SlideShare a Scribd company logo
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2
2y x x  (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C .
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị  C tại 4 điểm phân biệt , , ,E F M N . Tính tổng
các hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C tại các điểm , , ,E F M N .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
1 cos2
2 cos . 1 cot
4 sin
x
x x
x
  
   
 
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân
 2
0
2 sin 3 2 cos
sin cos
x x x x
I dx
x x x

 

 .
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức 3 2 3z i   . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức
w, biết w 1 3z i   .
b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. Tính số phần tử của S. từ tập hợp S chọn
ngẫu nhiên một số, tính xác suất để trong 5 chữ số của nó có đúng 2 chữ số lẻ.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
43 3
:
3 1 1
yx z
d
 
  và mặt
phẳng ( ): 2 2 9 0x y z     . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong   ;  qua giao điểm A
của d và   và góc giữa  và Ox bằng 0
45 .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Tam giác SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC và đáy bằng 0
60 . Biết
2 ;SA a BC a  . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Đường
chéo AC nằm trên đường thẳng : 4 7 28 0d x y   . Đỉnh B thuộc đường thẳng : 5 0x y    , đỉnh A
có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ , ,A B C biết  2;5D và 2BC AD .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2
2
2 3 22
5 2 7 1
3 3 1x y y
x y x xy x
x y  
      

   
,x y .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn 0; 1 0; 1 0;2 1 0a b c a b c         . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
1 1 2 1
a b c
P
a b c
  
  
.
..................HẾT..................
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.a.
- Tập xác đinh: D R .
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên: 3
' 4 4y x x  ;
0
' 0
1
x
y
x
 
  
 
.
   ' 0, 1;0 1;y x     , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0 và  1; .
   ' 0, ; 1 0;1y x     , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1  và  0;1 .
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0, 0CD
x y  . Hàm số đạt cực tiểu tại 1, 1CT
x y    .
+ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
 
    .
+ Bảng biến thiên
x  1 0 1 
'y  0  0  0 
y 
1
0
1

- Đồ thị:
+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm      2;0 , 0;0 , 2;0
+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;0 .
+ Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm    2;8 , 2;8 .
- Vẽ đồ thị:
Câu 1.b. Từ đồ thị suy ra, để đường thẳng y m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi 1 0m   .
Hoành độ 4 giao điểm là nghiệm của phương trình 4 2 4 2
2 2 0x x m x x m      (*).
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi phương trình 2
2 0t t m   có 2 nghiệm dương phân biệt
1 2
0 t t  .
Khi đó 4 nghiệm của pt (*) là 1 2 2 1 3 1 4 2
; ; ;x t x t x t x t      .
Như vậy ta có 1 4 2 3
;x x x x    . Ta có 3
' 4 4y x x  .
Suy ra tổng hệ số góc của 4 tiếp tuyến tại 4 giao điểm với đồ thị  C là:
       3 3 3 3
1 2 3 4 1 1 1 2 1 3 1 4
4 4 4 4 4 4 4 4k k k k x x x x x x x x          
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 3
       3 3 3 3
1 4 2 3 1 4 2 3
4 4 4 4 0x x x x x x x x         .
Nhận xét: Đây là dạng toán biện luận số giao điểm của một đường thẳng  d với một hàm số  C cho
trước. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số dựa vào dáng điệu của đồ thị xét các trường hợp:
+ d cắt  C tại  1n n  điểm phân biệt.
+ d và  C không có điểm chung.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
+Kiến thức cần nhớ: Điểm  ,Q QQ x y là tọa độ tiếp điểm của hàm số  y f x . Phương trình tiếp tuyến
tại Q là   ' Q Q Qy f x x x y   , hệ số góc tiếp tuyến là  ' Qk f x .
+ Tìm m để đường thẳng y m cắt  C tại 4 điểm , , ,E F M N : Dựa vào dáng điệu đồ thị , đường thẳng
y m song song với trục Ox nên sẽ cắt  C tại 4 điểm phân biệt khi 1 0m   .
+ Tính tổng hệ số góc tiếp tuyến: Đổi biến 2
t x ta có  d cắt  C tại 4 điểm phân biệt nên phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt. Tham số các nghiệm theo t tính được 4 hệ số góc tiếp tuyến tại 4 hoành
độ giao điểm ( đối xứng qua trục Oy ) , từ đó tính được tổng hệ số góc.
Lưu ý: Ngoài cách sử dụng dáng điệu đồ thị ta có thế làm như sau: Viết phương trình giao điểm
4 2 4 2
2 2 0x x m x x m      . Bài toán tương đương tìm m để phương trình 4 2
2 0x x m   có 4
nghiệm phân biệt.
Đổi biến 2
0t x  , ta tìm m để phương trình 2
2 0t t m   có 2 nghiệm 2 1
' 0
0 0
0
t t S
P
 

   
 
.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hàm số  3 2
1 3 1y x m x x m      . Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm có hoành độ bằng 1 tạo 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Đáp số: 1, 3m m   .
b. Cho hàm số 3
3 2y x x   . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số để tiếp tuyến của hàm số tại M cắt
đồ thị tại điểm thứ hai là N thỏa mãn 6M Nx x  (Thi thử lần 3-THPT Thái Hòa-Nghệ An).
Đáp số:    2;4 , 2;0M M  .
Câu 2. Điều kiện ;x k k   .
Phương trình tương đương  
2
2cos cos
sin cos 1
sin sin
x x
x x
x x
  
    2 2
sin cos 2cos sin cos sin cos 2cos 1 0x x x x x x x x       
 
sin cos 0
sin cos cos2 0
cos2 0
x x
x x x
x
  
    

.
+ Với sin cos 0 tan 1
4
x x x x k

          .
+ Với cos2 0 2
2 4 2
x x k x k
  
        .
Phương trình có nghiệm: ;
4 2
x k k
 
   .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 4
Nhận xét: Bài toán lượng giác cơ bản , ta chỉ cần sử dụng bến đổi các công thức hạ bậc , cosin của một
hiệu và phân tích nhân tử. Tuy nhiên cần hết sức lưu ý việc xem xet điều kiện xác định của phương trình
để tránh kết luận thừa nghiệm dẫn tới lời giải sai.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Công thức cosin của một tổng , hiệu :
 
 
cos cos cos sin sin
cos cos cos sin sin
a b a b a b
a b a b a b
   

  
-Công thức hạ bậc: 2
1 cos2 2cosc c  , 2
1 cos2 2sinc c 
-Công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác:
.
2
sin sin ;
2
x k
x k Z
x k
    
   
     
. cos cos 2 ;x x k k Z       
. ;tanx tan x k k Z       
. cot cot ;x x k k Z       
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình
5
5cos 2 4sin 9
3 6
x x
    
      
   
. Đáp số: 2
3
x k

  .
b. Giải phương trình
sin cos
2tan2 cos2 0
sin cos
x x
x x
x x

  

. Đáp số:
2
x k

 .
Câu 3.
 2 2
0 0
2 sin 3 2 cos 3 cos
2
sin cos sin cos
x x x x x x
I dx dx
x x x x x x
 
   
   
  
 
 22
0 0
sin cos '
2 3
sin cos
x x x
x dx
x x x
 
 

2
0
3ln sin cos 3 ln ln1 3ln
2 2
x x x

  
           
 
.
Nhận xét: Bản chất của bài toán là tách tử của biểu thức dưới dấu tích phân theo mẫu và đạo hàm của
mẫu. Từ biểu thức dưới dấu tích phân ta khó có thể sử dụng một trong hai phương pháp đổi biến số
hoặc tích phân từng phần.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Ta có
     
 
 
 
 
. g' 'f x g x x g x
dx f x dx dx
g x g x

    .
Tổng quát :
       
 
 
   
 
' . 'f x g x h x g x h x g x
dx f x dx dx
g x g x

    .
-Với các nguyên hàm cơ bản của  f x , công thức nguyên hàm tổng quát
'
ln
u
du u C
u
  . Thay cận ta
tính được I .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tính tích phân
 
2
3
0
sin
sin cos
x
I dx
x x



 . Đáp số:
1
2
I  .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 5
b. Tính tích phân
 1
1
ln
e x
x
xe
I dx
x e x



 . Đáp số:
1
ln
e
e
I
e

 .
Câu 4.a. Ta có    
2 2
3 2 3 3 2 9a bi i a b         (1).
1
w 1 3 1 3
3
a x
z i x yi a bi i
b y
  
          
 
.
Thay vào (1) ta được    
2 2
2 5 9x y M     thuộc      
2 2
: 2 5 9C x y    .
Vậy tập hợp điểm M là đường      
2 2
: 2 5 9C x y    .
Nhận xét: Đây là dạng toán toán tìm biếu diễn của số phức w theo số phức z thỏa mãn điều kiện nào
đó.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Mọi số phức có dạng  ; ,z a bi a b R   .
-Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của 2 số đó bằng nhau.
- Từ số phức z : Thay z a bi  vào phương trình 3 2 3z i   . Tìm được mối quan hệ giữa phần thực
và phần ảo.
- Đặt w x yi  , thay lại biểu thức mối quan hệ phần thực và ảo của z ta tìm được tập hợp điểm biểu
diễn.
-Các trường hợp biểu diễn cơ bản :
+Đưởng tròn:    
2 2 2 2 2
; 2 2 0x a y b R x y ax by c         .
+Hình tròn:    
2 2 2 2
; 2 2 0x a y b R x y ax by c         .
+Parapol: 2
y ax bx c   .
+Elipse:
22
2 2
1
yx
a b
  .
Bài toan kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho số phức z thỏa mãn
1 3
1
i
z
i



. Tìm modul của số phức w z iz  . Đáp số: w 2 .
b. Tìm số phức z thỏa mãn  1 3i z là số thực và 2 5 1z i   . Đáp số:
7 21
2 6 ;
5 5
z i z i    .
Câu 4.b. Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữ số khác nhau và trong 5 chữ số của nó có đúng 2
số lẻ. Ta tìm số phần tử của A như sau: Gọi y mnpqr A  , ta có:
+ Trường hợp 1: Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0:
Lấy thêm 2 số lẻ và 2 số chẵn có 2 2
5 4
.C C cách;
Xếp 5 số được chọn vào các vị trí , , , ,m n p q r có 4.4! cách.
Suy ra trường hợp 1 có 2 2
5 4
.4.4! 5760C C  .
+ Trường hợp 2: Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt số 0:
Lấy thêm 2 số lẻ và 3 số chẵn có 2 3
5 4
.C C cách;
Xếp 5 số được chọn vào các vị trí , , , ,m n p q r có 5! cách.
Suy ra trường hợp 2 có 2 3
5 4
.5! 4800C C  .
Vậy 5760 4800 10560A    . Do đó   10560 220
27216 567
P A   .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 6
Nhận xét: Bài toán xác suất cơ bản , ta chỉ cần áp dụng công thức tính xác suất với biến cố theo dữ kiện
trong giả thiết.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Công thức tính xác suất của một biến cố A :  
 A
P A



( trong đó  A là số trường hợp thuận lợi
cho A,  là tổng số kết quả có thể xảy ra ).
- Ta tính tổng số kết quả có thể xảy ra.
- Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữa số khác nhau và trong 5 chữa số của nó có đúng 2 số lẻ.
- Tính số phần tử của A bằng cách gọi y mnpqr A  . Ta chia các trường hợp sau:
+Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0.
+Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt chữ số 0.
- Áp dụng công thức tính xác suất ta được  P A .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thế lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có
mặt chữ số 2. Đáp số: 204.
b. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất
có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
6
.(Thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc khối D
2012-2013). Đáp số: Rút ít nhất 6 thẻ.
Câu 5. Gọi A là giao điểm của d và   , suy ra  –3;2;1A . Gọi  ; ;u a b c là một vectơ chỉ phương của
 .
Ta có một vectơ pháp tuyến của   là  2;–2;1n  .
Ta có . 0 2 2 0 2 2un a b c c a b         .
   
22 2
2 2 2
2 2
cos , 2 2 2
2 2
a
Ox a a b a b
a b c
        
 
2 2 2 2 2
2 5 8 5 3 8 5 0 5
3
a b
a a ab b a ab b b
a
 
        
 

.
+ Với a b , chọn
3
1 0 : 2
1
x t
a b c y t
z
   

       
 
.
+ Với
5
3
b
a  , chọn
23 1
3; 5 4 :
5 3 4
yx z
b a c
 
        

.
Nhận xét: Hướng giải cho bài toán: Để viết phương trình đường thẳng  ta tìm một điểm thuộc  và
một vector chỉ phương của  .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Tìm tọa độ giao điểm  A d  : Tham số hóa A d , thay vào mặt phẳng   ta tính được A .
- Viết phương trình đường thẳng  : Tham số hóa  ; ;u a b c là một vector chỉ phương của  . Do
   . 0u n 
     (Với  n 
là một vector pháp tuyến của   ). Ta tìn được mối quan hệ giữa , ,a b c .
Chọn vector chỉ phương viết được  .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 7
- Lại có công thức tính góc giữa hau đường thẳng      
'
'
.
; ' : cos , '
.
d d
d d
u u
d d d d
u u
 
   0 2
; 45 cos ;
2
Ox Ox     .
- Một đường thẳng có vố số vector chỉ phương nên lần lượt chọn giá trị ,a b cho các trường hợp tương
ứng.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  1;2; 1A  , đường thẳng
2 2
:
1 3 2
yx z
d
 
  và mặt phẳng
 : 2 1 0x y z     . Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và song song với mặt
phẳng   .
Đáp số:
21 1
2 9 5
yx z 
 
 
.
b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  0;1;3A và đường thẳng
1
: 2 2
3
x s
d y t
z
  

 
 
. Hãy tìm các điểm
,B C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC đều.
Đáp số:
6 3 8 2 3 6 3 8 2 3
; ;3 , ; ;3
5 5 5 5
6 3 8 2 3 6 3 8 2 3
; ;3 , ; ;3
5 5 5 5
B C
B C
       
    
       

      
       
   
.
Câu 6. Gọi H là trung điểm AC , suy ra  SH ABC .
Kẻ HI BC SI BC   .
Góc giữa  SBC và đáy là 0
60SIH  .
2 2 015 3 5
.sin60
2 4
a a
SI SC IC SH SI     
1 15 15
2
2 4 2
a a
HI SI AB HI     .
3
1 1 5 3
. . .
3 2 16
a
V AB BC SH  (đvtt).
Kẻ Ax song song với BC , HI cắt Ax tại K . Kẻ IM vuông góc với SK .
Ta có    AK SIK AK IM IM SAK     .
Tam giác SIK đều, suy ra
3 5
4
a
IM SH  .
Nhận xét: Đây là toán có sử dụng hình học không gian tổng hợp lớp 11, yếu tố vuông góc của hai mặt
phẳng , góc giữa hai mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Công thức tính thể tích khối chóp
1
.h
3
V B .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 8
-Dựng góc giữa hai mặt phẳng    ,SBC ABC : Goi H là trung điểm của AC . Do mặt phẳng
   SAC ABC nên  SH ABC .   0
, 60SBC ABC SIH  .
- Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp .
1 1 1
. . . .
3 3 2S ABCV B h V AB BC SH   .
- Tính khoảng cách  ,d SA BC : Lí thuyết tính bằng cách khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng
này tới một mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại.
Kẻ / /Ax BC , kẻ    IM SK AK SIK IM SAK     . Suy ra  ,d SA BC IM SH  .
Lưu ý: Có thể sử dụng tỉ lệ khoảng cách.
Bài toán kết thúc
Bài tập tương tự:
a. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bân và đáy bằng 0
60 . Gọi
M là trung điểm của SC . Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM và SB. Đáp số: 33
24
V a (đvtt) và   2
,
4
a
d AM SB  .
b. Cho hình chóp .S ABC có 3SA a , SA tạo với đáy  ABC một góc bằng 0
60 . Tam giác ABC
vuông tại B , 0
30ACB  . G là trọng tâm tam giác ABC , hai mặt phẳng    ,SGB SGC cùng
vuông góc với mặt phẳng  ABC . Tính thể tích khối chóp .S ABC .
Đáp số:
3
243
112
a
V  (đvtt).
Câu 7. Do B , suy ra  ; 5B b b  .
Ta có
 
 
;
2
;
d B AC BE BC
DE ADd D AC
   .
2 2 2 2
934 7( 5) 28 4.2 7.5 28 11 63 30
2 11 63 30 11
11 63 304 7 4 7 3
b b b b
b
b
b
                    
.
B và D ở khác phía đối với đường thẳng AC nên
    4 7 28 4 7 28 0 30 11 63 0B B D D
x y x y b        .
Do đó ta được 3b  , suy ra  3;–2B .
Ta có
28 4 4 7
( ) ; 2;
7 7
a a
A D A a DA a
     
       
   
và
4 42
3;
7
a
BA a
  
  
 
.
Do đó   
    
 
2
0 0;4
4 7 4 42
. 0 2 3 0 65 385 0 7749 l
13
a A
a a
DA BA a a a a
a
  
             
 

.
Ta có
 
 
 
3 2 2 0
2 7;0
2 2 5 4
C
C
x
BC AD C
y
   
  
  
.
Vậy    4;0 , 3;–2A B và  7;0C là điểm cần tìm.
Nhận xét: Để giải bài toán ta sử dụng kiến thức tham số hóa điểm thuộc đường thẳng cho trước, sử
dụng khoảng cách-tỉ lệ khoảng cách tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 9
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Phương pháp tham số hóa điểm theo đường thẳng cho trước: Điểm
 : 0 ;
mx p
P d mx ny p P
n
 
       
 
.
-Khoảng cách từ điểm  ;M MM x y tới phương trình đường thẳng  : 0mx ny p    được xác định theo
công thức   2 2
;
M Mmx ny p
d M
m n
 
 

.
-Tính chất vector:    ; , ;u x y v z t với
x kz
u kv
y kt
 
  

.
Áp dụng cho bài toán:
- Tham số hóa tọa độ điểm B . Do
 
 
;
2
;
d B AC BE BC
DE ADd D AC
   ( E AC BD  ), ta có điểm B .
-Để loại nghiệm sử dụng tính chất:   4 7 28 4 7 28 0B B D Dx y x y     B .
-Tương tự   ,A d DA BA  . Mặt khác , . 0DA BA A  .
- Tính tọa độ điểm C : 2BC AD C  .
Bài tập tương tự:
a. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , trực tâm  3;2H  . Gọi ,D E lần lượt là
chân đường cao kẻ từ ,B C . Biết điểm A thuộc đường thẳng  : 3 3 0d x y   , điểm
 2;3F  thuộc đường thẳng DE và 2HD  . Tìm tọa độ đỉnh A .
Đáp số:  3;0A .
b. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có    1; 3 , 5;1A B  . Điểm M thuộc đường thẳng
BC sao cho 2MC BB . Tìm tọa độ đỉnh C biết 5MA AC  và đường thẳng BC có hệ số góc
nguyên.
Đáp số:  4;1C  .
Câu 8. Phương trình thứ hai tương đương
2
2 3 22
3 2 3 3 2x y y
x y y  
      .
Đặt
2
2 3
2
u x y
v y
   

 
, ta được 3 3u v
u v   .
Xét   3t
f t t  ; ta có  ' 3 ln3 1 0;t
f t t     , suy ra  f t đồng biến trên .
Nhận thấy    f u f v u v   là nghiệm duy nhất cua phương trình.
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 10
2 2
2 3 2 1u v x y y y x         .
Thay 2
1y x  vào phương trình thứ nhất, ta được  2 2 2
1 5 2 7 1 1x x x x x x       
    2 3 2 2
2 5 1 7 1 2 1 3( 1) 7 1 1x x x x x x x x x              .
Đặt
2
1; 0
1; 0
a x a
b x x b
   

   
.
Phương trình trở thành 2 2 3
2 3 7
2
b a
b a ab
a b
 
   

.
+ Với  2 2 4 6 23 8 6
3 1 9 1 8 10 0
4 6 23 8 6
x y
b a x x x x x
x y
     
           
     
