SlideShare a Scribd company logo
1 of 254
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT
NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ
NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên
tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T H Ó A H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062440
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm
trong nước biển) những khối kim loại nào sau đây?
A. Chì. B. Kẽm. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tristearin. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 43: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 44: Công thức của metyl axetat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe3+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 10. B. 6. C. 11. D. 12.
Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính axit. D. Tính bazơ.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Os. B. Ag. C. W. D. Cr.
Câu 50: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Policaproamit. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 51: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Natri stearat.
Câu 52: Chất nào sau đây là chất gây nghiện, có nhiều trong thuốc lá?
A. Cafein. B. Anilin. C. Nicotin. D. Trimetylamin.
Câu 53: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliisopren. B. Poliacrilonitrin. C. Amilozơ. D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 54: Alanin có công thức là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 56: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình :
Trang 2/4
A. khử ion Cl-. B. oxi hóa ion Na+. C. oxi hóa ion Cl-. D. khử ion Na+.
Câu 57: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là :
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 58: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Glyxin.
Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch kiềm không thu được ancol?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO tạo thành Cu.
D. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch FeSO4.
Câu 63: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 4,48 lít khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là :
A. 38,46%. B. 30,77%. C. 69,23%. D. 61,54%.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ nilon-6,6.
B. Cao su buna-S được tạo thành từ quá trình trùng hợp lưu huỳnh với cao su buna.
C. Tơ visco là một loại tơ tổng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas.
Câu 65: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là :
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.
Câu 66: Cho 17,7 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 28,65 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol lysin và 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?
A. 400. B. 550. C. 600. D. 650.
Câu 68: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất cả quá trình là 80% thu được 1 lít rượu etylic 23° (d = 0,8
g/ml). Giá trị của m là ?
A. 450. B. 324. C. 405. D. 360.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím.
B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng.
C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.
D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
Trang 3/4
Câu 70: Phân bón hoá học được sử dụng phổ biến khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi
trái, cây cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng
về nuôi trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình
là 50 gam N và 65 gam K2O. Một khu vườn có diện tích 0,5ha (1ha = 10000m²) chỉ trồng một loại cây nói
trên và mật độ trồng là 1 cây/4m², mỗi cây đã được bón trung bình 200 gam phân NPK với độ dinh dưỡng
tương ứng 15–5–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các cây ăn trái có trong 0,5 ha đất của
khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m1 kg loại phân đạm có độ dinh dưỡng 25% và m2 kg phân kali có
độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m1 + m2) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195. B. 112. C. 132. D. 162.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, phản
ứng hoàn toàn thu được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 8 : 5.
Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian điện
phân (giây)
Số mol Cu ở
catot (mol)
Khí thoát ra ở điện cực
Khối lượng dung dịch giảm
(gam)
t x Hai đơn chất khí a
3t 3x Hai đơn chất khí a + 11,2
4t 3x Ba đơn chất khí 2a + 5,21
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m là
A. 33,48. B. 38,28. C. 37,11. D. 36,68.
Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) BaCl2 + MgSO4 → (X) + MgCl2;
(2) BaCl2 + (Y) → (X) + (Z) + HCl;
(3) BaCl2 + (T) (t°) → BaCO3 + NaCl + CO2 + H2O;
(4) (Y) + (T) → (Z) + (G) + CO2 + H2O;
(5) (G) + Ba(OH)2 → (L) + (X).
Các chất (Y) và (L) lần lượt là
A. KHSO4 và NaHCO3. B. KHSO4 và NaOH.
C. BaSO4 và NaHCO3. D. NaHSO4 và KOH.
Câu 74: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau (đúng về tỉ lệ số mol):
(1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O;
(2) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3;
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Z + …;
(4) Z + NaOH → E + …;
(5) E + NaOH → T + Na2CO3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.
(b) Z là axit cacboxylic.
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(d) Y và E là đồng phân của nhau.
(e) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu sai là
Trang 4/4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự các bước như sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để
nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
(b) Sau bước 2, hỗn hợp trở thành đồng nhất.
(c) Sau bước 3, có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
(d) Vai trò của NaCl bão hoà ở bước 3 là để trung hoà kiềm dư sau phản ứng.
(e) Dung dịch thu được sau bước 3 có thể hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư) thì thu được 53,4 gam kết tủa. Nếu cho 13,44 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
brom (dư) thì thấy có 168 gam brom phản ứng. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích
của axetilen trong hỗn hợp X là
A. 30%. B. 60%. C. 25%. D. 40%.
Câu 77: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối của X so với H2 bằng 3,6. Nung X với chất xúc tác
ở áp suất cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị
của a là
A. 5,370. B. 4,254. C. 4,296. D. 4,100.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, X
chiếm phần trăm khối lượng nhỏ nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 28,43%. B. 14,46%. C. 28,92%. D. 42,65%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.
(c) Glucozơ và saccrozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B 42A 43D 44D 45B 46D 47B 48A 49D 50C
51B 52C 53B 54A 55D 56D 57D 58B 59A 60A
61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D
71B 72C 73B 74C 75A 76C 77A 78C 79A 80C
Câu 41:
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là
cực dương và được bảo vệ.
Câu 56:
Tại catot (cực âm) ion Na+ di chuyển tới, tại đây nó sẽ bị khử:
Na+ + 1e → Na (Sự khử Na+)
Câu 62:
A. Đúng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào Fe tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc môi trường điện li nên có
ăn mòn điện hóa.
B. Đúng.
C. Đúng: CO + CuO → Cu + CO2
D. Sai, Cu không khử được Fe2+.
Câu 63:
Đặt a, b là số mol Mg, Al → 24a + 27b = 3,9
nH2 = a + 1,5b = 0,2
→ a = 0,05; b = 0,1
→ %Mg = 30,77%
Câu 64:
A. Sai, trùng ngưng axit adipic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6.
B. Sao, cao su buna-S được tạo thành từ quá trình đồng trùng hợp buta-1,3-dien và stiren.
C. Sai, tơ visco là một loại tơ bán tổng hợp.
D. Đúng
Trang 6/4
Câu 65:
nCH3COOH = 0,2; nC2H5OH = 0,3 → Hiệu suất tính theo CH3COOH.
CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O
nCH3COOH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,1
→ H = 0,1/0,2 = 50%
Câu 66:
X đơn chức → nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3
→ MX = 17,7/0,3 = 59 → X là C3H9N
Các cấu tạo của X:
CH3-CH2-CH2-NH2
CH3-CH(NH2)-CH3
CH3-NH-CH2-CH3
(CH3)3N
Câu 67:
nNaOH = 0,2
nHCl = nN + nNaOH = 0,15.2 + 0,1 + 0,2 = 0,6
→ VddHCl = 600 mL.
Câu 68:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
mC2H5OH = 1000.23%.0,8 = 184
→ m tinh bột = 184.162/(46.2.80%) = 405 gam
Câu 69:
A. Đúng
B. Sai, fructozơ và glucozơ là hai chất đồng phân.
C. Sai, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức nên dung dịch của nó có hoà tan được Cu(OH)2.
D. Sai, khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
Câu 70:
Số cây trong vườn = 0,5.10000/4 = 1250 cây
Lượng NPK đã bón = 1250.200 = 250000 gam
mN = 50.1250 = 250000.15% + 25%m1
→ m1 = 100000 gam = 100 kg
Trang 7/4
mK2O = 65.1250 = 250000.25% + 30%m2
→ m2 = 62500 gam = 62,5 kg
→ m1 + m2 = 162,5 kg
Câu 71:
Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết.
nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3
2- và HCO3
-.
Đặt a, b là số mol CO3
2- và HCO3
- đã phản ứng
nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045
→ a = 0,015 và b = 0,03
Vậy mỗi phần chứa CO3
2- (ka) và HCO3
- (kb)
Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3
→ X chứa CO3
2- (2ka = 0,05); HCO3
- (2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,2
Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2
Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1
→ x = 0,1; y = 0,05
→ x : y = 2 : 1
Câu 72:
Lúc t giây Cu2+ chưa hết nên 2 đơn chất khí là Cl2 và O2.
Trong khoảng thời gian 2t giây (tính từ t đến 3t), catot thoát ra 2x mol Cu → Anot thoát nO2 = x
→ m giảm = 2x.64 + 32x = 11,2 → x = 0,07
ne trong 2t giây = 4x = 0,28 → ne trong t giây = 0,14
Tại thời điểm t giây:
Catot: nCu = 0,07
Anot: nCl2 = b và nO2 = c → 2b + 4c = 0,14 (1)
m giảm = 71b + 32c + 0,07.64 = a (2)
Tại thời điểm 4t giây (ne = 0,56)
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
Anot: nCl2 = b, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,5b
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.b + 32(0,14 – 0,5b) = 2a + 5,21 (3)
(1)(2)(3) → a = 7,25; b = 0,03; c = 0,02
nCuSO4 = 3x = 0,21; nNaCl = 2b = 0,06
→ m = 37,11
Câu 73:
(1) → X là BaSO4
Trang 8/4
(3) → T là NaHCO3
(4) có 2 sản phẩm Z, G nên Y là KHSO4
→ Z là K2SO4; G là Na2SO4
(5) → L là NaOH
Câu 74:
(3) → Z là CH3COONH4
(4) → E là CH3COONa
(5) → T là CH4
(2) → Y là CH2(COONa)2
(1) → X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5
(a) Đúng
(b) Sai, Z là muối amoni của axit cacboxylic.
(c) Đúng
(d) Sai
(e) Sai.
Câu 75:
(a) Đúng.
(b) Đúng
(c) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung
dịch NaCl nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên.
(d) Sai.
(e) Đúng, phần dung dịch chứa C3H5(OH)3 hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 76:
13,4 gam X chứa C2H2 (a), C2H4 (b), C3H4 (c)
mX = 26a + 28b + 40c = 13,4
m↓ = 240a + 147c = 53,4
Khi nX = 0,6 thì nBr2 = 1,05
→ k = (2a + b + 2c)/(a + b + c) = 1,05/0,6
→ a = 0,1; b = 0,1; c = 0,2
→ %VC2H2 = 25%
Câu 77:
mX = mY → nX/nY = MY/MX = 10/9
Tự chọn nX = 10 → nY = 9
MX = 7,2 → X gồm N2 (2) và H2 (8)
Trang 9/4
N2 + 3H2 → 2NH3
→ nN2 phản ứng = (nX – nY)/2 = 0,5
→ H = 0,5/2 = 25%
Câu 78:
nC3H5(OH)3 = 0,07
nC15H31COONa = 2,5e; nC17H33COONa = 1,75e; nC17H35COONa = e
→ nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3
→ e = 0,04
Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2 (-1,75e =
-0,07) và H2O (-0,21)
→ mE = 59,36 và nO2 = 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37
→ Đốt 47,488 gam E cần nO2 = 5,37.47,488/59,36 = 4,296
Câu 79:
nNa2CO3 = 0,35 → nNaOH = 0,7 → nO(T) = 1,4
Bảo toàn O cho phản ứng đốt T → nCO2 = 0,35
Bảo toàn C → nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,7
→ nC = nNa
→ T gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
nC = a + 2b = 0,7
nH = a = 2nH2O = 0,4
→ b = 0,15
Bảo toàn khối lượng → mE = 41,5
Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v
→ u – v = 0,25
và 12u + 2v + 1,4.16 = 41,5
→ u = 1,4 và v = 1,15
nC(ancol) = u – nC(T) = 0,7
nH(ancol) = 2v + nNaOH – nH(T) = 2,6
nO(ancol) = nNaOH = 0,7
Dễ thấy nC = nO nên ancol có số C bằng số -OH.
Mặt khác, do nH(ancol) > 3nC(ancol) nên ancol chứa CH3OH
→ Ancol gồm CH3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1)
Từ số mol muối và ancol ta có E chứa:
(HCOO)2C2H4: 0,1 (⇐ Tính từ nC2H4(OH)2)
HCOOCH3: 0,2 (⇐ Tính từ bảo toàn HCOONa)
(COOCH3)2: 0,15 (⇐ Tính từ n(COONa)2)
Trang 10/4
→ %(HCOO)2C2H4 = 28,43%; %HCOOCH3 = 28,92%; %(COOCH3)2 = 42,65%
Vậy %X = 28,43% (nhỏ nhất)
Câu 80:
(a)(b) Đúng
(c) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc.
(d) Sai, hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tristearin.
(e) Đúng
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
THPT ĐỘI CẤN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Vinyl axetat. B. Phenol. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
C. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và frutozơ.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Fructozơ còn được gọi là đường nho.
D. Amino axit là chất rắn kết tinh, khó tan trong nước.
Câu 44: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4.
Câu 45: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Nước. B. Vôi tôi. C. Giấm ăn. D. Muối ăn.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau.
Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Anđehit fomic.
Câu 48: Chất nào sau đây có % khối lượng của O bằng 51,46%?
A. Alanin. B. Metylamin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối C15H31COONa và
C17H33COONa với tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 50: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam. B. 138 gam. C. 276 gam. D. 184 gam.
Câu 51: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam hỗn hợp fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 0,3 mol
O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 5,04. C. 7,20. D. 4,5.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng : Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là
Trang 2/4
A. tinh bột, etanol. B. saccarozơ, etanol.
C. xenlulozơ, glucozơ. D. mantozơ, etanol.
Câu 53: Cho este X có công thức C4H8O2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được
CH3CH2CH2OH. Tên của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit glutamic được dùng làm bột ngọt.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của glyxin.
Câu 55: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl fomat. D. Glyxin.
Câu 56: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 5.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Etylamin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 59: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. O2. D. N2.
Câu 60: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.
Câu 61: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glucozơ.
Câu 62: Công thức của metyl propionat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 63: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Tripanmitin.
Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. (C2H5)3N.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 66: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3
gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-NH2. B. (CH3)2NH. C. C3H7-NH2. D. C2H5-NH2.
Câu 67: Cho các chất: etyl fomat (1), alanin (2), triolein (3), glucozơ (4), tinh bột (5). Dãy gồm các chất
đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (5).
Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
Trang 3/4
A. Tristearin. B. Anilin. C. Alanin. D. Etylamin.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + CuO (t°) → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát
biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 70: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 71: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời
gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch
Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 3,456 gam Ag. Hiệu suất của phản
ứng thủy phân saccarozơ là
A. 90%. B. 60%. C. 50%. D. 80%.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được chưa có sự chuyển màu.
(b) Ở bước 2, khi đun nóng lúc đầu dung dịch xuất hiện màu xanh tím sau đó bị mất màu.
(c) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(d) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh
bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(e) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no,
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của
hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP < MQ).
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O.
(b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2.
(c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím.
(d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25.
(e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic.
Số phát biểu đúng là
Trang 4/4
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T,
thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam
hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của
X trong a gam T là:
A. 18,88 gam. B. 11,84 gam. C. 7,4 gam. D. 5,84 gam.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58%
về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81
mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là
A. 30,15%. B. 25,13%. C. 37,69%. D. 10,05%.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
(b) Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
(c) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.
(d) Để rửa ống nghiệm đựng anilin, người ta dùng dung dịch HCl.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 77: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6. B. 19,4. C. 9,2. D. 17,9.
Câu 78: Este X có công thức C5H8O2. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 5 gam X với NaOH dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 4,1 gam muối và chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH2 – CH=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=C(CH3)2.
Câu 79: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 80: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH.
