SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 1/14
CHƯƠNG I. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIÚP
GI I NHANH BÀI TOÁN HÓA H C
“Phương pháp là Thầy của các Thầy” (Talley RandTalley RandTalley RandTalley Rand)
§§§§1111.... PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒỒỒỒ ĐƯĐƯĐƯĐƯỜỜỜỜNG CHÉONG CHÉONG CHÉONG CHÉO
V i hình th c thi tr c nghi m khách quan, trong m t kho ng th i gian tương ñ i ng n h c sinh ph i
gi i quy t m t s lư ng câu h i và bài t p khá l n (trong ñó bài t p toán chi m m t t l không nh ). Do
ñó vi c tìm ra các phương pháp giúp gi i nhanh bài toán hóa h c có m t ý nghĩa quan tr ng.
Bài toán tr n l n các ch t v i nhau là m t d ng bài hay g p trong chương trình hóa h c ph thông.
Ta có th gi i bài t p d ng này theo nhi u cách khác nhau, song cách gi i nhanh nh t là “phương pháp
sơ ñ ñư ng chéo”.
Nguyên t c: Tr n l n 2 dung d ch:
Dung d ch 1: có kh i lư ng m1, th tích V1, n ng ñ C1 (C% ho c CM), kh i lư ng riêng d1.
Dung d ch 2: có kh i lư ng m2, th tích V2, n ng ñ C2 (C2 > C1), kh i lư ng riêng d2.
Dung d ch thu ñư c có m = m1 + m2, V = V1 + V2, n ng ñ C (C1 < C < C2), kh i lư ng riêng d.
Sơ ñ ñư ng chéo và công th c tương ng v i m i trư ng h p là:
a) ð i v i n ng ñ % v kh i lư ng:
m1 C1 |C2 - C|
C
m2 C2 |C1 - C|
→ (1)
|CC|
|CC|
m
m
1
2
2
1
−
−
=
b) ð i v i n ng ñ mol/lít:
V1 C1 |C2 - C|
C
V2 C2 |C1 - C|
→ (2)
|CC|
|CC|
V
V
1
2
2
1
−
−
=
c) ð i v i kh i lư ng riêng:
V1 d1 |d2 - d|
d
V2 d2 |d1 - d|
→ (3)
|dd|
|dd|
V
V
1
2
2
1
−
−
=
Khi s d ng sơ ñ ñư ng chéo ta c n chú ý:
*) Ch t r n coi như dung d ch có C = 100%
*) Dung môi coi như dung d ch có C = 0%
*) Kh i lư ng riêng c a H2O là d = 1 g/ml
Sau ñây là m t s ví d s d ng phương pháp ñư ng chéo trong tính toán pha ch dung d ch.
D ng 1: Tính toán pha ch dung d ch
Ví d 1. ð thu ñư c dung d ch HCl 25% c n l y m1 gam dung d ch HCl 45% pha v i m2 gam dung
d ch HCl 15%. T l m1/m2 là:
A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1
Hư ng d n gi i:
Áp d ng công th c (1):
1
2
10
20
|5215|
|5245|
m
m
2
1
==
−
−
= ⇒ ðáp án C.
Ví d 2. ð pha ñư c 500 ml dung d ch nư c mu i sinh lí (C = 0,9%) c n l y V ml dung d ch NaCl
3%. Giá tr c a V là:
A. 150 B. 214,3 C. 285,7 D. 350
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 2/14
Hư ng d n gi i:
Ta có sơ ñ : V1(NaCl) 3 |0 - 0,9|
0,9
V2(H2O) 0 |3 - 0,9|
⇒ (ml)150500
0,92,1
0,9
V1 =⋅
+
= ⇒ ðáp án A.
Phương pháp này không nh ng h u ích trong vi c pha ch các dung d ch mà còn có th áp d ng cho
các trư ng h p ñ c bi t hơn, như pha m t ch t r n vào dung d ch. Khi ñó ph i chuy n n ng ñ c a ch t
r n nguyên ch t thành n ng ñ tương ng v i lư ng ch t tan trong dung d ch.
Ví d 3. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung d ch H2SO4 49% ta ñư c dung d ch H2SO4 78,4%.
Giá tr c a m là:
A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300,0
Hư ng d n gi i:
Phương trình ph n ng: SO3 + H2O → H2SO4
100 gam SO3 → 5,122
80
10098
=
×
gam H2SO4
N ng ñ dung d ch H2SO4 tương ng: 122,5%
G i m1, m2 l n lư t là kh i lư ng SO3 và dung d ch H2SO4 49% c n l y. Theo (1) ta có:
44,1
29,4
|4,87122,5|
|4,7849|
m
m
2
1
=
−
−
= ⇒ (gam)300200
29,4
44,1
m2 =×= ⇒ ðáp án D.
ði m lí thú c a sơ ñ ñư ng chéo là ch phương pháp này còn có th dùng ñ tính nhanh k t qu
c a nhi u d ng bài t p hóa h c khác. Sau ñây ta l n lư t xét các d ng bài t p này.
D ng 2: Bài toán h n h p 2 ñ ng v
ðây là d ng bài t p cơ b n trong ph n c u t o nguyên t .
Ví d 4. Nguyên t kh i trung bình c a brom là 79,319. Brom có hai ñ ng v b n: Br79
35 và Br.81
35
Thành ph n % s nguyên t c a Br81
35 là:
A. 84,05 B. 81,02 C. 18,98 D. 15,95
Hư ng d n gi i:
Ta có sơ ñ ñư ng chéo:
Br (M=81)35
81
Br (M=79)35
79
A=79,319
79,319 - 79 = 0,319
81 - 79,319 = 1,681
⇒ %100
319,0681,1
319,0
Br%
681,1
319,0
Br%
Br% 81
3579
35
81
35
⋅
+
=⇒= ⇒ %95,15Br%81
35 = ⇒ ðáp án D.
D ng 3: Tính t l th tích h n h p 2 khí
Ví d 5. M t h n h p g m O2, O3 ñi u ki n tiêu chu n có t kh i ñ i v i hiñro là 18. Thành ph n %
v th tích c a O3 trong h n h p là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Hư ng d n gi i:
Áp d ng sơ ñ ñư ng chéo:
V M1= 48 |32 - 36|
M = 18.2 =36
V M2= 32 |48 - 36|O2
O3
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 3/14
⇒ %25%100
13
1
%V
3
1
12
4
V
V
3
2
3
O
O
O
=⋅
+
=⇒== ⇒ ðáp án B.
Ví d 6. C n tr n 2 th tích metan v i m t th tích ñ ng ñ ng X c a metan ñ thu ñư c h n h p khí
có t kh i hơi so v i hiñro b ng 15. X là:
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14
Hư ng d n gi i:
Ta có sơ ñ ñư ng chéo:
V M1= 16 |M2 - 30|
M = 15.2 =30
V M2 = M2 |16 - 30|M2
CH4
⇒ 28|30-M|
1
2
14
|30-M|
V
V
2
2
M
CH
2
4
=⇒== ⇒ M2 = 58 ⇒ 14n + 2 = 58 ⇒ n = 4
V y X là: C4H10 ⇒ ðáp án B.
D ng 4: Tính thành ph n h n h p mu i trong ph n ng gi a ñơn bazơ và ña axit
D ng bài t p này có th gi i d dàng b ng phương pháp thông thư ng (vi t phương trình ph n ng,
ñ t n). Tuy nhiên cũng có th nhanh chóng tìm ra k t qu b ng cách s d ng sơ ñ ñư ng chéo.
Ví d 7. Thêm 250 ml dung d ch NaOH 2M vào 200 ml dung d ch H3PO4 1,5M. Mu i t o thành và
kh i lư ng tương ng là:
A. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4 B. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
C. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4 D. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
Hư ng d n gi i:
Có: 2
3
5
0,2.1,5
0,25.2
n
n
1
43POH
NaOH
<==< ⇒ T o ra h n h p 2 mu i: NaH2PO4, Na2HPO4
Sơ ñ ñư ng chéo:
Na2HPO4 (n1 = 2) |1 - 5/3|
n
NaH2PO4 (n2 = 1) |2 - 5/3|
5
3=
2
3
1
3=
=
⇒
1
2
n
n
42
42
PONaH
HPONa
= ⇒ .2nn 4242 PONaHHPONa = Mà 3,0nnn 434242 POHPONaHHPONa ==+ (mol)
⇒




=
=
(mol)0,1n
(mol)0,2n
42
42
PONaH
HPONa
⇒




==
==
(g)12,00,1.120m
(g)28,40,2.142m
42
42
PONaH
HPONa
⇒ ðáp án C.
D ng 5: Bài toán h n h p 2 ch t vô cơ c a 2 kim lo i có cùng tính ch t hóa h c
Ví d 8. Hòa tan 3,164 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và BaCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 448
ml khí CO2 (ñktc). Thành ph n % s mol c a BaCO3 trong h n h p là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Hư ng d n gi i:
(mol)0,02
22,4
0,448
n 2CO == ⇒ 2,158
0,02
3,164
M ==
Áp d ng sơ ñ ñư ng chéo:
BaCO3(M1= 197) |100 - 158,2| = 58,2
M=158,2
CaCO3(M2 = 100) |197 - 158,2| = 38,8
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 4/14
⇒ 60%100%
38,858,2
58,2
%n 3BaCO =⋅
+
= ⇒ ðáp án C.
D ng 6: Bài toán tr n 2 qu ng c a cùng m t kim lo i
ðây là m t d ng bài mà n u gi i theo cách thông thư ng là khá dài dòng, ph c t p. Tuy nhiên n u s
d ng sơ ñ ñư ng chéo thì vi c tìm ra k t qu tr nên ñơn gi n và nhanh chóng hơn nhi u.
ð có th áp d ng ñư c sơ ñ ñư ng chéo, ta coi các qu ng như m t “dung d ch” mà “ch t tan” là
kim lo i ñang xét, và “n ng ñ ” c a “ch t tan” chính là hàm lư ng % v kh i lư ng c a kim lo i trong
qu ng.
Ví d 9. A là qu ng hematit ch a 60% Fe2O3. B là qu ng manhetit ch a 69,6% Fe3O4. Tr n m1 t n
qu ng A v i m2 t n qu ng B thu ñư c qu ng C, mà t 1 t n qu ng C có th ñi u ch ñư c 0,5 t n gang
ch a 4% cacbon. T l m1/m2 là:
A. 5/2 B. 4/3 C. 3/4 D. 2/5
Hư ng d n gi i:
S kg Fe có trong 1 t n c a m i qu ng là:
+) Qu ng A ch a: (kg)420
160
112
1000
100
60
=⋅⋅
+) Qu ng B ch a: (kg)504
232
168
1000
100
6,69
=⋅⋅
+) Qu ng C ch a: (kg)480
100
4
1500 =





−×
Sơ ñ ñư ng chéo:
mA 420 |504 - 480| = 24
480
mB 504 |420 - 480| = 60
⇒
5
2
60
24
m
m
B
A
== ⇒ ðáp án D.
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
§2.§2.§2.§2. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN KHO TOÀN KHO TOÀN KHO TOÀN KHỐỐỐỐI LƯI LƯI LƯI LƯỢỢỢỢNGNGNGNG
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng (ðLBTKL): “T ng kh i lư ng các ch t tham gia ph n ng
b ng t ng kh i lư ng các s n ph m” giúp ta gi i bài toán hóa h c m t cách ñơn gi n, nhanh chóng.
Ví d 10. H n h p A g m 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol ch t X. ð ñ t cháy hoàn toàn h n h p A
c n 21,28 lít O2 (ñktc) và thu ñư c 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tính kh i lư ng phân t X (bi t X
ch ch a C, H, O).
Hư ng d n gi i:
Ta có các phương trình ph n ng cháy:
2C2H6O2 + 5O2 → 4CO2 + 6H2O
X + O2 → CO2 + H2O
Áp d ng ðLBTKL: ( )226222222262 OOHCOHCOXOHCOOOHCX mmmmmmmmmm +−+=⇒+=++
⇒ (gam)18,432
22,4
21,28
620,119,835,2mX =





