Khái niệm giao tiếp Giao tiếp là một trong những phạm trù trung tâm của tâm lý học. Tư tưởng về giao tiếp được đề cập đến từ thời cổ đại qua thời kỳ phục hưng và đến giữa thế kỷ XX thì hình thành nên một chuyên ngành Tâm lý học giao tiếp. Ngay từ khi còn là các tư tưởng về giao tiếp đến khi xuất hiện Tâm lý học giao tiếp thì khái niệm, bản chất giao tiếp chưa bao giờ thống nhất hoàn toàn. Mỗi tác giả đề cập đến một mặt, một khía cạnh của hoạt động giao tiếp.
Nguyên tác: Bogdan de Barbaro - Department of Family Therapy, The Jagiellonian University Collegium Medicum, Cracow, Poland, 21a Kopernika Str. 31-501 Kraków, Poland; E-mail: bogdandebarbaro@wp.pl
Nguồn:“Why does psychotherapy need postmodernism?”, Archives of Psychiatry and Psychotherapy,2008; 3:43–50
Nhóm dịch thuật: Tăng Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Đức Tài, Trần Anh Vũ, Đặng Thị Kiều Giang
Hiệu đính: Nguyễn Minh Tiến
TÓM TẮT
Tác giả trình bày những yếu tố của nhãn quan hậu hiện đại đang hiện diện trong tâm lý trị liệu đương đại. Ngoài ra, ông cũng chỉ ra sự hữu dụng của một số kỹ thuật trị liệu phản ảnh khuynh hướng đặc trưng cho nhãn quan hậu hiện đại. Nhãn quan kiến tạo xã hội (social constructionist) cùng tính hữu dụng của nó trong liệu pháp gia đình cũng được miêu tả song song khi đề cập đến những tiện ích cũng như những mối nguy khi áp dụng nhãn quan hậu hiện đại trong tâm lý trị liệu.
Nguyên tác: Bogdan de Barbaro - Department of Family Therapy, The Jagiellonian University Collegium Medicum, Cracow, Poland, 21a Kopernika Str. 31-501 Kraków, Poland; E-mail: bogdandebarbaro@wp.pl
Nguồn:“Why does psychotherapy need postmodernism?”, Archives of Psychiatry and Psychotherapy,2008; 3:43–50
Nhóm dịch thuật: Tăng Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Đức Tài, Trần Anh Vũ, Đặng Thị Kiều Giang
Hiệu đính: Nguyễn Minh Tiến
TÓM TẮT
Tác giả trình bày những yếu tố của nhãn quan hậu hiện đại đang hiện diện trong tâm lý trị liệu đương đại. Ngoài ra, ông cũng chỉ ra sự hữu dụng của một số kỹ thuật trị liệu phản ảnh khuynh hướng đặc trưng cho nhãn quan hậu hiện đại. Nhãn quan kiến tạo xã hội (social constructionist) cùng tính hữu dụng của nó trong liệu pháp gia đình cũng được miêu tả song song khi đề cập đến những tiện ích cũng như những mối nguy khi áp dụng nhãn quan hậu hiện đại trong tâm lý trị liệu.
Phần cứng gồm những đối tượng vật lý hữu hình như vi mạch, bản mạch in, màn hình, bộ nhớ, ... Phần cứng thực hiện các chức năng xử lý thông tin cơ bản ở mức thấp nhất tức là các tín hiệu nhị phân.
Phần mềm là các chương trình điều phối các hoạt động của phần cứng máy tính và chỉ đạo việc xử lý số liệu.
Sách này hướng dẫn bạn cách tư duy, nâng cao khả năng sáng tạo thông qua những bài tập phát triển trí não.
Có một chai rượu nho, nút chai không mở ra được, bạn làm thế nào để chai rượu nho này mà không cần đập vỡ chai hoặc đục lỗ nút?
Sách này hướng dẫn bạn cách tư duy, nâng cao khả năng sáng tạo thông qua những bài tập phát triển trí não.
Có một chai rượu nho, nút chai không mở ra được, bạn làm thế nào để chai rượu nho này mà không cần đập vỡ chai hoặc đục lỗ nút?
Sách này hướng dẫn bạn cách tư duy, nâng cao khả năng sáng tạo thông qua những bài tập phát triển trí não.
Có một chai rượu nho, nút chai không mở ra được, bạn làm thế nào để chai rượu nho này mà không cần đập vỡ chai hoặc đục lỗ nút?
Sách này hướng dẫn bạn cách tư duy, nâng cao khả năng sáng tạo thông qua những bài tập phát triển trí não.
Có một chai rượu nho, nút chai không mở ra được, bạn làm thế nào để chai rượu nho này mà không cần đập vỡ chai hoặc đục lỗ nút?
Theo dòng lịch sử, trải qua biết bao biến cố xã hội đó là sự đổi thay của Thăng Long, của Hà Nội, song song với nó là tên tuổi của các danh nhân dể lại ngàn tiếng thơm cho con cháu mai sau ...
Kinh tế lượng ứng dụng các phương pháp thống kê và toán học để phân tích số liệu kinh tế, với mục đích là đưa ra nội dung thực nghiệm cho các lý thuyết kinh tế và nhằm để xác nhận hoặc bác bỏ nó...
Tâm lý là gì? Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày, người ta hay quan niệm tâm lý là sự hiểu biết về ý muốn, nhu cầu, thị hiếu của người khác, là sự cư xử hoặc cách xử lý tình huống của người nào đó. Đôi khi người ta còn dùng từ tâm lý như là khả năng chinh phục đối tượng. Thực tế, tâm lý đâu chỉ là ý muốn, nhu cầu, thị hiếu và cách cư xử của con người, mà nó còn bao hàm vô vàn các hiện tượng khác nữa. Tâm lý con người luôn luôn gắn với hoạt động của họ. Bất cứ một hoạt động nào của con người, từ đơn giản đến phức tạp nhất, cũng đều có tâm lý cả.
Chúng ta ai ai cũng có những ước mơ... Ai ai cũng muốn tin vững tận đáy lòng rằng mình có một năng khiếu riêng. Có khả năng thay đổi, có thể gây ảnh hưởng đặc biệt trên người khác và có thể biến đổi thế giới này trở nên tốt hơn.
Có những lúc trong cuộc đời, chúng ta ai ai cũng có một viễn ảnh về cuộc sống tươi đẹp hơn mà chúng ta ao ước và đáng được hưởng. Thế nhưng, với nhiều người trong chúng ta, những ước mơ đó bị bao phủ dày đặc bởi những thất vọng và những những cái tầm thường của cuộc sống khiến chúng ta thậm chí không còn ý chí để cố gắng vươn lên. Với quá nhiều người, những những ước mơ bị tan vỡ-và cùng với nó, ý muốn làm nên vận mệnh của mình cũng tan vỡ theo.
Màu sắc là con đẻ của ánh sáng. Màu sắc là ánh sáng. Màu sắc mà chúng ta phân biệt từ ánh sáng là những cảm giác. Sự phản chiếu của ánh sáng trên những vật thể màu sắc ánh sáng. Màu của vật thể mà ta cảm nhận được là sự cộng hưởng của màu ánh sáng với màu của bản thân vật thể đó, màu của các sự vật lân cận tác động vào, màu của bầu khí quyển đang bao bọc chung quanh đó nữa….
Công thức của bố cục: Không bao giờ đặt chủ đề vào giữa tâm bức ảnh. Mọi bức ảnh chỉ có một và một điểm mạnh duy nhất.
Môn học Nhiếp ảnh và Biên tập phim hệ Cao đẳng quốc tế Úc
Trong cuộc sống chúng ta gặp phải và chịu ảnh hưởng của rất nhiều điều luật. Luật lệ là do con người chúng ta đặt ra nhằm mục đích tạo 1 xã hội công bằng và văn minh.
Trong thiết kế cũng vậy, cũng có những điều luật cơ bản chi phối diện mạo của 1 Layout. Chúng có thể không tương tác qua lại lẫn nhau và cũng có thể trùng lặp với nhau trong 1 số trường hợp.
Để hiểu được tầm quan trọng của kiểu dáng chữ đối với bản sắc nhận diện thương hiệu, bạn hãy xem các hàng chữ trên mang lại những cảm xúc khác nhau như thế nào. Chỉ là sự thay đổi về kiểu chữ song nó cũng có thể thay đổi cảm nhận trong tâm trí bạn.
Bộ môn Phân tích tài chính
(www.truongquocte.info)
- Giới thiệu cho học viên những khái niệm, công cụ, và kỹ thuật cơ bản về tài chính và cách thức ứng dụng trong thực tiễn.
- Cung cấp cho học viên một khung phân tích tài chính doanh nghiệp áp dụng cho hoạch định chính sách và ra quyết định.
Giảng viên chính: Nguyễn Xuân Thành, Trần Thị Quế Giang
Đồng Giảng viên: Đỗ Thiên Anh Tuấn
Bộ môn Phân tích tài chính
(www.truongquocte.info)
- Giới thiệu cho học viên những khái niệm, công cụ, và kỹ thuật cơ bản về tài chính và cách thức ứng dụng trong thực tiễn.
- Cung cấp cho học viên một khung phân tích tài chính doanh nghiệp áp dụng cho hoạch định chính sách và ra quyết định.
Giảng viên chính: Nguyễn Xuân Thành, Trần Thị Quế Giang
Đồng Giảng viên: Đỗ Thiên Anh Tuấn
Bộ môn Phân tích tài chính
(www.truongquocte.info)
- Giới thiệu cho học viên những khái niệm, công cụ, và kỹ thuật cơ bản về tài chính và cách thức ứng dụng trong thực tiễn.
- Cung cấp cho học viên một khung phân tích tài chính doanh nghiệp áp dụng cho hoạch định chính sách và ra quyết định.
Giảng viên chính: Nguyễn Xuân Thành, Trần Thị Quế Giang
Đồng Giảng viên: Đỗ Thiên Anh Tuấn
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Truongquocte.info_Tâm Lý Học Giao Tiếp
1. Tâm lý học và Bạn
Th08 28, 2010, 11:07:55 PM
Chào Khách. B n có thạ ể đăng nh pậ ho cặ đăng ký.
Hay b n đã đăng ký nh ng quên m tạ ư ấ email kích ho t tài kho n?ạ ả
Đăng nh p v i Tên truy nh p, M t kh u và th i gian t đ ng thoátậ ớ ậ ậ ẩ ờ ự ộ
Tin t cứ :
Trang ch di n đànủ ễ Tr giúpợ Tìm ki mế L chị Đăng nh pậ Đăng ký
Tâm lý h c và B nọ ạ > H c thu tọ ậ > Các ch đ chuyên ngànhủ ề > Tâm lý h c đ i c ngọ ạ ươ > Giao ti p - Khái ni m v Giao ti pế ệ ề ế
trong Tâm lý h cọ
Trang: [1] Xu ngố
« Tr cướ Ti p »ế
In
Tácgiả
Ch đ : Giao ti p -Khái ni mv Giao ti p trong Tâm lýh củ ề ế ệ ề ế ọ (Đ c18846ọ
l n)ầ
0 Thành viên và 1 Khách đang xem ch đ .ủ ề
Lipton
Nhóm h c thu tọ ậ
L ng chính th cươ ứ
Offline
Gi i tính:ớ
Bài vi t: 240ế
Em đang đi tu....
