SlideShare a Scribd company logo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI                                ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 - LẦN 2
     TRƯỜNG THPT AMSTERDAM                                                     Môn: HOÁ HỌC
                                                            Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:……………………………………….…..
Số báo danh:………………………………………………
         Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
         H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
         Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
         Không được sử dụng bảng HTTH
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na (dư) được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với
CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1
phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4g Ag. Giá trị của m là
    A. 24,8g                B. 30,4g                C. 15,2g                D. 45,6g
Câu 2: Chia 156,8g hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
hết với dung dịch HCl dư được 155,4g muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp
HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9g muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
    A. 1,75 mol             B. 1,50 mol             C. 1,80 mol             D. 1,00 mol
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan
và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
    A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.                    B. 3 đơn chất.
    C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.                    D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24g chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
    A. 9,43.                B. 11,5.                C. 9,2.                 D. 10,35.
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia
làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl
dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
    A. 5.                   B. 6.                   C. 8.                   D. 7.
Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ
nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
    A. 3                    B. 4                    C. 5                    D. 6
Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của
axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
    A. 3.                   B. 4.                   C. 2.                   D. 1.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H 2O dư
thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu
                                                                                                                                   quochocdocs.wordpress.com




được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X
là:
    A. 14,4%                B. 33,43%               C. 20,07%               D. 34,8%.
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng
nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ
với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
    A. 64,8.                B. 32,4.                C. 129,6.               D. 108.
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4g khí CO2, 12,6g hơi H2O, 2,24
lít khí N2 (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch
NaOH và HCl là
    A. 2.                   B. 4.                   C. 3.                   D. 5.
                                                                                                                                   1
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
   A. 9.                    B. 6.                  C. 7.                 D. 8.
Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl  ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  ;
     (III)KMnO4 + HCl  ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)  ; (IV) Al + H2SO4 (loãng)  ;
   Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:
   A.3                      B.2                    C.4                   D.1
Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2g hỗn hợp X thực hiện
phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
   A. 9,72.                 B. 8,64.               C. 10,8.              D. 2,16.
Câu 14: Các nhận định sau:
1) Axit hữu cơ là axit axetic.
2) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.
3) Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy
axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức no.
4) Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 > 1. Các nhận định sai là:
   A. 1, 2, 3, 4.           B. 2, 3, 4.            C. 1, 2, 3.           D. 1, 3, 4.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
    A. 4.                    B. 6.                   C. 5.                   D. 7.
Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các
dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
    A. 3.                    B. 2.                   C. 1.                   D. 4.
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1
mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lít
hỗn hợp khí A là
    A. 0,15.                 B. 0,3.                 C. 0,2.                 D. 0,25.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là
    A. 7                     B. 8                    C. 10                   D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung
dịch A chứa các muối:
    A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.               B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
    C. FeSO4, Na2SO4.                                D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32
gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688
lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit
với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
    A. 1,305%                B. 1,407%               C. 1,043%               D. 1,208%
                                                                                                              quochocdocs.wordpress.com




Câu 21: Có các nhận định sau đây:
1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3) Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
Số nhận định đúng là
   A. 2.                  B. 3.                     C. 0.              D. 1.
Câu 22: Có các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
                                                                                                              2
2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4) Dãy các nguyên tố được sắp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.

5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng:
   A. 3.                  B. 5.                  C. 4.                  D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn
toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol
2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là:
   A. 3,6 gam             B. 0,9 gam             C. 1,8 gam             D. 2,22 gam
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
   Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
   A. 2.                    B. 3.                   C. 1.                     D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
   A. Nilon-6,6.            B. Lapsan.              C. Capron.                D. Enang
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích
O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X
là
   A. 68,75%                B. 59,46%               C. 26,83%                 D. 42,3%
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung
dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
   A. 49,2                  B. 52,8                 C. 43,8                   D. 45,6
                                           -
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO2 , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
   A. 7.                    B. 4.                   C. 6.                     D. 5.
Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
   A. 4                     B. 6                    C. 5                      D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
   A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.                  B. Tơ tằm và tơ enang.
   C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.                     D. Tơ visco và tơ axetat.
                                               
Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k);  H < 0
                                                 
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt
độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
   A. 1, 2, 5.              B. 2, 3, 5.              C. 1, 2, 3, 4, 5.          D. 2, 3, 4, 5.
                                                                                                               quochocdocs.wordpress.com




Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể
điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
   A. 11.                   B. 12.                   C. 9.                      D. 10.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%,
thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
   A. 49,2 và 103,37        B. 51,2 và 103,145       C. 51,2 và 103,37          D. 49,2 và 103,145
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20 C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở
                                                                     0

300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là
   A. thu nhiệt
   B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
                                                                                                               3
C. tỏa nhiệt
    D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu
được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và
3,92g muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
    A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5                         B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
    C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3                    D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
    A. 1, 5, 2, 3, 4       B. 2, 3, 4, 5, 1         C. 5, 1, 2, 3, 4          D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan
chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được
kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung
dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
    A. 7.                  B. 8.                    C. 6.                     D. 9.
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành
là:
    A. 29,25 gam           B. 18,6 gam              C. 37,9 gam               D. 12,4 gam
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hũy
hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối
lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : VKK = 1 : 3 trong một bình kín ta thu
được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528g cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
    A. 12,59               B. 12,53                 C. 12,70                  D. 12,91
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X
chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
    A. 4.                  B. 6.                    C. 7.                     D. 5.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau
phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch
là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là
   A. 0,1.                 B. 0,15.              C. 0,2.                 D. 0,25.
Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3,
AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
   A. 4 chất               B. 5 chất             C. 3 chất               D. 2 chất
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất
rắn thu được là:
                                                                                                            quochocdocs.wordpress.com




   A. 17,545 gam             B. 18,355 gam      C. 15,145 gam             D. 2,4 gam
Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
                 35%              80%                60%
    Xenlulozơ   glucozơ   C2H5OH   Buta-1,3-đien  Cao su Buna
                                                                         TH


Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
   A. 25,625 tấn.         B. 37,875 tấn.          C. 5,806 tấn.          D. 17,857 tấn.
Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời
gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ
khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
   A. 100%                B. 70%                  C. 65%                 D. 80%
                                                                                                            4
Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung
dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối sẽ là:
   A. 22,41%                B. 22,51%               C. 42,79%             D. 42,41%
Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào
trong các trình tự sau để phân biệt các khí:
   A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
   B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
   C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
   D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.
Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều
chế glixerol là
   A. 5.                    B. 4.                   C. 7.                 D. 6.
Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
   A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
   B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
   C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
   D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 50: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng
xảy ra là
   A. 12                    B. 8                    C. 9                  D. 10

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp
kết tủa hình thành bị tan là
   A. 4.                     B. 3.                 C. 1.                   D. 5.
Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở
trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao
nhiêu mol N2?
   A. 1,5                    B. 2,25               C. 0,83                 D. 1,71
Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm
khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch
H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại
Fe trong hỗn hợp là
   A. 8,4 gam                B. 5,6 gam            C. 2,8 gam              D. 1,4 gam
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn
bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
   A. 84,8 gam.              B. 42,4 gam.          C. 212 gam.             D. 169,6 gam.
Câu 55: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2,
(6) CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình
phản ứng là:
                                                                                                           quochocdocs.wordpress.com




   A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.      B. 1, 2, 6.           C. 1, 2.                D. 1, 2, 4, 6.
Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần
lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
   A. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag.                      B. 2Ag + 2H+  2Ag+ + H2.
   C. Zn + Cu  Zn + Cu.
                2+        2+
                                                   D. Zn + 2H+  Zn2+ + H2.
Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
   A. SO2, CO, NO.           B. SO2, CO, NO2.      C. NO, NO2, SO2.        D. NO2, CO2, CO.
Câu 58: Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng
ancol bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
                                                                                                           5
A. x - y = 1          B. x = y                 C. y - x = 1             D. y - x = 2
Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
  A. 2, 1,3.            B. 1, 2, 3.              C. 3, 1, 2.              D. 1, 1, 4.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau :




  Công thức cấu tạo của Y là
  A. CH2=C(CH3)-COOC6H5.                          B. CH2=CH-COOC6H5.
  C. C6H5COOCH=CH2.                               D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.

