VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
Đã chia sẻ đến cho các bạn sinh viên một bài mẫu báo cáo thực tập với đề tài là Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Chi Nhánh Hà Thành là một trong những nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để đáng để xem và tham khảo. NẾu các bạn muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.573.149 để được hỗ trợ tải nhé.
The document discusses Search Engine Land's updated 2021 Periodic Table of SEO, which provides an overview of the essential factors for SEO success. The Periodic Table is organized into elements grouped into categories like Content, Architecture, Links, and User Experience. It also includes a new Niches section focused on local, publishing, and ecommerce SEO. Each element is assigned a weight from +1 to +5 based on its importance, with negative weights for toxic practices. The updated Periodic Table aims to help both experienced and new SEOs understand best practices for achieving results across search engines.
1. 1
THÔNG BÁO
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
Mức phí áp dụng đối với Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ kể từ ngày 11/01/2021
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ
(Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%). Các khoản phí đã bao gồm thuế hoặc không thuộc
đối tượng chịu thuế được ghi chú trong Biểu phí)
STT Dịch vụ Thẻ ATM Visa beYOU
Mastercard
Standard
Mastercard
beGREAT/
Signature
A. THẺ THANH TOÁN
6.1.1 Phí phát hành thẻ
- Thông thường
50.000 đồng/thẻ
(thẻ chính và thẻ
phụ).
Cá nhân đăng ký
phát hành thẻ lần
đầu cho CBNV để
chi lương: 0 đồng
70.000 đồng/thẻ.
Miễn phí phát hành
lần đầu đối với
CBNV của TCCL/
CBNV của Khách
hàng cá nhân
chuyển tiền cho
CBNV để chi
lương qua thẻ SCB.
50.000 đồng/thẻ
Miễn phí phát
hành lần đầu đối
với CBNV của
TCCL/ CBNV của
Khách hàng cá
nhân chuyển tiền
cho CBNV để chi
lương qua thẻ SCB
68.000 đồng/thẻ
Miễn phí phát
hành lần đầu với
KH Premier,
CBNV của TCCL/
CBNV của Khách
hàng cá nhân
chuyển tiền cho
CBNV để chi
lương qua thẻ SCB
- Nhanh
100.000 đồng/thẻ
(1-2 giờ, chỉ áp
dụng với TP.HCM)
200.000 đồng 200.000 đồng
200.000 đồng.
Miễn phí phát
hành lần đầu với
KH Premier
6.1.2 Phí thường niên
- Thẻ chính
50.000 đồng/năm
(đã bao gồm VAT)
+ CBNV TCCL từ
50 CBNV trở lên
phát hành thẻ
TTQT SCB
beYOU: 70.000
đồng/thẻ
+ KH khác: 80.000
đồng/thẻ
68.000 đồng/thẻ.
Miễn phí thường
niên năm đầu tiên
đối với CBNV
TCCL /CBNV của
Khách hàng cá
nhân chuyển tiền
theo danh sách cho
CBNV để chi
lương qua thẻ SCB
và phát hành thẻ
lần đầu
108.000 đồng/thẻ.
Miễn phí thường
niên năm đầu tiên
với KH Premier
phát hành thẻ
beGREAT, CBNV
TCCL /CBNV của
Khách hàng cá
nhân chuyển tiền
theo danh sách cho
CBNV để chi
lương qua thẻ SCB
và phát hành thẻ
lần đầu
- Thẻ phụ 60.000 đồng/năm
2. 2
6.1.3 Phí cấp lại/chuyển đổi thẻ (theo yêu cầu Khách hàng)
- Thông thường 50.000 đồng/thẻ 70.000 đồng/thẻ 50.000 đồng/thẻ 68.000 đồng/thẻ
- Nhanh
100.000 đồng/thẻ
(1-2 giờ, chỉ áp
dụng với TP.HCM)
200.000 đồng/thẻ 200.000 đồng/thẻ 200.000 đồng/thẻ
6.1.4
Phí gia hạn
thẻ
0 đồng/thẻ 0 đồng/thẻ 0 đồng/thẻ 0 đồng/thẻ
6.1.5
Phí cấp
lại/đổi ePIN
qua tablet/
ebanking
0 đồng /lần/thẻ 0 đồng /lần/thẻ 0 đồng /lần/thẻ 0 đồng /lần/thẻ
6.1.6
Phí rút tiền
mặt
-
Tại ATM của
SCB
0 đồng 0 đồng 0 đồng 0 đồng
-
Tại ATM của
NH khác
(Chưa bao gồm phí theo quy định của Ngân hàng cung cấp dịch vụ - nếu có)
+ Trong
lãnh thổ Việt
Nam
3.000 đồng/lần giao
dịch thành công
0 đồng
2.300 đồng/lần
giao dịch thành
công
2.800 đồng/lần
giao dịch thành
công
+ Ngoài
lãnh thổ Việt
Nam
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
3. 3
-
Tại POS của
SCB
- 50.000 đồng/lần. 50.000 đồng/lần. 50.000 đồng/lần.
-
Tại POS của
NH khác
(Chưa bao gồm phí theo quy định của Ngân hàng cung cấp dịch vụ - nếu có)
+ Trong
lãnh thổ Việt
Nam
- 50.000 đồng/lần 50.000 đồng/lần 50.000 đồng/lần
+ Ngoài
lãnh thổ Việt
Nam
-
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
3%*số tiền giao
dịch, tối thiểu
50.000 đồng/lần.
6.1.7
Chuyển
khoản trong
hệ thống tại
ATM của
SCB
0 đồng
0 đồng (Gồm giao
dịch chuyển khoản
đến tài khoản thanh
toán và thẻ tín
dụng SCB Visa
/Mastercard)
0 đồng (Gồm giao
dịch chuyển khoản
đến tài khoản
thanh toán và thẻ
tín dụng SCB Visa
/Mastercard)
0 đồng (Gồm giao
dịch chuyển khoản
đến tài khoản
thanh toán và thẻ
tín dụng SCB Visa
/Mastercard)
6.1.8
Phí truy xuất
chứng
từ/khiếu nại
sai
50.000 đồng/lần
100.000 đồng/giao
dịch/lần
(Chưa bao gồm các
khoản thu khác từ
TCTQT - nếu có)
100.000 đồng/giao
dịch/lần
(Chưa bao gồm
các khoản thu khác
từ TCTQT - nếu
có)
100.000 đồng/giao
dịch/lần
(Chưa bao gồm
các khoản thu khác
từ TCTQT - nếu
có)
6.1.9 Phí tra cứu số dư tài khoản, Phí tra cứu lịch sử giao dịch
-
Tại
ATM/POS
của SCB
0 đồng 0 đồng 0 đồng 0 đồng
-
Tại
ATM/POS
của NH khác
500 đồng/lần giao
dịch truy vấn/sao
kê tài khoản thành
công
1.000 đồng /giao
dịch
(Chưa bao gồm phí
theo quy định của
Ngân hàng cung
cấp dịch vụ - nếu
có)
1.000 đồng /giao
dịch
(Chưa bao gồm
phí theo quy định
của Ngân hàng
cung cấp dịch vụ -
nếu có)
1.000 đồng /giao
dịch
(Chưa bao gồm
phí theo quy định
của Ngân hàng
cung cấp dịch vụ -
nếu có)
6.1.1
0
Phí chuyển
đổi ngoại tệ
-
2,2% *số tiền giao
dịch
2,2% *số tiền giao
dịch
1,5% *số tiền giao
dịch
6.1.1
1
Phí dịch vụ thẻ khác
4. 4
-
Trả lại thẻ bị
nuốt tại ATM
của SCB (áp
dụng cho thẻ
của ngân hàng
liên minh)
30.000 đồng/thẻ
/lần trả thẻ
Lưu ý:
- KH được hoàn phí thường niên khi chi tiêu đủ điều kiện như sau:
Loại thẻ Visa beYOU
Mastercard
Standard
Mastercard
beGREAT/
Signature
Năm
1
Điều kiện Tổng giá trị chi tiêu trong
45 ngày (đồng)
1.000.000 đồng 500.000 đồng 1.000.000 đồng
Năm
tiếp
theo
Điều kiện Tổng giá trị chi tiêu bình
quân tháng trong năm trước
(đồng/tháng)
2.500.000
đồng/tháng
2.500.000
đồng/tháng
5.000.000
đồng/tháng
- Giao dịch được nhận ưu đãi hoàn phí thường niên là giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt, giao dịch hoàn trả/đảo/huỷ.
- Chính sách hoàn phí thường niên năm đầu tiên không áp dụng trong các trường hợp sau:
+ Chủ thẻ là CBNV SCB hoặc KH đang sở hữu thẻ TTQT SCB.
+ Chủ thẻ đã được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên hoặc ưu đãi phát hành thẻ khác.
+ Khách hàng đóng thẻ cũ, mở thẻ mới trong vòng 6 tháng.
- Trường hợp khách hàng có nhiều hơn 01 loại thẻ nêu trên thì khách hàng chỉ được hoàn phí thường niên năm
đầu tiên theo loại thẻ cao nhất.
- KH đóng thẻ trong vòng 13 tháng kể từ ngày phát hành, SCB sẽ thu lại ưu đãi dành của KH.
-Thẻ Mastercard beGREAT (dành cho KH Premier) chỉ áp dụng miễn phí phát hành, miễn phí thường niên năm
đầu tiên, miễn phí phát hành nhanh trong các trường hợp:
+ KH chưa có thẻ Mastercard beGREAT.
+ Hoặc KH đã đóng thẻ Mastercard beGREAT > 12 tháng tính đến thời điểm phát hành thẻ mới.
- Đối với thẻ thanh toán quốc tế, nếu số dư Tài khoản thanh toán không đủ để thanh toán các loại phí (phí phát
hành, phí thường niên), hệ thống sẽ tiếp tục trích nợ tối đa thêm 6 lần (mỗi ngày/lần vào thời điểm chạy batch cuối
ngày hệ thống Cardworks). Trường hợp Khách hàng bị khóa thẻ do tài khoản không đủ số dư để trích nợ tự động
sau 07 lần thu tự động, Đơn vị hạch toán thu phí thủ công và mở khóa thẻ. Thu đủ theo biểu phí niêm yết.
- Các loại phí như Phí rút tiền mặt; Chuyển khoản trong hệ thống tại ATM của SCB; Phí tra cứu số dư tài
khoản, Phí tra cứu lịch sử giao dịch; Phí chuyển đổi ngoại tệ sẽ được thực hiện thu ngay khi Khách hàng thực
hiện giao dịch. Trường hợp tài khoản của Khách hàng không đủ số dư để thanh toán tổng số tiền giao dịch và phí
giao dịch, giao dịch sẽ bị từ chối do không đủ số dư trong tài khoản.
- Đối với Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu Khách hàng): Đơn vị tùy theo tình hình phát sinh thực tế, nguyên nhân
cấp lại của Khách hàng để thu hoặc không thu phí này.
- Đối với Phí cấp lại PIN: Đơn vị tùy theo tình hình phát sinh thực tế (Khách hàng đã sử dụng thẻ hay chưa),
nguyên nhân cấp lại của Khách hàng để thu hoặc không thu phí này.