Giao ti p - Khái ni m v Giao ti p trong Tâm lý h cế ệ ề ế ọ
« vào lúc: Th09 24, 2008, 09:48:38 PM »
M t bài đã post r i nh ng khi tìm l i l i không th y đâu. Em post l i n u đâu đóộ ồ ư ạ ạ ấ ạ ế ở
còn thì xin anh/ch nh n l i nhéị ắ ạ
1. Khái ni mệ giao ti pế
Giao ti p là m t trong nh ng ph m trù trung tâm c a tâm lý h c. T t ng vế ộ ữ ạ ủ ọ ư ưở ề
giao ti p đ c đ c p đ n t th i c đ i qua th i kỳ ph c h ng và đ n gi a thế ượ ề ậ ế ừ ờ ổ ạ ờ ụ ư ế ữ ế
k XX thì hình thành nên m t chuyên ngành Tâm lý h c giao ti p. Ngay t khi cònỷ ộ ọ ế ừ
là các t t ng v giao ti p đ n khi xu t hi n Tâm lý h c giao ti p thì khái ni m,ư ưở ề ế ế ấ ệ ọ ế ệ
b n ch t giao ti p ch a bao gi th ng nh t hoàn toàn. M i tác gi đ c p đ nả ấ ế ư ờ ố ấ ỗ ả ề ậ ế
m t m t, m t khía c nh c a ho t đ ng giao ti p.ộ ặ ộ ạ ủ ạ ộ ế
Tuy m i hình thành m y ch c năm g n đây nh ng trong chuyên ngành Tâm lýớ ấ ụ ầ ư
h c đã có nhi u ý ki n, quan đi m, th m chí trái ng c nhau v giao ti p. Khi tìmọ ề ế ể ậ ượ ề ế
hi u khám phá b n ch t giao ti p các nhà Tâm lý h c đã có các h ng khá rõể ả ấ ế ọ ướ
nét:
1.1. Trên th gi iế ớ
Nhà tâm lý h c ng¬ i M Osgood C.E cho r ng giao ti p bao g m các hànhọ ườ ỹ ằ ế ồ
đ ng riêng r mà th c ch t là chuy n giao thông tin và ti p nh n thông tin. Theoộ ẽ ự ấ ể ế ậ
ông, giao ti p là m t quá trình hai m t: Liên l c và nh h¬ ng l n nhau. Tuyế ộ ặ ạ ả ưở ẫ
nhiên ông ch¬ a đ ¬a ra đ ¬ c n i hàmư ư ư ợ ộ c th c a liên l c và nh h ¬ ng l nụ ể ủ ạ ả ư ở ẫ
nhau. Sau ông, nhà tâm lý h c ng¬ i Anh M.Argyle đã mô t quá trình nhọ ườ ả ả
h ¬ ng l n nhau qua các hình th c ti p xúc khác nhau. Ông coi giao ti p thôngư ở ẫ ứ ế ế
2. tin mà nó đ¬ c bi u hi n b ng ngôn ng hay không b ng ngôn ng gi ng v iượ ể ệ ằ ữ ằ ữ ố ớ
vi c ti p xúc thân th c a con ng¬ i trong quá trình tác đ ng qua l i v m t v tệ ế ể ủ ườ ộ ạ ề ặ ậ
lý và chuy n d ch không gian. Đ ng th i, nhà tâm lý h c M T.Sibutanhi cũng làmể ị ồ ờ ọ ỹ
rõ khái ni m liên l c - nh¬ là m t ho t đ ng mà nó ch đ nh s ph i h p l nệ ạ ư ộ ạ ộ ế ị ự ố ợ ẫ
nhau và s thích ng hành vi c a các cá th thamự ứ ủ ể gia vào quá trình giao ti p hayế
nh¬ là s trao đ i ho t đ ng đ m b o cho s giúp đ l n nhau và ph i h pư ự ổ ạ ộ ả ả ự ỡ ẫ ố ợ
hành đ ng. Ông vi t: “Liên l c tr¬ c h t là ph ¬ ng pháp ho t đ ng làm gi nộ ế ạ ướ ế ư ơ ạ ộ ả
đ n hoá s thích ng hành vi l n nhau c a con ng ¬ i. Nh ng c ch và âm đi uơ ự ứ ẫ ủ ư ờ ữ ử ỉ ệ
khác nhau tr thành liên l c khi con ng¬ i s d ng vào các tình th tác đ ngở ạ ườ ử ụ ế ộ
qua l i”.ạ
Các tác gi trên m i ch d ng l i s mô t b ngoài c a hi n t ng giao ti p.ả ớ ỉ ừ ạ ở ự ả ề ủ ệ ượ ế
Cũng có nhi u ý ki n ph n đ i nh ng cách hi u trên, ch ng h n nh¬ nhàề ế ả ố ữ ể ẳ ạ ư
nghiên c u ng¬ i Ba Lan Sepanski đ¬ a ra s phân bi t gi a ti p xúc xã h i vàứ ườ ư ự ệ ữ ế ộ
ti p xúc tâm lý (không đ ¬ c phép đ ng nh t gi a liên l c và nh h¬ ng l nế ư ợ ồ ấ ữ ạ ả ưở ẫ
nhau). Đ ng quan đi m v i ông có m t s nhà nghiên c u khác nh ¬ P.M.Blau,ồ ể ớ ộ ố ứ ư
X.R.Scott…
Các nhà tâm lý h c Liên Xô cũ cũng r t quan tâm t p trung vào nghiên c u hi nọ ấ ậ ứ ệ
t ¬ ng giao ti p. Có m t s khái ni m đ¬ c đ¬ a ra nh ¬ giao ti p là s liênư ợ ế ộ ố ệ ượ ư ư ế ự
h và đ i x l n nhau (T đi n ti ng Nga văn h c hi n đ i t p 8, trang 523 c aệ ố ử ẫ ừ ể ế ọ ệ ạ ậ ủ
Nxb Matxc va); giao ti p là quá trình chuy n giao t ¬ duy và c mơ ế ể ư ả xúc
(L.X.V¬gôtxki). Còn X.L.Rubinstein l i kh o sát giao ti p d¬ i góc đ hi u bi tạ ả ế ướ ộ ể ế
l n nhau gi a ng ¬ i v i ng¬ i.ẫ ữ ư ờ ớ ườ
Tr ¬ ng phái ho t đ ng trong tâm lý h c Xô Vi t cũng đ¬ a ra m t s kháiư ờ ạ ộ ọ ế ư ộ ố
ni m v giao ti p nh¬ là m t trong ba d ng c b n c a ho t đ ng con ng ¬ i,ệ ề ế ư ộ ạ ơ ả ủ ạ ộ ư ờ
ngang v i lao đ ng và nh n th c (B.G.Ananhev); giao ti p và lao đ ng là haiớ ộ ậ ứ ế ộ
d ng c b n c a ho t đ ng c a con ng¬ i (A.N.Lêônchep); và giao ti p là m tạ ơ ả ủ ạ ộ ủ ờ ế ộ
hình th c t n t i song song cùng ho t đ ng (B.Ph.Lomov).ứ ồ ạ ạ ộ
M t nhà tâm lý h c n i ti ng khác, Fischer cũng đ ¬a ra khái ni m v giao ti pộ ọ ổ ế ư ệ ề ế
c a mình: Giao ti p là m t quá trình xã h i th ¬ ng xuyên bao g m các d ngủ ế ộ ộ ư ờ ồ ạ
th c ng x r t khác nhau: L i l , c ch , cái nhìn; theo quan đi m y, không cóứ ứ ử ấ ờ ẽ ử ỉ ể ấ
s đ i l p gi a giao ti p b ng l i và giao ti p không b ng l i: giao ti p là m tự ố ậ ữ ế ằ ờ ế ằ ờ ế ộ
t ng th toàn v n.ổ ể ẹ
1.2. Vi t NamỞ ệ
Theo “T đi n Tâm lý h c” c a Vũ Dũng. Giao ti p là quá trình thi t l p và phátừ ể ọ ủ ế ế ậ
tri n ti p xúc gi a cá nhân, xu t phát t nhu c u ph i h p hành đ ng. Giao ti pể ế ữ ấ ừ ầ ố ợ ộ ế
bao g m hàng lo t các y u t nh¬ trao đ i thông tin, xây d ng chi n l¬ c ho tồ ạ ế ố ư ổ ự ế ượ ạ
đ ng th ng nh t, tri giác và tìm hi u ng ¬ i khác. Giao ti p có ba khía c nhộ ố ấ ể ư ờ ế ạ
chính: Giao l ¬u, tác đ ng t¬ ng h và tri giác.ư ộ ươ ỗ
Theo “T đi n Tâm lý h c” c a Nguy n Kh c Vi n. Giao ti p là quá trình truy nừ ể ọ ủ ễ ắ ệ ế ề
đi, phát đi m t thông tin t m t ng ¬ i hay m t nhóm cho m t ng ¬ i hay m tộ ừ ộ ư ờ ộ ộ ư ờ ộ
3. nhóm khác, trong m i quan h tác đ ng l n nhau (t ¬ ng tác). Thông tin hayố ệ ộ ẫ ư ơ
thông đi p đ¬ c ngu n phát mà ng¬ i nh n ph i gi i mã, c hai bên đ u v nệ ượ ồ ườ ậ ả ả ả ề ậ
d ng m t mã chung.ụ ộ
Theo “Tâm lý h c đ i c¬ ng” c a Tr n Th Minh Đ c (ch biên). Giao ti p làọ ạ ươ ủ ầ ị ứ ủ ế
quá trình ti p xúc gi a con ng ¬ i v i con ng ¬ i nh m m c đích nh n th c,ế ữ ư ờ ớ ư ờ ằ ụ ậ ứ
thông qua s trao đ i v i nhau v thông tin, v c m xúc, s nh h¬ ng tác đ ngự ổ ớ ề ề ả ự ả ưở ộ
qua l i l n nhau.ạ ẫ
Theo “Tâm lý h c xã h i” c a Tr n Th Minh Đ c (ch biên). Giao ti p là s ti pọ ộ ủ ầ ị ứ ủ ế ự ế
xúc trao đ i thông tin gi a ng ¬ i v i ng¬ i thông qua ngôn ng , c ch , t ¬ổ ữ ư ờ ớ ườ ữ ử ỉ ư
th , trang ph c…ế ụ
Nh v y, có r t nhi u đinh nghĩa khác nhau v giao ti p, m i tác gi tuỳ theoư ậ ấ ề ề ế ỗ ả
ph ng di n nghiên c u c a mình đã rút ra m t đ nh nghĩa giao ti p theo cáchươ ệ ứ ủ ộ ị ế
riêng và làm n i b t khía c nh nào đó. Tuy v y, s đông các tác gi đ u hi uổ ậ ạ ậ ố ả ề ể
giao ti p là s ti p xúc tâm lý gi a ng i v i ng i nh m trao đ i thông tin, tế ự ế ữ ườ ớ ườ ằ ổ ư
t ng tình c m…Giao ti p là ph ng th c t n t i c a con ng i.ưở ả ế ươ ứ ồ ạ ủ ườ
Nói tóm l i, có r t nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v giao ti p, và nh v y d nạ ấ ề ị ề ế ư ậ ẫ
đ n r t nhi u ph ng pháp ti p c n, nghiên c u các v n đ v giao ti p. Cácế ấ ề ươ ế ậ ứ ấ ề ề ế
quan đi m trên đây còn nhi u đi m khác nhau nh¬ ng đã ph n nào phác h aể ề ể ư ầ ọ
nên di n m o b ngoài c a giao ti p. Giao ti p và ho t đ ng không t n t i songệ ạ ề ủ ế ế ạ ộ ồ ạ
song hay t n t i đ c l p, mà chúng t n t i th ng nh t, chúng là hai m t c a sồ ạ ộ ậ ồ ạ ố ấ ặ ủ ự
t n t i xã h i c a con ng i. Giao ti p đ c coi nh :ồ ạ ộ ủ ườ ế ượ ư
- Qúa trình trao đ i thông tinổ
- S tác đ ng qua l i gi a ng i v i ng i.ự ộ ạ ữ ườ ớ ườ
- S tri giác con ng i b i con ng i.ự ườ ở ườ
2. Các y u t tham gia vào quá trình giao ti pế ố ế
V i s nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c khác nhau nh tâm lý h c, xã h iớ ự ứ ủ ề ọ ư ọ ộ
h c, kinh t h c, ngôn ng h c, y h c…đ c bi t v i s phát tri n c a tin h c vàọ ế ọ ữ ọ ọ ặ ệ ớ ự ể ủ ọ
đi u khi n h c, khái ni m giao ti p không ch đ n thu n nh m t quá trình truy nề ể ọ ệ ế ỉ ơ ầ ư ộ ề