                                        ---------- HẾT ----------


1A        2C         3D        4C         5B         6D             7C               9D        10B
11A       12B        13B       14D        15D        16C            17C   18A        19C       20B
21B       22C        23C       24A        25B        26B                  28A        29B       30D
31B       32D        33B       34A        35B        36A            37A   38A        39A       40C
41C       42A        43A       44D        45D        46B            47B   48B        49C       50C


Những ô để trống là chưa có thông tin về đáp án. Đáp án do học sinh làm nên nếu có sai sót xin các bạn
thông cảm ...




                                                                                                           quochocdocs.wordpress.com




                                                                                                           6

More Related Content

What's hot

Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
tuituhoc
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
Ngan Nguyen
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
tuituhoc
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Doctailieu.com
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóaKim Nguyen
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
onthitot .com
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Nguyễn Tấn Trung
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112Phong Phạm
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011ttuyen44
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Nguyễn Tấn Trung
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
dethinet
 

What's hot (20)

Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
 
Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học  thpt chuyên sơn tây
35. đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học thpt chuyên sơn tây
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóa
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề CAO ĐẲNG 2007
Đề CAO ĐẲNG 2007Đề CAO ĐẲNG 2007
Đề CAO ĐẲNG 2007
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 

Viewers also liked

Inc 5000 Presentation 2012
Inc 5000 Presentation 2012Inc 5000 Presentation 2012
Inc 5000 Presentation 2012Kelsey Barber
 
La hoja(present.)
La hoja(present.)La hoja(present.)
La hoja(present.)
Raul González
 
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italianaNuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
Cristiana Pivetta
 
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4Aces user manual-st_registration_draft-v1.4
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4Ranjan Srivastava
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)Thanh Thanh
 
Innovare i processi educativi: Generazioni a confronto
Innovare i processi educativi: Generazioni a confrontoInnovare i processi educativi: Generazioni a confronto
Innovare i processi educativi: Generazioni a confronto
Cristiana Pivetta
 
Co product costing master data
Co product costing master dataCo product costing master data
Co product costing master dataRanjan Srivastava
 
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明Software Foundation:形式的証明と非形式的証明
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明T T
 
Globalización...presentación
Globalización...presentaciónGlobalización...presentación
Globalización...presentación
Citlali Salgado
 
Diario di bordo
Diario di bordoDiario di bordo
Diario di bordo
Cristiana Pivetta
 
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione TablesScenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
Cristiana Pivetta
 
Built in classes in java
Built in classes in javaBuilt in classes in java
Built in classes in java
Mahmoud Ali
 
Product leadership
Product leadershipProduct leadership
Product leadership
ibrahimabbas
 

Viewers also liked (17)

Recent TAG Events
Recent TAG EventsRecent TAG Events
Recent TAG Events
 
Inc 5000 Presentation 2012
Inc 5000 Presentation 2012Inc 5000 Presentation 2012
Inc 5000 Presentation 2012
 
La hoja(present.)
La hoja(present.)La hoja(present.)
La hoja(present.)
 
