VCB- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank 5/2021TopOnSeek
Bảng biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng hoặc cùng ngân hàng Vietcombank, Phí chuyển tiền 24/7, phí duy trì sms banking, phí chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại Vietcombank.
VCB- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank 5/2021TopOnSeek
Bảng biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng hoặc cùng ngân hàng Vietcombank, Phí chuyển tiền 24/7, phí duy trì sms banking, phí chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại Vietcombank.
1. TÀI KHOẢN
TÀI KHOẢN
Tài khoản mở tại HLBVN Miễn phí
Tài khoản đóng trong vòng 12 tháng sau khi mở 300.000 VND
Phí quản lý tài khoản không hoạt động 50.000 VND/ tháng: từ tháng thứ 7 trở đi
TÀI KHOẢN VÃNG LAI
Số dư tối thiểu khi mở tài khoản
500.000 VND
5.000 JPY
Ngoại tệ khác: 50 (EUR, USD, AUD, GBP,
SGD)
2. Số dư trung bình tối thiểu hàng tháng
1.000.000 VND
10.000 JPY
Ngoại tệ khác: 100 (EUR, USD, AUD, GBP,
SGD)
Phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư tài khoản thấp hơn số dư trung bình tối
thiểu
100.000 VND/ tài khoản/ tháng
TÀI KHOẢN AN LỢI
Số dư tối thiểu khi mở tài khoản 0
Số dư trung bình tối thiểu hàng tháng
0 VND
5.000 JPY
Ngoại tệ khác 50 (EUR, USD, AUD, GBP,
SGD)
Phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư tài khoản thấp hơn số dư trung bình tối
thiểu
50.000 VND/ tài khoản/ tháng