.
+ Với    2 2
2 1 4 1 4 3 5 0 vna b x x x x x          .
Hệ phương trình có nghiệm:      ; 4 6;23 8 6 , 4 6;23 8 6x y      .
Nhận xét: Bài toán sử dụng phương pháp hàm đặc trưng kết hợp phương pháp hệ số bất định.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến) trên    D f u f v u v    .
-Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến) trên   0D f x  có nhiều nhất 1 nghiệm.
-Hàm số  f x đồng biến trên D ,  g x nghịch biến trên    D f x g x  có nghiệm duy nhất.
Ý tưởng: Từ phương trình thứ nhất tách hoặc bình phương sẽ ra phương trình khó bậc cao, khó tìm mối
quan hệ giữa ,x y .
- Nhận thấy phương trình thứ 2 của hệ có sự tương đồng  2
2 3 2
3 , 2 3x y
x y 
  với  2
3 ,2y
y
 có cùng
dạng  3 ,m
m .
- Phương trình thứ hai của hệ biến đổi thành: 3 3u v
u v   trong đó
2
2 3
2
u x y
v y
   

 
.
- Xét hàm số   3t
f t t  đồng biến trên    R f u f v u v    . Thay lại phương trình thứ nhất , sử
dụng hai ẩn phụ  2
1
, 0
1
a x
a b
b x x
  

  
thu được phương trình đẳng cấp bậc 2.
Lần lượt giải 2 phương trình vô tỉ cơ bản ứng với 2 trường hợp kiểm tra điều kiện ta thu được nghiệm
của hệ.
Lưu ý: Từ phương trình       2 2
2 1 3 1 7 1 1x x x x x x        , ta có thể chia 2 vế cho  2
1x x 
giải phương trình ẩn 2
1
1
x
z
x x


 
.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình  2 3
2 2 5 1x x   . Đáp số:
5 37
2
x

 .
b. Giải phương trình 6 23
7 2 1 2x x x     . Đáp số: 7, 1x x   .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 11
Câu 9.
1 1 1 1 5 1 1 1
1 1
1 1 2 1 1 1 2 4 2 2 1 1 4 2
a b c
P
a b c a b c a b c
 
             
         
5 4 1 5 4 1
2 2 4 2 2 2 4 2
P
a b c c c
   
        
       
Xét hàm số  
4 1
2 4 2
f c
c c
 
 
trên khoảng
1
;2
2
 
 
 
.
Ta có  
   
 
   
 
2
2 2 2 2
4 15 204 4
' ; ' 0 0
2 4 2 2 4 2
c c
f c f c c
c c c c

     
   
.
c
1
2
 0 2
 'f c  0 +
 f c 5
2
Vậy
5 5
0
2 2
P    .
Dấu “=” xảy ra khi 0a b c   .
Kết luận: 0MaxP  .
Nhận xét: Bài toán thuộc lớp cực trị của hàm nhiều biến sử dụng phương pháp hàm số đặc trưng để tìm
giá trị lớn nhất.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Ta thấy ,a b đối xứng qua biểu thức
1
t
t 
, dự đoán điểm rơi a b .
- Tách biểu thức P , ta được
5 1 1 1
2 1 1 4 2
P
a b c
 
    
   
. Sử dụng bất đẳng thức cơ bản
 
2
22 x yyx
m n m n

 

suy ra
5 4 1
2 2 4 2
P
c c
 
   
  
. Tới đây hàm số đã rõ.
- Khảo sát hàm số  
4 1
2 4 2
f c
c c
 
 
với
1
;2
2
c
 
  
 
-Lập bảng biến thiên của hàm số  f c trên
1
;2
2
 
 
 
thu được  minf c .
Bài tập tương tự:
a. Cho , ,a b c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện 1abc  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
        
3 3 3
1 1 1 1 1 1
a b c
P
b c c a a b
  
     
. Đáp số:
3
4
MinP  .
b. Cho , , : 1a b c ab bc ca   . Chứng minh rằng
2 2 2
3
21 1 1
a b c
a b c
  
  
.
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



(C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b) Tìm hệ số góc k của đường thẳng d đi qua điểm  1;2M  , sao cho d cắt  C tại hai điểm phân biệt ,A B
. Gọi ,A B
k k là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C tại A và B . Tìm các giá trị của k để
1
A
B
k
k
 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
  1 sin 2sin2 6cos 2sin 3
2
2cos 1
x x x x
x
   


.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
 
 
2
1
0
2 1
ln 1
1
x
I x dx
x

 
 .
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2 3 1z z i    và   1 2z i z i   là số thực.
b) Trong một hộp gồm có 8 viên bi xanh và 6 viên bi trắng, chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để 5
viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 2 7 0x y z     và đường
thẳng
12 2
:
1 2 2
yx z
d
 
 

. Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và tạo với   một góc  sao cho
4
cos
9
  .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , , 2AB a BC a  , góc giữa
hai mặt phẳng  SAC và mặt phẳng đáy bằng 0
60 , tam giác SAB cân tại S thuộc mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SC .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn  C có
phương trình 2 2
25x y  , AC đi qua  2;1K , hai đường cao BM và CN . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C biết
A có hoành độ âm và đường thẳng MN có phương trình 4 3 10 0x y   .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
2
11 1
2 1
2 4 8
xx
x x

     .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ,x y là các số thực dương thỏa mãn 2x y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
23
3 427 10
9 8
yx
P
y x

  .
..................HẾT..................
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.a.
- Tập xác định:  / 1D R  .
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
 
2
1
'
1
y
x


.
   ' 0, ; 1 1;y x       , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  .
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị.
+ Giới hạn:
lim 2; lim 2
x x
y y
 
  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2y  .
1 1
lim ; lim
x x
y y 
 
    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x   .
+ Bảng biến thiên
x  1 
'y  
y
2


2
- Đồ thị:
+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm
1
;0
2
 
 
 
.
+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;1 .
+ Đồ thị hàm số giao điểm  1;2I  của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm   3 1 3
2;3 , ;4 , ;0 , 1;
2 2 2
     
       
     
.
- Vẽ đồ thị:
Câu 1.b. Phương trình đường thẳng d là  1 2y k x   .
Để d cắt  C tại 2 điểm phân biệt khi phương trình
2 1
2
1
x
kx k
x

  

có 2 nghiệm phân biệt
Tức phương trình 2
2 1 0kx kx k    có 2 nghiệm khác 1 .
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
 2
0, 2 1 0
0
' 1 0
k k k k
k
k k k
     
  
    
.
Ta có
 
2
1
'
1
y
x


. Suy ra
   
2 2
1 1
;
1 1
A B
A B
k k
x x
 
 
trong đó ,A B
x x là nghiệm của phương trình
2
2 1 0kx kx k    .
Nên
 
 
2
2
1 1
1
1
A B
B A
k x
k x
   

và ,A B
x x thỏa mãn  
2
1 1k x    .
Suy ra    1 1 1
2 2A B
k k k k k
k k k
   
               
   
, đẳng thức xảy ra khi 1k   .
Vậy
1
A
B
k
k
 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi 1k   .
nNhận xét: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm nào đó và cắt đồ thị hàm số cho trước tại điểm thỏa
mãn tính chất của tiếp tuyến tại các hoành độ giao điểm. Ta lập phương trình đường thẳng rồi tìm giao điểm
của nó với hàm số , sau đó biện luận các yêu cầu của bài toán.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Phương trình đường thẳng đi qua điểm  ,Q QQ x y hệ số góc k có phương trình:  Q Qy k x x y   .
-Bất đẳng thức AM GM : , 0 2a b a b ab    . Dấu bằng xảy ra a b  .
Áp dụng cho bài toán:
- Phương trình đường thẳng đi qua M hệ số góc k là  1 2y k x   .
- Lập phương trình hoành độ giao điểm. d cắt  C tại hai điểm phân biệt   2
, 2 1 0A B f x kx kx k     
có hai nghiệm phân biệt 1x   .
- Hệ số góc tiếp tuyến tại ,A B lần lượt là ,A Bk k ( ,A Bx x là nghiệm của phương trình   0f x  ). Khi đó tìm
được
1
A
B
k
k
 với  
1
1 1 2A Bk x k k k
k
         ( theo AM GM ).
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



. Lập phương trình tiếp tuyến của độ thị biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ
,Ox Oy lần lượt tại A,B thỏa mãn
4
OA
OB  . Đáp số:
1 5 1 13
;
4 4 4 4
y x y x      .
b. Cho hàm số
2
2
x
y
x


. Viết phương trìn tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến tạo hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng
1
18
. Đáp số:
9 1
4 2
y x  .
Câu 2. Điều kiện
2
2 ;
3
x k k

     .
Phương trình tương đương
  1 sin 4sin cos 6cos 2sin 3
2
2cos 1
x x x x x
x
   


   
   2
sin 11 sin 2sin 3 2cos 1
2 1 sin 2sin 3 2 2sin sin 1 0 1
2cos 1 sin
2
xx x x
x x x x
x x
               
 

hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
2
2
2
6
5
2
5
x k
x k
x k
 
   

   


   

.
Phương trình có nghiệm:
5
2 ; 2 ; 2 ;
2 6 5
x k x k x k k
  
          Z .
Nhận xét: Phương pháp sử dụng phân tích nhân tử, giải phương trình cơ bản. Để giải phương trình ta sử
dụng công thức cơ bản nhân đôi, đặt nhân tử chung. Lưu ý kiểm tra điều kiện để kết hợp nghiệm.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Sử dụng công thức góc nhân đôi sin2 =2sin cos  .
-Nhóm nhân tử chung , thu được phương trình bậc 2 cơ bản.
-Giải phương trình bậc 2 ẩn duy nhất sinx tìm đươc x với công thức nghiệm:
+
2
sin ;
2
x k
x k Z
x k
    
   
     
.
+cos cos 2 ;x x k k Z        .
-Kiểm tra điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình
sin2 cos2
cot tan
cos sin
x x
x x
x x
    . Đáp số: 2
3
x k

    .
b. Giải phương trình
3
tan 3 cos sin .tan
2
x x x x
 
   
 
. Đáp số:
7
, 2
6
x k x k

    .
Câu 3.  
 1 1
0 0
ln 1
4 ln 1
1
x
I x x dx dx
x

  
  .
 
1
0
4 ln 1A x x dx  .
Đặt
 
2
ln 1 1
1
2
dx
du
u x x
xdv xdx
v

     
  

.
   
11
2 2
1
0
0 0
1 1 1
4 ln 1 1 4 1
2 2 2 2
x x
A x x dx x
    
          
      
 .
 
    
 
1
2
1 1
2
0 0
0
ln 1 ln 1 1
ln 1 ln 1 ln 2
1 2 2
x x
B dx x d x
x
 
     
  .
Vậy 21
1 ln 2
2
I   .
Nhận xét: Đặc điểm biểu thức dưới dấu tích phân khó có thể đổi biến số và sử dụng tích phân từng phần. Ta
tách tích phân ban đầu thành 2 tích phân nhỏ.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Công thức tính tích phân từng phần : . '
b
b
a
a
I u v u vdu   .
-Công thức tính
1
1
bb n
n
a a
x
x dx
n


 .
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
-Nhận thấy
   
2
2 1 4 1 1
1 1
x x x
x x
  

 
, nên ta có I A B  .
- Tính A: Sử dụng công thức tính tích phân từng phần với
 
2
ln 1
1
2
u x
x
v
  

 


.
- Tính B :
 1
0
ln 1
1
x
B dx
x


 . Nhận thấy    1
ln 1 '
1
x
x
 

nên ngầm đặt ẩn phụ  ln 1t x  chuyển về công
thức '. n
u u du .
Bài tập tương tự:
a. Tính tích phân
 
 
1
0
2 ln
1 ln
x x x
I dx
x x
 

 . Đáp số: 3 2ln2I e   .
b. Tính tích phân
 
3
2
2 2
2 ln ln 3
1 ln
e
e
x x x x
I dx
x x
 

 . Đáp số: 3 2
3ln2 4 2I e e    .
Câu 4.a. Giả sử số phức z có dạng:  ; ,z a bi a b  
            1 2 1 1 2 1 1 2z i z i a a b b a b a b i               
    1 1 2 0 1a b a b a b        
     
2 2 22
2 3 1 2 3 4 1 1z z i a b a b          
2 2 1
3 11 6 0 3, 2; ,
3 3
a a a b a b          .
Vậy
2 1
3 2 ;
3 3
z i z i    .
Nhận xét: Bài toán yêu cầu tìm số phức z thỏa mãn điều kiện nào đó. Ta chỉ cần đặt số phức có dạng chung
 ,z a bi a b R   rồi thay vào các điều kiện để giải ra z .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Đặt z a bi   ,a b R . Số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo của nó bằng 0.
- Thay vào đẳng thức 2 3 1 1z z    . Sử dụng tính chất modul của số phức.
- Mặt khác ,   1 2z i z i   là số thực nên phần ảo bằng 0.
- Giải hệ cơ bản      
2 2 22
2 3 4 1 1
1
a b a b
a b
      

 
tìm được ,a b thu được số phức z cần tìm.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tìm số phức z thỏa mãn  2
1 11z i z i   . Đáp số: 3 2 , 2 3z i z i     .
b. Tìm số phức z thỏa mãn  1 2 3i z z i   . Đáp số:
1 1
4 4
z i   .
Câu 4.b. Số cách chọn ra 5 viên bi từ 14 viên bi là 5
14
2002C  (cách), suy ra, không gian mẫu là 2002  .
Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng.
Ta có 1 4 2 3 3 2 4 1
8 6 8 6 8 6 8 6
1940A
C C C C C C C C      .
Vậy   1940 970
2002 1001
A
P A

  

.
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6
Nhận xét: Bài toán tính xác suất ta chỉ cần sử dụng công thức tính xác suất cho biến cố A bất kì.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Công thức tính xác suất của biến cố A bất kì:  
 A
P A



với  A là số trường hợp thuận lợi cho A ,
 là tổng các trường hợp có thể xảy ra.
Áp dụng cho bài toán:
- Tìm số cách chọn 5 viên bi từ 14 viên cho trước.
- Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả màu xanh và trắng , ta tính được  A theo các cách
chọn.
-Sử dụng công thức tính xác suất ta thu được đáp án.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Trong mặt phẳng Oxy , ở góc phần thư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ
hai , ba , bốn lấy 3,3,5 điểm phân biệt(các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Tính xác suất để
đường thẳng nối 2 điểm đó cắt hai trục tạo độ. Đáp số:
23
91
.
b. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên từ hộp đó. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ cả 3 màu. Đáp số: 645.
Câu 5.   có vectơ pháp tuyến là  1;2; 2n
  ;   có vectơ pháp tuyến là  ; ;n A B C
 .
d đi qua  2;–1; 2A và có vectơ chỉ phương là  1; 2;2d
a   .
+   2 2 0 2 2d
d a n A B C A B C
           .
+ Lại có
2 2 2
. 2 24 4 4
cos
9 9 9. 3
n n A B C
n n A B C
 
 
 
     
 
 
2 2 2 2 2 2
3 4 4 4 2 2 4 10 4
2
B C
B C B C B C B BC C
C B
 
          

.
+ Với 2B C ; chọn 1; 2 2C B A           : 2 – 2 2 1 1 – 2 0 2 2 – 4 0x y z x y z          .
+ Với 2C B ; chọn 1; 2 –2B C A           : –2 – 2 1 1 2 – 2 0 –2 2 1 0x y z x y z          .
Nhận xét: Bài toán cơ bản viết phương trình mặt phẳng   : Ta tìm một điểm thuộc   và một vector pháp
tuyến của   . Sử dụng dữ kiện góc giữa hai mặt phẳng để tìm một vector pháp tuyến của   .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến.
-Mặt phẳng  P đi qua  ; ;A a b c nhận  ; ;n m n p là một vector pháp tuyến:       0m x a n y b p z c      .
-Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng    ,  :  
.
cos cos ;
.
n n
n n
 
 
     với ,n n  lần lượt là vector
pháp tuyến của    ,  .
Áp dụng cho bài toán:
- Tham số vector pháp tuyến của    : ; ;n A B C  , d đi qua điểm A và có vector chỉ phương là da ,
  . 0dd a n    .
- Sử dụng công thức góc giữa hai mặt phẳng  ;    
.4 4
cos
9 9
n n
n n
 
 
    .
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7
- Tìm được mối quan hệ giữa , ,A B C tương ứng viết được mặt phẳng   .
Bài tập tương tự:
a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm    1;0;1 , 2;1;2A B và mặ phẳng  : 2 3 3 0Q x y z    . Lập
phương trình mặt phẳng  P đi qua ,A B và vuông góc với  Q .
Đáp số:  : 2 2 0P x y z    .
b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
1
: 1
2
y
d x z

   và điểm  1;2;3A  . Viết phương
trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  P bằng 3. Đáp
số:  : 2 2 1 0P x y z    .
Câu 6. ABC vuông tại B , nên đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm K là trung điểm AC và bán kính
1
2
r AC . Gọi H là trung điểm của  AB SH ABC  .
Kẻ 0 0
60 .tan60HM AC SM AC SMH SH HM       .
Ta có
. 2
2
BC AH a
ABC AMH HM
AC
     .
Kẻ đường thẳng d đi qua K và song song với SH . Khi đó tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC
là giao điểm của đường trung trực đoạn SH và d trong mặt phẳng  SHK và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp là
2 2 2 23 3 14
4 4 4
a
R OC OK CK SH AC      .
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
3
34 7 14
3 24
a
V R

   (đvtt).
Dựng hình chữ nhật ABCD, khi đó  / /AB SCD , suy ra khoảng
cách giữa AB và SC bằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD .
Gọi giao điểm của HK với CD là E , ta có  CD SHE .
Kẻ HF SE thì HF là khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD .
Trong tam giác vuông SHE có HF là đường cao nên
2 2 2
1 1 1 10
5
a
HF
HF HS HE
    .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
10
5
a
.
Nhận xét: Dạng toán liên quan tới thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và góc giữa hai mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Công thức tính thể tích khối cầu ngọa tiếp: 34
3
V R  .
-Dựng góc giữa hai mặt phẳng    ,SAC ABC .
- Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp: K là trung điểm của AC thì K chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .
Kẻ đường thẳng d đi qua điểm K và song song SH , suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp .S ABC là O giao của
đường trung trực SH và d trong mặt phẳng  SAK .
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC : Dựng hình chữ nhật ABCD    , ,d AB SC d H SCD 
.
Dựng  ,HF SE HF d H SCD   .
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho tam giác ABC vuông cân, cạnh huyền 2AB a . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc
với mặt phẳng  ABC lấy điểm S sao cho mặt phẳng  SBC tạo với  ABC một góc bằng 0
60 . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .S ABC . Đáp số: 2
10S a  .
b. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên
 ABCD trùng với trung điểm H của AB . Đường trung tuyến AM của tam giác ACD có độ dài là
3
2
a
, góc giữa mặt phẳng  SCD và  ABCD bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . Đáp số:
3
.
3
,
12S ABCD
a
V  Diện tích mặt cầu 2
.
4
3S ABCS a  .
Câu 7. Chứng minh được MN OA , suy ra OA có vectơ pháp tuyến là   : 4 03;4 3OAn x y   .
Tọa độ A thỏa hệ
2
2 2
163 4 0 4
3
325
4
xx y x
yx y y x
       
   
     

(do 0A
x  ). Vậy  4;3A  .
AC nhận  6; 2AK   làm vecto chỉ phương
12
: 3 5 0
3 1
yx
AC x y

     

.
Tọa độ C thỏa hệ  2 2
5 3 0 3
5;0
5 425
x y y y
C
x xx y
     
    
     
.
Tọa độ M thỏa hệ  
3 5 0 1
2;2
4 3 10 0 2
x y x
M
x y y
     
   
    
.
BM qua M và vuông góc    : 3 1 1 2 0 3 5 0AC BM x y x y         .
Tọa độ B thỏa 2 2 2
3 5 3 5 0 3
5 425 10 30 0
y x y x x x
y yx y x x
         
     
         
