SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
T V NG V CURRICULUM Ừ Ự Ề VITAE - SƠ YẾU LÝ LỊCH 
Name: Tên 
Address: Địa chỉ 
Telephone number: Số điện thoại 
Email address: Địa chỉ email 
Date of birth: Ngày sinh 
Nationality: Quốc tịch 
Marital status: Tình trạng hôn nhân 
Career objective: Mục tiêu nghề nghiệp 
Education: Đào tạo 
Qualifications: Trình độ chuyên môn 
Employment history: Kinh nghiệm làm việc 
Leisure interests: Sở thích khi nhàn rỗi 
Referees: Người chứng nhận 
TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP THEO CHỦ ĐỀ " CÔNG TY" 
1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc 
2. Management : sự quản lý 
3. The board of directors : ban giám đốc 
4. Director : Giám đốc 
5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản 
6. Supervisor : Giám sát viên 
7. Manager : nhà quản lý 
8. Representative : người đại diện 
9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker) 
10. Department : phòng (ban) 
11. Accounting department : phòng kế toán 
12. Finance department : phòng tài chính 
13. Personnel department : phong nhân sự 
14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư 
15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển 
16. Sales department : phòng kinh doanh 
17. Shipping department : phòng vận chuyển 
18. Company : công ty 
19. Consortium : tập đoàn 
20. Subsidiary : công ty con 
21. Affiliate : công ty liên kết 
22. Headquarters : trụ sở chính 
23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường 
24. Branch office : văn phòng chi nhánh 
25. Regional office : Văn phòng địa phương 
26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô 
27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu 
28. Outlet : cửa hàng bán lẻ 
29. Wholesaler : của hàng bán sỉ 
30. Establish a company : thành lập công ty 
31. Go bankrupt : phá sản 
32. File for bankruptcy : nộp đơn 
33. Merge : sát nhập 
1
34. Diversify : đa dạng hóa 
35. Outsource : thuê gia công 
36. Downsize : căt giảm nhân công 
37. Do business with : làm ăn với 
[PHRASAL VERBS] 
do without — làm được gì mà không cần 
draw back — rút lui 
drive at — ngụ ý, ám chỉ 
drop in at sb ‘s house — ghé thăm nhà ai 
drop off — buồn ngủ 
drop out of school — bỏ học 
end up — kết thúc 
eat up — ăn hết 
eat out — ăn ngoài 
face up to — đương đầu, đối mặt 
fall back on — trông cậy, dựa vào 
fall in with — mê cái gì ( fall in love with sb — yêu ai đó say đắm) 
fall behind — chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 
fall off — giảm dần 
fall down — thất bại 
fell up to — cảm thấy đủ sức làm gì 
fill in — điền vào 
fill up with — đổ đầy 
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGƯỢC NHAU 
to converge on: đổ về 
to diverge: xuất ra 
to import: nhập khẩu 
to export: xuất khẩu 
to inhale: hít vào 
to exhale: thở ra 
to include: bao gồm 
to exclude: loại trừ 
to be inbound: hồi hương 
to be outbound: xuất cảnh 
upstream: ngược dòng 
downstream: xuôi dòng 
in a favorable wind: cùng chiều gió 
in an adverse wind: ngược chiều gió 
up the wind: ngược gió 
down the wind: xuôi gió 
in the same direction: đi cùng chiều 
in the opposite direction: đi ngược chiều 
in a direct ratio: tỉ lệ thuận 
in a reverse ratio: tỉ lệ nghịch 
2
clockwise: cùng chiều kim đồng hồ 
counter-clockwise: ngược chiều kim đồng hồ 
NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ✥✥ 
1. After you: Mời ngài trước. 
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,… 
2. I just couldn’t help it: Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi… 
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? 
eg: I was deeply moved by the film and I cried . I just couldn’t help it. ( Tôi đã rất xúc 
động khi xem bộ phim và tôi đã khóc . Tôi không thể kiềm chế được) 
3. Don’t take it to heart: Đừng để bụng/ Đừng bận tâm 
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.( Thử nghiệm này không quan 
trọng lắm đâu . Đừng bận tâm) 
4. We’d better be off: Chúng ta nên đi thôi 
It’s getting late. We’d better be off .( Muộn rồi . Chúng ta nên đi thôi) 
5.Let’s face it: Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực 
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. 
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?( Tôi biết đó là một tình huống 
khó khăn . Hãy đối mặt với nó , đồng ý chứ?) 
6. Let’s get started: Bắt đầu làm thôi 
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. ( Không chỉ là lời nói . Bắt đầu 
làm thôi) 
7. I’m really dead: Tôi mệt chết đi được 
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.( Sau tất cả những 
công việc đó , tôi mệt muốn chết đi được ) 
8. I’ve done my best: Tôi cố hết sức rồi 
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? 
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe 
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 
11. I don’t know for sure: Tôi cũng không chắc 
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? 
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 
12. I’m not going to kid you: Tôi đâu có đùa với anh 
Karin: You quit the job? You are kidding. 
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious. 
13. That’s something: Quá tốt rồi / Giỏi lắm 
A: I’m granted a full scholarship for this semester. 
B: Congratulations. That’s something. 
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à? 
Michael: Whenever you are short of money, just come to me. 
3
David: Do you really mean it? 
16. You are a great help: Bạn đã giúp rất nhiều 
17. I couldn’t be more sure: Tôi cũng không dám chắc 
18. I am behind you: Tôi ủng hộ cậu 
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. 
19. I’m broke: Tôi không một xu dính túi 
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) 
eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered. 
21. You can count on it: Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi 
A: Do you think he will come to my birthday party? 
B: You can count on it. 
22. I never liked it anyway: Tôi chẳng bao giờ thích thứ này 
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt 
lúng túng hay khó xử: 
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway 
23. That depends: Tuỳ tình hình thôi 
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends. 
Congratulations.Chúc mừng 
24. Thanks anyway Dù sao cũng phải cảm ơn cậu 
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn 
25. It’s a deal: Hẹn thế nhé 
10 TRƯỜNG HỢP DÙNG "THAT" KHÔNG DÙNG "WHICH" 
------------------------------ 
4
1. Phía tr c là “all, little, much, few, everything, none ” thì ướ dùng “that” mà không 
dùng “which”. 
Ex: There are few books that you can read in this book store. 
(Có một vài cuốn sách mà bạn có thể đọc ở tiệm sách này). 
2. Từ được thay thế phía trước vừa có người vừa có vật thì dùng “that” mà không 
dùng “which”. 
Ex: He asked about the factories and workers that he had visited. 
(Ông ấy hỏi về những công ty và công nhân mà ông ấy đã đến thăm) 
3. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là tính từ ở cấp so sánh hơn nhất thì dùng 
“that” mà không dùng “which”. 
Ex: This is the best novel that I have ever read. 
(Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất mà tôi từng đọc). 
4. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là số thứ tự thì dùng “that” mà không 
dùng “which”. 
Ex: The first sight that was caught at the Great Wall has made a lasting impression 
on him. 
(Cảnh tượng đầu tiên về Vạn lý trường thành đập vào mắt ông ấy gây được ấn tượng 
khó quên với ông). 
5. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “the only, the very, the same, the right” 
thì dùng “that” mà không dùng “which”. 
Ex: It is the only book that he bought himself. 
(Đó là cuốn sách duy nhất mà anh ta đã tự mình mua). 
6.Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “all, every, any, much, little, few, no” thì 
dùng “that” mà không dùng “which”. 
Ex: You can take any room that you like. 
(Anh có thể lấy bất cứ phòng nào mà anh thích). 
- There is no clothes that fit you here. 
(Ở đây chẳng có bộ quần áo nào phù hợp với bạn cả). 
7. Trong câu hỏi (Mệnh đề chính) mở đầu bằng “which” thì dùng “that” mà không dùng 
“which” làm từ nối. 
Ex: Which of the books that had pictures was worth reading? 
(Những cuốn sách có tranh ảnh thì đáng đọc đúng không?) 
8. Trong câu nhấn mạnh “It is … that …” thì dùng “that” mà không dùng “which” làm từ 
nối . 
Ex: It is in this room that he was born twenty years ago. 
(Cách đây hai mươi năm chính trong căn phòng này ông ấy đã được sinh ra). 
9. Trong câu dùng cấu trúc “such (the same) … as …” dùng từ nối “as” không dùng 
“which”. 
Ex: We need such materials as can bear high temperature. 
(Chúng tôi cần những vật liệu có thể chịu được nhiệt độ cao như thế này). 
10. Diễn tả ý “giống như…..”dùng từ nối “as” không dùng “which”. 
Ex: Mary was late again, as had been expected. 
(Mary lại đi muộn, như đã được dự kiến) 
Những câu tiếng Anh hay nhất về tình bạn 
1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with 
you. 
5
Tôi yêu b n không ph i vì b n là ai, mà là vì tôi s là ng ạ ả ạ ẽ ười thế nào khi ở bên bạn. 
2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry. 
Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng 
thì chắc chắn không để bạn phải khóc. 
3. Just because someone doesn't love you the way you want them to, doesn't mean 
they don't love you with all they have. 
Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là 
người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ. 
4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. 
Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui 
5. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you 
can't have them. 
Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người 
đó không bao giờ thuộc về bạn. 
6. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in 
love with your smile. 
Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết 
được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó. 
7. To the world you may be one person, but to one person you may be the world. 
Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế 
giới 
ILLNESS 
to have a cough: bị ho 
to have a fever: bị sốt 
to have a headache: bị nhức đầu 
to have a stuffy nose: nghẹt mũi 
to have a runny nose: sổ mũi 
to have a stomachache: đau bao tử 
to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết 
to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió 
to have tonsillitis: bị viêm amiđan 
to have diarrhea: bị tiêu chảy 
to have high blood pressure: bị cao huyết áp 
to be dizzy: chóng mặt 
to be near-sighted: cận thị 
to be far-sighted: viễn thị 
to be allergic: bị dị ứng 
CÁC KỸ NĂNG TRONG CÔNG VIỆC 
communication skills: kĩ năng giao tiếp 
teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm 
negotiation skills: kĩ năng đàm phán 
event management skills: kĩ năng quản lí sự kiện 
problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề 
6
public-speaking skills: kĩ năng nói trước đám đông 
computer skills/ PC skills: các kĩ năng vi tính 
Internet Users Skills: kĩ năng sử dụng các ứng dụng trên mạng 
Time management skills: kĩ năng quản lí thời gian 
Presentation skills: kĩ năng thuyết trình 
Decision-making skills: kĩ năng đưa ra quyết định 
Sales skills: kĩ năng bán hàng 
HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH (part 2) 
1. "Tell me a little about yourself." 
Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn." 
Trả lời: 
"I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include 
basketball, reading novels, and hiking." 
"Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm 
bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài." 
"I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two 
years and I enjoy bicycling and jogging." 
"Tôi lớn lên ở Hàn Quốc và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán 
trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ." 
"I'm an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around 
different types of people and I like to always challenge myself to improve at 
everything I do." 
"Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với 
nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi 
việc tôi làm." 
"I'm a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my 
spare time, I like to relax and read the newspaper." 
"Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác 
nhau. Tôi thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo." 
"I've always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside of 
work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing." 
to career, and then to personal interests all in a smooth flow. 
"Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm 
chỉ. Và khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi 
chẳng hạn như chơi gôn và câu cá." 
2. "What are your strengths?" 
"Thế mạnh của bạn là gì?" 
Trả lời: 
"I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me 
tremendously in this field of work." 
7
"Tôi tin r ng i m m nh nh t c a tôi là s quan tâm c a ằ đ ể ạ ấ ủ ự ủ tôi đến từng chi tiết. Đặc 
trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này." 
"I've always been a great team player. I'm good at keeping a team together and 
producing quality work in a team environment." 
"Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và 
đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội. " 
"After having worked for a couple of years, I realized my strength is accomplishing a 
large amount of work within a short period of time. I get things done on time and my 
manager always appreciated it." 
"Sau khi làm việc một vài năm, tôi nhận ra thế mạnh của tôi là thực hiện một khối 
lượng lớn công việc trong một khoảng thời gian ngắn. Tôi hoàn thành mọi việc đúng 
thời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánh giá cao điều đó." 
"My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my 
customer's needs and I make sure they are more than satisfied." 
"Điểm mạnh nhất của tôi là về dịch vụ khách hàng. Tôi lắng nghe và chú ý kĩ tới nhu 
cầu khách hàng của tôi và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng." 
3. "What are your weaknesses?" 
"Điểm yếu của bạn là gì?" 
Trả lời: 
"This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot. I realized this 
problem, and I'm working on it by finishing my work ahead of schedule." 
"Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thường hay chần chừ. 
Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cách hoàn thành công việc 
trước thời hạn." 
"I feel my weakness is not being detail oriented enough. I'm a person that wants to 
accomplish as much as possible. I realized this hurts the quality and I'm currently 
working on finding a balance between quantity and quality." 
"Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng. Tôi là người muốn 
hoàn thành càng nhiều càng tốt. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng 
và hiện tôi đang tìm cách cân bằng giữa số lượng và chất lượng." 
"I feel my English ability is my weakest trait. I know this is only a temporary problem. 
I'm definitely studying hard to communicate more effectively." 
"Tôi thấy khả năng tiếng Anh của tôi là điểm yếu nhất của tôi. Tôi biết đây chỉ là vấn 
đề tạm thời. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giao tiếp hiệu quả hơn." 
"The weakest trait I struggled with was not asking for help. I always try to solve my 
own problems instead of asking a co-worker who might know the answer. This would 
save me more time and I would be more efficient. I'm working on knowing when it 
would be beneficial to ask for help." 
"Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ. Tôi luôn cố gắng 
tự giải quyết các vấn đề của mình thay vì hỏi đồng nghiệp người có thể biết câu trả 
lời. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn. 
Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khi nhờ giúp đỡ." 
4. "What are your short term goals?" 
"Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?" 
Trả lời: 
8
"My short term goal is to find a position where I can use the knowledge and strengths 
that I have. I want to partake in the growth and success of the company I work for." 
"M c tiêu ng n h n c a tôi là tìm m t v trí mà tôi có th ụ ắ ạ ủ ộ ị ể sử dụng kiến thức và thế 
mạnh mà tôi có. Tôi muốn cùng chia sẻ sự phát triển và thành công của công ty mà 
tôi làm việc cho." 
"I've learned the basics of marketing during my first two years. I want to take the next 
step by taking on challenging projects. My short term goal is to grow as a marketing 
analyst." 
"Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị trong hai năm đầu tiên. Tôi 
muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cách tham gia vào những dự án đầy thách thức. 
Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tích tiếp thị." 
"As a program manager, it's important to understand all areas of the project. 
Although I have the technical abilities to be successful in my job, I want to learn 
different software applications that might help in work efficiency." 
"Là một người quản lý chương trình, điều quan trọng là phải hiểu mọi khía cạnh của 
dự án. Mặc dù tôi có những khả năng kỹ thuật để thành công trong công việc của 
tôi, nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụng phần mềm khác mà có thể giúp đỡ 
hiệu quả công việc." 
"My goal is to always perform at an exceptional level. But a short term goal I have 
set for myself is to implement a process that increases work efficiency." 
"Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật. Tuy nhiên, mục tiêu ngắn hạn 
mà tôi đã đặt ra cho bản thân tôi là thực hiện việc làm tăng hiệu quả công việc. 
5. "What are your long term goals?" 
"Các mục tiêu dài hạn của bạn là gì?" 
Trả lời: 
"I would like to become a director or higher. This might be a little ambitious, but I 
know I'm smart, and I'm willing to work hard." 
"Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn. Điều này có thể là hơi tham vọng, 
nhưng tôi biết tôi thông minh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ." 
"After a successful career, I would love to write a book on office efficiency. I think 
working smart is important and I have many ideas. So after gaining more experience, 
I'm going to try to write a book." 
"Sau khi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc 
văn phòng. Tôi nghĩ làm việc một cách thông minh là quan trọng và tôi có nhiều ý 
tưởng. Vì vậy, sau khi có được nhiều kinh nghiệm hơn, tôi sẽ thử viết một cuốn 
sách." 
"I've always loved to teach. I like to grow newer employees and help co-workers 
where ever I can. So in the future, I would love to be an instructor." 
"Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy. Tôi muốn gia tăng những nhân viên mới hơn và 
giúp đỡ các đồng nghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể. Vì vậy, trong tương lai, tôi 
muốn trở thành một giảng viên." 
"I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference and 
I'm willing to work hard to achieve this goal. I don't want a regular career, I want a 
special career that I can be proud of." 
"Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo nên 
sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi không 
muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có 
thể tự hào." 
9
150 LOÀI NG V T TRONG ĐỘ Ậ TIẾNG ANH (phần 3) 
1. Blackbird :con sáo 
2. Beetle : bọ cánh cứng 
3. Anteater :thú ăn kiến 
4. Armadillo :con ta tu 
5. Ass : con lừa 
6. Baboon :khỉ đầu chó 
7. Bat : con dơi 
8. Beaver : hải ly 
9. Aligator :cá sấu nam mỹ 
10. Abalone :bào ngư 
11. Boar : lợn rừng 
12. Buck : nai đực 
13. Bumble-bee : ong nghệ 
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng) 
15. Butter-fly : bươm bướm 
16. Camel : lạc đà 
17. Canary : chim vàng anh 
18. Carp :con cá chép 
19. Caterpillar :sâu bướm 
20. Centipede :con rết 
21. Chameleon :tắc kè hoa 
22. Chamois : sơn dương 
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt 
24. Chimpanzee :con tinh tinh 
25. Chipmunk : sóc chuột 
26. Cicada ; con ve sầu 
27. Cobra : rắn hổ mang 
28. Cock roach : con gián 
29. Cockatoo :vẹt mào 
30. Crab :con cua 
31. Crane :con sếu 
32. Cricket :con dế 
33. Crocodile : con cá sấu 
34. Dachshund :chó chồn 
35. Dalmatian :chó đốm 
36. Donkey : con lừa 
37. Dove, pigeon : bồ câu 
38. Dragon- fly : chuồn chuồn 
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu 
40. Duck : vịt 
41. Eagle : chim đại bàng 
42. Eel : con lươn 
43. Elephant :con voi 
44. Falcon :chim Ưng 
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ 
46. Fiddler crab :con cáy 
47. Fire- fly : đom đóm 
48. Flea : bọ chét 
49. Fly : con ruồi 
50. Foal :ngựa con 
51. Fox : con cáo 
52. Frog :con ếch 
53. Gannet :chim ó biển 
54. Gecko : tắc kè 
55. Gerbil :chuột nhảy 
56. Gibbon : con vượn 
10
57. Giraffe : con hươu cao cổ 
58. Goat :con dê 
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất 
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ 
61. Greyhound :chó săn thỏ 
62. Hare :thỏ rừng 
63. Hawk :diều hâu 
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ) 
65. Heron :con diệc 
66. Hind :hươu cái 
67. Hippopotamus : hà mã 
68. Horseshoe crab : con Sam 
69. Hound :chó săn 
70. HummingBird : chim ruồi 
71. Hyena : linh cẫu 
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà 
73. Insect :côn trùng 
74. Jellyfish : con sứa 
75. Kingfisher :chim bói cá 
76. Lady bird :bọ rùa 
77. Lamp : cừu non 
78. Lemur : vượn cáo 
79. Leopard : con báo 
80. Lion :sư tử 
81. Llama :lạc đà ko bướu 
82. Locust : cào cào 
83. Lopster :tôm hùm 
84. Louse : cháy rân 
85. Mantis : bọ ngựa 
86. Mosquito : muỗi 
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm 
88. Mule :con la 
89. Mussel :con trai 
90. Nightingale :chim sơn ca 
91. Octopus :con bạch tuột 
92. Orangutan :đười ươi 
93. Ostrich : đà điểu 
94. Otter :rái cá 
95. Owl :con cú 
96. Panda :gấu trúc 
97. Pangolin : con tê tê 
98. Papakeet :vẹt đuôi dài 
99. Parrot : vẹt thường 
100. Peacock :con công 
101. Pelican : bồ nông 
102. Penguin :chim cánh cụt 
103. Pheasant :chim trĩ 
104. Pig :con heo 
105. Piglet :lợn con 
106. Pike :cá chó 
107. Plaice : cá bơn 
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực 
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm) 
110. Puma : báo sư tử 
111. Puppy :chó con 
112. Python :con trăn 
113. Rabbit :conthỏ 
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ 
11
115. Rat :con chuột cống 
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông 
117. Reinder :con tuần lộc 
118. Retriever :chó tha mồi 
119. Rhinoceros : tê giác 
120. Raven=crow :con quạ 
121. Salmon ; con cá hồi 
122. Sawyer : con mọt 
123. Scallop : sò điệp 
124. Scarab : con bọ hung 
125. Scorpion : con bọ cạp 
126. Sea gull :hải âu biển 
127. Seal : chó biển 
128. Shark :cá mập 
129. Sheep : con cừu 
130. Shrimp : con tôm 
131. Skate :cá chó 
132. Skunk :chồn hôi 
133. Skylark :chim chiền chiện 
134. Slug : ốc sên 
135. Snake :con rắn 
136. Sparrow :chim sẻ 
137. Spider : con nhện 
138. Squid :mực ống 
139. Squirrel : con sóc 
140. Storl :con cò 
141. Swallow :chim én 
142. Swan :con thiên nga 
143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ) 
144. Termite : con mối 
145. Tiger :con cọp 
146. Toad : con cóc 
147. Tortoise : con rùa 
148. Trunk :vòi voi 
149. Turtle :con ba ba 
150. Tusk : ngà voi 
ĐẢM BẢO AI CŨNG SẼ CÓ LÚC DÙNG NHỮNG CÂU NÀY 
Damn it! ~ Shit!- Chết tiệt 
Who the hell are you?- Mày là thằng nào vậy? 
Asshole!- Đồ khốn! 
Shut up!- Câm miệng 
Get lost.- Cút đi 
You’re crazy!-Mày điên rồi ! 
Who do you think you are?- Mày tưởng mày là ai ? 
I don’t want to see your face!- Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 
Get out of my face.- Cút ngay khỏi mặt tao 
Don’t bother me.- Đừng quấy rầy/ nhĩu tao 
You piss me off.- Mày làm tao tức chết rồi 
You have a lot of nerve.- Mặt mày cũng dày thật 
It’s none of your business.- Liên quan gì đến mày 
Do you know what time it is?- Mày có biết mày giờ rối không? 
Who says?- Ai nói thế ? 
Don’t look at me like that.- Đừng nhìn tao như thế 
Drop dead.- Chết đi 
That’s your problem.- Đó là chuyện của mày. 
I don’t want to hear it.- Tao không muốn nghe 
12
Get off my back.- Đừng lôi thôi nữa 
Who do you think you’re talking to?- Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 
What a stupid idiot!- Đúng là đồ ngốc 
That’s terrible. - Gay go thật 
Mind your own business!- Lo chuyện của mày trước đi 
I detest you!- Tao câm hận mày 
Can’t you do anything right?- Mày không làm được ra trò gì sao ? 
Knucklehead- đồ đần độn 
Damn it! ~ Shit!- Chết tiệt 
Who the hell are you?- Mày là thằng nào vậy? 
Asshole!- Đồ khốn!” 
Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh 
Những mẫu câu sau đây sẽ rất hữu ích khi bạn bị lạc đường, muốn hỏi đường hoặc 
chỉ dẫn đường cho người khác. 
** Hỏi đường 
1. Excuse me, could you tell me how to get to the ...? - Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi 
đường đến … không? 
2. Excuse me, do you know where the … is? - Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? 
3. Excuse me, I’m looking for …/ this address. Could you show me the way? – Xin 
lỗi, Tôi đang tìm đến …. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến không? 
4. Do you have a map? - Bạn có bản đồ không? 
5. Could you show me on the map? - Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? 
6. Is this the right way for …? - Đây có phải đường đi … không? 
** Chỉ đường 
7. It’s this/ that way. - Chỗ đó ở phía này/ phía kia 
8. Sorry, I don’t know. - Xin lỗi, tôi không biết 
9. Sorry, I’m not from around here. - Xin lỗi, tôi không ở khu này 
10. You’re going the wrong way. - Bạn đang đi sai đường rồi 
11. You’re going in the wrong direction. - Bạn đang đi sai hướng rồi 
12. Take this road/ way. - Đi đường này 
13. Turn right/ left. – Rẽ phải/ trái 
14. Keep going along/ straight ahead for 500 metres. - Tiếp tục đi dọc/ thẳng về phía 
trước 500 mét. 
15. Turn right at the crossroads. – Rẽ phải tại ngã tư 
16. You’ll pass …… on your left. – Bạn sẽ vượt qua … bên trái của bạn 
17. Keep going for another kilometre. – Tiếp tục đi thêm 1km nữa 
13
18. It’ll be on your left/ right. – Ch ó bên ỗ đ ở tay trái/tay phải 
19. It’ll be straight ahead of you. – Nó ở ngay trước mặt bạn 
** Hỏi về khoảng cách 
20. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa? 
21. How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa? 
22. How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa? 
23. Is it far? – Chỗ đó có xa không? 
24. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không? 
** Trả lời về khoảng cách 
25. It’s not far. – Chỗ đó không xa. 
26. It’s quite close. – Chỗ đó khá gần. 
27. It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa. 
28. It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ. 
29. It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ 
30. It’s about a kilometre from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 1km 
14
M t ộ số từ vựng về điện thoại : 
-to leave a message: để lại tin nhắn 
-answerphone : máy trả lời tự động 
-dialling tone : tín hiệu gọi 
-engaged : máy bận 
-wrong number: nhầm số 
-text message : tin nhắn chữ 
-switchboard : tổng đài 
-receiver: ống nghe 
-phone book hoặc telephone directory: danh bạ 
-directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại 
-area code: mã vùng 
-country code: mã nước 
Học các tính từ miêu tả ngoại hình nhé ! 
* Complexion (Nước da) 
- Dark: đen 
- Fair: trắng, sáng 
- Smooth: láng m n ị 
- Rough: thô, ráp 
- Swarthy: ngăm đen 
- Weather-beaten: dày dạn gió sương 
- Healthy/ Rosy: hồng hào 
* Build (Tầm vóc) 
15
- Plump: bụ bẫm, đầy đặn 
- Stout: to khỏe, mập mạp 
- Slim/ Slander: mảnh khảnh 
- Obese: béo phì 
- Overweight: thừa cân, béo phì 
- Skinny: gầy giơ xương 
- Stocky: thấp, khỏe 
- Well-built: lực lưỡng, cường tráng 
- Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc 
* Age (Tuổi tác) 
- Young: trẻ 
- Middle-aged: trung niên 
- Elderly: già 
- Old: già 
- In his/ her early teens/ twenties... : khoảng độ tuổi đầu tuổi mười mấy/ hai mươi 
mấy ... 
- In his/ her late forties: Khoảng độ cuối tuổi 40 
* Clothes (Áo quần) 
- Smartly dressed: ăn mặc bảnh bao 
- Neatly dressed: ăn mặc chỉnh tề 
- Untidily/ Sloppily dressed: ăn mặc luộm thuộm 
* Expression (Vẻ mặt) 
- She looked shy/ happy: Cô ấy trông có vẻ rụt rè/ vui vẻ 
- He appeared shy/ he had a shy expression: Anh ta trông có vẻ rụt rè 
- She has an air of timidity: Cô ấy có vẻ rụt rè 
Một số giới từ thông thường: 
1. AT, IN, ON 
AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ... 
At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m 
ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...) 
On Sunday; on this day.... 
IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ... 
In June; in July; in Spring; in 2005... 
2. IN, INTO, OUT OF 
IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng) 
In the classroom; in the concert hal; in the box.... 
INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong. 
I go into the classroom. 
OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài. 
I go out of the classroom. 
3. FOR, DURING, SINCE: 
FOR : dùng để đo khoảng thời gian 
For two months... 
For four weeks.. 
For the last few years... 
DURING : dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện: 
During christman time; During the film; During the play... 
SINCE : dùng để đánh dấu thời gian 
Since last Saturday, since Yesterday. 
16
4. AT, TO 
AT: dùng ch s c nh m t v trí nào ó t ng i nh , vì ỉ ự ố đị ở ộ ị đ ươ đố ỏ nếu diện tích nơi đó lớn 
hơn ta dùng "in". 
At the door; At home; At school 
In Ha Noi; In the world 
TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó. 
Go to the window; Go to the market 
5. ON, OVER, ABOVE. (ở trên) 
ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên 
On the table; on the desk ... 
OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần) 
I usually wear a shirt over my singlet. 
ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn. 
The ceiling fans are above the pupils. 
The planes fly above our heads. 
6. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi) 
TILL: dùng cho thời gian và không gian. 
Wait for me till next Friday (thời gian) 
They walked till the end of the road. (không gian) 
UNTIL: dùng với thời gian. 
He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian) 
[PHRASES from FUCK] 
fuck me: Dùng để thể hiện khi bạn thấy thứ gì đó gây ngạc nhiên hoặc là gây ấn tượng 
fuck around: làm chuyện ruồi bu kiến đậu, phí phạm thời gian, như dã tràng xe cát 
biển đông 
e.g. Will you stop fucking around? (Mày có thôi làm cái chuyện ruồi bu kiến đậu đó 
hay không?) 
fuck sb around: làm phiền, làm tốn thời gian của ai đó, phá bĩnh họ 
e.g. Don't fuck me around, Ok? (Mày đừng có phá tao nữa được không?) 
fuck sb over: ngược đãi, hành hạ ai 
e.g. They'll just fuck you over if you let them. (Mày cứ để im vậy, chúng nó sẽ hành 
hà, ngược đãi mày hoài luôn đấy) 
fuck off! Biến mày! Cút mày! 
fuck sb up: phá hỏng, làm hư ai đó 
e.g. Heroins fuck him up: Ma túy phá hỏng cuộc đời anh ta. 
fuck sth up: làm lộn xộn, rối tung lên 
e.g. I'm scared of fuck things up. (Tôi sợ làm mọi thứ rối tung lên) 
fuck with somebody: Làm phiền ai đó, quấy rối ai đó 
e.g If I were you, I wouldn't fuck with John. (Nếu tôi là Cô, tôi sẽ không bám theo 
đuôi anh John nữa) 
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP 
Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 
Little by little: Từng li, từng tý 
17
Let me go: Để tôi đi 
Let me be: Kệ tôi 
Long time no see: Lâu quá không gặp 
Make yourself at home: Cứ tự nhiên 
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên 
My pleasure: Hân hạnh 
More recently,…: gần đây hơn,…. 
Make best use of: tận dụng tối đa 
Nothing: Không có gì 
Nothing at all: Không có gì cả 
No choice: Không có sự lựa chọn 
No hard feeling: Không giận chứ 
Not a chance: Chẳng bao giờ 
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ 
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường 
No more: Không hơn 
No more, no less: Không hơn, không kém 
No kidding?: Không đùa đấy chứ? 
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ 
none of your business: Không phải chuyện của anh 
No way: Còn lâu 
No problem: Dễ thôi 
No offense: Không phản đối 
Not long ago: cách đây không lâu 
out of order: Hư, hỏng 
out of luck: Không may 
out of question: Không thể được 
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình 
out of touch: Không còn liên lạc 
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 
18
One thing lead to another: H ết chuyện này đến chuyện khác 
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 
Poor thing: Thật tội nghiệp 
So?: Vậy thì sao? 
So so: Thường thôi 
So what?: Vậy thì sao? 
Stay in touch: Giữ liên lạc 
Step by step: Từng bước một 
See?: Thấy chưa? 
Sooner or later: Sớm hay muộn 
Shut up!: Im Ngay 
That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi 
Too good to be true: Thiệt khó tin 
Too bad: Ráng chiụ 
The sooner the better: Càng sớm càng tốt 
Take it or leave it: Chịu hay không 
There is no denial that…: không thể chối cãi là… 
Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau 
What is mentioning is that…: điều đáng nói là …. 
What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là 
Well?: Sao hả? 
Well then: Vậy thì 
Who knows: Ai biết 
Way to go: Khá lắm, được lắm 
Why not ?: Sao lại không? 
You see: Anh thấy đó 
XIN VIỆC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ^^ 
+ HỎI VỀ ĐƠN XIN VIỆC: 
• I saw your advert in the paper. Could I have an application form? Tôi đã thấy thông 
báo tuyển dụng của bạn trên báo. Tôi có thể xin mẫu đơn đăng kí được không? 
19
• Could you send me an application form? B n có th ạ ể gửi cho tôi mẫu đơn đăng kí 
không? 
• I'm interested in this position. I'd like to apply for this job. Tôi rất hứng thú với vị trí 
này. Tôi muốn nộp đơn xin việc. 
+ HỎI THÔNG TIN CÔNG VIỆC: 
• Is this a temporary or permanent position? Đây là vị trí tạm thời hay lâu dài? 
• What are the hours of work? Giờ giấc làm việc như thế nào? 
• Will I have to work on Saturdays? Tôi có phải làm việc thứ 7 hay không? 
• Will I have to work shifts? Tôi có phải làm theo ca không? 
• How much does the job pay?/ What's the salary? Lương cho công việc là bao 
nhiêu? 
- £10 an hour/ £350 a week: 10 bảng Anh một giờ/ 350 bảng một tuần. 
• Will I be paid weekly or monthly? Tôi sẽ nhận lương theo tuần hay theo tháng? 
• Will I get travelling expenses? Tôi có được nhận chi phí đi lại không? 
• Will I get paid for overtime? Nếu tôi làm thêm ca tôi có được nhận thêm hay 
không? 
• Is there a company car/ a staff restaurant/ a pension scheme/ free medical 
insurance...? Có xe của công ty/ quán ăn cho nhân viên/ chế độ lương hưu/ bảo hiểm 
y tế miễn phí hay không? 
• When do you want me to start? Bạn muốn tôi bắt đầu khi nào? 
+ CÂU HỎI BẠN CÓ THỂ ĐƯỢC HỎI: 
• We'd like to invite you for an interview. Tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn. 
• This is the job description. Đây là bản mô tả công việc. 
• Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không? 
• have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp gì không? 
• we need someone with experience. Chúng tôi cần ai đó có kinh nghiệm. 
• what qualifications have you got? Bạn có những bằng cấp gì? 
• have you got a current driving licence? Bạn hiện tại có bằng lái xe không? 
• how much were you paid in your last job? Ở công việc trước bạn được trả bao 
nhiêu? 
• We'd like to offer you the job. When can you start? Chúng tôi muốn trao cho bạn 
công việc này. Bạn có thể bắt đầu khi nào? 
- I give in. 
- Tôi chịu thua. 
-- 
- I beg you. 
- Tôi xin bạn. 
-- 
- I never liked it anyway. 
- Tôi không thích cái này lắm. 
-- 
- In the nick of time. 
- Vừa đúng/kịp lúc. 
-- 
- I believe that my fate will be changed by me. 
- Tôi tin rằng tự tôi có thể thay đổi số phận. 
TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU 
1. a date --> heṇ hò 
2. blind date --> buổi heṇ ho ̀đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước 
đó) 
20
3. hold hands --> câm̀ tay 
4. live together --> sống cuǹg nhau 
5. split up, break up --> chia tay 
6. fall in love --> phaỉ loǹg ai 
7. adore you --> yêu em tha thiêt́ 
8. flirt --> tán tỉnh 
9. lovesick --> tương tư, đau khổ vi ̀yêu 
10. so in love with you --> vậy nên anh mới yêu em 
11. crazy about you --> yêu em đến điên cuồng 
12. madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt 
13. die for you --> sẵn sàng chết vì em 
14. love you --> yêu em 
15. great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời 
16. love you forever --> yêu em maĩ maĩ 
17. my sweetheart --> người yêu của tôi 
18. love you the most --> anh yêu em nhất trên đời 
19. my true love --> tiǹh yêu đićh thưc cuả tôi 
20. my one and only --> người yêu duy nhât́ cua ̉tôi 
21. the love of my life --> tiǹh yêu cuả cuộc đời tôi 
22. can't live without you --> không thể sống thiếu em được 
23. love you with all my heart --> yêu em băng ca ̉trái tim 
[27 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG] 
2. Seeing is believing: Tai nghe không băng mắt thấy. 
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó. 
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân. 
5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa 
6. Nó đi di mãi có chờ đại ai. 
7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm 
8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng. 
9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp. 
10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục 
11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu. 
21
12. Don’t count your chickens, before they are hatch: ch ưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng 
tổng 
13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo 
14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật 
15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy 
16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm 
17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa 
18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện 
19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm 
20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to 
21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng 
22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè 
23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi 
24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc 
25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái 
26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau 
27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ 
[TỔNG HỢP 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT] 
1.Beat one’s self up: tư trách mình (khi dùng, thay one's self băng mysel, yourself, 
himself, herself...) 
2.Break down: bị hư 
3.Break in: đột nhập vào nhà 
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái) 
7.Brush up on st: ôn lại 
8.Call for st: cần cái gì đó; 
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó 
9.Carry out: thưc hiện (kế hoạch) 
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó 
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn 
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn 
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 
14.Clean st up: lau chùi 
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) 
16.Come off: tróc ra, sút ra 
22
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó 
18.Come up with: nghĩ ra 
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện 
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) 
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó 
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó 
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó 
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó 
26.Dress up: ăn mặc đẹp 
27.Drop by: ghé qua 
29.Drop sb off: thả ai xuống xe 
30.End up = wind up: có kết cục 
31.Figure out: suy ra 
32.Find out: tìm ra 
33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai 
34.Get in: đi vào 
35.Get off: xuống xe 
36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó 
37.Get out: cút ra ngoài 
40.Get rid of st: bỏ cái gì đó 
41.Get up: thức dậy 
42.Give up st: từ bỏ cái gì đó 
43.Go around: đi vòng vòng 
44.Go down: giảm, đi xuống 
45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 
46.Go on: tiếp tục 
47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi 
48.Go up: tăng, đi lên 
23
49.Grow up: lớn lên 
50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó 
51.Hold on: đợi tí 
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó 
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy 
54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng 
55.Look after sb: chăm sóc ai đó 
56.Look around: nhìn xung quanh 
57.Look at st: nhìn cái gì đó 
58.Look down on sb: khinh thường ai đó 
59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 
60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sư kiện nào đó 
61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 
62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 
63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 
64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 
65.Make up one’s mind: quyết định 
66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó 
67.Pick sb up: đón ai đó 
68.Pick st up: lượm cái gì đó lên 
69.Put sb down: hạ thấp ai đó 
70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui 
Phrasal Verbs with “ GET “ 
***************************************** 
- Get about : lan truyền 
- Get ahead : tiến bộ 
- Get at sth : tìm ra , khám phá ra 
- Get at sth : chỉ trích, công kích 
- Get away from : trốn thoát 
- Get away with : thoát khỏi ( sư trừng phạt ) 
- Get back : trở về 
- Get sth back : lấy lại 
- Get behind : chậm trễ 
- Get down : làm nản long 
- Get down to sth : bắt tay vào việc gì 
- Get in / into sth : được nhận vào 
24
- Get off : r i kh ờ ỏi, xuống (xe, máy bay ) 
- Get on : lên ( tàu xe ) 
- Get on with : hòa thuận 
- Get out : lộ ra ngoài ( tin tức ) 
- Get out of : lẫn tránh 
- Get over : phục hồi, vượt qua 
- Get through : vượt qua 
- Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì 
- Get together : tụ họp 
- Get up to : gây ra 
- Get up : thức dậy 
- Get up something : từ bỏ cái gì đó 
TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ 
armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách 
arm /ɑːm/ - cánh tay 
navel /ˈneɪ.vəl/ - rốn 
chest /tʃest/ - ngưc 
abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng 
stomach /ˈstʌm.ək/ - bụng, dạ dày 
belly (informal) /ˈbel.i/ - bụng, dạ dày (lối nói thông thường) 
tummy (informal) /ˈtʌm.i/ - 
bụng, dạ dày lối nói thông thường 
wrist /rɪst/ - cổ tay 
thigh /θaɪ/ - bắp đùi knee /niː/ - đầu gối 
leg /leg/ - chân 
forehead /ˈfɔː.hed/ - trán 
temple /ˈtem.pļ/ - thái dương 
cheek /tʃiːk/ - má 
ear /ɪəʳ/ - tai 
earlobe /ɪəʳ ləʊb/ - thùy tai (dái tai) 
neck /nek/ - cổ 
nose /nəʊz/ - mũi 
chin /tʃɪn/ - căm 
throat /θrəʊt/ - cổ họng 
lip /lɪp/ - môi 
tongue /tʌŋ/ - lưỡi 
eye /aɪ/ - mắt 
eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày 
eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt 
pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi 
iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt 
eyelash /ˈaɪlæʃ/- lông mi 
foot /fʊt/ - chân 
ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân 
heel /hɪəl/ - gót chân 
arch /ɑːtʃ/ - lòng bàn chân 
big toe /bɪg təʊ/ - ngón chân cái 
25
toe /təʊ/ - ngón chân 
shoulder blade /ˈʃəʊl.dəʳ bleɪd/ - xương bả vai 
elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay 
back /bæk/ - lưng 
behind /bɪˈhaɪnd/ - phần mông (thông tục) 
butt /bʌt/ - phần mông 
buttock /'bʌtək/ - mông 
calf /kɑːf/ - bắp chân 
hand /hænd/ - tay 
thumb /θʌm/ - ngón tay cái 
palm /pɑːm/ - lòng bàn tay 
little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út 
pinkie /ˈpɪŋ.ki/ - ngón út 
ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón đeo nhẫn 
middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón giữa 
54 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC 
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc 
3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn 
4. job /dʒɔb/: việc làm 
5. career /kə'riə/: nghề nghiệp 
6. part-time /´pa:t ¸ taim/: bán thời gian 
7. full-time: toàn thời gian 
8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn 
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời 
10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp 
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo 
12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng 
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc 
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng 
15. sick pay: tiền lương ngày ốm 
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ 
17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc 
18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sư thừa nhân viên 
26
19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa 
20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê 
22. to fire /'faiə/: sa thải 
23. to get the sack (colloquial): bị sa thải 
24. salary /ˈsæləri/: lương tháng 
25. wages /weiʤs/: lương tuần 
26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 
27. health insurance: bảo hiểm y tế 
28. company car: ô tô cơ quan 
29. working conditions: điều kiện làm việc 
30. qualifications: băng cấp 
31. offer of employment: lời mời làm việc 
32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc 
33. starting date: ngày bắt đầu 
34. leaving date: ngày nghỉ việc 
35. working hours: giờ làm việc 
36. maternity leave: nghỉ thai sản 
37. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức 
38. salary increase: tăng lương 
39. training scheme: chế độ tập huấn 
40. part-time education: đào tạo bán thời gian 
41. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp 
42. travel expenses: chi phí đi lại 
43. security /siˈkiuəriti/: an ninh 
44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân 
45. health and safety: sức khỏe và sư an toàn 
46. director /di'rektə/: giám đốc 
47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp 
48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý 
49. boss /bɔs/: sếp 
27
50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp 
51. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sư 
52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc 
53. job description: mô tả công việc 
54. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban 
1, Dead meat: Chết chắc 
2, What for?: Để làm gì? 
3, Don't bother: Đừng bận tâm 
4, Do you mind: Làm phiền 
5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện 
6, Take it easy: Từ từ 
7, Let me be: Kệ tôi 
8, No hard feeling: Không giận chứ 
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 
10, Poor thing: Thật tội nghiệp 
11, One way or another: Không băng cách này thì băng cách khác 
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 
13, So what?: Vậy thì sao? 
14, So so: Thường thôi 
15, Too good to be true: Thiệt khó 
16, Too bad: Ráng chiụ 
17, Well then: Vậy thì 
18, Way to go: Khá lắm, được lắm 
19, Why not ?: Sao lại không? 
TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO 
Aerobics: thể dục nhịp điệu 
Athletics: điền kinh 
Archery: bắn cung 
Boxing: quyền anh 
Basketball: bóng rổ 
Baseball: bóng chày 
28
Badminton: cầu lông 
Bowling: bô- linh 
Cycling: đua xe đạp 
Dive: lặn 
Discus throw: ném đĩa 
Eurythmics: thể dục nhịp điệu 
Fencing: đấu kiếm 
Golf: gôn 
Gymnastics: thể dục dụng cụ 
Horse race: đua ngưa 
Hockey: khúc côn cầu 
Hurdling: chạy nhảy qua sào 
Hang: xiếc 
High jump: nhảy cao 
Hurdle-race: chạy vượt rào 
Ice-skating: trượt băng 
Javelin throw: ném lao 
Marathon race: chạy maratông 
Pole vault: nhảy sào 
pony- trekking: đua ngưa 
olo: đánh bóng trên ngưa 
Regalta: đua thuyền 
Rugby: bóng bầu dục 
Swim: bơi lội 
Soccer: bóng đá 
Snooker: bi da 
Scuba diving: lặn 
Show jumping: cưỡi ngưa nhảy wa sào 
Tennis: quần vợt 
Table tennis: bóng bàn 
Upstart: uốn dẻo 
Volleyball: bóng chuyền 
Weightlifting: cử tạ 
Wrestle: vật 
Water-skiing: lướt ván nước 
Windsurfing: lướt sóng 
Nước mắm: Fish sauce 
Bún Bò: Beef noodle 
Măng: bamboo 
Cá thu: King-fish(Mackerel) 
Cucumber : dưa chuột, dưa leo. 
Spring onion : hành lá. 
Cabbage : bắp cải. 
Rau muống: Bindweed 
Rau dền: Amaranth 
Rau cần: Celery 
Bánh cuốn : Stuffer pancake. 
Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water. 
Bánh cốm: Youngrice cake. 
Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake. 
Bánh xèo : Pancake 
Bún thang: Hot rice noodle soup 
29
Bún ốc: Snail rice noodles 
Bún chả : Kebab rice noodles 
Riêu cua: Fresh-water crab soup 
Cà(muối) (Salted) aubergine 
Cháo hoa: Rice gruel 
Dưa góp: Salted vegetables Pickles 
Đậu phụ: Soya cheese 
Măng: Bamboo sprout 
Miến (gà): Soya noodles (with chicken) 
Miến lươn: Eel soya noodles 
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt 
Mưc nướng: Grilled cuttle-fish 
Kho : cook with sauce 
Nướng : grill 
Quay : roast 
Rán ,chiên : fry 
Sào ,áp chảo : Saute 
Hầm, ninh : stew 
Hấp : steam 
· ĐỒ DÙNG TRONG GIA Đ ÌNH NHÉ :)) 
· 
· Tub: bồn tắm 
· Toothpaste: kem đánh răng 
· Toothbrush: bàn chải đánh răng 
· Mirror: cái gương 
· Toilet paper:giấy vệ sinh 
· Razor: dao cạo râu 
· Face towel: khăn mặt 
· Suspension hook: móc treo 
· Shampoo: dầu gội 
· Hair conditioner: dầu xả 
· Soft wash: sữa tắm 
· Table: bàn 
· Bench: ghế bành 
· Sofa: ghết sô- fa 
· Vase: lọ hoa 
· Flower: hoa 
· Stove: máy sưởi, lò sưởi 
· Gas cooker: bếp ga 
· Refrigerator: tủ lạnh 
· Multi rice cooker: nồi cơm điện 
· Dishwasher :máy rửa bát, đĩa 
· Timetable:thời khóa biểu 
· Calendar:lịch 
· Comb:cái lược 
· Price bowls: giá bát 
30
· Clothing:quần áo 
· Lights:đèn 
· Cup:cốc 
· Door curtain: rèm cửa 
· Mosquito net: màn 
· Water jar: chum nước 
· Screen: màn hình (máy tính, ti vi) 
· Mattress: nệm 
· Sheet: khăn trải giường 
· Handkerchief: khăn mùi soa 
· Handbag: túi xách 
· Clip: kẹp 
· Clothes-bag: kẹp phơi đồ 
· Scissors: kéo 
· Curtain: Ri-đô 
· knife: con dao 
Các cụm từ tiếng Anh hay dùng ★ 
Make yourself at home: Cứ tự nhiên 
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên 
My pleasure: Hân hạnh 
More recently,…: gần đây hơn,…. 
Make best use of: tận dụng tối đa 
Nothing: Không có gì 
Nothing at all: Không có gì cả 
No choice: Không có sự lựa chọn 
No hard feeling: Không giận chứ 
Not a chance: Chẳng bao giờ 
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ 
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường 
No more: Không hơn 
No more, no less: Không hơn, không kém 
No kidding?: Không đùa đấy chứ? 
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ 
none of your business: Không phải chuyện của anh 
No way: Còn lâu 
No problem: Dễ thôi 
No offense: Không phản đối 
Not long ago: cách đây không lâu 
out of order: Hư, hỏng 
out of luck: Không may 
out of question: Không thể được 
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình 
out of touch: Không còn liên lạc 
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 
Poor thing: Thật tội nghiệp 
So?: Vậy thì sao? 
So so: Thường thôi 
31
So what?: Vậy thì sao? 
Stay in touch: Giữ liên lạc 
Step by step: Từng bước một 
See?: Thấy chưa? 
Sooner or later: Sớm hay muộn 
TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC TRÊN THẾ GIỚI 
1. WHO (World Health Organization) : tổ chức y tế thế giới 
2. UN (United Nations) : liên hợp quốc 
3. UNICEF (The United Nations Children's Fund) : quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc 
4. ILO (International Labour Organization) : tổ chức lao động quốc tế 
5. UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) : tổ 
chức giáo dục, khoa học và văn hóa 
6. WTO (World Trade Organization) : tổ chức thương mại thế giới (hoặc tổ chức mậu 
dịch thế giới) 
7. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) : diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái 
Bình Dương 
8. FAO (Food and Agriculture Organization) : tổ chức lương thực và nông nghiệp 
9. CIA (Central Intelligence Agency) : cục tình báo trung ương Mỹ 
10. FBI (Federal Bureau of Investigation) : cục điều tra liên bang Mỹ 
11. WB ( World Bank) :Ngân hàng thế giới 
12. IMF (International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ thế giới 
Một số liên từ thường gặp 
More recently: gần đây hơn 
Late last year: cuối năm ngoái 
According to estimation: theo ước tính 
According to statistics: theo thống kê (bản thân từ có s) 
According to survey data: theo số liệu điều tra 
Viewed from different angles: Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau: 
In others words: nói theo cách khác 
Besides, In addition: bên cạnh đó 
On other hand: Mặt khác 
So that: để 
Perhaps: có lẽ 
A moment later: một lát sau, một lúc sau 
Right now, at this moment: ngay bây giờ 
Danh ngôn tình yêu 
1. You may only be one person to the world but you may be the world to one person. 
- Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới. 
2. You know you love someone when you cannot put into words how they make you 
feel. 
- Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu. 
3. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of 
one. 
- Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể 
trả lại cho bạn những gì đã mất. 
32
4. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears. 
- Con gái yêu b ng tai, ằ con trai yêu bằng mắt. 
5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open 
up my heart. 
- Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng 
chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim. 
CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "IN" 
• in addition: ngoài ra, thêm vào. 
• in advance: trước 
• in the balance:ở thế cân bằng 
• in all likelihood:có khả năng 
• in common:có điểm chung 
• in charge of: chịu trách nhiệm 
• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với 
• in ink: bằng mực 
• in the end: cuối cùng 
• in favor of: ủng hộ 
• in fear of doing st: lo sợ điều gì 
• in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu 
• in a hurry:đang vội 
• in a moment:một lát nữa 
• in pain:đang bị đau 
• in the past:trước đây 
• in practice: đang tiến hành 
• in public:trước công chúng 
• in short: tóm lại 
• in trouble with: gặp rắc rối về 
• in time:vừa kịp giờ 
• in turn:lần lượt 
• in silence:trong sự yên tĩnh 
• in recognition of: được công nhận 
1. You are too much : Bạn rắc rối quá. 
2. 
3. 2. With please: Sẵn sàng hân hạnh 
4. 
5. 3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn! 
6. 
7. 4. Watch your tongue! and Watch your mounth. 
8. Nói phải giữ mồm miệng chứ. 
9. 
10.5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi 
11. 
12. 6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến... 
13. 
14. 7. Over my dead body: Bước qua xác tôi. 
15. 
16. 8. Never in my life: Thề cả đời tôi. 
17. 
18. 9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm.... 
19. 
33
20. 10. Right away : Ngay tức khắc 
1. I am behind you. 
2. Tôi ủng hộ bạn. 
3. 
4. 2. I know what you mean. 
5. Tôi đồng cảm với bạn. 
6. 
7. 3. Happy ever after. 
8. Hạnh phúc đến trọn đời. 
9. 
10.4. Don't take it to heart. 
11. Đừng để bụng. 
12. 
13. 5. Nothing particular. 
14. Không có gì đặc biệt. 
Tính từ mô tả tính cách - 
- Kind: Tốt bụng. 
- Lazy: Lười biếng 
- Mean: Keo kiệt. 
- Out going: Cởi mở. 
-Polite: Lịch sự. 
- Quiet: Í t nói 
- Serious: Nghiêm túc. 
- Shy: Nhút nhát 
- Smart = intelligent: Thông minh. 
- Sociable: Hòa đồng. 
- Soft: Dịu dàng 
- Strict: Nghiêm khắc 
- Stupid: Ngu ngốc 
- Talented: Tài năng, có tài. 
- Talkative: Nói nhiều. 
Một số tính từ luôn đi kèm với giới từ ( Part 2) ╍●.●╍ 
disappointed in : thất vọng vì (cái gì) 
disappointed with : thất vọng với (ai) 
exited with : hồi hộp vì 
familiar to : quen thuộc với 
famous for : nổi tiếng về 
fond of : thích 
free of : miễn (phí) 
full of : đầy 
glad at : vui mừng vì 
good at : giỏi về 
important to : quan trọng đối với ai 
interested in : quan tâm đến 
mad with : bị điên lên vì 
made of : được làm bằng 
married to : cưới (ai) 
necesary to : cần thiết đối với (ai) 
necessay for : cần thiết đối với (cái gì) 
new to : mới mẻ đối với (ai) 
opposite to : đối diện với 
34
pleased with : hài lòng với 
polite to : lịch sự đối với (ai) 
rude to : thô lỗ với (ai) 
present at : có mặt ở 
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) 
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) 
TỪ VỰNG VỀ TIỀN BẠC 
pay-day: ngày lĩnh lương 
pay-scale: mức lương 
commission: tiền hoa hồng 
compensation: tiền bồi thường 
allowance: tiền trợ cấp 
salary: lương trả hàng tháng 
wage: lương trả hàng tuần 
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh 
Schoolmate: bạn cùng trường 
Classmate: bạn cùng lớp 
Roommate: bạn cùng phòng 
Playmate: bạn cùng chơi 
Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ 
Colleague: bạn đồng nghiệp 
Comrate: đồng chí 
Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi 
trong các môn thể thao. 
Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không 
dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các 
môn thể thao. 
Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút. 
Ally: bạn đồng mình 
Companion: bầu bạn, bạn đồng hành 
Boyfriend: bạn trai 
Girlfriend: bạn gái 
Best friend: bạn tốt nhất 
Close friend: bạn thân 
Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân 
Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend 
35
[ GI I T CH Ớ Ừ Ỉ THỜI GIAN IN/ON/AT ] 
* AT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock) 
* IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài 
* ON: cho thứ, ngày 
✔ AT: thời gian chính xác 
at 3 o’clock 
at 10.30am 
at noon 
at dinnertime 
at bedtime 
at sunrise 
at sunset 
at the moment 
✔ IN tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài 
in May 
in summer 
in the summer 
in 1990 
in the 1990s 
in the next century 
in the Ice Age 
in the past/future 
✔ ON: thứ, ngày 
on Sunday 
36
on Tuesdays 
on 6 March 
on 25 Dec. 2010 
on Christmas Day 
on Independence Day 
on my birthday 
on New Year’s Eve 
• Chú ý s d ng gi i t AT trong m t s ử ụ ớ ừ ộ ố cụm từ tiêu chuẩn sau: 
at night - The stars shine at night. 
at the weekend - I don’t usually work at the weekend. 
at Christmas/Easter - I stay with my family at Christmas. 
at the same time - We finished the test at the same time. 
at present - He’s not home at present. Try later. 
• Chú ý sử dụng giới từ IN và ON trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau: 
in the morning 
in the mornings 
in the afternoon(s) 
in the evening(s) 
on Tuesday morning 
on Saturday mornings 
on Sunday afternoons 
on Monday evening 
• Khi ta dùng last, next, every, this thì không dùng giới từ at, in, on nữa: 
I went to London last June. (not in last June) 
He’s coming back next Tuesday. (not on next Tuesday) 
I go home every Easter. (not at every Easter) 
We’ll call you this evening. (not in this evening) 
(Còn bao nhiêu thời gian?) 
37

More Related Content

What's hot

NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tktksphan
 
10 10 How To Protect Your Bank Card
10 10 How To Protect Your Bank Card10 10 How To Protect Your Bank Card
10 10 How To Protect Your Bank CardMinh NghC
 
Thieu & Du
Thieu & DuThieu & Du
Thieu & Duforeman
 
Cai Goc 20460
Cai Goc 20460Cai Goc 20460
Cai Goc 20460kid4ever
 
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"minhvu
 

What's hot (9)

Come bank to me
Come bank to meCome bank to me
Come bank to me
 
NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N2 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
10 10 How To Protect Your Bank Card
10 10 How To Protect Your Bank Card10 10 How To Protect Your Bank Card
10 10 How To Protect Your Bank Card
 
Thieu & Du
Thieu & DuThieu & Du
Thieu & Du
 
Châm Ngôn Hay Trong Cuộc Sống -4
Châm Ngôn Hay Trong Cuộc Sống -4Châm Ngôn Hay Trong Cuộc Sống -4
Châm Ngôn Hay Trong Cuộc Sống -4
 
CAI GOC
CAI GOCCAI GOC
CAI GOC
 
Cai Goc 20460
Cai Goc 20460Cai Goc 20460
Cai Goc 20460
 
Cai Goc
Cai GocCai Goc
Cai Goc
 
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"
Ngụ ngôn về "thiếu" và "đủ"
 

Viewers also liked

Hỗ trợ bài dạy
Hỗ trợ bài dạyHỗ trợ bài dạy
Hỗ trợ bài dạyLà Chi
 
529 05
529   05529   05
529 05segovn
 
Tcbm cvbvcc truong cbnn
Tcbm cvbvcc truong cbnnTcbm cvbvcc truong cbnn
Tcbm cvbvcc truong cbnnNinhnd Nguyen
 
Thuyết phục bằng tâm lý
Thuyết phục bằng tâm lýThuyết phục bằng tâm lý
Thuyết phục bằng tâm lýVung Nguyen
 
529 08
529   08529   08
529 08segovn
 
Nhận diện tính cách
Nhận diện tính cáchNhận diện tính cách
Nhận diện tính cáchcaohiennhan
 
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Tạ Minh Tân
 
Tài liệu luyện thi B1
Tài liệu luyện thi B1Tài liệu luyện thi B1
Tài liệu luyện thi B1Nguyễn Anh
 
Luyen-40dc.pptx
Luyen-40dc.pptxLuyen-40dc.pptx
Luyen-40dc.pptxLuyen Bui
 
Tiếng anh thường dùng trong hàng hải
Tiếng anh thường dùng trong hàng hảiTiếng anh thường dùng trong hàng hải
Tiếng anh thường dùng trong hàng hảithuonglindo
 
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu QuảTraining Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu QuảTraining Store
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 

Viewers also liked (15)

Hỗ trợ bài dạy
Hỗ trợ bài dạyHỗ trợ bài dạy
Hỗ trợ bài dạy
 
529 05
529   05529   05
529 05
 
Tcbm cvbvcc truong cbnn
Tcbm cvbvcc truong cbnnTcbm cvbvcc truong cbnn
Tcbm cvbvcc truong cbnn
 
Thuyết phục bằng tâm lý
Thuyết phục bằng tâm lýThuyết phục bằng tâm lý
Thuyết phục bằng tâm lý
 
Test
TestTest
Test
 
529 08
529   08529   08
529 08
 
Nhận diện tính cách
Nhận diện tính cáchNhận diện tính cách
Nhận diện tính cách
 
Kỹ năng đối thoại
Kỹ năng đối thoạiKỹ năng đối thoại
Kỹ năng đối thoại
 
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
 
Tài liệu luyện thi B1
Tài liệu luyện thi B1Tài liệu luyện thi B1
Tài liệu luyện thi B1
 
Luyen-40dc.pptx
Luyen-40dc.pptxLuyen-40dc.pptx
Luyen-40dc.pptx
 
Tiếng anh thường dùng trong hàng hải
Tiếng anh thường dùng trong hàng hảiTiếng anh thường dùng trong hàng hải
Tiếng anh thường dùng trong hàng hải
 
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu QuảTraining Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả
Training Store - Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả
 
1000cum tu tieng anh
1000cum tu tieng anh1000cum tu tieng anh
1000cum tu tieng anh
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 

Similar to Từ vựng

49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hnNhà Chung
 
49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoeTherese Thuy
 
49 cach song_khoe
49 cach song_khoe49 cach song_khoe
49 cach song_khoetravpham
 
201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan
 201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan 201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan
201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim danOanh Huỳnh Thúy
 
Thanh ngu trong tieng anh
Thanh ngu trong tieng anhThanh ngu trong tieng anh
Thanh ngu trong tieng anhTommy Bảo
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpDeltaViet
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong Englishdongaduythuat123
 
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inmcbooksjsc
 

Similar to Từ vựng (20)

Anh văn giáo tiếp
Anh văn giáo tiếpAnh văn giáo tiếp
Anh văn giáo tiếp
 
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
 
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
49 hoa xuong_rong_-_phuong_hn
 
Giao Tiep voi Con
Giao Tiep voi ConGiao Tiep voi Con
Giao Tiep voi Con
 
Tu vung theo chu de
Tu vung theo chu deTu vung theo chu de
Tu vung theo chu de
 
49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe
 
49 cach song_khoe
49 cach song_khoe49 cach song_khoe
49 cach song_khoe
 
Nên và không nên
Nên và không nênNên và không nên
Nên và không nên
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Nen Va Khong Nen
Nen Va Khong NenNen Va Khong Nen
Nen Va Khong Nen
 
201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan
 201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan 201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan
201 cach cu xu voi nguoi trai t - nguyen kim dan
 
Ftu chon loc
Ftu chon locFtu chon loc
Ftu chon loc
 
Thanh ngu trong tieng anh
Thanh ngu trong tieng anhThanh ngu trong tieng anh
Thanh ngu trong tieng anh
 
Meo Cuoc Song
Meo Cuoc SongMeo Cuoc Song
Meo Cuoc Song
 
Baihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc MotcuocsongtotdepBaihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc Motcuocsongtotdep
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
 

More from Học Tập Long An

Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2 pers onal information)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2   pers onal information)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2   pers onal information)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2 pers onal information)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)Học Tập Long An
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9Học Tập Long An
 
Bài tập chia động từ lớp 7
Bài tập chia động từ   lớp 7Bài tập chia động từ   lớp 7
Bài tập chia động từ lớp 7Học Tập Long An
 
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 745 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
N tập tiếng anh lớp 7 hkii
N tập tiếng anh lớp 7 hkiiN tập tiếng anh lớp 7 hkii
N tập tiếng anh lớp 7 hkiiHọc Tập Long An
 
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12 15)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12   15)N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12   15)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12 15)Học Tập Long An
 

More from Học Tập Long An (20)

Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 12)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 11)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 10)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 9)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)9
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 4)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2 pers onal information)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2   pers onal information)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2   pers onal information)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 2 pers onal information)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7
Bài tập tiếng anh lớp 7Bài tập tiếng anh lớp 7
Bài tập tiếng anh lớp 7
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9
 
Bài tập chia động từ lớp 7
Bài tập chia động từ   lớp 7Bài tập chia động từ   lớp 7
Bài tập chia động từ lớp 7
 
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
 
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7
Bài tập bài 1 tiếng anh lớp 7
 
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 745 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7
45 phút lần 1 hkii tiếng anh lớp 7
 
N thi hk i lớp 7 01
N thi hk i lớp 7   01N thi hk i lớp 7   01
N thi hk i lớp 7 01
 
N tập tiếng anh lớp 7 hkii
N tập tiếng anh lớp 7 hkiiN tập tiếng anh lớp 7 hkii
N tập tiếng anh lớp 7 hkii
 
N tập tiếng anh lớp 7 hki
N tập tiếng anh lớp 7 hkiN tập tiếng anh lớp 7 hki
N tập tiếng anh lớp 7 hki
 
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12 15)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12   15)N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12   15)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 12 15)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Từ vựng

  • 1. T V NG V CURRICULUM Ừ Ự Ề VITAE - SƠ YẾU LÝ LỊCH Name: Tên Address: Địa chỉ Telephone number: Số điện thoại Email address: Địa chỉ email Date of birth: Ngày sinh Nationality: Quốc tịch Marital status: Tình trạng hôn nhân Career objective: Mục tiêu nghề nghiệp Education: Đào tạo Qualifications: Trình độ chuyên môn Employment history: Kinh nghiệm làm việc Leisure interests: Sở thích khi nhàn rỗi Referees: Người chứng nhận TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP THEO CHỦ ĐỀ " CÔNG TY" 1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc 2. Management : sự quản lý 3. The board of directors : ban giám đốc 4. Director : Giám đốc 5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản 6. Supervisor : Giám sát viên 7. Manager : nhà quản lý 8. Representative : người đại diện 9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker) 10. Department : phòng (ban) 11. Accounting department : phòng kế toán 12. Finance department : phòng tài chính 13. Personnel department : phong nhân sự 14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư 15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển 16. Sales department : phòng kinh doanh 17. Shipping department : phòng vận chuyển 18. Company : công ty 19. Consortium : tập đoàn 20. Subsidiary : công ty con 21. Affiliate : công ty liên kết 22. Headquarters : trụ sở chính 23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường 24. Branch office : văn phòng chi nhánh 25. Regional office : Văn phòng địa phương 26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô 27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu 28. Outlet : cửa hàng bán lẻ 29. Wholesaler : của hàng bán sỉ 30. Establish a company : thành lập công ty 31. Go bankrupt : phá sản 32. File for bankruptcy : nộp đơn 33. Merge : sát nhập 1
  • 2. 34. Diversify : đa dạng hóa 35. Outsource : thuê gia công 36. Downsize : căt giảm nhân công 37. Do business with : làm ăn với [PHRASAL VERBS] do without — làm được gì mà không cần draw back — rút lui drive at — ngụ ý, ám chỉ drop in at sb ‘s house — ghé thăm nhà ai drop off — buồn ngủ drop out of school — bỏ học end up — kết thúc eat up — ăn hết eat out — ăn ngoài face up to — đương đầu, đối mặt fall back on — trông cậy, dựa vào fall in with — mê cái gì ( fall in love with sb — yêu ai đó say đắm) fall behind — chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau fall off — giảm dần fall down — thất bại fell up to — cảm thấy đủ sức làm gì fill in — điền vào fill up with — đổ đầy CÁC CẶP TỪ TRÁI NGƯỢC NHAU to converge on: đổ về to diverge: xuất ra to import: nhập khẩu to export: xuất khẩu to inhale: hít vào to exhale: thở ra to include: bao gồm to exclude: loại trừ to be inbound: hồi hương to be outbound: xuất cảnh upstream: ngược dòng downstream: xuôi dòng in a favorable wind: cùng chiều gió in an adverse wind: ngược chiều gió up the wind: ngược gió down the wind: xuôi gió in the same direction: đi cùng chiều in the opposite direction: đi ngược chiều in a direct ratio: tỉ lệ thuận in a reverse ratio: tỉ lệ nghịch 2
  • 3. clockwise: cùng chiều kim đồng hồ counter-clockwise: ngược chiều kim đồng hồ NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ✥✥ 1. After you: Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,… 2. I just couldn’t help it: Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi… Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? eg: I was deeply moved by the film and I cried . I just couldn’t help it. ( Tôi đã rất xúc động khi xem bộ phim và tôi đã khóc . Tôi không thể kiềm chế được) 3. Don’t take it to heart: Đừng để bụng/ Đừng bận tâm eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.( Thử nghiệm này không quan trọng lắm đâu . Đừng bận tâm) 4. We’d better be off: Chúng ta nên đi thôi It’s getting late. We’d better be off .( Muộn rồi . Chúng ta nên đi thôi) 5.Let’s face it: Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?( Tôi biết đó là một tình huống khó khăn . Hãy đối mặt với nó , đồng ý chứ?) 6. Let’s get started: Bắt đầu làm thôi Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. ( Không chỉ là lời nói . Bắt đầu làm thôi) 7. I’m really dead: Tôi mệt chết đi được Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.( Sau tất cả những công việc đó , tôi mệt muốn chết đi được ) 8. I’ve done my best: Tôi cố hết sức rồi 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe 10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 11. I don’t know for sure: Tôi cũng không chắc Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 12. I’m not going to kid you: Tôi đâu có đùa với anh Karin: You quit the job? You are kidding. Jack: I’m not going to kid you. I’m serious. 13. That’s something: Quá tốt rồi / Giỏi lắm A: I’m granted a full scholarship for this semester. B: Congratulations. That’s something. 14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 15. Do you really mean it? Nói thật đấy à? Michael: Whenever you are short of money, just come to me. 3
  • 4. David: Do you really mean it? 16. You are a great help: Bạn đã giúp rất nhiều 17. I couldn’t be more sure: Tôi cũng không dám chắc 18. I am behind you: Tôi ủng hộ cậu A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. 19. I’m broke: Tôi không một xu dính túi 20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered. 21. You can count on it: Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi A: Do you think he will come to my birthday party? B: You can count on it. 22. I never liked it anyway: Tôi chẳng bao giờ thích thứ này Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway 23. That depends: Tuỳ tình hình thôi eg: I may go to the airport to meet her. But that depends. Congratulations.Chúc mừng 24. Thanks anyway Dù sao cũng phải cảm ơn cậu Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn 25. It’s a deal: Hẹn thế nhé 10 TRƯỜNG HỢP DÙNG "THAT" KHÔNG DÙNG "WHICH" ------------------------------ 4
  • 5. 1. Phía tr c là “all, little, much, few, everything, none ” thì ướ dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: There are few books that you can read in this book store. (Có một vài cuốn sách mà bạn có thể đọc ở tiệm sách này). 2. Từ được thay thế phía trước vừa có người vừa có vật thì dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: He asked about the factories and workers that he had visited. (Ông ấy hỏi về những công ty và công nhân mà ông ấy đã đến thăm) 3. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là tính từ ở cấp so sánh hơn nhất thì dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: This is the best novel that I have ever read. (Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất mà tôi từng đọc). 4. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là số thứ tự thì dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: The first sight that was caught at the Great Wall has made a lasting impression on him. (Cảnh tượng đầu tiên về Vạn lý trường thành đập vào mắt ông ấy gây được ấn tượng khó quên với ông). 5. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “the only, the very, the same, the right” thì dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: It is the only book that he bought himself. (Đó là cuốn sách duy nhất mà anh ta đã tự mình mua). 6.Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “all, every, any, much, little, few, no” thì dùng “that” mà không dùng “which”. Ex: You can take any room that you like. (Anh có thể lấy bất cứ phòng nào mà anh thích). - There is no clothes that fit you here. (Ở đây chẳng có bộ quần áo nào phù hợp với bạn cả). 7. Trong câu hỏi (Mệnh đề chính) mở đầu bằng “which” thì dùng “that” mà không dùng “which” làm từ nối. Ex: Which of the books that had pictures was worth reading? (Những cuốn sách có tranh ảnh thì đáng đọc đúng không?) 8. Trong câu nhấn mạnh “It is … that …” thì dùng “that” mà không dùng “which” làm từ nối . Ex: It is in this room that he was born twenty years ago. (Cách đây hai mươi năm chính trong căn phòng này ông ấy đã được sinh ra). 9. Trong câu dùng cấu trúc “such (the same) … as …” dùng từ nối “as” không dùng “which”. Ex: We need such materials as can bear high temperature. (Chúng tôi cần những vật liệu có thể chịu được nhiệt độ cao như thế này). 10. Diễn tả ý “giống như…..”dùng từ nối “as” không dùng “which”. Ex: Mary was late again, as had been expected. (Mary lại đi muộn, như đã được dự kiến) Những câu tiếng Anh hay nhất về tình bạn 1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. 5
  • 6. Tôi yêu b n không ph i vì b n là ai, mà là vì tôi s là ng ạ ả ạ ẽ ười thế nào khi ở bên bạn. 2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry. Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc. 3. Just because someone doesn't love you the way you want them to, doesn't mean they don't love you with all they have. Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ. 4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui 5. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you can't have them. Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn. 6. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile. Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó. 7. To the world you may be one person, but to one person you may be the world. Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới ILLNESS to have a cough: bị ho to have a fever: bị sốt to have a headache: bị nhức đầu to have a stuffy nose: nghẹt mũi to have a runny nose: sổ mũi to have a stomachache: đau bao tử to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió to have tonsillitis: bị viêm amiđan to have diarrhea: bị tiêu chảy to have high blood pressure: bị cao huyết áp to be dizzy: chóng mặt to be near-sighted: cận thị to be far-sighted: viễn thị to be allergic: bị dị ứng CÁC KỸ NĂNG TRONG CÔNG VIỆC communication skills: kĩ năng giao tiếp teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm negotiation skills: kĩ năng đàm phán event management skills: kĩ năng quản lí sự kiện problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề 6
  • 7. public-speaking skills: kĩ năng nói trước đám đông computer skills/ PC skills: các kĩ năng vi tính Internet Users Skills: kĩ năng sử dụng các ứng dụng trên mạng Time management skills: kĩ năng quản lí thời gian Presentation skills: kĩ năng thuyết trình Decision-making skills: kĩ năng đưa ra quyết định Sales skills: kĩ năng bán hàng HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH (part 2) 1. "Tell me a little about yourself." Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn." Trả lời: "I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking." "Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài." "I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years and I enjoy bicycling and jogging." "Tôi lớn lên ở Hàn Quốc và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ." "I'm an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do." "Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm." "I'm a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare time, I like to relax and read the newspaper." "Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau. Tôi thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo." "I've always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside of work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing." to career, and then to personal interests all in a smooth flow. "Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ. Và khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như chơi gôn và câu cá." 2. "What are your strengths?" "Thế mạnh của bạn là gì?" Trả lời: "I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me tremendously in this field of work." 7
  • 8. "Tôi tin r ng i m m nh nh t c a tôi là s quan tâm c a ằ đ ể ạ ấ ủ ự ủ tôi đến từng chi tiết. Đặc trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này." "I've always been a great team player. I'm good at keeping a team together and producing quality work in a team environment." "Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội. " "After having worked for a couple of years, I realized my strength is accomplishing a large amount of work within a short period of time. I get things done on time and my manager always appreciated it." "Sau khi làm việc một vài năm, tôi nhận ra thế mạnh của tôi là thực hiện một khối lượng lớn công việc trong một khoảng thời gian ngắn. Tôi hoàn thành mọi việc đúng thời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánh giá cao điều đó." "My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my customer's needs and I make sure they are more than satisfied." "Điểm mạnh nhất của tôi là về dịch vụ khách hàng. Tôi lắng nghe và chú ý kĩ tới nhu cầu khách hàng của tôi và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng." 3. "What are your weaknesses?" "Điểm yếu của bạn là gì?" Trả lời: "This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot. I realized this problem, and I'm working on it by finishing my work ahead of schedule." "Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thường hay chần chừ. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cách hoàn thành công việc trước thời hạn." "I feel my weakness is not being detail oriented enough. I'm a person that wants to accomplish as much as possible. I realized this hurts the quality and I'm currently working on finding a balance between quantity and quality." "Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng. Tôi là người muốn hoàn thành càng nhiều càng tốt. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng và hiện tôi đang tìm cách cân bằng giữa số lượng và chất lượng." "I feel my English ability is my weakest trait. I know this is only a temporary problem. I'm definitely studying hard to communicate more effectively." "Tôi thấy khả năng tiếng Anh của tôi là điểm yếu nhất của tôi. Tôi biết đây chỉ là vấn đề tạm thời. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giao tiếp hiệu quả hơn." "The weakest trait I struggled with was not asking for help. I always try to solve my own problems instead of asking a co-worker who might know the answer. This would save me more time and I would be more efficient. I'm working on knowing when it would be beneficial to ask for help." "Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ. Tôi luôn cố gắng tự giải quyết các vấn đề của mình thay vì hỏi đồng nghiệp người có thể biết câu trả lời. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn. Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khi nhờ giúp đỡ." 4. "What are your short term goals?" "Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?" Trả lời: 8
  • 9. "My short term goal is to find a position where I can use the knowledge and strengths that I have. I want to partake in the growth and success of the company I work for." "M c tiêu ng n h n c a tôi là tìm m t v trí mà tôi có th ụ ắ ạ ủ ộ ị ể sử dụng kiến thức và thế mạnh mà tôi có. Tôi muốn cùng chia sẻ sự phát triển và thành công của công ty mà tôi làm việc cho." "I've learned the basics of marketing during my first two years. I want to take the next step by taking on challenging projects. My short term goal is to grow as a marketing analyst." "Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị trong hai năm đầu tiên. Tôi muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cách tham gia vào những dự án đầy thách thức. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tích tiếp thị." "As a program manager, it's important to understand all areas of the project. Although I have the technical abilities to be successful in my job, I want to learn different software applications that might help in work efficiency." "Là một người quản lý chương trình, điều quan trọng là phải hiểu mọi khía cạnh của dự án. Mặc dù tôi có những khả năng kỹ thuật để thành công trong công việc của tôi, nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụng phần mềm khác mà có thể giúp đỡ hiệu quả công việc." "My goal is to always perform at an exceptional level. But a short term goal I have set for myself is to implement a process that increases work efficiency." "Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật. Tuy nhiên, mục tiêu ngắn hạn mà tôi đã đặt ra cho bản thân tôi là thực hiện việc làm tăng hiệu quả công việc. 5. "What are your long term goals?" "Các mục tiêu dài hạn của bạn là gì?" Trả lời: "I would like to become a director or higher. This might be a little ambitious, but I know I'm smart, and I'm willing to work hard." "Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn. Điều này có thể là hơi tham vọng, nhưng tôi biết tôi thông minh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ." "After a successful career, I would love to write a book on office efficiency. I think working smart is important and I have many ideas. So after gaining more experience, I'm going to try to write a book." "Sau khi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc văn phòng. Tôi nghĩ làm việc một cách thông minh là quan trọng và tôi có nhiều ý tưởng. Vì vậy, sau khi có được nhiều kinh nghiệm hơn, tôi sẽ thử viết một cuốn sách." "I've always loved to teach. I like to grow newer employees and help co-workers where ever I can. So in the future, I would love to be an instructor." "Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy. Tôi muốn gia tăng những nhân viên mới hơn và giúp đỡ các đồng nghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể. Vì vậy, trong tương lai, tôi muốn trở thành một giảng viên." "I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference and I'm willing to work hard to achieve this goal. I don't want a regular career, I want a special career that I can be proud of." "Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi không muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào." 9
  • 10. 150 LOÀI NG V T TRONG ĐỘ Ậ TIẾNG ANH (phần 3) 1. Blackbird :con sáo 2. Beetle : bọ cánh cứng 3. Anteater :thú ăn kiến 4. Armadillo :con ta tu 5. Ass : con lừa 6. Baboon :khỉ đầu chó 7. Bat : con dơi 8. Beaver : hải ly 9. Aligator :cá sấu nam mỹ 10. Abalone :bào ngư 11. Boar : lợn rừng 12. Buck : nai đực 13. Bumble-bee : ong nghệ 14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng) 15. Butter-fly : bươm bướm 16. Camel : lạc đà 17. Canary : chim vàng anh 18. Carp :con cá chép 19. Caterpillar :sâu bướm 20. Centipede :con rết 21. Chameleon :tắc kè hoa 22. Chamois : sơn dương 23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt 24. Chimpanzee :con tinh tinh 25. Chipmunk : sóc chuột 26. Cicada ; con ve sầu 27. Cobra : rắn hổ mang 28. Cock roach : con gián 29. Cockatoo :vẹt mào 30. Crab :con cua 31. Crane :con sếu 32. Cricket :con dế 33. Crocodile : con cá sấu 34. Dachshund :chó chồn 35. Dalmatian :chó đốm 36. Donkey : con lừa 37. Dove, pigeon : bồ câu 38. Dragon- fly : chuồn chuồn 39. Dromedary : lạc đà 1 bướu 40. Duck : vịt 41. Eagle : chim đại bàng 42. Eel : con lươn 43. Elephant :con voi 44. Falcon :chim Ưng 45. Fawn : nai ,hươu nhỏ 46. Fiddler crab :con cáy 47. Fire- fly : đom đóm 48. Flea : bọ chét 49. Fly : con ruồi 50. Foal :ngựa con 51. Fox : con cáo 52. Frog :con ếch 53. Gannet :chim ó biển 54. Gecko : tắc kè 55. Gerbil :chuột nhảy 56. Gibbon : con vượn 10
  • 11. 57. Giraffe : con hươu cao cổ 58. Goat :con dê 59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất 60. Grasshopper :châu chấu nhỏ 61. Greyhound :chó săn thỏ 62. Hare :thỏ rừng 63. Hawk :diều hâu 64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ) 65. Heron :con diệc 66. Hind :hươu cái 67. Hippopotamus : hà mã 68. Horseshoe crab : con Sam 69. Hound :chó săn 70. HummingBird : chim ruồi 71. Hyena : linh cẫu 72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà 73. Insect :côn trùng 74. Jellyfish : con sứa 75. Kingfisher :chim bói cá 76. Lady bird :bọ rùa 77. Lamp : cừu non 78. Lemur : vượn cáo 79. Leopard : con báo 80. Lion :sư tử 81. Llama :lạc đà ko bướu 82. Locust : cào cào 83. Lopster :tôm hùm 84. Louse : cháy rân 85. Mantis : bọ ngựa 86. Mosquito : muỗi 87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm 88. Mule :con la 89. Mussel :con trai 90. Nightingale :chim sơn ca 91. Octopus :con bạch tuột 92. Orangutan :đười ươi 93. Ostrich : đà điểu 94. Otter :rái cá 95. Owl :con cú 96. Panda :gấu trúc 97. Pangolin : con tê tê 98. Papakeet :vẹt đuôi dài 99. Parrot : vẹt thường 100. Peacock :con công 101. Pelican : bồ nông 102. Penguin :chim cánh cụt 103. Pheasant :chim trĩ 104. Pig :con heo 105. Piglet :lợn con 106. Pike :cá chó 107. Plaice : cá bơn 108. Polar bear : gấu trắng bắc cực 109. Porcupine :nhím(gặm nhấm) 110. Puma : báo sư tử 111. Puppy :chó con 112. Python :con trăn 113. Rabbit :conthỏ 114. Raccoon : gấu trúc Mỹ 11
  • 12. 115. Rat :con chuột cống 116. Rattle snake :rắn đuôi chuông 117. Reinder :con tuần lộc 118. Retriever :chó tha mồi 119. Rhinoceros : tê giác 120. Raven=crow :con quạ 121. Salmon ; con cá hồi 122. Sawyer : con mọt 123. Scallop : sò điệp 124. Scarab : con bọ hung 125. Scorpion : con bọ cạp 126. Sea gull :hải âu biển 127. Seal : chó biển 128. Shark :cá mập 129. Sheep : con cừu 130. Shrimp : con tôm 131. Skate :cá chó 132. Skunk :chồn hôi 133. Skylark :chim chiền chiện 134. Slug : ốc sên 135. Snake :con rắn 136. Sparrow :chim sẻ 137. Spider : con nhện 138. Squid :mực ống 139. Squirrel : con sóc 140. Storl :con cò 141. Swallow :chim én 142. Swan :con thiên nga 143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ) 144. Termite : con mối 145. Tiger :con cọp 146. Toad : con cóc 147. Tortoise : con rùa 148. Trunk :vòi voi 149. Turtle :con ba ba 150. Tusk : ngà voi ĐẢM BẢO AI CŨNG SẼ CÓ LÚC DÙNG NHỮNG CÂU NÀY Damn it! ~ Shit!- Chết tiệt Who the hell are you?- Mày là thằng nào vậy? Asshole!- Đồ khốn! Shut up!- Câm miệng Get lost.- Cút đi You’re crazy!-Mày điên rồi ! Who do you think you are?- Mày tưởng mày là ai ? I don’t want to see your face!- Tao không muốn nhìn thấy mày nữa Get out of my face.- Cút ngay khỏi mặt tao Don’t bother me.- Đừng quấy rầy/ nhĩu tao You piss me off.- Mày làm tao tức chết rồi You have a lot of nerve.- Mặt mày cũng dày thật It’s none of your business.- Liên quan gì đến mày Do you know what time it is?- Mày có biết mày giờ rối không? Who says?- Ai nói thế ? Don’t look at me like that.- Đừng nhìn tao như thế Drop dead.- Chết đi That’s your problem.- Đó là chuyện của mày. I don’t want to hear it.- Tao không muốn nghe 12
  • 13. Get off my back.- Đừng lôi thôi nữa Who do you think you’re talking to?- Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? What a stupid idiot!- Đúng là đồ ngốc That’s terrible. - Gay go thật Mind your own business!- Lo chuyện của mày trước đi I detest you!- Tao câm hận mày Can’t you do anything right?- Mày không làm được ra trò gì sao ? Knucklehead- đồ đần độn Damn it! ~ Shit!- Chết tiệt Who the hell are you?- Mày là thằng nào vậy? Asshole!- Đồ khốn!” Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh Những mẫu câu sau đây sẽ rất hữu ích khi bạn bị lạc đường, muốn hỏi đường hoặc chỉ dẫn đường cho người khác. ** Hỏi đường 1. Excuse me, could you tell me how to get to the ...? - Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? 2. Excuse me, do you know where the … is? - Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? 3. Excuse me, I’m looking for …/ this address. Could you show me the way? – Xin lỗi, Tôi đang tìm đến …. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến không? 4. Do you have a map? - Bạn có bản đồ không? 5. Could you show me on the map? - Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? 6. Is this the right way for …? - Đây có phải đường đi … không? ** Chỉ đường 7. It’s this/ that way. - Chỗ đó ở phía này/ phía kia 8. Sorry, I don’t know. - Xin lỗi, tôi không biết 9. Sorry, I’m not from around here. - Xin lỗi, tôi không ở khu này 10. You’re going the wrong way. - Bạn đang đi sai đường rồi 11. You’re going in the wrong direction. - Bạn đang đi sai hướng rồi 12. Take this road/ way. - Đi đường này 13. Turn right/ left. – Rẽ phải/ trái 14. Keep going along/ straight ahead for 500 metres. - Tiếp tục đi dọc/ thẳng về phía trước 500 mét. 15. Turn right at the crossroads. – Rẽ phải tại ngã tư 16. You’ll pass …… on your left. – Bạn sẽ vượt qua … bên trái của bạn 17. Keep going for another kilometre. – Tiếp tục đi thêm 1km nữa 13
  • 14. 18. It’ll be on your left/ right. – Ch ó bên ỗ đ ở tay trái/tay phải 19. It’ll be straight ahead of you. – Nó ở ngay trước mặt bạn ** Hỏi về khoảng cách 20. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa? 21. How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa? 22. How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa? 23. Is it far? – Chỗ đó có xa không? 24. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không? ** Trả lời về khoảng cách 25. It’s not far. – Chỗ đó không xa. 26. It’s quite close. – Chỗ đó khá gần. 27. It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa. 28. It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ. 29. It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ 30. It’s about a kilometre from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 1km 14
  • 15. M t ộ số từ vựng về điện thoại : -to leave a message: để lại tin nhắn -answerphone : máy trả lời tự động -dialling tone : tín hiệu gọi -engaged : máy bận -wrong number: nhầm số -text message : tin nhắn chữ -switchboard : tổng đài -receiver: ống nghe -phone book hoặc telephone directory: danh bạ -directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại -area code: mã vùng -country code: mã nước Học các tính từ miêu tả ngoại hình nhé ! * Complexion (Nước da) - Dark: đen - Fair: trắng, sáng - Smooth: láng m n ị - Rough: thô, ráp - Swarthy: ngăm đen - Weather-beaten: dày dạn gió sương - Healthy/ Rosy: hồng hào * Build (Tầm vóc) 15
  • 16. - Plump: bụ bẫm, đầy đặn - Stout: to khỏe, mập mạp - Slim/ Slander: mảnh khảnh - Obese: béo phì - Overweight: thừa cân, béo phì - Skinny: gầy giơ xương - Stocky: thấp, khỏe - Well-built: lực lưỡng, cường tráng - Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc * Age (Tuổi tác) - Young: trẻ - Middle-aged: trung niên - Elderly: già - Old: già - In his/ her early teens/ twenties... : khoảng độ tuổi đầu tuổi mười mấy/ hai mươi mấy ... - In his/ her late forties: Khoảng độ cuối tuổi 40 * Clothes (Áo quần) - Smartly dressed: ăn mặc bảnh bao - Neatly dressed: ăn mặc chỉnh tề - Untidily/ Sloppily dressed: ăn mặc luộm thuộm * Expression (Vẻ mặt) - She looked shy/ happy: Cô ấy trông có vẻ rụt rè/ vui vẻ - He appeared shy/ he had a shy expression: Anh ta trông có vẻ rụt rè - She has an air of timidity: Cô ấy có vẻ rụt rè Một số giới từ thông thường: 1. AT, IN, ON AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ... At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...) On Sunday; on this day.... IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ... In June; in July; in Spring; in 2005... 2. IN, INTO, OUT OF IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng) In the classroom; in the concert hal; in the box.... INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong. I go into the classroom. OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài. I go out of the classroom. 3. FOR, DURING, SINCE: FOR : dùng để đo khoảng thời gian For two months... For four weeks.. For the last few years... DURING : dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện: During christman time; During the film; During the play... SINCE : dùng để đánh dấu thời gian Since last Saturday, since Yesterday. 16
  • 17. 4. AT, TO AT: dùng ch s c nh m t v trí nào ó t ng i nh , vì ỉ ự ố đị ở ộ ị đ ươ đố ỏ nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in". At the door; At home; At school In Ha Noi; In the world TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó. Go to the window; Go to the market 5. ON, OVER, ABOVE. (ở trên) ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên On the table; on the desk ... OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần) I usually wear a shirt over my singlet. ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn. The ceiling fans are above the pupils. The planes fly above our heads. 6. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi) TILL: dùng cho thời gian và không gian. Wait for me till next Friday (thời gian) They walked till the end of the road. (không gian) UNTIL: dùng với thời gian. He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian) [PHRASES from FUCK] fuck me: Dùng để thể hiện khi bạn thấy thứ gì đó gây ngạc nhiên hoặc là gây ấn tượng fuck around: làm chuyện ruồi bu kiến đậu, phí phạm thời gian, như dã tràng xe cát biển đông e.g. Will you stop fucking around? (Mày có thôi làm cái chuyện ruồi bu kiến đậu đó hay không?) fuck sb around: làm phiền, làm tốn thời gian của ai đó, phá bĩnh họ e.g. Don't fuck me around, Ok? (Mày đừng có phá tao nữa được không?) fuck sb over: ngược đãi, hành hạ ai e.g. They'll just fuck you over if you let them. (Mày cứ để im vậy, chúng nó sẽ hành hà, ngược đãi mày hoài luôn đấy) fuck off! Biến mày! Cút mày! fuck sb up: phá hỏng, làm hư ai đó e.g. Heroins fuck him up: Ma túy phá hỏng cuộc đời anh ta. fuck sth up: làm lộn xộn, rối tung lên e.g. I'm scared of fuck things up. (Tôi sợ làm mọi thứ rối tung lên) fuck with somebody: Làm phiền ai đó, quấy rối ai đó e.g If I were you, I wouldn't fuck with John. (Nếu tôi là Cô, tôi sẽ không bám theo đuôi anh John nữa) CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little: Từng li, từng tý 17
  • 18. Let me go: Để tôi đi Let me be: Kệ tôi Long time no see: Lâu quá không gặp Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên My pleasure: Hân hạnh More recently,…: gần đây hơn,…. Make best use of: tận dụng tối đa Nothing: Không có gì Nothing at all: Không có gì cả No choice: Không có sự lựa chọn No hard feeling: Không giận chứ Not a chance: Chẳng bao giờ Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường No more: Không hơn No more, no less: Không hơn, không kém No kidding?: Không đùa đấy chứ? Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ none of your business: Không phải chuyện của anh No way: Còn lâu No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: Không may out of question: Không thể được out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình out of touch: Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 18
  • 19. One thing lead to another: H ết chuyện này đến chuyện khác Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt Poor thing: Thật tội nghiệp So?: Vậy thì sao? So so: Thường thôi So what?: Vậy thì sao? Stay in touch: Giữ liên lạc Step by step: Từng bước một See?: Thấy chưa? Sooner or later: Sớm hay muộn Shut up!: Im Ngay That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi Too good to be true: Thiệt khó tin Too bad: Ráng chiụ The sooner the better: Càng sớm càng tốt Take it or leave it: Chịu hay không There is no denial that…: không thể chối cãi là… Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau What is mentioning is that…: điều đáng nói là …. What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là Well?: Sao hả? Well then: Vậy thì Who knows: Ai biết Way to go: Khá lắm, được lắm Why not ?: Sao lại không? You see: Anh thấy đó XIN VIỆC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ^^ + HỎI VỀ ĐƠN XIN VIỆC: • I saw your advert in the paper. Could I have an application form? Tôi đã thấy thông báo tuyển dụng của bạn trên báo. Tôi có thể xin mẫu đơn đăng kí được không? 19
  • 20. • Could you send me an application form? B n có th ạ ể gửi cho tôi mẫu đơn đăng kí không? • I'm interested in this position. I'd like to apply for this job. Tôi rất hứng thú với vị trí này. Tôi muốn nộp đơn xin việc. + HỎI THÔNG TIN CÔNG VIỆC: • Is this a temporary or permanent position? Đây là vị trí tạm thời hay lâu dài? • What are the hours of work? Giờ giấc làm việc như thế nào? • Will I have to work on Saturdays? Tôi có phải làm việc thứ 7 hay không? • Will I have to work shifts? Tôi có phải làm theo ca không? • How much does the job pay?/ What's the salary? Lương cho công việc là bao nhiêu? - £10 an hour/ £350 a week: 10 bảng Anh một giờ/ 350 bảng một tuần. • Will I be paid weekly or monthly? Tôi sẽ nhận lương theo tuần hay theo tháng? • Will I get travelling expenses? Tôi có được nhận chi phí đi lại không? • Will I get paid for overtime? Nếu tôi làm thêm ca tôi có được nhận thêm hay không? • Is there a company car/ a staff restaurant/ a pension scheme/ free medical insurance...? Có xe của công ty/ quán ăn cho nhân viên/ chế độ lương hưu/ bảo hiểm y tế miễn phí hay không? • When do you want me to start? Bạn muốn tôi bắt đầu khi nào? + CÂU HỎI BẠN CÓ THỂ ĐƯỢC HỎI: • We'd like to invite you for an interview. Tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn. • This is the job description. Đây là bản mô tả công việc. • Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không? • have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp gì không? • we need someone with experience. Chúng tôi cần ai đó có kinh nghiệm. • what qualifications have you got? Bạn có những bằng cấp gì? • have you got a current driving licence? Bạn hiện tại có bằng lái xe không? • how much were you paid in your last job? Ở công việc trước bạn được trả bao nhiêu? • We'd like to offer you the job. When can you start? Chúng tôi muốn trao cho bạn công việc này. Bạn có thể bắt đầu khi nào? - I give in. - Tôi chịu thua. -- - I beg you. - Tôi xin bạn. -- - I never liked it anyway. - Tôi không thích cái này lắm. -- - In the nick of time. - Vừa đúng/kịp lúc. -- - I believe that my fate will be changed by me. - Tôi tin rằng tự tôi có thể thay đổi số phận. TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU 1. a date --> heṇ hò 2. blind date --> buổi heṇ ho ̀đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó) 20
  • 21. 3. hold hands --> câm̀ tay 4. live together --> sống cuǹg nhau 5. split up, break up --> chia tay 6. fall in love --> phaỉ loǹg ai 7. adore you --> yêu em tha thiêt́ 8. flirt --> tán tỉnh 9. lovesick --> tương tư, đau khổ vi ̀yêu 10. so in love with you --> vậy nên anh mới yêu em 11. crazy about you --> yêu em đến điên cuồng 12. madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt 13. die for you --> sẵn sàng chết vì em 14. love you --> yêu em 15. great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời 16. love you forever --> yêu em maĩ maĩ 17. my sweetheart --> người yêu của tôi 18. love you the most --> anh yêu em nhất trên đời 19. my true love --> tiǹh yêu đićh thưc cuả tôi 20. my one and only --> người yêu duy nhât́ cua ̉tôi 21. the love of my life --> tiǹh yêu cuả cuộc đời tôi 22. can't live without you --> không thể sống thiếu em được 23. love you with all my heart --> yêu em băng ca ̉trái tim [27 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG] 2. Seeing is believing: Tai nghe không băng mắt thấy. 3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó. 4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân. 5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa 6. Nó đi di mãi có chờ đại ai. 7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm 8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng. 9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp. 10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục 11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu. 21
  • 22. 12. Don’t count your chickens, before they are hatch: ch ưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng 13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo 14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật 15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy 16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm 17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa 18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện 19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm 20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to 21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng 22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè 23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi 24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc 25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái 26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau 27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ [TỔNG HỢP 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT] 1.Beat one’s self up: tư trách mình (khi dùng, thay one's self băng mysel, yourself, himself, herself...) 2.Break down: bị hư 3.Break in: đột nhập vào nhà 4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái) 7.Brush up on st: ôn lại 8.Call for st: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó 9.Carry out: thưc hiện (kế hoạch) 10.Catch up with sb: theo kịp ai đó 11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn 12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn 13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 14.Clean st up: lau chùi 15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) 16.Come off: tróc ra, sút ra 22
  • 23. 17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó 18.Come up with: nghĩ ra 19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện 20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) 21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó 22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó 23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó 25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó 26.Dress up: ăn mặc đẹp 27.Drop by: ghé qua 29.Drop sb off: thả ai xuống xe 30.End up = wind up: có kết cục 31.Figure out: suy ra 32.Find out: tìm ra 33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai 34.Get in: đi vào 35.Get off: xuống xe 36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó 37.Get out: cút ra ngoài 40.Get rid of st: bỏ cái gì đó 41.Get up: thức dậy 42.Give up st: từ bỏ cái gì đó 43.Go around: đi vòng vòng 44.Go down: giảm, đi xuống 45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 46.Go on: tiếp tục 47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi 48.Go up: tăng, đi lên 23
  • 24. 49.Grow up: lớn lên 50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó 51.Hold on: đợi tí 52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó 53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy 54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng 55.Look after sb: chăm sóc ai đó 56.Look around: nhìn xung quanh 57.Look at st: nhìn cái gì đó 58.Look down on sb: khinh thường ai đó 59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sư kiện nào đó 61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 65.Make up one’s mind: quyết định 66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó 67.Pick sb up: đón ai đó 68.Pick st up: lượm cái gì đó lên 69.Put sb down: hạ thấp ai đó 70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui Phrasal Verbs with “ GET “ ***************************************** - Get about : lan truyền - Get ahead : tiến bộ - Get at sth : tìm ra , khám phá ra - Get at sth : chỉ trích, công kích - Get away from : trốn thoát - Get away with : thoát khỏi ( sư trừng phạt ) - Get back : trở về - Get sth back : lấy lại - Get behind : chậm trễ - Get down : làm nản long - Get down to sth : bắt tay vào việc gì - Get in / into sth : được nhận vào 24
  • 25. - Get off : r i kh ờ ỏi, xuống (xe, máy bay ) - Get on : lên ( tàu xe ) - Get on with : hòa thuận - Get out : lộ ra ngoài ( tin tức ) - Get out of : lẫn tránh - Get over : phục hồi, vượt qua - Get through : vượt qua - Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì - Get together : tụ họp - Get up to : gây ra - Get up : thức dậy - Get up something : từ bỏ cái gì đó TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách arm /ɑːm/ - cánh tay navel /ˈneɪ.vəl/ - rốn chest /tʃest/ - ngưc abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng stomach /ˈstʌm.ək/ - bụng, dạ dày belly (informal) /ˈbel.i/ - bụng, dạ dày (lối nói thông thường) tummy (informal) /ˈtʌm.i/ - bụng, dạ dày lối nói thông thường wrist /rɪst/ - cổ tay thigh /θaɪ/ - bắp đùi knee /niː/ - đầu gối leg /leg/ - chân forehead /ˈfɔː.hed/ - trán temple /ˈtem.pļ/ - thái dương cheek /tʃiːk/ - má ear /ɪəʳ/ - tai earlobe /ɪəʳ ləʊb/ - thùy tai (dái tai) neck /nek/ - cổ nose /nəʊz/ - mũi chin /tʃɪn/ - căm throat /θrəʊt/ - cổ họng lip /lɪp/ - môi tongue /tʌŋ/ - lưỡi eye /aɪ/ - mắt eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt eyelash /ˈaɪlæʃ/- lông mi foot /fʊt/ - chân ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân heel /hɪəl/ - gót chân arch /ɑːtʃ/ - lòng bàn chân big toe /bɪg təʊ/ - ngón chân cái 25
  • 26. toe /təʊ/ - ngón chân shoulder blade /ˈʃəʊl.dəʳ bleɪd/ - xương bả vai elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay back /bæk/ - lưng behind /bɪˈhaɪnd/ - phần mông (thông tục) butt /bʌt/ - phần mông buttock /'bʌtək/ - mông calf /kɑːf/ - bắp chân hand /hænd/ - tay thumb /θʌm/ - ngón tay cái palm /pɑːm/ - lòng bàn tay little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út pinkie /ˈpɪŋ.ki/ - ngón út ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón đeo nhẫn middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón giữa 54 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC 1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc 3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn 4. job /dʒɔb/: việc làm 5. career /kə'riə/: nghề nghiệp 6. part-time /´pa:t ¸ taim/: bán thời gian 7. full-time: toàn thời gian 8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn 9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời 10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp 11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo 12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng 13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc 14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng 15. sick pay: tiền lương ngày ốm 16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ 17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc 18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sư thừa nhân viên 26
  • 27. 19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa 20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê 22. to fire /'faiə/: sa thải 23. to get the sack (colloquial): bị sa thải 24. salary /ˈsæləri/: lương tháng 25. wages /weiʤs/: lương tuần 26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 27. health insurance: bảo hiểm y tế 28. company car: ô tô cơ quan 29. working conditions: điều kiện làm việc 30. qualifications: băng cấp 31. offer of employment: lời mời làm việc 32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc 33. starting date: ngày bắt đầu 34. leaving date: ngày nghỉ việc 35. working hours: giờ làm việc 36. maternity leave: nghỉ thai sản 37. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức 38. salary increase: tăng lương 39. training scheme: chế độ tập huấn 40. part-time education: đào tạo bán thời gian 41. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp 42. travel expenses: chi phí đi lại 43. security /siˈkiuəriti/: an ninh 44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân 45. health and safety: sức khỏe và sư an toàn 46. director /di'rektə/: giám đốc 47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp 48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý 49. boss /bɔs/: sếp 27
  • 28. 50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp 51. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sư 52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc 53. job description: mô tả công việc 54. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban 1, Dead meat: Chết chắc 2, What for?: Để làm gì? 3, Don't bother: Đừng bận tâm 4, Do you mind: Làm phiền 5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện 6, Take it easy: Từ từ 7, Let me be: Kệ tôi 8, No hard feeling: Không giận chứ 9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 10, Poor thing: Thật tội nghiệp 11, One way or another: Không băng cách này thì băng cách khác 12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 13, So what?: Vậy thì sao? 14, So so: Thường thôi 15, Too good to be true: Thiệt khó 16, Too bad: Ráng chiụ 17, Well then: Vậy thì 18, Way to go: Khá lắm, được lắm 19, Why not ?: Sao lại không? TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO Aerobics: thể dục nhịp điệu Athletics: điền kinh Archery: bắn cung Boxing: quyền anh Basketball: bóng rổ Baseball: bóng chày 28
  • 29. Badminton: cầu lông Bowling: bô- linh Cycling: đua xe đạp Dive: lặn Discus throw: ném đĩa Eurythmics: thể dục nhịp điệu Fencing: đấu kiếm Golf: gôn Gymnastics: thể dục dụng cụ Horse race: đua ngưa Hockey: khúc côn cầu Hurdling: chạy nhảy qua sào Hang: xiếc High jump: nhảy cao Hurdle-race: chạy vượt rào Ice-skating: trượt băng Javelin throw: ném lao Marathon race: chạy maratông Pole vault: nhảy sào pony- trekking: đua ngưa olo: đánh bóng trên ngưa Regalta: đua thuyền Rugby: bóng bầu dục Swim: bơi lội Soccer: bóng đá Snooker: bi da Scuba diving: lặn Show jumping: cưỡi ngưa nhảy wa sào Tennis: quần vợt Table tennis: bóng bàn Upstart: uốn dẻo Volleyball: bóng chuyền Weightlifting: cử tạ Wrestle: vật Water-skiing: lướt ván nước Windsurfing: lướt sóng Nước mắm: Fish sauce Bún Bò: Beef noodle Măng: bamboo Cá thu: King-fish(Mackerel) Cucumber : dưa chuột, dưa leo. Spring onion : hành lá. Cabbage : bắp cải. Rau muống: Bindweed Rau dền: Amaranth Rau cần: Celery Bánh cuốn : Stuffer pancake. Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water. Bánh cốm: Youngrice cake. Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake. Bánh xèo : Pancake Bún thang: Hot rice noodle soup 29
  • 30. Bún ốc: Snail rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Riêu cua: Fresh-water crab soup Cà(muối) (Salted) aubergine Cháo hoa: Rice gruel Dưa góp: Salted vegetables Pickles Đậu phụ: Soya cheese Măng: Bamboo sprout Miến (gà): Soya noodles (with chicken) Miến lươn: Eel soya noodles Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt Mưc nướng: Grilled cuttle-fish Kho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam · ĐỒ DÙNG TRONG GIA Đ ÌNH NHÉ :)) · · Tub: bồn tắm · Toothpaste: kem đánh răng · Toothbrush: bàn chải đánh răng · Mirror: cái gương · Toilet paper:giấy vệ sinh · Razor: dao cạo râu · Face towel: khăn mặt · Suspension hook: móc treo · Shampoo: dầu gội · Hair conditioner: dầu xả · Soft wash: sữa tắm · Table: bàn · Bench: ghế bành · Sofa: ghết sô- fa · Vase: lọ hoa · Flower: hoa · Stove: máy sưởi, lò sưởi · Gas cooker: bếp ga · Refrigerator: tủ lạnh · Multi rice cooker: nồi cơm điện · Dishwasher :máy rửa bát, đĩa · Timetable:thời khóa biểu · Calendar:lịch · Comb:cái lược · Price bowls: giá bát 30
  • 31. · Clothing:quần áo · Lights:đèn · Cup:cốc · Door curtain: rèm cửa · Mosquito net: màn · Water jar: chum nước · Screen: màn hình (máy tính, ti vi) · Mattress: nệm · Sheet: khăn trải giường · Handkerchief: khăn mùi soa · Handbag: túi xách · Clip: kẹp · Clothes-bag: kẹp phơi đồ · Scissors: kéo · Curtain: Ri-đô · knife: con dao Các cụm từ tiếng Anh hay dùng ★ Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên My pleasure: Hân hạnh More recently,…: gần đây hơn,…. Make best use of: tận dụng tối đa Nothing: Không có gì Nothing at all: Không có gì cả No choice: Không có sự lựa chọn No hard feeling: Không giận chứ Not a chance: Chẳng bao giờ Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường No more: Không hơn No more, no less: Không hơn, không kém No kidding?: Không đùa đấy chứ? Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ none of your business: Không phải chuyện của anh No way: Còn lâu No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: Không may out of question: Không thể được out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình out of touch: Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt Poor thing: Thật tội nghiệp So?: Vậy thì sao? So so: Thường thôi 31
  • 32. So what?: Vậy thì sao? Stay in touch: Giữ liên lạc Step by step: Từng bước một See?: Thấy chưa? Sooner or later: Sớm hay muộn TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC TRÊN THẾ GIỚI 1. WHO (World Health Organization) : tổ chức y tế thế giới 2. UN (United Nations) : liên hợp quốc 3. UNICEF (The United Nations Children's Fund) : quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc 4. ILO (International Labour Organization) : tổ chức lao động quốc tế 5. UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) : tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa 6. WTO (World Trade Organization) : tổ chức thương mại thế giới (hoặc tổ chức mậu dịch thế giới) 7. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) : diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương 8. FAO (Food and Agriculture Organization) : tổ chức lương thực và nông nghiệp 9. CIA (Central Intelligence Agency) : cục tình báo trung ương Mỹ 10. FBI (Federal Bureau of Investigation) : cục điều tra liên bang Mỹ 11. WB ( World Bank) :Ngân hàng thế giới 12. IMF (International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ thế giới Một số liên từ thường gặp More recently: gần đây hơn Late last year: cuối năm ngoái According to estimation: theo ước tính According to statistics: theo thống kê (bản thân từ có s) According to survey data: theo số liệu điều tra Viewed from different angles: Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau: In others words: nói theo cách khác Besides, In addition: bên cạnh đó On other hand: Mặt khác So that: để Perhaps: có lẽ A moment later: một lát sau, một lúc sau Right now, at this moment: ngay bây giờ Danh ngôn tình yêu 1. You may only be one person to the world but you may be the world to one person. - Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới. 2. You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel. - Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu. 3. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one. - Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất. 32
  • 33. 4. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears. - Con gái yêu b ng tai, ằ con trai yêu bằng mắt. 5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart. - Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim. CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "IN" • in addition: ngoài ra, thêm vào. • in advance: trước • in the balance:ở thế cân bằng • in all likelihood:có khả năng • in common:có điểm chung • in charge of: chịu trách nhiệm • in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với • in ink: bằng mực • in the end: cuối cùng • in favor of: ủng hộ • in fear of doing st: lo sợ điều gì • in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu • in a hurry:đang vội • in a moment:một lát nữa • in pain:đang bị đau • in the past:trước đây • in practice: đang tiến hành • in public:trước công chúng • in short: tóm lại • in trouble with: gặp rắc rối về • in time:vừa kịp giờ • in turn:lần lượt • in silence:trong sự yên tĩnh • in recognition of: được công nhận 1. You are too much : Bạn rắc rối quá. 2. 3. 2. With please: Sẵn sàng hân hạnh 4. 5. 3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn! 6. 7. 4. Watch your tongue! and Watch your mounth. 8. Nói phải giữ mồm miệng chứ. 9. 10.5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi 11. 12. 6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến... 13. 14. 7. Over my dead body: Bước qua xác tôi. 15. 16. 8. Never in my life: Thề cả đời tôi. 17. 18. 9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm.... 19. 33
  • 34. 20. 10. Right away : Ngay tức khắc 1. I am behind you. 2. Tôi ủng hộ bạn. 3. 4. 2. I know what you mean. 5. Tôi đồng cảm với bạn. 6. 7. 3. Happy ever after. 8. Hạnh phúc đến trọn đời. 9. 10.4. Don't take it to heart. 11. Đừng để bụng. 12. 13. 5. Nothing particular. 14. Không có gì đặc biệt. Tính từ mô tả tính cách - - Kind: Tốt bụng. - Lazy: Lười biếng - Mean: Keo kiệt. - Out going: Cởi mở. -Polite: Lịch sự. - Quiet: Í t nói - Serious: Nghiêm túc. - Shy: Nhút nhát - Smart = intelligent: Thông minh. - Sociable: Hòa đồng. - Soft: Dịu dàng - Strict: Nghiêm khắc - Stupid: Ngu ngốc - Talented: Tài năng, có tài. - Talkative: Nói nhiều. Một số tính từ luôn đi kèm với giới từ ( Part 2) ╍●.●╍ disappointed in : thất vọng vì (cái gì) disappointed with : thất vọng với (ai) exited with : hồi hộp vì familiar to : quen thuộc với famous for : nổi tiếng về fond of : thích free of : miễn (phí) full of : đầy glad at : vui mừng vì good at : giỏi về important to : quan trọng đối với ai interested in : quan tâm đến mad with : bị điên lên vì made of : được làm bằng married to : cưới (ai) necesary to : cần thiết đối với (ai) necessay for : cần thiết đối với (cái gì) new to : mới mẻ đối với (ai) opposite to : đối diện với 34
  • 35. pleased with : hài lòng với polite to : lịch sự đối với (ai) rude to : thô lỗ với (ai) present at : có mặt ở responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) TỪ VỰNG VỀ TIỀN BẠC pay-day: ngày lĩnh lương pay-scale: mức lương commission: tiền hoa hồng compensation: tiền bồi thường allowance: tiền trợ cấp salary: lương trả hàng tháng wage: lương trả hàng tuần Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Schoolmate: bạn cùng trường Classmate: bạn cùng lớp Roommate: bạn cùng phòng Playmate: bạn cùng chơi Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ Colleague: bạn đồng nghiệp Comrate: đồng chí Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao. Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao. Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút. Ally: bạn đồng mình Companion: bầu bạn, bạn đồng hành Boyfriend: bạn trai Girlfriend: bạn gái Best friend: bạn tốt nhất Close friend: bạn thân Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend 35
  • 36. [ GI I T CH Ớ Ừ Ỉ THỜI GIAN IN/ON/AT ] * AT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock) * IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài * ON: cho thứ, ngày ✔ AT: thời gian chính xác at 3 o’clock at 10.30am at noon at dinnertime at bedtime at sunrise at sunset at the moment ✔ IN tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài in May in summer in the summer in 1990 in the 1990s in the next century in the Ice Age in the past/future ✔ ON: thứ, ngày on Sunday 36
  • 37. on Tuesdays on 6 March on 25 Dec. 2010 on Christmas Day on Independence Day on my birthday on New Year’s Eve • Chú ý s d ng gi i t AT trong m t s ử ụ ớ ừ ộ ố cụm từ tiêu chuẩn sau: at night - The stars shine at night. at the weekend - I don’t usually work at the weekend. at Christmas/Easter - I stay with my family at Christmas. at the same time - We finished the test at the same time. at present - He’s not home at present. Try later. • Chú ý sử dụng giới từ IN và ON trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau: in the morning in the mornings in the afternoon(s) in the evening(s) on Tuesday morning on Saturday mornings on Sunday afternoons on Monday evening • Khi ta dùng last, next, every, this thì không dùng giới từ at, in, on nữa: I went to London last June. (not in last June) He’s coming back next Tuesday. (not on next Tuesday) I go home every Easter. (not at every Easter) We’ll call you this evening. (not in this evening) (Còn bao nhiêu thời gian?) 37