đ t thông tin t m t đi m phát t i m t đi m thu. Đ quá trình giao ti p phát huyạ ừ ộ ể ớ ộ ể ể ế
đ c hi u qu cao nh t thì ph i tính đ n các y u t tham gia trong giao ti p.ượ ệ ả ấ ả ế ế ố ế
Theo “Giáo trình tâm lý h c xã h i” - PGS.TS Tr n Th Minh Đ c ch biên thì cóọ ộ ầ ị ứ ủ
b y y u t tham gia vào quá trình giao ti p. Chúng tôi đi m qua và ch đi sâu vàoẩ ế ố ế ể ỉ
n i dung giao ti p.ộ ế
2.1 Ch th giao ti pủ ể ế
Là con ng i c th tham gia vào quá trình giao ti p: m t ng i hay nhi uườ ụ ể ế ộ ườ ề
ng i - đó là ai - v i nh ng đ c đi m sinh lý, tâm lý và xã h i ra sao? Tri th c vàườ ớ ữ ặ ể ộ ứ
trình đ hi u bi t…nh th nào? T t c các đ c đi m c a ch th giao ti p đ uộ ể ế ư ế ấ ả ặ ể ủ ủ ể ế ề
nh h ng đ n hi u qu giao ti p.ả ưở ế ệ ả ế
Giao ti p ng i - ng i thì c hai đ u là ch th giao ti p và đ u là đ i t ngế ườ ườ ả ề ủ ể ế ề ố ượ
giao ti p, vai trò này đ c chuy n đ i linh ho t th ng xuyên trong quá trình giaoế ượ ể ổ ạ ườ
4. ti p. H không ch là ng i nói và ng i nghe vì m i giác quan đ u tham gia vàoế ọ ỉ ườ ườ ọ ề
quá trình này, t dáng đi u, c ch , ánh m t, v m t, th m chí c mùi n c hoa…ừ ệ ử ỉ ắ ẻ ặ ậ ả ướ
2.2. M c đích giao ti pụ ế
Nh m tho mãn nhu c u nào - nhu c u trao đ i thông tin, nhu c u chia s tìnhằ ả ầ ầ ổ ầ ẻ
c m, nhu c u ti p xúc gi i trí, nhu c u đ c kh ng đ nh tr c ng i khác…ả ầ ế ả ầ ượ ẳ ị ướ ườ
2.3. N i dung giao ti pộ ế
N i dung giao ti p là nh ng v n đ mà ch th đ c p đ n khi giao ti p v iộ ế ữ ấ ề ủ ể ề ậ ế ế ớ
ng i khác.ườ
Đây là y u t quan tr ng nh t trong quá trình giao ti p th hi n thông tin c nế ố ọ ấ ế ể ệ ở ầ
truy n đ t. Thông tin c n ph i đ c c u trúc nh th nào đ nó ph n ánh đ cề ạ ầ ả ượ ấ ư ế ể ả ượ
đúng n i dung c n truy n đ t, cũng nh đ n đ c ng i thu v i k t qu caoộ ầ ề ạ ư ế ượ ườ ớ ế ả
nh t. Đ i v i các ch th giao ti p, thông tin có th đã bi t ho c ch a bi t, mu nấ ố ớ ủ ể ế ể ế ặ ư ế ố
bi t ho c không mu n bi t. N i dung thông tin có th đem l i đi u t t lành ho cế ặ ố ế ộ ể ạ ề ố ặ
gây th t thi t ho c ch đ n gi n là m t đi u thông báo…ấ ệ ặ ỉ ơ ả ộ ề
Trong n i dung giao ti p ng i ta th ng chia ra hai lo i: n i dung tâm lý và n iộ ế ườ ườ ạ ộ ộ
dung công vi c.ệ
2.3.1. N i dung tâm lý trong giao ti pộ ế
N i dung tâm lý trong giao ti p bao g m các thành ph n c b n là nh n th c,ộ ế ồ ầ ơ ả ậ ứ
thái đ xúc c m và hành vi.ộ ả
- b t kỳ m t cu c giao ti p nào gi a con ng i v i con ng i đ u đ l iỞ ấ ộ ộ ế ữ ườ ớ ườ ề ể ạ
trong ch th và đ i t ng giao ti p m t ph m ch t nh t đ nh v nh n th c. N iủ ể ố ượ ế ộ ẩ ấ ấ ị ề ậ ứ ộ
dung nh n th c trong giao ti p r t phong phú, đa d ng và sinh đ ng. Thông quaậ ứ ế ấ ạ ộ
giao ti p đ ng i ta trao đ i v n kinh nghi m, tranh lu n v quan đi m, thái đ .ế ể ườ ổ ố ệ ậ ề ể ộ
Sau m i l n giao ti p m i thành viên đ u nh n th c thêm đ c nh ng đi u m iỗ ầ ế ọ ề ậ ứ ượ ữ ề ớ
m . Thông qua giao ti p đ ng i ta truy n đ t và lĩnh h i nh ng tri th c v tẻ ế ể ườ ề ạ ộ ữ ứ ề ự
nhiên, xã h i. Cũng chính thông qua giao ti p đ ng i ta hi u bi t l n nhau.ộ ế ể ườ ể ế ẫ
Nh v y, n i dung nhân th c có th x y ra trong su t c quá trình giao ti pư ậ ộ ứ ể ả ố ả ế
ho c ch x y ra m nh m t i th i đi m g p g . Dù th i đi m nào thì k t thúcặ ỉ ẩ ạ ẽ ạ ờ ể ặ ỡ ở ờ ể ế
quá trình giao ti p cũng đ a l i cho con ng i m t nh n th c, m t hi u bi t m i.ế ư ạ ườ ộ ậ ứ ộ ể ế ớ
- Thành ph n thái đ c m xúc: T th i đi m b t đ u, qua di n bi n r i đ n k tầ ộ ả ừ ờ ể ắ ầ ễ ế ồ ế ế
thúc c a m t quá trình giao ti p đ u bi u hi n m t tr ng thái xúc c m nh t đ nhủ ộ ế ề ể ệ ộ ạ ả ấ ị
c a ch th và đ i t ng giao ti p. Trong giao ti p, ngoài s đ nh h ng v hìnhủ ủ ể ố ượ ế ế ự ị ướ ề
th , n i dung giao ti p, con ng i bao gi cũng th hi n thái đ c a mình tr cể ộ ế ườ ờ ể ệ ộ ủ ướ
khi b t đ u ti p xúc: Thi n chí, h u ngh hay lãnh đ m, thi u quan tâm…Nh ngắ ầ ế ệ ữ ị ạ ế ữ
thái đ c m xúc này mang tính đ nh h ng cho quá trình giao ti p, chúng thay đ iộ ả ị ướ ế ổ
cùng v i n i dung và hoàn c nh giao ti p, có th t thi n chí đ n không thi n chí,ớ ộ ả ế ể ừ ệ ế ệ
t th đ n quan tâm…ừ ờ ơ ế
- Hành vi, m t n i dung tâm lý quan tr ng trong quá trình giao ti p. Nó đ cộ ộ ọ ế ượ
bi u hi n qua h th ng nh ng v n đ ng c a đ u, chân tay, nét m t, ánh m t,ể ệ ệ ố ữ ậ ộ ủ ầ ặ ắ
mi ng, ngôn ng …s v n đ ng c a toàn b nh ng b ph n trên h p thành hànhệ ữ ự ậ ộ ủ ộ ữ ộ ậ ợ
5. vi giao ti p. T t c nh ng hành vi đó đ u ch a đ ng m t n i dung tâm lý nh tế ấ ả ữ ề ứ ự ộ ộ ấ
đ nh trong m t hoàn c nh c th .ị ộ ả ụ ể
2.3.2. N i dung công vi c.ộ ệ
N i dung công vi c trong giao ti p ch tính ch t m i quan h xã h i. N i dungộ ệ ế ỉ ấ ố ệ ộ ộ
công vi c trong giao ti p ch tính ch t m i quan h xã h i. N i dung công vi cệ ế ỉ ấ ố ệ ộ ộ ệ
mang tính ch t t m th i, v vi c x y ra trong quan h con ng i v i con ng i.ấ ạ ờ ụ ệ ẩ ệ ườ ớ ườ
B t kỳ m t ti p xúc nào gi a ch th và đ i t ng giao ti p đ u tìm th y m t.n iấ ộ ế ữ ủ ể ố ượ ế ề ấ ộ ộ
dung nh t đ nh. Ngay trong n i dung công vi c cũng ph i có n i dung tâm lý bi uấ ị ộ ệ ả ộ ể
hi n. Công vi clà s bi u hi n bên ngoài, công vi c th c hi n t t hay không t tệ ệ ự ể ệ ệ ự ệ ố ố
đ c các n i dung tâm lý h ng d n, kích thích nh là đ ng l c thúc đ y ho cượ ộ ướ ẫ ư ộ ự ẩ ặ
kìm hãm tr c ti p. Giao ti p trong công vi c bao gi cũng mang tính ch t hoànự ế ế ệ ờ ấ
c nh, tình hu ng, x y ra trong th i gian ng n, nh ng chính thái đ và hành vi ngả ố ả ờ ắ ư ộ ứ
x c a ch th và đ i t ng giao ti p nh ng tình hu ng này ch a đ ng m tử ủ ủ ể ố ượ ế ở ữ ố ứ ự ộ
b n ch t th c v n có c a m i ng i.ả ấ ự ố ủ ọ ườ
Nh v y, n i dung giao ti p có th luôn đ c th hi n b t kỳ m t quá trìnhư ậ ộ ế ể ượ ể ệ ở ấ ộ
giao ti p nào, đó là m t trong nh ng đ c tr ng c a giao ti p.ế ộ ữ ặ ư ủ ế
N i dung giao ti p ch u nh h ng c a l a tu i, ngh nghi p, gi i tính…c aộ ế ị ả ưở ủ ứ ổ ề ệ ớ ủ
các ch th giao ti p. Ngoài ra nó còn ch u nh h ng c a hoàn c nh, đi u ki nủ ể ế ị ả ưở ủ ả ề ệ
giao ti p cũng nh tr ng thái tâm lý c a ch th .2.4. Ph ng ti n giao ti pế ư ạ ủ ủ ể ươ ệ ế
Đ c th hi n thông qua các h th ng tín hi u giao ti p ngôn ng (g m ti ng nóiượ ể ệ ệ ố ệ ế ữ ồ ế
và ch vi t) và giao ti p phi ngôn ng (nét m t, gi ng nói, c ch , t th …)ữ ế ế ữ ặ ọ ử ỉ ư ế
2.5. Hoàn c nh giao ti pả ế
Là b i c nh trong đó di n ra quá trình giao ti p, bao g mố ả ễ ế ồ c khía c nh v t ch tả ạ ậ ấ
và khía c nh xã h i.ạ ộ
Khía c nh v t ch t thí d nh đ a đi m, kích th c không gian g p g , s ng iạ ậ ấ ụ ư ị ể ướ ặ ỡ ố ườ
hi n di n, khí h u, ánh sáng, ti ng n, màu s c đ v t xung quanh…Đây làệ ệ ậ ế ồ ắ ồ ậ
nh ng khía c nh n m bên ngoài các đ i t ng đang giao ti p.ữ ạ ằ ố ượ ế
Khía c nh xã h i ví d nh m c đích giao ti p, quan h giao ti p.ạ ộ ụ ư ụ ế ệ ế
2.6. Kênh giao ti pế
Là đ ng liên l c gi a ch th và đ i t ng giao ti p. Vì v y ph i t ch c kênhườ ạ ữ ủ ể ố ượ ế ậ ả ổ ứ
sao cho quá trình giao ti p đ t đ c hi u qu nh t. Thí d : Kênh giao ti p là thế ạ ượ ệ ả ấ ụ ế ị
giác thì c n ph i c u trúc bài vi t ra sao và làm th nào đ đ i t ng giao ti pầ ả ấ ế ế ể ố ượ ế
nhìn th y rõ các ch vi t…ấ ữ ế
2.7. Quan h giao ti pệ ế
Th hi n m i t ng quan gi a các ch th giao ti p. Ch ng h n nh m c để ệ ố ươ ữ ủ ể ế ẳ ạ ư ứ ộ
thân s , vai v , uy tín, đ a v xã h i, tu i tác… gi a h .ơ ế ị ị ộ ổ ữ ọ
Logged
Chán kí r i....ồ
6. Lipton
Nhóm h c thu tọ ậ
L ng chính th cươ ứ
Offline
Gi i tính:ớ
Bài vi t: 240ế
Em đang đi tu....