Wrd project
Wrd projectWrd project
Wrd project
 
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italianaNuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
Nuovi ambienti di apprendimento per la lingua italiana
 
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4Aces user manual-st_registration_draft-v1.4
Aces user manual-st_registration_draft-v1.4
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
 
Innovare i processi educativi: Generazioni a confronto
Innovare i processi educativi: Generazioni a confrontoInnovare i processi educativi: Generazioni a confronto
Innovare i processi educativi: Generazioni a confronto
 
Co product costing master data
Co product costing master dataCo product costing master data
Co product costing master data
 
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明Software Foundation:形式的証明と非形式的証明
Software Foundation:形式的証明と非形式的証明
 
Fico tcode
Fico tcodeFico tcode
Fico tcode
 
Sap fico
Sap ficoSap fico
Sap fico
 
Globalización...presentación
Globalización...presentaciónGlobalización...presentación
Globalización...presentación
 
Diario di bordo
Diario di bordoDiario di bordo
Diario di bordo
 
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione TablesScenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
Scenari d'uso collaborativi con la Google Fusione Tables
 
Built in classes in java
Built in classes in javaBuilt in classes in java
Built in classes in java
 
Product leadership
Product leadershipProduct leadership
Product leadership
 

Similar to [Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)

{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011Phong Phạm
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
Phong Phạm
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
onthitot .com
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triVăn Hà
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15traitimbenphai
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
thuyvan2015
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
Linh Nguyễn
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
Nguyen Van Tai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
onthitot .com
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
schoolantoreecom
 
Ma de 301
Ma de 301Ma de 301
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Anh Pham Duy
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
tuituhoc
 
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yenToanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yentronghuu0102
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
onthitot .com
 

Similar to [Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2) (20)

{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
 
De thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoaDe thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoa
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
 
Ma de 301
Ma de 301Ma de 301
Ma de 301
 
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
 
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yenToanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
Toanlyhoa.vn thithu2011 mon-hoa-lan-i_chuyen_hung_yen
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 

[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 - LẦN 2 TRƯỜNG THPT AMSTERDAM Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:……………………………………….….. Số báo danh:……………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Không được sử dụng bảng HTTH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na (dư) được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4g Ag. Giá trị của m là A. 24,8g B. 30,4g C. 15,2g D. 45,6g Câu 2: Chia 156,8g hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4g muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9g muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24g chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35. Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H 2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu quochocdocs.wordpress.com được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%. Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108. Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4g khí CO2, 12,6g hơi H2O, 2,24 lít khí N2 (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 1
  • 2. Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl  ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  ; (III)KMnO4 + HCl  ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)  ; (IV) Al + H2SO4 (loãng)  ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là: A.3 B.2 C.4 D.1 Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2g hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Câu 14: Các nhận định sau: 1) Axit hữu cơ là axit axetic. 2) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3) Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức no. 4) Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 > 1. Các nhận định sai là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25. Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là: A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208% quochocdocs.wordpress.com Câu 21: Có các nhận định sau đây: 1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang. 3) Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử. 4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 22: Có các nhận định sau: 1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2
  • 3. 2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1. 4) Dãy các nguyên tố được sắp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2) Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3% Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 49,2 B. 52,8 C. 43,8 D. 45,6 - Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO2 , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.   Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k);  H < 0  Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. quochocdocs.wordpress.com Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145 Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20 C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 0 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng 3
  • 4. C. tỏa nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92g muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hũy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : VKK = 1 : 3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528g cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91 Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: quochocdocs.wordpress.com A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% Xenlulozơ   glucozơ   C2H5OH   Buta-1,3-đien  Cao su Buna    TH Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% 4
  • 5. Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI. Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Câu 50: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là A. 4. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71 Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam. Câu 55: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: quochocdocs.wordpress.com A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag. B. 2Ag + 2H+  2Ag+ + H2. C. Zn + Cu  Zn + Cu. 2+ 2+ D. Zn + 2H+  Zn2+ + H2. Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO. Câu 58: Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là : 5
  • 6. A. x - y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2 Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau : Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. ---------- HẾT ---------- 1A 2C 3D 4C 5B 6D 7C 9D 10B 11A 12B 13B 14D 15D 16C 17C 18A 19C 20B 21B 22C 23C 24A 25B 26B 28A 29B 30D 31B 32D 33B 34A 35B 36A 37A 38A 39A 40C 41C 42A 43A 44D 45D 46B 47B 48B 49C 50C Những ô để trống là chưa có thông tin về đáp án. Đáp án do học sinh làm nên nếu có sai sót xin các bạn thông cảm ... quochocdocs.wordpress.com 6