C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D 42D 43B 44C 45B 46A 47C 48D 49B 50D
51D 52C 53A 54A 55D 56A 57B 58B 59A 60C
61B 62D 63D 64D 65A 66D 67D 68D 69A 70D
71D 72C 73B 74B 75C 76D 77D 78A 79A 80C
Câu 42:
A. Sai, số lượng mắt xích tinh bột và xenlulozơ khác nhau nên CTPT của chúng khác nhau, không phải là
đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Sai, trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
C. Sai, cả glucozơ và frutozơ đều tráng gương nên không dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt chúng
được.
D. Đúng
Câu 43:
A. Sai, glucozơ có nhiều nhòm OH liền kề nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan Cu(OH)2 ở điều
kiện thường tạo phức xanh lam.
B. Đúng, etyl fomat HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc.
C. Sai, nho chứa nhiều glucozơ nên glucozơ được gọi là đường nho.
D. Sai, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Câu 45:
Dùng vôi tôi (Ca(OH)2) để bôi vào vết thương vì Ca(OH)2 chuyển axit fomic thành dạng muối, ít tan và ít
độc hơn:
2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O
Câu 46:
A. Sai, tinh bột tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân tinh bột tạo nhiều sản phẩm, nhưng không có
fructozơ.
B. Đúng.
C. Đúng, xenlulozơ tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân xenlulozơ có tạo glucozơ.
D. Đúng, fructozơ và glucozơ đều có công thức C6H12O6 nên chúng là đồng phân của nhau.
Câu 49:
X dạng (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5, có 2 cấu tạo thỏa mãn X:
CH2-OOC-C15H31
|
Trang 6/4
CH-OOC-C17H33
|
CH2-OOC-C15H31
CH2-OOC-C15H31
|
CH-OOC-C15H31
|
CH2-OOC-C17H33
Câu 50:
nC6H12O6 = 360/180 = 2 mol
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
2…………….4
→ mC2H5OH = 4.46 = 184 gam
Câu 51:
Fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ đều có dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,3
→ mH2O = 8,1 – 0,3.12 = 4,5 gam
Câu 53:
Cấu tạo của X là HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomat)
Câu 54:
A. Sai, muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt.
B. Đúng, amino axit chứa đồng thời nhóm NH2 và COOH nên chúng là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Đúng, glyxin chứa -NH3
+ (tính axit) và -COO- (tính bazơ) nên dung dịch glyxin có tính chất lưỡng
tính.
D. Đúng, hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của ancol etylic và glyxin.
Câu 57:
nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,15 mol
→ MX = 13,2/0,15 = 88: X là C4H8O2.
Câu 60:
Gốc no làm tăng tính bazơ của amin, gốc không no và gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin
→ C6H5NH2 (anilin) có lực bazơ yếu nhất.
Câu 65:
A. Sai, benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Trang 7/4
B. Đúng, chất béo là este nên bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hóa).
C. Đúng.
D. Đúng, triolein là chất béo không no nên có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có
xúc tác Ni.
Câu 66:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,2
→ MX = 45: C2H7N
X là amin bậc 1 → Cấu tạo: CH3CH2NH2 (etylamin)
Câu 67:
Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là (1), (3), (5).
(2) có phản ứng với HCl nhưng không phải phản ứng thủy phân.
Câu 69:
(2)(3) → X1, X2 đều là các muối
(4) → X3 là một ancol đơn. Vậy:
X là HCOO-CH2-COO-CH3
X1 là HCOONa; X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
(a) Sai, X3 không phản ứng với Cu(OH)2.
(b) Sai, X4 đơn chức, X5 là hợp chất tạp chức.
(c) Sai, X6 có 1 oxi.
(d) Đúng, X4 có thể viết dưới dạng HO-CHO nên có tráng gương.
(e) Đúng: 2C2H3O3Na + 3O2 → Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
Câu 70:
Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
(C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3
Hai chất còn lại:
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Câu 71:
Saccarozơ → (Glucozơ + Fructozơ) → 4Ag
Trang 8/4
nAg = 0,032 → nSaccarozơ phản ứng = 0,008
→ H = 0,008.342/(100.3,42%) = 80%
Câu 72:
(a) Sai, xuất hiện màu xanh tím ngay
(b) Sai, đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 73:
X là (CH3COONH3)2C5H9-COONH3-CH3
Y là CH3NH3OOC-COONH3C2H5
T gồm CH3NH2, C2H5NH2
P là CH3COONa
Q là (COONa)2
R là LysNa
(a) Sai, đốt Q thu được CO2, Na2CO3.
(b) Đúng
2C6H13N2O2Na + 17O2 → Na2CO3 + 11CO2 + 13H2O + 2N2
(c) Sai, dung dịch CH3COONa làm xanh quỳ tím.
(d) Sai, 31 < MT < 45
(e) Đúng
Câu 74:
nNaOH = 0,72 → nNa2CO3 = 0,36 và nO(E) = 0,72
Bảo toàn C → nC(E) = 0,72
→ E có nC = nO
Muối chứa COONa (0,72), C (0,4) và H. Hai muối cùng C → CH3COONa (0,4) và (COONa)2 (0,16)
Nếu E chứa ancol 3 chức → E gồm CH3OH (0,42) và C3H5(OH)3 (0,1)
→ Loại vì trái với giả thiết nX, nZ > nY.
Vậy E chứa CH3OH (0,32) và C2H4(OH)2 (0,2)
X là CH3COOCH3 (0,16 mol)
Y là (CH3COO)2C2H4 (0,04 mol)
Z là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 (0,16 mol)
→ mX = 11,84
Do nC2H4(OH)2 > n(COONa)2 nên chọn Y như trên. Tính số mol Z trước theo n(COONa)2, sau đó tính
nX và nY.
Trang 9/4
Câu 75:
Đặt u, v là số mol FeS2, FeCO3
Áp suất giảm 10% → Số mol khí giảm = 0,45.10% = 0,045
Bảo toàn electron → nO2 phản ứng = (11u + v)/4
Δm = nSO2 + nCO2 – nO2 phản ứng = -0,054
⇔ 2u + v – (11u + v)/4 = -0,045 (1)
Với H2SO4 đặc nóng, bảo toàn electron:
→ nSO2 = (15u + v)/2
→ n hỗn hợp khí = (15u + v)/2 + v = 0,81 (2)
(1)(2) → u = 0,1; v = 0,04
Đặt x, y là số mol CuO và Fe2O3
m = 80x + 160y + 0,1.120 + 0,04.116
nO = x + 3y + 3.0,04 = 16,58%m/16
m muối = 160x + 400(2y + 0,1 + 0,04)/2 = m + 28,16
→ x = 0,15; y = 0,02; m = 31,84
→ %CuO = 80x/m = 37,69%
%Fe2O3 = 160y/m = 10,05%
Câu 76:
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, tripanmitin là chất béo no nên tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(d) Đúng, anilin kết hợp HCl tạo muối tan C6H5NH3Cl nên dễ bị rửa trôi.
(e) Sai, trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử (khử Ag+ thành Ag).
Câu 77:
nC2H5OH = nNaOH = 0,2
Bảo toàn khối lượng:
m muối = 19,1 + 0,2.40 – 0,2.46 = 17,9 gam
Câu 78:
n muối = nX = 0,05 → M muối = 4,1/0,05 = 82
→ Muối là CH3COONa
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → X là CH3COO-CH=CH-CH2 và Y là C2H5CHO.
Câu 79:
Trang 10/4
Chất khí ở điều kiện thường gồm NH3 và các amin metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng
phân thỏa mãn:
(CH3)3NH-CO3-NH4
C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3
(CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3
Câu 80:
nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3 → nX = 0,3
→ MX = 89: X là H2N-[CH2] 2-COOH.
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
THPT KIM LIÊN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X
hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và xenlulozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 42: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 43: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 44: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 45: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 46: Cho 12,1 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl thu được
a gam muối. Giá trị của a là
A. 23,35. B. 23,05. C. 24,75. D. 22,75.
Câu 47: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Na+. D. Ag+.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây crom có số oxi hoá +3?
A. Cr2O3. B. K2Cr2O7. C. CrO3. D. K2CrO4.
Câu 49: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai, sắn,.Để thu được 45,0 gam glucozơ cần
thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là
A. 40,5. B. 67,5. C. 24,3. D. 33,8.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 51: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6. Số tơ tổng hợp
là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ag. C. Ba. D. Fe.
Câu 53: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là :
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 54: Hợp chất mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tử cacbon là :
A. axit fomic. B. axit benzoic. C. axit propionic. D. axit axetic.
Trang 2/4
Câu 55: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là :
A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. CH3CH2CH2NH2.
C. (CH3)3CNH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 57: Cho 14,6 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ?
A. 31,4. B. 29,6. C. 25,8. D. 27,8.
Câu 58: Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,. ). Công thức của tripanmitin là :
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 59: Chất béo là trieste của axit béo với :
A. ancol metylic. B. dietyl ete. C. glixerol. D. ancol etylic.
Câu 60: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được
m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là ?
A. 4,4. B. 8,8. C. 5,28. D. 17,6.
Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Gly-Ala-Gly, anilin, phenol. B. Ala-Gly, lysin, anilin.
C. Ala-Gly, lysin, alanin. D. Gly-Ala-Gly, etylamin, phenol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
Câu 64: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH(CH3)2.
C. HCOOC(CH3)3. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 65: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của
m là
A. 5,60. B. 22,4. C. 28,0. D. 11,2.
Câu 66: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 67: Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 68: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
Trang 3/4
A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.
Câu 69: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
B. Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh.
C. Cồn 70° có tác dụng diệt virut trên các bề mặt nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa
COVID-19.
D. Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
Câu 70: Cho các dung dịch riêng biệt của các chất sau: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, CH3COOH, H2N-
[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 71: Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu
được dung dịch Y và 6,24 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản
ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 1,12 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất.
Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 37,58%. B. 46,98%. C. 56,38%. D. 51,85%.
Câu 72: Cho các phát biểu sau
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin.
(e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 17,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong oxi dư thu được 25,25 gam hỗn
hợp Y gồm 3 oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 65,25. B. 74,25. C. 66,25. D. 73,25.
Câu 74: Xăng sinh học E5 chứa 5% etanol về thể tích (D = 0,8 g/ml), còn lại là xăng truyền thống, giả
thiết xăng truyền thống chỉ chứa hai ankan là C8H18 và C9H20 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3; D = 0,7
g/ml). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365 kJ, 1 mol C8H18 tỏa ra lượng
nhiệt là 5072 kJ và 1 mol C9H20 tỏa ra nhiệt lượng là 6119 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy tay ga di
chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 212 kJ. Nếu xe máy tay
ga đó đã sử dụng hết 6,5 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường xe di chuyển được là (biết hiệu suất sử dụng
nhiên liệu của động cơ là 40%)
A. 380 km. B. 390 km. C. 420 km. D. 400 km.
Câu 75: Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m² với độ dày 0,1 μm người ta đun
nóng dung dịch chứa 52,45 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết khối
lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm³, hiệu suất phản ứng tráng gương là 70% (tính theo glucozơ). Số lượng
gương soi tối đa sản xuất được là
A. 171. B. 80. C. 120. D. 130.
Câu 76: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → Z + T
(3) X + HCl → J + NaCl
(4) Z + HCl → G + NaCl
Trang 4/4
Biết X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T là hợp chất đa chức; MT > 88 và ME < MF < 146. Cho
các phát biểu sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Nung nóng chất rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 77: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol
HCl và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa NH4
+ ) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch
Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 35,52
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35,8%. B. 46,6%. C. 37,1%. D. 40,8%.
Câu 78: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, axetilen, vinylaxetilen và 0,2 mol H2 có Ni xúc tác (giả sử chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 9,375. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng tối đa là 24 gam; đồng thời khối lượng bình tăng 3,22
gam so với khối lượng ban đầu. Hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình có thể tích là 7,168 lít. Đốt cháy hoàn
toàn Z thu được H2O và 5,824 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng
của metan trong X là
A. 53,37%. B. 46,93%. C. 42,67%. D. 32,00%.
Câu 79: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là một axit cacboxylic no, hai chức; Y, Z là hai ancol no đơn
chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, T là este tạo bởi X với Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam hỗn
hợp M gồm X, Y, Z và T thu được 14,52 gam CO2 và H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam hỗn hợp M
trên với 320 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 40 ml dung dịch
HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam muối
khan, đồng thời thu được 6,24 gam hỗn hợp ancol. Đun nóng 6,24 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4
đặc, 140°C sau phản ứng thu được 4,8 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,7. B. 18,4. C. 20,1. D. 23,1.
Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY, tỷ lệ mol tương ứng là
2 : 3) và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 14,28 lít O2 (đktc)
thu được CO2, N2 và 9,63 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 17,11%. B. 19,86%. C. 25,66%. D. 29,79%.
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B 42A 43A 44D 45C 46B 47C 48A 49B 50D
51A 52C 53B 54C 55D 56A 57B 58D 59C 60A
61D 62D 63C 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70D
71C 72D 73A 74B 75C 76B 77C 78C 79D 80D
Câu 41:
X, Y tham gia phản ứng thủy phân tạo một chất hữu cơ Z duy nhất và X, Y không tráng gương → Chọn
X, Y là tinh bột và xenlulozơ.
Câu 44:
nH2NCH2COOH = 0,2
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
0,2…………………0,2
→ V = 200 ml
Câu 46:
nHCl = 0,3
m muối = mAmin + mHCl = 23,05 gam
Câu 49:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
m tinh bột = 45.162/(180.60%) = 67,5 gam
Câu 50:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
→ Sản phẩm có 1 muối + 2 ancol
Câu 51:
Có 2 tơ tổng hợp trong dãy là tơ nitron, tơ nilon-6.
Câu 57:
Trang 6/4
Ala-Gly + 2KOH → AlaK + GlyK + H2O
nAla-Gly = 0,1; nKOH = 0,3 → nH2O = 0,1
Bảo toàn khối lượng → m rắn = 29,6 gam
Câu 60:
CH3OH + C2H5COOH → C2H5COOCH3 + H2O
→ nC2H5COOCH3 = nCH3OH phản ứng = 0,1.50% = 0,05
→ mC2H5COOCH3 = 4,4 gam
Câu 63:
C sai, cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (phản ứng màu biure).
Câu 64:
Ancol Z (bậc III) là (CH3)3C-OH → X là HCOOC(CH3)3.
Câu 65:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
nFe = nH2 = 0,2 → mFe = 11,2 gam
Câu 68:
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là FeCl3 và AgNO3:
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 69:
B sai, amilopectin là polime có mạch phân nhánh.
Câu 70:
Có 3 chất làm đổi màu quỳ tím là CH3NH2 (xanh), CH3COOH (đỏ), H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
(xanh).
Câu 71:
Khối lượng kim loại tăng (6,24 > 5,96) nên Zn đã phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
mFe dư = 1,12 gam
nZn = a; nFe phản ứng = b → 65a + 56b + 1,12 = 5,96
mZ = 64(a + b) + 1,12 = 6,24
→ a = b = 0,04
→ %Fe = (56b + 1,12)/5,96 = 56,38%
Trang 7/4
Câu 72:
(a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure.
(b) Sai, PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
(c) Đúng, metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O.
(d) Đúng, gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin.
(e) Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(g) Đúng, metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3) là este không no nên có làm mất màu dung dịch
brom.