.
Với  0;5B thì  –4;–2BA  và   .; 409 2 0BC BA BC     , suy ra góc B tù.
Với  –3;–4B thì  –1;7BA  và   .4 20 08;BC BA BC    , suy ra góc B nhọn.
Vậy    –4;3 , –3;–4A B và  5;0C .
Nhận xét: Hướng giải cho bài toán : Viết phương trình các cạnh tam giác , lấy giao phương trình các cạnh
viết được với đường tròn  C suy ra tọa độ , ,A B C .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Một đường thẳng có vô số vector pháp tuyến. Để viết được đường thẳng  d ta cần tìm điểm  ;M a b , một
vector pháp tuyến   2 2
; 0dn      . Dạng tổng quát      : 0d x a y b    
-Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC OA OB OC   .
Áp dụng cho bài toán:
- Viết phương trình OA A là nghiệm của hệ
 
A OA
A C
 


( 0Ax  ).
- Đường thẳng AC nhận AK làm một vecto chỉ phương nên viết được phương trình AC . Hoàn toàn tương
tự C là nghiệm của hệ
 
C AC
C C
 


.
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9
- Tính tọa độ điểm B : M BM AC M  . BM đi qua M và vuông góc AC nên có phương trình MB.
Tọa độ B là nghiệm của hệ
 
B MB
B C
 


.
Lưu ý: Để loại trường hợp ta sử dụng tích vô hướng của 2 vector .BA BC , nếu . 0BA BC B  tù và
. 0BA BC B  nhọn.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB là điểm
 1; 1H   . Phân
Nhận xét: Bài toán giải phương trình với phương pháp sử dụng hai ẩn phụ. Tìm mối quan hệ giữa các ẩn
phụ giải được nghiệm của phương trình.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Nhận thấy biểu thức trong căn về phải có thể viết lại được như sau
   
2 2
1 11
2 1 2 2.
8 2 16
x x
x x
  
     
 
,
với điểm tương đồng vế trái có
1
2
1
4
x
x





. Đặt 2 ẩn phụ
1
; 0
2
1
4
u x u
x
v

  

 

, ta có phương trình
 2 2
2u v u v   u v  .
-Giải phương trình vô tỉ cơ bản dạng    
   
   2
, 0f x g x
f x g x
f x g x
 
  

ta được nghiệm của phương trình đã
cho.
Lưu ý: Ta có thể sử dụng bất đẳng thức cơ bản  2 2
2a b a b   để đánh giá phương trình.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình 2 4 2
7 1 4 1x x x x     . Đáp số:
13 69
10
x
 
 .
b. Giải phương trình 2 3
2 5 22 5 11 20x x x x     . Đáp số:
5 21 25 881
,
2 8
x x
 
  .
Câu 9. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi   2 4
; ,
3 3
x y
 
  
 
. Áp dụng bất đẳng thức –AM GM ta có
hoctoancapba.com
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10
23
3 53 2 3 9 1 10 21 9 2
2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3
y y yx x x
P x y
y x x y
     
                 
      
23
3
3 53 2 3 9 1 10 21 9 2
3 . . 2 . 2 . 2 .
2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3
y y yx x x
x y
y x x y
      
3 3 5 21 9 2 3 5 3 5 13
3 ( )
2 2 3 8 8 3 8 2 4 2 4
x y x y x y             .
Vậy
13
4
MinP  .
Nhận xét: Bài toán tím giá trị nhỏ nhất của hai biến ,x y với điều kiện cho trước 2x y  . Ta cố gắng đánh
giá biểu thức P theo x y .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Tách biểu thức
23
3 53 2 3 9 1 10 21 9 2
2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3
y y yx x x
P x y
y x x y
     
                          
.
- Sử dụng bất đẳng thức AM GM cho 3 bộ số và 2 bộ số
3
3
2
a b c abc
a b ab
   

 
.
Ta có:  
3 5 13
8 2 4
P x y    .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu bằng trong AM GM xảy ra.
Bài tập tương tự:
a. Cho các số thực không âm ,x y thỏa mãn 1x y  . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
  2 2
4 3 4 3 25S x y y x xy    (Đề thi tuyển sinh đại học khối D-2009).
Đáp số:  25 1 1
, ;
2 2 2
MaxS x y
 
    
 
.
b. Cho , ,x y z là các số thực dương. Chứng minh rằng :
3 3 23 3 3 3 2 2
3 3 3 3 3 3
2
y y yx z z x x z
yz zx xyy x z y x z
 
         
 
(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên-Hà Nội lần 3).
hoctoancapba.com
1
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  3 2
3 2 3y x x m x m     (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C khi 2m  .
b) Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị của hàm số  C đã cho vuông góc với
đường thẳng : – 2 0d x y   .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
 
2
2
1 cos2
sin 2cos2
2sin2
x
x x
x

  .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
3
1
0
1
3
x x
I dx
x
 

 .
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình      1 2 1 3 4 1 7i z i iz i i       .
b) Cho tập hợp A tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0. Hỏi có thể lấy được
bao số tự nhiên từ tập A mà số đó chỉ có mặt ba chữ số khác nhau.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
34 1
:
3 1 2
yx z
d
 
 

;
2
d là giao tuyến của hai mặt phẳng  : 2 0x y z     và  : 3 12 0x y    . Mặt phẳng  Oyz cắt
hai đường thẳng 1
d , 2
d lần lượt tại các điểm ,A B. Tính diện tích tam giác MAB , biết  1;2;3M .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BD a . Trên
cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BM AM . Biết rằng hai mặt phẳng  SAC và  SDM cùng vuông
góc với mặt phẳng  ABCD và mặt bên  SAB tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích của khối
chóp .S ABCD theo a và cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng OM và SA .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường
tròn  2 2
: 2 6 15 0S x y x y     ngoại tiếp tam giác ABC có  4;7A . Tìm tọa độ các đỉnh B và C
biết  4;5H là trực tâm của tam giác.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
  2 2
32 3
4 1 2
12 10 2 2 1
x x y y
y y x
     

    
,x yR.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z bất kỳ. Chứng minh rằng
11 1
1 1 1
y yx z x z
y z x y z x
 
    
  
.
..................HẾT..................
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3
hoctoancapba.com
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.a. Với 2m  , hàm số trở thành 3 2
3 6y x x   .
- Tập xác định: D R .
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên: 2
' 3 6y x x  ;
0
' 0
2
x
y
x
 
  

.
   ' 0, ;0 2;y x     , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2; .
 ' 0, 0;2y x   , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 .
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0; 6CD
x y  . Hàm số đạt cực tiểu tại 2; 2CT
x y  .
+ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
 
    .
+ Bảng biến thiên
x  0 2 
'y  0  0 
y

6
2

- Đồ thị:
+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;6 .
+ Đồ thị hàm số nhận điểm uốn  1;4I làm tâm đối xứng.
+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm    1;2 , 3;6 .
- Vẽ đồ thị:
Câu 1.b. Ta có 2
' 3 6 2y x x m    .
Tiếp tuyến  tại điểm M thuộc  C có hệ số góc  
22
3 6 2 3 1 5 5k x x m x m m         
Dấu đẳng thức xảy ra khi 1x  .
Suy ra min
5k m  tại điểm  1;4 – 4M m
Tiếp tuyến ( 5).1 1 4d m m        .
Kết luận: 4m  .
Nhận xét: Dạng bài toán đường thẳng tiếp tuyến vuông góc với một đường thẳng cho trước. Ta tìm
hệ sô góc của tiếp tuyến và hệ số góc của đường thẳng còn lại cho thỏa mãn tính chất vuông góc.
hoctoancapba.com
3
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm  ,A AA x y thuộc đồ thị hàm số  y f x là  ' Ak f x . Hai đường
thẳng có hệ số góc lần lượt là 1 2,k k vuông góc với nhau khi và chỉ khi 1 2. 1k k   .
-Biểu thức 2
P a b b   . Dấu bằng xảy ra 0a  .
Áp dụng cho bài toán :
- Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là  
22
' 3 6 2 3 1 5 5k y x x m x m m           . Suy ra hệ số góc
tiếp tiếp nhỏ nhất là 5k m  .
- Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : 2 0d x y   có hệ số góc 1dk  nên theo tính chất hai đường
thẳng vuông góc ta có phương trình  5 .1 1 4m m     .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hàm số  3 2
2 1 2y x x m x m     . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất vuông
góc với đường thẳng : 2 1d y x  . Đáp số:
11
6
m  .
b. Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc
đường thẳng : 9 1 0x y    . Đáp số: 9 1; 9 7y x y x      .
Câu 2. Điều kiện ;
2
x k k

 Z.
Phương trình tương đương với  
4
2 24cos
1 cos 2 2cos 1
4sin cos
x
x x
x x
   
3
2
2
cos cos 3
5cos 3 0 5 0
sin sin cos
x x
x
x x x
        (do cos 0x  ).
 2 2 31
cot 5 3 1 tan 0 3tan 2 0 3tan 2tan 1 0
tan
x x x x x
x
            
  2
tan 1 3tan 3tan 1 0 tan 1 ,
4
x x x x x k k

              .
Phương trình có nghiệm: ;
4
x k k

     .
Nhận xét: Để giải phương trình lượng giác ta sử dụng công thức hạ bậc , mối quan hệ sinx với cosx
, tanx với cotx , phân tích nhân tử.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Sử dụng các công thức biến đổi 2 2 2
sin 1 cos ,1 cos2 2cosx x x x    thu được phương trình:
3
3cos
5cot 3 0
sin
x
x
x
   .
-Do cos 0x  không là nghiệm của phương trình , chia 2 vế cho 2
cos x ta có 2
cos 3
5 0
sin cos
x
x x
   .
-Thay 2
2
1 cos 1
1 tan ,
sincos
x
x
x tanxx
   có phương trình theo ẩn tanx .
- Giải phương trình theo tanx thu được x , kiểm tra điều kiện ta có đáp án.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình:  2
4cos 1 sin 2 3 cos cos2 1 2sinx x x x x    .
hoctoancapba.com
4
Đáp số:
5 5 2
; 2 ;
3 6 18 3
x k x k x k
   
          .
b. Giải phương trình:  2
1 sin2 2 3 sin 3 2 sin cos 0x x x x      .(Thi thử THPT Phan Đăng
Lưu). Đáp số:
7
2 ; 2 ; 2 ; 2
6 6 3
x k x k x k x k
  
               .
Câu 3. Ta có  
3
1 1 1 1
2
0 0 0 0
27 27 1 27 1
3 9
3 3 3
x x x
I dx x x dx dx dx
x x x
    
     
     
1
1 1 1
3 2
0 00
0
1 3 1 47 4 1
9 27ln 3 27ln
3 2 3 6 3 3
x x
x x x x dx dx
x x
   
         
  
  .
Tính
1
0
1
3
x
A dx
x


 .
Đặt 2
1 1 ; 2t x x t dx tdt       . Khi
0 1
1 0
x t
x t
   

  
.
Suy ra
  
2 2 2
0 1 1 1 1
2 2 21 0 0 0 0
4 4
2 2 2 2 8
2 24 4 4
t t t dt
A dt dt dt dt
t tt t t
 
      
       
1
1
0
0
1 1 2
2 2 2 2ln 2 2ln3
2 2 2
t
dt
t t t
  
          
   
 .
Vậy
59
27ln4 25ln3
6
I    .
Nhận xét: Từ biểu thức dưới dấu tích phân ta có thể sử dụng ngay đổi biến số 1t x  , tuy nhiên
đổi biến số ngay từ đầu sẽ dẫn tới một tích phân mới sử dụng phép chia đa thức. Để đơn giản ta sử
dụng kĩ thuật phân tích đa thức cơ sở.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Sử dụng phân tích tử biểu thức dưới dấu tích phân ta có: 3 3
1 27 27 1x x x x       chuyển
tích phân thành 3 tích phân nhỏ.
- Tính  
1
2
0
3 9x x  sử dụng công thức
1
1
n
n x
x dx C
n

 
 .
- Tính
1
0
27
3
dx
x  bằng sử dụng công thức
'
ln
u
du u C
u
  .
- Tính
1
0
1
3
x
A dx
x


 bằng phương pháp đổi biến số 1t x  .
Tách thành hai tích phân
  
1 1
0 0
2 8
2 2
dt
dt
t t
 
   . Sử dụng khai triển dạng ln tính được
  
11
0 0
2
8 2ln
22 2
dt t
tt t


  .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tính tích phân
4 3
2
1
x x x x
I dx
x
 
  . Đáp số:
19
ln4
2
I   .
hoctoancapba.com
5
b. Tính tích phân
6
2
1
2 1 4 1
I dx
x x

  
 . Đáp số:
3 1
ln
2 12
I   .
Câu 4.a. Phương trình tương đương với    2 1 2 3 4 4 3 1 7i i z i i z i        
 5 5 10i z i   
 2 12
1
1 2
i ii
z i
i
 
     

Vậy phương trình có nghiệm: 1z i   .
Nhận xét: Bài toán giải số phức cơ bản với các phép biến đổi tương đương.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Số phức
  
2 2 2 2 2 2
a bi c dia bi ac bd bc ad
z i
c di c d c d c d
   
   
   
.
-Khai triển biểu thức      1 2 1 3 4 1 7i z i iz i i       được  
2
5 5 10 1
1
i
i z i z i
i

       

.
Lưu ý: Ta có thể đặt z a bi  thay vào biểu thức để tìm z .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tìm số phức z x yi  thỏa mãn     
2 3
2 3 2 1 1 35 50x i y i i       . Đáp số: 5 2z i  .
b. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện      
2
2 3 4 1 3i z z i i      . Đáp số: 2 5z i  .
Câu 4.b. Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số thập phân khác 0 là 3
9
C . Chọn 2 chữ số còn
lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp sau đây:
Trường hợp 1. Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán
vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, a, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà
a, a, a chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong trường hợp này có tất cả
5!
3. 60
3!
 số tự
nhiên.
Trường hợp 2. Một trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c và chữ số kia bằng 1 chữ số
khác trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, b, b, c tạo ra
một số tự nhiên n; nhưng cứ 2! hoán vị của các vị trí mà a, a chiếm chỗ và 2! hoán vị của các vị trí mà
b, b chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong trường hợp này có tất cả
5!
3. 90
2!2!
 số tự nhiên.
Vậy có 150 số.
Nhận xét: Bài toán tìm số các số có 5 chữ số thỏa mãn điều kiện chỉ có mặt 3 chữ số khác nhau. Để giải
dạng toán này ta chia các trường hợp cụ thể, sau đó lấy tổng các trường hợp để được đáp án.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Tìm số cách chọn 3 chữ số phân biệt , ,a b c từ 9 chữ số khác 0. Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó.
- Trường hợp 1: Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số , ,a b c có 3 cách , mỗi hoán vị của 5 chữ
số tạo ra số tụ nhiên n.
- Trường hợp 2 : Một trong 2 chữ số còn lại bằng một trong các chữ số , ,a b c và số còn lại bằng 1 chữ
số khác trong 3 số đó.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Cần lấy một nhóm 5 người trong đó có 2 nữ, hỏi có bao nhiêu cách
chọn. Đáp số: 840.
hoctoancapba.com
6
b. Với 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt trong đó mỗi số
đều phải có mặt số 6. Đáp số: 1630.
Câu 5. Vì  ,A B Oyz nên 0A B
x x  .
Do 1
A d nên
3 10 4 5 5 5 5
; 0; ;
3 1 2 3 3 3 3
A A
A A
y z
y z A
   
          
  
.
2
B d nên  
2 0 4
0;4;2
3 12 0 2
B B B
B B
y z y
B
y z
     
  
    
.
 11 14 11 17
1; ; ; 1;2; 1 ; 13; ;
3 3 3 3
MA MB MA MB
                    
.
1 1
; 1931
2 6MAB
S MA MB
  
 
(đvdt).
Nhận xét: Để tính diện tích một tam giác trong không gian 3 chiều Oxyz ta lập tọa độ 2 vector hai
cạnh kề nhau rồi sử dụng công thức tính diện tích. Với bài toán ta tìm các đỉnh , ,M A B với giải
phương trình cơ bản.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Diện tích tam giác MNP trong hệ trục tọa độ Oxyz cho bởi công thức :
1
.
2MNPS MN MP 
 
.
- Mặt phẳng  Oyz có phương trình 0x  . Thay hoành độ các điểm ,A B vào phương trình
   1 2,d d tính được ,A B.
- Tính vector , ;MA MB MA MB 
 
.
- Sử dụng công thức tính diện tích tam giác
1
;
2MABS MA MB 
 
.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm    1;5;0 , 3;3;6A B và đường thẳng
11
:
2 1 2
yx z
d

 

. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất.
Đáp số:  1;0;2M .
b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  0;1;3A và đường thẳng
1
: 2 2
3
x t
d y t
z
  

 
 
. Hãy tìm các
điểm ,B C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC đều.
Đáp số:
6 3 8 2 3 6 3 8 2 3
; ;3 , ; ;3
5 5 5 5
6 3 8 2 3 6 3 8 2 3
; ;3 , ; ;3
5 5 5 5
B C
B C
       
    
       

      
       
   
.
Câu 6. Gọi H AC DM vì    SAC ABCD ,    SDM ABCD , suy ra  SH ABCD .
hoctoancapba.com
7
Từ H kẻ HK ⊥ AB SK AB  , suy ra là góc giữa hai mặt phẳng 0
60SKH  là góc giữa hai mặt
phẳng  SAB và  ABCD .
Do
1 1
/ /
3 4 2
HA AM AO
AM CD AH AC
HC CD
      .
Mà ABD đều, AO là đường cao.
Suy ra 03 3 1 3 3
.sin . .tan60
4 4 2 8 8
a a a a
AH HK AH HAK SH HK        .
Vậy
3 3
.
1 1 3 3 3
. . .
3 3 8 2 16S ABCD ABCD
a a a
V SH S  
Ta có  
.
cos ;
OM HA
AM SA
OM SA
 .
Mà    2 01
. . . . .cos30
2
OM SA OA AM SH HA AO AH AM AH AO AM AH      
2
2
1 3 3 3
. .
2 2 3 4 2 4
a a a a 
   
 
 
.
Vậy  
2
124cos ;
13 21 273
6 8
a
OM SA
a a
  .
Nhận xét: Yếu tố hình học lớp 11 về góc giữa hai mặt phẳng , tính chất hai mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng khác được khai thác triệt để trong bài toán.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Hai mặt phẳng    ;  cùng vuông góc với mặt phẳng       d       .
- Gọi  H AC DM SH ABCD   .
-Dựng góc tạo bởi    ,SAB ABCD :Kẻ 0
60HK AB SKH   .
- Tính thể tích khối chóp:Tính SH ,áp dụng công thức tính thể tích khối chóp .
1
.
3S ABCD ABCDV SH S .
- Tính cosin giữa hai đường thẳng ,OM SA :Sử dụng phương pháp vector  
.
cos ;
.
OM HA
AM SA
OM SA
 .
Mặt khác     . cos ;OM SA OA AM SH HA OM SA    .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hình chóp .S ABC có , 2SA SB SC CA CB a AB a      . Tính thể tích khối chóp
.S ABC và cosin góc giữa hai măt phẳng    ,SAC SBC . Đáp số:
3
.
2
12S ABC
a
V  (đvtt) và
 
1
cosin ,
3
SAC SBC  .
hoctoancapba.com
8
b. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt
phẳng  ,ABC SC a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng  SCB và  ABC trong trường hợp thể
tích khối chóp
3
.
9 3
S ABC
a
V  . Đáp số:   1
, arcsin
3
SCB ABC  .
Câu 7. Gọi  ' 2; 1A   là điểm đối xứng với A qua tâm  1;3I của  S .
Khi đó / / , ’' / /A C BH A B CH 'A BHC là hình bình hành.
Gọi M là giao điểm của BC với  ’ 2;1A H M .
Suy ra đường thẳng qua M vuông góc với  0; 2AH  là đường thẳng BC có
phương trình – 2 0y  .
Giao điểm của đường thẳng 2y  với đường tròn  S là hai điểm ,B C có tọa độ là
nghiệm của hệ phương trình 2 2 2
2
2 2
1 2 6
2 6 15 0 2 23 0
1 2 6
y
y y
x
x y x y x x
x
 
         
          
