SlideShare a Scribd company logo
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 1 -
S GIÁO D C & ÀO T O NG NAI
Tr ng THPT BC Lê H ng Phong
Giáo viên th c hi n
NGUY N T T THU
N m h c: 2008 – 2009
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 2 -
M C L C
M C L C....................................................................................................................................1
L I M U..............................................................................................................................3
I. S D NG CSC – CSN XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG
DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I C BI T. ............................................................4
II. S D NG PHÉP TH L NG GIÁC XÁC NH CTTQ C A DÃY S ...........24
III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI
TOÁN V DÃY S - T H P...............................................................................................30
BÀI T P ÁP D NG .................................................................................................................41
K T LU N – KI N NGH ......................................................................................................45
TÀI LI U THAM KH O........................................................................................................46
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 3 -
L I M U
Trong ch ng trình toán h c THPT các bài toán liên quan n dãy s là m t ph n
quan tr ng c a i s và gi i tích l p 11 , h c sinh th ng g p nhi u khó kh n khi gi i
các bài toán liên qua n dãy s và c bi t là bài toán xác nh công th c s h ng t ng
quát c a dãy s . H n n a m t s l p bài toán khi ã xác nh c công th c t ng
quát c a dãy s thì n i dung c a bài toán g n nh c gi i quy t. Do ó xác nh công
th c t ng quát c a dãy s chi m m t v trí nh t nh trong các bài toán dãy s .
Chuyên “M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s ”
nh m chia s v i các b n ng nghi p m t s kinh nghi m gi i bài toán xác nh CTTQ
c a dãy s mà b n thân úc rút c trong quá trình h c t p và gi ng d y.
N i dung c a chuyên c chia làm ba m c :
I: S d ng CSC – CSN xây d ng ph ng pháp tìm CTTQ c a m t s d ng dãy s
có d ng công th c truy h i c bi t.
II: S d ng ph ng pháp th l ng giác xác nh CTTQ c a dãy s
III: ng d ng c a bài toán xác nh CTTQ c a dãy s vào gi i m t s bài toán v
dãy s - t h p .
M t s k t qu trong chuyên này ã có m t s sách tham kh o v dãy s , tuy
nhiên trong chuyên các k t qu ó c xây d ng m t cách t nhiên h n và c s p
x p t n gi n n ph c t p giúp các em h c sinh n m b t ki n th c d dàng h n và
phát tri n t duy cho các em h c sinh.
Trong quá trình vi t chuyên , chúng tôi nh n c s ng viên, giúp nhi t
thành c a BGH và quý th y cô t Toán Tr ng THPT BC Lê H ng Phong. Chúng tôi
xin c bày t lòng bi t n sâu s c.
Vì n ng l c và th i gian có nhi u h n ch nên chuyên s có nh ng thi u sót. R t
mong quý Th y – Cô và các b n ng nghi p thông c m và góp ý chuyên c t t
h n.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 4 -
M T S PH NG PHÁP XÁC NH
CÔNG TH C T NG QUÁT C A DÃY S
I. S D NG CSC – CSN XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S
D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I C BI T.
Trong m c này chúng tôi xây d ng ph ng pháp xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy
s có công th c truy h i d ng c bi t. Ph ng pháp này c xây d ng d a trên
các k t qu ã bi t v CSN – CSC , k t h p v i ph ng pháp ch n thích h p. Tr c h t
chúng ta nh c l i m t s k t qu ã bi t v CSN – CSC .
1. S h ng t ng quát c a c p s c ng và c p s nhân
1.1: S h ng t ng quát c a c p s c ng
nh ngh a: Dãy s có tính ch t −
= + ∀ ≥ , là s th c không i
g i là c p s c ng .
: g i là công sai c a CSC; : g i s h ng u, g i là s h ng t ng quát c a c p s
nh lí 1: Cho CSC . Ta có : = + − (1).
nh lí 2: G i là t ng n s h ng u c a CSC có công sai d. Ta có:
= + − (2).
1. 2: S h ng t ng quát c a c p s nhân
nh ngh a: Dãy s có tính ch t +
= ∀ ∈ g i là c p s nhân công
b i .
nh lí 3: Cho CSN có công b i . Ta có:
−
= (3).
nh lí 4: G i là t ng n s h ng u c a CSN có công b i . Ta có:
= (4).
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 5 -
2. Áp d ng CSC – CSN xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy s c bi t
Ví d 1.1: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy s c xác nh b i:
−
= = − ∀ ≥ .
Gi i:
Ta th y dãy là m t CSC có công sai = − . Áp d ng k t qu (1) ta có:
= − − = − + .
Ví d 1.2: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy s c xác nh b i:
−
= = ∀ ≥ .
Gi i:
Ta th y dãy là m t CSN có công b i = . Ta có: −
= .
Ví d 1.3: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy c xác nh b i:
−
= − = − ∀ ≥ .
Gi i:
Trong bài toán này chúng ta g p khó kh n vì dãy không ph i là CSC hay CSN! Ta
th y dãy không ph i là CSN vì xu t hi n h ng s − VT. Ta tìm cách làm m t
− i và chuy n dãy s v CSN.
Ta có: − = − + nên ta vi t công th c truy h i c a dãy nh sau:
− −
− = − = − (1).
t = − = − và −
= ∀ ≥ . Dãy là CSN công b i =
− −
= = − . V y = + = − + ∀ = .
Nh n xét: M u ch t cách làm trên là ta phân tích − = − + chuy n công th c
truy h i c a dãy v (1), t ó ta t dãy ph chuy n v dãy là m t CSN. Tuy
nhiên vi c làm trên có v không t nhiên l m! Làm th nào ta bi t phân tích
− = − + ? Ta có th làm nh sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 6 -
Ta phân tích − = − = .
V i cách làm này ta xác nh c CTTQ c a dãy
−
=
= + ∀ ≥
.
Th t v y:
* N u = thì dãy là CSC có công sai = nên = + − .
* N u ≠ , ta vi t = −
− −
. Khi ó công th c truy h i c a dãy c vi t nh
sau: −
+ = +
− −
, t ây ta có c: −
+ = +
− −
Hay
−
− −
= +
−
.
V y ta có k t qu sau:
D ng 1: Dãy s −
= = + ∀ ≥ ( ≠ là các h ng s ) có
CTTQ là:
−
−
+ − =
= −
+ ≠
−
.
Ví d 1.4: Xác nh CTTQ c a dãy c xác nh : −
= = + − .
Gi i: tìm CTTQ c a dãy s ta tìm cách làm m t − chuy n v dãy s là m t
CSN. Mu n làm v y ta vi t :
− = − − + − + (2).
Khi ó công th c truy h i c a dãy c vi t nh sau:
+ + = + − + .
t = + + , ta có: = và − −
−
= ∀ ≥ = =
V y CTTQ c a dãy = − − = − − ∀ = .
Chú ý : 1) phân tích c ng th c (2), ta làm nh sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 7 -
− = + − − + . Cho = = ta có:
− = = −
⇔
− = = −
.
2) Trong tr ng h p t ng quát dãy ( )
−
= + ∀ ≥
, trong ó
là m t a th c b c theo , ta xác nh CTTQ nh sau:
Phân tích = − − (3) v i c ng là m t a th c theo . Khi ó ta
có: −
−
− = − − = = −
V y ta có: −
= − + .
V n còn l i là ta xác nh nh th nào ?
Ta th y :
*N u = thì − − là m t a th c có b c nh h n b c c a m t b c và
không ph thu c vào h s t do c a , mà là a th c b c nên có (3) ta
ch n là a th c b c + , có h s t do b ng không và khi ó xác nh
thì trong ng th c (3) ta cho + giá tr c a b t kì ta c h + ph ng trình,
gi i h này ta tìm c các h s c a .
* N u ≠ thì − − là m t a th c cùng b c v i nên ta ch n là
a th c b c và trong ng th c (3) ta cho + giá tr c a thì ta s xác nh c
.
V y ta có k t qu sau:
D ng 2: xác nh CTTQ c a dãy c xác nh b i:
−
=
= +
, trong
ó là m t a th c b c theo ; là h ng s . Ta làm nh sau:
Ta phân tích: = − − v i là m t a th c theo . Khi ó, ta t
= − ta có c: −
= − + .
L u ý n u = , ta ch n là a th c b c + có h s t do b ng không, còn n u
≠ ta ch n là a th c b c .
Ví d 1.5: Cho dãy s
−
=
= + +
. Tìm CTTQ c a dãy .
Gi i: Ta phân tích + = − − = − − + − −
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 8 -
( trong ó = + ).
Cho = = ta có h :
− + = =
⇔ = +
+ = =
.
= + − .
Ví d 1.6: Cho dãy s
−
=
= + =
.Tìm CTTQ c a dãy .
Gi i: Ta v n b t ch c cách làm trong các ví d trên, ta phân tích:
−
= − . Cho = , ta có: −
= − = − +
Nên ta có: − −
−
+ = + = = +
V y − +
= − .
Chú ý : Trong tr ng h p t ng quát dãy α−
= + , ta phân tích
α α α −
= − v i α≠ .
Khi ó: ( ) ( )α α − −
−
− = − = = −
Suy ra α−
= − + .
Tr ng h p α = , ta phân tích α α α α −
= − −
( )α α α α α− −
−
− = − − = = −
α α −
= − + . V y ta có k t qu sau.
D ng 3: xác nh CTTQ c a dãy
α−
= + ∀ ≥
, ta làm nh
sau:
• N u α α α −
= = − + .
• N u α≠ , ta phân tích α α α −
= − . Khi ó: α−
= − +
Ta tìm c:
α
α
=
−
.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 9 -
Ví d 1.7: Tìm CTTQ c a dãy
−
= −
= + − + =
.
Gi i: Ta có:
−
−
= −
= −
cho = , ta c:
= −
=
H n n a = − + nên công th c truy h i c a dãy c vi t l i nh sau:
( )− − −
−
+ + + = + + + = = + + +
V y − + +
= − − − .
Ví d 1.8: Tìm CTTQ c a dãy
−
=
= + − ∀ ≥
.
Gi i: Ta phân tích:
−
= −
= − − + − +
nên ta vi t công th c truy h i c a dãy
nh sau: − −
−
− − − = − − − − = = −
V y − +
= − + + + .
D ng 4: xác nh CTTQ c a dãy
α−
=
= + + ∀ ≥
, trong
ó là a th c theo b c , ta phân tích α và nh cách phân tích d ng 2
và d ng 3.
Ví d 1.9: Xác nh CTTQ c a dãy − −
= − = = − ∀ ≥
Gi i: xác nh CTTQ c a dãy s trên, ta thay th dãy b ng m t dãy s khác là