⋅+×−+=
Kh i lư ng phân t c a X: (g/mol).92
0,2
18,4
MX ==
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 5/14
Ví d 11. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam h n h p hai mu i cacbonat kim lo i hóa tr II và hóa tr III b ng
dung d ch HCl dư ta thu ñư c dung d ch A và 0,896 lít khí bay ra (ñktc). Tính kh i lư ng mu i có trong
dung d ch A.
Hư ng d n gi i:
G i 2 mu i cacbonat là: XCO3 và Y2(CO3)3. Các phương trình ph n ng x y ra:
XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2 ↑
Y2(CO3)3 + 6HCl → 2YCl3 + 3H2O + 3CO2 ↑
(1)
(2)
S mol khí CO2 bay ra: (mol)0,0804,022nn(mol)04,0
22,4
0,896
n 22 COHClCO =×==⇒==
Áp d ng ðLBTKL: muèimmmm)m(m OHCOHCl)(COYXCO 223323
++=++
⇒ )mm(m)m(mm OHCOHCl)(COYXCO 223323
+−++=muèi
⇒ (gam).3,78)4404,01804,0(5,3608,034,3m =×+×−×+=muèi
Ví d 12. Kh m gam h n h p A g m các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 b ng khí CO nhi t ñ
cao, ngư i ta thu ñư c 40 gam h n h p ch t r n X và 13,2 gam khí CO2. Tìm giá tr c a m.
Hư ng d n gi i:
Phân tích: v i bài toán này, n u gi i theo cách thông thư ng, t c ñ t s mol c a các oxit l n lư t là x,
y, z, t thì có m t khó khăn là ta không th thi t l p ñ 4 phương trình ñ gi i ra ñư c các n. M t khác,
chúng ta cũng không bi t lư ng CO ñã cho có ñ ñ kh h t các oxit v kim lo i hay không? ðó là chưa
k ñ n hi u su t c a ph n ng cũng là m t v n ñ gây ra nh ng khó khăn! Nhưng n u chúng ta dùng
phương pháp b o toàn kh i lư ng s giúp lo i b ñư c nh ng khó khăn trên và vi c tìm ra giá tr c a m
tr nên h t s c ñơn gi n.
Các phương trình ph n ng có th x y ra:
3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
FeO + CO → Fe + CO2
CuO + CO → Cu + CO2
(1)
(2)
(3)
(4)
Ta có: (gam)8,43,0.28m(mol)3,0
44
13,2
nn COCO2
==⇒=== (p−)p−)(CO
Kh i lư ng ch t r n: mr = 40 (gam)
Áp d ng ðLBTKL: (p−)p−) COCOrABrA mmmmmmmm 2
−+=⇒+=+ (CO
⇒ (gam).8,444,82,3104mm A =−+==
Ví d 13. Thu phân hoàn toàn 14,8 gam h n h p 2 este ñơn ch c là ñ ng phân c a nhau th y c n v a
ñ 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu ñư c m gam h n h p 2 mu i và 7,8 gam h n h p 2 rư u. Tìm m.
Hư ng d n gi i:
G i công th c chung c a 2 este là: R'COOR
Phương trình ph n ng x y ra: OHR'COONaRNaOHR'COOR +→+
Theo bài ra ta có: (gam)8.0,204m(mol)2,01.2,0n NaOHNaOH ==⇒==
Áp d ng ðLBTKL: OHR'NaOHR'COORCOONaROHR'COONaRNaOHR'COOR
mmmmmmmm −+=⇒+=+
⇒ (gam).157,8814,8mm COONaR
=−+==
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 6/14
§3.§3.§3.§3. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢẢẢẢM KHM KHM KHM KHỐỐỐỐI LƯI LƯI LƯI LƯỢỢỢỢNGNGNGNG
Nguyên t c c a phương pháp: D a vào s tăng gi m kh i lư ng (TGKL) khi chuy n t 1 mol ch t A
thành 1 ho c nhi u mol ch t B (có th qua các giai ño n trung gian) ta d dàng tính ñư c s mol c a các
ch t ho c ngư c l i.
Ch ng h n:
a) Xét ph n ng: MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 ↑ + H2O
Theo ph n ng này thì khi chuy n t 1 mol MCO3 → 1 mol MCl2, kh i lư ng h n h p tăng thêm
71 – 60 = 11 gam và có 1 mol CO2 ñư c gi i phóng. Như v y, khi bi t lư ng mu i tăng ta có th tính
ñư c s mol CO2 sinh ra ho c ngư c l i.
b) Xét ph n ng: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
C 1 mol este RCOOR’ chuy n thành 1 mol mu i RCOONa, kh i lư ng tăng (ho c gi m) |23 – R’| gam
và tiêu t n h t 1 mol NaOH, sinh ra 1 mol R’OH. Như v y, n u bi t kh i lư ng c a este ph n ng và
kh i lư ng mu i t o thành, ta d dàng tính ñư c s mol c a NaOH và R’OH ho c ngư c l i.
Có th nói hai phương pháp “b o toàn kh i lư ng” và “tăng gi m kh i lư ng” là 2 “anh em sinh
ñôi”, vì m t bài toán n u gi i ñư c b ng phương pháp này thì cũng có th gi i ñư c b ng phương pháp
kia. Tuy nhiên, tùy t ng bài t p mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưu vi t hơn.
Ví d 14. Gi i l i ví d 12 b ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng.
Hư ng d n gi i:
Các phương trình ph n ng x y ra:
XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2 ↑
Y2(CO3)3 + 6HCl → 2YCl3 + 3H2O + 3CO2 ↑
(1)
(2)
S mol khí CO2 bay ra: (mol)04,0
22,4
0,896
n 2CO ==
Theo (1), (2): khi chuy n t mu i cacbonat → mu i clorua, c 1 mol CO2 sinh ra, kh i lư ng h n h p
mu i tăng thêm 71 – 60 = 11 gam. V y kh i lư ng h n h p mu i tăng lên là: ∆m = 0,04.11 = 0,44 gam.
Kh i lư ng c a mu i trong dung d ch: =muèim 3,34 + 0,44 = 3,78 (gam).
Ví d 15. Gi i l i ví d 13 b ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng.
Hư ng d n gi i:
Các phương trình ph n ng có th x y ra:
3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
FeO + CO → Fe + CO2
CuO + CO → Cu + CO2
(1)
(2)
(3)
(4)
Ta có: (gam)8,43,0.28m(mol)3,0
44
13,2
nn COCO2
==⇒=== (p−)p−)(CO
Kh i lư ng ch t r n: mr = 40 (gam)
Theo (1), (2), (3), (4): c 1 mol CO ph n ng → 1 mol CO2, kh i lư ng h n h p A gi m là:
∆m = 1 × (44 – 28) = 16 gam. V y kh i lư ng h n h p A ñã b gi m là: 16 × 0,3 = 4,8 (gam)
Kh i lư ng c a h n h p A ban ñ u là: m = 40 + 4,8 = 44,8 (gam).
Ví d 16. Nhúng m t lá nhôm vào 200 ml dung d ch CuSO4, ñ n khi dung d ch m t màu xanh l y lá
nhôm ra cân th y n ng hơn so v i ban ñ u là 1,38 gam. Xác ñ nh n ng ñ c a dung d ch CuSO4 ñã dùng.
Hư ng d n gi i:
Phương trình ph n ng x y ra: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu ↓ (*)
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 7/14
Theo (*): c 2 mol Al ph n ng h t v i 3 mol CuSO4, sinh ra 3 mol Cu, kh i lư ng thanh nhôm tăng
lên: ∆m = 3.64 – 2.27 = 138 (gam).
V y s mol CuSO4 ñã tham gia ph n ng là: (mol)0,033
138
1,38
n 4CuSO =⋅=
N ng ñ c a dung d ch CuSO4: (M).0,15
0,2
0,03
CM ==
Chú ý: Khi nhúng thanh kim lo i A vào dung d ch mu i c a kim lo i B (kém ho t ñ ng hơn A). Sau khi
l y thanh kim lo i A ra, kh i lư ng thanh kim lo i A ban ñ u s thay ñ i do:
1) M t lư ng A b tan vào dung d ch
2) M t lư ng B t dung d ch ñư c gi i phóng, bám vào thanh kim lo i A
3) Tính kh i lư ng tăng (hay gi m) c a thanh A ph i d a vào phương trình ph n ng c th .
Ví d 17. Cho 11 gam h n h p 3 axit ñơn ch c thu c cùng dãy ñ ng ñ ng tác d ng hoàn toàn v i kim
lo i Na dư, thu ñư c 2,24 lít khí H2 (ñktc). Tính kh i lư ng mu i h u cơ t o thành.
Hư ng d n gi i:
S mol khí H2 t o thành: (mol)0,1
22,4
2,24
n 2H ==
G i công th c chung c a 3 axit ñơn ch c là: COOH.R Phương trình ph n ng x y ra:
2HCOONaR2Na2COOHR2 +→+ (*)
Theo (*): c 2 mol COOHR ph n ng → 2 mol COONaR và 1 mol H2, kh i lư ng mu i tăng lên
so v i kh i lư ng c a axit là: ∆m = (gam)4445)]R(23)44R2.[( =+−++
Kh i lư ng mu i h u cơ l n hơn axit là: m = 44.0,1 = 4,4 (gam)
V y, kh i lư ng mu i h u cơ t o thành là: 11 + 4,4 = 15,4 (gam).
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
§4.§4.§4.§4. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TỐỐỐỐ
Nguyên t c chung c a phương pháp này là d a vào ñ nh lu t b o toàn nguyên t (BTNT): “Trong
các ph n ng hóa h c thông thư ng, các nguyên t luôn ñư c b o toàn”.
ði u này có nghĩa là: T ng s mol nguyên t c a m t nguyên t X b t kì trư c và sau ph n ng là luôn
b ng nhau.
Ví d 18. H n h p ch t r n A g m 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A b ng dung
d ch HCl dư, thu ñư c dung d ch B. Cho NaOH dư vào B, thu ñư c k t t a C. L c l y k t t a, r a s ch
r i ñem nung trong không khí ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n D. Tính m.
Hư ng d n gi i:
Các ph n ng hóa h c x y ra:
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 →
0
t
4Fe(OH)3
2Fe(OH)3 →
0
t
Fe2O3 + 3H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Theo các phương trình ph n ng ta có sơ ñ : 32
43
32
OFe
mol0,1:OFe
mol0,1:OFe
⇒