  
.
Vậy  1 2 6;2B  và  1 2 6;2C  .
Nhận xét: Để giải bài toán ta cần chú ý tới tính chất đường tròn ngoại tiếp tam giác, trực tâm của tam
giác.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Đường tròn  S ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I là giao của 3 đường trung trực nên IA IB IC  .
-Phương trình tổng quát đường thẳng  d qua  ;M a b nhận   2 2
; 0n      làm một vector
pháp tuyến:     0x a y b     .
-Tính chất song song với các trục ,Ox Oy .
Áp dụng cho bài toán:
- Gọi 'A là điểm đối xứng của A qua tâm 'I A . Ta có ' / / , ' / / 'A C BH A B CH A BHC là hình bình
hành. --Gọi 'M BC A H M  . Vector AH vuông góc với vector chỉ phương của BC hay BC nhận
AH làm một vector pháp tuyến, suy ra phương trình BC .
-Tọa độ các điểm ,B C là nghiệm của hệ phương trình
 
,
,
B C BC
B C S
 


.
Lưu ý: Từ vector  0;2AH  ta dẫn tới phương trình BC .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
hoctoancapba.com
9
a. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết    1;0 , 0;2A B
và giao điểm của hai đường chéo là I thuộc đường thẳng y x . Tìm tọa độ đỉnh ,C D .
Đáp số:
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
   
   
   
hoặc    1;0 , 0; 2C D  .
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác từ A , trung tuyến từ B ,
đường cao kẻ từ C phương trình lần lượt là 3 0; 1 0;2 1 0x y x y x y         . Tìm tọa độ
các đỉnh tam giác. Đáp số:
12 39 32 49 8 6
; , ; , ;
17 17 17 17 17 17
A B C
     
     
     
.
Câu 8. Phương trình thứ nhất tương đương với    
22
4 2 4 2x x y y       .
Xét hàm số   2
4y f t t t    trên R .
Ta có  
2
2 2 2
4
' 1 ,
4 4 4
t tt t t
f t o t
t t t
 
      
  
, suy ra  f t là đồng biến trên ℝ.
Nhận thấy    2 2f x f y x y     là nghiệm duy nhất của phương trình.
Thế 2x y  vào phương trình thứ hai, ta được
     
33 32 3 3 3
3 5 2 2 1 1 2 1 1 2 1x x x x x x x            .
Xét hàm số   3
2y g s s s   trên R .
Ta có   2
' 3 2 0,g s s s     , suy ra  g s là đồng biến trên ℝ.
Nhận thấy    3 33 3
1 1 1 1g x g x x x       là nghiệm duy nhất của phương trình.
3 3 2 1 2
1 1 3 3 0
0 0
x y
x x x x
x y
    
       
  
.
Hệ phương trình có nghiệm:    1;2 , 0;0 .
Nhận xét: Phương pháp dùng hàm đặc trưng tìm ra mối quan hệ giữa ,x y giải hệ phương trình.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến ) trên    D f u f v u v    .
- Sử dụng nhân liên hợp phương trình thứ nhất của hệ. Nhận thấy cùng dạng 2
4t t  . Xét hàm số
  2
4;f t t t t R     . Ta có hàm  f t đồng biến trên R nên    2 2f x f y x y     .
- Thay vào phương trình thứ hai suy ra phương trình 32 3
3 5 2 2 1x x x    . Tới đây thêm bớt ra
hàm đặc trưng với hàm   3
2g s s s  đồng biến trên R .
Giải phương trình vô tỉ cơ bản ta được nghiệm của hệ.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình  2
2 1 1x x x x x     . Đáp số:
1 33
1;
16
x x

   .
hoctoancapba.com
10
b. Giải hệ phương trình
   
 
2
2 2 2 23
4 1 4 3
1 2 1 6 17
x y x y y x
x y x x y
       

      

. Đáp số:
       ; 0;1 , 1;2 , 3;0x y   .
c. Giải hệ phương trình
  2 2
2
1 1 1
35
121
x x y y
y
y
x
     


 
 
. Đáp số:   5 5 5 5
; ; , ;
3 3 4 4
x y
   
     
   
.
Câu 9. Bất đẳng thức tương đương
11 1
0 0
1 1 1 ( 1) ( 1) ( 1)
y y y x z yx x z z x z
y y z z x x y y z z x x
    
         
     
Giả sử  max , ,x x y z .
 Nếu y z thì
   1 1
x y x y
x x y y
 

 
và
   1 1
y z y z
x x z z
 

 
.
Suy ra
           
0
1 1 1 1 1 1
x y y z y x z yx z x z
x x y y z z y y z z x x
    
     
     
(điều phải chứng minh).
 Nếu y z thì
   1 1
z y z y
z z y y
 

 
và
   1 1
x z x z
x x y y
 

 
.
Suy ra
           
0
1 1 1 1 1 1
z y x y y x z yx z x z
z z x x y y y y z z x x
    
     
     
(điều phải chứng minh).
Nhận xét: Bài toán chứng minh bất đẳng thức sử dụng các phép so sánh của tập số thực R .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Biến đổi bất đẳng thức đã cho, phân tích ta được
     
0
1 1 1
y x z y x z
y y z z x x
  
  
  
.
Giả sử  ax , ,x m x y z .
+ Nếu
       
,
1 1 1 1
x y x y y z y z
y z
x x y y x x z z
   
   
   
(Sử dụng phép so sánh cơ bản).
+ Nếu y z ta có
             
,
1 1 1 1 1 1 1
z y z y z y x yx z x z x z
z z y y x x y y z z x x y y
     
    
      
. Chuyển vế ta
có
     
0
1 1 1
y x z y x z
y y z z x x
  
  
  
.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho các số , ,x y zkhông âm. Chứng minh rằng     
3
2 9 7x y z xyz x y z xy yz zx       
(England-1999).
b. Cho , , 0a b c  . Chứng minh rằng
a b c a b c
a b b c c a b c c a a b
    
     
.
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
4
2 5
3
2 2
x
y x   (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C .
b) Giả sử  M C có hoành độ a . Tìm a để tiếp tuyến của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác
M .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
 2 sin c o s1
ta n c o t 2 c o t 1
x x
x x x


 
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân
 
4
0
co s 2
1 sin 2 co s
4
x
I d x
x x


 
  
 
 .
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn 1 2
1
z i
i
z

 

. Tìm số phức 23
w 2
4
z z    .
b) Cho tập  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A  . Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A . Trong các số nói trên
lấy ra 1 số. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai đường thẳng 1
1 1
:
1 1 1
yx z
d
 
 

và
2
2 1
:
1 1 1
yx z
d
 
 

. Viết phương trình mặt phẳng chứa 1
d và hợp với 2
d một góc 0
30 .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . ai mặt phẳng  S A B và
 S A C c ng vuông góc với mặt phẳng đáy  A BC , cho 2B C a , mặt bên  S B C tạo với đáy  A BC một
góc 0
6 0 . Tính khoảng cách t điểm A đến mặt phẳng  S B C .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có đỉnh  1; 5A . Tâm đường tròn
nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác lần lượt là  2; 2I và
5
; 3
2
K
 
 
 
. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam
giác.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
2 2
3 2 1
1
4 3 3 2
2
y x y y x
y x y y x x
     


    

,x y  R .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực , ,x y z thỏa mãn 0 , , 1x y z  . Chứng minh
       2 2 2
x x y y z z x yz y zx z xy       .
..................HẾT..................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.a.
- Tập xác đinh: D R .
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 2
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên: 3
' 2 6y x x  ;
0
' 0
3
x
y
x
 
  
 
.
   ' 0 , 3 ; 0 3 ;y x      , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  3 ; 0 và  3 ;   .
   ' 0 , ; 3 0 ; 3y x      , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 3   và  0 ; 3 .
+ Cực trị: àm số đạt cực đại tại
5
0 ,
2
C D
x y  . àm số đạt cực tiểu tại 3 , 2C T
x y    .
+ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
   
    .
+ Bảng biến thiên
x  3 0 3  
'y  0  0  0 
y  
2
5
2
2
 
- Đồ thị:
+ Đồ thị hàm số cắt trục O x tại điểm        5 ; 0 , 1; 0 , 1; 0 , 5 ; 0 
+ Đồ thị hàm số cắt trục O y tại điểm
5
0 ;
2
 
 
 
.
+ Đồ thị hàm số nhận trục O y làm trục đối xứng.
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm
3 3
2 ; , 2 ;
2 2
   
     
   
.
- Vẽ đồ thị:
Câu 1.b. Vì  M C nên
4
2 5
; 3
2 2
a
M a a
 
  
 
.
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc  
3
' 2 6a
y a a  . Tiếp tuyến tại M có dạng   
4
3 2 5
2 6 3
2 2
a
y a a x a a      .
Tiếp tuyến d của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác M khi phương trình sau có 3 nghiệm phân
biệt   
4 4
2 3 25 5
3 2 6 3
2 2 2 2
x a
x a a x a a           
2
2 2
2 3 6 0x a x ax a      có 3 nghiệm phân biệt, tức
là phương trình   2 2
2 3 6 0g x x ax a     có 2 nghiệm phân biệt khác a .
 
 
2 2
2
' 3 6 0 3
16 6 0
a a a
ag a a
       
  
     
.
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 3
Kết luận:
3
1
a
a
 

 
.
Nhận xét: Để tìm điểm  M C để tiếp tuyến tại M cắt  C tại hai điểm phân biệt khác nữa ta lập phương
trình tiếp tuyến , cho giao với hàm số biện luận nghiệm.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y f x tại điểm  ;A A
A x y y là   ' A A A
y f x x x y   .
- Chọn tham số  
4
2 5
; 3
2 2
a
M a a C
 
   
 
 
. Suy ra tiếp tuyến tại M .
- Lập phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
- Do  M C nên phương trình hoành độ giao điểm sẽ có chắc chắn x a .
- Để tiếp tuyến cắt hàm số tại 2 điểm phân biệt khác nữa 2 2
2 3 6 0x ax a     có hai nghiệm thực phân
biệt
 
' 0
0
a
x a
g a
  
  

.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hàm số 4 2
2 1y x x   . Viết phương trình tiếp của hàm số biết tiếp tuyến tiếp xúc với hàm số tại
2 điểm phân biệt. Đáp số: 2y   .
b. Cho hàm số    
3 22 5
1 3 2
3 3
y x m x m x       . Tìm m để hàm số có hai điểm phân biệt
   1 1 1 2 2 2
; , ;M x y M x y thỏa 1 2
. 0x x  và tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc đường thẳng
3 1 0x y   . Đáp số:
1
3; 1
3
m m      .
Câu 2. Điều kiện
sin co s 0
co t 1
x x
x
 


.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
 2 sin c o s1
sin c o s 2 c o s sin
c o s sin 2 sin
x x
x x x x
x x x




 sin 0 l
co s sin 2 co s sin 2
2 sin 2 sin sin 2 2 sin 0
2sin sin 2 co s co s 2 co s co s
2
x
x x x x
x x x x
x x x x x x
 

         

  

.
Với
 
3
2 l
2 4
co s
32
2
4
x k
x
x k
 
   
   

  

.
Phương trình có nghiệm:
3
2 ;
4
x k k

    Z .
Nhận xét: Giải phương trình lượng giác bằng cách thay các công thức tổng của một cosin , công thức góc
nhân đôi. Lưu ý kiểm tra điều kiện để loại nghiệm (nếu cần).
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Viết lại
sin co s 2 co s sin
tan co t 2 ; co t 1
co s sin 2 sin
x x x x
x x x
x x x

     .
-Áp dụng công thức  cos .cos sin .sin cos , sin 2 2 sin cosa b a b a b x x x    .
-Giải phương trình dạng :  
2
sin sin
2
x k
x k Z
x k
    
   
     
;cos cos 2x x k        .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 4
- Kiểm tra điều kiện ta được nghiệm của phương trình.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trinh
sin 3 c o s 3
5 sin c o s 2 3
1 2 sin 2
x x
x x
x
 
   
 
. Đáp số: 2
3
x k

    .
b. Giải phương trình
co s 2 3 co t 2 sin 4
2
co t 2 co s 2
x x x
x x
 


. Đáp số:
7
;
12 12
x k x k
 
       .
Câu 3.
  
  
π
4
2 2
0
sin co s co s sin
2
sin x co s 2 sin co s sin co s
x x x x
I d x
x x x x x
 

  

 
 
 
ππ π
44 4
2 2
0 0
0
sin c o sc o s sin 2
2 2 2 1
sin c o ssin c o s sin c o s
d x xx x
d x
x xx x x x

     
 
  .
Nhận xét: Bài toán tính tích phân lượng giác vận dụng các công thức lượng giác cơ bản với phép đổi biến
số.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Xét biểu thức dưới dấu tích phân, sử dụng các công thức
  
 
 
2
co s 2 co s sin co s sin
1 sin 2 sin co s
1
co s co s sin
4 2
x x x x x
x x x
x x x

   


  

     
  
.
-Sử dụng đổi biến số sin cos ' cos sinu x x u x x     nên I có dạng 2
' 1u d u
C
uu
  
 .
Bài tập tương tự:
a. Tính tích phân
 ln 5
ln 2
3
1
x x
x
e e
I d x
e



 . Đáp số: 1 ln 16I   .
b. Tính tích phân
2
4
. ln
e
e
d x
I
x x

 . Đáp số:
7
2 4
I  .
Câu 4.a. Gọi số phức z có dạng  ,z x yi x y   R .
Khi đó
 
 
1
1 2 1 2
1 1
x y iz i
i i
z x y i
 
    
  
       1 1 2 1 2 1 2 2 2 3 0x y i x x i yi y y x y i              
2
2 2 3 0
1
1 2 0
2
x
x y
y y
 
    
  
   

.
Vậy 21 1 15
2 4 2 2
2 4 6
z i z i i        .
Do đó 23 3 1
w 2 4 4 2 1
4 4 4
z z i i i              .
Nhận xét: Tìm số phức w thông qua số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước ta tìm z rồi suy ra w .
Nhắc lại kến thức và phương pháp:
-Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau:
a c
a bi c di
b d
 
    

.
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 5
- Đặt  ,z x yi x y R   . Thay vào đẳng thức 1 2
1
z i
i
z

 

. Tìm được số phức z .
-T 23
w 2
4
z z    thay wz  .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tìm số phức z thỏa mãn 2
2 0z z  .
Đáp số: 0 , 2 , 1 3z z z i     .
b. Tìm phần ảo của số phức z biết    
2
2 1 2z i i   (Đề thi tuyển sinh đại học khối A-2010).
Đáp số: 5 2z i  .
Câu 4.b. Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là ab cd e .
Chọn a có 6 cách.
Chọn 4 số còn lại có 4
6
A cách, suy ra có 4
6
6 .A số.
Trong các số trên, số chia hết cho 5 là:
 Trường hợp 1: 0e  : chọn 4 số còn lại có 4
6
A cách.
 Trường hợp 2: 5e  : chọn a có 5 cách chọn 3 số còn lại có 3
5
A cách, suy ra có 4 3
6 5
5 .A A .
Vậy xác suất cần tìm
4 3
6 5
4
6
5 .
0 , 3 0 6
6
A A
P
A

  .
Nhận xét: Bài toán tính xác suất với số chia hết cho 5. Ta chú ý dấu hiệu số chia hết cho 5 và áp dụng công
thức tính xác suất.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Gọi số tự nhiên có 5 chữ số là ab cd e . Số chia hết cho 5 khi và chỉ khi tận c ng của nó là 0 hoặc 5.
- Xét chữ số cuối c ng 0e  .
- Xét chữ số cuối c ng 5e  .
-Áp dụng công thức tính xác suất ta có  
 A
P A



với  A là số trường hợp thuận lợi cho biến cố A ,
 là tất cả các trường hợp xảy ra.
Bài tập tương tự:
a. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho
15. Đáp số: 222 số.
b. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Gọi A là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lập được t các số đó. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của A , tính xác suất để hai số lấy được đều là số chẵn.
Đáp số:
1
3
.
Câu 5. Giả sử mặt phẳng  P có dạng:  2 2 2
0 0A x B y C z D A B C       .
Suy ra mặt phẳng  P có một vecto pháp tuyến là    ; ;P
n A B C .
Trên đường thẳng 1
d lấy 2 điểm    1; 0; 1 , 1; 1; 0M N  .
Do  P qua ,M N nên
0 2
0
A C D C A B
A B D D A B
     
 
      
.
Nên    : 2 0P A x By A B z A B      .
Theo giả thiết, ta có
 
   
0
2 2
2 2 2 2
1. 1. 1. 21
sin 30
2
1 1 1 . 2
A B A B
A B A B
  
 
     
 2 2 2 2
2 3 2 3 5 4 2 2 1 3 6 1 0 0A B A A B B A A B B         .
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 6
Chọn 1B  , suy ra
1 8 1 1 4
2 1
A

 .
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn:
1 8 1 1 4 1 5 1 1 4 3 1 1 4
0
2 1 2 1 2 1
x y z
 
    .
Nhận xét: Để viết được phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng  1
d và tạo  2
d một góc  , ta tìm
một vector pháp tuyến của   thông qua tham số hóa kết hợp công thức tính góc đường thẳng , mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
-Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến.
-Mặt phẳng   bất kì có dạng tổng quát: 0A x B y C z D    với 2 2 2
0A B C   .
-Công thức tính góc giữa đường thẳng  d và mặt phẳng  P :
.
sin
.
d P
d P
u n
u n
  với d
u là vector chỉ phương
của  d , P
n là vector pháp tuyến của  P .
Áp dụng cho bài toán:
- Giả sử mặt phẳng  P cần tìm có phương trình : 0A x B y C z D    . Suy ra  ; ; CP
n A B là một vector
pháp tuyến của  P . Thay tọa độ ,M N vào phương trình mặt phẳng tìm được mối quan hệ giữa , ,A B C .
- Do đường thẳng    2
,d P hợp với nhau một góc bằng 2
2
0 0
.
3 0 sin 3 0
.
d P
d P
u n
u n
  .
- Chọn ,B A C ta viết được hai mặt phẳng cần tìm.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Trong hệ trục tọa độ O x y z , cho hai mặt phẳng    : 2 3 0; : 2 3 4 0P x z Q x y z       . Viết phương
trình mặt phẳng  R vuông góc với hai mặt phẳng    ,P Q và hợp với các mặt phẳng tọa độ một tứ
diện có diện tích bằng
4
1 5
.
Đáp số:   : 2 5 4 4 0R x y z    .
b. Trong hệ trục tọa độ O x y z , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua hai điểm    2;1; 3 ; 1; 2;1A B  và
song song với đường thẳng
3
1
2 2
y z
x

  

.
Đáp số:   : 10 4 19 0P x y z    .
Câu 6. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Ta có ABC vuông cân tại A nên
 câ n
B C A M
B C S M d o S A B S A C S B C
 

     
.
Ta có
   
   
   
 
S A B S A C S A
S A B A B C S A A B C
S A C A B C
 

  


.
Và
   
 
 
    0
, 60
S B C A B C B C
B C A M A B C S B C A B C S M A
B C S M S B C
 

    

 
.
Ta có 0 0 2 6
. ta n 6 0 . ta n 6 0 . 3
2 2 2
B C a a
S A A M    .
S
A
CB
M
hoctoancapba.com
Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 7
Và
2 2 2 3
.
1 1 1 1 6 6
. . . . . . .
2 2 2 2 3 3 2 2 1 2
A B C S A B C A B C
B C a a a a
S A M B C V S S A 
       (đvtt).
Mặt khác       .
. .
31
. . ; ;
3
S A B C
S A B C A S B C S B C
S B C
V
V V S d A S B C d A S B C
S


    .
Mà   
2
2 2 2 21 1 1 6
. . . . ;
2 2 2 2 4
S B C
B C a
S S M B C S A A M B C S A B C a d A S B C
 
        
 