m t CSN. Ta vi t l i công th c truy h i c a dãy nh sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 10 -
− − −
− = − , do ó ta ph i ch n
+ =
=
hay là
nghi m ph ng trình : − + = ⇔ = = . Ta ch n = = . Khi ó:
− −
− − −
− = − = = − =
−
−
= + . S d ng k t qu d ng 3, ta tìm c: = − .
Chú ý : T ng t v i cách làm trên ta xác nh CTTQ c a dãy c xác nh b i:
− −
− + ∀ ≥
, trong ó là các s th c cho tr c và − ≥
nh sau:
G i là hai nghi m c a ph ng trình : − + = ( ph ng trình này
c g i là ph ng trình c tr ng c a dãy).
Khi ó: −
− − −
− = − = = − .
S d ng k t qu c a d ng 3, ta có các tr ng h p sau:
• N u ≠ thì
− −
= +
− −
. Hay = + , trong ó
là nghi m c a h :
+ =
+ =
.
• N u α= = thì α −
= + − , hay α −
= + , trong
ó là nghi m c a h :
α=
+ =
.
V y ta có k t qu sau:
D ng 5: xác nh CTTQ c a dãy :
− −
− + = ∀ ≥
, trong
ó là các s th c khác không; − ≥ ta làm nh sau:
G i là nghi m c a ph ng trình c tr ng: − + = .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 11 -
• N u ≠ thì = + , trong ó là nghi m c a h :
+ =
+ =
.
• N u α= = thì α −
= + , trong ó là nghi m c a h :
α=
+ =
.
Ví d 1.10: Cho dãy s ( ) c xác nh b i :
+ −
= =
= + ∀ ≥
.
Hãy xác nh CTTQ c a dãy .
Gi i:
Ph ng trình − − = có hai nghi m = + = − .
= + . Vì = = nên ta có h :
+ =
+ + − =
⇔ = = . V y = + + − .
Ví d 1.11: Xác nh CTTQ c a dãy:
− −
= =
− + = ∀ =
.
Gi i:
Ph ng trình c tr ng − + = có nghi m kép = nên −
= +
Vì = = nên ta có h :
=
⇔ = =
+ =
.
V y −
= + .
Ví d 1.12: Cho dãy
− −
= − =
− + = + + ∀ ≥
. Xác nh
CTTQ c a dãy .
Gi i:
V i cách làm t ng t nh Ví d 1.4, ta phân tích: + + =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 12 -
= + + − − + − + + − + − + (5)
(5) cho = = = ta có h :
− + = =
− + = ⇔ =
− − + = =
.
t = − − − = − = − và − −
− + =
α β= + . Ta có h :
α β α
α β β
+ = − =
⇔
+ = − = −
= − = − + + + .
Chú ý : xác nh CTTQ c a dãy s :
+ −
+ + = ∀ ≥
,
( trong ó là a th c b c theo và − ≥ ) ta làm nh sau:
• Ta phân tích = + − + − (6) r i ta t = −
Ta có c dãy s
− −
= − = −
+ + = ∀ ≥
. ây là dãy s mà ta ã xét
trong d ng 5. Do ó ta s xác nh c CTTQ c a .
• V n còn l i là ta xác nh nh th nào có (6) ?
Vì là a th c b c nên ta ph i ch n sao cho + − + − là
m t a th c b c theo . Khi ó ta ch c n thay + giá tr b t kì c a vào (6) ta s
xác nh c .
Gi s −
−
= + + + + ≠ ) là a th c b c . Khi ó h
s c a và −
trong VP là: + + và −
− + + + + .
Do ó :
N u PT: + + = (1) có nghi m hai nghi m phân bi t khác thì
+ + ≠ nên VP(6) là m t a th c b c .
N u PT (1) có hai nghi m phân bi t trong ó có m t nghi m = + + =
và −
− + + + + = − + ≠ nên VP(6) là m t a th c b c
− .
N u PT (1) có nghi m kép = = − = nên VP(6) là m t a th c b c
− .
V y ch n ta c n chú ý nh sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 13 -
N u (1) có hai nghi m phân bi t, thì là m t a th c cùng b c v i
N u (1) có hai nghi m phân bi t, trong ó m t nghi m b ng thì ta ch n
= trong ó là a th c cùng b c v i .
N u (1) có nghi m kép = thì ta ch n = trong ó là a th c
cùng b c v i .
D ng 6: tìm CTTQ c a dãy
− −
+ + = ∀ ≥
,
( trong ó là a th c theo b c và − ≥ ) ta làm nh sau:
Xét là m t a th c b c : = + + + .
• N u ph ng trình : + + = có hai nghi m phân bi t, ta phân tích
= + − + − r i t = − .
• N u (1) có hai nghi m phân bi t trong ó m t nghi m = , ta phân tích
= + − − + − − r i t = − .
• N u (1) có nghi m kép = , ta phân tích
= + − − + − − r i t = − .
Ví d 1.13: Xác nh CTTQ c a dãy
− −
= =
− + = + ∀ ≥
.
Gi i:
Vì ph ng trình − + = có hai nghi m = = nên ta phân tích
+ = + − − − + + − − + , cho = = ta
có h :
− =
⇔ = − = −
− =
.
t = + + = = và − −
− + =
α β= + v i
α β
α β α β
α β
+ =
⇔ = = −
+ =
+
= − = − − − ∀ = .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 14 -
Ví d 1.14: Tìm CTTQ c a dãy s
− −
= − =
− + = ∀ ≥
.
Gi i: Ta phân tích − −
= − + .
Cho = ta có: = − + ⇔ = −
t = + = = và − −
− + =
Vì ph ng trình − + = có hai nghi m = = nên α β= +
V i
α β
α β α β
α β
+ =
⇔ = = = +
+ =
.
V y + +
= − + ∀ = .
Chú ý : V i ý t ng cách gi i trên, ta tìm CTTQ c a dãy s c xác nh b i:
α− −
+ + = ∀ ≥
(v i − ≥ ) nh sau:
Ta phân tích α α α α− −
= + + (7).
Cho = thì (7) tr thành: α α α+ + =
T ây, ta tìm c
α
α α
=
+ +
khi α không là nghi m c a ph ng trình :
+ + = (8).
Khi ó, ta t α= − , ta có dãy
α
− −
= − = −
+ + = ∀ ≥
= + là hai nghi m c a (8)).
α= + + .
V y n u α= là m t nghi m c a (8), t c là: α α+ + = thì ta s x lí th nào ?
Nhìn l i cách gi i d ng 3, ta phân tích :
α α α α− −
= + − + − (9).
Cho = ta có:
α
α α α α α α
α
+ = ⇔ + = ⇔ = ≠ −
+
.
có nghi m α⇔ là nghi m n c a ph ng trình (8).
Khi ó: α= + + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 15 -
Cu i cùng ta xét tr ng h p α= = − là nghi m kép c a (8). V i t t ng nh trên,
ta s phân tích: α α α α− −
= + − + − (10).
Cho = ta có:
α
α α α
α
⇔ = + = =
+
.
Khi ó: α= + + .
V y ta có k t qu sau:
D ng 7: Cho dãy s xác nh b i:
α− −
+ + = ∀ ≥
.
xác nh CTTQ c a dãy ta làm nh sau:
Xét ph ng trình : + + =
• N u ph ng trình (11) có hai nghi m phân bi t khác α thì
α= + + v i
α
α α
=
+ +
.
• N u ph ng trình (11) có nghi m n α= thì
α= + + v i
α
α
=
+
.
• N u α= là nghi m kép c a (11) thì : α= + + .
Ví d 1.15: Xác nh CTTQ c a dãy
− −
= − =
− + = ∀ ≥
.
Gi i:
Ph ng trình − + = có hai nghi m = = , do ó
= + + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 16 -
V i
α
α
= = = −
+ −
+ = − ⇔ = − = − =
+ + =
.
V y +
= − + − = − + ∀ = .
Ví d 1.16: Tìm CTTQ c a dãy
− −
= =
− + =
.
Gi i:
Ph ng trình − + = có nghi m kép = nên = + +
D a vào ta có h :
=
⇔ = = −
+ =
.
V y −
= − + ∀ = .
V i cách xây d ng t ng t ta c ng có c các k t qu sau:
D ng 8: Cho dãy ( ):nu
− − −
+ + + = ∀ ≥
. xác nh CTTQ
c a dãy ta xét ph ng trình: + + + = (12) .
• N u (12) có ba nghi m phân bi t α β γ= + + . D a vào
ta tìm c α β γ .
• N u (12) có m t nghi m n, 1 nghi m kép:
α β γ= ≠ = + +
D a vào ta tìm c α β γ .
• N u (12) có nghi m b i 3 α β γ= = = + + .
D a vào ta tìm c α β γ .
Ví d 1.17: Tìm CTTQ c a dãy
− − −
= = =
= − + ∀ ≥
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 17 -
Gi i : Xét ph ng trình c tr ng : − + − =
Ph ng trình có 3 nghi m th c: = = =
V y α β γ= + +
Cho = = = và gi i h ph ng trình t o thành, ta c
α β γ= − = =
V y ( ) 11 3 1
1 .5
16 4 16
−
= − + − + n
na n .
Ví d 1.18: Tìm CTTQ c a dãy s − −
− −
= = +
∀ ≥
= = +
.
Gi i:
Ta có: − − − − − − −
= + + = + + −
− −
= − và =
T ây, ta có:
+ +
+
+ − +
= = − = .
T ng t ta có k t qu sau:
D ng 9: Cho dãy − −
− −
= +
= +
. xác nh CTTQ c a hai dãy
ta làm nh sau:
Ta bi n i c: − −
− + + − = t ây ta xác nh c ,
thay vào h ã cho ta có c .
Chú ý : Ta có th tìm CTTQ c a dãy s trên theo cách sau:
Ta a vào các tham s ph λ , 'λ
λ
λ λ
λ
λ
λ λ
λ
− −
− −
−
− = − −
−
+
+ = + +
+
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 18 -
Ta ch n λ , 'λ sao cho
λ
λ λ λ λλ
λ λ λ λ
λ
λ
− −
− −
−
= − = − −−
+ + = + +
=
+
λ λ λ
λ λ λ
−
−
− = − −
+ = + +
gi i h này ta tìm c( ) ( ),n nx y .
Ví d 1.19: Tìm CTTQ c a dãy −
−
=
= ∀ ≥
+
.
Gi i: Ta có −
− −
+
= = + . t = , ta có:
−
=
= +
−
−
−
= =
−
.
Ví d 1.20: Tìm CTTQ c a dãy s −
−
=
− −
= ∀ ≥
+
.
Gi i: Bài toán này không còn n gi i nh bài toán trên vì trên t s còn h s t do,
do ó ta tìm cách làm m t h s t do trên t s . Mu n v y ta a vào dãy ph b ng
cách t = + . Thay vào công th c truy h i, ta có:
− −
− −
− − − − − − − −
+ = =
+ + + +
Ta ch n + + = = − =
−
−
−
− −
−
= = + = =
+ −
−
−
− +
= − =
−
.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 19 -
D ng 10: Cho dãy ( ): α −
−
+
= = ∀ ≥
+
. tìm CTTQ c a dãy (xn)
ta làm nh sau:
t = + , thay vào công th c truy h i c a dãy ta có:
− −
− −
+ + − − + − +
= − =
+ + + +
(13).
Ta ch n + − − = . Khi ó ta chuy n (13) v d ng:
−
= +
T ây ta tìm c , suy ra .
Ví d 1.21: Xác nh CTTQ c a hai dãy s
=
=
và
− −
− −
= +
∀ ≥
=
.
Gi i:
Ta có: − − − −
− − − −
= + + = +
= − = −
− −
− −
+ = + = +
− = − = −
− −
− −
= + + −
= + − −
.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 20 -
Nh n xét: T
−
−− −− −
− − − − −
−
+
+= +
= =
=
Do v y n u ta t = ta c dãy s −
−
=
+
=
. Ta có bài toán sau:
Ví d 1.22: Xác nh CTTQ c a dãy s −
−
=
+
= ∀ ≥
.
Gi i:
Xét hai dãy
=
=
và − −
− −
= +
∀ ≥
=
.
Ta ch ng minh = (14).
• = = = = (14) úng.
• Gi s − − − −
−
− − − −
+ +
= = = = c ch ng
minh
Theo k t qu bài toán trên, ta có:
− −
− −
+ + −
=
+ − −
.
D ng 11:
T hai ví d trên ta có c cách tìm CTTQ c a hai dãy s c xác nh
b i:
α
β
− −
− −
= + =
= =
(trong ó là s th c d ng) nh sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 21 -
Ta có: − − − − −
− − − − −
= + + = +
= − = −
α β α β
α β α β
− −
− −
= + + −
= + − −
.
Áp d ng k t qu trên ta tìm c CTTQ c a dãy
α
−
−
=
+
=
.
Xét hai dãy
α− −
− −
= + =
= =
Khi ó:
α α
α α
− −
− −
+ + −
= =
+ + −
.
Ví d 1.23: Cho dãy
− −
=
= + − ∀ ≥
. Tìm ?
Gi i:
Ta có: = = = . Gi s : − −
= +
+ = =
⇔
+ = = −
. Ta ch ng minh: − −
= − ∀ ≥