Re: Giao ti p - Khái ni m v Giao ti p trong Tâm lý h cế ệ ề ế ọ
« Tr l i #1 vào lúc:ả ờ Th09 24, 2008, 09:52:20 PM »
3. Đ c tr ng c b n c a giao ti pặ ư ơ ả ủ ế
Theo cu n Tâm lý h c đ i c ng - Tr n Th Minh Đ c (ch biên), giao ti p cóố ọ ạ ươ ầ ị ứ ủ ế
nh ng đ c tr ng c b n sauữ ặ ư ơ ả
3.1. Mang tính nh n th cậ ứ
Cá nhân ý th c đ c m c đích giao ti p, nhi m v , n i dung c a ti n trình giaoứ ượ ụ ế ệ ụ ộ ủ ế
ti p, ph ng ti n giao ti p; ngoài ra còn có th hi u đ c tr ng đ c c a giao ti pế ươ ệ ế ể ể ặ ư ượ ủ ế
là kh năng nh n th c và hi u bi t l n nhau c a các ch th giao ti p, nh đóả ậ ứ ể ế ẫ ủ ủ ể ế ờ
tâm lý, ý th c con ng i không ng ng đ c phát tri n. N u không giao ti p v iứ ườ ừ ượ ể ế ế ớ
nh ng ng i xung quanh, đ a tr không nh n th c đ c.ữ ườ ứ ẻ ậ ứ ượ
3.2. Trao đ i thông tinổ
Dù v i b t kì m c đích nào, trong quá trình giao ti p cũng x y ra s trao đ i thôngớ ấ ụ ế ả ự ổ
tin, t t ng, tình c m, th gi i quan, nhân sinh quan. Nh đ c tr ng này mà m iư ưở ả ế ớ ờ ặ ư ỗ
cá nhân t hoàn thi n mình theo nh ng yêu c u, đòi h i c a xã h i, c a nghự ệ ữ ầ ỏ ủ ộ ủ ề
nghi p, c a v trí xã h i mà h chi mệ ủ ị ộ ọ ế gi . Cũng nh đ c tr ng này, nh ngữ ờ ặ ư ữ
ph mẩ ch t tâm lý, hành vi ng x , thái đ bi u hi n c a con ng i đ c n yấ ứ ử ộ ể ệ ủ ườ ượ ả
sinh và phát tri n theo các m u hình “nhân cách” mà m i cá nhân mong mu n trể ẫ ỗ ố ở
thành.
3.3. Giao ti p là m t quan h xã h i, mang tính ch t xã h i.ế ộ ệ ộ ấ ộ
Quan h xã h i ch đ c th c hi n thông qua giao ti p ng i - ng i. Con ng iệ ộ ỉ ượ ự ệ ế ườ ườ ườ
v a là thành viên tích c c c a các m i quan h xã h i v a ho t đ ng tích c cừ ự ủ ố ệ ộ ừ ạ ộ ự
cho s t n t i và phát tri n c a chính các quan h xã h i đó.ự ồ ạ ể ủ ệ ộ
3.4. Giao ti p gi a các cá nhân mang tính ch t l ch s phát tri n xã h i.ế ữ ấ ị ử ể ộ
Giao ti p bao gi cũng đ c cá nhân th c hi n v i n i dung c th , trong khungế ờ ượ ự ệ ớ ộ ụ ể
c nh không gian và th i gian nh t đ nh.ả ờ ấ ị
3.5. S k th a ch n l cự ế ừ ọ ọ
Giao ti p b n thân nó ch a đ ng s k th a, s ch n l c, ti p t c sáng t oế ả ứ ự ự ế ừ ự ọ ọ ế ụ ạ
nh ng giá tr tinh th n, v t ch t thông qua các ph ng ti n giao ti p nh m l uữ ị ầ ậ ấ ươ ệ ế ằ ư
gi , gìn gi nh ng d u n v t t ng, tình c m, v n s ng kinh nghi m c a conữ ữ ữ ấ ấ ề ư ưở ả ố ố ệ ủ
ng i. Giao ti p đ c phát tri n liên t c không ng ng đ i v i cá nhân, nhóm xãườ ế ượ ể ụ ừ ố ớ
h i, dân t c, c ng đ ng t o thành n n văn hoá, văn minh c a các th i đ i.ộ ộ ộ ồ ạ ề ủ ờ ạ
Trong cu n Tâm lý h c xã h i, giao ti p còn có nh ng đ c tr ng c b n khácố ọ ộ ế ữ ặ ư ơ ả
nh :ư
3.6. Tính ch th trong quá trình giao ti pủ ể ế
Quá trình giao ti p đ c th c hi n b i các cá nhân c th : m t ng i ho c nhi uế ượ ự ệ ở ụ ể ộ ườ ặ ề
ng i. Các cá nhân trong giao ti p là các c p ch th - đ i t ng luôn đ i chườ ế ặ ủ ể ố ượ ổ ỗ
cho nhau, cùng ch u s chi ph i và tác đ ng l n nhau t o thành “các ch th giaoị ự ố ộ ẫ ạ ủ ể
ti p”. M c đ nh h ng l n nhau gi a các ch th giao ti p và hi u qu giaoế ứ ộ ả ưở ẫ ữ ủ ể ế ệ ả
ti p ph thu c r t nhi u vào các đ c đi mế ụ ộ ấ ề ặ ể cá nhân c a ch th nh v trí xã h i,ủ ủ ể ư ị ộ
7. vai trò xã h i, tính cách, uy tín, gi i tính, tu i tác…cũng nh các m i quan h vàộ ớ ổ ư ố ệ
t ng quan gi a h .ươ ữ ọ
3.7. S lan truy n, lây lan các c m xúc, tâm tr ng.ự ề ả ạ
S bi u c m th hi n đ u tiên b ng nét m t có ý nghĩa ti n hoá sinh h c cũngự ể ả ể ệ ầ ằ ặ ế ọ
nh ý nghĩa tâm lý - xã h i, nó ph n ánh kh năng đ ng c m, nh h ng l nư ộ ả ả ồ ả ả ưở ẫ
nhau c a con ng i. S chuy n to các tr ng thái c m xúc này hay khác khôngủ ườ ự ể ả ạ ả
th n m ngoài khuôn kh c a giao ti p xã h i.ể ằ ổ ủ ế ộ
4. Ch c năng c a giao ti pứ ủ ế
Các Mác kh ng đ nh s th ng nh t c a ti ng nói, ý th c và giao ti p:ẳ ị ự ố ấ ủ ế ứ ế ý th cứ
cũng nh ti ng nói xu t hi n t s c n thi t c a giao ti p.ư ế ấ ệ ừ ự ầ ế ủ ế
Giao ti p có m t ý nghĩa h t s c l n lao đ i v i đ i s ng con ng i. Nhu c uế ộ ế ứ ớ ố ớ ờ ố ườ ầ
liên quan t i m t s l ng l n nh ng nhu c u c b n c a con ng i b i vì giaoớ ộ ố ượ ớ ữ ầ ơ ả ủ ườ ở
ti p là đi u ki n c n thi t cho s phát tri n bình th ng c a con ng i v i tế ề ệ ầ ế ự ể ườ ủ ườ ớ ư
cách là m t thành viên c a xã h i, m t nhân cách . R.Noibe - m t nhà khoa h cộ ủ ộ ộ ộ ọ
ng i Đ c đã vi t “Căm thù ng i khác còn h n ph i s ng cô đ c”. S giao ti pườ ứ ế ườ ơ ả ố ộ ự ế
không đ y đ v s l ng , nghèo nàn v n i dung c a tr nh đ i v i ng i l nầ ủ ề ố ượ ề ộ ủ ẻ ỏ ố ớ ườ ớ
đã d n đ n h u qu n ng n là b nh Hospitalism m c dù đ c nuôi d ng t t,ẫ ế ậ ả ặ ề ệ ặ ượ ưỡ ố
tr l n lên trong đi u ki n “đói giao ti p đ u b trì tr trong s phát tri n tâm lýẻ ớ ề ệ ế ề ị ệ ự ể
cũng nh thư ể ch t. Vì v y, giao ti p đ i v i ng i khác là m t nhu c u thi t y uấ ậ ế ố ớ ườ ộ ầ ế ế
c a con ng i.ủ ườ
Có r t nhi u cách phân chia và nhi u quan đi m khác nhau v ch c năng c aấ ề ề ể ề ứ ủ
giao ti p.ế
4.1. Theo tác gi Tr n Hi p, ch c năng c b n c a giao ti p bao g m:ả ầ ệ ứ ơ ả ủ ế ồ
- Ch c năng thông tin liên l cứ ạ
Ch c năng này bao quát t t c các quá trình truy n và nh n thông tin.ứ ấ ả ề ậ V i tớ ư
cách là m t quá trình truy n tín hi u, ch c năng này có c ng i và đ ng v t.ộ ề ệ ứ ả ở ườ ộ ậ
Tuy nhiên, con ng i khác con v t ch có h th ng tín hi u th hai, quá trìnhườ ậ ở ỗ ệ ố ệ ứ
truy n tin đ c phát huy đ n t i đa tác d ng c a nó và k t qu là con ng i cóề ượ ế ố ụ ủ ế ả ườ
kh năng truy n đi b t c thông tin, tín hi u gì mình mu n. Ch c năng ngày thả ề ấ ứ ệ ố ứ ể
hi n c ch th giao ti p và đ i t ng giao ti p, nh m tho mãn nhu c u nàoệ ở ả ủ ể ế ố ượ ế ằ ả ầ
đó nh nhu c u truy n tin, nhu c u tình c m, nhu c u ti p xúc, gi i trí… . Nh ngư ầ ề ầ ả ầ ế ả ư
cũng chính vì con ng i có h th ng tín hi u th hai, có ý th c, có trí tu phátườ ệ ố ệ ứ ứ ệ
tri n h n so v i các đ ng v t khác mà hi u qu c a quá trình này có th đ cể ơ ớ ộ ậ ệ ả ủ ể ượ
tăng lên hay gi m đi.ả