.
Nhận xét: Để tính khoảng cách t một điểm tới một mặt phẳng ta tìm hình chiếu điểm đó trên mặt phẳng.
Tuy nhiên trong bài toán hình không gian tổng hợp ta có thể tính khoảng cách thông qua thể tích.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
- Do hai mặt phẳng    ,SA C SBC c ng vuông góc với  A BC       SA C SA B SA A BC   .
-Dựng góc: Gọi M là trung điểm BC   ,S B C A B C S M A .
- Tính khoảng cách:
Thể tích .
1
. .
3
S A B C A B C
V S A S , lại có     .
. .
31
. .d ; ;
3
S A B C
S A B C A S B C S B C
S B C
V
V V S A S B C d A S B C
S
    .
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang 0
9 0 , , 2A B C B A D B A B C a A D a     . Cạnh
bên 2S A a và vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng  SA D bằng 0
30 . Gọi G là trọng
tâm tam giác SA B . Tính khoảng cách t G đến mặt phẳng  S C D . Đáp số:  ,
2
a
d G S C D  .
b. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang , 0
9 0 , , 2A B C B A D A B B C a A D a     . Cạnh bên
S A vuông góc với đáy, 2S A a . Gọi H là hình chiếu của A trên S B . Chứng minh rằng tam giác
SC D vuông và tính khoảng cách t H tới mặt phẳng  S C D . Đáp số:  ,
3
a
d H S C D  .
Câu 7. Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm
5
; 3
2
K
 
 
 
, bán kính
5
2
R A K  là:
 
2
25 25
3
2 4
x y
 
    
 
.
Phân giác AI có phương trình
51
3 8 0
2 1 2 5
yx
x y

    
 
.
Gọi tọa độ của D là nghiệm của hệ
 
2
2
3 8 0
5 2 5
3
2 4
x y
x y
   

  
     
 
.
Giải ra ta được hai nghiệm
1
5
x
y
 


(tr ng điểm A ) và
5
5 12
;
1 2 2
2
x
D
y

  
  
  

.
Lại có
2 2
C A
IC D IC B B C D IC A IA C C ID IC D         cân tại D D C D I  mà ,D C D B B C  là
nghiệm của hệ
 
2 2
2
2
2
5 1 5
12 2 2
1
45 2 5
3
2 4
x y D I
x
y
x
x y
   
        
    
   
 
    
 
.
hoctoancapba.com
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán

More Related Content

What's hot

[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
DANAMATH
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
Vui Lên Bạn Nhé
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
Hạnh Nguyễn
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
haic2hv.net
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
dlinh123
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
Hoàng Thái Việt
 
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
haic2hv.net
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
Hoàng Thái Việt
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
haic2hv.net
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
dlinh123
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
haic2hv.net
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
haic2hv.net
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
mcbooksjsc
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
Hồng Quang
 

What's hot (20)

[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 

Similar to Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán

Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-anMy My
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Bui Loi
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
LinhTrnTh14
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
Kim Liên Cao
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
Blue.Sky Blue.Sky
 
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
HungHa79
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
MinhThi64
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
diemthic3
 
Công thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docxCông thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docx
LuTinh4
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Long Tran
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
VuKirikou
 
đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013adminseo
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toanDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toanadminseo
 

Similar to Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán (20)

Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an
[69 de-hk1-lop-10-dap-an]-69-de-hk1-lop-10-dap-an
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 
Công thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docxCông thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docx
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toanDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
 

More from Thùy Linh

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Thùy Linh
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Thùy Linh
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thùy Linh
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Thùy Linh
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Thùy Linh
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Thùy Linh
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
Thùy Linh
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
Thùy Linh
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Thùy Linh
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Thùy Linh
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Thùy Linh
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Thùy Linh
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Thùy Linh
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Thùy Linh
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
Thùy Linh
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Thùy Linh
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Thùy Linh
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thùy Linh
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Thùy Linh
 
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
Thùy Linh
 

More from Thùy Linh (20)

