SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Anh văn giáo tiếp (tt)
Adequate: đầy đủ;
Redundancy: dư (dư tải);
1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng myself, yourself, himself,
herself...)
2. Break down: bị hư
3. Break in: đột nhập vào nhà
4. Break up with sb: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5. Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
6. Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
7. Brush up on sth: ôn lại
8. Call for sth: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10. Catch up with sb: theo kịpai đó
11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13. Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14.Clean sth up: lau chùi
15. Come across as: cóvẻ (chủ ngữ là người)
27/08/2015
1. Talking about yourself:
- I work well under pressure (Tôi làm việc tốt kể cả khi gặp áp lực)
- I’m always eager to learn (Tôi luôn mong muốn học hỏi)
- I’m good at team-work and enjoy cooperating with colleagues (Tôi làm việc nhóm tốt và
thích hợp tác với đồng nghiệp)
- I’ve been working in an English speaking environment for the last … years (Tôi đã làm việc
trong môi trường nói tiếng Anh trong suốt … năm qua)
- I have strong computer literacy, especially with Office software (Tôi có kĩ năng tin học văn
phòng tốt).
2. Describing your previous experience:
- I have … years’ experience in the field (Tôi có … năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này)
- I have leadership skills (Tôi có khả năng lãnh đạo)
- I used to work as a/an … (Tôi từng làm ở vị trí …)
3. Explaining why you want this job:
- I want to further my career in (sale/marketing)… (Tôi muốn phát triển sự nghiệp của mình
với (nghề bán hàng, marketing) …)
- I want to get promotion (Tôi muốn thăng tiến)
4. Talking about salary:
- I expect a competitive salary (Tôi mong được hưởng mức lương cạnh tranh)
- My salary expectation is in line with my experience and qualification (Tôi mong muốn mức
lương phù hợp với kinh nghiệm và trình độ của tôi)
1. revenue: thu nhập
2. interest: tiền lãi
3. withdraw: rút tiền ra
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
5. treasurer: thủ quỹ6. turnover: doanh số, doanh thu
7. inflation: sự lạm phát
8. Surplus: thặng dư
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
11. Financial policies: chính sách tài chính
12. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
13. Foreign currency: ngoại tệ
14. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
15. price_ boom: việc giá cả tăng vọt
16. hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
17. moderate price: giá cả phải chăng
18. monetary activities: hoạt động tiền tệ19. speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
20. dumping: bán phá giá
21. economic blockade: bao vây kinh tế
22. guarantee: bảo hành
23. insurance: bảo hiểm
24. embargo: cấm vận
25. account holder: chủ tài khoản
26. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
27. tranfer: chuyển khoản
28. agent: đại lý, đại diện
29. customs barrier: hàng rào thuế quan
30. invoice: hoá đơn
31. mode of payment: phuơng thức thanh toán
32. financial year: tài khoán
33. joint venture: công ty liên doanh
34. instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
35. mortage: cầm cố , thế nợ
36. share: cổ phần
37. shareholder: người góp cổ phần
38. earnest money: tiền đặt cọc
39. payment in arrear: trả tiền chậm
40. confiscation: tịch thu
41. preferential duties: thuế ưu đãi
42. National economy: kinh tế quốc dân
43. Economic cooperation: hợp tác ktế
44. International economic aid: viện trợ ktế qtế
45. Embargo: cấm vận
46. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
47. Micro-economic: kinh tế vi mô
48. Planned economy: kinh tế kế hoạch
49. Market economy: kinh tế thị trường
50. Regulation: sự điều tiết
51. The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
52. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
53. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
54. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
55. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
56. Distribution of income: phân phối thu nhập
57. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
58. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
59. Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân
60. Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
61. Supply and demand: cung và cầu
62. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
63. Effective demand: nhu cầu thực tế64. Purchasing power: sức mua
65. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
66. Managerial skill: kỹ năng quản lý
67. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
68. Joint stock company: công ty cổ phần
69. National firms: các công ty quốc gia
70. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
71. Holding company: công ty mẹ
72. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
73. Co-operative: hợp tác xã
74. Sole agent: đại lý độc quyền
75. Fixed capital: vốn cố định
76. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
77. Amortization/ Depreciation: khấu hao
31/08/2015.
redundancy:dư;
danh từ
the state of being not or no longer needed or useful.
the redundancy of 19th-century heavy plant machinery
10 CÁCH NÓI ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH
1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!
Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.
2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.
3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự
tiến bộ đó.
Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.
4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.
Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.
5. You've almost got it. -- Mém chút nữa là được rồi.
Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được.
6. Don't give up! -- Đừng bỏ cuộc!
Để động viên người đó tiếp tục.
7. Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà!
Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.
8. Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi
Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.
9. What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu?
Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.
10. Nice job! I'm impressed! -- Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!
Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.
Thêm nhiều bài viết hay về GIAO TIẾP TIẾNG ANH tại đây nhé
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI FROM, BY, WITH
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
"BY"
•By sight : biết mặt
•By change : tình cờ
•By mistake : nhầm lẫn
•By heart : thuộc lòng
•By oneself : một mình
•By all means : chắc chắn
•By degrees : từ từ
•By land : bằng đường bộ
•By no means : không chắc rằng không
At = ở tại
 At + số nhà
 At + thời gian cụ thể
 At home/ school/ work
 At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but
she was 15 minutes late))
 At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
 At once =ngay lập tức
 At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng
ở các vị trí khác nhau trong câu:
 Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
 Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the
room)
 S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his
Ph.D. degree)
 At times = đôi khi, thỉnh thoảng
 At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
 At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
 At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on
Christmas day ...
Trong dạng informal English, on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
 At + địa điểm : at the center of the building
 At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped
1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
 At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà)
: There is a good movie at the Center Theater.
 At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
 At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
 At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
 On the beach: trên bờ biển
 Along the beach: dọc theo bờ biển
 In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
 For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
 In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
 off and on: dai dẳng, tái hồi
 all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
 for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
Anh văn giáo tiếp

More Related Content

Viewers also liked

Тиждень математики 2015
Тиждень математики 2015Тиждень математики 2015
Тиждень математики 2015270479
 
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2Yu Grace
 
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)吳冠 廷
 
Design your Magento forms
Design your Magento formsDesign your Magento forms
Design your Magento formsLight4website
 
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016Giuliano Ganassi
 
Supply Chain Management - John Corrigan
Supply Chain Management - John CorriganSupply Chain Management - John Corrigan
Supply Chain Management - John CorriganMartin Jack
 
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...mirnas_msk
 
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)James Spafford
 
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ล
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ลฝึกออกเสียง ร ก่อน ล
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ลApple Pakanapat
 

Viewers also liked (11)

Тиждень математики 2015
Тиждень математики 2015Тиждень математики 2015
Тиждень математики 2015
 
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2
FORMALDEHYDE CERTIFICATEcup2
 
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)
Nepal 4-h E-newsletter (尼泊爾四健電子月刊)
 
Energetska tranzicija in ovire za spremembe
Energetska tranzicija in ovire za spremembeEnergetska tranzicija in ovire za spremembe
Energetska tranzicija in ovire za spremembe
 
Design your Magento forms
Design your Magento formsDesign your Magento forms
Design your Magento forms
 
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016
Bozza regolamento bigliardino 2015 - 2016
 
Supply Chain Management - John Corrigan
Supply Chain Management - John CorriganSupply Chain Management - John Corrigan
Supply Chain Management - John Corrigan
 
Reflü önerileri
Reflü önerileriReflü önerileri
Reflü önerileri
 
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...
Стратегическое сотрудничество России и Турции в сфере энергетики и перспектив...
 
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)
Gleanster Delphix State-of-DevOps 2015 Report (1)
 
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ล
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ลฝึกออกเสียง ร ก่อน ล
ฝึกออกเสียง ร ก่อน ล
 

Similar to Anh văn giáo tiếp

Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh Trường
Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh TrườngNội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh Trường
Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh TrườngVo Linh Truong
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong Englishdongaduythuat123
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.docAlex Trịnh
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdfPeriod 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdfHongNhMai
 
bai bao cao anh van chuyen nganh nuoi trong thuy san
bai bao cao anh van chuyen nganh  nuoi trong thuy sanbai bao cao anh van chuyen nganh  nuoi trong thuy san
bai bao cao anh van chuyen nganh nuoi trong thuy sanThai An Dang
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Cuong Nguyen
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such thatAlex Max
 
CỤM ĐỘNG TỪ.docx
CỤM ĐỘNG TỪ.docxCỤM ĐỘNG TỪ.docx
CỤM ĐỘNG TỪ.docxNguynVnHin12
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2tuanpro102
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Nhí Minh
 
Starter Toeic
Starter ToeicStarter Toeic
Starter ToeicVõ Phúc
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhHuy Lê Đào
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 

Similar to Anh văn giáo tiếp (20)

Từ vựng
Từ vựngTừ vựng
Từ vựng
 
Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh Trường
Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh TrườngNội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh Trường
Nội dung bài báo cáo môn Translation_Võ Linh Trường
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
COMMUNITY DEVELOPMENT
COMMUNITY DEVELOPMENTCOMMUNITY DEVELOPMENT
COMMUNITY DEVELOPMENT
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdfPeriod 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
 
bai bao cao anh van chuyen nganh nuoi trong thuy san
bai bao cao anh van chuyen nganh  nuoi trong thuy sanbai bao cao anh van chuyen nganh  nuoi trong thuy san
bai bao cao anh van chuyen nganh nuoi trong thuy san
 
VOCAB. ÔN TN1.pdf
VOCAB. ÔN TN1.pdfVOCAB. ÔN TN1.pdf
VOCAB. ÔN TN1.pdf
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
 
Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
CỤM ĐỘNG TỪ.docx
CỤM ĐỘNG TỪ.docxCỤM ĐỘNG TỪ.docx
CỤM ĐỘNG TỪ.docx
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
 
Starter Toeic
Starter ToeicStarter Toeic
Starter Toeic
 
Grammar 1
Grammar 1Grammar 1
Grammar 1
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 

Anh văn giáo tiếp

  • 1. Anh văn giáo tiếp (tt) Adequate: đầy đủ; Redundancy: dư (dư tải); 1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng myself, yourself, himself, herself...) 2. Break down: bị hư 3. Break in: đột nhập vào nhà 4. Break up with sb: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 5. Bring sth up: đề cập chuyện gì đó 6. Bring sb up: nuôi nấng (con cái) 7. Brush up on sth: ôn lại 8. Call for sth: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó 9. Carry out: thực hiện (kế hoạch) 10. Catch up with sb: theo kịpai đó 11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn 12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn 13. Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 14.Clean sth up: lau chùi 15. Come across as: cóvẻ (chủ ngữ là người) 27/08/2015 1. Talking about yourself: - I work well under pressure (Tôi làm việc tốt kể cả khi gặp áp lực) - I’m always eager to learn (Tôi luôn mong muốn học hỏi) - I’m good at team-work and enjoy cooperating with colleagues (Tôi làm việc nhóm tốt và thích hợp tác với đồng nghiệp) - I’ve been working in an English speaking environment for the last … years (Tôi đã làm việc trong môi trường nói tiếng Anh trong suốt … năm qua) - I have strong computer literacy, especially with Office software (Tôi có kĩ năng tin học văn phòng tốt). 2. Describing your previous experience: - I have … years’ experience in the field (Tôi có … năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này) - I have leadership skills (Tôi có khả năng lãnh đạo) - I used to work as a/an … (Tôi từng làm ở vị trí …) 3. Explaining why you want this job: - I want to further my career in (sale/marketing)… (Tôi muốn phát triển sự nghiệp của mình với (nghề bán hàng, marketing) …) - I want to get promotion (Tôi muốn thăng tiến) 4. Talking about salary: - I expect a competitive salary (Tôi mong được hưởng mức lương cạnh tranh)
  • 2. - My salary expectation is in line with my experience and qualification (Tôi mong muốn mức lương phù hợp với kinh nghiệm và trình độ của tôi) 1. revenue: thu nhập 2. interest: tiền lãi 3. withdraw: rút tiền ra 4. offset: sự bù đáp thiệt hại 5. treasurer: thủ quỹ6. turnover: doanh số, doanh thu 7. inflation: sự lạm phát 8. Surplus: thặng dư 9. liability: khoản nợ, trách nhiệm 10. depreciation: khấu hao 11. Financial policies: chính sách tài chính 12. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước 13. Foreign currency: ngoại tệ 14. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá 15. price_ boom: việc giá cả tăng vọt 16. hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ 17. moderate price: giá cả phải chăng 18. monetary activities: hoạt động tiền tệ19. speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ 20. dumping: bán phá giá 21. economic blockade: bao vây kinh tế 22. guarantee: bảo hành 23. insurance: bảo hiểm 24. embargo: cấm vận 25. account holder: chủ tài khoản 26. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán) 27. tranfer: chuyển khoản 28. agent: đại lý, đại diện 29. customs barrier: hàng rào thuế quan 30. invoice: hoá đơn 31. mode of payment: phuơng thức thanh toán 32. financial year: tài khoán 33. joint venture: công ty liên doanh 34. instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền 35. mortage: cầm cố , thế nợ 36. share: cổ phần 37. shareholder: người góp cổ phần 38. earnest money: tiền đặt cọc 39. payment in arrear: trả tiền chậm 40. confiscation: tịch thu 41. preferential duties: thuế ưu đãi 42. National economy: kinh tế quốc dân 43. Economic cooperation: hợp tác ktế 44. International economic aid: viện trợ ktế qtế
  • 3. 45. Embargo: cấm vận 46. Macro-economic: kinh tế vĩ mô 47. Micro-economic: kinh tế vi mô 48. Planned economy: kinh tế kế hoạch 49. Market economy: kinh tế thị trường 50. Regulation: sự điều tiết 51. The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế 52. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế 53. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm 54. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản 55. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế 56. Distribution of income: phân phối thu nhập 57. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế 58. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người 59. Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân 60. Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội 61. Supply and demand: cung và cầu 62. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng 63. Effective demand: nhu cầu thực tế64. Purchasing power: sức mua 65. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều 66. Managerial skill: kỹ năng quản lý 67. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu 68. Joint stock company: công ty cổ phần 69. National firms: các công ty quốc gia 70. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia 71. Holding company: công ty mẹ 72. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con 73. Co-operative: hợp tác xã 74. Sole agent: đại lý độc quyền 75. Fixed capital: vốn cố định 76. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển 77. Amortization/ Depreciation: khấu hao 31/08/2015. redundancy:dư; danh từ the state of being not or no longer needed or useful. the redundancy of 19th-century heavy plant machinery 10 CÁCH NÓI ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH 1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé! Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục. 2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
  • 4. Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn. 3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó. Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước. 4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó. Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công. 5. You've almost got it. -- Mém chút nữa là được rồi. Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được. 6. Don't give up! -- Đừng bỏ cuộc! Để động viên người đó tiếp tục. 7. Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà! Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc. 8. Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình. 9. What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu? Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả. 10. Nice job! I'm impressed! -- Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy! Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình. Thêm nhiều bài viết hay về GIAO TIẾP TIẾNG ANH tại đây nhé CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI FROM, BY, WITH "FROM" • from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi • from time to time: thỉnh thoảng • from memory: theo trí nhớ • from bad to worse: ngày càng tồi tệ • from what I can gather: theo những gì tôi biết "WITH" • with the exception of: ngoại trừ • with intent to : cố tình • with regard to: đề cập tới • with a view to + Ving : với mục đích làm gì "BY" •By sight : biết mặt •By change : tình cờ •By mistake : nhầm lẫn •By heart : thuộc lòng •By oneself : một mình •By all means : chắc chắn •By degrees : từ từ •By land : bằng đường bộ •By no means : không chắc rằng không
  • 5. At = ở tại  At + số nhà  At + thời gian cụ thể  At home/ school/ work  At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))  At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa  At once =ngay lập tức  At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:  Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
  • 6.  Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)  S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)  At times = đôi khi, thỉnh thoảng  At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng  At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).  At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... Trong dạng informal English, on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all  At + địa điểm : at the center of the building  At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.  At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.  At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.  At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.  At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... Một số các thành ngữ dùng với giới từ  On the beach: trên bờ biển  Along the beach: dọc theo bờ biển  In place of = Instead of: thay cho, thay vì.  For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.  In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.  off and on: dai dẳng, tái hồi  all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên  for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.