- Ch c năng đi u ch nh đi u khi n hành vi.ứ ề ỉ ề ể
Thông qua giao ti p, cá nhân không ch có kh năng đi u ch nh hành vi c aế ỉ ả ề ỉ ủ
mình mà còn có th đi u ch nh hành vi c a ng i khác. Ch c năng này ch cóể ề ỉ ủ ườ ứ ỉ ở
ng i v i s tham gia c a quá trình nh n th c, c a ý chí và tình c m. Khi ti pườ ớ ự ủ ậ ứ ủ ả ế
xúc, trao đ i thông tin v i nhau, các ch th giao ti p đã ho c đang ý th c đ cổ ớ ủ ể ế ặ ứ ượ
m c đích, n i dung giao ti p, th m chí còn có th d đoán đ c k t qu đ tụ ộ ế ậ ể ự ượ ế ả ạ
8. đ c sau quá trình giao ti p. Nh m đ t đ c m c đích mong mu n, các ch thượ ế ằ ạ ượ ụ ố ủ ể
th ng linh ho t tuỳ theo tình hu ng th i c mà l a ch n, thay đ i cách th cườ ạ ố ờ ơ ự ọ ổ ứ
ho c ph ng h ng, ph ng ti n giao ti p sao cho phù h p. Ch c năng này thặ ươ ướ ươ ệ ế ợ ứ ể
hi n kh năng thích nghi l n nhau c a các ch th giao ti p, ngoài ra nó còn thệ ả ẫ ủ ủ ể ế ể
hi n tính m m d o, linh ho t c a các ph m ch t tâm lý cá nhân trong giao ti p.ệ ề ẻ ạ ủ ẩ ấ ế
H n th n a, ch c năng này còn th hi n vai trò tích c c c a các ch th giaoơ ế ữ ứ ể ệ ự ủ ủ ể
ti p trong quá trình giao ti p, đi u này ch có đ c trong giao ti p xã h i5.ế ế ề ỉ ượ ế ộ
- Ch c năng kích đ ng liên l cứ ộ ạ
Ch c năng này có liên quan đ n lĩnh v c c m xúc c a con ng i. Trong quáứ ế ự ả ủ ườ
trình giao ti p, không ch x y ra các quá trình truy n tin hay các tác đ ng đi uế ỉ ả ề ộ ề
ch nh, mà còn xu t hi n các tr ng thái c m xúc c a nh ng ng i tham gia. Quaỉ ấ ệ ạ ả ủ ữ ườ
quan sát th c t cu c s ng, ta th y giao ti p th ng n y sinh trong chính nh ngự ế ộ ố ấ ế ườ ả ữ
th i đi m mà ng i ta mu n thay đ i tr ng thái c m xúc c a mình. Các ph ngờ ể ườ ố ổ ạ ả ủ ươ
ti n giao ti p phi ngôn ng có tác d ng r t l n đ i v i ch c năng này.ệ ế ữ ụ ấ ớ ố ớ ứ
Ngoài cách phân chia ch c năng c a giao ti p nh trên, ng i ta có th phânứ ủ ế ư ườ ể
chia ch c năng c a giao ti p thành: t ch c ho t đ ng chung, nh n th c gi aứ ủ ế ổ ứ ạ ộ ậ ứ ữ
ng i v i ng i, hình thành và phát tri n quan h liên nhân cách.ườ ớ ườ ể ệ
C hai ki u phân lo i ch c năng giao ti p trên không lo i tr l n nhau, màả ể ạ ứ ế ạ ừ ẫ
chúng ch ng t r ng giao ti p c n đ c nghiên c u nh m t quá trình nhi u m tứ ỏ ằ ế ầ ượ ứ ư ộ ề ặ
đ c tr ng b i tính năng đ ng cao và đa ch c năng, t c là vi c nghiên c u giaoặ ư ở ộ ứ ứ ệ ứ
ti p đ t ra vi c s d ng các ph ng pháp phân tích h th ng.ế ặ ệ ử ụ ươ ệ ố
4.2. Theo GS.TS.Ph m Minh H c, ch c năng giao ti p đ c phân chia thành haiạ ạ ứ ế ượ
nhóm.
- Nhóm các ch c năng thu n tuý xã h i bao g mứ ầ ộ ồ các ch c năng giao ti p ph cứ ế ụ
v các nhu c u chung c a xã h i hay c a m t nhóm, các t p th , các t ch c t oụ ầ ủ ộ ủ ộ ậ ể ổ ứ ạ
thành xã h i.ộ
- Nhóm các ch c năng tâm lý - xã h i là các ch c năng giao ti p ph c v cácứ ộ ứ ế ụ ụ
nhu c u c a t ng thành viên xã h i v i ng i khác. Tránh cho ng i khác r i vàoầ ủ ừ ộ ớ ườ ườ ơ
tình tr ng cô đ n, m t tr ng thái n ng n kh ng khi p, nhi u khi d n đ n b nhạ ơ ộ ạ ặ ề ủ ế ề ẫ ế ệ
t t ho c s t sát.ậ ặ ự ự
4.3. Theo B.Ph.Lômôv và A.A.Bôđaliôv thì giao ti p có ba ch c năng:ế ứ
- Ch c năng thông tin.ứ
- Ch c năng đi u khi n, đi u ch nh.ứ ề ể ề ỉ
- Ch c năng đánh giá thái đ giao ti p.ứ ộ ế
4.4. Theo Ngô Công Hoàn n u coi giao ti p là m t ph m trù c a Tâm lý h c hi nế ế ộ ạ ủ ọ ệ
đ i thì b n thân quá trình giao ti p th c hi n các ch c năng:ạ ả ế ự ệ ứ
- Ch c năng đ nh h ngho t đ ng c a con ng i.ứ ị ướ ạ ộ ủ ườ
- Ch c năng đi u ch nh, đi u khi n hành vi c a con ng i.ứ ề ỉ ề ể ủ ườ
Các quan đi m trên xu t phát t nh ng quan đi m khác nhau, nh ng h ngể ấ ừ ữ ể ữ ướ
nghiên c u khác nhau nên cũng có nh ng đi m khác nhau. Song t u trung l i cácứ ữ ể ự ạ
9. quan đi m trên đ u đã nêu ra đ c các ch c năng c b n c a giao ti p theoể ề ượ ứ ơ ả ủ ế
nhi u h ng ti p c n khác nhau.ề ướ ế ậ
5. Phân lo i giao ti pạ ế
T m i h ng nghiên c u giao ti p khác nhau, ng i ta có nh ng cách phânừ ỗ ướ ứ ế ườ ữ
lo i giao ti p khác nhau.ạ ế
5.1. Theo PGS.TS Tr n Th Minh Đ cầ ị ứ
Giao ti p đ c phân chia nh sauế ượ ư
5.1.1. Căn c vào tính ch t tr c ti p hay gián ti p c a quá trình giao ti pứ ấ ự ế ế ủ ế
- Giao ti p tr c ti p: Là s ti p xúc, trao đ i gi a các ch th giao ti p, đ cế ự ế ự ế ổ ữ ủ ể ế ượ
th c hi n trong cùng m t kho ng không gian và th i gian nh t đ nh - giao ti pự ệ ộ ả ờ ấ ị ế
tr c ti p còn g i là đàm tho i. Có hai hình th c đàm tho iự ế ọ ạ ứ ạ
+ Đ i tho i: Là lo i giao ti p có tính ch t trò chuy n, trao đ i c a hai phía chố ạ ạ ế ấ ệ ổ ủ ủ
th và đ i t ng. Trong đ i tho i luôn có s thay đ i v trí ng i nói, nh đó haiể ố ượ ố ạ ự ổ ị ườ ờ
bên hi u đ c đ i t ng c a mình, k p th i đi u ch nh hành vi, c ch , cách nóiể ượ ố ượ ủ ị ờ ề ỉ ử ỉ
cho phù h p. Đ i tho i th hi n qua các hình th c nh trò chuy n, ph ng v n,ợ ố ạ ể ệ ứ ư ệ ỏ ấ
bàn lu n…ậ
+ Đ c tho i: Là lo i giao ti p trong đó ch có ng i nói, mà không có s đáp l iộ ạ ạ ế ỉ ườ ự ạ
c a các đ i t ng trong giao ti p nh di n thuy t, nghe gi ng. Đ c tho i đòi h iủ ố ượ ế ư ễ ế ả ộ ạ ỏ
ng i nói ph i có trình đ hi u bi t v v n đ trình b y, ph i có kh năng bi uườ ả ộ ể ế ề ấ ề ầ ả ả ể
c m t t và ph i n m v ng các y u t làm nên hi u qu c a giao ti p.ả ố ả ắ ữ ế ố ệ ả ủ ế
- Giao ti p gián ti p: Là giao ti p đ c th c hi n qua các ph ng ti n trungế ế ế ượ ự ệ ươ ệ
gian nh đi n tho i, th tín, sách báo, tivi… u đi m c a giao ti p gián ti p làư ệ ạ ư Ư ể ủ ế ế
tính nhanh chóng, thu n l i h n so v iậ ợ ơ ớ giao ti p tr c ti p. Tuy v y nó có m t sế ự ế ậ ộ ố
h n ch nh ph i ph thu c vào nhi u y u t khác, kém sinh đ ng, kém hi uạ ế ư ả ụ ộ ề ế ố ộ ệ
qu h n. Trong lo i giao ti p này, hình th c giao ti p phi ngôn ng không đóngả ơ ạ ế ứ ế ữ
vai trò quan tr ng.ọ
5.1.2. Căn c vào m c đích giao ti pứ ụ ế
- Giao ti p chính th c: Làế ứ giao ti p gi a các cá nhân đ i di n cho nhóm, ho cế ữ ạ ệ ặ