T công th c truy h i c a dãy ta có: − −
− = −
− −
⇔ − + + = thay b i − , ta c:
− − − −
− + − = .
T −
là hai nghi m c a ph ng trình : − −
− + − =
Áp d ng nh lí Viet, ta có: − −
+ = .
V y ( ) ( )
− −− +
= − + + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 22 -
D ng 12:
Dãy
− −
=
= + − ∀ ≥
là dãy nguyên ⇔ = .
Th t v y: = + − = + ( = − ∈ ) = + + + −
∈ ⇔ = + + − = ∈ .
Mà + + < < + + k t h p v i là s ch n ta suy ra
= + + v i { }∈ . Th tr c ti p ta th y = = .
V i dãy s
α
− −
=
= + + ∀ ≥
, v i − = ta xác nh
CTTQ nh sau:
T dãy truy h i − − − −
− = + ⇔ − + − =
Thay b i − , ta có: − − − −
− + − = − −
+ = .
V i dãy
α
−
−
=
= ∀ ≥
+ +
,trong óα > > ; − = ta
xác nh CTTQ nh sau:
Ta vi t l i công th c truy h i d i d ng:
− −
= + + . t =
Ta có − −
= + + ây là dãy mà ta ã xét trên.
Ví d 1.24: Cho dãy −
−
= =
+
= ∀ ≥
. Tìm ?
Gi i:
Ta có: = = = . Ta gi s − −
= + + .T = =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 23 -
= ta có h ph ng trình: − −
+ + = =
+ + = ⇔ = − = −
+ + = =
Ta ch ng minh
− −
= =
= − ∀ ≥
.
• V i = = − = = úng
• Gi s − −
= − . Ta có:
( )− − − − − −
+
− − −
− ++ − + +
= = =
− − − − −
− − −
−
− +
= = − +
− − − − −
= − − − = −
Theo nguyên lí quy n p ta có pcm ( ) ( )
− −+ −
= − + + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 24 -
II. S D NG PHÉP TH L NG GIÁC XÁC NH CTTQ C A DÃY S
Nhi u dãy s có công th c truy h i ph c t p tr thành n gi n nh phép th l ng giác.
Khi trong bài toán xu t hi n nh ng y u t g i cho ta nh n nh ng công th c l ng
giác thì ta có th th v i ph ng pháp th l ng giác. Ta xét các ví d sau
Ví d 2.1: Cho dãy
−
=
= − ∀ ≥
. Xác nh CTTQ c a dãy .
Gi i:
T công th c truy h i c a dãy, ta liên t ng n công th c nhân ôi c a hàm s côsin
Ta có:
π π π
= = = − =
π π π
= − = = ....
Ta ch ng minh
π−
= . Th t v y
• V i
π π−
= = = ( úng)
• Gi s
π π π− − −
− −
= = − = − =
V y
π−
= ∀ ≥ .
D ng 13: xác nh CTTQ c a dãy s
−
= − ∀ ≥
ta làm nh
sau:
• N u ≤ , ta t α= . Khi ó ta có: α−
= .
• N u > ta t = + ( trong ó ≠ và cùng d u v i ).
Khi ó = + + − = + = + ....
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 25 -
Ta ch ng minh c
−
−
= + ∀ ≥ . Trong ó là nghi m (cùng d u
v i ) c a ph ng trình : − + = . Vì ph ng trình này có hai nghi m có
tích b ng nên ta có th vi t CTTQ c a dãy nh sau
− −
= − − + + − .
Ví d 2.2: Xác nh CTTQ c a dãy s
− −
=
= − ∀ ≥
.
Gi i:
Ta có:
π π π π π
= = = − = = .....
B ng quy n p ta ch ng minh c:
π−
= .
D ng 14:
tìm CTTQ c a dãy
− −
=
= − ∀ ≥
, ta làm nh sau
• N u α π α≤ ∃ ∈ = .
Khi ó b ng quy n p ta ch ng minh c : α−
= .
• N u > , ta t = + ( cùng d u v i )
B ng quy n p ta ch ng minh c
−
−
= + .
Hay
− −
= − − + + − .
T tr ng h p th hai c a bài toán trên, ta có cách tìm CTTQ c a dãy s
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 26 -
− −
=
= + ∀ ≥
b ng cách t = − . Khi ó b ng quy n p
ta ch ng minh c :
− −
−
−
= − = + + + − + .
Chú ý : Trong m t s tr ng h p ta xác nh c CTTQ c a dãy cho b i:
− − −
= + + + ∀ ≥
.
B ng cách a vào dãy ph chuy n dãy ã cho v m t trong hai d ng trên.
Ví d 2.3: Xác nh CTTQ c a dãy = và
− − −
= − + − ∀ ≥ .
Gi i:
t = + . Thay vào công th c truy h i c a dãy, bi n i và rút g n ta c
− − −
+ = + − + − + +
+ − + − .
Ta ch n
− =
⇔ =
− + − =
.
Khi ó: − − − −
= + ⇔ = + . Ta ch n =
− −
= + và = .
− −
= + + − .
V y
− −
= + + − + ∀ = .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 27 -
Ví d 2.4: Xác nh CTTQ c a dãy
−
=
= − ∀ ≥
.
Gi i: t
π
α α π− = ∈ , khi ó :
α α α= − = − = − .
B ng quy n p ta ch ng minh c α−
= − .
Ví d 2.5: Tìm CTTQ c a dãy s
−
=
− −
= ∀ ≥
.
Gi i: T công th c truy h i c a dãy, g i ta nh n công th c l ng giác
α α α α+ = ⇔ − = .
Ta có:
π π
π π
− − −
= = = = =
B ng quy n p ta ch ng minh c:
π
−
= .
Ví d 2.6: Cho là hai s th c d ng không i th a mãn < và hai dãy
c xác nh:
− −
−
+
= =
+
= = ∀ ≥
. Tìm và .
Gi i:
Ta có: < < nên ta t α= v i
π
α ∈
Khi ó:
αα α++
= = = và
α α
= =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 28 -
α α
α α
++
= = = và
α α
= .
B ng quy n p ta ch ng minh c:
α α α
= và
α α α
= .
Ví d 2.7: Cho dãy −
−
=
+ −
= ∀ ≥
+ −
. Tính (Trích thi
Olympic 30 – 4 – 2003 Kh i 11).
Gi i: Ta có
π
π
π
−
−
+
= − =
−
Mà
π π
π π π
π π
+
= = = = +
−
B ng quy n p ta ch ng minh c
π π
= + − .
V y
π π π π
= + = + = − + .
Chú ý : tìm CTTQ c a dãy −
−
=
+
= ∀ ≥
−
.
Ta t α β= = , khi ó ta ch ng minh c: α β= + −
Ví d 2.8: Tìm CTTQ c a dãy s −
−
=
= ∀ ≥
+ +
.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 29 -
Gi i: Ta có:
− −
= + + . t = khi ó ta c dãy c xác
nh nh sau: − −
= = + + .
Vì
π
π π π π
π
+
= = = + + = =
B ng quy n p ta ch ng minh c:
π π
− −
= = ∀ =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 30 -
III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S
BÀI TOÁN V DÃY S - T H P
Trong m c này chúng tôi a ra m t s ví d các bài toán v dãy s và t h p mà quá
trình gi i các bài toán ó chúng ta v n d ng m t s k t qu trên.
Ví d 3.1: Cho dãy s 0 1 1 1( ): 0, 1, 2 1 1n n n na a a a a a n+ −= = = − + ∀ ≥ . Ch ng minh
r ng +
= + là s chính ph ng.
Gi i:
T công th c truy h i c a dãy ta thay 1n + b i n ta c:
+ −
+ − −
− −
= − +
− + − =
= − +
.
Xét ph ng trình c tr ng λ λ λ λ− + − = ⇔ =
α β γ= + + , do α β γ= = = = = = .
= + = + + + = + + pcm.
Ví d 3.2: Cho dãy s + −
= = = + − ∀ ≥ .
Ch ng minh r ng 1996 1997x (HSG Qu c Gia – 1997 )
Gi i:
Vì − = do ó ta ch c n ch ng minh dãy
+ −
= + + .
t + + − −
= + = + + + = + + + + −
−
= + + − .
Ta ch n a, b sao cho: − = , ta ch n = = .
+ + + −
= + = = = +
T ây ta có c:
− + +
= = .
Vì + ≡ − + = ∈
Theo nh lí Fecma ≡ ≡
+ ≡ ≡ .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 31 -
Nh n xét: T bài toán trên ta có k t qu t ng quát h n là: −
v i là s nguyên t
l .
Ví d 3.3: Cho dãy s
+ −
= =
= + + ∀ ≥
.Tìm s nguyên d ng
bé nh t sao cho: +
− ∀ ∈ (HSG Qu c Gia B ng A – 1998 ).
Gi i:
t = + , ta có dãy
+ −
= =
= + ∀ ≥
= − + = + − − .
Vì + + + +
− = − − ⇔ − =
Mà +
−
− = − − + −
• N u ch n +
−
− = − ⇔ −
−
(17)
G i là s nguyên d ng nh nh t th a mãn − . Vì −
{ }∈ th tr c ti p ta th y ch có = th a mãn
−
Ch ng minh t ng t , ta c ng có: ϕ− =
T (18) và (19) ta suy ra ⇔ = ≥ .
• N u l : Vì +
≡
Nên ta có:
+
≡ ≡
≡ ≡ − +
≡ − − ≡
−
Vì l − ch n = − và −
−
= −
−
≡ ≡ mâu thu n v i ≡ .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 32 -
V i = ta d dàng ch ng minh c +
≡ ∀ ≥ .
V y = là giá tr c n tìm.
Ví d 3.4: Cho dãy +
+
= =
+
Tính
Tìm ph n nguyên c a
=
= (Olympic 30 – 4 – 2000 kh i 11 ).
Gi i: Ta có: +
+
−
− = = +
+ − −
. t = =
−
và
+
+ +
−
= + = = +
−
.
a) Ta có:
+
=
−
b) Ta có:
+
= =
= + < < + <
−
V y = .
Ví d 3.5: Cho dãy
α α
α α+
+ +
= =
− + −
.
t
=
= ∀ ≥
+
. Tìm α dãy s có gi i h n h u h n và tìm gi i
h n ó. ( HSG Qu c Gia B ng A – 2004 ).
Gi i:
Ta có
α
α
−
+
= + = + −
+ + +
α α
−
= = =
= = + − = − + − −
+
Vì = nên dãy có gi i h n h u h n α α π⇔ = ⇔ =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 33 -
Khi ó = .
Ví d 3.6: Cho hai dãy
= −
=
và +
+
= − − +
= + −
∀ ≥ .
Tìm t t c các s nguyên t sao cho + không chia h t cho . (TH&TT – 327 )
Gi i:
Ta có:
−
− −
+ = + = = + = (20)
Gi s có m t s t nhiên +
= = . Khi ó, ta có:
+ +
+
= −
=
vô lí. V y +
= − + ≠ ∀ .
Suy ra : +
+
− + − +
= − =
− + −
.
t +
+ +
+
− +
= = − =
−
−
+
+
+ + −
+ = = − =
− + + +
−
−
− −
= =
+ −
(21)
T (20) và (21)
− − −
− − + − − −
= = + = .
* N u = + = = không th a yêu c u bài toán.
* N u = + = − không chia h t cho = th a yêu c u bài toán.
* N u = ta th y c ng th a yêu c u bài toán.
* N u −
> − ≡ + ≡
V y = = là hai giá tr c n tìm.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 34 -
Ví d 3.7: Cho dãy
−
−
=
= ∀ ≥
− +
. Tính t ng c a s
h ng u tiên c a dãy (HSG Qu c Gia – 2001 ).
Gi i:
Ta có:
−
= + − (22).
Ta phân tích − = − − + − − . Cho = = , ta có h
− + = −
⇔ = =
+ =
.
Suy ra
−
⇔ − = − − = = − = −
− +−
= =
= = −
− + − +
= =
= − = − =
− +
.
Ví d 3.8: Cho hai dãy s xác nh :
=
=
và
− −
−
−
= + +
=
+ +
∀ ≥ . Ch ng minh r ng < < ∀ ≥ . (Belarus 1999).
Gi i:
Ta có:
π
π π π π
π
+
= = = + + = =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 35 -
B ng quy n p ta ch ng minh c:
π
−
= .
Theo k t qu c a ví d 2.8, ta có:
π
−
=
t
π
α α α α α= = = =
t α α α= = =
− −
.
Vì
π π
α≥ < < < < = ≤ − <
< < < ≤ ∀ ≥
−
pcm.
Ví d 3.9: Cho dãy s
+
<
− + −
= ∀ ≥
.
C n có thêm i u ki n gì i v i dãy g m toàn s d ng ?
Dãy s này có tu n hoàn không ? T i sao ? (HSG Qu c Gia 1990).
Gi i:
Vì < nên t n t i
π π
α α∈ − = . Khi ó:
π
α α α= − + = −
π π
α α= − − + − .
• N u
π π
α α− ≤ < =
• N u
π π π
α α− < < − = − .
B ng quy n p ta ch ng minh c:
N u
π π
α− ≤ < thì:
α
π
α
= +
=
− =
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 36 -
N u
π π
α− < < − thì:
π
α
π
α
− = +
= ∀ ≥
− =
.
Dãy g m toàn s d ng
πα α π
απ
π πα
α
> < <
⇔ ⇔ ⇔ < <
− >
− ≤ <
.
V y < < là i u ki n c n ph i tìm.
D a vào k t qu trên ta có:
• N u
π π
α α α= − ⇔ = ⇔ = . Khi ó t (1) ta có c