(r n D)
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 8/14
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn nguyên t ñ i v i Fe: (mol)0,50,1.30,1.2n D)(trongFe =+=∑
⇒ (gam).400,25.160m(mol)0,25
2
0,5
n DD ==⇒==
Ví d 19. Ti n hành crackinh nhi t ñ cao 5,8 gam butan. Sau m t th i gian thu ñư c h n h p khí X
g m CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. ð t cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư, r i d n toàn b s n ph m
sinh ra qua bình ñ ng H2SO4 ñ c. Tính ñ tăng kh i lư ng c a bình H2SO4 ñ c.
Hư ng d n gi i:
Các sơ ñ ph n ng x y ra:
C4H10  →crackinh
CH4 + C3H6 (1)
C4H10  →crackinh
C2H6 + C2H6 (2)
CH4 →
0
t
CO2 + 2H2O (3)
C2H4 →
0
t
2CO2 + 2H2O (4)
C2H6 →
0
t
2CO2 + 3H2O (5)
C3H6 →
0
t
3CO2 + 3H2O (6)
C4H10 →
0
t
4CO2 + 5H2O (7)
ð tăng kh i lư ng c a bình H2SO4 ñ c chính là t ng kh i lư ng H2O sinh ra trong ph n ng ñ t cháy
h n h p X.
Theo bài ra ta có: (mol)0,1
58
5,8
nbutan ==
T phương trình ph n ng, có: H (butan ban ñ u) → H (nư c) và C4H10 → 10H → 5H2O
Áp d ng ñ nh lu t BTNT ñ i v i hiñro: == ∑∑ O)(HH(butan)H 2
nn 10 × 0,1 = 1 (mol)
⇒ (gam).918.0,5mm(mol)0,5
2
1
n OHOH 22
===∆⇒==
Ví d 20. H n h p khí A g m m t ankan, m t anken, m t ankin và hiñro. Chia A thành 2 ph n có th
tích b ng nhau r i ti n hành 2 thí nghi m sau:
Ph n 1: ñem ñ t cháy hoàn toàn r i d n s n ph m cháy l n lư t qua bình 1 ñ ng H2SO4 ñ c, bình 2
ñ ng nư c vôi trong dư. Sau ph n ng cân th y kh i lư ng bình 1 tăng 9,9 gam, bình 2 tăng 13,2 gam.
Ph n 2: d n t t qua ng ñ ng b t Ni nung nóng thu ñư c h n h p khí B. S c khí B qua bình ñ ng
nư c vôi trong dư, th y kh i lư ng bình nư c vôi trong tăng m gam. Tìm giá tr c a m.
Hư ng d n gi i:
Phân tích: Vì 2 ph n có th tích b ng nhau nên thành ph n c a chúng là như nhau. Và s n ph m ñ t
cháy c a 2 ph n là hoàn toàn gi ng nhau! ñây, vi c d n ph n 2 qua b t Ni, nung nóng → h n h p
B, sau ñó m i ñem ñ t cháy B ch là m t bư c gây nhi u, khi n chúng ta b r i mà thôi, vì thành ph n các
nguyên t c a B và ph n 2 là hoàn toàn gi ng nhau. Chính vì v y, kh i lư ng bình nư c vôi trong tăng
thí nghi m 2 chính b ng t ng kh i lư ng c a nư c và CO2 sinh ra trong thí nghi m 1!
V y: m = ∆mbình 1 + ∆mbình 2 = 9,9 + 13,2 = 23,1 (gam).
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
§5.§5.§5.§5. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRON
Nguyên t c c a phương pháp: “Khi có nhi u ch t oxi hóa ho c ch t kh trong h n h p ph n ng
(nhi u ph n ng ho c ph n ng qua nhi u giai ño n) thì t ng s mol electron mà các phân t ch t kh
cho ph i b ng t ng s mol electron mà các ch t oxi hóa nh n”. ðây chính là n i dung c a ñ nh lu t b o
toàn electron trong ph n ng oxi hóa – kh .
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 9/14
ði u quan tr ng nh t khi áp d ng phương pháp này ñó là vi c ph i nh n ñ nh ñúng tr ng thái ñ u và
tr ng thái cu i c a các ch t oxi hóa và các ch t kh , nhi u khi không c n quan tâm ñ n vi c cân b ng
ph n ng hóa h c x y ra.
Phương pháp này ñ c bi t lí thú ñ i v i các bài toán ph i bi n lu n nhi u trư ng h p x y ra.
Ví d 21. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim lo i M trong dung d ch HNO3 dư thu ñư c 8,96 lít (ñktc)
h n h p khí g m NO2 và NO có t l th tích 3:1. Xác ñ nh kim lo i M.
Hư ng d n gi i:
S mol c a h n h p khí: (mol)0,4
22,4
8,96
nkhí ==
Vì (mol)0,10,4
4
1
n(mol);0,30,4
4
3
n1:3n:n1:3V:V NONONONONONO 222
=⋅==⋅=⇒=⇒=
G i n là hóa tr c a M. Quá trình như ng electron:
n0
MneM
+
→− (1)
S mol electron như ng là: (*)(mol)n
M
19,2
n ⋅=∑ nh−ênge
Quá trình nh n electron:
245
NN36eN4
+++
+→+ (2)
T ng s mol electron nh n là: (**)(mol)6,01,06n =×=∑ nhËne
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron, ta có: 32nM0,6n
M
19,2
nn =⇒=⋅⇒= ∑∑ nhËnenh−ênge
⇒ n = 2; M = 64. V y kim lo i M là ñ ng (MCu = 64).
Ví d 22. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu ñư c dung d ch A và 6,72 lít h n h p khí
B g m NO và m t khí X, v i t l th tích là 1:1. Xác ñ nh khí X.
Hư ng d n gi i:
S mol c a h n h p khí B: (mol)0,15nn(mol)0,3
22,4
6,72
n XNOB ==⇒==
Quá trình như ng electron: 3eFeFe
30
+→
+
(1)
S mol electron như ng là: (*)(mol)0,63
56
11,2
n =⋅=∑ nh−ênge
Quá trình nh n electron c a NO:
25
N3eN
++
→+ (2)
S mol electron do NO nh n là: (**)(mol)45,015,03n =×=nhËn)(NOe
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron, ta có: nhËn)(XenhËn)(NOenh−êngenhËnenh−ênge nnnnn +=⇒= ∑∑∑
⇒ (mol)0,150,450,6nnn =−=−= ∑ nhËn)(NOenh−êngenhËn)(Xe
G i n là s electron mà X nh n. Ta có:
n)(55
NneN
−++
→+ (3)
⇒ n = .1
15,0
15,0
= T ñó suy ra X là NO2.
Ví d 23. ð m gam phoi bào s t A ngoài không khí sau m t th i gian bi n thành h n h p B có kh i
lư ng 12 gam g m Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác d ng hoàn toàn v i axit nitric dư th y
gi i phóng ra 2,24 lít khí duy nh t NO. Tính kh i lư ng m c a A?
Hư ng d n gi i:
Sơ ñ các bi n ñ i x y ra:
Fe B NO
Fe
FeO
Fe3O4
Fe2O3
dd HNO3
mA gam 12 gam 2,24 lÝt (®ktc)
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 10/14
Quá trình như ng electron: 3eFeFe
30
+→
+
(1)
S mol electron như ng là: (*)(mol)3
56
m
n ⋅=∑ nh−ênge
Các quá trình nh n electron:
+) T s t → oxit: O2 + 4e → 2O-2
(2)
S electron do O2 nh n là: (mol)
8
m12
4
32
m12
n
−
=⋅
−
=nhËn)(Oe 2
+) T oxit → mu i Fe3+
:
25
N3eN
++
→+ (3)
S electron do N nh n là: (mol)3,01,03n =×=nhËn)(Ne
⇒ T ng s electron nh n là: (**)(mol)0,3
8
m12
n +
−
=∑ nhËne
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron ta có 0,3
8
m12
56
m
3nn +
−
=×⇒= ∑∑ nhËnenh−ênge
⇒ m = 10,08 (gam).
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
§§§§6666. P. P. P. PHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIỆỆỆỆN TÍCHN TÍCHN TÍCHN TÍCH
Nguyên t c c a phương pháp: “Trong m t dung d ch n u t n t i ñ ng th i các ion dương và âm thì
theo ñ nh lu t b o toàn ñi n tích: t ng s ñi n tích dương b ng t ng s ñi n tích âm”.
ðây chính là cơ s ñ thi t l p phương trình bi u di n m i liên h gi a các ion trong dung d ch.
Ví d 24. K t qu xác ñ nh n ng ñ mol/lít c a các ion trong m t dung d ch như sau:
Ion: +
Na +2
Ca −
3NO −
Cl −
3HCO
S mol: 0,05 0,01 0,01 0,04 0,025
H i k t qu ñó ñúng hay sai? T i sao?
Hư ng d n gi i:
T ng s ñi n tích dương: 0,05 + 2.0,01 = 0,07 (mol)
T ng s ñi n tích âm: 0,01 + 0,04 + 0,025 = 0,075 (mol)
Ta th y t ng s ñi n tích dương ≠ t ng s ñi n tích âm ⇒ k t qu xác ñ nh trên là sai!
Ví d 25. L p bi u th c liên h gi a a, b, c, d trong dung d ch ch a a mol Na+
, b mol Ca2+
, c mol
−
3HCO và d mol Cl¯ .
Hư ng d n gi i:
Áp d ng ñ nh lu t b o toàn ñi n tích, ta có: a + 2b = c + d.
*** *** *** *** *** *** *** *** ************************
§7.§7.§7.§7. PHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁP KHKHKHKHỐỐỐỐIIII LƯLƯLƯLƯỢỢỢỢNGNGNGNG MOLMOLMOLMOL TRUNG BÌNHTRUNG BÌNHTRUNG BÌNHTRUNG BÌNH
Kh i lư ng mol trung bình (KLMTB) c a m t h n h p là kh i lư ng c a m t 1 mol h n h p ñó:
∑
∑
=
=
== n
1i
i
n
1i
ii
hh
hh
n
.nM
n
m
M
Trong ñó: +) mhh là t ng s gam c a h n h p
+) nhh là t ng s mol c a h n h p
+) Mi là kh i lư ng mol c a ch t th i trong h n h p
+) ni là s mol c a ch t th i trong h n h p
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 11/14
Chú ý: +) maxmin MMM <<
+) N u h n h p g m 2 ch t có s mol c a hai ch t b ng nhau thì kh i lư ng mol trung bình
c a h n h p cũng chính b ng trung bình c ng kh i lư ng phân t c a 2 ch t và ngư c l i.
Phương pháp này ñư c áp d ng trong vi c gi i nhi u bài toán khác nhau c vô cơ và h u cơ, ñ c bi t
là ñ i v i vi c chuy n bài toán h n h p thành bài toán m t ch t r t ñơn gi n và ta có th gi i m t cách d
dàng. Sau ñây chúng ta cùng xét m t s ví d .
Ví d 26. Hòa tan 2,97 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và BaCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 448
ml khí CO2 (ñktc). Tính thành ph n % s mol c a m i mu i trong h n h p.
Hư ng d n gi i:
Các ph n ng x y ra: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ (1)
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 ↑ (2)
T (1), (2) ⇒ (mol)0,02
22,4
0,448
nn 2COhh ===
G i x là thành ph n % v s mol c a CaCO3 trong h n h p
(1 – x) là thành ph n % v s mol c a BaCO3
Ta có: 5,0x
0,02
2,97
x)197.(100x1M2 =⇒=−+=muèi ⇒ %.50n%%n 33 CaCOBaCO ==
Ví d 27. Hòa tan 16,8 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m vào
dung d ch HCl dư, thu ñư c 3,36 lít h n h p khí (ñktc). Xác ñ nh tên kim lo i ki m.
Hư ng d n gi i:
G i kim lo i ki m c n tìm là M
Các ph n ng x y ra: MCO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + CO2 ↑ (1)
MSO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + SO2 ↑ (2)
T (1), (2) ⇒ nmu i = nkhí = 112
15,0
16,8
M(mol)0,15
22,4
3,36
==⇒= muèi
Ta có: 26.M16802MM602M <<⇒+<<+ Vì M là kim lo i ki m nên M = 23 (Na).
Ví d 28. Trong t nhiên Brom có hai ñ ng v b n là: Br79
35 và Br.81
35 Nguyên t kh i trung bình c a
Brom là 79,319. Tính thành ph n % s nguyên t c a m i ñ ng v .
Hư ng d n gi i:
G i x là thành ph n % v s nguyên t c a ñ ng v Br79
35
⇒ (100 – x) là thành ph n % v s nguyên t c a ñ ng v Br81
35
Ta có: 15,95x10084,05;x79,319
100
x)81(10079x
ABr =−=⇒=
−+
=
V y trong t nhiên, ñ ng v Br79
35 chi m 84,05% và ñ ng v Br81
35 chi m 15,95% s nguyên t .
Ví d 29. Cho 6,4 gam h n h p 2 kim lo i k ti p thu c nhóm IIA c a b ng tu n hoàn tác d ng v i
dung d ch H2SO4 loãng, dư thu ñư c 4,48 lít H2 (ñktc). Xác ñ nh tên 2 kim lo i.
Hư ng d n gi i:
G i công th c chung c a 2 kim lo i nhóm IIA là M . Ta có phương trình ph n ng:
(*)HM2HM 2
2
↑+→+
++
Theo (*): 32
2,0
4,6
M(mol)0,2
22,4
4,48
nn 2HM
==⇒=== ⇒ Hai kim lo i là Mg (24) và Ca (40).
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 12/14
§§§§8888.... BÀI TBÀI TBÀI TBÀI TẬẬẬẬP VP VP VP VẬẬẬẬN DN DN DN DỤỤỤỤNGNGNGNG
I.1. ð thu ñư c dung d ch CuSO4 16% c n l y m1 gam tinh th CuSO4.5H2O cho vào m2 gam dung
d ch CuSO4 8%. T l m1/m2 là:
A. 1/3 B. 1/4 C. 1/5 D. 1/6
I.2. Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên ch t vào 40 gam dung d ch NaOH 12% thu ñư c dung d ch
NaOH 51%. Giá tr c a m (gam) là:
A. 11,3 B. 20,0 C. 31,8 D. 40,0
I.3. S lít nư c nguyên ch t c n thêm vào 1 lít dung d ch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) ñ ñư c dung d ch
m i có n ng ñ 10% là:
A. 14,192 B. 15,192 C. 16,192 D. 17,192
I.4. Nguyên t kh i trung bình c a ñ ng là 63,54. ð ng có hai ñ ng v b n: Cu63
29 và Cu65
29 . Thành ph n
% s nguyên t c a Cu65
29 là:
A. 73,0% B. 34,2% C. 32,3% D. 27,0%
I.5. C n l y V1 lít CO2 và V2 lít CO ñ ñi u ch 24 lít h n h p H2 và CO có t kh i hơi ñ i v i metan
b ng 2. Giá tr c a V1 (lít) là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
I.6. Thêm 150 ml dung d ch KOH 2M vào 120 ml dung d ch H3PO4 0,1M. Kh i lư ng các mu i thu
ñư c trong dung d ch là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
I.7. Hòa tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 0,672 lít khí
ñi u ki n tiêu chu n. Thành ph n % s mol c a MgCO3 trong h n h p là:
A. 33,33% B. 45,55% C. 54,45% D. 66,67%
I.8. A là khoáng v t cuprit ch a 45% Cu2O. B là khoáng v t tenorit ch a 70% CuO. C n tr n A và B
theo t l kh i lư ng T = mA/mB như th nào ñ ñư c qu ng C, mà t 1 t n qu ng C có th ñi u ch ñư c
t i ña 0,5 t n ñ ng nguyên ch t. T b ng:
A. 5/3 B. 5/4 C. 4/5 D. 3/5
I.9. ð t cháy hoàn toàn m gam m t h n h p g m C2H4, C3H6, C4H8 thu ñư c 4,4 gam CO2 và 2,52 gam
H2O. Giá tr c a m là:
A. 1,34 gam B. 1,48 gam C. 2,08 gam D. 2,16 gam
I.10. Dung d ch X có ch a a mol Na+
, b mol Mg2+
, c mol Cl¯ và d mol −2
4SO . Bi u th c nào dư i ñây là
ñúng?
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d
I.11. Crackinh 5,8 gam C4H10 thu ñư c h n h p khí X. Kh i lư ng H2O thu ñư c khi ñ t cháy hoàn toàn
X là:
A. 4,5 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 36 gam
I.12. ð t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m CH4, C3H6 và C4H10 thu ñư c 4,4 gam CO2 và 2,52 gam
H2O, m có giá tr là:
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam
I.13. Cho 11,2 lít (ñktc) axetilen h p H2O (HgSO4, 80o
C). Kh i lư ng CH3CHO t o thành là:
A. 4,4 gam B. 12 gam C. 22 gam D. 44 gam
I.14. Oxi hóa 12 gam rư u ñơn ch c X thu ñư c 11,6 gam anñehit Y. V y X là:
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. K t qu khác
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 13/14
I.15. Cho 0,896 lít h n h p hai anken là ñ ng ñ ng liên ti p (ñktc) l i qua dung d ch brom dư. Kh i
lư ng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công th c phân t c a hai anken là:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. Không ph i A, B, C.
I.16. L y m gam b t s t cho tác d ng v i clo thu ñư c 16,25 gam mu i s t clorua. Hòa tan hoàn toàn
cũng lư ng s t ñó trong axit HCl dư thu ñư c a gam mu i khan. Giá tr c a a (gam) là:
A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam
I.17. Hòa tan h n h p g m 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung d ch HCl dư ñư c dung d ch A. Cho
dung d ch A tác d ng v i NaOH dư thu ñư c k t t a. L c k t t a, r a s ch, s y khô, nung trong không
khí ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là bao nhiêu?
A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam
I.18. Th i t t V lít h n h p khí A g m CO và H2 ñi qua h n h p b t CuO, Fe3O4, Al2O3 trong ng s
ñun nóng. Sau ph n ng thu ñư c h n h p B g m khí và hơi, n ng hơn h n h p A ban ñ u là 0,32 gam.
Giá tr c a V (ñktc) là bao nhiêu?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
I.19. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 b ng dung d ch HNO3 thu ñư c 448 ml khí NxOy (ñktc). Xác
ñ nh NxOy?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5
I.20. Cho 1,24 gam h n h p hai rư u ñơn ch c tác d ng v a ñ v i Na th y thoát ra 336 ml H2 (ñktc) và
m gam mu i. Kh i lư ng mu i thu ñư c là:
A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam
I.21. Khi cho 0,1 mol C3H5(OH)3 và 0,1 mol CH3COOH nguyên ch t, riêng bi t. Khi cho 2 ch t trên tác
d ng v i Na dư, t ng th tích khí H2 thu ñư c (ñktc) là:
A. 3,66 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
I.22. Cho 3,38 gam h n h p Y g m CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác d ng v a ñ v i Na thoát ra 672
ml khí (ñktc). Cô c n dung d ch thì thu ñư c h n h p r n Y. Kh i lư ng Y là:
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam
I.23. ð kh hoàn toàn 17,6 gam h n h p Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 c n v a ñ 2,24 lít CO (ñktc). Kh i
lư ng Fe thu ñư c là:
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam
I.24. Cho 4,4 gam m t este no, ñơn ch c tác d ng h t v i dung d ch NaOH thu ñư c 4,8 gam mu i natri.
Công th c c u t o c a este là:
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3 D. Không có este nào phù h p
I.25. ð t cháy h n h p hai este no, ñơn ch c ta thu ñư c 1,8 gam H2O. Th y phân hoàn toàn h n h p 2
este trên ta thu ñư c h n h p X g m rư u và axit. N u ñ t cháy 1/2 h n h p X thì th tích CO2 thu ñư c
là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
I.26. Cho 2,46 gam h n h p g m HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác d ng v a ñ v i 40 ml dung d ch
NaOH 1M. T ng kh i lư ng mu i khan thu ñư c sau khi ph n ng là:
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. k t qu khác
I.27. L y 2,98 gam h n h p X g m Zn và Fe cho vào 200 ml dung d ch HCl 1M, sau khi ph n ng hoàn
toàn ta cô c n (trong ñi u ki n không có oxi) thì ñư c 6,53 gam ch t r n. Th tích khí H2 bay ra (ñktc) là:
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
I.28. Cho 29 gam rư u ñơn ch c Y tác d ng h t v i natri t o ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). V y X là:
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. CH3OH
Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c
Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Phone: 0976053496
Trang 14/14
I.29. ð t cháy m t este no, ñơn ch c, m ch h thu ñư c 1,8 gam H2O. Th tích khí CO2 thu ñư c là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
I.30. Cho 18,8 gam h n h p hai ancol no, ñơn ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy ñ ng ñ ng tác d ng
v i Na dư, t o ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). Công th c phân t c a hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
I.31. Cho m gam m t h n h p Na2CO3 và Na2SO3 tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 2M dư thì thu ñư c
2,24 lít h n h p khí (ñktc) có t kh i so v i hiñro là 27. Giá tr c a m là:
A. 11,6 gam B. 10,0 gam C. 1,16 gam D. 1,0 gam
I.32. M t h n h p g m O2, O3 ñi u ki n tiêu chu n có t kh i ñ i v i hiñro là 20. Thành ph n % v th
tích c a O3 trong h n h p s là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%
I.33. ðem nung m t kh i lư ng Cu(NO3)2 sau m t th i gian d ng l i, làm ngu i r i ñem cân th y kh i
lư ng gi m 0,54 gam. V y kh i lư ng mu i Cu(NO3)2 ñã b nhi t phân là:
A. 0,5 gam B. 0,49 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam

More Related Content

What's hot

Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hi
Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hiDoko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hi
Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hiDuy Mạnh
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[123doc.vn] bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co
[123doc.vn]   bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co[123doc.vn]   bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co
[123doc.vn] bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu coNgoc Diep Ngocdiep
 
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hn
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy HnPp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hn
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hnquylot1010
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)hoang khanh
 

What's hot (6)

Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hi
Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hiDoko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hi
Doko.vn 257421-phuong-phap-giai-bai-tap-ve-hi
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Bt e
Bt eBt e
Bt e
 
[123doc.vn] bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co
[123doc.vn]   bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co[123doc.vn]   bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co
[123doc.vn] bai 8 bao toan khoi luong trong cac bai toan hoa huu co
 
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hn
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy HnPp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hn
Pp Giai Bt Kim Loai Ho Chi Tuan Dhy Hn
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
 

Viewers also liked

Recent Closings (1)
Recent Closings (1)Recent Closings (1)
Recent Closings (1)Abdul Hamza
 
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449d
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449dPdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449d
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449dAnnie Marie
 
Hacia la implementación de la tecnología en la educación
Hacia la implementación de la tecnología en la educaciónHacia la implementación de la tecnología en la educación
Hacia la implementación de la tecnología en la educaciónSandramaritzacruz
 
RichardChauvetShortResume2015
RichardChauvetShortResume2015RichardChauvetShortResume2015
RichardChauvetShortResume2015Richard Chauvet
 
Norman Brenden (Resume)
Norman Brenden (Resume)Norman Brenden (Resume)
Norman Brenden (Resume)Brenden Norman
 
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016Benoît GEORGES
 
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchcTA LIEN
 

Viewers also liked (12)

Recent Closings (1)
Recent Closings (1)Recent Closings (1)
Recent Closings (1)
 
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449d
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449dPdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449d
Pdf 176 a50_fc987-dcc0-599e-c624a8dbdd23449d
 
Sm kiselev production
Sm kiselev productionSm kiselev production
Sm kiselev production
 
Vexos Fact Sheet
Vexos Fact SheetVexos Fact Sheet
Vexos Fact Sheet
 
Hacia la implementación de la tecnología en la educación
Hacia la implementación de la tecnología en la educaciónHacia la implementación de la tecnología en la educación
Hacia la implementación de la tecnología en la educación
 
RichardChauvetShortResume2015
RichardChauvetShortResume2015RichardChauvetShortResume2015
RichardChauvetShortResume2015
 