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015
 

Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán

  • 1. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 1 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 2y x x  (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C . b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị  C tại 4 điểm phân biệt , , ,E F M N . Tính tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C tại các điểm , , ,E F M N . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 cos2 2 cos . 1 cot 4 sin x x x x          . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân  2 0 2 sin 3 2 cos sin cos x x x x I dx x x x      . Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức 3 2 3z i   . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức w, biết w 1 3z i   . b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. Tính số phần tử của S. từ tập hợp S chọn ngẫu nhiên một số, tính xác suất để trong 5 chữ số của nó có đúng 2 chữ số lẻ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 43 3 : 3 1 1 yx z d     và mặt phẳng ( ): 2 2 9 0x y z     . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong   ;  qua giao điểm A của d và   và góc giữa  và Ox bằng 0 45 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC và đáy bằng 0 60 . Biết 2 ;SA a BC a  . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Đường chéo AC nằm trên đường thẳng : 4 7 28 0d x y   . Đỉnh B thuộc đường thẳng : 5 0x y    , đỉnh A có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ , ,A B C biết  2;5D và 2BC AD . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 3 22 5 2 7 1 3 3 1x y y x y x xy x x y               ,x y . Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn 0; 1 0; 1 0;2 1 0a b c a b c         . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2 1 a b c P a b c       . ..................HẾT.................. ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 hoctoancapba.com
  • 2. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.a. - Tập xác đinh: D R . - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 3 ' 4 4y x x  ; 0 ' 0 1 x y x        .    ' 0, 1;0 1;y x     , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0 và  1; .    ' 0, ; 1 0;1y x     , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1  và  0;1 . + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0, 0CD x y  . Hàm số đạt cực tiểu tại 1, 1CT x y    . + Giới hạn: lim ; lim x x y y       . + Bảng biến thiên x  1 0 1  'y  0  0  0  y  1 0 1  - Đồ thị: + Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm      2;0 , 0;0 , 2;0 + Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;0 . + Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. + Đồ thị hàm số đi qua điểm    2;8 , 2;8 . - Vẽ đồ thị: Câu 1.b. Từ đồ thị suy ra, để đường thẳng y m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi 1 0m   . Hoành độ 4 giao điểm là nghiệm của phương trình 4 2 4 2 2 2 0x x m x x m      (*). Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi phương trình 2 2 0t t m   có 2 nghiệm dương phân biệt 1 2 0 t t  . Khi đó 4 nghiệm của pt (*) là 1 2 2 1 3 1 4 2 ; ; ;x t x t x t x t      . Như vậy ta có 1 4 2 3 ;x x x x    . Ta có 3 ' 4 4y x x  . Suy ra tổng hệ số góc của 4 tiếp tuyến tại 4 giao điểm với đồ thị  C là:        3 3 3 3 1 2 3 4 1 1 1 2 1 3 1 4 4 4 4 4 4 4 4 4k k k k x x x x x x x x           hoctoancapba.com
  • 3. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 3        3 3 3 3 1 4 2 3 1 4 2 3 4 4 4 4 0x x x x x x x x         . Nhận xét: Đây là dạng toán biện luận số giao điểm của một đường thẳng  d với một hàm số  C cho trước. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số dựa vào dáng điệu của đồ thị xét các trường hợp: + d cắt  C tại  1n n  điểm phân biệt. + d và  C không có điểm chung. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: +Kiến thức cần nhớ: Điểm  ,Q QQ x y là tọa độ tiếp điểm của hàm số  y f x . Phương trình tiếp tuyến tại Q là   ' Q Q Qy f x x x y   , hệ số góc tiếp tuyến là  ' Qk f x . + Tìm m để đường thẳng y m cắt  C tại 4 điểm , , ,E F M N : Dựa vào dáng điệu đồ thị , đường thẳng y m song song với trục Ox nên sẽ cắt  C tại 4 điểm phân biệt khi 1 0m   . + Tính tổng hệ số góc tiếp tuyến: Đổi biến 2 t x ta có  d cắt  C tại 4 điểm phân biệt nên phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Tham số các nghiệm theo t tính được 4 hệ số góc tiếp tuyến tại 4 hoành độ giao điểm ( đối xứng qua trục Oy ) , từ đó tính được tổng hệ số góc. Lưu ý: Ngoài cách sử dụng dáng điệu đồ thị ta có thế làm như sau: Viết phương trình giao điểm 4 2 4 2 2 2 0x x m x x m      . Bài toán tương đương tìm m để phương trình 4 2 2 0x x m   có 4 nghiệm phân biệt. Đổi biến 2 0t x  , ta tìm m để phương trình 2 2 0t t m   có 2 nghiệm 2 1 ' 0 0 0 0 t t S P          . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hàm số  3 2 1 3 1y x m x x m      . Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Đáp số: 1, 3m m   . b. Cho hàm số 3 3 2y x x   . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số để tiếp tuyến của hàm số tại M cắt đồ thị tại điểm thứ hai là N thỏa mãn 6M Nx x  (Thi thử lần 3-THPT Thái Hòa-Nghệ An). Đáp số:    2;4 , 2;0M M  . Câu 2. Điều kiện ;x k k   . Phương trình tương đương   2 2cos cos sin cos 1 sin sin x x x x x x        2 2 sin cos 2cos sin cos sin cos 2cos 1 0x x x x x x x x          sin cos 0 sin cos cos2 0 cos2 0 x x x x x x          . + Với sin cos 0 tan 1 4 x x x x k            . + Với cos2 0 2 2 4 2 x x k x k            . Phương trình có nghiệm: ; 4 2 x k k      . hoctoancapba.com
  • 4. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 4 Nhận xét: Bài toán lượng giác cơ bản , ta chỉ cần sử dụng bến đổi các công thức hạ bậc , cosin của một hiệu và phân tích nhân tử. Tuy nhiên cần hết sức lưu ý việc xem xet điều kiện xác định của phương trình để tránh kết luận thừa nghiệm dẫn tới lời giải sai. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Công thức cosin của một tổng , hiệu :     cos cos cos sin sin cos cos cos sin sin a b a b a b a b a b a b         -Công thức hạ bậc: 2 1 cos2 2cosc c  , 2 1 cos2 2sinc c  -Công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác: . 2 sin sin ; 2 x k x k Z x k                . cos cos 2 ;x x k k Z        . ;tanx tan x k k Z        . cot cot ;x x k k Z        Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình 5 5cos 2 4sin 9 3 6 x x                 . Đáp số: 2 3 x k    . b. Giải phương trình sin cos 2tan2 cos2 0 sin cos x x x x x x      . Đáp số: 2 x k   . Câu 3.  2 2 0 0 2 sin 3 2 cos 3 cos 2 sin cos sin cos x x x x x x I dx dx x x x x x x                 22 0 0 sin cos ' 2 3 sin cos x x x x dx x x x      2 0 3ln sin cos 3 ln ln1 3ln 2 2 x x x                   . Nhận xét: Bản chất của bài toán là tách tử của biểu thức dưới dấu tích phân theo mẫu và đạo hàm của mẫu. Từ biểu thức dưới dấu tích phân ta khó có thể sử dụng một trong hai phương pháp đổi biến số hoặc tích phân từng phần. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Ta có               . g' 'f x g x x g x dx f x dx dx g x g x      . Tổng quát :                   ' . 'f x g x h x g x h x g x dx f x dx dx g x g x      . -Với các nguyên hàm cơ bản của  f x , công thức nguyên hàm tổng quát ' ln u du u C u   . Thay cận ta tính được I . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tính tích phân   2 3 0 sin sin cos x I dx x x     . Đáp số: 1 2 I  . hoctoancapba.com
  • 5. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 5 b. Tính tích phân  1 1 ln e x x xe I dx x e x     . Đáp số: 1 ln e e I e   . Câu 4.a. Ta có     2 2 3 2 3 3 2 9a bi i a b         (1). 1 w 1 3 1 3 3 a x z i x yi a bi i b y                 . Thay vào (1) ta được     2 2 2 5 9x y M     thuộc       2 2 : 2 5 9C x y    . Vậy tập hợp điểm M là đường       2 2 : 2 5 9C x y    . Nhận xét: Đây là dạng toán toán tìm biếu diễn của số phức w theo số phức z thỏa mãn điều kiện nào đó. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Mọi số phức có dạng  ; ,z a bi a b R   . -Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của 2 số đó bằng nhau. - Từ số phức z : Thay z a bi  vào phương trình 3 2 3z i   . Tìm được mối quan hệ giữa phần thực và phần ảo. - Đặt w x yi  , thay lại biểu thức mối quan hệ phần thực và ảo của z ta tìm được tập hợp điểm biểu diễn. -Các trường hợp biểu diễn cơ bản : +Đưởng tròn:     2 2 2 2 2 ; 2 2 0x a y b R x y ax by c         . +Hình tròn:     2 2 2 2 ; 2 2 0x a y b R x y ax by c         . +Parapol: 2 y ax bx c   . +Elipse: 22 2 2 1 yx a b   . Bài toan kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1 i z i    . Tìm modul của số phức w z iz  . Đáp số: w 2 . b. Tìm số phức z thỏa mãn  1 3i z là số thực và 2 5 1z i   . Đáp số: 7 21 2 6 ; 5 5 z i z i    . Câu 4.b. Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữ số khác nhau và trong 5 chữ số của nó có đúng 2 số lẻ. Ta tìm số phần tử của A như sau: Gọi y mnpqr A  , ta có: + Trường hợp 1: Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0: Lấy thêm 2 số lẻ và 2 số chẵn có 2 2 5 4 .C C cách; Xếp 5 số được chọn vào các vị trí , , , ,m n p q r có 4.4! cách. Suy ra trường hợp 1 có 2 2 5 4 .4.4! 5760C C  . + Trường hợp 2: Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt số 0: Lấy thêm 2 số lẻ và 3 số chẵn có 2 3 5 4 .C C cách; Xếp 5 số được chọn vào các vị trí , , , ,m n p q r có 5! cách. Suy ra trường hợp 2 có 2 3 5 4 .5! 4800C C  . Vậy 5760 4800 10560A    . Do đó   10560 220 27216 567 P A   . hoctoancapba.com
  • 6. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 6 Nhận xét: Bài toán xác suất cơ bản , ta chỉ cần áp dụng công thức tính xác suất với biến cố theo dữ kiện trong giả thiết. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Công thức tính xác suất của một biến cố A :    A P A    ( trong đó  A là số trường hợp thuận lợi cho A,  là tổng số kết quả có thể xảy ra ). - Ta tính tổng số kết quả có thể xảy ra. - Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữa số khác nhau và trong 5 chữa số của nó có đúng 2 số lẻ. - Tính số phần tử của A bằng cách gọi y mnpqr A  . Ta chia các trường hợp sau: +Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0. +Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt chữ số 0. - Áp dụng công thức tính xác suất ta được  P A . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thế lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 2. Đáp số: 204. b. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 5 6 .(Thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc khối D 2012-2013). Đáp số: Rút ít nhất 6 thẻ. Câu 5. Gọi A là giao điểm của d và   , suy ra  –3;2;1A . Gọi  ; ;u a b c là một vectơ chỉ phương của  . Ta có một vectơ pháp tuyến của   là  2;–2;1n  . Ta có . 0 2 2 0 2 2un a b c c a b         .     22 2 2 2 2 2 2 cos , 2 2 2 2 2 a Ox a a b a b a b c            2 2 2 2 2 2 5 8 5 3 8 5 0 5 3 a b a a ab b a ab b b a               . + Với a b , chọn 3 1 0 : 2 1 x t a b c y t z                . + Với 5 3 b a  , chọn 23 1 3; 5 4 : 5 3 4 yx z b a c             . Nhận xét: Hướng giải cho bài toán: Để viết phương trình đường thẳng  ta tìm một điểm thuộc  và một vector chỉ phương của  . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Tìm tọa độ giao điểm  A d  : Tham số hóa A d , thay vào mặt phẳng   ta tính được A . - Viết phương trình đường thẳng  : Tham số hóa  ; ;u a b c là một vector chỉ phương của  . Do    . 0u n       (Với  n  là một vector pháp tuyến của   ). Ta tìn được mối quan hệ giữa , ,a b c . Chọn vector chỉ phương viết được  . hoctoancapba.com
  • 7. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 7 - Lại có công thức tính góc giữa hau đường thẳng       ' ' . ; ' : cos , ' . d d d d u u d d d d u u      0 2 ; 45 cos ; 2 Ox Ox     . - Một đường thẳng có vố số vector chỉ phương nên lần lượt chọn giá trị ,a b cho các trường hợp tương ứng. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  1;2; 1A  , đường thẳng 2 2 : 1 3 2 yx z d     và mặt phẳng  : 2 1 0x y z     . Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng   . Đáp số: 21 1 2 9 5 yx z      . b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  0;1;3A và đường thẳng 1 : 2 2 3 x s d y t z         . Hãy tìm các điểm ,B C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC đều. Đáp số: 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 ; ;3 , ; ;3 5 5 5 5 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 ; ;3 , ; ;3 5 5 5 5 B C B C                                          . Câu 6. Gọi H là trung điểm AC , suy ra  SH ABC . Kẻ HI BC SI BC   . Góc giữa  SBC và đáy là 0 60SIH  . 2 2 015 3 5 .sin60 2 4 a a SI SC IC SH SI      1 15 15 2 2 4 2 a a HI SI AB HI     . 3 1 1 5 3 . . . 3 2 16 a V AB BC SH  (đvtt). Kẻ Ax song song với BC , HI cắt Ax tại K . Kẻ IM vuông góc với SK . Ta có    AK SIK AK IM IM SAK     . Tam giác SIK đều, suy ra 3 5 4 a IM SH  . Nhận xét: Đây là toán có sử dụng hình học không gian tổng hợp lớp 11, yếu tố vuông góc của hai mặt phẳng , góc giữa hai mặt phẳng. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Công thức tính thể tích khối chóp 1 .h 3 V B . hoctoancapba.com
  • 8. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 8 -Dựng góc giữa hai mặt phẳng    ,SBC ABC : Goi H là trung điểm của AC . Do mặt phẳng    SAC ABC nên  SH ABC .   0 , 60SBC ABC SIH  . - Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp . 1 1 1 . . . . 3 3 2S ABCV B h V AB BC SH   . - Tính khoảng cách  ,d SA BC : Lí thuyết tính bằng cách khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này tới một mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại. Kẻ / /Ax BC , kẻ    IM SK AK SIK IM SAK     . Suy ra  ,d SA BC IM SH  . Lưu ý: Có thể sử dụng tỉ lệ khoảng cách. Bài toán kết thúc Bài tập tương tự: a. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bân và đáy bằng 0 60 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SB. Đáp số: 33 24 V a (đvtt) và   2 , 4 a d AM SB  . b. Cho hình chóp .S ABC có 3SA a , SA tạo với đáy  ABC một góc bằng 0 60 . Tam giác ABC vuông tại B , 0 30ACB  . G là trọng tâm tam giác ABC , hai mặt phẳng    ,SGB SGC cùng vuông góc với mặt phẳng  ABC . Tính thể tích khối chóp .S ABC . Đáp số: 3 243 112 a V  (đvtt). Câu 7. Do B , suy ra  ; 5B b b  . Ta có     ; 2 ; d B AC BE BC DE ADd D AC    . 2 2 2 2 934 7( 5) 28 4.2 7.5 28 11 63 30 2 11 63 30 11 11 63 304 7 4 7 3 b b b b b b b                      . B và D ở khác phía đối với đường thẳng AC nên     4 7 28 4 7 28 0 30 11 63 0B B D D x y x y b        . Do đó ta được 3b  , suy ra  3;–2B . Ta có 28 4 4 7 ( ) ; 2; 7 7 a a A D A a DA a                   và 4 42 3; 7 a BA a         . Do đó           2 0 0;4 4 7 4 42 . 0 2 3 0 65 385 0 7749 l 13 a A a a DA BA a a a a a                     . Ta có       3 2 2 0 2 7;0 2 2 5 4 C C x BC AD C y           . Vậy    4;0 , 3;–2A B và  7;0C là điểm cần tìm. Nhận xét: Để giải bài toán ta sử dụng kiến thức tham số hóa điểm thuộc đường thẳng cho trước, sử dụng khoảng cách-tỉ lệ khoảng cách tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C . hoctoancapba.com
  • 9. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 9 Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Phương pháp tham số hóa điểm theo đường thẳng cho trước: Điểm  : 0 ; mx p P d mx ny p P n             . -Khoảng cách từ điểm  ;M MM x y tới phương trình đường thẳng  : 0mx ny p    được xác định theo công thức   2 2 ; M Mmx ny p d M m n      . -Tính chất vector:    ; , ;u x y v z t với x kz u kv y kt       . Áp dụng cho bài toán: - Tham số hóa tọa độ điểm B . Do     ; 2 ; d B AC BE BC DE ADd D AC    ( E AC BD  ), ta có điểm B . -Để loại nghiệm sử dụng tính chất:   4 7 28 4 7 28 0B B D Dx y x y     B . -Tương tự   ,A d DA BA  . Mặt khác , . 0DA BA A  . - Tính tọa độ điểm C : 2BC AD C  . Bài tập tương tự: a. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , trực tâm  3;2H  . Gọi ,D E lần lượt là chân đường cao kẻ từ ,B C . Biết điểm A thuộc đường thẳng  : 3 3 0d x y   , điểm  2;3F  thuộc đường thẳng DE và 2HD  . Tìm tọa độ đỉnh A . Đáp số:  3;0A . b. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có    1; 3 , 5;1A B  . Điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho 2MC BB . Tìm tọa độ đỉnh C biết 5MA AC  và đường thẳng BC có hệ số góc nguyên. Đáp số:  4;1C  . Câu 8. Phương trình thứ hai tương đương 2 2 3 22 3 2 3 3 2x y y x y y         . Đặt 2 2 3 2 u x y v y        , ta được 3 3u v u v   . Xét   3t f t t  ; ta có  ' 3 ln3 1 0;t f t t     , suy ra  f t đồng biến trên . Nhận thấy    f u f v u v   là nghiệm duy nhất cua phương trình. hoctoancapba.com
  • 10. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 10 2 2 2 3 2 1u v x y y y x         . Thay 2 1y x  vào phương trình thứ nhất, ta được  2 2 2 1 5 2 7 1 1x x x x x x            2 3 2 2 2 5 1 7 1 2 1 3( 1) 7 1 1x x x x x x x x x              . Đặt 2 1; 0 1; 0 a x a b x x b          . Phương trình trở thành 2 2 3 2 3 7 2 b a b a ab a b        . + Với  2 2 4 6 23 8 6 3 1 9 1 8 10 0 4 6 23 8 6 x y b a x x x x x x y                         . + Với    2 2 2 1 4 1 4 3 5 0 vna b x x x x x          . Hệ phương trình có nghiệm:      ; 4 6;23 8 6 , 4 6;23 8 6x y      . Nhận xét: Bài toán sử dụng phương pháp hàm đặc trưng kết hợp phương pháp hệ số bất định. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến) trên    D f u f v u v    . -Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến) trên   0D f x  có nhiều nhất 1 nghiệm. -Hàm số  f x đồng biến trên D ,  g x nghịch biến trên    D f x g x  có nghiệm duy nhất. Ý tưởng: Từ phương trình thứ nhất tách hoặc bình phương sẽ ra phương trình khó bậc cao, khó tìm mối quan hệ giữa ,x y . - Nhận thấy phương trình thứ 2 của hệ có sự tương đồng  2 2 3 2 3 , 2 3x y x y    với  2 3 ,2y y  có cùng dạng  3 ,m m . - Phương trình thứ hai của hệ biến đổi thành: 3 3u v u v   trong đó 2 2 3 2 u x y v y        . - Xét hàm số   3t f t t  đồng biến trên    R f u f v u v    . Thay lại phương trình thứ nhất , sử dụng hai ẩn phụ  2 1 , 0 1 a x a b b x x        thu được phương trình đẳng cấp bậc 2. Lần lượt giải 2 phương trình vô tỉ cơ bản ứng với 2 trường hợp kiểm tra điều kiện ta thu được nghiệm của hệ. Lưu ý: Từ phương trình       2 2 2 1 3 1 7 1 1x x x x x x        , ta có thể chia 2 vế cho  2 1x x  giải phương trình ẩn 2 1 1 x z x x     . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình  2 3 2 2 5 1x x   . Đáp số: 5 37 2 x   . b. Giải phương trình 6 23 7 2 1 2x x x     . Đáp số: 7, 1x x   . hoctoancapba.com
  • 11. Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1 11 Câu 9. 1 1 1 1 5 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 4 2 2 1 1 4 2 a b c P a b c a b c a b c                           5 4 1 5 4 1 2 2 4 2 2 2 4 2 P a b c c c                      Xét hàm số   4 1 2 4 2 f c c c     trên khoảng 1 ;2 2       . Ta có               2 2 2 2 2 4 15 204 4 ' ; ' 0 0 2 4 2 2 4 2 c c f c f c c c c c c            . c 1 2  0 2  'f c  0 +  f c 5 2 Vậy 5 5 0 2 2 P    . Dấu “=” xảy ra khi 0a b c   . Kết luận: 0MaxP  . Nhận xét: Bài toán thuộc lớp cực trị của hàm nhiều biến sử dụng phương pháp hàm số đặc trưng để tìm giá trị lớn nhất. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Ta thấy ,a b đối xứng qua biểu thức 1 t t  , dự đoán điểm rơi a b . - Tách biểu thức P , ta được 5 1 1 1 2 1 1 4 2 P a b c            . Sử dụng bất đẳng thức cơ bản   2 22 x yyx m n m n     suy ra 5 4 1 2 2 4 2 P c c          . Tới đây hàm số đã rõ. - Khảo sát hàm số   4 1 2 4 2 f c c c     với 1 ;2 2 c        -Lập bảng biến thiên của hàm số  f c trên 1 ;2 2       thu được  minf c . Bài tập tương tự: a. Cho , ,a b c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện 1abc  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức          3 3 3 1 1 1 1 1 1 a b c P b c c a a b          . Đáp số: 3 4 MinP  . b. Cho , , : 1a b c ab bc ca   . Chứng minh rằng 2 2 2 3 21 1 1 a b c a b c       . hoctoancapba.com
  • 12. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 1 x y x    (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). b) Tìm hệ số góc k của đường thẳng d đi qua điểm  1;2M  , sao cho d cắt  C tại hai điểm phân biệt ,A B . Gọi ,A B k k là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C tại A và B . Tìm các giá trị của k để 1 A B k k  đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình   1 sin 2sin2 6cos 2sin 3 2 2cos 1 x x x x x       . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân     2 1 0 2 1 ln 1 1 x I x dx x     . Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2 3 1z z i    và   1 2z i z i   là số thực. b) Trong một hộp gồm có 8 viên bi xanh và 6 viên bi trắng, chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 2 7 0x y z     và đường thẳng 12 2 : 1 2 2 yx z d      . Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và tạo với   một góc  sao cho 4 cos 9   . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , , 2AB a BC a  , góc giữa hai mặt phẳng  SAC và mặt phẳng đáy bằng 0 60 , tam giác SAB cân tại S thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn  C có phương trình 2 2 25x y  , AC đi qua  2;1K , hai đường cao BM và CN . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C biết A có hoành độ âm và đường thẳng MN có phương trình 4 3 10 0x y   . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   2 11 1 2 1 2 4 8 xx x x       . Câu 9 (1,0 điểm). Cho ,x y là các số thực dương thỏa mãn 2x y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 23 3 427 10 9 8 yx P y x    . ..................HẾT.................. ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2 hoctoancapba.com
  • 13. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.a. - Tập xác định:  / 1D R  . - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên:   2 1 ' 1 y x   .    ' 0, ; 1 1;y x       , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  . + Cực trị: Hàm số không có cực trị. + Giới hạn: lim 2; lim 2 x x y y     đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2y  . 1 1 lim ; lim x x y y        đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x   . + Bảng biến thiên x  1  'y   y 2   2 - Đồ thị: + Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 1 ;0 2       . + Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;1 . + Đồ thị hàm số giao điểm  1;2I  của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. + Đồ thị hàm số đi qua các điểm   3 1 3 2;3 , ;4 , ;0 , 1; 2 2 2                     . - Vẽ đồ thị: Câu 1.b. Phương trình đường thẳng d là  1 2y k x   . Để d cắt  C tại 2 điểm phân biệt khi phương trình 2 1 2 1 x kx k x      có 2 nghiệm phân biệt Tức phương trình 2 2 1 0kx kx k    có 2 nghiệm khác 1 . hoctoancapba.com
