VCB- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank 5/2021TopOnSeek
Bảng biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng hoặc cùng ngân hàng Vietcombank, Phí chuyển tiền 24/7, phí duy trì sms banking, phí chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại Vietcombank.
VCB- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank 5/2021TopOnSeek
Bảng biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng hoặc cùng ngân hàng Vietcombank, Phí chuyển tiền 24/7, phí duy trì sms banking, phí chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại Vietcombank.
VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
1. BIỂU PHÍ CHUYỂN TIỀN
Áp dụng cho Khách hàng cá nhân – Hiệu lực từ ngày 18/06/2018
STT Dịch vụ Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT)
TK VND TK Ngoại tệ
I CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC
1 Cùng hệ thống IVB
1.1
Giữa các tài khoản trong cùng hoặc khác
Chi nhánh/ Phòng giao dịch
Miễn phí
1.2 Chuyển tiền đến Miễn phí
1.3
Chuyển tiền đi cho người nhận bằng
CMND/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu
0,015%, TT: 25.000 VND,
TĐ: 500.000 VND
2 Ngoài hệ thống IVB
2.1 Cùng Tỉnh/Thành phố
a < 500 triệu VND 9.000 VND/món
b ≥ 500 triệu VND 0,01%, TĐ: 450.000 VND
2. c
Chuyển gấp (khách hàng yêu cầu chuyển
tiền ngay tức thì không phụ thuộc phiên
giao dịch)
0,015%, TT: 23.000 VND,
TĐ: 750.000 VND
2.2 Khác Tỉnh/Thành phố
a < 500 triệu VND 9.000 VND/món
b ≥ 500 triệu VND
0,025%; TT: 23.000 VND;
TĐ: 750.000 VND
c
Chuyển gấp (khách hàng yêu cầu chuyển
tiền ngay tức thì không phụ thuộc phiên
giao dịch)
0,025%; TT: 23.000 VND;
TĐ: 950.000 VND
2.3 USD và các loại ngoại tệ khác
a
Người thụ hưởng có tài khoản tại
Vietcombank
0,1%, TT: 2 USD,
TĐ: 50 USD
b
Người thụ hưởng có tài khoản tại
Agribank/Vietinbank
0,1%, TT: 6 USD,
TĐ: 50 USD
3. c
Người thụ hưởng không có tài khoản tại
Vietcombank/Agribank/Vietinbank
0,1%, TT: 4 USD,
TĐ: 50 USD
2.4
Chuyển tiền đi trong vòng 2 ngày làm việc
kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản
Thu phí kiểm đếm tiền mặt.
3 Tra soát, tu chỉnh lệnh chuyển tiền
3.1 Lệnh chuyển tiền trong hệ thống IVB Miễn phí
3.2 Lệnh chuyển tiền ngoài hệ thống IVB Thu theo mức phí tại Mục 2 của Biểu phí này
II CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
1 Chuyển tiền đến - TT 0,1%, TT: 2 USD, TĐ: 50 USD
Trường hợp điện chuyển tiền đến thể hiện phí do Người chuyển tiền chịu, IVB sẽ không thu phí Chuyển
tiền đến của Người thụ hưởng và sẽ đòi phí từ Người chuyển tiền. Nếu sau thời gian quy định, IVB
không nhận được hoặc nhận không đầy đủ phí từ Người chuyển tiền, IVB sẽ thu phí chuyển tiền đến
(toàn bộ hoặc phần chênh lệch) từ Người thụ hưởng.
2 Chuyển tiền đi - TT 0.2% cộng 10 USD điện phí, TT: 5 USD, TĐ: 200 USD
3
Chuyển tiền qua hệ thống CUB (theo dịch
vụ Chuyển tiền nhanh IVB – CUB)
3.1 Nhận chuyển tiền đến 0,1%, TT: 2 USD, TĐ: 20 USD
3.2 Chuyển tiền đi 0,1% cộng 10 USD điện phí, TT: 2 USD, TĐ: 100 USD
4. 4 Phí do người chuyển tiền chịu
4.1 USD
a Tài khoản người hưởng tại Mỹ 20 USD/lệnh chuyển tiền
b Tài khoản người hưởng không tại Mỹ:
b1 Khách hàng của CUB 35 USD/lệnh chuyển tiền
b2
Chuyển tiền phí do người chuyển chịu
bình thường (OUR NOT FULL )
20 USD/lệnh chuyển tiền
b3
Chuyển tiền người hưởng nhận đủ số tiền
chuyển (OUR FULL)
35 USD/lệnh chuyển tiền
4.2 Ngoại tệ khác (EUR, JYP, SGD)
Tạm tính 35 USD, thu thêm phí (nếu có) khi có thông báo
từ Ngân hàng hưởng hoặc Ngân hàng trung gian
LƯU Ý:
• (*): Đối với tài khoản ngoại tệ nào thì biểu phí được áp dụng theo ngoại tệ đó.
• 1. Biểu phí dịch vụ có thể thay đổi không cần báo trước và được thông báo trên website của IVB: www.indovinabank.com.vn
• 2. Mức phí không bao gồm thuế GTGT và phí của bên cung cấp dịch vụ trung gian.
• 3. Phí đã thu sẽ không hoàn lại, ngay cả khi giao dịch bị hủy bỏ theo lệnh của khách hàng, hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố
không phải do lỗi của IVB gây ra.
• 4. Đối với những khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương, IVB sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do IVB niêm yết
tại thời điểm thu phí.
5. • 5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ , khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh /
Phòng giao dịch IVB gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ khách hàng IVB 24/7 Hotline 1900 588 879