Câu 73:
nSO4
2-(muối) = nO2- (oxit) = (25,25 – 17,25)/16 = 0,5
→ m muối = 17,25 + 0,5.96 = 65,25 gam
Câu 74:
nC2H5OH = 6500.5%.0,8/46 = 5,6522 mol
nC8H18 = 4x; nC9H20 = 3x
→ 6500.95%.0,7 = 114.4x + 128.3x → x = 5,1458
Xe chạy được y km thì hết 6,5 lít xăng, bảo toàn năng lượng:
(5,6522.1365 + 5072.4x + 6119.3x).40% = 212y
→ y ≈ 390 km
Câu 75:
mAg = 108.2.70%.52,45/180 = 44,058 gam
→ V Ag = 44,058/10,49 = 4,2 cm³
Mỗi tấm gương cần tráng lượng Ag có thể tích là 0,35.10000.0,1.10^-4 = 0,035 cm³
→ Số lượng gương soi = 4,2/0,035 = 120 tấm
Câu 76:
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 → E là C3H4O2 và F là C6H8O4
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
→ X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH≡C-COONa và T là C3H5(OH)3
(a) Đúng
(b) Đúng: CH3CHO + O2 → CH3COOH
(c) Đúng
Trang 8/4
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo CAg≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
(e) Sai, Z + NaOH → C2H2 + Na2CO3
Câu 77:
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3
-.
nAgCl = 0,24 → nAg = 0,01
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,04
nH+ dư = 4nNO = 0,04
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,04), H+ dư (0,04), Cl- (0,24), bảo toàn điện tích → nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 5,956 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,04 + 0,04 (2)
Bảo toàn H → nH2O = 0,11
Bảo toàn O:
4b + 6c + 0,02.3 = 0,03 + 0,11 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,0445; b = 0,0095; c = 0,007
→ %Fe3O4 = 37,00%
Câu 78:
Z gồm ankan và H2 dư. Z có dạng CzH2z+2 (0,32 mol)
Đốt Z tạo nCO2 = 0,26 → z = nCO2/nZ = 0,8125
→ mZ = 0,32(14z + 2) = 4,28
→ mX = mY = m tăng + mZ = 7,5
Trong X đặt a, b, c là số mol CH4, C2H2, C4H4
nY = mY/MY = 0,4
→ nH2 phản ứng = nX – nY = a + b + c – 0,2
nBr2 = 0,15; bảo toàn liên kết pi:
2b + 3c = a + b + c – 0,2 + 0,15
→ a – b – 2c = 0,05 (1)
Phần khí phản ứng với Br2 có dạng CxH2x+2-2k (nY – nZ = 0,08 mol)
→ k = 0,15/0,08 = 1,875
→ 0,08(14x + 2 – 2k) = 3,22 → x = 3
Bảo toàn C: a + 2b + 4c = 0,08.3 + 0,26 (2)
(1)(2) → a = 0,2; b + 2c = 0,15
→ %CH4 = 16a/7,5 = 42,67%
Câu 79:
Trang 9/4
Tách nước ancol tạo nH2O = (6,24 – 4,8)/18 = 0,08
→ nAncol = 0,08.2 = 0,16 → M ancol = 39
→ Ancol gồm CH3OH (0,08) và C2H5OH (0,08)
nNaOH = 0,32; nHCl (0,04) → Muối gồm NaCl (0,04) và CxH2x(COONa)2 (0,14)
Bảo toàn C → nCO2 (đốt 19,36 gam M) = 0,14(x + 2) + 0,08 + 0,08.2 = 0,33.2
→ x = 1
→ m muối = 23,06 gam
Câu 80:
nCxH2xO2 = nNaOH = 0,09 → nO(A) = 0,18
nO2 = 0,6375; nH2O = 0,535
Bảo toàn O: nO(A) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ nCO2 = 0,46
→ nAmin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,05
Amin gồm CyH2y+3N (0,02) và Cy+1H2y+5N (0,03)
nCO2 = 0,09x + 0,02y + 0,03(y + 1) = 0,46
→ 9x + 5y = 43
→ x = 2; y = 5 là nghiệm duy nhất.
A gồm C2H4O2 (0,09), C5H13N (0,02) và C6H15N (0,03)
→ %C6H15N = 29,79%
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG HUYỆN YÊN THÀNH
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Fe2+. C. K+. D. Al3+.
Câu 43: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol propylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. W. B. Cs. C. Ag. D. Au.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. Gly-Ala. B. Gly-Ala-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Glu.
Câu 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 47: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 17,8 gam. B. 27,9 gam. C. 8,9 gam. D. 37,2 gam.
Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch MgCl2.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 49: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Be. C. Li. D. Na.
Câu 50: Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđrô trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol butylic. D. Ancol etylic.
Câu 51: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CaCl2.
Câu 52: Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 53: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Na. C. Cl2. D. NaOH.
Câu 54: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 11,2 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 8,4. B. 9,8. C. 5,6. D. 11,2.
Trang 2/4
Câu 55: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. C3H4O2. D. C3H8O3.
Câu 56: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam este X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 58: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Axit stearic. B. Triolein. C. Glixerol. D. Xenlulozơ.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 60: Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 61: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Metylamin. B. Alanin. C. Benzen. D. Anilin.
Câu 62: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 17,95. B. 15,55. C. 20,95. D. 18,25.
Câu 63: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4.
Câu 64: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện
hóa học?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. FeCl2. D. H2SO4 loãng.
Câu 65: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 66: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận bao nhiêu electron?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 67: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. H2. D. He.
Câu 68: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 69: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl.
Câu 70: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Khi tiến hành thủy phân tinh hoàn
toàn 405 kg tinh bột trong môi trường axit thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân
là 75%. Giá trị của m là
A. 450,0. B. 337,5. C. 273,4. D. 600,0.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3/4
(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO) vào H2O dư, thu được dung dịch Y
và 3,36 lít H2. Sục từ từ khí CO2 vào Y thu được dung dịch Z, sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào
số mol CO2 được biểu diễn theo đồ sau:
Cho từ từ dung dịch Z vào 150ml HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E chứa 19,875
gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 64,6. B. 56,3. C. 54,4. D. 56,6.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,40%. B. 29,63%. C. 30,30%. D. 60,40%.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…
(b) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao.
(e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 9,72. B. 10,56. C. 7,92. D. 9,24.
Câu 77: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích
khí CO trong X là
A. 20,00%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 18,42%.
Câu 78: Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X
tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
E + KOH (t°) → X + Y
F + KOH (t°) → X + Z
Trang 4/4
T + H2 (Ni, t°) → X
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 42,11%.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X
(không có ion NH4
+, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng
với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi,
thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
A. 35,27%. B. 37,18%. C. 38,71%. D. 37,52%.
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42A 43D 44B 45B 46D 47C 48C 49B 50D
51A 52D 53B 54B 55D 56B 57D 58B 59B 60C
61A 62D 63B 64D 65D 66A 67B 68D 69C 70C
71B 72A 73C 74D 75C 76D 77B 78D 79A 80C
Câu 43:
X là HCOOCH2CH2CH3; Y là HCOONa.
Câu 47:
H2N-CH(CH3)-COOH + HCl → ClH3N-CH(CH3)-COOH
nAla = nAlaHCl = 0,1 → mAla = 8,9 gam
Câu 48:
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
B. Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
C. Không phản ứng
D. Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2
Câu 54:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe = nCu = 0,175 → mFe = 9,8 gam
Câu 57:
nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,125
→ MX = 11/0,125 = 88 → X là C4H8O2
Câu 59:
A. Sai, tơ nitron điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CN
B. Đúng
C. Sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian
D. Sai, tơ nilon-6,6 điều chế bằng cách đồng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và NH2-(CH2)6-NH2
Câu 62:
Trang 6/4
nHCl = 0,3, bảo toàn H → nH2O = 0,15
Bảo toàn khối lượng → m muối = 18,25 gam
Câu 64:
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học do không
có đủ 2 điện cực. Chỉ có ăn mòn hóa học:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Các dung dịch còn lại có ăn mòn điện hóa: Zn-Cu, Zn-Fe, Zn-Ag
Câu 66:
Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận 1 electron:
Cl + 1e → Cl-
Câu 70:
Có 3 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là polibutađien, poli(metyl metacrylat),
poliacrilonitrin.
Câu 71:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
mC6H12O6 = 75%.405.180/162 = 337,5 kg
Câu 72:
(a) Ca(HCO3)2 + NaHSO4 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
(b) K + H2O → KOH + H2
KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4
(c) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3 + H2O
(d) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O
(e) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Câu 73:
nBaCO3 = 0,3 → nC(Z) = 0,5 – 0,3 = 0,2 > nCO2 = 0,1 nên HCl phản ứng hết.
Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa HCO3
-, CO3
2- và Na+, K+.
Đặt u, v là số mol CO3
2- và HCO3
- đã phản ứng.
nHCl = 2u + v = 0,15 và nCO2 = u + v = 0,1
→ u = v = 0,05
Lượng đã phản ứng tỉ lệ thuận với lượng còn dư nên nCO3
2- dư = nHCO3
- dư = x
nBaCO3 = 0,3
Trang 7/4
Bảo toàn C → nCO2 = 0,5 = 0,3 + 0,1 + 2x
→ x = 0,05
Dung dịch E chứa Na+, K+ (Gọi chung là R+), Cl- (0,15), HCO3
- (0,05) và CO3
2- (0,05)
Bảo toàn điện tích → nR+ = 0,3
m muối = 19,875 → mR+ = 8,5
Quy đổi X thành R (0,3), Ba (0,3) và O
Bảo toàn electron: nR + 2nBa = 2nO + 2nH2
→ nO = 0,3
→ m = mR + mBa + mO = 54,4
Câu 74:
nH2 = 0,05 → nOH(Z) = 0,1 → nC(ancol) ≥ 0,1
nNaOH = nO(Z) = 0,1 → nC(muối) ≥ 0,1
nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2
→ Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra.
→ nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1
→ Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
nNaOH = a + 2b = 0,1
m muối = 68a + 134b = 6,76
→ a = 0,06 và b = 0,02
X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02)
→ %X = 60,40%
Câu 75:
(a) Đúng
(b) Sai, C2H5OH có phân tử khối nhỏ hơn và liên kết H liên phân tử kém bền hơn CH3COOH nên
C2H5OH có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Sai, glyxin (H2NCH2COOH) trong dung dịch có môi trường trung tính.
(d) Đúng, tơ tằm thuộc loại polipeptit kém bền với nhiệt.
(e) Đúng, chuối xanh chứa nhiều tinh bột nên tạo màu xanh tím với I2.
Câu 76:
X dạng CxH2x+2-2k (y mol)
nCO2 = xy = 0,14 và nBr2 = ky = 0,14
→ x = k
28 < MX < 56 → 28 < 12x + 2 < 56 → 2,2 < x < 4,5 → x = 3 hoặc x = 4
Không có chất (mạch hở) C3H2 nên chọn X là C4H2 (0,035 mol)
Kết tủa là C4Ag2 (0,035) → m↓ = 9,24 gam
Trang 8/4
Câu 77:
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X
nX = a + b + c = 0,7
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c
Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3
→ a = 0,2; b = 0,1; c = 0,4
→ %VCO = 28,57%
Câu 78:
MT < ME < MF < 100 → T là CH2O, E là C2H4O2 và F là C3H6O3
T là HCHO. Phản ứng (3) → X là CH3OH
Phản ứng (1) → E là HCOOCH3 và Y là HCOOK
Phản ứng (2) → F là HO-CH2-COOCH3
→ Z là HO-CH2-COOK
(a) Đúng, T là anđehit nên có tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Đúng, F + Na → NaOCH2COOCH3 + H2
(c) Sai, X rất độc, không được uống
(d) Sai, Y chứa H nên đốt cháy Y có tạo H2O.
(e) Đúng, Z có %O = 42,11%
Câu 79:
(a) Đúng, anilin không tan, nặng hơn H2O nên chìm xuống.
(b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không đổi màu quỳ tím.
(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl
(d) Đúng:
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
(e) Sai, ống nghiệm chứa 1 muối là NaCl
Câu 80:
nKOH = 0,1 và nNaOH = 0,2
Dung dịch Y gồm K+ (0,1), Na+ (0,2), NO3
- (u) và OH- dư (v)
Bảo toàn điện tích: u + v = 0,1 + 0,2
Cô cạn Y và nung chất rắn thu được → K+ (0,1), Na+ (0,2), NO2- (u) và OH- dư (v)
m rắn = 0,1.39 + 0,2.23 + 46u + 17v = 20,56
→ u = 0,24 và v = 0,06
nFe = 0,07, dễ thấy 3nFe < nNO3
- = u → Dung dịch X có Fe3+ (0,07) và H+ còn dư.
nHNO3 ban đầu = 44,1.50%/63 = 0,35
Trang 9/4
Bảo toàn N → nN trong khí = 0,35 – 0,24 = 0,11
Đặt nO(khí) = a
Bảo toàn electron: 3nFe + 2a = 5nN
→ a = 0,17
→ mdd = mFe + mddHNO3 – mN – mO = 43,76
→ C%Fe(NO3)3 = 38,71%
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
THPT ĐÔ LƯƠNG 1
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Alanin có công thức là
A. C6H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 42: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 43: Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,4M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 4,08. C. 0,64. D. 2,80.
Câu 44: Cho 8,55 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,95. B. 10,97. C. 11,08. D. 12,90.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Zn, Al) bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y chứa 36,45 gam muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là
A. 120,54. B. 100,45. C. 75,60. D. 83,35.
Câu 46: Kim loại nào cứng nhất?
A. Cr. B. Pb. C. Fe. D. W.
Câu 47: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất:
A. Fe2+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 48: Trong các loại phân bón nguyên chất sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại phân
bón có hàm lượng đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO. B. SO2. C. Mg(OH)2. D. MgCl2.
Câu 50: Kim loại nào chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ag.
Câu 51: Metanol là nguyên nhân gây ngộ độc trong một số loại rượu giả, rượu kém chất lượng. Công
thức phân tử của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 52: “Nước đá khô” được sản xuất từ khí Cacbonic, nó không nóng chảy mà thăng hoa nên được
dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Công thức của khí Cacbonic là
A. CO. B. SO2. C. CO2. D. H2O.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amin có tính bazơ yếu.
Trang 2/4
D. Đipeptit Gly-Val không phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để tạo hợp chất màu
tím.
Câu 54: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H33COONa. B. C17H31COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.
Câu 55: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 56: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 57: Kim loại nào không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nguội?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 58: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm, tơ olon. B. tơ visco, tơ axetat.
C. tơ nilon-6,6, tơ capron. D. tơ visco, tơ nilon-6,6.
Câu 59: Hợp chất HCOOCH3 thuộc loại chất nào?
A. Axit cacboxylic. B. Aminoaxit. C. Este. D. Amin.
Câu 60: Muối ăn là gia vị không thể thiếu trong chế biến thực phẩm. Công thức của muối ăn là
A. KCl. B. KHCO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 61: Kim loại Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc khí X. Khí X có thể là
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. CO.
Câu 62: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. FeSO4. C. HCl. D. KNO3.
Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. Ni.
Câu 64: Trimetyl amin có công thức phân tử là
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. (CH3)2NH.
Câu 65: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với khí O2 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 10,2. C. 7,65. D. 6,45.
Câu 66: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Zn. B. Au. C. Hg. D. Ag.