  • 14. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3  2 0, 2 1 0 0 ' 1 0 k k k k k k k k               . Ta có   2 1 ' 1 y x   . Suy ra     2 2 1 1 ; 1 1 A B A B k k x x     trong đó ,A B x x là nghiệm của phương trình 2 2 1 0kx kx k    . Nên     2 2 1 1 1 1 A B B A k x k x      và ,A B x x thỏa mãn   2 1 1k x    . Suy ra    1 1 1 2 2A B k k k k k k k k                         , đẳng thức xảy ra khi 1k   . Vậy 1 A B k k  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi 1k   . nNhận xét: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm nào đó và cắt đồ thị hàm số cho trước tại điểm thỏa mãn tính chất của tiếp tuyến tại các hoành độ giao điểm. Ta lập phương trình đường thẳng rồi tìm giao điểm của nó với hàm số , sau đó biện luận các yêu cầu của bài toán. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Phương trình đường thẳng đi qua điểm  ,Q QQ x y hệ số góc k có phương trình:  Q Qy k x x y   . -Bất đẳng thức AM GM : , 0 2a b a b ab    . Dấu bằng xảy ra a b  . Áp dụng cho bài toán: - Phương trình đường thẳng đi qua M hệ số góc k là  1 2y k x   . - Lập phương trình hoành độ giao điểm. d cắt  C tại hai điểm phân biệt   2 , 2 1 0A B f x kx kx k      có hai nghiệm phân biệt 1x   . - Hệ số góc tiếp tuyến tại ,A B lần lượt là ,A Bk k ( ,A Bx x là nghiệm của phương trình   0f x  ). Khi đó tìm được 1 A B k k  với   1 1 1 2A Bk x k k k k          ( theo AM GM ). Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hàm số 2 1 1 x y x    . Lập phương trình tiếp tuyến của độ thị biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ ,Ox Oy lần lượt tại A,B thỏa mãn 4 OA OB  . Đáp số: 1 5 1 13 ; 4 4 4 4 y x y x      . b. Cho hàm số 2 2 x y x   . Viết phương trìn tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến tạo hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1 18 . Đáp số: 9 1 4 2 y x  . Câu 2. Điều kiện 2 2 ; 3 x k k       . Phương trình tương đương   1 sin 4sin cos 6cos 2sin 3 2 2cos 1 x x x x x x              2 sin 11 sin 2sin 3 2cos 1 2 1 sin 2sin 3 2 2sin sin 1 0 1 2cos 1 sin 2 xx x x x x x x x x                    hoctoancapba.com
  • 15. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 2 2 2 6 5 2 5 x k x k x k                   . Phương trình có nghiệm: 5 2 ; 2 ; 2 ; 2 6 5 x k x k x k k              Z . Nhận xét: Phương pháp sử dụng phân tích nhân tử, giải phương trình cơ bản. Để giải phương trình ta sử dụng công thức cơ bản nhân đôi, đặt nhân tử chung. Lưu ý kiểm tra điều kiện để kết hợp nghiệm. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Sử dụng công thức góc nhân đôi sin2 =2sin cos  . -Nhóm nhân tử chung , thu được phương trình bậc 2 cơ bản. -Giải phương trình bậc 2 ẩn duy nhất sinx tìm đươc x với công thức nghiệm: + 2 sin ; 2 x k x k Z x k                . +cos cos 2 ;x x k k Z        . -Kiểm tra điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình sin2 cos2 cot tan cos sin x x x x x x     . Đáp số: 2 3 x k      . b. Giải phương trình 3 tan 3 cos sin .tan 2 x x x x         . Đáp số: 7 , 2 6 x k x k      . Câu 3.    1 1 0 0 ln 1 4 ln 1 1 x I x x dx dx x       .   1 0 4 ln 1A x x dx  . Đặt   2 ln 1 1 1 2 dx du u x x xdv xdx v            .     11 2 2 1 0 0 0 1 1 1 4 ln 1 1 4 1 2 2 2 2 x x A x x dx x                         .          1 2 1 1 2 0 0 0 ln 1 ln 1 1 ln 1 ln 1 ln 2 1 2 2 x x B dx x d x x           . Vậy 21 1 ln 2 2 I   . Nhận xét: Đặc điểm biểu thức dưới dấu tích phân khó có thể đổi biến số và sử dụng tích phân từng phần. Ta tách tích phân ban đầu thành 2 tích phân nhỏ. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Công thức tính tích phân từng phần : . ' b b a a I u v u vdu   . -Công thức tính 1 1 bb n n a a x x dx n    . hoctoancapba.com
  • 16. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 -Nhận thấy     2 2 1 4 1 1 1 1 x x x x x       , nên ta có I A B  . - Tính A: Sử dụng công thức tính tích phân từng phần với   2 ln 1 1 2 u x x v         . - Tính B :  1 0 ln 1 1 x B dx x    . Nhận thấy    1 ln 1 ' 1 x x    nên ngầm đặt ẩn phụ  ln 1t x  chuyển về công thức '. n u u du . Bài tập tương tự: a. Tính tích phân     1 0 2 ln 1 ln x x x I dx x x     . Đáp số: 3 2ln2I e   . b. Tính tích phân   3 2 2 2 2 ln ln 3 1 ln e e x x x x I dx x x     . Đáp số: 3 2 3ln2 4 2I e e    . Câu 4.a. Giả sử số phức z có dạng:  ; ,z a bi a b               1 2 1 1 2 1 1 2z i z i a a b b a b a b i                    1 1 2 0 1a b a b a b               2 2 22 2 3 1 2 3 4 1 1z z i a b a b           2 2 1 3 11 6 0 3, 2; , 3 3 a a a b a b          . Vậy 2 1 3 2 ; 3 3 z i z i    . Nhận xét: Bài toán yêu cầu tìm số phức z thỏa mãn điều kiện nào đó. Ta chỉ cần đặt số phức có dạng chung  ,z a bi a b R   rồi thay vào các điều kiện để giải ra z . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Đặt z a bi   ,a b R . Số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo của nó bằng 0. - Thay vào đẳng thức 2 3 1 1z z    . Sử dụng tính chất modul của số phức. - Mặt khác ,   1 2z i z i   là số thực nên phần ảo bằng 0. - Giải hệ cơ bản       2 2 22 2 3 4 1 1 1 a b a b a b           tìm được ,a b thu được số phức z cần tìm. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tìm số phức z thỏa mãn  2 1 11z i z i   . Đáp số: 3 2 , 2 3z i z i     . b. Tìm số phức z thỏa mãn  1 2 3i z z i   . Đáp số: 1 1 4 4 z i   . Câu 4.b. Số cách chọn ra 5 viên bi từ 14 viên bi là 5 14 2002C  (cách), suy ra, không gian mẫu là 2002  . Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng. Ta có 1 4 2 3 3 2 4 1 8 6 8 6 8 6 8 6 1940A C C C C C C C C      . Vậy   1940 970 2002 1001 A P A      . hoctoancapba.com
  • 17. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 Nhận xét: Bài toán tính xác suất ta chỉ cần sử dụng công thức tính xác suất cho biến cố A bất kì. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Công thức tính xác suất của biến cố A bất kì:    A P A    với  A là số trường hợp thuận lợi cho A ,  là tổng các trường hợp có thể xảy ra. Áp dụng cho bài toán: - Tìm số cách chọn 5 viên bi từ 14 viên cho trước. - Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả màu xanh và trắng , ta tính được  A theo các cách chọn. -Sử dụng công thức tính xác suất ta thu được đáp án. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Trong mặt phẳng Oxy , ở góc phần thư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ hai , ba , bốn lấy 3,3,5 điểm phân biệt(các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Tính xác suất để đường thẳng nối 2 điểm đó cắt hai trục tạo độ. Đáp số: 23 91 . b. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ cả 3 màu. Đáp số: 645. Câu 5.   có vectơ pháp tuyến là  1;2; 2n   ;   có vectơ pháp tuyến là  ; ;n A B C  . d đi qua  2;–1; 2A và có vectơ chỉ phương là  1; 2;2d a   . +   2 2 0 2 2d d a n A B C A B C            . + Lại có 2 2 2 . 2 24 4 4 cos 9 9 9. 3 n n A B C n n A B C                 2 2 2 2 2 2 3 4 4 4 2 2 4 10 4 2 B C B C B C B C B BC C C B               . + Với 2B C ; chọn 1; 2 2C B A           : 2 – 2 2 1 1 – 2 0 2 2 – 4 0x y z x y z          . + Với 2C B ; chọn 1; 2 –2B C A           : –2 – 2 1 1 2 – 2 0 –2 2 1 0x y z x y z          . Nhận xét: Bài toán cơ bản viết phương trình mặt phẳng   : Ta tìm một điểm thuộc   và một vector pháp tuyến của   . Sử dụng dữ kiện góc giữa hai mặt phẳng để tìm một vector pháp tuyến của   . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến. -Mặt phẳng  P đi qua  ; ;A a b c nhận  ; ;n m n p là một vector pháp tuyến:       0m x a n y b p z c      . -Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng    ,  :   . cos cos ; . n n n n          với ,n n  lần lượt là vector pháp tuyến của    ,  . Áp dụng cho bài toán: - Tham số vector pháp tuyến của    : ; ;n A B C  , d đi qua điểm A và có vector chỉ phương là da ,   . 0dd a n    . - Sử dụng công thức góc giữa hai mặt phẳng  ;     .4 4 cos 9 9 n n n n         . hoctoancapba.com
  • 18. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7 - Tìm được mối quan hệ giữa , ,A B C tương ứng viết được mặt phẳng   . Bài tập tương tự: a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm    1;0;1 , 2;1;2A B và mặ phẳng  : 2 3 3 0Q x y z    . Lập phương trình mặt phẳng  P đi qua ,A B và vuông góc với  Q . Đáp số:  : 2 2 0P x y z    . b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 : 1 2 y d x z     và điểm  1;2;3A  . Viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  P bằng 3. Đáp số:  : 2 2 1 0P x y z    . Câu 6. ABC vuông tại B , nên đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm K là trung điểm AC và bán kính 1 2 r AC . Gọi H là trung điểm của  AB SH ABC  . Kẻ 0 0 60 .tan60HM AC SM AC SMH SH HM       . Ta có . 2 2 BC AH a ABC AMH HM AC      . Kẻ đường thẳng d đi qua K và song song với SH . Khi đó tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là giao điểm của đường trung trực đoạn SH và d trong mặt phẳng  SHK và bán kính mặt cầu ngoại tiếp là 2 2 2 23 3 14 4 4 4 a R OC OK CK SH AC      . Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là 3 34 7 14 3 24 a V R     (đvtt). Dựng hình chữ nhật ABCD, khi đó  / /AB SCD , suy ra khoảng cách giữa AB và SC bằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD . Gọi giao điểm của HK với CD là E , ta có  CD SHE . Kẻ HF SE thì HF là khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD . Trong tam giác vuông SHE có HF là đường cao nên 2 2 2 1 1 1 10 5 a HF HF HS HE     . Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 10 5 a . Nhận xét: Dạng toán liên quan tới thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và góc giữa hai mặt phẳng. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Công thức tính thể tích khối cầu ngọa tiếp: 34 3 V R  . -Dựng góc giữa hai mặt phẳng    ,SAC ABC . - Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp: K là trung điểm của AC thì K chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kẻ đường thẳng d đi qua điểm K và song song SH , suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp .S ABC là O giao của đường trung trực SH và d trong mặt phẳng  SAK . - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC : Dựng hình chữ nhật ABCD    , ,d AB SC d H SCD  . Dựng  ,HF SE HF d H SCD   . hoctoancapba.com
  • 19. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8 Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho tam giác ABC vuông cân, cạnh huyền 2AB a . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC lấy điểm S sao cho mặt phẳng  SBC tạo với  ABC một góc bằng 0 60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .S ABC . Đáp số: 2 10S a  . b. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên  ABCD trùng với trung điểm H của AB . Đường trung tuyến AM của tam giác ACD có độ dài là 3 2 a , góc giữa mặt phẳng  SCD và  ABCD bằng 0 30 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . Đáp số: 3 . 3 , 12S ABCD a V  Diện tích mặt cầu 2 . 4 3S ABCS a  . Câu 7. Chứng minh được MN OA , suy ra OA có vectơ pháp tuyến là   : 4 03;4 3OAn x y   . Tọa độ A thỏa hệ 2 2 2 163 4 0 4 3 325 4 xx y x yx y y x                    (do 0A x  ). Vậy  4;3A  . AC nhận  6; 2AK   làm vecto chỉ phương 12 : 3 5 0 3 1 yx AC x y         . Tọa độ C thỏa hệ  2 2 5 3 0 3 5;0 5 425 x y y y C x xx y                  . Tọa độ M thỏa hệ   3 5 0 1 2;2 4 3 10 0 2 x y x M x y y                . BM qua M và vuông góc    : 3 1 1 2 0 3 5 0AC BM x y x y         . Tọa độ B thỏa 2 2 2 3 5 3 5 0 3 5 425 10 30 0 y x y x x x y yx y x x                           . Với  0;5B thì  –4;–2BA  và   .; 409 2 0BC BA BC     , suy ra góc B tù. Với  –3;–4B thì  –1;7BA  và   .4 20 08;BC BA BC    , suy ra góc B nhọn. Vậy    –4;3 , –3;–4A B và  5;0C . Nhận xét: Hướng giải cho bài toán : Viết phương trình các cạnh tam giác , lấy giao phương trình các cạnh viết được với đường tròn  C suy ra tọa độ , ,A B C . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Một đường thẳng có vô số vector pháp tuyến. Để viết được đường thẳng  d ta cần tìm điểm  ;M a b , một vector pháp tuyến   2 2 ; 0dn      . Dạng tổng quát      : 0d x a y b     -Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC OA OB OC   . Áp dụng cho bài toán: - Viết phương trình OA A là nghiệm của hệ   A OA A C     ( 0Ax  ). - Đường thẳng AC nhận AK làm một vecto chỉ phương nên viết được phương trình AC . Hoàn toàn tương tự C là nghiệm của hệ   C AC C C     . hoctoancapba.com
  • 20. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9 - Tính tọa độ điểm B : M BM AC M  . BM đi qua M và vuông góc AC nên có phương trình MB. Tọa độ B là nghiệm của hệ   B MB B C     . Lưu ý: Để loại trường hợp ta sử dụng tích vô hướng của 2 vector .BA BC , nếu . 0BA BC B  tù và . 0BA BC B  nhọn. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB là điểm  1; 1H   . Phân Nhận xét: Bài toán giải phương trình với phương pháp sử dụng hai ẩn phụ. Tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ giải được nghiệm của phương trình. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Nhận thấy biểu thức trong căn về phải có thể viết lại được như sau     2 2 1 11 2 1 2 2. 8 2 16 x x x x            , với điểm tương đồng vế trái có 1 2 1 4 x x      . Đặt 2 ẩn phụ 1 ; 0 2 1 4 u x u x v         , ta có phương trình  2 2 2u v u v   u v  . -Giải phương trình vô tỉ cơ bản dạng            2 , 0f x g x f x g x f x g x       ta được nghiệm của phương trình đã cho. Lưu ý: Ta có thể sử dụng bất đẳng thức cơ bản  2 2 2a b a b   để đánh giá phương trình. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình 2 4 2 7 1 4 1x x x x     . Đáp số: 13 69 10 x    . b. Giải phương trình 2 3 2 5 22 5 11 20x x x x     . Đáp số: 5 21 25 881 , 2 8 x x     . Câu 9. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi   2 4 ; , 3 3 x y        . Áp dụng bất đẳng thức –AM GM ta có hoctoancapba.com
  • 21. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10 23 3 53 2 3 9 1 10 21 9 2 2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3 y y yx x x P x y y x x y                                23 3 3 53 2 3 9 1 10 21 9 2 3 . . 2 . 2 . 2 . 2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3 y y yx x x x y y x x y        3 3 5 21 9 2 3 5 3 5 13 3 ( ) 2 2 3 8 8 3 8 2 4 2 4 x y x y x y             . Vậy 13 4 MinP  . Nhận xét: Bài toán tím giá trị nhỏ nhất của hai biến ,x y với điều kiện cho trước 2x y  . Ta cố gắng đánh giá biểu thức P theo x y . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Tách biểu thức 23 3 53 2 3 9 1 10 21 9 2 2 3 8 2 8 2 8 9 8 8 3 y y yx x x P x y y x x y                                  . - Sử dụng bất đẳng thức AM GM cho 3 bộ số và 2 bộ số 3 3 2 a b c abc a b ab        . Ta có:   3 5 13 8 2 4 P x y    . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu bằng trong AM GM xảy ra. Bài tập tương tự: a. Cho các số thực không âm ,x y thỏa mãn 1x y  . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức   2 2 4 3 4 3 25S x y y x xy    (Đề thi tuyển sinh đại học khối D-2009). Đáp số:  25 1 1 , ; 2 2 2 MaxS x y          . b. Cho , ,x y z là các số thực dương. Chứng minh rằng : 3 3 23 3 3 3 2 2 3 3 3 3 3 3 2 y y yx z z x x z yz zx xyy x z y x z               (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên-Hà Nội lần 3). hoctoancapba.com
  • 22. 1 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  3 2 3 2 3y x x m x m     (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C khi 2m  . b) Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị của hàm số  C đã cho vuông góc với đường thẳng : – 2 0d x y   . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình   2 2 1 cos2 sin 2cos2 2sin2 x x x x    . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 3 1 0 1 3 x x I dx x     . Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình      1 2 1 3 4 1 7i z i iz i i       . b) Cho tập hợp A tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0. Hỏi có thể lấy được bao số tự nhiên từ tập A mà số đó chỉ có mặt ba chữ số khác nhau. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 34 1 : 3 1 2 yx z d      ; 2 d là giao tuyến của hai mặt phẳng  : 2 0x y z     và  : 3 12 0x y    . Mặt phẳng  Oyz cắt hai đường thẳng 1 d , 2 d lần lượt tại các điểm ,A B. Tính diện tích tam giác MAB , biết  1;2;3M . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BD a . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BM AM . Biết rằng hai mặt phẳng  SAC và  SDM cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD và mặt bên  SAB tạo với mặt đáy một góc 0 60 . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD theo a và cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng OM và SA . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  2 2 : 2 6 15 0S x y x y     ngoại tiếp tam giác ABC có  4;7A . Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết  4;5H là trực tâm của tam giác. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   2 2 32 3 4 1 2 12 10 2 2 1 x x y y y y x             ,x yR. Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z bất kỳ. Chứng minh rằng 11 1 1 1 1 y yx z x z y z x y z x           . ..................HẾT.................. ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3 hoctoancapba.com
  • 23. 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.a. Với 2m  , hàm số trở thành 3 2 3 6y x x   . - Tập xác định: D R . - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 ' 3 6y x x  ; 0 ' 0 2 x y x       .    ' 0, ;0 2;y x     , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2; .  ' 0, 0;2y x   , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 . + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0; 6CD x y  . Hàm số đạt cực tiểu tại 2; 2CT x y  . + Giới hạn: lim ; lim x x y y       . + Bảng biến thiên x  0 2  'y  0  0  y  6 2  - Đồ thị: + Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;6 . + Đồ thị hàm số nhận điểm uốn  1;4I làm tâm đối xứng. + Đồ thị hàm số đi qua các điểm    1;2 , 3;6 . - Vẽ đồ thị: Câu 1.b. Ta có 2 ' 3 6 2y x x m    . Tiếp tuyến  tại điểm M thuộc  C có hệ số góc   22 3 6 2 3 1 5 5k x x m x m m          Dấu đẳng thức xảy ra khi 1x  . Suy ra min 5k m  tại điểm  1;4 – 4M m Tiếp tuyến ( 5).1 1 4d m m        . Kết luận: 4m  . Nhận xét: Dạng bài toán đường thẳng tiếp tuyến vuông góc với một đường thẳng cho trước. Ta tìm hệ sô góc của tiếp tuyến và hệ số góc của đường thẳng còn lại cho thỏa mãn tính chất vuông góc. hoctoancapba.com
  • 24. 3 Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm  ,A AA x y thuộc đồ thị hàm số  y f x là  ' Ak f x . Hai đường thẳng có hệ số góc lần lượt là 1 2,k k vuông góc với nhau khi và chỉ khi 1 2. 1k k   . -Biểu thức 2 P a b b   . Dấu bằng xảy ra 0a  . Áp dụng cho bài toán : - Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là   22 ' 3 6 2 3 1 5 5k y x x m x m m           . Suy ra hệ số góc tiếp tiếp nhỏ nhất là 5k m  . - Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : 2 0d x y   có hệ số góc 1dk  nên theo tính chất hai đường thẳng vuông góc ta có phương trình  5 .1 1 4m m     . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hàm số  3 2 2 1 2y x x m x m     . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất vuông góc với đường thẳng : 2 1d y x  . Đáp số: 11 6 m  . b. Cho hàm số 1 2 1 x y x     . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : 9 1 0x y    . Đáp số: 9 1; 9 7y x y x      . Câu 2. Điều kiện ; 2 x k k   Z. Phương trình tương đương với   4 2 24cos 1 cos 2 2cos 1 4sin cos x x x x x     3 2 2 cos cos 3 5cos 3 0 5 0 sin sin cos x x x x x x         (do cos 0x  ).  2 2 31 cot 5 3 1 tan 0 3tan 2 0 3tan 2tan 1 0 tan x x x x x x                2 tan 1 3tan 3tan 1 0 tan 1 , 4 x x x x x k k                . Phương trình có nghiệm: ; 4 x k k       . Nhận xét: Để giải phương trình lượng giác ta sử dụng công thức hạ bậc , mối quan hệ sinx với cosx , tanx với cotx , phân tích nhân tử. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Sử dụng các công thức biến đổi 2 2 2 sin 1 cos ,1 cos2 2cosx x x x    thu được phương trình: 3 3cos 5cot 3 0 sin x x x    . -Do cos 0x  không là nghiệm của phương trình , chia 2 vế cho 2 cos x ta có 2 cos 3 5 0 sin cos x x x    . -Thay 2 2 1 cos 1 1 tan , sincos x x x tanxx    có phương trình theo ẩn tanx . - Giải phương trình theo tanx thu được x , kiểm tra điều kiện ta có đáp án. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình:  2 4cos 1 sin 2 3 cos cos2 1 2sinx x x x x    . hoctoancapba.com
  • 25. 4 Đáp số: 5 5 2 ; 2 ; 3 6 18 3 x k x k x k               . b. Giải phương trình:  2 1 sin2 2 3 sin 3 2 sin cos 0x x x x      .(Thi thử THPT Phan Đăng Lưu). Đáp số: 7 2 ; 2 ; 2 ; 2 6 6 3 x k x k x k x k                   . Câu 3. Ta có   3 1 1 1 1 2 0 0 0 0 27 27 1 27 1 3 9 3 3 3 x x x I dx x x dx dx dx x x x                  1 1 1 1 3 2 0 00 0 1 3 1 47 4 1 9 27ln 3 27ln 3 2 3 6 3 3 x x x x x x dx dx x x                    . Tính 1 0 1 3 x A dx x    . Đặt 2 1 1 ; 2t x x t dx tdt       . Khi 0 1 1 0 x t x t         . Suy ra    2 2 2 0 1 1 1 1 2 2 21 0 0 0 0 4 4 2 2 2 2 8 2 24 4 4 t t t dt A dt dt dt dt t tt t t                  1 1 0 0 1 1 2 2 2 2 2ln 2 2ln3 2 2 2 t dt t t t                    . Vậy 59 27ln4 25ln3 6 I    . Nhận xét: Từ biểu thức dưới dấu tích phân ta có thể sử dụng ngay đổi biến số 1t x  , tuy nhiên đổi biến số ngay từ đầu sẽ dẫn tới một tích phân mới sử dụng phép chia đa thức. Để đơn giản ta sử dụng kĩ thuật phân tích đa thức cơ sở. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Sử dụng phân tích tử biểu thức dưới dấu tích phân ta có: 3 3 1 27 27 1x x x x       chuyển tích phân thành 3 tích phân nhỏ. - Tính   1 2 0 3 9x x  sử dụng công thức 1 1 n n x x dx C n     . - Tính 1 0 27 3 dx x  bằng sử dụng công thức ' ln u du u C u   . - Tính 1 0 1 3 x A dx x    bằng phương pháp đổi biến số 1t x  . Tách thành hai tích phân    1 1 0 0 2 8 2 2 dt dt t t      . Sử dụng khai triển dạng ln tính được    11 0 0 2 8 2ln 22 2 dt t tt t     . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tính tích phân 4 3 2 1 x x x x I dx x     . Đáp số: 19 ln4 2 I   . hoctoancapba.com
  • 26. 5 b. Tính tích phân 6 2 1 2 1 4 1 I dx x x      . Đáp số: 3 1 ln 2 12 I   . Câu 4.a. Phương trình tương đương với    2 1 2 3 4 4 3 1 7i i z i i z i          5 5 10i z i     2 12 1 1 2 i ii z i i          Vậy phương trình có nghiệm: 1z i   . Nhận xét: Bài toán giải số phức cơ bản với các phép biến đổi tương đương. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Số phức    2 2 2 2 2 2 a bi c dia bi ac bd bc ad z i c di c d c d c d             . -Khai triển biểu thức      1 2 1 3 4 1 7i z i iz i i       được   2 5 5 10 1 1 i i z i z i i           . Lưu ý: Ta có thể đặt z a bi  thay vào biểu thức để tìm z . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tìm số phức z x yi  thỏa mãn      2 3 2 3 2 1 1 35 50x i y i i       . Đáp số: 5 2z i  . b. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện       2 2 3 4 1 3i z z i i      . Đáp số: 2 5z i  . Câu 4.b. Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số thập phân khác 0 là 3 9 C . Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp sau đây: Trường hợp 1. Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, a, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà a, a, a chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong trường hợp này có tất cả 5! 3. 60 3!  số tự nhiên. Trường hợp 2. Một trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c và chữ số kia bằng 1 chữ số khác trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, b, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 2! hoán vị của các vị trí mà a, a chiếm chỗ và 2! hoán vị của các vị trí mà b, b chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n, nên trong trường hợp này có tất cả 5! 3. 90 2!2!  số tự nhiên. Vậy có 150 số. Nhận xét: Bài toán tìm số các số có 5 chữ số thỏa mãn điều kiện chỉ có mặt 3 chữ số khác nhau. Để giải dạng toán này ta chia các trường hợp cụ thể, sau đó lấy tổng các trường hợp để được đáp án. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Tìm số cách chọn 3 chữ số phân biệt , ,a b c từ 9 chữ số khác 0. Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó. - Trường hợp 1: Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số , ,a b c có 3 cách , mỗi hoán vị của 5 chữ số tạo ra số tụ nhiên n. - Trường hợp 2 : Một trong 2 chữ số còn lại bằng một trong các chữ số , ,a b c và số còn lại bằng 1 chữ số khác trong 3 số đó. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Cần lấy một nhóm 5 người trong đó có 2 nữ, hỏi có bao nhiêu cách chọn. Đáp số: 840. hoctoancapba.com