Plantilla icontec
Plantilla icontecPlantilla icontec
Plantilla icontec
 
TCC_William Strafacce Soares_2013_v3
TCC_William Strafacce Soares_2013_v3TCC_William Strafacce Soares_2013_v3
TCC_William Strafacce Soares_2013_v3
 
Anexo 4 grupo actividad
Anexo 4 grupo actividadAnexo 4 grupo actividad
Anexo 4 grupo actividad
 
Norman Brenden (Resume)
Norman Brenden (Resume)Norman Brenden (Resume)
Norman Brenden (Resume)
 
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016
Bibliothèque Agriculture SPW – Nouveautés Janvier 2016
 
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc
[Cơ bản] tính chất vật lý, pứ đặc trưng, điều chế, ứng dụng các hchc
 

Similar to Phương pháp giải toán hóa học hay - sưu tầm

Pp giaitoan hh
Pp giaitoan hhPp giaitoan hh
Pp giaitoan hhtefanozil
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngocGiángLong Chưởng
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngocGiángLong Chưởng
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoccutrinh
 
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcCông thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcPhát Lưu
 
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...Nix Cường
 
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoa
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoaChuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoa
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoaAlice Jane
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Duy Duy
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com   pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com   pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Nguyễn Xuân Thao
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11lam hoang hung
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11pisces2501
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá họcMaloda
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 
Hoa on-thi-dai-hoc-2013
Hoa on-thi-dai-hoc-2013Hoa on-thi-dai-hoc-2013
Hoa on-thi-dai-hoc-2013Nguyễn Huế
 
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thom
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thomPhuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thom
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thomMy Trang Nguyễn
 
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc Nguyễn Hải
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)SEO by MOZ
 
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noschoolantoreecom
 

Similar to Phương pháp giải toán hóa học hay - sưu tầm (20)

Pp giaitoan hh
Pp giaitoan hhPp giaitoan hh
Pp giaitoan hh
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcCông thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
 
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
 
Quy tac duong cheo
Quy tac duong cheoQuy tac duong cheo
Quy tac duong cheo
 
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoa
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoaChuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoa
Chuyen de-hoa-huu-co-lop-11 chuyen-hoa
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com   pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com   pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 
Hoa on-thi-dai-hoc-2013
Hoa on-thi-dai-hoc-2013Hoa on-thi-dai-hoc-2013
Hoa on-thi-dai-hoc-2013
 
Giaoan hoahoc10
Giaoan hoahoc10Giaoan hoahoc10
Giaoan hoahoc10
 
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thom
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thomPhuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thom
Phuong phap giai bai tap ve hidrocacbon thom
 
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc
Tuyen chonvagioithieu90dethithumonhoahoc
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)
 
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Phương pháp giải toán hóa học hay - sưu tầm