= = = = là dãy tu n hoàn.
• N u
− ≤ <
≠
thì dãy s có d ng
• N u − < < − thì dãy s có d ng
Ví d 3.10: Tính t ng = + + + + − , v i là s t nhiên ≥ .
Gi i:
Ta có: = và −
= + − .
Mà: −
− = − − − = − − = = − =
V y = .
Ví d 3.11: Tính t ng = + + + + v i là s t nhiên ≥ .
Gi i: Ta có = và −
= + (23).
Ta phân tích: = − − + − − + − −
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 37 -
Cho = = = , ta có h :
− + =
+ + = ⇔ = = =
+ + =
−
⇔ − + + = − − + − + −
+ ++ +
− + + = − = = = .
Ví d 3.12: Tính t ng = + + + + + ∀ ≥ .
Gi i: Ta có: = và −
− = + + ∀ ≥ .
Do + + = + − + + − −
− + − − + − .
t = + + + − + − +
−
− = − − = = − =
+ + +
= = .
Ví d 3.13: Trong mp cho ng th ng, trong ó không có ba ng nào ng quy và
ôi m t không c t nhau. H i ng th ng trên chia m t ph ng thành bao nhiêu mi n ?
Gi i: G i là s mi n do ng th ng trên t o thành. Ta có: = .
Ta xét ng th ng th + (ta g i là ), khi ó c t ng th ng ã cho t i
i m và b ng th ng chia thành + ph n, ng th i m i ph n thu c m t mi n
c a . M t khác v i m i o n n m trong mi n c a s chia mi n ó thành 2 mi n,
nên s mi n có thêm là + . Do v y, ta có: +
= + +
T ây ta có:
+
= + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 38 -
Chú ý :
V i gi thi t trong ví d trên n u thay yêu c u tính s miên b ng tính s a giác t o
thành thì ta tìm c:
− −
= .
Ví d 3.14: Trong không gian cho m t ph ng, trong ó ba m t ph ng nào c ng c t
nhau và không có b n m t ph ng nào cùng i qua qua m t i m. H i m t ph ng trên
chia không gian thành bao nhiêu mi n ?
Gi i:
G i là s mi n do m t ph ng trên t o thành
Xét m t ph ng th + (ta g i là ). Khi ó chia m t ph ng ban u theo
giao tuy n và giao tuy n này s chia thành
+
+ mi n, m i mi n này n m
trong m t mi n c a và chia mi n ó làm hai ph n.V y +
+ +
= + .
T ó, ta có:
+ − +
= .
Ví d 3.15: Trong m t cu c thi u th thao có huy ch ng, c phát trong ngày
thi u. Ngày th nh t, ng i ta ph t m t huy ch ng và s huy ch ng còn l i.
Ngày th hai, ng i ta phát hai huy ch ng và s huy ch ng còn l i. Nh ng ngày
còn l i c ti p t c và t ng t nh v y. Ngày sau cùng còn l i huy ch ng phát
. H i có t t c bao nhiêu huy ch ng và ã phát trong bao nhiêu ngày? (IMO 1967).
Gi i: G i là s huy ch ng còn l i tr c ngày th = , khi ó ta có:
−
+
= − = − − +
−
= = − − +
−
− = −
Vì ( ) = và −
> − nên ta có − = ⇔ = = .
V y có huy ch ng c phát và phát trong ngày.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 39 -
Ví d 3.16: Có bao nhiêu xâu nh phân dài trong ó không có hai bit 1 ng c nh
nhau?
Gi i: G i là s xâu nh phân dài n th a mãn i u ki n u bài.
Ta có = ; = .
Xét xâu nh phân dài n th a mãn i u ki n u bài có d ng − −
.
Có hai tr ng h p
• = . Khi ó −
= và −
có th ch n là m t xâu b t k dài −
th a i u ki n. Có −
xâu nh v y, suy ra tr ng h p này có −
xâu.
• = . Khi ó −
có th ch n là m t xâu b t k dài − th a i u
ki n. Có −
xâu nh v y, suy ra tr ng h p này có −
xâu.
V y t ng c ng xây d ng c − −
+ xâu, hay − −
= + .
− −
− − − +
= + .
Ví d 3.17: Cho s nguyên d ng . Tìm t t c các t p con c a t p
{ }= sao cho không t n t i hai ph n t ∈ th a mãn: + = +
(Th y S 2006).
Gi i:
gi i bài toán này ta s i m s t p con c a th a mãn luôn tôn t i hai ph n t
∈ sao cho + = + (ta g i t p có tính ch t ).
G i là s t p con c a t p { } có tính ch t
Khi ó các t p con { }⊂ + + x y ra hai tr ng h p.
TH1: Trong t p ch a hai ph n t và + , trong tr ng h p này s t p có tính
ch t chình b ng s t p con c a t p g m ph n t { }+ và s t p
con c a t p này b ng .
TH2: Trong t p không ch a y hai ph n t và + . Khi ó ph i ch a
m t t p là t p con c a t p { }+ sao cho có hai ph n t ∈
+ = + . Ta th y s t p con nh trên chính b ng s t p con c a t p
có tính ch t (Vì ta tr các ph n t c a { }+ i m t n
v ta c t p và ∈ + = + )
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 40 -
H n n a v i m i t p ta có c ba t p (b ng cách ta ch n là ho c ∪
ho c + ∪ )
Do v y: +
= + = −
V y s t p con th a mãn yêu c u bài toán là: − = .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 41 -
Bài t p áp d ng
Bài 1: Tìm CTTQ c a các dãy s sau
1) + −
= = − + = + ≥
2) + −
= = − + = ≥
3) + −
= = − − = + ≥
4) − − −
= = = = − + ≥
5)
−
−
=
+ −
= ∀ ≥
− −
.
Bài 2: Cho dãy s { } xác nh b i : ( )− −
= +
∈ ≥
= =
Ch ng minh r ng ≤ ∀ ∈
Bài 3: Cho dãy s { } tho mãn nh sau :
+
− −
∈ ∀ ∈
= =
= − ∀ ∈ ≥
Ch ng minh : ∀ ∈ ≥ .
− −
+ − = −
−
− và −
Bài 4: Cho dãy s xác nh nh sau:
− −
= =
− + = ∀ ≥
.
Xác nh s t nhiên sao cho : +
+ = .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 42 -
Bài 5: Cho dãy c xác nh b i
+ −
= =
= − ∀ ≥
.
Tìm { } (TH&TT T7/253).
Bài 6: Xét dãy = và +
− −
= ∀ ≥ .
Ch ng minh r ng: + + + < (TH&TT T10/335).
Bài 7: Cho dãy +
= = + − ∀ ≥ . Hãy xác nh CTTQ
c a và ch ng minh r ng s + có th bi u di n thành t ng bình ph ng c a
ba s nguyên liên ti p v i ∀ ≥ (TH&TT T6/262).
Bài 8: Cho dãy s { } c xác nh nh sau: =
= + + + − − ∀ ≥ . Xác nh (TH&TT T7/244).
Bài 9: Xét dãy
−
=
= + − + − ∀ ≥
. Ch ng minh r ng
v i m i s nguyên t thì
−
=
chia h t cho (TH&TT T6/286).
Bài 10: Dãy s th c
+
=
= − ∀ ≥
.
Tìm t t c các giá tr c a < ∀ ≥ (TH&TT T10/313).
Bài 11: Dãy s = = và +
+
+ +
=
+ +
∀ ≥ . Hãy tìm CTTQ c a (TH&TT T8/298).
Bài 12: Cho dãy s c xác nh nh sau:
−
−
=
= ∀ ≥
+
.
Tính t ng + + + .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 43 -
Bài 13: Cho dãy s c xác nh b i :
= = = + + .
t = + + + . Ch ng minh r ng + là s chính ph ng .
(HSG Qu c Gia – 1991 B ng B )
Bài 14: Cho hai dãy s c xác nh nh sau: = = và
+ + +
= = ∀ ≥
+
.
Ch ng minh r ng các dãy và có cùng m t gi i h n chung khi → +∞ .
Tìm gi i h n chung ó. ( HSG Qu c Gia – 1993 B ng A ngày th 2)
Bai 15: Cho các s nguyên . Xét dãy s nguyên c xác nh nh sau
+ + +
= = = − + = − + ∀ ≥
Tìm CTTQ c a dãy .
Tìm các s nguyên là s chính ph ng v i ∀ ≥ .
(HSG Qu c Gia – 1998 B ng B).
Bài 16: Cho dãy s
−
=
− + = ∀ ≥
. Tính
=
(Trung Qu c – 2004 ).
Bài 17: Cho dãy s
− −
=
+ −
= ∀ ≥
. Ch ng minh
là s nguyên d ng v i ∀ ≥ .
+
− là s chính ph ng ∀ ≥ . ( Trung Qu c – 2005 ).
Bài 18: Cho dãy s
− −
= =
= − ∀ ≥
. Ch ng minh r ng
−
là s
chính ph ng ( Ch n i tuy n Ngh an – 2007 ).
Bài 19: Cho dãy s
− −
= =
+ = ∀ ≥
. Tính
=
( Moldova 2007).
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 44 -
Bài 20: Có t m th c ánh s t n . Có bao nhiêu cách ch n ra m t s th
(ít nh t 1 t m) sao cho t t c các s vi t trên các t m th này u l n h n ho c b ng s
t m th c ch n.
Bài 21: Cho dãy c xác nh b i:
−
−
= > ∀ ≥
+ −
= ∀ ≥
. Ch ng minh
r ng
π −
+ + + ≥ + − (HSG Qu ng Bình 2008 – 2009 ).
Bài 22: Cho dãy a th c : = − + và = l n. Tìm
s nghi m c u và ? (D tuy n Olympic).
Bài 23: Xác nh h s trong khai tri n chính quy c a a th c
= − − − − − (có d u ngo c).
Bài 24: Cho dãy + −
= = = − ∀ ≥ và dãy s
( ) + −
= = = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng:
= + ∀ ≥ (Canada – 1998 ).
Bài 25: Có bao nhiêu tam giác có dài các c nh là các s t nhiên không v t quá
(Macedonian – 1997 ).
Bài 26: Cho dãy s c xác nh nh sau: = = và + −
= − v i
∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i ∀ ≥ thì − là m t s chính ph ng (Ch n i
tuy n Romania 2002).
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 45 -
K T LU N – KI N NGH
Tr i qua th c ti n gi ng d y, n i dung liên quan n chuyên v i s góp ý c a ng
nghi p v n d ng chuyên vào gi ng d y ã thu c m t s k t qu sau
1) H c sinh trung bình tr lên có th v n d ng m t s k t qu c b n trong chuyên
vào gi i bài toán xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng truy h i c bi t.
2) H c sinh gi i có th v n d ng các k t qu trong chuyên tham kh o ph c v
trong nh ng kì thi h c sinh gi i c p T nh và c p Qu c Gia.
3) T o c s h ng thú cho h c sinh khi h c v bài toán dãy s .
4) Là tài li u tham kh o cho h c sinh và giáo viên.
5) Qua tài giáo viên có th xây d ng các bài toán v dãy s .
Bên c nh nh ng k t qu thu c, chuyên còn m t s h n ch sau:
1) Trong chuyên ch a xây d ng c ph ng pháp xác nh CTTQ c a m t s
dãy s mà các h s trong công th c truy h i bi n thiên.
2) Ch a a vào m t s ph ng pháp xác nh CTTQ c a dãy s d a vào m t s ki n
th c liên quan n Toán cao c p nh ph ng pháp hàm sinh...
Hy v ng các ng nghi p s phát tri n, m r ng và kh c ph c m t s h n ch nói trên.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s
- 46 -
TÀI LI U THAM KH O
[1] i S và Gi i Tích l p 11 Nâng Cao
[2] Các bài thi Olympic Toán THPT Vi t Nam, T sách TH&TT – NXB GD 2007
[3] M t s bài toán ch n l c v dãy s , Nguy n V n M u, NXBGD – 2003
[4] Các ph ng pháp m nâng cao, Tr n Nam D ng
[5] T p chí Toán H c Và Tu i Tr
[6] Các di n àn Toán h c nh : maths.vn ; diendantoanhoc.net ; mathscop.org …
[7] Tuy n t p các chuyên thi Olympic 30 – 4 Kh i 11
[8] Phép quy n p trong hình h c, Yaglom – L.I.Golovina – IM (Kh ng Xuân Hi n
d ch xu t b n n m 1987)
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