  • 27. 6 b. Với 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt trong đó mỗi số đều phải có mặt số 6. Đáp số: 1630. Câu 5. Vì  ,A B Oyz nên 0A B x x  . Do 1 A d nên 3 10 4 5 5 5 5 ; 0; ; 3 1 2 3 3 3 3 A A A A y z y z A                   . 2 B d nên   2 0 4 0;4;2 3 12 0 2 B B B B B y z y B y z               .  11 14 11 17 1; ; ; 1;2; 1 ; 13; ; 3 3 3 3 MA MB MA MB                      . 1 1 ; 1931 2 6MAB S MA MB      (đvdt). Nhận xét: Để tính diện tích một tam giác trong không gian 3 chiều Oxyz ta lập tọa độ 2 vector hai cạnh kề nhau rồi sử dụng công thức tính diện tích. Với bài toán ta tìm các đỉnh , ,M A B với giải phương trình cơ bản. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Diện tích tam giác MNP trong hệ trục tọa độ Oxyz cho bởi công thức : 1 . 2MNPS MN MP    . - Mặt phẳng  Oyz có phương trình 0x  . Thay hoành độ các điểm ,A B vào phương trình    1 2,d d tính được ,A B. - Tính vector , ;MA MB MA MB    . - Sử dụng công thức tính diện tích tam giác 1 ; 2MABS MA MB    . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm    1;5;0 , 3;3;6A B và đường thẳng 11 : 2 1 2 yx z d     . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Đáp số:  1;0;2M . b. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  0;1;3A và đường thẳng 1 : 2 2 3 x t d y t z         . Hãy tìm các điểm ,B C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC đều. Đáp số: 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 ; ;3 , ; ;3 5 5 5 5 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 ; ;3 , ; ;3 5 5 5 5 B C B C                                          . Câu 6. Gọi H AC DM vì    SAC ABCD ,    SDM ABCD , suy ra  SH ABCD . hoctoancapba.com
  • 28. 7 Từ H kẻ HK ⊥ AB SK AB  , suy ra là góc giữa hai mặt phẳng 0 60SKH  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  ABCD . Do 1 1 / / 3 4 2 HA AM AO AM CD AH AC HC CD       . Mà ABD đều, AO là đường cao. Suy ra 03 3 1 3 3 .sin . .tan60 4 4 2 8 8 a a a a AH HK AH HAK SH HK        . Vậy 3 3 . 1 1 3 3 3 . . . 3 3 8 2 16S ABCD ABCD a a a V SH S   Ta có   . cos ; OM HA AM SA OM SA  . Mà    2 01 . . . . .cos30 2 OM SA OA AM SH HA AO AH AM AH AO AM AH       2 2 1 3 3 3 . . 2 2 3 4 2 4 a a a a          . Vậy   2 124cos ; 13 21 273 6 8 a OM SA a a   . Nhận xét: Yếu tố hình học lớp 11 về góc giữa hai mặt phẳng , tính chất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng khác được khai thác triệt để trong bài toán. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Hai mặt phẳng    ;  cùng vuông góc với mặt phẳng       d       . - Gọi  H AC DM SH ABCD   . -Dựng góc tạo bởi    ,SAB ABCD :Kẻ 0 60HK AB SKH   . - Tính thể tích khối chóp:Tính SH ,áp dụng công thức tính thể tích khối chóp . 1 . 3S ABCD ABCDV SH S . - Tính cosin giữa hai đường thẳng ,OM SA :Sử dụng phương pháp vector   . cos ; . OM HA AM SA OM SA  . Mặt khác     . cos ;OM SA OA AM SH HA OM SA    . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hình chóp .S ABC có , 2SA SB SC CA CB a AB a      . Tính thể tích khối chóp .S ABC và cosin góc giữa hai măt phẳng    ,SAC SBC . Đáp số: 3 . 2 12S ABC a V  (đvtt) và   1 cosin , 3 SAC SBC  . hoctoancapba.com
  • 29. 8 b. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt phẳng  ,ABC SC a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng  SCB và  ABC trong trường hợp thể tích khối chóp 3 . 9 3 S ABC a V  . Đáp số:   1 , arcsin 3 SCB ABC  . Câu 7. Gọi  ' 2; 1A   là điểm đối xứng với A qua tâm  1;3I của  S . Khi đó / / , ’' / /A C BH A B CH 'A BHC là hình bình hành. Gọi M là giao điểm của BC với  ’ 2;1A H M . Suy ra đường thẳng qua M vuông góc với  0; 2AH  là đường thẳng BC có phương trình – 2 0y  . Giao điểm của đường thẳng 2y  với đường tròn  S là hai điểm ,B C có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 1 2 6 2 6 15 0 2 23 0 1 2 6 y y y x x y x y x x x                           . Vậy  1 2 6;2B  và  1 2 6;2C  . Nhận xét: Để giải bài toán ta cần chú ý tới tính chất đường tròn ngoại tiếp tam giác, trực tâm của tam giác. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Đường tròn  S ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I là giao của 3 đường trung trực nên IA IB IC  . -Phương trình tổng quát đường thẳng  d qua  ;M a b nhận   2 2 ; 0n      làm một vector pháp tuyến:     0x a y b     . -Tính chất song song với các trục ,Ox Oy . Áp dụng cho bài toán: - Gọi 'A là điểm đối xứng của A qua tâm 'I A . Ta có ' / / , ' / / 'A C BH A B CH A BHC là hình bình hành. --Gọi 'M BC A H M  . Vector AH vuông góc với vector chỉ phương của BC hay BC nhận AH làm một vector pháp tuyến, suy ra phương trình BC . -Tọa độ các điểm ,B C là nghiệm của hệ phương trình   , , B C BC B C S     . Lưu ý: Từ vector  0;2AH  ta dẫn tới phương trình BC . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: hoctoancapba.com
  • 30. 9 a. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết    1;0 , 0;2A B và giao điểm của hai đường chéo là I thuộc đường thẳng y x . Tìm tọa độ đỉnh ,C D . Đáp số: 5 8 8 2 ; , ; 3 3 3 3 C D             hoặc    1;0 , 0; 2C D  . b. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác từ A , trung tuyến từ B , đường cao kẻ từ C phương trình lần lượt là 3 0; 1 0;2 1 0x y x y x y         . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác. Đáp số: 12 39 32 49 8 6 ; , ; , ; 17 17 17 17 17 17 A B C                   . Câu 8. Phương trình thứ nhất tương đương với     22 4 2 4 2x x y y       . Xét hàm số   2 4y f t t t    trên R . Ta có   2 2 2 2 4 ' 1 , 4 4 4 t tt t t f t o t t t t             , suy ra  f t là đồng biến trên ℝ. Nhận thấy    2 2f x f y x y     là nghiệm duy nhất của phương trình. Thế 2x y  vào phương trình thứ hai, ta được       33 32 3 3 3 3 5 2 2 1 1 2 1 1 2 1x x x x x x x            . Xét hàm số   3 2y g s s s   trên R . Ta có   2 ' 3 2 0,g s s s     , suy ra  g s là đồng biến trên ℝ. Nhận thấy    3 33 3 1 1 1 1g x g x x x       là nghiệm duy nhất của phương trình. 3 3 2 1 2 1 1 3 3 0 0 0 x y x x x x x y                 . Hệ phương trình có nghiệm:    1;2 , 0;0 . Nhận xét: Phương pháp dùng hàm đặc trưng tìm ra mối quan hệ giữa ,x y giải hệ phương trình. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Hàm số  f x đồng biến(nghịch biến ) trên    D f u f v u v    . - Sử dụng nhân liên hợp phương trình thứ nhất của hệ. Nhận thấy cùng dạng 2 4t t  . Xét hàm số   2 4;f t t t t R     . Ta có hàm  f t đồng biến trên R nên    2 2f x f y x y     . - Thay vào phương trình thứ hai suy ra phương trình 32 3 3 5 2 2 1x x x    . Tới đây thêm bớt ra hàm đặc trưng với hàm   3 2g s s s  đồng biến trên R . Giải phương trình vô tỉ cơ bản ta được nghiệm của hệ. Bài tập tương tự: a. Giải phương trình  2 2 1 1x x x x x     . Đáp số: 1 33 1; 16 x x     . hoctoancapba.com
  • 31. 10 b. Giải hệ phương trình       2 2 2 2 23 4 1 4 3 1 2 1 6 17 x y x y y x x y x x y                  . Đáp số:        ; 0;1 , 1;2 , 3;0x y   . c. Giải hệ phương trình   2 2 2 1 1 1 35 121 x x y y y y x             . Đáp số:   5 5 5 5 ; ; , ; 3 3 4 4 x y               . Câu 9. Bất đẳng thức tương đương 11 1 0 0 1 1 1 ( 1) ( 1) ( 1) y y y x z yx x z z x z y y z z x x y y z z x x                      Giả sử  max , ,x x y z .  Nếu y z thì    1 1 x y x y x x y y      và    1 1 y z y z x x z z      . Suy ra             0 1 1 1 1 1 1 x y y z y x z yx z x z x x y y z z y y z z x x                  (điều phải chứng minh).  Nếu y z thì    1 1 z y z y z z y y      và    1 1 x z x z x x y y      . Suy ra             0 1 1 1 1 1 1 z y x y y x z yx z x z z z x x y y y y z z x x                  (điều phải chứng minh). Nhận xét: Bài toán chứng minh bất đẳng thức sử dụng các phép so sánh của tập số thực R . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Biến đổi bất đẳng thức đã cho, phân tích ta được       0 1 1 1 y x z y x z y y z z x x          . Giả sử  ax , ,x m x y z . + Nếu         , 1 1 1 1 x y x y y z y z y z x x y y x x z z             (Sử dụng phép so sánh cơ bản). + Nếu y z ta có               , 1 1 1 1 1 1 1 z y z y z y x yx z x z x z z z y y x x y y z z x x y y                   . Chuyển vế ta có       0 1 1 1 y x z y x z y y z z x x          . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho các số , ,x y zkhông âm. Chứng minh rằng      3 2 9 7x y z xyz x y z xy yz zx        (England-1999). b. Cho , , 0a b c  . Chứng minh rằng a b c a b c a b b c c a b c c a a b            . hoctoancapba.com
  • 32. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 1 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 5 3 2 2 x y x   (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C . b) Giả sử  M C có hoành độ a . Tìm a để tiếp tuyến của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác M . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  2 sin c o s1 ta n c o t 2 c o t 1 x x x x x     . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân   4 0 co s 2 1 sin 2 co s 4 x I d x x x           . Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn 1 2 1 z i i z     . Tìm số phức 23 w 2 4 z z    . b) Cho tập  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A  . Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A . Trong các số nói trên lấy ra 1 số. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai đường thẳng 1 1 1 : 1 1 1 yx z d      và 2 2 1 : 1 1 1 yx z d      . Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 d và hợp với 2 d một góc 0 30 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . ai mặt phẳng  S A B và  S A C c ng vuông góc với mặt phẳng đáy  A BC , cho 2B C a , mặt bên  S B C tạo với đáy  A BC một góc 0 6 0 . Tính khoảng cách t điểm A đến mặt phẳng  S B C . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có đỉnh  1; 5A . Tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác lần lượt là  2; 2I và 5 ; 3 2 K       . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 3 2 1 1 4 3 3 2 2 y x y y x y x y y x x               ,x y  R . Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực , ,x y z thỏa mãn 0 , , 1x y z  . Chứng minh        2 2 2 x x y y z z x yz y zx z xy       . ..................HẾT.................. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.a. - Tập xác đinh: D R . ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4 hoctoancapba.com
  • 33. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 2 - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 3 ' 2 6y x x  ; 0 ' 0 3 x y x        .    ' 0 , 3 ; 0 3 ;y x      , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  3 ; 0 và  3 ;   .    ' 0 , ; 3 0 ; 3y x      , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 3   và  0 ; 3 . + Cực trị: àm số đạt cực đại tại 5 0 , 2 C D x y  . àm số đạt cực tiểu tại 3 , 2C T x y    . + Giới hạn: lim ; lim x x y y         . + Bảng biến thiên x  3 0 3   'y  0  0  0  y   2 5 2 2   - Đồ thị: + Đồ thị hàm số cắt trục O x tại điểm        5 ; 0 , 1; 0 , 1; 0 , 5 ; 0  + Đồ thị hàm số cắt trục O y tại điểm 5 0 ; 2       . + Đồ thị hàm số nhận trục O y làm trục đối xứng. + Đồ thị hàm số đi qua điểm 3 3 2 ; , 2 ; 2 2               . - Vẽ đồ thị: Câu 1.b. Vì  M C nên 4 2 5 ; 3 2 2 a M a a        . Tiếp tuyến tại M có hệ số góc   3 ' 2 6a y a a  . Tiếp tuyến tại M có dạng    4 3 2 5 2 6 3 2 2 a y a a x a a      . Tiếp tuyến d của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác M khi phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt    4 4 2 3 25 5 3 2 6 3 2 2 2 2 x a x a a x a a            2 2 2 2 3 6 0x a x ax a      có 3 nghiệm phân biệt, tức là phương trình   2 2 2 3 6 0g x x ax a     có 2 nghiệm phân biệt khác a .     2 2 2 ' 3 6 0 3 16 6 0 a a a ag a a                  . hoctoancapba.com
  • 34. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 3 Kết luận: 3 1 a a      . Nhận xét: Để tìm điểm  M C để tiếp tuyến tại M cắt  C tại hai điểm phân biệt khác nữa ta lập phương trình tiếp tuyến , cho giao với hàm số biện luận nghiệm. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y f x tại điểm  ;A A A x y y là   ' A A A y f x x x y   . - Chọn tham số   4 2 5 ; 3 2 2 a M a a C           . Suy ra tiếp tuyến tại M . - Lập phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số. - Do  M C nên phương trình hoành độ giao điểm sẽ có chắc chắn x a . - Để tiếp tuyến cắt hàm số tại 2 điểm phân biệt khác nữa 2 2 2 3 6 0x ax a     có hai nghiệm thực phân biệt   ' 0 0 a x a g a        . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hàm số 4 2 2 1y x x   . Viết phương trình tiếp của hàm số biết tiếp tuyến tiếp xúc với hàm số tại 2 điểm phân biệt. Đáp số: 2y   . b. Cho hàm số     3 22 5 1 3 2 3 3 y x m x m x       . Tìm m để hàm số có hai điểm phân biệt    1 1 1 2 2 2 ; , ;M x y M x y thỏa 1 2 . 0x x  và tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc đường thẳng 3 1 0x y   . Đáp số: 1 3; 1 3 m m      . Câu 2. Điều kiện sin co s 0 co t 1 x x x     . Phương trình đã cho tương đương với phương trình  2 sin c o s1 sin c o s 2 c o s sin c o s sin 2 sin x x x x x x x x x      sin 0 l co s sin 2 co s sin 2 2 sin 2 sin sin 2 2 sin 0 2sin sin 2 co s co s 2 co s co s 2 x x x x x x x x x x x x x x x                   . Với   3 2 l 2 4 co s 32 2 4 x k x x k                . Phương trình có nghiệm: 3 2 ; 4 x k k      Z . Nhận xét: Giải phương trình lượng giác bằng cách thay các công thức tổng của một cosin , công thức góc nhân đôi. Lưu ý kiểm tra điều kiện để loại nghiệm (nếu cần). Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Viết lại sin co s 2 co s sin tan co t 2 ; co t 1 co s sin 2 sin x x x x x x x x x x       . -Áp dụng công thức  cos .cos sin .sin cos , sin 2 2 sin cosa b a b a b x x x    . -Giải phương trình dạng :   2 sin sin 2 x k x k Z x k                ;cos cos 2x x k        . hoctoancapba.com
  • 35. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 4 - Kiểm tra điều kiện ta được nghiệm của phương trình. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Giải phương trinh sin 3 c o s 3 5 sin c o s 2 3 1 2 sin 2 x x x x x         . Đáp số: 2 3 x k      . b. Giải phương trình co s 2 3 co t 2 sin 4 2 co t 2 co s 2 x x x x x     . Đáp số: 7 ; 12 12 x k x k          . Câu 3.       π 4 2 2 0 sin co s co s sin 2 sin x co s 2 sin co s sin co s x x x x I d x x x x x x              ππ π 44 4 2 2 0 0 0 sin c o sc o s sin 2 2 2 2 1 sin c o ssin c o s sin c o s d x xx x d x x xx x x x            . Nhận xét: Bài toán tính tích phân lượng giác vận dụng các công thức lượng giác cơ bản với phép đổi biến số. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Xét biểu thức dưới dấu tích phân, sử dụng các công thức        2 co s 2 co s sin co s sin 1 sin 2 sin co s 1 co s co s sin 4 2 x x x x x x x x x x x                     . -Sử dụng đổi biến số sin cos ' cos sinu x x u x x     nên I có dạng 2 ' 1u d u C uu     . Bài tập tương tự: a. Tính tích phân  ln 5 ln 2 3 1 x x x e e I d x e     . Đáp số: 1 ln 16I   . b. Tính tích phân 2 4 . ln e e d x I x x   . Đáp số: 7 2 4 I  . Câu 4.a. Gọi số phức z có dạng  ,z x yi x y   R . Khi đó     1 1 2 1 2 1 1 x y iz i i i z x y i                  1 1 2 1 2 1 2 2 2 3 0x y i x x i yi y y x y i               2 2 2 3 0 1 1 2 0 2 x x y y y                . Vậy 21 1 15 2 4 2 2 2 4 6 z i z i i        . Do đó 23 3 1 w 2 4 4 2 1 4 4 4 z z i i i              . Nhận xét: Tìm số phức w thông qua số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước ta tìm z rồi suy ra w . Nhắc lại kến thức và phương pháp: -Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau: a c a bi c di b d         . hoctoancapba.com
  • 36. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 5 - Đặt  ,z x yi x y R   . Thay vào đẳng thức 1 2 1 z i i z     . Tìm được số phức z . -T 23 w 2 4 z z    thay wz  . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tìm số phức z thỏa mãn 2 2 0z z  . Đáp số: 0 , 2 , 1 3z z z i     . b. Tìm phần ảo của số phức z biết     2 2 1 2z i i   (Đề thi tuyển sinh đại học khối A-2010). Đáp số: 5 2z i  . Câu 4.b. Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là ab cd e . Chọn a có 6 cách. Chọn 4 số còn lại có 4 6 A cách, suy ra có 4 6 6 .A số. Trong các số trên, số chia hết cho 5 là:  Trường hợp 1: 0e  : chọn 4 số còn lại có 4 6 A cách.  Trường hợp 2: 5e  : chọn a có 5 cách chọn 3 số còn lại có 3 5 A cách, suy ra có 4 3 6 5 5 .A A . Vậy xác suất cần tìm 4 3 6 5 4 6 5 . 0 , 3 0 6 6 A A P A    . Nhận xét: Bài toán tính xác suất với số chia hết cho 5. Ta chú ý dấu hiệu số chia hết cho 5 và áp dụng công thức tính xác suất. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Gọi số tự nhiên có 5 chữ số là ab cd e . Số chia hết cho 5 khi và chỉ khi tận c ng của nó là 0 hoặc 5. - Xét chữ số cuối c ng 0e  . - Xét chữ số cuối c ng 5e  . -Áp dụng công thức tính xác suất ta có    A P A    với  A là số trường hợp thuận lợi cho biến cố A ,  là tất cả các trường hợp xảy ra. Bài tập tương tự: a. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 15. Đáp số: 222 số. b. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Gọi A là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lập được t các số đó. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của A , tính xác suất để hai số lấy được đều là số chẵn. Đáp số: 1 3 . Câu 5. Giả sử mặt phẳng  P có dạng:  2 2 2 0 0A x B y C z D A B C       . Suy ra mặt phẳng  P có một vecto pháp tuyến là    ; ;P n A B C . Trên đường thẳng 1 d lấy 2 điểm    1; 0; 1 , 1; 1; 0M N  . Do  P qua ,M N nên 0 2 0 A C D C A B A B D D A B                . Nên    : 2 0P A x By A B z A B      . Theo giả thiết, ta có       0 2 2 2 2 2 2 1. 1. 1. 21 sin 30 2 1 1 1 . 2 A B A B A B A B             2 2 2 2 2 3 2 3 5 4 2 2 1 3 6 1 0 0A B A A B B A A B B         . hoctoancapba.com
  • 37. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 6 Chọn 1B  , suy ra 1 8 1 1 4 2 1 A   . Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn: 1 8 1 1 4 1 5 1 1 4 3 1 1 4 0 2 1 2 1 2 1 x y z       . Nhận xét: Để viết được phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng  1 d và tạo  2 d một góc  , ta tìm một vector pháp tuyến của   thông qua tham số hóa kết hợp công thức tính góc đường thẳng , mặt phẳng. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến. -Mặt phẳng   bất kì có dạng tổng quát: 0A x B y C z D    với 2 2 2 0A B C   . -Công thức tính góc giữa đường thẳng  d và mặt phẳng  P : . sin . d P d P u n u n   với d u là vector chỉ phương của  d , P n là vector pháp tuyến của  P . Áp dụng cho bài toán: - Giả sử mặt phẳng  P cần tìm có phương trình : 0A x B y C z D    . Suy ra  ; ; CP n A B là một vector pháp tuyến của  P . Thay tọa độ ,M N vào phương trình mặt phẳng tìm được mối quan hệ giữa , ,A B C . - Do đường thẳng    2 ,d P hợp với nhau một góc bằng 2 2 0 0 . 3 0 sin 3 0 . d P d P u n u n   . - Chọn ,B A C ta viết được hai mặt phẳng cần tìm. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Trong hệ trục tọa độ O x y z , cho hai mặt phẳng    : 2 3 0; : 2 3 4 0P x z Q x y z       . Viết phương trình mặt phẳng  R vuông góc với hai mặt phẳng    ,P Q và hợp với các mặt phẳng tọa độ một tứ diện có diện tích bằng 4 1 5 . Đáp số:   : 2 5 4 4 0R x y z    . b. Trong hệ trục tọa độ O x y z , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua hai điểm    2;1; 3 ; 1; 2;1A B  và song song với đường thẳng 3 1 2 2 y z x      . Đáp số:   : 10 4 19 0P x y z    . Câu 6. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Ta có ABC vuông cân tại A nên  câ n B C A M B C S M d o S A B S A C S B C          . Ta có               S A B S A C S A S A B A B C S A A B C S A C A B C         . Và             0 , 60 S B C A B C B C B C A M A B C S B C A B C S M A B C S M S B C            . Ta có 0 0 2 6 . ta n 6 0 . ta n 6 0 . 3 2 2 2 B C a a S A A M    . S A CB M hoctoancapba.com
  • 38. Tuyệt Đỉnh Luyện Thi Toán Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 7 Và 2 2 2 3 . 1 1 1 1 6 6 . . . . . . . 2 2 2 2 3 3 2 2 1 2 A B C S A B C A B C B C a a a a S A M B C V S S A         (đvtt). Mặt khác       . . . 31 . . ; ; 3 S A B C S A B C A S B C S B C S B C V V V S d A S B C d A S B C S       . Mà    2 2 2 2 21 1 1 6 . . . . ; 2 2 2 2 4 S B C B C a S S M B C S A A M B C S A B C a d A S B C              . Nhận xét: Để tính khoảng cách t một điểm tới một mặt phẳng ta tìm hình chiếu điểm đó trên mặt phẳng. Tuy nhiên trong bài toán hình không gian tổng hợp ta có thể tính khoảng cách thông qua thể tích. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: - Do hai mặt phẳng    ,SA C SBC c ng vuông góc với  A BC       SA C SA B SA A BC   . -Dựng góc: Gọi M là trung điểm BC   ,S B C A B C S M A . - Tính khoảng cách: Thể tích . 1 . . 3 S A B C A B C V S A S , lại có     . . . 31 . .d ; ; 3 S A B C S A B C A S B C S B C S B C V V V S A S B C d A S B C S     . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang 0 9 0 , , 2A B C B A D B A B C a A D a     . Cạnh bên 2S A a và vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng  SA D bằng 0 30 . Gọi G là trọng tâm tam giác SA B . Tính khoảng cách t G đến mặt phẳng  S C D . Đáp số:  , 2 a d G S C D  . b. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang , 0 9 0 , , 2A B C B A D A B B C a A D a     . Cạnh bên S A vuông góc với đáy, 2S A a . Gọi H là hình chiếu của A trên S B . Chứng minh rằng tam giác SC D vuông và tính khoảng cách t H tới mặt phẳng  S C D . Đáp số:  , 3 a d H S C D  . Câu 7. Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm 5 ; 3 2 K       , bán kính 5 2 R A K  là:   2 25 25 3 2 4 x y          . Phân giác AI có phương trình 51 3 8 0 2 1 2 5 yx x y         . Gọi tọa độ của D là nghiệm của hệ   2 2 3 8 0 5 2 5 3 2 4 x y x y                 . Giải ra ta được hai nghiệm 1 5 x y     (tr ng điểm A ) và 5 5 12 ; 1 2 2 2 x D y            . Lại có 2 2 C A IC D IC B B C D IC A IA C C ID IC D         cân tại D D C D I  mà ,D C D B B C  là nghiệm của hệ   2 2 2 2 2 5 1 5 12 2 2 1 45 2 5 3 2 4 x y D I x y x x y                                . hoctoancapba.com