  • 1. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 1/14 CHƯƠNG I. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIÚP GI I NHANH BÀI TOÁN HÓA H C “Phương pháp là Thầy của các Thầy” (Talley RandTalley RandTalley RandTalley Rand) §§§§1111.... PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐPHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒỒỒỒ ĐƯĐƯĐƯĐƯỜỜỜỜNG CHÉONG CHÉONG CHÉONG CHÉO V i hình th c thi tr c nghi m khách quan, trong m t kho ng th i gian tương ñ i ng n h c sinh ph i gi i quy t m t s lư ng câu h i và bài t p khá l n (trong ñó bài t p toán chi m m t t l không nh ). Do ñó vi c tìm ra các phương pháp giúp gi i nhanh bài toán hóa h c có m t ý nghĩa quan tr ng. Bài toán tr n l n các ch t v i nhau là m t d ng bài hay g p trong chương trình hóa h c ph thông. Ta có th gi i bài t p d ng này theo nhi u cách khác nhau, song cách gi i nhanh nh t là “phương pháp sơ ñ ñư ng chéo”. Nguyên t c: Tr n l n 2 dung d ch: Dung d ch 1: có kh i lư ng m1, th tích V1, n ng ñ C1 (C% ho c CM), kh i lư ng riêng d1. Dung d ch 2: có kh i lư ng m2, th tích V2, n ng ñ C2 (C2 > C1), kh i lư ng riêng d2. Dung d ch thu ñư c có m = m1 + m2, V = V1 + V2, n ng ñ C (C1 < C < C2), kh i lư ng riêng d. Sơ ñ ñư ng chéo và công th c tương ng v i m i trư ng h p là: a) ð i v i n ng ñ % v kh i lư ng: m1 C1 |C2 - C| C m2 C2 |C1 - C| → (1) |CC| |CC| m m 1 2 2 1 − − = b) ð i v i n ng ñ mol/lít: V1 C1 |C2 - C| C V2 C2 |C1 - C| → (2) |CC| |CC| V V 1 2 2 1 − − = c) ð i v i kh i lư ng riêng: V1 d1 |d2 - d| d V2 d2 |d1 - d| → (3) |dd| |dd| V V 1 2 2 1 − − = Khi s d ng sơ ñ ñư ng chéo ta c n chú ý: *) Ch t r n coi như dung d ch có C = 100% *) Dung môi coi như dung d ch có C = 0% *) Kh i lư ng riêng c a H2O là d = 1 g/ml Sau ñây là m t s ví d s d ng phương pháp ñư ng chéo trong tính toán pha ch dung d ch. D ng 1: Tính toán pha ch dung d ch Ví d 1. ð thu ñư c dung d ch HCl 25% c n l y m1 gam dung d ch HCl 45% pha v i m2 gam dung d ch HCl 15%. T l m1/m2 là: A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1 Hư ng d n gi i: Áp d ng công th c (1): 1 2 10 20 |5215| |5245| m m 2 1 == − − = ⇒ ðáp án C. Ví d 2. ð pha ñư c 500 ml dung d ch nư c mu i sinh lí (C = 0,9%) c n l y V ml dung d ch NaCl 3%. Giá tr c a V là: A. 150 B. 214,3 C. 285,7 D. 350
  • 2. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 2/14 Hư ng d n gi i: Ta có sơ ñ : V1(NaCl) 3 |0 - 0,9| 0,9 V2(H2O) 0 |3 - 0,9| ⇒ (ml)150500 0,92,1 0,9 V1 =⋅ + = ⇒ ðáp án A. Phương pháp này không nh ng h u ích trong vi c pha ch các dung d ch mà còn có th áp d ng cho các trư ng h p ñ c bi t hơn, như pha m t ch t r n vào dung d ch. Khi ñó ph i chuy n n ng ñ c a ch t r n nguyên ch t thành n ng ñ tương ng v i lư ng ch t tan trong dung d ch. Ví d 3. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung d ch H2SO4 49% ta ñư c dung d ch H2SO4 78,4%. Giá tr c a m là: A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300,0 Hư ng d n gi i: Phương trình ph n ng: SO3 + H2O → H2SO4 100 gam SO3 → 5,122 80 10098 = × gam H2SO4 N ng ñ dung d ch H2SO4 tương ng: 122,5% G i m1, m2 l n lư t là kh i lư ng SO3 và dung d ch H2SO4 49% c n l y. Theo (1) ta có: 44,1 29,4 |4,87122,5| |4,7849| m m 2 1 = − − = ⇒ (gam)300200 29,4 44,1 m2 =×= ⇒ ðáp án D. ði m lí thú c a sơ ñ ñư ng chéo là ch phương pháp này còn có th dùng ñ tính nhanh k t qu c a nhi u d ng bài t p hóa h c khác. Sau ñây ta l n lư t xét các d ng bài t p này. D ng 2: Bài toán h n h p 2 ñ ng v ðây là d ng bài t p cơ b n trong ph n c u t o nguyên t . Ví d 4. Nguyên t kh i trung bình c a brom là 79,319. Brom có hai ñ ng v b n: Br79 35 và Br.81 35 Thành ph n % s nguyên t c a Br81 35 là: A. 84,05 B. 81,02 C. 18,98 D. 15,95 Hư ng d n gi i: Ta có sơ ñ ñư ng chéo: Br (M=81)35 81 Br (M=79)35 79 A=79,319 79,319 - 79 = 0,319 81 - 79,319 = 1,681 ⇒ %100 319,0681,1 319,0 Br% 681,1 319,0 Br% Br% 81 3579 35 81 35 ⋅ + =⇒= ⇒ %95,15Br%81 35 = ⇒ ðáp án D. D ng 3: Tính t l th tích h n h p 2 khí Ví d 5. M t h n h p g m O2, O3 ñi u ki n tiêu chu n có t kh i ñ i v i hiñro là 18. Thành ph n % v th tích c a O3 trong h n h p là: A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Hư ng d n gi i: Áp d ng sơ ñ ñư ng chéo: V M1= 48 |32 - 36| M = 18.2 =36 V M2= 32 |48 - 36|O2 O3
  • 3. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 3/14 ⇒ %25%100 13 1 %V 3 1 12 4 V V 3 2 3 O O O =⋅ + =⇒== ⇒ ðáp án B. Ví d 6. C n tr n 2 th tích metan v i m t th tích ñ ng ñ ng X c a metan ñ thu ñư c h n h p khí có t kh i hơi so v i hiñro b ng 15. X là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14 Hư ng d n gi i: Ta có sơ ñ ñư ng chéo: V M1= 16 |M2 - 30| M = 15.2 =30 V M2 = M2 |16 - 30|M2 CH4 ⇒ 28|30-M| 1 2 14 |30-M| V V 2 2 M CH 2 4 =⇒== ⇒ M2 = 58 ⇒ 14n + 2 = 58 ⇒ n = 4 V y X là: C4H10 ⇒ ðáp án B. D ng 4: Tính thành ph n h n h p mu i trong ph n ng gi a ñơn bazơ và ña axit D ng bài t p này có th gi i d dàng b ng phương pháp thông thư ng (vi t phương trình ph n ng, ñ t n). Tuy nhiên cũng có th nhanh chóng tìm ra k t qu b ng cách s d ng sơ ñ ñư ng chéo. Ví d 7. Thêm 250 ml dung d ch NaOH 2M vào 200 ml dung d ch H3PO4 1,5M. Mu i t o thành và kh i lư ng tương ng là: A. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4 B. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4 C. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4 D. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4 Hư ng d n gi i: Có: 2 3 5 0,2.1,5 0,25.2 n n 1 43POH NaOH <==< ⇒ T o ra h n h p 2 mu i: NaH2PO4, Na2HPO4 Sơ ñ ñư ng chéo: Na2HPO4 (n1 = 2) |1 - 5/3| n NaH2PO4 (n2 = 1) |2 - 5/3| 5 3= 2 3 1 3= = ⇒ 1 2 n n 42 42 PONaH HPONa = ⇒ .2nn 4242 PONaHHPONa = Mà 3,0nnn 434242 POHPONaHHPONa ==+ (mol) ⇒     = = (mol)0,1n (mol)0,2n 42 42 PONaH HPONa ⇒     == == (g)12,00,1.120m (g)28,40,2.142m 42 42 PONaH HPONa ⇒ ðáp án C. D ng 5: Bài toán h n h p 2 ch t vô cơ c a 2 kim lo i có cùng tính ch t hóa h c Ví d 8. Hòa tan 3,164 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và BaCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 448 ml khí CO2 (ñktc). Thành ph n % s mol c a BaCO3 trong h n h p là: A. 50% B. 55% C. 60% D. 65% Hư ng d n gi i: (mol)0,02 22,4 0,448 n 2CO == ⇒ 2,158 0,02 3,164 M == Áp d ng sơ ñ ñư ng chéo: BaCO3(M1= 197) |100 - 158,2| = 58,2 M=158,2 CaCO3(M2 = 100) |197 - 158,2| = 38,8
  • 4. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 4/14 ⇒ 60%100% 38,858,2 58,2 %n 3BaCO =⋅ + = ⇒ ðáp án C. D ng 6: Bài toán tr n 2 qu ng c a cùng m t kim lo i ðây là m t d ng bài mà n u gi i theo cách thông thư ng là khá dài dòng, ph c t p. Tuy nhiên n u s d ng sơ ñ ñư ng chéo thì vi c tìm ra k t qu tr nên ñơn gi n và nhanh chóng hơn nhi u. ð có th áp d ng ñư c sơ ñ ñư ng chéo, ta coi các qu ng như m t “dung d ch” mà “ch t tan” là kim lo i ñang xét, và “n ng ñ ” c a “ch t tan” chính là hàm lư ng % v kh i lư ng c a kim lo i trong qu ng. Ví d 9. A là qu ng hematit ch a 60% Fe2O3. B là qu ng manhetit ch a 69,6% Fe3O4. Tr n m1 t n qu ng A v i m2 t n qu ng B thu ñư c qu ng C, mà t 1 t n qu ng C có th ñi u ch ñư c 0,5 t n gang ch a 4% cacbon. T l m1/m2 là: A. 5/2 B. 4/3 C. 3/4 D. 2/5 Hư ng d n gi i: S kg Fe có trong 1 t n c a m i qu ng là: +) Qu ng A ch a: (kg)420 160 112 1000 100 60 =⋅⋅ +) Qu ng B ch a: (kg)504 232 168 1000 100 6,69 =⋅⋅ +) Qu ng C ch a: (kg)480 100 4 1500 =      −× Sơ ñ ñư ng chéo: mA 420 |504 - 480| = 24 480 mB 504 |420 - 480| = 60 ⇒ 5 2 60 24 m m B A == ⇒ ðáp án D. *** *** *** *** *** *** *** *** ************************ §2.§2.§2.§2. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN KHO TOÀN KHO TOÀN KHO TOÀN KHỐỐỐỐI LƯI LƯI LƯI LƯỢỢỢỢNGNGNGNG Áp d ng ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng (ðLBTKL): “T ng kh i lư ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i lư ng các s n ph m” giúp ta gi i bài toán hóa h c m t cách ñơn gi n, nhanh chóng. Ví d 10. H n h p A g m 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol ch t X. ð ñ t cháy hoàn toàn h n h p A c n 21,28 lít O2 (ñktc) và thu ñư c 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tính kh i lư ng phân t X (bi t X ch ch a C, H, O). Hư ng d n gi i: Ta có các phương trình ph n ng cháy: 2C2H6O2 + 5O2 → 4CO2 + 6H2O X + O2 → CO2 + H2O Áp d ng ðLBTKL: ( )226222222262 OOHCOHCOXOHCOOOHCX mmmmmmmmmm +−+=⇒+=++ ⇒ (gam)18,432 22,4 21,28 620,119,835,2mX =      ⋅+×−+= Kh i lư ng phân t c a X: (g/mol).92 0,2 18,4 MX ==
  • 5. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 5/14 Ví d 11. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam h n h p hai mu i cacbonat kim lo i hóa tr II và hóa tr III b ng dung d ch HCl dư ta thu ñư c dung d ch A và 0,896 lít khí bay ra (ñktc). Tính kh i lư ng mu i có trong dung d ch A. Hư ng d n gi i: G i 2 mu i cacbonat là: XCO3 và Y2(CO3)3. Các phương trình ph n ng x y ra: XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2 ↑ Y2(CO3)3 + 6HCl → 2YCl3 + 3H2O + 3CO2 ↑ (1) (2) S mol khí CO2 bay ra: (mol)0,0804,022nn(mol)04,0 22,4 0,896 n 22 COHClCO =×==⇒== Áp d ng ðLBTKL: muèimmmm)m(m OHCOHCl)(COYXCO 223323 ++=++ ⇒ )mm(m)m(mm OHCOHCl)(COYXCO 223323 +−++=muèi ⇒ (gam).3,78)4404,01804,0(5,3608,034,3m =×+×−×+=muèi Ví d 12. Kh m gam h n h p A g m các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 b ng khí CO nhi t ñ cao, ngư i ta thu ñư c 40 gam h n h p ch t r n X và 13,2 gam khí CO2. Tìm giá tr c a m. Hư ng d n gi i: Phân tích: v i bài toán này, n u gi i theo cách thông thư ng, t c ñ t s mol c a các oxit l n lư t là x, y, z, t thì có m t khó khăn là ta không th thi t l p ñ 4 phương trình ñ gi i ra ñư c các n. M t khác, chúng ta cũng không bi t lư ng CO ñã cho có ñ ñ kh h t các oxit v kim lo i hay không? ðó là chưa k ñ n hi u su t c a ph n ng cũng là m t v n ñ gây ra nh ng khó khăn! Nhưng n u chúng ta dùng phương pháp b o toàn kh i lư ng s giúp lo i b ñư c nh ng khó khăn trên và vi c tìm ra giá tr c a m tr nên h t s c ñơn gi n. Các phương trình ph n ng có th x y ra: 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 FeO + CO → Fe + CO2 CuO + CO → Cu + CO2 (1) (2) (3) (4) Ta có: (gam)8,43,0.28m(mol)3,0 44 13,2 nn COCO2 ==⇒=== (p−)p−)(CO Kh i lư ng ch t r n: mr = 40 (gam) Áp d ng ðLBTKL: (p−)p−) COCOrABrA mmmmmmmm 2 −+=⇒+=+ (CO ⇒ (gam).8,444,82,3104mm A =−+== Ví d 13. Thu phân hoàn toàn 14,8 gam h n h p 2 este ñơn ch c là ñ ng phân c a nhau th y c n v a ñ 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu ñư c m gam h n h p 2 mu i và 7,8 gam h n h p 2 rư u. Tìm m. Hư ng d n gi i: G i công th c chung c a 2 este là: R'COOR Phương trình ph n ng x y ra: OHR'COONaRNaOHR'COOR +→+ Theo bài ra ta có: (gam)8.0,204m(mol)2,01.2,0n NaOHNaOH ==⇒== Áp d ng ðLBTKL: OHR'NaOHR'COORCOONaROHR'COONaRNaOHR'COOR mmmmmmmm −+=⇒+=+ ⇒ (gam).157,8814,8mm COONaR =−+== *** *** *** *** *** *** *** *** ************************