More Related Content

What's hot

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bai 3-so-hang-tong
Bai 3-so-hang-tongBai 3-so-hang-tong
Bai 3-so-hang-tong
toantieuhociq
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-220-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
toantieuhociq
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 26 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
toantieuhociq
 
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
BOIDUONGTOAN.COM
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Sirô Tiny
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyen tap he hay
Tuyen tap he hayTuyen tap he hay
Tuyen tap he hay
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

What's hot (18)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
 
Bai 3-so-hang-tong
Bai 3-so-hang-tongBai 3-so-hang-tong
Bai 3-so-hang-tong
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-220-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
20-bai-luyen-dem-hinh-lop-2
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
 
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 26 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
 
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
 
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH - TIỂU HỌC
 
Tuyen tap he hay
Tuyen tap he hayTuyen tap he hay
Tuyen tap he hay
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 

Similar to Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu

Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Thành Nguyễn
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số
cocrambo
 
Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen makiemcachthe
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
Phi Phi
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Hải Finiks Huỳnh
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
An Nam Education
 
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdftai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
HuongGiangNguyen43
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
Yen Dang
 
Thuat toan thuat giai
Thuat toan thuat giaiThuat toan thuat giai
Thuat toan thuat giai
Võ Tâm Long
 
Chuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssChuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssCá Tiên
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
ĐIỆN MÁY NỘI THẤT KIM CƯƠNG
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
ĐIỆN MÁY NỘI THẤT KIM CƯƠNG
 
Angel 11a7
Angel 11a7Angel 11a7
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Rurouni Kenshin
 

Similar to Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu (20)

Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số
 
Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Dãy số nguyễn tất thu
Dãy số  nguyễn tất thuDãy số  nguyễn tất thu
Dãy số nguyễn tất thu
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdftai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
 
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
Những điều cần biết luyện thi quốc gia kỹ thuật giải nhanh hệ phương trình tá...
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
Thuat toan thuat giai
Thuat toan thuat giaiThuat toan thuat giai
Thuat toan thuat giai
 
Chuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssChuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spss
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
 
Angel 11a7
Angel 11a7Angel 11a7
Angel 11a7
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 

Recently uploaded

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 

Recently uploaded (17)