gi a các nhóm mang tính hình th c, đ c th c hi n theo các l nghi nh t đ nh,ữ ứ ượ ự ệ ễ ấ ị
đ c quy đ nh b i các nhóm chu n m c xã h i ho c pháp lu t. Trong giao ti pượ ị ở ẩ ự ộ ặ ậ ế
chính th c, n i dung thông báo rõ ràng, khúc tri t, ngôn ng đóng vai trò ch đ o,ứ ộ ế ữ ủ ạ
th hi n hình th c h i h p, bàn lu n, ký k t…Giao ti p chính th c nh m gi iể ệ ở ứ ộ ọ ậ ế ế ứ ằ ả
quy t nh ng v n đ c th , mang tính thi t th c. Ví d các cu c thăm vi ngế ữ ấ ề ụ ể ế ự ụ ộ ế
chính th c c a nh ng nguyên th Qu c gia, cu c h p chính th c c a h i đ ngứ ủ ữ ủ ố ộ ọ ứ ủ ộ ồ
qu n tr m t công ty…ả ị ộ
- Giao ti p không chính th c: Là giao ti p không mang tính hình th c, không có sế ứ ế ứ ự
quy đ nh v l nghi. Các hình th c giao ti p cũng nh cách ph c trang, đ a đi m,ị ề ễ ứ ế ư ụ ị ể
hoàn c nh giao ti p…th ng không b l thu c, không gò bó. Đó là giao ti p gi aả ế ườ ị ệ ộ ế ữ
các cá nhân ho c nhóm mang tính ch t cá nhân, không đ i di n cho ai hay tặ ấ ạ ệ ổ
ch c, nhóm nào c . M c đích giao ti p th ng nh m làm tho mãn nhu c u ti pứ ả ụ ế ườ ằ ả ầ ế
10. xúc, gi i trí… nên b u không khí giao ti p mang tính ch t thân m t, g n gũi, hi uả ầ ế ấ ậ ầ ể
bi t l n nhau.ế ẫ
5.1.3. Căn c vào đ i t ng giao ti pứ ố ượ ế
5.1.3.1. Phân lo i theo s l ng ng i tham giaạ ố ượ ườ
- Giao ti p song đôi: ch th và đ i t ng giao ti p là hai cá nhân ti p xúc v iế ủ ể ố ượ ế ế ớ
nhau. Đây là hình th c giao ti p c b n, có đ u tiên trong cu c đ i m i con ng iứ ế ơ ả ầ ộ ờ ỗ ườ
(tr v i m ) và ph bi n nh t. Khi mang tính ch t công vi c, th ng dĩên raẻ ớ ẹ ổ ế ấ ấ ệ ườ
nhanh g n và d đ t hi u qu cao, nghi th c đ n gi n, g n gũi v i các đ i t ngọ ễ ạ ệ ả ứ ơ ả ầ ớ ố ượ
tham gia, ti n l i trong m i hoàn c nh và đ a đi m.ệ ợ ọ ả ị ể
- Giao ti p nhóm: là giao ti p gi a cá nhân v i nhóm ho c gi a các thành viênế ế ữ ớ ặ ữ
trong và ngoài nhóm v i nhau. Đây là ki u giao ti p “đ i trà”, th ng nh m gi iớ ể ế ạ ườ ằ ả
quy t các v n đ có liên quan đ n nhi u ng i, n i dung giao ti p không bí m tế ấ ề ế ề ườ ộ ế ậ
và m t th i gian. Trong giao ti p nhóm,vai trò chính v n thu c v m t ho c vàiấ ờ ế ẫ ộ ề ộ ặ
ng i là đ i di n nên th ng không đòi h i m i ng i ph i tham gia đ y đ , trườ ạ ệ ườ ỏ ọ ườ ả ầ ủ ừ
khi c n thi t.ầ ế
5.1.3.2. Phân lo i theo tính ch t ngh nghi pạ ấ ề ệ
M i ngh nghi p quy đ nh m t hình th c giao ti p khác nhau. Cách th c giaoỗ ề ệ ị ộ ứ ế ứ
ti p này th ng ch xu t hi n nh ng ng i đã có s n đ nh v tính cách, cóế ườ ỉ ấ ệ ở ữ ườ ự ổ ị ề
năng l c nh n th c, hi u bi t nh t đ nh đ c bi t trong m t lĩnh v c ho t đ ngự ậ ứ ể ế ấ ị ặ ệ ộ ự ạ ộ
nào đó. Trong giao ti p theo tính ch t ngh nghi p, các đ c đi m ngh nghi pế ấ ề ệ ặ ể ề ệ
g n nh bao trùm lên phong cách ng x c a các ch th giao ti p; nó quy đ nhầ ư ứ ử ủ ủ ể ế ị
tích cách, cách bi u hi n ngôn ng , cách bi u hi n nét m t, c ch , gi ng đi u, tể ệ ữ ể ệ ặ ử ỉ ọ ệ ư
th … cũng nh quy đ nh tính ch t, n i dung c a thông tin. Vì th qua giao ti p taế ư ị ấ ộ ủ ế ế
có th nh n ra đ c ngh nghi p c a ng i cùng tham gia giao ti p, là m t nhàể ậ ượ ề ệ ủ ườ ế ộ
giáo, hay m t nhà buôn, hay m t bác s …ộ ộ ỹ
5.2. Trong tâm lý h c xã h iọ ộ
Giao ti p đ c chia ra làm ba lo iế ượ ạ
5.2.1. Giao ti p đ nh h ng xã h i:ế ị ướ ộ
Ch th giao ti p v i t cách đ i di n cho xã h i, c ng đ ng ng i. Giao ti pủ ể ế ớ ư ạ ệ ộ ộ ồ ườ ế
nh m truy n tin, thuy t ph c ho c kích thích đ i t ng giao ti p ho t đ ng. Ví dằ ề ế ụ ặ ố ượ ế ạ ộ ụ
nh nh ng báo cáo, bài gi ng v các chính sách, đ ng l i đ i n i, đ i ngo iư ữ ả ề ườ ố ố ộ ố ạ
c a m t ch đ xã h i.ủ ộ ế ộ ộ
5.2.2. Giao ti p đ nh h ng - nhóm:ế ị ướ
Ch th giao ti p không đ i di n quy n l i c a m t nhóm xã h i nh m gi iủ ể ế ạ ệ ề ợ ủ ộ ộ ằ ả
quy t nh ng v n đ trong nhóm đ t ra trong h c t p, s n xu t, kinh doanh, chi nế ữ ấ ề ặ ọ ậ ả ấ ế
đ u.ấ
5.2.3. Giao ti p đ nh h ng - cá nhân:ế ị ướ
Ch th giao ti p không đ i di n quy n l i cho nhóm xã h i nào c , mà hoànủ ể ế ạ ệ ề ợ ộ ả
toàn vì m c đích cá nhân xu t phát t đ ng c , nhu c u, h ng thú, s thích…c aụ ấ ừ ộ ơ ầ ứ ở ủ
cá nhân.
11. M c dù giao ti p theo cách nào thì các lo i giao ti p nói trên luôn tác đ ng quaặ ế ạ ế ộ
l i, b sung cho nhau, làm cho m i quan h giao ti p c a con ng i vô cùngạ ổ ố ệ ế ủ ườ
phong phú đa d ng.ạ
6. Nh ng y u t nh h ng đ n quá trình giao ti p.ữ ế ố ả ưở ế ế
Có r t nhi u y u t nh h ng đ n giao ti p.ấ ề ế ố ả ưở ế ế
6.1. Theo B.s Nguy n Kh c Vi nễ ắ ệ
Gi a bên phát tín hi u và bên nh n tín hi u có khi không th trao đ i, và th ngữ ệ ậ ệ ể ổ ườ
là d hi u l m nhau, do khác nhau v tu i tác, v ngh nghi p, l i s ng, trình đễ ể ầ ề ổ ề ề ệ ố ố ộ
kinh t văn hoá…Có th hi u nh sau:ế ể ể ư
+ Ng i phát nói không rõ ý c a mình.ườ ủ
+ Cùng m t n i dung đ c hai bên hi u khác nhau.ộ ộ ượ ể
+ Do l nghi, c m k , có nh ng đi u đ c phép nói ra,hay không đ c phép nóiễ ấ ỵ ữ ề ượ ượ
ra, làm cho ng i phát và ng i nghe có th không phát ra hay không ti p nh n.ườ ườ ể ế ậ
+ Do c ng v c a hai bên trong m t t ch c, có trên có d i; c p trên th ngươ ị ủ ộ ổ ứ ướ ấ ườ
nghĩ r ng mình r ng rãi v i c p d i, nh c đi nh c l i c p d i có th nói th ngằ ộ ớ ấ ướ ắ ắ ạ ấ ướ ể ẳ
nói th t, nh ng ít khi c p d i nghĩ nh v y.ậ ư ấ ướ ư ậ
+ L a ch n không đúng kênhự ọ
+ Hình t ng c a ng i ti p nh n trong tâm trí c a ng i phát, c n có tín hi uượ ủ ườ ế ậ ủ ườ ầ ệ
hai chi u. Ng i phát ti p nh n ph n ng c a ng i nghe đ đi u ch nh ng xề ườ ế ậ ả ứ ủ ườ ể ề ỉ ứ ử
c a mình. Tóm l i, chính ng i phát ph i thoát kh i ch quan, c g ng thích ngủ ạ ườ ả ỏ ủ ố ắ ứ
v i ng i nghe.ớ ườ
6.2. Theo Laswell - nhà nghiên c u đ u tiên v truy n thôngứ ầ ề ề
V i cách hi u truy n thông cũng là m t d ng giao ti p, trong đó có nh ngớ ể ề ộ ạ ế ữ
ph ng ti n quy mô l n nh báo chí, đài, tivi…) hay giao ti p là là m t d ngươ ệ ớ ư ế ộ ạ
truy n thông, trong đó ngu n phát và ngu n thu đ u là con ng i, Laswell đã đ aề ồ ồ ề ườ ư
ra các y u t c n quan tâm khi truy n đ t đ truy n thông có hi u qu :ế ố ầ ề ạ ể ề ệ ả
+ Ch th giao ti p nh h ng t i hi u qu giao ti p không ch b i nh ng hi uủ ể ế ả ưở ớ ệ ả ế ỉ ở ữ ể
bi t c a anh ta mà còn chính b i anh ta là ng i nh th nào. N u anh ta có hìnhế ủ ở ườ ư ế ế
nh t t v b n thân, c i m , làm ch đ c c m xúc và các ph n ng c a mình,ả ố ề ả ở ở ủ ượ ả ả ứ ủ
bi t rõ đ ng c giao ti p c a mình… thì s có nhi u thu n l i đ ti n hành m tế ộ ơ ế ủ ẽ ề ậ ợ ể ế ộ
cu c giao ti p thành công và ng c l i.ộ ế ượ ạ
+ N i dung giao ti p c n ph i đ c xác đ nh t tr c trên c s nh ng m cộ ế ầ ả ượ ị ừ ướ ơ ở ữ ụ
tiêu c th mà ch th mu n đ t đ c sau quá trình giao ti p.ụ ể ủ ể ố ạ ượ ế
+ Đ i t ng giao ti p s ti p nh n thông tin qua lăng kính ch quan riêng c aố ượ ế ẽ ế ậ ủ ủ
h . Đ giao ti p thành công c n ph i tìm hi u v đ i t ng mà ch th giao ti pọ ể ế ầ ả ể ề ố ượ ủ ể ế
mu n ti n hành giao ti p t tr c khi giao ti p x y ra và c trong quá trình giaoố ế ế ừ ướ ế ả ả
ti p thông qua vi c quan sát đ i t ng, n m b t s đáp ng c a h và đi uế ệ ố ượ ắ ắ ự ứ ủ ọ ề
ch nh k p th i cho phù h p. Bên c nh đó k t qu giao ti p s t t h n n u b n xácỉ ị ờ ợ ạ ế ả ế ẽ ố ơ ế ạ
đ nh đ c đúng đ i t ng, đúng n i dung, đúng m c đ , ph m vi thông tin sị ượ ố ượ ộ ứ ộ ạ ẽ
truy n đ t, đúng th i đi m, đúng n i đúng ch …ề ạ ờ ể ơ ỗ
12. + Ph ng ti n truy n thông và kênh thông tin đ c s d ng c n ph i phù h pươ ệ ề ượ ử ụ ầ ả ợ
thì cu c giao ti p m i thành công, n u không phù h p s d n t i th t b i ho cộ ế ớ ế ợ ẽ ẫ ớ ấ ạ ặ
gi mả hi u qu .ệ ả
+ Tr c khi ti n hành giao ti p c n xem xét đ n hi u qu s đ t đ c sau đó đướ ế ế ầ ế ệ ả ẽ ạ ượ ể
không lãng phí th i gian, ti n c a và công s c, đ c bi t đ i v i truy n thông.ờ ề ủ ứ ặ ệ ố ớ ề
Mu n đ t hi u qu cao nh t nh mong mu n, c n tr l i c n k các câu h i nêuố ạ ệ ả ấ ư ố ầ ả ờ ặ ẽ ỏ
trên và k t h p nhu n nhuy n các y u t thì s có đi u ki n thành công.ế ợ ầ ễ ế ố ẽ ề ệ
- S ph n h i. Đ i v i cá nhân ph n h i m t cách trung th c s giúp chúng taự ả ồ ố ớ ả ồ ộ ự ẽ
s ng tho i mái vì n u đ b ng khi không th ch u đ ng đ c n a d d n đ nố ả ế ể ụ ể ị ự ượ ữ ễ ẫ ế
chia r , b t h p tác, giao ti p th t b i. Nh ng cũng c n l u ý đ n cách ph n h iẽ ấ ợ ế ấ ạ ư ầ ư ế ả ồ
vì đó là c m t ngh thu t, n u không khéo cũng s làm cho giao ti p g p khóả ộ ệ ậ ế ẽ ế ặ
khăn hay th t b i.ấ ạ
- Ngh thu t l ng nghe. Đ thành công trong giao ti p, ngoài vi c luy n kh năngệ ậ ắ ể ế ệ ệ ả
trình bày di n đ t chúng ta còn r t bi t l ng nghe. Bi t l ng nghe s giúp chúngễ ạ ấ ế ắ ế ắ ẽ
ta ph n h i đ c m t cách trung th c nh ng gì ng i kia nói và hi u chúng ta.ả ồ ượ ộ ự ữ ườ ể
L ng nghe không h d , c n ph i luy n t p m i có đ c kh năng này, nh ngắ ề ễ ầ ả ệ ậ ớ ượ ả ư
n u đã th c hi n đ c thì g n nh b n đã n m đ c ph n nhi u thành côngế ự ệ ượ ầ ư ạ ắ ượ ầ ề
trong giao ti p.ế
7. Các ph ng ti n giao ti pươ ệ ế
Giao ti p là m t quá trình xã h i th ng xuyên bao g m các ng x r t đa d ngế ộ ộ ườ ồ ứ ử ấ ạ
và phong phú, th hi n qua ngôn ng nói và vi t: qua nét m t, c ch , t th ,ể ệ ữ ế ặ ử ỉ ư ế
gi ng nói, trang ph c, cách s d ng không gian trong giao ti p… Đó là m t họ ụ ử ụ ế ộ ệ
th ng toàn v n, không có s tách r i gi a bi u hi n ngôn ng và phi ngôn ngố ẹ ự ờ ữ ể ệ ữ ữ
trong giao ti p.ế
Các ph ng ti n giao ti p là cách th c đ bi n nh ng m c đích giao ti p thànhươ ệ ế ứ ể ế ữ ụ ế
hi n th c trong th c t .ệ ự ự ế
7.1. Giao ti p ngôn ngế ữ
Giao ti p ngôn ng là s giao ti p đ c ti n hành thông qua h th ng tín hi uế ữ ự ế ượ ế ệ ố ệ
th hai: l i nói và ch vi t.ứ ờ ữ ế
Đây là hình th c giao ti p đ c tr ng c b n nh t trong h th ng giao ti p xã h iứ ế ặ ư ơ ả ấ ệ ố ế ộ
b i nó có nh ng ch c năng: ch c năng thông báo, ch c năng di n c m và ch cở ữ ứ ứ ứ ễ ả ứ
năng tác đ ng.ộ
Giao ti p ngôn ng có th đ c bi u hi n qua nhi u hình th c. Trong giao ti p,ế ữ ể ượ ể ệ ề ứ ế
tuỳ vào đ i t ng, m c đích, hoàn c nh… mà ng i ta s d ng các hình th cố ượ ụ ả ườ ử ụ ứ
bi u đ t ngôn ng khác nhau. Theo nh cách chia c a tr ng phái Palo Alto thìể ạ ữ ư ủ ườ
có giao ti p ch đ nh và giao ti p lo i suy, hay bác s Nguy n Kh c Vi n thì l iế ỉ ị ế ạ ỹ ễ ắ ệ ạ
g i là giao ti p nói ch (ch đ nh) và giao ti p nói ví (lo i suy). Trong ti ng Vi t,ọ ế ỉ ỉ ị ế ạ ế ệ
t ng ng v i các cách g i nh trên ta còn có th g i là hi n ngôn (nói ch ) hayươ ứ ớ ọ ư ể ọ ể ỉ
hàm ngôn (nói ví).
- Ki u ch nói theo nh ng quy c rõ ràng ngôn ng nói hay vi t v i t v ng,ể ỉ ữ ướ ữ ế ớ ừ ự
13. ngh nghĩa nh t đ nh. Ngôn ng toán h c, vi tính, ch ng i mù thu c ki u này.ữ ấ ị ữ ọ ữ ườ ộ ể
- Ki u ví v n d ng gi ng nói, t th , c ch t c nh ng kênh c n ngôn ng hayể ậ ụ ọ ư ế ử ỉ ứ ữ ậ ữ
phi ngôn ng di n t tình c m, và nh ng y u t ch quan, quan h c m xúc gi aữ ễ ả ả ữ ế ố ủ ệ ả ữ
hai bên đ i tho i. đây không có nh ng ch báo nói rõ m ch l c, khung c nh,ố ạ Ở ữ ỉ ạ ạ ả
b i c nh.ố ả
=> Gi a hai ki u này có th ăn kh p hay không và m i s giao ti p đ u di n raữ ể ể ớ ọ ự ế ề ễ
trong m t b i c nh nh t đ nhộ ố ả ấ ị
- Ngôn ng tình thái nh m ph n ánh khía c nh tâm lý, xã h i c a ch th , giúpữ ằ ả ạ ộ ủ ủ ể
cho đ i t ng hi u đ c t t h n ý nghĩa c a n i dung thông tin. Ngôn ng tìnhố ượ ể ượ ố ơ ủ ộ ữ
thái ph n ánh thái đ c a ng i nói đ i v i thông tin mình nói ra, cách ng i đóả ộ ủ ườ ố ớ ườ
đánh giá tính hi n th c hay không hi n th c, m c đ c a tính xác th c, tính t tệ ự ệ ự ứ ộ ủ ự ấ
y u, tính kh năng, tính ch t mong mu n hay đáng ti c c a đi u thông báo.ế ả ấ ố ế ủ ề
Mu n hi u đ c khía c nh tâm lý xã h i c a ng x ngôn ng trong giao ti p,ố ể ượ ạ ộ ủ ứ ử ữ ế
ngoài các quy t c s d ng ngôn ng c a m i dân t c, đ i t ng giao ti p cònắ ử ụ ữ ủ ỗ ộ ố ượ ế
ph i tìm hi u cách di n đ t ngôn ng c a m i c ng đ ng, m i n n văn hoá thôngả ể ễ ạ ữ ủ ỗ ộ ồ ỗ ề
qua nh ng tho thu n ng m v các quy t c ng x c a các c ng đ ng hay n nữ ả ậ ầ ề ắ ứ ử ủ ộ ồ ề
văn hoá đó.