  • 6. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 6/14 §3.§3.§3.§3. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIPHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢẢẢẢM KHM KHM KHM KHỐỐỐỐI LƯI LƯI LƯI LƯỢỢỢỢNGNGNGNG Nguyên t c c a phương pháp: D a vào s tăng gi m kh i lư ng (TGKL) khi chuy n t 1 mol ch t A thành 1 ho c nhi u mol ch t B (có th qua các giai ño n trung gian) ta d dàng tính ñư c s mol c a các ch t ho c ngư c l i. Ch ng h n: a) Xét ph n ng: MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 ↑ + H2O Theo ph n ng này thì khi chuy n t 1 mol MCO3 → 1 mol MCl2, kh i lư ng h n h p tăng thêm 71 – 60 = 11 gam và có 1 mol CO2 ñư c gi i phóng. Như v y, khi bi t lư ng mu i tăng ta có th tính ñư c s mol CO2 sinh ra ho c ngư c l i. b) Xét ph n ng: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH C 1 mol este RCOOR’ chuy n thành 1 mol mu i RCOONa, kh i lư ng tăng (ho c gi m) |23 – R’| gam và tiêu t n h t 1 mol NaOH, sinh ra 1 mol R’OH. Như v y, n u bi t kh i lư ng c a este ph n ng và kh i lư ng mu i t o thành, ta d dàng tính ñư c s mol c a NaOH và R’OH ho c ngư c l i. Có th nói hai phương pháp “b o toàn kh i lư ng” và “tăng gi m kh i lư ng” là 2 “anh em sinh ñôi”, vì m t bài toán n u gi i ñư c b ng phương pháp này thì cũng có th gi i ñư c b ng phương pháp kia. Tuy nhiên, tùy t ng bài t p mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưu vi t hơn. Ví d 14. Gi i l i ví d 12 b ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng. Hư ng d n gi i: Các phương trình ph n ng x y ra: XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2 ↑ Y2(CO3)3 + 6HCl → 2YCl3 + 3H2O + 3CO2 ↑ (1) (2) S mol khí CO2 bay ra: (mol)04,0 22,4 0,896 n 2CO == Theo (1), (2): khi chuy n t mu i cacbonat → mu i clorua, c 1 mol CO2 sinh ra, kh i lư ng h n h p mu i tăng thêm 71 – 60 = 11 gam. V y kh i lư ng h n h p mu i tăng lên là: ∆m = 0,04.11 = 0,44 gam. Kh i lư ng c a mu i trong dung d ch: =muèim 3,34 + 0,44 = 3,78 (gam). Ví d 15. Gi i l i ví d 13 b ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng. Hư ng d n gi i: Các phương trình ph n ng có th x y ra: 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 FeO + CO → Fe + CO2 CuO + CO → Cu + CO2 (1) (2) (3) (4) Ta có: (gam)8,43,0.28m(mol)3,0 44 13,2 nn COCO2 ==⇒=== (p−)p−)(CO Kh i lư ng ch t r n: mr = 40 (gam) Theo (1), (2), (3), (4): c 1 mol CO ph n ng → 1 mol CO2, kh i lư ng h n h p A gi m là: ∆m = 1 × (44 – 28) = 16 gam. V y kh i lư ng h n h p A ñã b gi m là: 16 × 0,3 = 4,8 (gam) Kh i lư ng c a h n h p A ban ñ u là: m = 40 + 4,8 = 44,8 (gam). Ví d 16. Nhúng m t lá nhôm vào 200 ml dung d ch CuSO4, ñ n khi dung d ch m t màu xanh l y lá nhôm ra cân th y n ng hơn so v i ban ñ u là 1,38 gam. Xác ñ nh n ng ñ c a dung d ch CuSO4 ñã dùng. Hư ng d n gi i: Phương trình ph n ng x y ra: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu ↓ (*)
  • 7. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 7/14 Theo (*): c 2 mol Al ph n ng h t v i 3 mol CuSO4, sinh ra 3 mol Cu, kh i lư ng thanh nhôm tăng lên: ∆m = 3.64 – 2.27 = 138 (gam). V y s mol CuSO4 ñã tham gia ph n ng là: (mol)0,033 138 1,38 n 4CuSO =⋅= N ng ñ c a dung d ch CuSO4: (M).0,15 0,2 0,03 CM == Chú ý: Khi nhúng thanh kim lo i A vào dung d ch mu i c a kim lo i B (kém ho t ñ ng hơn A). Sau khi l y thanh kim lo i A ra, kh i lư ng thanh kim lo i A ban ñ u s thay ñ i do: 1) M t lư ng A b tan vào dung d ch 2) M t lư ng B t dung d ch ñư c gi i phóng, bám vào thanh kim lo i A 3) Tính kh i lư ng tăng (hay gi m) c a thanh A ph i d a vào phương trình ph n ng c th . Ví d 17. Cho 11 gam h n h p 3 axit ñơn ch c thu c cùng dãy ñ ng ñ ng tác d ng hoàn toàn v i kim lo i Na dư, thu ñư c 2,24 lít khí H2 (ñktc). Tính kh i lư ng mu i h u cơ t o thành. Hư ng d n gi i: S mol khí H2 t o thành: (mol)0,1 22,4 2,24 n 2H == G i công th c chung c a 3 axit ñơn ch c là: COOH.R Phương trình ph n ng x y ra: 2HCOONaR2Na2COOHR2 +→+ (*) Theo (*): c 2 mol COOHR ph n ng → 2 mol COONaR và 1 mol H2, kh i lư ng mu i tăng lên so v i kh i lư ng c a axit là: ∆m = (gam)4445)]R(23)44R2.[( =+−++ Kh i lư ng mu i h u cơ l n hơn axit là: m = 44.0,1 = 4,4 (gam) V y, kh i lư ng mu i h u cơ t o thành là: 11 + 4,4 = 15,4 (gam). *** *** *** *** *** *** *** *** ************************ §4.§4.§4.§4. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TO TOÀN NGUYÊN TỐỐỐỐ Nguyên t c chung c a phương pháp này là d a vào ñ nh lu t b o toàn nguyên t (BTNT): “Trong các ph n ng hóa h c thông thư ng, các nguyên t luôn ñư c b o toàn”. ði u này có nghĩa là: T ng s mol nguyên t c a m t nguyên t X b t kì trư c và sau ph n ng là luôn b ng nhau. Ví d 18. H n h p ch t r n A g m 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c dung d ch B. Cho NaOH dư vào B, thu ñư c k t t a C. L c l y k t t a, r a s ch r i ñem nung trong không khí ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n D. Tính m. Hư ng d n gi i: Các ph n ng hóa h c x y ra: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O NaOH + HCl → NaCl + H2O 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓ 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓ 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 0 t 4Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → 0 t Fe2O3 + 3H2O (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Theo các phương trình ph n ng ta có sơ ñ : 32 43 32 OFe mol0,1:OFe mol0,1:OFe ⇒    (r n D)
  • 8. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 8/14 Áp d ng ñ nh lu t b o toàn nguyên t ñ i v i Fe: (mol)0,50,1.30,1.2n D)(trongFe =+=∑ ⇒ (gam).400,25.160m(mol)0,25 2 0,5 n DD ==⇒== Ví d 19. Ti n hành crackinh nhi t ñ cao 5,8 gam butan. Sau m t th i gian thu ñư c h n h p khí X g m CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. ð t cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư, r i d n toàn b s n ph m sinh ra qua bình ñ ng H2SO4 ñ c. Tính ñ tăng kh i lư ng c a bình H2SO4 ñ c. Hư ng d n gi i: Các sơ ñ ph n ng x y ra: C4H10  →crackinh CH4 + C3H6 (1) C4H10  →crackinh C2H6 + C2H6 (2) CH4 → 0 t CO2 + 2H2O (3) C2H4 → 0 t 2CO2 + 2H2O (4) C2H6 → 0 t 2CO2 + 3H2O (5) C3H6 → 0 t 3CO2 + 3H2O (6) C4H10 → 0 t 4CO2 + 5H2O (7) ð tăng kh i lư ng c a bình H2SO4 ñ c chính là t ng kh i lư ng H2O sinh ra trong ph n ng ñ t cháy h n h p X. Theo bài ra ta có: (mol)0,1 58 5,8 nbutan == T phương trình ph n ng, có: H (butan ban ñ u) → H (nư c) và C4H10 → 10H → 5H2O Áp d ng ñ nh lu t BTNT ñ i v i hiñro: == ∑∑ O)(HH(butan)H 2 nn 10 × 0,1 = 1 (mol) ⇒ (gam).918.0,5mm(mol)0,5 2 1 n OHOH 22 ===∆⇒== Ví d 20. H n h p khí A g m m t ankan, m t anken, m t ankin và hiñro. Chia A thành 2 ph n có th tích b ng nhau r i ti n hành 2 thí nghi m sau: Ph n 1: ñem ñ t cháy hoàn toàn r i d n s n ph m cháy l n lư t qua bình 1 ñ ng H2SO4 ñ c, bình 2 ñ ng nư c vôi trong dư. Sau ph n ng cân th y kh i lư ng bình 1 tăng 9,9 gam, bình 2 tăng 13,2 gam. Ph n 2: d n t t qua ng ñ ng b t Ni nung nóng thu ñư c h n h p khí B. S c khí B qua bình ñ ng nư c vôi trong dư, th y kh i lư ng bình nư c vôi trong tăng m gam. Tìm giá tr c a m. Hư ng d n gi i: Phân tích: Vì 2 ph n có th tích b ng nhau nên thành ph n c a chúng là như nhau. Và s n ph m ñ t cháy c a 2 ph n là hoàn toàn gi ng nhau! ñây, vi c d n ph n 2 qua b t Ni, nung nóng → h n h p B, sau ñó m i ñem ñ t cháy B ch là m t bư c gây nhi u, khi n chúng ta b r i mà thôi, vì thành ph n các nguyên t c a B và ph n 2 là hoàn toàn gi ng nhau. Chính vì v y, kh i lư ng bình nư c vôi trong tăng thí nghi m 2 chính b ng t ng kh i lư ng c a nư c và CO2 sinh ra trong thí nghi m 1! V y: m = ∆mbình 1 + ∆mbình 2 = 9,9 + 13,2 = 23,1 (gam). *** *** *** *** *** *** *** *** ************************ §5.§5.§5.§5. PHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BPHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRONO TOÀN ELECTRON Nguyên t c c a phương pháp: “Khi có nhi u ch t oxi hóa ho c ch t kh trong h n h p ph n ng (nhi u ph n ng ho c ph n ng qua nhi u giai ño n) thì t ng s mol electron mà các phân t ch t kh cho ph i b ng t ng s mol electron mà các ch t oxi hóa nh n”. ðây chính là n i dung c a ñ nh lu t b o toàn electron trong ph n ng oxi hóa – kh .
  • 9. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 9/14 ði u quan tr ng nh t khi áp d ng phương pháp này ñó là vi c ph i nh n ñ nh ñúng tr ng thái ñ u và tr ng thái cu i c a các ch t oxi hóa và các ch t kh , nhi u khi không c n quan tâm ñ n vi c cân b ng ph n ng hóa h c x y ra. Phương pháp này ñ c bi t lí thú ñ i v i các bài toán ph i bi n lu n nhi u trư ng h p x y ra. Ví d 21. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim lo i M trong dung d ch HNO3 dư thu ñư c 8,96 lít (ñktc) h n h p khí g m NO2 và NO có t l th tích 3:1. Xác ñ nh kim lo i M. Hư ng d n gi i: S mol c a h n h p khí: (mol)0,4 22,4 8,96 nkhí == Vì (mol)0,10,4 4 1 n(mol);0,30,4 4 3 n1:3n:n1:3V:V NONONONONONO 222 =⋅==⋅=⇒=⇒= G i n là hóa tr c a M. Quá trình như ng electron: n0 MneM + →− (1) S mol electron như ng là: (*)(mol)n M 19,2 n ⋅=∑ nh−ênge Quá trình nh n electron: 245 NN36eN4 +++ +→+ (2) T ng s mol electron nh n là: (**)(mol)6,01,06n =×=∑ nhËne Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron, ta có: 32nM0,6n M 19,2 nn =⇒=⋅⇒= ∑∑ nhËnenh−ênge ⇒ n = 2; M = 64. V y kim lo i M là ñ ng (MCu = 64). Ví d 22. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu ñư c dung d ch A và 6,72 lít h n h p khí B g m NO và m t khí X, v i t l th tích là 1:1. Xác ñ nh khí X. Hư ng d n gi i: S mol c a h n h p khí B: (mol)0,15nn(mol)0,3 22,4 6,72 n XNOB ==⇒== Quá trình như ng electron: 3eFeFe 30 +→ + (1) S mol electron như ng là: (*)(mol)0,63 56 11,2 n =⋅=∑ nh−ênge Quá trình nh n electron c a NO: 25 N3eN ++ →+ (2) S mol electron do NO nh n là: (**)(mol)45,015,03n =×=nhËn)(NOe Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron, ta có: nhËn)(XenhËn)(NOenh−êngenhËnenh−ênge nnnnn +=⇒= ∑∑∑ ⇒ (mol)0,150,450,6nnn =−=−= ∑ nhËn)(NOenh−êngenhËn)(Xe G i n là s electron mà X nh n. Ta có: n)(55 NneN −++ →+ (3) ⇒ n = .1 15,0 15,0 = T ñó suy ra X là NO2. Ví d 23. ð m gam phoi bào s t A ngoài không khí sau m t th i gian bi n thành h n h p B có kh i lư ng 12 gam g m Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác d ng hoàn toàn v i axit nitric dư th y gi i phóng ra 2,24 lít khí duy nh t NO. Tính kh i lư ng m c a A? Hư ng d n gi i: Sơ ñ các bi n ñ i x y ra: Fe B NO Fe FeO Fe3O4 Fe2O3 dd HNO3 mA gam 12 gam 2,24 lÝt (®ktc)