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 

Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu

  • 1. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 1 - S GIÁO D C & ÀO T O NG NAI Tr ng THPT BC Lê H ng Phong Giáo viên th c hi n NGUY N T T THU N m h c: 2008 – 2009 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 2. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 2 - M C L C M C L C....................................................................................................................................1 L I M U..............................................................................................................................3 I. S D NG CSC – CSN XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I C BI T. ............................................................4 II. S D NG PHÉP TH L NG GIÁC XÁC NH CTTQ C A DÃY S ...........24 III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI TOÁN V DÃY S - T H P...............................................................................................30 BÀI T P ÁP D NG .................................................................................................................41 K T LU N – KI N NGH ......................................................................................................45 TÀI LI U THAM KH O........................................................................................................46 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 3. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 3 - L I M U Trong ch ng trình toán h c THPT các bài toán liên quan n dãy s là m t ph n quan tr ng c a i s và gi i tích l p 11 , h c sinh th ng g p nhi u khó kh n khi gi i các bài toán liên qua n dãy s và c bi t là bài toán xác nh công th c s h ng t ng quát c a dãy s . H n n a m t s l p bài toán khi ã xác nh c công th c t ng quát c a dãy s thì n i dung c a bài toán g n nh c gi i quy t. Do ó xác nh công th c t ng quát c a dãy s chi m m t v trí nh t nh trong các bài toán dãy s . Chuyên “M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s ” nh m chia s v i các b n ng nghi p m t s kinh nghi m gi i bài toán xác nh CTTQ c a dãy s mà b n thân úc rút c trong quá trình h c t p và gi ng d y. N i dung c a chuyên c chia làm ba m c : I: S d ng CSC – CSN xây d ng ph ng pháp tìm CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng công th c truy h i c bi t. II: S d ng ph ng pháp th l ng giác xác nh CTTQ c a dãy s III: ng d ng c a bài toán xác nh CTTQ c a dãy s vào gi i m t s bài toán v dãy s - t h p . M t s k t qu trong chuyên này ã có m t s sách tham kh o v dãy s , tuy nhiên trong chuyên các k t qu ó c xây d ng m t cách t nhiên h n và c s p x p t n gi n n ph c t p giúp các em h c sinh n m b t ki n th c d dàng h n và phát tri n t duy cho các em h c sinh. Trong quá trình vi t chuyên , chúng tôi nh n c s ng viên, giúp nhi t thành c a BGH và quý th y cô t Toán Tr ng THPT BC Lê H ng Phong. Chúng tôi xin c bày t lòng bi t n sâu s c. Vì n ng l c và th i gian có nhi u h n ch nên chuyên s có nh ng thi u sót. R t mong quý Th y – Cô và các b n ng nghi p thông c m và góp ý chuyên c t t h n. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 4. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 4 - M T S PH NG PHÁP XÁC NH CÔNG TH C T NG QUÁT C A DÃY S I. S D NG CSC – CSN XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I C BI T. Trong m c này chúng tôi xây d ng ph ng pháp xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có công th c truy h i d ng c bi t. Ph ng pháp này c xây d ng d a trên các k t qu ã bi t v CSN – CSC , k t h p v i ph ng pháp ch n thích h p. Tr c h t chúng ta nh c l i m t s k t qu ã bi t v CSN – CSC . 1. S h ng t ng quát c a c p s c ng và c p s nhân 1.1: S h ng t ng quát c a c p s c ng nh ngh a: Dãy s có tính ch t − = + ∀ ≥ , là s th c không i g i là c p s c ng . : g i là công sai c a CSC; : g i s h ng u, g i là s h ng t ng quát c a c p s nh lí 1: Cho CSC . Ta có : = + − (1). nh lí 2: G i là t ng n s h ng u c a CSC có công sai d. Ta có: = + − (2). 1. 2: S h ng t ng quát c a c p s nhân nh ngh a: Dãy s có tính ch t + = ∀ ∈ g i là c p s nhân công b i . nh lí 3: Cho CSN có công b i . Ta có: − = (3). nh lí 4: G i là t ng n s h ng u c a CSN có công b i . Ta có: = (4). Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 5. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 5 - 2. Áp d ng CSC – CSN xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy s c bi t Ví d 1.1: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy s c xác nh b i: − = = − ∀ ≥ . Gi i: Ta th y dãy là m t CSC có công sai = − . Áp d ng k t qu (1) ta có: = − − = − + . Ví d 1.2: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy s c xác nh b i: − = = ∀ ≥ . Gi i: Ta th y dãy là m t CSN có công b i = . Ta có: − = . Ví d 1.3: Xác nh s h ng t ng quát c a dãy c xác nh b i: − = − = − ∀ ≥ . Gi i: Trong bài toán này chúng ta g p khó kh n vì dãy không ph i là CSC hay CSN! Ta th y dãy không ph i là CSN vì xu t hi n h ng s − VT. Ta tìm cách làm m t − i và chuy n dãy s v CSN. Ta có: − = − + nên ta vi t công th c truy h i c a dãy nh sau: − − − = − = − (1). t = − = − và − = ∀ ≥ . Dãy là CSN công b i = − − = = − . V y = + = − + ∀ = . Nh n xét: M u ch t cách làm trên là ta phân tích − = − + chuy n công th c truy h i c a dãy v (1), t ó ta t dãy ph chuy n v dãy là m t CSN. Tuy nhiên vi c làm trên có v không t nhiên l m! Làm th nào ta bi t phân tích − = − + ? Ta có th làm nh sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 6. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 6 - Ta phân tích − = − = . V i cách làm này ta xác nh c CTTQ c a dãy − = = + ∀ ≥ . Th t v y: * N u = thì dãy là CSC có công sai = nên = + − . * N u ≠ , ta vi t = − − − . Khi ó công th c truy h i c a dãy c vi t nh sau: − + = + − − , t ây ta có c: − + = + − − Hay − − − = + − . V y ta có k t qu sau: D ng 1: Dãy s − = = + ∀ ≥ ( ≠ là các h ng s ) có CTTQ là: − − + − = = − + ≠ − . Ví d 1.4: Xác nh CTTQ c a dãy c xác nh : − = = + − . Gi i: tìm CTTQ c a dãy s ta tìm cách làm m t − chuy n v dãy s là m t CSN. Mu n làm v y ta vi t : − = − − + − + (2). Khi ó công th c truy h i c a dãy c vi t nh sau: + + = + − + . t = + + , ta có: = và − − − = ∀ ≥ = = V y CTTQ c a dãy = − − = − − ∀ = . Chú ý : 1) phân tích c ng th c (2), ta làm nh sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 7. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 7 - − = + − − + . Cho = = ta có: − = = − ⇔ − = = − . 2) Trong tr ng h p t ng quát dãy ( ) − = + ∀ ≥ , trong ó là m t a th c b c theo , ta xác nh CTTQ nh sau: Phân tích = − − (3) v i c ng là m t a th c theo . Khi ó ta có: − − − = − − = = − V y ta có: − = − + . V n còn l i là ta xác nh nh th nào ? Ta th y : *N u = thì − − là m t a th c có b c nh h n b c c a m t b c và không ph thu c vào h s t do c a , mà là a th c b c nên có (3) ta ch n là a th c b c + , có h s t do b ng không và khi ó xác nh thì trong ng th c (3) ta cho + giá tr c a b t kì ta c h + ph ng trình, gi i h này ta tìm c các h s c a . * N u ≠ thì − − là m t a th c cùng b c v i nên ta ch n là a th c b c và trong ng th c (3) ta cho + giá tr c a thì ta s xác nh c . V y ta có k t qu sau: D ng 2: xác nh CTTQ c a dãy c xác nh b i: − = = + , trong ó là m t a th c b c theo ; là h ng s . Ta làm nh sau: Ta phân tích: = − − v i là m t a th c theo . Khi ó, ta t = − ta có c: − = − + . L u ý n u = , ta ch n là a th c b c + có h s t do b ng không, còn n u ≠ ta ch n là a th c b c . Ví d 1.5: Cho dãy s − = = + + . Tìm CTTQ c a dãy . Gi i: Ta phân tích + = − − = − − + − − Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 8. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 8 - ( trong ó = + ). Cho = = ta có h : − + = = ⇔ = + + = = . = + − . Ví d 1.6: Cho dãy s − = = + = .Tìm CTTQ c a dãy . Gi i: Ta v n b t ch c cách làm trong các ví d trên, ta phân tích: − = − . Cho = , ta có: − = − = − + Nên ta có: − − − + = + = = + V y − + = − . Chú ý : Trong tr ng h p t ng quát dãy α− = + , ta phân tích α α α − = − v i α≠ . Khi ó: ( ) ( )α α − − − − = − = = − Suy ra α− = − + . Tr ng h p α = , ta phân tích α α α α − = − − ( )α α α α α− − − − = − − = = − α α − = − + . V y ta có k t qu sau. D ng 3: xác nh CTTQ c a dãy α− = + ∀ ≥ , ta làm nh sau: • N u α α α − = = − + . • N u α≠ , ta phân tích α α α − = − . Khi ó: α− = − + Ta tìm c: α α = − . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 9. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 9 - Ví d 1.7: Tìm CTTQ c a dãy − = − = + − + = . Gi i: Ta có: − − = − = − cho = , ta c: = − = H n n a = − + nên công th c truy h i c a dãy c vi t l i nh sau: ( )− − − − + + + = + + + = = + + + V y − + + = − − − . Ví d 1.8: Tìm CTTQ c a dãy − = = + − ∀ ≥ . Gi i: Ta phân tích: − = − = − − + − + nên ta vi t công th c truy h i c a dãy nh sau: − − − − − − = − − − − = = − V y − + = − + + + . D ng 4: xác nh CTTQ c a dãy α− = = + + ∀ ≥ , trong ó là a th c theo b c , ta phân tích α và nh cách phân tích d ng 2 và d ng 3. Ví d 1.9: Xác nh CTTQ c a dãy − − = − = = − ∀ ≥ Gi i: xác nh CTTQ c a dãy s trên, ta thay th dãy b ng m t dãy s khác là m t CSN. Ta vi t l i công th c truy h i c a dãy nh sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 10. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 10 - − − − − = − , do ó ta ph i ch n + = = hay là nghi m ph ng trình : − + = ⇔ = = . Ta ch n = = . Khi ó: − − − − − − = − = = − = − − = + . S d ng k t qu d ng 3, ta tìm c: = − . Chú ý : T ng t v i cách làm trên ta xác nh CTTQ c a dãy c xác nh b i: − − − + ∀ ≥ , trong ó là các s th c cho tr c và − ≥ nh sau: G i là hai nghi m c a ph ng trình : − + = ( ph ng trình này c g i là ph ng trình c tr ng c a dãy). Khi ó: − − − − − = − = = − . S d ng k t qu c a d ng 3, ta có các tr ng h p sau: • N u ≠ thì − − = + − − . Hay = + , trong ó là nghi m c a h : + = + = . • N u α= = thì α − = + − , hay α − = + , trong ó là nghi m c a h : α= + = . V y ta có k t qu sau: D ng 5: xác nh CTTQ c a dãy : − − − + = ∀ ≥ , trong ó là các s th c khác không; − ≥ ta làm nh sau: G i là nghi m c a ph ng trình c tr ng: − + = . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 11. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 11 - • N u ≠ thì = + , trong ó là nghi m c a h : + = + = . • N u α= = thì α − = + , trong ó là nghi m c a h : α= + = . Ví d 1.10: Cho dãy s ( ) c xác nh b i : + − = = = + ∀ ≥ . Hãy xác nh CTTQ c a dãy . Gi i: Ph ng trình − − = có hai nghi m = + = − . = + . Vì = = nên ta có h : + = + + − = ⇔ = = . V y = + + − . Ví d 1.11: Xác nh CTTQ c a dãy: − − = = − + = ∀ = . Gi i: Ph ng trình c tr ng − + = có nghi m kép = nên − = + Vì = = nên ta có h : = ⇔ = = + = . V y − = + . Ví d 1.12: Cho dãy − − = − = − + = + + ∀ ≥ . Xác nh CTTQ c a dãy . Gi i: V i cách làm t ng t nh Ví d 1.4, ta phân tích: + + = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 12. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 12 - = + + − − + − + + − + − + (5) (5) cho = = = ta có h : − + = = − + = ⇔ = − − + = = . t = − − − = − = − và − − − + = α β= + . Ta có h : α β α α β β + = − = ⇔ + = − = − = − = − + + + . Chú ý : xác nh CTTQ c a dãy s : + − + + = ∀ ≥ , ( trong ó là a th c b c theo và − ≥ ) ta làm nh sau: • Ta phân tích = + − + − (6) r i ta t = − Ta có c dãy s − − = − = − + + = ∀ ≥ . ây là dãy s mà ta ã xét trong d ng 5. Do ó ta s xác nh c CTTQ c a . • V n còn l i là ta xác nh nh th nào có (6) ? Vì là a th c b c nên ta ph i ch n sao cho + − + − là m t a th c b c theo . Khi ó ta ch c n thay + giá tr b t kì c a vào (6) ta s xác nh c . Gi s − − = + + + + ≠ ) là a th c b c . Khi ó h s c a và − trong VP là: + + và − − + + + + . Do ó : N u PT: + + = (1) có nghi m hai nghi m phân bi t khác thì + + ≠ nên VP(6) là m t a th c b c . N u PT (1) có hai nghi m phân bi t trong ó có m t nghi m = + + = và − − + + + + = − + ≠ nên VP(6) là m t a th c b c − . N u PT (1) có nghi m kép = = − = nên VP(6) là m t a th c b c − . V y ch n ta c n chú ý nh sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 13. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 13 - N u (1) có hai nghi m phân bi t, thì là m t a th c cùng b c v i N u (1) có hai nghi m phân bi t, trong ó m t nghi m b ng thì ta ch n = trong ó là a th c cùng b c v i . N u (1) có nghi m kép = thì ta ch n = trong ó là a th c cùng b c v i . D ng 6: tìm CTTQ c a dãy − − + + = ∀ ≥ , ( trong ó là a th c theo b c và − ≥ ) ta làm nh sau: Xét là m t a th c b c : = + + + . • N u ph ng trình : + + = có hai nghi m phân bi t, ta phân tích = + − + − r i t = − . • N u (1) có hai nghi m phân bi t trong ó m t nghi m = , ta phân tích = + − − + − − r i t = − . • N u (1) có nghi m kép = , ta phân tích = + − − + − − r i t = − . Ví d 1.13: Xác nh CTTQ c a dãy − − = = − + = + ∀ ≥ . Gi i: Vì ph ng trình − + = có hai nghi m = = nên ta phân tích + = + − − − + + − − + , cho = = ta có h : − = ⇔ = − = − − = . t = + + = = và − − − + = α β= + v i α β α β α β α β + = ⇔ = = − + = + = − = − − − ∀ = . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 14. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 14 - Ví d 1.14: Tìm CTTQ c a dãy s − − = − = − + = ∀ ≥ . Gi i: Ta phân tích − − = − + . Cho = ta có: = − + ⇔ = − t = + = = và − − − + = Vì ph ng trình − + = có hai nghi m = = nên α β= + V i α β α β α β α β + = ⇔ = = = + + = . V y + + = − + ∀ = . Chú ý : V i ý t ng cách gi i trên, ta tìm CTTQ c a dãy s c xác nh b i: α− − + + = ∀ ≥ (v i − ≥ ) nh sau: Ta phân tích α α α α− − = + + (7). Cho = thì (7) tr thành: α α α+ + = T ây, ta tìm c α α α = + + khi α không là nghi m c a ph ng trình : + + = (8). Khi ó, ta t α= − , ta có dãy α − − = − = − + + = ∀ ≥ = + là hai nghi m c a (8)). α= + + . V y n u α= là m t nghi m c a (8), t c là: α α+ + = thì ta s x lí th nào ? Nhìn l i cách gi i d ng 3, ta phân tích : α α α α− − = + − + − (9). Cho = ta có: α α α α α α α α + = ⇔ + = ⇔ = ≠ − + . có nghi m α⇔ là nghi m n c a ph ng trình (8). Khi ó: α= + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 15. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 15 - Cu i cùng ta xét tr ng h p α= = − là nghi m kép c a (8). V i t t ng nh trên, ta s phân tích: α α α α− − = + − + − (10). Cho = ta có: α α α α α ⇔ = + = = + . Khi ó: α= + + . V y ta có k t qu sau: D ng 7: Cho dãy s xác nh b i: α− − + + = ∀ ≥ . xác nh CTTQ c a dãy ta làm nh sau: Xét ph ng trình : + + = • N u ph ng trình (11) có hai nghi m phân bi t khác α thì α= + + v i α α α = + + . • N u ph ng trình (11) có nghi m n α= thì α= + + v i α α = + . • N u α= là nghi m kép c a (11) thì : α= + + . Ví d 1.15: Xác nh CTTQ c a dãy − − = − = − + = ∀ ≥ . Gi i: Ph ng trình − + = có hai nghi m = = , do ó = + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 16. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 16 - V i α α = = = − + − + = − ⇔ = − = − = + + = . V y + = − + − = − + ∀ = . Ví d 1.16: Tìm CTTQ c a dãy − − = = − + = . Gi i: Ph ng trình − + = có nghi m kép = nên = + + D a vào ta có h : = ⇔ = = − + = . V y − = − + ∀ = . V i cách xây d ng t ng t ta c ng có c các k t qu sau: D ng 8: Cho dãy ( ):nu − − − + + + = ∀ ≥ . xác nh CTTQ c a dãy ta xét ph ng trình: + + + = (12) . • N u (12) có ba nghi m phân bi t α β γ= + + . D a vào ta tìm c α β γ . • N u (12) có m t nghi m n, 1 nghi m kép: α β γ= ≠ = + + D a vào ta tìm c α β γ . • N u (12) có nghi m b i 3 α β γ= = = + + . D a vào ta tìm c α β γ . Ví d 1.17: Tìm CTTQ c a dãy − − − = = = = − + ∀ ≥ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 17. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 17 - Gi i : Xét ph ng trình c tr ng : − + − = Ph ng trình có 3 nghi m th c: = = = V y α β γ= + + Cho = = = và gi i h ph ng trình t o thành, ta c α β γ= − = = V y ( ) 11 3 1 1 .5 16 4 16 − = − + − + n na n . Ví d 1.18: Tìm CTTQ c a dãy s − − − − = = + ∀ ≥ = = + . Gi i: Ta có: − − − − − − − = + + = + + − − − = − và = T ây, ta có: + + + + − + = = − = . T ng t ta có k t qu sau: D ng 9: Cho dãy − − − − = + = + . xác nh CTTQ c a hai dãy ta làm nh sau: Ta bi n i c: − − − + + − = t ây ta xác nh c , thay vào h ã cho ta có c . Chú ý : Ta có th tìm CTTQ c a dãy s trên theo cách sau: Ta a vào các tham s ph λ , 'λ λ λ λ λ λ λ λ λ − − − − − − = − − − + + = + + + Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 18. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 18 - Ta ch n λ , 'λ sao cho λ λ λ λ λλ λ λ λ λ λ λ − − − − − = − = − −− + + = + + = + λ λ λ λ λ λ − − − = − − + = + + gi i h này ta tìm c( ) ( ),n nx y . Ví d 1.19: Tìm CTTQ c a dãy − − = = ∀ ≥ + . Gi i: Ta có − − − + = = + . t = , ta có: − = = + − − − = = − . Ví d 1.20: Tìm CTTQ c a dãy s − − = − − = ∀ ≥ + . Gi i: Bài toán này không còn n gi i nh bài toán trên vì trên t s còn h s t do, do ó ta tìm cách làm m t h s t do trên t s . Mu n v y ta a vào dãy ph b ng cách t = + . Thay vào công th c truy h i, ta có: − − − − − − − − − − − − + = = + + + + Ta ch n + + = = − = − − − − − − = = + = = + − − − − + = − = − . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 19. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 19 - D ng 10: Cho dãy ( ): α − − + = = ∀ ≥ + . tìm CTTQ c a dãy (xn) ta làm nh sau: t = + , thay vào công th c truy h i c a dãy ta có: − − − − + + − − + − + = − = + + + + (13). Ta ch n + − − = . Khi ó ta chuy n (13) v d ng: − = + T ây ta tìm c , suy ra . Ví d 1.21: Xác nh CTTQ c a hai dãy s = = và − − − − = + ∀ ≥ = . Gi i: Ta có: − − − − − − − − = + + = + = − = − − − − − + = + = + − = − = − − − − − = + + − = + − − . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 20. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 20 - Nh n xét: T − −− −− − − − − − − − + += + = = = Do v y n u ta t = ta c dãy s − − = + = . Ta có bài toán sau: Ví d 1.22: Xác nh CTTQ c a dãy s − − = + = ∀ ≥ . Gi i: Xét hai dãy = = và − − − − = + ∀ ≥ = . Ta ch ng minh = (14). • = = = = (14) úng. • Gi s − − − − − − − − − + + = = = = c ch ng minh Theo k t qu bài toán trên, ta có: − − − − + + − = + − − . D ng 11: T hai ví d trên ta có c cách tìm CTTQ c a hai dãy s c xác nh b i: α β − − − − = + = = = (trong ó là s th c d ng) nh sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 21. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 21 - Ta có: − − − − − − − − − − = + + = + = − = − α β α β α β α β − − − − = + + − = + − − . Áp d ng k t qu trên ta tìm c CTTQ c a dãy α − − = + = . Xét hai dãy α− − − − = + = = = Khi ó: α α α α − − − − + + − = = + + − . Ví d 1.23: Cho dãy − − = = + − ∀ ≥ . Tìm ? Gi i: Ta có: = = = . Gi s : − − = + + = = ⇔ + = = − . Ta ch ng minh: − − = − ∀ ≥ T công th c truy h i c a dãy ta có: − − − = − − − ⇔ − + + = thay b i − , ta c: − − − − − + − = . T − là hai nghi m c a ph ng trình : − − − + − = Áp d ng nh lí Viet, ta có: − − + = . V y ( ) ( ) − −− + = − + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 22. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 22 - D ng 12: Dãy − − = = + − ∀ ≥ là dãy nguyên ⇔ = . Th t v y: = + − = + ( = − ∈ ) = + + + − ∈ ⇔ = + + − = ∈ . Mà + + < < + + k t h p v i là s ch n ta suy ra = + + v i { }∈ . Th tr c ti p ta th y = = . V i dãy s α − − = = + + ∀ ≥ , v i − = ta xác nh CTTQ nh sau: T dãy truy h i − − − − − = + ⇔ − + − = Thay b i − , ta có: − − − − − + − = − − + = . V i dãy α − − = = ∀ ≥ + + ,trong óα > > ; − = ta xác nh CTTQ nh sau: Ta vi t l i công th c truy h i d i d ng: − − = + + . t = Ta có − − = + + ây là dãy mà ta ã xét trên. Ví d 1.24: Cho dãy − − = = + = ∀ ≥ . Tìm ? Gi i: Ta có: = = = . Ta gi s − − = + + .T = = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 23. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 23 - = ta có h ph ng trình: − − + + = = + + = ⇔ = − = − + + = = Ta ch ng minh − − = = = − ∀ ≥ . • V i = = − = = úng • Gi s − − = − . Ta có: ( )− − − − − − + − − − − ++ − + + = = = − − − − − − − − − − + = = − + − − − − − = − − − = − Theo nguyên lí quy n p ta có pcm ( ) ( ) − −+ − = − + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 24. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 24 - II. S D NG PHÉP TH L NG GIÁC XÁC NH CTTQ C A DÃY S Nhi u dãy s có công th c truy h i ph c t p tr thành n gi n nh phép th l ng giác. Khi trong bài toán xu t hi n nh ng y u t g i cho ta nh n nh ng công th c l ng giác thì ta có th th v i ph ng pháp th l ng giác. Ta xét các ví d sau Ví d 2.1: Cho dãy − = = − ∀ ≥ . Xác nh CTTQ c a dãy . Gi i: T công th c truy h i c a dãy, ta liên t ng n công th c nhân ôi c a hàm s côsin Ta có: π π π = = = − = π π π = − = = .... Ta ch ng minh π− = . Th t v y • V i π π− = = = ( úng) • Gi s π π π− − − − − = = − = − = V y π− = ∀ ≥ . D ng 13: xác nh CTTQ c a dãy s − = − ∀ ≥ ta làm nh sau: • N u ≤ , ta t α= . Khi ó ta có: α− = . • N u > ta t = + ( trong ó ≠ và cùng d u v i ). Khi ó = + + − = + = + .... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 25. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 25 - Ta ch ng minh c − − = + ∀ ≥ . Trong ó là nghi m (cùng d u v i ) c a ph ng trình : − + = . Vì ph ng trình này có hai nghi m có tích b ng nên ta có th vi t CTTQ c a dãy nh sau − − = − − + + − . Ví d 2.2: Xác nh CTTQ c a dãy s − − = = − ∀ ≥ . Gi i: Ta có: π π π π π = = = − = = ..... B ng quy n p ta ch ng minh c: π− = . D ng 14: tìm CTTQ c a dãy − − = = − ∀ ≥ , ta làm nh sau • N u α π α≤ ∃ ∈ = . Khi ó b ng quy n p ta ch ng minh c : α− = . • N u > , ta t = + ( cùng d u v i ) B ng quy n p ta ch ng minh c − − = + . Hay − − = − − + + − . T tr ng h p th hai c a bài toán trên, ta có cách tìm CTTQ c a dãy s Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 26. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 26 - − − = = + ∀ ≥ b ng cách t = − . Khi ó b ng quy n p ta ch ng minh c : − − − − = − = + + + − + . Chú ý : Trong m t s tr ng h p ta xác nh c CTTQ c a dãy cho b i: − − − = + + + ∀ ≥ . B ng cách a vào dãy ph chuy n dãy ã cho v m t trong hai d ng trên. Ví d 2.3: Xác nh CTTQ c a dãy = và − − − = − + − ∀ ≥ . Gi i: t = + . Thay vào công th c truy h i c a dãy, bi n i và rút g n ta c − − − + = + − + − + + + − + − . Ta ch n − = ⇔ = − + − = . Khi ó: − − − − = + ⇔ = + . Ta ch n = − − = + và = . − − = + + − . V y − − = + + − + ∀ = . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 27. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 27 - Ví d 2.4: Xác nh CTTQ c a dãy − = = − ∀ ≥ . Gi i: t π α α π− = ∈ , khi ó : α α α= − = − = − . B ng quy n p ta ch ng minh c α− = − . Ví d 2.5: Tìm CTTQ c a dãy s − = − − = ∀ ≥ . Gi i: T công th c truy h i c a dãy, g i ta nh n công th c l ng giác α α α α+ = ⇔ − = . Ta có: π π π π − − − = = = = = B ng quy n p ta ch ng minh c: π − = . Ví d 2.6: Cho là hai s th c d ng không i th a mãn < và hai dãy c xác nh: − − − + = = + = = ∀ ≥ . Tìm và . Gi i: Ta có: < < nên ta t α= v i π α ∈ Khi ó: αα α++ = = = và α α = = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 28. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 28 - α α α α ++ = = = và α α = . B ng quy n p ta ch ng minh c: α α α = và α α α = . Ví d 2.7: Cho dãy − − = + − = ∀ ≥ + − . Tính (Trích thi Olympic 30 – 4 – 2003 Kh i 11). Gi i: Ta có π π π − − + = − = − Mà π π π π π π π + = = = = + − B ng quy n p ta ch ng minh c π π = + − . V y π π π π = + = + = − + . Chú ý : tìm CTTQ c a dãy − − = + = ∀ ≥ − . Ta t α β= = , khi ó ta ch ng minh c: α β= + − Ví d 2.8: Tìm CTTQ c a dãy s − − = = ∀ ≥ + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 29. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 29 - Gi i: Ta có: − − = + + . t = khi ó ta c dãy c xác nh nh sau: − − = = + + . Vì π π π π π π + = = = + + = = B ng quy n p ta ch ng minh c: π π − − = = ∀ = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 30. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 30 - III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI TOÁN V DÃY S - T H P Trong m c này chúng tôi a ra m t s ví d các bài toán v dãy s và t h p mà quá trình gi i các bài toán ó chúng ta v n d ng m t s k t qu trên. Ví d 3.1: Cho dãy s 0 1 1 1( ): 0, 1, 2 1 1n n n na a a a a a n+ −= = = − + ∀ ≥ . Ch ng minh r ng + = + là s chính ph ng. Gi i: T công th c truy h i c a dãy ta thay 1n + b i n ta c: + − + − − − − = − + − + − = = − + . Xét ph ng trình c tr ng λ λ λ λ− + − = ⇔ = α β γ= + + , do α β γ= = = = = = . = + = + + + = + + pcm. Ví d 3.2: Cho dãy s + − = = = + − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng 1996 1997x (HSG Qu c Gia – 1997 ) Gi i: Vì − = do ó ta ch c n ch ng minh dãy + − = + + . t + + − − = + = + + + = + + + + − − = + + − . Ta ch n a, b sao cho: − = , ta ch n = = . + + + − = + = = = + T ây ta có c: − + + = = . Vì + ≡ − + = ∈ Theo nh lí Fecma ≡ ≡ + ≡ ≡ . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 31. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 31 - Nh n xét: T bài toán trên ta có k t qu t ng quát h n là: − v i là s nguyên t l . Ví d 3.3: Cho dãy s + − = = = + + ∀ ≥ .Tìm s nguyên d ng bé nh t sao cho: + − ∀ ∈ (HSG Qu c Gia B ng A – 1998 ). Gi i: t = + , ta có dãy + − = = = + ∀ ≥ = − + = + − − . Vì + + + + − = − − ⇔ − = Mà + − − = − − + − • N u ch n + − − = − ⇔ − − (17) G i là s nguyên d ng nh nh t th a mãn − . Vì − { }∈ th tr c ti p ta th y ch có = th a mãn − Ch ng minh t ng t , ta c ng có: ϕ− = T (18) và (19) ta suy ra ⇔ = ≥ . • N u l : Vì + ≡ Nên ta có: + ≡ ≡ ≡ ≡ − + ≡ − − ≡ − Vì l − ch n = − và − − = − − ≡ ≡ mâu thu n v i ≡ . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 32. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 32 - V i = ta d dàng ch ng minh c + ≡ ∀ ≥ . V y = là giá tr c n tìm. Ví d 3.4: Cho dãy + + = = + Tính Tìm ph n nguyên c a = = (Olympic 30 – 4 – 2000 kh i 11 ). Gi i: Ta có: + + − − = = + + − − . t = = − và + + + − = + = = + − . a) Ta có: + = − b) Ta có: + = = = + < < + < − V y = . Ví d 3.5: Cho dãy α α α α+ + + = = − + − . t = = ∀ ≥ + . Tìm α dãy s có gi i h n h u h n và tìm gi i h n ó. ( HSG Qu c Gia B ng A – 2004 ). Gi i: Ta có α α − + = + = + − + + + α α − = = = = = + − = − + − − + Vì = nên dãy có gi i h n h u h n α α π⇔ = ⇔ = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 33. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 33 - Khi ó = . Ví d 3.6: Cho hai dãy = − = và + + = − − + = + − ∀ ≥ . Tìm t t c các s nguyên t sao cho + không chia h t cho . (TH&TT – 327 ) Gi i: Ta có: − − − + = + = = + = (20) Gi s có m t s t nhiên + = = . Khi ó, ta có: + + + = − = vô lí. V y + = − + ≠ ∀ . Suy ra : + + − + − + = − = − + − . t + + + + − + = = − = − − + + + + − + = = − = − + + + − − − − = = + − (21) T (20) và (21) − − − − − + − − − = = + = . * N u = + = = không th a yêu c u bài toán. * N u = + = − không chia h t cho = th a yêu c u bài toán. * N u = ta th y c ng th a yêu c u bài toán. * N u − > − ≡ + ≡ V y = = là hai giá tr c n tìm. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 34. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 34 - Ví d 3.7: Cho dãy − − = = ∀ ≥ − + . Tính t ng c a s h ng u tiên c a dãy (HSG Qu c Gia – 2001 ). Gi i: Ta có: − = + − (22). Ta phân tích − = − − + − − . Cho = = , ta có h − + = − ⇔ = = + = . Suy ra − ⇔ − = − − = = − = − − +− = = = = − − + − + = = = − = − = − + . Ví d 3.8: Cho hai dãy s xác nh : = = và − − − − = + + = + + ∀ ≥ . Ch ng minh r ng < < ∀ ≥ . (Belarus 1999). Gi i: Ta có: π π π π π π + = = = + + = = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 35. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 35 - B ng quy n p ta ch ng minh c: π − = . Theo k t qu c a ví d 2.8, ta có: π − = t π α α α α α= = = = t α α α= = = − − . Vì π π α≥ < < < < = ≤ − < < < < ≤ ∀ ≥ − pcm. Ví d 3.9: Cho dãy s + < − + − = ∀ ≥ . C n có thêm i u ki n gì i v i dãy g m toàn s d ng ? Dãy s này có tu n hoàn không ? T i sao ? (HSG Qu c Gia 1990). Gi i: Vì < nên t n t i π π α α∈ − = . Khi ó: π α α α= − + = − π π α α= − − + − . • N u π π α α− ≤ < = • N u π π π α α− < < − = − . B ng quy n p ta ch ng minh c: N u π π α− ≤ < thì: α π α = + = − = Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 36. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 36 - N u π π α− < < − thì: π α π α − = + = ∀ ≥ − = . Dãy g m toàn s d ng πα α π απ π πα α > < < ⇔ ⇔ ⇔ < < − > − ≤ < . V y < < là i u ki n c n ph i tìm. D a vào k t qu trên ta có: • N u π π α α α= − ⇔ = ⇔ = . Khi ó t (1) ta có c = = = = là dãy tu n hoàn. • N u − ≤ < ≠ thì dãy s có d ng • N u − < < − thì dãy s có d ng Ví d 3.10: Tính t ng = + + + + − , v i là s t nhiên ≥ . Gi i: Ta có: = và − = + − . Mà: − − = − − − = − − = = − = V y = . Ví d 3.11: Tính t ng = + + + + v i là s t nhiên ≥ . Gi i: Ta có = và − = + (23). Ta phân tích: = − − + − − + − − Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 37. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 37 - Cho = = = , ta có h : − + = + + = ⇔ = = = + + = − ⇔ − + + = − − + − + − + ++ + − + + = − = = = . Ví d 3.12: Tính t ng = + + + + + ∀ ≥ . Gi i: Ta có: = và − − = + + ∀ ≥ . Do + + = + − + + − − − + − − + − . t = + + + − + − + − − = − − = = − = + + + = = . Ví d 3.13: Trong mp cho ng th ng, trong ó không có ba ng nào ng quy và ôi m t không c t nhau. H i ng th ng trên chia m t ph ng thành bao nhiêu mi n ? Gi i: G i là s mi n do ng th ng trên t o thành. Ta có: = . Ta xét ng th ng th + (ta g i là ), khi ó c t ng th ng ã cho t i i m và b ng th ng chia thành + ph n, ng th i m i ph n thu c m t mi n c a . M t khác v i m i o n n m trong mi n c a s chia mi n ó thành 2 mi n, nên s mi n có thêm là + . Do v y, ta có: + = + + T ây ta có: + = + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 38. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 38 - Chú ý : V i gi thi t trong ví d trên n u thay yêu c u tính s miên b ng tính s a giác t o thành thì ta tìm c: − − = . Ví d 3.14: Trong không gian cho m t ph ng, trong ó ba m t ph ng nào c ng c t nhau và không có b n m t ph ng nào cùng i qua qua m t i m. H i m t ph ng trên chia không gian thành bao nhiêu mi n ? Gi i: G i là s mi n do m t ph ng trên t o thành Xét m t ph ng th + (ta g i là ). Khi ó chia m t ph ng ban u theo giao tuy n và giao tuy n này s chia thành + + mi n, m i mi n này n m trong m t mi n c a và chia mi n ó làm hai ph n.V y + + + = + . T ó, ta có: + − + = . Ví d 3.15: Trong m t cu c thi u th thao có huy ch ng, c phát trong ngày thi u. Ngày th nh t, ng i ta ph t m t huy ch ng và s huy ch ng còn l i. Ngày th hai, ng i ta phát hai huy ch ng và s huy ch ng còn l i. Nh ng ngày còn l i c ti p t c và t ng t nh v y. Ngày sau cùng còn l i huy ch ng phát . H i có t t c bao nhiêu huy ch ng và ã phát trong bao nhiêu ngày? (IMO 1967). Gi i: G i là s huy ch ng còn l i tr c ngày th = , khi ó ta có: − + = − = − − + − = = − − + − − = − Vì ( ) = và − > − nên ta có − = ⇔ = = . V y có huy ch ng c phát và phát trong ngày. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 39. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 39 - Ví d 3.16: Có bao nhiêu xâu nh phân dài trong ó không có hai bit 1 ng c nh nhau? Gi i: G i là s xâu nh phân dài n th a mãn i u ki n u bài. Ta có = ; = . Xét xâu nh phân dài n th a mãn i u ki n u bài có d ng − − . Có hai tr ng h p • = . Khi ó − = và − có th ch n là m t xâu b t k dài − th a i u ki n. Có − xâu nh v y, suy ra tr ng h p này có − xâu. • = . Khi ó − có th ch n là m t xâu b t k dài − th a i u ki n. Có − xâu nh v y, suy ra tr ng h p này có − xâu. V y t ng c ng xây d ng c − − + xâu, hay − − = + . − − − − − + = + . Ví d 3.17: Cho s nguyên d ng . Tìm t t c các t p con c a t p { }= sao cho không t n t i hai ph n t ∈ th a mãn: + = + (Th y S 2006). Gi i: gi i bài toán này ta s i m s t p con c a th a mãn luôn tôn t i hai ph n t ∈ sao cho + = + (ta g i t p có tính ch t ). G i là s t p con c a t p { } có tính ch t Khi ó các t p con { }⊂ + + x y ra hai tr ng h p. TH1: Trong t p ch a hai ph n t và + , trong tr ng h p này s t p có tính ch t chình b ng s t p con c a t p g m ph n t { }+ và s t p con c a t p này b ng . TH2: Trong t p không ch a y hai ph n t và + . Khi ó ph i ch a m t t p là t p con c a t p { }+ sao cho có hai ph n t ∈ + = + . Ta th y s t p con nh trên chính b ng s t p con c a t p có tính ch t (Vì ta tr các ph n t c a { }+ i m t n v ta c t p và ∈ + = + ) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 40. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 40 - H n n a v i m i t p ta có c ba t p (b ng cách ta ch n là ho c ∪ ho c + ∪ ) Do v y: + = + = − V y s t p con th a mãn yêu c u bài toán là: − = . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 41. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 41 - Bài t p áp d ng Bài 1: Tìm CTTQ c a các dãy s sau 1) + − = = − + = + ≥ 2) + − = = − + = ≥ 3) + − = = − − = + ≥ 4) − − − = = = = − + ≥ 5) − − = + − = ∀ ≥ − − . Bài 2: Cho dãy s { } xác nh b i : ( )− − = + ∈ ≥ = = Ch ng minh r ng ≤ ∀ ∈ Bài 3: Cho dãy s { } tho mãn nh sau : + − − ∈ ∀ ∈ = = = − ∀ ∈ ≥ Ch ng minh : ∀ ∈ ≥ . − − + − = − − − và − Bài 4: Cho dãy s xác nh nh sau: − − = = − + = ∀ ≥ . Xác nh s t nhiên sao cho : + + = . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 42. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 42 - Bài 5: Cho dãy c xác nh b i + − = = = − ∀ ≥ . Tìm { } (TH&TT T7/253). Bài 6: Xét dãy = và + − − = ∀ ≥ . Ch ng minh r ng: + + + < (TH&TT T10/335). Bài 7: Cho dãy + = = + − ∀ ≥ . Hãy xác nh CTTQ c a và ch ng minh r ng s + có th bi u di n thành t ng bình ph ng c a ba s nguyên liên ti p v i ∀ ≥ (TH&TT T6/262). Bài 8: Cho dãy s { } c xác nh nh sau: = = + + + − − ∀ ≥ . Xác nh (TH&TT T7/244). Bài 9: Xét dãy − = = + − + − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i m i s nguyên t thì − = chia h t cho (TH&TT T6/286). Bài 10: Dãy s th c + = = − ∀ ≥ . Tìm t t c các giá tr c a < ∀ ≥ (TH&TT T10/313). Bài 11: Dãy s = = và + + + + = + + ∀ ≥ . Hãy tìm CTTQ c a (TH&TT T8/298). Bài 12: Cho dãy s c xác nh nh sau: − − = = ∀ ≥ + . Tính t ng + + + . Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 43. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 43 - Bài 13: Cho dãy s c xác nh b i : = = = + + . t = + + + . Ch ng minh r ng + là s chính ph ng . (HSG Qu c Gia – 1991 B ng B ) Bài 14: Cho hai dãy s c xác nh nh sau: = = và + + + = = ∀ ≥ + . Ch ng minh r ng các dãy và có cùng m t gi i h n chung khi → +∞ . Tìm gi i h n chung ó. ( HSG Qu c Gia – 1993 B ng A ngày th 2) Bai 15: Cho các s nguyên . Xét dãy s nguyên c xác nh nh sau + + + = = = − + = − + ∀ ≥ Tìm CTTQ c a dãy . Tìm các s nguyên là s chính ph ng v i ∀ ≥ . (HSG Qu c Gia – 1998 B ng B). Bài 16: Cho dãy s − = − + = ∀ ≥ . Tính = (Trung Qu c – 2004 ). Bài 17: Cho dãy s − − = + − = ∀ ≥ . Ch ng minh là s nguyên d ng v i ∀ ≥ . + − là s chính ph ng ∀ ≥ . ( Trung Qu c – 2005 ). Bài 18: Cho dãy s − − = = = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng − là s chính ph ng ( Ch n i tuy n Ngh an – 2007 ). Bài 19: Cho dãy s − − = = + = ∀ ≥ . Tính = ( Moldova 2007). Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 44. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 44 - Bài 20: Có t m th c ánh s t n . Có bao nhiêu cách ch n ra m t s th (ít nh t 1 t m) sao cho t t c các s vi t trên các t m th này u l n h n ho c b ng s t m th c ch n. Bài 21: Cho dãy c xác nh b i: − − = > ∀ ≥ + − = ∀ ≥ . Ch ng minh r ng π − + + + ≥ + − (HSG Qu ng Bình 2008 – 2009 ). Bài 22: Cho dãy a th c : = − + và = l n. Tìm s nghi m c u và ? (D tuy n Olympic). Bài 23: Xác nh h s trong khai tri n chính quy c a a th c = − − − − − (có d u ngo c). Bài 24: Cho dãy + − = = = − ∀ ≥ và dãy s ( ) + − = = = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng: = + ∀ ≥ (Canada – 1998 ). Bài 25: Có bao nhiêu tam giác có dài các c nh là các s t nhiên không v t quá (Macedonian – 1997 ). Bài 26: Cho dãy s c xác nh nh sau: = = và + − = − v i ∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i ∀ ≥ thì − là m t s chính ph ng (Ch n i tuy n Romania 2002). Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 45. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 45 - K T LU N – KI N NGH Tr i qua th c ti n gi ng d y, n i dung liên quan n chuyên v i s góp ý c a ng nghi p v n d ng chuyên vào gi ng d y ã thu c m t s k t qu sau 1) H c sinh trung bình tr lên có th v n d ng m t s k t qu c b n trong chuyên vào gi i bài toán xác nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng truy h i c bi t. 2) H c sinh gi i có th v n d ng các k t qu trong chuyên tham kh o ph c v trong nh ng kì thi h c sinh gi i c p T nh và c p Qu c Gia. 3) T o c s h ng thú cho h c sinh khi h c v bài toán dãy s . 4) Là tài li u tham kh o cho h c sinh và giáo viên. 5) Qua tài giáo viên có th xây d ng các bài toán v dãy s . Bên c nh nh ng k t qu thu c, chuyên còn m t s h n ch sau: 1) Trong chuyên ch a xây d ng c ph ng pháp xác nh CTTQ c a m t s dãy s mà các h s trong công th c truy h i bi n thiên. 2) Ch a a vào m t s ph ng pháp xác nh CTTQ c a dãy s d a vào m t s ki n th c liên quan n Toán cao c p nh ph ng pháp hàm sinh... Hy v ng các ng nghi p s phát tri n, m r ng và kh c ph c m t s h n ch nói trên. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
  • 46. M t s ph ng pháp xác nh công th c t ng quát c a dãy s - 46 - TÀI LI U THAM KH O [1] i S và Gi i Tích l p 11 Nâng Cao [2] Các bài thi Olympic Toán THPT Vi t Nam, T sách TH&TT – NXB GD 2007 [3] M t s bài toán ch n l c v dãy s , Nguy n V n M u, NXBGD – 2003 [4] Các ph ng pháp m nâng cao, Tr n Nam D ng [5] T p chí Toán H c Và Tu i Tr [6] Các di n àn Toán h c nh : maths.vn ; diendantoanhoc.net ; mathscop.org … [7] Tuy n t p các chuyên thi Olympic 30 – 4 Kh i 11 [8] Phép quy n p trong hình h c, Yaglom – L.I.Golovina – IM (Kh ng Xuân Hi n d ch xu t b n n m 1987) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com