Vi c s d ng ngôn ng trong giao ti p còn ph thu c vào hoàn c nh giao ti p,ệ ử ụ ữ ế ụ ộ ả ế
ch th và đ i t ng giao ti p cũng nh m i quan h gi a h .ủ ể ố ượ ế ư ố ệ ữ ọ
Tin đ n là m t ph ng th c giao ti p ngôn ng ph bi n trong đ i s ng hàngồ ộ ươ ứ ế ữ ổ ế ờ ố
ngày và trong các t ch c xã h i. Khi thông tin đ c truy n mi ng t ng i nàyổ ứ ộ ượ ề ệ ừ ườ
sang ng i khác, các chi ti t b quên lãng ho c b nh thi u chính xác, các ngônườ ế ị ặ ị ớ ế
ng b thay th khi k truy n ti p, n i dung và cách hi u câu chuy n ph thu cữ ị ế ể ề ế ộ ể ệ ụ ộ
nhi u vào đ c đi mề ặ ể cá nhân m i ng i… vì th tin đ n th ng b méo mó saiỗ ườ ế ồ ườ ị
l ch, thi u chính xác.ệ ế
Qua vi c phân tích nh trên, ta nh n th y trong giao ti p ngôn ng g p ph iệ ư ậ ấ ế ữ ặ ả
m t s h n ch do c nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan.ộ ố ạ ế ả ủ
- Ch quanủ
+ Gi a các ch th và đ i t ng giao ti p đã không th t o ra đ c đi m t ngữ ủ ể ố ượ ế ể ạ ượ ể ươ
đ ng do không xác đ nh đ c nh ng chu n m c ng x cá nhân ho c do nh ngồ ị ượ ữ ẩ ự ứ ử ặ ữ
c ch tích d n các cá nhân trong quá trình giao ti p. K t thúc d d n đ n vaứ ế ồ ở ế ế ễ ẫ ế
ch m, xung đ t.ạ ộ
+ Qúa trình giao ti p phân chia làm hai c c, m i bên - ch th và đ i t ng giaoế ự ỗ ủ ể ố ượ
ti p - b o v ý ki n riêng c a mình, không có s ch p nh n, dung hoà…K t c cế ả ệ ế ủ ự ấ ậ ế ụ
là không đem l i k t qu nh m i bên mong mu n.ạ ế ả ư ỗ ố
+ Khi m t bên đ i tho i có nh ng bi u hi n n i lo n tâm lý, t duy “không bìnhộ ố ạ ữ ể ệ ổ ạ ư
th ng”.ườ
- Khách quan
+ Do s khác nhau v phong t c t p quán, ngôn ng , trình đ phát tri n v vănự ề ụ ậ ữ ộ ể ề
hoá - xã h i các đ a ph ng, các dân t c và các qu c gia khác nhauộ ở ị ươ ộ ố
14. + Môi tr ng giao ti p: Ti ng n, nhi t đ …ườ ế ế ồ ệ ộ
7.2. Giao ti p phi ngôn ngế ữ
Giao ti p phi ngôn ng đ c th hi n thông qua s v n đ ng c a c th nhế ữ ượ ể ệ ự ậ ộ ủ ơ ể ư
c ch , t th , nét m t; thông qua cách trang ph c ho c t o ra kho ng không gianử ỉ ư ế ặ ụ ặ ạ ả
nh t đ nh khi ti p xúc.ấ ị ế
Giao ti p phi ngôn ng ra đ i tr c giao ti p ngôn ng , có c i ngu n sinh h cế ữ ờ ướ ế ữ ộ ồ ọ
d a trên c s hành vi b n năng g n li n v i quá trình ti n hoá, di truy n t thự ơ ở ả ắ ề ớ ế ề ừ ế
gi i đ ng v t. Trong giao ti p phi ngôn ng , không ph i lúc nào cũng có s thamớ ộ ậ ế ữ ả ự
gi c a ý th c, vì th nên qua hình th c giao ti p này ng i ta th ng b c l chânủ ứ ế ứ ế ườ ườ ộ ộ
th t các c m nghĩ, thái đ , ý ki n… c a mình, tuy nhiên l i không d hi u đ cậ ả ộ ế ủ ạ ễ ể ượ
chúng. Đây là ki u giao ti p đ c th hi n thông qua s v n đ ng c a c thể ế ượ ể ệ ự ậ ộ ủ ơ ể
nh c ch , t th , nét m t, gi ng nói; thông qua s v n đ ng c a c th nh cư ử ỉ ư ế ặ ọ ự ậ ộ ủ ơ ể ư ử
ch , t th , nét m t, gi ng nói. Thông qua cách trang ph c ho c t o ra kho ngỉ ư ế ặ ọ ụ ặ ạ ả
không gian nh t đ nh khi ti p xúc.ấ ị ế
Giao ti p phi ngôn ng có hai ch c năng c b n đó là:ế ữ ứ ơ ả
- Ch c năng bi u hi n tr ng thái c m xúc nh t th i: thông qua nét m t, đi u b ,ứ ể ệ ạ ả ấ ờ ặ ệ ộ
gi ng nói… ch th giao ti p bi u hi n các tâm t , s c thái tr ng thái c m xúcọ ủ ể ế ể ệ ư ắ ạ ả
khác nhau, các tr ng thái c m xúc này lan truy n sang đ i t ng giao ti p, làmạ ả ề ố ượ ế
nh h ng r t l n đ n đ i t ng giao ti p.ả ưở ấ ớ ế ố ượ ế
- Ch c năng bi u hi n các đ c tr ng cá nhân: Thông qua “ngôn ng c th ”ứ ể ệ ặ ư ữ ơ ể
nh c ch , ánh m t, gi ng nói, đi u b , trang ph c…m t cách vô tình hay h u ý,ư ử ỉ ắ ọ ệ ộ ụ ộ ữ
ch th giao ti p nh n bi t đ c đ i t ng giao ti p c a mình là ai, tính cáchủ ể ế ậ ế ượ ố ượ ế ủ
nh th nào, trình đ văn hóa, ngh nghi p, đ a v xã h i…c a h ra sao.ư ế ộ ề ệ ị ị ộ ủ ọ
Giao ti p phi ngôn ng đ c phân thành hai lo i: có ch đ nh và không chế ữ ượ ạ ủ ị ủ
đ nh.ị
- Giao ti p không ch đ nh: Là nh ng bi u hi n mang tính b n năng c a cácế ủ ị ữ ể ệ ả ủ
hành vi, t th , nét m t…xu t hi n theo ph n x , t đ ng; di n ra không có sư ế ặ ấ ệ ả ạ ự ộ ễ ự
ki m soát c a ý th c. Đó là nh ng bi u hi n c a hành vi vô th c. Giao ti p phiể ủ ứ ữ ể ệ ủ ứ ế
ngôn ng không ch đ nh th ng xu t hi n tr em, nh ng ng i văn hoáữ ủ ị ườ ấ ệ ở ẻ ữ ườ
th p…ấ
- Giao ti p phi ngôn ng có ch đ nh: Đó là nh ng bi u hi n c a các hành vi,ế ữ ủ ị ữ ể ệ ủ
c ch , các bi u c m nét m t có ý th c, có m c đích v i s c g ng c a ý chí.ử ỉ ể ả ặ ứ ụ ớ ự ố ắ ủ
Giao ti p phi ngôn ng có ch đ nh th ng di n ra nh ng ng i có trình đ vănế ữ ủ ị ườ ễ ở ữ ườ ộ
hoá cao, nh ng ng i cao tu i giàu kinh nghi m…ữ ườ ổ ệ
Các kênh c a giao ti p phi ngôn ng g m có: t th , gi ng nói, âm thanh…T tủ ế ữ ồ ư ế ọ ấ
c các y u t này đ u có nh h ng l n trong quá trình giao ti p.ả ế ố ề ả ưở ớ ế
Nh v y, n u chúng ta bi t cách quan sát k l ng, h c đ c m t s k năngư ậ ế ế ỹ ưỡ ọ ượ ộ ố ỹ
s d ng hi u qu c đ ng c th cũng nh không gian… thì hi u qu giao ti pử ụ ệ ả ử ộ ơ ể ư ệ ả ế
s đ c nâng lên r t nhi u. Qua giao ti p phi ngôn ng , chúng ta hoàn toàn cóẽ ượ ấ ề ế ữ
th nh n ra đ c tính cách, tâm tr ng hay v trí xã h i c a m t ng i dù ta m iể ậ ượ ạ ị ộ ủ ộ ườ ớ
15. ti p xúc l n đ u. Giao ti p phi ngôn ng đã và đang đ c s quan tâm nghiênế ầ ầ ế ữ ượ ự
c u c a r t nhi u nhà khoa h c thu c nhi u tr ng phái tâm lý h i trên th gi i.ứ ủ ấ ề ọ ộ ề ườ ộ ế ớ
K T LU NẾ Ậ
Giao ti p là m t hình th c ho t đ ng c a con ng i. Thông qua giao ti p,ế ộ ứ ạ ộ ủ ườ ế
nh ng m i quan h gi a con ng i đ c ki n t o. S hi u bi t và n m nh ngữ ố ệ ữ ườ ượ ế ạ ự ể ế ắ ữ
quy lu t c a giao ti p góp ph n làm tăng hi u qu lao đ ng và đi u ch nh cácậ ủ ế ầ ệ ả ộ ề ỉ
quan h xã h i.ệ ộ
Giao ti p xã h i là m t ch đ thu hút đ c s quan tâm c a m i ng i trongế ộ ộ ủ ề ượ ự ủ ọ ườ
xã h i, đ c bi t là c a các nhà Tâm lý h c. Có bi t bao quy n sách d y v ngộ ặ ệ ủ ọ ế ể ạ ề ứ
x , giao thi p xã h i, đ c nhân tâm, bí quy t thành công trong ng x , bí quy tử ệ ộ ắ ế ứ ử ế
thành công trong giao ti p kinh doanh, ngôn ng c th …Tuy nhiên các nhàế ữ ơ ể
nghiên c u v n luôn kh ng đ nh v i chúng ta r ng, đ đ t đ c hi u qu caoứ ẫ ẳ ị ớ ằ ể ạ ượ ệ ả
trong giao ti p không h d dàng. Hi u bi t nh ng v n đ chung v giao ti p xãế ề ễ ể ế ữ ấ ề ề ế
h i là c n thi t song ch a đ . B n đ ng hy v ng sau khi đ c xong m t cu nộ ầ ế ư ủ ạ ừ ọ ọ ộ ố
sách nào đó d y v ngh thu t ng x xã h i mà sau đó có th luôn thành côngạ ề ệ ậ ứ ử ộ ể
trong m i cu c giao ti p. M t cu c giao b chi ph i b i r t nhi u y u t khácọ ộ ế ộ ộ ị ố ở ấ ề ế ố
nhau, bi t là các y u t ch quan t c hai phía ti n hành giao ti p. Quan tr ngệ ế ố ủ ừ ả ế ế ọ
h n c là chúng ta đã dành cho v n đ này m t s quan tâm tìm hi u đúng m cơ ả ấ ề ộ ự ể ứ
hay ch a và luôn c g ng hoàn thi n tri th c cũng nh nhân cách c a mình. Đóư ố ắ ệ ứ ư ủ
chính là bí quy t t t nh t giúp b n thành công trong giao ti p, ng x xã h i, quaế ố ấ ạ ế ứ ử ộ
đó có c h i đ phát tri n hài hoà h n n a v m i m t.ơ ộ ể ể ơ ữ ề ọ ặ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Tr n Th Minh Đ c (ch biên) ,ầ ị ứ ủ Tâm lý h c xã h i,ọ ộ Nxb Đ i h c Qu c gia,ạ ọ ố
1994
2. Tr n Th Minh Đ c (ch biên),ầ ị ứ ủ Tâm lý h c Đ i c ngọ ạ ươ
3. Vũ Dũng, T đi n Tâm lý h cừ ể ọ
4. Fischer, Nh ng khái ni m c b n c a Tâm lý h c xã h iữ ệ ơ ả ủ ọ ộ , ng i d ch Huy nườ ị ề
Giang, Nxb Th gi iế ớ
5. Tr n Hi p (ch biên),ầ ệ ủ Nh ng v n đ tâm lý h c xã h iữ ấ ề ọ ộ , Nxb khoa h cọ xã
h i,1996.ộ
6. Nguy n Th Oanh,ễ ị Tâm lý h c truy n thông và giao ti pọ ề ế , Nxb ph n , 1995ụ ữ
7. Nguy n Kh c Vi n,ễ ắ ệ T đi n Tâm lý h cừ ể ọ
Logged