100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Quyết định số 6409 /QĐ-BCT, ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Quy định về phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ động vật, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y; hành nghề thú y.
Theo thông tin từ Văn phòng SPS Việt Nam: Từ ngày 1/1/2022, Trung Quốc sẽ chính thức áp Lệnh 248, 249 về đăng ký doanh nghiệp nhập khẩu thực phẩm vào Trung Quốc và biện pháp quản lý an toàn thực phẩm nhập khẩu vào Trung Quốc. Vậy, các doanh nghiệp cần lưu ý điều gì?
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Quyết định số 6409 /QĐ-BCT, ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Quy định về phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ động vật, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y; hành nghề thú y.
Theo thông tin từ Văn phòng SPS Việt Nam: Từ ngày 1/1/2022, Trung Quốc sẽ chính thức áp Lệnh 248, 249 về đăng ký doanh nghiệp nhập khẩu thực phẩm vào Trung Quốc và biện pháp quản lý an toàn thực phẩm nhập khẩu vào Trung Quốc. Vậy, các doanh nghiệp cần lưu ý điều gì?
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 14
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1. Pháp lệnh thú y do ai ban hành:
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Cục Thú y.
Câu 2. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch.
A. Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong
tỉnh có khả năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân cấp huyện về diễn biến tình hình dịch bệnh.
2. B. Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh.
C. Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của
động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản đề
nghị công bố dịch của cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh hoặc
trung ương.
D. Cả A và C.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A. Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo
nghiệm, kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
B. Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người,
nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về
giống vật nuôi.
D. Cả 3 nôi dung trên.
Câu 4. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt
động Thú y là?
A. Phòng bệnh là chính, bảo vệ và phát triển động vật, bảo đảm vệ sinh
an toàn thực phẩm cho con người, bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Chữa bệnh là chính.
C.Phòng bệnh là chính, Phát triển chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh
thái.
3. D. Dập dịch là chính.
Câu 5. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, vùng cơ sở an toàn bệnh động vật
là:
A. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo
đảm kiểm soát dịch bệnh.
B. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch trong một
khoảng thời gian quy định cho từng bệnh, từng loài động vật và hoạt
động thú y trong vùng cơ sở để đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh.
C. Vùng, cơ sở mà ở đó được xác định không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo
đảm kiểm soát dịch bệnh.
D. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm trong khoảng thời gian quy định và cơ sở đó bảo đảm kiểm
soát dịch bệnh.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi phải đảm bảo điều kiện nào dưới đây:
A. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi.
B. Có cơ sở vật chất và trang, thiết bị kỹ thuật phù hợp với việc sản xuất,
kinh doanh của từng loài vật nuôi và từng phẩm cấp giống.
C. Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã được đào tạo về kỹ thuật chăn
nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản nếu sản xuất, kinh doanh đàn giống bố
mẹ, giống thương phẩm.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 7. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan có trách nhiệm quy hoạch
địa điểm cơ sở giết mổ động vật tập trung trên địa bàn tỉnh là:
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, quy định thẩm quyền công bố hết dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh
là:
A. Chi cục trưởng Chi cục thú y
B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh
C. Cục trưởng Cục Thú y.
4. D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 9: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Tạo giống” được hiểu là:
A. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
B. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
C. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
Câu 10: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật nuôi
do mình sản xuất, kinh doanh thông qua việc:
A. Công bố tiêu chuẩn chất lượng.
B. Chọn lọc giống.
C. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
D. Phòng chống dịch bệnh giống.
Câu 11. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi, nhân viên thú y cấp xã, tổ chức, cá nhân hành nghề
thú y khi chữa bệnh cho động vật trong vùng có dịch phải theo hướng dẫn của:
A. Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, bảo đảm không làm lây lan
dịch bệnh, ô nhiễm môi trường
B. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y, bảo đảm không
làm lây lan dịch bệnh, ô nhiễm môi trường.
C. Uỷ ban nhân dân xã.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 12: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra của Sở
Nông nghiệp và PTNT?
A. Phổ biến, kiểm tra việc thực hiện các quy định quản lý nhà nước về
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và môi trường chăn nuôi theo quy
định của pháp luật; kiểm tra việc tổ chức giết mổ, chế biến các sản
phẩm chăn nuôi đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. Thanh tra, kiểm tra chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi sản
xuất và lưu thông trên địa bàn.
C. Giải quyết hoặc tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham
nhũng tiêu cực; kiến nghị của tổ chức, công dân liên quan đến ngành,
5. lĩnh vực quản lý của Sở; tổ chức việc tiếp công dân theo quy định của
pháp luật.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 13: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý các chương trình,
dự án khuyến nông chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Xây dựng kế hoạch khuyến nông hàng năm.
B. Thẩm định, triển khai các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
C. Tham gia, thực hiện các các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
D. Tổ chức tổng kết đánh giá các chương trình dự án khuyến nông hàng
năm.
Câu 14. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh
mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định
hoặc không có miễn dịch.
A. 5 – 10 ngày
B. 10 - 5 ngày
C. 15 – 20 ngày
D. 15 – 30 ngày
Câu 15. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNTKiểm dịch viên động vật là
A. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm tra trang trại, hộ chăn nuôi, kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
B. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
C. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y được cơ quan thú y có thẩm quyền
cấp thẻ kiểm dịch viên.
D. cả A, B,C đều sai
Câu 16: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về giống vật
nuôi của UBND xã, phường, thị trấn?
A. Tổ chức và hướng dẫn thực hiện quy hoạch, chương trình, kế hoạch,
đề án khuyến khích phát triển chăn nuôi trong địa bàn.
B. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật, chính sách về chăn nuôi.
6. C. Quản lý hoạt động kinh doanh lợn đực giống tại địa phương theo quy
định của Pháp lệnh Giống vật nuôi.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 17. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNP ngày 04/6/2009 thì cơ sở kinh
doanh sản phẩm động vật là:
A. Cơ quan, đơn vị nhà nước, các doanh nghiệp tư nhân kinh doanh sản
phẩm động vật.
B. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân, các doanh nghiệp tư nhân trong và
ngoài nước có hoạt động kinh doanh sản phẩm động vật.
C. Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh sản phẩm
động vật.
D. Tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh giết mỗ động vật và sản
phẩm động vật
Câu 18. Theo Thông tư số 30/2009/ TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009, một
trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A. Quản lý, theo dõi, giám sát việc sản xuất và sử dụng hoá chất, thuốc
thú y trong chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý.
B. Phối hợp với các cơ quan thuộc Cục Thú y trong việc thanh tra, kiểm
tra, giám sát các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật trên địa
bàn quản lý.
C. Xử lý các trường hợp sai phạm liên quan trong việc sử dụng thuốc
kháng sinh bị cấm sử dụng trong chăn nuôi thú y.
D. Kiểm tra, giám sát công tác tiêm phòng.
Câu 19: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu thức ăn nước uồng gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A. Thức ăn phù hợp với từng lứa tuổi, tính biệt, hướng sản xuất và công
nghệ sản xuất theo quy trình sản xuất của cơ sở.
B. Thức ăn chứa các chất gây tồn dư, độc tố nấm mốc và các vi sinh vật
có hại làm ảnh hưởng đến sức khoẻ vật nuôi và sức khoẻ người tiêu
dùng theo quy định hiện hành.
C. Nước uống phải cung cấp đầy đủ theo quy trình giống của cơ sở và
phải đạt các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 20. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế
biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu?
A. 0,5km.
7. B. 1km.
C. 2km.
D. 3km.
Câu 21. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khái niệm sản phẩm động vật là:
A. Là thịt gia súc, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
B. Là thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
C. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở
dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
D. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống
và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học,
bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông
chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50m.
B. 100m.
C. 200m.
D. 500m.
Câu 23. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.
Câu 24: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá
nhân có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
A. Giống vật nuôi.
B. Thức ăn chăn nuôi.
C. Chăn nuôi.
D. Chăn nuôi – Thú y.
Câu 25: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi bao gồm
các loại nào sau đây?
8. A. Giống gia súc, gia cầm.
B. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm
giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di
truyền giống.
C. Giống gia súc, gia cầm và động vật thủy sản.
D. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản.