1. 1
THÔNG BÁO
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
Mức phí áp dụng đối với Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ kể từ ngày 10/11/2020:
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
(Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%). Các khoản phí đã bao gồm thuế
hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế được ghi chú trong Biểu phí)
STT Dịch vụ
TKTT
Thông
thường
TKTT S-free TKTT Lộc Phát
TKTT Đa
Năng
Gói TK S-
Premier
2,1 Giao dịch phi tài chính
2.1.1 Mở Tài khoản thanh toán
-
Số tài khoản do
SCB cung cấp
0 đồng/Tài
khoản
0 đồng/Tài khoản
04 số
cuối
"6868"
0
đồng/
Tài
khoản
0 đồng/Tài
khoản
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
-
Số tài khoản
theo yêu cầu
Khách hàng
-
Loại S-Free
Diamond
Plus – KH
mới (New
CIF – KH lần
đầu tiên giao
dịch tại SCB)
chọn từ 01
đến 07 số đầu
hoặc chọn 11
số
6.800.000
đồng/Tài
khoản
Loại S-
68
Diamon
d Plus -
KH mới
(New
CIF –
KH lần
đầu tiên
giao dịch
tại SCB)
chọn từ
01 đến
07 số
đầu
Ghi chú:
04 số
cuối
TKTT
Lộc phát
mặc định
là
“6868”
6.800.
000
đồng/
Tài
khoản
-
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
2. 2
- -
Loại S-Free
Diamond -
KH chọn 04
số cuối là:
+ Lặp lại đôi
một từng cặp
“66, 69, 79,
88, 89, 99”
(ví dụ: 6666,
7979,…)
+ Kết hợp
các cặp đôi
“66, 68, 69,
79, 88, 89,
99” (ví dụ:
6668,
6866,…)
500.000
đồng/Tài
khoản
- - -
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
-
Số tài khoản
theo yêu cầu
Khách hàng
-
Loại S-Free
Ruby - KH
chọn 04 số
cuối với 02 số
cuối là “66,
68, 69, 79,
88, 89, 99”
(khác Loại S-
Free
Diamond)
100.000
đồng/Tài
khoản
- - -
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
- -
Loại S-Free
Sapphire -
KH chọn 04
số cuối khác
Loại S-Free
Diamond và
Loại S-Free
Ruby
0 - - -
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
2.1.2 Quản lý tài khoản thanh toán
2.1.2
.1
Tài khoản thanh
toán hoạt động
thường xuyên
0 đồng/Tài
khoản
0 đồng/Tài khoản 0 đồng/Tài khoản
0 đồng/Tài
khoản
0 đồng/Tài
khoản
2.1.2
.2
Tài khoản thanh toán sau 06 tháng không hoạt động (thu phí vào thời điểm cuối tháng sau 06 tháng không hoạt
động, thu cho đến khi hết số dư thì đóng Tài khoản)
- VND 10.000 đồng/tháng/Tài khoản
- JPY
150
JPY/tháng/tà
i khoản
- - - -
- Ngoại tệ
2 đơn vị
ngoại
tệ/tháng/tài
khoản
- - - -
2.1.3 Đóng/chuyển đổi tài khoản thanh toán
3. 3
- Dưới 12 tháng kể từ ngày tham gia sản phẩm
+ VND
50.000
đồng/Tài
khoản
100.000 đồng/Tài khoản
200.000 đồng/tài
khoản
Không thu
phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
+ JPY
150 JPY/tài
khoản
- - - -
+ Ngoại tệ
2 Đơn vị
ngoại tệ/tài
khoản
- - - -
-
Từ 12 tháng kể
từ ngày tham
gia sản phẩm
Không thu phí
2.1.4 Phí duy trì dịch vụ Tài khoản thanh toán
- Tháng đầu tiên Không thu phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
-
Tháng thứ 02
trở đi
Không thu
phí
SDBQ/ tháng
≥ 2 triệu đồng
0 đồng
SDBQ/th
áng ≥ 6,8
triệu
đồng
0
đồng
Không thu
phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
SDBQ/ tháng
< 2 triệu đồng
9.000
đồng/
tháng/Tài
khoản
SDBQ/th
áng <
6,8 triệu
đồng
68.00
0
đồng/
tháng/
Tài
khoản
2.1.5 Xác nhận số dư Tài khoản tiền thanh toán, xác nhận thông tin Tài khoản thanh toán
-
Theo mẫu của
SCB
50.000
đồng/lần
giao dịch
(tối đa 02
bản), từ bản
thứ 03 thu
thêm 20.000
đồng/bản
50.000 đồng/lần giao dịch
(tối đa 02 bản), từ bản thứ
03 thu thêm 20.000
đồng/bản
Không thu phí
Không thu
phí (tối đa
02
bản/tháng)
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
-
Không theo
mẫu SCB
100.000
đồng/lần
giao
dịch (tối đa
02 bản), từ
bản thứ 03
thu thêm
20.000
đồng/bản
100.000 đồng/lần giao
dịch (tối đa 02 bản), từ
bản thứ 03 thu thêm
20.000 đồng/bản
4. 4
2.1.6
Xác nhận thông
tin tài khoản
thanh toán của
Khách hàng
theo yêu cầu
kiểm toán/cơ
quan có thẩm
quyền
0 đồng
2.1.7
Phong tỏa/Tạm
khóa Tài khoản
thanh toán mở
tại SCB để vay
Ngân hàng khác
hoặc theo yêu
cầu của tổ
chức/cá nhân có
quyền liên quan
đến Tài khoản
của Khách hàng
100.000
đồng/Tài
khoản/lần
100.000 đồng/Tài
khoản/lần
Không thu phí
Không thu
phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
2.1.8
Đồng chủ sở
hữu Tài khoản
thanh toán
chung
30.000 đồng/Tài khoản/giao dịch
2.1.9
Ủy quyền Tài
khoản thanh
toán
50.000 đồng/Tài khoản/lần ủy quyền.
2.1.1
0
Cung cấp sao kê Tài khoản
-
Sao kê giao
dịch phát sinh
trong vòng 01
tháng (kể từ
ngày yêu cầu).
0 đồng 0 đồng
Không thu phí
Không thu
phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
-
Sao kê giao
dịch phát sinh
trên 01 tháng
(kể từ ngày yêu
cầu).
4.000
đồng/trang,
tối thiểu
10.000
đồng/sổ
phụ/lần giao
dịch
4.000 đồng/trang, tối thiểu
10.000 đồng/sổ phụ/lần
giao dịch
5. 5
2.1.1
1
Phí cấp bản sao
Giấy ủy quyền/
Biên bản thỏa
thuận đồng Chủ
sở hữu/Các loại
hợp đồng do
SCB cấp
20.000 đồng/bản sao/lần cấp
2.1.1
2
Phí sao lục chứng từ
-
Trong vòng 1
tháng
5.000
đồng/trang,
tối thiểu
20.000
đồng/lần sao
lục
5.000 đồng/trang, tối thiểu
20.000 đồng/lần sao lục
Không thu phí
Không thu
phí
Thu theo
mức phí
TKTT
S-Free
hoặc TKTT
Lộc Phát
- Trên 1 tháng
10.000
đồng/trang,
tối thiểu
50.000
đồng/lần sao
lục
10.000 đồng/trang, tối
thiểu 50.000 đồng/lần sao
lục
2,2 Giao dịch Tài chính
2.2.1
Phí rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TKTT (bao gồm trường hợp rút tiền
mặt hoặc chuyển khoản)
- VND
- 0,03%*Số tiền rút/giao dịch.
- TT: 30.000 đồng/Giao dịch
- Ngoại tê
- 0,15%*Số tiền rút/giao dịch.
- TT: 3 Đơn vị ngoại tệ/Giao dịch.
2.2.2 Dịch vụ nộp/rút tiền mặt
2.2.2
.1
Nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán VND trong cùng hệ thống SCB
-
Cùng
Tỉnh/Thành phố
nơi mở Tài
khoản
0 đồng
-
Khác
Tỉnh/Thành phố
nơi mở Tài
khoản
- 0,03%* Số tiền nộp/giao dịch.
- TT: 15.000 đồng/giao dịch.
2.2.2
.2
Nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán ngoại tệ trong cùng hệ thống SCB
- USD
0,2%* Số
tiền
nộp/giao
dịch.
- TT: 2
USD/giao
dịch.
- - - -
6. 6
-
Đối với các loại
ngoại tệ khác
USD
- 0,5%* Số
tiền
nộp/giao
dịch.
- TT: 2 Đơn
vị ngoại
tệ/giao dịch.
- - - -
2.2.2
.3
Rút tiền mặt từ Tài khoản thanh toán VND
-
Tại Đơn vị mở
Tài khoản
0 đồng
- Tại Đơn vị khác với Đơn vị mở Tài khoản
+ Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản
Số tiền rút < 03
tỷ đồng/giao
dịch/ngày
0 đồng
Số tiền rút ≥ 03
tỷ đồng/giao
dịch/ngày
- 0,01%*số tiền rút/giao dịch.
- TT: 15.000 đồng/giao dịch.
+ Khác
Tỉnh/Thành phố
nơi mở Tài
khoản
- 0,03%*Số tiền rút/giao dịch.
- TT: 15.000 đồng/giao dịch.
2.2.2
.4
Rút tiền và nộp tiền mặt cùng thời điểm (hoặc ngược lại) không phát sinh giao dịch kiểm đếm tiền mặt
-
Tại Đơn vị mở
Tài khoản
0 đồng
- Tại Đơn vị khác Đơn vị mở Tài khoản
+ Cùng
tỉnh/Thành phố
với nơi mở tài
khoản
- Dưới 03 tỷ đồng trở xuống: 0 đồng.
- Từ 03 tỷ đồng: 15.000 đồng/lần giao dịch.
+ Khác
tỉnh/Thành phố
với nơi mở tài
khoản
30.000 đồng/lần giao dịch
2.2.2
.5
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ từ Tài khoản thanh toán
- USD
- 0,15%*Số
tiền rút/giao
dịch.
- TT: 3
USD/giao
dịch.
- - - -
7. 7
- EUR
- 0,2%*Số
tiền rút/giao
dịch.
- TT: 2
EUR/giao
dịch.
- - - -
-
Ngoại tệ
khác
- 0,4%*Số
tiền rút/giao
dịch.
- TT: 3 Đơn
vị ngoại
tệ/giao dịch.
- - - -
-
Bán ngoại tệ lấy
VND
0 đồng - - - -
Lưu ý:
- TKTT thông thường là các loại Tài khoản thanh toán dành cho Khách hàng cá nhân, không bao gồm TKTT S-Free và
TKTT Lộc Phát.
- Mục 2.1.3 - Đóng /chuyển đổi Tài khoản thanh toán:
+ Ngoài phí đóng tài khoản Khách hàng phải chịu thêm phí phát sinh liên quan (nếu có).
+ Không chuyển đổi TK Lộc Phát
+ Không thu phí chuyển đổi TKTT thông thường sang TKTT S-Free.
- Mục 2.1.4 - Phí duy trì dịch vụ Tài khoản thanh toán: Tháng đầu tiên là khoảng thời gian từ ngày Khách hàng
tham gia sản phẩm đến ngày cuối cùng của tháng đó
- Mục 2.2.1 - Phí rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán:
+ Không thu phí này đối với các giao dịch rút tiền/chuyển tiền để sử dụng cho một giao dịch khác tại SCB, bao gồm:
giao dịch rút VND để mua ngoại tệ; rút tiền để thanh toán gốc, lãi vay cho SCB; rút tiền để chi lương; rút để gửi tiết
kiệm/tiền gửi có kỳ hạn/giấy tờ có giá của SCB.
+ Không thu phí rút tiền đối với số tiền có nguồn gốc từ việc mua bán Giấy tờ có giá dài hạn của SCB.
+ Không thu phí này trong trường hợp Khách hàng mang tiền mặt VND đến Ngân hàng để mua ngoại tệ, nộp chuyển
khoản số ngoại tệ này vào Tài khoản, sau đó trích tiền từ Tài khoản ngoại tệ để thực hiện các giao dịch thanh toán trong
vòng hai ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào Tài khoản
+ Trường hợp Người thụ hưởng tờ Séc lĩnh bằng tiền mặt: nếu phát sinh phí rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc
thì thu phí từ Tài khoản của Người ký phát (SCB được tự động trích tiền từ Tài khoản của Người ký phát để thu phí).
+ Không thu phí này trong trường hợp số tiền được rút từ hạn mức thấu chi (Khách hàng sử dụng vốn vay), vẫn thu phí
theo quy định đối với số tiền Khách hàng rút từ số dư có trên TKTT
- Mục 2.2.2 – Dịch vụ nộp/rút tiền
+ Không thu phí nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống SCB để gửi tiết kiệm.
+ Không thu các khoản phí liên quan đến việc nộp/chuyển/nhận tiền của Khách hàng nhằm mục đích trực tiếp trả nợ
vay cho các món vay tại SCB.
- Mục 2.2.2.1 - Nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán VND trong cùng hệ thống SCB:
+ Đối với giao dịch ngoài giờ tại Phòng Giao dịch An Đông Plaza: 0,01%*Số tiền nộp/giao dịch.
+ Không thu phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền vào Tài khoản thanh toán của Manulife/Tài khoản thanh toán
của Công ty Bảo hiểm Bảo Việt để thanh toán phí bảo hiểm
+ Không thu phí đối với giao dịch nộp tiền mặt/chuyển khoản để mua Giấy tờ có giá dài hạn của SCB
- Mục 2.2.2.2 - Nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán ngoại tệ trong cùng hệ thống SCB: Không thu phí đối với
số tiền nộp vào lần đầu để duy trì số dư tối thiểu.
- Mục 2.2.2.3 - Rút tiền mặt từ Tài khoản thanh toán VND:
+ Đối với giao dịch ngoài giờ tại Phòng Giao dịch An Đông Plaza: 0,01%*Số tiền nộp/giao dịch.Tối thiểu: 15.000
đồng/giao dịch
+ Không thu phí rút tiền mặt đối với món tiền có nguồn gốc từ tiền gốc, lãi tiền gửi tiết kiệm/tiền gửi có kỳ hạn/giấy tờ
có giá của SCB; tiền từ việc bán giấy tờ có giá của SCB.
- Mục 2.2.2.5 - Rút tiền mặt bằng ngoại tệ từ Tài khoản thanh toán: Vẫn thu phí rút ngoại tệ mặt đối với Khách
hàng rút gốc/lãi bằng ngoại tệ mặt từ tất toán Tài khoản TGTK/TGCKH bằng ngoại tệ nguồn gốc từ Tài khoản TGTT
bằng ngoại tệ có thời gian duy trì từ ngày mở đến khi tất toán dưới 07 ngày.