Câu 67: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng dây Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. B. Nung nóng NaCl ở nhiệt độ cao.
C. Cho 1 viên Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng dây Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 68: Đun nóng 150 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 12,96 gam
Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là :
A. 20,8%. B. 3,6%. C. 14,4%. D. 7,2%.
Câu 69: Số nguyên tử hidro của etylamin là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 70: Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?
A. Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ.
B. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
C. Một số este có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm.
D. Dùng để tráng gương, ruột phích.
Trang 3/4
Câu 71: Hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hai este no, mạch hở Y, Z (MY < MZ < MX). Đốt cháy hoàn
toàn 51,66 gam M cần vừa đủ 2,79 mol O2, thu được 34,02 gam H2O. Mặt khác 51,66 gam M tác dụng
vừa đủ với 0,675 mol NaOH trong dung dịch, thu được 17,37 gam hai ancol cùng số nguyên tử cacbon,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được
Na2CO3, H2O và 1,4625 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp M là
A. 26,13%. B. 50,87%. C. 23,01%. D. 52,26%.
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z đều chứa nguyên tố kim loại. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 73: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và
hai loại anion trong số các ion sau:
Ion Na+ Mg2+ NH4
+ H+ Cl- SO4
2- HCO3
- CO3
2-
Số mol 0,2 0,15 0,2 0,3 0,4 0,1 0,2 0,1
Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Cho rất từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thu được dung dịch Z
và m gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Giá trị m là
A. 5,04 gam. B. 8,40 gam. C. 6,38 gam. D. 2,10 gam.
Câu 74: Thuốc muối Nabica có tính kiềm, vị mặn và được làm từ natri bicacbonat. Muối Nabica còn có
các tên gọi khác như: baking soda, cooking soda hoặc ít phổ biến hơn là bread soda. Loại thuốc này được
sử dụng hỗ trợ điều trị bệnh đau dạ dày, giảm táo bón. Thêm vào đó, nó còn cải thiện được tình trạng hôi
miệng và giúp cơ thể thải độc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của Nabica là 106.
(b) Khi uống Nabica, NaHCO3 tác dụng với axit axetic trong dạ dày làm giảm triệu chứng đau dạ dày.
(c) NaHCO3 còn được sử dụng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
(d) Có thể điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaHCO3.
(e) Dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm yếu.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 75: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dung dịch saccarozơ.
(b) Ở bước 3 nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(c) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
(d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng
đèn cồn.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 4/4
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 1,04 mol H2O. Xà phòng hóa m gam X
bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được CO2; 0,99 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
A. 0,030. B. 0,036. C. 0,060. D. 0,045.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12
mol M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có
cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch Z chứa ba muối kali của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy
hoàn toàn E rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, lọc tách kết tủa thấy khối lượng
dung dịch giảm 4,98 gam. Đem cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,26. B. 27,10. C. 25,78. D. 13,56.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi trùng hợp stiren thu được polistiren.
B. Monoclo hóa neopentan chỉ tạo 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất.
C. Stiren không làm mất màu dung dịch brom.
D. Khi cho HBr tác dụng với but-2-en chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất.
Câu 79: Cho 0,60 mol hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có không khí), thu được 0,95
mol hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, H2O. Tách lấy hỗn hợp khí CO và H2 từ X rồi dẫn qua ống sứ nung
nóng chứa hỗn hợp gồm 0,175 mol Fe3O4 và 0,5 mol Zn đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất
rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong 600 gam dung dịch HNO3 31,6%, thu được dung dịch Z chỉ chứa 215,6
gam muối và 7,84 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z là
A. 1,23%. B. 8,15%. C. 9,08%. D. 11,17%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chỉ chứa 1 monosaccarit là fructozơ.
(b) Mì chính (bột ngọt) là muối đinatri glutamat.
(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
(d) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Trang 5/4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B 42C 43B 44B 45B 46A 47B 48C 49A 50B
51B 52C 53A 54C 55A 56C 57C 58B 59C 60C
61A 62A 63C 64A 65C 66A 67A 68D 69A 70D
71B 72C 73D 74B 75B 76A 77B 78C 79D 80C
Câu 43:
nAgNO3 = 0,02; nCu(NO3)2 = 0,04; nFe = 0,04
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
→ Y gồm Ag (0,02) và Cu (0,03)
→ mY = 4,08
Câu 44:
nH2O = nNaOH = 50.8,8%/40 = 0,11
Bảo toàn khối lượng: 8,55 + mNaOH = m rắn + mH2O
→ m rắn = 10,97 gam
Câu 45:
nAgCl = nCl- = (m muối – m kim loại)/35,5 = 0,7
→ mAgCl = 100,45 gam
Câu 48:
Hàm lượng đạm NH4Cl (26,17%), (NH2)2CO (46,67%), (NH4)2SO4 (21,21%), NH4NO3 (35,00%)
→ (NH2)2CO có hàm lượng đạm cao nhất.
Câu 53:
A. Sai, anilin (C6H5NH2) tác dụng được với HCl nhưng không phản ứng với NaOH.
B. Đúng
C. Đúng
D. Đúng, đipeptit không có phản ứng màu biure.
Câu 58:
Có 2 tơ nhân tạo trong dãy là tơ visco, tơ axetat.
Trang 6/4
Câu 65:
4Al + 3O2 → 2Al2O3
nAl = 0,15 → nAl2O3 = 0,075 → mAl2O3 = 7,65 gam
Câu 67:
A có phản ứng:
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Câu 68:
nAg = 0,12 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,06
→ C%C6H12O6 = 0,06.180/150 = 7,2%
Câu 70:
D không phải là ứng dụng của este. Tráng gương, ruột phích là ứng dụng của glucozơ, saccarozơ.
Câu 71:
nH2O = 1,89
Bảo toàn khối lượng → nCO2 = 2,43
nCOO-Ancol = u và nCOO-Phenol = v
→ mM = 32(u + v) + 2,43.12 + 1,89.2 = 51,66
nNaOH = u + 2v = 0,675
→ u = 0,495; v = 0,09
nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,3825
→ nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 1,8
→ nC(Ancol) = 2,43 – 1,8 = 0,63
nO(Ancol) = u = 0,495
→ nH(ancol) = (17,37 – mC – mO)/1 = 1,89
→ nAncol = nH/2 – nC = 0,315
Số C (ancol) = 0,63/0,315 = 2 → Ancol gồm C2H5OH (0,135) và C2H4(OH)2 (0,18)
Muối gồm RCOONa (u + v = 0,585) và PONa (0,09)
nC(T) = 0,585(CR + 1) + 0,09CP = 1,8
→ 13CR + 2CP = 27
Với CR ≥ 0 và CP ≥ 6 → CR = 1 và CP = 7 là nghiệm duy nhất.
X là CH3COOC6H4CH3 (0,09)
Y là CH3COOC2H5 (0,135)
Z là (CH3COO)2C2H4 (0,18) → %Z = 50,87%
Trang 7/4
Câu 72:
(1) Cu + O2 → CuO
(2) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(3) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
(4) CuO + H2 → Cu + H2O
Có 3 phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là (1)(3)(4)
Câu 73:
Hai ion có phản ứng với nhau sẽ không nằm trong cùng 1 dung dịch.
X hòa tan được Cu(OH)2 → X chứa H+ → Y chứa HCO3
-, CO3
2- → X chứa Mg2+
Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion nên:
X chứa H+, Mg2+, Cl-, SO4
2-
Y chứa Na+, NH4
+, HCO3
-, CO3
2-
nHCO3
- : nCO3
2- = 2 : 1 nên nHCO3
- phản ứng = 2x và nCO3
2- phản ứng = x
→ nH+ = 2x + 2x = 0,3 → x = 0,075
nCO3
2- dư = 0,1 – x = 0,025 < nMg2+ → nMgCO3 = 0,025
→ mMgCO3 = 2,10 gam
Câu 74:
Thuốc muối Nabica là NaHCO3.
(a) Sai, NaHCO3 có M = 84
(b) Sai, dạ dày chứa HCl:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(c) Đúng, do muối này dễ bị phân hủy tạo các chất khí và hơi: NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
(d) Sai, NaHCO3 không nóng chảy mà bị phân hủy trước khi nóng chảy.
(e) Đúng
Câu 75:
(a) Sai, saccarozơ không có phản ứng màu biure nên không thay thế lòng trắng trứng bằng saccarozơ
được.
(b) Sai, Mg(OH)2 không tham gia phản ứng màu biure.
(c) Đúng, NaOH hay KOH đều tạo kết tủa Cu(OH)2 và môi trường kiềm cho phản ứng màu biure.
(d) Sai, nếu đun nóng protein sẽ bị đông tụ và không còn phản ứng màu biure được nữa.
(e) Đúng
Câu 76:
nC3H5(OH)3 = nX = a → nNaOH phản ứng = 3a
Bảo toàn H: 1,04.2 + 3a = 0,99.2 + 8a
Trang 8/4
→ a = 0,02
Bảo toàn Na: nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,03
Câu 77:
X là CH3COO-NH3-CH(CH3)-COO-NH3-C2H5 (x mol)
Y là NH2-CH2-COO-NH3-CH2-COO-NH3-C2H4-NH2 (y mol)
nM = x + y = 0,12 (1)
E gồm C2H5NH2 (x) và C2H4(NH2)2 (y)
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 2x + 2y = 0,24
Δm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = -4,98
nH2O = 3,5x + 4y = 0,47 (2)
(1)(2) → x = 0,02; y = 0,1
Z gồm CH3COOK (0,02), AlaK (0,02), GlyK (0,2)
→ m rắn = 27,10 gam
Câu 78:
A. Đúng
B. Đúng, tạo (CH3)3C-CH2Cl
C. Sai, stiren C6H5
-CH=CH2 có nối đôi ở nhánh nên có làm mất màu dung dịch brom.
D. Đúng, sản phẩm duy nhất là CH3-CH2-CHBr-CH3
Câu 79:
nC phản ứng = 0,95 – 0,60 = 0,35
→ nO bị lấy = 2nC phản ứng = 0,7
Y gồm Fe (0,175.3 = 0,525), Zn (0,5) và O (0,175.4 – 0,7 = 0)
nN2O = a; nNO = b; nNH4
+ = c
n khí = a + b = 0,35
nHNO3 = 10a + 4b + 10c = 600.31,6%/63 = 3
m muối = 0,525.56 + 0,5.65 + 62(8a + 3b + 8c) + 80c = 215,6
→ a = 0,1; b = 0,25; c = 0,1
nFe(NO3)2 = u và nFe(NO3)3 = v
Bảo toàn Fe → u + v = 0,525
Bảo toàn electron: 2u + 3v + 0,5.2 = 8a + 3b + 8c
→ u = 0,225; v = 0,3
mddZ = mY + mddHNO3 – m khí = 650
→ C%Fe(NO3)3 = 242v/650 = 11,17%
Trang 9/4
Câu 80:
(a) Sai, mật ong chứa nhiều glucozơ, fructozơ (đều là các monosaccarit).
(b) Sai, bột ngọt là muối mononatri glutamat.
(c) Đúng
(d) Đúng, ngâm trứng vào nước muối trong thời gian nhất định trứng sẽ bị đông tụ thành trứng muối.
(e) Đúng, tơ tằm bị thủy phân trong kiềm.
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Trong quá trình làm thí nghiệm, có thể dùng hóa chất nào để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2. B. Na. C. CuSO4 khan. D. P2O5.
Câu 42: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43: Axit panmitic là axit béo có nhiều trong dầu từ cây cọ, nhưng cũng có thể tìm thấy trong thịt, bơ,
sữa. Công thức của axit panmitic là
A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. C15H31COOH. D. C17H31COOH.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ có thể phản ứng với dung dịch nước Brom.
B. Amilozơ và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, t°) thu được 1 loại monosaccarit.
D. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn glucozơ nhưng kém hơn fructozơ.
Câu 45: Số liên kết pi (π) trong phân tử axetilen là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 46: Công thức phân tử của metylamin là
A. CH5N. B. CH3N. C. C2H7N. D. C3H7N.
Câu 47: Glucozơ (C6H12O6) có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ. nhất là trong quả chín.
Trong phân tử glucozơ có bao nhiêu nhóm –OH?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Polibutadien.
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hợp chất X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y có thể hòa tan kim loại Cu và làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Công thức của X có thể là
A. FeCl3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 50: Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Phenylamin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Etylamin.
Câu 51: Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, dung dịch HCl. Ở điều kiện
thích hợp, số chất trong dãy tác dụng với triolein là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X (gồm BaCO3, CaCO3, MgCO3) vào dung dịch HCl dư thu
được dung dịch chứa 1,1m (gam) muối clorua. Mặt khác, nung nóng hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X đến
khối lượng không đổi thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 12,3. C. 31,2. D. 32,1.
Câu 53: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là
A. Liti. B. Kali. C. Natri. D. Xesi.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều thuộc loại poliamit.
B. Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Trang 2/4
C. Các polime đều có phân tử khối lớn và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Polietilen, poli(vinyl clorua) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 55: Trong phân tử etyl fomat, số nguyên tử H là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 56: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Mg. B. Au. C. Al. D. Ba.
Câu 57: Kim loại nào trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.
Câu 58: Hóa chất nào sau đây dẫn được điện?
A. Dung dịch giấm ăn (CH3COOH). B. Cồn 70°.
C. Na2SO4 rắn, khan. D. Xăng.
Câu 59: Tính chất nào sau đây không phải của sắt?
A. Tác dụng với dung dịch CuSO4 ở nhiệt độ thường.
B. Tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội.
D. Tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.
Câu 60: Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên, ở Việt Nam, quặng
hematit có nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng hematit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 61: Cho 0,25 mol lysin vào 175 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl
dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,85 mol.
Câu 62: Sục từ từ a (mol) khí gồm CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Sau khi thực hiện thí nghiệm
thu được dung dịch chứa 9,5 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2.
Câu 63: Kết luận nào sau đây về nhôm (Al) là chính xác?
A. Al có tính lưỡng tính. B. Al có số oxi hóa +3 trong các hợp chất.
C. Al thuộc nhóm IA, chu kì 3. D. Al ở ô thứ 27 trong bảng tuần hoàn.
Câu 64: Trong các kim loại Na, Al, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 65: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Mg. C. Sn. D. Cu.
Câu 66: Mưa axit là một hiện tượng gây ra nhiều tác động tiêu cực đối với môi trường, đặt ra những
thách thức nghiêm trọng trong bảo vệ và duy trì sự cân bằng sinh thái. Chất nào sau đây là một trong
những chất gây nên hiện tượng mưa axit?
A. N2. B. CO. C. SO2. D. CH4.
Câu 67: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg. B. Li. C. W. D. Os.
Câu 68: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?
(Biết hiệu suất của quá trình phản ứng đạt 80%)
A. 300 kg. B. 290 kg. C. 295,3 kg. D. 350 kg.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A. 34,94%. B. 65,06%. C. 38,94%. D. 61,06%.
Câu 70: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20-20-15. Để cung cấp 271,56 kg
nitơ, 31 kg photpho và 67,09 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân
NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi
mẻ đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Để bón cho 4000 m² đất trồng thì người nông dân
phải dùng khối lượng phân bón là
A. 354,6 kg. B. 334,8 kg. C. 418,5 kg. D. 502,2 kg.
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

More Related Content

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169Đề thi đại học edu.vn
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuc
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phucDe thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuc
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuconthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhonthitot .com
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019giaoduc0123
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013dethinet
 
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013dethinet
 
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012webdethi
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019Tran Duc thanh
 
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)VuKirikou
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiêndethinet
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi a - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi a - nam 2007Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi a - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi a - nam 2007Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)

Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169
Đề thi cao đăng môn hóa 2012 Khối A và Khối B 169
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuc
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phucDe thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuc
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan2-nam2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dong-dau-vinh-phuc
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Hóa Học năm 2019
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
 
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 
Bai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylicBai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylic
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
 
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi a - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi a - nam 2007Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi a - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi a - nam 2007
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (17)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

  • 1. TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-28) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T H Ó A H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100.
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106.
  • 107.
  • 108.
  • 109.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113.
  • 114.
  • 115.
  • 116.
  • 117.
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126.
  • 127.
  • 128.
  • 129.
  • 130.
  • 131.
  • 132.
  • 133.
  • 134.
  • 135.
  • 136.
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145.
  • 146.
  • 147.
  • 148.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152.
  • 153.
  • 154.
  • 155.
  • 156.
  • 157.
  • 158.
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164.
  • 165.
  • 166.
  • 167.
  • 168.
  • 169.
  • 170.
  • 171.
  • 172.
  • 173.
  • 174.
  • 175.
  • 176.
  • 177.
  • 178.
  • 179. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kim loại nào sau đây? A. Chì. B. Kẽm. C. Đồng. D. Vàng. Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo? A. Tristearin. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Etyl axetat. Câu 43: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH. Câu 44: Công thức của metyl axetat là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH = CH2. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 45: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Fe3+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 10. B. 6. C. 11. D. 12. Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính axit. D. Tính bazơ. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 49: Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Os. B. Ag. C. W. D. Cr. Câu 50: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Policaproamit. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 51: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Natri stearat. Câu 52: Chất nào sau đây là chất gây nghiện, có nhiều trong thuốc lá? A. Cafein. B. Anilin. C. Nicotin. D. Trimetylamin. Câu 53: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Poliisopren. B. Poliacrilonitrin. C. Amilozơ. D. Polibuta-1,3-đien. Câu 54: Alanin có công thức là : A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 56: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình :
  • 180. Trang 2/4 A. khử ion Cl-. B. oxi hóa ion Na+. C. oxi hóa ion Cl-. D. khử ion Na+. Câu 57: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là : A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1). Câu 58: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Glyxin. Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit? A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Ala. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch kiềm không thu được ancol? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC2H5. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO tạo thành Cu. D. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch FeSO4. Câu 63: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 4,48 lít khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 38,46%. B. 30,77%. C. 69,23%. D. 61,54%. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ nilon-6,6. B. Cao su buna-S được tạo thành từ quá trình trùng hợp lưu huỳnh với cao su buna. C. Tơ visco là một loại tơ tổng hợp. D. Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Câu 65: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 60%. Câu 66: Cho 17,7 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 28,65 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là : A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol lysin và 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ? A. 400. B. 550. C. 600. D. 650. Câu 68: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất cả quá trình là 80% thu được 1 lít rượu etylic 23° (d = 0,8 g/ml). Giá trị của m là ? A. 450. B. 324. C. 405. D. 360. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím. B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng. C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2. D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
  • 181. Trang 3/4 Câu 70: Phân bón hoá học được sử dụng phổ biến khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi trái, cây cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng về nuôi trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình là 50 gam N và 65 gam K2O. Một khu vườn có diện tích 0,5ha (1ha = 10000m²) chỉ trồng một loại cây nói trên và mật độ trồng là 1 cây/4m², mỗi cây đã được bón trung bình 200 gam phân NPK với độ dinh dưỡng tương ứng 15–5–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các cây ăn trái có trong 0,5 ha đất của khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m1 kg loại phân đạm có độ dinh dưỡng 25% và m2 kg phân kali có độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m1 + m2) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195. B. 112. C. 132. D. 162. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thu được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 8 : 5. Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian điện phân (giây) Số mol Cu ở catot (mol) Khí thoát ra ở điện cực Khối lượng dung dịch giảm (gam) t x Hai đơn chất khí a 3t 3x Hai đơn chất khí a + 11,2 4t 3x Ba đơn chất khí 2a + 5,21 Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m là A. 33,48. B. 38,28. C. 37,11. D. 36,68. Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) BaCl2 + MgSO4 → (X) + MgCl2; (2) BaCl2 + (Y) → (X) + (Z) + HCl; (3) BaCl2 + (T) (t°) → BaCO3 + NaCl + CO2 + H2O; (4) (Y) + (T) → (Z) + (G) + CO2 + H2O; (5) (G) + Ba(OH)2 → (L) + (X). Các chất (Y) và (L) lần lượt là A. KHSO4 và NaHCO3. B. KHSO4 và NaOH. C. BaSO4 và NaHCO3. D. NaHSO4 và KOH. Câu 74: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau (đúng về tỉ lệ số mol): (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O; (2) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3; (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Z + …; (4) Z + NaOH → E + …; (5) E + NaOH → T + Na2CO3. Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là axit cacboxylic. (c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất. (d) Y và E là đồng phân của nhau. (e) X là hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu sai là
  • 182. Trang 4/4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự các bước như sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm được gọi là phản ứng xà phòng hoá. (b) Sau bước 2, hỗn hợp trở thành đồng nhất. (c) Sau bước 3, có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. (d) Vai trò của NaCl bão hoà ở bước 3 là để trung hoà kiềm dư sau phản ứng. (e) Dung dịch thu được sau bước 3 có thể hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 76: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì thu được 53,4 gam kết tủa. Nếu cho 13,44 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom (dư) thì thấy có 168 gam brom phản ứng. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 60%. C. 25%. D. 40%. Câu 77: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối của X so với H2 bằng 3,6. Nung X với chất xúc tác ở áp suất cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 5,370. B. 4,254. C. 4,296. D. 4,100. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, X chiếm phần trăm khối lượng nhỏ nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 28,43%. B. 14,46%. C. 28,92%. D. 42,65%. Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. (c) Glucozơ và saccrozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin. (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
  • 183. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41B 42A 43D 44D 45B 46D 47B 48A 49D 50C 51B 52C 53B 54A 55D 56D 57D 58B 59A 60A 61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D 71B 72C 73B 74C 75A 76C 77A 78C 79A 80C Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là cực dương và được bảo vệ. Câu 56: Tại catot (cực âm) ion Na+ di chuyển tới, tại đây nó sẽ bị khử: Na+ + 1e → Na (Sự khử Na+) Câu 62: A. Đúng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Cu sinh ra bám vào Fe tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc môi trường điện li nên có ăn mòn điện hóa. B. Đúng. C. Đúng: CO + CuO → Cu + CO2 D. Sai, Cu không khử được Fe2+. Câu 63: Đặt a, b là số mol Mg, Al → 24a + 27b = 3,9 nH2 = a + 1,5b = 0,2 → a = 0,05; b = 0,1 → %Mg = 30,77% Câu 64: A. Sai, trùng ngưng axit adipic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6. B. Sao, cao su buna-S được tạo thành từ quá trình đồng trùng hợp buta-1,3-dien và stiren. C. Sai, tơ visco là một loại tơ bán tổng hợp. D. Đúng
  • 184. Trang 6/4 Câu 65: nCH3COOH = 0,2; nC2H5OH = 0,3 → Hiệu suất tính theo CH3COOH. CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O nCH3COOH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,1 → H = 0,1/0,2 = 50% Câu 66: X đơn chức → nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3 → MX = 17,7/0,3 = 59 → X là C3H9N Các cấu tạo của X: CH3-CH2-CH2-NH2 CH3-CH(NH2)-CH3 CH3-NH-CH2-CH3 (CH3)3N Câu 67: nNaOH = 0,2 nHCl = nN + nNaOH = 0,15.2 + 0,1 + 0,2 = 0,6 → VddHCl = 600 mL. Câu 68: (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH mC2H5OH = 1000.23%.0,8 = 184 → m tinh bột = 184.162/(46.2.80%) = 405 gam Câu 69: A. Đúng B. Sai, fructozơ và glucozơ là hai chất đồng phân. C. Sai, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức nên dung dịch của nó có hoà tan được Cu(OH)2. D. Sai, khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol. Câu 70: Số cây trong vườn = 0,5.10000/4 = 1250 cây Lượng NPK đã bón = 1250.200 = 250000 gam mN = 50.1250 = 250000.15% + 25%m1 → m1 = 100000 gam = 100 kg
  • 185. Trang 7/4 mK2O = 65.1250 = 250000.25% + 30%m2 → m2 = 62500 gam = 62,5 kg → m1 + m2 = 162,5 kg Câu 71: Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết. nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3 2- và HCO3 -. Đặt a, b là số mol CO3 2- và HCO3 - đã phản ứng nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045 → a = 0,015 và b = 0,03 Vậy mỗi phần chứa CO3 2- (ka) và HCO3 - (kb) Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3 → X chứa CO3 2- (2ka = 0,05); HCO3 - (2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,2 Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2 Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1 → x = 0,1; y = 0,05 → x : y = 2 : 1 Câu 72: Lúc t giây Cu2+ chưa hết nên 2 đơn chất khí là Cl2 và O2. Trong khoảng thời gian 2t giây (tính từ t đến 3t), catot thoát ra 2x mol Cu → Anot thoát nO2 = x → m giảm = 2x.64 + 32x = 11,2 → x = 0,07 ne trong 2t giây = 4x = 0,28 → ne trong t giây = 0,14 Tại thời điểm t giây: Catot: nCu = 0,07 Anot: nCl2 = b và nO2 = c → 2b + 4c = 0,14 (1) m giảm = 71b + 32c + 0,07.64 = a (2) Tại thời điểm 4t giây (ne = 0,56) Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07 Anot: nCl2 = b, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,5b m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.b + 32(0,14 – 0,5b) = 2a + 5,21 (3) (1)(2)(3) → a = 7,25; b = 0,03; c = 0,02 nCuSO4 = 3x = 0,21; nNaCl = 2b = 0,06 → m = 37,11 Câu 73: (1) → X là BaSO4
  • 186. Trang 8/4 (3) → T là NaHCO3 (4) có 2 sản phẩm Z, G nên Y là KHSO4 → Z là K2SO4; G là Na2SO4 (5) → L là NaOH Câu 74: (3) → Z là CH3COONH4 (4) → E là CH3COONa (5) → T là CH4 (2) → Y là CH2(COONa)2 (1) → X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5 (a) Đúng (b) Sai, Z là muối amoni của axit cacboxylic. (c) Đúng (d) Sai (e) Sai. Câu 75: (a) Đúng. (b) Đúng (c) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung dịch NaCl nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên. (d) Sai. (e) Đúng, phần dung dịch chứa C3H5(OH)3 hòa tan được Cu(OH)2. Câu 76: 13,4 gam X chứa C2H2 (a), C2H4 (b), C3H4 (c) mX = 26a + 28b + 40c = 13,4 m↓ = 240a + 147c = 53,4 Khi nX = 0,6 thì nBr2 = 1,05 → k = (2a + b + 2c)/(a + b + c) = 1,05/0,6 → a = 0,1; b = 0,1; c = 0,2 → %VC2H2 = 25% Câu 77: mX = mY → nX/nY = MY/MX = 10/9 Tự chọn nX = 10 → nY = 9 MX = 7,2 → X gồm N2 (2) và H2 (8)
  • 187. Trang 9/4 N2 + 3H2 → 2NH3 → nN2 phản ứng = (nX – nY)/2 = 0,5 → H = 0,5/2 = 25% Câu 78: nC3H5(OH)3 = 0,07 nC15H31COONa = 2,5e; nC17H33COONa = 1,75e; nC17H35COONa = e → nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3 → e = 0,04 Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2 (-1,75e = -0,07) và H2O (-0,21) → mE = 59,36 và nO2 = 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37 → Đốt 47,488 gam E cần nO2 = 5,37.47,488/59,36 = 4,296 Câu 79: nNa2CO3 = 0,35 → nNaOH = 0,7 → nO(T) = 1,4 Bảo toàn O cho phản ứng đốt T → nCO2 = 0,35 Bảo toàn C → nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,7 → nC = nNa → T gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) nC = a + 2b = 0,7 nH = a = 2nH2O = 0,4 → b = 0,15 Bảo toàn khối lượng → mE = 41,5 Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v → u – v = 0,25 và 12u + 2v + 1,4.16 = 41,5 → u = 1,4 và v = 1,15 nC(ancol) = u – nC(T) = 0,7 nH(ancol) = 2v + nNaOH – nH(T) = 2,6 nO(ancol) = nNaOH = 0,7 Dễ thấy nC = nO nên ancol có số C bằng số -OH. Mặt khác, do nH(ancol) > 3nC(ancol) nên ancol chứa CH3OH → Ancol gồm CH3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1) Từ số mol muối và ancol ta có E chứa: (HCOO)2C2H4: 0,1 (⇐ Tính từ nC2H4(OH)2) HCOOCH3: 0,2 (⇐ Tính từ bảo toàn HCOONa) (COOCH3)2: 0,15 (⇐ Tính từ n(COONa)2)
  • 188. Trang 10/4 → %(HCOO)2C2H4 = 28,43%; %HCOOCH3 = 28,92%; %(COOCH3)2 = 42,65% Vậy %X = 28,43% (nhỏ nhất) Câu 80: (a)(b) Đúng (c) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc. (d) Sai, hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tristearin. (e) Đúng
  • 189. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC THPT ĐỘI CẤN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom? A. Vinyl axetat. B. Phenol. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. C. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và frutozơ. D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Fructozơ còn được gọi là đường nho. D. Amino axit là chất rắn kết tinh, khó tan trong nước. Câu 44: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4. Câu 45: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Nước. B. Vôi tôi. C. Giấm ăn. D. Muối ăn. Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. D. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau. Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Anđehit fomic. Câu 48: Chất nào sau đây có % khối lượng của O bằng 51,46%? A. Alanin. B. Metylamin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 49: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối C15H31COONa và C17H33COONa với tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 50: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 92 gam. B. 138 gam. C. 276 gam. D. 184 gam. Câu 51: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam hỗn hợp fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,60. B. 5,04. C. 7,20. D. 4,5. Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng : Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là
  • 190. Trang 2/4 A. tinh bột, etanol. B. saccarozơ, etanol. C. xenlulozơ, glucozơ. D. mantozơ, etanol. Câu 53: Cho este X có công thức C4H8O2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được CH3CH2CH2OH. Tên của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat. Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Axit glutamic được dùng làm bột ngọt. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin có tính chất lưỡng tính. D. Hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của glyxin. Câu 55: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl fomat. D. Glyxin. Câu 56: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 5. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. Etylamin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin. Câu 59: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. CO2. B. H2. C. O2. D. N2. Câu 60: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 61: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glucozơ. Câu 62: Công thức của metyl propionat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 63: Chất nào sau đây là chất béo? A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Tripanmitin. Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. (C2H5)3N. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 66: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-NH2. B. (CH3)2NH. C. C3H7-NH2. D. C2H5-NH2. Câu 67: Cho các chất: etyl fomat (1), alanin (2), triolein (3), glucozơ (4), tinh bột (5). Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (5). Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
  • 191. Trang 3/4 A. Tristearin. B. Anilin. C. Alanin. D. Etylamin. Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) (1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl (3) X2 + HCl → X5 + NaCl (4) X3 + CuO (t°) → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 70: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 71: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 3,456 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 90%. B. 60%. C. 50%. D. 80%. Câu 72: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, dung dịch thu được chưa có sự chuyển màu. (b) Ở bước 2, khi đun nóng lúc đầu dung dịch xuất hiện màu xanh tím sau đó bị mất màu. (c) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (d) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (e) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP < MQ). Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O. (b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2. (c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím. (d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25. (e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic. Số phát biểu đúng là
  • 192. Trang 4/4 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của X trong a gam T là: A. 18,88 gam. B. 11,84 gam. C. 7,4 gam. D. 5,84 gam. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 30,15%. B. 25,13%. C. 37,69%. D. 10,05%. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit có cấu tạo dạng ion lưỡng cực. (b) Xenlulozơ tan trong nước Svayde. (c) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng. (d) Để rửa ống nghiệm đựng anilin, người ta dùng dung dịch HCl. (e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 77: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,6. B. 19,4. C. 9,2. D. 17,9. Câu 78: Este X có công thức C5H8O2. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 5 gam X với NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,1 gam muối và chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH2 – CH=CH2. C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=C(CH3)2. Câu 79: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 80: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
  • 193. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D 42D 43B 44C 45B 46A 47C 48D 49B 50D 51D 52C 53A 54A 55D 56A 57B 58B 59A 60C 61B 62D 63D 64D 65A 66D 67D 68D 69A 70D 71D 72C 73B 74B 75C 76D 77D 78A 79A 80C Câu 42: A. Sai, số lượng mắt xích tinh bột và xenlulozơ khác nhau nên CTPT của chúng khác nhau, không phải là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Sai, trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau C. Sai, cả glucozơ và frutozơ đều tráng gương nên không dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt chúng được. D. Đúng Câu 43: A. Sai, glucozơ có nhiều nhòm OH liền kề nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. B. Đúng, etyl fomat HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc. C. Sai, nho chứa nhiều glucozơ nên glucozơ được gọi là đường nho. D. Sai, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. Câu 45: Dùng vôi tôi (Ca(OH)2) để bôi vào vết thương vì Ca(OH)2 chuyển axit fomic thành dạng muối, ít tan và ít độc hơn: 2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O Câu 46: A. Sai, tinh bột tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân tinh bột tạo nhiều sản phẩm, nhưng không có fructozơ. B. Đúng. C. Đúng, xenlulozơ tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân xenlulozơ có tạo glucozơ. D. Đúng, fructozơ và glucozơ đều có công thức C6H12O6 nên chúng là đồng phân của nhau. Câu 49: X dạng (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5, có 2 cấu tạo thỏa mãn X: CH2-OOC-C15H31 |
  • 194. Trang 6/4 CH-OOC-C17H33 | CH2-OOC-C15H31 CH2-OOC-C15H31 | CH-OOC-C15H31 | CH2-OOC-C17H33 Câu 50: nC6H12O6 = 360/180 = 2 mol C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 2…………….4 → mC2H5OH = 4.46 = 184 gam Câu 51: Fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ đều có dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,3 → mH2O = 8,1 – 0,3.12 = 4,5 gam Câu 53: Cấu tạo của X là HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomat) Câu 54: A. Sai, muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt. B. Đúng, amino axit chứa đồng thời nhóm NH2 và COOH nên chúng là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Đúng, glyxin chứa -NH3 + (tính axit) và -COO- (tính bazơ) nên dung dịch glyxin có tính chất lưỡng tính. D. Đúng, hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của ancol etylic và glyxin. Câu 57: nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở. nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,15 mol → MX = 13,2/0,15 = 88: X là C4H8O2. Câu 60: Gốc no làm tăng tính bazơ của amin, gốc không no và gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin → C6H5NH2 (anilin) có lực bazơ yếu nhất. Câu 65: A. Sai, benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
  • 195. Trang 7/4 B. Đúng, chất béo là este nên bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hóa). C. Đúng. D. Đúng, triolein là chất béo không no nên có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 66: nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,2 → MX = 45: C2H7N X là amin bậc 1 → Cấu tạo: CH3CH2NH2 (etylamin) Câu 67: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là (1), (3), (5). (2) có phản ứng với HCl nhưng không phải phản ứng thủy phân. Câu 69: (2)(3) → X1, X2 đều là các muối (4) → X3 là một ancol đơn. Vậy: X là HCOO-CH2-COO-CH3 X1 là HCOONa; X4 là HCOOH X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH X3 là CH3OH, X6 là HCHO (a) Sai, X3 không phản ứng với Cu(OH)2. (b) Sai, X4 đơn chức, X5 là hợp chất tạp chức. (c) Sai, X6 có 1 oxi. (d) Đúng, X4 có thể viết dưới dạng HO-CHO nên có tráng gương. (e) Đúng: 2C2H3O3Na + 3O2 → Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O Câu 70: Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3 Hai chất còn lại: CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 71: Saccarozơ → (Glucozơ + Fructozơ) → 4Ag
  • 196. Trang 8/4 nAg = 0,032 → nSaccarozơ phản ứng = 0,008 → H = 0,008.342/(100.3,42%) = 80% Câu 72: (a) Sai, xuất hiện màu xanh tím ngay (b) Sai, đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng Câu 73: X là (CH3COONH3)2C5H9-COONH3-CH3 Y là CH3NH3OOC-COONH3C2H5 T gồm CH3NH2, C2H5NH2 P là CH3COONa Q là (COONa)2 R là LysNa (a) Sai, đốt Q thu được CO2, Na2CO3. (b) Đúng 2C6H13N2O2Na + 17O2 → Na2CO3 + 11CO2 + 13H2O + 2N2 (c) Sai, dung dịch CH3COONa làm xanh quỳ tím. (d) Sai, 31 < MT < 45 (e) Đúng Câu 74: nNaOH = 0,72 → nNa2CO3 = 0,36 và nO(E) = 0,72 Bảo toàn C → nC(E) = 0,72 → E có nC = nO Muối chứa COONa (0,72), C (0,4) và H. Hai muối cùng C → CH3COONa (0,4) và (COONa)2 (0,16) Nếu E chứa ancol 3 chức → E gồm CH3OH (0,42) và C3H5(OH)3 (0,1) → Loại vì trái với giả thiết nX, nZ > nY. Vậy E chứa CH3OH (0,32) và C2H4(OH)2 (0,2) X là CH3COOCH3 (0,16 mol) Y là (CH3COO)2C2H4 (0,04 mol) Z là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 (0,16 mol) → mX = 11,84 Do nC2H4(OH)2 > n(COONa)2 nên chọn Y như trên. Tính số mol Z trước theo n(COONa)2, sau đó tính nX và nY.
  • 197. Trang 9/4 Câu 75: Đặt u, v là số mol FeS2, FeCO3 Áp suất giảm 10% → Số mol khí giảm = 0,45.10% = 0,045 Bảo toàn electron → nO2 phản ứng = (11u + v)/4 Δm = nSO2 + nCO2 – nO2 phản ứng = -0,054 ⇔ 2u + v – (11u + v)/4 = -0,045 (1) Với H2SO4 đặc nóng, bảo toàn electron: → nSO2 = (15u + v)/2 → n hỗn hợp khí = (15u + v)/2 + v = 0,81 (2) (1)(2) → u = 0,1; v = 0,04 Đặt x, y là số mol CuO và Fe2O3 m = 80x + 160y + 0,1.120 + 0,04.116 nO = x + 3y + 3.0,04 = 16,58%m/16 m muối = 160x + 400(2y + 0,1 + 0,04)/2 = m + 28,16 → x = 0,15; y = 0,02; m = 31,84 → %CuO = 80x/m = 37,69% %Fe2O3 = 160y/m = 10,05% Câu 76: (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, tripanmitin là chất béo no nên tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường. (d) Đúng, anilin kết hợp HCl tạo muối tan C6H5NH3Cl nên dễ bị rửa trôi. (e) Sai, trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử (khử Ag+ thành Ag). Câu 77: nC2H5OH = nNaOH = 0,2 Bảo toàn khối lượng: m muối = 19,1 + 0,2.40 – 0,2.46 = 17,9 gam Câu 78: n muối = nX = 0,05 → M muối = 4,1/0,05 = 82 → Muối là CH3COONa Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → X là CH3COO-CH=CH-CH2 và Y là C2H5CHO. Câu 79:
  • 198. Trang 10/4 Chất khí ở điều kiện thường gồm NH3 và các amin metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng phân thỏa mãn: (CH3)3NH-CO3-NH4 C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3 (CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3 Câu 80: nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3 → nX = 0,3 → MX = 89: X là H2N-[CH2] 2-COOH.
  • 199. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI THPT KIM LIÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và xenlulozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 42: Chất thuộc loại polisaccarit là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 43: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat). Câu 44: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150. B. 50. C. 100. D. 200. Câu 45: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 46: Cho 12,1 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl thu được a gam muối. Giá trị của a là A. 23,35. B. 23,05. C. 24,75. D. 22,75. Câu 47: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Zn2+. C. Na+. D. Ag+. Câu 48: Hợp chất nào sau đây crom có số oxi hoá +3? A. Cr2O3. B. K2Cr2O7. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 49: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai, sắn,.Để thu được 45,0 gam glucozơ cần thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là A. 40,5. B. 67,5. C. 24,3. D. 33,8. Câu 50: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 51: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6. Số tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Ag. C. Ba. D. Fe. Câu 53: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là : A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 54: Hợp chất mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tử cacbon là : A. axit fomic. B. axit benzoic. C. axit propionic. D. axit axetic.
  • 200. Trang 2/4 Câu 55: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là : A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. CH3CH2CH2NH2. C. (CH3)3CNH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 57: Cho 14,6 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ? A. 31,4. B. 29,6. C. 25,8. D. 27,8. Câu 58: Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,. ). Công thức của tripanmitin là : A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 59: Chất béo là trieste của axit béo với : A. ancol metylic. B. dietyl ete. C. glixerol. D. ancol etylic. Câu 60: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là ? A. 4,4. B. 8,8. C. 5,28. D. 17,6. Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Gly-Ala-Gly, anilin, phenol. B. Ala-Gly, lysin, anilin. C. Ala-Gly, lysin, alanin. D. Gly-Ala-Gly, etylamin, phenol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu. C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Câu 64: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOC(CH3)3. D. CH3CH2CH2COOCH3. Câu 65: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 5,60. B. 22,4. C. 28,0. D. 11,2. Câu 66: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 67: Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 68: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
  • 201. Trang 3/4 A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. Câu 69: Nhận xét nào sau đây sai? A. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. B. Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh. C. Cồn 70° có tác dụng diệt virut trên các bề mặt nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19. D. Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly. Câu 70: Cho các dung dịch riêng biệt của các chất sau: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, CH3COOH, H2N- [CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 71: Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 6,24 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 1,12 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 37,58%. B. 46,98%. C. 56,38%. D. 51,85%. Câu 72: Cho các phát biểu sau (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. (e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 17,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong oxi dư thu được 25,25 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 65,25. B. 74,25. C. 66,25. D. 73,25. Câu 74: Xăng sinh học E5 chứa 5% etanol về thể tích (D = 0,8 g/ml), còn lại là xăng truyền thống, giả thiết xăng truyền thống chỉ chứa hai ankan là C8H18 và C9H20 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3; D = 0,7 g/ml). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365 kJ, 1 mol C8H18 tỏa ra lượng nhiệt là 5072 kJ và 1 mol C9H20 tỏa ra nhiệt lượng là 6119 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy tay ga di chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 212 kJ. Nếu xe máy tay ga đó đã sử dụng hết 6,5 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường xe di chuyển được là (biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ là 40%) A. 380 km. B. 390 km. C. 420 km. D. 400 km. Câu 75: Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m² với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 52,45 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm³, hiệu suất phản ứng tráng gương là 70% (tính theo glucozơ). Số lượng gương soi tối đa sản xuất được là A. 171. B. 80. C. 120. D. 130. Câu 76: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X, Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây (1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → Z + T (3) X + HCl → J + NaCl (4) Z + HCl → G + NaCl
  • 202. Trang 4/4 Biết X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T là hợp chất đa chức; MT > 88 và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau: (a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến. (b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic. (c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam. (d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. (e) Nung nóng chất rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4 + ) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35,8%. B. 46,6%. C. 37,1%. D. 40,8%. Câu 78: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, axetilen, vinylaxetilen và 0,2 mol H2 có Ni xúc tác (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 9,375. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng tối đa là 24 gam; đồng thời khối lượng bình tăng 3,22 gam so với khối lượng ban đầu. Hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình có thể tích là 7,168 lít. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O và 5,824 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của metan trong X là A. 53,37%. B. 46,93%. C. 42,67%. D. 32,00%. Câu 79: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là một axit cacboxylic no, hai chức; Y, Z là hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, T là este tạo bởi X với Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z và T thu được 14,52 gam CO2 và H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam hỗn hợp M trên với 320 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 6,24 gam hỗn hợp ancol. Đun nóng 6,24 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc, 140°C sau phản ứng thu được 4,8 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20,7. B. 18,4. C. 20,1. D. 23,1. Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY, tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3) và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 14,28 lít O2 (đktc) thu được CO2, N2 và 9,63 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 17,11%. B. 19,86%. C. 25,66%. D. 29,79%.
  • 203. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41B 42A 43A 44D 45C 46B 47C 48A 49B 50D 51A 52C 53B 54C 55D 56A 57B 58D 59C 60A 61D 62D 63C 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70D 71C 72D 73A 74B 75C 76B 77C 78C 79D 80D Câu 41: X, Y tham gia phản ứng thủy phân tạo một chất hữu cơ Z duy nhất và X, Y không tráng gương → Chọn X, Y là tinh bột và xenlulozơ. Câu 44: nH2NCH2COOH = 0,2 H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O 0,2…………………0,2 → V = 200 ml Câu 46: nHCl = 0,3 m muối = mAmin + mHCl = 23,05 gam Câu 49: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 m tinh bột = 45.162/(180.60%) = 67,5 gam Câu 50: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH → Sản phẩm có 1 muối + 2 ancol Câu 51: Có 2 tơ tổng hợp trong dãy là tơ nitron, tơ nilon-6. Câu 57:
  • 204. Trang 6/4 Ala-Gly + 2KOH → AlaK + GlyK + H2O nAla-Gly = 0,1; nKOH = 0,3 → nH2O = 0,1 Bảo toàn khối lượng → m rắn = 29,6 gam Câu 60: CH3OH + C2H5COOH → C2H5COOCH3 + H2O → nC2H5COOCH3 = nCH3OH phản ứng = 0,1.50% = 0,05 → mC2H5COOCH3 = 4,4 gam Câu 63: C sai, cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (phản ứng màu biure). Câu 64: Ancol Z (bậc III) là (CH3)3C-OH → X là HCOOC(CH3)3. Câu 65: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 nFe = nH2 = 0,2 → mFe = 11,2 gam Câu 68: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là FeCl3 và AgNO3: Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag Câu 69: B sai, amilopectin là polime có mạch phân nhánh. Câu 70: Có 3 chất làm đổi màu quỳ tím là CH3NH2 (xanh), CH3COOH (đỏ), H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (xanh). Câu 71: Khối lượng kim loại tăng (6,24 > 5,96) nên Zn đã phản ứng hết, Fe phản ứng một phần. mFe dư = 1,12 gam nZn = a; nFe phản ứng = b → 65a + 56b + 1,12 = 5,96 mZ = 64(a + b) + 1,12 = 6,24 → a = b = 0,04 → %Fe = (56b + 1,12)/5,96 = 56,38%
  • 205. Trang 7/4 Câu 72: (a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (b) Sai, PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (c) Đúng, metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. (d) Đúng, gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin. (e) Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. (g) Đúng, metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3) là este không no nên có làm mất màu dung dịch brom. Câu 73: nSO4 2-(muối) = nO2- (oxit) = (25,25 – 17,25)/16 = 0,5 → m muối = 17,25 + 0,5.96 = 65,25 gam Câu 74: nC2H5OH = 6500.5%.0,8/46 = 5,6522 mol nC8H18 = 4x; nC9H20 = 3x → 6500.95%.0,7 = 114.4x + 128.3x → x = 5,1458 Xe chạy được y km thì hết 6,5 lít xăng, bảo toàn năng lượng: (5,6522.1365 + 5072.4x + 6119.3x).40% = 212y → y ≈ 390 km Câu 75: mAg = 108.2.70%.52,45/180 = 44,058 gam → V Ag = 44,058/10,49 = 4,2 cm³ Mỗi tấm gương cần tráng lượng Ag có thể tích là 0,35.10000.0,1.10^-4 = 0,035 cm³ → Số lượng gương soi = 4,2/0,035 = 120 tấm Câu 76: ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 → E là C3H4O2 và F là C6H8O4 E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2 → X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este. T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH Z là CH≡C-COONa và T là C3H5(OH)3 (a) Đúng (b) Đúng: CH3CHO + O2 → CH3COOH (c) Đúng
  • 206. Trang 8/4 (d) Đúng, E tạo Ag và F tạo CAg≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH (e) Sai, Z + NaOH → C2H2 + Na2CO3 Câu 77: Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3 -. nAgCl = 0,24 → nAg = 0,01 Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,04 nH+ dư = 4nNO = 0,04 Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,04), H+ dư (0,04), Cl- (0,24), bảo toàn điện tích → nFe3+ = 0,04 Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 mX = 56a + 232b + 180c = 5,956 (1) nFe = a + 3b + c = 0,04 + 0,04 (2) Bảo toàn H → nH2O = 0,11 Bảo toàn O: 4b + 6c + 0,02.3 = 0,03 + 0,11 (3) (1)(2)(3) → a = 0,0445; b = 0,0095; c = 0,007 → %Fe3O4 = 37,00% Câu 78: Z gồm ankan và H2 dư. Z có dạng CzH2z+2 (0,32 mol) Đốt Z tạo nCO2 = 0,26 → z = nCO2/nZ = 0,8125 → mZ = 0,32(14z + 2) = 4,28 → mX = mY = m tăng + mZ = 7,5 Trong X đặt a, b, c là số mol CH4, C2H2, C4H4 nY = mY/MY = 0,4 → nH2 phản ứng = nX – nY = a + b + c – 0,2 nBr2 = 0,15; bảo toàn liên kết pi: 2b + 3c = a + b + c – 0,2 + 0,15 → a – b – 2c = 0,05 (1) Phần khí phản ứng với Br2 có dạng CxH2x+2-2k (nY – nZ = 0,08 mol) → k = 0,15/0,08 = 1,875 → 0,08(14x + 2 – 2k) = 3,22 → x = 3 Bảo toàn C: a + 2b + 4c = 0,08.3 + 0,26 (2) (1)(2) → a = 0,2; b + 2c = 0,15 → %CH4 = 16a/7,5 = 42,67% Câu 79:
  • 207. Trang 9/4 Tách nước ancol tạo nH2O = (6,24 – 4,8)/18 = 0,08 → nAncol = 0,08.2 = 0,16 → M ancol = 39 → Ancol gồm CH3OH (0,08) và C2H5OH (0,08) nNaOH = 0,32; nHCl (0,04) → Muối gồm NaCl (0,04) và CxH2x(COONa)2 (0,14) Bảo toàn C → nCO2 (đốt 19,36 gam M) = 0,14(x + 2) + 0,08 + 0,08.2 = 0,33.2 → x = 1 → m muối = 23,06 gam Câu 80: nCxH2xO2 = nNaOH = 0,09 → nO(A) = 0,18 nO2 = 0,6375; nH2O = 0,535 Bảo toàn O: nO(A) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 0,46 → nAmin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,05 Amin gồm CyH2y+3N (0,02) và Cy+1H2y+5N (0,03) nCO2 = 0,09x + 0,02y + 0,03(y + 1) = 0,46 → 9x + 5y = 43 → x = 2; y = 5 là nghiệm duy nhất. A gồm C2H4O2 (0,09), C5H13N (0,02) và C6H15N (0,03) → %C6H15N = 29,79%
  • 208. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG HUYỆN YÊN THÀNH (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Pb. Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Fe2+. C. K+. D. Al3+. Câu 43: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol propylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 44: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện? A. W. B. Cs. C. Ag. D. Au. Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit? A. Gly-Ala. B. Gly-Ala-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Glu. Câu 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 47: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 17,8 gam. B. 27,9 gam. C. 8,9 gam. D. 37,2 gam. Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. C. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch MgCl2. D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 49: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Be. C. Li. D. Na. Câu 50: Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđrô trong phân tử? A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol butylic. D. Ancol etylic. Câu 51: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CaCl2. Câu 52: Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. đietylamin. Câu 53: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây? A. HCl. B. Na. C. Cl2. D. NaOH. Câu 54: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 11,2 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 8,4. B. 9,8. C. 5,6. D. 11,2.
  • 209. Trang 2/4 Câu 55: Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O. C. C3H4O2. D. C3H8O3. Câu 56: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam este X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 58: Chất nào sau đây là chất béo? A. Axit stearic. B. Triolein. C. Glixerol. D. Xenlulozơ. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 60: Công thức của etyl fomat là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 61: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Alanin. C. Benzen. D. Anilin. Câu 62: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 17,95. B. 15,55. C. 20,95. D. 18,25. Câu 63: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4. Câu 64: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. AgNO3. B. CuSO4. C. FeCl2. D. H2SO4 loãng. Câu 65: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí H2? A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 66: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận bao nhiêu electron? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 67: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. H2. D. He. Câu 68: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 69: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 70: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 71: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Khi tiến hành thủy phân tinh hoàn toàn 405 kg tinh bột trong môi trường axit thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 75%. Giá trị của m là A. 450,0. B. 337,5. C. 273,4. D. 600,0. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
  • 210. Trang 3/4 (a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư. (c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO) vào H2O dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2. Sục từ từ khí CO2 vào Y thu được dung dịch Z, sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ sau: Cho từ từ dung dịch Z vào 150ml HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E chứa 19,875 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 64,6. B. 56,3. C. 54,4. D. 56,6. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,40%. B. 29,63%. C. 30,30%. D. 60,40%. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,… (b) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. (d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao. (e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 9,72. B. 10,56. C. 7,92. D. 9,24. Câu 77: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 20,00%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 18,42%. Câu 78: Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây: E + KOH (t°) → X + Y F + KOH (t°) → X + Z
  • 211. Trang 4/4 T + H2 (Ni, t°) → X Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T có tham gia phản ứng tráng gương. (b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2. (c) Chất X được dùng để pha chế rượu. (d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y chỉ thu được CO2 và Na2CO3. (e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 42,11%. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt (d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành (e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X (không có ion NH4 +, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là A. 35,27%. B. 37,18%. C. 38,71%. D. 37,52%.
  • 212. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41A 42A 43D 44B 45B 46D 47C 48C 49B 50D 51A 52D 53B 54B 55D 56B 57D 58B 59B 60C 61A 62D 63B 64D 65D 66A 67B 68D 69C 70C 71B 72A 73C 74D 75C 76D 77B 78D 79A 80C Câu 43: X là HCOOCH2CH2CH3; Y là HCOONa. Câu 47: H2N-CH(CH3)-COOH + HCl → ClH3N-CH(CH3)-COOH nAla = nAlaHCl = 0,1 → mAla = 8,9 gam Câu 48: A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O B. Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 C. Không phản ứng D. Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2 Câu 54: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu nFe = nCu = 0,175 → mFe = 9,8 gam Câu 57: nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở. nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,125 → MX = 11/0,125 = 88 → X là C4H8O2 Câu 59: A. Sai, tơ nitron điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CN B. Đúng C. Sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian D. Sai, tơ nilon-6,6 điều chế bằng cách đồng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và NH2-(CH2)6-NH2 Câu 62:
  • 213. Trang 6/4 nHCl = 0,3, bảo toàn H → nH2O = 0,15 Bảo toàn khối lượng → m muối = 18,25 gam Câu 64: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học do không có đủ 2 điện cực. Chỉ có ăn mòn hóa học: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Các dung dịch còn lại có ăn mòn điện hóa: Zn-Cu, Zn-Fe, Zn-Ag Câu 66: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận 1 electron: Cl + 1e → Cl- Câu 70: Có 3 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin. Câu 71: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 mC6H12O6 = 75%.405.180/162 = 337,5 kg Câu 72: (a) Ca(HCO3)2 + NaHSO4 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O (b) K + H2O → KOH + H2 KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4 (c) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3 + H2O (d) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O (e) CO2 dư + NaOH → NaHCO3 CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 Câu 73: nBaCO3 = 0,3 → nC(Z) = 0,5 – 0,3 = 0,2 > nCO2 = 0,1 nên HCl phản ứng hết. Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa HCO3 -, CO3 2- và Na+, K+. Đặt u, v là số mol CO3 2- và HCO3 - đã phản ứng. nHCl = 2u + v = 0,15 và nCO2 = u + v = 0,1 → u = v = 0,05 Lượng đã phản ứng tỉ lệ thuận với lượng còn dư nên nCO3 2- dư = nHCO3 - dư = x nBaCO3 = 0,3
  • 214. Trang 7/4 Bảo toàn C → nCO2 = 0,5 = 0,3 + 0,1 + 2x → x = 0,05 Dung dịch E chứa Na+, K+ (Gọi chung là R+), Cl- (0,15), HCO3 - (0,05) và CO3 2- (0,05) Bảo toàn điện tích → nR+ = 0,3 m muối = 19,875 → mR+ = 8,5 Quy đổi X thành R (0,3), Ba (0,3) và O Bảo toàn electron: nR + 2nBa = 2nO + 2nH2 → nO = 0,3 → m = mR + mBa + mO = 54,4 Câu 74: nH2 = 0,05 → nOH(Z) = 0,1 → nC(ancol) ≥ 0,1 nNaOH = nO(Z) = 0,1 → nC(muối) ≥ 0,1 nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2 → Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra. → nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1 → Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) nNaOH = a + 2b = 0,1 m muối = 68a + 134b = 6,76 → a = 0,06 và b = 0,02 X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02) → %X = 60,40% Câu 75: (a) Đúng (b) Sai, C2H5OH có phân tử khối nhỏ hơn và liên kết H liên phân tử kém bền hơn CH3COOH nên C2H5OH có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (c) Sai, glyxin (H2NCH2COOH) trong dung dịch có môi trường trung tính. (d) Đúng, tơ tằm thuộc loại polipeptit kém bền với nhiệt. (e) Đúng, chuối xanh chứa nhiều tinh bột nên tạo màu xanh tím với I2. Câu 76: X dạng CxH2x+2-2k (y mol) nCO2 = xy = 0,14 và nBr2 = ky = 0,14 → x = k 28 < MX < 56 → 28 < 12x + 2 < 56 → 2,2 < x < 4,5 → x = 3 hoặc x = 4 Không có chất (mạch hở) C3H2 nên chọn X là C4H2 (0,035 mol) Kết tủa là C4Ag2 (0,035) → m↓ = 9,24 gam
  • 215. Trang 8/4 Câu 77: Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X nX = a + b + c = 0,7 Bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3 → a = 0,2; b = 0,1; c = 0,4 → %VCO = 28,57% Câu 78: MT < ME < MF < 100 → T là CH2O, E là C2H4O2 và F là C3H6O3 T là HCHO. Phản ứng (3) → X là CH3OH Phản ứng (1) → E là HCOOCH3 và Y là HCOOK Phản ứng (2) → F là HO-CH2-COOCH3 → Z là HO-CH2-COOK (a) Đúng, T là anđehit nên có tham gia phản ứng tráng gương. (b) Đúng, F + Na → NaOCH2COOCH3 + H2 (c) Sai, X rất độc, không được uống (d) Sai, Y chứa H nên đốt cháy Y có tạo H2O. (e) Đúng, Z có %O = 42,11% Câu 79: (a) Đúng, anilin không tan, nặng hơn H2O nên chìm xuống. (b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không đổi màu quỳ tím. (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O (e) Sai, ống nghiệm chứa 1 muối là NaCl Câu 80: nKOH = 0,1 và nNaOH = 0,2 Dung dịch Y gồm K+ (0,1), Na+ (0,2), NO3 - (u) và OH- dư (v) Bảo toàn điện tích: u + v = 0,1 + 0,2 Cô cạn Y và nung chất rắn thu được → K+ (0,1), Na+ (0,2), NO2- (u) và OH- dư (v) m rắn = 0,1.39 + 0,2.23 + 46u + 17v = 20,56 → u = 0,24 và v = 0,06 nFe = 0,07, dễ thấy 3nFe < nNO3 - = u → Dung dịch X có Fe3+ (0,07) và H+ còn dư. nHNO3 ban đầu = 44,1.50%/63 = 0,35
  • 216. Trang 9/4 Bảo toàn N → nN trong khí = 0,35 – 0,24 = 0,11 Đặt nO(khí) = a Bảo toàn electron: 3nFe + 2a = 5nN → a = 0,17 → mdd = mFe + mddHNO3 – mN – mO = 43,76 → C%Fe(NO3)3 = 38,71%
  • 217. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN THPT ĐÔ LƯƠNG 1 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Alanin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 42: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 43: Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,16. B. 4,08. C. 0,64. D. 2,80. Câu 44: Cho 8,55 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12,95. B. 10,97. C. 11,08. D. 12,90. Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Zn, Al) bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa 36,45 gam muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 120,54. B. 100,45. C. 75,60. D. 83,35. Câu 46: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Pb. C. Fe. D. W. Câu 47: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất: A. Fe2+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 48: Trong các loại phân bón nguyên chất sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại phân bón có hàm lượng đạm cao nhất là A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 49: Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. MgO. B. SO2. C. Mg(OH)2. D. MgCl2. Câu 50: Kim loại nào chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 51: Metanol là nguyên nhân gây ngộ độc trong một số loại rượu giả, rượu kém chất lượng. Công thức phân tử của metanol là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 52: “Nước đá khô” được sản xuất từ khí Cacbonic, nó không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Công thức của khí Cacbonic là A. CO. B. SO2. C. CO2. D. H2O. Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amin có tính bazơ yếu.
  • 218. Trang 2/4 D. Đipeptit Gly-Val không phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để tạo hợp chất màu tím. Câu 54: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và: A. C17H33COONa. B. C17H31COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 55: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 56: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 57: Kim loại nào không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nguội? A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag. Câu 58: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ tằm, tơ olon. B. tơ visco, tơ axetat. C. tơ nilon-6,6, tơ capron. D. tơ visco, tơ nilon-6,6. Câu 59: Hợp chất HCOOCH3 thuộc loại chất nào? A. Axit cacboxylic. B. Aminoaxit. C. Este. D. Amin. Câu 60: Muối ăn là gia vị không thể thiếu trong chế biến thực phẩm. Công thức của muối ăn là A. KCl. B. KHCO3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 61: Kim loại Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc khí X. Khí X có thể là A. Cl2. B. N2. C. H2. D. CO. Câu 62: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. FeSO4. C. HCl. D. KNO3. Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Ba. C. Na. D. Ni. Câu 64: Trimetyl amin có công thức phân tử là A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. (CH3)2NH. Câu 65: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với khí O2 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15,3. B. 10,2. C. 7,65. D. 6,45. Câu 66: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Zn. B. Au. C. Hg. D. Ag. Câu 67: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học? A. Nhúng dây Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. B. Nung nóng NaCl ở nhiệt độ cao. C. Cho 1 viên Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng dây Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 68: Đun nóng 150 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 12,96 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là : A. 20,8%. B. 3,6%. C. 14,4%. D. 7,2%. Câu 69: Số nguyên tử hidro của etylamin là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 70: Ứng dụng nào sau đây không phải là của este? A. Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. B. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp). C. Một số este có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm. D. Dùng để tráng gương, ruột phích.
  • 219. Trang 3/4 Câu 71: Hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hai este no, mạch hở Y, Z (MY < MZ < MX). Đốt cháy hoàn toàn 51,66 gam M cần vừa đủ 2,79 mol O2, thu được 34,02 gam H2O. Mặt khác 51,66 gam M tác dụng vừa đủ với 0,675 mol NaOH trong dung dịch, thu được 17,37 gam hai ancol cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 1,4625 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp M là A. 26,13%. B. 50,87%. C. 23,01%. D. 52,26%. Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết X, Y, Z đều chứa nguyên tố kim loại. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 73: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: Ion Na+ Mg2+ NH4 + H+ Cl- SO4 2- HCO3 - CO3 2- Số mol 0,2 0,15 0,2 0,3 0,4 0,1 0,2 0,1 Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Cho rất từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thu được dung dịch Z và m gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Giá trị m là A. 5,04 gam. B. 8,40 gam. C. 6,38 gam. D. 2,10 gam. Câu 74: Thuốc muối Nabica có tính kiềm, vị mặn và được làm từ natri bicacbonat. Muối Nabica còn có các tên gọi khác như: baking soda, cooking soda hoặc ít phổ biến hơn là bread soda. Loại thuốc này được sử dụng hỗ trợ điều trị bệnh đau dạ dày, giảm táo bón. Thêm vào đó, nó còn cải thiện được tình trạng hôi miệng và giúp cơ thể thải độc. Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của Nabica là 106. (b) Khi uống Nabica, NaHCO3 tác dụng với axit axetic trong dạ dày làm giảm triệu chứng đau dạ dày. (c) NaHCO3 còn được sử dụng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. (d) Có thể điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaHCO3. (e) Dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm yếu. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 75: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dung dịch saccarozơ. (b) Ở bước 3 nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự. (c) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH. (d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng đèn cồn. (e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
  • 220. Trang 4/4 Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 1,04 mol H2O. Xà phòng hóa m gam X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2; 0,99 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,036. C. 0,060. D. 0,045. Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12 mol M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch Z chứa ba muối kali của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, lọc tách kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm 4,98 gam. Đem cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,26. B. 27,10. C. 25,78. D. 13,56. Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi trùng hợp stiren thu được polistiren. B. Monoclo hóa neopentan chỉ tạo 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất. C. Stiren không làm mất màu dung dịch brom. D. Khi cho HBr tác dụng với but-2-en chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất. Câu 79: Cho 0,60 mol hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có không khí), thu được 0,95 mol hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, H2O. Tách lấy hỗn hợp khí CO và H2 từ X rồi dẫn qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm 0,175 mol Fe3O4 và 0,5 mol Zn đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong 600 gam dung dịch HNO3 31,6%, thu được dung dịch Z chỉ chứa 215,6 gam muối và 7,84 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z là A. 1,23%. B. 8,15%. C. 9,08%. D. 11,17%. Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Trong mật ong chỉ chứa 1 monosaccarit là fructozơ. (b) Mì chính (bột ngọt) là muối đinatri glutamat. (c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và năng lượng cung cấp cho cơ thể. (d) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
  • 221. Trang 5/4 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41B 42C 43B 44B 45B 46A 47B 48C 49A 50B 51B 52C 53A 54C 55A 56C 57C 58B 59C 60C 61A 62A 63C 64A 65C 66A 67A 68D 69A 70D 71B 72C 73D 74B 75B 76A 77B 78C 79D 80C Câu 43: nAgNO3 = 0,02; nCu(NO3)2 = 0,04; nFe = 0,04 Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu → Y gồm Ag (0,02) và Cu (0,03) → mY = 4,08 Câu 44: nH2O = nNaOH = 50.8,8%/40 = 0,11 Bảo toàn khối lượng: 8,55 + mNaOH = m rắn + mH2O → m rắn = 10,97 gam Câu 45: nAgCl = nCl- = (m muối – m kim loại)/35,5 = 0,7 → mAgCl = 100,45 gam Câu 48: Hàm lượng đạm NH4Cl (26,17%), (NH2)2CO (46,67%), (NH4)2SO4 (21,21%), NH4NO3 (35,00%) → (NH2)2CO có hàm lượng đạm cao nhất. Câu 53: A. Sai, anilin (C6H5NH2) tác dụng được với HCl nhưng không phản ứng với NaOH. B. Đúng C. Đúng D. Đúng, đipeptit không có phản ứng màu biure. Câu 58: Có 2 tơ nhân tạo trong dãy là tơ visco, tơ axetat.
  • 222. Trang 6/4 Câu 65: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 nAl = 0,15 → nAl2O3 = 0,075 → mAl2O3 = 7,65 gam Câu 67: A có phản ứng: Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 Câu 68: nAg = 0,12 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,06 → C%C6H12O6 = 0,06.180/150 = 7,2% Câu 70: D không phải là ứng dụng của este. Tráng gương, ruột phích là ứng dụng của glucozơ, saccarozơ. Câu 71: nH2O = 1,89 Bảo toàn khối lượng → nCO2 = 2,43 nCOO-Ancol = u và nCOO-Phenol = v → mM = 32(u + v) + 2,43.12 + 1,89.2 = 51,66 nNaOH = u + 2v = 0,675 → u = 0,495; v = 0,09 nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,3825 → nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 1,8 → nC(Ancol) = 2,43 – 1,8 = 0,63 nO(Ancol) = u = 0,495 → nH(ancol) = (17,37 – mC – mO)/1 = 1,89 → nAncol = nH/2 – nC = 0,315 Số C (ancol) = 0,63/0,315 = 2 → Ancol gồm C2H5OH (0,135) và C2H4(OH)2 (0,18) Muối gồm RCOONa (u + v = 0,585) và PONa (0,09) nC(T) = 0,585(CR + 1) + 0,09CP = 1,8 → 13CR + 2CP = 27 Với CR ≥ 0 và CP ≥ 6 → CR = 1 và CP = 7 là nghiệm duy nhất. X là CH3COOC6H4CH3 (0,09) Y là CH3COOC2H5 (0,135) Z là (CH3COO)2C2H4 (0,18) → %Z = 50,87%
  • 223. Trang 7/4 Câu 72: (1) Cu + O2 → CuO (2) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 (4) CuO + H2 → Cu + H2O Có 3 phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là (1)(3)(4) Câu 73: Hai ion có phản ứng với nhau sẽ không nằm trong cùng 1 dung dịch. X hòa tan được Cu(OH)2 → X chứa H+ → Y chứa HCO3 -, CO3 2- → X chứa Mg2+ Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion nên: X chứa H+, Mg2+, Cl-, SO4 2- Y chứa Na+, NH4 +, HCO3 -, CO3 2- nHCO3 - : nCO3 2- = 2 : 1 nên nHCO3 - phản ứng = 2x và nCO3 2- phản ứng = x → nH+ = 2x + 2x = 0,3 → x = 0,075 nCO3 2- dư = 0,1 – x = 0,025 < nMg2+ → nMgCO3 = 0,025 → mMgCO3 = 2,10 gam Câu 74: Thuốc muối Nabica là NaHCO3. (a) Sai, NaHCO3 có M = 84 (b) Sai, dạ dày chứa HCl: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (c) Đúng, do muối này dễ bị phân hủy tạo các chất khí và hơi: NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O (d) Sai, NaHCO3 không nóng chảy mà bị phân hủy trước khi nóng chảy. (e) Đúng Câu 75: (a) Sai, saccarozơ không có phản ứng màu biure nên không thay thế lòng trắng trứng bằng saccarozơ được. (b) Sai, Mg(OH)2 không tham gia phản ứng màu biure. (c) Đúng, NaOH hay KOH đều tạo kết tủa Cu(OH)2 và môi trường kiềm cho phản ứng màu biure. (d) Sai, nếu đun nóng protein sẽ bị đông tụ và không còn phản ứng màu biure được nữa. (e) Đúng Câu 76: nC3H5(OH)3 = nX = a → nNaOH phản ứng = 3a Bảo toàn H: 1,04.2 + 3a = 0,99.2 + 8a
  • 224. Trang 8/4 → a = 0,02 Bảo toàn Na: nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,03 Câu 77: X là CH3COO-NH3-CH(CH3)-COO-NH3-C2H5 (x mol) Y là NH2-CH2-COO-NH3-CH2-COO-NH3-C2H4-NH2 (y mol) nM = x + y = 0,12 (1) E gồm C2H5NH2 (x) và C2H4(NH2)2 (y) Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 2x + 2y = 0,24 Δm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = -4,98 nH2O = 3,5x + 4y = 0,47 (2) (1)(2) → x = 0,02; y = 0,1 Z gồm CH3COOK (0,02), AlaK (0,02), GlyK (0,2) → m rắn = 27,10 gam Câu 78: A. Đúng B. Đúng, tạo (CH3)3C-CH2Cl C. Sai, stiren C6H5 -CH=CH2 có nối đôi ở nhánh nên có làm mất màu dung dịch brom. D. Đúng, sản phẩm duy nhất là CH3-CH2-CHBr-CH3 Câu 79: nC phản ứng = 0,95 – 0,60 = 0,35 → nO bị lấy = 2nC phản ứng = 0,7 Y gồm Fe (0,175.3 = 0,525), Zn (0,5) và O (0,175.4 – 0,7 = 0) nN2O = a; nNO = b; nNH4 + = c n khí = a + b = 0,35 nHNO3 = 10a + 4b + 10c = 600.31,6%/63 = 3 m muối = 0,525.56 + 0,5.65 + 62(8a + 3b + 8c) + 80c = 215,6 → a = 0,1; b = 0,25; c = 0,1 nFe(NO3)2 = u và nFe(NO3)3 = v Bảo toàn Fe → u + v = 0,525 Bảo toàn electron: 2u + 3v + 0,5.2 = 8a + 3b + 8c → u = 0,225; v = 0,3 mddZ = mY + mddHNO3 – m khí = 650 → C%Fe(NO3)3 = 242v/650 = 11,17%
  • 225. Trang 9/4 Câu 80: (a) Sai, mật ong chứa nhiều glucozơ, fructozơ (đều là các monosaccarit). (b) Sai, bột ngọt là muối mononatri glutamat. (c) Đúng (d) Đúng, ngâm trứng vào nước muối trong thời gian nhất định trứng sẽ bị đông tụ thành trứng muối. (e) Đúng, tơ tằm bị thủy phân trong kiềm.
  • 226. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Trong quá trình làm thí nghiệm, có thể dùng hóa chất nào để làm khô khí amoniac? A. CaCl2. B. Na. C. CuSO4 khan. D. P2O5. Câu 42: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 43: Axit panmitic là axit béo có nhiều trong dầu từ cây cọ, nhưng cũng có thể tìm thấy trong thịt, bơ, sữa. Công thức của axit panmitic là A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. C15H31COOH. D. C17H31COOH. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ có thể phản ứng với dung dịch nước Brom. B. Amilozơ và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, t°) thu được 1 loại monosaccarit. D. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn glucozơ nhưng kém hơn fructozơ. Câu 45: Số liên kết pi (π) trong phân tử axetilen là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 46: Công thức phân tử của metylamin là A. CH5N. B. CH3N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 47: Glucozơ (C6H12O6) có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ. nhất là trong quả chín. Trong phân tử glucozơ có bao nhiêu nhóm –OH? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Polibutadien. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hợp chất X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan kim loại Cu và làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Công thức của X có thể là A. FeCl3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 50: Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức? A. Phenylamin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Etylamin. Câu 51: Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, dung dịch HCl. Ở điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng với triolein là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X (gồm BaCO3, CaCO3, MgCO3) vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 1,1m (gam) muối clorua. Mặt khác, nung nóng hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 13,2. B. 12,3. C. 31,2. D. 32,1. Câu 53: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là A. Liti. B. Kali. C. Natri. D. Xesi. Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều thuộc loại poliamit. B. Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
  • 227. Trang 2/4 C. Các polime đều có phân tử khối lớn và không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Polietilen, poli(vinyl clorua) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 55: Trong phân tử etyl fomat, số nguyên tử H là A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 56: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Mg. B. Au. C. Al. D. Ba. Câu 57: Kim loại nào trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe. Câu 58: Hóa chất nào sau đây dẫn được điện? A. Dung dịch giấm ăn (CH3COOH). B. Cồn 70°. C. Na2SO4 rắn, khan. D. Xăng. Câu 59: Tính chất nào sau đây không phải của sắt? A. Tác dụng với dung dịch CuSO4 ở nhiệt độ thường. B. Tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường. C. Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội. D. Tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường. Câu 60: Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên, ở Việt Nam, quặng hematit có nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng hematit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 61: Cho 0,25 mol lysin vào 175 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,85 mol. Câu 62: Sục từ từ a (mol) khí gồm CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Sau khi thực hiện thí nghiệm thu được dung dịch chứa 9,5 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2. Câu 63: Kết luận nào sau đây về nhôm (Al) là chính xác? A. Al có tính lưỡng tính. B. Al có số oxi hóa +3 trong các hợp chất. C. Al thuộc nhóm IA, chu kì 3. D. Al ở ô thứ 27 trong bảng tuần hoàn. Câu 64: Trong các kim loại Na, Al, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 65: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A. K. B. Mg. C. Sn. D. Cu. Câu 66: Mưa axit là một hiện tượng gây ra nhiều tác động tiêu cực đối với môi trường, đặt ra những thách thức nghiêm trọng trong bảo vệ và duy trì sự cân bằng sinh thái. Chất nào sau đây là một trong những chất gây nên hiện tượng mưa axit? A. N2. B. CO. C. SO2. D. CH4. Câu 67: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Hg. B. Li. C. W. D. Os. Câu 68: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? (Biết hiệu suất của quá trình phản ứng đạt 80%) A. 300 kg. B. 290 kg. C. 295,3 kg. D. 350 kg. Câu 69: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong X là A. 34,94%. B. 65,06%. C. 38,94%. D. 61,06%. Câu 70: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20-20-15. Để cung cấp 271,56 kg nitơ, 31 kg photpho và 67,09 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi mẻ đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Để bón cho 4000 m² đất trồng thì người nông dân phải dùng khối lượng phân bón là A. 354,6 kg. B. 334,8 kg. C. 418,5 kg. D. 502,2 kg.