a year. [2 marks]
(b) How many kilograms of flour does the chef need in a year?
[1 mark]