  • 10. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 10/14 Quá trình như ng electron: 3eFeFe 30 +→ + (1) S mol electron như ng là: (*)(mol)3 56 m n ⋅=∑ nh−ênge Các quá trình nh n electron: +) T s t → oxit: O2 + 4e → 2O-2 (2) S electron do O2 nh n là: (mol) 8 m12 4 32 m12 n − =⋅ − =nhËn)(Oe 2 +) T oxit → mu i Fe3+ : 25 N3eN ++ →+ (3) S electron do N nh n là: (mol)3,01,03n =×=nhËn)(Ne ⇒ T ng s electron nh n là: (**)(mol)0,3 8 m12 n + − =∑ nhËne Áp d ng ñ nh lu t b o toàn electron ta có 0,3 8 m12 56 m 3nn + − =×⇒= ∑∑ nhËnenh−ênge ⇒ m = 10,08 (gam). *** *** *** *** *** *** *** *** ************************ §§§§6666. P. P. P. PHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BHƯƠNG PHÁP BẢẢẢẢO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIO TOÀN ĐIỆỆỆỆN TÍCHN TÍCHN TÍCHN TÍCH Nguyên t c c a phương pháp: “Trong m t dung d ch n u t n t i ñ ng th i các ion dương và âm thì theo ñ nh lu t b o toàn ñi n tích: t ng s ñi n tích dương b ng t ng s ñi n tích âm”. ðây chính là cơ s ñ thi t l p phương trình bi u di n m i liên h gi a các ion trong dung d ch. Ví d 24. K t qu xác ñ nh n ng ñ mol/lít c a các ion trong m t dung d ch như sau: Ion: + Na +2 Ca − 3NO − Cl − 3HCO S mol: 0,05 0,01 0,01 0,04 0,025 H i k t qu ñó ñúng hay sai? T i sao? Hư ng d n gi i: T ng s ñi n tích dương: 0,05 + 2.0,01 = 0,07 (mol) T ng s ñi n tích âm: 0,01 + 0,04 + 0,025 = 0,075 (mol) Ta th y t ng s ñi n tích dương ≠ t ng s ñi n tích âm ⇒ k t qu xác ñ nh trên là sai! Ví d 25. L p bi u th c liên h gi a a, b, c, d trong dung d ch ch a a mol Na+ , b mol Ca2+ , c mol − 3HCO và d mol Cl¯ . Hư ng d n gi i: Áp d ng ñ nh lu t b o toàn ñi n tích, ta có: a + 2b = c + d. *** *** *** *** *** *** *** *** ************************ §7.§7.§7.§7. PHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁPPHƯƠNG PHÁP KHKHKHKHỐỐỐỐIIII LƯLƯLƯLƯỢỢỢỢNGNGNGNG MOLMOLMOLMOL TRUNG BÌNHTRUNG BÌNHTRUNG BÌNHTRUNG BÌNH Kh i lư ng mol trung bình (KLMTB) c a m t h n h p là kh i lư ng c a m t 1 mol h n h p ñó: ∑ ∑ = = == n 1i i n 1i ii hh hh n .nM n m M Trong ñó: +) mhh là t ng s gam c a h n h p +) nhh là t ng s mol c a h n h p +) Mi là kh i lư ng mol c a ch t th i trong h n h p +) ni là s mol c a ch t th i trong h n h p
  • 11. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 11/14 Chú ý: +) maxmin MMM << +) N u h n h p g m 2 ch t có s mol c a hai ch t b ng nhau thì kh i lư ng mol trung bình c a h n h p cũng chính b ng trung bình c ng kh i lư ng phân t c a 2 ch t và ngư c l i. Phương pháp này ñư c áp d ng trong vi c gi i nhi u bài toán khác nhau c vô cơ và h u cơ, ñ c bi t là ñ i v i vi c chuy n bài toán h n h p thành bài toán m t ch t r t ñơn gi n và ta có th gi i m t cách d dàng. Sau ñây chúng ta cùng xét m t s ví d . Ví d 26. Hòa tan 2,97 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và BaCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 448 ml khí CO2 (ñktc). Tính thành ph n % s mol c a m i mu i trong h n h p. Hư ng d n gi i: Các ph n ng x y ra: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ (1) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 ↑ (2) T (1), (2) ⇒ (mol)0,02 22,4 0,448 nn 2COhh === G i x là thành ph n % v s mol c a CaCO3 trong h n h p (1 – x) là thành ph n % v s mol c a BaCO3 Ta có: 5,0x 0,02 2,97 x)197.(100x1M2 =⇒=−+=muèi ⇒ %.50n%%n 33 CaCOBaCO == Ví d 27. Hòa tan 16,8 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m vào dung d ch HCl dư, thu ñư c 3,36 lít h n h p khí (ñktc). Xác ñ nh tên kim lo i ki m. Hư ng d n gi i: G i kim lo i ki m c n tìm là M Các ph n ng x y ra: MCO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + CO2 ↑ (1) MSO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + SO2 ↑ (2) T (1), (2) ⇒ nmu i = nkhí = 112 15,0 16,8 M(mol)0,15 22,4 3,36 ==⇒= muèi Ta có: 26.M16802MM602M <<⇒+<<+ Vì M là kim lo i ki m nên M = 23 (Na). Ví d 28. Trong t nhiên Brom có hai ñ ng v b n là: Br79 35 và Br.81 35 Nguyên t kh i trung bình c a Brom là 79,319. Tính thành ph n % s nguyên t c a m i ñ ng v . Hư ng d n gi i: G i x là thành ph n % v s nguyên t c a ñ ng v Br79 35 ⇒ (100 – x) là thành ph n % v s nguyên t c a ñ ng v Br81 35 Ta có: 15,95x10084,05;x79,319 100 x)81(10079x ABr =−=⇒= −+ = V y trong t nhiên, ñ ng v Br79 35 chi m 84,05% và ñ ng v Br81 35 chi m 15,95% s nguyên t . Ví d 29. Cho 6,4 gam h n h p 2 kim lo i k ti p thu c nhóm IIA c a b ng tu n hoàn tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng, dư thu ñư c 4,48 lít H2 (ñktc). Xác ñ nh tên 2 kim lo i. Hư ng d n gi i: G i công th c chung c a 2 kim lo i nhóm IIA là M . Ta có phương trình ph n ng: (*)HM2HM 2 2 ↑+→+ ++ Theo (*): 32 2,0 4,6 M(mol)0,2 22,4 4,48 nn 2HM ==⇒=== ⇒ Hai kim lo i là Mg (24) và Ca (40).
  • 12. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 12/14 §§§§8888.... BÀI TBÀI TBÀI TBÀI TẬẬẬẬP VP VP VP VẬẬẬẬN DN DN DN DỤỤỤỤNGNGNGNG I.1. ð thu ñư c dung d ch CuSO4 16% c n l y m1 gam tinh th CuSO4.5H2O cho vào m2 gam dung d ch CuSO4 8%. T l m1/m2 là: A. 1/3 B. 1/4 C. 1/5 D. 1/6 I.2. Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên ch t vào 40 gam dung d ch NaOH 12% thu ñư c dung d ch NaOH 51%. Giá tr c a m (gam) là: A. 11,3 B. 20,0 C. 31,8 D. 40,0 I.3. S lít nư c nguyên ch t c n thêm vào 1 lít dung d ch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) ñ ñư c dung d ch m i có n ng ñ 10% là: A. 14,192 B. 15,192 C. 16,192 D. 17,192 I.4. Nguyên t kh i trung bình c a ñ ng là 63,54. ð ng có hai ñ ng v b n: Cu63 29 và Cu65 29 . Thành ph n % s nguyên t c a Cu65 29 là: A. 73,0% B. 34,2% C. 32,3% D. 27,0% I.5. C n l y V1 lít CO2 và V2 lít CO ñ ñi u ch 24 lít h n h p H2 và CO có t kh i hơi ñ i v i metan b ng 2. Giá tr c a V1 (lít) là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 I.6. Thêm 150 ml dung d ch KOH 2M vào 120 ml dung d ch H3PO4 0,1M. Kh i lư ng các mu i thu ñư c trong dung d ch là: A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4 I.7. Hòa tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl dư, thu ñư c 0,672 lít khí ñi u ki n tiêu chu n. Thành ph n % s mol c a MgCO3 trong h n h p là: A. 33,33% B. 45,55% C. 54,45% D. 66,67% I.8. A là khoáng v t cuprit ch a 45% Cu2O. B là khoáng v t tenorit ch a 70% CuO. C n tr n A và B theo t l kh i lư ng T = mA/mB như th nào ñ ñư c qu ng C, mà t 1 t n qu ng C có th ñi u ch ñư c t i ña 0,5 t n ñ ng nguyên ch t. T b ng: A. 5/3 B. 5/4 C. 4/5 D. 3/5 I.9. ð t cháy hoàn toàn m gam m t h n h p g m C2H4, C3H6, C4H8 thu ñư c 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Giá tr c a m là: A. 1,34 gam B. 1,48 gam C. 2,08 gam D. 2,16 gam I.10. Dung d ch X có ch a a mol Na+ , b mol Mg2+ , c mol Cl¯ và d mol −2 4SO . Bi u th c nào dư i ñây là ñúng? A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d I.11. Crackinh 5,8 gam C4H10 thu ñư c h n h p khí X. Kh i lư ng H2O thu ñư c khi ñ t cháy hoàn toàn X là: A. 4,5 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 36 gam I.12. ð t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m CH4, C3H6 và C4H10 thu ñư c 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O, m có giá tr là: A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam I.13. Cho 11,2 lít (ñktc) axetilen h p H2O (HgSO4, 80o C). Kh i lư ng CH3CHO t o thành là: A. 4,4 gam B. 12 gam C. 22 gam D. 44 gam I.14. Oxi hóa 12 gam rư u ñơn ch c X thu ñư c 11,6 gam anñehit Y. V y X là: A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. K t qu khác
  • 13. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 13/14 I.15. Cho 0,896 lít h n h p hai anken là ñ ng ñ ng liên ti p (ñktc) l i qua dung d ch brom dư. Kh i lư ng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công th c phân t c a hai anken là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. Không ph i A, B, C. I.16. L y m gam b t s t cho tác d ng v i clo thu ñư c 16,25 gam mu i s t clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng lư ng s t ñó trong axit HCl dư thu ñư c a gam mu i khan. Giá tr c a a (gam) là: A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam I.17. Hòa tan h n h p g m 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung d ch HCl dư ñư c dung d ch A. Cho dung d ch A tác d ng v i NaOH dư thu ñư c k t t a. L c k t t a, r a s ch, s y khô, nung trong không khí ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là bao nhiêu? A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam I.18. Th i t t V lít h n h p khí A g m CO và H2 ñi qua h n h p b t CuO, Fe3O4, Al2O3 trong ng s ñun nóng. Sau ph n ng thu ñư c h n h p B g m khí và hơi, n ng hơn h n h p A ban ñ u là 0,32 gam. Giá tr c a V (ñktc) là bao nhiêu? A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít I.19. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 b ng dung d ch HNO3 thu ñư c 448 ml khí NxOy (ñktc). Xác ñ nh NxOy? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 I.20. Cho 1,24 gam h n h p hai rư u ñơn ch c tác d ng v a ñ v i Na th y thoát ra 336 ml H2 (ñktc) và m gam mu i. Kh i lư ng mu i thu ñư c là: A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam I.21. Khi cho 0,1 mol C3H5(OH)3 và 0,1 mol CH3COOH nguyên ch t, riêng bi t. Khi cho 2 ch t trên tác d ng v i Na dư, t ng th tích khí H2 thu ñư c (ñktc) là: A. 3,66 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít I.22. Cho 3,38 gam h n h p Y g m CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác d ng v a ñ v i Na thoát ra 672 ml khí (ñktc). Cô c n dung d ch thì thu ñư c h n h p r n Y. Kh i lư ng Y là: A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam I.23. ð kh hoàn toàn 17,6 gam h n h p Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 c n v a ñ 2,24 lít CO (ñktc). Kh i lư ng Fe thu ñư c là: A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam I.24. Cho 4,4 gam m t este no, ñơn ch c tác d ng h t v i dung d ch NaOH thu ñư c 4,8 gam mu i natri. Công th c c u t o c a este là: A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. Không có este nào phù h p I.25. ð t cháy h n h p hai este no, ñơn ch c ta thu ñư c 1,8 gam H2O. Th y phân hoàn toàn h n h p 2 este trên ta thu ñư c h n h p X g m rư u và axit. N u ñ t cháy 1/2 h n h p X thì th tích CO2 thu ñư c là bao nhiêu? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít I.26. Cho 2,46 gam h n h p g m HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác d ng v a ñ v i 40 ml dung d ch NaOH 1M. T ng kh i lư ng mu i khan thu ñư c sau khi ph n ng là: A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. k t qu khác I.27. L y 2,98 gam h n h p X g m Zn và Fe cho vào 200 ml dung d ch HCl 1M, sau khi ph n ng hoàn toàn ta cô c n (trong ñi u ki n không có oxi) thì ñư c 6,53 gam ch t r n. Th tích khí H2 bay ra (ñktc) là: A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít I.28. Cho 29 gam rư u ñơn ch c Y tác d ng h t v i natri t o ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). V y X là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. CH3OH
  • 14. Lê Ph m Thành – C nhân Ch t Lư ng Cao Hóa H c – ðHSP Hà N i Nh n gia sư môn Hóa H c Copyright © 2007 Lê Ph m Thành E-mail: thanh.lepham@gmail.com Phone: 0976053496 Trang 14/14 I.29. ð t cháy m t este no, ñơn ch c, m ch h thu ñư c 1,8 gam H2O. Th tích khí CO2 thu ñư c là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít I.30. Cho 18,8 gam h n h p hai ancol no, ñơn ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy ñ ng ñ ng tác d ng v i Na dư, t o ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). Công th c phân t c a hai ancol là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH I.31. Cho m gam m t h n h p Na2CO3 và Na2SO3 tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 2M dư thì thu ñư c 2,24 lít h n h p khí (ñktc) có t kh i so v i hiñro là 27. Giá tr c a m là: A. 11,6 gam B. 10,0 gam C. 1,16 gam D. 1,0 gam I.32. M t h n h p g m O2, O3 ñi u ki n tiêu chu n có t kh i ñ i v i hiñro là 20. Thành ph n % v th tích c a O3 trong h n h p s là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 75% I.33. ðem nung m t kh i lư ng Cu(NO3)2 sau m t th i gian d ng l i, làm ngu i r i ñem cân th y kh i lư ng gi m 0,54 gam. V y kh i lư ng mu i Cu(NO3)2 ñã b nhi t phân là: A. 0,5 gam B. 0,49 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam